DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

30
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC (Đến tháng 6 năm 2011) STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ SỐ ĐIỆN THOẠI SỐ FAX NGÀY CẤP PHÉP Vốn điều lệ/vốn được cấp (tỷ đồng) 1 Vietcombank - Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam 198 Trần Quang Khải – Hà Nội 3934313 7 2 VietinBan Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade 108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội 3942103 0 3 BIDV - Bank for Investment and Development of Vietnam Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2220554 4 4 NH nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development 36 Nguyễn Cơ Thạch, khu đô thị Mỹ đình I, Từ Liêm, Hà Nội. 3831371 0 5 Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long Housing Bank of Mekong Delta Số 9 Võ Văn Tần – quận 3- TP. Hồ Chí Minh 3930250 1

Transcript of DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

Page 1: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC(Đến tháng 6 năm 2011)

STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈSỐ ĐIỆN THOẠI

SỐ FAXNGÀY CẤP

PHÉP

Vốn điều lệ/vốn

được cấp (tỷ đồng)

1

Vietcombank - Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam

198 Trần Quang Khải –

Hà Nội39343137

2VietinBan Vietnam

Joint Stock Commercial Bank for

Industry and Trade

108 Trần Hưng Đạo, Hà

Nội39421030

3

BIDV - Bank for Investment and Development of

Vietnam

Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, quận Hoàn

Kiếm, Hà Nội

22205544

4

NH nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Việt NamVietnam Bank for

Agriculture and Rural Development

36 Nguyễn Cơ Thạch, khu đô thị Mỹ đình I, Từ Liêm, Hà

Nội.

38313710

5

Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng Bằng Sông

Cửu LongHousing Bank of

Mekong Delta

Số 9 Võ Văn Tần – quận 3- TP. Hồ Chí

Minh

39302501

Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002

8.988 tỷ đồngKhu CC5 bán đảo Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

04.36417211, 04.3641719465

DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN(Đến tháng 6 năm 2011)

 

Page 2: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

STTTÊN NGÂN

HÀNGĐỊA CHỈ

SỐ ĐIỆN THOẠI

SỐ FAXNGÀY CẤP

GP

Vốn điều

lệ/vốn được

cấp (tỷ đồng)

1Nhà Hà Nội

HABUBANK-HBB

15-17 Ngọc Khánh – Ba Đình

– Hà Nội8460.135

2

Hàng HảiThe Maritime

Commercial Joint Stock Bank

Tòa nhà VIT 519 Kim Mã - Hà Nội

8226.060

3Sài Gòn Thương

TínSacombank

266-268 Nam kỳ Khởi nghĩa – Q3-

HCM9320.420

4

Đông Á (EAB)DONG A

Commercial Joint Stock Bank

130 Phan Đăng Lưu – Quận Phú Nhuận- TPHCM

9951.483

5

Xuất Nhập Khẩu (Eximbank)

Viet nam Commercial Joint

Stock

7 Lê Thị Hồng Gấm – Q1 -

TP.HCM8210.055

6

Nam Á ( NAMA BANK)

Nam A Commercial Joint Stock Bank

97 bis Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình- QI-

TP. HCM

8.8299.408

7Á Châu (ACB)

Asia Commercial Joint Stock Bank

442 Nguyễn Thị Minh Khai-Q3-

TP.HCM8334.085

8

Sài gòn công thương

Saigon bank for Industry & Trade

Số 2C- Phó Đức Chính- Q1- TP.HCM

9143.183

9Việt Nam Thịnh vượng (VPBank)

 

Số 8 Lê Thái Tổ, Q Hoàn Kiếm. Hà

Nội9288.869

10 Kỹ thương (TECHCOMBANK

)Viet Nam

Technologicar and Commercial Joint

70-72 Bà Triệu – Hà Nội

9446.368

Page 3: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

Stock Bank

11

Quân đội (MB)Military

Commercial Joint Stock Bank

03 Liễu Giai- Quận Ba Đình –

Hà Nội8232.883

12Bắc Á

BACA Commercial Joint Stock Bank

117 Quang Trung –TP. Vinh- Nghệ

An038.3844277

13

Quốc Tế (VIB)Vietnam

International Commercial Joint

Stock Bank

198B Tây Sơn – Hà Nội

9426.919

14

Đông Nam Á (SeAbank)

Sotheast Asia Commercial Joint

Stock Bank

16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

7723.616

15

Phát triển nhà TP.HCM

(HDBank)Housing

development Commercial Joint

Stock Bank

58 Nguyễn Đình Chiểu Q1-TP.HCM

8299.344

16

Phương NamSouthern

Commercial Joint Stock Bank

279 Lý Thường Kiệt – Q11-TP

HCM8663.890

17

Việt Nam Tín Nghĩa

Vietnam Tin Nghia Commercial Joint

Stock Bank

50-52 Phạm Hồng Thái, phường Bến

Thành, Quận 1, TP.HCM

38453437

18

Gia ĐịnhGia Dinh

Commercial Joint Stock Bank

135 Phan Đăng Lưu, Quận P.Nhuận – TP.HCM

0903808.270

19Đệ Nhất (FCB)Firt Joint Stock

Commercial Bank

715 Trần Hưng Đạo – Q5- TP.HCM

8383.192

20 Phương Đông (OCB)

Orient Commercial

45 Lê Duẩn – QI- TP.HCM

8220.9608220.961

Page 4: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

Joint Stock Bank

21

Sài Gòn (SCB)Sai Gon

Commercial Joint Stock Bank

193-203 Trần Hưng Đạo ,Q1

TPHCM8.920.6501

22

Việt Á (VIETA BANK)

