DANH MỤC THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ ... dinh... · Phân Tuyến Phân Loại PTTT...

614
STT Mã tương đương TT43, 50, 21 Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21 Phân Tuyến Phân Loại PTTT STT TT39 Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT- BYT Giá TT39 1 01.0009.0098 1.9 Đặt catheter động mạch B T1 101 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1,363,000 2 01.0098.0079 1.98 Chọc hút dịch, khí trung thất B TDB 82 Chọc hút khí màng phổi 141,000 3 01.0099.0111 1.99 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ B TDB 115 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 184,000 4 01.0101.0125 1.101 Nội soi màng phổi sinh thiết B P1 129 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5,780,000 5 01.0104.0109 1.104 Gây dính màng phổi bằng povidone 1odine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi B T1 113 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 192,000 6 01.0105.0109 1.105 Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi B T1 113 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 192,000 7 01.0106.0128 1.106 Nội soi khí phế quản cấp cứu C T1 132 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000 8 01.0108.0118 1.108 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000 9 01.0110.0118 1.110 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000 10 01.0111.0129 1.111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật C TDB 133 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000 11 01.0112.0128 1.112 Bơm rửa phế quản B T1 132 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000 12 01.0115.0297 1.115 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm A TDB 306 Thủ thuật đặc biệt (HSCC CĐ) 1,208,000 13 01.0116.0118 1.116 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy B T1 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000 DANH MỤC THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG THỰC HIỆN THÔNG TƯ SỐ 39/2018/TT-BYT (Ban hành kèm theo Quyết định số 7435/QĐ-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018) 1

Transcript of DANH MỤC THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ ... dinh... · Phân Tuyến Phân Loại PTTT...

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    1 01.0009.0098 1.9 Đặt catheter động mạch B T1 101 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1,363,000

    2 01.0098.0079 1.98 Chọc hút dịch, khí trung thất B TDB 82 Chọc hút khí màng phổi 141,000

    3 01.0099.0111 1.99 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ B TDB 115 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

    184,000

    4 01.0101.0125 1.101 Nội soi màng phổi sinh thiết B P1 129 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5,780,000

    5 01.0104.0109 1.104 Gây dính màng phổi bằng povidone 1odine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

    B T1 113 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

    192,000

    6 01.0105.0109 1.105 Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

    B T1 113 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

    192,000

    7 01.0106.0128 1.106 Nội soi khí phế quản cấp cứu C T1 132 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000

    8 01.0108.0118 1.108 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    9 01.0110.0118 1.110 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở 

    người bệnh có thở máy

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    10 01.0111.0129 1.111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật C TDB 133 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000

    11 01.0112.0128 1.112 Bơm rửa phế quản B T1 132 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000

    12 01.0115.0297 1.115 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm A TDB 306 Thủ thuật đặc biệt (HSCC  CĐ) 1,208,000

    13 01.0116.0118 1.116 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh 

    phẩm ở người bệnh thở máy

    B T1 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    DANH MỤC THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG

    THỰC HIỆN THÔNG TƯ SỐ 39/2018/TT-BYT(Ban hành kèm theo Quyết định số 7435/QĐ-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018)

    1

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    14 01.0117.0118 1.117 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    15 01.0118.0118 1.118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy

    B T1 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    16 01.0119.0118 1.119 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy

    B 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    17 01.0012.0298 1.12 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)

    C T1 307 Thủ thuật loại I (HSCC  CĐ) 747,000

    18 01.0128.0209 1.128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]

    C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    19 01.0129.0209 1.129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế]

    C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    20 01.0130.0209 1.130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]

    C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    21 01.0131.0209 1.131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế]

    C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    22 01.0132.0209 1.132 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực 

    tế]

    C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    23 01.0133.0209 1.133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế]

    C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    24 01.0134.0209 1.134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế]

    C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    25 01.0135.0209 1.135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế]

    C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    26 01.0136.0209 1.136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế]

    C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    27 01.0137.0209 1.137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế]

    C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    28 01.0013.0298 1.13 Đặt đường truyền vào thể hang B T1 307 Thủ thuật loại I (HSCC  CĐ) 747,000

    2

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    29 01.0138.0209 1.138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]

    C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    30 01.0139.0209 1.139 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế]

    B T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    31 01.0140.0209 1.140 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế]

    A TDB 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    32 01.0141.0209 1.141 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế]

    A TDB 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    33 01.0142.0209 1.142 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)

    A T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    34 01.0143.0209 1.143 Thông khí nhân tạo với khí NO A TDB 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    35 01.0144.0209 1.144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển C T2 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000

    36 01.0014.1774 1.14 Đặt catheter động mạch phổi B TDB 1791 Đặt và thăm dò huyết động 4,543,000

    37 01.0153.0297 1.153 Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ B TDB 306 Thủ thuật đặc biệt (HSCC  CĐ) 1,208,000

    38 01.0156.1116 1.156 Điều trị bằng oxy cao áp B TDB 1127 Điều trị bằng ôxy cao áp 227,000

    39 01.0157.0508 1.157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

    D T2 518 Cố định gãy xương sườn 48,900

    40 01.0158.0074 1.158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản D T1 77 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 473,000

    41 01.0160.0210 1.160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang D T3 217 Thông đái 88,700

