Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

91
Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là A. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm. B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng Câu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là A. Khuyến khích thị trường cạnh tranh B. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm C. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng Câu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm là A. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên. B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiện C. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng D. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm. Câu 4. Những hành vi bị cấm A. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm. C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép; D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 5. Những hành vi bị cấm A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 6. Những hành vi bị cấm 1

Transcript of Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Page 1: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm làA. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm.B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúngCâu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm làA. Khuyến khích thị trường cạnh tranhB. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩmC. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúngCâu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm làA. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên.B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiệnC. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứngD. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm.Câu 4. Những hành vi bị cấmA. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm.B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm.C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép;D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Những hành vi bị cấmA. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhânC. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 6. Những hành vi bị cấm

1

Page 2: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩmB. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toànC. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luậtD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốcB. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩmC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thịB. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luậtD. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khácCâu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùngB. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài vềD. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhCâu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:

2

Page 3: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩmC. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 14. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năngA. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyềnC. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 15. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khácB. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trườngC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 16. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại;C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩmA. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạchB. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéoC. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lầnD. Câu a, b, c đều đúng Câu 18. Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng, xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...) thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an

3

Page 4: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

:

A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân.

B. Thực hiện công tác Y tế dự phòng

quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh.

B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 23. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp.

C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. A, B và C đúng

Câu 24

Câu

4

Page 5: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm làA. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm.B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm

5

Page 6: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

D. Câu a, b, c đều đúngCâu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm làA. Khuyến khích thị trường cạnh tranhB. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩmC. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúngCâu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm làA. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên.B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiệnC. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứngD. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm.Câu 4. Những hành vi bị cấmA. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm.B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm.C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép;D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Những hành vi bị cấmA. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhânC. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 6. Những hành vi bị cấmA. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩmB. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toànC. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luậtD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây

6

Page 7: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốcB. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩmC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thịB. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luậtD. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khácCâu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùngB. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài vềD. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhCâu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩmC. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 14. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năngA. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyềnC. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.

7

Page 8: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 15. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khácB. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trườngC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 16. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại;C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Điều 17. Muối biển, muối mỏ thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm;D. Câu a, b, c đều đúng

quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh.

B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

8

Page 9: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 21. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp.

C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. A, B và C đúng

Câu 22

Câu

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu

A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện.

Câu vụ:

A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.

B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.

D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán

9

Page 10: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm làA. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm.B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúngCâu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm làA. Khuyến khích thị trường cạnh tranhB. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩmC. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng

10

Page 11: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm làA. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên.B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiệnC. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứngD. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm.Câu 4. Những hành vi bị cấmA. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm.B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm.C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép;D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Những hành vi bị cấmA. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhânC. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 6. Những hành vi bị cấmA. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩmB. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toànC. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luậtD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốcB. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa

11

Page 12: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩmC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thịB. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luậtD. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khácCâu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùngB. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài vềD. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhCâu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩmC. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 14. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năngA. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyềnC. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 15. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khácB. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

12

Page 13: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 16. Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anĐiều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩmA. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạchB. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéoC. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lầnD. Câu a, b, c đều đúng Câu 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm;D. Câu a, b, c đều đúng quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh.

B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 20. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp.

C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. A, B và C đúng

Câu 21

Câu

13

Page 14: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu

A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện.

Câu vụ:

A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.

B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.

D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán

Câu 25. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp

D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

14

Page 15: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm làA. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm.B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúngCâu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm làA. Khuyến khích thị trường cạnh tranhB. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩmC. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúngCâu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm làA. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên.B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiệnC. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứngD. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm.Câu 4. Những hành vi bị cấmA. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm.

15

Page 16: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm.C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép;D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Những hành vi bị cấmA. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhânC. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 6. Những hành vi bị cấmA. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩmB. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toànC. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luậtD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốcB. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩmC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:

16

Page 17: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thịB. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luậtD. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khácCâu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùngB. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài vềD. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhCâu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩmC. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 14. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năngA. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyềnC. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 15. Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tính chất và các chất cô đặc từ cà phê thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 16. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại;C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩmA. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch

17

Page 18: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéoC. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lầnD. Câu a, b, c đều đúng Câu 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm;D. Câu a, b, c đều đúng Câu 19. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp.

C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. A, B và C đúng

Câu 20

Câu

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu

A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện.

Câu vụ:

A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.

18

Page 19: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.

D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán

Câu 24. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp

D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu

19

Page 20: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm làA. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm.B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúngCâu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm làA. Khuyến khích thị trường cạnh tranhB. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩmC. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúngCâu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm làA. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên.B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiệnC. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứngD. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm.Câu 4. Những hành vi bị cấmA. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm.B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm.C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép;D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Những hành vi bị cấmA. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa

20

Page 21: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhânC. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 6. Những hành vi bị cấmA. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩmB. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toànC. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luậtD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốcB. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩmC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thịB. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luậtD. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khácCâu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

21

Page 22: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài vềD. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhCâu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩmC. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 14. Sản phẩm nguồn gốc từ côn trùng dùng làm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 15. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khácB. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trườngC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 16. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại;C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩmA. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạchB. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéoC. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lầnD. Câu a, b, c đều đúng Câu 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;

22

Page 23: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm;D. Câu a, b, c đều đúng

Câu 19

Câu

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu

A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện.

Câu vụ:

A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.

B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.

D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán

Câu 23. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp

D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

23

Page 24: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu

Câu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

24

Page 25: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 1. Những hành vi bị cấmA. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhânC. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 2. Những hành vi bị cấmA. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩmB. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toànC. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luậtD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốcB. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩmC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị

25

Page 26: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luậtD. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khácCâu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùngB. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài vềD. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhCâu 9. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩmC. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 10. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sốngA. Đảm bảo truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an toànB. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền đối với thực phẩm tươi sống có nguồn gốc từ động vật theo quy định của pháp luật về thú y.C. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biếnA. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩmB. Nguyên liệu ban đầu tạo nên thực phẩm phải bảo đảm an toàn và giữ nguyên các thuộc tính vốn có của nóC. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn phải đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi lưu thông trên thị trường.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năngA. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyềnC. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 13. Bia, rượu thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an

26

Page 27: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 14. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại;C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩmA. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạchB. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéoC. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lầnD. Câu a, b, c đều đúng Câu 16. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm;D. Câu a, b, c đều đúng Câu 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩmC. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;D. Câu a, b, c đều đúng Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sốngA. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều saiCâu

27

Page 28: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu

A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện.

Câu vụ:

A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.

B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.

D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán

Câu 22. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp

D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu

Câu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;

28

Page 29: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.

