Điểm số khảo sát ý kiến cảm nhận của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh...

17
Điểm khảo sát lần 1 (thang điểm 60) Xếp số thứ tự Điểm khảo sát lần 2 (thang điểm 100) Xếp số thứ tự 1 Huyện Chiêm Hóa 1 Chi cục thuế huyện 54.50 1 88.57 7 143.07 Tốt 2 Thanh tra huyện 49.17 6 91.67 2 140.84 Tốt 3 Phòng NN&PTNT huyện 48.64 9 91.27 3 139.91 Tốt 4 Tòa án nhân dân huyện 43.75 15 94.44 1 138.19 Tốt 5 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 52.34 - 85.66 14 138.00 Tốt 6 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 49.55 4 87.72 10 137.27 Tốt 7 Bảo hiểm xã hội huyện 49.00 7 88.14 8 137.14 Tốt 8 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 50.56 2 86.45 12 137.01 Tốt 9 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 47.00 12 88.93 4 135.93 Tốt 10 Phó Chủ tịch: Ông Trần Đức Thuận 46.82 13 88.81 5 135.63 Tốt 11 Phó Chủ tịch: Ông Ma Văn Long 46.82 13 88.64 6 135.46 Tốt 12 Điện lực huyện 49.00 7 86.38 13 135.38 Tốt 13 Phó Chủ tịch: Ông Nguyễn Hồng Hà 46.82 13 87.85 9 134.67 Tốt 14 Chủ tịch: Ông Nguyễn Việt Lâm 46.82 13 87.52 11 134.34 Tốt 15 Kho bạc nhà nước huyện 50.00 3 83.89 16 133.89 Tốt 16 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 48.89 8 84.18 15 133.07 Tốt 17 Quản lý thị trường huyện 46.43 14 82.09 17 128.52 Tốt 18 Chi cục thi hành án dân sự huyện 49.00 7 79.00 18 128.00 Tốt 19 Hạt kiểm lâm huyện 47.85 - 78.92 19 126.77 Tốt 20 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 48.33 10 75.93 20 124.26 Tốt 21 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 48.13 11 70.25 21 118.38 Khá 22 Cảnh sát Giao thông huyện 42.27 16 65.18 22 107.45 Khá Khảo sát lần 1 (6 tháng đầu năm 2015) Khảo sát lần 2 (6 tháng cuối năm 2015) Xếp hạng Tổng điểm (thang điểm 160) STT Các huyện, thành phố BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM KHẢO SÁT TỪNG PHÒNG BAN THUỘC HUYỆN, THÁNH PHỐ THEO THỨ TỰ TỪ CAO XUỐNG THẤP Khảo sát ý kiến cảm nhận của Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh khi giải quyết công việc liên quan đến các huyện, thành phố năm 2015 1

Transcript of Điểm số khảo sát ý kiến cảm nhận của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh...

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

1 Huyện Chiêm Hóa

1 Chi cục thuế huyện 54.50 1 88.57 7 143.07 Tốt

2 Thanh tra huyện 49.17 6 91.67 2 140.84 Tốt

3 Phòng NN&PTNT huyện 48.64 9 91.27 3 139.91 Tốt

4 Tòa án nhân dân huyện 43.75 15 94.44 1 138.19 Tốt

5 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 52.34 - 85.66 14 138.00 Tốt

6 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 49.55 4 87.72 10 137.27 Tốt

7 Bảo hiểm xã hội huyện 49.00 7 88.14 8 137.14 Tốt

8 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 50.56 2 86.45 12 137.01 Tốt

9 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 47.00 12 88.93 4 135.93 Tốt

10 Phó Chủ tịch: Ông Trần Đức Thuận 46.82 13 88.81 5 135.63 Tốt

11 Phó Chủ tịch: Ông Ma Văn Long 46.82 13 88.64 6 135.46 Tốt

12 Điện lực huyện 49.00 7 86.38 13 135.38 Tốt

13 Phó Chủ tịch: Ông Nguyễn Hồng Hà 46.82 13 87.85 9 134.67 Tốt

14 Chủ tịch: Ông Nguyễn Việt Lâm 46.82 13 87.52 11 134.34 Tốt

15 Kho bạc nhà nước huyện 50.00 3 83.89 16 133.89 Tốt

16 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 48.89 8 84.18 15 133.07 Tốt

17 Quản lý thị trường huyện 46.43 14 82.09 17 128.52 Tốt

18 Chi cục thi hành án dân sự huyện 49.00 7 79.00 18 128.00 Tốt

19 Hạt kiểm lâm huyện 47.85 - 78.92 19 126.77 Tốt

20 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 48.33 10 75.93 20 124.26 Tốt

21 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 48.13 11 70.25 21 118.38 Khá

22 Cảnh sát Giao thông huyện 42.27 16 65.18 22 107.45 Khá

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM KHẢO SÁT TỪNG PHÒNG BAN THUỘC HUYỆN, THÁNH PHỐ THEO

THỨ TỰ TỪ CAO XUỐNG THẤP

Khảo sát ý kiến cảm nhận của Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh khi giải quyết công việc

liên quan đến các huyện, thành phố năm 2015

1

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

2 Huyện Na Hang

1 Chi cục thi hành án dân sự huyện 51.25 - 88.75 2 140.00 Tốt

2 Chi cục thuế huyện 47.89 5 91.17 1 139.06 Tốt

3 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 53.00 2 81.98 9 134.98 Tốt

