DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh,...

26
1 GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA Tại Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ VIII (kèm theo tờ trình số: 316 /TTr.BTSTWngày 20 /11/2017) Khi Trung ương: 01 vị STT HTÊN PHÁP DANH SINH NĂM HLP THƯỜNG TRÚ 1. ĐĐ. Thích Thanh Tun (Trn Thanh Cát) 1971 25 UV. HĐTS, Phó VP 1 TƯGH Phó TB. Thường trc BTS tnh Bc Kn Tp. Hà Nội: 20 vị 2. Thích Thanh Thy (Hoàng Văn Kỷ) 1956 25 Chùa Đại T, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Ni 3. Thích Tiến Thông (Nguyễn Văn Song) 1972 25 Chùa Lại Yên, H. Hoài Đức, Hà Ni 4. Thích Thanh Phương (Lê Văn Quảng) 1959 25 Chùa Đống Lim, P. Thch Bàn, Long Biên, Hà Ni 5. Thích Tâm Thun (Phan Văn Hảo) 1966 26 Chùa Sùng Phúc, P. CKhi, Long Biên, Hà Ni 6. Thích Minh Xuân (Nguyn Huy Xuân) 1970 25 Chùa Long Đẩu, Sài Sơn, Quc Oai, Hà Ni 7. Thích Đức Thành (Nguyễn Đắc Thng) 1963 25 Chùa Châu Long, P. Trúc Bch, Ba Đình, Hà Nội 8. Thích Minh Ngc (Hoàng Văn Hồng) 1959 25 Chùa Quang Ân, Thanh Lit, Thanh Trì, Hà Ni 9. Thích Minh Tín (Nguyn Lê Sáu) 1970 25 Chùa Phúc Hưng, P. Ngô Quyền, Sơn Tây, Hà Nội 10. Thích Chiếu Tu(Nguyễn Văn Tân) 1971 25 Chùa Vn Phúc, Phù L, Đông Anh, Hà Nội 11. Thích Thanh Hướng (Đinh Văn Hướng) 1969 25 Chùa Linh Quy, Hng Minh, Phú Xuyên, Hà Ni 12. Thích Thanh Quy (Lê Ngc Quang) 1969 25 Chùa Đào Xuyên, Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Ni 13. Thích Minh Nguyên (Đỗ Văn Tư) 1969 25 Chùa Phúc Nghiêm, Trch MLc, Phúc Th, Hà Ni 14. Thích Tâm Hoan (Phạm Văn Ngoan) 1969 25 Chùa Hòe Nhai, phHàng Than, Ba Đình, Hà Nội 15. Thích Chiếu Đăng (Tun Nguyên Hoàng Anh) 1958 25 Chùa Đào Thục, Thy Lâm, Đông Anh, Hà Nội

Transcript of DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh,...

Page 1: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

1

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH

TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA Tại Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ VIII

(kèm theo tờ trình số: 316 /TTr.BTSTWngày 20 /11/2017)

Khối Trung ương: 01 vị

STT HỌ TÊN

PHÁP DANH

SINH

NĂM

HẠ

LẠP

THƯỜNG TRÚ

1. ĐĐ. Thích Thanh Tuấn

(Trần Thanh Cát)

1971 25 UV. HĐTS, Phó VP 1 TƯGH

Phó TB. Thường trực BTS tỉnh Bắc Kạn

Tp. Hà Nội: 20 vị

2. Thích Thanh Thủy

(Hoàng Văn Kỷ)

1956 25 Chùa Đại Từ, Kim Chung,

Hoài Đức, Hà Nội

3. Thích Tiến Thông

(Nguyễn Văn Song)

1972 25 Chùa Lại Yên, H. Hoài Đức,

Hà Nội

4. Thích Thanh Phương

(Lê Văn Quảng)

1959 25 Chùa Đống Lim, P. Thạch Bàn,

Long Biên, Hà Nội

5. Thích Tâm Thuần

(Phan Văn Hảo)

1966 26 Chùa Sùng Phúc, P. Cự Khối,

Long Biên, Hà Nội

6. Thích Minh Xuân

(Nguyễn Huy Xuân)

1970 25 Chùa Long Đẩu, Sài Sơn,

Quốc Oai, Hà Nội

7. Thích Đức Thành

(Nguyễn Đắc Thắng)

1963 25 Chùa Châu Long, P. Trúc Bạch,

Ba Đình, Hà Nội

8. Thích Minh Ngọc

(Hoàng Văn Hồng)

1959 25 Chùa Quang Ân, Thanh Liệt,

Thanh Trì, Hà Nội

9. Thích Minh Tín

(Nguyễn Lê Sáu)

1970 25 Chùa Phúc Hưng, P. Ngô Quyền,

Sơn Tây, Hà Nội

10. Thích Chiếu Tuệ

(Nguyễn Văn Tân)

1971 25 Chùa Vạn Phúc, Phù Lỗ,

Đông Anh, Hà Nội

11. Thích Thanh Hướng

(Đinh Văn Hướng)

1969 25 Chùa Linh Quy, Hồng Minh,

Phú Xuyên, Hà Nội

12. Thích Thanh Quy

(Lê Ngọc Quang)

1969 25 Chùa Đào Xuyên, Đa Tốn,

Gia Lâm, Hà Nội

13. Thích Minh Nguyên

(Đỗ Văn Tư)

1969 25 Chùa Phúc Nghiêm, Trạch Mỹ Lộc,

Phúc Thọ, Hà Nội

14. Thích Tâm Hoan

(Phạm Văn Ngoan)

1969 25 Chùa Hòe Nhai, phố Hàng Than,

Ba Đình, Hà Nội

15. Thích Chiếu Đăng

(Tuấn Nguyên Hoàng Anh)

1958 25 Chùa Đào Thục, Thụy Lâm,

Đông Anh, Hà Nội

Page 2: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

2

16. Thích Thanh Bình

(Trần Văn Trừng)

1963 25 Chùa Phúc Khánh, P. Vĩnh Hưng,

Hoàng Mai, Hà Nội

17. ĐĐ.Thích Thanh Tùng

(Nguyễn Mạnh Cường)

1964 26 Chùa Ngọc Quán

P. Yên Hòa,Q. Cầu Giấy, HN

18. ĐĐ.Thích Minh Hiền

(Nguyễn Ngọc Sơn)

1960 26 Chùa Hương

Xã Hương Sơn, Mỹ Đức, HN

19. ĐĐ.Thích Minh Tuệ

(Nguyễn Danh Minh)

1971 25 Chùa Vạn Niên

P. Xuân La, Tây Hồ, HN

20. ĐĐ.Thích Trí Như

(Hoàng Văn Năm)

1969 25 Chùa Quỳnh Đô

H. Thanh Trì, HN

21. ĐĐ.Thích Thanh Vịnh

(Dương Văn Sơn)

1967 25 Chùa Triều Khúc

H. Thanh Trì

Tp. Hồ Chí Minh: 82 vị

22. ĐĐ. Thích Minh Thiện

(Nguyễn Thiện Trí)

1966 25 Chùa Bát Nhã

Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

23. ĐĐ. Thích Minh Khiết

(Nguyễn Văn Liêm)

1966 25 Chùa Trung Hòa

Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

24. ĐĐ. Thích Quảng Minh

(Trần Đức Thành)

1974 24 Chùa Pháp Hòa

Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

25. ĐĐ. Thích Nhựt An

(Lương Minh Tuấn)

1966 29 Chùa Phước Tường

Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh

26. ĐĐ. Thích Thiện Đức

(Lại Văn Nhiều)

1962 24 Chùa Pháp An

Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

27. ĐĐ. Thích Minh Bình

(Đặng Minh Thái)

1960 25 Chùa Viên Thông

Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

28. ĐĐ. Thích Trí Chánh

(Lê Văn Đẳng)

1967 25 Chùa Vạn Đức

Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

29. ĐĐ. Thích Phước Hiền

(Nguyễn Minh Hiếu)

1968 25 Chùa Pháp Vân

Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

30. ĐĐ. Thích Huyền Ý

(Lê Văn Tinh Tú)

1969 27 Thiền viện Chơn Đức

Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

31. ĐĐ. Thích Trí Thanh

(Nguyễn Văn Hồ)

1968 24 Chùa Hưng Thạnh

Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

32. ĐĐ. Thích Thiện Ngọc

(Lê Tuyết Hùng)

1962 24 Chùa Phổ Minh

Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

33. ĐĐ. Thích Hoằng Hóa

(Lê Hoàng Hải)

1961 26 Chùa Vạn Đức

Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

34. ĐĐ. Thích An Hải

(Nguyễn Hữu Tâm)

1968 26 Chùa Liên Hoa

Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh

35. ĐĐ. Thích Thiện Nhựt

(Lý Văn Nhựt)

1945 24 Chùa Phật Bửu

Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh

Page 3: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

3

36. ĐĐ. Thích Thiện Hạnh

(Mai Văn Út)

1973 24 Chùa Pháp Bửu

Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh

37. ĐĐ. Thích Đồng Hành

(Phan Chấp)

1943 26 Chùa Phước Tường

Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh

38. ĐĐ. Thích Nhựt Định

(Nguyễn Diên Định)

1960 39 Chùa Khánh Đức

Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

39. ĐĐ. Thích An Thường

(Trương Thành Khải)

1967 24 Chùa Pháp Thành

Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

40. ĐĐ. Thích Tâm Phú

(Phan Thanh Sang)

1972 24 Chùa Phước Điền

Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

41. ĐĐ. Thích Nhựt Thành

(Đỗ Văn Hoàng)

1973 24 Chùa Giác Phước

Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

42. ĐĐ. Thích Tâm Chơn

(Lê Hữu Chính)

1966 24 Thiền viện Vạn Hạnh

Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

43. ĐĐ. Thích Quảng Huy

(Phạm Phước Quang)

1956 27 Tu viện Vĩnh Đức

Quận 2, Tp. HCM

44. ĐĐ. Thích Niệm Nhơn

(Nguyễn Văn Dương)

1935 53 Chùa Phật Đà

Quận 3, Tp. HCM

45. ĐĐ. Thích Chơn Phương

(Nguyễn Tấn Đạt)

1949 48 Chùa Long Hoa

Quận 7, Tp. HCM

46. ĐĐ. Thích Giải Hoàng

(Trịnh Ngọc Lãnh)

1958 38 Chùa Bửu Quang

Quận 7, Tp. HCM

47. ĐĐ. Thích Hạnh Phú

(Hoàng Văn Hồ)

1961 29 Chùa Từ Thọ

Quận 11, Tp. HCM

48. ĐĐ. Thích Nguyên Sĩ

(Nguyễn Thanh Liêm)

1969 30 Chùa Giác Sanh

Quận 11, Tp. HCM

49. ĐĐ. Thích Hạnh Chánh

(Trần Mạch)

