Deep Drawingt 1567

46
D P VU T I – Đ c đi m c a công ngh d p vu t 1.Khái ni m :D p vu t là quá trình bi n đ i phôi ph ng thành m t chi ti t ế ế r ng có hình d ng b t kỳ và đ c ti n hành trên các khuôn d p vu t. ượ ế Trên hình 74 trình bày s đ d p vu t m t chi ti t hình tr t phôi ph ng và ơ ế ụừ s tu n t d ch chuy n kim lo i trong quá trình d p vu t. S tu n t d ch chuy n đ c đ c tr ng b i s gi m đ ng kính ngoài c a vàn ượ ư ườ h và b i s d ch chuy n các ph n t c a phôi (1-5) theo m c đ tăng chi u sâu d p vu t. Hình 74: S d ch chuy n kim lo i tu n t trong qua trình d p vu t 2.Đ c đi m d p vu t :Trong quá trình d p vu t, ph n vành khăn c a phôi (D-d) chuy n thành hình tr có đ ng kính d và chi u cao h. Vì th tích kim lo i ườ khi d p vu t không thay đ i, nên khi d p vu t hoàn toàn hình tr , chi u cao chi ti t h l n h n chi u r ng c a ph n vành khăn b. ế ơ Nh v y, d p vu t x y ra nh bi n d ng d o kèm theo s d ch chuy n ư ế ph n l n th tích kim lo i thành chi u cao. Đ p vu t là m t trong nh ng nguyên công ch y u c a công ngh dp ế ngu i. Ph m vi s d ng s n ph m d p vu t r t r ng rãi. R t nhi u chi ti t ế trong máy bay ô tô, máy kéo, máy đi n và đ dùng trong gia đình đ u ch to ếạ b ng ph ng pháp d p vu t. ươ 3.Các cách phân lo i d p vu t Theo d ng hình h c Theo đ c đi m bi n d ng kim lo i ế Theo d ng hình h c : có th chia t t c các chi ti t r ng thành ba nhóm ế 1.D ng đ i x ng qua tr c ( v t c c hình tròn xoay); 1

Transcript of Deep Drawingt 1567

Page 1: Deep Drawingt 1567

D P VU TẬ Ố

I – Đ c đi m c a công ngh d p vu tặ ể ủ ệ ậ ố

1.Khái ni mệ :D p vu t là quá trình bi n đ i phôi ph ng thành m t chi ti tậ ố ế ổ ẳ ộ ế r ng có hình d ng b t kỳ và đ c ti n hành trên các khuôn d p vu t.ỗ ạ ấ ượ ế ậ ố

Trên hình 74 trình bày s đ d p vu t m t chi ti t hình tr t phôi ph ng vàơ ồ ậ ố ộ ế ụ ừ ẳ s tu n t d ch chuy n kim lo i trong quá trình d p vu t. S tu n t d chự ầ ự ị ể ạ ậ ố ự ầ ự ị chuy n đ c đ c tr ng b i s gi m đ ng kính ngoài c a vànể ượ ặ ư ở ự ả ườ ủ h và b i s d chở ự ị chuy n các ph n t c a phôi (1-5) theo m c đ tăng chi u sâu d p vu t.ể ầ ử ủ ứ ộ ề ậ ố

Hình 74: S d ch chuy n kim lo iự ị ể ạ tu n t trong qua trình d p vu tầ ự ậ ố

2.Đ c đi m d p vu tặ ể ậ ố :Trong quá trình d p vu t, ph n vành khăn c a phôiậ ố ầ ủ (D-d) chuy n thành hình tr có đ ng kính d và chi u cao h. Vì th tích kim lo iể ụ ườ ề ể ạ khi d p vu t không thay đ i, nên khi d p vu t hoàn toàn hình tr , chi u cao chiậ ố ổ ậ ố ụ ề ti t h l n h n chi u r ng c a ph n vành khăn b.ế ớ ơ ề ộ ủ ầ

Nh v y, d p vu t x y ra nh bi n d ng d o kèm theo s d ch chuy nư ậ ậ ố ả ờ ế ạ ẻ ự ị ể ph n l n th tích kim lo i thành chi u cao.ầ ớ ể ạ ề

Đ p vu t là m t trong nh ng nguyên công ch y u c a công ngh d pậ ố ộ ữ ủ ế ủ ệ ậ ngu i. Ph m vi s d ng s n ph m d p vu t r t r ng rãi. R t nhi u chi ti tộ ạ ử ụ ả ẩ ậ ố ấ ộ ấ ề ế trong máy bay ô tô, máy kéo, máy đi n và đ dùng trong gia đình đ u ch t oệ ồ ề ế ạ b ng ph ng pháp d p vu t.ằ ươ ậ ố

3.Các cách phân lo i d p vu tạ ậ ố

• Theo d ng hình h cạ ọ

• Theo đ c đi m bi n d ng kim lo iặ ể ế ạ ạ

• Theo d ng hình h cạ ọ : có th chia t t c các chi ti t r ng thành ba nhómể ấ ả ế ỗ

1.D ng đ i x ng qua tr c ( v t c c hình tròn xoay);ạ ố ứ ụ ậ ố

1

Page 2: Deep Drawingt 1567

Hình 2: S đ khuôn d p vu tơ ồ ậ ố

2.D ng hình h p;ạ ộ

3.D ng không đ i x ng, hình thù ph c t p.ạ ố ứ ứ ạ

Các chi ti t thu c nhóm 1 bao g m các d ng hình tr , hình tr có b c, hìnhế ộ ồ ạ ụ ụ ậ côn, hình bán c u…, có th có vành ho c không có vành, có đáy ho c không cóầ ể ặ ặ đáy ph ng.ẳ

Các chi ti t thu c nhóm 2 bao g m hình h p vuông, hình h p ch nh t,ế ộ ồ ộ ộ ữ ậ hình h p ô van…, có vành ho c không có vành, có đáy ph ng ho c không ph ng.ộ ặ ẳ ặ ẳ

Các chi ti t thu c nhóm 3 bao g m các chi ti t có hình d ng b t kỳ nh ngế ộ ồ ế ạ ấ ư ph c t p và không đ i x ng.ứ ạ ố ứ

2

Page 3: Deep Drawingt 1567

• Theo đ c đi m bi n d ng kim lo iặ ể ế ạ ạ “

1. D p vu t không bi n m ng thành ( hay bi n m ng không đáng k ) ậ ố ế ỏ ế ỏ ể

2. D p vu t có bi n m ng thành.ậ ố ế ỏ

3. D p vu t không bi n m ng thành ( hay bi n m ng không đáng k ) d pậ ố ế ỏ ế ỏ ể ậ vu t không bi n m ng thành khi khe h gi a chày và c i l n h n ho c b ngố ế ỏ ở ữ ố ớ ơ ặ ằ chi u dày v t li u. D p vu t có bi n m ng thành khi khe h gi a chày vàc iề ậ ệ ậ ố ế ỏ ở ữ ố nh h n chi u dày v t li u.ỏ ơ ề ậ ệ

Trong d p vu t không bi n m ng thành, theo ph ng pháp d p ng i taậ ố ế ỏ ươ ậ ườ chia ra; d p có ch ng nhăn và d p không có ch ng nhăn. Theo hình d ng s nậ ố ậ ố ạ ả ph m, ng i ta chia ra: d p có vành và d p không có vành.ẩ ườ ậ ậ

Tùy theo đ c đi m hình h c riêng bi t c a t ng chi ti t mà có ph ng phápặ ể ọ ệ ủ ừ ế ươ tính toán công ngh riêng.ệ

4. D p vu t có bi n m ng thành có hai ph ng pháp bi n m ng thành:ậ ố ế ỏ ươ ế ỏ

+ Làm thay đ i đ ng kính xong r i m i bi n m ng thành;ổ ườ ồ ớ ế ỏ

+ V a thay đ i đ ng kính v a ti n hành làm bi n m ng thành cùng m từ ổ ườ ừ ế ế ỏ ộ lúc. V i ph ng pháp này thì kim lo i bi n d ng mãnh li t h n.ớ ươ ạ ế ạ ệ ơ

4. u nh c đi m c a d p vu t :Ư ượ ể ủ ậ ố

u:Ư

- Có th gia công đ c các chi ti t thành m ng t đ n gi n đ n ph c t pể ượ ế ỏ ừ ơ ả ế ứ ạ mà các ph ng pháp khác không th làm đ c nh cán,kéo,rèn khuôn, đúcươ ể ượ ư

-Chi ti t gia công có đ chính xác cao ,b m t láng bóng ế ộ ề ặ

-Quá trình d p vu t g n nh không sinh ra phoi nh rèn ho c đúc n u tínhậ ố ầ ư ư ặ ế toán chính xác phôi ban đ uầ

- Chi ti t sau gia công b ng ph ng pháp d p vu t có th s d ng ngayế ằ ươ ậ ố ể ử ụ ho c chi c n qua m t vài công đo n nh là s d ng.ặ ầ ộ ạ ỏ ử ụ

-Thi t b không quá t n kém,có th t đ ng hoá cao nên năng su t cao,giáế ị ố ể ự ộ ấ thành s n ph m h . ả ẩ ạ

Nh c:ượ

-Chi ti t hình thù ph c t p thì vi c ch t o khuôn khó và t n kém nên ch khế ứ ạ ệ ế ạ ố ỉ ả thi khi s n xu t v i s l ng l nả ấ ớ ố ượ ớ

II – Xác đ nh hình d ng và kích th c phôi cho nh ng chi ti t đ n gi nị ạ ướ ữ ế ơ ả

Do quá trình bi n d ng d o, th tích kim lo i luôn luôn gi không thay đ iế ạ ẻ ể ạ ữ ổ cho nên nguyên t c c b n đ xác đ nh kích th c phôi khi d p vu t là s cânắ ơ ả ể ị ướ ậ ố ự b ng th tích c a phôi và chi ti t thành ph m, cũng t c là cân b ng tr ng l ngằ ể ủ ế ẩ ứ ằ ọ ượ c a chúng.ủ

3

Page 4: Deep Drawingt 1567

Khi d p vu t không bi n m ng thành v t li u, ng i ta th ng b qua sậ ố ế ỏ ậ ệ ườ ườ ỏ ự thay đ i chi u dày v t li u và xác đ nh phôi theo s cân b ng di n tích b m tổ ề ậ ệ ị ự ằ ệ ề ặ c a phôi và chi ti t thành ph m k c l ng d đ c t mép.Khi d p vu t cóủ ế ẩ ể ả ượ ư ể ắ ậ ố bi n m ng thành, kích th c phôi đ c tính theo s cân b ng th tích phôi vàế ỏ ướ ượ ự ằ ể thành ph m.ẩ

Trong th c t th ng g p m t s tr ng h p d p vu t sau đây:ự ế ườ ặ ộ ố ườ ợ ậ ố

- Dâp vu t các chi ti t tròn hình d ng đ n gi n;ố ế ạ ơ ả

- D p vu t các chi ti t tròn hình d ng ph c t p;ậ ố ế ạ ứ ạ

- D p vu t các chi ti t hình ch nh t;ậ ố ế ữ ậ

- D p vu t các chi ti t có hình d ng ph c t p và không đ i x ngậ ố ế ạ ứ ạ ố ứ

- D p vu t các chi ti t có bi n m ng v t li u.ậ ố ế ế ỏ ậ ệ

Ph ng pháp tính kích th c phôi trong t ng tr ng h p khác nhau, sau đâyươ ướ ừ ườ ợ chúng ta ch nghiên c u tr ng h p th nh t.ỉ ứ ườ ợ ứ ấ

1.Tính kích th c phôi đ d p chi ti t tròn xoay có hình d ng đ n gi n.ướ ể ậ ế ạ ơ ả

Tr ng h p này thu c lo i d p vu t không bi n m ng thành, nên vi c xácườ ợ ộ ạ ậ ố ế ỏ ệ đ nh kích th c phôi đ c tính theo s cân b ng di n tích b m t phôi và chiị ướ ượ ự ằ ệ ề ặ ti t (k c l ng d đ c t mép)ế ể ả ượ ư ể ắ

D = 1,13 F = 1,13 ∑ f, mm

Trong đó F - di n tích b m t c a chi ti t, mmệ ề ặ ủ ế 2

∑ f - T ng di n tích các ph n t riêng c a b m t chi ti t, mmổ ệ ầ ử ủ ề ặ ế 2.

Đ thu n ti n cho vi c tính toán, trên b ng 44 gi i thi u các công th c để ậ ệ ệ ả ớ ệ ứ ể xác đ nh đ ng kính phôi c a ti t d p vu t ph bi n nh t.ị ườ ủ ế ậ ố ổ ế ấ

Sau khi d p vu t xong, ph n l n các tr ng h p ph i c t mép ho c c tậ ố ầ ớ ườ ợ ả ắ ặ ắ vành không b ng ph . Các công th c gi i thi u trên b ng 44 ch a tính đ nằ ẳ ứ ớ ệ ả ư ế l ng d đ c t mép, vì v y khi s d ng công th c cho tr ng h p d p vu tượ ư ể ắ ậ ử ụ ứ ườ ợ ậ ố ph i c t mép thì ph i thêm l ng d c t mép vào chi u cao ho c vành. Nh ng ả ắ ả ượ ư ắ ề ặ ư ở các công th c t 1 đ n 4 và t 13 đ n 16, kích th c phôi tính toán l n h n th cứ ừ ế ừ ế ướ ớ ơ ự t m t ít, nên khi s d ng không c n ph i thêm l ng d c t mép ho c ch thêmế ộ ử ụ ầ ả ượ ư ắ ặ ỉ m t l ng d nh .ộ ượ ư ỏ

2. L ng d đ c t mép chi ti t tròn xoayượ ư ể ắ ế

Trong quá trình d p vu t, do s bi n d ng không đ ng đ u cho nên sau khiậ ố ự ế ạ ồ ề d p, thành chi ti t cao không đ u nhau mà th ng t o thành b n múi nên ph iậ ế ề ườ ạ ố ả c t mép, vì v y khi tính phôi ph i c ng thêm v i l ng d c t mép. N u chi ti tắ ậ ả ộ ớ ượ ư ắ ế ế ph i d p nhi u l n thì nh ng l n trung gian, khi mép chi ti t đã có đ th pả ậ ề ầ ở ữ ầ ế ộ ấ nhô cao, ph i ti n hành c t mép.ả ế ắ

Đ i v i chi ti t hình tr th p mà đ ph ng m t c t không đòi h i cao thìố ớ ế ụ ấ ộ ẳ ở ặ ắ ỏ không ph i c t mép.ả ắ

Trên b ng 2 ghi các l ng d c t mép ph thu c vào chi u cao tuy t đ i vàả ượ ư ắ ụ ộ ề ệ ố t ng đ i c a chi ti t không có vành, còn trên b ng 3 là c a các chi ti t có vànhươ ố ủ ế ả ủ ế r ng.ộ