    42 01.0162.0121 1.162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ

    C T1 125 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 369,000

    43 01.0163.0121 1.163 Mở thông bàng quang trên xương mu C T1 125 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 369,000

    3

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    44 01.0164.0210 1.164 Thông bàng quang D T3 217 Thông đái 88,700

    45 01.0165.0158 1.165 Rửa bàng quang lấy máu cục C T2 163 Rửa bàng quang 194,000

    46 01.0172.0101 1.172 Đặt catheter lọc máu cấp cứu B T2 104 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1,122,000

    47 01.0173.0195 1.173 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)

    C T1 200 Thận nhân tạo cấp cứu 1,533,000

    48 01.0174.0195 1.174 Thận nhân tạo cấp cứu C T1 200 Thận nhân tạo cấp cứu 1,533,000

    49 01.0175.0196 1.175 Thận nhân tạo thường qui C T2 201 Thận nhân tạo chu kỳ 552,000

    50 01.0176.0118 1.176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    51 01.0177.0118 1.177 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    52 01.0178.0118 1.178 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người 

    bệnh sốc nhiễm khuẩn

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    53 01.0179.0118 1.179 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    54 01.0180.0118 1.180 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    55 01.0181.0118 1.181 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    56 01.0182.0118 1.182 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    57 01.0183.0118 1.183 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    58 01.0184.0118 1.184 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    4

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    59 01.0185.0118 1.185 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    60 01.0186.0118 1.186 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    61 01.0018.0004 1.18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường C T1 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000

    62 01.0187.0118 1.187 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    63 01.0188.0117 1.188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục B T1 121 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

    956,000

    64 01.0188.0116 1.188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục B T1 120 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 558,000

    65 01.0189.0119 1.189 Lọc và tách huyết tương chọn lọc B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    66 01.0191.0195 1.191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin B TDB 200 Thận nhân tạo cấp cứu 1,533,000

    67 01.0192.0119 1.192 Thay huyết tương sử dụng huyết tương B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    68 01.0193.0119 1.193 Thay huyết tương sử dụng albumin B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    69 01.0194.0119 1.194 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc A TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    70 01.0195.0119 1.195 Thay huyết tương trong hội chứng GuillainBarré, nhược cơ

    B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    71 01.0196.0119 1.196 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    72 01.0019.0004 1.19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường C T1 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000

    73 01.0197.0119 1.197 Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)

    B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    5

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    74 01.0198.0119 1.198 Thay huyết tương trong suy gan cấp B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    75 01.0199.0119 1.199 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp

    B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    76 01.0200.0110 1.200 Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo  MARS)

    B TDB 114 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2,317,000

    77 01.0201.0849 1.201 Soi đáy mắt cấp cứu C T3 859 Soi đáy mắt hoặc soi góc tiền phòng 51,700

    78 01.0202.0083 1.202 Chọc dịch tuỷ sống C T2 86 Chọc dò tuỷ sống 105,000

    79 01.0203.1775 1.203 Ghi điện cơ cấp cứu B T2 1792 Điện cơ (EMG) 127,000

    80 01.0020.0001 1.20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

    C T2 1 Siêu âm 42,100

    81 01.0207.1777 1.207 Ghi điện não đồ cấp cứu B T2 1794 Điện não đồ 63,000

    82 01.0208.0004 1.208 Siêu âm Doppler xuyên sọ B T2 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000

    83 01.0209.0099 1.209 Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ B T2 102 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 649,000

    84 01.0021.0001 1.21 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu

    C T2 1 Siêu âm 42,100

    85 01.0216.0103 1.216 Đặt ống thông dạ dày D T3 107 Đặt sonde dạ dày 88,700

    86 01.0217.0502 1.217 Mở thông dạ dày bằng nội soi B T1 512 Mở thông dạ dày qua nội soi 2,692,000

    87 01.0218.0159 1.218 Rửa dạ dày cấp cứu D T2 164 Rửa dạ dày 115,000

    88 01.0219.0160 1.219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín D T2 165 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 585,000

    6

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    89 01.0220.0162 1.220 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

    C T1 167 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

    825,000

    90 01.0221.0211 1.221 Thụt tháo D T3 218 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 80,900

    91 01.0222.0211 1.222 Thụt giữ D T3 218 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 80,900

    92 01.0223.0211 1.223 Đặt ống thông hậu môn D T3 218 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 80,900

    93 01.0231.0298 1.231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

    C T1 307 Thủ thuật loại I (HSCC  CĐ) 747,000

    94 01.0232.0140 1.232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

    C T1 145 Nội soi dạ dày can thiệp 719,000

    95 01.0023.0097 1.23 Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO

    B TDB 100 Đặt catheter động mạch quay 542,000

    96 01.0238.0299 1.238 Đo áp lực ổ bụng C T2 308 Thủ thuật loại II (HSCC  CĐ) 450,000

    97 01.0239.0001 1.239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu C T2 1 Siêu âm 42,100

    98 01.0240.0077 1.240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu C T2 80 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 135,000

    99 01.0242.0175 1.242 Rửa màng bụng cấp cứu C T1 180 Sinh thiết màng phổi 427,000

    100 01.0243.0095 1.243 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ C T2 98 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    672,000

    101 01.0243.0096 1.243 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ C T2 99 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

    1,193,000

    102 01.0244.0165 1.244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm C T1 170 Siêu âm can thiệp  Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 590,000