Viet A Commercial Joint Stock Bank

115-121 Nguyễn Công Trứ QI-

TPHCM8292.497

23  

Sài gòn – Hà nội (SHB)

Saigon-Hanoi Commercial Joint

Stock Bank

77 Trần Hưng Đạo – Hoàn Kiếm

– Hà Nội 

24

Dầu Khí Toàn CầuGlobal Petro

Commercial Joint Stock Bank

Capital Tower số 109 Trần Hưng

Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố

Hà Nội.

7345.345

25

An Bình (ABB)An binh

Commercial Joint Stock Bank

47 Điện Biên Phủ, Quận 1 TP.HCM

08.9300797

26

Nam ViệtNam Viet

Commercial Joint Stock Bank

 

343 Phạm Ngũ Lão Q1- TP.HCM

 08.8216.216

27

Kiên LongKien Long

Commercial Joint Stock Bank

44 Phạm Hồng Thái, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên

Giang

077.8775.539

28

Việt Nam Thương tín

Viet Nam thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

35 Trần Hưng Đạo, TP. Sóc

Trăng, tỉnh Sóc Trăng

079.621.008

29

NH Đại DươngOCEAN

Commercial Joint Stock Bank

199 Đường Nguyễn Lương Bằng, TP. Hải

Dương

0320.892.146

30 Xăng dầu Petrolimex

Petrolimex Group

Văn phòng 5, nhà 18T1-18T2 khu

đô thị mới Trung

067.874.535

Page 5: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

Commercial Joint Stock Bank

Hòa-Nhân Chính, đường Lê Văn

Lương, Hà Nội.

31

Phương TâyWetern Rural

Commercial Joint Stock Bank

127 Lý tự Trọng, phường An Phú, Quận Ninh Kiều,

TP Cần Thơ

0710.3732424

32

Đại TínGreat Trust Joint

Stock Commercial Bank

 

145-147-149 Đường Hùng

Vương, Phường 2 TX Tân An, tỉnh

Long An

072.886.393

33

Đại ÁGreat Asia

Commercial Joint Stock Bank

56-58 Cách mạng tháng

Tám,TP.Biên Hoà, ĐN

061.846.085

34

 Bưu điện Liên ViệtLienViet Post Joint Stock Commercial

Bank

32 Nguyễn Công Trứ, thị xã Vị

Thanh, tỉnh Hậu Giang

0711.6270668

35

Tiên PhongTienPhong

Commercial Joint Stock Bank

Tòa nhà FPT Lô B2 Cụm SX tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp

nhỏ, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

37688998

36

Phát triển Mê KôngMekong

Development Joint Stoct Commercial

Bank

248 Trần Hưng Đạo, TX Long

xuyên, An Giang076.843.709

37

NH Bảo ViệtBao Viet Joint

Stock Commercial Bank

Số 8 Lê Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm

– Hà Nội0439.288.989

DANH SÁCH CHI NHÁNHNGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

  

STT

 

TÊN TCTD

ĐỊA CHỈ SỐ ĐIỆN THOẠI

SỐ FAX NGÀY CẤP GP

Vốn điều

lệ/vốn được cấp

(Triệu

Page 6: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

USD)

1NATIXIS

(Pháp)

173 Võ thị Sáu, Quận 3 -

TP.HCM

08.9320.827

2ANZ

(Úc)- CN Hà Nội

14 Lê Thái Tổ – Hà nội

8258.190

3BIDC.HC

M

110 Đường Cách Mạng

Tháng 8, Quận 3 – TP.HCM

08.62666999

4Crédit

Agricole- CN HCM

21-23 Nguyễn Thị Minh

Khai,

TP Hồ Chí Minh

8295.048/ 8296.061

5

Crédit Agricole-

CN Hà Nội

Hà Nội Tower, 49 Hai Bà Trưng, Hà

Nội.