Câu 1. Những hành vi bị cấmA. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân

29

Page 30: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 2. Những hành vi bị cấmA. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩmB. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toànC. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luậtD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốcB. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩmC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thịB. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luậtD. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khácCâu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùngB. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị

30

Page 31: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài vềD. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhCâu 9. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩmC. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 10. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sốngA. Đảm bảo truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an toànB. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền đối với thực phẩm tươi sống có nguồn gốc từ động vật theo quy định của pháp luật về thú y.C. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biếnA. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩmB. Nguyên liệu ban đầu tạo nên thực phẩm phải bảo đảm an toàn và giữ nguyên các thuộc tính vốn có của nóC. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn phải đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi lưu thông trên thị trường.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năngA. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyềnC. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 13. Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 14. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại;

31

Page 32: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩmA. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạchB. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéoC. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lầnD. Câu a, b, c đều đúng Câu 16. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm;D. Câu a, b, c đều đúng Câu 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩmC. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;D. Câu a, b, c đều đúng Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sốngA. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều saiCâu

A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện.

Câu vụ:

32

Page 33: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.

B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.

D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán

Câu 21. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp

D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu

Câu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;

B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.

Câu 25. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương;

B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh;

33

Page 34: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 1. Những hành vi bị cấmA. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhânC. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 2. Những hành vi bị cấmA. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm

34

Page 35: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toànC. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luậtD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốcB. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩmC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thịB. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luậtD. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khácCâu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùngB. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài vềD. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhCâu 9. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩmC. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 10. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sống

35

Page 36: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Đảm bảo truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an toànB. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền đối với thực phẩm tươi sống có nguồn gốc từ động vật theo quy định của pháp luật về thú y.C. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 11. Sữa dạng lỏng, sữa lên men thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năngA. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyềnC. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 13. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khácB. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trườngC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 14. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại;C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩmA. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạchB. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéoC. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lầnD. Câu a, b, c đều đúng Câu 16. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ

36

Page 37: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm;D. Câu a, b, c đều đúng Câu 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩmC. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;D. Câu a, b, c đều đúng Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sốngA. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều saiCâu vụ:

A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.

B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.

D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán

Câu 20. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp

D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu

37

Page 38: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;

B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.

Câu 24. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương;

B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh;

Câu 25. Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lĩnh vực dược, mỹ phẩm:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc, hành nghề dược (cấp, đình chỉ, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược), cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cấp số công bố mỹ phẩm theo đúng quy định của pháp luật;

C. Thực hiện quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. Cả A, B và C đúng

38

Page 39: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 1. Những hành vi bị cấmA. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhânC. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 2. Những hành vi bị cấmA. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩmB. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toànC. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luậtD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốcB. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:

39

Page 40: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩmC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thịB. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luậtD. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khácCâu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùngB. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài vềD. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhCâu 9. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩmC. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 10. Dầu thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biếnA. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩmB. Nguyên liệu ban đầu tạo nên thực phẩm phải bảo đảm an toàn và giữ nguyên các thuộc tính vốn có của nóC. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn phải đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi lưu thông trên thị trường.D. Câu a, b, c đều đúng.

40

Page 41: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năngA. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyềnC. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 13. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khácB. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trườngC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 14. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại;C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩmA. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạchB. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéoC. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lầnD. Câu a, b, c đều đúng Câu 16. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm;D. Câu a, b, c đều đúng Câu 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm

41

Page 42: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩmC. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;D. Câu a, b, c đều đúng Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sốngA. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều saiCâu 19. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp

D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu

Câu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;

B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.

Câu 23. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

42

Page 43: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương;

B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh;

Câu 24. Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lĩnh vực dược, mỹ phẩm:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc, hành nghề dược (cấp, đình chỉ, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược), cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cấp số công bố mỹ phẩm theo đúng quy định của pháp luật;

C. Thực hiện quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. Cả A, B và C đúng

Câu 25. Số lượng các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 6 phòng

B. Không quá 7 phòng

C. Không quá 8 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

43

Page 44: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 1. Những hành vi bị cấmA. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhânC. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 2. Những hành vi bị cấmA. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩmB. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toànC. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luậtD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đâyA. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốcB. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóaB. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩmC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:

44

Page 45: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thịB. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luậtD. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khácCâu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùngB. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài vềD. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinhCâu 9. Bột mỳ, bột ngũ cốc thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 10. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sốngA. Đảm bảo truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an toànB. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền đối với thực phẩm tươi sống có nguồn gốc từ động vật theo quy định của pháp luật về thú y.C. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩmD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biếnA. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩmB. Nguyên liệu ban đầu tạo nên thực phẩm phải bảo đảm an toàn và giữ nguyên các thuộc tính vốn có của nóC. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn phải đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi lưu thông trên thị trường.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năngA. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyềnC. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.

45

Page 46: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 13. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khácB. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trườngC. Câu a, b đều đúng.D. Câu a, b đều sai.Câu 14. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại;C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩmA. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạchB. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéoC. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lầnD. Câu a, b, c đều đúng Câu 16. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm;D. Câu a, b, c đều đúng Câu 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩmC. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;D. Câu a, b, c đều đúng Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống

46

Page 47: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều saiCâu

Câu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;

B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.

Câu 22. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương;

B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh;

Câu 23. Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lĩnh vực dược, mỹ phẩm:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc, hành nghề dược (cấp, đình chỉ, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược), cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cấp số công bố mỹ phẩm theo đúng quy định của pháp luật;

C. Thực hiện quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. Cả A, B và C đúng

47

Page 48: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 24. Số lượng các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 6 phòng

B. Không quá 7 phòng

C. Không quá 8 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

Câu 25. Số lượng phòng của Chi cục thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 3 phòng

B. Không quá 4 phòng

C. Không quá 5 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

48

Page 49: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 1. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩmC. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;D. Câu a, b, c đều đúng Điều 2. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sốngA. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều saiCâu 3. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uốngA. Bếp ăn được bố trí bảo đảm không nhiễm chéo giữa thực phẩm chưa qua chế biến và thực phẩm đã qua chế biến.B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ việc chế biến, kinh doanh.C. Có dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Luật An toàn vệ sinh thực phẩm quy định:A. Cho phép bày bán thức ăn đường phố nhưng phải bảo đảm theo quy định B. Khi bán thực phẩm chức năng phải có đơn của thầy thuốcC. Nghiêm cấm việc bày bán thức ăn đường phốD. Câu a, b đều đúngCâu 5. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu, dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm và người kinh doanh thức ăn đường phốA. Nguyên liệu để chế biến thức ăn đường phố phải bảo đảm an toàn thực phẩm, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràngB. Dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm phải bảo đảm an toàn vệ sinhC. Có dụng cụ che nắng, mưa, bụi bẩn, côn trùng và động vật gây hạiD. Câu a, b, c đều đúng.

