đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

110
Đồ Án Tốt Nghiệp LỜI NÓI ĐẦU Thiết kế cơ sở dữ liệu là một giai đoạn quan trọng để xây dựng hệ thống thông tin thành công. Trong thực tế nhiều hệ thống thông tin chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn và sau đó không còn đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng. Một trong những lý do là không quan tâm đến giai đoạn phân tích và thiết kế để rồi khi tổ chức phát triển hệ thống không còn khả năng đáp ứng . CSDL được mô tả là tập hợp dữ liệu của một tổ chức nào đó được lưu trữ trong máy tính,được nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. Và việc phân tích thiết kế CSDL là một nhiệm vụ rất quan trọng trong việc xây dựng một mô hình của một tổ chức hay một hệ thống. Việc tin học hóa quản lý nhân sự mang lại nhiều lợi ích hơn so với quản lý thủ công. Quản lý thông tin về cán bộ, công nhân viên là một bài toán quan trọng và có nhiều ứng dụng trong việc quản lý nguồn nhân lực, chính sách cán bộ… nhằm đưa ra các quyết định trong lĩnh vực xây dựng đội ngũ lao động đủ khả năng và trình độ đáp ứng các nhu cầu trong giai đoạn mới. Hệ thống quản lý nhân sự more information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/ - 1 -

description

đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Transcript of đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Page 1: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

LỜI NÓI ĐẦU

Thiết kế cơ sở dữ liệu là một giai đoạn quan trọng để xây dựng hệ thống thông

tin thành công. Trong thực tế nhiều hệ thống thông tin chỉ tồn tại trong một thời gian

ngắn và sau đó không còn đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng. Một trong

những lý do là không quan tâm đến giai đoạn phân tích và thiết kế để rồi khi tổ chức

phát triển hệ thống không còn khả năng đáp ứng . CSDL được mô tả là tập hợp dữ

liệu của một tổ chức nào đó được lưu trữ trong máy tính,được nhiều người sử dụng và

được tổ chức theo một mô hình. Và việc phân tích thiết kế CSDL là một nhiệm vụ rất

quan trọng trong việc xây dựng một mô hình của một tổ chức hay một hệ thống.

Việc tin học hóa quản lý nhân sự mang lại nhiều lợi ích hơn so với quản lý thủ

công. Quản lý thông tin về cán bộ, công nhân viên là một bài toán quan trọng và có

nhiều ứng dụng trong việc quản lý nguồn nhân lực, chính sách cán bộ… nhằm đưa ra

các quyết định trong lĩnh vực xây dựng đội ngũ lao động đủ khả năng và trình độ đáp

ứng các nhu cầu trong giai đoạn mới.

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 1 -

Page 2: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU............................................................................................................1

MỤC LỤC..................................................................................................................2

Chương 1: GIỚI THIỆU VÀ PHÁT BIỂU BÀI TOÁN........................................4

1.1.Giới thiệu vấn đề..............................................................................................4

1.2. Hệ thống hiện tại.............................................................................................5

1.3. Yêu cầu tổ chức hệ thống đề xuất..................................................................5

1.3. 1. Quản lý nhân sự........................................................................................5

1.3 2. Quản lý thông tin nhân viên.......................................................................7

1.3.3. Quản lý thông tin phòng ban......................................................................7

1.3.4. Quản lý khen thưởng kỷ luật......................................................................8

1.3.5. Quản lý danh mục dùng chung...................................................................8

1.3.6. Quản lý người dùng đăng nhập hệ thống...................................................8

1.3.7. Hệ thống báo cáo.......................................................................................9

Chương 2: GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ...............................................................10

2.1. Công nghệ Microsoft.net FRAMEWORK 3.0............................................10

2.1.1. Các dịch vụ .Net.......................................................................................10

2.1.2 Cơ sở hạ tầng .Net.....................................................................................11

2.1.3. Mô hình lập trình .Net framework 3.0......................................................13

2.2. Công nghệ Microsoft SQL Server 2005......................................................13

2.2.1 Nâng cao bảo mật.....................................................................................13

2.2.2. Mở rộng T-SQL:.......................................................................................14

2.2.3. Tăng cường hỗ trợ người phát triển:.......................................................15

2.2.4. Tăng cường khả năng quản lý:.................................................................16

Chương 3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG......................................................................18

3.1. Biểu đồ tình huống – User case Diagram (UML)......................................18

3.1.1. Đăng nhập................................................................................................19

3.1.2. Yêu cầu chức năng cho nhóm người dùng “Nhân viên quản lý nhân sự”20

3.1.3. Yêu cầu chức năng cho nhóm người dùng “Quản lý phòng ban”...........25

3.1.4. Yêu cầu chức năng cho nhóm người dùng “Nhân viên quản lý khen

thưởng- Kỷ luật”................................................................................................28

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 2 -

Page 3: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.1.5. Yêu cầu chức năng cho nhóm người dùng “Nhân viên quản lý hợp đồng

lao động”............................................................................................................31

3.1.6. Quản lý hệ thống......................................................................................36

3.2. Quan hệ thực thể và các bảng dữ liệu vật lý...............................................39

3.2.1. Mô tả thực thể..........................................................................................39

3.2.2. Các bảng dữ liệu vật lý............................................................................47

3.3 Sơ đồ thiết kế dữ liệu Database Design........................................................59

3.4. Thiết kế thuật toán........................................................................................62

3.4. 1. Đổi mật khẩu...........................................................................................62

3.4.2. Nhập mới dữ liệu....................................................................................63

3.4.3. Sửa dữ liệu...............................................................................................64

3.4.6. Xóa dữ liệu...............................................................................................65

3.5. Sơ đồ luồng –Sequence Diagram (UML)...................................................66

3.5.1. Đăng nhập:...............................................................................................66

3.5.2.Quản lý phòng ban....................................................................................67

3.5.3.Quản lý nhân viên.....................................................................................68

3.5. 4. Quản lý khen thưởng kỷ luật...................................................................69

3.5. 5 .quản lý họp đồng lao động......................................................................70

3.6. Thiết kế kiến trúc tổng thể..........................................................................70

3.6.1. The User-services tier (tầng giao tiếp).....................................................71

3.6.2. Business-services tier (tầng nghiệp vụ)....................................................71

3.6.3. Data-services tier (tầng dữ liệu)..............................................................71

Chương 4: CÀI ĐẶT VÀ KẾT QUẢ THU ĐƯỢC..............................................72

4.1. Cài đặt............................................................................................................72

4.2. Kết quả thu được...........................................................................................72

4.3. Một số giao diện kết quả...............................................................................73

4.3.1. Danh sách nhân viên................................................................................73

4.3.2. Thêm mới nhân viên.................................................................................73

4.3.3. Danh sách phòng ban...............................................................................73

4.3.3. Danh sách phòng ban...............................................................................74

4.3.4. Danh sách nhân viên bị kỷ luật................................................................74

Chương 5. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN...........................................75

5.1. Kết luận..........................................................................................................75

5.2. Hướng phát triển...........................................................................................75

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 3 -

Page 4: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................76

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 4 -

Page 5: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Chương 1: GIỚI THIỆU VÀ PHÁT BIỂU BÀI TOÁN

1.1.Giới thiệu vấn đề

“Nhân lực ” là tài sản quan trọng nhất mà một doanh nghiệp có. Sự thành công

của doanh nghiệp phụ thuộc vào tính hiệu quả của cách “quản lý nhân sự” của doanh

nghiệp - bao gồm cả cách quản lý nhân viên, chấm công, quản lý tiền lương như thế

nào. Điều này đem lại những giá trị góp phần vào thành công của doanh nghiệp. Để

đạt được mục tiêu và thực hiện các kế hoạch chiến lược cần phải liên kết chặt chẽ

các chính sách nhân sự và các thủ tục với mục tiêu kinh doanh. Chẳng hạn cần biết rõ

khi nào và tại sao phải tuyển dụng nhân viên, mong đợi nhưng gì ở họ, sẽ khen

thưởng và/hoặc kỷ luật nhân viên thế nào để họ phải đạt được các mục đích chiến

lược kinh doanh. Với tư cách là chủ doanh nghiệp nhỏ và vừa, giám đốc, lãnh đạo,

hoặc ban quản lý có trách nhiệm không ngừng chỉ rõ và truyền đạt những mục tiêu

kinh doanh cho tất cả các nhân viên trong doanh nghiệp. Cũng phải tạo điều kiện để

cán bộ chuyên môn và nhân viên làm việc bằng cách xây dựng những hệ thống trong

công ty: quy tắc làm việc, hệ thống lương bổng, phương pháp đánh giá hiệu quả làm

việc, biện pháp khen thưởng và kỷ luật.

Trước tiên quản lý nguồn lực vừa là nghệ thuật vừa là khoa học làm cho những

mong muốn của doanh nghiệp và mong muốn của nhân viên cùng đạt đến mục tiêu.

Nhân viên trông đợi mức lương thỏa đáng, điều kiện làm việc an toàn, sự gắn bó với

tổ chức, những nhiệm vụ có tính thách thức, trách nhiệm và quyền hạn. Mặt khác,

với tư cách là chủ lao động mong muốn nhân viên của mình sẽ tuân thủ quy định tại

nơi làm việc và các chính sách kinh doanh, thực hiện tốt mọi nhiệm vụ, đóng góp

sang kiến vào các mục tiêu kinh doanh,chịu trách nhiệm về cả việc tốt và việc dở,

liêm khiết và trung thực. Thứ hai, quản lý nguồn nhân lực là hoạt động nhằm đạt

được các mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp. Quy trình này gồm các bước tuyển

dụng, quản lý, trả lương, nâng cao hiệu quả hoạt động, và sa thải nhân viên trong

doanh nghiệp.

Việc tin học hóa quản lý nhân sự mang lại nhiều lợi ích hơn so với quản lý thủ

công. Quản lý thong tin về cán bộ, công nhân viên là một bài toàn quan trọng và có

nhiều ứng dụng trong việc quản lý nguồn nhân lực, chính sách cán bộ… nhằm đưa ra

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 5 -

Page 6: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

các quyết định trong lĩnh vực xây dựng đội ngũ lao động đủ khả năng và trình độ đáp

ứng các nhu cầu trong giai đoạn mới.

1.2. Hệ thống hiện tại

Hiện tại ở một số công ty còn tồn tại cách quản lý thủ công. Cách quản lý này

rườm rà và nặng nề. Khi tìm kiếm thông tin một nhân viên trên giấy rất khó khăn và

mất thời gian. Đồng thời để thống kê, tổng kết, viết 1 báo cáo cũng rất khó khăn.

Trên thị trường hiện này đã có nhiều phần mềm quản lý nhưng giá cả lại quá

cao, tốn chi phí ban đầu và chi phí đào tạo.

