DK14-005-CA-02 Tính Toán D_ S_t Áp Cáp Ngu_n Cho Máy Nén
Transcript of DK14-005-CA-02 Tính Toán D_ S_t Áp Cáp Ngu_n Cho Máy Nén
![Page 1: DK14-005-CA-02 Tính Toán D_ S_t Áp Cáp Ngu_n Cho Máy Nén](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022082821/55cf96f3550346d0338ed45d/html5/thumbnails/1.jpg)
DK ENGINEERING PVGAS-KVT
CÔNG VIỆC: LẮP ĐẶT MÁY NÉN TẠI KHO LPG GÒ DẦU
ĐỊA ĐIỂM:KHO LPG GÒ DẦU, KCN GÒ DẦU, H. LONG THANH, ĐÔNG NAI
CHỦ ĐẦU TƯ:TỔNG CÔNG TY KHÍ VIỆT NAM – CÔNG TY CỔ PHẦN
CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TAU (PVGAS – KVT)
ĐV THIẾT KẾ: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ DK
GIAI ĐOẠN: LẬP BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
TÍNH TOÁN CÁP VA ĐỘ SỤT ÁP CÁP NGUÔN CHO MÁY NÉN
PHÂN PHỐI
Đơn vịSố lượng
PVGAS-KVT
DKE
PVGAS – KVT
C 18/3/2014Để xem xét & phê duyệt
P.T.A L.V.C V.V.N
DKEB 28/2/2014
Để xem xét & phê duyệt
P.T.A L.V.C V.V.N
A 11/2013Để xem xét & phê duyệt
P.T.A L.V.C V.V.N
LXB
Ngày XB Mô tả T.Hiện K.Tra C.Trì
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ DK
Số Tài Liệu:
DK14-005-CA-02
04 trang(Bao gồm cả trang này)
Tài liệu và các thông tin trong này là tài sản của Công ty CP Tư vấn Thiết kế DK; không được khai thác, sử dụng, phô tô hay sử dụng theo bất kỳ hình thức nào khi không có sự cho phép. Nếu có thắc mắc, xin liên hệ theo điện thoại số: 84 64 3.596970 hoặc email: [email protected]
![Page 2: DK14-005-CA-02 Tính Toán D_ S_t Áp Cáp Ngu_n Cho Máy Nén](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022082821/55cf96f3550346d0338ed45d/html5/thumbnails/2.jpg)
CÔNG VIỆC:
LẮP ĐẶT MÁY NÉN TẠI KHO LPG GÒ DẦU
A. TÍNH TOÁN CÁP VA ĐỘ SỤT ÁP CÁP ĐỘNG LỰC
I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
Tính toán theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52, 2009.
Công thức tính độ sụt áp cho chế độ khởi động motor:
% U = 1.732 x IST x L x (R : NS x CosΨ + X : NS X SinΨ) : 1000 : 380 x 100 (%) Trong đó:
- Công suất motor máy nén: 37 kW
- Điện áp: 380/220V, 50 Hz, 3 pha
- Cáp luồn trong ống chôn trong đất
- IST : dòng khởi động của motor trong chế độ khởi động mềm với hệ số dòng khởi động 2.5IST = IMT x 2.5IMT : dòng làm việc của động cơ máy nén
- NS : số cáp
- Chiều dài cáp: L
- Cáp lựa chọn: Cu/XLPE/DSTA/PVC
- Điện trở cáp: R, X
- Độ sụt áp cho phép: % U = 15 % ( lúc khởi động )
- Độ sụt áp cho phép: %U = 5% ( lúc vận hành )
TÍNH TOÁN CÁP VÀ ĐỘ SỤT ÁP CÁP NGUỒN CHO MÁY NÉN Tài liệu số: DK14-005-CA-02
Trang 2 / 4
![Page 3: DK14-005-CA-02 Tính Toán D_ S_t Áp Cáp Ngu_n Cho Máy Nén](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022082821/55cf96f3550346d0338ed45d/html5/thumbnails/3.jpg)
CÔNG VIỆC:
LẮP ĐẶT MÁY NÉN TẠI KHO LPG GÒ DẦU
II. BẢNG TÍNH CÁP VA ĐỘ SỤT ÁP CHO CHẾ ĐỘ VẬN HANH VA KHỞI ĐỘNG.
II.1 BẢNG 1:
Cơ sở tính toán: 1. Phụ tải sau khi bổ sung máy nén mới (Xem Bảng phụ tải thiết bị, mục II và III) 2. Sử dụng tuyến cáp hiện hữu 3. Sụt áp cho phép khi vận hành: 5%, 4. Sụt áp cho phép khi khởi động: 15%
BẢNG 1
NoTUYẾN
CÁPTỪ TỚI
PHỤ TẢI
(KW)
ĐIỆN ÁP(V)
HỆ SỐ E
CosφDÒNG
(A)
DÒNG TÍNH TOÁN
(A)
THÔNG SỐ CÁPLỰA CHỌN
Der. facto
r
DÒNG TÍNH TOÁN
(A)
CHIỀU DÀI CÁP(m)
SỤT ÁP CHO PHÉP LÚC VẬN
HÀNH(%)
SỤT ÁP
TÍNH TOÁN LÚC VẬN
HÀNH(%)
SỤT ÁP
CHO PHÉP LÚC KHỞI ĐỘNG
(%)
SỤT ÁP TÍNH TOÁN LÚC KHỞI ĐỘNG
(%)
REMARKSỐ
CÁP
TIẾT DIỆN(mm2)
R(Ω/km)
X(Ω/km)
DÒNG (A)
1 Đoạn 1 TỦ TBASWDB-
01124.5 380 0.9 0.9 233.53
268.56
1 4Cx120 0.196 0.0702 322 0.84 270.48 8 0.5 0.20 2 0.39 Đạt
2 Đoạn 2SWDB-
01
Tủ MCC
(phòng Đ khiển)
74.5 379 0.9 0.9 140.02161.0
31 4Cx95 0.247 0.0706 211 0.84 177.24 134 2.5 2.88 8 5.21 Không đạt
3 Đoạn 3
Tủ MCC
(phòng Đ khiển)
Máy nén mới
37 368 0.9 0.87 74.14 74.14 1 3Cx10 2.3300 0.0806 46 0.84 38.64 75 2 6.25 5 8.08 Không đạt
Tổng cộng
217 5 9.33 15 13.68
TÍNH TOÁN CÁP VÀ ĐỘ SỤT ÁP CÁP NGUỒN CHO MÁY NÉN Tài liệu số: DK14-005-CA-02
Trang 3 / 4
![Page 4: DK14-005-CA-02 Tính Toán D_ S_t Áp Cáp Ngu_n Cho Máy Nén](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022082821/55cf96f3550346d0338ed45d/html5/thumbnails/4.jpg)
CÔNG VIỆC:
LẮP ĐẶT MÁY NÉN TẠI KHO LPG GÒ DẦU
Nhận xét:
1. Độ sụt áp tính toán của tuyến cáp đoạn 2 và đoạn 3 hiện hữu là 2.88 % và 6.25 % là lớn hơn mức cho phép. Như vậy, khi lắp bổ sung máy nén mới, tuyến cáp đoạn 2 và đoạn 3 không đảm bảo cấp nguồn điện cho trạm bơm và máy nén.
Vì vậy, để đảm bảo nguồn cấp điện cho trạm bơm và máy nén cần bổ sung tuyến cáp mới cho đoạn 2 và đoạn 3 (Xem mục II.2 BẢNG 2).
