Đo lực, momen, khối lượng
-
Upload
van-tuan-luu -
Category
Documents
-
view
1.255 -
download
2
Transcript of Đo lực, momen, khối lượng
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo BK Spirit
Nhóm BK Spirit
Slide 1
Trường ĐH Bách Khoa HCM
ĐO LỰC – MÔMENKHỐI LƢỢNG
CHƢƠNG 4
Slide 2BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 3BK Spirit
Chƣơng 4
I. Đo Lực
II. Đo Mômen
III. Đo Khối Lƣợng
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Lực là một đại lượngvecto, đặc trưng cho tácdụng tương hỗ giữa cácvật thể, làm cho các vậtthể biến dạng hay vậnđộng.
I. Đo Lực
Slide 4BK Spirit
a. Khái Niệm:
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Khối lƣợng là số lượng vật chất và ngườita có thể định nghĩa lực là lực hấp dẫn giữacác khối lượng.
Trọng lƣợng của một vật là lực hút trái đấttác dụng lên vật đó
I. Đo Lực
Slide 5BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 6BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Lực - Theo định lực II Newton: F = k.m.a
Trong đó: F – Lực (N) tác dụng vào vật có khối
lượng m (kg)a – Gia tốc (m/s2)k – Hệ số phụ thuộc vào đơn vị dùng
I. Đo Lực
Slide 7BK Spirit
b. Đơn vị:
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Trọng Lực - Công thức: P = k.m.g
Trong đó: m – Khối lượng của vật đó (kg)a – Gia tốc trọng trường nơi đặt vật (m/s2)k – Hệ số tỷ lệ phụ thuộc vào đơn vị dùng
I. Đo Lực
Slide 8BK Spirit
b. Đơn vị:
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Nguyên tắc chung: một đại lượng có số đo A1
khi dùng đơn vị đo a1. Vấn đề đặt ra là tì số đo
A2 khi dùng đơn vị đo a2 khác a1.
Số đo tỉ lệ nghịch với cỡ của đơn vị đo, ta có:
I. Đo Lực
Slide 9BK Spirit
b. Chuyển đổi giữa các đơn vị đo lực:
2 1 12 1 1
2 21
. .A a a
A A k Aa aA
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 10BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 11BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 12BK Spirit
a. Theo chức năng sử dụng
Lực kế đo lực nén
Lực kế đo lực kéo
Lực kế đo lực nén và kéo
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo
c. Phân loại dụng cụ:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 13BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
c. Phân loại dụng cụ:
Lực kế đo lực nén
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 14BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
c. Phân loại dụng cụ:
Lực kế đo lực kéo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 15BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
c. Phân loại dụng cụ:
Lực kế đo lực nén và kéo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 16BK Spirit
c. Phân loại dụng cụ:
b. Theo nguyên lý đo
Lực kế cơ học
Lực kế quang học
Lực kế thủy lực
Lực kế điện tử
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 17BK Spirit
c. Phân loại dụng cụ:
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo
Lực kế cơ học
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 18BK Spirit
c. Phân loại dụng cụ:
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo
Lực kế quang học
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 19BK Spirit
c. Phân loại dụng cụ:
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo
Lực kế thủy lực
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 20BK Spirit
c. Phân loại dụng cụ:
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo
Lực kế điện tử 1 2
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 21BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Theo cấp chính xác:
Các dụng cụ đo được quy định theo cấp
chính xác. Ví dụ: ở Cộng hòa dân chủ Đức
người ta dùng cấp chính xác: 0,01 ; 0,02 ;
0,05 ; 0,1 ; 0,2 ; 0,5 và 1
c. Phân loại dụng cụ:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 22BK Spirit
d. Các dụng cụ đo thông dụng:
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo
Lực kế cơ
- Định nghĩa: Là những lực kế có bộ phận chỉ thị
độ biến dạng làm việc theo nguyên lý cơ học
- Ƣu điểm: cấu tạo đơn giản, dễ thao tác, ổn định
theo thời gian
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 23BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Lực kế đồng hồ so
+ Phần tử đàn hồi:
Nhìu hình dạng khác nhau:
lò xo xoắn, hình tròn, hình
ô van, hình nửa tròn…
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 24BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
+ Đồng hồ so:
Gồm nhìu loại, biểu thị trực tiếp hay thông qua
cơ cấu chuyển đổi phóng đại cơ học, các yếu tố
quyết định chất lượng:
- Chất lượng của phần tử đàn hồi
- Khả năng làm việc của đồng hồ so
- Sử ổn định các chi tiết, đam bảo ổn định tỷ số
truyền dộ biến dạng của phần tử đàn hồi lên
đồng hồ so
Lực kế đồng hồ so
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 25BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 26BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Độ nhạy của cân là:
1 2
Sw w w
Phương trình cân bằng của đòn: 1 B 2 B B G
1 2
(L d ) w (L d ) w d
( )B B G
w
L
w w w d w d
Nếu w1 w2 thì S thành:2
B G B
LS
w w d wd
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 27BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Nếu dB =0 thì
Ví dụ: wB = 50g, L = 21,2cm, w=1000g, dG=0,3cm, dB=0,01cm, =
Ta có:
S=
B G
LS
w d
4
21, 20, 606
2 2(1000)(0, 01) 50.0, 3B B G
Lrad
w wd w d
0, 250, 00072
180.0, 606w g
S
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 28BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Khi trọng lượng lớn, dung loại cân như trên ko phù hợp, ta dung loại cân nhiều đòn
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 29BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Lực kế quang học
Là những lực kế mà biến dạng
của phần tử đàn hồi được đo
bằng thiết bị quang học, loãi này
khắc phục được nhược điểm của
các cơ cấu cơ học như sai lệch tỷ
số truyền, ma sát khớp quay, sai
số của bộ chỉ thị
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 30BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Lực kế thủy lực – khí nén
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 31BK Spirit
d. Các dụng cụ đo thông dụng:
Dung Sai – Kỹ Thuật Đo
Lực kế điện
• Lực kế điện là những lực kế mà sự thay đổi của
lực hay sự biến dạng hoặc dịch chuyển sinh ra
bởi lực tác dụng được chuyển thành tín hiệu
điện
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 32BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
o Phân loại:
Lực kế điện trở
Lực kế điện cảm
Ngoài ra còn có lực kế điện dung, lực
kế áp điện,
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 33BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Lực kế điện trở ( load cell)
Gồm nhiều dạng: dạng thanh, dầm, vòng, trượt,…
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực
Slide 34BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Lực kế điện trở ( load cell)
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 35BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực : (Lực kế điện trở dạng thanh)
Slide 36BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Cấu tạo khá đơn giản: gồm
có 4 cảm biến điện trở
(strain gauge) được dán vào
phần tử đàn hồi theo hai
hướng trục (2 cảm biến) và
vuông góc với trục (2 cảm
biến), và 4 cảm biến này
được nối với nhau theo
mạch cầu wheatstone
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực : (Lực kế điện trở dạng thanh)
Slide 37BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 38BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
• A – diện tích mặt cắt
ngang của phần tử đàn hồi
• E– mô đun đàn hồi của
vật liệu phần tử đàn hồi
• ν – hệ số poisson
I. Đo Lực : (Lực kế điện trở dạng thanh)
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 39BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực : (Lực kế điện trở dạng thanh)
Điện thế ra:
→
Lực tác dụng:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 40BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực : (Lực kế điện trở dạng thanh)
Từ phương trình trên thì P tỉ lệ tuyến tính
với điện thế ra E0 theo hằng số tỉ lệ C
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 41BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
o Độ nhạy của dụng cụ:
o Lực lớn nhất có thể đo được: Pmax = Sf.A
o Sf là độ bền mỏi
o Cả Pmax và độ nhạy S đều phụ thuộc vào
diện tích mặt cắt ngang A, cụ thể là nếu A giảm
thì độ nhạy S tăng và Pmax giảm.