1957 28 Chùa Hưng Quốc

Quận 11, Tp. HCM

50. ĐĐ. Thích Lệ Thọ

(Trần Văn Quý)

1968 29 Chùa Định Hương

Quận 12, Tp. HCM

51. ĐĐ. Thích Thiện An

(Lý Lưu Phương)

1963 29 Chùa Thiên Hưng

Quận Bình Thạnh, Tp. HCM

52. ĐĐ. Thích Thiện Lạc

(Chung Văn Triều)

1959 28 Chùa Chưởng Huệ

Quận Gò Vấp, Tp. HCM

53. ĐĐ. Thích Pháp Thủy

(Trần Thu)

1967 28 Chùa Già Lam

Quận Gò Vấp, Tp. HCM

54. ĐĐ. Thích Quang Hạnh

(Mai Văn Phúc)

1968 29 Chùa Kỳ Quang 2

Quận Gò Vấp, Tp. HCM

55. ĐĐ. Thích Đức Huệ

(Trang Văn Tánh)

1944 47 Chùa Pháp Bảo

Quận Gò Vấp, Tp. HCM

56. ĐĐ. Thích Nguyên Hiếu

(Lê Minh Đức)

1966 30 Tu viện Phước Minh

Quận Thủ Đức, Tp. HCM

Page 4: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

4

57. ĐĐ. Thích Thiện An

(Phan Ngọc Thuần)

1965 27 Chùa Phổ Quang

Quận Thủ Đức, Tp. HCM

58. ĐĐ. Thích Thông Tạng

(Nguyễn Văn Được)

1956 29 Chùa Vân Thanh

Quận Thủ Đức, Tp. HCM

59. ĐĐ. Thích Thiện Minh

(Đoàn Văn Hùng)

1952 44 Chùa Tam Bửu

H. Bình Chánh, Tp. HCM

60. ĐĐ. Thích Chơn Trí

(Nguyễn Minh Trí)

1962 33 Chùa Phước Trí

H. Hóc Môn, Tp. HCM

61. ĐĐ. Thích Thiện Phúc

(Trần Ngọc Dũng)

1965 32 Chùa Bửu Quang

Quận Thủ Đức, Tp. HCM

62. ĐĐ. Thích Tắc Bạch

(Lê Minh Thanh)

1970 25 Chùa Linh Sơn Hải Hội

Q. Gò Vấp, Tp. HCM

63. ĐĐ. Thích Thị Quả

(Phan Đồng Thiện)

1950 45 Tổ đình Phật Bửu

Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

64. ĐĐ. Thích Hoằng Giác

(Trần Minh Châu)

1939 27 Tổ đình Phật Bửu

Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

65. ĐĐ. Thích Giải Thiện

(Nguyễn Khanh)

1940 48 Chùa Tân Long

Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

66. ĐĐ. Thích Thiện Đạo

(Huỳnh Văn Tiền)

1953 27 Chùa Phước Thạnh

Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh

67. ĐĐ. Thích Hạnh Hảo

(Nguyễn Đấu)

1951 44 Chùa Bửu Đà

Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh

68. ĐĐ. Thích Trí Thường

(Phan Văn Tám)

1966 27 Chùa Vạn Hạnh

Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

69. ĐĐ. Thiện Tăng

(Dương Tanh)

1960 33 Chùa PoThiWong

Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

70. ĐĐ. Thích Đạo Phước

(Trần Anh Dũng)

1970 27 Phường 3, Quận Gò Vấp

Tp. Hồ Chí Minh

71. ĐĐ. Thích Minh Chánh

(Nguyễn Văn Mười)

1959 29 Chùa Long Đức

Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

72. ĐĐ. Thích Tâm Phước

(Lê Dũng)

1962 36 Chùa Vạn Thọ

Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

73. ĐĐ. Thích Trí Hiền

(Thiều Quàng Hoàng)

1967 27 Chùa Di Lặc

Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

74. ĐĐ.Thích Hoằng Triệu

(Lê Khắc Phong)

1961 33 Tịnh thất Như Ý

Q. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

75. ĐĐ. Thích Lệ Chánh

(Cao Văn Nghĩa)

1963 27 Chùa Huê Nghiêm

Q. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

76. ĐĐ. Thích Minh Quang

(Nguyễn Văn Nhiều)

1969 26 Chùa Vạn Thọ

Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

77. ĐĐ. Thích Hoằng Đạt

(Lý Văn Đức)

1968 26 Chùa Thiện Hạnh

Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Page 5: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

5

78. ĐĐ. Thích Phước Triều

(Nguyễn Văn Hải)

1965 26 Chùa Xá Lợi, Quận 3

Tp. Hồ Chí Minh

79. ĐĐ. Thích Thiện Hiền

(Lâm Tấn Nhân)

1969 26 Chùa Vĩnh Nghiêm

Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

80. ĐĐ. Thích Thanh Trí

(Trần Văn Hùng)

1970 26 Chùa Kim Cương

Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

81. ĐĐ. Thích Thị Huệ

(Nguyễn Minh Hùng)

1967 26 Tịnh thất Khánh An

Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh

82. ĐĐ. Thích Phong Nhã

(Bùi Văn Cường)

1971 26 Linh Quang Tịnh Xá

Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh

83. ĐĐ. Thích Tâm Hiền

(Trần Phước Hậu)

1964 26 Chùa Long Bửu

Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh

84. ĐĐ. Thích Nhuận Chơn

(Đoàn Văn Thống)

1958 36 Chùa Giác Quang

Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh

85. ĐĐ. Thích Truyền Cường

(Trần Đức Cường)

1968 26 Chùa Vạn Phật, Quận 5

Tp. Hồ Chí Minh

86. ĐĐ. Thích Giác Nhuận

(Cao Văn Tư)

1968 26 Tịnh xá Lộc Uyển

Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh

87. ĐĐ. Thích An Hóa

(Nguyễn Văn Ngọc)

1969 26 Chùa Tây Thiên

Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh

88. ĐĐ. Thích Thiện Đạt

(Võ Long Hồ)

1970 26 Chùa Giác Quang

Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh

89. ĐĐ. Thích Thiện Quý

(Huỳnh Văn Phương)

1969 26 Chùa Liên Hoa, Quận 8

Tp. Hồ Chí Minh

90. ĐĐ. Thích Minh Dũng

(Lê Văn Cường)

1968 26 Chùa Liên Hoa

Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh

91. ĐĐ. Thích Nhựt An

(Lương Minh Tuấn)

1966 29 Chùa Phước Tường

Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh

92. ĐĐ. Thích Hạnh Viên

(Lê Phú Thành)

1970 26 Chùa Bửu Quang

Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh

93. ĐĐ. Thích Nhất Quang

(Dương Quý Phương)

1960 26 Chùa Quan Âm Tử Trúc Lâm

Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

94. ĐĐ. Thích Đồng Đức

(Nguyễn Khánh Phước)

1967 28 Chùa Phổ Tịnh

Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

95. ĐĐ. Thích Chơn Minh

(Thới Văn Hoài)

1968 27 Chùa Bửu Thắng

Quận Tân Phú, Tp. HCM

96. ĐĐ. Thích Quang Thạnh

(Trần Xuân Nhàn)

1968 26 Chùa Kỳ Quang 2, Q. Gò Vấp

Tp. Hồ Chí Minh

97. ĐĐ. Thích Tâm Chơn

(Lê Hương)

1966 26 Tịnh xá Đại Giác

Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

98. ĐĐ. Thích Thiện Minh

(Nguyễn Văn Sáu)

1969 26 Chùa Bửu Quang, Q. Thủ Đức

Tp. Hồ Chí Minh

Page 6: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

6

99. ĐĐ. Thích Lệ Phú

(Trương Phú Quốc)

1968 26 Chùa Huê Nghiêm

Quận Thủ Đức, Tp. HCM

100. ĐĐ. Thích Hoằng Nghiễm

(Nguyễn Văn Bảy)

1961 33 Tịnh thất Vạn Thiền

Q. Thủ Đức, Tp. HCM

101. ĐĐ. Thích An Hải

(Nguyễn Hữu Tâm)

1968 26 Chùa Liên Hoa

H. Bình Chánh, Tp. HCM

102. ĐĐ. Thích Nhuận Quang

(Nguyễn Thanh Hải)

1968 26 Chùa Nguyên Ngộ

Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

103. ĐĐ. Thích Thiện Từ

(Ngô Văn Hai)

1960 26 Chùa Đức Phú

H. Nhà Bè, Tp. HCM

Tp. Hải Phòng: 02 vị

104. Thích Thanh Hiển

(Đỗ Văn Hiển)

1964 25 Chùa Khải Quang, Hồng Thái, An Dương,

Hải Phòng

105. Thích Tục Khang

(Đặng Công Kỳ)

1967 29 Chùa Mỹ Khê, Kiến An, Hải Phòng

Tp. Đà Nẵng: 01 vị

106. ĐĐ. Thích Nghiêm Quang

(Trần Đông Nhật)

1968 24 Chùa Huệ Quang

Tp. Đà Nẵng

Tp. Cần Thơ: 07 vị

107. ĐĐ. Thích Đức Toàn

(Huỳnh Chí Đức)

1950 25 Chùa Quang Đức

Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

108. ĐĐ. Thích Bình Tâm

(Nguyễn Thanh Phong)

1964 26 Chùa Long Quang

Quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ

109. ĐĐ. Thích Minh Thông

(Nguyễn Quốc Việt)

1964 26 Chùa Phật Học

Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

110. ĐĐ. Thích Thiền Thành

(Phan Văn Công)

1957 29 Tịnh thất Từ Vân

Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

111. ĐĐ. Thích Giác Hạnh

(Trần Văn Cung)

1950 29 Tịnh thất Bình Đẳng

Q. Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

112. ĐĐ. Thích Phước Trung

(Bùi Hiếu Hạnh)

1968 26 Chùa Hội Linh

Q. Bình Thủy, Tp. Cần Thơ

113. ĐĐ. Thích Thiện Nghiêm

(Phùng Thanh Vũ)

1972 26 Chùa Tây Cảnh

Q. Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Tỉnh An Giang: 18 vị

114. ĐĐ. Thích Thiện Lợi

(Nguyễn Phú Lộc)

1965 24 Chùa Khánh Hòa,

huyện Thoại Sơn, An Giang

115. ĐĐ. Thích Giác Thanh

(Huỳnh Thanh Phong)

1965 24 Chùa Thành Hoa

Huyện Chợ Mới, An Giang

116. ĐĐ. Thích Thiện Viên

(Trần Văn Bé Chín)

1969 24 Chùa Phú Thạnh

Tp. Châu Đốc, An Giang

Page 7: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

7

117. ĐĐ. Thích Thiện Phẩm

(Nguyễn Văn Thượng)

1959 24 Chùa Thới Hưng

Huyện Tịnh Biên, An Giang

118. ĐĐ. Thích Thiện Giác

(Lâm Văn Tùng)