TÍNH TOÁN CÁP VÀ ĐỘ SỤT ÁP CÁP NGUỒN CHO MÁY NÉN Tài liệu số: DK14-005-CA-02
Trang 4 / 4
![Page 5: DK14-005-CA-02 Tính Toán D_ S_t Áp Cáp Ngu_n Cho Máy Nén](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022082821/55cf96f3550346d0338ed45d/html5/thumbnails/5.jpg)
CÔNG VIỆC:
LẮP ĐẶT MÁY NÉN TẠI KHO LPG GÒ DẦU
II.2 BẢNG 2:
Cơ sở tính toán:
1. Phụ tải sau khi bổ sung máy nén mới (Xem Bảng phụ tải thiết bị, mục II và III) 2. Bổ sung cáp mới: - Đoạn 2: lắp mới 1 cáp loại 4Cx50 mm2 dùng cho máy nén khí mới. - Đoạn 3: lắp mới 1 cáp loại 3Cx35 mm2 dùng cho máy nén khí mới. 3. Sụt áp cho phép khi vận hành: 5%, 4. Sụt áp cho phép khi khởi động: 15%
NoTUYẾN
CÁPTỪ TỚI
PHỤ TẢI
(KW)
ĐIỆN ÁP(V)
HỆ SỐ E
Cosφ
DÒNG(A)
DÒNG TÍNH TOÁN
(A)
THÔNG SỐ CÁPLỰA CHỌN
Der. factor
DÒNG
TÍNH TOÁN
(A)
CHIỀU DÀI CÁP(m)
SỤT ÁP
CHO PHÉP LÚC VẬN
HÀNH(%)
SỤT ÁP
TÍNH TOÁN LÚC VẬN
HÀNH(%)
SỤT ÁP
CHO PHÉP LÚC KHỞI ĐỘNG
(%)
SỤT ÁP TÍNH TOÁN LÚC KHỞI ĐỘNG
(%)
REMARKSỐ CÁP
TIẾT DIỆN(mm2)
R(Ω/km)
X(Ω/km)
DÒNG (A)
1 Đoạn 1TỦ TBA
SWDB-01
124.5 380 0.9 0.9 233.53 268.56 1 4Cx120 0.196 0.0702 322 0.84 270.48 8 0.5 0.20 2 0.39 Đạt
2 Đoạn 2SWDB
-02
Tủ MCC (phòng
Đ Khiển)37 379 0.9 0.9 69.54 79.97 1 4Cx50 0.4940 0.0736 144 0.84 120.96 95 2.5 1.91 8 2.91 Đạt
3 Đoạn 3
Tủ MCC
(phòng Đ khiển)
Máy nén mới
37 373 0.9 0.87 73.14 73.14 1 3Cx35 0.6690 0.0748 122 0.84 102.48 75 2 1.82 5 2.68 Đạt
Tổng cộng
178 5 3.93 15 5.99
TÍNH TOÁN CÁP VÀ ĐỘ SỤT ÁP CÁP NGUỒN CHO MÁY NÉN Tài liệu số: DK14-005-CA-02
Trang 5 / 4
![Page 6: DK14-005-CA-02 Tính Toán D_ S_t Áp Cáp Ngu_n Cho Máy Nén](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022082821/55cf96f3550346d0338ed45d/html5/thumbnails/6.jpg)
CÔNG VIỆC:
LẮP ĐẶT MÁY NÉN TẠI KHO LPG GÒ DẦU
Nhận xét:
1. Độ sụt áp tính toán của 2 tuyến cáp (đoạn 2 và 3) và toàn tuyến cáp (tương ứng là 1.91%, 1.82% và 3.93%) là phù hợp với độ sụt áp cho phépkhi vận hành.
Độ sụt áp tính toán của toàn tuyến cáp 5.99 % là phù hợp với độ sụt áp cho phép khi khởi động.
2. Loại cáp lựa chọn cho đoạn 2 là 4Cx50 mm2 và cho đoạn 3 là 3Cx35 mm2.
BẢNG 2:
Cơ sở tính toán: 1. Phụ tải sau khi bổ sung máy nén mới (Xem Bảng phụ tải thiết bị, mục II và IV) 2. Bổ sung cáp mới: - Đoạn 2: lắp mới 1 cáp loại 4Cx50 mm2 dùng cho máy nén khí mới. - Đoạn 3: lắp mới 1 cáp loại 3Cx35 mm2 dùng cho máy nén khí mới.