I. Đo Lực : (Lực kế điện trở dạng thanh)
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 42BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
o Tỉ số điện thế ra E0 và vào Ei của mạch cầu khi chịu
lực P max
o Hầu hết các loại loadcell dạng trụ đều làm từ thép AISI
4340 và có
I. Đo Lực : (Lực kế điện trở dạng thanh)
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 43BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực : (Lực kế điện trở dạng thanh)
Trên thực tế thì hầuhết các loại loadcell đều có:
trên toàn bộ thang đo với lực P=Pmax
lực P được xác định:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng dầm)
Slide 44BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Cấu tạo :
Gồm có 4 cảm biến, 2
được dán ở mặt trên và
hai dán ở mặt dưới của
dầm, tất cả đều dán theo
trục của dầm và theo
mạch cầu wheatstone.
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng dầm)
Slide 45BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng dầm)
Slide 46BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng dầm)
Slide 47BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 48BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
o Nguyên lý hoạt động: khi chịu tác dụng của lực P
thì sẽ có moment M=P.x
o Ta có các biến dạng:
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng dầm)
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 49BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
o Điện thế ra E0 từ mạch cầu, được xác định như sau
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng dầm)
oLực P được xác định:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 50BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
o Hằng số tỷ lệ:
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng dầm)
o Độ nhạy của dụng cụ:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 51BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
o Lực lớn nhất có thể đo được:
o Độ nhạy sẽ lớn nhất và phạm vi đo nhỏ nhất
khi x tiến tới bằng chiều dài của dầm
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng dầm)
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 52BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
o Ta có tỉ số điện thế khi P đạt giá trị max
o Hầu hết các loại loadcell dạng trụ đều làm từ thép
AISI 4340 và có
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng dầm)
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 53BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
o Tỉ số có thể lấy từ 4÷5 mV/V
o Độ nhạy của dầm lớn hơn độ nhạy dạng thanh
là 5%
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng dầm)
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 54BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng vòng)
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 55BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng vòng)
o Cấu tạo:
Gồm 4 biến trở được gắn lên vòng đàn hồi, hai
biến trở ở mặt trong và 2 biến trở ở mặt ngoài,
và chúng được nối với nhau theo mạch cầu
wheatstone.
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 56BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng vòng)
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 57BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng vòng)
o Loại này có phạm vi đo thay đổi lớn, bằng cách
thay đổi đường kính D hay chiều dày t hay chiều
rộng w
o Nguyên lí hoạt động cũng dựa vào sự biến dạng
của các biến trở, dẫn đến tín hiệu ra có quan hệ
tuyến tính với lực cần đo.
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 58BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng trượt)
o Loại này có kích thước nhỏ
dùng ở những nơi có không
gian bị hạn chế (có thể gọi là
cân lực dạng phẳng), và trong
điều kiện rung dộng, được đặt
trong lỗ nhỏ trong bề mặt
trung gian của mặt bích và
dùng như một cảm biến.
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 59BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực: (Lực kế điện trở dạng trượt)
Các thông số đặc trưng
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 60BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:Chống nhiễu (sai số) cho lực kế điện trở
o Nhiệt độ:
+ Là yếu tố chủ yếu gây nên sai số cho phép đo của
lực kế điện trở, vì nó làm thay đổi môđun đàn hồi của
vạt liệu và thay đổi kích thước, và tất nhiên sự thay đổi
do môđun đàn hồi lớn hơn khoảng 2.5%, và 0.15% là do
thay đổi kích thước khi nhiệt độ thay đổi 1000F
o Và để bù trừ (hay chống sai số do nhiệt độ) thì người
ta mắc thêm điện trở Rs
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 61BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
o Tính toán cho
Mà Rs=ρ.L/A
o Nên suy ra
b- là hệ số nhiệt độ của điện trở suất
c- hệ số môđun đàn hồi
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 62BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 63BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
Hình ảnh lực kế thực tế:
Load cell dầm
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 64BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
Hình ảnh lực kế thực tế:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 65BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
Hình ảnh lực kế thực tế:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 66BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
Ứng dụng lực kế điện trở:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 67BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
Ứng dụng lực kế điện trở:
•Trạmcân
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 68BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
Ứng dụng lực kế điện trở:
•Cân silo để pha trộn
và phân phối nguyên
liệu
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 69BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:o Là những lực kế đo lực trên nguyên tắc thay đổi
điện cảm.
