De Thi Xlnt 2011

6
TRƯNG ĐI HỌC BCH KHOA TP HCM KHOA MÔI TRƯNG Đ THI CUỐI K Chuyên ngnh: K Thut Môi Trưng-Năm hc 2010-2011 Môn: K Thut X L Nưc Thi Thi gian lm bi: 75 pht Đ thi gm: 04 trang Không tham kho ti liu PHN I: LÝ THUYẾT Câu hi 1: Tìm lỗi sai trong hình bể lắng ngang dưi đây: Câu hi 2: Chn 3 thông số CHÍNH để thiết kế bể hiếu khí: Ti lượng thể tích Thi gian lưu bùn (SRT) Nhit độ Lưu lượng bùn tuần hon F/M Oxi hòa tan (DO) Câu hi 3: V đưng cong sinh trưng gii hn, xc đnh hng số bn vn tốc trên biểu đ K S : - 1 - Nưc vo Nưc ra Bùn ? Hm lưng cơ cht (mg/L) KS

description

ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Transcript of De Thi Xlnt 2011

Page 1: De Thi Xlnt 2011

TRƯƠNG ĐAI HỌC BACH KHOA TP HCM

KHOA MÔI TRƯƠNG

ĐÊ THI CUỐI KY

Chuyên nganh: Ky Thuât Môi Trương-Năm hoc 2010-2011

Môn: Ky Thuât Xư Ly Nươc Thai

Thơi gian lam bai: 75 phut

Đê thi gôm: 04 trang

Không tham khao tai liêu

PHÂN I: LÝ THUYẾT

Câu hoi 1: Tìm lỗi sai trong hình bể lắng ngang dươi đây:

Câu hoi 2: Chon 3 thông số CHÍNH để thiết kế bể hiếu khí:

Tai lượng thể tích Thơi gian lưu bùn (SRT) Nhiêt độ

Lưu lượng bùn tuần hoan F/M Oxi hòa tan (DO)

Câu hoi 3: Ve đương cong sinh trương giơi han, xac đinh hăng số ban vân tốc trên biểu đô KS:

Câu hoi 4: Chon câu sai:

Tốc độ san sinh bùn của UASB ít hơn so vơi bùn hoat tính.

Bể UASB có thể vân hanh vơi tai trong hữu cơ cao nhưng dể bi sốc tai khi chất lượng nươc vao

biến động.

UASB không cần ngăn lắng.

UASB sư dụng lượng hóa chất ít, có thễ thu hôi, tai sư dụng năng lượng từ biogas.

- 1 -

Nươc vao Nươc ra

Bùn

?

Ham lương cơ chât (mg/L)

KS

Page 2: De Thi Xlnt 2011

Câu hoi 5: Điên vao chổ trống trong sơ đô sau:

Câu hoi 6: Chiêu sâu của hô hiếu khí năm trong khoang

<1,2 m 2,5-5,0 m 1,2-2,5 m 30-45 cm

Câu hoi 7:

Ghi rõ đơn vi cac thông số thiết kế sau:

Thông số Đơn vị Thông số Đơn vịNông độ sinh khối, X Lượng bùn dư sinh ra, Px

Tỉ số F/M Nhu cầu oxy, ROxy

Thơi gian lưu bùn, SRT Tai lượng BOD5, LBOD

Chỉ số thể tích lắng của bùn, SVI

Tỉ số tuần hoan R (bùn hoat tính)

Câu hoi 8:

a. Hãy nêu cac phương phap sư dụng trong khư trùng nươc thai

b. Thơi gian lưu nươc thông thương trong bể tiếp xuc chlorine la:

1h 30 phut 2h 10 phut

Câu hoi 9: Chon 1 câu đung. Công trình nao sau đây ap dụng qua trình sinh trương lơ lững:

Loc sinh hoc nho giot Xư ly đất-chay tran

Vùng đất ngâp nươc Mương oxy hoa

Câu hoi 10: Hãy lưa chon một câu đung:

Bùn tach nươc (dewatered sludge) có độ âm cao hơn bùn nen (thickened sludge)

Bùn tach nươc có ham lượng chất rắn (TS) thấp hơn bùn nen

Qua trình tach nươc (dewatering) ưng dụng lắng trong lưc

Qua trình tach nươc san sinh bùn có TS > 15%

Câu hoi 11: Chiêu sâu va HRT của hô lam thoang năm trong khoãng:

H = 1 - 3m, HRT = 1-3 ngay 1.2 – 2.5 m, HRT = 1 -5 ngay

2.5 – 5.0 m, HRT = 2 – 6 ngay 30 – 45 cm, HRT = 3 – 5 ngay

2 – 6 m, HRT = 3 – 10 ngay

Câu hoi 12: Hãy chỉ ra sư tương thích giữa cac số va chữ:

- 2 -

Tầng lơ lững

Xao trộn hoan toan

UASB

Sinh trương lơ lững

CN XL kỵ khí

Page 3: De Thi Xlnt 2011

Mức độ xử lý Thông số xử lý Kết quả1. Xư ly sơ bộ A. bCOD2. Xư ly bâc I B. nbCOD3. Xư ly bâc I tăng cương C. SS (cặn hữu cơ)4. Xư ly bâc II D. SS (cặn sinh hoc)5. Xư ly bâc III E. N-hữu cơ6. Xư ly bâc cao F. N-NH3

G. PhotphoH.Fecal ColiformI. Độ đụcJ. Độ mauK. Kim loai nặngL. BOD5

M. Dầu va mỡN. SS (cặn không phân hủy)O. SS (cặn thô) Thí dụ: 1-O

Câu hoi 13: Hai công trình dươi đây la 2 công trình gì? Anh (chi) hãy nêu nguyên tắc hoat động của 2 công trình nay (nêu ngắn gon).

(1)

(2)

Câu hoi 14: Viết công thưc tính toan cho cac thông số sau:

SVI =

F/M =

SRT =

Câu hoi 15: Trong qua trình vân hanh bùn hoat tính, bùn trong bể nếu xãy ra cac hiên tượng sau:

- 3 -

Page 4: De Thi Xlnt 2011

a. Bùn tao khối b. Bùn không kết dính được

Hãy giai thích nguyên nhân va cac thông số cần kiễm tra.

PHÂN II (bai tâp):

Bai tâp 1:

a. Bể SBR la bể gì? Qua trình xư ly Nitơ của bể diễn ra trong giai đoan nao?

b. Một nha may XLNT khu công nghiêp có công suất thai la 2500 m3/ngay vơi tính chất nươc

thai đầu vao như sau: pH: 6¸9; BOD5 =350 mg/l; COD = 600 mg/l; SS = 300 mg/l; TN =

60 mg/l; TP = 10 mg/l.

Gia sư nha may sư dụng công nghê chính la công nghê SBR để xư ly nươc thai.

b1. Ve sơ đô HTXL theo công nghê trên.

b2. Tính toan kích thươc bể SBR, biết răng:

- Thơi gian lưu bùn c = 10 – 30 ngay

- Tỉ số F/M = 0,04 – 0,1 kg BOD5/kg MLVSS.ngay

- Ham lượng cặn: MLSS = 2000 – 5000 mg/l

- BOD5=0.68BOD20

- Nông độ cặn lắng trung bình dươi đay bể XS=10000mg/l.

- Hê số năng suất: Y=0.6 mgVSS/mgBOD5;

- Hê số phân rã nội bao: Kd=0.06 ngay-1.

- Thơi gian 1 chu kỳ của bể SBR la 6h.

(các bạn chủ động ước lượng BOD đầu vao của bể SBR theo sơ đồ CN của các bạn lựa chọn)

b3. Xac đinh lượng khí cấp cho qua trình phan ưng của bể SBR trên.

Bai tâp 2: Nươc thai cao su có Q=500m3/ngay, BOD5=1000 mg/l, SS= 300 mg/l, Tổng N=50

mg/l.

a. Hãy đưa ra công nghê xư ly đat chất lượng nươc ra có nông độ SS≤25 mg/l va BOD≤30

mg/l

b. Gia sư trong công nghê có qua trình xư ly hiếu khí băng bể aeroten. Có cần châm dinh

dưỡng cho qua trình bùn hoat tính hay không?

c. Tính toan kích thươc bể aerotank biết răng ham lượng BOD5 vao bể la 300 mg/l, tỉ số F/M

lưa chon = 0,3 kg BOD5/ kg VSS.ngay, ham lượng MLVSS = 3000 mg/l va chiêu sâu bể

aeroten la 4 m.

---------------------------------------

Hết

Lam chu đươc thơi gian la đương dân đên thăng lơi. Chuc cac em lam bai thi may măn !!!!

- 4 -