8258.101

6

STANDARD

CHARTERED

BANK (Anh)

49 Hai Bà Trưng - Hà

nội

4.8258.970

7

STANDARD

CHARTERED

BANK (Anh)

Tầng 2, Toà nhà Saigon

Trade Center, 37 Tôn Đức

Thắng, Quận I, TP.HCM

08.8292288

8

CITI BANK- CN Hà

Nội

(Mỹ)

17 Ngô Quyền - Hà Nội

8251.950

9

CITI BANK- CN. TP Hồ Chí Minh

(Mỹ)

115 Nguyễn Huệ - TP.Hồ

Chí Minh (CN Phụ)

8.242.118

Page 7: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

10

CHINFON

Commercial

bank.Co,ltd, - CN Hà Nội

(Đài Loan)

14 Láng Hạ - Hà nội

HaNoi City Branch

7722.212

11

CHINFON

Commercial

bank.Co,ltd, - CN

TP. HCM

(Đài Loan)

27 Tú Xương, Quận 3,

TP.HCM (CN phụ)

HoChiMinh City Sub Branch

 

12

MAY BANK- CN Hà

Nội

(Malaysia)

63 Lý Thái Tổ - Hà nội

8241.788

13

MAY BANK- CN TP. HCM

(Malaysia)

Cao ốc Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1,

Tp.HCM

08.8278.188

14

ABN-AMRO BANK

(Hà Lan)

Tầng 4 Toàn nhà SunCity 13 Hai Bà

Trưng, Hà Nội

3.9.369.150

15

BANGKOK

BANK – CN TP. Hồ Chí Minh

(Thái Lan)

35 Nguyễn Huệ - QI – TP.HCM

8.8214.396

16 Ngân hàng

Phòng 3, tầng 3, Trung tâm

 

Page 8: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

Bangkok – Chi

nhánh Hà Nội

Quốc tế, 17 Ngô Quyền, Quận Hoàn

Kiếm Hà Nội

17

MIZUHO CORPER

ATE BANK (Nhật)

63 Lý Thái Tổ - Hà nội

8266.553

18

MIZUHO Co. Bank

– CN TP.HCM

Tầng 18 Toà nhà Sun Wah

115 Đại lộ Nguyễn Huệ,

Quận I, TP.HCM

8219.159

19BNP

(Pháp)

Saigon Tower, 29 Lê Duẩn,

Q1 - TP.HCM

08.8299.504

20

SHINHAN BANK

(Hàn Quốc)

41 Nguyễn Thị Minh Khai, QI

- TP.HCM

08.8230012

21

HONGKONG AND

SHANGHAI

BANKING

CORPERATION (Anh)

235 Đồng Khởi - QI - TP.HCM

8.8292288

22

HONGKONG AND

SHANGHAI

BANKING

CORPERATION (Anh)

23 Phan Chu Trinh, Q.

Hoàn Kiếm, Hà Nội

 

23 UNITED OVERSE

AS BANK

17 Lê Duẩn - QI - TP.HCM

08.8251.424

Page 9: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

(UOB) (Singapor

e)

24

DEUSTCHE

BANK

(Đức)

65 Lê Lợi – Q1 - TP.HCM

08.8299.060

25

BANK OF

CHINA, HoChiMinh City Branch

(Trung Quốc)

115 Nguyễn Huệ - QI- TP.HCM

08.8219949

 

26

BANK OF

TOKYO MITSUB

ISHI UFJ- Chi nhánh Hồ Chí Minh

(Nhật)

5B Tôn đức Thắng - QI -

TP.HCM

08.8231560

27

BANK OF

TOKYO MITSUB

ISHI UFJ- Chi nhánh Hà

Nội

Tầng 6, Tòa nhà Pacific

Place, 83 Lý thường Kiệt - Hà Nội  (CN

Phụ)

8244.855

28

Mega internatio

nal Commercial Bank

Co, HoChiMinh City Branch.

(Đài loan)

5B Tôn Đức Thắng - QI -

TP. HCM

08.8225697

29 OCBC (Singapor

e)

Sài gòn Tower 29 Lê Duẩn;

Quận I;

08.8232.627

Page 10: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

TP.HCM

30

WOORI BANK

Chi nhánh Hà

Nội

(Hàn Quốc)

360 Kim Mã - Hà Nội

4.8315281

31

WOORI BANK-

Chi nhánh Hồ Chí Minh

115 Nguyễn Huệ, Quận I,

TP.HCM

8.8219.839

32

JP MORGA

N CHASE BANK (Mỹ)

29 Lê Duẩn – Q1 – TH.HCM

08.8236.270

33

KOREA EXCHA

NGE BANK (Hàn Quốc)

360 Kim mã - Hà Nội

7.716.800

3  34

NH LÀO – VIỆT

(Lào)

Lao-Viet Bank, HaNoi Branch

127 Đê La Thành (đường Kim Liên mới) quận Đống Đa

– Hà Nội

3.5737.688

3  35

NH LÀO – VIỆT HCM

LAO-VIET

BANK, HOCHIM

INH CITY

BRANCH

(Lào)

181 Hai Bà Trưng, QI. TP.HCM

08.247.421

Page 11: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

36

CHINATRUST

COM.BANK,

HOCHIMINH

CITY BRANC

H

(Đài Loan)

1-5 Lê Duẩn; Quận I – TP.HCM

08.9101.888

37

FIRST COMMERCIAL BANK,

HOCHIMINH

CITY BRANC

H

(Đài Loan)

88 Đồng khởi – Q1-

TP.HCM

08.8238.111

38FENB (Mỹ)