o Thành phần cấu tạo chính của loại này là cuộn dây
tự cảm
o Điện cảm của cuộn dây:
L= µ.µo.ω2.S/l
Trong đó: µo , S, l không thay đổi; vậy µ và ω là dễ dàng thay đổi
(Lực kế điện cảm)
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 70BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
o Thông thường người ta thay đổi
điện cảm của cuộn dây bằng cách
thay đổi hệ số µ, bằng việc là cho
vào trong cuộn dây một cái lõi. Vì
khi có lực tác dụng thì sẽ có sự
chuyển động tương đối giữa cuộn
dây và lõi, ứng với mỗi vị trí tương
đối ấy sẽ có một giá trị điện cảm
nhất định và giá trị này lớn nhất khi
lõi nằm gòn trong cuộn dây
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 71BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 72BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
Ví dụ:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 73BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
o Công thức đo:
o Trong đó: δ là độ biến dạng; P là lực cần đo
o Tín hiệu ra Eo của chuyển đổi
Eo=S.δ.Ei
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 74BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
o Ta có công thức xác định lực P:
o Quan hệ giữa P và Eo là tuyến tính
o Độ nhạy của chuyển đổi:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 75BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:oỨng suất cực đại của vòng đàn hồi ở đỉnh và
đáy vòng:
oTỉ số điện thế khi tải cực đại :
o Suy ra
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 76BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
oVí dụ: một lực kế điện cảm vòng, phạm vi dịch
chuyển của lõi (độ nhạy 250mV/V), nếu dụng cụ có
độ biến dạng cực đại δmax=1,25 tại Pmax thì ta có:
(E0/Ei)max = S. δmax = 250.1,25 = 313mV/V
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 77BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
Lực kế chỉ thị số
biến lực thành tần số
chuyển đổi điện cảm, điện
dung kết hợp với các máy phát
tần số LC và RC
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 78BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
Lực kế điện dung:
ε0 = hằng số điện môi của không khí
εr =hằng số điện môi của dung môi
A = Diện tích
h = khoảng cách giữa hai tấm
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 79BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
Lực kế áp điện:
Một số công thức :
Hay
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 80BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
Lực kế áp điện:
1
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 81BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:Lực kế áp
điện:
1
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 82BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:Lực kế áp
điện:
• Nguyên lýhoạt động:
Qx = d11 · Fx · n
•Mắc song song
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 83BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:Lực kế áp
điện:
• Nguyên lýhoạt động:
Qx = 2 · d11 · Fx · n
•Mắc nối tiếp
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 84BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
I. Đo Lực:
o Ƣu điểm: của loại này là đơn giản, dễ chế tạo, dễ
sử dụng, độ tin cậy cao, không cần khuếch đại.
o Nhƣợc điểm: không đo được lực biến thiên
nhanh ( không quá 10÷20Hz) do tay gạt 7 dưới tác
dụng của lòa xo 9 chỉ thực hiện được với tần số đó
Trường ĐH Bách Khoa HCM
II. Đo Mômen
Slide 85BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
6 1
1
P (K w )T 9.55x10 x (Nmm)
n(vg / ph)
Như vậy để xác định được công suất động cơ
ta cần có moment xoắn T1 và số vòng quay n.
Trường ĐH Bách Khoa HCM
II. Đo Mômen
Slide 86BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Ta khảo sát các phương pháp để xác định
moment xoắn T
Tùy vào loại máy, cần xác định công suất đầu
vào, đầu ra hoặc trung gian mà ta có phương
pháp đo moment xoắn khác nhau.
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 87BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
II. Đo Mômen
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 88BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
II. Đo Mômen
a. Đo moment xoắn có tiêu thụ công suất:
Sơ đồ đo dùng cơ
cấu hãm: Phanh
thủy lực
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 89BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
II. Đo Mômen
PCĐ = PTT + PTH
a. Đo moment xoắn có tiêu thụ công suất:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 90BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Sơ đồ đo
dùng cơ cấu
hãm: Phanh
cơ học
II. Đo Mômen
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 91BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Đơn giản gồm: Dây đai + Tay đòn
Moment tác dụng lên bánh công tác: T = F.r
Năng lượng bị mất đi: P = 2.π.T.N
(N tốc độ quay trong một vòng của bánh công tác)
II. Đo Mômen
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 92BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
II. Đo Mômen
Sơ đồ đo dùng: Hộp giảm tốc
cb x
c
iM M ( 1)
(+): 2 trục quay cùng chiều
(-): Trường hợp 2 trục
quay ngược chiều
b. Đo moment xoắn không tiêu thụ công suất:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 93BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Phƣơng pháp chuyển đổi cảm ứng
Phương pháp không tiếp xúc
II. Đo Mômenb. Chuyển đổi điện:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 94BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Khi chịu moment xoắn:
=> 2 đĩa (2) và (3) sẽ lệch nhau một
góc => Sức điện động cảm ứng lệch
pha nhau một góc tỷ lệ với moment
xoắn.