4 Phòng Tài nguyên và môi trường huyện 55.83 1 78.12 13 133.95 Tốt

5 Điện lực huyện 49.52 4 83.75 7 133.27 Tốt

6 Phòng NN&PTNT huyện 51.67 3 80.11 10 131.78 Tốt

7 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 45.00 8 85.56 4 130.56 Tốt

8 Phó Chủ tịch: Ông Ma Văn Quyết 42.00 10 88.10 3 130.10 Tốt

9 Phó Chủ tịch: Ông Nguyễn Việt Hùng 42.00 10 85.47 5 127.47 Tốt

10 Bảo hiểm xã hội huyện 44.06 9 82.48 8 126.54 Tốt

11 Chủ tịch: Ông Hoàng Anh Cương 42.00 10 84.33 6 126.33 Tốt

12 Tòa án nhân dân huyện 45.00 8 78.00 14 123.00 Tốt

13 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 44.40 - 78.26 12 122.66 Tốt

14 Thanh tra huyện 40.00 12 79.58 11 119.58 Khá

15 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 46.25 7 69.96 17 116.21 Khá

16 Hạt kiểm lâm huyện 41.39 - 74.72 16 116.11 Khá

17 Kho bạc nhà nước huyện 34.17 14 75.43 15 109.60 Trung bình

18 Quản lý thị trường huyện 40.00 12 67.85 18 107.85 Trung bình

19 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 40.00 12 64.87 20 104.87 Trung bình

20 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 36.67 13 66.00 19 102.67 Trung bình

21 Cảnh sát Giao thông huyện 41.67 11 52.60 21 94.27 Thấp

3 Huyện Hàm Yên

1 Bảo hiểm xã hội huyện 54.64 1 93.56 1 148.20 Tốt

2 Điện lực huyện 52.24 3 84.39 5 136.63 Tốt

3 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 51.01 - 83.33 6 134.34 Tốt

2

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

4 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 44.00 5 87.51 2 131.51 Tốt

5 Phòng NN&PTNT huyện 40.00 8 86.26 4 126.26 Tốt

6 Thanh tra huyện 38.75 10 87.36 3 126.11 Tốt

7 Chi cục thuế huyện 42.76 6 82.76 7 125.52 Tốt

8 Chủ tịch: Ông Hà Phúc Phình 52.86 2 69.72 13 122.58 Tốt

9 Phó Chủ tịch: Ông Hoàng Quốc Cường 52.86 2 66.00 17 118.86 Khá

10 Phó Chủ tịch: Ông Đỗ Đức Chiến 52.86 2 65.45 18 118.31 Khá

11 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 49.17 4 68.93 14 118.10 Khá

12 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 41.76 7 75.99 9 117.75 Khá

13 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 38.75 10 78.34 8 117.09 Khá

14 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 40.00 8 74.50 12 114.50 Khá

15 Chi cục thi hành án dân sự huyện 35.00 12 75.00 10 110.00 Khá

16 Hạt kiểm lâm huyện 43.56 - 66.42 16 109.98 Trung bình

17 Quản lý thị trường huyện 33.70 13 74.88 11 108.58 Trung bình

18 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 39.00 9 68.87 15 107.87 Trung bình

19 Tòa án nhân dân huyện 35.00 12 55.00 20 90.00 Thấp

20 Phó Chủ tịch: Ông Nông Huy Tùng 52.86 2 37.00 22 89.86 Thấp

21 Cảnh sát Giao thông huyện 33.67 14 49.84 21 83.51 Thấp

22 Kho bạc nhà nước huyện 25.00 15 57.30 19 82.30 Thấp

4 Thành phố Tuyên Quang

1 Điện lực TP 48.58 2 81.40 2 129.98 Tốt

2 Chi cục thuế TP 49.51 1 79.41 3 128.92 Tốt

3 Bảo hiểm xã hội TP 46.23 4 82.07 1 128.30 Tốt

4 Chủ tịch: Ông Tô Hoàng Linh 45.14 6 75.25 5 120.39 Tốt

5 Kho bạc nhà nước TP 42.92 10 77.34 4 120.26 Tốt

6 Phó Chủ tịch: Ông Phạm Quốc Chương 45.14 6 73.95 6 119.09 Khá

3

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

7 Hạt kiểm lâm TP 45.63 - 71.88 8 117.51 Khá

8 Phó Chủ tịch: Ông Nguyễn Xuân Hùng 45.14 6 72.31 7 117.45 Khá

9 Quản lý thị trường TP 46.18 5 66.27 12 112.45 Khá

10 Phòng Tài chính Kế hoạch TP 42.96 9 68.35 10 111.31 Khá

11 Phòng Kinh tế và hạ tầng TP 40.25 11 66.67 11 106.92 Trung bình

12 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH TP 48.17 3 57.35 20 105.52 Trung bình

13 Thanh tra TP 32.50 17 71.66 9 104.16 Trung bình

14 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 39.96 - 63.94 14 103.90 Trung bình

15 Cảnh sát Kinh tế và môi trường TP 45.00 7 57.45 18 102.45 Trung bình

16 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình TP 45.00 7 57.38 19 102.38 Trung bình