4

Page 5: Deep Drawingt 1567

B ng 1ả

Công th c đ xác đ nh đ ng kính phôiứ ể ị ườ

Số thứ tự

Hình d ng chi ti tạ ế Đ ng kính phôi Dườ

1h

dhd 42 +

2d1

d2

h

hdd 122 4+

3 d1

d2

h1h2

)(4 221122 hdhdd −+

4 d1 h

d2

)(24 2112

1 ddfhdd +++

5

d2

d1

r2

12

1 82 rrdd ++ π

6

d1

d2

d3

r

22

23

21

21 82 ddrrdd −+++ π

5

Page 6: Deep Drawingt 1567

7

r d1

hd2

22

232

21

21 482 ddhdrrdd −++++ π

8

r1

d2

d3

)(2482 3222

12

1 ddfhdrrdd +++++ π

9

rd1

d2

h H

hdrrdd 22

122 482 +++ π

10

d1

2

r

r

221

21 4)(2 rddrd +++ π

11

d1

r

r

2

h

2212

21 4)(24 rddrhdd ππ ++++

6

Page 7: Deep Drawingt 1567

12 d1

r

rd2

h

d3

4

2224 44,34 rdHdd −+

13

d1

2

l

)(2 212

1 ddld ++

14

d1

d2

3

l

22

2321

21 )(2 ddddld −+++

15

d1

d2 hl

hdddld 2212

1 4)(2 +++

16

l

dl2

17 d 2 = 1,42d

7

Page 8: Deep Drawingt 1567

2

d/2

18

2

d/2

d1221 dd +

19

d1

2

d/2

f 1,4 )( 212

1 ddfd ++

20

d/2

h

H

d1

1,4 dhd 22 + ho c 2ặ dH

21

d1

h

R=d/2

2

` hddd 122

21 4++

22 22 4hd +

8

Page 9: Deep Drawingt 1567

h23

d1

d2

h

222 4hd +

24

d

h1h2

)(4 22

12 dhhd ++

25d1

2

h1

h2

)(4 212

122 hdhd ++

26

h

d1

d2

f

)(24 2122

1 ddfhd +++

Khi c n tính chính xác nên l y đ ng kínhầ ấ ườ

d = d ngoài -S

9

Page 10: Deep Drawingt 1567

B ng 2ả

L ng d theo chi u cao đ c t mép chi ti t hình tr , mmượ ư ề ể ắ ế ụ

Chi u cao toànề ph n c a chi ti t,ầ ủ ế

mm

Tr s l ng d v i chi u cao t ng đ i h/dị ố ượ ư ớ ề ươ ố

0,5 – 0,8 0,8 – 1,6 1,6 – 2,5 2,5 – 4

102050100150200250300

1,01,2234567

1,21,62,53,85,06,37,58,5

1,523,356,58910

22,5468101112

B ng 3ả

L ng d c t mép chi ti t có vành r ng, mmượ ư ắ ế ộ

Đ ng kính vànhườ

dv, mm

Tr s l ng d chung quanh v i đ ng kính t ngị ố ượ ư ớ ườ ươ đ ng c a vành dươ ủ v/d

đ n 1,5ế 1,5 – 2 2 – 2,5 2,5 – 2,8

2550100150200250300

1,62,53,54,35,05,56,0

1,42,03,03,64,24,65,0

1,21,82,53,03,53,84,0

1,01,62,22,52,72,83,0

III – Xác đ nh s l n d p vu tị ố ầ ậ ố

1.H s d p vu t.ệ ố ậ ố Đ i v i nh ng chi tieét tròn xoay d p vu t không bi nố ớ ữ ậ ố ế m ng thành, h s d p vu t là t s gi a đ ng kính sau và tr c l n d p:ỏ ệ ố ậ ố ỉ ố ữ ườ ướ ầ ậ

H s d p vu t l n đ u mệ ố ậ ố ầ ầ 1 = D

d1;

10

Page 11: Deep Drawingt 1567

H s d p vu t l n th hai mệ ố ậ ố ầ ứ 2 = D

d 2 ;

Và h s d p vu t l n th n là mệ ố ậ ố ầ ứ n =

Trong đó d1 – đ ng kính chi ti t sau l n d p đ u tiên;ườ ế ầ ậ ầ

d2 – đ ng kính chi ti t sau l n d p th hai;ườ ế ầ ậ ứ

dn – đ ng kính chi ti t sau l n d p th n;ườ ế ầ ậ ứ

D – đ ng kín phôi.ườ

H s d p vu t đ c tr ng cho kh năng thu nh đ ng kính tr c và sauệ ố ậ ố ặ ư ả ỏ ườ ướ khi đ p. N u h s d p vu t càng nh thì đ ng kinh sau khi d p và tr c khiạ ế ệ ố ậ ố ỏ ườ ậ ướ d p chênh l ch nhau càng nhi u, nhĩa là càng nhanh chóng đ t đ n kích th cậ ệ ề ạ ế ướ c a s n ph m yêu c u, s l n d p càng ít đi.ủ ả ẩ ầ ố ầ ậ

H s d p vu t càng nh càng t t: Nh v y s gi m đ c s b khuônệ ố ậ ố ỏ ố ư ậ ẽ ả ượ ố ộ dùng đ d p, gi m b t th i gian máy, giá thành r h n. Song h s d p vu tể ậ ả ớ ờ ẻ ơ ệ ố ậ ố càng nh thì m c đ bi n d ng c a kim lo i càng l n. N u m c đ bi n d ngỏ ứ ộ ế ạ ủ ạ ớ ế ứ ộ ế ạ v t quá gi i h n b n c a v t li u s gây nên ph ph m, vì v y vi c xác đ nhượ ớ ạ ề ủ ậ ệ ẽ ế ẩ ậ ệ ị h s d p vu t chính xác có ý nghĩa r t l n trong vi c thi t k quá trình côngệ ố ậ ố ấ ớ ệ ế ế ngh d p vu t.ệ ậ ố

B ng 4ả

H s d p vu t chi ti t hình tr r ng không có vành, không có ch nệ ố ậ ố ế ụ ỗ ặ

Chi u dàyề t ng đ iươ ố

.100 (%)

H s d p vu t qua các l n đ pệ ố ậ ố ầ ậ

m1 m2 m3 m4 m5

1,52,02,53,0

L n h n 3,0ớ ơ

0,650,600,550,530,50

0,800,750,750,750,70

0,840,800,800,800,75

0,870,810,840,840,78

0,900,870,870,870,82

B ng 5ả

H s d p vu t chi ti t hình tr r ng có vành, có ch n phôiệ ố ậ ố ế ụ ỗ ặ

Chi u dàyề t ng đ iươ ố

.100 (%)

H s d p vu t qua các l n đ pệ ố ậ ố ầ ậ

m1 m2 m3 m4 m5

11

Page 12: Deep Drawingt 1567

2,0 – 1,51,5 – 1,01,0 – 0,60,6 – 0,30,3 – 0,150,15 – 0,08

0,48 – 0,500,50 – 0,530,53 – 0,550,55 – 0,580,58 – 0,600,60 – 0,63

0,73 – 0,750,75 – 0,760,76 – 0,780,78 – 0,790,79 – 0,800,80 – 0,82

0,76 – 0,780,78 – 0,790,79 – 0,800,80 – 0,810,81 – 0,820,82 – 0,84

0,78 – 0,800,80 – 0,820,81 – 0,820,82 – 0,830,83 – 0,850,85 – 0,86

0,80 – 0,820,82 – 0,840,84 – 0,850,85 – 0,860,86 – 0,870,87 – 0,88

Ghi chú: Tr s nh t ng ng v i bán kính l n c a c i l n Rị ố ỏ ươ ứ ớ ượ ủ ố ớ c = (8 – 15)S; trị s l n t ng ng v i bán kính l n c a c i nh Rố ớ ươ ứ ớ ượ ủ ố ỏ c= (3-8)S.

H s cho trên b ng dùng v i thép 08, 10, 15F và đ ng thau m m ệ ố ả ớ ồ ề π 62, π68; khi d p vu t thép 0,5, 08BF, 10BF và nhôm, h s trên l y gi m đi 10 –ậ ố ệ ố ấ ả 20%, đ i vói thép 20, 25 CT2, CT3, thép sau khi r a axit và đ ng b bi n cúng,ố ử ồ ị ế h s l y tăng lên 10 – 15%ệ ố ấ

2.Các y u t nh h ng đ n h s d p vu t.ế ố ả ưở ế ệ ố ậ ố

a)Tính ch t c h c và tr ng thái b m t c a v t li u.ấ ơ ọ ạ ề ặ ủ ậ ệ

Các đ i l ng đ c tr ng cho tính c a v t li u là gi i h n b n ạ ượ ặ ư ủ ậ ệ ớ ạ ề bσ , gi i h nớ ạ ch y ả Tσ và đ giãn dài t ng đ i ộ ươ ố δ .

bσ và Tσ xác đ nh kh năng ch ng bi n d ng c a v t li u, chúng càng l nị ả ố ế ạ ủ ậ ệ ớ thì s ch ng bi n d ng càng l n, đòi h i ph i t n nhi u công su t c a thi t bự ố ế ạ ớ ỏ ả ố ề ấ ủ ế ị và làm tăng tác d ng đàn h i.ụ ồ

T s ỉ ố Tσ / bσ hay hi u s ể ố bσ - Tσ ch rõ kh năng bi n d ng d o c a v tỉ ả ế ạ ẻ ủ ậ li u. T s ệ ỉ ố Tσ / bσ gi m hay hi u s ả ể ố bσ - Tσ tăng thì tính d o c a v t li u tăng.ẻ ủ ậ ệ

Đ giãn dài t ng đ i ộ ươ ố δ cũng đánh giá kh năng bi n d ng d o c a v tả ế ạ ẻ ủ ậ li u t m d i tác d ng c a ng su t kéo, ệ ấ ướ ụ ủ ứ ấ δ tăng thì tính d o tăng.ẻ

Đ i v i h p kim manhê và titan tính d o kém, ph i áp d ng d p vu t có đ tố ớ ợ ẻ ả ụ ậ ố ố nóng.

Đ i v i thép t m không g và ch u nhi t, c n ph i tr c khi d p đ nângố ớ ấ ỉ ị ệ ầ ả ủ ướ ậ ể cao đ d o.ộ ẻ

Các h p kim nhôm chóng bi n c ng sau khi th ng hóa ho c tôi, cho nênợ ế ứ ườ ặ các h p kim д1 và д16 ph i d p trong ph m vi 2 gi sau khi tôi.ợ ả ậ ạ ờ

Đ nh n b m t càng t t thì h s d p vu t càng gi m. V i b m t kimộ ẵ ề ặ ố ệ ố ậ ố ả ớ ề ặ lo i b g , ph i nâng h s d p vu t lên 25 – 30%, trong nhi u tr ng h p khôngạ ị ỉ ả ệ ố ậ ố ề ườ ợ th d p đ c.ể ậ ượ

12

Page 13: Deep Drawingt 1567

b)Chi u dày v t li uề ậ ệ

T s gi a chi u dày v t li u và đ ng kính phôi tăng thì h s d p vu t gi mỉ ố ữ ề ậ ệ ườ ệ ố ậ ố ả và d p vu t ít b nhăn.ậ ố ị

c)Ph ng pháp d p vu t.ươ ậ ố

Ph ng phá d p vu t có nh h ng nhi u đ n h s d p vu t. Khi d pươ ậ ố ả ưở ề ế ệ ố ậ ố ậ vu t có ch n phôi, h s d p vu t nh h n so v i d p vu t không có ch n phôi.ố ặ ệ ố ậ ố ỏ ơ ớ ậ ố ặ

d)Hình dang hình h c ph n làm vi c c a chày và c i.ọ ầ ệ ủ ố

Bán kính l n c i nh làm khó khăn cho vi c kéo phôi vào lòng c i, làmượ ở ố ỏ ệ ố tăng ng su t kéo và co th làm đ t ti t di n nguy hi m. Ng c l i bán kínhứ ấ ể ứ ế ệ ể ượ ạ quá l n s n ph m d b nhăn. Thông th ng l y bán kính l n mi ng c iớ ả ẩ ễ ị ườ ấ ượ ở ệ ố b ng:ằ

Rc = k(3 – 10)S

Khi d p vu t không c n ch n phôi trong lòng c i hình côn, thì h s d pậ ố ầ ặ ố ệ ố ậ vu t nh h n khi d p trong hình tr .ố ỏ ơ ậ ụ

e)T c đ d p vu t.ố ộ ậ ố

Quá trình bi n d ng x y ra t t khi h s d p vu t nh . T c đ d p vu tế ạ ả ừ ừ ệ ố ậ ố ỏ ố ộ ậ ố thích h p đ c tính theo công th c:ợ ượ ứ

v = 33,3 (1 + dD − )

g)Ch t l ng khuôn và ch t bôi tr n.ấ ượ ấ ơ

N u ph n làm vi c c a khuôn có đ nh n b m t cao, khe h gi a chày c iế ầ ệ ủ ộ ẵ ề ặ ở ữ ố h p lý, l p và ch nh khuôn t t, ch t bôi tr n t t và dùng đúng quy đ nh thì choợ ắ ỉ ố ấ ơ ố ị phép gi m h s d p vu t.ả ệ ố ậ ố

h)Th t các l n d p vu t.ứ ự ầ ậ ố

Chi ti t ph i d p vu t nhi u l n thì nh ng l n sau ph i tăng d n h sế ả ậ ố ề ầ ở ữ ầ ả ầ ệ ố d p vu t vì kim lo i b bi n c ng.ậ ố ạ ị ế ứ

i)X lý nhi t.ử ệ

N u s l n d p nhi u, kim lo i b bi n c ng thì ph i trung gian đ gi mế ố ầ ậ ề ạ ị ế ứ ả ủ ể ả h s d p vu t.ệ ố ậ ố

3. H s d p vu t các chi ti t có vành r ng.ệ ố ậ ố ế ộ

Trong quá trình d p vu t chi ti t hình tr có vành r ng ( h.75), m c đ bi nậ ố ế ụ ộ ứ ộ ế d ng không nh ng ph thu c vào t s mà còn ph thu c vào t s .ạ ữ ụ ộ ỉ ố ụ ộ ỉ ố

Khi đã t o nên vành r ng thì ph n kim lo i vành h u nh không tham giaạ ộ ầ ạ ở ầ ư vào quá trình bi n d ng c n l n d p sau. Vì v y, khi tính toán cac b c d p,ế ạ ở ấ ầ ậ ậ ướ ậ c n chú ý đ n các đ c đi m sau: ầ ế ặ ể

- Sau l n d p đ u, đ ng kính c a vành ph i b ng đ ng kính yêu c u, kầ ậ ầ ườ ủ ả ằ ườ ầ ể c l ng ả ượ Khi d p nh ng chi ti t l n có vành r ng thì chi u cao qua các l nậ ữ ế ớ ộ ề ầ d p thay đ i không nhi u l m ho c không thay đ i đ ng kính và bán kínhậ ổ ề ắ ặ ổ ườ l n.ượ

13

Page 14: Deep Drawingt 1567

- Khi d p nh ng chi ti t nh và trung bìnhậ ữ ế ỏ thì chi u cao v t d p d n d nề ậ ậ ầ ầ tăng lên còn bán kính l n thay đ i không đáng k .ượ ổ ể

- Khi ch t o chi ti t có vành = 1,1 – 1,4 và > 1ế ạ ế

t c là vành không l n thì l n d p đ u tiên t o thành chi ứ ớ ầ ậ ầ ạ

ti t hình tr không có vành, các làn d p sau, t o thànhế ụ ở ậ ạ

vành còn l n d n và cu i cùng thì ph ng. t ng h pớ ầ ố ẳ Ở ườ ợ

này, công ngh d p gi ng nh chi ti t hình tr khôngệ ậ ố ư ế ụ Hình 75: Chi ti t tr có vành.ế ụ hình tr có vành ụ

Đ i v i chi ti t hình tr có vành l n, h s d p vu t l n th nh t gi iố ớ ế ụ ớ ệ ố ậ ố ầ ứ ấ ớ thi u trên b ng 6 và các l n d p ti p theo trên b ng 7.ệ ả ầ ậ ế ả

B ng 6ả

H s d p vu t mệ ố ậ ố 1 đ i v i chi ti t hình tr có vành r ngố ớ ế ụ ộ

Chi u dày t ng đ i c a phôi .100ề ươ ố ủ

2 -1,5 1,5 – 1 1,0 – 0,6 0,6 - 0,3 0,3 – 0,15

Đ n 1,1ế 1,3 1,5 1,8 2,0 2,2 2,5 2,8 3,0

0,510,490,470,450,420,400,370,340,32

0,530,510,490,460,430,410,480,350,33

0,550,530,500,470,440,420,380,350,33

0,570,540,510,480,450,420,380,350,33

0,590,550,520,480,450,420,480,350,33

B ng 7ả

H s d p vu t các l n sau chi ti t hình tr có vành r ngệ ố ậ ố ầ ế ụ ộ

H s d pệ ố ậ vu tố

Chi u dày t ng đ i c a phôi .100ề ươ ố ủ

2 -1,5 1,5 – 1 1,0 – 0,6 0,6 - 0,3 0,3 – 1,5

m2

m3

m4

m5

0,750,750,780,80

0,750,780,800,82

0,760,790,820,84

0,780,800,830,85

0,800,820,840,86

Ví d : Tính s nguyên công và các kích th c c a các b c đ d p chi ti tụ ố ướ ủ ướ ể ậ ế hình tr có đ ng kính ngoài b ng 92mm và chi u cao 202mm t thép 08 dàyụ ườ ằ ề ừ 2mm.