    103 01.0247.0118 1.247 Hạ thân nhiệt chỉ huy C T1 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    7

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    104 01.0025.0004 1.25 Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM

    B T1 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000

    105 01.0267.0203 1.267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

    C T3 210 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

    132,000

    106 01.0267.0204 1.267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

    C T3 211 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

    177,000

    107 01.0267.0205 1.267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

    C T3 212 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

    236,000

    108 01.0281.1510 1.281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

    D 1522 Đường máu mao mạch 15,200

    109 01.0284.1269 1.284 Định nhóm máu tại giường D 1283 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

    38,800

    110 01.0285.1349 1.285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường D 1363 Thời gian máu đông 12,500

    111 01.0286.1531 1.286 Đo các chất khí trong máu C 1543 Khí máu 214,000

    112 01.0287.1532 1.287 Đo lactat trong máu C 1544 Lactat 96,500

    113 01.0288.1764 1.288 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần C 1780 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 111,000

    114 01.0289.1772 1.289 Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần

    B 1788 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

    138,000

    115 01.0292.1771 1.292 Định lượng chất độc bằng HPLC – một lần A 1787 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

    1,241,000

    116 01.0002.1778 1.2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường C T3 1795 Điện tâm đồ 32,000

    117 01.0293.1769 1.293 Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần A 1785 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

    1,216,000

    118 01.0294.1771 1.294 Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần

    A 1787 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

    1,241,000

    8

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    119 01.0298.1466 1.298 Định lượng nhanh NTProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

    C 1478 BNP (B  Type Natriuretic Peptide) 578,000

    120 01.0299.1239 1.299 Định lượng nhanh DDimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

    C 1254 Định lượng D Dimer 251,000

    121 01.0302.1350 1.302 Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay

    C 1364 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 40,000

    122 01.0303.0001 1.303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh C T2 1 Siêu âm 42,100

    123 01.0313.0118 1.313 Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    124 01.0317.0099 1.317 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

    C T2 102 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 649,000

    125 01.0318.0100 1.318 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

    C T2 103 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,122,000

    126 01.0319.0100 1.319 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

    C T2 103 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,122,000

    127 01.0032.0299 1.32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu C T2 308 Thủ thuật loại II (HSCC  CĐ) 450,000

    128 01.0322.0097 1.322 Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp

    C 100 Đặt catheter động mạch quay 542,000

    129 01.0326.0119 1.326 Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử

    B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    130 01.0327.0119 1.327 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5%

    B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    131 01.0328.0119 1.328 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES)

    B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    132 01.0033.0391 1.33 Đặt máy khử rung tự động B T1 400 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1,595,000

    133 01.0329.0119 1.329 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

    B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    9

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    134 01.0330.0118 1.330 Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    135 01.0331.0118 1.331 Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    136 01.0332.0118 1.332 Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    137 01.0336.0158 1.336 Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc

    C T3 163 Rửa bàng quang 194,000

    138 01.0337.0195 1.337 Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV)

    C 200 Thận nhân tạo cấp cứu 1,533,000

    139 01.0034.0299 1.34 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

    C T1 308 Thủ thuật loại II (HSCC  CĐ) 450,000

    140 01.0338.0119 1.338 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế albumin 5%

    B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    141 01.0339.0119 1.339 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử

    B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    142 01.0340.0119 1.340 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng 

    Guillain –barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

    B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    143 01.0341.0119 1.341 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    144 01.0342.0119 1.342 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5%

    B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    145 01.0343.0119 1.343 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử

    B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    146 01.0344.0119 1.344 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

    B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    147 01.0346.0097 1.346 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp

    C 100 Đặt catheter động mạch quay 542,000

    148 01.0347.0119 1.347 Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

    B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    10

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    149 01.0348.0119 1.348 Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp

    B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    150 01.0349.0195 1.349 Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp

    B 200 Thận nhân tạo cấp cứu 1,533,000

    151 01.0350.0110 1.350 Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp B 114 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2,317,000

    152 01.0351.0140 1.351 Nội soi dạ dàytá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực

    C T1 145 Nội soi dạ dày can thiệp 719,000

    153 01.0352.0140 1.352 Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực

    C T1 145 Nội soi dạ dày can thiệp 719,000

    154 01.0353.0140 1.353 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc

    C 145 Nội soi dạ dày can thiệp 719,000

    155 01.0355.0165 1.355 Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu

    C 170 Siêu âm can thiệp  Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 590,000

    156 01.0036.0192 1.36 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực

    C T1 197 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 983,000

    157 01.0356.0078 1.356 Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng 

    dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp

    C T2 81 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới 

    hướng dẫn của siêu âm174,000

    158 01.0357.0078 1.357 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu

    C T2 81 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    174,000

    159 01.0359.0119 1.359 Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride

    B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    160 01.0362.0074 1.362 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc

    C T1 77 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 473,000

    161 01.0364.1169 1.364 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

    C 1181 Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú] 153,000

    162 01.0368.1889 1.368 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất C T2 1790 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 192,000

    163 01.0371.1773 1.371 Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu

    C 1789 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 71,200

    11

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    164 01.0372.1591 1.372 Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu

    C 1604 Porphyrin định tính 48,200

    165 01.0373.1762 1.373 Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu C 1778 Định lượng cấp NH3 trong máu 252,000

    166 01.0374.1766 1.374 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu)

