Dmax 37.55mm thanhphanhat

28
DAIVIET DEVELOPMENT JOIN STOCK COMPANY Địa chỉ : 19 Trần Bình Trọng - TP.Pleiku - Tỉnh Gia Lai Số : Tp.Pleiku, ngày tháng BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CẤP PHỐI ĐÁ DĂM A/ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN : - Cơ quan yêu cầu : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI - Công trình : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUỐC LỘ 14 - Đoạn : TỪ CẦU 38 -:- THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI THEO HÌNH THỨC BOT - Địa điểm công t : THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI - TỈNH BÌNH PHƯỚC - Nội dung thí ng : Thí nghiệm kiểm tra chất lượng vật liệu cấp phối đá dăm - Nguồn gốc mẫu : Mẫu lấy tại mỏ đá Đức Phú - Bình Phước - Vị trí lấy mẫu : Mẫu do khách hàng mang đến. - Số lượng mẫu : 01 mẫu - Ngày nhận mẫu : 3/14/2012 - Ngày thí nghiệm : 14 -:- 17/03/2012 - Người thí nghiệ : Nguyễn Quốc Kỳ - Trần Phú Quang - Võ Văn Nghiệp B/ BẢNG TỔNG HỢP : STT CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM KẾT QUẢ GHI Loại I Loại II 1 - Thành phần hạt TCVN 4198-95 - Xem biểu đồ Dmax: 37.5 mm Phụ 2 - Độ mài mòn LA TCVN 7572 - 06 % 21.61 3 - Hàm lượng thoi dẹt " % 15.87 4 - Dung trọng khô lớn n 2.284 Phụ - Độ ẩm tốt nhất " % 6.87 5 2.392 - Độ ẩm tốt nhất đã hi " % 5.45 6 - Giới hạn chảy AASHTO.T89 - 02 % hông xác định đượ - Chỉ số dẻo AASHTO.T90 - 02 % " - Chỉ số PP=Chỉ số dẻo x %lọt sàng 0. " ĐD.Nhóm TN Phòng TN kiểm định C.TY CP PHÁT TRIỂN ĐẠI V Trưởng phòng Giám đốc CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẠI VIỆT Điện thoại : 059.3719617; 059.2211617 ; MST : 5900374430 PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ TÍNH YÊU CẦU KỸ THUẬT < 35 < 40 Phụ < 15 < 15 22 TCN 333 - 06 ( PP II - D) (g/cm 3 ) - Dung trọng khô lớn nhất đã hiệu chỉnh 22 TCN 333 - 06 ( PP II - D) (g/cm 3 ) < 25 < 35 < 6 < 6 < 45 < 60 Kết luận : Mẫu cấp phối đá dăm đã thí nghiệm trên không đạt yêu cầu kỹ thuật theo 22 TCN 334 -06

Transcript of Dmax 37.55mm thanhphanhat

Page 1: Dmax 37.55mm thanhphanhat

DAIVIET DEVELOPMENT JOIN STOCK COMPANYĐịa chỉ : 19 Trần Bình Trọng - TP.Pleiku - Tỉnh Gia Lai

Số : /12.PTNKĐ Tp.Pleiku, ngày tháng năm 2012

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CẤP PHỐI ĐÁ DĂM

A/ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN :

- Cơ quan yêu cầu : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI

- Công trình : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUỐC LỘ 14

- Đoạn : TỪ CẦU 38 -:- THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI THEO HÌNH THỨC BOT

- Địa điểm công ty : THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI - TỈNH BÌNH PHƯỚC

- Nội dung thí nghiệm : Thí nghiệm kiểm tra chất lượng vật liệu cấp phối đá dăm

- Nguồn gốc mẫu : Mẫu lấy tại mỏ đá Đức Phú - Bình Phước

- Vị trí lấy mẫu : Mẫu do khách hàng mang đến.

