De Cuong Ham Phuc Va Toan Tu

9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CƠ - ĐIN - ĐIN T CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Mẫu chương trình đào tạo tín chỉ) 1. Thông tin chung về môn học - Tên môn học: Hm phc v Ton t - Mã môn học: 401036 - Số tín chỉ: 02 - Thuộc chương trình đo tạo của khóa, bậc: Khóa 2011, bậc Đại học - Loại môn học: Bắt buộc: Lựa chọn: - Cc môn học tiên quyết: Ton cao cp. - Cc môn học kế tiếp: Gii tích mạch đin, Cơ sở điều khiển tự động, H thống vin thông, X l tín hiu số. - Giờ tín chỉ đối với cc hoạt động: Nghe ging l thuyết : 20 tiết Lm bi tập trên lớp : 10 tiết Tho luận : 15 tiết Thực hnh, thực tập (ở PTN, nh my, studio, điền dã, thực tập...): …. tiết Hoạt động theo nhóm : 15 tiết Tự học : 30 giờ - Khoa/ Bộ môn phụ trch môn học: Bộ môn Đin công nghip – Tự động hóa. 2. Mục tiêu của môn học

description

De Cuong Ham Phuc Va Toan Tu

Transcript of De Cuong Ham Phuc Va Toan Tu

Mu cng mn hc

TRNG I HC

K THUT CNG NGH TP. HCMKHOA C - IN - IN T

CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM

c lp T do Hnh phc

CNG CHI TIT HC PHN(Mu chng trnh o to tn ch)

1. Thng tin chung v mn hc Tn mn hc: Ham phc va Toan t M mn hc: 401036 S tn ch: 02 Thuc chng trnh o to ca kha, bc: Kha 2011, bc ai hoc Loi mn hc: Bt buc: ( La chn:

Cc mn hc tin quyt: Toan cao cp. Cc mn hc k tip: Giai tich mach in, C s iu khin t ng, H thng vin thng, X ly tin hiu s. Gi tn ch i vi cc hot ng:

Nghe ging l thuyt: 20 tit Lm bi tp trn lp: 10 tit Tho lun: 15 tit Thc hnh, thc tp ( PTN, nh my, studio, in d, thc tp...): . tit Hot ng theo nhm: 15 tit T hc: 30 gi Khoa/ B mn ph trch mn hc: B mn in cng nghip T ng ha.2. Mc tiu ca mn hc Kin thc: Cung cp cac cng cu toan hoc giai quyt cac bai toan ky thut cho chuyn nganh in - in t, iu khin v t ng ha, c in t. K nng: Hiu ro khai nim s phc va ham phc, thc hin cac tinh toan vi s phc. Nm c phep bin i Laplace thun v ngc, ng dung giai phng trinh vi phn. Hiu c phep bin i Z, ng dung va quan h cua no vi bin i Laplace. nh l thng d v ng dng. Thi , chuyn cn: i hoc y u va ung gi, tich cc hoc tp lp va nha. 3. Tm tt ni dung mn hc Khai nim v s phc, cac dang s phc, tinh toan vi s phc; khai nim v ham s phc, tinh lin tuc va gii han. Gii thiu v phep bin i Laplace thun va ngc, ng dung bin i Laplace vao giai phng trinh va h phng trinh vi phn. Phep bin i Z va quan h cua no vi phep bin i Laplace. nh l thng d va ng dung.

4. Ti liu hc tp Ti liu liu bt buc, tham kho bng ting Vit, ting Anh (hoc ngoi ng khc) ghi theo th t u tin (tn sch, tn tc gi, nh xut bn, nm xut bn, ni c ti liu ny, website, bng hnh, ...). [1] Nguyn Hung, Bi giang Ham phc va Toan t, ai hoc Ky thut Cng ngh Thanh ph H Chi Minh 2010.[2] Nguyn Kim nh, Php bin i Laplace, Trng i Hc K Thut Thanh ph H Ch Minh, 1998.

