Diancai

10
点点 Gọi món

Transcript of Diancai

点菜Gọi món

Từ vựng• 西餐 Xīcān : Món Tây• 中餐 zhōngcān : món Hoa• 黄油 huángyóu : bơ• 火腿 huǒtuǐ : giăm bông• 烤鸡腿 kǎo jītuǐ : đùi gà quay• 烤面包 kǎo miànbāo : bánh mỳ nướng• 烤鸡蛋 kǎo jīdàn : trứng nướng• 菜谱 càipǔ : thực đơn• 套餐 tàocān : phần thức ăn• 牛肉汉堡 niúròu hànbǎo : hamburger bò• 作料 zuóliào : gia vị• 饮料 yǐnliào : đồ uống• 辣椒酱 làjiāo jiàng : tương ớt• 番茄酱 fānqié jiàng : nước sốt tương cà• 橙子 chéngzi : nước cam

西餐 Xīcān : Món Tây黄油 huángyóu : bơ火腿 huǒtuǐ : giăm bông烤面包 kǎo miànbāo : bánh mỳ nướng烤鸡蛋 kǎo jīdàn : trứng nướng

•烤鸡腿 kǎo jītuǐ : đùi gà quay•牛肉汉堡 niúròu hànbǎo : burger bò•辣椒酱 làjiāo jiàng : tương ớt•番茄酱 fānqié jiàng :sốt tương cà•套餐 tàocān : phần thức ăn

•作料 zuóliào : gia vị•饮料 yǐnliào : đồ uống•菜谱 càipǔ : thực đơn•橙子 chéngzi : nước cam

•彼得:餐厅吗?我想叫早餐Bǐdé: Cāntīng ma? Wǒ xiǎng jiào zǎocānPeter : nhà ăn phải ko? Tôi muốn gọi bữa sáng.

•餐厅服务员:你要吃中餐还是西餐?cāntīng fúwùyuán: Nǐ yào chī zhōngcān háishì xīcān?Nhân viên : Ông muốn dùng món Hoa hay món Tây?

•彼得:西餐。我要两片烤面包,一份黄油,一份炒鸡蛋,一片火腿,一杯咖啡加糖和牛奶。Bǐdé: Xīcān. Wǒ yào liǎng piàn kǎo miànbāo, yī fèn huángyóu, yī fèn chǎo jīdàn, yīpiàn huǒtuǐ, yībēi kāfēi jiātáng hé niúnǎi.Peter: Món Tây. Tôi muốn dùng 2 miếng bánh mỳ nướng, 1 phần bơ, 1 trứng chiên, 1 lát giăm bông, 1 ly café với đường và sữa.

•餐厅服务员:就这些了吗 ?Cāntīng fúwùyuán: Jiù zhèxiē le ma?Nhân viên : Hết rồi phải ko ạ?

•彼得:是的。Bǐdé: Shì de.Peter : Đúng vậy

•餐厅服务员:你住几号房间?Cāntīng fúwùyuán: Nǐ zhù jǐ hào fángjiān?Nhân viên : Ông ở phòng số mấy?

•彼得: 203 房。顺便给我带一份菜谱,谢谢。Bǐdé:203 Fáng. Shùnbiàn gěi wǒ dài yī fèn càipǔ, xièxièPeter: phòng 203. Nhân tiện mang giúp tôi thực đơn lên nhé, cảm ơn

• 餐厅服务员:好 吧 Cāntīng fúwùyuán: Hǎo ba Nhân viên : Được ạ.

外卖 ( 在快餐店 …)•服务员:先生,您要点儿什么?fúwùyuán: Xiānshēng, nín yàodiǎnr shénme? Nhân viên : Thưa ông, ông muốn gọi món gì ạ?

•A :一份烤鸡腿,一份牛肉汉堡,一份炸鸡翅。Yī fèn kǎo jītuǐ, yī fèn niúròu hànbǎo, yī fèn zhá jīchì. 1 phần đùi gà quay, 1 hamburger bò, 1 cánh gà chiên

•服务员:炸鸡翅要什么作料,番茄酱还是辣味酱?Fúwùyuán: Zhá jīchì yào shénme zuóliào, fānqié jiàng háishì là wèi jiàng? Cánh gà chiên với gia vị gì? Nước sốt cà hay tương ớt?

•A :番茄酱。Fānqié jiàng. - Nước sốt cà

•服务员您要什么饮料?Fúwùyuán nín yào shénme yǐnliào? - Nhân viên : Ông muốn loại nước uống gì?

•A :一杯橙子Yībēi chéngzi - 1 cốc nước cam

•服务员:还有别的吗?fúwùyuán: Hái yǒu bié de ma? - Còn gì nữa ko ạ?

•A :不了,就这样 Bùle, jiù zhèyàng - Ko, như vậy thôi

•服务员:一共是 56 元 . 在这吃还是带走?fúwùyuán:  Yīgòng shì 56 yuán. Zài zhè chī háishì dài zǒu? Tổng cộng 56 đồng . Ông dùng tại đây hay mang về?

•A : 给你 . 我 带走 . Gěi nǐ , wǒ dài zǒu - Gửi anh, tôi mang đi

Cảm ơn các bạn đã đón xemHOTLINE : 0914387369