49

Page 50: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 6. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmA. 01 năm B. 02 năm C. 03 năm D. 04 năm Câu 7. cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

A. Cơ sở do Bộ Kế hoạch- Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

B. Cơ sở do Sở Kế hoạch- Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

C. Câu a, b đều đúng

D. Câu a, b đều sai

Câu 8. Thanh tra về an toàn thực phẩmA. Thanh tra về an toàn thực phẩm là thanh tra chuyên ngành. B. Thanh tra về an toàn thực phẩm là thanh tra kiêm nhiệm C. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 9. cho:

B

C

D. Câu a, b, c đều sai

Câu 10. xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

Câu 11.

A. Không quá 01 (một) lần/năm B. Không quá 02 (hai) lần/năm

C. Không quá 03 (ba) lần/năm C. Không quá 04 (bốn) lần/năm

Câu 12.

A. Không quá 01 (một) lần/năm B. Không quá 02 (hai) lần/năm

C. Không quá 03 (ba) lần/năm C. Không quá 04 (bốn) lần/năm

Câu 13.

A. Không quá 02 (hai) lần/năm B. Không quá 03 (ba) lần/năm

C. Không quá 04 (bốn) lần/năm C. Không quá 05 (năm) lần/năm

50

Page 51: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 14. Đối tượng phải được phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm (Tìm câu sai)A. Thực phẩm có tỷ lệ gây ngộ độc caoB. Thực phẩm chức năngC. Thực phẩm có kết quả lấy mẫu để giám sát cho thấy tỷ lệ vi phạm các quy chuẩn kỹ thuật về an toàn thực phẩm ở mức caoD. Môi trường, cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị nghi ngờ gây ô nhiễmCâu 15. Việc đánh giá nguy cơ đối với an toàn thực phẩm bao gồmA. Điều tra, xét nghiệm xác định các mối nguy đối với an toàn thực phẩm thuộc các nhóm tác nhân về vi sinh, hoá học và vật lýB. Xác định nguy cơ của các mối nguy đối với an toàn thực phẩm ảnh hưởng đến sức khoẻ, mức độ và phạm vi ảnh hưởng của các mối nguy đối với sức khoẻ cộng đồngC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 16. Việc quản lý nguy cơ đối với an toàn thực phẩm bao gồmA. Thực hiện các giải pháp hạn chế nguy cơ an toàn thực phẩm trong từng công đoạn của chuỗi cung cấp thực phẩmB. Kiểm soát, phối hợp nhằm hạn chế nguy cơ đối với an toàn thực phẩm trong kinh doanh dịch vụ ăn uống và các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực phẩm khácC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 17. Việc truyền thông về nguy cơ đối với an toàn thực phẩm bao gồmA. Cung cấp thông tin về các biện pháp phòng tránh khi xảy ra các vụ ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm do thực phẩm mất an toàn gây raB. Thông báo, dự báo nguy cơ đối với an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống thông tin cảnh báo nguy cơ đối với an toàn thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩmC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 18. Biện pháp khắc phục sự cố về an toàn thực phẩmA. Đình chỉ sản xuất, kinh doanh; thu hồi và xử lý thực phẩm gây ngộ độc, truyền bệnh đang lưu thông trên thị trườngB. Khai báo với chi cục thuế địa phươngC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;

51

Page 52: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.

Câu 21. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương;

B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh;

Câu 22. Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lĩnh vực dược, mỹ phẩm:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc, hành nghề dược (cấp, đình chỉ, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược), cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cấp số công bố mỹ phẩm theo đúng quy định của pháp luật;

C. Thực hiện quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. Cả A, B và C đúng

Câu 23. Số lượng các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 6 phòng

B. Không quá 7 phòng

C. Không quá 8 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

Câu 24. Số lượng phòng của Chi cục thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 3 phòng

B. Không quá 4 phòng

C. Không quá 5 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

Câu 25.

52

Page 53: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 1. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩmC. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;D. Câu a, b, c đều đúng Điều 2. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống

53

Page 54: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều saiCâu 3. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uốngA. Bếp ăn được bố trí bảo đảm không nhiễm chéo giữa thực phẩm chưa qua chế biến và thực phẩm đã qua chế biến.B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ việc chế biến, kinh doanh.C. Có dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Luật An toàn vệ sinh thực phẩm quy định:A. Cho phép bày bán thức ăn đường phố nhưng phải bảo đảm theo quy định B. Khi bán thực phẩm chức năng phải có đơn của thầy thuốcC. Nghiêm cấm việc bày bán thức ăn đường phốD. Câu a, b đều đúngCâu 5. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu, dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm và người kinh doanh thức ăn đường phốA. Nguyên liệu để chế biến thức ăn đường phố phải bảo đảm an toàn thực phẩm, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràngB. Dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm phải bảo đảm an toàn vệ sinhC. Có dụng cụ che nắng, mưa, bụi bẩn, côn trùng và động vật gây hạiD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 6. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmA. 01 năm B. 02 năm C. 03 năm D. 04 năm Câu 7. cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

A. Cơ sở do Bộ Kế hoạch- Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

B. Cơ sở do Sở Kế hoạch- Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

C. Câu a, b đều đúng

D. Câu a, b đều sai

Câu 8. cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

54

Page 55: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 9. cho:

B

D. Câu a, b, c đều sai

Câu 10. xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

Câu 11.

A. Không quá 01 (một) lần/năm B. Không quá 02 (hai) lần/năm

C. Không quá 03 (ba) lần/năm C. Không quá 04 (bốn) lần/năm

Câu 12.

A. Không quá 01 (một) lần/năm B. Không quá 02 (hai) lần/năm

C. Không quá 03 (ba) lần/năm C. Không quá 04 (bốn) lần/năm

Câu 13.