- Số lượng mẫu : 01 mẫu

- Ngày nhận mẫu : 3/14/2012

- Ngày thí nghiệm : 14 -:- 17/03/2012

- Người thí nghiệm : Nguyễn Quốc Kỳ - Trần Phú Quang - Võ Văn Nghiệp

B/ BẢNG TỔNG HỢP :

STT CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM KẾT QUẢLoại I Loại II

1 - Thành phần hạt TCVN 4198-95 - Xem biểu đồ Dmax: 37.5 mm Phụ lục 1

2 - Độ mài mòn LA TCVN 7572 - 06 % 21.61 Phụ lục 2

3 - Hàm lượng thoi dẹt " % 15.87 "

4- Dung trọng khô lớn nhất 2.284 Phụ lục 3

- Độ ẩm tốt nhất " % 6.87 "

52.392 "

- Độ ẩm tốt nhất đã hiệu chỉnh " % 5.45 "

6

- Giới hạn chảy AASHTO.T89 - 02 % Không xác định được

- Chỉ số dẻo AASHTO.T90 - 02 % "

- Chỉ số PP=Chỉ số dẻo x %lọt sàng 0.075mm "

ĐD.Nhóm TN Phòng TN kiểm định C.TY CP PHÁT TRIỂN ĐẠI VIỆT

Trưởng phòng Giám đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẠI VIỆT

Điện thoại : 059.3719617; 059.2211617 ; MST : 5900374430

PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM

ĐƠN VỊTÍNH

YÊU CẦU KỸ THUẬT GHI

CHÚ

< 35 < 40

< 15 < 15

22 TCN 333 - 06 ( PP II - D)

(g/cm3)

- Dung trọng khô lớn nhất đã hiệu chỉnh

22 TCN 333 - 06 ( PP II - D)

(g/cm3)

< 25 < 35

< 6 < 6

<45 <60

Kết luận : Mẫu cấp phối đá dăm đã thí nghiệm trên không đạt yêu cầu kỹ thuật theo 22 TCN 334 -06

Page 2: Dmax 37.55mm thanhphanhat

Trần Phú Quang Ks.Lê Hồng Phong

Page 3: Dmax 37.55mm thanhphanhat

Thí nghiệm Phụ trách kỹ thuật

Nguyễn Ngọc Duy Vương Minh Tuấn

Page 4: Dmax 37.55mm thanhphanhat

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI

MÓNG ĐƯỜNG CPĐD ( Dmax = 25mm )

KM151 + 730 -:- KM152 + 171 ( LỚP 1 - PHẢI TUYẾN )

96

Page 5: Dmax 37.55mm thanhphanhat

060

22 Đường kính lỗ sàng (mm)

ợn

g

tích

y

trên

sàn

g (

%)

Page 6: Dmax 37.55mm thanhphanhat

060

22 Đường kính lỗ sàng (mm)

ợn

g

tích

y

trên

sàn

g (

%)

Page 7: Dmax 37.55mm thanhphanhat

PHỤ LỤC 1

KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THÀNH PHẦN HẠT

- Cơ quan yêu cầu : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI

- Công trình : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUỐC LỘ 14

- Đoạn : TỪ CẦU 38 -:- THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI THEO HÌNH THỨC BOT

- Địa điểm công ty : THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI - TỈNH BÌNH PHƯỚC

- Phương pháp thử : TCVN 4198-95; AASHTO T27

- Nội dung thí nghiệm : Thí nghiệm kiểm tra thành phần hạt vật liệu cấp phối đá dăm

- Số lượng mẫu : 01 mẫu

- Ngày lấy mẫu : 3/14/2012 - Ngày thí nghiệm : 14 -:- 17/03/2012

- Người thí nghiệm : Nguyễn Quốc Kỳ - Trần Phú Quang - Võ Quang Ba - Mai Quốc Hòa

KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CỤ THỂ

(inch) (mm)