1967 30 Chùa Bửu Ân

Tp. Châu Đốc, An Giang

119. ĐĐ. Thích Quảng Phúc

(Lê Văn Thành)

1966 25 Chùa An Phước

Huyện Chợ Mới, An Giang

120. ĐĐ. Thích Thiện Thành

(Hà Văn Tạo)

1954 24 Chùa Long Hòa

Huyện Chợ Mới, An Giang

121. ĐĐ. Thích Thiện Thành

(Trương Văn Thành)

1973 24 Chùa Duyên Phước

Huyện Thoại Sơn, An Giang

122. ĐĐ. Thích Thiện Chiếu

(Nguyễn Kim Vui)

1969 24 Chùa Hòa Thạnh

Huyện Tịnh Biên, An Giang

123. ĐĐ. Thích Thiện Căn

(Mai Văn Phan)

1960 25 Chùa Phi Lai Cổ Tự

Huyện Tịnh Biên, An Giang

124. ĐĐ. Thích Thiện Trung

(Trần Văn Thọ)

1945 24 Chùa Thành Xuân

Huyện Tịnh Biên, An Giang

125. ĐĐ. Thích Thiện Thành

(Nghiêm Thanh Sang)

1968 24 Chùa Kim Tiên

Huyện Tịnh Biên, An Giang

126. ĐĐ. Thích Thường Tấn

(Phạm Hùng Dũng)

1962 27 Chùa Hội Tông

Tp. Long Xuyên, An Giang

127. ĐĐ. Thích Thiện Giác

(Lâm Hồ Quân)

1972 25 Chùa Quảng Tế

Tp. Long Xuyên, An Giang

128. ĐĐ. Thích Thiện Hỷ

(Đỗ Văn Tám)

1966 24 Tịnh thất Giác Thiền

Huyện Châu Thành, An Giang

129. ĐĐ. Thích Thiện Nghĩa

(Nguyễn Thanh Tùng)

1970 24 Chùa Tân An

Huyện Châu Thành, An Giang

130. ĐĐ. Thích Thiện Bình

(Mã Xương Bình)

1965 24 Chùa Hòa Long

Huyện Tịnh Biên, An Giang

131. ĐĐ. Thích Thiện Ninh

(Trịnh Thanh Sang)

1973 24 Chùa Châu Thới

Tp. Châu Đốc, An Giang

Tỉnh Bình Dương: 09 vị

132. ĐĐ. Thích Minh Lực

(Nguyễn Hoàng Trung)

1967 26 Tịnh xá Ngọc An

Thị xã Dĩ An, Bình Dương

133. ĐĐ. Thích Chơn Phát

(Lương Thanh Liêm)

1972 25 Chùa Thiên Chơn

Thị xã Thuận An, Bình Dương

134. ĐĐ. Thích Hải Nghiêm

(Nguyễn Thanh Tú)

1969 27 Chùa Phước Hội

Huyện Bàu Bàng, Bình Dương

135. ĐĐ. Thích Chúc Minh

(Nguyễn Văn Đô)

1969 25 Chùa Sắc Tứ Thiên Tôn

Thị xã Thuận An, Bình Dương

136. ĐĐ. Thích Quảng Bình

(Nguyễn Ngọc Thanh)

1966 25 Chùa Trúc Lâm

Thị xã Dĩ An, Bình Dương

Page 8: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

8

137. ĐĐ. Thích Minh Tân

(Nhiêu Quốc Hưng)

1970 24 Chùa Long Châu

Thị xã Bến Cát, Bình Dương

138. ĐĐ. Thích Thiện Đạo

(Mai Văn Trực)

1956 25 Chùa Thiên Phước

Thị xã Thuận An, Bình Dương

139. ĐĐ.Thích Tỉnh Tại

(Nguyễn Văn Phương)

1969 27 Chùa Phước Lâm

TX. Tân Uyên, Bình Dương

140. ĐĐ.Thích Thiện Hạnh

(Trần Đình Phước)

1937 36 Chùa Bửu Lâm

TX. Tân Uyên, Bình Dương

Tỉnh Bình Phước: 03 vị

141. ĐĐ. Thích Tâm Thuận

(Nguyễn Hữu Đức)

1968 25 Chùa Bảo Quang

Thị xã Phước Long, Bình Phước

142. ĐĐ.Thích Thiện Chơn

(Châu Văn Thinh)

1947 50 Chùa Quảng An

H. Hớn Quản, Bình Phước

143. ĐĐ.Thích Thông Lý

(Lê Quang Minh)

1964 33 Thiền tự Thanh Nguyên

Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước

Tỉnh Bạc Liêu: 08 vị

144. ĐĐ. Thích Phước Chí

(Trần Đức Hoàng)

1970 24 Quán Âm Phật Đài

Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

145. ĐĐ. Hữu Sầm Bass

(Hữu Bal)

1969 29 Chùa Prochumsakor

Tp. Bạc Liêu, Bạc Liêu

146. ĐĐ. Sery Banhditto

(Thạch Sóc)

1970 27 Chùa Kim Cấu

Tp. Bạc Liêu, Bạc Liêu

147. ĐĐ. Jotapanno

(Trương Hoanh)

1929 27 Chùa Bupharam

Huyện Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

148. ĐĐ. Kanhtavaroo

(Dương Lượng)

1973 24 Chùa Đìa Chuối

Huyện Hòa Bình, Bạc Liêu

149. ĐĐ. Bannpatipoo

(Lý Quang Long)

1973 24 Chùa Soryaram

Huyện Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

150. ĐĐ. Thích Phước Châu

(Viên Hoàng Vũ)

1963 27 Chùa Phước Huệ

H. Phước Long, Bạc Liêu

151. ĐĐ. Thích Giác Hy

(Nguyễn Hữu Tâm)

1963 26 Tịnh xá Ngọc Liên, P.2

Tp. Bạc Liêu

Tỉnh Bến Tre: 16 vị

152. ĐĐ. Thích Thiện Hạnh

(Lê Văn Bá)

1960 27 Chùa Phước Khánh

H. Thạnh Phú, Bến Tre

153. ĐĐ. Thích Minh Hải

(Đinh Văn Bảy)

1946 46 Chùa Phú Bửu

H. Thạnh Phú, Bến Tre

154. ĐĐ. Thích Lệ Thiện

(Trần Chí Hùng)

1955 27 Chùa Huệ Quang

H. Giồng Trôm, Bến Tre

155. ĐĐ. Thích Trí Định

(Phan Thanh Bình)

1957 27 Chùa Đông Phước

H. Bình Đại, Bến Tre

Page 9: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

9

156. ĐĐ. Thích Từ Thiện

(Võ Văn Nguyện)

1940 27 Chùa Phước Thiện

H. Bình Đại, Bến Tre

157. ĐĐ. Thích Giác Ngọc

(Phan Hồng Điệp)

1942 27 Chùa Long Viên

H. Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

158. ĐĐ. Thích Minh Phong

(Nguyễn Văn Phú)

1966 27 Chùa Linh Quang

H. Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

159. ĐĐ. Thích Huệ Đức

(Lục Vĩnh Phước)

1962 24 Chùa Viên Giác

Phường 5, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre

160. ĐĐ. Thích Thanh Mẫn

(Nguyễn Văn Hùng)

1972 24 Chùa Linh Phước

Huyện Châu Thành, Bến Tre

161. ĐĐ. Thích Trung Minh

(Bùi Văn Đứng)

1971 24 Chùa Long Hưng

Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

162. ĐĐ. Thích Trung San

(Nguyễn Văn Út)

1968 24 Chùa Bửu Tạng

Huyện Châu Thành, Bến Tre

163. ĐĐ. Thích Trí Viên

(Nguyễn Văn Đức)

1958 27 Chùa Linh Phú

Huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre

164. ĐĐ. Thích Xương Tâm

(Quảng Trọng Mảnh)

1970 24 Chùa Phước Hòa

Huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre

165. ĐĐ.Thích Minh Chí

(Nguyễn Văn Trung)

1958 27 Chùa Thanh Quan

H. Ba Tri, Bến Tre

166. ĐĐ.Thích Xương Đạo

(Nguyễn Văn Xinh)

1950 27 Chùa Giác Nguyên

H. Châu Thành, Bến Tre

167. ĐĐ.Thích Hoằng Kiên

(Lê Văn Sơn)

1942 47 Hương Quang Tịnh Xá

Phường 6, Tp. Bến Tre

Tỉnh Bình Thuận: 09 vị

168. ĐĐ. Thích Quảng Hiện

(Trần Minh Đức)

1931 44 Chùa Phú Sơn

H. Tuy Phong, Bình Thuận

169. ĐĐ. Thích Thông Lưu

(Bùi Văn Hương)

1941 27 Chùa Linh Sơn

H. Tánh Linh, Bình Thuận

170. ĐĐ. Thích Thông Hương

(Nguyễn Văn Phương)

1966 27 Chùa Viên Quang

H. Hàm Tân, Bình Thuận

171. ĐĐ. Thích Pháp Huệ

(Huỳnh Đức Đề)

1970 27 Chùa Pháp Hội

TX. La Gi, Bình Thuận

172. ĐĐ. Thích Quảng Nhàn

(Trần Hữu Thanh)

1954 27 Chùa Cam Bình

TX. La Gi, Bình Thuận

173. ĐĐ. Thích Giác Thạnh

(Huỳnh Thúc Hiệp)

1964 27 Tịnh xá Ngọc Xuân

H. Bắc Bình, Bình Thuận

174. ĐĐ. Thích Thông Triêm

(Nguyễn Minh Vỵ)

1969 27 Chùa Giác Hoa

Tp. Phan Thiết, Bình Thuận

175. ĐĐ. Thích Quảng Viễn

(Nguyễn Vĩnh)

1941 27 Chùa Viên Quang

Tp. Phan Thiết, Bình Thuận

Page 10: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

10

176. ĐĐ. Thích Minh Quý

(Trần Văn Tấn)

1938 27 Chùa Phước Trí

Huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận

Tỉnh Bình Định: 08 vị

177. ĐĐ. Thích Quảng Long

(Mai Văn Thế)

1945 42 Chùa An Long

Tp. Qui Nhơn, Bình Định

178. ĐĐ. Thích Quảng Cảnh

(Phạm Văn Cảnh)

1962 28 Chùa Long Thạnh

Tp. Qui Nhơn, Bình Định

179. ĐĐ. Thích Giác Mạnh

(Nguyễn Thanh Từ)

1952 35 Tịnh xá Ngọc Hội

H. Hoài Nhơn, Bình Định

180. ĐĐ. Thích Phước Minh

(Mai Đăng Tánh)

1950 44 Chùa Thiên Bình

Thị xã An Nhơn, Bình Định

181. ĐĐ. Thích Phước Điền

(Trương Văn Sang)