A. Không quá 02 (hai) lần/năm B. Không quá 03 (ba) lần/năm

C. Không quá 04 (bốn) lần/năm C. Không quá 05 (năm) lần/năm

Câu 14. Đối tượng phải được phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm (Tìm câu sai)A. Thực phẩm có tỷ lệ gây ngộ độc caoB. Thực phẩm chức năngC. Thực phẩm có kết quả lấy mẫu để giám sát cho thấy tỷ lệ vi phạm các quy chuẩn kỹ thuật về an toàn thực phẩm ở mức caoD. Môi trường, cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị nghi ngờ gây ô nhiễmCâu 15. Việc đánh giá nguy cơ đối với an toàn thực phẩm bao gồmA. Điều tra, xét nghiệm xác định các mối nguy đối với an toàn thực phẩm thuộc các nhóm tác nhân về vi sinh, hoá học và vật lýB. Xác định nguy cơ của các mối nguy đối với an toàn thực phẩm ảnh hưởng đến sức khoẻ, mức độ và phạm vi ảnh hưởng của các mối nguy đối với sức khoẻ cộng đồngC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 16. Việc quản lý nguy cơ đối với an toàn thực phẩm bao gồm

55

Page 56: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Thực hiện các giải pháp hạn chế nguy cơ an toàn thực phẩm trong từng công đoạn của chuỗi cung cấp thực phẩmB. Kiểm soát, phối hợp nhằm hạn chế nguy cơ đối với an toàn thực phẩm trong kinh doanh dịch vụ ăn uống và các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực phẩm khácC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 17. Việc truyền thông về nguy cơ đối với an toàn thực phẩm bao gồmA. Cung cấp thông tin về các biện pháp phòng tránh khi xảy ra các vụ ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm do thực phẩm mất an toàn gây raB. Thông báo, dự báo nguy cơ đối với an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống thông tin cảnh báo nguy cơ đối với an toàn thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩmC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 18. Nội dung thanh tra về an toàn thực phẩmA. Việc thực hiện các quy chuẩn kỹ thuật, quy định về an toàn thực phẩmB. Việc thực hiện các tiêu chuẩn có liên quan đến an toàn thực phẩm do tổ chức, cá nhân sản xuất công bố áp dụng đối với sản xuất, kinh doanh thực phẩm và sản phẩm thực phẩm.C. Hoạt động quảng cáo, ghi nhãn đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý.D. Câu a, b, c đều đúngCâu 19. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;

B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.

Câu 20. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương;

B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh;

Câu 21. Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lĩnh vực dược, mỹ phẩm:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc, hành nghề dược (cấp, đình chỉ, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược), cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cấp số công bố mỹ phẩm theo đúng quy định của pháp luật;

56

Page 57: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Thực hiện quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. Cả A, B và C đúng

Câu 22. Số lượng các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 6 phòng

B. Không quá 7 phòng

C. Không quá 8 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

Câu 23. Số lượng phòng của Chi cục thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 3 phòng

B. Không quá 4 phòng

C. Không quá 5 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

Câu 24. :

A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân.

B. Thực hiện công tác Y tế dự phòng

Câu 25.

57

Page 58: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 1. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩmC. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;D. Câu a, b, c đều đúng Điều 2. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sốngA. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều saiCâu 3. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uốngA. Bếp ăn được bố trí bảo đảm không nhiễm chéo giữa thực phẩm chưa qua chế biến và thực phẩm đã qua chế biến.B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ việc chế biến, kinh doanh.C. Có dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Luật An toàn vệ sinh thực phẩm quy định:A. Cho phép bày bán thức ăn đường phố nhưng phải bảo đảm theo quy định B. Khi bán thực phẩm chức năng phải có đơn của thầy thuốcC. Nghiêm cấm việc bày bán thức ăn đường phốD. Câu a, b đều đúngCâu 5. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu, dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm và người kinh doanh thức ăn đường phốA. Nguyên liệu để chế biến thức ăn đường phố phải bảo đảm an toàn thực phẩm, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng

58

Page 59: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm phải bảo đảm an toàn vệ sinhC. Có dụng cụ che nắng, mưa, bụi bẩn, côn trùng và động vật gây hạiD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 6. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmA. 01 năm B. 02 năm C. 03 năm D. 04 năm Câu 7. cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

A. Cơ sở do Bộ Kế hoạch- Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

B. Cơ sở do Sở Kế hoạch- Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

C. Câu a, b đều đúng

D. Câu a, b đều sai

Câu 8. cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

Câu 9. cho:

B

C

D. Câu a, b, c đều sai

Câu 10. xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

Câu 11.

A. Không quá 01 (một) lần/năm B. Không quá 02 (hai) lần/năm

C. Không quá 03 (ba) lần/năm C. Không quá 04 (bốn) lần/năm

Câu 12.

A. Không quá 01 (một) lần/năm B. Không quá 02 (hai) lần/năm

59

Page 60: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Không quá 03 (ba) lần/năm C. Không quá 04 (bốn) lần/năm

Câu 13.

A. Không quá 02 (hai) lần/năm B. Không quá 03 (ba) lần/năm

C. Không quá 04 (bốn) lần/năm C. Không quá 05 (năm) lần/năm

Câu 14. Đối tượng phải được phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm (Tìm câu sai)A. Thực phẩm có tỷ lệ gây ngộ độc caoB. Thực phẩm chức năngC. Thực phẩm có kết quả lấy mẫu để giám sát cho thấy tỷ lệ vi phạm các quy chuẩn kỹ thuật về an toàn thực phẩm ở mức caoD. Môi trường, cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị nghi ngờ gây ô nhiễmCâu 15. Việc đánh giá nguy cơ đối với an toàn thực phẩm bao gồmA. Điều tra, xét nghiệm xác định các mối nguy đối với an toàn thực phẩm thuộc các nhóm tác nhân về vi sinh, hoá học và vật lýB. Xác định nguy cơ của các mối nguy đối với an toàn thực phẩm ảnh hưởng đến sức khoẻ, mức độ và phạm vi ảnh hưởng của các mối nguy đối với sức khoẻ cộng đồngC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 16. Việc quản lý nguy cơ đối với an toàn thực phẩm bao gồmA. Thực hiện các giải pháp hạn chế nguy cơ an toàn thực phẩm trong từng công đoạn của chuỗi cung cấp thực phẩmB. Kiểm soát, phối hợp nhằm hạn chế nguy cơ đối với an toàn thực phẩm trong kinh doanh dịch vụ ăn uống và các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực phẩm khácC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 17. Nội dung thanh tra về an toàn thực phẩmA. Thanh tra toàn diện hoạt động của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩmB. Hoạt động chứng nhận hợp quy, kiểm nghiệm an toàn thực phẩm.C. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 18. Biện pháp khắc phục sự cố về an toàn thực phẩmA. Đình chỉ sản xuất, kinh doanh; thu hồi và xử lý thực phẩm gây ngộ độc, truyền bệnh đang lưu thông trên thị trườngB. Khai báo với chi cục thuế địa phươngC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 19. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương;

60

Page 61: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh;

Câu 20. Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lĩnh vực dược, mỹ phẩm:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc, hành nghề dược (cấp, đình chỉ, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược), cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cấp số công bố mỹ phẩm theo đúng quy định của pháp luật;

C. Thực hiện quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. Cả A, B và C đúng

Câu 21. Số lượng các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 6 phòng

B. Không quá 7 phòng

C. Không quá 8 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

Câu 22. Số lượng phòng của Chi cục thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 3 phòng

B. Không quá 4 phòng

C. Không quá 5 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

Câu 23.

