DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ...

17
BÁO CÁO KHOA HỌC HUẾ, NGÀY 19/10/2011 DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT Perioperative Management of Chronic Anticoagulation Hanny Tan, M.D. Updated: June 29, 2005 (cập nhật 29/06/2005)

Transcript of DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ...

Page 1: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

BÁO CÁO KHOA HỌC

HUẾ, NGÀY 19/10/2011

DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU

KHI PHẪU THUẬT Perioperative Management of Chronic

Anticoagulation

Hanny Tan, M.D.

Updated: June 29, 2005 (cập nhật 29/06/2005)

Page 2: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN CÓ NGUY CƠ THUYÊN TẮC

Patient’s risk of thromboembolism

Thấp (nguy cơ/năm <4% đột quỵ do thuyên

tắc nếu không điều trị kháng đông)

• Rung nhĩ không do van tim chưa có đột

quỵ do thuyên tắc

• DVT ≥ 3 tháng mà không có các đặc điểm

nguy cơ cao (thuyên tắc tái phát, bệnh ác

tính, tình trạng tăng đông, liệt nhẹ chi)

• Bệnh cơ tim không có rung nhĩ

DVT: Huyết Khối Tĩnh Mạch Sâu

Page 3: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN CÓ NGUY CƠ THUYÊN TẮC

Patient’s risk of thromboembolism

Low (annual risk <4% thromboembolic stroke

without anticoagulation)

• Non-valvular atrial fibrillation without

thromboembolic stroke

• DVT ≥ 3 months without high risk

features (recurrent thromboembolism,

malignancy, hypercoaguable states,

extremity paresis)

• Cardiomyopathy without atrial fibrillation

DVT: Deep Vein Thrombosis

Page 4: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN CÓ NGUY CƠ THUYÊN TẮC

Patient’s risk of thromboembolism Trung gian (nguy cơ/năm 4-7% đột quỵ do thuyên

tắc nếu không điều trị kháng đông)

• Van động mạch chủ cơ học có nhịp xoang

• Rung nhĩ với các nguy cơ sau: tuổi >65 mà không có các đặc điểm nguy cơ cao hay tuổi <65 có DM, CAD, HTN, PVD

• DVT ≤ 3 tháng mà không có các đặc điểm nguy cơ cao

• Hẹp van hai lá, CAD, phình thất trái, CHF có dãn thất trái

DVT: Huyết Khối Tĩnh Mạch Sâu; PVD: Bệnh Mạch Máu Ngoại Biên;

CAD: Bệnh Động Mạch Vành; DM: Đái Đường; HTN: Tăng Huyết Áp;

CHF: Suy Tim Xung Huyết

Page 5: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN CÓ NGUY CƠ THUYÊN TẮC

Patient’s risk of thromboembolism

Intermediate (annual risk 4-7% thromboembolic

stroke without anticoagulation)

• Mechanical aortic valves in sinus rhythm

• Atrial fibrillation with the following risks: age

>65 y/o without high risk features or <65 y/o

with DM, CAD, HTN, PVD

• DVT ≤ 3 months without high risk features

• Mitral stenosis, CAD, LV aneurysm, CHF with

LV dilatation

DVT: Deep Vein Thrombosis; PVD: Peripheral vascular disease;

CAD: Coronary Artery Disease; DM: Diabete Mellitus; HTN: Hypertension;

LV: Left Ventricle; CHF: Congestive Heart Failure

Page 6: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN CÓ NGUY CƠ THUYÊN TẮC

Patient’s risk of thromboembolism Cao (nguy cơ/năm >7% đột quỵ do thuyên tắc nếu không

điều trị kháng đông)

• Van hai lá cơ học

• Van động mạch chủ cơ học có thuyên tắc trước đó, rung nhĩ , suy tim

• DVT >3 tháng có các đặc điểm nguy cơ cao

• Rung nhĩ với các nguy cơ sau: tiền sử đột quỵ do thuyên tắc/TIA, heart failure, rối loạn chức năng thất trái, hẹp van hai lá, van tim nhân tạo, bệnh tuyên giáp, >75 tuổi có DM, HTN.

• Tình trạng tăng đông

1. Yếu tố V Leiden 2. Biến đổi gien Prothrombin

3. Kháng thể kháng phospholipid 4. Kháng thể kháng cardiolipin

5. Thiếu Protein C& S 6. Thiếu Antithrombin III

DVT: Huyết Khối Tĩnh Mạch Sâu; DM: Đái Đường;

HTN: Tăng Huyết Áp; TIA: Tai biến thiếu máu não thoáng qua

Page 7: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN CÓ NGUY CƠ THUYÊN TẮC

Patient’s risk of thromboembolism High (annual risk >7% thromboembolic stroke without

anticoagulation)

• Mechanical mitral valves

• Aortic mechanical heart valve with prior thromboembolism, atrial fibrillation, heart failure

• DVT >3 months with high risk features

• Atrial fibrillation with the following risks: history of thromboembolic stroke/TIA, heart failure, LV dysfunction, mitral stenosis, prosthetic heart valves, thyroid disease, >75 y/o with DM, HTN.

