Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

19
KHOA DƯỢC BNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG THÔNG TIN THUC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 1 DANH MC HÌNH NH THUC NHÌN GING NHAU ĐỌC GING NHAU (LASA Look Alike, Sound Alike) Cp nht tngày 16/01/2017 (Kèm theo Công văn số 63/BVĐK ngày 25 / 01 /2017 của Giám đốc bnh vin) STT Tên thuc Tên thuc nhm ln (Hình nh) Lưu ý A NHÌN GIỐNG NHAU, ĐỌC KHÁC NHAU Sp xếp các thuc LASA riêng biệt, không để cnh nhau. Thc hiện 3 tra, 5 đối khi cp phát tkho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bnh, khi thc hin y lnh. 1 Gentamicin Kabi 40mg/ml (Gentamicin) Haloperidol 0.5 % (Haloperidol) Khác hot cht 2 Triaxobiotic 1g (Ceftriaxone) Zidimbiotic 1g (Ceftazidim) Cùng nhà SX, khác hot cht 3 Dimedrol 10mg/ml (Diphenhydramin) Metoclopramid Kabi10mg/2ml (Metoclopramid) Khác hot cht

Transcript of Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

Page 1: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 1

DANH MỤC HÌNH ẢNH THUỐC NHÌN GIỐNG NHAU – ĐỌC GIỐNG NHAU

(LASA – Look Alike, Sound Alike)

Cập nhật từ ngày 16/01/2017

(Kèm theo Công văn số 63/BVĐK ngày 25 / 01 /2017 của Giám đốc bệnh viện)

STT Tên thuốc – Tên thuốc nhầm lẫn (Hình ảnh)

Lưu ý

A

NHÌN GIỐNG NHAU, ĐỌC KHÁC NHAU

Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 5 đối khi cấp phát từ kho

cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh, khi thực hiện y lệnh.

1

Gentamicin Kabi 40mg/ml

(Gentamicin)

Haloperidol 0.5 %

(Haloperidol)

Khác hoạt chất

2

Triaxobiotic 1g

(Ceftriaxone)

Zidimbiotic 1g

(Ceftazidim)

Cùng nhà SX, khác

hoạt chất

3

Dimedrol 10mg/ml

(Diphenhydramin)

Metoclopramid Kabi10mg/2ml

(Metoclopramid)

Khác hoạt chất

Page 2: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 2

4

Cravit 0.5% 5ml

(Levofloxacin)

Oflovid 0.3% 5ml

(Ofloxacin)

Cùng nhà SX, khác

hoạt chất

5

Diaphyllin Venosum 4,8%5ml

(Aminophylin)

Vintanil 500mg/5ml

(Acetyl leucin)

Khác hoạt chất.

6

Levemir flexpen

300UI/3ml

(Insulin tác dụng kéo dài)

Lantus Solostar

300UI/3ml

(Insulin tác dụng kéo dài)

Apidra Solostar 300UI/3ml

(Insulin tác dụng ngắn)

Cùng hoạt chất, khác

tên thuốc, khác thời

gian tác dụng, khác giá

thanh toán

7

Vintrypsine 5000 UI

(Alpha chymotrypsin)

Vintolox 40mg

(Pantoprazol)

Vinsolon 40mg (Methyl prednisolon)

Cùng nhà SX, khác

hoạt chất

Page 3: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 3

8

Vinzix 20mg

(Furosemid)

Furosemid Stada 40mg

(Furosemid)

Furosemidum Polpharma

20mg/2ml

(Furosemid)

Cùng hoạt chất, khác

tên thuốc, khác giá

thanh toán

9

Vinterlin 0,5mg/1ml

(Terbutalin)

Hyoscin 20mg/1ml

(Hyoscin butylbromid)

NO-SPA 40mg/2ml (Drotaverin clohydrat)

Khác tên thuốc, khác

hoạt chất

10

Ciprofloxacin 200mg/100ml

(Ciprofloxacin)

Metronidazol Kabi 500mg/100mg

(Metronidazol)

Cùng nhà SX,khác tên

thuốc, khác hoạt chất.

11

Kidmin 7,2% 200ml

(Acid amin bệnh suy

thận)

Amiparen-10 200ml

(Acid amin)

Aminoleban 8%100ml

(Acid amin bệnh suy

gan)

Cùng nhà SX,khác tên

thuốc, khác thành

phần hoạt chất, khác

đối tượng sử dụng.