17 Tòa án nhân dân TP 35.00 15 64.44 13 99.44 Thấp

18 Phòng Tài nguyên và môi trường TP 39.25 12 58.87 17 98.12 Thấp

19 Chi cục thi hành án dân sự TP 34.38 16 61.67 15 96.05 Thấp

20 Phòng Quản lý đô thị TP 36.25 14 59.50 16 95.75 Thấp

21 Cảnh sát Giao thông TP 43.19 8 50.42 21 93.61 Thấp

5 Huyện Sơn Dương

1 Phó Chủ tịch: Bà Phạm Thị Nhị Bình 47.86 6 73.89 1 121.75 Tốt

2 Phó Chủ tịch: Ông Nông Minh Hiền 47.86 6 70.91 2 118.77 Khá

3 Phòng NN&PTNT huyện 50.50 2 67.00 5 117.50 Khá

4 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 50.42 3 66.54 6 116.96 Khá

5 Kho bạc nhà nước huyện 46.15 12 70.01 3 116.16 Khá

6 Chi cục thuế huyện 46.95 9 67.46 4 114.41 Khá

7 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 50.00 4 63.89 7 113.89 Khá

8 Điện lực huyện 48.29 5 63.00 8 111.29 Khá

9 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 51.00 1 58.59 12 109.59 Trung bình

10 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 47.78 7 61.10 9 108.88 Trung bình

4

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

11 Phó Chủ tịch: Ông Hà Quang Chúc 47.86 6 58.95 11 106.81 Trung bình

12 Chủ tịch: Ông Lê Hồng Quang 47.86 6 55.41 15 103.27 Trung bình

13 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 39.18 - 60.43 10 99.61 Thấp

14 Thanh tra huyện 45.00 13 54.00 17 99.00 Thấp

15 Bảo hiểm xã hội huyện 46.62 10 50.15 18 96.77 Thấp

16 Quản lý thị trường huyện 44.23 14 49.66 19 93.89 Thấp

17 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 46.25 11 46.89 20 93.14 Thấp

18 Hạt kiểm lâm huyện 37.50 - 55.63 14 93.13 Thấp

19 Chi cục thi hành án dân sự huyện 35.00 - 56.25 13 91.25 Thấp

20 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 47.31 8 43.12 22 90.43 Thấp

21 Cảnh sát Giao thông huyện 43.75 15 45.42 21 89.17 Thấp

21 Tòa án nhân dân huyện 34.17 - 55.00 16 89.17 Thấp

6 Huyện Lâm Bình

1 Tòa án nhân dân huyện 47.50 2 65.33 4 112.83 Khá

2 Chi cục thuế huyện 39.03 9 68.39 2 107.42 Trung bình

3 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 44.11 4 62.02 6 106.13 Trung bình

4 Thanh tra huyện 48.13 1 56.33 16 104.46 Trung bình

5 Phó Chủ tịch: Ông Đặng Văn Sình 27.10 16 77.12 1 104.22 Trung bình

6 Kho bạc nhà nước huyện 40.00 6 61.55 7 101.55 Trung bình

7 Phòng NN&PTNT huyện 38.54 11 62.29 5 100.83 Trung bình

8 Chi cục thi hành án dân sự huyện 43.13 5 57.13 15 100.26 Trung bình

9 Bảo hiểm xã hội huyện 39.40 8 60.27 8 99.67 Thấp

10 Cảnh sát Giao thông huyện 39.82 7 55.52 18 95.34 Thấp

11 Hạt kiểm lâm huyện 37.64 - 57.34 14 94.98 Thấp

12 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 38.75 10 55.84 17 94.59 Thấp

13 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 40.92 - 52.84 19 93.76 Thấp

5

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

14 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 34.14 12 58.74 10 92.88 Thấp

15 Chủ tịch: Ông Nguyễn Văn Dưng 27.10 16 65.71 3 92.81 Thấp

16 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 30.36 14 60.20 9 90.56 Thấp

17 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 32.86 13 57.67 12 90.53 Thấp

18 Quản lý thị trường huyện 27.71 15 57.59 13 85.30 Thấp

19 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 16.21 17 57.98 11 74.19 Thấp

20 Phó Chủ tịch: Ông Nguyễn Thành Trung 27.10 16 42.91 20 70.01 Thấp

21 Điện lực huyện 12.41 18 42.28 21 54.69 Thấp

7 Huyện Yên Sơn

1 Phó Chủ tịch: Ông Triệu Hồng Quang 41.15 4 73.89 1 115.04 Khá

2 Chủ tịch: Ông Hà Minh Quang 41.15 4 72.14 2 113.29 Khá

3 Kho bạc nhà nước huyện 43.33 2 66.43 5 109.76 Trung bình

4 Chi cục thi hành án dân sự huyện 40.00 - 68.75 3 108.75 Trung bình

4 Thanh tra huyện 40.00 5 68.75 4 108.75 Trung bình

5 Tòa án nhân dân huyện 43.33 - 63.33 9 106.66 Trung bình

6 Phòng NN&PTNT huyện 37.08 10 65.00 6 102.08 Trung bình

7 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 37.50 9 64.44 7 101.94 Trung bình

8 Phó Chủ tịch: Ông Đỗ Xuân Trường 41.15 4 60.00 10 101.15 Trung bình

9 Hạt kiểm lâm huyện 36.25 - 63.75 8 100.00 Trung bình

10 Quản lý thị trường huyện 42.37 3 55.64 11 98.01 Thấp

11 Chi cục thuế huyện 43.44 1 51.62 18 95.06 Thấp

12 Bảo hiểm xã hội huyện 38.06 7 55.48 12 93.54 Thấp

13 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 37.78 8 55.00 14 92.78 Thấp