2" 50.0 0.0 0.00 100.00 100

1/1.2" 37.5 0.0 0.00 100.00 95 - 100

3/4" 19.0 1556.0 28.29 71.71 58 - 78

3/8" 9.50 3532.0 64.22 35.78 39 - 59

# 4 4.75 4413.0 80.24 19.76 24 - 39

# 8 2.360 4858.0 88.33 11.67 15 - 30

# 40 0.425 5292.0 96.22 3.78 7 - 19

# 200 0.075 5403.0 98.24 1.76 2 - 12

< # 200 < 0.075 5500.0 100.00 0.00

Kích thướcmắt sàng

Khối lượng tíchlũy trên sàng

(g)

Phần trăm khối lượng tích lũy trên sàng

(%)

Phần trăm khối lượng lọt sàng tích

lũy(%)

Phần trăm khối lượng lọt sàng tích lũy(%)

Dmax=37.5mm(Theo 22TCN 334-06)

0.010.101.0010.00100.00

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

: Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm

: Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm

Kích thước sàng (mm)

Trọ

ng

lượ

ng

lọt

sàn

g tí

ch lũ

y(%

)

Page 8: Dmax 37.55mm thanhphanhat

Thí nghiệm Phụ trách kỹ thuật

0.010.101.0010.00100.00

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

: Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm

: Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm

Kích thước sàng (mm)

Trọ

ng

lượ

ng

lọt

sàn

g tí

ch lũ

y(%

)

Page 9: Dmax 37.55mm thanhphanhat

Nguyễn Ngọc Duy Vương Minh Tuấn

Page 10: Dmax 37.55mm thanhphanhat

0 0 0

0 0 0

0 0 0

3112 7064 3532 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI

7064 9716 4858

4130 8826 10584 5292

9716 10806 5403 MÓNG ĐƯỜNG CPĐD ( Dmax = 25mm )

10584 11000 5500 KM151 + 730 -:- KM152 + 171 ( LỚP 2 - PHẢI TUYẾN )

10806 0 0

2895

mắcsàng Dmax37.5 Dmax25

50.00 100.0%

37.50 100.0% 50 100% 100% 100% 100%

19.00 71.7% 37.5 95% 100% 79% 90%

9.50 35.8% 19 58% 78% 67% 83%

4.75 19.8% 9.5 39% 59% 49% 64%2.36 11.7% 4.75 24% 39% 34% 54%0.43 3.8% 2.36 15% 30% 25% 40%0.08 1.8% 0.425 7% 19% 12% 24%

< 0.075 0.0% 0.075 2% 12% 2% 12%

9.525

5500 5403

1.795299 hàm lượng bui

0.010.101.0010.00100.00

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

: Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm

: Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm

Kích thước sàng (mm)

Trọ

ng

lượ

ng

lọt

sàn

g tí

ch lũ

y(%

)

---- Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm____ Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 25mm ( Theo 22TCN-334-06 )__O_ Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm

AP22
Windows xp sp2 Full: không được nhập số liệu vào đây
Page 11: Dmax 37.55mm thanhphanhat

348

0.010.101.0010.00100.00

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

: Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm

: Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm

Kích thước sàng (mm)

Trọ

ng

lượ

ng

lọt

sàn

g tí

ch lũ

y(%

)

Biể đồ thành phần hạt

0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 10.00%

20%

40%

60%

80%

100% BIỂU ĐỒ THÀNH PHẦN HẠT

Kích thước sàng (mm)

Ph

ần

Tră

m L

ọt

ng

tíc

h lũ

y (

%)

---- Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm____ Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 25mm ( Theo 22TCN-334-06 )__O_ Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm

Page 12: Dmax 37.55mm thanhphanhat

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI

MÓNG ĐƯỜNG CPĐD ( Dmax = 25mm )

KM151 + 730 -:- KM152 + 171 ( LỚP 2 - PHẢI TUYẾN )

Page 13: Dmax 37.55mm thanhphanhat

PHỤ LỤC 2

- Cơ quan yêu cầu : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI

- Công trình : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUỐC LỘ 14

- Đoạn : TỪ CẦU 38 -:- THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI THEO HÌNH THỨC BOT

- Địa điểm XD : THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI - TỈNH BÌNH PHƯỚC