• Hypercoaguable states

1. Factor V Leiden 2. Prothrombin gene mutation

3. Antiphospholipid antibody 4. Anticardiolipin antibodies

5. Protein C& S deficiency 6. Antithrombin III deficiency

DVT: Deep Vein Thrombosis; DM: Diabete Mellitus; LV: Left Ventricle;

HTN: Hypertension; TIA: Transient Cerebral Ischemic Attack

Page 8: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN CÓ NGUY CƠ THUYÊN TẮC

Patient’s risk of thromboembolism

Rất cao

• Đa van tim cơ học, van hai lá cơ học hai

đĩa có rung nhĩ, suy tim, hay thuyên tắc

trước đó

• DVT không quá 1 tháng có các đặc điểm

nguy cơ cao

DVT: Huyết Khối Tĩnh Mạch Sâu

Page 9: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN CÓ NGUY CƠ THUYÊN TẮC

Patient’s risk of thromboembolism

Very High

• Multiple heart valves, bileaflet mitral heart

valve with atrial fibrillation, heart failure,

or prior embolus

• DVT within 1 month with high risk

features

DVT: Deep Vein Thrombosis

Page 10: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Guidelines

Nguy cơ thuyên tắc: Thấp (nguy cơ/năm < 4%)

• Ngừng warfarin 4 ngày trước khi phẫu thuật

• Dùng UFH hay LMWH liều dự phòng tiêm dưới da khi phẫu thuật làm tăng nguy cơ huyết khối

• Dùng lại warfarin vào ngày phẫu thuật

UFH: heparin không phân đoạn; LMWH: heparin trọng lượng phân tử thấp

Page 11: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Guidelines

Risk of Thrombosis: Low (annual risk < 4%)

• Stop warfarin 4 days prior to surgery

• Use prophylactic doses of UFH or LMWH sc

when surgery increases risk of thrombus

• Resume warfarin on day of surgery

UFH: unfractionated heparin; LMWH: low molecular weight heparin

Page 12: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Guidelines

Nguy cơ thuyên tắc : Trung gian (nguy cơ/năm

4-7%)

• Ngừng warfarin 4 ngày trước khi phẫu thuật

• Tùy chọn dùng LMWH liều điều trị tiêm dưới

da trước và sau phẫu thuật

• Liều tiêm dưới da UFH hay LMWH sau phẫu

thuật (nếu không dùng liều điều trị)

• Dùng lại warfarin vào ngày phẫu thuật

UFH: heparin không phân đoạn; LMWH: heparin trọng lượng phân tử thấp

Page 13: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Guidelines

Risk of Thrombosis: Intermediate (annual risk

4-7%)

• Stop warfarin 4 days prior to surgery

• Optional use of therapeutic dose sc LMWH

pre- and post-operative

• Post-operative doses of sc UFH or LMWH (if

therapeutic doses not used)

• Resume warfarin on day of surgery

UFH: unfractionated heparin; LMWH: low molecular weight heparin

Page 14: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Guidelines

Nguy cơ thuyên tắc : Cao (nguy cơ/năm >7%)

• Ngừng warfarin 4 ngày trước khi phẫu thuật

• LMWH trước và sau phẫu thuật

• Liều điều trị tiêm dưới da ngắt quãng LMWH

12-24 giờ trước phẫu thuật

• Dùng lại liều điều trị UFH sau phẫu thuật

• Dùng lại warfarin vào ngày phẫu thuật

UFH: heparin không phân đoạn; LMWH: heparin trọng lượng phân tử thấp

Page 15: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Guidelines

Risk of Thrombosis: High (annual risk >7%)

• Stop warfarin 4 days prior to surgery

• LMWH pre- and post-operative

• Therapeutic dose sc Discontinue LMWH 12-24

hours before surgery

• Resume therapeutic doses of UFH post-

operatively

• Resume warfarin on day of surgery

UFH: unfractionated heparin; LMWH: low molecular weight heparin

Page 16: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Guidelines

Nguy cơ thuyên tắc : Rất cao

• Ngừng warfarin 4 ngày trước khi phẫu thuật

• Liều điều trị tiêm dưới da LMWH trước và sau

phẫu thuật

• Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật

• Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH 12

giờ sau khi phẫu thuật

• Dùng lại warfarin vào ngày phẫu thuật

UFH: heparin không phân đoạn; LMWH: heparin trọng lượng phân tử thấp

Page 17: DÙNG KHÁNG ĐÔNG TRƯỚC VÀ SAU KHI PHẪU THUẬT · • Dùng ngắt quãng UFH 12 giờ trước phẫu thuật • Dùng lại liều điều trị tiêm tĩnh mạch UFH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Guidelines

Risk of Thrombosis: Very High

• Stop warfarin 4 days prior to surgery

• Therapeutic dose sc LMWH pre- and post-

operative

• Discontinue UFH 12 hours before surgery

• Resume therapeutic doses of IV UFH 12 hours

postoperatively

• Resume warfarin on day of surgery

UFH: unfractionated heparin; LMWH: low molecular weight heparin