14 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 36.88 12 55.00 13 91.88 Thấp

15 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 37.02 - 54.32 15 91.34 Thấp

16 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 39.17 6 51.67 17 90.84 Thấp

6

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

17 Điện lực huyện 34.00 13 49.00 19 83.00 Thấp

18 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 36.92 11 43.28 20 80.20 Thấp

19 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 15.00 15 53.09 16 68.09 Thấp

20 Cảnh sát Giao thông huyện 24.06 14 27.43 21 51.49 Thấp

Ghi chú:

- Có một số phòng, ban đã được khảo sát lần 1 nhưng do phòng ban đã thay đổi tên hoặc thay đổi chức

năng, nhiệm vụ. Do vậy, lần 2 không khảo sát các phòng ban này nên không tính điểm tổng cả năm để xếp hạng.

- Các phòng, ban chưa được khảo sát lần 1 nhưng lần 2 đã được khảo sát thì điểm tổng cả năm sẽ được

tính bằng công thức:

Điểm lần 1 = Điểm trung bình tiêu chí Minh bạch thông tin lần 2 + Điểm trung bình tiêu chí Thái độ khi

giải quyết công việc lần 2 + Điểm trung bình tiêu chí Thời gian khi giải quyết các TTHC lần 2

Tổng điểm cả năm 2015 = Điểm lần 1 + Điểm lần 2

- Đối với lãnh đạo các huyện, thành phố thì điểm lần 1 của lãnh đạo nói chung sẽ dùng để tính điểm lần 1

cho từng lãnh đạo cộng với điểm khảo sát lần 2 của lãnh đạo đó để tính điểm tổng cả năm.

- Cách xếp hạng:

Tổng điểm >=120 điểm: Tốt

110 =< Tổng điểm < 120 điểm: Khá

100 =< Tổng điểm < 110 điểm: Trung bình

Tổng điểm < 100 điểm: Thấp

7

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

1 Cục thuế tỉnh

1 Phòng kê khai và kế toán thuế 51.13 2 78.86 3 129.99 Tốt

2 Phòng tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế 49.38 4 79.98 1 129.36 Tốt

3 Phó Cục trưởng: Ông Lê Mạnh Hải 49.40 3 78.47 4 127.87 Tốt

4Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)47.79 - 79.23 2 127.02 Tốt

5 Phó Cục trưởng: Ông Trương Thế Hùng 49.40 3 76.66 5 126.06 Tốt

6 Cục Trưởng: Ông Phạm Trung Sơn 49.40 3 75.71 6 125.11 Tốt

7 Phó Cục trưởng: Ông Hà Trung Kiên 49.40 3 75.70 7 125.10 Tốt

8 Phòng kiểm tra thuế 51.18 1 73.63 8 124.81 Tốt

9 Phòng thanh tra thuế 47.96 5 67.40 10 115.36 Khá

10 Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán 42.47 - 70.17 9 112.64 Khá

11 Phòng quản lý nợ thuế và cưỡng chế nợ thuế 47.50 6 65.00 11 112.50 Khá

2 Ngân hàng nhà nước tỉnh

1 Phòng tiền tệ, kho quỹ 51.67 1 78.93 1 130.60 Tốt

2 Phó Giám đốc: Bà Nguyễn Thị Toán 50.42 2 78.50 2 128.92 Tốt

3 Giám đốc: Ông Trịnh Ngọc Tuấn 50.42 2 75.40 3 125.82 Tốt

4 Phó Giám đốc: Ông Phạm Quang Khánh 50.42 2 72.50 4 122.92 Tốt

5 Phòng thanh tra, giám sát 49.77 3 70.39 5 120.16 Tốt

Tổng điểm

(thang điểm

160)

Xếp hạngSTT Các sở, ngành

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM KHẢO SÁT TỪNG PHÒNG BAN THUỘC SỞ, NGÀNH

THEO THỨ TỰ TỪ CAO XUỐNG THẤP

Khảo sát ý kiến cảm nhận của Doanh nghiệp khi giải quyết công việc

liên quan đến các sở, ngành năm 2015

8

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

6 Phòng thanh toán, kế toán 47.88 4 70.01 6 117.89 Khá

7Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)39.64 - 63.03 7 102.67 Khá

3 Sở lao động, thương binh và xã hội

1 Phó Giám đốc: Ông Lê Văn Háu 47.83 1 82.73 1 130.56 Tốt

2 Phòng lao động việc làm và an toàn lao động 47.83 3 79.06 2 126.89 Tốt

3 Phó Giám đốc: Ông Lê Ngọc Sơn 47.83 1 78.58 3 126.41 Tốt

4 Phó Giám đốc: Bà Phạm Kim Vân 47.83 1 77.47 4 125.30 Tốt

5 Phòng lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội 47.83 2 74.82 5 122.65 Tốt

6 Thanh tra sở 47.83 4 64.48 7 112.31 Tốt

7 Phòng dạy nghề 47.83 5 60.60 8 108.43 Khá

8Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)41.76 - 66.24 6 108.00 Khá

4 Kho bạc nhà nước tỉnh

1 Giám đốc: Ông Trương Trọng Dũng 46.85 1 80.84 1 127.69 Tốt

2 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Thanh Nam 46.85 1 77.73 2 124.58 Tốt