    C 1782 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 91,900

    167 01.0375.1770 1.375 Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử

    A 1786 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

    356,000

    168 01.0376.1769 1.376 Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ

    A 1785 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

    1,216,000

    169 01.0377.1771 1.377 Định lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ

    A 1787 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

    1,241,000

    170 01.0380.1169 1.380 Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)

    C 1181 Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú] 153,000

    171 01.0386.0097 1.386 Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp

    C 100 Đặt catheter động mạch quay 542,000

    172 01.0040.0081 1.40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm C T1 84 Chọc dò màng tim 243,000

    173 01.0041.0081 1.41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu C T1 84 Chọc dò màng tim 243,000

    174 01.0042.0099 1.42 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da

    B T1 102 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 649,000

    175 01.0048.0290 1.48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

    A PDB 299 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5,149,000

    176 01.0048.0291 1.48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

    A PDB 300 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1,476,000

    177 01.0048.0292 1.48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

    A PDB 301 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

    1,258,000

    178 01.0048.0293 1.48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

    A PDB 302 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2,414,000

    12

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    179 01.0004.0321 1.4 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản B T1 330 Thủ thuật loại III (Nội khoa) 160,000

    180 01.0049.0290 1.49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

    A PDB 299 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5,149,000

    181 01.0049.0291 1.49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

    A PDB 300 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1,476,000

    182 01.0049.0292 1.49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

    A PDB 301 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

    1,258,000

    183 01.0049.0293 1.49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

    A PDB 302 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2,414,000

    184 01.0053.0075 1.53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu D T3 78 Cắt chỉ 32,000

    185 01.0054.0114 1.54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

    D T3 118 Hút đờm 10,800

    186 01.0055.0114 1.55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)

    C T2 118 Hút đờm 10,800

    187 01.0056.0300 1.56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở 

    khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

    C T3 309 Thủ thuật loại III (HSCC  CĐ) 310,000

    188 01.0065.0071 1.65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ D T2 74 Bơm rửa khoang màng phổi 212,000

    189 01.0066.1888 1.66 Đặt ống nội khí quản C T1 106 Đặt nội khí quản 564,000

    190 01.0067.1888 1.67 Đặt nội khí quản 2 nòng B TDB 106 Đặt nội khí quản 564,000

    191 01.0006.0215 1.6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên D T3 222 Truyền tĩnh mạch 21,000

    192 01.0068.0298 1.68 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube C T1 307 Thủ thuật loại I (HSCC  CĐ) 747,000

    193 01.0069.0298 1.69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu C T1 307 Thủ thuật loại I (HSCC  CĐ) 747,000

    13

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    194 01.0070.1888 1.70 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hilow EVAC)

    B T1 106 Đặt nội khí quản 564,000

    195 01.0071.0120 1.71 Mở khí quản cấp cứu C P1 124 Mở khí quản 715,000

    196 01.0072.0120 1.72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp C T1 124 Mở khí quản 715,000

    197 01.0073.0120 1.73 Mở khí quản thường quy C P2 124 Mở khí quản 715,000

    198 01.0074.0120 1.74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở C T1 124 Mở khí quản 715,000

    199 01.0076.0200 1.76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) C 206 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm 56,800

    200 01.0077.1888 1.77 Thay ống nội khí quản C T1 106 Đặt nội khí quản 564,000

    201 01.0007.0099 1.7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng C T1 102 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 649,000

    202 01.0080.0206 1.80 Thay canuyn mở khí quản C T3 213 Thay canuyn mở khí quản 245,000

    203 01.0085.0277 1.85 Vận động trị liệu hô hấp C T2 286 Vật lý trị liệu hô hấp 29,700

    204 01.0086.0898 1.86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) D T3 908 Khí dung 19,600

    205 01.0087.0898 1.87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) C T2 908 Khí dung 19,600

    206 01.0008.0100 1.8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng C T1 103 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,122,000

    207 01.0089.0206 1.89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng D T2 213 Thay canuyn mở khí quản 245,000

    208 01.0090.0883 1.90 Đặt stent khí phế quản B TDB 893 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 7,078,000

    14

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    209 01.0091.0071 1.91 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp

    C T1 74 Bơm rửa khoang màng phổi 212,000

    210 01.0092.0001 1.92 Siêu âm màng phổi cấp cứu B T1 1 Siêu âm 42,100

    211 01.0093.0079 1.93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

    C T1 82 Chọc hút khí màng phổi 141,000

    212 01.0094.0111 1.94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ C T1 115 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

    184,000

    213 01.0095.0094 1.95 Mở màng phổi cấp cứu C T1 97 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 592,000

    214 01.0096.0094 1.96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca C T1 97 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 592,000

    215 01.0097.0111 1.97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ C T1 115 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

    184,000

    216 02.0585.0312 2.585 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp

    B T3 321 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

    332,000

    217 02.0586.0312 2.586 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị 

    nguyên thức ăn

    B T3 321 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên 

    hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa332,000

    218 02.0587.0312 2.587 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên sữa

    B T3 321 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

    332,000

    219 02.0588.0313 2.588 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc)

    A T1 322 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

    375,000

    220 02.0589.0313 2.589 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh

    A T1 322 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

    375,000

    221 02.0590.0315 2.590 Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc A T1 324 Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