Công ty SES giải pháp phần mềm mới đi vào hoạt động không lâu với đội ngũ

nhân viên trẻ năng động ,sáng tạo phù hợp với ngành công nghệ thông tin với sự thay

đổi nhanh chóng qua từng ngày. Lĩnh vực hoạt động chính của công ty là chuyên thiết

kế phần mềm web ,win cho các doanh nghiệp lớn và nhỏ với các ngôn ngữ lập trình

chính như C#, PHP…

Sau một thời gian nghiên cứu và học hỏi với sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo

hướng dẫn và các thế hệ đi trước ở công ty em đã tiếp thu được rất nhiều kinh nghiệm

cũng như kiến thức mới rất bổ ích như biết thêm và rõ hơn về ngôn ngữ PHP, ASP…

song song với đó là hiểu thêm về SQL Server.

Trong thời gian thực tập em được tiếp xúc và tham gia vào dự án của công ty

là lập trình và thiết kế quản lý nhân sự của công ty Thành Đông:

Công ty TNHH XNK Thành Đông là một trong những nhà cung cấp Thép không gỉ

và Thép đen hàng đầu tại Việt Nam. Với tốc độ tăng trưởng nhanh chóng, Thành

Đông đã duy trì và mở rộng thị phần của mình không những trong mà cả ngoài nước,

tại các thị trường như Hàn Quốc, Malaysia, Ấn Độ, Pakistan, Bangladesh, Ai cập,

Thổ Nhĩ Kỳ, Syria,…

1.3. Yêu cầu tổ chức hệ thống đề xuất

Sơ đồ tổng quan các nghiệp vụ quản lý của hệ thống như sau:

1.3. 1. Quản lý nhân sự

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 6 -

Page 7: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 7 -

Quản lý nhân sự

Quản lý thông tin nhân viên

Quản lý phòng ban

Quản lý thông tin về hợp đồng lao động

Quản lý khen thưởng kỷ luật

Quản lý danh mục dùng chung

Quản lý phân quyền bảo mật hệ thống

Hệ thông báo cáo

Page 8: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

1.3 2. Quản lý thông tin nhân viên

1.3.3. Quản lý thông tin phòng ban

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 8 -

Quản lý thông tin nhân viên

Quản lý thông tin chi tiết nhân viên

Quản lý thông tin về quan hệ gia đình

Quản lý thông tin về trình độ,chuyên môn

Quản lý cập nhật thông tin nhân viên

Quản lý phòng ban

Quản lý hệ phòng ban

Quản lý thông tin về nhân viên theo phòng ban

Page 9: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

1.3.4. Quản lý khen thưởng kỷ luật

1.3.5. Quản lý danh mục dùng chung

1.3.6. Quản lý người dùng đăng nhập hệ thống

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 9 -

Quản lý khen thưởng kỷ luật

Quản lý bảng khen thưởng

Quản lý bảng kỷ luật

Cập nhật danh sách khen thưởng nhân viên của công ty

Cập nhật danh sách kỷ luật nhân viên của công ty

Quả lý danh mục dùng chung

Cập nhật một lần vè dùng chung xuyên suốt cho toàn hệ thống

Phân quyền cho người sử dụng

Quản lý người

dùng đăng

nhập hệ thống

Quản lý người dùng đăng nhập hệ thống

Thay đổi mật khẩu người sử dụng

Phân quyền cho người sử dụng

Page 10: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

1.3.7. Hệ thống báo cáo

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 10 -

Hệ thống báo cáo

Sơ yếu lý lịch nhân viên

Danh sách nhân viên theo phòng ban

Danh sách nhân viên theo loại

Báo cáo tình hình nghỉ phép

Thống kê nhân viên theo độ tuổi

Thống kê nhân viên theo chức danh

Thống kê trình độ nhân viên

Page 11: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Chương 2: GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ

2.1. Công nghệ Microsoft.net FRAMEWORK 3.0

Trong thế giới điện toán, những cải tiến và thay đổi vẫn thường xuyên xảy ra.

Đây là những biến đổi tất yếu và có tác động thúc đẩy sự phát triển. Một thách thức

đối với bất kì nhà lập trình hay những công việc chuyên về CNTT nào là theo kịp

những biến đổi liên tục và những sự phát triển trong công nghệ.

Như một nhà quản lý doanh nghiệp hay người đưa ra các quyết định, sự am

hiểu về công nghệ và tác động của nó đối với việc kinh doanh nhiều lúc làm cho cảm

thấy nản lòng. Tuy nhiên những thay đổi thường xuyên nhất trong công nghệ luôn

đem lại cho thành quả tốt nhất. Ngày nay, do công nghệ thông tin liên tuc phát triển,

cho nên những nền tảng của công nghệ đó có thể thay đổi để điều tiết những sự phát

triển, cho nên những nền tảng của công nghệ đó có thể thay đổi để điều tiết sự phát

triển mới và những nhu cầu mới trên thị trường. Thậm chí một vài năm trở lại đây,

chỉ có một số ít người biết đến Internet. Ngày nay, Internet đã thâm nhập vào hầu như

mọi chỗ trong cuộc sống của chúng ta.

Sự khởi xướng ý tưởng .Net là mọt bước đột phá mới của Microsoft. Nó bao

hàm nhiều quan niệm hiện hữu và những triết lý. Microsoft đưa ra công nghệ mà nó

cho phép ý tưởng .Net trở thành hiện thực.

2.1.1. Các dịch vụ .Net

Để thực thi mô hình .Net, một vài khối hợp nhất (building block) cơ sở phải

được đặt đúng chỗ (các block này định rõ các dịch vụ Web được xây dựng như thế

nào) . Các dịch vụ này cố gắng để trợ giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng

dụng .Net Microsoft định nghĩa các dịch vụ khối hợp nhất .Net sau đây:

Authentication: Khi sử dụng các công nghệ Authentication (chứng thực) cũng

như Pasport(hộ chiếu) của Microsoft các nhà phát triển tạo ra các dịch vụ cho riêng

mình và bảo vệ cá dịch vụ như mong muốn.

Mesaging: Các đặc tính Messaging(Truyền thông điệp) của .Net được xây

dựng trên MN Hotmail Web đã dựa vào dich e-mail, Microssoft Exchange Server

2000, và Instant Messaging (truyền thông điêoh tức thì). Những hệ thống truyền

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 11 -

Page 12: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

thông điệp này và những đặc tính có thể được phân tán đến bất kì thiết bị nào do tính

không phụ thuộc nền tảng của chúng.

Personalized Experience (kinh nghiệm cá nhân) : .Net cho người dùng nhiều

kiểm soát hơn thông qua cá quy tắc xử lý dữ liệu và quyền ưu tiên mà nó xác định rõ

dữ liệu phải được di chuyển và quản lý thế nào.

XML (Extensible Markup Language): XML được xem như một ngon ngữ

chung mà nó cho phép dữ liệu được di chuyển từ dạng này sang dạng khác trong khi

bảo trì tính toàn vẹn của nó. Cùng với SOAP , XML có thể cung cấp mọt dịch vụ linh

hoạt để quản lý về điều khiển dữ liệu.

Một trong những thực thi (implementation) đầu tiên được đề nghị của dịch

vụ .Net là Microsoft HailStorm. HailStorm là một dịch vụ trung tâm người dùng

(user-centric), nó cung cấp cho những người dùng cuối khả năng lưu trữ thông tin cá

nhân như các cuộc hẹn, lịch hay các thông tin tài chính. Kết quả việc một người dùng

đăng kí dịch vụ này là thông tin được chia sẻ với các ứng dụng khác(thông tin dùng

chung) theo ý muốn của họ, và nó trở thành một phần của người dùng khi điều khiển

các hoạt động trên Web. Trong thời gian tới sẽ được tiếp cận các dịch vụ tương tự

được đề xuất trên Web bởi các công ty bán cho thông qua việc đăng kí vào dịch vụ

của họ. Như chúng ta đã thấy .Net đã chuẩn bị cho việc sử dụng một số công nghệ

của Microsoft mà nó bắt đầu thích nghi và được sự chấp nhận bởi cộng đồng tin học

và Internet.

2.1.2 Cơ sở hạ tầng .Net

Việc tạo nên một khung (framwork) mà những hàm theo cách được mô tả

trong mục này chắc chắn không phải là một nhiệm vụ dễ dàng. Để có thể làm việc

được, chiến lược .Net phải cung cấp một cơ sở hạ tầng mà trên đó các dịch vụ Web

có thể được xây dựng. May thay, .Net đã cung cấp cơ sở hạ tầng này để giải phóng

các nhà lập trình tập trung hơn vào việc xử lý các tác vụ kinh doanh hơn là chú trọng

đến việc lập trình bản thân nó. Tại mức cơ sở hạ tầng .Net xem những thành phần

chương trình như những dịch vụ web, nó lấy ra những đặc tính tốt nhất của COM của

microsoft và trộn lẫn chúng với ý tưởng truyền thông điện ghéo nối lỏng. Do những

đặc tính này mà cơ sở hạ tầng tồn tại cho người lập trình và như vậy họ có thể tập

trung vào công việc xử lý các tác vụ kinh doanh cần sự phát triển mà không cần phải

tạo ra các thành phần (component) riêng biệt hoạt động với nhau.

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 12 -

Page 13: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Cơ sở hạ tầng .Net tạo ra framework (khung) trên đó các dịch vụ Web được

xây dựng. Ba thành phần cho .Net framework này được giới thiệu sơ lược dưới đây.

2.1.2.1 Thực thi ngôn ngữ chung CLR (Common Language Runtime)

Tất cả các ngôn ngữ lập trình đều có một runtime(thi hành), mọt dịch vụ hoạt

động cùng với ngôn ngữ lập trình. Common Language Runtime(CLR là bộ thi hành

ngôn ngữ chung) là một thành phần cỗi lõi(cơ bản nhất) của .Net. Nó cung cấp nền cơ

sở mà trên đó các ứng dụng cho .Net được xây dựng. CLR quản lý nhiều khía cạnh

của chu trình phát triển phải lưu tâm đến vấn đề quản lý bộ nhớ, những sự khởi tạo

luồng(thread) và loại bỏ nó, các thành phần bảo mật và những vấn đề tương tự. Điều

đó gây ra một số khó khăn do các nhà phát triển phải tiêu tốn quá nhiều thời gian vào

các vấn đề này. Bộ thi hành ngôn ngữ chung CLR quản lý tất cả các vấn đề nảy sinh

đó một cách tự động và giải phóng cho các nhà phát triển tập trung vào việc xử lý

giao dịch logic. CLR cung cấp một runtime chung mà nó được sử dụng với tất cả cá

ngôn ngữ. Thành phần này làm cho .Net có một khả năng “hỗ trợ mọi ngôn ngữ ”

(language-free)

2.1.2.2. Các lớp lập trình hợp nhất (Unified Programming Classes)

Những thư viện lớp lập trình hay các giao diện lập trình ứng dụng (API) được

sử dụng bởi nhiều ngôn ngữ khác nhau. Để sử dụng những ngôn ngữ lập trình khác

nhau, các nhà phát triển nghiên cứu các bộ thư viện lớp khác nhau để làm việc với

các ngôn ngữ lập trình khác nhau. Vấn đề này đã làm chậm quá trình phát triển ứng

dụng và làm cho công việc phát triển trở nên tẻ ngắt và lãng phí khá nhiều thời

gian. .Net cung cấp cá lớp lập trình hợp nhất với một bộ API dùng chung cho mọi

ngôn ngữ lập trình. Các ngôn ngữ có thể tương tác với một ngôn ngữ khác và lớp lập

trình hợp nhất này cho phép các nhà phát triển lựa chọn bất cứ ngôn ngữ nào mà họ

muốn trong khi chỉ cần duy nhất một bộ API mà thôi.