Số 2A-4A, Tôn Đức

Thắng, Quận I, TP.HCM

08.8220.566

39

CATHAY

UNITED BANK – ChuLai Branch,

VietNam (Đài

Loan)

Số 123 Trần Quý Cáp, Thị xã Tam Kỳ, Tỉnh Quảng

Nam

0510.813.035

40

SUMITOMO

(NHẬT)- CN TP. Hồ Chí Minh

Toà nhà The Landmark, Tầng 9, 5B Tôn Đức

Thắng, Quận I,TP.HCM

08.5202.525

41

Sumitomo Chi

nhánh Hà Nội

83 B Lý Thường Kiệt –

Hà Nội

 

42 HUA Lầu 1, tòa nhà 08.8371.8

Page 12: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

NAN COMMERCIAL BANK,

LTD HOCHIM

INH CITY

BRANCH

(Đài loan)

IWA Square,102A-

B Cống Quỳnh,

phường Phạm Ngũ Lão, Q1,

TP.HCM

88

43

NGÂN HÀNG TAIPEI FUBON COMMERCIAL BANK

CO.,LTD

(Đài Loan)

Tầng 5, cao ốc văn phòng 194

Golden Buiding, 473

Điện Biên Phủ, phường 1

Quận Bình Thạnh,

TP.HCM

08.2583.666

44

Commonwealth

Bank of Australia

– Chi nhánh TP Hồ Chi Minh

Tang tret, Toa nha Han Nam,

65 Nguyen Du, Quan 1,

Thanh pho Ho Chi Minh

 

45

INDUSTRIAL BANK

OF KOREA

(Hàn Quốc)

Toàn nhà Hannan 65

đường Nguyễn Du, Q1, TP.HCM

 

46 Industrial and

Commercial Bank of China Ltd- CN Hà Nội

Phòng 0105-0106 tầng 1 và Phòng 0307-0311 tầng 3 Trung tâm thương mại Daeha, 360 Kim Mã,

Phường Kim Mã, quận Ba

 

Page 13: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

Đình, Hà Nội

47

China Construction Bank Corporation- CN TP. Hồ

Chí Minh

Phòng 1105-1106 tầng 11, Sailing Tower, 111A đường

Pasteur, Phường Bến

Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí

Minh

   

48

DBS Bank

Ltd- CN TP. HCM

Tầng 11, Saigon Centre, 65 lê lợi, Quận

1, TP. HCM

   

DANH SÁCH NGÂN HÀNG LIÊN DOANH(Đến tháng 6 năm 2011)

 

 STT

TÊNNGÂN HÀNG

 ĐỊA CHỈ

 SỐ ĐIỆN THOẠI

 SỐ FAX

 NGÀY

CẤP GIẤY PHÉP

Vốn điều lệ/vốn được

cấp (triệu USD)

1VID PUBLIC

BANK

53 Quang Trung - Hà

nội9438.999

2INDOVINA

BANK LIMITTED

39 Hàm Nghi - QI - TP.HCM

8.224.995

3SHINHANVI

NA BANK

3-5 Hồ Tùng Mậu -

QI - TP.HCM

8291.581

4VIỆT THÁIVINASIAM

BANK

2 Phó Đức Chính - QI - TP.HCM

08.8210.6308210557

5

VIỆT NGAVietnam-

Russia Joint Venture Bank

85 Lý Thường

Kiệt – Hà nội

9426.668

DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI (Đến tháng 6 năm 2011)

 

Page 14: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

STT

 TÊN NGÂN

HÀNG 

ĐỊA CHỈSỐ ĐIỆN THOẠI

SỐ FAX 

NGÀY CẤP GIẤY PHÉP

Vốn điều lệ/ vốn

được cấp

1 HSBC235 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, quận 1, TP.Hồ Chí Minh

   

2Standard Chartered

Toà nhà Hà Nội Towers, 49 Hai Bà Trưng ,Hà Nội

   

3 ShinhanLầu 7, số 41 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, TP.Hồ Chí Minh

   

4 ANZTòa nhà Suncity, 13 Hai Bà Trưng, Hà Nội

   

5 Hong Leong

Phòng 1203 Sài Gòn Trade centre, 37 Tôn Đức Thắng, quận 1, TP.Hồ Chí Minh

   

DANH SÁCH VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI

  (Đến tháng 12 năm 2010)

STT Tên Ngân hàngSố, ngày cấp giấy

phép Địa chỉ trụ sở chính Số điện thoại, số Fax

1 RHB (Malaysia)269/GP-NHNN ngày 9/10/2008

Lầu 12, Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. HCM

 

2Intesa Sanpaolo (Italia)

279/GP-NHNN ngày 23/10/2008

Tầng 11, Phòng 1102, 2 Bis-4-6 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Q1 TP.HCM

08.3824545008.38245453

3JP Morgan Chase Bank (Mỹ)

19/GPVPĐD3-NHNN5 ngày 28/11/2000; 1567/QĐ-NHNN ngày 22/12/2005

P 201 Số 6 Nhà Thờ, Hoàn Kiếm Hà Nội04.934953404.9349603

4

Visa International (Asia Pacific),LLC (Mỹ)  