1959 37 Chùa Liên Trì

Thị xã An Nhơn, Bình Định

182. ĐĐ. Thích Như Độ

(Phạm Văn Hóa)

1951 44 Chùa Nhơn Từ

Thị xã An Nhơn, Bình Định

183. ĐĐ. Thích Quảng Trang

(Đinh Quảng Trang)

1937 56 Chùa Hội Phước

H. Phù Cát, Bình Định

184. ĐĐ. Thích Tịnh Hạnh

(Từ Tịnh Hạnh)

1937 49 Chùa Kim Quang

Thị xã An Nhơn, Bình Định

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: 30 vị

185. ĐĐ. Thích An Trụ

(Võ Phú Hải)

1961 27 Chùa Quan Âm Phật Đài

Tp. Vũng Tàu, BR-VT

186. ĐĐ. Thích Trừng Kỉnh

(Dương Đình Thành)

1949 42 Tịnh thất Quảng Phước

H. Châu Đức, BR-VT

187. ĐĐ.Thích Trung Sơn

(Lê Cao Quý)

1969 26 Chùa Vân Sơn – Núi Một

Côn Đảo, BR-VT

188. ĐĐ. Thích Giác Tiến

(Diệp Văn Minh)

1956 36 Tịnh xá Chuẩn Đề

H. Tân Thành, BR-VT

189. ĐĐ. Thích Trung Độ

(Nguyễn Văn Sang)

1954 37 Thiền Tự Quy Sơn

H. Tân Thành, BR-VT

190. ĐĐ. Thích Minh Tâm

(Diệp Văn Thành)

1953 27 Thiền thất Minh Tâm

H. Tân Thành, BR-VT

191. ĐĐ. Thích Giác Sơn

(Ngô Quang Cần)

1957 36 Tu viện Minh Đạo

Huyện Tân Thành, BR-VT

192. ĐĐ. Thích Thông Như

(Dương Tôn Văn)

1951 27

Thiền viện Chơn Không

Tp. Vũng Tàu, BR-VT

193. ĐĐ. Thích Tâm Phát

(Lâm Duy Tuấn)

1972 24

Chùa Bửu Thiên

Huyện Tân Thành, BR-VT

194. ĐĐ. Thích Nhật Đức

(Nguyễn Hoàng Phúc)

1960 25

Tịnh thất Bình Minh

Tp. Vũng Tàu, BR-VT

195. ĐĐ. Thích Thông Phước

(Nguyễn Văn Đức)

1950 25

Thiền viện Chơn Tánh

Tp. Vũng Tàu, BR-VT

Page 11: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

11

196. ĐĐ. Thích Thiện Lợi

(Mai Văn Danh)

1954 25

Tịnh xá Ngọc Đa

Tp. Vũng Tàu, BR-VT

197. ĐĐ. Thích Nguyên Bình

(Huỳnh Công Bình)

1969 25

Chùa Long Quang

Tp. Bà Rịa, BR-VT

198. ĐĐ. Thích Giác Ngãi

(lê Nghĩa Duyên)

1948 25

Tịnh xá Ngọc Thạnh

Huyện Tân Thành, BR-VT

199. ĐĐ. Thích Kiến Đăng

(Trần Quốc Phương)

1946 25

Chùa Linh Cơ

Tp. Vũng Tàu, BR-VT

200. ĐĐ. Thích Nhuận Trí

(Nguyễn Quang Tâm)

1970 24

Chùa Chuẩn Đề

Huyện Tân Thành, BR-VT

201. ĐĐ. Thích Thiện Thuận

(Võ Liêu)

1970 24

Viện Chuyên Tu

Huyện Tân Thành, BR-VT

202. ĐĐ. Thích Thiện Duyên

(Lê Bá Hùng)

1961 24

Chùa Bát Nhã

Tp. Vũng Tàu, BR-VT

203. ĐĐ. Thích Phúc Hải

(Âu Dương Hòa)

1969 24

Chùa Vĩnh Nghiêm

Tp. Vũng Tàu, BR-VT

204. ĐĐ. Thích Minh Thường

(Nguyễn Đức Cang)

1963 24

Linh Sơn Cổ Tự

Tp. Vũng Tàu, BR-VT

205. ĐĐ. Thích Minh Đức

(Đặng Văn Kiềm)

1945 24

Thiền viện Minh Đức

Huyện Tân Thành, BR-VT

206. ĐĐ. Thích Vạn Thông

(Đặng Văn Lộc)

1961 24

Tổ đình Linh Sơn

Huyện Tân Thành, BR-VT

207. ĐĐ. Thích Giác Thuận

(Đặng Văn Ảo)

1967 24

A Lan Nhã Kỳ Viên

Huyện Tân Thành, BR-VT

208. ĐĐ. Thích Đức Chơn

(Trần Đình Chính)

1968 24

Chùa Thiên Phước

Huyện Tân Thành, BR-VT

209. ĐĐ. Thích Tâm Pháp

(Lê Thành Tri)

1968 24

Tổ đình Thiên Thai

Huyện Long Điền, BR-VT

210. ĐĐ. Thích Phước Chí

(Đoàn Văn Hai)

1953 24

Chùa Long An

Huyện Long Điền, BR-VT

211. ĐĐ. Thích Tâm Nguyên

(Trần Long)

1938 24

Chùa Chánh Thiên

Tp. Bà Rịa, BR-VT

212. ĐĐ. Thích Thánh Biện

(Phạm Hùng)

1970 24

Chùa Bửu Quang

Huyện Đất Đỏ, BR-VT

213. ĐĐ. Thích Giác Dung

(Quách Văn Bông)

1951 47 Tịnh xá Ngọc Thạnh

Huyện Tân Thành, BR-VT

214. ĐĐ. Thích Thông Ngộ

(Văn Thuần)

1968 27 Tịnh thất Thanh Lương

BR-VT

Tỉnh Bắc Giang: 03 vị

215. Thích Chiếu Hương

(Trần Quang Mạnh)

1972 26 Chùa Phúc Lâm, Hoàng Ninh, Việt Yên,

Bắc Giang

Page 12: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

12

216. Thích Thanh Thạch

(Trần Văn Dũng)

1973 25 Chùa Rền, Lê Lợi, Tp. Bắc Giang

217. Thích Tục Vinh

(Trương Lý Vinh)

1971 25 Chùa Bổ Đà, Tiên Sơn, Việt Yên, Bắc

Giang

Tỉnh Bắc Ninh: 02 vị

218. ĐĐ. Thích Đức Thiện

(Nguyễn Tiến Thiện)

1966 25 Chùa Phật Tích,

H. Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

219. ĐĐ. Thích Thiện Hạnh

(Nguyễn Hoa Phong)

1968 25 Chùa Vinh Phúc

H. Yên Phong, Bắc Ninh

Tỉnh Đồng Nai: 37 vị

220. ĐĐ. Thích Huệ Sanh

(Lê Hữu Phước)

1964 25 Chùa Thanh Long

Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

221. ĐĐ. Thích Chơn Minh

(Lâm Tấn Đạt)

1961 25 Quan Âm Tu Viện

Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

222. ĐĐ. Thích Thiện Nghiêm

(Nguyễn Thánh Đức Huệ)

1966 25 Quan Âm Tu Viện

Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

223. ĐĐ. Thích Huệ Nghiệp

(Trần Phước Chi)

1971 25 Chùa Phước An

Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

224. ĐĐ. Thích Nhựt Nhã

(Kiều Văn Lang)

1936 24 Chùa Từ Ân

Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

225. ĐĐ. Thích Viên Chơn

(Nguyễn Đình Quán)

1934 25 Chùa Thiên Bình

Thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

226. ĐĐ. Thích Quảng Thể

(Đỗ Trọng Thanh)

1960 25 Tịnh thất Trung Sơn

Thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

227. ĐĐ. Thích Nguyên Chơn

(Nguyễn Trọng Tuyên)

1954 25 Chùa Phú Quang

Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

228. ĐĐ. Thích Chí Vân

(Phạm Thi)

1969 27 Chùa Phước Minh

Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

229. ĐĐ. Thích Hạnh Đạt

(Nguyễn Tấn Thành)

1972 25 Chùa Từ Quang

Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

230. ĐĐ. Thích Thông Hạnh

(Lê Văn Hiệp)

1954 33 Thiền viện Thường Chiếu

Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

231. ĐĐ. Thích Tỉnh Thường

(Lê Văn Bình)

1965 27 Thiền viện Thường Chiếu

Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

232. ĐĐ. Thích Thiện Duyên

(Nguyễn Văn Phúc)

1957 25 Chùa Thiền An

Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

233. ĐĐ. Thích Minh Chánh

(Thái Hữu Đức)

1961 25 Chùa An Lâm

Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

234. ĐĐ. Thích Trí Huệ

(Lê Minh Trí)

1964 24 Chùa Pháp Hoa

Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

235. ĐĐ. Thích Thiện Đồng

(Trương Văn Đồng)

1957 39 Chùa Giác Huệ

Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Page 13: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

13

236. ĐĐ. Thích Như Thanh

(Nguyễn Đức Dũng)

1947 27 Chùa Long Quang

Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

237. ĐĐ. Thích Chánh Huệ

(Lê Đức Tuấn)

1968 27 Chùa Linh Phú

Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

238. ĐĐ. Thích Quảng Đạo

(Nguyễn Văn Đỉnh)

1963 25 Chùa Bửu Quang

Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

239. ĐĐ. Thích Chánh Tài

(Lê Văn Dũng)

1968 27 Tu viện Phước Lạc

Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

240. ĐĐ. Thích Chánh Định

(Trần Kim Năng)

1971 27 Chùa Tam Phước

Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

241. ĐĐ. Thích Minh Khai

(Ngô Văn Vị)

1960 25 Chùa Long Phước

Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

242. ĐĐ. Thích Thiên Phước

(Đặng Văn Rao)

1966 27 Chùa Định Quang

Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

243. ĐĐ. Thích Huệ Khai

(Nguyễn Tiến Dũng)

1967 27 Tổ đình Long Thiền

Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

244. ĐĐ. Thích Thiện Pháp

(Nguyễn Văn Huỳnh)

1960 37 Chùa Pháp Thường

H. Nhơn Trạch, Đồng Nai

245. ĐĐ. Thích Đồng Ngạn

(Nguyễn Đệ)

1964 27 Chùa Pháp Quang

H. Định Quán, Đồng Nai

246. ĐĐ. Thích Từ Tế

(Nguyễn Chơn Duật)

1956 33 Chùa Bửu Quang

H. Long Thành, Đồng Nai

247. ĐĐ. Thích Lệ Ngộ

(Dương Thành Sơn

1967 29 Tịnh thất Tịnh Ngộ

H. Long Thành, Đồng Nai

248. ĐĐ. Thích Tuệ Hải

(Đinh Kim Nga)