2.1.2.3. ASP.NET(Active Sever Pages .Net)

ASP.NET được sử dụng chung với các lớp lập trình mà nó có thể tạo các ứng

dụng Web một cách dễ dàng cho người lập trình. ASP.NET cung cấp cách truy cập

giao dieenjHTML chung và nó chạy trên chương trình máy phục vụ nhưng thể hiện

kết quả thông qua HTML (ví dụ text box chẳng hạn). Giao diện ASP.NET làm cho

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 13 -

Page 14: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

việc phát triển các ứng dụng Web trở nên nhanh hơn do bởi các đối tượng điều khiển

chung này. Như một kết quả của các lớp lập trình chung và những đặc tính chuẩn của

ASP.NET được sử dụng ở phần trên của hai thành phần thực thi ngôn ngữ chung

CLR và các ngôn ngữ lập trình hợp nhất để tạo ra các dịch vụ Web.

2.1.3. Mô hình lập trình .Net framework 3.0

Net framework 3.0 là một mô hình lập trình với “mã được kiểm soát”

(managed code), được xây dựng và mở rộng dựa trên .Net Framework 2.0 không

những giải quyết những vấn đề khó khăn trong việc phát triển phần mềm mà còn giúp

tạo ra những phần mềm, dịch vụ mà công nghệ hiện tại không thể làm được. No giúp

lập trình viên và người thiết kế có thể tạo ra ứng dụng có nhiều tính năng đáng tin cậy

hơn, bảo mật hơn, thông minh hơn, thẩm mỹ hơn, dễ triển khai hơn. Ta có thể

nhìn .Net Framework3.0 qua 2 phương diện:

- Về chức năng, >Net Framework 3.0 có 3 khối chức năng là :Trình diễn

(Presentation); Dữ liệu(Data); Giao tiếp (Communication).

- Về kỹ thuật, hiện tại Microsoft giới thiệu 4 kỹ thuật mới và nổi bật nhất là:

Windows CardSpace (InfoCard), Windows Presentation Foundation (Avalon),

Window Communication Foundation (/indigo), Windows Workflow Foundation

(Workflow).

Microsoft quyết định sử dụng .Net Framework 3.0 cho Windows Vista nhưng

đồng thời cũng hỗ trợ luôn cho Windows XP (SP2) và Windows Server 2003 (SPI).

2.2. Công nghệ Microsoft SQL Server 2005

Một số tính năng tiêu biểu của công nghệ Microsoft SQL Server 2005 như sau:

2.2.1 Nâng cao bảo mật

Bảo mật là trọng tâm chính cho những tính năng mới trong SQL Server 2005.

Điều này phản ánh sự phản ứng lại của Microsoft với sau máy tính Slammer đã tấn

công SQL Server 2000 . Nó cũng cho thấy một thế giới ngày càng có nhiều dữ liệu

kinh doanh có nguy cơ bị lộ ra ngoài Internet.

A. Bảo mật nhóm thư mục hệ thống:

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 14 -

Page 15: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Nhóm mục hệ thống bao gòm các View bên dưới cấu trúc dữ liệu hệ thống.

Người sử dụng không thấy được bất cứ bảng bên dưới nào, vì thế những người dùng

không có kỹ năng hoặc có ý phá hoạt không thể thay đổi hoặc làm hư hỏng các bảng

này được. Điều này ngăn hoặc bất kỳ ai khác làm cấu trúc chính mà SQL Server phụ

thuộc vào.

B. Bắt buộc chính sách mật khẩu:

Khi cài Window Server 2003, có thể áp dụng chính sách mật khẩu của

Window (đang áp dụng) cho SQL Server 2005, có thể thi hành chính sách về mức độ

và ngày hết hạn của mật khẩu trên SQL Server 2005 giống hệt như cho tài khoản

đăng nhập vào Windows mà trong 2000 không hỗ trợ tính năng này. Có thể tắt hoặc

mở việc bắt buộc chính sách mật khẩu cho từng đăng nhập riêng.

C. Tách biệt giản đồ và người dùng:

SQL Server 2000 không có khái niệm giản đồ (Schema): Người dùng sở hữu

các đối tượng CSDL. Nếu một người dùng User1 tạo một đối tượng myTable thì tên

của dối tượng sẽ là User1.mytable. Neus User1 xóa khi một nhân viên rời khỏi công

ty chẳng hạn, cần thay đổi tên đối tượng. Việc này gây ra vấn đề với những ứng dụng

phụ thuộc vào tên của đối tượng để truy xuất dữ liệu.

Trong SQL Server 2005 , người dùng có thể tạo giản đồ có tên khác với người

dùng để chứa các đối tượng CSDL. Ví dụ User1 có thể tạo ra giản đồ có tên là HR và

tạo một đối tượng Employee. Tham chiếu đến đối tượng đó như là HR.Employee. Vì

thế nếu User1 rời khỏi công ty, không cần thay đổi tên giản đồ, nghĩa là mã ứng dụng

vẫn được giữ nguyên bởi vì đối tượng vẫn được gọi là HR.Employee.

D. Tự động tạo chứng nhận cho SQL:

Trong SQL Server 2000, khi dùng Secure Sockets Layer (SSL) để đăng nhập

vào thể hiện SQL Server, phải tạo chứng nhận để làm cơ sở sử dụng SSL. SQL

Server 2005 tự tạo chứng nhận cho, điều đó cho phép sử dụng SSL, mà không cần

phải quan tâm đến việc tạo chứng nhận.

2.2.2. Mở rộng T-SQL:

Transact-SQL là một phiên bản của Structured Query Language(SQL) , được

người dùng bới SQL Server 2005. Transact-SQL thường được gọi là T-SQL. T-SQL

có nhiều tính năng do Microsoft phát triển không có trong ANSI SQL (SQL chuẩn).

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 15 -

Page 16: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Cải tiến khả năng hỗ trợ XML: SQL Server 2000 cho phép nhận dữ liệu quan

hệ ở dạng XML với mệnh đề FOR XML, hoặc lưu trữ XML như dữ liệu quan hệ

trong SQL Server sử dụng mệnh đề OPEN XML. SQL Server 2005 có thêm một kiểu

dữ liệu mới là XML thành dữ liệu quan hệ khi dùng OPEN XML. Cũng có thể dùng

tài liệu giản đồ biểu diễn trong ngôn ngữ W3C XML Schema Definition(đôi khi gọi

là giản đồ XSD) để chỉ ra cấu trúc hợp lệ trong Việc sử dụng khối Try Catch trong

mã T-SQL cho phép chỉ ra điều gì phải làm khi lỗi xảy ta.

Trong SQL Server management Studio, có thể tìm thấy nhiều đoạn mã mẫu

giúp thực hiện những tác vụ thường gặp với T-SQL. Để xem các mẫu này, chọn trình

đơn View->Template Explorer.

2.2.3. Tăng cường hỗ trợ người phát triển:

A. Hỗ trợ cho Common Language runtime(CLR):

CLR được dùng bởi mã .Net được nhún vào trong cỗ máy CSDL SQL Server

2005. Có thể viết các thủ tục lưu sẵn, trigger, hàm, tính toán tập hợp và cá kiểu dũ

liệu do người dùng định nghĩa bằng cách sử dụng cacsngoon ngữ nhu VB.Net hoặc

C#.

Thủ tục lưu sẵn được viết bằng ngôn ngữ .Net là một thay thế tốt cho thủ tục

lưu sẵn mở rộng trong SQL Server 2000 bởi vì có thể chỉ ra mức độ bảo mật cho

mã .NET. Có mức độ bảo mật cho mã .NET:

+ An toàn: mức độ này không cho phép truy cập ngoài phạm vi SQL Server.

Mã không được phép truy cập hệ thống tập tin, registry, các biến môi trường hoặc

mạng. Đây là mức bảo mật cao nhất.

+ Truy xuất mở rộng:Mức độ này cho phép mã của truy xuất có giới hạn ra

ngoài phạm vi SQLServer. Cụ thể là có thể truy xuất registry, hệ thống tập tin, các

biến môi trường hoặc mạng.

+ Không an toàn: ở mức độ này có thể truy xuất bất kỳ chức năng mong muốn

nào ngoài phạm vi SQL Server 2005. chỉ nên dùng mức độ bảo mật này nếu chắc

chắn mã được viết tốt, và tin cậy người viết mã đó.

B. Các kiểu dữ liệu mới:

- Varchar(max): Kiểu này cho phép dùng chuỗi kí tự lớn hơn 8000 byte (8000

kí tự). Tối đa là 2GB.

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 16 -

Page 17: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

- Nvarchar(max): Kiểu này cho phép dùng chuỗi kí tự Unicode lớn hơn 8000

byte(4000 kí tự).Tối đa là 2 GB.

- Varbinary(max):kiểu này cho phép dùng dũ liệu nhị phân lớn hơn 8000

byte.

C. SQL Management Object (SMO):

SMO thay thế cho Distributed Management Object (DMO) được dùng trong

SQL Server 2000. SMO nhanh hơn DMO ở nhiều thiết lập bởi vì mỗi đối tượng chỉ

được thực hiện từng phần. Ví dụ, muốn liệt kê một danh sách hàng ngàn đối tượng

lên tree view (cấu trúc hình cây), không cần nạp đầy đủ thông tin của đối tượng ngay

một lần. Ban đầu chỉ cần hiển thị tên của đối tượng, khi nào cần thì mới nạp đầy đủ

thông tin của đối tượng đó. Điều này giúp các tiết kiệm được nhiều thời gian cho các

tác vụ đơn giản.