3 Phó Giám đốc: Bà Trương Thị Sâm 46.85 1 76.12 3 122.97 Tốt

4 Phòng giao dịch 45.74 3 73.48 4 119.22 Khá

5 Phòng kiểm soát chi ngân sách 45.97 2 60.32 5 106.29 Trung bình

5 Bảo hiểm xã hội tỉnh

1 Phó Giám đốc: Ông Phạm Đình Chính 47.11 1 77.19 2 124.30 Tốt

2 Phòng quản lý thu 44.57 3 79.12 1 123.69 Tốt

3 Phòng khai thác và thu nợ 43.45 6 79.12 1 122.57 Tốt

4 Phó Giám đốc: Ông Đào Duy Hiện 47.11 1 75.43 3 122.54 Tốt

5 Phó Giám đốc: Ông Trần Văn Bản 47.11 1 75.22 4 122.33 Tốt

6 Giám đốc: Bà Đỗ Thị Ngân 47.11 1 73.82 5 120.93 Tốt

7 Phòng cấp sổ, thẻ 44.88 2 72.00 6 116.88 Khá

8 Phòng Thanh tra 44.07 5 69.59 7 113.66 Khá

9

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

9 Phòng Tiếp nhận quản lý hồ sơ 43.18 - 69.35 8 112.53 Khá

10 Phòng chế độ BHXH, BHYT 44.50 4 66.96 9 111.46 Khá

6 Sở Thông tin và truyền thông

1 Giám đốc: Ông Lê Quang Ninh 50.53 1 85.25 1 135.78 Tốt

2 Phó Giám đốc: Ông Vũ Tuấn 50.53 1 76.25 2 126.78 Tốt

3 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Đăng Dung 50.53 1 73.25 3 123.78 Tốt

4 Thanh tra sở 49.50 3 62.87 4 112.37 Khá

5 Phòng Bưu chính viễn thông 50.25 2 58.49 5 108.74 Trung bình

6Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)34.99 - 55.82 6 90.81 Thấp

7 Sở Kế hoạch và đầu tư

1 Phó Giám đốc: Ông Trần Văn Lương 50.00 1 82.69 1 132.69 Tốt

2 Phòng đăng ký kinh doanh 48.32 2 81.71 2 130.03 Tốt

3 Phó Giám đốc: Ông Triệu Quang Huy 50.00 1 79.00 3 129.00 Tốt

4 Giám đốc: Ông Nguyễn Thế Giang 50.00 1 74.73 5 124.73 Tốt

5Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)46.48 - 75.17 4 121.65 Tốt

6 Phòng Tổng hợp kế hoạch 44.09 - 71.37 6 115.46 Khá

7 Phó Giám đốc: Ông Lê Gia Hải 50.00 1 64.33 8 114.33 Khá

8 Phòng Kinh tế ngành 44.13 - 68.91 7 113.04 Khá

9 Phòng thẩm định dự án 44.17 3 63.14 9 107.31 Trung bình

10 Phòng thẩm định vốn đầu tư XDCB 43.89 4 63.14 9 107.03 Trung bình

11 Thanh tra sở 40.08 - 61.93 10 102.01 Trung bình

8 Sở Tài chính

1 Phó Giám đốc: Ông Trương Quốc Khánh 45.34 2 78.41 1 123.75 Tốt

2 Phó Giám đốc: Ông Hoàng Văn Nhân 45.34 2 78.40 2 123.74 Tốt

3 Giám đốc: Bà Lê Thị Kim Dung 45.34 2 74.20 3 119.54 Khá

4Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)43.33 - 74.09 4 117.42 Khá

10

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

5Phòng quản lý công sản - giá/ Bộ phận xác định

giá tiền thuê đất46.22 1 70.22 6 116.44 Khá

6 Phòng tài chính doanh nghiệp 43.00 3 71.24 5 114.24 Khá

7Phòng Đầu tư/ Bộ phận thẩm tra quyết toán vốn,

XDCB41.21 4 69.98 7 111.19 Khá

8 Phòng Quản lý ngân sách 39.31 - 66.36 8 105.67 Trung bình

9 Thanh tra sở 36.51 60.92 9 97.43 Thấp

9 Sở Xây dựng

1 Phó giám đốc: Ông Nguyễn Văn Thắng 49.26 1 81.15 1 130.41 Tốt

2 Giám đốc: Ông Nguyễn Quốc Vinh 49.26 1 80.60 2 129.86 Tốt

3 Phó giám đốc: Ông Trần Văn Luận 49.26 1 80.35 3 129.61 Tốt

4 Phó giám đốc: Ông Đặng Thế Hùng 49.26 1 77.92 4 127.18 Tốt

5 Phòng quản lý kinh tế xây dựng 45.40 3 72.83 5 118.23 Khá

6Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)44.02 - 71.48 6 115.50 Khá

7Phòng quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô

thị45.37 4 67.51 7 112.88 Khá

8 Phòng quản lý chất lượng công trình và VLXD 47.95 2 64.32 9 112.27 Khá

9 Phòng kiến trúc và quy hoạch xây dựng 44.84 5 64.82 8 109.66 Trung bình

10 Thanh tra sở 44.83 6 63.02 12 107.85 Trung bình

11 Phòng quản lý hoạt động xây dựng 44.00 7 63.25 11 107.25 Trung bình

12 Phòng quản lý nhà và thị trường bất động sản 41.09 8 63.88 10 104.97 Trung bình

10 Sở Công thương

1Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)48.78 - 79.74 1 128.52 Tốt