03/GP-NHNN ngày 26/01/2005QĐ gia hạn số 2609/QĐ-NHNN ngày 3/11/2010

SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM08.823635008.8236351

5 Wells Fargo Bank 01/GP-NHNN ngày P801, Opera Business Center, 60 Lý Thái 04.9366485

Page 15: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

(Mỹ)

20/02/2006; QĐ đổi tên số 1124/QĐ-NHNN ngày 11/5/2010

Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội 04.9366486

6Wells Fargo Bank (Mỹ)

16/GP-VPĐD ngày 08/08/2003 2152/QĐ-NHNN ngày 29/9/2008; QĐ đổi tên 1125/QĐ_NHNN ngày 11/5/2010

235 Đồng Khởi, Quận 1, Tp HCM08.824820208.8248204

7Nova Scotia Bank (Canada)

33/GP-VPĐD ngày 24/11/2001; 2116/QĐ-NHNN ngày 10/11/2006

17 Ngô Quyền,Hà Nội04.825270004.8253322

8BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức)

01/GP-VPĐD ngày 02/1/2002; 293/QĐ-NHNN ngày 30/01/2007

Floor 14th 35 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM 08.821685708.8216859

9UniCredit Bank AG (Đức)  

28/GP-VPĐD ngày 21/9/2001; 1991/QD-NHNN ngày 20/10/2006; Quyết định đổi tên QĐ 271/QĐ-NHNN ngày 5/2/2010

2 Ngô Quyền, Hà Nội04.826502704.8265028

10

Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức)

06/GP-VPĐD ngày 11/4/2001; 754/QĐ-NHNN ngày 17/04/2006

Floor 3th 27 Lý Thái Tổ Hà Nội 04.824215304.8242154

11Commerzbank AG (Đức)

03/GP-NHNN ngày 11/04/2006

Floor 7th, Toà nhà Landmark, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM 

08.822686808.8233838

12DEUSTCHE BANK (Đức)

04/GP-NHNN ngày 04/05/2007

Room 503, 63 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

04.936725504.9367254

13Sinopac Bank (Đài Loan)

13/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; 1450/QĐ-NHNN ngày 24/07/2006

2A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM08.825761208.8257676

14Chinatrust Commercial Bank (Đài loan)

05/GP-VPĐD ngày 10/4/2001; 711/QĐ-NHNN ngày 12/04/2006

41B Lý Thái Tổ Hà Nội04.824908804.8249099

15First Commercial Bank (Đài loan)

04/1999/NH-GPVP2 ngày 14/9/1999; 836/QĐ-NHNN ngày 10/04/2009

Phòng 603, tầng 6, toà nhà 3D, lô C2K, cụm công nghiệp Cầu giấy, Quận Cầu giấy Hà Nội

04.936211104.9362112

16Union Bank of Taiwan (Đài

10/2000/NH-GPVP2 ngày 14/9/2000;

Floo 12th 8 Nguyễn Huệ, Q.1, Tp HCM 08.825040708.8250686

Page 16: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

Loan) Đang xin gia hạn

1290/QĐ-NHNN ngày 30/08/2005

17

Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan)

05/GP-VPĐD ngày 11/6/2004; 1418/QĐ-NHNN ngày 11/06/2009

Phòng 303, tầng 3, toà nhà DMC, 535 Kim Mã, Hà Nội

04.2203168/69

18Cathay United Bank (Đài Loan)  

09/GP-NHNN ngày 06/12/2004; QĐ 71/QĐ-NHNN ngày 15/01/2010

88 Hai bà Trưng Hà Nội (cũ) Tầng 7 toà nhà 88 Hai Bà Trưng Hoàn Kiếm HN (Mới)

04.936656604.9454168

19Cathay United Bank (Đài Loan)  

06/GP-NHNN ngày 12/05/2005; 1525/QĐ-NHNN ngày 21/6/2010

46-48 Phạm Hồng Thái, Q1 TP.HCM08.3.825876108.3.8258700

20

Taishin International Bank (Đài Loan) đang xin gia hạn

02/GP-NHNN ngày 11/01/2005

Floor 7th Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM 08.822837508.8228366

21Land Bank of Taiwan (Đài Loan)  

07/GP-NHNN ngày 12/05/2005; 1435/QĐ-NHNN ngày 15/6/2010

Floor 7th, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM 

08.823017808.8225974

22

The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan)

11/GP-NHNN ngày 01/12/2005

Phòng 2.7, Số 01 đường 3A, Khu Công nghiệp Biên Hòa II, Đồng Nai

061.3933438061.3933697

23

Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan)

23/GP-NHNN ngày 21/09/2007

Floor 3th, Broadway D, 152 Nguyễn Lương Bằng, Q7, TPHCM 

08.413556308.4135564

24E.Sun Commercial Bank (Đài Loan)

03/GP-NHNN ngày 11/04/2007

37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM08.911131308.9111515

25BNP Paribas (Pháp)