- Góc lệch này được đo bằng (4), (5)
- Ngoài ra chúng còn đo được vận
tốc (f = n.a/60)
II. Đo Mômenb. Chuyển đổi điện:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 95BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Phƣơng pháp từ đàn hồi
Phương pháp không tiếp xúc
II. Đo Mômenb. Chuyển đổi điện:
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 96BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
II. Đo Mômenb. Chuyển đổi điện:
- Dòng Ib được đo bằng ampe kế (3).
Phạm vi đo 1÷2 A, dòng lớn dùng
60÷120 A.
- Vôn kế điện trở lớn, tốt nhất là vôn
kế điện tử để đo hiệu xoay chiều.
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 97BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
II. Đo Mômenb. Chuyển đổi điện:
- Xác định trạng thái
bão hòa, đo quan hệ
U và Ib (Mk = const)
=> Vẽ đồ thị suy ra In
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 98BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
II. Đo Mômenb. Chuyển đổi điện:
- Cho Ib < In đo quan hệ
Mx và U
Vẽ đồ thị U – Mx
(Ib = const)
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 99BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Phương pháp tiếp xúc
II. Đo Mômenb. Chuyển đổi điện:
4 4
max 1 2
1
G(d d )M
8d
εmax: Biến dạng dài tỷ đối lớn nhất theo phương
nghiêng với trục góc +450 hoặc -450
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 100BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
II. Đo Mômenb. Chuyển đổi điện:
Trường hợp trục đặc:
3
max 1Gd
M8
- Sử dụng các tấm điện trở đo biến dạng xác định εmax
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 101BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
II. Đo Mômenb. Chuyển đổi điện:
Lắp đặt:1 tấm chịu nén (ζmin)
1 tấm chịu kéo (ζmax) ½ cầu
2 tấm chịu kéo (ζmax) Mắc mạch cầu
2 tấm chịu nén (ζmin)
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 102BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
II. Đo Mômenb. Chuyển đổi điện:
Mạch cầu Wheatstone
- Khi không chịu moment xoắn
R1 = R2 = R3 = R4 => V0 = 0 (V)
- Trục chịu xoắn => Giá trị điện
trở thay đổi => V0 thay đổi tỉ lệ
thuận với moment xoắn.
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 103BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
II. Đo Mômenb. Chuyển đổi điện:
- Điện áp cung cấp và
điện áp ra được dẫn
qua các vành trượt K
ra ngoài.
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 104BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
II. Đo Mômenb. Chuyển đổi điện:
Nhƣợc điểm: Điện trở tiếp xúc lớn
Khó đưa điện vào cung cấp cho mạch cầu
cũng như lấy tín hiệu ra ngoài
=> Thường gặp sai số lớn.
Trường ĐH Bách Khoa HCM
III. Đo Khối Lƣợng
Slide 105BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Cân với thùng quay
Trường ĐH Bách Khoa HCM
III. Đo Khối Lƣợng
Slide 106BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Cân dạng thùng lật
Trường ĐH Bách Khoa HCM
III. Đo Khối Lƣợng
Slide 107BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Định lượng làm
việc gián đoạn
Trường ĐH Bách Khoa HCM
III. Đo Khối Lƣợng
Slide 108BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo
Cân tự động
Định lượng tự động
mQ
. .m
B Q t t
Năng suất của cân tự động
Khối lượng B của chất sau
thời gian Δt
Trường ĐH Bách Khoa HCM
Slide 109BK SpiritDung Sai – Kỹ Thuật Đo