D. Tự động thực thi mã kịch bản

Nếu dùng các chương trình của Microsoft như Microsoft Access, Excel, biết

rằng có thể tạo các macro(mã thực thi) cho phéo thực hiện tự động một số tác vụ nào

đó. SQL Server 2005 bây giờ có tính năng tự doodoognj tạo mã kịch bản T-SQL từ

những hành động mà dùng giao diện hình ảnh trong SQL Server Management Studio.

E. Truy cập HTTP:

Dùng giao thức HTTP để truy cập vào SQL Server 2005 là tính năng mới cho

phéo người lập trình truy cập vào SQL Server mà không phụ thuộc vòa việc IIS có

đang chạy trên cùng máy hay không. SQL Server cs thể cùng tồn tại với IIS nhưng

không giống với SQL Server 2000, IIS không còn là yêu cầu bắt buộc với SQL

Server 2005. Truy cập HTTP cho phéo phát triển ứng dụng XML Web Service với

SQL Server 2005 . Truy cập HTTP có thể thực thi nhóm lệnh T-SQL hoặc thủ tục lưu

sẵn. Tuy nhiên, vì lý do bảo mật truy cập HTTP mặc định sẽ bị vô hiệu hóa. Để sử

dụng truy cập HTTP phải chỉ rõ người dùng, thủ tục lưu sẵn và CSDL được phép hỗ

trợ nó.

2.2.4. Tăng cường khả năng quản lý:

Các công cụ quản lý trong SQL Server 2005 có sự thay đổi rất lớn với SQL

Server 2000. Thay đổi chính đến từ SQL Server Management Studio.

A. Những công cụ quản lý mới:

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 17 -

Page 18: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Trong SQL Server 2000, công cụ quản lý chủ yếu là Enterprise Manager và

Query Analyzer. SQL Server 2005, Với công cụ quản lý mới là SQL Server

Management Studio đã thay thế hoàn toàn 2 công cụ trên của SQL 2000. Công cụ này

cho phép quản lý nhiều thể hiện SQL Server dễ dàng hơn. Từ một giao diện, có thể

quản lý nhiều thể hiện của cỗ máy CSDL SQL Server, Analyris Services, Intergration

Services và Reporting Service.

Công cụ mới SQL Server Configuation management cho phép kiểm soát các

dịch vụ kết hợp với SQL Server 2005. Nó có thể thay thế cho Service Manager và

công cụ cấu hình mạng cho Server và client. Cũng có thể kiểm soát một số dịch vụ

khác như: SQL Server, SQL Agent, SQL Server Analysis Services, DTS Server (Cho

SQL Server Integration Sevices), Full-Text Search , SQL Browser.

B. Profiler:

Cho phép phân tích những vấn đề vè hiệu suất thực thi trong SQL Server 2005

. Ví dụ, Profiler mở các tập tin truy vết mà đã lưu trong hệ thống tập tin để xem lại và

phân tích các quá trình SQL Server mà quan tâm. Profiler có thể biểu diễn thông tin

truy vết ở dạng đồ thì để có thể dễ dàng xem điều gì xảy ra. Nó có thể nhận dữ liệu

được ghi lại bởi Windows Performance Monitor. Có thể hiển thị dữ liệu dạng đồ thị,

xem hiêu suất thực thi trên khoảng thời gian đã chọn. Từ đồ thị , có thể truy cập đến

điểm có vấn đề.

C. SQL Server Agent:

Những khả năng của SQL Server Agent, thành phần hỗ trợ cho các tác vụ đã

được lập thời gian biểu, được nâng cao. Ví dụ: số tác vụ dồng thời mà SQL Server

Agent có thể chạy được tăng lên. SQL 2000 chỉ dùng SQL Agent trong những tác vụ

liên quan đến cỗ máy CSDL. Còn trong 2005, SQL server Agent thực thi các tác vụ

cho Analysis Services và Integration Services. SQL Server Agent dùng Windows

Management Instrumenttion (WMI), cho phép bạn viết mã tránh thực thi tác vụ, như

đĩa cứng đầy thì các tác vụ vẫn được thực thi thành công.

D. Cấu hình động:

Trong SQL Server 2005, có thể thực hiện bất kì thay đổi cấu hình nào mà

không cần dộng lại SQL Server, kể cả khi đang chạy trên Windows Server 2003. Bên

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 18 -

Page 19: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

cạnh đó, cũng có thể thay đổi áp lực CPU và I/O nếu cần, có thể thêm nóng bộ nhớ

cho Server nếu có phần cứng thích hợp.

E. Gửi mai từ CSDL:

Đây là tính năng khá mới mẻ trong SQL Server 2005. Nó thay thế SQL mail

trong SQL Server 2000. Database Mail sủ dụng giao thức Simple Mail Transfer

Protocol (SMTP).Không còn bất kì phụ thuộc nào với Messaging Application

Programminh Interface (MAPI) và cũng không còn đòi hỏi phải có Outlook. Việc loại

bỏ những phụ thuộc này tránh được hiểu vấn đề mà người dùng SQL Server 2000 gặp

phải với SQL Mail. Ngoài ra, Database Mail cũng hỗ trợ hoạt động liên tiếp, ghi tập

tin Log và kiểm tra hoạt động.

Trên đây là một số những tính năng mới SQL Server 2005.

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 19 -

Page 20: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Chương 3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.1. Biểu đồ tình huống – User case Diagram (UML)

Use case tổng quát

Bieu do tong quat

User

Quan ly nhan vien

Quan ly phong ban

Quan ly hop dong lao dong

Quan ly khen thuong ky luat

Quan ly he thong

System

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 20 -

Page 21: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.1.1. Đăng nhập

- Yêu cầu chức năng: Tất cả các actor muốn làm một việc nào đó thì phải

đăng nhập. Nên đặc tả Use-case Đăng nhập là chung nhất cho tất cả.

- Đặc tả Use-case Đăng nhập

Mô tả chung Là chức năng của hệ thống cho phép Đăng nhập vào hệ thống

quản lý nhân sự

Dòng sự kiện - Dòng sự kiện chính:

Use này bắt đầu khi một actor muốn đăng nhập vào hệ thống.

Hệ thống yêu cầu nhập tên và mật khẩu mà actor đã nhập và

cho phép đăng nhập vào hệ thống.

- Dòng sự kiện khác:

Nếu dòng sự kiện chính actor nhập tên vào mật khẩu sai thì hệ

thống sẽ báo lỗi.Actor có thể quay trờ về đầu dòng sự kiện

hoặc hủy bỏ việc đăng nhập.Lúc này user case đã kết thúc.

Yêu cầu đặc biệt Để đảm bảo cho hệ thống an toàn.Actor chỉ được nhập tên và

mật khẩu 3 lần.Sau đó hệ thống tự động kết thức user case.

Tiền điều kiện Không có

Hậu điều kiện Nếu user case thành công thì người đăng nhập sẽ có cá quyền

sử dụng hệ thống tương ứng.Còn ngược lại thì trạng thai của

hệ thống không đổi

Điểm mở rộng Không có

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 21 -

Page 22: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.1.2. Yêu cầu chức năng cho nhóm người dùng “Nhân viên quản lý nhân sự”

* Sơ đồ Use- case (Use Case Diagram):

nhan vien quan ly nhan su

Tra cuu nhan vien

Thong ke nhan vien

hop dong lao dong

phong ban

User Dang nhap

Khen thuong ky luatquan ly thong tin nhan vien

<<user>>

<<extend>>

<<extends>>

<<extends>>

<<user>>

<<user>>

*

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 22 -

Page 23: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Đặc tả Use-case

- Đặc tả Use-case :Quản lý thông tin nhân viên:

Mô tả chung Use case này cho phép người quản lý duy trì thông tin các nhân

viên cả công ty trong hệ thống. Bao gồm các thao tác: Thêm mới,

chỉnh sửa thông tin nhanavieen và xóa nhân viên khỏi hệ thống.

Dòng sự kiện * Dòng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi người quản lý muốn thêm mới , chỉnh

sửa thông tin,xóa nhân viên ra khỏi hệ thống.

Nếu chọn thêm mới: “Thêm mới ” được thực hiện.

Nếu chọn Lưu lại: Chức năng “Lưu lại” được thực hiện.

Nếu chọn xóa: Chức năng “Xóa” được thực hiện.

- Thêm mới: Khi có yêu cầu thêm mới nhận viên .Người quản lý

nhập thông tin về nhân viên bao gồm:Mã nhân viên,Họ nhân

viên,tên nhân viên,bí danh,giới tính,tình trạng hôn nhân,phòng

ban,CMTND,Ngày cấp CMTND,nơi cấp, mã số thuế…

Sau khi điền đầy đủ các thông tin về nhân viên, người sử dụng hệ

thống chọn chức năng lưu lại.

Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin.

Thông tin về nhân viên được thêm vào hệ thống.

- Chỉnh sửa thông tin nhân viên: Hệ thống truy xuất và hiển thị

thông tin của nhân viên đã được người sử dụng chọn từ danh

sách nhân viên của công ty . Người sử dụng thay đổi một số

thông tin của nhân viên này.Bao gồm tất cả các thông tin được

chỉ ra trong phần Thêm mới.

Sau khi sửa đổi thông tin người sử dụng chọn chức năng Cập

nhật, hệ thống sẽ kiểm tra tính hợp lệ của các thông tin.

Thông tin về nhân viên đã được cập nhật vào hệ thống và đưa

trở lại màn hình.

- Xóa nhân viên: Người sử dụng chọn một nhân viên muốn xóa.

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 23 -

Page 24: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Và chọn chức năng Xóa.

+ Hệ thống sẽ nhắc người sử dụng xác nhận xóa nhân viên.

+ Người sử dụng đồng ý xóa.

+ Thông tin về nhân viên đã được xóa hoàn tòa ra khỏi hệ thống.

* Dòng sự kiện khác:

- Thông tin về nhân viên không đầy đủ:Nếu các thông tin được

người sử dụng hệ thống nhập vào trong luồng Thêm mới,và

chỉnh sửa thông tin không đầy đủ thì hệ thống sẽ hiển thị thông

báo lỗi. Người sử dụng hệ thống có thể bổ sung đầy đủ các thông

tin cần thiết hoặc hủy bỏ thao tác đang thực hiện, lúc này Use

case kết thúc.

+Thông tin về nhân viên không hợp lệ: Trong luồng Thêm Mới,

và Sửa nhân viên không hợp lệ thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo

lỗi: các thông tin về nhân viên không hợp lệ và yêu cầu người sử

dụng hệ thống chỉnh sửa lại các thông tin không hợp lệ. Người

sử dụng hệ thống có thể chỉnh sửa các thông tin không chính xác

hoặc hủy bỏ thao tác đang thực hiện, lúc này Use Case kết thúc.