    387,000

    222 02.0591.0315 2.591 Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh

    A T1 324 Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

    387,000

    223 02.0592.0314 2.592 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc A T1 323 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

    473,000

    15

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    224 02.0593.0314 2.593 Test nội bì chậm đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh

    A T1 323 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

    473,000

    225 02.0594.0307 2.594 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc)

    A T1 316 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

    518,000

    226 02.0595.0307 2.595 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm B T1 316 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

    518,000

    227 02.0596.0305 2.596 Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

    B 314 Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

    288,000

    228 02.0597.0306 2.597 Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu B 315 Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 158,000

    229 02.0598.0303 2.598 Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu  thời gian điều trị trung bình 15 ngày)

    A T1 312 Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu  liệu pháp trung bình 15 ngày)

    2,363,000

    230 02.0599.0304 2.599 Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì  Thời gian điều trị trung bình 3 tháng)

    A T1 313 Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì  liệu pháp trung bình 3 tháng)

    5,079,000

    231 02.0600.0301 2.600 Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ A TDB 310 Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 1,376,000

    232 02.0601.0302 2.601 Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch A TDB 311 Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 874,000

    233 02.0602.0302 2.602 Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống A TDB 311 Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 874,000

    234 02.0603.0302 2.603 Giảm mẫn cảm với sữa A T1 311 Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 874,000

    235 02.0604.0302 2.604 Giảm mẫn cảm với thức ăn A T1 311 Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 874,000

    236 02.0605.0311 2.605 Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch A TDB 320 Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 832,000

    237 02.0606.0311 2.606 Test kích thích với thuốc đường uống A TDB 320 Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 832,000

    238 02.0607.0311 2.607 Test kích thích với sữa A TDB 320 Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 832,000

    16

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    239 02.0608.0311 2.608 Test kích thích với thức ăn A TDB 320 Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 832,000

    240 02.0609.0309 2.609 Test huyết thanh tự thân A TDB 318 Test huyết thanh tự thân 662,000

    241 02.0610.0308 2.610 Test hồi phục phế quản. B 317 Test hồi phục phế quản 170,000

    242 02.0611.0310 2.611 Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

    B TDB 319 Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

    874,000

    243 02.0612.1794 2.612 Đo FeNO B T1 1810 Đo FeNO 393,000

    244 02.0613.1796 2.613 Đo phế dung kế  Spirometry (FVC, SVC, TLC)

    B T1 1812 Đo phế dung kế  Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức  FVC/dung tích sống chậm  SVC/ thông khí tự nguyện tối đa  

    774,000

    245 02.0614.1796 2.614 Đo dung tích sống gắng sức  FVC B T3 1812 Đo phế dung kế  Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức  FVC/dung tích sống chậm  SVC/ thông khí tự nguyện tối đa  

    774,000

    246 02.0616.1796 2.616 Đo thông khí tự nguyện tối đa  MVV B 1812 Đo phế dung kế  Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức  FVC/dung tích sống chậm  SVC/ thông khí tự nguyện tối đa  

    774,000

    247 02.0617.1796 2.617 Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra  MIP / MEP B T1 1812 Đo phế dung kế  Spirometry (FVC, SVC, 

    TLC)/dung tích sống gắng sức  FVC/dung tích sống chậm  SVC/ thông khí tự nguyện tối đa  

    774,000

    248 02.0618.1795 2.618 Đo khuếch tán phổi  Diffusion Capacity B T1 1811 Đo khuếch tán phổi  Diffusion Capacity 1,336,000

    249 02.0619.1789 2.619 Đo các thể tích phổi  Lung Volumes B T1 1806 Đo các thể tích phổi  Lung Volumes 2,799,000

    250 02.0620.1787 2.620 Đo biến đổi thể tích toàn thân  Body Plethysmography

    B T1 1804 Đo biến đổi thể tích toàn thân  Body Plethysmography

    847,000

    251 02.0621.1531 2.621 Khí máu  điện giải trên máy ISTAT1  ABBOTT

    B 1543 Khí máu 214,000

    252 02.0622.1364 2.622 Tìm tế bào Hargraves C 1377 Tìm tế bào Hargraves 64,000

    253 02.0002.0071 2.2 Bơm rửa khoang màng phổi C T2 74 Bơm rửa khoang màng phổi 212,000

    17

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    254 02.0003.0073 2.3 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi B T1 76 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1,012,000

    255 02.0005.0081 2.5 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

    B TDB 84 Chọc dò màng tim 243,000

    256 02.0006.0088 2.6 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

    B TDB 91 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

    728,000

    257 02.0008.0078 2.8 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    C T2 81 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    174,000

    258 02.0009.0077 2.9 Chọc dò dịch màng phổi D T3 80 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 135,000

    259 02.0011.0079 2.11 Chọc hút khí màng phổi C T3 82 Chọc hút khí màng phổi 141,000

    260 02.0012.0095 2.12 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    C T2 98 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    672,000

    261 02.0013.0096 2.13 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

    B T1 99 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

    1,193,000

    262 02.0015.0071 2.15 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh 

    phẩm

    B T2 74 Bơm rửa khoang màng phổi 212,000

    263 02.0017.1888 2.17 Đặt nội khí quản 2 nòng B TDB 106 Đặt nội khí quản 564,000

    264 02.0018.1116 2.18 Điều trị bằng oxy cao áp B TDB 1127 Điều trị bằng ôxy cao áp 227,000