[3] Nguyn Kim nh, Hm phc v ng dng, Trng i Hc K Thut Thanh ph H Ch Minh, 1998.[4] Bui Tun Khang, Giao trinh toan chuyn , ai Hoc a Nng - 2004.[5] M. R. Spiegel, Laplace Transform, McGraw Hill - 2005. (Ging vin ghi r): Nhng bi c chnh: [1]: Chng 17 Nhng bi c thm: [2], [3], [4]: Chng 15, [5] Ti liu trc tuyn: http://.en.wikipedia.org, www.intmath.com, www.math.uiuc.edu. 5. Cc phng php ging dy v hc tp ca mn hc

Nghe giang trn lp

Lam bai tp

Thao lun

6. Chnh sch i vi mn hc v cc yu cu khc ca ging vinCc yu cu v k vng i vi mn hc: Sinh vin nghe giang trn lp, vn dung vao lam bai tp va thao lun nhom.

Kim tra inh ky sau mi chng, kim tra gia ky va thi t lun cui ky.

Tim kim b sung cac tai liu trn sach, bao, tap chi va internet.

ng dung vao giai cac bai toan trong ky thut nh c hoc, in-in t.7. Thang im nh gi

Ging vin nh gi theo thang im 10, Phng o to s quy i sang thang im ch v thang im 4 phc v cho vic xp loi trung bnh hc k, trung bnh tch ly v xt hc v.8. Phng php, hnh thc kim tra - nh gi kt qu hc tp mn hc8.1. i vi mn hc l thuyt hoc va l thuyt va thc hnh8.1.1. Kim tra nh gi qu trnh: C trng s chung l 30%, bao gm cc im nh gi b phn nh sau (vic la chn cc hnh thc nh gi b phn, trng s ca tng phn do ging vin xut, T trng b mn thng qua): im kim tra thng xuyn trong qu trnh hc tp; 10% im nh gi nhn thc v thi tham gia tho lun; im nh gi phn thc hnh; im chuyn cn; 10% im tiu lun; im thi gia k; 10% im nh gi khi lng t hc, t nghin cu ca sinh vin (hon thnh tt ni dung, nhim v m ging vin giao cho c nhn/ tun; bi tp nhm/ thng; bi tp c nhn/ hc k,).8.1.2. Kim tra - nh gi cui k: im thi kt thc hc phn c trng s 70% Hnh thc thi: t lun Thi lng thi: 60 phut Sinh vin khng c tham kho ti liu.8.2. i vi mn hc thc hnh:

Tiu ch nh gi cc bi thc hnh: S lng v trng s ca tng bi thc hnh:8.3. i vi mn hc n hoc bi tp ln: Tiu ch nh gi, cch tnh im c th: 9. Ni dung chi tit mn hc (ghi tn cc phn, chng, mc, tiu mcvo ct (1)) v phn b thi gian (ghi s tit hoc gi trong cc ct (2), (3, (4), (5), (6) v (7))

Ni dungHnh thc t chc dy hc mn hcTng

Ln lpThc hnh, th nghim, thc tp, rn ngh,...T hc, t nghin cu

L thuytBi tpTho lun

(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)

Chng 1: S phc

1.1 inh nghia1.2 Cc tnh cht i s 1.3 M un v lin hp phc

1.4 Dng cc ca s phc 1.5 Tch v thng di dng m

1.6 Cn v ly tha ca s phc 1.7 Min trong mt phng phc

Bai tp2136

Chng 2: Ham giai tich

2.1 Hm s phc 2.2 Lin tc va gii han 2.3 o hm cua s phc

2.4 iu kin Cauchy-Riemann

2.5 Cc tnh cht ca hm gii tch

2.6 Cc hm s phc s cp Bai tp2169

Chng 3: Phep bin i Laplace thun3.1 inh nghia3.2 Bin i Laplace ca cc hm thng dng 3.3 Cc tnh cht ca php bin i Laplace 3.4 Cp bin i Laplace thng dung 3.5 Bng cc tnh cht ca php bin i Laplace Bai tp421218