Page 4: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 4

12

Gelofusine 4% 500ml

(Gelatin + Natri chlorid + Natri

hydroxyd)

Glucolyte-2 500ml (NaCl + KCl + magnesi sulfat+ monobasic

kali phosphat + natri acetat + kẽm sulfat +

dextrose)

Khác tên thuốc, khác

hoạt chất

12

Adalat LA 30mg

(Nifedipin)

Nimotop 30mg

(Nimodipin)

Cùng nhà SX,khác tên

thuốc, khác hoạt chất.

B

NHÌN GIỐNG NHAU, ĐỌC GIỐNG NHAU

Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 5 đối khi cấp phát từ

kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh, khi thực hiện y lệnh.

1

Cammic 250mg

(Tranexamic acid)

Cammic 500mg

(Tranexamic acid)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác hàm

lượng.

2

Menison 4mg

(Methyl prednisolon)

Menison 16mg

(Methyl prednisolon)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác hàm

lượng.

Page 5: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 5

3

Cerebrolysin 5ml

(Peptid (Cerebrolysin concentrate))

Cerebrolysin 10ml

(Peptid (Cerebrolysin concentrate))

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác hàm

lượng.

4

Micardis Plus 40mg+ 12,5mg

(Telmisartan + Hydroclorothiazid)

Micardis 40mg

(Telmisartan)

Cùng nhà SX, khác

thành phần hoạt chất.

5

Korantrec 5mg

(Enalapril)

Korantrec 10mg

(Enalapril)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác hàm

lượng.

6

Travinat 250mg

(Cefuroxim)

Travinat 500mg

(Cefuroxim)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác hàm

lượng.

Page 6: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 6

7

Vinphyton 1mg

(Vitamin K1)

Vinphyton 10mg

(Vitamin K1)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác hàm

lượng.

8

Vitamin C 500mg

(Vitamin C)

Vitamin PP 500mg

(Vitamin PP)

Khác hoạt chất.

9

Aerrane 100ml

(Isofluran)

Aerrane 250ml

(Isofluran)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác quy cách

đóng gói.

10

Alvesin 5E 250ml

(Acid amin)

Alvesin 5E 500ml

(Acid amin)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác quy cách

đóng gói.

Page 7: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 7

11

Amiparen-10 200ml

(Acid amin)

Amiparen -5 500ml

(Acid amin)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác hàm

lượng, khác quy cách

đóng gói.

12

Natri bicarbonat 1.4% 250ml

(Natri hydrocarbonat)

Natri bicarbonat 1,4%500ml

(Natri hydrocarbonat)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác quy cách

đóng gói.

13

Aminol-12X Injection S.T

12%200ml

(Acid amin)

Aminol- RF Injection S.T

7.4%200ml (Acid amin dùng cho bệnh nhân suy thận)

Cùng nhà SX, khác

thành phần hoạt chất,

khác hàm lượng, khác

đối tượng sử dụng.

14

Enamigal 5mg

(Enalapril)

Enamigal 10mg

(Enalapril)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác hàm

lượng.

Page 8: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 8

15

Ceforipin 100mg

(Cefpodoxim)

Ceforipin 200mg

(Cefpodoxim)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác hàm

lượng.

16

Forair 25mcg/125mcg

(Salmeterol + fluticason propionate)

Forair 25mcg/250mcg

(Salmeterol + fluticason propionate)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác hàm

lượng.

17

Recormon 2000UI

(Erythropoietin)

Recormon 4000UI

(Erythropoietin)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác hàm

lượng.

18

Twynsta 40/5mg

(Telmisartan + amlodipin)

Twynsta 80/5mg (Telmisartan + amlodipin)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác hàm

lượng.

Page 9: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 9

19

Prazopro 40mg

(Esomeprazol)

Prazopro 20mg

(Esomeprazol)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác hàm

lượng.

C

ĐỌC GẦN GIỐNG NHAU, NHÌN KHÁC NHAU

Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 3 đối khi cấp phát từ

kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc LASA ghi chữ rõ ràng

(tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, đường dùng, chẩn đoán…) để tránh nhầm lẫn.

1

Bio-Taksym 1g

(Cefotaxim)

Biosubtyl DL (Bacillus subtilis+ lactobacillus

acidophilus)

Khác hoạt chất.

2

Lotemax 0,5% 5ml

(Loteprednol etabonate)

LOVENOX 40mg Inj

(Enoxaparin)

Khác hoạt chất.

3

Neocin 0,5% 5ml

(Neomycin Sulfat)

NEO-DEXA 5ml (Dexamethason phosphat + Neomycin)

Khác thành phần hoạt

chất.

Page 10: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 10

4

Coveram 5-5 Tab 5mg/5mg 30's

(Perindopril + amlodipin)

Coversyl Tab 5mg 30's

(Perindopril)

Khác thành phần hoạt

chất.

5

Vimotram 1g+0,5g

(Amoxicilin + sulbactam)

Vinocerate 1000mg/ 4ml

(Choline alfoscerat)

Khác hoạt chất.

6

Vinphyton 1mg/ml

Vinphyton 10mg/ml

(Phytomenadion)

Vinphatoxin 5UI/ml

(Oxytoxin)

Cùng nhà SX, khác

hoạt chất.

7

Cadirovib 5%5g

(Aciclovir)

Mediclovir 3%5g

(Aciclovir)

Cùng hoạt chất, khác

hàm lượng, khác

đường dùng.

Page 11: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 11

8

Silver Sulfadiazin 20g

(Sulfadiazin Bạc)

Sulfadiazin Bạc 200g

(Sulfadiazin Bạc)

Cùng hoạt chất, cùng

nhà SX, khác quy cách

đóng gói.

9

Levonor 1mg/1ml

(Noradrenalin)

LOVENOX 40mg Inj

(Enoxaparin)

Khác hoạt chất.

10

Vitamin B1 100mg/1 ml

(Vitamin B1)

Vitamin B12 1000mcg/1ml

(Vitamin B12)

Khác hoạt chất.

11

Aminoleban 8% 200ml

(Acid amin bệnh suy gan 8%200ml)

Aminosteril N-Hepa Inf 8%250ml

(Acid amin bệnh suy gan)

Khác quy cách đóng

gói, khác giá thanh

toán

Page 12: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 12

12

Cepoxitil 100mg

(Cefpodoxim)

Ceforipin 100mg

Ceforipin 200mg

(Cefpodoxim)

Cùng hoạt chất, khác

nhà SX, khác giá

thanh toán

13

Kacetam 800mg

(Piracetam)

Stacetam 800mg

(Piracetam)

Cùng hoạt chất, hàm

lượng, khác nhà SX,

khác giá thanh toán

14

Pentofyllin (Pentoxifyllin)

Pentoxipharm (Pentoxifyllin)

Cùng hoạt chất, khác

dạng bào chế, khác

đường dùng.

15

No-Spa forte 80mg

(Drotaverin clohydrat)

NO-SPA Inj 40mg/2ml

(Drotaverin clohydrat)

Cùng hoạt chất, khác

hàm lượng, khác dạng

bào chế, khác đường

dùng.

Page 13: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 13

16

Gregory-2

(Glimepirid)

Gyoryg 50mg

(Acarbose)

Khác hoạt chất.

D

ĐỌC GIỐNG NHAU, NHÌN KHÁC NHAU

Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 3 đối khi cấp phát từ

kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc LASA ghi chữ rõ ràng

(tên thuốc, nồng độ/ hàm lượng, đường dùng, chẩn đoán…) để tránh nhầm lẫn.

1

Gentamicin Kabi 40mg/ml

(Gentamicin)

Gentamicin Kabi 80mg/2ml

(Gentamicin)

Khác hàm lượng.

2

Lidocain 2%2ml

(Lidocain hydroclorid)

Lidocain 2%10ml

(Lidocain hydroclorid)

Khác nhà SX, khác

quy cách đóng gói.

3

MYDOCALM 50mg

(Tolperisone)

MYDOCALM 150mg

(Tolperisone)

Khác hàm lượng.

Page 14: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 14

4

Rocuronium Hameln 10mg/ml

(Rocuronium bromid)

Rocuronium Bromide inj 50mg

(Rocuronium bromid)

Khác nhà SX, khác giá

thanh toán

5

Nexium Inj 40mg

(Esomeprazol)

Nexium 10mg

(Esomeprazol)

Cùng hoạt chất, khác

hàm lượng, khác dạng

bào chế, khác đường

dùng.

6

VEROSPIRON 25mg

(Spironolacton)

VEROSPIRON 50mg

(Spironolacton)

Khác hàm lượng, khác

dạng bào chế.

7

Mobic 15mg/1,5ml

(Meloxicam)

Mobic 7,5mg

(Meloxicam)

Cùng hoạt chất, khác

hàm lượng, khác dạng

bào chế, khác đường

dùng.

Page 15: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 15

8

Depakine 200mg/ml 40ml

(Vaproat natri)

Depakine 200mg

(Vaproat natri)

Khác dạng bào chế.

9

Metronidazol Kabi 500mg/100ml

(Metronidazol)

Metronidazol 250 mg (Metronidazol)

Cùng hoạt chất, khác

hàm lượng, khác dạng

bào chế, khác đường

dùng.

10

Galoxcin 750mg*150ml

(Levofloxacin)

Galoxcin 500mg

(Levofloxacin)

Cùng hoạt chất, khác

hàm lượng, khác dạng

bào chế, khác đường

dùng.

11

Sorbitol 3.3%500ml

(Sorbitol)

Sorbitol 5g (Sorbitol)

Cùng hoạt chất, khác

hàm lượng, khác dạng

bào chế, khác đường

dùng.

Page 16: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 16

12

Ciprofloxacin 0.3%5ml

(Ciprofloxacin)

Ciprofloxacin 200mg/100ml (Ciprofloxacin)

Cùng hoạt chất, khác

hàm lượng, khác dạng

bào chế, khác đường

dùng.

13

Atropin sulfat Kabi 0,1%*10ml

(Atropin sulfat)

Atropin Sulfat 0,25mg/ ml

(Atropin sulfat)

Cùng hoạt chất, khác

hàm lượng, khác quy

cách đóng gói.

14

Methyldopa 250mg

(Methyldopa)

Methyldopa 250mg

(Methyldopa)

Cùng hoạt chất, khác

nhà SX, khác giá

thanh toán.

15

Procoralan Tab 5mg

(Ivabradin)

Procoralan Tab 7.5mg

(Ivabradin)

Cùng nhà sản xuất,

cùng hoạt chất, khác

hàm lượng.

Page 17: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 17

E

ĐỌC GẦN GIỐNG NHAU, NHÌN GẦN GIỐNG NHAU

Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 3 đối khi cấp phát từ

kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc LASA ghi chữ rõ ràng

(tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, đường dùng, chẩn đoán…) để tránh nhầm lẫn.

1

Dobusafe 250mg/20ml

(Dobutamine)

Dobutamine Panpharma

250mg/20ml

(Dobutamine)

Cùng hoạt chất, khác

nhà SX, khác giá

thanh toán.

2

Midactam 1,5g

(Ampicilin +Sulbactam)

Midoxime 1g

(Cefepime)

Cùng nhà SX, khác

hoạt chất, khác giá

thanh toán.

3

Efferalgan 300mg

(Paracetamol)

Efferalgan 150mg

(Paracetamol)

Cùng hoạt chất, cùng

dạng bào chế, khác

hàm lượng.

4

PVP Iodine 10%100ml

(Povidon iodin)

Povidone 10% x 20ml

(Povidon iodin)

Cùng hoạt chất, khác

quy cách đóng gói.

Page 18: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 18

5

Fresofol 1% Mct/Lct Inj 20ml

(Propofol)

Propofol Kabi 1%20ml

(Propofol)

Cùng hoạt chất, khác

nhà SX, khác giá

thanh toán.

6

Midantin 500mg + 125mg

(Amoxicilin + acid clavulanic)

Midatan 500mg+125 mg

(Amoxicilin + acid clavulanic)

Cùng nhà SX, cùng

hoạt chất, khác giá

thanh toán.

7

Glucose 5%500ml

(Glucose)

Glucose 10%500ml

(Glucose)

Cùng nhà SX, cùng

hoạt chất,khác nồng độ.

Glucose 20%500ml

(Glucose)

Glucose 30%500ml

(Glucose)

Page 19: Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI

DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC

Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 19

8

Natri clorid 0,9% 100ml

(Natri clorid)

Natri clorid 3% 100ml

(Natri clorid)

Cùng hoạt chất, khác

nồng độ.

9

Natri clorid 10%250ml

(Natri clorid)

Natri cloride 0,9%500ml

(Natri clorid)

Cùng hoạt chất, khác

nồng độ.

Thực hiện bởi:

DS. Bùi Thị Long

DS. Nguyễn Thị Thùy Dung

Cùng sự hỗ trợ của các dược sĩ tại kho chính, kho lẻ và kho ngoại trú.