    265 02.0020.1816 2.20 Đo đa ký hô hấp B 1832 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1,935,000

    266 02.0023.1792 2.23 Đo đa ký giấc ngủ A 1809 Đo đa ký giấc ngủ 2,307,000

    267 02.0024.1791 2.24 Đo chức năng hô hấp D 1808 Đo chức năng hô hấp 124,000

    268 02.0025.0109 2.25 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

    C T2 113 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

    192,000

    18

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    269 02.0026.0111 2.26 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

    C T3 115 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

    184,000

    270 02.0027.0129 2.27 Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản A TDB 133 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000

    271 02.0032.0898 2.32 Khí dung thuốc giãn phế quản D 908 Khí dung 19,600

    272 02.0034.0061 2.34 Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng

    B TDB 63 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

    3,581,000

    273 02.0036.0127 2.36 Nội soi phế quản dưới gây mê B TDB 131 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1,756,000

    274 02.0036.0128 2.36 Nội soi phế quản dưới gây mê B TDB 132 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000

    275 02.0036.0129 2.36 Nội soi phế quản dưới gây mê B TDB 133 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000

    276 02.0038.0125 2.38 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi B P2 129 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5,780,000

    277 02.0039.0124 2.39 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa 

    chất

    B P2 128 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa 

    chất5,002,000

    278 02.0040.0131 2.40 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản

    B T1 135 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,000

    279 02.0041.0133 2.41 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

    B TDB 137 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

    2,833,000

    280 02.0042.0883 2.42 Nội soi phế quản  đặt stent khí, phế quản A TDB 893 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 7,078,000

    281 02.0042.0131 2.42 Nội soi phế quản  đặt stent khí, phế quản A TDB 135 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,000

    282 02.0043.0131 2.43 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

    B T1 135 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,000

    283 02.0043.0127 2.43 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

    B T1 131 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1,756,000

    19

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    284 02.0044.0883 2.44 Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần

    B TDB 893 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 7,078,000

    285 02.0045.0130 2.45 Nội soi phế quản ống mềm B T1 134 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 749,000

    286 02.0045.0131 2.45 Nội soi phế quản ống mềm B T1 135 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,000

    287 02.0045.0132 2.45 Nội soi phế quản ống mềm B T1 136 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,573,000

    288 02.0045.0187 2.45 Nội soi phế quản ống mềm B T1 192 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

    876,000

    289 02.0046.0132 2.46 Nội soi phế quản ống cứng B TDB 136 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,573,000

    290 02.0046.0129 2.46 Nội soi phế quản ống cứng B TDB 133 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000

    291 02.0048.0131 2.48 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán B T1 135 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,000

    292 02.0048.0127 2.48 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán B T1 131 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1,756,000

    293 02.0049.0130 2.49 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc B T1 134 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 749,000

    294 02.0049.0128 2.49 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc B T1 132 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000

    295 02.0050.0132 2.50 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)

    B TDB 136 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,573,000

    296 02.0050.0129 2.50 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)

    B TDB 133 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000

    297 02.0051.0118 2.51 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản B T1 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    298 02.0054.0118 2.54 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy

    B T1 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    20

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    299 02.0058.0122 2.58 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

    B 126 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

    92,900

    300 02.0061.0164 2.61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

    C 169 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 176,000

    301 02.0062.0161 2.62 Rửa phổi toàn bộ B TDB 166 Rửa phổi toàn bộ 8,101,000

    302 02.0063.0001 2.63 Siêu âm màng phổi cấp cứu C 1 Siêu âm 42,100

    303 02.0064.0175 2.64 Sinh thiết màng phổi mù C T2 180 Sinh thiết màng phổi 427,000

    304 02.0065.0169 2.65 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm B T1 174 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    995,000

    305 02.0066.0171 2.66 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

    B T1 176 Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

    1,892,000

    306 02.0067.0206 2.67 Thay canuyn mở khí quản D T2 213 Thay canuyn mở khí quản 245,000

    307 02.0068.0277 2.68 Vận động trị liệu hô hấp D T3 286 Vật lý trị liệu hô hấp 29,700

    308 02.0069.0054 2.69 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch B TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    309 02.0070.0054 2.70 Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ

    A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    310 02.0071.0391 2.71 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm

    B TDB 400 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1,595,000

    311 02.0072.0391 2.72 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)

    A TDB 400 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1,595,000

    312 02.0073.0391 2.73 Cấy máy phá rung tự động (ICD) A TDB 400 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1,595,000

    313 02.0074.0081 2.74 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim C T1 84 Chọc dò màng tim 243,000

    21

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    314 02.0075.0081 2.75 Chọc dò màng ngoài tim C T1 84 Chọc dò màng tim 243,000

    315 02.0076.0081 2.76 Dẫn lưu màng ngoài tim C T1 84 Chọc dò màng tim 243,000

    316 02.0077.0391 2.77 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim

    B T1 400 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1,595,000

    317 02.0078.0054 2.78 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    318 02.0079.0054 2.79 Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu

    A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    319 02.0080.0054 2.80 Đặt stent ống động mạch A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    320 02.0081.0054 2.81 Đặt bóng đối xung động mạch chủ A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    321 02.0082.0055 2.82 Đặt stent phình động mạch chủ A TDB 57 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

    9,031,000

    322 02.0083.0055 2.83 Đặt stent hẹp động mạch chủ A TDB 57 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và 

    mạch chi dưới DSA9,031,000

    323 02.0084.0054 2.84 Đặt coil bít ống động mạch A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    324 02.0085.1778 2.85 Điện tim thường D 1795 Điện tâm đồ 32,000

    325 02.0086.0106 2.86 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

    A TDB 110 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu  điện học các buồng tim

    2,965,000

    326 02.0087.0106 2.87 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu  điện học các buồng tim

    A TDB 110 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu  điện học các buồng tim

    2,965,000

    327 02.0088.0107 2.88 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch A TDB 111 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 2,010,000

    328 02.0089.0108 2.89 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

    A TDB 112 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

    1,910,000

    22

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    329 02.0090.0054 2.90 Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp

    A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    330 02.0092.0054 2.92 Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    331 02.0093.0319 2.93 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính

    B T1 328 Thủ thuật loại I (Nội khoa) 568,000

    332 02.0094.0321 2.94 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản B T3 330 Thủ thuật loại III (Nội khoa) 160,000

    333 02.0095.1798 2.95 Holter điện tâm đồ C 1814 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 196,000

    334 02.0096.1798 2.96 Holter huyết áp C 1814 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 196,000

    335 02.0098.0391 2.98 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp B T1 400 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1,595,000

    336 02.0099.0054 2.99 Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    337 02.0100.0069 2.100 Lập trình máy tạo nhịp tim B T3 71 Đo mật độ xương 1 vị trí 81,400

    338 02.0101.0054 2.101 Nong và đặt stent động mạch vành B TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    339 02.0102.0054 2.102 Nong và đặt stent các động mạch khác A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    340 02.0103.0054 2.103 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng 1noue B TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    341 02.0104.0054 2.104 Nong van động mạch chủ A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    342 02.0105.0054 2.105 Nong hẹp eo động mạch chủ A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    343 02.0106.0054 2.106 Nong van động mạch phổi B TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    23

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    344 02.0107.0054 2.107 Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính

    B TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    345 02.0108.0055 2.108 Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent A TDB 57 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

    9,031,000

    346 02.0109.1779 2.109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ B T2 1796 Điện tâm đồ gắng sức 197,000

    347 02.0110.1798 2.110 Nghiệm pháp bàn nghiêng A T2 1814 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 196,000

    348 02.0111.1798 2.111 Nghiệm pháp Atropin C T2 1814 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 196,000

    349 02.0112.0004 2.112 Siêu âm Doppler mạch máu C T3 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000

    350 02.0113.0004 2.113 Siêu âm Doppler tim C T3 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000

    351 02.0114.0006 2.114 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) A T2 6 Siêu âm tim gắng sức 584,000

    352 02.0115.0005 2.115 Siêu âm tim cản âm B T2 5 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 254,000

    353 02.0116.0007 2.116 Siêu âm tim 4D B T3 7 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 454,000

    354 02.0117.0008 2.117 Siêu âm tim qua thực quản B T2 8 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

    802,000

    355 02.0118.0009 2.118 Siêu âm trong lòng mạch vành (iVUS) A TDB 9 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

    1,989,000

    356 02.0119.0004 2.119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường C T3 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000

    357 02.0120.0192 2.120 Sốc điện điều trị rung nhĩ B T1 197 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 983,000

    358 02.0121.0320 2.121 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh C T2 329 Thủ thuật loại II (Nội khoa) 313,000

    24

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    359 02.0122.0054 2.122 Thay van động mạch chủ qua da A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    360 02.0123.1816 2.123 Thăm dò điện sinh lý tim A TDB 1832 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1,935,000

    361 02.0125.0053 2.125 Thông tim chẩn đoán (Dưới DSA) B T1 55 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

    5,881,000

    362 02.0126.0053 2.126 Thông tim và chụp buồng tim cản quang B TDB 55 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

    5,881,000

    363 02.0127.0054 2.127 Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng 

    A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,781,000

    364 02.0129.0083 2.129 Chọc dò dịch não tuỷ C T2 86 Chọc dò tuỷ sống 105,000

    365 02.0132.0274 2.132 Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)

    B T2 283 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

    1,145,000

    366 02.0133.0274 2.133 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

    B T2 283 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

    1,145,000

    367 02.0139.0274 2.139 Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm 

    Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

    B T2 283 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều 

    trị co cứng cơ1,145,000

    368 02.0142.1775 2.142 Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

    B T2 1792 Điện cơ (EMG) 127,000

    369 02.0143.1775 2.143 Đo điện thế kích thích bằng điện cơ B 1792 Điện cơ (EMG) 127,000

    370 02.0144.1775 2.144 Ghi điện cơ cấp cứu B 1792 Điện cơ (EMG) 127,000

    371 02.0145.1777 2.145 Ghi điện não thường quy C 1794 Điện não đồ 63,000

    372 02.0148.1775 2.148 Ghi điện cơ bằng điện cực kim B 1792 Điện cơ (EMG) 127,000

    373 02.0150.0114 2.150 Hút đờm hầu họng D T3 118 Hút đờm 10,800

    25

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    374 02.0153.0004 2.153 Siêu âm Doppler xuyên sọ B 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000

    375 02.0154.0004 2.154 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường B 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000

    376 02.0156.0849 2.156 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường B T3 859 Soi đáy mắt hoặc soi góc tiền phòng 51,700