Đ ng kính tính toán theo đ ng kính trung bình 90mm.ườ ườ

14

h

d

r

Page 15: Deep Drawingt 1567

Tìm l ng d c t mép theo b ng 2. V i t s = 2,4 thì tr s l ng d b ngượ ư ắ ả ớ ỉ ố ị ố ượ ư ằ S mm, v y chi u cao c a chi ti t có l ng d c t mép là 210mm.ậ ề ủ ế ượ ư ắ

Tính đ ng kính phôi theo công th c 1 b ng 1.ườ ứ ả

D = dhd 42 + = 210.90.4902 + ≈ 290 mm

Chi u dày t ng đ i c a phôi .100 = 0,69ề ươ ố ủ

Theo b ng 5 (dòng th 3), ta tìm h s d p vu t:ả ứ ệ ố ậ ố

m1= 0,54; m2 = 0,77; m3 = 0,80; m4 = 0,82.

Đ ng kính c a các l n d p tính theo đ ng kính trung bình dườ ủ ầ ậ ườ 1 = 0,54.90 = = 157 mm; d2 = 0,77 . 157 = 121 mm; d3 = 0,8 . 121 = 97 mm; d4 = 90 mm ( đã cho). Tính ra m4 = = 0,93, theo b ng 5 ch c n là 0,82.ả ỉ ầ

Nh v y h s d p vu t l n cu i lón quá, d p không đ n t i, do đó c nư ậ ệ ố ậ ố ầ ố ậ ế ả ầ ph i san đ u m c đ bi n d ng cho các nguyên công và đi u ch nh l i h sả ề ứ ộ ế ạ ề ỉ ạ ệ ố d p vu t theo h ng tăng h s d p vu t các l n đ u lên m t ist cho d d p.ậ ố ướ ệ ố ậ ố ầ ầ ộ ễ ậ

Ta s l y các h s d p vu t : mẽ ấ ệ ố ậ ố 1 = 0,55; m2 = 0,8; m3 = 0,82; m4 = 0,85; nh v y đ ng kính trung bình c a các l n d p bây gi sư ậ ườ ủ ầ ậ ờ ẽ là:

d1 = 0,55.290 = 160 mm; d2 = 0,8.160 = 128 mm;

d3 = 0,82.128 = 105 mm; d4=0,85.105=90mm

.

Đ quá trình d p vu t đ c nh nhàng và ể ậ ố ượ ẹ

d đ nh v cho các nguyên công ti p theo, baễ ị ị ế ở

nguyên công đ u ta làm hình d ng chi ti t có đầ ạ ế ộ

vát đáy (h.76), còn nguyên công cu i cùng ở ố

đúng theo yêu c u c a b n v .ầ ủ ả ẽ

Theo công th c 15 c a b ng 1, ta tínhứ ủ ả

đ c chi u cao c a ba nguyên công: Hình 75: Các ượ ề ủ

h1 = 102mm; h2 =130 mm; h3 = 170 mm.

IV – Tính l c d p vu t.ự ậ ố

L c d p vu t th c t bao g m nhi u l c: l c làm bi n d ng v t li u, l cự ậ ố ự ế ồ ề ự ự ế ạ ậ ệ ự đ ép ch n phôi, l c đ th ng l c ma sát gi a v t li u và chày, c i… Rõ ràng làể ặ ự ể ắ ự ữ ậ ệ ố trong quá trình d p vu t, l c không th là m t h ng s mà thay đ i theo m c đậ ố ự ể ộ ằ ố ổ ứ ộ bi n d ng và hành trình c a đ u tr t, b i v y có nhi u công th c tính l c ph cế ạ ủ ầ ượ ở ậ ề ứ ự ứ t p. ạ Sau đây ch gi i thi u công th c tính l c d p vu t d a trên c sỉ ớ ệ ứ ự ậ ố ự ơ ở nh ng công th c g n đúng xây d ng theo giá tr trung bình ho c theo th cữ ứ ầ ự ị ặ ự nghi m c a tr l c bi n d ng.ệ ủ ở ự ế ạ

1.Công th c th c t đ tính l c d p vu t:ứ ự ế ể ự ậ ố

- L c d p vu t có ch n đ i v i v t tròn xoay không có vành:ự ậ ố ặ ố ớ ậ

Pc = Po + Q, N

15

Ø90

Ø105

Ø128

Ø16021

0

120 13

0 170

2Ø290

Page 16: Deep Drawingt 1567

Trong đó Po – l c d p vu t không có ch n tính theo các nguyên công P1,ự ậ ố ặ P2,…Pn, N;

Q – l c ch n, N.ự ặ

L c d p vu t l n th nh t:ự ậ ố ầ ứ ấ

P1 = k1π d1S bσ ,N

L c d p vu t l n th hai:ự ậ ố ầ ứ

P2 = k2π d2S bσ ,N

L c d p vu t l n th n:ự ậ ố ầ ứ

Pn = kπ dnS bσ ,N

Trong đó d1, d2, … dn – đ ng kính chi ti t qua các l n d p;ườ ế ầ ậ

S – chi u dày v t li u, mm;ề ậ ệ

bσ - gi i h n b n c a v t li u, N (b ng 8);ớ ạ ề ủ ậ ệ ả

k1, k2, … kn – h s ph c thu c vào h s d p vu t m (b ng 9 ).ệ ố ụ ộ ệ ố ậ ố ả

B ng 8ả

Gi i h n b n c a các v t li uớ ạ ề ủ ậ ệ

V t li uậ ệ bσ ,N/mm2 V t li uậ ệ bσ ,N/mm2

Thép CT1 CT2 CT3 05 08 10 15 20 25 15F 15X 20X

320 – 400340 – 420380 – 400

320340360380410480400700800

1X18H9, 1X18H9TNhômAдM và Aд1MĐ ng đồ ỏ

Đ ng thau ồ д62(m m)ềNikenThi cếK mẽH p kim titan OT4 –ợ 1,BT5H p kim titan BT1ợH p kim manhêợ

55080 – 150

80220 – 240

36050030110800

450 – 600200 - 300

B ng9ảH s k1, kn đ tính l c d p vu t chi ti t hình trệ ố ể ự ậ ố ế ụ

16

Page 17: Deep Drawingt 1567

m1 = 0,55 0,57 0,60 0,62 0,65 0,67 0,70 0,72 0,75 0,77 0,80

k1 1,0 0,93 0,86 0,79 0,72 0,66 0,60 0,55 0,50 0,45 0,40

mn =

D

dn 0,70 0,72 0,75 0,77 0,80 0,85 0,90 0,95

kn 1,0 0,95 0,90 0,85 0,80 0,70 0,60 0,50

- L c d p vu t chi ti t hình tr có vành r ng có ch n tính theo công th c:ự ậ ố ế ụ ộ ặ ứ

Pvc = Pv + Q, N

Trong đó Pv – L c d p vu t l n đ u chi ti t hình tr có vành ch a tính l cự ậ ố ầ ầ ế ụ ư ự ch n: ặ

Pv = π d1 . S1 . bσ . kv

Trong đó kv h s đ d p vu t nh ng chi ti t có vành r ng (b ng 10).ệ ố ể ậ ố ữ ế ộ ả

B ng 10ả

H s kv đ tính l c d p vu t chi ti t hình tr có vành r ngệ ố ể ự ậ ố ế ụ ộ

T s ỉ ốH s d p vu t đ u tiên m1 = ệ ố ậ ố ầ

0,35 0,38 0,40 0,42 0,45 0,50 0,55 0,60 0,65 0,70 0,75

3,02,82,52,22,01,81,51,3

1,01,1---

--

0,91,01,1--

--

0,830,901,01,1-

--

0,750,830,901,01,1---

0,680,750,830,901,01,1--

0,560,620,700,770,850,951,1-

0,450,500,560,640,700,800,901,0

0,370,420,450,520,580,650,750,85

0,300,340,370,420,470,530,620,70

0,230,260,300,330,370,430,500,56

0,180,200,220,250,280,330,400,45

Ghi chú: V t li u d p là thép 08 – 15, .100 = 0,6 – 2,0ậ ệ ậ

2.Tính l c ch n phôi.ự ặ

L c ch n phôi Q đ d p vuự ặ ể ậ ốt có t m ch n đ c tính theo công th c:ấ ặ ượ ứ

Q = F.q,

Trong đó F – di n tích c a phôi d i t m ch n, mmệ ủ ướ ấ ặ 2;

q – áp su t ch n, N/mmấ ặ 2 (b ng 11)ả

L c ch n phôi đ i v i d p vu t l n th nh t nh ng chi ti t hình tr có thự ặ ố ớ ậ ố ầ ứ ấ ữ ế ụ ể tính theo công th c:ứ

Q = 4

π[D2 – (d1 + 2rc)2].q

17

Page 18: Deep Drawingt 1567

D p vu t nh ng nguyên công ti p theo chi ti t hình tr , l c ch n có thậ ố ữ ế ế ụ ự ặ ể tính theo công th c:ứ

Q = 4

π[ 2

1−nd – (dn + 2rc)2].q

Trong đó d1…dn đ ng kính c i d p vu t các nguyên công;ườ ố ậ ố ở

rc – bán kính góc l n c a c i, mm.ượ ủ ố

B ng 11ả

Áp su t ch n qấ ặ

V t li uậ ệ Áp su t ch n, N/mmấ ặ 2

Thép m m S < 0,5 mmề

S > 0,5 mm

Đ ng thauồ

Đ ng đồ ỏ

Nhôm

Đuara m mủ ề

Thép không, g , thép mangan và niken caoỉ

2,5 – 3,0

2,0 – 2,5

1,5 – 2,0

1,2 – 1,8

0,8 – 1,2

1,5 – 2,0

3, 0 – 4,5

Ví d : Xác đ nh l c d p vu t và l c ch n phôi khi d p vu t qua hai nguyênụ ị ự ậ ố ự ặ ậ ố công chi ti t hình tr không có vành, đ ng kính là 110mm, t phôi cóế ụ ườ ừ D=250mm, S = 1mm, v t li u thép 0S.ậ ệ

Chi u dày t ng đ i c a phôi là:ề ươ ố ủ

. 100 = = 0,4

Theo b ng 5, ta tìm đ c h s d p vu t m1 = 0,56 và mả ượ ệ ố ậ ố 2 = 0,78.

Đ ng kính d p vu t l n đ u dườ ậ ố ầ ầ 1=m1D =140mm.

Đ ng kính d p vu t l n th hai trùng v i đ ng kính đã choườ ậ ố ầ ứ ớ ườ d2=m2d1=110mm.

L c d p vu t l n th nh t:ự ậ ố ầ ứ ấ

P1=π d1S bσ k1

Trong đó theo b ng 9: kả 1 = 1; k2 = 0,85;

Theo b ng 8: ả bσ = 340 N/mm2

P1 = 3,14 . 140 .1.340 .1 = 150. 000N = 150 kN

L c d p vu t l nth hai:ự ậ ố ầ ứ

P2 = 3,14 . 110 . 1 . 340 .0,85 = 100.000N = 100kN

L c ch n nguyên công d p vu t đ u tiên:ự ặ ở ậ ố ầ

18

Page 19: Deep Drawingt 1567

Q2 = 4

π[ 2

1d - ( 2d + 2rc)2].q

Trong đó rc2 = 5mm

Q2 = 0,785[1402 – (110 + 2.5)2].2,5 = 9800 N ≈ 10 kN

L c d p vu t l n th hai có ch n:ự ậ ố ầ ứ ặ

Pc = P2 + Q2 = 100 + 10 = 110 kN

V- Khuôn d p vu t.ậ ố

1.Kích th c ph n làm vi c c a khuôn d p vu t.ướ ầ ệ ủ ậ ố

a) Bán kính l n c a chày và c i d p vu tượ ủ ố ậ ố (h.77)

Bán kính l n c a chày và c i, đ c bi t là c i nh h ng r t nhi u đ nượ ủ ố ặ ệ ố ả ưở ấ ề ế ch t l ng chi ti t d p và các y u t trong quá trình d p vu t.ấ ượ ế ậ ế ố ậ ố

Bán kính l n c a c i l n thì l c bi n d ng nh nên gi m đ c l c d pượ ủ ố ớ ự ế ạ ỏ ả ượ ự ậ vu t; đ bi n m ng kim lo i ít và có th gi m đ c c s l n d p n a. Nh ngố ộ ế ỏ ạ ể ả ượ ả ố ầ ậ ữ ư bán kính c i l n quá d t o thành n p nhăn thành và nh t là mép s n ph m.ố ớ ễ ạ ế ở ấ ở ả ẩ

B i v y bán kính l n c a c i ph i ch n trong gi i h n cho phép, phở ậ ượ ủ ố ả ọ ớ ạ ụ thu c vào chi u dày v t li u, lo i v t li u và m c đ thu nh đ ng kính quaộ ề ậ ệ ạ ậ ệ ứ ộ ỏ ườ các b c.ướ

Tr s bán kính l n c a c i có th xác đ nh theo b ng 11, ho c chính xácị ố ượ ủ ố ể ị ả ặ h n tính theo công th c sau:ơ ứ

Rc = 0,8 SdD )( −

Trong đó: D – đ ng kính phôi ho c đ ng kính b c tr c;ườ ặ ườ ướ ướ

d – đ ng kính b c ti p theo sau;ườ ướ ế

S – chi u dày v t li uề ậ ệ

Công th c này phù h p v i lo i thép m m d p vu tứ ợ ớ ạ ề ậ ố

B ng 12ả

Bán kính l n c a c i d p vu tượ ủ ố ậ ố

Chi u dày v t li uề ậ ệ

S, mm

Thép Đ ng, nhômồ

Rc,mm Rc,mm

Đ n 3ế

3 – 6

(10 – 6) S

(6 – 4) S

(8 – 5) S

(5 – 3) S

19

Page 20: Deep Drawingt 1567

6 – 20 (4 – 2) S (3 – 1,5) S

Ghi chú: nh ng nguyên công đ u và v t li u m ngỞ ữ ầ ậ ệ ỏ

(.100 = 1 ÷ 0,3), l y tr s l n.ấ ị ố ớ

nh ng nguyên công sau và v t li u dàyỞ ữ ậ ệ

(.100 = 2 ÷ 1) ho c (ặ1−nd

S.100 = 2 ÷ 1), l y tr s nh .ấ ị ố ỏ

Ch n bán kính l n c a chày Rọ ượ ủ ch theo nguyên t c sau:ắ

T t c các nguyên công tr nguyên côngấ ả ừ cu i cùng, nên l y Rố ấ ch = Rc ho c bé h n m tặ ơ ộ chút; nguyên công cu i cùng, l y Rở ố ấ ch b ng ằ

bán kính l n bên trong c a s n ph m,ượ ủ ả ẩ nh ng ư không nên nhỏ h n (2 – 3) đ i v i Sơ ố ớ ≤ 6mm, và nh h n (1,5 – 2)S đ i v iỏ ơ ố ớ S>6mm.

Song nh h ng c a Rả ưở ủ ch không quan tr ng nh Rọ ư c cho nên có th thay đ iể ổ Rch chút ít đ cho công ngh d p đ n gi n h n.ể ệ ậ ơ ả ơ

Khi linh ch nh có th gi m bán kính chày, c i 2 – 5 l n nh ng không nhỉ ể ả ố ầ ư ỏ h n 0,5Sơ

b)Khe h gi a chày và c i d p vu t.ở ữ ố ậ ố

Khe h gi a chày và c i d p vu t dùng đ gi m ma sát gi a c i và v t li uở ữ ố ậ ố ể ả ữ ố ậ ệ đ ng th i b o đ m ch t l ng c a s n ph m. N u khe h bé s làm tăng trồ ờ ả ả ấ ượ ủ ả ẩ ế ở ẽ ở l c bi n d ng, kim lo i d b đ t rách, chi u dày chi ti t b bi n m ng, chi uự ế ạ ạ ễ ị ứ ề ế ị ế ỏ ề cao b kéo dài và chày c i ch ng b mòn.ị ố ố ị

N u khe h l n quá thì v t d p d b nhăn, chi u cao chi ti t không đ .ế ở ớ ậ ậ ễ ị ề ế ủ

Khi xác đ nh tr s khe h , c n ph i tính đ n s hóa dày mép phôi khi d pị ị ố ở ầ ả ế ự ở ậ vu t và đ không đ ng đ u chi u dày c a v t li u.ố ộ ồ ề ề ủ ậ ệ

Khi d p vu t có tinh ch nh thì khe h nh h n d p vu t thông th ng, D pậ ố ỉ ở ỏ ơ ậ ố ườ ậ vu t nguyên công th nh t khe h l n h n nguyên công trung gian.ố ở ứ ấ ở ớ ơ ở

Khi d p vu t thông th ng, khe h nguyên công th nh t bé h n ậ ố ườ ở ở ứ ấ ơ ở nguyên công trung gian và nguyên công cu i cùng thì khe h bé nh t. Ngoài raở ố ở ấ khe h còn ph thu c vào c p chính xác c a chi ti t d p.ở ụ ộ ấ ủ ế ậ

Trên b ng 13 gi i thi u nh ng công th c đ xác đ nh tr s khe h d pả ớ ệ ữ ứ ể ị ị ố ở ậ vu t.ố

Khi d p vu t có đ côn c a thành nh thì căn c vào m c đ côn cho phépậ ố ộ ủ ỏ ứ ứ ộ ho c c n thi t đ xác đ nh tr s khe h .ặ ầ ế ể ị ị ố ở

20

Rc Rch

Page 21: Deep Drawingt 1567

Trên b ng 14 gi i thi u nh ng s li u t ng quát v giá tr khe h khi d pả ớ ệ ữ ố ệ ổ ề ị ở ậ vu t có ch n và sau đó có tinh ch nh. Khi d p vu t không có ch n phôi thì l y trố ặ ỉ ậ ố ặ ấ ị s khe h l n nh t trên b n 13.ố ở ớ ấ ả

B ng 13ả

Khe h gi a chày và c i khi d p vu t tròn xoayở ữ ố ậ ố

Nguyên công d p vu tậ ốC p chính xác c a chi ti t d pấ ủ ế ậ

4 và 5 7, 8 và 9

D p vu t đ u tiênậ ố ầ

D p vu t trung gianậ ố

D p vu t cu i cùngậ ố ố

Z = S +δ + a

Z = S +δ +2a

Z = S +δ

Z = S +δ + (1,5 – 2)a

Z = S +δ + (2,5 – 3)a

Z = S +δ +2a

Ký hi u:ệ

Z – khe h v m t bên gi a chày và c i, mm;ở ề ộ ữ ố

S – chi u dày danh nghĩa c a v t li u, mm;ề ủ ậ ệ

δ - dung sai d ng trên chi u dày c a v t li u, mm;ươ ề ủ ậ ệ

a – s gia ph thu c vào chi u dày v t li uố ụ ộ ề ậ ệ

S, mm 0,2 0,5 0,8 1,0 1,2 1,5 1,8 2,0 2,5 3 4 5

a, mm 0,05 0,1 0,12 0,15 0,17 0,19 0,21 0,22 0,25 0,3 0,35 0,4

Chú ý: Giá tr nh c a h s trong ngo c dùng cho v t li u t ng đ i dày, cònị ỏ ủ ệ ố ở ặ ậ ệ ươ ố giá tr l n dùng cho v t li u t ng đ i m ng (.100 = 1 – 0,2).ị ớ ậ ệ ươ ố ỏ

B ng 14ả

Khe h m t bên khi d p vu t chi ti t hình tr sau có tinh ch nhở ộ ậ ố ế ụ ỉ

V t li uậ ệ D p vu t l nậ ố ầ đ uầ

D p vu t trungậ ố gian

D p tinh ch nhậ ỉ

Thép m mề

Đ ng thau và nhômồ

(1,3 – 1,5)S

(1,3 – 1,4)S

(1,2 – 1,3)S

(1,15 – 1,2)S

1,1S

1,1S

Ghi chú: Đ i v i nh ng chi ti t r ng có chi u cao l n đ ng kính nhố ớ ữ ế ỗ ề ớ ườ ỏ (d<30 mm = (2 – 6) nên ng d ng d p vu t có bi n m ng thành đ gi m sứ ụ ậ ố ế ỏ ể ả ố nguyên công, không nên d p vu t có tinh ch nh.ậ ố ỉ

Nguyên t c ch n khe h d p vu t:ắ ọ ở ậ ố

- Đ i v i t t c các nguyên công tr nguyên công cu i cùng, h ng c aố ớ ấ ả ừ ố ướ ủ khe h l y tùy ý.ở ấ

- Đ i v i nguyên công cu i cùng:ố ớ ố

21

Page 22: Deep Drawingt 1567

a)Khi d p vu t chi ti t có kích th c bên ngoài cho tr c, ng i ta l y kheậ ố ế ướ ướ ườ ấ h do gi m đ ng kính chày:ở ả ườ

dc = dng.ct ; dch = dc = 2Z;

b)Khi d p vu t nh ng chi ti t có kích th c bên trong cho tr c, ta l y kheậ ố ữ ế ướ ướ ấ h do tăng đ ng kính c i:ở ườ ố

dch = dtrg.ct ; dc = dch + 2Z;

trong đó dc và dch – đ ng kính c a c i và chày, mmườ ủ ố

Z – tr s khe h m t phía;ị ố ở ộ

dng.ct – đ ng kính ngoài c a chi ti t;ườ ủ ế

dtrg.ct – đ ng kính trong c a chi ti t.ườ ủ ế

- Th ng ng i ta ch t o khuôn theo khe h bé Zườ ườ ế ạ ở min và làm vi c cho đ nệ ế khi chày c i mòn t o thành khe h Z ố ạ ở ≥ Zmax thì ph i s a ch a l n hayả ữ ữ ớ s a ch a v a.ử ữ ừ

- Chày c i khuôn d p vu t đ c ch t t o theo c p chính xác 2 ho c 3 tùyố ậ ố ượ ế ạ ấ ặ theo yêu c u c p chính xác c a chi ti t d p và đi u ki n ch t o c aầ ấ ủ ế ậ ề ệ ế ạ ủ t ng nhà máy.ừ

2.K t c u c a khuôn d p vu t.ế ấ ủ ậ ố

a) Khuôn d p vu t đ n gi n, không có ch n ch ng nhănậ ố ơ ả ặ ố . Trên hình 78 gi i thi u khuôn d p vu t đ n gi n, không có ch n ch ng nhăn, b c 1. Khuônớ ệ ậ ố ơ ả ặ ố ướ g m có chày 5 đ c l p tr c ti p vào l c a đ u tr t máy. C i 3 l p trong đồ ượ ắ ự ế ỗ ủ ầ ượ ố ắ ế khuôn

Hình 78

22

Page 23: Deep Drawingt 1567

Khuôn d p vu t đ n gi nậ ố ơ ả

1.đ khuôn; 2.vòng hãm; 3.côií; 4.t m g t;ế ầ ạ

5.chày; 6.s n ph m; 7.lò xoả ẩ

1 b ng vòng hãm 2. D i c i đ t t m g t s n ph m 4 (ki u ba cung có lòằ ướ ố ặ ấ ạ ả ẩ ể xo ôm quanh). Phôi đ c đ t trên mi ng c i và đ c d p vu t khi chày đi xu ngượ ặ ệ ố ượ ậ ố ố còn khi chày đi lên, s n ph m đ c g t xu ng d i bàn máy.ả ẩ ượ ạ ố ướ

b)Khuôn d p l n th hai, chi ti t có b c.ậ ầ ứ ế ậ

Trên hình 79 gi i thi u khuôn d p l n th hai ho c các l n ti p theo chi ti tớ ệ ậ ầ ứ ặ ầ ế ế hình tr có b c trên máy ép tr c khu u m t tác d ng.ụ ậ ụ ỷ ộ ụ

Phôi nh n đ c sau l n d p th nh t đ c đ t trên vòng ép 5. Khi đ uậ ượ ầ ậ ứ ấ ượ ặ ầ tr t máy đi xu ng, c i ép phôi ph n đáy chuy n ti p v i thành và sau đó d pượ ố ố ở ầ ể ế ớ ậ vu t theo chày 6. Khi đ u tr t máy đi lên, s n ph m đ c đ y ra kh i chàyố ầ ượ ả ẩ ượ ẩ ỏ nh vòng ép 5 và h th ng đ y b ng khi nén c a máy, và đ y ra kh i c i nhờ ệ ố ẩ ằ ủ ẩ ỏ ố ờ t m đ y 2 và tì đ y 3.ấ ẩ ẩ

Đ ti t ki n thép h p kim d ng c , ng i ta làm đ u chày l p ghép v iể ế ệ ợ ụ ụ ườ ầ ắ ớ thân 7 và c i 1 l p ghép v i đ nh áo c i 4.ố ắ ớ ế ờ ố

c)Khuôn liên h p c t d p.ợ ắ ậ

Khuôn liên h p c t phôi – d p vu t có tr d n h ng đ c gi i thi u trênợ ắ ậ ố ụ ẫ ướ ượ ớ ệ hình 80. Phôi đ c đ nh v b ng ba ch t l p trên m t c i. T m g t 8 ch n phôiượ ị ị ằ ố ắ ặ ố ấ ạ ặ tr c lúc c t nh các lò xo.ướ ắ ờ

23

Page 24: Deep Drawingt 1567

Hình 80: Khuôn liên h p c t d pợ ắ ậ

1.chày – c i; 2.t m đ y s n ph m; 3,ch t đ y; 4.c i c t;ố ấ ẩ ả ẩ ố ẩ ố ắ

5.t m đ y và ch n; 6.các ch t đ y d i; 7.chày; 8.t m g tấ ẩ ặ ố ẩ ướ ấ ạ

Chày – c i đi vào c i 4 c t phôi r i d p vu t. Phôi đã đ c ép ch t b i m tố ố ắ ồ ậ ố ượ ặ ở ặ ph ng chày c i 1 t m đa y 5 nh các ch t đ y 6 và b ph n đ y phôi c a máyẳ ố ấ ả ờ ố ẩ ộ ậ ẩ ủ b ng không khí nén. Khi máy ti p t c đi xu ng s d p vu t trên chày 7. Khi đ uằ ế ụ ố ẽ ậ ố ầ tr t đi lên, t m đ y 5 s g chi ti t ra kh i chày 7. N u chi ti t dính trên chàyượ ấ ẩ ẽ ỡ ế ỏ ế ế c i 1, thì đ n cu i hành trình s đ c đ y r i xu ng d i b t m đ y 2 và tìố ế ố ẽ ượ ẩ ơ ố ướ ở ấ ẩ đ y 3 do tác d ng t thanh ngang trên đ u tr t máy.ẩ ụ ừ ầ ượ

Đ tăng năng su t lao đ ng, có th l p trên máy và khuôn b ph n th i phôiể ấ ộ ể ắ ộ ậ ổ b ng khí nén th i phôi r i vào máng và vào thùng ch a.ằ ổ ơ ứ

d)Khuôn liên h p c t phôi, d p và đ t l .ợ ắ ậ ộ ỗ

Khuôn liên h p c t phôi, d p vu t và đ t l trên máy ép tr c kh y m t tácợ ắ ậ ố ộ ỗ ụ ủ ộ d ng đ c trình bày trên hình ụ ượ

24

Page 25: Deep Drawingt 1567

Hình 81

Khuôn liên h p c t phôi, d p vu t và đ t lợ ắ ậ ố ộ ỗ

1.vòng đ y; 2.chày đ t; 3.ch t đ y trên; 4.t m đ y;ẩ ộ ố ẩ ấ ẩ

5.các tì đ y; 6.chày – c i; 7.t m g t gi i ph li u;ẩ ố ấ ạ ả ế ệ

8.vòng đ y; 9.chày; 10. các ch t đ y; 11.c i c at; 12.đ nh v phôiẩ ố ẩ ố ứ ị ị

Chi ti t đáy ng ch a cháy đ c d p b ng thép 08 dày 1,5mm.ế ố ữ ượ ậ ằ

Khi d u tr t máy ép đi xu ng, chày – c i 6 ti n vào trong c i 11 và c tầ ượ ố ố ế ố ắ phôi v i đ ng kính 154mm. Phôi đ c ép gi a m t d i chày – c i 6 và m tớ ườ ượ ữ ắ ướ ố ặ trên. Vòng đ y 8 nh các ch t đ y 10 và c c u đ y b ng khí nén c a máy épẩ ờ ố ẩ ơ ấ ẩ ằ ủ khi đ u tr t máy ti p t c đi xu ng s d p vu t trên chày 9; sau đó chày 2 đ tầ ượ ế ụ ố ẽ ậ ố ộ l đ ng kính 77mm. Đ u tr t máy đi lên, s n ph m đ y ra kh i chày c i 6ỗ ườ ầ ượ ả ẩ ẩ ỏ ố nh có vòng đ y 1 tác d ng t thành ngang trong đ u tr t máy vào tì 3, t m 4ờ ẩ ụ ừ ầ ượ ấ và ch t 5.ố

Băng v t li u đ c tháo ra kh i chày-c i 6 b ng t m g t c đ nh 7. Phậ ệ ượ ỏ ố ằ ấ ạ ố ị ế li u t l r i xu ng máng b b n ra ngoài b ng vòi th i khí nén. S n ph m cũngệ ừ ỗ ơ ố ị ắ ằ ổ ả ẩ đ c th i vào máng b ng vòi khí nén r i r i xu ng thùng ch a. Vòi khí nénượ ổ ằ ồ ơ ố ứ đ c b trí nh ti t di n B-B.ượ ố ư ế ệ

25

Page 26: Deep Drawingt 1567

đ)Kh i khuôn v n năngố ạ

Kh i khuôn v n năng đ d p vu t các chi ti t trên máy ép hai tác d ngố ạ ể ậ ố ế ụ (song đ ng) đ c gi i thi u trên h.82.ộ ượ ớ ệ

Hình 82

Kh i khuôn v n năngố ạ

1.Chuôi khuôn; 2.vít; 3.vòng đ ; 4.vít; 5.đ trên;ỡ ế

6.áo c i; 7.vít; 8.t m đ m; 9.đ d i; 10.bulông.ố ấ ệ ế ướ

Đ i v i s n xu t hàng lo t nh hay v a, đ gi m b t vi c gia công cácố ớ ả ấ ạ ỏ ừ ể ả ớ ệ kh i khuôn, ta có th s d ng đ khuôn v n năng có lòng khuôn thay th đ cố ể ử ụ ế ạ ế ượ đ d p các chi ti t r ng tr không có vành qua m t s nguyên công.ể ậ ế ỗ ụ ộ ố

Các lòng khuôn d p qua các b c đ c gi i thi u trên hình 83.ậ ướ ượ ớ ệ

Lòng khuôn đ d p vu t l n đ u (h.83a) có các chi ti t đ l p ghép và thayể ậ ố ầ ầ ế ể ắ th . Chày 1 đ c v n vào chuôi khuôn c a đ khuôn v n năng và b t ch t b ngế ượ ặ ủ ế ạ ắ ặ ằ vít. T m ép 2 có ren M150 X 3 đ c v n vào vòng đ , còn c i 6 có ren ngoàiấ ượ ặ ỡ ố M150 X 3 v n vào áo c i c a đ khuôn v n năng. Đ đ nh v phôi trên c i cóặ ố ủ ế ạ ể ị ị ố b n ch t b t trí các đ u nhau 90ố ố ố ề o theo đ ng kính phôi, các ch t này đ c đ yườ ố ượ ẩ nhô lên nh lò xo 4 và mi ng lót 5.ờ ế

26

Page 27: Deep Drawingt 1567

Lòng khuôn d p vu t trung gian (h. 83,b) khác v i lòng khuôn d p vu t l nậ ố ớ ậ ố ầ đ u là t m ép 2 ph i ch n phí trong v t r ng và t m c đ nh 3 đ đ nầ ấ ả ặ ậ ỗ ấ ố ị ể ị h v phôiị theo đ ng kính ngoàiườ

Hình 83

Lòng khuôn d thay th , l p trên đ v n năngễ ế ắ ế ạa) D p vu t l n đ u:ậ ố ầ ầ

1.chày; 2.t m ép; 3.đ nh v phôi; 4.lò xo; 5.mi ng lót;ấ ị ị ế6.c i; 7.chi ti tố ế

b)D p l n th 2 và các l n trung gian:ậ ầ ứ ầ1.chày; 2.vành ch n; 3.t m đ nh v phôi; 4.vít; 5.phôi;ặ ấ ị ị

6.c iốc)D p vu t cu i cùng và c t c t mép:ậ ố ố ắ ắ

1.chày c t; 2.vành ch n; 3.t m đ nh v phôi; 4.vít;ắ ặ ấ ị ị5.chày d p; 6.c i; 7.chi ti t; 8.vítậ ố ế

27

Page 28: Deep Drawingt 1567

Lòng khuôn đ d p vu t cu i cùng (h.83,c) khác v i các lòng khuôn trên ể ậ ố ố ớ ở ch nó có hai chày ho c có chày hai b c. Chày d p vu t 5 đ c l p v i chày 1ỗ ặ ậ ậ ố ượ ắ ớ b ng m t vít đ c bi t 8. Vi c c t mép s n ph m đ c th c hi n cu i giaiằ ộ ặ ệ ệ ắ ả ẩ ượ ự ệ ở ố đo n d p vu t, theo vòng ngoài c a chày c t 1. Kheo h gi a chày c t 1 và c 6ạ ậ ố ủ ắ ở ữ ắ ổ l y b ng 4 – 5% chi u dày v t li u. Đ n hành trình ng c l i, t m ép 2 s g tấ ằ ề ậ ệ ế ượ ạ ấ ẽ ạ mép c t r i ra kh i chày.ắ ơ ỏ

Chày c i và t p ép đ c ch t o b ng thép YIOA tôi đ t đ c ng HRC. 58-ố ấ ượ ế ạ ằ ạ ộ ứ60 và m crôm dày 0,015 – 0,002mm, đánh bóng, đ nh n b m t ạ ộ ẵ ệ ặ ∇ 10 - ∇ 11.

28

Page 29: Deep Drawingt 1567

Hình 84Khuôn liên h p và liên t c:ợ ụ

1,2,3,4,5,6.các c i d p vu t; 7. t m d n và ép;ố ậ ố ấ ẫ8,9. ch t đ nh v : 10.đ d i; 11.áo chày;ố ị ị ế ướ12.đ nh v ; 13.t m g ; 14.áo chày; 15.ch tị ị ấ ỡ ố

xoay; 16. c i đ t; 17.chày đ t; 18.chày d p vu tố ộ ộ ậ ố

e)Khuôn d p liên h p và liên t c.ậ ợ ụ

Khuôn liên h p và liên t c đ c s d ng r ng rãi trong s n xu t hàng lo tợ ụ ượ ử ụ ộ ả ấ ạ l n và hàng kh i đ d p các chi ti t nh nhi u nguyên công.ớ ố ể ậ ế ỏ ề

Ng i ta th ng d p trong khuôn liên h p và liên t c các chi ti t r ng b ngườ ườ ậ ợ ụ ế ỗ ằ đ ng thau ồ π 62, π 68 hay theps 98 BF trên băng ho c d i dày đ n 2mm.ặ ả ế

Trên hình 84 gi i thi u khuôn d p liên h p và liên t c đ d p cái c c t d iớ ệ ậ ợ ụ ể ậ ố ừ ả thép 98 dày 1mm:

D i thép đ c đ a vào khuôn, trên c i 16; chày 17 nhát d p đ u tiên đ tả ượ ư ố ở ậ ầ ộ l đ nh hình sau đó d i phôi đ c đ y ti p t i ch t đ nh v 8 theo l đã đ t, nhátỗ ị ả ượ ẩ ế ớ ố ị ị ỗ ộ th hai l i ti p t c đ t l nh tr c.ứ ạ ế ụ ộ ỗ ư ướ

nhát d p th ba; chày 18 và c i 6 th c hi n d p vu t l n đ u. Tr cỞ ậ ứ ố ự ệ ậ ố ầ ầ ướ nhát d p th t , phôi duod c đ y t i đ nh v 9 và khi máy đi xu ng l i th c hi nậ ứ ư ự ẩ ớ ị ị ố ạ ự ệ d p vu t. Sau các hành trình d p trên, phôi đ c d p vu t liên t c b ng các chàyậ ố ậ ượ ậ ố ụ ằ trong các c i 5, 4, 3, 2 và 1.ố

Đ n hành trình th chính, đ t l đ ng kính 6,2mm và hành trình th m iế ứ ộ ỗ ườ ứ ườ chi ti t thành ph m đ c c t kh i d i, và d i ho c băng đ c đ y ti p đ nế ẩ ượ ắ ỏ ả ả ặ ượ ẩ ế ế đ nh v 12.ị ị

- D i v t li u trong quá trình d p vu t đ c g và ép nh t m d n và épả ậ ệ ậ ố ượ ỡ ờ ấ ẫ 7 và các ch t đ y trên cùng v i lò xo. Trong quá trình d p vu t không cóố ẩ ớ ậ ố ch n, các c i 1, 2, 3, 4, 5 làm nhi m v là ph ng b m t vành chi ti tặ ố ệ ụ ẳ ề ặ ế d p.ậ

Khi thi t k và ch t o khuôn c n ph i chú ý:ế ế ế ạ ầ ả

- B c d p vu t đ u c n ph i có ch n phôi, n u không, d t o thành n pướ ậ ố ầ ầ ả ặ ế ễ ạ ế nhăn;

- Đ phôi đ c c p t t và đi vào t m g 13, c n ph i có các ch t xoay 15;ể ượ ấ ố ấ ỡ ầ ả ố

- Các chày d p vu t đ c k p ch t xu ng đ d i 10 b ng áo chày 11.ậ ố ượ ẹ ặ ố ế ướ ằ Gi a chày và áo chày có khe h 0,2mm theo đ ng kính. Các c i c t vàữ ở ườ ố ắ chày đ t đ c l p ch t vào áo chày 14. C i đ t và chày c t đ c l pộ ượ ắ ặ ố ộ ắ ượ ắ ch t b ng áo chày, áo c i riêng.ặ ằ ố

- Đ b o đ m s trùng khít gi a các chày c i trong quá trình làm vi c,ể ả ả ự ữ ố ệ ng i ta l p ba hay b n tr d n h ng. Trong khi làm vi c, tr d nườ ắ ố ụ ẫ ướ ệ ụ ẫ không đ c ra kh i b c d n.ượ ỏ ạ ẫ

- Chày c i d p vu t ch t t o b ng thép d ng c Y10A, tôi đ t HRC56 –ố ậ ố ế ạ ằ ụ ụ ạ 60, m crôm và đánh bóng c n th n, đ nh n b m t ạ ẩ ậ ộ ẵ ề ặ ∇ 10 - ∇ 11.

VI- Đ chính xác và yêu c u công ngh đ i v i chi ti p d p vu tộ ầ ệ ố ớ ế ậ ố

29

Page 30: Deep Drawingt 1567

1.Đ chính xác c a s n ph m d p vu t.ộ ủ ả ẩ ậ ố

Đ chính xác theo đ ng kính c a s n ph m d p vu t ph thu c vào cácộ ườ ủ ả ẩ ậ ố ụ ộ y u t :ế ố

- Đ chính xác khi ch t o ph n làm vi c c a khuôn d p và m c đ màiộ ế ạ ầ ệ ủ ậ ứ ộ mòn c a chúng;ủ

- Khe h gi a chày và c i;ở ữ ố

- Tính dàn h i c a s n ph m d p vu t sau khi ra kh i khuôn d p;ồ ủ ả ẩ ậ ố ỏ ậ

- S l n d p c a s n ph m (d p l n đ u đ ô van và tính đàn h i l n h nố ầ ậ ủ ả ẩ ậ ầ ầ ộ ồ ớ ơ các l n sau).ầ

Đ chính xác theo đ ng kính c a s n ph m d p vu t đ t đ c c p 6 – 7;ộ ườ ủ ả ẩ ậ ố ạ ượ ấ đ i v i s n ph m hình tr r ng không có vành, dung sai đ ng kính trong có thố ớ ả ẩ ụ ỗ ườ ể xác đ nh theo b ng 15.ị ả

B ng 15ả

Dung sai đ n kính c a chi ti t hình tr không có vành, mm (±)ườ ủ ế ụ

S,mm

Đ ng kính d p vu t,mmườ ậ ốS,mm

Đ ng kính d p vu t, mmườ ậ ố

Đ nế 50

50 – 120 120 -260Đ nế 50

50 – 120 120 -260

0,50,60,81,01,21,5

0,120,150,20,250,300,35

-0,200,250,300,350,40

--

0,300,400,500,60

2,02,53,04,05,06,0

0,400,450,500,600,700,80

0,500,600,700,800,901,0

0,70,80,91,01,11,2

Có th thu nh dung sai đ c nh ph ng pháp tinh ch nh sau khi d p, lúcể ỏ ượ ờ ươ ỉ ậ này đ chính xác c a s n ph m có th đ t t i c p chính xác 4 – 5. Ph ng phápộ ủ ả ẩ ể ạ ớ ấ ươ tinh ch nh áp d ng t t nh t đ i v i các v t li u m m và d o có tr s đàn h iỉ ụ ố ấ ố ớ ậ ệ ề ẻ ị ố ồ nh nh đ ng, nhôm, thép m m.ỏ ư ồ ề

Đ i v i d p vu t bi n m ng thành (d<50) có thêr đ t dung sai theo đ ngố ớ ậ ố ế ỏ ạ ườ kính đ n c p chính xác 4 – 5 d dàng. Đ sai l ch chi u dày đ i v i s n ph mế ấ ễ ộ ệ ề ố ớ ả ẩ d p vu t có bi n m ng thành cho phép t 0,06 – 0,15 mm.ậ ố ế ỏ ừ

Đ chính xác v chi u cao toàn b H c a s n ph m d p vu t là hình trộ ề ề ộ ủ ả ẩ ậ ố ụ không có vành và có vành, không qua gia công c ti p theo, đ c gi i thi u trênơ ế ượ ớ ệ b ng 16.ả

Khi kích th c chi u cao yêu c u chính xác h n thì ph i qua gia công c khíướ ề ầ ơ ả ơ ti p theo. Dung sai chi u cao khi c t g t trên máy ti n trong g i h n 0,1 –ế ề ắ ọ ệ ớ ạ 0,4mm ph thu c vào kích th c c a s n ph m.ụ ộ ướ ủ ả ẩ

Đ i v i s n ph m chi u cao nh (H ố ớ ả ẩ ề ỏ ≤ (0,5 – 0,6) d) thì d p không c n ph iậ ầ ả c t mép. Đ chính đ c c p 6 – 7 khi th c hi n riêng l t ng nguyên công.ắ ộ ượ ấ ự ệ ẻ ừ

B ng 16ả

30

Page 31: Deep Drawingt 1567

Dung sai chi u cao chi ti t hình tr r ng. mm(±)ề ế ụ ỗ

Hình tr r ng không có vànhụ ỗ

S, mm

Chi u cao chi ti t, mmề ế

Đ n 18ế 18 – 30 30 – 50 50 -80 80 -120120 -180

180 -260

Đ n 1ế

1 – 2

2 – 4

4 – 6

0, 5

0, 6

0,8

1,0

0,6

0,8

1,0

1,2

0,8

1,0

1,2

1,5

1,0

1,2

1,5

1,8

1,2

1,5

1,8

2,0

1,5

1,8

2,0

2,5

1,8

2,0

2,5

3,0

Hìn tr r ng không có vànhụ ỗ

S, mm

Chi u cao chi ti t, mmề ế

Đ n 18ế 18 – 30 30 – 50 50 -80 80 -120120 -180

180 -260

Đ n 1ế

1 – 2

2 – 4

4 – 6

0,3

0,4

0,5

0,6

0,4

0,5

0,6

0,7

0,5

0,6

0,7

0,8

0,6

0,7

0,8

0,9

0,8

0,9

1,0

1,2

1,0

1,2

1,4

1,6

1,2

1,4

1,6

1,8

2. Yêu c u công ngh đ i v i s n ph m d p vu t.ầ ệ ố ớ ả ẩ ậ ố

Yêu c u công ngh đ i v i s n ph m d p vu t là đ m b o đ c đ chínhầ ệ ố ớ ả ẩ ậ ố ả ả ượ ộ xác c a s n ph m và thu n l i khi d p vu t.ủ ả ẩ ậ ợ ậ ố

- Đ i v i các chi ti t d p vu t, nên tránh các hình d ng quá ph c t p vàố ớ ế ậ ố ạ ứ ạ không đ i x ng, tr tr ng h p b t bu c.ố ứ ừ ườ ợ ắ ộ

- Các bán kính l n vành c n l y l n h n 2 l n s li u cho trên b ngượ ở ầ ấ ớ ơ ầ ố ệ ả 12, còn các bán kính l n đ y có th l y nh h n (rượ ở ấ ể ấ ỏ ơ ≥ 2 – 4S)

- C n tránh nh ng chi ti t vành r ng (D > 3d, khi h ầ ữ ế ộ ≥ 2d) vì nh ng chi ti tữ ế đó ph i qua r t nhi u nguyên công.ả ấ ề

- Các hình d ng n a h không đ i x ng c a chi ti t r ng c n ph i thi tạ ữ ở ố ứ ủ ế ỗ ầ ả ế k đ có kh năng d p vu t li n m t c p chi ti t sau đó c t thành haiế ể ả ậ ố ề ộ ặ ế ắ chi ti t.ế

- Các hình h p ch nh t c n ph i tránh góc nh n m t trên và đáy chiộ ữ ậ ầ ả ọ ở ặ ti t.ế

Yêu c u công ngh c a m t s chi ti t đ c trình bày trên b ng 17.ầ ệ ủ ộ ố ế ượ ả

B ng 17ả

Thành ph n c aầ ủ Các yêu c uầ S đơ ồ

31

Page 32: Deep Drawingt 1567

chi ti tế

Bán kính góc Bán kính góc c a ti t hình h pủ ế ộ nên l y Rấ g ≥ 3S

Rg

Đ ng kính vànhườ Đ ng kính vành t i thi u nênườ ố ể l y t ng quan:ấ ươ

Dv = d + 2r + (4 – S)S

d

r

s

Đ nghiêng c aộ ủ thành

Đ nghiên thành c a chi ti tộ ủ ế còn không nên l y l n h n 3ấ ớ ơ o, vì ph i d p qua nhi u nguyênả ậ ề công

s

Kho ng cáchả gi a các lữ ỗ

Kho ng cách nh nh t gi a haiả ỏ ấ ữ l trên vànhỗ

A≥ D + 2S + 2r + d1

d

d1

s

D

1r r Đ ng kính lườ ỗ đáy

Đ ng kính t i đa c a l ườ ố ủ ỗ ở đ y nên l yấ ấ

d < D – 2r1

VII – Các tr ng h p d p vu t đ c bi tườ ợ ậ ố ặ ệ

Trong s n xu t hàng lo t nh hay đ n chi c, n u ch t o các chi ti t b ngả ấ ạ ỏ ơ ế ế ế ạ ế ằ các ph ng pháp gi i thi u tren thì giá thành s n ph m s cao do t n kém nhi uươ ớ ệ ả ẩ ẽ ố ề v ch t o khuôn và thi t b ; trong tr ng h p này ng i ta ch t o nh ngề ế ạ ế ị ườ ợ ườ ế ạ ữ khuôn đ n gi n r ti n, nh khuôn b ng g , ch t d o, cao su, ch t l ng khí nén,ơ ả ẻ ề ư ằ ỗ ấ ẻ ấ ỏ bê tông v.v. Ng i ta còn áp d ng công ngh d p nhi u l p hay d p có đ t nóngườ ụ ệ ậ ề ớ ậ ố vành. Sau đây ta s nghiên c u m t s tr ng h p d p vu t.ẽ ứ ộ ố ườ ợ ậ ố

1.D p b ng cháy c ng trong c i b ng cao su.ậ ằ ứ ố ằ

D p b ng chày c ng trong c i cao su đ c s d ng đ i v i chi ti t hìnhậ ằ ứ ố ượ ử ụ ố ớ ế tr ,hình côn, hình h p t v t li u m ng (S < 3mm); có th nguyên công đ uụ ộ ừ ậ ệ ỏ ể ở ầ ho c nguyên công sau, và đ c ti n hành trên các máy ép th y l c. D p vu tặ ượ ế ủ ự ậ ố b ng cao su thích h p v i nh ng chi ti t không sâu và v i áp su t c a cao su trênằ ợ ớ ữ ế ớ ấ ủ b m t phôi b ng 600 – S50N/cmề ặ ằ 2.

32

Page 33: Deep Drawingt 1567

S đ d p vu t b ng cao su đ c trình bày trên hình 85.ơ ồ ậ ố ằ ượ

Hình 85S đ d p vu t b ng áp l c c a cao su:ơ ồ ậ ố ằ ự ủ

1.áo c i; 2. c i b ng cao su; 3. t m ch n;ố ố ằ ấ ặ4.chày; 5. các ch t t c c u đ y c a máy;ố ừ ơ ấ ẩ ủ

6.đ d iế ướ

Khi máy ép đi xu ng, phôi đ c ép gi a t m ch n 3 d i tác d ng c a cố ượ ữ ấ ặ ướ ụ ủ ơ c u đ y và cao su đ t trong áo c i kín. Khi máy ti p t c đi xu ng, cao su s làmấ ẩ ặ ố ế ụ ố ẽ bi n d ng phôi và ép sát theo d ng chày.ế ạ ạ

D p vu t b ng c i cao su hay ch t l ng so v i d p vu t thông th ng b ngậ ố ằ ố ấ ỏ ớ ậ ố ườ ằ khuôn kim lo i có m t s đ c đi m sau:ạ ộ ố ặ ể

- Không có ma sát tr t gi a phôi và cao su do cao su bi n d ng đ ng th iượ ữ ế ạ ồ ờ v i phôi.ớ

- Áp l c c a cao su trên b m t phôi phân b đ ng đ u theo m i phía doự ủ ề ặ ố ồ ề ọ đó gi a chày và phôi xu t hi n l c ma sát có l i.ữ ấ ệ ự ợ

- Bán kính l n mép vành và đáy c a v t d p không c đ nh. Lúc m iượ ở ủ ậ ậ ố ị ớ bi n d ng, bán kính l n l n nh t và gi m d n theo m c đ tăng d n ápế ạ ượ ớ ấ ả ầ ứ ộ ầ su t nén c a cao su.ấ ủ

- u đi m c a ph ng pháp này là cao su trong quá trình d p vu t t o raƯ ể ủ ươ ậ ố ạ áp l c c a th y tĩnh r t m nh; áp l c này ép phôi vào chày, ngăn ng a sự ủ ủ ấ ạ ự ừ ự bi n m ng c a phôi theo chi u tr .ế ỏ ủ ề ụ

D p vu t b ng cao su có nh c đi m là tu i th c a cao su kém và đòi h iậ ố ằ ượ ể ổ ọ ủ ỏ l c ép l n.ự ớ

Đ d p vu t và t o hình, ng i ta dùng cao su có c tính nh sau:ể ậ ố ạ ườ ơ ư

Tr kháng đ t, N/cmở ứ 2 500 -550

Đ giãn dài t ng đ i, %ộ ươ ố 600 – 700

33

Page 34: Deep Drawingt 1567

Đ giãn dài còn d %ộ ư 25 – 30

Đ nén, % d i t i tr ng 1000 N/Cmộ ướ ả ọ 2 50 – 70

Đ c ng Sor (Hộ ứ s) 70

Trên b ng 18 nêu ra nh ng giá tr gi i h n c a h s d p su t và chi u sâuả ữ ị ớ ạ ủ ệ ố ậ ố ề c a các hình tr đ c vu t khi đ p vu t b ng cao su có áp su t 4000 N/Cmủ ụ ượ ố ậ ố ằ ấ 2 và bán kính l n mép chày d p vu t rượ ở ậ ố ch – 4S.

B ng 18ả

Giá tr c a h s d p vu t và chi u sâu hình tr khi d p vu t b ng cao suị ủ ệ ố ậ ố ề ụ ậ ố ằ

V t li uậ ệ

H sệ ố d pậ vu tố gi iớ h nạ

Chi uề sâu d pậ vu tố l nớ nh tấ

Chi u dày nh nh t c aề ỏ ấ ủ phôi.

% c a Dủ

Bán kính l n nhượ ỏ

nh t ấ ở vành

H p kim nhôm A,ợ Amu

H p kim nhômợ Amr,

Д16,AK8

Thép 08 F

Thép không g 1ỉ X28H9T

0,45

0,50

0,50

0,65

1d1

0,75d1

0,75d1

0,33d1

% nh ng không nh h nư ỏ ơ 0,44mm

Nh trênư

0,5% nh ng không như ỏ 0,2mm

- nt -

1,5S

(2-3)S

4S

8S

Ký hi u: D – đ ng kính c a phôiệ ườ ủ

d1 – đ ng kính chi ti d p l n đ u.ườ ế ậ ầ ầ

2.D p vu t b ng chày cao su, ch t l ng hay khí nén trong c i c ng.ậ ố ằ ấ ỏ ố ứ

Th c ch t c a ph ng pháp này là làmự ấ ủ ươ bi n d ng phôi d i áp su t cao c a cao su,ế ạ ướ ấ ủ ch t l ng hay không khí nén.ấ ỏ

Phôi d p vu t b ng ph ng pháp này cóậ ố ằ ươ th là phôi ph ng hay phôi r ng. Sau môtể ẵ ỗ nguyên công có th d p thành hình s n ph mể ậ ả ẩ hình côn, hình n a c u, hình parabôn ho cử ầ ặ nh ng hình ph c t p khác, mà b ng ph ngữ ứ ạ ằ ươ pháp thông th ng thì ph i d p trong m t sườ ả ậ ộ ố nguyên công.

Trên hình 86 mô t th t d p vu t b ngả ứ ự ậ ố ằ ch t l ng b ph n ph n x đèn pha ôtô sauấ ỏ ộ ậ ả ạ m t hành trình c a máy ép m t tác d ng, thayộ ủ ộ ụ

34

Page 35: Deep Drawingt 1567

th cho d p vu t nhi u nguyên công trên nh ng khuôn d p thông th ng. Ch tế ậ ố ề ữ ậ ườ ấ l ng làm vi c là d u ch a trong bao cao su.ỏ ệ ầ ứ

Đ c đi m c a ph ng pháp d p vu t b ng ch t l ng:ặ ể ủ ươ ậ ố ằ ấ ỏ

- Không dùng chày b n kim lo i và không c n đi u ch nh theo c i.ằ ạ ầ ề ỉ ố

- Có th d p vu t không c n máy ép, ví d d p trong khuôn n m gi a haiể ậ ố ầ ụ ậ ằ ữ t m ph ng đ c ép ch t v i nhau;ấ ẳ ượ ặ ớ

- Áp l c vào phôi đ u đ n và có th ch t o các chi ti t r ng hình côn,ự ề ặ ể ế ạ ế ỗ parabôn… sau m t nguyên công.ộ

- Áp su t làm vi c c a ch t l ng đ c t o ra b ng b m cao áp (50 –ấ ệ ủ ấ ỏ ượ ạ ằ ơ 200at), b ng máy ép th y l c ho c c khí. Trong tr ng h p dùng b mằ ủ ự ặ ơ ườ ợ ơ cao áp thì có th không c n dùng máy ép.ể ầ

Trên hình 87 mô t s đ thi t b đ d p vu t b ng ch t l ng nh ng chiả ơ ồ ế ị ể ậ ố ằ ấ ỏ ữ ti t l n không c n dùng máy ép.ế ớ ầ

Hình 87

S đ thi t b đ d p vu t b ng các chi ti t l n không c n dùng máy épơ ồ ế ị ể ậ ố ằ ế ớ ầ1.v ; 2.c i; 3.n p; 4.bao cao su; 5.chêm hãmỏ ố ắ

Thi t b g m c i 2 thay th đ c, đ t trong v 1. Chày đây là m t túi caoế ị ồ ố ế ượ ặ ỏ ở ộ su dày đ c k p ch t v i n p khuôn 3. N p 3 trong th i gian làm vi c ép sátượ ẹ ặ ớ ắ ắ ờ ệ xu ng m t c i nh các chêm đi u khi n 5. Đ làm bi n d ng phôi, t b m caoố ặ ố ờ ề ể ể ế ạ ừ ơ áp, ch t l ng d i áp su t cao đ c d n vào túi cao su, túi cao su ép ch t vàoấ ỏ ướ ấ ượ ẫ ặ m t phôi làm phôi bi n d ng ép sát xu ng m t lòng c i.ặ ế ạ ố ặ ố

K t thúc giai đo n làm vi c, ch t l ng đ c tháo ra, các chêm lùi ra, n pế ạ ệ ấ ỏ ượ ắ khuôn đ c nâng lên và s n ph m đ c l y ra kh i khuôn.ượ ả ẩ ượ ấ ỏ

C t có th đúc t gang ho c h p kim thi c chi, cũng có th ch t o t gố ể ừ ặ ợ ế ể ế ạ ừ ỗ t t hay ximăng.ố

Trên hình 88 gi i thi u m t d ng khuôn d p d p b n khí nén. Quá trình t oớ ệ ộ ạ ậ ậ ằ ạ hình và do áp su t cao c a khí nén tác d ng tr c ti p lên m t phôi, trong th tíchấ ủ ụ ự ế ặ ể kín c a khuôn. Áp su t khí nén t i 500 – 600 at.ủ ấ ớ

35

Page 36: Deep Drawingt 1567

Khuôn g m có n p 2 b ng thép và c i 5 b ng g . Phôi 3 đ t trên m t c i látồ ắ ằ ố ằ ỗ ặ ặ ố thép 4 và đ c ép d i n p khuôn 2. Khí nén đ c d n vào kho ng tr ng d iượ ướ ắ ượ ẫ ả ố ướ n p khuôn qua vòi n p 1. D i áp su t c a khí nén, phôi 3 bi n d ng theo bắ ạ ướ ấ ủ ế ạ ề m t lòng c i. lòng c i có l thoát đ không khí đi ra ngoài.ặ ố Ở ố ỗ ể

3.D p vu t có đ t nóng vành.ậ ố ố

D p vu t có đ t nóng vành đ c s d ng đ i v i nh ng chi ti t có vànhậ ố ố ượ ử ụ ố ớ ữ ế r ng và t s gi a chi u cao v i đ ng kính ho c c nh c a chi ti t trong đ iộ ỉ ố ữ ề ớ ườ ặ ạ ủ ế ố l n.ớ

Ph ng pháp này s d ng ch y u khi d p các chi ti t t h p kim nhóm vàươ ử ụ ủ ế ậ ế ừ ợ manhê, cũng có th s d ng đ d p nh ng chi ti t t đ ng thau và thép m m, cóể ử ụ ể ậ ữ ế ừ ồ ề chi u dày t 0,5 – 2mm.ề ừ

Đ c bi t đ i v i h p kim manhê, kh năng d p vu t tr ng thái ngu i kémặ ệ ố ớ ợ ả ậ ố ở ạ ộ nên c n ph i đ t nóng phôi khi d p vu t.ầ ả ố ậ ố

Th c nghi m cho th y r ng, m c đ bi n d ng cho phép sau m t nguyênự ệ ấ ằ ứ ộ ế ạ ộ công có đ t nóng vành l n h n so v i khi d p thông th ng khá nhi u.ố ớ ơ ớ ậ ườ ề

Ví d d p vu t có đ t nóng vành chi ti t hình tr có đ ng kính d, sau m tụ ậ ố ố ế ụ ườ ộ nguyên công nh n đ c chi u cao h = (1,3 – 2,3) d, còn khi d p thông th ng thìậ ượ ề ậ ườ ch đ c h = (0,6 – 0,73)d. Ph ng pháp d p vu t có đ t nóng vành r t thích h pỉ ượ ươ ậ ố ố ấ ợ khi ch t o nh ng chi ti t hình h p và hình d ng ph c t p, nó cho phép gi mế ạ ữ ế ộ ạ ứ ạ ả m t só nguyên công.ộ

Hình 87: Khuôn d p khí nén. Hình 87: S đ d p vu t có ậ ơ ồ ậ ố 1.vòi n p khí nén; 2.n p khuôn; đ t nóng vànhạ ắ ố 3.phôi ; 4.thép t m; 5.c i gõấ ố

36

Page 37: Deep Drawingt 1567

Th c ch t c a ph ng pháp này là làm tăng tính d o c a v t li u ph n vànhự ấ ủ ươ ẻ ủ ậ ệ ở ầ và nâng cao đ b:n c a v t li u ti t di n nguy hi m, b ng cách đ t nóng ộ ủ ậ ệ ở ế ệ ể ằ ố ở vành đ ng th i v i làm ngu i ph n thân và đáy.ồ ờ ớ ộ ở ầ

Trên hình 89 gi i thi u s đ khuôn d p vu t có đ t nóng vành.ớ ệ ơ ồ ậ ố ố

Ph m vi nhi t đ thích h p v i các lo i v t li u:ạ ệ ộ ợ ớ ạ ậ ệ

AM, AM µ M, Д 16AM 310 – 340oC

MA1 và MA8 350 – 380 –

Д 16AT và B95AT 380 – 400 –

Đ ng thau ồ π 62 470 – 500 –

Thép 08Kπ và thép không gỉ 550 – 580 –

Chày đ d p vu t khi d p h p kim nhôm và manhê c n đ c làm ngu i ể ậ ố ậ ợ ầ ượ ộ ở nhi t đ d i 100ệ ộ ướ oC, đ ng thau d i 300ồ ướ oC, d p thép d i 450ậ ướ oC.

D p vu t có đ t nóng vành đ c ti n hành trên các máy ép th y l c hayậ ố ố ượ ế ủ ự máy ép tr c kh y có t c đ ch m (15 – 20 l n/ph).ụ ủ ố ộ ậ ầ

L c d p có đ t nóng vành trung bình gi m đi 2 l n so v i d p vu t thôngự ậ ố ả ầ ớ ậ ố th ng.ườ

4.D p vu t nhi u l p.ậ ố ề ớ

D p vu t nhi u l p đ c ng d ng đ i v i các chi ti t có chi u dày nhậ ố ề ớ ượ ứ ụ ố ớ ế ề ỏ h n 0.5mm là thành có đ nghiêng nh hình bán c u, hình côn v.v…, trong t ngơ ộ ư ầ ưở h p chi ti t không đòi h i chính xác đ l p ghép và ch sau m t nguyên công d pợ ế ỏ ể ắ ỉ ộ ậ vu t là hoàn thành. Ng i ta th ng d p đ ng th i 2 đ n 3 phôi. Do s thoát h iố ườ ườ ậ ồ ờ ế ự ơ gi a các l p trong quá trình d p, làm cho trên b m t chi ti t th ng có đ l iữ ớ ậ ề ặ ế ườ ộ ồ lõm cho nên ph ng pháp này ch nên áp d ng v i nh ng chi ti t không yêu c uươ ỉ ụ ớ ữ ế ầ đ nh n b m t cao, trong tr ng h p c n thi t thì sau khi d p ph i ch nh ho cộ ẵ ề ặ ườ ợ ầ ế ậ ả ỉ ặ mi t.ế

Sau khi d p xong ph i có nguyên công ph đ tách các chi ti t ra. Ví d :ậ ả ụ ể ế ụ Bát s t đ c d p 2 cái m t lúc, d p xong tách làm đôi đ a đ n máy chuyên dùngắ ượ ậ ộ ậ ư ế đ mi t, xén và vi n mép, hàn đ , sau đó tráng men.ể ế ề ế

Ph ng pháp này cho phép t n d ng đ c công su t thi t b , năng su t caoươ ậ ụ ượ ấ ế ị ấ và t n d ng đ c nhân công th a đ làm nguyên công ph .ậ ụ ượ ừ ể ụ

VIII – Bôi tr n và x lý nhi tơ ử ệ

1.Bôi tr n khi d p vu t.ơ ậ ố

Trong quá trình d p vu t, ma sát c n tr s d ch chuy n c a kim lo i vàậ ố ả ở ự ị ể ủ ạ làm tăng tr l c bi n d ng kim lo i. Ch t bôi tr n là m t trong nh ng y u tở ự ế ạ ạ ấ ơ ộ ữ ế ố quan tr ng đ gi m b t h s ma sát gi a v t li u và khuôn, gi m ng su tọ ể ả ớ ệ ố ữ ậ ệ ả ứ ấ trong kim lo i, ngăn ng a khuôn và s n ph m b dính và t o thành v t lõm, mònạ ừ ả ẩ ị ạ ế và v t x c.ế ướ

Ch t bôi tr n c n ph i có nh ng tính ch t sau đây:ấ ơ ầ ả ữ ấ

- T o ra m t màng v ng b n không b khô đi, có kh năng ch u áp l c l n;ạ ộ ữ ề ị ả ị ự ớ

37

Page 38: Deep Drawingt 1567

- Có đ đ nh và l p bôi tr n phân b đ ng đ u trên b m t:ộ ị ớ ơ ố ồ ề ề ặ

- D dàng lau chù và t y r a kh i b m t chi ti t;ễ ẩ ử ỏ ề ặ ế

- Không làm m t c tính và hóa tính trên b m t c a d ng c và chi ti tấ ơ ề ặ ủ ụ ụ ế

- Có đ b n hóa h c và không đ c h i;ộ ề ọ ộ ạ

Trong s n xu t, ng i ta dùng nhi u ch t bôi tr n có thành ph n khác nhau,ả ấ ườ ề ấ ơ ầ nh ng ch t này có th phân thành hai nhóm: bôi tr n có ch t đ n và bôi tr nữ ấ ể ơ ấ ộ ơ không có ch t đ n.ấ ộ

Th c t ch ng minh r ng bôi tr n không có ch t đ n không t o đ màngự ế ứ ằ ơ ấ ộ ạ ượ v ng b n c n thi t và d b ép ch y ra ngoài. Bôi tr n có nhi u ch t đ n (ph n,ữ ề ầ ế ễ ị ả ơ ề ấ ộ ấ b t tan, grafit) r t t t; nó làm gi m h s ma sát xu ng 2 – 3 l n và làm tăng độ ấ ố ả ệ ố ố ầ ộ b n c a khuôn đ n 2 – 5 l n so v i ch t bôi tr n không có ch t đ n.ề ủ ế ầ ớ ấ ơ ấ ộ

Trên b ng 19 gi i thi u công th c pha ch nh ng ch t bôi tr n đ d p vu tả ớ ệ ứ ế ữ ấ ơ ể ậ ố các lo i thép cacbon th p; trên b ng 20 là thành ph n ch t bôi tr n đ d p vu tạ ấ ả ầ ấ ơ ể ậ ố kim lo i màu và thép không g .ạ ỉ

Graphít keo đ a vào thành ph n c a nhi u ch t bôi tr n s có có tính ch tư ầ ủ ề ấ ơ ẽ ấ bôi tr n cao, do chúng đ c phân h y thành nh ng l p c c m ng (màng ) và cóơ ượ ủ ữ ớ ự ỏ đ dính đ i vói kim lo i cao. Hi u su t bôi tr n tăng r t nhi u nh cho thêmộ ố ạ ệ ấ ơ ấ ề ờ môlipden sunphua (M0S2).

Nh ng v t li u d i ho c băng th ng đ c bôi tr n qua nh ng con lăn b cữ ậ ệ ả ặ ườ ượ ơ ữ ọ n quay tròn liên t c trong th i gian đ a d i vào khuôn. Nh ng phôi đ n chi cỉ ụ ờ ư ả ư ơ ế l n th ng đ c bôi tr n b ng các ngâm vào ch t bôi tr n ho c quét b ng ch iớ ườ ượ ơ ằ ấ ơ ặ ằ ổ lông.

Khi d p vu t thông th ng chi ti t hình tr t nh ng phôi đ n chi c, nênậ ố ườ ế ụ ừ ữ ơ ế áp d ng các nguyên t c bôi tr n sau đây:ụ ắ ơ

- Ch bôi tr n phía vành ti p c n v i c i ho c bôi tr n b m t c a c iỉ ơ ở ế ậ ớ ố ặ ơ ề ặ ủ ố và t m ch n theo chu kỳ;ấ ặ

- Không đ c bôi tr n chày ho c phôi phái ti p c n v i chày, vì nó dượ ơ ặ ở ế ậ ớ ễ làm v t li u tr c d c theo chày và bi n m ng nó.ậ ệ ượ ọ ế ỏ

- m t đ u và ch l n c a chày c n ph i lo i tr h t các v t bôi tr nở ặ ầ ở ỗ ượ ủ ầ ả ạ ừ ế ệ ơ đ tăng ma sát gi a chày và phôi.ể ữ

Khi d p vu t l n đ u tiên nh ng chi ti t hình tr b ng v t li u m ngậ ố ầ ầ ữ ế ụ ằ ậ ệ ỏ (.100<0,2) ho c nh ng chi ti t hình c u, hình parabôn, hình côn b ng v t li uặ ữ ế ầ ằ ậ ệ m ng thì không bôi tr n phôi, vì bôi tr n s làm gi m ma sát b m t gi a vànhỏ ơ ơ ẽ ả ề ặ ữ và d ng c , d dàng t o ra n p nhăn và n p g p, mà ch c n bôi tr n nh ng népụ ụ ễ ạ ế ế ấ ỉ ầ ơ ữ vu t c a c i đ ngăn ng a chúng b h h ng, dính và sây sát. nh ng l n d pố ủ ố ể ừ ị ư ỏ Ở ữ ầ ậ vu t ti p theo, ch c n bôi tr n b m t ngoài c a s n ph m hình c c ho c lòngố ế ỉ ầ ơ ề ặ ủ ả ẩ ố ặ c i. V t li u ho c phôi đã đ c bôi tr n c n ph i gi không đ cố ậ ệ ặ ượ ơ ầ ả ữ ượ

38

Page 39: Deep Drawingt 1567

B ng 19ảCông th c pha ch ch t bôi tr n đ d p vu t các lo i thép các bon th pứ ế ấ ơ ể ậ ố ạ ấSố thứ tự

Thành ph n ch t bôi tr nầ ấ ơ

Hàm l ngượ tính theo

tr ngọ l ngượ

Ghi chú

1 D u công nghi pầ ệM cáỡGraphítAxit ôleicL u huỳnhưXà phòng th o m cả ộN cướ

4381585615

Ch t bôi tr n này có graphítấ ơ cho k t qu t t nh t, nh ngế ả ố ấ ư khó r a s ch kh i b m t c aử ạ ỏ ề ặ ủ chi ti t vì đ dính bám c aế ộ ủ kep graphít cao.C n đ a l u huỳnh vào n cầ ư ư ướ d i d ng b t nghi n nhướ ạ ộ ề ỏ

2 D u công nghi pầ ệSôlidôn (m )ỡB t tanộL u huỳnhưC nồ

40401181

Úng d ng khi d p vu t nh ngụ ậ ố ữ chi ti t v xe ô tô.ế ỏL u huỳnh cho vào d ngư ở ạ b t nghi n nh .ộ ề ỏ

3 D u công nghi pầ ệSôlidôn (m )ỡGraphítL u huỳnhưC nồN cướ

2040207112

Hòa an l u huỳnh trong d uư ầ công nghi p nhi t đệ ở ệ ộ kho ng 160ả oC. Lo i nàyạ không nên đ quá lâu.ể

4 D u công nghi pầ ệD u th u d u đã sunphua hóaầ ầ ầM cáỡPh n ấAxit ôlêicNatri hyđrôxitN cướ

331,51,2455,50,713

T y s ch ch t bôi tr n b ngẩ ạ ấ ơ ằ ph n r t d dàng.ấ ấ ễLo i này dùng cho các chi ti tạ ế n ng.ặ

5 D u công nghi pầ ệSôlidônM cáỡPh nấAxit ôlêicN cướ

122512

20,55,525

Ch t bôi tr n này không t tấ ơ ố b ng b n lo i gi i thi u trênằ ố ạ ớ ệ

Số thứ tự

Thành ph n ch t bôi tr nầ ấ ơ

Hàm l ngượ tính theo

tr ngọ l ngượ

Ghi chú

39

Page 40: Deep Drawingt 1567

6

Xà phòng th o m c ả ọN c ướ

2080

Xà phòng hòa tan trong n cướ 60 – 70ở oC, Ch t bôi tr n hòaấ ơ

tan r t d dàng. Dùng cho d pấ ễ ậ vu t nh .ố ẹ

7Nhũ t ng l ngươ ỏPh nấXút Na2C2O3

N cướ

37451,316,7

Ch t bôi tr n hòa tan đ c;ấ ơ ượ n u cho thêm 3% d u th uế ầ ầ d u đã sunfua hóa thì ch tầ ấ l ng t t h n.ượ ố ơ

8D u công nghi p Zầ ệXà phòng l y t d u l aấ ừ ầ ửB t tanộTh ch caoạ

52,5202,52,5

Ch t bôi tr n m i, ng d ngấ ơ ớ ứ ụ nhà máy otô Goocki đ d pở ể ậ

vu t chi ti t ph c t p.ố ế ứ ạ

9D u công nghi p Zầ ệXà phòng l y t d u l aấ ừ ầ ửB t tanộTh ch caoạB t gộ ỗ

52 – 5420

18 – 202,55,5

Ch t bôi tr n c a nhà máy ôtôấ ơ ủ Goocki đ d p vu t nh ngể ậ ố ữ chi ti t l n nh v xe ôtô.ế ớ ư ỏ

B ng 20ả

Ch t bôi tr n dùng đ d p vu t kim lo i màu và thép không gấ ơ ể ậ ố ạ ỉ

Kim loiạ Lo i bôi tr nạ ơ

NhômĐua raĐ ng, đ ng thau, đ ng vàngồ ồ ồNiken và h p kim nikenợThép không g 2x13ỉThép không g 1X18H9Tỉ

D u th c v t, vad lin k thu t.ầ ự ậ ơ ỹ ậNhũ t ng t d u th c v t.ươ ừ ầ ự ậD u th c v t t c d i ho c nhầ ự ậ ừ ỏ ạ ặ ủ t ng, xà phòng và d u (h n h pươ ầ ỗ ợ c a d u vói dung d ch xà phòngủ ầ ị đ c)ặNhũ t ng xà phòng – d uươ ầH n h p nh cháo g m d u côngỗ ợ ư ồ ầ nghi p, xà phòng th o m c n c.ệ ả ộ ướM d u l a đã đ c ôxi hóa (Oỡ ầ ử ượ π65); S n clovinin XBơ π 21

Làm b n đ tránh h ng chi ti t và khuôn. Có th làm s ch ch t bôi tr n chiẩ ể ỏ ế ể ạ ấ ơ ở ti t đã d p b n m t trong nh ng ph ng pháp sau:ế ậ ằ ộ ữ ươ

1.Kh nóng trong nh ng b ki m;ử ữ ể ề

2.Kh b ng đi n phân;ử ằ ệ

3.Hòa tan ch t m b ng benden (kèm theo bi n pháp b o đ m an toàn laoấ ỡ ằ ệ ả ả đ ng).ộ

2.X lý nhi t.ử ệ

40

Page 41: Deep Drawingt 1567

Trong quá trình d p vu t, t t c các kim lo i (tr chì và thi c) s b hóaậ ố ấ ả ạ ừ ế ẽ ị b n ho c bi n c ng kèm theo vi c tăng tr l c bi n d ng và các đ c tr ng về ặ ế ứ ệ ở ự ế ạ ặ ư ề đ b n (HB, ộ ề Tσ …) và b gi m tính d o c a kim lo i; n u ti p t c làm bi nị ả ẻ ủ ạ ế ế ụ ế d ng, kim lo i s b phá h y (n t, đ t). B i v y, c n ph i khôi ph c tính d oạ ạ ẽ ị ủ ứ ứ ở ậ ầ ả ụ ẻ b ng cách k t tinh l i hay cao. Tùy theo tính ch t và thành ph n c a kimằ ủ ế ạ ủ ấ ầ ủ lo i mà sau m t só nguyên công nh t đ nh ph i . S l n d p vu t không bi nạ ộ ấ ị ả ủ ố ầ ậ ố ế m ng thành ch a c n ph i trung gian khi h s d p vu t h p lý nh t đ cỏ ư ầ ả ủ ệ ố ậ ố ợ ấ ượ nêu trên b ng 21.ả

B ng 21ả

S l n d p vu t ch a c n ph i ùố ầ ậ ố ư ầ ả

V t li uậ ệ S l nố ầ V t li uậ ệ S l nố ầ

Thép 08, 10, 15NhômĐ ng thau ồ π 62 π 68

3 – 44 – 52 -4

Đ ng đ M1, M2, M3ồ ỏThép không g 1X18H9TỉH p kim manhêợ

1 – 21 – 2

1

Gi m m c đ bi n d ng m i nguyên công t c mà tăng h s d p vu t,ả ứ ộ ế ạ ở ỗ ứ ệ ố ậ ố cho phép ta tăng m c đ bi n d ng t ng c ng và tăng s nguyên công mà khôngứ ộ ế ạ ổ ộ ố c n trung gian. Ví d khi d p băng trên máy t đ ng có nhi u v trí th cầ ủ ụ ậ ở ự ộ ề ị ự hi n qua 6 – 8 nguyên công d p vu t mà không c n ph i .ệ ậ ố ầ ả ủ

M c đ bi n c ng còn ph thu c vào quá trình hóa già c a kim lo i khiứ ộ ế ứ ụ ộ ủ ạ bi n d ng ngu i. B i vì quá trình hóa già ph i có th i gian nh t đ nh, cho nên tế ạ ộ ở ả ờ ấ ị ừ nguyên công này qua nguyên công khác c n ph i chuy n phôi nhanh khi kiml o iầ ả ể ạ ch a m t tính d o.ư ấ ẻ

Ví d , khi d p phôi băng trên máy ép t đ ng nhi u v trí, kim lo i không bụ ậ ự ộ ề ị ạ ị hóa già vì phôi đ c chuy n r t nhanh, vì v y qua nhi u nguyên công mà v nượ ể ấ ậ ề ẫ không ph i .ả ủ

Đuara m i đông c ng, sau khi tôi có c u trúc dung d ch c ng, c u trúc nàyớ ứ ấ ị ứ ấ làm tăng đ d o nh ng sau đó m t th i gian s hóa già, vì v y đuara sau khi tôiộ ẻ ư ộ ờ ẽ ậ xong ph i đ a d p ngay.ả ư ậ

Trên b ng 24 gi i thi u nhi t đ cao đ i v i m t s kim lo i. caoả ớ ệ ệ ộ ủ ố ớ ộ ố ạ Ủ đ c ng d ng ch y u đ i v i kim lo i t m và phôi, nó cũng đ c dùng đ ượ ứ ụ ủ ế ố ớ ạ ấ ượ ể ủ gi a các nguyên công đ i v i nh ng chi ti t đã bi n c ng mà th p không đ tữ ố ớ ữ ế ế ứ ủ ấ ạ k t qu t t.ế ả ố

Trên b ng 23 gi i thi u nhi t đ th p ( k t tinh l i) đ kh bi n c ng vàả ớ ệ ệ ộ ủ ấ ế ạ ể ử ế ứ h i ph c tính d o sau khi d p vu t, đ c ng d ng có k t qu trong nhi u nhàồ ụ ẻ ậ ố ượ ứ ụ ế ả ề máy.

41

Page 42: Deep Drawingt 1567

B ng 22ả

Ch đ cho các kim lo i khác nhauế ộ ạ

Kim lo iạ Nhi t đệ ộ nungoC

Th i gianờ ,phủ

Làm ngu iộ

Thép 08, 10, 15CT1, CT2

Thép 20, 25, 30, CT3, CT4

Thép 30XFCAThép không g 1X18H9TỉĐ ng đ Mồ ỏ 1, M2

Đ ng thau ồ π 62 π 68NikenNhôm A, AMr, AM µĐuara д1, д6, д16

760 – 780900 – 920700 – 720650 – 700

1150 – 1170600 – 650650 – 700750 – 850300 – 350350 – 400.

20 – 4020 – 40

6012 – 18

3030

15 – 30203030

Ngoài không khí cácở thùng

ntCùng v i lòớNgoài không khíThôi không khí ho cặ n cướNgoài không khí

-nt--nt-

Đ n 250oC ngoàiế ở không khí

nt

B ngả

Nhi t đ th pệ ộ ủ ấ

Khi thông th ng b m t chi tiét t o ra v y oxit. C n ph i loi trủ ườ ở ề ặ ủ ạ ẩ ầ ả ạ ừ v y oxit này trong nh ng axit khác nhau hay t y b ng đi n phân ho c làm s chẩ ữ ẩ ằ ệ ặ ạ b ng siêu âm.ằ

Trên b ng 23 gi i thi u thành ph n c a b đ t y oxit b ng axit.ả ớ ệ ầ ủ ể ể ẩ ằ

Đ rút ng n quá trình t y r a axit, ng i ta nung nóng dung d ch đ n 50 –ể ắ ẩ ử ườ ị ế 65oC và đ gi m hao t n axit, ng i ta thêm vào các ch t ph , ch t này cóc tácể ả ồ ườ ấ ụ ấ d ng gi m hao t n kim lo i và lo i tr đ c đ giòn do ăn mòn và nung nóngụ ả ồ ạ ạ ừ ượ ộ chi ti t đ kh hyđrô.ế ể ử

T y chi ti t b ng đi n phân đ c th c hi n trong b có 5% axit sunfurit v iẩ ế ằ ệ ượ ự ệ ể ớ m t đ dòng đi n 8 – 10 A/dmậ ộ ệ 2, đi n th 6V; chi ti t treo vào c c an t.ệ ế ế ự ố

Kim lo iạ Nhi t đ ệ ộ oC Chú ý

Thép 08, 10, 15, 20Đ ng đ M1, M2ồ ỏĐ ng thau ồ π 62, π 68Nhôm A, Amr, AM µH p kim manhê MA1, MA8ợ

600 – 650400 – 450500 – 540220 – 250260 – 350

Làm ngu i ngoài không khíộ-nt--nt-

Gi trong th i gian 40 – 45 phữ ờGi trong th i gian 60 phữ ờ

42

Page 43: Deep Drawingt 1567

B ng 24ả

Thành ph n b đ t y oxit b ng axitầ ể ể ẩ ằ

Kim lo iạ Thành ph n c a bầ ủ ề Hàm l ng c aượ ủ các thành ph nầ Ghi chú

Thép cacbon th pấ

Axit sunfuaric ho cặ axit clohidric

N cướ15 – 20 %

Còn l iạ

Thép cacbon cao

Axit sunfuric

N cướ

10 – 15%

Còn l iạ

T y s bẩ ơ ộ

Natri hiđrôxit ho cặ kali hiđrôxit

50 – 100 g/l T y cu i cùngẩ ố

Thép không gỉ

Axitnitric (40o)Axit clohiđric(19o bômê)Keo sunfuaN cướ

10%

1 – 2%0,1%

Còn l iạ

Sau khi t y b m tẩ ề ặ sáng

Đ ng và h pồ ợ kim c aủ đ ngồ

Axit nitric (6o)Axit clohidricB hóngồ

1000,5 – 10,5 – 1

(theo tr ng l ngọ ượ

T y s bẩ ơ ộ

Axit nitric (40o)Axit sunfuricAxit clohidric

751001

(theo tr ngọ l ng)ượ

T y sángẩ

Nhôm và k mẽ

Natri hiđroxit ho cặ kali hiđrôxitMu i anốAxit clohidric

100 – 200 g/l13 g/l

50 – 100 gl/l

T y mẩ ờ

Sau khi đã ăn mòn chi ti t, c n ph i r a s ch c n th n đ lo i kh hoànế ầ ả ử ạ ẩ ậ ể ạ ử toàn nh ng d u v t c a axit trên b m t chi ti t. Trình t r a nh sau:ữ ấ ế ủ ề ặ ế ự ử ư

- R a trong dòng n c l nh;ử ướ ạ

- Trung hòa trong dung d ch ki m nhi t đ 60 – 80ị ề ở ệ ộ oC;

- R a trong n c nóng.ử ướ

Đ i v i nh ng chi ti t b n thép, sau khi và t y s ch, có tr ng h p ph iố ớ ữ ế ằ ủ ẩ ạ ườ ợ ả ph t phát hóa đ t o ra trên b m t c a chi ti t m t màng s t m ng đã đ cố ể ạ ề ặ ủ ế ộ ắ ỏ ượ ph tphát hóa ngăn ng a s ăn mòn.ố ừ ự

IX – Sai h ng chính trong công ngh d p vu t và bi n pháp kh c ph cỏ ệ ậ ố ệ ắ ụ

43

Page 44: Deep Drawingt 1567

D p vu t là nguyên công chính và ph c t p nh t trong công ngh d pậ ố ứ ạ ấ ệ ậ ngu i, nó có r t nhi u d ng sai h ng do nhi u nguyên nhân khác nhau. Sau đâyộ ấ ề ạ ỏ ề là m t s d ng sai h ng chính và cách kh c ph .ộ ố ạ ỏ ắ ụ

1.Chi ti t d p b l ch:ế ậ ị ệ

- Do tâm chày và c i không trùng nhau, ph i ch nh l i khe h theo đ ngố ả ỉ ạ ở ườ bao.

- Do đ nh v phôi không phù h p v i c i, ph i ch nh l i đ nh v theo lòngị ị ợ ớ ố ả ỉ ạ ị ị c i.ố

- Do tâm c a chày không th ng góc v i b m t c a c i, ph i ch nh l i c iủ ẳ ớ ề ặ ủ ố ả ỉ ạ ố ho c chày.ặ

2.Các n p nhăn m t hông chi ti t d p:ế ở ặ ế ậ

- Do l c ch n không đ thì ph i tăng áp su t ch n.ự ặ ủ ả ấ ặ

- Do nhi u dày phôi thi u, ph i thay phôi.ề ế ả

- Do các gân vu t b mòn thì ph i thay các gân vu t.ố ị ả ố

- Do các rãnh vu t b mòn thì ph i hàn đ p l i rãnh vu t và s a l i theo gânố ị ả ắ ạ ố ử ạ vu t b ng cách rà.ố ằ

3. Đáy chi ti t d p b cong:ế ậ ị

- Do không có l thoát h i thì ph i khoan l thoát h i chày và đé.eỗ ơ ả ỗ ơ ở

- Do đ ng kính c a ch t đ y phôi bé thì ph i thay ch t đ y phôi có đ ngườ ủ ố ẩ ả ố ẩ ườ kính l n h n.ớ ơ

4. Chi u cao chi ti t d p bé h n yêu c u c a b n v .ề ế ậ ơ ầ ủ ả ẽ

- N u do phôi bé thì ph i c t l i phôi.ế ả ắ ạ

- Do bán kính chày to quá, ph i s a l i bán kính l n c a chày cho đúng.ả ử ạ ượ ủ

- Do khe h gi a chày và c i quá l n, ph i thay chày ho c c i đ b o đ mở ữ ố ớ ả ặ ố ể ả ả khe h .ở

- Áp su t ch n y u thì ph i tăng áp suát ch n.ấ ặ ế ả ặ

5. Chi u cao chi ti t d p l n h n yêu c u c a b n v .ề ế ậ ớ ơ ầ ủ ả ẽ

- N u c t phôi l n thì ph i gi m kích th c phôi.ế ắ ớ ả ả ướ

- Do bán kính l n c a c i nh , ph i s a bán kính l n mi ng c c.ượ ủ ố ỏ ả ử ượ ở ệ ố

- do khe h gi a chày và c i nh h n chi u dày c a chi ti t d p thì ph iở ữ ố ỏ ơ ề ủ ế ậ ả tăng khe h b ng cách mài chày ho c c i.ở ằ ặ ố

6. Có ch đ t khi d p vu t chi ti t ph c t p:ỗ ứ ậ ố ế ứ ạ

- Do chát l ng v t li u dâp xu t thì ph i thay v t li u.ượ ậ ệ ấ ả ậ ệ

- Do bán kính chuy n ti p bé, thì ph i s a tăng bán kính l n.ể ế ả ử ượ

- Áp su t ch n không đ ng đ u thì ph i s a các ch t đ y cho cùng chi uấ ặ ồ ề ả ủ ố ẩ ề cao.

7. Đ t đáy s n ph m.ứ ả ẩ

44

Page 45: Deep Drawingt 1567

- Do áp su t ch n l n quá thì ph i gi m b t áp su t ch n.ấ ặ ớ ả ả ớ ấ ặ

- Do khe h gi a chày và c i nh thì ph i tăng khe h .ở ữ ố ỏ ả ở

- Bán kính l n c a mép c i bé thì ph i tăng bán kính l n c i theo yêuượ ủ ố ả ượ ố c u.ầ

- N u h s d p vu t bé, tính l i h s d p vu t và tăng them nguyên côngế ệ ố ậ ố ạ ệ ố ậ ố t c là tăng thêm khuôn d p.ứ ậ

- Do ch n ch t bôi tr n không đúng thì ph i thay ch t bôi tr n.ọ ấ ơ ả ấ ơ

- V t li u d p không phù h p v i yêu c u k thu t thì ph i thay th v tậ ệ ậ ợ ớ ầ ỹ ậ ả ế ậ li u khác. ệ

8.N t d c thành c a chi ti t nguyên công ti p theo vì thi u vành d nứ ọ ủ ế ở ế ế ẫ h ng cho phôi ho c vành d n không đ chi u cao, ph i ch nh l i vành d nướ ặ ẫ ủ ề ả ỉ ạ ẫ h ng t ng ng v i kích th c c a phôi.ướ ươ ứ ớ ướ ủ

9.Đ t ph n trên c a chi ti t nguyên công ti p theo vì bán kính l n c aứ ầ ủ ế ở ế ượ ủ c i bé thì ph i tăng bán kính l n c a c i.ố ả ượ ủ ố

10. Đ t đáy chi ti t nguyên công d p ti p theo vì chi u cao d p vu t ứ ế ở ậ ế ề ậ ố ở nguyên công tr c th p thì ph i tăng chi u cao d p vu t nguyên công tr c.ướ ấ ả ề ậ ố ở ướ

11. Vành r ng c a chi ti t b l ch vì đ nh v phôi không đúng thì ph i ch nhộ ủ ế ị ệ ị ị ả ỉ l i đ nh v phôi.ạ ị ị

12. Dính kim lo i c i, v t x c chi ti t d p vì:ạ ở ố ế ướ ở ế ậ

- Khe h gi a chày và c i bé thì ph i tăng khe h .ở ữ ố ả ở

- Đ c ng c a c i không đ u, ph i nit hóa c i.ộ ứ ủ ố ề ả ơ ố

- B m t c a c i có v t gia công, ph i đánh bóng l i c i.ề ặ ủ ố ế ả ạ ố

- Ch t bôi tr n không phù h p, ph i thay ch t bôi tr n đúng quy đ nh.ấ ơ ợ ả ấ ơ ị

- Ch t bôi tr n ho c b m t phôi b b n, ph i lau s ch phôi tr c lúc đ pấ ơ ặ ề ặ ị ẩ ả ạ ướ ậ và thay ch t bôi tr n.ấ ơ

13. Chi ti t d p b m ng vì bán kính l n c a c i bé, ph i tăng bán kínhế ậ ị ỏ ượ ủ ố ả l n c a c i .ượ ủ ố

D P VU TẬ Ố

I. Đ c đi m c a công ngh d p vu tặ ể ủ ệ ậ ố

II . Xác đ nh hình d ng và kích th c phôi cho nh ng chi ti t đ n gi nị ạ ướ ữ ế ơ ả

III. Xác đ nh s l n d p vu tị ố ầ ậ ốIV. Tính l c d p vu t.ự ậ ố

V. Khuôn d p vu t.ậ ố

VI. Đ chính xác và yêu c u công ngh đ i v i chi ti p d p vu tộ ầ ệ ố ớ ế ậ ố

45

Page 46: Deep Drawingt 1567

VII. Các tr ng h p d p vu t đ c bi tườ ợ ậ ố ặ ệ

VIII.Bôi tr n và x lý nhi tơ ử ệ

IX. Sai h ng chính trong công ngh d p vu t và bi n pháp kh c ph cỏ ệ ậ ố ệ ắ ụ

46