27/GP-VPĐD ngày 20/8/2001; 1588/QĐ-NHNN ngày 11/08/2006

6B Tràng Tiền, Hà Nội04.825990904.8259784

26

Natixis Banque BFCE (Pháp); (Tên cũ Natexis Banque BFCE (Pháp)

1494/QĐ-NHNN ngày 22/11/2004; 2920/QĐ-NHNN ngày 4/12/2009

53 Quang Trung, Hà Nội04.943366504.9433667

27Société Générale Bank (Pháp)

12/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; 1589/QĐ-NHNN ngày 11/08/2006

2A-4A Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp HCM08.829069108.8290685

28Société Générale Bank

15/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; 1590/QĐ-NHNN ngày 11/08/2006

25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, HN04.3944868839448966

Page 17: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

29Commonwealth Bank of Australia (Australia)

17/VPGP3-VPĐD ngày 16/11/2000; 1563/QĐ-NHNN ngày 28/10/2005

Tòa nhà trung tâm, 31 Hai Bà Trưng Hà Nội

04.824321304.8243961

30 ANZ BANK (Úc)

07/GP-VPĐD ngày 10/04/2003 2313/QĐ-NHNN ngày 20/10/2008

6 Phan Văn Trị Cần Thơ071.833684071.833692

31 Fortis Bank (Bỉ)

18/VPGP2-NHNN5 ngày 21/12/2000; 1633/QĐ-NHNN ngày 11/11/2005

115 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM08.821923108.8219232

32Reiffeisen Zentral Bank Ostrreich (RZB) (Áo)  

03/2000/NH-GPVP2 ngày 14/3/2000; 242/QĐ-NHNN ngày 10/03/2005; QĐ gia hạn 1178/QĐ-NHNN ngày 18/5/2010

6 Phùng Khắc Khoan, Phòng G6, Phường Đa Kao, Q.1, Tp HCM

08.829793408.8221318

33

Hongkong & Shanghai Banking Corporation (HSBC) (Anh)

29/GP-VPĐD ngày 11/10/2001; 1829/QĐ-NHNN ngày 21/09/2006

12 Đại lộ Hoà Bình, phường An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ

71.815667/71.815670

34Acom Co., Ltd (Nhật)

06/GP-NHNN ngày 30/05/2006

Tầng M Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

08.821985108.8219181

35

Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật)

17/GP-NHNN ngày 13/09/2007

Floor 9th Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TP.HCM 

08.821909008.8278539

36

Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) - đang xin gia hạn

10/GP-NHNN-VPĐD ngày 13/10/2005

Đơn vị B2, 2F VIT TOWER, 519 Đường Kim Mã, Quận Ba Đình Hà Nội

04.2220900104.22209003

37Korea Exchange Bank (Hàn quốc)

06/GP-VPĐD ngày 24/07/2002 1729/QĐ-NHNN ngày 24/7/2007

34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM 08.8274273

38Kookmin Bank (Hàn Quốc)

22/GP-NHNN ngày 21/09/2007

1709A Trung tâm thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM

08.910705808.39107059

39Hana Bank (Hàn Quốc)

56/GP-NHNN ngày 12/11/2007

Phòng 402, Hoa Lâm Building, số 2 Thi Sách, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

08.3914321308.39143212

40Daewo Capital (Hàn Quốc)

42/GP-NHNN ngày 21/02/2008

Room 2007 Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

04.5626681/04.5626708

41Bank of India (Ấn Độ)

10/GP-VPĐD ngày 20/12/2002; 74/QĐ-NHNN ngày

Số 2 Thi Sách, Q.1, Tp HCM 08.8246340/08.8246341

Page 18: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

14/1/2009

42Indian Oversea Bank (Ấn Độ)

22/GP-NHNN ngày 25/01/2008

Room 710, Floor 7th Melinh Point Tower, 2 Ngô Đức Kế, Q1, TPHCM 

08.5202978/08.8237840

43National Bank of Kuwait (Cô-oét)

08/1999/NH-GPVP ngày 20/7/1999; 1124/QĐ-NHNN ngày 09/09/2004; 1842/QĐ-NHNN ngày 03/8/2009

Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

08.8278008/08.8278009

44Ngân hàng DBS (singapore)

77/GP-NHNN ngày 17/03/2008

Tầng 2, 63 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

04.9344300/01

45MasterCard Asia-Pacific Pte Ltd (singapore)

113/GP/NHNN ngày 21/04/2008

Phòng S08-S09 Tầng 31 Sài Gòn Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng Q1.TPHCM

0839110282/0839110281

46Taipei Fubon (Đài Loan)

108/GP-NHNN ngày 13/5/2009

Qbiz Centre Tầng 2 số 6 Đường Lê Thánh Tông Quận Hoàn Kiếm-HN

0439335779/0439335778

47NM Rothschild & Son (Sigapore)

08/GP-NHNN ngày 13/4/2009

Tầng 2, Toà nhà trung tâm, 31 Hai Bà Trưng Quận Hoàn Kiếm HN

0838266306/0838260261

48

Golden Bridge Capital Co., Ltđ Tp.HCM (Hàn Quốc)

146/GP-NHNN ngày 14/7/2009

Tầng 10, Toà tháp Petro Viet Nam; 1-5 Đường Lê Duẩn Tp.HCM

0844429155/0838444291

  

DANH SÁCH CÔNG TY TÀI CHÍNH(Đến tháng 6 năm 2011)

 

STT Tên Công tySố và ngày cấp

Giấy phépTrụ sở chính

 Vốn điều lệ

 

1

Cty tài chính cổ phần Dệt may Việt Nam Vietnam Textile and Garment Finance Joint stock Company ĐT: 9348153;Fax: 9348153.