TÍNH TOÁN CÁP VÀ ĐỘ SỤT ÁP CÁP NGUỒN CHO MÁY NÉN Tài liệu số: DK14-005-CA-02
Trang 6 / 4
![Page 7: DK14-005-CA-02 Tính Toán D_ S_t Áp Cáp Ngu_n Cho Máy Nén](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022082821/55cf96f3550346d0338ed45d/html5/thumbnails/7.jpg)
CÔNG VIỆC:
LẮP ĐẶT MÁY NÉN TẠI KHO LPG GÒ DẦU
3. Sụt áp cho phép khi vận hành: 5%, 4. Sụt áp cho phép khi khởi động: 15%
1 TUYẾN 1 TỦ BIÊN ÁP SWDB-01 124.7 380 0.9 0.9 233.90 268.99 1 4Cx120 0.196 0.0751 322 0.8400 270.48 8 0.5 0.21 1 0.41 chấp nhận
2 TUYẾN 2 SWDB-01 TD-01 37 379 0.9 0.87 71.98 82.78 1 4Cx50 0.494 0.0736 130 0.8400 109.20 95 2 1.93 5 3.01 chấp nhận
3 TUYẾN 3 TD-01 MÁY NÉN 37 371 0.9 0.87 73.54 73.54 1 3Cx35 0.6690 0.0748 110 0.8400 92.40 75 2 1.84 5 2.71 chấp nhận
SỤT ÁP TỐI ĐA
LÚC KHỞI ĐỘNG
(% )
TÍNH TOÁN
SỤT ÁP LÚC
KHỞI ĐỘNG
(% )
Remarks
SỐ CÁPTIẾT DIỆN
(mm2)
R(Ω/km)
at 900C
X(Ω/km)at 50 Hz
DÒNG (A)
THÔNG SỐ CÁP
DÒNG TÍNH TOÁN
Der. factor
TỔNG DÒNG
CỦA CÁP(A)
CHIỀU DAI CÁP
(m)
SỤT ÁP TỐI ĐA
LÚC VẬN HANH(% )
TÍNH TOÁN
SỤT ÁP LÚC VẬN
HANH(% )
STT LỘ CÁP TỪ TỚICÔNG XUẤT
ĐIỆN ÁP
HỆ SỐ Cosφ DÒNG
TÍNH TOÁN CÁP VÀ ĐỘ SỤT ÁP CÁP NGUỒN CHO MÁY NÉN Tài liệu số: DK14-005-CA-02
Trang 7 / 4
![Page 8: DK14-005-CA-02 Tính Toán D_ S_t Áp Cáp Ngu_n Cho Máy Nén](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022082821/55cf96f3550346d0338ed45d/html5/thumbnails/8.jpg)
CÔNG VIỆC:
LẮP ĐẶT MÁY NÉN TẠI KHO LPG GÒ DẦU
Nhận xét:1. Trong bảng tính toán sụt áp số 1 : nếu ta thay máy nén 7,5kW (cũ) bằng máy nén 37kW ( mới ) mà vẫn sử dụng đường cáp cũ 4C x 95mm2
từ tủ điện tổng SWDB-01 đến tủ điện phân phối MCC CABINET trong phòng thiết bị thì tổng sụt áp từ máy biến áp đến máy nén là 5,02% ( vượt quá so với quy định tổng sụt áp cho phép lúc vận hành là 5% ).
2. Trong bảng tính toán sụt áp số 2 : nếu sử dụng đường cáp mới từ tủ điện SWDB-01 đến tủ điện mới TD-01 ( trong phòng thiết bị ) thì tổng sụt áp từ máy biến áp đến máy nén là 3.98% (nhỏ hơn so với quy định tổng sụt áp cho phép lúc vận hành là 5%)
3. Chấp nhận lắp mới cáp CU/XLPE/DSTA/PVC, 1 KV, 3C x 35 mm2 4. Bổ sung cáp CU/XLPE/DSTA/PVC, 1 KV, 3C x 50 mm2 + 16mm2
5. Tuyến cáp từ tủ biến áp đến tủ điện tổng SWDB-01 đáp ứng đủ yêu cầu cấp tải. Vì vậy để đảm bảo hiệu xuất làm việc của máy nén mới, đề nghị bổ sung lắp mới 1 đường cáp mới từ tủ điện tổng SWDB-01 đến tủ điện TD-01 trong phòng thiết bị.
TÍNH TOÁN CÁP VÀ ĐỘ SỤT ÁP CÁP NGUỒN CHO MÁY NÉN Tài liệu số: DK14-005-CA-02
Trang 8 / 4