2 Giám đốc: Ông Ma Văn Phấn 49.19 1 74.05 3 123.24 Tốt

3 Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại 44.23 5 75.02 2 119.25 Khá

4 Phó Giám đốc: Ông Lộc Kim Liễn 49.19 1 69.55 4 118.74 Khá

5 Phó Giám đốc: Ông Ngô Tiến Hà 49.19 1 67.04 7 116.23 Khá

6 Phòng quản lý công nghiệp 46.41 2 68.84 5 115.25 Khá

7 Phòng quản lý thương mại 45.79 3 67.50 6 113.29 Khá

11

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

8 Chi cục quản lý thị trường 44.00 6 64.31 10 108.31 Trung bình

9 Phòng quản lý điện năng 45.48 4 62.14 11 107.62 Trung bình

10 Phòng kỹ thuật an toàn - Môi trường 41.25 - 66.26 8 107.51 Trung bình

11 Thanh tra sở 40.33 - 65.33 9 105.66 Trung bình

11 Thanh tra tỉnh

1 Chánh thanh tra: Ông Đỗ Văn Toán 43.26 1 75.22 2 118.48 Khá

2 Phó Chánh thanh tra: Ông Nguyễn Viết Hải 43.26 1 74.14 1 117.40 Khá

3 Phó Chánh thanh tra: Ông Hà Doãn Hàn 43.26 1 72.71 3 115.97 Khá

4 Phòng thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo 43.04 2 69.07 5 112.11 Khá

5 Phòng Tiếp dân 42.67 - 68.86 4 111.53 Khá

12 Sở Tư pháp

1 Giám đốc: Bà Nguyễn Thị Thược 47.50 2 84.30 1 131.80 Tốt

2 Phòng phổ biến, giáo dục pháp luật 47.00 - 77.00 2 124.00 Tốt

3 Phó Giám đốc: Ông Hà Quang Giai 47.50 2 74.50 3 122.00 Tốt

4 Phó Giám đốc: Bà Đặng Thị Thanh Hương 47.50 2 71.91 4 119.41 Khá

5 Phòng Bổ trợ Tư Pháp 48.50 1 69.78 5 118.28 Khá

6 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Hữu Trúc 47.50 2 69.67 6 117.17 Khá

7 Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính 44.67 - 69.67 6 114.34 Khá

8Phòng Quản lý xử lý vi phạm hành chính và

theo dõi thi hành pháp luật46.76 3 52.92 10 99.68 Thấp

9 Phòng Công chứng số 1 45.71 4 53.07 9 98.78 Thấp

10Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)37.67 - 58.67 7 96.34 Thấp

11 Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước 36.67 - 53.10 8 89.77 Thấp

13 Chi cục hải quan tỉnh

1 Chi cục trưởng: Ông Mai Trọng Loan 47.33 1 66.66 1 113.99 Khá

2 Phó Chi cục trưởng: Ông Lương Trung Kiên 47.33 1 66.25 2 113.58 Khá

3 Phòng quản lý thuế 46.07 2 65.02 3 111.09 Khá

12

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

4 Phòng tổng hợp 45.71 3 65.02 3 110.73 Khá

4 Phòng nghiệp vụ 45.71 3 65.02 3 110.73 Khá

14 Sở Nông nghiệp & PTNT

1 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Công Nông 47.12 1 77.19 1 124.31 Tốt

2 Giám đốc: Ông Lê Tiến Thắng 47.12 1 77.15 2 124.27 Tốt

3 Phó Giám đốc: Bà Nguyễn Thị Hoàng Yến 47.12 1 76.86 3 123.98 Tốt

4 Phó Giám đốc: Ông Lê Trung Mỵ 47.12 1 76.71 4 123.83 Tốt

5 Chi cục thủy lợi 44.04 - 73.09 5 117.13 Khá

6 Chi cục lâm nghiệp 42.17 4 68.82 6 110.99 Khá

7Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)42.50 - 67.27 7 109.77 Trung bình

8 Chi cục kiểm lâm 42.17 4 67.11 8 109.28 Trung bình

9 Thanh tra sở 43.10 3 55.77 10 98.87 Thấp

10 Chi cục PTNT 36.67 - 60.12 9 96.79 Thấp

11 Chi cục thú y 29.99 - 49.08 11 79.07 Thấp

15 Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

1 Phòng quản lý văn hóa/ Phòng Di sản văn hóa 45.56 1 71.25 1 116.81 Khá

2 Phó giám đốc: Ông Phạm Quang Vụ 45.00 3 70.00 3 115.00 Khá

2 Phó giám đốc: Ông Nguyễn Vũ Phan 45.00 3 70.00 3 115.00 Khá

3Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)44.15 - 70.06 2 114.21 Khá

4 Thanh tra sở 45.00 3 61.25 4 106.25 Trung bình

5 Phòng quản lý du lịch 45.31 2 57.50 5 102.81 Trung bình

6 Phó giám đốc: Bà Âu Thị Mai 45.00 3 54.46 6 99.46 Thấp

16 Cục thi hành án dân sự

1 Phòng Nghiệp vụ và tổ chức thi hành án 46.47 1 66.66 1 113.13 Khá

2 Cục Trưởng: Ông Nguyễn Tuyên 43.42 2 66.66 1 110.08 Khá

3 Phó Cục trưởng: Ông Nguyễn Văn Quế 43.42 2 65.00 2 108.42 Trung bình

13

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

17 Ban di dân TĐC thủy điện Tuyên Quang

1 Trưởng ban: Ông Nguyễn Văn Định 44.81 1 70.95 1 115.76 Khá

2 Phó trưởng ban: Ông Lê Thanh Nam 44.81 1 68.50 2 113.31 Khá

3 Phòng Kế hoạch nghiệp vụ 43.91 2 65.50 3 109.41 Trung bình

4 Phòng Quản lý dự án 43.91 2 64.64 4 108.55 Trung bình

5 Bộ phận Kế toán 43.91 2 60.29 5 104.20 Trung bình

18 Sở Khoa học và công nghệ

1 Giám đốc: Ông Đỗ Hồng Thanh 47.75 2 80.00 2 127.75 Tốt

1 Phó Giám đốc: Ông Phan Đình Chương 47.75 2 80.00 1 127.75 Tốt

2 Phó Giám đốc: Ông Ngô Tuấn Dũng 47.75 2 76.00 3 123.75 Tốt

3 Phó Giám đốc: Bà Nguyễn Thị Duyên 47.75 2 70.83 4 118.58 Khá

4 Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng 48.00 1 61.38 5 109.38 Trung bình

5 Phòng Quản lý Công nghệ 44.72 3 59.17 7 103.89 Trung bình

6Phòng QL Sở hữu trí tuệ - An toàn bức xạ và

Thông tin khoa học công nghệ39.00 - 61.00 6 100.00 Trung bình

7 Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học 44.71 4 54.00 8 98.71 Thấp

8Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)35.84 - 53.06 9 88.90 Thấp

19 Tòa án nhân dân tỉnh

1 Tòa Hành chính 46.67 2 75.00 1 121.67 Tốt

2 Chánh án: Lê Quang Bích 46.94 1 70.00 2 116.94 Khá

3 Phó Chánh án: Phùng Thanh Văn 46.94 1 65.00 3 111.94 Khá

3 Phó Chánh án: Nguyễn Minh Hùng 46.94 1 65.00 3 111.94 Khá

4 Tòa Dân sự 46.67 2 60.00 4 106.67 Trung bình

5 Tòa Kinh tế 46.67 2 55.00 5 101.67 Trung bình

6 Phòng Tiếp dân 46.67 2 50.50 6 97.17 Thấp

20 Sở Y tế

1 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Thế Yên 43.64 3 72.57 1 116.21 Khá

14

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

2 Phó Giám đốc: Ông Phạm Quang Thanh 43.64 3 67.34 2 110.98 Khá

3 Phó Giám đốc: Bà Đỗ Thị Ngọc Mai 43.64 3 66.67 3 110.31 Khá

4 Phòng nghiệp vụ dược 46.25 2 62.85 4 109.10 Trung bình

5 Giám đốc: Ông Đào Duy Quyết 43.64 3 61.55 7 105.19 Trung bình

6 Phòng nghiệp vụ y 43.13 4 61.89 5 105.02 Trung bình

7Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)37.51 - 61.68 6 99.19 Thấp

8 Thanh tra sở 46.67 1 50.67 8 97.34 Thấp

21 Sở Giao thông và vận tải

1 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Văn Lâm 48.11 1 73.04 1 121.15 Tốt

2 Phó Giám đốc: Ông Lưu Việt Anh 48.11 1 71.15 2 119.26 Khá

3 Phó Giám đốc: Ông Ngô Tiến Dũng 48.11 1 69.17 4 117.28 Khá

4 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Thiện Tuyên 48.11 1 69.11 5 117.22 Khá

5 Giám đốc: Ông Phạm Văn Quang 48.11 1 67.75 6 115.86 Khá

6 Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT 40.00 7 70.57 3 110.57 Khá

7 Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái 41.98 4 66.18 8 108.16 Trung bình

8Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)40.80 - 67.10 7 107.90 Trung bình

9 Ban Quản lý dự án công trình giao thông 39.69 8 65.68 9 105.37 Trung bình

10 Ban quản lý bến xe 43.18 2 59.99 11 103.17 Trung bình

11 Phòng quản lý chất lượng công trình GT 41.84 5 61.07 10 102.91 Trung bình

12 Thanh tra sở 40.94 6 59.52 12 100.46 Trung bình

13BQL dự án nâng cấp tỉnh lộ vay vốn Ngân hàng

Phát triển Châu á (ADB)39.69 8 55.86 14 95.55 Thấp

14 Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông 37.75 - 56.25 13 94.00 Thấp

22 Sở Tài nguyên và môi trường

1 Phó giám đốc: Ông Nguyễn Sơn Lâm 48.33 1 76.00 1 124.33 Tốt

2 Phó giám đốc: Ông Phạm Văn Lương 48.33 1 72.47 3 120.80 Tốt

3 Phó giám đốc: Ông Nguyễn Hoàng Hải 48.33 1 70.87 5 119.20 Khá

15

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

4 Chi cục bảo vệ môi trường 44.66 5 72.77 2 117.43 Khá

5 Phòng quản lý tài nguyên khoáng sản 45.95 3 71.11 4 117.06 Khá

6Phòng quản lý tài nguyên nước - Khí tượng thủy

văn46.17 2 68.33 6 114.50 Khá

7 Chi cục quản lý đất đai 38.37 8 66.79 7 105.16 Trung bình

8 Thanh tra sở 40.40 6 63.08 9 103.48 Trung bình

9Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)38.64 - 63.39 8 102.03 Trung bình

10 Văn phòng đăng ký đất đai 39.40 7 60.90 10 100.30 Trung bình

23 Ban quản lý các KCN tỉnh

1 Phòng Kế hoạch tổng hợp 41.70 - 73.01 1 114.71 Khá

2 Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp 42.08 - 68.39 2 110.47 Khá

3 Trưởng ban: Ông Nguyễn Hồng Sơn 44.60 6 62.67 3 107.27 Trung bình

4 Phòng quản lý lao động 47.78 3 59.17 4 106.95 Trung bình

5 Phó trưởng ban: Bà Nguyễn Thị Li Na 44.60 6 57.91 5 102.51 Trung bình

6 Phó trưởng ban: Ông Lê Đức Minh 44.60 6 46.50 7 91.10 Thấp

7Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một

cửa)34.12 - 55.50 6 89.62 Thấp

24 Công an tỉnh

1 Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy 47.08 1 70.19 1 117.27 Khá

2 Phòng Cảnh sát quản lý kinh tế và chức vụ 39.78 5 69.76 2 109.54 Trung bình

3 Phòng Cảnh sát môi trường 40.58 4 65.95 3 106.53 Trung bình

4 Phòng Cảnh sát QLHC về trật tự xã hội 45.52 2 51.24 5 96.76 Thấp

5 Phó Giám đốc: Ông Phạm Văn Giáp 35.00 - 51.00 6 86.00 Thấp

6 Phòng Cảnh sát giao thông 40.78 3 43.88 10 84.66 Thấp

7 Giám đốc: Ông Nguyễn Hồng Sâm 33.13 - 51.46 4 84.59 Thấp

8 Phó Giám đốc: Ông Phạm Kim Đĩnh 34.50 - 48.50 7 83.00 Thấp

9 Phó Giám đốc: Ông Hà Phúc Thịnh 34.27 - 47.84 8 82.11 Thấp

10 Phó Giám đốc: Ông Hà Quang Duy 30.00 - 44.00 9 74.00 Thấp

16

Điểm khảo

sát lần 1

(thang điểm

60)

Xếp

số thứ

tự

Điểm khảo

sát lần 2

(thang điểm

100)

Xếp

số thứ

tự

Khảo sát lần 1

(6 tháng đầu năm

2015)

Khảo sát lần 2

(6 tháng cuối năm

2015)

Xếp hạng

Tổng điểm

(thang điểm

160)

STT Các huyện, thành phố

11 Phòng Cảnh sát bảo vệ và cơ động 26.79 - 43.15 11 69.94 Thấp

25 Công ty điện lực Tuyên Quang

1 Phòng Kỹ thuật 46.00 1 71.51 1 117.51 Khá

2 Phó Giám đốc: Ông Phạm Văn Quang 45.86 2 64.71 2 110.57 Khá

3 Phòng Kinh doanh 46.00 1 64.22 3 110.22 Khá

4 Giám đốc: Ông Nguyễn Hùng Sơn 45.86 2 62.51 4 108.37 Trung bình

5 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Phú Phượng 45.86 2 62.51 4 108.37 Trung bình

6 Phó Giám đốc: Ông Ma Văn Lộc 45.86 2 60.01 5 105.87 Trung bình

7 Phòng Thanh tra 46.00 1 56.54 6 102.54 Trung bình

8 Phòng Điều độ 46.00 1 40.13 7 86.13 Thấp

9 Phòng Kế hoạch 46.00 1 38.43 8 84.43 Thấp

Ghi chú:

- Có một số phòng, ban đã được khảo sát lần 1 nhưng do phòng ban đã thay đổi tên hoặc thay đổi chức

năng, nhiệm vụ. Do vậy, lần 2 không khảo sát các phòng ban này nên không tính điểm tổng cả năm để xếp hạng.

- Các phòng, ban chưa được khảo sát lần 1 nhưng lần 2 đã được khảo sát thì điểm tổng cả năm sẽ được

tính bằng công thức:

Điểm lần 1 = Điểm trung bình tiêu chí Minh bạch thông tin lần 2 + Điểm trung bình tiêu chí Thái độ khi

giải quyết công việc lần 2 + Điểm trung bình tiêu chí Thời gian khi giải quyết các TTHC lần 2

Tổng điểm cả năm 2015 = Điểm lần 1 + Điểm lần 2

- Đối với lãnh đạo các sở, ngành thì điểm lần 1 của lãnh đạo nói chung sẽ dùng để tính điểm lần 1 cho

từng lãnh đạo cộng với điểm khảo sát lần 2 của lãnh đạo đó để tính điểm tổng cả năm.

Đối với một số sở ngành lần 1 khảo sát chung các phòng ban nhưng lần 2 tách các phòng ban ra thành

từng phòng ban thì sẽ dùng điểm chung lần 1 để cộng với điểm lần 2 của phòng ban đó bằng tổng điểm cả năm.

- Cách xếp hạng:

Tổng điểm >=120 điểm: Tốt

110 =< Tổng điểm < 120 điểm: Khá

100 =< Tổng điểm < 110 điểm: Trung bình

Tổng điểm < 100 điểm: Thấp

17