Số: 255/GP-NHNN ngày 16/11/2010

169-171 Phố Chùa Láng, Phường Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

500 tỷ đồng

2

Cty tài chính Cao suRubber Finance CompanyĐT: 9303766;Fax: 9303236.

Số: 02/GP-NHNN ngày 6/10/1998

 210 Nam kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP HCM

1.588.970.707.414 đồng

3 Cty TNHH một thành viên tài chính Bưu điện

Số: 03/GP-NHNN ngày 10/10/1998

Toà nhà Ocean Park, số 1 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà

500 tỷ đồng

Page 19: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

Post and Telecommunication Fiannce Company LimitedĐT: 5771091;Fax: 5771097.

Nội

4

Cty TNHH một thành viên tài chính Tàu thuỷVietnam Shipbuilding Finance Company LimitedĐT: 8288439;Fax: 8287243.

Số: 04/GP-NHNN ngày 16/3/2000

 120 Hàng Trống, Hoàn Kiếm, Hà Nội

1.623 tỷ đồng

5

Tổng công ty tài chính cổ phần Dầu khí Petro Vietnam Finance Joint stock CorporationĐT: 9426800;Fax: 9426796 (7).

Số: 72/GP-NHNN ngày 17/3/2008 (Cấp lại) 

 20 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

5.000 tỷ đồng

6

Cty tài chính cổ phần HandicoHandico Finance Joint Stock CompanyĐT: 5624055;Fax: 5624057.

Số: 157/GP-NHNNngày 6/6/2008 (Cấp lại) 

Tầng 3, Toà nhà Thăng Long 105 Láng Hạ, Đống Đa, Hà nội

350 tỷ đồng

7

Cty TNHH một thành viên tài chính Prudential Việt Nam (100% vốn nước ngoài) Prudential Vietnam Finance Company LimitedĐT: 9102330;Fax: 9103850.

Số: 10/GP-NHNNngày 10/10/2006

Trung tâm Thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Q 1, TP HCM

615 tỷ đồng

8

Cty TNHH một thành viên tài chính Than - Khoáng sản Mineral and Coal Finance Company Limited.ĐT: 9410268Fax: 9410222.

Số 02/GP-NHNNngày30/01/2007

Toà nhà Việt – Hồng 58 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

1.000 tỷ đồng

9

Cty TNHH một thành viên tài chính Việt-SG (100% vốn nước ngoài) Sociéte General Viet Finance Company Limited.ĐT: 413 5489;Fax: 413 5490.

Số 05/GP-NHNNngày 8/5/2007

Tầng 2, Toà nhà Lawrence S.Ting, 801 Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phú, Q7, TP HCM

550 tỷ đồng

10

Công ty TNHH một thành viên tài chính PPF Việt Nam (100% vốn nước ngoài)PPF Vietnam Finance Company Limited.

Số 112/GP-NHNNngày 18/4/2008

Tầng 1, Cao ốc Văn phòng 194 Golden Building, 473 Điện Biên Phủ, P 25, Q Bình Thạnh, TP HCM

500 tỷ đồng

11Công ty tài chính cổ phần Sông Đà

Số 137/GP-NHNN

Số 121 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận

500 tỷ đồng

Page 20: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

Song Da Finance Joint Stock CompanyĐT: 62754299; Fax: 62754298

ngày 23/5/2008 Đống Đa, Hà Nội.

12

Công ty tài chính cổ phần Xi MăngCement Finance Joint Stock CompanyĐT; 62702127;Fax: 62702128

Số 142/GP-NHNN ngày 29/5/2008

28 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

604,9 tỷ đồng

13

Công ty tài chính cổ phần Điện LựcEVN Finance Joint Stock Company.ĐT: 042229999;FAX: 042221999.

Số 187/GP-NHNN ngày 07/7/2008

434 Trần Khát Chân, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

2.500 tỷ đồng

14

Công ty TNHH một thành viên tài chính Toyota Việt NamToyota Financial Services Vietnam Company Limited

Số 208/GP-NHNN ngày 24/7/2008

Tầng 4, Golden Tower, số 6 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, TP HCM

500 tỷ đồng

15

Công ty tài chính cổ phần Vinaconex-ViettelVinaconex-Viettel Finance Joint Stock Company

Số 304/GP-NHNN ngày 14/11/2008 

Tầng 1 Toà nhà 18T2 Khu đô thị Trung Hoà-Nhân chính, phường Nhân Chính quận Thanh Xuân, Hà Nội 

1.000 tỷ đồng 

16

Công ty tài chính cổ phần Hoá chấtVietnam Chemical Finance Joint Stock Company

Số 340/GP-NHNN ngày 29/12/2008

Toà nhà Vinachimex, số 4 Phạm Ngũ Lão, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

300 tỷ đồng

17

Công ty TNHH một thành viên tài chính Quốc tế Việt Nam JACCSJACCS International Vietnam Finance Company Limited

90/GP-NHNN ngày 13/4/2010

Lầu 15, tòa nhà Centec, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh. 