- Phương pháp TN : Theo TCVN 7572 - 2006

- Ngày nhận mẫu : 3/14/2012

- Ngày thí nghiệm : 14 -:- 17/03/2012

- Người thí nghiệm : Trần Phú Quang - Nguyễn Quốc Kỳ - Mai Quốc Hoà

KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CỤ THỂ ĐỘ MÒI MÒN LOS ANGELES ( PP : TCVN 7572 - 12 : 2006 )

KHỐI LƯỢNG CỠ HẠT CHO TỪNG LOẠI MẪU

A B C D

Từ 37.5 đến 25

Từ 25 đến 19

Từ 19 đến 12.5

Từ 12.5 đến 9.5

Từ 9.5 đến 6.3 - -

Từ 6.3 đến 4.75 - -

Từ 4.75 đến 3.26 - - -

Tổng cộng khối lượng ( g )

Số lượng viên bi 12 11 8 6

Số vòng quay 500 500 500 500

Phương pháp thí nghiệm A A

Số lần thí nghiệm Mẫu 1 Mẫu 2

Tổng khối lượng mẫu ban đầu trước thí nghiệm m ( g ) 5000.0 5002.4

Khối lượng mẫu sót lại trên sàng 1.7mm sau thí nghiệm m1( g ) 3912.0 3929.3

Độ mòi mòn LA ( % ) ( m - m 1) / m 21.76 21.45

Độ mòi mòn trung bình ( % ) 21.61

KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CỤ THỂ HÀM LƯỢNG HẠT THOI DẸT ( PP : TCVN 7572 - 13 : 2006 )

Cỡ sàng (mm)

Lọt sàng Trên sàng

37.5 19.0 1308.00 66.13 218.00 16.67 11.02

19.0 12.5 465.00 23.51 81.00 17.42 4.10

12.5 9.5 205.00 10.36 15.00 7.32 0.76

KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐỘ MÀI MÒN LOS ANGELES & HÀM LƯỢNG HẠT THOI DẸT

Kích thước mắt sàng( mm )

1250 + 25

1250 + 25

1250 + 10 2500 + 10

1250 + 10 2500 + 10

2500 + 10

2500 + 10

5000 + 10

5000 + 10 5000 + 10 5000 + 10 5000 + 10

Trọng lượng mẫu thí nghiệm (g)

Cấp phối gốc (%)

Trọng lượng hạt thoi dẹt (g)

Hàm lượngthoi dẹt (%)

Hàm lượng thoi dẹt tổng cộng (%)

Page 14: Dmax 37.55mm thanhphanhat

Tổng cộng (%) 15.87

Page 15: Dmax 37.55mm thanhphanhat

#REF!

#REF!

Page 16: Dmax 37.55mm thanhphanhat
Page 17: Dmax 37.55mm thanhphanhat

PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẦM CHẶT TIÊU CHUẨN

- Cơ quan yêu cầu : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI

- Công trình : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUỐC LỘ 14

- Đoạn : TỪ CẦU 38 -:- THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI THEO HÌNH THỨC BOT

- - Địa điểm XD : THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI - TỈNH BÌNH PHƯỚC

- Nội dung thí nghiệm : Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn vật liệu cấp phối đá dăm

- Phương pháp thử : 22 TCN 333 - 06( PHƯƠNG PHÁP II - D)

- Số lượng mẫu : 01 mẫu

- Ngày lấy mẫu : 3/14/2012 - Ngày thí nghiệm : 14 -:- 17/03/2012

- Người thí nghiệm : Nguyễn Quốc Kỳ - Trần Phú Quang - Võ Quang Ba - Mai Quốc Hòa

* DUNG TRỌNG KHÔ LỚN NHẤT VÀ ĐỘ ẨM TỐT NHẤT:

1 H1 51.42 396.50 383.10 4.04 C1 7908.0 2120.0 12685 2.253 2.166

2 H2 52.00 412.50 395.84 4.85 C2 7908.0 2120.0 12874 2.342 2.234

3 H3 42.16 378.50 359.78 5.89 C3 7908.0 2120.0 13013 2.408 2.274

4 H4 50.10 502.40 472.96 6.96 C4 7908.0 2120.0 13065 2.433 2.274

5 H5 60.00 463.50 432.14 8.43 C5 7908.0 2120.0 13086 2.442 2.253.

Dung trọng khô lớn nhất trên đồ thị 2.284

Độ ẩm tốt nhất trên đồ thị 6.87 (%)

Phần hiệu chỉnh :

: 28.29 %2.7171.86 %

Kết quả đã hiệu chỉnh :

Dung trọng khô lớn nhất của vật liệu thí nghiệm := 2.392

Độ ẩm tốt nhất của vật liệu thí nghiệm :

= 5.45 (%)

STT

Kýhiệuhộp

Trọnglượng

hộp (g)

Trọng lượngvl ướt

và hộp (g)

Trọng lượngvl khô

và hộp (g)

Độ ẩm mẫu

W (%)

Kýhiệu

cối

Trọnglượngcối (g)

Thể tíchcối

(cm3)

Trọng lượngvl ướt

và cối (g)

Dung trọngướt

gư (g/cm3)

Dung trọngkhô

gk (g/cm3)

(g/cm3)

Hàm lượng hạt > 19mm Khối lượng riêng hạt > 19mm : (g/cm3)Độ ẩm phần hạt > 19mm :

gkmax (g/cm3)

Wopt

2 3 4 5 6 7 8 9 102.00

2.10

2.20

2.30

2.40

2

2.284f(x) = − 0.01407393286 x² + 0.19326405228 x + 1.62020670523

W (%)

( / 3)g g cm

Biểu đồ Quan hệ giữa độ ẩm W và dung trọng khô g

Page 18: Dmax 37.55mm thanhphanhat

Biểu đồ Quan hệ giữa độ ẩm W và dung trọng khô g

Page 19: Dmax 37.55mm thanhphanhat

2.17 4.04 16.32 4.04004 2.16582.23 4.85 23.48 4.8453 2.23422.27 5.89 34.74 5.8938 2.274

2.27 6.96 48.47 6.96 2.2742.25 8.43 71.01 8.4269 2.2526

-0.014 0.193 1.6207.96769 1.34058

2.3366.1

1335.30 837.40 1335.9 498.50 2.6791335.3 1340 4.7 0.352

AP27
duynguyen@: Dùng hàm LINEST Gpt Y=axn+bxn-1+cx… Ta có được các hệ số a,b,c,...
Page 20: Dmax 37.55mm thanhphanhat

2.00 2.284 2 1.00 0.00

6.87 2.284 -0.0141 0.1933 1.6202

6.87 2.284 -0.028148 0.19

6.87 2.000 6.866029 2.284

KHỐI LƯỢNG RIÊNG

KL mẫu sấy khô + bình 273.66

KL bình + nước 422.99

KL bình 130.65

KL bình + mẫu +nước 515.91

KẾT QuẢ 2.855

AO36
Windows xp sp2 Full: Nhập giá trị thanh độ ẩm ( gốc tọa độ gama )
AP36
Windows xp sp2 Full: Nhập giá trị gama Kmax
AO37
Windows xp sp2 Full: Nhập độ ẩm tối ưu
AP39
Windows xp sp2 Full: Nhập giá trị thanh gama ( giá trị gốc tọa độ )
Page 21: Dmax 37.55mm thanhphanhat

PHỤ LỤC 4

KẾT QỦA THÍ NGHIỆM CBR- Cơ quang yêu cầu : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI

- Công trình : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUỐC LỘ 14

- Địa điểm xây dựng : THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI - TỈNH BÌNH PHƯỚC

- Phương pháp thử : 22 TCN 332 - 06

- Ngày lấy mẫu : 3/14/2012 - Ngày thí nghiệm : 14 -:- 17/03/2012a/ Mẫu chế bị:

Trước khi ngâm Sau khi ngâm bão hòa 4 ngày đêm

Thí nghiệm độ trương nở

10 9312 14001 2124

6.90

2.208 2.065

2.284

0.904 9.13 102 110 8.0 0.069

30 9286 14200 2124 2.314 2.164 0.948 8.80 158 169 11.0 0.094

65 9324 14388 2124 2.384 2.230 0.977 8.31 200 212 12.0 0.103

b/ Thí nghiệm xuyên CBR:

Số chày / lớp 10 chày 30 chày 65 chày

Xuyên sâu

in mm

0.025 0.635 3.48 17.99 4.66 24.09 5.57 28.79

0.050 1.270 5.58 28.84 7.74 40.01 10.04 51.90

0.075 1.905 7.87 40.68 10.55 54.53 14.71 76.04

0.100 2.540 69 9.73 50.30 50.30 72.89 12.96 66.99 66.99 97.09 18.63 96.30 96.30 139.57

0.150 3.810 12.41 64.15 16.51 85.34 23.56 121.79

0.200 5.080 103 14.32 74.02 74.02 71.87 19.24 99.46 99.46 96.56 27.34 141.33 141.33 137.21

0.250 6.350 15.47 79.97 21.24 109.79 30.66 158.49

0.300 7.620 16.36 84.57 22.99 118.84 33.67 174.05

0.400 10.160 17.21 88.96 24.55 126.90 36.90 190.74

Số chày/lớp

Trọng lượng

cối(g)

Trọng lượng

cối + mẫu(g)

Thể tíchcối

(cm3)

Độ ẩm

(%)

Dung trọng ướt

(g/cm3)

Dung trọng khô(g/cm3)

Dung trọng khô lớn

nhất(g/cm3)

Độ chặtK

Độ ẩm

(%)

Số đọc đồng hồ trước khi ngâm mẫu( 0.01mm )

Số đọc đồng hồ sau khi

ngâm mẫu( 0.01mm )

Trương nở

(0.01mm)

Độ trương nở(%)

Áp lựctiêu chuẩn(daN/cm2)

Lực nén

(kN)

Áp lực

(daN/cm2)

Áp lựchiệu chỉnh(daN/cm2)

CBR

(%)

Lực nén

(kN)

Áp lực

(daN/cm2)

Áp lựchiệu chỉnh(daN/cm2)

CBR

(%)

Lực nén

(kN)

Áp lực

(daN/cm2)

Áp lựchiệu chỉnh(daN/cm2)

CBR

(%)

AO13
vp:
Page 22: Dmax 37.55mm thanhphanhat

0.500 12.700

c/ Biểu đồ:

d/ Xác định giá trị CBR ở độ chặt yêu cầu:

2.284

+ Độ ẩm tối ưu = 6.87 (%)

+ Độ chặt K = 0.98 = 2.238

+ CBR (K=0.98) = 145.50 (%)

+ Dung trọng khô lớn nhất gkmax = (g/cm3)

gK (g/cm3)

0 0.1 0.2 0.3 0.4

0

20

40

60

80

100

120

74.0226427552911

50.2961113134765

CBR 10 chày

Độ xuyên sâu (in)

Áp

lự

c n

én

(d

aN

/cm

2)

0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4

0

30

60

90

120

150

99.4550032550141

66.9925593651238

CBR 30 chày

Độ xuyên sâu (in)

Áp

lực

nén

(d

aN/c

m2)

0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4

0

50

100

150

200

250

141.325352858217

96.3018040873655

CBR 65 chày

Độ xuyên sâu (in)

Áp

lự

c n

én

(d

aN

/cm

2)

1.900 2.000 2.100 2.200 2.300

20

60

100

140

180

2

145.497

f(x) = 2414.60747358026 x² − 9968.04597461521 x + 10360.4776975393

Dung trọng khô (g/cm3)

CB

R (

%)

Page 23: Dmax 37.55mm thanhphanhat

Người thí nghiệm P.Trưởng phòng TN Phó giám đốc phụ trách Tư vấn giám sát Ngày

BÙI THANH NHƯỜNG PHAN THÀNH NHÂN Th.s NGUYỄN MINH TRÍ 0

1.900 2.000 2.100 2.200 2.300

20

60

100

140

180

2

145.497

f(x) = 2414.60747358026 x² − 9968.04597461521 x + 10360.4776975393

Dung trọng khô (g/cm3)

CB

R (

%)

Page 24: Dmax 37.55mm thanhphanhat

Độ ẩm đúc mẫu Độ ẩm sau ngâm

mlon ml+u ml+k w mlon ml+u ml+k w

25.85 501.47 470.77 6.90 29.52 520.14 479.17 9.11

50.14 471.53 436.83 8.97

36.74 504.58 468.77 8.29

25.4 282.3 254.2 12.28

in 10 chày 30 chày 65 chày

0 0 0 0

0.025 17.99 24.09 28.79

0.050 28.84 40.01 51.90

0.075 40.68 54.53 76.04

7.87

28.

292

8.71

29.

132

9.55

29.

972

10.3

92

10.8

11

11.2

31

11.6

51

12.0

71

12.4

91

12.9

11

13.3

31

0.85

0.95

1.05Trương nở

Page 25: Dmax 37.55mm thanhphanhat

0.100 50.30 66.99 96.30

0.150 64.15 85.34 121.79

0.200 74.02 99.46 141.33

0.250 79.97 109.79 158.49

0.300 84.57 118.84 174.05 8.00 0.904 13.234 13.23381

0.400 88.96 126.90 190.74 11.00 0.948 0.98 0.85

0.500 0.00 0.00 0.00 12.00 0.977 12.117 12.1169

Trục : 0 0

10 c

hày

Trục : 0 0

65 c

hày

0 25 0 0

Nối: 0 0 Nối: 0 0

0 0 0 0

Gía trị : 0.1 0Đứng

0.1 inch

Gía trị : 0.1 0Đứng

0.1 inch0.1 50.30 0.1 96.30

0 50.29611ngang

0 96.3018ngang

0.1 50.29611 0.1 96.3018

0.2 0Đứng

0.2 inch

0.2 0Đứng

0.2 inch0.2 74.02 0.2 141.33

0 74.02264ngang

0 141.3254ngang

0.2 74.02264 0.2 141.3254

Trục : 0 0

30 c

hày

0 25

Nối: 0 0

0 0

Gía trị : 0.1 0Đứng

0.1 inch0.1 66.99

0 66.99256 ngang

0.1 66.992560.2 0

Đứng

0.2 inch

0.2 99.46

0 99.455ngang

7.87

28.

292

8.71

29.

132

9.55

29.

972

10.3

92

10.8

11

11.2

31

11.6

51

12.0

71

12.4

91

12.9

11

13.3

31

0.85

0.95

1.05Trương nở

AT43
Giaù trò hieäu chænh : Caàn nhaäp vaøo
AZ43
Giaù trò hieäu chænh : Caàn nhaäp vaøo
AT47
Giaù trò hieäu chænh : Caàn nhaäp vaøo
AZ47
Giaù trò hieäu chænh : Caàn nhaäp vaøo
AT55
Giaù trò hieäu chænh : Caàn nhaäp vaøo
AT59
Giaù trò hieäu chænh : Caàn nhaäp vaøo
Page 26: Dmax 37.55mm thanhphanhat

0.2 99.455

ngang

0.2 inch

30 c

hày

2.065 2.164 2.23072.89 97.09 139.57

Đường quan hệ g và CBR

Nhập hàm của đường cong

2414.6 9968 10360

12094 22308.5 10360

145.497

2.238 145.497 2.238 145.4971.9 145.497 2.238 20

AR75
TRAN VAN TOAN: Nhập gốc tọa độ thanh Gama
AU75
TRAN VAN TOAN: Nhập gốc tọa độ %CBR