1968 27 Chùa Long Hương

H. Nhơn Trạch, Đồng Nai

249. ĐĐ. Thích Pháp Đăng

(Nguyễn Thành Độ)

1961 27 Chùa Từ Thiện

H. Định Quán, Đồng Nai

250. ĐĐ.Thích Thiện Thọ

(Nguyễn Văn Phương)

1970 27 Chùa Chúc Thọ

Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

251. ĐĐ.Thích Thiện Minh

(Nguyễn Thy Thơ)

1948 33 Quan Âm Tu Viện

Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

252. ĐĐ.Thích Vạn Tâm

(Đặng Văn Hòa)

1956 27 Quan Âm Tu Viện

Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

253. ĐĐ.Thích Chơn Chánh

(Nguyễn Văn Long)

1963 27 Thiền thất Nhật Quang

H. Long Thành, Đồng Nai

254. ĐĐ.Thích Nguyên Chơn

(Lê Quang Trung)

1962 27 Chùa Long Hòa

Thị xã Long Khánh, Đồng Nai

255. ĐĐ.Thích Thế Vinh

(Nguyễn Quang Vinh)

1970 27 Chùa Tâm Hòa

Thị xã Long Khánh, Đồng Nai

256. ĐĐ.Thích Thiện Hương

(Nguyễn Hùng)

1969 26 Chùa Phổ Minh

Thị xã Long Khánh, Đồng Nai

Page 14: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

14

Tỉnh Đồng Tháp: 15 vị

257. ĐĐ. Thích Minh Sơn

(Nguyễn Văn Luận)

1966 25 Chùa Linh Phước

H. Châu Thành, Đồng Tháp

258. ĐĐ. Thích Truyền Trang

(Trần Trung Trang)

1947 25 Chùa Hội Phước

H. Lai Vung, Đồng Tháp

259. ĐĐ. Thích Mẫn Đạt

(Dương Minh Vương)

1973 24 Chùa Phổ Minh

H. Hồng Ngự, Đồng Tháp

260. ĐĐ. Thích Thiện Hữu

(Nguyễn Văn Dũng)

1969 25 Chùa Phước Đức

Tp. Sa Đéc, Đồng Tháp

261. ĐĐ. Thích Thiện Chí

(Phạm Tấn Sĩ)

1970 25 Chùa Thiên Phước

H. Hồng Ngự, Đồng Tháp

262. ĐĐ. Thích Trí Tấn

(Trần Thanh Quang)

1959 29 Chùa Bửu Lâm

H. Cao Lãnh, Đồng Tháp

263. ĐĐ. Thích Lệ Pháp

(Trương Thế Lực)

1941 25 Chùa Long Phước

H. Lai Vung, Đồng Tháp

264. ĐĐ. Thích Giác Tân

(Võ Văn Thắng)

1959 25 Chùa Tam Bảo

H. Châu Thành, Đồng Tháp

265. ĐĐ. Thích Thiện Lâm

(Đàm Kim Tuấn)

1965 25 Chùa Kim Huê

Tp. Sa Đéc, Đồng Tháp

266. ĐĐ. Thích Bửu Phát

(Trần Văn Danh)

1946 43 Chùa Linh Phước

H. Cao Lãnh, Đồng Tháp

267. ĐĐ. Thích Chí Tâm

(Bùi Ngọc Phúc)

1972 25 Chùa Thanh Lương

H. Cao Lãnh, Đồng Tháp

268. ĐĐ. Thích Thiện Quý

(Văn Hoàn Vũ)

1970 25 Chùa Tâm Thành

H. Tam Nông, Đồng Tháp

269. ĐĐ. Thích Chúc Hoàng

(Võ Văn Hườn)

1960 29 Chùa Thường Quang

Tp. Sa Đéc, Đồng Tháp

270. ĐĐ. Thích Thiện Mỹ

(Trịnh Ngọc Bạch)

1960 26 Chùa Phước Hưng

Tp. Sa Đéc, Đồng Tháp

271. ĐĐ. Thích Giác Minh

(Nguyễn Văn Thành)

1961 34 Chùa Phong Hòa

H. Cao Lãnh, Đồng Tháp

Tỉnh Đak Lak: 05 vị

272. ĐĐ. Thích Giác Tuệ

(Nguyễn Văn Tư)

1946 39 Tịnh xá Lộc Uyển

Tp. BMT, Đak Lak

273. ĐĐ. Thích Viên Trí

(Huỳnh Ngọc Hậu)

1958 25 Chùa Thiện Đức

Huyện Krông Ana, Đak Lak

274. ĐĐ. Thích Phước Huyền

(Lê Văn Bạn)

1952 25 Chùa Phổ Hiền

Tp. Buôn Ma Thuột, Đak Lak

275. ĐĐ. Thích Hải Thông

(Hoàng Văn Trí)

1961 24 Chùa Khải Đoan

Tp. Ban Ma Thuột, Đak Lak

276. ĐĐ. Thích Quảng Phát

(Trần Duy Tấn)

1968 24 Chùa Thọ Thành

Tp. Buôn Ma Thuột, Đak Lak

Page 15: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

15

Tỉnh Gia Lai: 06 vị

277. ĐĐ. Thích Giác Hiền

(Lữ Bình)

1951 24 Tịnh xá Ngọc Cổ

Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

278. ĐĐ. Thích Giác Chơn

(Bùi ân)

1945 24 Tịnh xá Ngọc Hội

Tp. Plaiku, tỉnh Gia Lai

279. ĐĐ. Thích Giác Pháp

(Võ Minh Túc)

1946 24 Tịnh xá Ngọc Phụng

Huyện ChưPrông, tỉnh Gia Lai

280. ĐĐ. Thích Trí An

(Lê Thế Hào)

1969 25 Chùa Minh Quang

Thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai

281. ĐĐ. Thích Đồng Lạc

(Phạm Văn Chín)

1970 25 Chùa Bửu Quang

Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

282. ĐĐ. Thích Trí Nhiên

(Nguyễn Đức Hải)

1972 26 Chùa Tân Hòa

Thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai

Tỉnh Hưng Yên: 02 vị

283. Thích Giác Nghiêm

(Nguyễn Bảo Phong)

1969 24 Chùa Báo Ân, xã Nghĩa Hiệp,

huyện Yên Mỹ, Hưng Yên

284. Thích Thanh Khuê

(Lê Văn Khuê)

1971 24 Chùa Chuông, phường Hiến Nam,

TP.Hưng Yên

Tỉnh Hà Nam: 04 vị

285. ĐĐ. Thích Nguyên Định

(Bùi Văn Yên)

1966 27 Chùa Phương Đàn

Lê Hồ, Kim Bảng, Hà Nam

286. ĐĐ. Thích Thanh Vũ

(Trần Ngọc Vụ)

1959 25 Chùa Đọi Sơn

Duy Tiên, Hà Nam

287. ĐĐ. Thích Thanh Viên

(Đào Thành Phẩm)

1965 24 Chùa Mậu Chử

Thanh Liêm, Hà Nam

288. ĐĐ. Thích Bản Lượng

(Trần Văn Lượng)

1970 24 Chùa Thi Sơn

Kim Bảng, Hà Nam

Tỉnh Hòa Bình: 01 vị

289. Thích Đức Nguyên

(Phạm Minh Cường)

1973 22

Trưởng ban Trị sự tỉnh Hòa Bình

Chùa Hòa Bình Phật Quang, P. Tân Thịnh,

Tp. Hòa Bình (Đặc cách)

Tỉnh Hải Dương: 07 vi

290. Thích Thanh Dũng

(Phạm Văn Dũng)

1966 26 Chùa Huyền Thiên

Văn An, Chí Linh, Hải Dương

291. Thích Thanh Viễn

(Hoàng Văn Viễn)

1966 26 Chùa Côn Sơn

Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương

292. Thích Thanh Thắng

(Nguyễn Văn Thắng)

1968 26 Chùa Cửu Phẩm

Tiền Tiến, Thanh Hà, Hải Dương

293. Thích Thanh Cường

(Phạm Ngọc Cường)

1973 25 Chùa Duyên Khánh

Đông Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương

Page 16: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

16

294. Thích Thanh Hiền

(Lê Văn Thảo)

1973 25 Chùa Tiền

Lai Cách, Cẩm Giàng, Hải Dương

295. Thích Thanh Thư

(Trần Đăng Thư)

1969 24 Chùa Hưng Phúc

Nam Đồng, Tp. Hải Dương

296. Thích Thanh Tuấn

(Phan Công Tuấn)

1972 24 Chùa Quang Khánh

Ngũ Phúc, Kim Thành, Hải Dương

Tỉnh Hà Giang: 01 vị

297. ĐĐ.Thích Đồng Huệ

(Nguyễn Ngọc Triệu)

1973 22 UV.HĐTS, Phó Trưởng ban Trị sự

GHPGVN tỉnh Hà Giang

Tỉnh Hậu Giang: 01 vị

298. ĐĐ. Thích Huệ Sáng

(Trần Văn Chiêu)

1935 48 Chùa Phước Long

H. Vị Thủy, Hậu Giang

Tỉnh Kiên Giang: 15 vị

299. ĐĐ. Thích Minh Nhẫn

(Từ Thành Đạt)

1972 25 Chùa Phật Quang

Tp. Rạch Giá, Kiên Giang

300. ĐĐ. Thích Phước Thắng

(Diệp Đức Cường)

1970 25 Chùa An Hòa

Tp. Rạch Giá, Kiên Giang

301. ĐĐ. Thích Huệ Tâm

(Nguyễn Phước Thành)

1972 25 Chùa Phật Đà

Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang

302. ĐĐ. Thích Thiện Nhựt

(Nguyễn Văn Tùng)

1965 25 Chùa Thạnh An

Huyện An Minh, Kiên Giang

303. ĐĐ. Thích Thiện Linh

(Nguyễn Thoại Duy)

1957 27 Chùa Vĩnh Thới

Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang

304. ĐĐ. Thích Minh Tiến

(Phan Hữu Liêm)

1967 29 Chùa Phổ Minh,

Tp. Rạch Giá, Kiên Giang

305. ĐĐ. Thích Phước Hiệp

(Bùi Văn Lắm)

1956 29 Chùa Từ Vân, Gò Quao, Kiên Giang

306. ĐĐ. Thích Minh Hiệp

(Võ Văn Sơn)

1949 27 Chùa Bửu Thọ, Xã Mong Thọ A, H. Châu

Thành

307. ĐĐ. Thích Giác Tấn

(Nguyễn Phước Thành)

1963 30 Chùa Thanh Lương

H. Hòn Đất

308. ĐĐ. Thích Thiện Hòa

(Phan Văn Năm)

1955 28 Chùa Pháp Hòa

H. Hòn Đất

309. ĐĐ. Thích Bình Thường

(Phạm Văn Thưởng)