500 tỷ đồng

 DANH SÁCH CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH

(Đến tháng 6 năm 2011) 

STTTên Công ty

Cho thuê tài chínhSố và ngày cấp

Giấy phépTrụ sở chính

 Vốn điều lệ

 

1

Cty CTTC NH Đầu tư và Phát triển Việt NamBIDV Finance Leasing CompanyĐT: 2200599;Fax: 2200600.

Số: 08/GP-CTCTTC ngày 27/10/1998

Tầng 8 Toà nhà CDC Building, 25 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

200 tỷ đồng

2 Cty CTTC II NH Đầu tư Số:11/GP-NHNN Lầu 6 Cao ốc 146 Nguyễn 150 tỷ đồng

Page 21: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

và Phát triển Việt NamBIDV Finance Leasing Company IIĐT: 8217992;Fax: 8218878.

ngày 17/12/2004 Công Trứ, Q I, TP HCM

3

Cty TNHH một thành viên CT TC NH Ngoại thương Việt NamVCB Leasing Company LimitedĐT: 9289289;Fax: 9289150.

Số: 05/GP-CTCTTC ngày 25/5/1998

Tầng 3 Toà nhà 10b Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội

300 tỷ đồng

4

Cty CTTC TNHH 01 TV NHTMCP Công thương Việt NamIndustrial and Commercial Bank of Vietnam Leasing Company Limited.ĐT: 7331985;Fax: 7342949.

Số: 04/GP-CTCTTC ngày 20/3/1998

16 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội

500 tỷ đồng

5

Cty CTTC I NH Nông nghiệp & PTNTAgribank no.1 Leasing CompanyĐT: 5745425Fax: 5745431.

Số: 06/GP-CTCTTC ngày 27/8/1998

4 Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hà Nội

200 tỷ đồng

6

Cty CTTC II NH Nông nghiệp & PTNTAgribank no.2 Leasing CompanyTel: 9241110;Fax: 9241112

Số: 07/GP-CTCTTC ngày 27/8/1998

 422 Trần Hưng Đạo, phường 2, Q 5, TP HCM

350 tỷ đồng

7

Cty CTTC ANZ-V/TRAC (100% vốn nước ngoài)ANZ/V-TRAC Leasing CompanyTel: 9285796;Fax: 8287329.

Số:14/GP-CTCTTCngày19/11/1999

 14 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

103 tỷ đồng

8

Cty TNHH cho thuê tài chính Quốc tế VN (100% vốn nước ngoài)Chailease International Leasing Company LimitedTel: 8232788Fax: 8232789

Số: 117/GP-NHNN ngày 24/4/2008

(Cấp lại)

 P 902 Centre Tower 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6 Quận 3 TP HCM

150 tỷ đồng

Page 22: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

9

Cty CTTC Kexim (100% vốn nước ngoài)Kexim Vietnam Leasing CompanyTel: 8257000Fax: 8230854

Số: 02/GP-CTCTTC ngày 20/11/1996

Tầng 9 Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Q 1, TP HCM

13 Triệu USD

10

Cty TNHH một thành viên CTTC-Ngân hàng Sài gòn Thương tínSacombank Leasing Limited CompanyĐT: 9144494;Fax: 8211472

Số 04/GP-NHNN ngày 12/4/2006

87a,89/3, 89/5 Hàm nghi, phường Nguyễn Thái Bình, Q 1. TP HCM

300 tỷ đồng

11

Cty TNHH CTTC Quốc tế Chailease (100% vốn nước ngoài)Vietnam International Leasing Company LimitedĐT: 9106650;Fax: 9106640.

Số 09/GP-NHNN ngày 09/10/2006

Phòng 2801-04 tầng 28, Sài Gòn Trade Centre, 37 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Q 1, TP HCM

10 triệu USD

12

Cty TNHH một thành viên CTTC Ngân hàng Á ChâuAsia Commercial Bank Leasing Company Limited.

Số 06/GP-NHNN ngày 22/5/2007

45 Võ Thị Sáu, phường Đa Kao, quận 1, TP HCM

200 tỷ đồng

13

Cty TNHH một thành viên CTTC Công nghiệp Tàu thuỷVINASHIN Finance Leasing Company Limited

Số 79/GP-NHNN ngày 19/3/2008

Tầng 1 và Tầng 2 Toà nhà 34T, Khu đô thị Trung hoà - Nhân chính, quận Cầu giấy, thành phố Hà Nội

200 tỷ đồng