Câu 24.

quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

61

Page 62: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh.

B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 1. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩmC. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

62

Page 63: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

D. Câu a, b, c đều đúng Điều 2. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sốngA. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều saiCâu 3. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uốngA. Bếp ăn được bố trí bảo đảm không nhiễm chéo giữa thực phẩm chưa qua chế biến và thực phẩm đã qua chế biến.B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ việc chế biến, kinh doanh.C. Có dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Luật An toàn vệ sinh thực phẩm quy định:A. Cho phép bày bán thức ăn đường phố nhưng phải bảo đảm theo quy định B. Khi bán thực phẩm chức năng phải có đơn của thầy thuốcC. Nghiêm cấm việc bày bán thức ăn đường phốD. Câu a, b đều đúngCâu 5. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu, dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm và người kinh doanh thức ăn đường phốA. Nguyên liệu để chế biến thức ăn đường phố phải bảo đảm an toàn thực phẩm, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràngB. Dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm phải bảo đảm an toàn vệ sinhC. Có dụng cụ che nắng, mưa, bụi bẩn, côn trùng và động vật gây hạiD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 6. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmA. 01 năm B. 02 năm C. 03 năm D. 04 năm Câu 7. cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

A. Cơ sở do Bộ Kế hoạch- Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

B. Cơ sở do Sở Kế hoạch- Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

C. Câu a, b đều đúng

D. Câu a, b đều sai

Câu 8. cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

63

Page 64: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 9. cho:

B

C

D. Câu a, b, c đều sai

Câu 10. xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

Câu 11.

A. Không quá 01 (một) lần/năm B. Không quá 02 (hai) lần/năm

C. Không quá 03 (ba) lần/năm C. Không quá 04 (bốn) lần/năm

Câu 12.

A. Không quá 01 (một) lần/năm B. Không quá 02 (hai) lần/năm

C. Không quá 03 (ba) lần/năm C. Không quá 04 (bốn) lần/năm

Câu 13.

A. Không quá 02 (hai) lần/năm B. Không quá 03 (ba) lần/năm

C. Không quá 04 (bốn) lần/năm D. Không quá 05 (năm) lần/năm

Câu 14. Đối tượng phải được phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm (Tìm câu sai)A. Thực phẩm có tỷ lệ gây ngộ độc caoB. Thực phẩm chức năngC. Thực phẩm có kết quả lấy mẫu để giám sát cho thấy tỷ lệ vi phạm các quy chuẩn kỹ thuật về an toàn thực phẩm ở mức caoD. Môi trường, cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị nghi ngờ gây ô nhiễmCâu 15. Việc đánh giá nguy cơ đối với an toàn thực phẩm bao gồmA. Điều tra, xét nghiệm xác định các mối nguy đối với an toàn thực phẩm thuộc các nhóm tác nhân về vi sinh, hoá học và vật lýB. Xác định nguy cơ của các mối nguy đối với an toàn thực phẩm ảnh hưởng đến sức khoẻ, mức độ và phạm vi ảnh hưởng của các mối nguy đối với sức khoẻ cộng đồng

64

Page 65: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 16. Hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm phải bảo đảm nguyên tắc:A. Khách quan, chính xác, công khai, minh bạch, không phân biệt đối xử;B. Bảo vệ bí mật thông tin, tài liệu, kết quả kiểm tra liên quan đến cơ quan, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm được kiểm tra khi chưa có kết luận chính thức;C. Không được sách nhiễu, gây phiền hà cho tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm;D. Câu a, b, c đều đúngCâu 17. Việc truyền thông về nguy cơ đối với an toàn thực phẩm bao gồmA. Cung cấp thông tin về các biện pháp phòng tránh khi xảy ra các vụ ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm do thực phẩm mất an toàn gây raB. Thông báo, dự báo nguy cơ đối với an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống thông tin cảnh báo nguy cơ đối với an toàn thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩmC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 18. Biện pháp khắc phục sự cố về an toàn thực phẩmA. Đình chỉ sản xuất, kinh doanh; thu hồi và xử lý thực phẩm gây ngộ độc, truyền bệnh đang lưu thông trên thị trườngB. Khai báo với chi cục thuế địa phươngC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 19. Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lĩnh vực dược, mỹ phẩm:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc, hành nghề dược (cấp, đình chỉ, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược), cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cấp số công bố mỹ phẩm theo đúng quy định của pháp luật;

C. Thực hiện quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. Cả A, B và C đúng

Câu 20. Số lượng các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 6 phòng

B. Không quá 7 phòng

C. Không quá 8 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

65

Page 66: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 21. Số lượng phòng của Chi cục thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 3 phòng

B. Không quá 4 phòng

C. Không quá 5 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

Câu 22. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp.

C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. A, B và C đúng

Câu 23

Câu

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu

A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện.

66

Page 67: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 1. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻA. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩmC. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;D. Câu a, b, c đều đúng Điều 2. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sốngA. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều saiCâu 3. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uốngA. Bếp ăn được bố trí bảo đảm không nhiễm chéo giữa thực phẩm chưa qua chế biến và thực phẩm đã qua chế biến.B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ việc chế biến, kinh doanh.

67

Page 68: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Có dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Luật An toàn vệ sinh thực phẩm quy định:A. Cho phép bày bán thức ăn đường phố nhưng phải bảo đảm theo quy định B. Khi bán thực phẩm chức năng phải có đơn của thầy thuốcC. Nghiêm cấm việc bày bán thức ăn đường phốD. Câu a, b đều đúngCâu 5. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu, dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm và người kinh doanh thức ăn đường phốA. Nguyên liệu để chế biến thức ăn đường phố phải bảo đảm an toàn thực phẩm, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràngB. Dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm phải bảo đảm an toàn vệ sinhC. Có dụng cụ che nắng, mưa, bụi bẩn, côn trùng và động vật gây hạiD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 6. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmA. 01 năm B. 02 năm C. 03 năm D. 04 năm Câu 7. cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

A. Cơ sở do Bộ Kế hoạch- Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

B. Cơ sở do Sở Kế hoạch- Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

C. Câu a, b đều đúng

D. Câu a, b đều sai

Câu 8. cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

Câu 9. cho:

B

C

D. Câu a, b, c đều sai

Câu 10. xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho:

68

Page 69: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 11.

A. Không quá 01 (một) lần/năm B. Không quá 02 (hai) lần/năm

C. Không quá 03 (ba) lần/năm C. Không quá 04 (bốn) lần/năm

Câu 12.

A. Không quá 01 (một) lần/năm B. Không quá 02 (hai) lần/năm

C. Không quá 03 (ba) lần/năm D. Không quá 04 (bốn) lần/năm

Câu 13.