+Việc xác nhận không được người sử dụng hệ thống chấp nhận:

Trong luồng thêm mới, Chỉnh sửa thông tin và Xóa nhân viên,

nếu việc xác nhận các thao tác tương ứng không được người sử

dụng chấp nhận thì hệ thống sẽ trở lại trạng thái trước đó của

từng luồng sự kiện tương ứng.

Yêu cầu đặc biệt Không có

Tiền điều kiện Người sử dụng phải đăng nhập vào hệ thống trước khi Use case

này bắt đầu

Hậu điều kiện Nếu Use Case thành công thì nhân viên sẽ được thêm, sửa,hoặc

xóa khỏi hệ thống. Ngược lại , trạng thái của hẹ thống không

thay đổi.

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 24 -

Page 25: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Điểm mở rộng Không có

+ Đặc tả Use-case Tra cứu nhân viên:

Mô tả chung Use Case này cho phép người quản lý nhân sự tra cứu thông tin

về nhân viên của công ty được lưu trong hệ thống. Bao gồm các

thao tác: Tìm kiếm kết hợp với các đặc điểm:tên nhân viên, số

điện thoại,phòng ban,…

Dòng sự kiện * Dòng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi người quản lý nhân sự muốn tìm

kiếm, tra cứu thông tin về nhân viên trong hệ thống.

- Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn các điều kiện tìm kiếm

theo ý muốn mà hệ thống hỗ trợ

- Khi chọn xong điều kiện tìm kiếm, người sử dụng chọn chức

năng tìm kiếm.

- Danh sách nhân viên thỏa điều kiện được tìm thấy sẽ hiển thị

* Dòng sự kiện khác:

- Không có nhân viên nào thỏa điều kiện tìm kiếm được đưa ra.

Hệ thống tự dộng thông báo cho người sử dụng biết không có

nhân viên nào thỏa điều kiện và trở về trạng thái trước đó. Use

case kết thúc.

Yêu cầu đặc biêt Không có

Tiền điều kiện Người quản lý nhân sự phải đăng nhập vào hệ thống trước khi

Use case này bắt đầu

Hầu điều kiện Nếu Use Case thành công thì người đăng nhập sẽ có các quyền

sử dụng hệ thống tìm kiếm.Còn ngược lại thì trạng thái của hệ

thống không đổi.

Điểm mở rộng Không có

- Đặc tả Use-case Thống kê nhân viên:

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 25 -

Page 26: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Mô tả chung Use Case này cho phép người quản lý nhân sự thống kê

Dòng sự kiện * Dòng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi người quản lý nhân sự muốn thống kê

nhân viên trong công ty.

Hệ thống hiển thị giao diện giao tiếp với người dùng.

Hệ thống truy xuất từ CSDL, danh sách nhân viên sẽ được hiển

thị.

* Dòng sự kiện khác:

Yêu cầu đặc biệt Không có

Tiền điều kiện Người quản lý nhân sự phải đăng nhập vào hệ thống trước khi

Use case này bắt đầu.

Hậu điều kiện Nếu Use case thành công thì người đăng nhập sẽ có các quyền

sử dụng hệ thống tìm kiếm. Còn ngược lại thì trạng thái của hệ

thống không đổi.

Điểm mở rộng Không có

Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram):

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 26 -

Page 27: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Yeu cau xem thong tin

Truy xuat CSDL trong HRM SYSTEM

Xem thong tin

3.1.3. Yêu cầu chức năng cho nhóm người dùng “Quản lý phòng ban”

* Sơ đồ Use-case:

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 27 -

Page 28: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

NewPackage3

Quan ly phong ban

Quan ly phong ban-nhan vien

Tra cuu phong ban

Dang nhapNhan vien quan ly phong ban

<<user>>

<<user>>

<<user>>

* Hệ thống: Đặc tả Use-case:

- Đặc tả Use-case Quản lý phòng ban

Mô tả chungUse case này cho phép người dùng quản lý thông tin về phòng

ban của nhân viên

Dòng sự kiện * Dòng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi người quản lý muốn thêm mới , chỉnh

sửa thông tin,xóa phòng ban của nhân viên trong hệ thống.

Hệ thống hiển thị thông tin danh sách phòng ban của công ty.

Các chức năng người quản lý muốn thực hiên:

Nếu chọn Thêm mới:Chức năng “Thêm mới” được thực hiện.

Nếu chọn lưu lại: Chức năng “ Chỉnh sửa” được thực hiện.

Nếu chọn chức năng Xóa : Chức năng “Xóa” được thực hiện.

- Thêm mới: Hệ thống yêu cầu người quản lý nhập thông tin về

phòng ban tên phòng,tên nhân viên, ….

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 28 -

Page 29: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Sau khi điền đầy đủ thông tin về phòng bant, người sử dụng hệ

thống chọn chức năng Cập nhật.

Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin.

Thông tin phòng ban được thêm vào hệ thống.

-Chỉnh sửa thông tin phòng ban của nhân viên:Hệ thống truy

xuất và hiển thị thông tin của phòng ban đã được người sử dụng

chọn từ danh phòng ban của công ty.

Người sử dụng thay đổi một số thông tin của phòng ban này, bao

gồm tất cả các thông tin được chỉ ra trong phần Thêm Mới.

Sau khi sửa đổi thông tin người sử dụng chọn chức năng Cập

nhật.Hệ thống sẽ kiểm tra tính hợp lệ của các thông tin.

Thông tin về nhân viên đã được cập nhật vào hệ thống và đưa

trở lại màn hình.

- Xóa thông tin phòng ban nhân viên: Người sử dụng chọn

một nhân viên muốn xóa và chọn chức năng Xóa.

Hệ thống sẽ nhắc người sử dụng xác nhận xóa phòng ban.

Người sử dụng chấp nhận xóa.

Thông tin về phòng ban của nhân viên đã được xóa hoàn toàn ra

khỏi hệ thống.

* Dòng sự kiện khác:

- Thông tin về phòng ban không đầy đủ: Nếu các thông tin được

người sử dụng hệ thống nhập vào trong luồng Thêm mới, và

Chỉnh sửa thông tin không đầy đủ thì hệ thống sẽ hiển thị thông

báo lỗi.

Người sử dụng hệ thống có thể bổ sung đầy đủ các thông tin cần

thiết hoặc hủy bỏ thao tác đang thực hiện, lúc này Use Case kết

thúc.

- Thông tin về phòng ban không hợp lệ:Trong luồng Thêm mới

và Sửa nhân viên không hợp lệ thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 29 -

Page 30: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

cá lỗi:Các thông tin về khen thưởng – kỷ luật không họp lệ và

yêu cầu người sử dụng hệ thống chỉnh sửa lại các thông tin

không hợp lệ.

Người sử dụng hệ thống có thể chỉnh sửa các thông tin không

chính xác hoặc hủy bỏ thao tác đang thực hiện , lúc này Use case

kết thúc.

Yêu cầu đặc biệt Không có

Tiền điều kiên Người sử dụng phải đăng nhập vào hệ thống trước khi Use case

này bắt đầu .

Hậu điều kiện Nếu Use case này thành công thì nhân viên sẽ được

Thêm,Sửa,Xóa khỏi hệ thống. Ngược lại, trạng thái của hệ thống

không thay đổi

Điểm mở rộng Không có

Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram):

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 30 -

Page 31: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Yeu cau xem thong tin

Truy xuat CSDL trong HRM SYSTEM

Xem thong tin

3.1.4. Yêu cầu chức năng cho nhóm người dùng “Nhân viên quản lý khen thưởng-

Kỷ luật”

* Sơ đồ use- case:

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 31 -

Page 32: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Quan ly khen thuong ky luat

Quan ly thong tin khen thuong

Quan ly thong tin ky luat

Quan ly khen thuong nhan vien

Quan ly ky luat nhan vien

Nhan vien quan ly khen thuong ky luat

Dang nhap

<<user>>

<<user>>

<<user>>

<<user>>

*Hệ thống:Đặc tả Use- case:

- Đặc tả Use-case Quản lý thông tin khen thưởng- kỷ luật.

Mô tả chungUse case này cho phép người dùng quản lý thông tin về khen

thưởng kỷ luật của nhân viên

Dòng sự kiện * Dòng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi người quản lý muốn thêm mới ,

chỉnh sửa thông tin, xóa khen thưởng-kỷ luật của nhân viên

trong hệ thống.

Hệ thống hiển thị thông tin danh sách các khen thưởng – kỷ

luật của công ty.

Các chức năng người quản lý muốn thực hiên:

Nếu chọn Thêm mới:Chức năng “Thêm mới” được thực hiện.

Nếu chọn lưu lại: Chức năng “ Chỉnh sửa” được thực hiện.

Nếu chọn chức năng Xóa : Chức năng “Xóa” được thực hiện.

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 32 -

Page 33: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

-Thêm mới: Hệ thống yêu cầu người quản lý nhập thông tin

về khen thưởng(*), tên phiếu kỷ luật, Lý do, Ngày sai

phạm,ngày khen thưởng, ngày kỷ luật….

Sau khi điền đầy đủ thông tin về khen thưởng-kỷ luật, người

sử dụng hệ thống chọn chức năng Cập nhật.

Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin.

Thông tin về khen thưởng-Kỷ luật được thêm vào hệ thống.

- Chỉnh sửa thông tin khen thưởng- kỷ luật của nhân

viên:Hệ thống truy xuất và hiển thị thông tin của khen thưởng-

kỷ luật đã được người sử dụng chọn từ danh sách khen thưởng

kỷ luật của công ty.

Người sử dụng thay đổi một số thông tin của khen thương –

kỷ luật này, bao gồm tất cả các thông tin được chỉ ra trong

phần Thêm Mới.

Sau khi sửa đổi thông tin người sử dụng chọn chức năng Cập

nhật.Hệ thống sẽ kiểm tra tính hợp lệ của các thông tin.

Thông tin về nhân viên đã được cập nhật vào hệ thống và đưa

trở lại màn hình.

- Xóa thông tin khen thưởng-kỷ luật nhân viên: Người sử

dụng chọn một nhân viên muốn xóa và chọn chức năng Xóa.

Hệ thống sẽ nhắc người sử dụng xác nhân xóa thưởng-Kỷ luật.

Người sử dụng chấp nhận xóa.

Thông tin về khen thưởng – kỷ luật của nhân viên đã được xóa

hoàn toàn ra khỏi hệ thống.

* Dòng sự kiện khác:

- Thông tin về khen thưởng – Kỷ luật không đầy đủ: Nếu các

thông tin được người sử dụng hệ thống nhập vào trong luồng

Thêm mới, và Chỉnh sửa thông tin không đầy đủ thì hệ thống

sẽ hiển thị thông báo lỗi.

Người sử dụng hệ thống có thể bổ sung đầy đủ các thông tin

cần thiết hoặc hủy bỏ thao tác đang thực hiện, lúc này Use

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 33 -

Page 34: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Case kết thúc.

- Thông tin về khen thưởng – Kỷ luật không hợp lệ:Trong

luồng Thêm mới và Sửa nhân viên không hợp lệ thì hệ thống

sẽ hiển thị thông báo cá lỗi:Các thông tin về khen thưởng – kỷ

luật không họp lệ và yêu cầu người sử dụng hệ thống chỉnh

sửa lại các thông tin không hợp lệ.

Người sử dụng hệ thống có thể chỉnh sửa các thông tin không

chính xác hoặc hủy bỏ thao tác đang thực hiện , lúc này Use

case kết thúc.

Yêu cầu đặc biệt Không có

Tiền điều kiên Người sử dụng phải đăng nhập vào hệ thống trước khi Use

case này bắt đầu .

Hậu điều kiện Nếu Use case này thành công thì nhân viên sẽ được

Thêm,Sửa,Xóa khỏi hệ thống. Ngược lại, trạng thái của hệ

thống không thay đổi

Điểm mở rộng Không có

Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram):

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 34 -

Page 35: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Yeu cau xem thong tin

Truy xuat CSDL trong HRM SYSTEM

Xem thong tin

3.1.5. Yêu cầu chức năng cho nhóm người dùng “Nhân viên quản lý hợp đồng lao

động”

* Sơ đồ use-case:

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 35 -

Page 36: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Quan ly hop dong lao dong

Quan ly thong tin hop dong

Quan ly hop dong lao dong nhan vien

Tra cuu hop dong

Dang nhapUser

<<user>>

<<user>>

<<user>>

3.1.5.1 Đặc tả Use case quản lý hợp đồng lao động

* Hệ thống: Đặc tả use-case:

- Đặc tả Use – case Quản lý hợp đồng lao động của nhân viên

Mô tả chủngUse case này cho phép người quản lý duy trì thông tin hợp

đồng lao động của công ty

Dòng sự kiện * Dòng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi người quản lý muốn thêm mới, sửa ,

xóa hợp đồng lao động của công ty trong hệ thống.

Hệ thống hiển thị thông tin danh sách các loại hợp đồng của

công ty.

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 36 -

Page 37: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Các chức năng người quản lý muốn thực hiện:

Nếu chọn them mới:Chức năng “Thêm mới ” được thực hiện.

Nếu chọn lưu lại: Chức năng “Lưu lại” được thực hiện.

Nếu chọn chức năng Xóa:Chức năng “Xóa” được thực hiện.

- Thêm mới : Hệ thống yêu cầu người quản lý nhập thông tin

về loại hợp đồng bao gồm:Tên loại hợp đồng(*),thông tin hợp

đồng.

Sau khi điền đầy đủ thông tin về các loại hợp đồng người sử

dụng hệ thống chọn chức năng cập nhật.

Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin.

Thông tin về các loại hợp đồng được thêm vào hệ thống.

- Chỉnh sửa thông tin các loại hợp đồng: Hệ thống truy xuất

và hiển thị thông tin cá loại hợp đồng được người sử dụng

chọn từ danh sách hợp đồng của hệ thống. Người sử dụng đã

thay đổi một số thông tin của danh sách các loại hợp đồng.

Bao gồm tất cả các thông tin được chỉ ra trong phần Thêm

mới.

Sau khi sửa đổi thông tin người sử dụng chọn chức năng Cập

nhật.

Hệ thống sẽ kiểm tra tính hợp lệ của các thông tin.

Thông tin về các loại hợp đồng đã được cập nhật vào hệ thống

và đưa trở lại màn hình.

- Xóa thông tin các loại hợp đồng: Người sử dụng chọn một

loại hợp đồng muốn xóa. Và chọn chức năng Xóa.

Hệ thống sẽ nhắc người sử dụng xác nhận xóa loại hợp đồng.

Người sử dụng chấp nhận xóa.

Thông tin về hợp đồng đã được xóa hoàn toàn ra khỏi hệ

thống.

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 37 -

Page 38: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

* Dòng sự kiện khác:

-Thông tin về danh sách các loại hợp đồng không đầy đủ:Nếu

các thông tin được người sử dụng hệ thống nhập vào trong

luồng Thêm mới, và Chỉnh sửa thông tin không đầy đủ thì hệ

thống sẽ hiển thị thông báo lỗi. Người sử dụng hệ thống có thể

bổ sung đầy đủ các thông tin cần thiết hoặc hủy bỏ thao tác

đang thực hiện, lúc này Use Case kết thúc.

-Thông tin về các loại hợp đồng không đầy đủ: Trong luồng

Thêm Mới, và Sửa thì hệ thống sẽ thông báo lỗi:các thông tin

về các loại hợp đồng không hợp lệ và yêu cầu người sử dụng

hệ thống chỉnh sửa lại các thông tin không hợp lệ. Người sử

dụng hệ thống có thể chỉnh sửa các thông tin không chính xác

hoặc hủy bỏ thao tác đang thực hiện , lúc này Use case kết

thúc.

Yêu cầu đặc biệt Không có

Tiền điều kiện Người sử dụng phải đăng nhập vào hệ thống trước khi Use

case này bắt đầu.

Hậu điều kiện Nếu Use Case thành công thì các loại hợp đòng sẽ được Thêm,

sửa, hoặc xóa khỏi hệ thống. Ngược lại, trạng thái của hệ

thống không thay đổi.

Điểm mở rộng Không có

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 38 -

Page 39: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.1.5.2 Đặc tả Use case quản lý hợp đồng lao động của nhân viên.

Mô tả chungLà chức năng của hệ thống cho phép Nhân viên quản lý hợp

đồng Thêm mới, sửa, xóa hợp đồng lao động của nhân viên

Dòng sự kiện *Dòng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi Nhân viên quản lý đăng nhập vào hệ

thống và chọn chức năng Quản lý hợp đồng lao động của nhân

viên.

Hệ thống hiển thị giao diện Quản lý hợp đồng lao động của

nhân viên.

Hệ thống yêu cầu thêm mới nhân viên cần thêm hợp đồng.

-Thêm mới : người quản lý chọn chức năng “Thêm mới hợp

đồng cho nhân viên”.

Hệ thống hiển thị giao diện Thêm hợp đồng lao động cho nhân

viên.

Người quản lý chọn loại hợp đồng cho nhân viên.

Hệ thống sẽ hợp lệ hóa chức nawg vừa cập nhật.

Hệ thống cập nhật hợp đồng của nhân viên vào CSDL.

-Sửa :Người quản lý chọn chức năng sửa thông hợp đồng cho

nhân viên.

Hệ thống truy xuất và hiển thị thông tin của hợp đồng lao

động chọn từ danh sách .Người sử dụng thay đổi một số thong

tin của hợp đồng lao động. Bao gồm tất cả các thông tin được

chỉ ra trong phần Thêm mới.

Sau khi sửa đôi thông tin người sử dụng chọn chức năng Cập

nhật, Hệ thống sẽ kiểm tra tính hợp lệ của cá thỏng tin.

Thông tin về hợp đồng lao động của nhân viên đã được cập

nhật vào hệ thống và đưa trở lại màn hình.

- Xóa: Người quản lý muốn xóa nhân viên khỏi danh sách

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 39 -

Page 40: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

hợp đồng. Chọn chức năng Xóa .

Hệ thống sẽ nhắc người sử dụng xác nhận Xóa thông tin này.

Người quản lý chấp nhận xóa.

Thông tin về hợp đồng lao động của nhân viên đã được xóa

hoàn toàn ra khỏi hệ thống.

* Dòng sự kiện khác:

-Thông tin về hợp đồng lao động không đầy đủ:Nếu các thông

tin được người sử dụng hệ thống nhập vào trong luồng : Thêm

mới, và chỉnh sửa thông tin không đầy đủ thì hệ thống sẽ hiển

thị thông báo lỗi.Người sử dụng hệ thống có thể bở sung đầy

đủ các thông tin cần thiết hoặc hủy bỏ thao tác đang thực hiện,

lúc này Use Case kết thúc.

-Thông tin về hợp đồng lao động của nhân viênkhông hợp

lệ:Trong luồng Thêm mới, sửa nhân viên không hợp lệ thì hệ

thống sẽ hiển thị thông báo lỗi: các thông tin về hợp đồng lao

động không hợp lệ và yêu cầu người sử dụng hệ thống chỉnh

sửa lại các thông tin không hợp lệ.Người sử dụng hệ thống có

thể chỉnh sửa các thông tin không chính xác hoặc hủy bỏ thao

tác đang thực hiện, lúc này Use case kết thúc

Yêu cầu đặc biêt Không có

Tiền điều kiện Người sử dụng phải đăng nhập vào hệ thống trước khi Use-

case này bắt đầu.

Hậu điều kiện Nếu use case thành công thì nhân viên sẽ được Thêm, sửa,

hoặc xóa khỏi hệ thống. Ngược lại , trạng thái của hệ thống

không thay đổi.

Điểm mở rộng Không có

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 40 -

Page 41: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram):

Yeu cau xem thong tin

Truy xuat CSDL trong HRM SYSTEM

Xem thong tin

3.1.6. Quản lý hệ thống

- Yêu cầu chức năng cho nhóm người dùng “Quản lý hệ thống”:

o Tổng quan về chức năng của nhóm người dùng “Quản lý hệ thống”:

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 41 -

Page 42: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Quan ly he thong

Quan ly he thong

quan ly tai khoan

Quan ly bao cao

Quan ly danh muc

Dang nhapquan ly he thong.

<<user>>

<<user>>

<<user>>

<<user>>

o Tinh chế chức năng quản lý hệ thống

Đăng nhập

Đổi mật khẩu

o Tinh chế chức năng quản lý tài khoản:

Tạo tài khoản mới

Nhóm tài khoản.

Phân quyền.

Quản lý tài khoản

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 42 -

Page 43: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

o Tinh chế chức năng quản lý danh mục

Quận huyện.

Tỉnh thành.

Quốc tịnh

Dân tộc

Tôn giáo

Vị trí

Bộ phận

o Hệ thống

o Mô hình Use-case

Đặc tả Use-case

Đặc tả Use-case Tạo tài khoản mới:

Mô tả chung Use Case này cho phép người dùng quản lý phúc lợi tra cứu

thông tin về các khoản phúc lợi của nhân viên của công ty

được lưu trong hệ thống

Dòng sự kiện -Dòng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi người quản lý nhân sự muốn tra cứu

thông tin về phúc lợi của nhân viên trong hệ thống.

Hệ thống hiển thị giao diện giao tiếp với người dùng.

Người sử dụng chọn chức năng Danh sách phúc lợi.