1960 26 Chùa Ngọc Kinh

H. Hòn Đất

310. ĐĐ. Thích Thiện Thành

(Phan Văn Thành)

1970 27 Chùa Bửu Kim

Tp. Rạch Giá

311. ĐĐ. Thích Phước Ân

(Trương Thanh Cần)

1967 27 Chùa Phổ Quang

H. Kiên Lương

312. ĐĐ. PANNA VUDDHO

(Danh Minh)

1973 27

Chùa Thới An

Huyện Gò Quao, Kiên Giang

Page 17: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

17

313. ĐĐ. RATANADO

(Danh Rơ)

1972 25

Chùa Chắc Kha Cũ

Huyện Châu Thành, Kiên Giang

Tỉnh Khánh Hòa: 55 vị

314. ĐĐ. Thích Thông Huệ

(Bùi Hữu Hòa)

1961 27 Thiền tự Trúc Lâm Viên Giác

Nha Trang, Khánh Hòa

315. ĐĐ. Thích Giác Hạnh

(Đinh Văn Thích)

1942 27 Chùa Trường Long

H. Diên Khánh, Khánh Hòa

316. ĐĐ. Thích Chúc Tráng

(Lê Hùng Cường)

1970 24 Chùa Long Sơn

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

317. ĐĐ. Thích Tâm Bình

(Ngô Bá An)

1952 24 Chùa Long Sơn

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

318. ĐĐ. Thích Thiện Huệ

(Hoàng Ngọc Ẩn)

1970 24 Tổ đình Nghĩa Phương

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

319. ĐĐ. Thích Thiện Phước

(Hoàng Ngọc Hải)

1971 24 Tổ đình Nghĩa Phương

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

320. ĐĐ. Thích Quảng Tâm

(Phạm Xuân Huy)

1959 24 Tổ đình Hội Phước

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

321. ĐĐ. Thích Thánh Hạnh

(Bùi Nguyên Hân)

1968 24 Tổ đình Hội Phước

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

322. ĐĐ. Thích Tâm Tri

(Thái Cao Tường)

1967 24 Chùa Hoa Quang

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

323. ĐĐ. Thích Tâm Tịnh

(Nguyễn Xuân Thanh)

1969 24 Chùa Linh Sơn Phước Huệ

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

324. ĐĐ. Thích Giác Nghiêm

(Trần Văn Châu)

1939 24 Tịnh xá Ngọc Pháp

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

325. ĐĐ. Thích Huệ Giáo

(Nguyễn Công Minh)

1967 24 Chùa Kỳ Viên Trung Nghĩa

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

326. ĐĐ. Thích Nguyên Sanh

(Vũ Đức Duyên)

1971 24 Chùa Phú Hải

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

327. ĐĐ. Thích Quảng Tịnh

(Đỗ Văn Tâm)

1968 24 Chùa Phật Quang

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

328. ĐĐ. Thích Thiện Đạo

(Nguyễn Công Hoàng)

1932 25 Thiền Tự Trúc Lâm Viên Thông

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

329. ĐĐ. Thích Tâm Linh

(Nguyễn Văn Quang)

1961 24 Chùa Phước Long

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

330. ĐĐ. Thích Tâm Hải

(Đào Công Suyền)

1963 24 Chùa Long Sơn

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

331. ĐĐ. Thích Tâm Hạnh

(Trịnh Văn Thân)

1961 24 Chùa Giác Hoa

Tp. Cam Ranh, Khánh Hòa

332. ĐĐ. Thích Hồng Thái

(Nguyễn Văn Khương)

1948 24 Chùa Phổ Quang

Tp. Cam Ranh, Khánh Hòa

Page 18: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

18

333. ĐĐ. Thích Giác Không

(Nguyễn Chúc Chơn)

1971 24 Chùa Phước Long

Tp. Cam Ranh, Khánh Hòa

334. ĐĐ. Thích Giác Hành

(Nguyễn Thành Đạo)

1968 26 Tịnh xá Ngọc Quy

Tp. Cam Ranh, Khánh Hòa

335. ĐĐ. Thích Tâm Phước

(Võ Thành Tâm)

1970 24 Chùa Quan Âm

Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa

336. ĐĐ. Thích Giác Tài

(Hồ Văn Anh)

1971 24 Tịnh xá Ngọc Châu

Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa

337. ĐĐ. Thích Tâm Khánh

(Bùi Văn Thành)

1968 24 Chùa Long Định

Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa

338. ĐĐ. Thích Giác Phương

(Nguyễn Ngà)

1974 24 Chùa Từ Lâm

Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa

339. ĐĐ. Thích Tâm Như

(Nguyễn Phúc Thuần)

1974 24 Chùa Tân Long

Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa

340. ĐĐ. Thích Thiện Tường

(Phan Tấn Kế)

1969 24 Chùa Phước Điền

Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa

341. ĐĐ. Thích Tịnh Trí

(Đinh Công Sự)

1964 26 Chùa Linh Nghĩa

Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa

342. ĐĐ. Thích Tâm Hòa

(Nguyễn Hoài Trung)

1972 24 Chùa Tân Long

Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa

343. ĐĐ. Thích Tâm Hiến

(Nguyễn Tám)

1965 24 Chùa Tịnh Quang

Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa

344. ĐĐ. Thích Bổn Chủng

(Nguyễn Thành Phương)

1958 24 Chùa Linh Quang

Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa

345. ĐĐ. Thích Tâm Thiền

(Nguyễn Văn Thanh)

1970 24 Chùa Tân Long

Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa

346. ĐĐ. Thích Tâm Hạnh

(Phan Tấn Đức)

1972 24 Chùa Tòng Lâm Lô Sơn

Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa

347. ĐĐ. Thích Tịnh Hậu

(Trịnh Văn Thiện)

1943 42 Chùa Kim Ấn

Huyện Ninh Hòa, Khánh Hòa

348. ĐĐ. Thích Nguyên Lượng

(Trần Độ)

1959 24 Chùa Vạn Phước

Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

349. ĐĐ. Thích Như Trí

(Nguyễn Kiện)

1957 24 Chùa Khánh Long

Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

350. ĐĐ. Thích Nhuận Đức

(Trịnh Huyền Tân)

1974 24 Chùa Đức Hòa

Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

351. ĐĐ. Thích Nguyên Đăng

(Biện Đỡ)

1932 24 Chùa Quang Long

Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

352. ĐĐ. Thích Đồng Phẩm

(Văn Kim Chương)

1935 24 Chùa Huệ Lâm

Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

353. ĐĐ. Thích Quảng Chơn

(Lê Phước Bảy)

1966 24 Chùa Linh Ứng

Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

Page 19: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

19

354. ĐĐ. Thích Nguyên An

(Nguyễn Đi)

1932 24 Chùa Long Phước

Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

355. ĐĐ. Thích Nguyên Thành

(Đinh Trần Mộc)

1944 24 Chùa Giác Mỹ

Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

356. ĐĐ. Thích Thiện Hoan

(Bùi Ngận)

1961 24 Chùa Thanh Lương

Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

357. ĐĐ. Thích Quảng Nhơn

(Nguyễn Văn Tuấn

1963 24 Chùa Linh Sơn

Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

358. ĐĐ. Thích Nguyên Hoa

(Nguyễn Văn Hồng)

1959 24 Chùa Trường Thọ

Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

359. ĐĐ. Thích Thánh Vương

(Trần Thọ Hùng)

1968 24 Chùa Khánh Long

Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

360. ĐĐ. Thích Như Hoằng

(Trần Đình Khôi)

1968 24 Chùa Thiên Tứ

Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

361. ĐĐ. Thích Giác Hạnh

(Trần Xuân Cư)

1969 24 Tịnh xá Ngọc Vạn

Huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa

362. ĐĐ. Thích Lương Ân

(Ngô Đức Hiền)

1950 24 Chùa Bửu Lâm

Huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa

363. ĐĐ. Thích Thông Nghiêm

(Phan Thiện Tấn)

1960 24 Chùa Châu Long

Huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa

364. ĐĐ. Thích Hoằng Chánh

(Nguyễn Thái Hùng)

1967 24 Chùa Liên Trì

Huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa

365. ĐĐ. Thích Nhật Hiếu

(Phan Gia Hạnh)

1968 24 Chùa Long Sơn

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

366. ĐĐ. Thích Chơn Thành

(Huỳnh Quyết)

1954 26 Chùa Diên Thọ

Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa

367. ĐĐ. Thích Nguyên Thọ

(Đào Công Hồng)

1966 28 Chùa Long Sơn

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

368. ĐĐ. Thích Huệ Giác

(Nguyễn Lâm)

1961 30 Chùa Phước Điền

Tp. Nha Trang, Khánh Hòa

Tỉnh Kon Tum: 02 vị

369. ĐĐ. Thích Quảng Hạnh

(Mai Văn Phúc)

1968 29 Chùa Kỳ Quang

Huyện Đăk Hà, Kon Tum

370. ĐĐ. Thích Trí Châu

(Phạm Văn Trực)

1937 27 Chùa Quang Nghiêm

Phường Nguyễn Trãi, Kon Tum

Tỉnh Long An: 20 vị

371. ĐĐ. Thích Bửu Trung

(Trần Văn Liễu)

1952 25 Tịnh thất Long Bửu

Huyện Cần Đước, Long An

372. ĐĐ. Thích Thiện Đạo

(Nguyễn Minh Chơn)

1957 26 Chùa Long Châu

Tp. Tân An, Long An

Page 20: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

20

373. ĐĐ. Thích Thiện Thạnh

(Nguyễn Văn Hùng)

1960 28 Chùa Diêu Quang

Tp. Tân An, Long An

374. ĐĐ. Thích Thiện Chiếu

(Đỗ Văn Sáu)

1938 45 Chùa Vĩnh Phú

Huyện Bến Lức, Long An

375. ĐĐ. Thích Tâm Ngộ

(Trần Văn Năm)

1957 26 Chùa Hội Phước

Huyện Bến Lức, Long An

376. ĐĐ. Thích Thiện Ngộ

(Lê Văn Sinh)

1934 36 Chùa Bửu Liên Quang

Huyện Bến Lức, Long An

377. ĐĐ. Thích Thiện An

(Đặng Văn Phê)

1961 28 Chùa Linh Tôn

Huyện Châu Thành, Long An

378. ĐĐ. Thích Minh Trung

(Lê Tấn Phong)

1969 26 Chùa Phước Long

Huyện Đức Hòa, Long An

379. ĐĐ. Thích Thiện Đức

(Hồ Ngọc Khánh)

1956 28 Chùa Ấn Chứng

Huyện Đức Hòa, Long An

380. ĐĐ. Thích Thiện Kim

(Hồ Văn Hưng)