A. Không quá 02 (hai) lần/năm B. Không quá 03 (ba) lần/năm

C. Không quá 04 (bốn) lần/năm D. Không quá 05 (năm) lần/năm

Câu 14. Đối tượng phải được phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm (Tìm câu sai)A. Thực phẩm có tỷ lệ gây ngộ độc caoB. Thực phẩm chức năngC. Thực phẩm có kết quả lấy mẫu để giám sát cho thấy tỷ lệ vi phạm các quy chuẩn kỹ thuật về an toàn thực phẩm ở mức caoD. Môi trường, cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị nghi ngờ gây ô nhiễmCâu 15. Hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm phải bảo đảm nguyên tắc:A. Khoa học, dân tộc, đại chúngB. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả kiểm tra, kết luận có liên quanC. Trước kiểm tra cần công khai ngay về những sai phạm của cơ sở để người dân chọn thực phẩm sạchD. Câu a, b, c đều đúngCâu 16. Việc quản lý nguy cơ đối với an toàn thực phẩm bao gồmA. Thực hiện các giải pháp hạn chế nguy cơ an toàn thực phẩm trong từng công đoạn của chuỗi cung cấp thực phẩmB. Kiểm soát, phối hợp nhằm hạn chế nguy cơ đối với an toàn thực phẩm trong kinh doanh dịch vụ ăn uống và các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực phẩm khácC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 17. Việc truyền thông về nguy cơ đối với an toàn thực phẩm bao gồmA. Cung cấp thông tin về các biện pháp phòng tránh khi xảy ra các vụ ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm do thực phẩm mất an toàn gây raB. Thông báo, dự báo nguy cơ đối với an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống thông tin cảnh báo nguy cơ đối với an toàn thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩmC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều sai

69

Page 70: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 18. Biện pháp khắc phục sự cố về an toàn thực phẩmA. Đình chỉ sản xuất, kinh doanh; thu hồi và xử lý thực phẩm gây ngộ độc, truyền bệnh đang lưu thông trên thị trườngB. Khai báo với chi cục thuế địa phươngC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 19. Số lượng các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 6 phòng

B. Không quá 7 phòng

C. Không quá 8 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

Câu 20. Số lượng phòng của Chi cục thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 3 phòng

B. Không quá 4 phòng

C. Không quá 5 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

Câu 21. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp.

C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. A, B và C đúng

Câu 22

Câu

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu

70

Page 71: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện.

Câu vụ:

A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.

B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.

71

Page 72: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 1. Biện pháp khắc phục sự cố về an toàn thực phẩmA. Điều tra vụ ngộ độc thực phẩm, xác định nguyên nhân gây ngộ độc, bệnh truyền qua thực phẩm và truy xuất nguồn gốc thực phẩm gây ngộ độc, truyền bệnh;B. Thông báo ngộ độc thực phẩm và bệnh truyền qua thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân có liên quan;C. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa nguy cơ gây ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 2. Việc cung cấp thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:A. Có hệ thống xử lý chất thải B. Phù hợp với truyền thống, văn hoá, bản sắc dân tộc, tôn giáo, đạo đức xã hội, tín ngưỡng và phong tục tập quán;C. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạchD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 3. Việc cung cấp thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:A. Chính xác, kịp thời, rõ ràng, đơn giản, thiết thực;B. Phù hợp với truyền thống, văn hoá, bản sắc dân tộc, tôn giáo, đạo đức xã hội, tín ngưỡng và phong tục tập quán;C Phù hợp với từng loại đối tượng được tuyên truyền.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Nội dung thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thông tin, tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về an toàn thực phẩm.B. Nguyên nhân, cách nhận biết nguy cơ gây ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm và các biện pháp phòng, chống sự cố về an toàn thực phẩm.C. Thông tin về các điển hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo đảm an toàn; việc thu hồi thực phẩm không bảo đảm an toàn, xử lý đối với cơ sở vi phạm nghiêm trọng pháp luật về an toàn thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Đối tượng tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Tổ chức, cá nhân được quyền tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm.B. Việc tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải được phép của Sở Y tếC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều sai

72

Page 73: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 6. Ưu tiên tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm cho các đối tượng sau đâyA. Người tiêu dùng thực phẩm;B Người quản lý, điều hành các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm;C Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm tươi sống, sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ; người dân khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khănD. Câu a, b, c đều đúngCâu 7. Hình thức thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thực hiện thông qua các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về an toàn thực phẩm.B. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.C. Lồng ghép trong việc giảng dạy, học tập tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.D. Câu a, b, c đều đúngCâu 8. Hình thức thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thông qua hoạt động văn hóa, sinh hoạt cộng đồng, sinh hoạt của các đoàn thể, tổ chức xã hội và các loại hình văn hoá quần chúng khác.B Thông qua điểm hỏi đáp về an toàn thực phẩm tại các Bộ quản lý ngành.C. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 9. Các bộ được Chính phủ giao trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm gồm:A. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công ThươngB. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Lao động- Thương binh và Xã hộiC. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài ChínhD. Bộ Y tế, Bộ Công an và Bộ Công ThươngCâu 10. Đối với cơ sở sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 2 bộ trở lên trong đó có sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế thì trách nhiệm quản lý thuộc về:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 11. Đối với cơ sở sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương thì trách nhiệm quản lý thuộc về:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 12. Thực phẩm chức năng thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 13. Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng thuộc thẩm quyền quản lý của:

73

Page 74: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 14. Trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, cơ quan quản lý an toàn thực phẩm có các quyền sau đây trong kiểm tra an toàn thực phẩm:A. Cảnh báo nguy cơ không bảo đảm an toàn thực phẩm B. Trước kiểm tra cần công khai ngay về những sai phạm của cơ sở để người dân chọn thực phẩm sạchC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 15. Nước khoáng thiên nhiên thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 16. Phụ gia thực phẩm, hương liệu thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 17. Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 18. Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 19. Số lượng phòng của Chi cục thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Không quá 3 phòng

B. Không quá 4 phòng

C. Không quá 5 phòng

D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.

Câu 20. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp

D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu

74

Page 75: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;

B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.

Câu 24. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương;

B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh;

Câu 25. Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lĩnh vực dược, mỹ phẩm:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc, hành nghề dược (cấp, đình chỉ, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược), cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cấp số công bố mỹ phẩm theo đúng quy định của pháp luật;

C. Thực hiện quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. Cả A, B và C đúng

Câu 1. Biện pháp khắc phục sự cố về an toàn thực phẩmA. Điều tra vụ ngộ độc thực phẩm, xác định nguyên nhân gây ngộ độc, bệnh truyền qua thực phẩm và truy xuất nguồn gốc thực phẩm gây ngộ độc, truyền bệnh;

75

Page 76: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Thông báo ngộ độc thực phẩm và bệnh truyền qua thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân có liên quan;C. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa nguy cơ gây ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 2. Việc cung cấp thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:A. Có hệ thống xử lý chất thải B. Phù hợp với truyền thống, văn hoá, bản sắc dân tộc, tôn giáo, đạo đức xã hội, tín ngưỡng và phong tục tập quán;C. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạchD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 3. Việc cung cấp thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:A. Chính xác, kịp thời, rõ ràng, đơn giản, thiết thực;B. Phù hợp với truyền thống, văn hoá, bản sắc dân tộc, tôn giáo, đạo đức xã hội, tín ngưỡng và phong tục tập quán;C Phù hợp với từng loại đối tượng được tuyên truyền.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Nội dung thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thông tin, tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về an toàn thực phẩm.B. Nguyên nhân, cách nhận biết nguy cơ gây ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm và các biện pháp phòng, chống sự cố về an toàn thực phẩm.C. Thông tin về các điển hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo đảm an toàn; việc thu hồi thực phẩm không bảo đảm an toàn, xử lý đối với cơ sở vi phạm nghiêm trọng pháp luật về an toàn thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Đối tượng tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Tổ chức, cá nhân được quyền tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm.B. Việc tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải được phép của Sở Y tếC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 6. Ưu tiên tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm cho các đối tượng sau đâyA. Người tiêu dùng thực phẩm;B Người quản lý, điều hành các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm;

76

Page 77: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm tươi sống, sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ; người dân khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khănD. Câu a, b, c đều đúngCâu 7. Hình thức thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thực hiện thông qua các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về an toàn thực phẩm.B. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.C. Lồng ghép trong việc giảng dạy, học tập tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.D. Câu a, b, c đều đúngCâu 8. Hình thức thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thông qua hoạt động văn hóa, sinh hoạt cộng đồng, sinh hoạt của các đoàn thể, tổ chức xã hội và các loại hình văn hoá quần chúng khác.B Thông qua điểm hỏi đáp về an toàn thực phẩm tại các Bộ quản lý ngành.C. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 9. Các bộ được Chính phủ giao trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm gồm:A. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công ThươngB. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Lao động- Thương binh và Xã hộiC. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài ChínhD. Bộ Y tế, Bộ Công an và Bộ Công ThươngCâu 10. Đối với cơ sở sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 2 bộ trở lên trong đó có sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế thì trách nhiệm quản lý thuộc về:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 11. Đối với cơ sở sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương thì trách nhiệm quản lý thuộc về:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 12. Thực phẩm chức năng thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 13. Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 14. Nước uống đóng chai thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an

77

Page 78: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 15. Nước khoáng thiên nhiên thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 16. Phụ gia thực phẩm, hương liệu thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 17. Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 18. Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng, xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...) thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an Câu 19. :

A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân.

B. Thực hiện công tác Y tế dự phòng

quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh.

B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 23. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

78

Page 79: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp.

C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. A, B và C đúng

Câu 24

Câu

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu 1. Biện pháp khắc phục sự cố về an toàn thực phẩmA. Điều tra vụ ngộ độc thực phẩm, xác định nguyên nhân gây ngộ độc, bệnh truyền qua thực phẩm và truy xuất nguồn gốc thực phẩm gây ngộ độc, truyền bệnh;B. Thông báo ngộ độc thực phẩm và bệnh truyền qua thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân có liên quan;C. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa nguy cơ gây ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.

79

Page 80: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 2. Việc cung cấp thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:A. Có hệ thống xử lý chất thải B. Phù hợp với truyền thống, văn hoá, bản sắc dân tộc, tôn giáo, đạo đức xã hội, tín ngưỡng và phong tục tập quán;C. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạchD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 3. Việc cung cấp thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:A. Chính xác, kịp thời, rõ ràng, đơn giản, thiết thực;B. Phù hợp với truyền thống, văn hoá, bản sắc dân tộc, tôn giáo, đạo đức xã hội, tín ngưỡng và phong tục tập quán;C Phù hợp với từng loại đối tượng được tuyên truyền.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Nội dung thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thông tin, tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về an toàn thực phẩm.B. Nguyên nhân, cách nhận biết nguy cơ gây ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm và các biện pháp phòng, chống sự cố về an toàn thực phẩm.C. Thông tin về các điển hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo đảm an toàn; việc thu hồi thực phẩm không bảo đảm an toàn, xử lý đối với cơ sở vi phạm nghiêm trọng pháp luật về an toàn thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Đối tượng tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Tổ chức, cá nhân được quyền tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm.B. Việc tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải được phép của Sở Y tếC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 6. Ưu tiên tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm cho các đối tượng sau đâyA. Người tiêu dùng thực phẩm;B Người quản lý, điều hành các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm;C Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm tươi sống, sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ; người dân khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khănD. Câu a, b, c đều đúngCâu 7. Hình thức thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thực hiện thông qua các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về an toàn thực phẩm.B. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.

80

Page 81: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Lồng ghép trong việc giảng dạy, học tập tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.D. Câu a, b, c đều đúngCâu 8. Hình thức thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thông qua hoạt động văn hóa, sinh hoạt cộng đồng, sinh hoạt của các đoàn thể, tổ chức xã hội và các loại hình văn hoá quần chúng khác.B Thông qua điểm hỏi đáp về an toàn thực phẩm tại các Bộ quản lý ngành.C. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 9. Các bộ được Chính phủ giao trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm gồm:A. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công ThươngB. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Lao động- Thương binh và Xã hộiC. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài ChínhD. Bộ Y tế, Bộ Công an và Bộ Công ThươngCâu 10. Đối với cơ sở sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 2 bộ trở lên trong đó có sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế thì trách nhiệm quản lý thuộc về:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 11. Đối với cơ sở sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương thì trách nhiệm quản lý thuộc về:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 12. Thực phẩm chức năng thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 13. Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 14. Nước uống đóng chai thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 15. Nước khoáng thiên nhiên thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 16. Phụ gia thực phẩm, hương liệu thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

81

Page 82: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 17. Muối biển, muối mỏ thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 18. Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an:

A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân.

B. Thực hiện công tác Y tế dự phòng

quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh.

B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 23. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp.