Chng 4: Phep bin i Laplace ngc4.1 inh nghia4.2 Bin i Laplace ngc mt s hm thng dng 4.3 Cc tnh cht ca php bin i Laplace ngc 4.4 Cac phng phap bin i Laplace ngc4.5 Cng thc khai trin Heaviside Bai tp421218

Chng 5: ng dung phep bin i Laplace giai phng trinh vi phn5.1 ai cng

5.2 Phng trnh vi phn tuyn tnh h s hng 5.3 H phng trnh vi phn tuyn tnh h s hng Bai tp2169

Chng 6: Bin i Z cho h ri rac6.1 Khai nim

6.2 Bin i Z thun

6.3 Bin i Z ngc

6.4 Quan h gia bin i Z va bin i Laplace

Bai tp421218

Chng 7: Thng d va ng dung

7.1 Phn loi im bt thng

7.2 Khai nim thng d

7.3 nh l thng d 7.4 Thng d ti cc cc

7.5 Zero v cc bc cao

7.6 ng dung tinh tch phn xc nh

7.7 ng dung tinh Laplace ngcBai tp2169

10. Ngy ph duyt : 28/07/2012Ngi vit(K v ghi r h tn)T trng B mn(K v ghi r h tn)Trng khoa

(K v ghi r h tn)

( k)

( k) ( k)

TS. Nguyn Hung

TS. Nguyn Hung TS. Nguyn Thanh PhngTRNG I HC

K THUT CNG NGH TP. HCMKHOA C - IN IN T

CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM

c lp T do Hnh phc

PHIU NH GI CNG CHI TIT HC PHN

Tn mn hc: Hm phc v Ton tM mn hc: 401036S tn ch: 02

Tiu chun conTiu ch nh giim

210

1. Mc tiu hc phni) Th hin c c im v yu cu ring ca mn hc, c th ha c mt s yu cu trong mc tiu chng trnh, ph hp v nht qun vi mc tiu chng trnh2

ii) ng mc v kh thi, ph hp vi yu cu trnh sinh vin theo thit k cu trc chng trnh2

iii) R rng, c th v chnh xc, nhn t pha ngi hc, c kh nng o lng c, chng minh c v nh gi c mc p ng2

2. Ni dung hc phni) Ph hp vi mc tiu hc phn, khi lng hc phn v trnh i tng sinh vin2

ii) Th hin tnh k tha, pht trin trn c s nhng kin thc sinh vin c trang b2

iii) Th hin mt phm vi kin thc tng i trng vn c th d dng t chc ging dy v sinh vin d dng tch ly trong mt hc k2

iv) Th hin tnh c bn, hin i, theo kp trnh khoa hc-k thut th gii2

v) Th hin quan im ch trng vo khi nim (concept), nguyn l v ng dng, khng ch trng ti kin thc ghi nh thun ty hoc k nng sinh vin c th t hc2

vi) mc chi tit cn thit m bo phm vi v mc yu cu kin thc ca hc phn, ng thi mc khi qut cn thit ngi dy linh hot trong vic la chn phng php ging dy v tip cn ph hp2

3. Nhng yu cu khci) Quy nh v hc phn iu kin r rng nht qun, s hc phn iu kin khng qu nhiu2

ii) M t vn tt ni dng hc phn ngn gn, r rng, nht qun vi m t trong phn khung chng trnh v bao qut c nhng ni dung chnh ca hc phn2

iii) M t cc nhim v ca sinh vin phi y v th hin c vai tr hng dn cho sinh vin trong qu trnh theo hc2

iv) Tiu chun nh gi sinh vin v thang im nh gi a ra r rng v hp l, ph hp vi mc tiu hc phn2

v) C y thng tin v gio trnh (ti liu tham kho chnh) m sinh vin c th tip cn2

vi) Trnh by theo mu quy nh thng nht2

im TB = 10/3,0

Trng khoa Ngi nh gi

(hoc Ch tch HKH khoa)

Xp loi nh gi:- Xut sc:

9 n 10

- Tt:

8 n cn 9

- Kh:

7 n cn 8

- Trung bnh:

6 n cn 7

- Khng t:

di 6.