1938 45 Chùa Long Bửu

Huyện Cần Đước, Long An

381. ĐĐ. Thích Tắc Quảng

(Phan Văn Lực)

1953 24 Chứng minh BTS PG Huyện Thủ Thừa

Chùa Kim Cang, Thủ Thừa, Long An

382. ĐĐ. Thích Thiện Hóa

(Đặng Văn Dẹt)

1957 28 Chùa Hòa Bình

H. Cần Giuộc, Long An

383. ĐĐ. Thích Thiện Tâm

(Nguyễn Văn Hai)

1952 48 Chùa Vĩnh Phước

H. Cần Đức, Long An

384. ĐĐ. Thích Thiện Thông

(Võ Văn Lạc)

1954 29 Chùa Tấn Bửu

H. Cần Đước, Long An

385. ĐĐ. Thích Huệ Tri

(Phan Văn Tường)

1952 43 Chùa Phước Sơn

H. Cần Đước, Long An

386. ĐĐ. Thích Thiện Hữu

(Lê Minh Kiến)

1934 28 Chùa Tam Bửu

H. Cần Đước, Long An

387. ĐĐ. Thích Thiện Chí

(Trương Văn Phước)

1950 45 Chùa Phước Linh

H. Cần Đước, Long An

388. ĐĐ. Thích Thiện Phát

(Trương Văn Lẹ)

1950 28 Chùa Phước Long

H. Cần Đước, Long An

389. ĐĐ. Thích Minh Hạnh

(Nguyễn Văn Minh)

1952 37 Chùa Hải Đức

H. Châu Thành, Long An

390. ĐĐ. Thích Thiện Xuân

(Lê Tài Dũng)

1949 28 Chùa Tấn Phước

H. Tân Trụ, Long An

Tỉnh Lâm Đồng: 08 vị

391. ĐĐ. Thích Minh Nhựt

(Nguyễn Minh Dũng)

1972 24 Phó Thư ký, Chánh VP BTS Lâm Đồng

Chùa Thiên Phước, Tp. Đà Lạt, LĐ

392. ĐĐ. Thích Thiện Hiếu

(Lý Thanh Phong)

1971 27 Thiền viện Trúc Lâm

Tp. Đà Lạt, Lâm Đồng

Page 21: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

21

393. ĐĐ. Thích Giác Nghĩa

(Nguyễn Thanh Nở)

1960 24 Tịnh xá Ngọc Nam

Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

394. ĐĐ. Thích Minh Hòa

(Nguyễn Xuân Nhã)

1972 26 Chùa Bửu Ngọc

Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng

395. ĐĐ. Thích Thông Lãm

(Đinh Văn Nam)

1944 26 Thiền viện Trúc Lâm

Tp. Đà Lạt, Lâm Đồng

396. ĐĐ. Thích Minh Châu

(Nguyễn Bá Báu)

1961 36 Chùa Bửu Sơn

Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng

397. ĐĐ. Thích Huệ Đăng

(Lê Khương)

1953 25 Chùa Linh Hòa

Huyện Di Linh, Lâm Đồng

398. ĐĐ. Thích Từ Nhơn

(Nguyễn Tấn Lang)

1971 24 Chùa Giác Sơn

Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

Tỉnh Lạng Sơn: 01 vị

399. ĐĐ. Thích Quảng Truyền

(Hoàng Văn Giáp)

1974 23 UV. HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực

Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Lạng Sơn

Tỉnh Nam Định: 22 vị

400. Thích Thanh Trường

(Trần Ngọc Trường)

1962 25 Chùa Quy Hồn, thị trấn Cồn,

Hải Hậu, Nam Định

401. Thích Thanh Chúc

(Mai Văn Tuyên)

1964 25 Chùa Hải Tĩnh, Hải Tân,

Hải Hậu, Nam Định

402. Thích Bản Thức

(Ngô Văn Quyết)

1968 25 Chùa Đại Bi, Nam Giang,

Nam Trực, Nam Định

403. Thích Thanh Phương

(Hồ Ngọc Phương)

1970 25 Chùa Trung Điệu, Đồng Sơn,

Nam Trực, Nam Định

404. Thích Thanh Đương

Trần Văn Đưởng)

1972 25 Chùa An Duyên, Đại An,

Vụ Bản, Nam Định

405. Thích Thanh Hòa

(Nguyễn Văn Kiên)

1969 25 Chùa Phú Thứ, Tam Thanh,

Vụ Bản, Nam Định

406. Thích Thanh Huy

(Nguyễn Văn Tuấn)

1969 25 Chùa Tiên Hương, Kim Thái,

Vụ Bản, Nam Định

407. Thích Thanh Đoàn

(Trần Văn Đoàn)

1970 25 Chùa Thọ Vực, Xuân Phong,

Xuân Trường, Nam Định

408. Thích Thanh Vinh

(Nguyễn Xuân Vinh)

1965 25 Chùa La Ngạn Trung, Yên Đồng,

Ý Yên, Nam Định

409. Thích Thanh Tạo

(Nguyễn Đức Tạo)

1972 25 Chùa Phạm Xá, Yên Nhân,

Ý Yên, Nam Định

410. Thích Tâm Thuần

(Lại Văn Kim)

1970 25 Chùa Diêm Điền, Ngô Đồng,

Giao Thủy, Nam Định

411. Thích Thanh Hùng

(Trần Văn Hùng)

1973 25 Chùa Cổ Lễ, Trực Ninh,

Nam Định

Page 22: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

22

412. Thích Mật Nghĩa

(Ngô Văn Cộng)

1971 25 Chùa Thôn Nội, Nam Thanh,

Trực Ninh, Nam Định

413. Thích Quang Ninh

(Trần Văn Ninh)

1957 28 Chùa Sỹ Lâm Nam, Nghĩa Hùng,

Nghĩa Hưng, Nam Định

414. Thích Quảng Bá

(Trần Xuân Bá)

1968 25 Chùa Đào Lạng, Nghĩa Thái,

Nghĩa Hưng, Nam Định

415. Thích Thanh Nhân

(Nguyễn Văn Kích)

1942 25 Chùa Đại Kỳ, Nghĩa Châu,

Nghĩa Hưng, Nam Định

416. Thích Thanh Lợi

(Phạm Hồng Sơn)

1972 25 Chùa Vọng Cung, Trần Phú,

Tp. Nam Định

417. Thích Giác Vũ

(Lê Hồng Vũ)

1971 25 Chùa Vọng Cung, Trần Phú,

Tp. Nam Định

418. Thích Thanh Lê

(Trịnh Văn Lê)

1968 25 Chùa Vị Dương, Mỹ Xá,

Tp. Nam Định

419. Thích Thanh Quý

(Nguyễn Văn Quý)

1967 25 Chùa Hoàng, Lộc Hòa,

Tp. Nam Định

420. ĐĐ. Thích Thanh Thinh

(Bùi Văn Thinh)

1966 29 Chùa Mỹ Trọng

Xã Mỹ Xá, Tp. Nam Định

421. ĐĐ. Thích Quảng Biên

(Trần Nhân Hoàng)

1967 29 Chùa Kim Mỹ

Xã Mỹ Thắng, H. Mỹ Lộc, Nam Định

Tỉnh Ninh Bình: 02 vị

422. ĐĐ.Thích Minh Quang

(Nguyễn Minh Chiên)

1971 25 Chùa Đọ

Yên Khánh, Ninh Bình

423. ĐĐ.Thích Đức Lợi

(Nguyễn Thanh Hải)

1971 25 Chùa Hồng An

H. Nho Quan, Ninh Bình

Tỉnh Phú Thọ: 03 vị

424. ĐĐ. Thích Minh Thuận

(Lê Minh Thuận)

1968 25 Chùa Bảo Ngạn, Sông Lô, Việt Trì, Phú

Thọ

425. ĐĐ. Thích Minh Đức

(Phùng Công Nghĩa)

1958 27

Chùa Hoàng Long, An Đạo, Phù Ninh,

Phú Thọ

426. ĐĐ. Thích Minh Nghiêm

(Nguyễn Tuấn Cường)

1968 24

Trưởng ban Trị sự tỉnh Phú Thọ

Chùa Đại Bi, Tp. Việt Trì, Phú Thọ

Tỉnh Quảng Nam: 05 vị

427. ĐĐ. Thích Thiện Chánh

(Võ Bách)

1947 44 Chùa Cẩm Bình

Huyện Thăng Bình, Quảng Nam

428. ĐĐ. Thích Phước Cảnh

(Nguyễn Văn Hòa)

1967 26 Chùa Hòa Nam

Tp. Tam Kỳ, Quảng Nam

429. ĐĐ. Thích Phước Thọ

(Đặng Văn Tài)

1954 27 Chùa Hòa An

Tp. Tam Kỳ, Quảng Nam

430. ĐĐ. Thích Huệ Phát

(Lê Phước Tấn)

1969 26 Chùa Phước Minh

Huyện Điện Bàn, Quảng Nam

Page 23: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

23

431. ĐĐ. Thích Hạnh Quảng

(Trần Đình Thảo)

1922

(95 T)

22 Chùa Đại Phước,

Đại Lộc, Quảng Nam

Tỉnh Quảng Ngãi: 02 vị

432. ĐĐ. Thích Long Trụ

(Nguyễn Khắc Ưng)

1960 28 Chùa Khánh Long

H. Nghĩa Hành, Quảng Ngãi

433. ĐĐ. Thích Long Cảnh

(Bùi Phụ Tư)

1931 57 Chùa Phước Huệ

H. Nghĩa Hành

Tỉnh Sóc Trăng: 09 vị

434. ĐĐ. Thích Giác Thời

(Trần Văn Chiến)

1945 27 Chùa Phước Lâm

Thị trấn Mỹ Xuyên, Sóc Trăng

435. ĐĐ. Ramuni Panha

(Lý Hải)

1969 27 Chùa Pong Tưsk Chắs

Huyện Thạnh Trị, Sóc Trăng

436. ĐĐ. Thích Chiếu Thường

(Lê Hoàng Ba)

1961 28 Chùa Từ Thuyền

P.6, Tp. Sóc Trăng

437. ĐĐ. Thích Lệ Phát

(Thạch Lộc)

1964 26 Chùa Vĩnh Khánh

Thị xã Vĩnh Châu, Sóc Trăng

438. ĐĐ. Thích Minh Thành

(Liêu Minh Trung)

1966 26 Chùa Lăng Ca

P.5, Tp. Sóc Trăng

439. ĐĐ. Thích Thanh Lập

(Trần Đức Thân)

1968 26 Chùa Quan Âm

Thị trấn Đại Ngãi, Sóc Trăng

440. ĐĐ. CHÚTẮPĂNNHÔ

(Thạch Yên)

1967 26 Chùa SăngKer

H. Long Phú, Sóc Trăng

441. ĐĐ. TÊSĂNĂTHÊRÔ

(Thạch Thươl)