C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. A, B và C đúng

82

Page 83: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu

Câu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1. Biện pháp khắc phục sự cố về an toàn thực phẩmA. Điều tra vụ ngộ độc thực phẩm, xác định nguyên nhân gây ngộ độc, bệnh truyền qua thực phẩm và truy xuất nguồn gốc thực phẩm gây ngộ độc, truyền bệnh;B. Thông báo ngộ độc thực phẩm và bệnh truyền qua thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân có liên quan;C. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa nguy cơ gây ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 2. Việc cung cấp thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:A. Có hệ thống xử lý chất thải B. Phù hợp với truyền thống, văn hoá, bản sắc dân tộc, tôn giáo, đạo đức xã hội, tín ngưỡng và phong tục tập quán;

83

Page 84: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạchD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 3. Việc cung cấp thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:A. Chính xác, kịp thời, rõ ràng, đơn giản, thiết thực;B. Phù hợp với truyền thống, văn hoá, bản sắc dân tộc, tôn giáo, đạo đức xã hội, tín ngưỡng và phong tục tập quán;C Phù hợp với từng loại đối tượng được tuyên truyền.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Nội dung thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thông tin, tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về an toàn thực phẩm.B. Nguyên nhân, cách nhận biết nguy cơ gây ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm và các biện pháp phòng, chống sự cố về an toàn thực phẩm.C. Thông tin về các điển hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo đảm an toàn; việc thu hồi thực phẩm không bảo đảm an toàn, xử lý đối với cơ sở vi phạm nghiêm trọng pháp luật về an toàn thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Đối tượng tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Tổ chức, cá nhân được quyền tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm.B. Việc tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải được phép của Sở Y tếC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 6. Ưu tiên tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm cho các đối tượng sau đâyA. Người tiêu dùng thực phẩm;B Người quản lý, điều hành các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm;C Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm tươi sống, sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ; người dân khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khănD. Câu a, b, c đều đúngCâu 7. Hình thức thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thực hiện thông qua các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về an toàn thực phẩm.B. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.C. Lồng ghép trong việc giảng dạy, học tập tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.D. Câu a, b, c đều đúngCâu 8. Hình thức thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm

84

Page 85: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Thông qua hoạt động văn hóa, sinh hoạt cộng đồng, sinh hoạt của các đoàn thể, tổ chức xã hội và các loại hình văn hoá quần chúng khác.B Thông qua điểm hỏi đáp về an toàn thực phẩm tại các Bộ quản lý ngành.C. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 9. Các bộ được Chính phủ giao trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm gồm:A. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công ThươngB. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Lao động- Thương binh và Xã hộiC. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài ChínhD. Bộ Y tế, Bộ Công an và Bộ Công ThươngCâu 10. Đối với cơ sở sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 2 bộ trở lên trong đó có sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế thì trách nhiệm quản lý thuộc về:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 11. Đối với cơ sở sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương thì trách nhiệm quản lý thuộc về:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 12. Thực phẩm chức năng thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 13. Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 14. Nước uống đóng chai thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 15. Nước khoáng thiên nhiên thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 16. Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 17. Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an

85

Page 86: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 18. Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an

Câu 19. vụ:

A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.

B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.

D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán

Câu 20. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp

D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu

Câu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;

B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.

86

Page 87: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Câu 24. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh

A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương;

B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh;

Câu 25. Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lĩnh vực dược, mỹ phẩm:

A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;

B. Chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc, hành nghề dược (cấp, đình chỉ, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược), cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cấp số công bố mỹ phẩm theo đúng quy định của pháp luật;

C. Thực hiện quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;

D. Cả A, B và C đúng

Câu 1. Biện pháp khắc phục sự cố về an toàn thực phẩmA. Điều tra vụ ngộ độc thực phẩm, xác định nguyên nhân gây ngộ độc, bệnh truyền qua thực phẩm và truy xuất nguồn gốc thực phẩm gây ngộ độc, truyền bệnh;B. Thông báo ngộ độc thực phẩm và bệnh truyền qua thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân có liên quan;C. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa nguy cơ gây ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 2. Việc cung cấp thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:A. Có hệ thống xử lý chất thải B. Phù hợp với truyền thống, văn hoá, bản sắc dân tộc, tôn giáo, đạo đức xã hội, tín ngưỡng và phong tục tập quán;C. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạchD. Câu a, b, c đều đúng.Câu 3. Việc cung cấp thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:A. Chính xác, kịp thời, rõ ràng, đơn giản, thiết thực;

87

Page 88: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

B. Phù hợp với truyền thống, văn hoá, bản sắc dân tộc, tôn giáo, đạo đức xã hội, tín ngưỡng và phong tục tập quán;C Phù hợp với từng loại đối tượng được tuyên truyền.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 4. Nội dung thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thông tin, tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về an toàn thực phẩm.B. Nguyên nhân, cách nhận biết nguy cơ gây ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm và các biện pháp phòng, chống sự cố về an toàn thực phẩm.C. Thông tin về các điển hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo đảm an toàn; việc thu hồi thực phẩm không bảo đảm an toàn, xử lý đối với cơ sở vi phạm nghiêm trọng pháp luật về an toàn thực phẩm.D. Câu a, b, c đều đúng.Câu 5. Đối tượng tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Tổ chức, cá nhân được quyền tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm.B. Việc tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm phải được phép của Sở Y tếC. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 6. Ưu tiên tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm cho các đối tượng sau đâyA. Người tiêu dùng thực phẩm;B Người quản lý, điều hành các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm;C Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm tươi sống, sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ; người dân khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khănD. Câu a, b, c đều đúngCâu 7. Hình thức thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thực hiện thông qua các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về an toàn thực phẩm.B. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.C. Lồng ghép trong việc giảng dạy, học tập tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.D. Câu a, b, c đều đúngCâu 8. Hình thức thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩmA. Thông qua hoạt động văn hóa, sinh hoạt cộng đồng, sinh hoạt của các đoàn thể, tổ chức xã hội và các loại hình văn hoá quần chúng khác.B Thông qua điểm hỏi đáp về an toàn thực phẩm tại các Bộ quản lý ngành.C. Câu a, b đều đúngD. Câu a, b đều saiCâu 9. Các bộ được Chính phủ giao trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm gồm:

88

Page 89: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công ThươngB. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Lao động- Thương binh và Xã hộiC. Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài ChínhD. Bộ Y tế, Bộ Công an và Bộ Công ThươngCâu 10. Đối với cơ sở sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 2 bộ trở lên trong đó có sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế thì trách nhiệm quản lý thuộc về:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 11. Đối với cơ sở sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương thì trách nhiệm quản lý thuộc về:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 12. Thực phẩm chức năng thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 13. Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 14. Nước uống đóng chai thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 15. Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tính chất và các chất cô đặc từ cà phê thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 16. Phụ gia thực phẩm, hương liệu thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 17. Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công anCâu 18. Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh thuộc thẩm quyền quản lý của:A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an

Câu 19.

89

Page 90: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu

A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện.

Câu vụ:

A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.

B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.

Câu 22. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp

D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu

Câu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25. Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế:

90

Page 91: Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

A. Thanh tra Sở Y tế

B. Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

C. Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

D. Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe

91