Yêu cầu đặc biệt Không có

Tiền điều kiện Người quản lý nhân sự phải đăng nhập vào hệ thống trước khi

Use case này bắt đầu.

Hậu điều kiện Nếu Use Case thành công thì người đăng nhập sẽ có các quyền

sử dụng hệ thống tìm kiếm. Còn ngược lại thì trạng thai của hệ

thống không đổi

Điểm mở rộng Không có

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 43 -

Page 44: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 44 -

Page 45: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.2. Quan hệ thực thể và các bảng dữ liệu vật lý

3.2.1. Mô tả thực thể

1. Employee – Nhân viên

ID nhân viên - EmploymeeID

Mã nhân viên- EmpCode

Tên đầu của nhân viên- EmpFirstName

Tên cuối-EmpLastName

Bí danh nhân viên- EmpAlias

Ngày sinh- EmpBoD

Giới tính - EmpGender

Trạng thái hôn nhân - MaritalStatus

Số CMTND - EmpIdentifyNo

Ngày cấp CMTND - EmpIssuedDate

Nơi cấp CMTND - EmpPlaceOfIssued

Mã số thuế - EmpTaxCode

Phòng ban - DepartmentID

Ngày bắt đầu làm việc - EmpStartDate

ID vị trí công việc - JobPositionID

ID tên chuyên môn - ProfessionalTitleID

ID cấp độ chuyên môn- ProfessionalLevelID

Tên ảnh nhân viên - EmpPhoto

Trạng thái hiện tại của nhân viên - EmpStatus

Chú thích thêm - EmpDescription

2. EmployeeInfo - Thông tin nhân viên

ID của EmployeeInfo - EmployeeInfoID

ID của Employee - EmployeeID

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 45 -

Page 46: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Nơi sinh - EmpPlaceOfBirth

Nguyên quán - EmpNativePlace

Nơi ở lâu dài - EmpPermanentAddress

Tạm trú - EmpTemporaryAddress

Dân tộc - EmpEthnic

Tôn Giáo - EmpReligion

Quốc tịch -EmpNationality

Hoàn cảnh gia đình - FamilyClassBackground

Hoàn cảnh bản thân - EmpClassBackground

3. EmployeeOtherInfo - Các thông tin khác về nhân viên

ID của bảng EmployeeOtherInfo - EmployeeOtherInfoID

ID nhân viên – EmployeeID

Giấy phép lái xe - DrivingLicense

Sổ lao động - LabourBookNo

Ngày cấp- LBGrantedDate

Nơi cấp sổ BHXH - LBPlaceOfIssue

Ngày cấp BHXH - SIBGrantedDate

Số sổ BHXH - SocialInsuranceBookNo

Nơi cấp sổ BHYT- MIBPlaceOfIssue

Ngày cấp BHYT- MIBGrantedDate

Số sổ BHYT- MedicalInsuranceBookNo

Hộ chiếu- PassportNo

Tài khoản ngân hàng - BankAccountID

Mã ngân hàng- BankID

Tài khoản khác- AccountID

Mã khác- ExtraID

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 46 -

Page 47: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Thương binh hạng - WoundedSoldier

Gia đình cách mạng - ChildOfPoliticalIncentiveFamily

4. EmployeeMilitary

ID nhập ngũ - EmployeeMilitaryID

ID của nhân viên- EmployeeID

Ngày nhập ngũ - MilitaryJoinDate

Ngày xuất ngũ- MilitaryLeftDate

Cấp bậc- MilitaryRank

Chức vụ - MilitaryPosition

Binh chủng - Arm

Đơn vị đóng - ArmyUnit

Sức khỏe- Health

5. EmployeePolitical - Hoạt động đoàn đảng

ID hoạt động DD - EmployeePoliticalID

ID nhân viên - EmployeeID

Ngày vào đảng- PartyJoinDate

Ngày chính thức vào Đảng - OfficialPartyJoinDate

Chức vụ trong Đảng- PartyPosition

Ngày vào đoàn- UnionJoinDate

Chức vụ tong đoàn- UnionPosition

6. Maritalstatus - Tình trạng hôn nhân

ID - MaritalStatusID

Tên trạng thái- StatusName

Chú thích- Description

7. EmployeeEquipment - Thiết bị cho nhân viên

ID thiết bị cho nhân viên- EmployeeRequirementID

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 47 -

Page 48: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

ID nhân viên- EmployeeID

ID thiết bị- EquipmentID

Hạn sử dụng- ExpiryDate

Chú thích- Description

8. Equipment - Thiết bị cho công ty

ID thiết bị- EquipmentID

Tên trang thiết bị- EquipmentName

Mô tả trang thiết bị- EquipmentDetail

Giá trị- EquipmentValue

ID tiền tệ- CurrencyID

Chú thích- Description

9. CertificateTyp - Thông tin các loại chứng chỉ

ID của loại chứng chỉ - CertificateTypeID

Tên loại chứng chỉ- TypeName

Chú thích- Description

10. ProfessionalTitle - Chức danh

ID - ProfessionalTitleID

Tên chức danh- TitleName

Tên viết tắt- Description

Chú thích- ShortName

11. EmpSkill – Kĩ năng nhân viên

ID nhân viên- EmploymeeID

ID kĩ năng -SkillID

Kinh nghiệm thực tế- Experience

12. ForeignLanguage - Ngoại ngữ

ID ngôn ngữ- ForeignLanguageID

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 48 -

Page 49: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Tên ngôn ngữ- LanguageName

13. EmpLanguageSkill - Trình độ ngoại ngữ của nhân viên

ID Trình độ- ForeignLanguageID

ID nhân viên- EmploymeeID

ID của loại ngôn ngữ - LanguageAbilityID

Trình độ- Rank

Chú thích- Description

14. ComputerSkill - Kỹ năng vi tính

ID kĩ năng vi tính -ComputerSkillID

Tên loại trình độ- ComputerSkillName

Chú thích- ComputerSkillDes

15. EmpComputerSkill Trình độ tin học của nhân viên

ID Trình độ- ComputerSkillID

ID nhân viên- EmploymeeID

ID các loại kĩ năng tin học- ComputerAbilityID

Trình độ- Rank

Chú thích- Description

16. LanguageAbility - Trình độ ngoại ngữ

Đánh giá về khả năng ngoại ngữ đọc, viết, nghe, nói…

ID kĩ năng- LanguageAbilityID

Tên kỹ năng- LangAbilityName

Chú thích- LangAbilityDes

17. ComputerAbility - Trình độ vi tính

ID loại trình độ- ComputerAbilityID

Tên loại trình độ- ComAbilityName

Chú thích- ComAbilityDes

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 49 -

Page 50: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

18. ClassBackground - Tầng lớp gia đình

ID loại tầng lớp - ClassBackgroundID

Tên loại tầng lớp - ClassBackgroundName

Chú thích - Description

19. Department - Phòng ban nhân viên

ID phòng ban- DepartmentID

ID hệ phòng ban- DivisionID

Tên phòng ban- DepartmentName

Tên liên lạc- ContactName

Mã phòng ban- DepartmentCode

Mã số thuế - TaxCode

Điện thoại- Tel

Điện thoại 2- Tel2

Địa chỉ - Address

Fax- Fax

Chú thích- Description

20. Division - Hệ phòng ban

ID hệ phòng ban- DivisionID

Tên hệ thòng ban- DivisionName

Chú thích- Description

21. Award - Khen thưởng nhân viên

ID khen thưởng- AwardID

ID nhân viên- EmployeeID

ID của loại khen thưởng- AwardTypeID

ID phòng ban- DepartmentID

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 50 -

Page 51: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Ngày khen thưởng- RefDate

Nguyên nhân- Reason

Chú thích- Description

22. AwardType - Khen thưởng

ID của loại khen thưởng- AwardTypeID

Tên loại khen thưởng- TypeName

Chú thích- Description

23. Discipline - Kỷ luật nhân viên

ID của kỷ luật- DisciplineID

ID của nhân viên- EmployeeID

ID của phòng ban- DepartmentID

ID của loại kỷ luật- DisciplineTypeID

Ngày sai phạm - DerogationDate

Ngày đề nghị khiển trách- RefDate

Ngày khiển trách- DisciplineDate

Nguyên nhân- DerogationReason

Số lần sai phạm- DisciplineAmount

Chú thích- Description

24. DisciplineType -Thông tin kỷ luật

ID loại kỷ luật- DisciplineTypeID

Tên loại kỷ luật- TypeName

Chú thích- Description

25. Laborcontract - Hợp đồng lao động nhân viên

ID của hợp đồng lao động- LaborContracID

ID nhân viên- EmployeeID

ID của loại hợp đình lao động- LaborContracTypeID

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 51 -

Page 52: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Mã hợp đồng- LaborContractCode

Ngày ký hợp đồng- SignedDate

Ngày bắt đầu- BeginDate

Ngày kết thúc- EndDate

Chú thích- Description

26. LarborcontractType - Thông tin hợp đồng lao động

ID của loại hợp đồng- LaborContractTypeID

Tên loại hợp đồng- TypeName

Kỳ hạn hợp đồng- DurationMonth

Chú thích- Description

27. User - Người dùng

ID User - UserID

ID permistion PermissionID

Tên User- UserName

Mail User -Email

Password- Password

28. Group - Nhóm

ID Group- GroupID

Tên Group- GroupName

Chú thích- Description

29. Document

Thông tin cá nhân

ID hồ sơ- DocumentID

ID nhân viên- EmployeeID

Tên hồ sơ-DocumentName

Vị trí lưu trữ- DocumentLocation

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 52 -

Page 53: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

30. ProfessionalLevel - Học vị cấp bậc

ID -ProfessionalLevelID

Tên học vị-LevelName

Chú thích- Description

31. JobPosition - Chức vụ

Id chức vụ- JobPositionID

Tên chức vụ- PositionName

Chú thích- Description

32. DrivingLicenseLevel - Bằng lái xe

ID bằng lái- DrivingLicenseLevelID

Tên bằng lái- LevelName

Chú thích- Description

33. EducationLevel - Trình độ học vấn

ID trình độ-EducationLevelID

Tên loại trình độ- EducationLevelName

Chú thích- EducationLevelDescription

3.2.2. Các bảng dữ liệu vật lý

1. Bảng Employee

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 53 -

Page 54: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

2. Bảng EmployeeInfo

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 54 -

Page 55: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3. Bảng EmployeeOtherInfo

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 55 -

Page 56: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

4. Bảng EmployeeMilitary

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 56 -

Page 57: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

5. Bảng EmployeePolitical

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 57 -

Page 58: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

6. Bảng Maritalstatus

7. Bảng EmployeeEquipment

8. Bảng Equipment

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 58 -

Page 59: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

9. Bảng CertificateType

10. Bảng ProfessionalTitle

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 59 -

Page 60: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

11. Bảng EmpSkill

12. Bảng ForeignLanguage

13. Bảng EmpLanguageSkill

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 60 -

Page 61: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

14. Bảng ComputerSkill

15. Bảng EmpComputerSkill

ơ

16. Bảng LanguageAbility

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 61 -

Page 62: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

17. Bảng ComputerAbility

18. Bảng ClassBackground

19. Bảng Department

20. Bảng Division

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 62 -

Page 63: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

21. Bảng Award

22. Bảng AwardType

23. Bảng Discipline

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 63 -

Page 64: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

24. Bảng DisciplineType

25. Bảng Laborcontract

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 64 -

Page 65: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

26. Bảng LarborcontractType

ơ

27. Bảng User

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 65 -

Page 66: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

28. Bảng group

29. Bảng Document

30. ProfessionalLevel

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 66 -

Page 67: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

31. Bảng JobPosition

32. Bảng DrivingLicenseLevel

33. Bảng EducationLevel

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 67 -

Page 68: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.3 Sơ đồ thiết kế dữ liệu Database Design

Sơ đồ tổng thể

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 68 -

Page 69: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 69 -

Page 70: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Hồ sơ nhân viên

Quản lý khen thưởng kỷ luật

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 70 -

Page 71: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Quản lý phòng ban

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 71 -

Page 72: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Hợp đồng lao động

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 72 -

Page 73: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.4. Thiết kế thuật toán

3.4. 1. Đổi mật khẩu

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 73 -

Start

Input

Check

Failure notice

database

End

Process Information

check

database Change

Page 74: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.4.2. Nhập mới dữ liệu

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 74 -

Begin

Input Data

If data is correct

Check the data

Save data of input data

end

Error message

Page 75: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.4.3. Sửa dữ liệu

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 75 -

Begin

Input Data editing

Are you sure to edit

Update to the database

end

Continue?

Page 76: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.4.6. Xóa dữ liệu

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 76 -

Begin

Input Data

If data is correct

Display information for deleting

end

Check the data

Are you sure to delete?

Update to the database

Page 77: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.5. Sơ đồ luồng –Sequence Diagram (UML)

3.5.1. Đăng nhập:

Nguoi quan ly Giao dien Xu ly nghiep vu Database

4.Dua ra thong bao truong khong hop le

Nhap 1.Ten dang nhap va mat khau

2. He thong doc du lieu

3.Kiem tra tinh hop le

5.Hien thi dang nhap quay lai buoc 1

6.Lay thong tin trong database

7. Tra lai tai khoan

8 so sanh tai khoan dang nhap va tk trong bang

9. Bao loi va tro lai buoc 1

10.Vao trang quan ly tai khoan

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 77 -

Page 78: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.5.2.Quản lý phòng ban

Thêm thông về phòng ban

Xy ly nghiep vuNhan vien quan ly khen thuong ky luat

Giao dien Database

3. Nguoi dung chon tinh nang them moi phong ban

Nhap cac thong tin ve phong ban

6. He thong kiem tra tinh hop le

11. Thong bao cho nguoi dung thanh cong

1. Lua chon tinh nang quan ly phong ban

2.He thong hien thi tinh nang quan ly phong ban

4.He thong hien thi mau nhap moi phong ban

7. Bao loi du lieu khong hop le va tro lai buoc 4

Neu thanh cong du lieu ve phong ban moi se duoc them vao CSDL

10. Neu co loi trong viec them du lieu may chu CSDL se bao loi

10. Neu du lieu them thanh cong may chu se thong bao thanh cong

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 78 -

Page 79: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.5.3.Quản lý nhân viên

Nhan vien quan ly nhan su

Giao dien Xy ly nghiep vu Database

1.Quan ly thogn tinnhan vien

2.Lay thong tin nhan vien

3. Hien thi danh sach nhan vien

4. Them moi

6. Nhap thong tin nhan vien

5. Clear form

7. Luu lai

8. Kiem tra tinh hop le

9. Bao loi neu khong hop le va tro ve buoc 6

10. Neu thanh cong du lieu se duoc them vao csdl

11. Neu co loi trong viec them du lieu may chu CSDL se bao loi

12. Thong bao cho nguoi dung thanhcong

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 79 -

Page 80: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.5. 4. Quản lý khen thưởng kỷ luật

Xy ly nghiep vuNhan vien quan ly khen thuong ky luat

Giao dien Database

1. Lua chon tinh nang quan ly khen thuong ky luat

2.He thong hien thi tinh nagn quan ly khen thuong ky luat

3. Nguoi dung chonj tinh nang them moi khen thuong ky luat

4.He thong hien thi mau nhap moi khen thuong ky luat

Nhap cac thong tin ve khen thuong ky luat

6. He thong kiem tra tinh hop le

7. Bao loi du lieu khong hop le va tro lai buoc 4

Neu thanh cong du lieu ve bao hiem moi se duoc them vao CSDL

10. Neu co loi trong viec them du lieu may chu CSDL se bao loi

10. Neu du lieu them thanh cong may chu se thong bao thanh cong

11. Thong bao cho nguoi dung thanh cong

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 80 -

Page 81: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.5. 5 .quản lý họp đồng lao động

Neu thanh cong du lieu ve bao hiem moi se duoc them vao CSDL

Xy ly nghiep vuNhan vien quan ly hop dong lao dong

Giao dien Database

3. Nguoi dung chon tinh nang them moi hop dong lao dong

5. Nhap cac thong tin ve hop dong lao dong

6. He thong kiem tra tinh hop le

11. Thong bao cho nguoi dung thanh cong

1. Lua chon tinh nang quan lyhop dong lao dong

2.He thong hien thi tinh nang quan ly dong lao dong

4. He thong hien thi mau nhap moi khen thuong ky luat

7. Bao loi du lieu khong hop le va tro lai buoc 4

10. Neu co loi trong viec them du lieu may chu CSDL se bao loi

10. Neu du lieu them thanh cong may chu se thong bao thanh cong

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 81 -

Page 82: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

3.6. Thiết kế kiến trúc tổng thể

Hệ thống được thiết kế bởi 3 tầng Client-server, client và server tương tác lẫn

nhau qua mạng. Ba tầng lớp, Use-services tier, Business tier and Data services tier.

3.6.1. The User-services tier (tầng giao tiếp)

Khách hàng đầu cuối giao tiếp với người sử dụng xuyên qua một giao diện

người dùng mạng. Hệ thống gồm có 5 giao diện chính được phân hạng bởi chức năng

hệ thống: đăng nhập, system admin, manager, input data, view data.

3.6.2. Business-services tier (tầng nghiệp vụ)

Tầng lớp giữa giám sát việc thi hành những quy tắc doanh nghiệp, xử lý thông

tin và quản lý giao dịch. Trong trường hợp của hệ thống này tầng thứ hai là nơi xử lý

kiến trúc của thông tin vào và đi qua nó tới tầng thứ 3. Kiến trúc bao gồm một số

thành phần, kiểm tra tính hợp lệ của thông tin vào rồi sự đáp lại giữ thông tin mà

những người sử dụng muốn.

3.6.3. Data-services tier (tầng dữ liệu)

Tầng lớp data-services chưa bao giờ được gọi trực tiếp bởi một giải pháp

doanh nghiệp tại người sử dụng, những dịch vụ đã đi thành công qua 2 tầng trước đó.

Thay vào đó, một hoạt động cơ sở dữ liệu được khởi đầu bởi một số đối tượng trong

tầng lớp busines-service. Bởi vậy, những quy tắc điển hình được đặt trong triggers

and stored procedures sẽ được chuyển tới tầng busines-services và dùng chung bởi

mọi người sử dụng dữ liệu. Cơ sở dữ liệu của hệ thống được thiết kế với SQL server

2005 và truy cập chức năng thao đường gọi từ tầng lớp Business-server. Chương IV Cài

đặt và kết quả thu được

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 82 -

Page 83: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Chương 4: CÀI ĐẶT VÀ KẾT QUẢ THU ĐƯỢC

4.1. Cài đặt

Cấu hình máy tối thiểu:

Client:

Processor: celeron 1.1Ghz

Memory of Ram: 128MB

Hard disk drive: 5GB

Network card: 3com PCI

10/100Mbps RJ45

Monitor: 15inch, color

Server

Processor: PentiumIV 2.26Ghz

Memory of Ram: 512MB

Hard disk drive: 40GB

Network card: 3com PCI

10/100Mbps RJ45

Monitor: 15inch, color

MS SQL 2005

4.2. Kết quả thu được

Kết quả đạt được là hệ thống quản lý nhân sự đã hoàn thiện, dữ liệu xử lý và

giao diện như đã trình bày ở trên. Hệ thống có thể áp dụng được trong công ty TNHH

Thành Đông. Hệ thống có thể quản lý các thông tin về nhân viên, hợp đồng, danh

mục, và lập được báo cáo thống kê.

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 83 -

Page 84: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Tuy nhiên hệ thống cũng còn một số hạn chế: trong khuôn khổ thời gian cho phép hệ

thống chưa giải quyết được các vấn đề tiền lương, chấm công.

4.3. Một số giao diện kết quả

4.3.1. Danh sách nhân viên

4.3.2. Thêm mới nhân viên

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 84 -

Page 85: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 85 -

Page 86: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

4.3.3. Danh sách phòng ban

4.3.4. Danh sách nhân viên bị kỷ luật

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 86 -

Page 87: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

Chương 5. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN

5.1. Kết luận

Trong thời gian làm đồ án em đã tiếp cận với hướng phân tích UML và ứng

dụng lập trình mới. Đồ án đã đạt được một số yêu cầu đề ra nhưng cũng còn một số

hạn chế do thời gian còn hạn hẹp. Đồng thời, qua đồ án này , một lần nữa em xin

chân thành gửi lời cảm ơn các thầy cô trong khoa .

5.2. Hướng phát triển

Tiếp tục phát triển hệ thống để ứng dụng cho các công ty mới. Đồng thời mở

rộng hệ thống, quản lý thêm các khía cạnh khác của quản lý nhân sự như:

- Quản lý tuyển dụng

- Quản lý tiền lương

- Đồng thời nâng cấp bảo mật, đẩy mạnh tốc độ thực thi của hệ thống quản lý

nhân sự

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 87 -

Page 88: đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự

Đồ Án Tốt Nghiệp

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Giáo trình phân tích Thiết kế hệ thống Thông tin

2. PGS - TS Nguyễn Văn Ba - Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội - 2003

3. De Macro T.., Structured Analysisa and System Specification, Yourdon Pres,

New York 1989.

4. C# - Dương Quang Thuận

Hệ thống quản lý nhân sựmore information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

- 88 -