1973 25 Chùa Bâng Cro Chắp Thmây

H. Long Phú, Sóc Trăng

442. ĐĐ. RATANAPANHNHÔ

(Lý Sà Mượt)

1972 25 Chùa Bưng Tong Sa

H. Trần Đề, Sóc Trăng

Tỉnh Thái Bình: 06 vị

443. Thích Trí Sử

(Đào Văn Sử)

1972 25

Chùa Sùng Nghiêm, P.Hoàng Diệu, Tp. Thái

Bình

444. Thích Thanh Bản

(Trần Thanh Bản)

1973 25

Chùa Nguyệt Quang, Tây Tiến, Tiền Hải,

Thái Bình

445. Thích Thanh Trừng

(Mai Ngọc Hùng)

1969 25

Chùa Trừng Mại, P. Tân Bình,

Tp. Thái Bình

446. Thích Đôn Hậu

(Vũ Văn Toàn)

1971 27

Chùa Ngái Lăng, Phú Lạc, Phú Xuân,

Thái Bình

447. ĐĐ.Thích Thanh Hòa

(Nguyễn Quang Hòa)

1960 25 Chùa Phúc Minh

H. Vũ Thư, Thái Bình

448. ĐĐ.Thích Thanh Định

(Lê Văn Định)

1960 25 Chùa Từ Xuyên

P. Hoàng Diệu, Thái Bình

Page 24: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

24

Tỉnh Thái Nguyên: 01 vị

449. ĐĐ. Thích Nguyên Thành

(Vũ Đức Vang)

1968 24 Trưởng ban Trị sự tỉnh Thái Nguyên

Chùa Phù Liễn, Thái Nguyên

Tỉnh Tây Ninh: 01 vị

450. ĐĐ. Thích Quảng Lợi

(Nguyễn Văn Tuệ)

1952 45 Chùa An Phước

H. Bến Cầu, Tây Ninh

Tiền Giang: 17 vị

451. ĐĐ. Thích Thiện Tâm

(Tạ Văn Minh)

1954 43 Chùa Phước Thành

Gò Công Tây, Tiền Giang

452. ĐĐ. Thích Thiện Hải

(Nguyễn Văn Hải)

1971 25 Chùa Khánh Lâm

Chợ Gạo, Tiền Giang

453. ĐĐ. Thích Phước Nghiêm

(Nguyễn Văn Minh)

1968 25 Tổ đình Phước Lâm

Cai Lậy, Tiền Giang

454. ĐĐ. Thích Thiện Lưu

(Nguyễn Văn Lượm)

1970 25 Chùa Phước Ân

Huyện Cái Bè, Tiền Giang

455. ĐĐ. Thích Quảng Lộc

(Đặng Văn Hảo)

1974 25 Chùa Trường Sanh

Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang

456. ĐĐ. Thích Tịnh Niệm

(Nguyễn Văn Bé)

1970 25 Chùa Bửu Tháp

Thị xã Cai Lậy, Tiền Giang

457. ĐĐ. Thích Thiện Đạt

(Nguyễn Quốc Cường)

1970 25 Chùa Hưng Long

Thị xã Cai Lậy, Tiền Giang

458. ĐĐ. Thích Thiện Danh

(Trương Văn Thơm)

1956 30 Chùa Phú Thới

Huyện Tân Phú Đông, Tiền Giang

459. ĐĐ. Thích Như Trang

(Lê Minh Hoàng)

1968 25 Chùa Dư Khánh

Thị xã Gò Công, Tiền Giang

460. ĐĐ. Thích Nguyên Chí

(Nguyễn Văn Tâm)

1937 25 Chùa Phước Sơn

Huyện Cai Lậy, Tiền Giang

461. ĐĐ. Thích Thiện Khai

(Võ Văn Trường)

1956 25 Chùa Châu Long

Huyện Cai Lậy, Tiền Giang

462. ĐĐ. Thích Minh Tấn

(Nguyễn Văn Phát)

1963 25 Chùa Chơn Thường

Huyện Cai Lậy, Tiền Giang

463. ĐĐ. Thích Nhuận Tâm

(Huỳnh Văn Bảy)

1961 25 Chùa Kim Phước

Huyện Cai Lậy, Tiền Giang

464. ĐĐ. Thích Minh Nghĩa

(Trần Văn Trọng)

1935 25 Chùa Phước Lâm

Huyện Chợ Gạo, Tiền Giang

465. ĐĐ.Thích Minh Thiện

(Lưu Văn Tôn)

1940 29 Chùa Thiên Phước

H. Cai Lậy, Tiền Giang

466. ĐĐ.Thích Quảng Thanh

(Lê Văn Minh)

1944 46 Chùa Vạn Linh

H. Cai Lậy, Tiền Giang

467. ĐĐ.Thích Bửu Thông

(Đỗ Văn Chất)

1946 45 Chùa Hòa An

H. Cái Bè, Tiền Giang

Page 25: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

25

Tỉnh Thừa Thiên Huế: 10 vị

468. ĐĐ. Thích Chơn Hỷ

(Nguyễn Ngọc Thanh)

1958 27 Chùa Hòa Quang

Thừa Thiên Huế

469. ĐĐ. Thích Thế Thanh

(Nguyễn Văn Phương)

1965 27 Chùa Tra Am

Thừa Thiên Huế

470. ĐĐ. Thích Phước Nghiêm

(Nguyễn Xuân Ý)

1954 27 Chùa Từ Vân Quy Lai

Thừa Thiên Huế

471. ĐĐ. Thích Tâm Hạnh

(Trương Văn Minh)

1972 25 Thiền viện Trúc Lâm Bạch Mã

Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

472. ĐĐ. Thích Phước Thông

(Trần Văn Huế)

1969 24 Chùa Nam Phổ

Huyện Phú Vang, TT Huế

473. ĐĐ. Thích Minh Tâm

(Hồ Trọng Sơn)

1954 24 Chùa Bảo Lâm

P. Thủy Xuân, Tp. Huế, TT Huế

474. ĐĐ. Thích Thanh Phước

(Ngô Cường)

1958 24 Chùa Thanh Lam

Thị xã Hương Thủy, TT Huế

475. ĐĐ. Thích Hiền Tịnh

(Phan Khắc Biểu)

1963 24 Chùa Quy Thiện

P. An Tây, Tp. Huế, TT Huế

476. ĐĐ. Thích Từ Đạo

(Đỗ Quang Phú)

1959 24 Chùa Từ Hiếu

P. Thủy Xuân, Tp. Huế, TT Huế

477. ĐĐ. Thích Tâm Quảng

(Nguyễn Văn Phẩm)

1963 24 Chùa Tường Vân

P. Thủy Xuân, Tp. Huế, TT Huế

Tỉnh Trà Vinh: 05 vị

478. ĐĐ. Thích Minh Nhựt

(Nguyễn Văn Bảnh)

1967 26 Chùa Long Hòa

H. Tiểu Cần, Trà Vinh

479. ĐĐ. Thích Minh Thời

(Nguyễn Văn Thiện)

1971 26 Chùa Phổ Quang

H. Tiểu Cần, Trà Vinh

480. ĐĐ. Thích Tâm Chơn

(Trần Thanh Tuyền)

1967 26 Chùa Phổ Quang

H. Tiểu Cần, Trà Vinh

481. ĐĐ. Thích Tâm Chánh

(Nguyễn Văn Tiến)

1964 26 Chùa Như Pháp

H. Tiểu Cần, Trà Vinh

482. ĐĐ. Thích Tâm Hiền

(Phan Văn Thống)

1958 26 Chùa Như Thành

H. Châu Thành, Trà Vinh

Tỉnh Thanh Hóa: 01 vị

483. ĐĐ. Thích Tâm Đức

(Lê Văn Huân)

1970 22 Trưởng ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh

Hóa (Đặc cách)

Tỉnh Vĩnh Long: 06 vị

484. ĐĐ. Thích Giác Nhẫn

(Trần Trung Trực)

1953 44 Tịnh xá Ngọc Nhẫn

P.8, Tp. Vĩnh Long, T. Vĩnh Long

485. ĐĐ. Thích Thiện Giác

(Nguyễn Văn Hoàng)

1954 37 Chùa Phổ Minh

P.8, Tp. Vĩnh Long, T. Vĩnh Long

486. ĐĐ. Sanghapunno Tăng Phước

(Thạch Bước)

1972 24 Chùa Tòa Sen

Thị xã Bình Minh, Vĩnh Long

Page 26: DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA · 1959 29 Chùa Long Đức Q. Bình Thạnh, Tp. HCM 72. ĐĐ. Thích Tâm Phước (Lê Dũng) 1962 36 Chùa Vạn Thọ Q.

26

487. ĐĐ. Thích Trí Thiện

(Nguyễn Văn Châu)

1961 26 Chùa Bửu Thanh

Tp. Vĩnh Long, Vĩnh Long

488. ĐĐ. Thích Giác Bình

(Lê Bình Đẳng)

1967 26 Chùa Long Hòa

Tp. Vĩnh Long, Vĩnh Long

489. ĐĐ. Thích Trí Thông

(Lê Văn Thông)

1965 26 Chùa Vạn Cơ

H. Long Hồ, Vĩnh Long

Tỉnh Vĩnh Phúc: 01 vị

490. ĐĐ. Thích Tỉnh Thuần

(Nguyễn Văn Vân)

1964 26 Thiền viện Trúc Lâm Tuệ Đức

Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc

Tỉnh Cao Bằng: 01 vị

491. ĐĐ. Thích Thanh Đường

(Mai Văn Đường)

1972 22 Phó Trưởng ban Thường trực Ban trị sự

Cao Bằng (Đặc cách miền núi)

Ban Phật giáo Quốc tế: 03 vị

492. ĐĐ. Thích Tâm Huy 1967 23 Chùa Trúc Lâm – Paris, Pháp (Đặc cách)

493. ĐĐ. Thích Thiện Niệm 1967 30 Chùa Khuông Việt – Paris, Pháp

494. ĐĐ. Thích Từ Nhơn

(Phan Tôn Bi Dũng)

1963 26 Chùa Từ Ân, Berlin, Đức

Cộng hòa Pháp: 02 vị

495. c Đức Thắng

(Phạm, Jean FranCois)

1958 27 Chùa Pháp Vương

Noyant – Pháp Quốc

496. ĐĐ. Thích Viên Mãn

(Phạm Văn Bộc)

1949 18 Chùa Nhân Vương

Troyes – Pháp Quốc

Mỹ: 01 vị

497. ĐĐ. Thích Đức Tuấn

(Võ Hùng Anh)

1962 33 Chùa Pháp Vương

California, Mỹ Quốc

Tổng cộng: 497 vị Đại đức được đề nghị tấn phong giáo phẩm Thượng tọa.

BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG