ded

3
ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN KHỐI 10 KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,25 đ/1 câu) Câu 1 : Nghiệm của bất phương trình 2x 2 + 3x 5 > 0 là a) x = 1 v x = 5 2 b) x < 5 2 v x > 1 c) x > 5 2 v x < 1 d) 5 2 < x < 1 Câu 2 : Tất cả các giá trị của m để ph.trình 2x 2 mx + m = 0 có nghiệm , là : a) m = 8 v m = 0 b) m ≤ 0 v m 8 c) m < 0 v m > 8 d) 0 ≤ m ≤ 8 Điểm kiểm tra môn Toán của 12 học sinh tổ 1 lớp 10X là : (dùng cho câu 3, 4): 3 7 6 6 5 6 4 8 1 2 5 7 Câu 3 : Từ giả thiết trên , ta có điểm trung bình của tổ la: a) 4,9 b) 5,0 c) 5,5 d) 5,1 Câu 4 : Từ giả thiết trên , ta có số trung vị la: a) 4,9 b) 5,0 c) 5,5 d) 5,1 Câu 5 : Cho 2 đường thẳng D): 3x – 2y + 1 = 0 và (D') : 6x + 4y + 1 = 0. Chọn mệnh đề đúng: a) D) (D’) b) D) // (D’) c) D) cắt (D’) d) D) (D’) Câu 6 : Cho đường thẳng ( ) : 2x + 5y + 12 = 0. Chọn mệnh đề đúng a) Pháp vectơ của () có tọa độ là ( –2, 5)

description

ded

Transcript of ded

Page 1: ded

ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN – KHỐI 10

KIỂM TRA HỌC KÌ II

ĐỀ SỐ 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,25 đ/1 câu)

Câu 1 : Nghiệm của bất phương trình 2x2 + 3x – 5 > 0 là

a) x = 1 v x = – 5

2

b) x < – 5

2

v x > 1

c) x > – 5

2

v x < 1 d) – 5

2

< x < 1

Câu 2 : Tất cả các giá trị của m để ph.trình 2x2 – mx + m = 0 có nghiệm , là :

a) m = 8 v m = 0 b) m ≤ 0 v m 8

c) m < 0 v m > 8 d) 0 ≤ m ≤ 8

Điểm kiểm tra môn Toán của 12 học sinh tổ 1 lớp 10X là : (dùng cho

câu 3, 4): 3 7 6 6 5 6 4 8 1 2 5 7

Câu 3 : Từ giả thiết trên , ta có điểm trung bình của tổ la:

a) 4,9 b) 5,0 c) 5,5 d) 5,1

Câu 4 : Từ giả thiết trên , ta có số trung vị la:

a) 4,9 b) 5,0 c) 5,5 d) 5,1

Câu 5 : Cho 2 đường thẳng D): 3x – 2y + 1 = 0 và (D') : – 6x + 4y + 1 = 0.

Chọn mệnh đề đúng:

a) D) (D’) b) D) // (D’) c) D) cắt (D’) d) D) (D’)

Câu 6 : Cho đường thẳng ( ) : – 2x + 5y + 12 = 0. Chọn mệnh đề đúng

a) Pháp vectơ của () có tọa độ là ( –2, 5)

Page 2: ded

b) Vectơ chỉ phương của ( ) có tọa độ là ( 5 , 2)

c) () đi qua điểm M(1, – 2)

d) Tất cả a, b, c đều đúng

Câu 7 : Khoảng cách từ điểm M(– 3,2) đến đ.thẳng () : 5x – 2y – 10 = 0 là:

a) 929 b) – 929 c) 129 d) 29)

Câu 8 : Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(–2,1) và ph.trình đ.thẳng CD là

3x – 4y + 2 = 0. Phương trình đường thẳng AB là:

a) 4x – 3y + 11 = 0 b) 3x + 4y + 10 = 0

c) – 3x + 4y – 10 = 0 d) 4x + 3y = 0

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)

Câu 9 : Giải bất phương trình (2x – 1)(x + 3) x2 – 9 (1 điểm )

Câu 10 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình:

(m –2)x2 + 2(2m –3)x + 5m – 6 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ( 1 điểm )

Câu 11 : Cho tam giác ABC có A(1,1), B(– 1,3) và C(– 3,–1)

a) Viết phương trình đường thẳng AB ( 1 điểm

)

b) Viết phương trình đường trung trực () của đọan thẳng AC ( 1 điểm

)

c) Tính diện tích tam giác ABC ( 1 điểm )

Câu 12 : Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp 10X

trường MC được ghi nhận như sau :

9 15 11 12 16 12 10 14 14 15 16 13 16 8 9 11 10 12 18 18

a) Lập bảng phân phối rời rạc theo tần số cho dãy số liệu trên ( 1 điểm )

Page 3: ded

b) Vẽ biểu đồ đường gấp khúc theo tần số biểu diễn bảng phân phối trên

(1 điểm)

c) Tính số trung bình cộng và phương sai của giá trị này (1

điểm

Bài làm

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................