    377 02.0159.1775 2.159 Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý B 1792 Điện cơ (EMG) 127,000

    378 02.0160.1777 2.160 Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ A T3 1794 Điện não đồ 63,000

    379 02.0163.0203 2.163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

    C T2 210 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

    132,000

    380 02.0166.0283 2.166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)

    C 292 Xoa bóp toàn thân 49,000

    381 02.0174.0121 2.174 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm

    B T1 125 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 369,000

    382 02.0175.0121 2.175 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn 

    của siêu âm

    C T1 125 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 369,000

    383 02.0176.0121 2.176 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    B T1 125 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 369,000

    384 02.0177.0086 2.177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu C T2 89 Chọc hút hạch hoặc u 108,000

    385 02.0178.0022 2.178 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản

    B 23 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 202,000

    386 02.0180.0099 2.180 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm B T1 102 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 649,000

    387 02.0181.0165 2.181 Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm B T1 170 Siêu âm can thiệp  Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 590,000

    388 02.0182.0165 2.182 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

    B T1 170 Siêu âm can thiệp  Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 590,000

    26

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    389 02.0183.0100 2.183 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu

    B T1 103 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,122,000

    390 02.0184.0102 2.184 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

    B T1 105 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

    6,800,000

    391 02.0185.0101 2.185 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu

    B T2 104 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1,122,000

    392 02.0186.0101 2.186 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu

    B T2 104 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1,122,000

    393 02.0188.0210 2.188 Đặt sonde bàng quang C T3 217 Thông đái 88,700

    394 02.0190.0104 2.190 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) A TDB 108 Đặt sonde JJ niệu quản 913,000

    395 02.0192.0430 2.192 Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên

    A T1 439 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2,656,000

    396 02.0200.1782 2.200 Đo áp lực thẩm thấu niệu B 1799 Đo áp lực thẩm thấu niệu 29,300

    397 02.0201.0155 2.201 Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) 

    để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)

    B T2 160 Nối thông động tĩnh mạch 1,148,000

    398 02.0202.0115 2.202 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi B TDB 119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 936,000

    399 02.0203.0116 2.203 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h B T1 120 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 558,000

    400 02.0204.0116 2.204 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) B T1 120 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 558,000

    401 02.0205.0119 2.205 Lọc huyết tương (Plasmapheresis) A TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    402 02.0206.0117 2.206 Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy B T1 121 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

    956,000

    403 02.0207.0119 2.207 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus

    A TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    27

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    404 02.0208.0119 2.208 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép)

    A TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000

    405 02.0209.0194 2.209 Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDFOnline) 

    B T1 199 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON  LINE)

    1,496,000

    406 02.0211.0156 2.211 Nong niệu đạo và đặt sonde đái B T2 161 Nong niệu đạo và đặt thông đái 237,000

    407 02.0212.0150 2.212 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)

    B T1 155 Nội soi bàng quang không sinh thiết 519,000

    408 02.0213.0148 2.213 Nội soi niệu quản chẩn đoán B T1 153 Nội soi bàng quang  Nội soi niệu quản 919,000

    409 02.0214.0072 2.214 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể

    B T1 75 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 463,000

    410 02.0215.0149 2.215 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm

    A T1 154 Nội soi bàng quang có sinh thiết 641,000

    411 02.0216.0152 2.216 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang B T1 157 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 886,000

    412 02.0217.0183 2.217 Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản 

    để chụp UPR

    B T1 188 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 639,000

    413 02.0218.0152 2.218 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục B T1 157 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 886,000

    414 02.0219.0150 2.219 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất B T1 155 Nội soi bàng quang không sinh thiết 519,000

    415 02.0220.0440 2.220 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).

    B TDB 449 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

    1,271,000

    416 02.0221.0150 2.221 Nội soi bàng quang B T1 155 Nội soi bàng quang không sinh thiết 519,000

    417 02.0222.0152 2.222 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi B T1 157 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 886,000

    418 02.0223.0155 2.223 Nối thông động tĩnh mạch B T1 160 Nối thông động tĩnh mạch 1,148,000

    28

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT

    Giá TT39

    419 02.0224.0153 2.224 Nối thông động tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

    B T1 158 Nối thông động  tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1,348,000

    420 02.0225.0154 2.225 Nối thông động tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

    B T1 159 Nối thông động  tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo 1,367,000

    421 02.0226.2038 2.226 Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130

    B TDB 203 Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

    833,000

    422 02.0227.0164 2.227 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da B 169 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 176,000

    423 02.0228.0164 2.228 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch máu quanh thận B 169 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 176,000

    424 02.0229.0152 2.229 Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang A 157 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 886,000

    425 02.0230.0152 2.230 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang

    B 157 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 886,000

    426 02.0231.0164 2.231 Rút catheter đường hầm B 169 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 176,000

    427 02.0232.0158 2.232 Rửa bàng quang lấy máu cục C T2 163 Rửa bàng quang 194,000

    428 02.0233.0158 2.233 Rửa bàng quang C T3 163 Rửa bàng quang 194,000

    429 02.0234.0118 2.234 Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    430 02.0235.0118 2.235 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.

    B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000

    431 02.0236.0169 2.236 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm A T1 174 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    995,000

    432 02.0237.0169 2.237 Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    A TDB 174 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    995,000

    433 02.0238.0439 2.238 Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm

    B T1 448 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

    2,380,000

    29

  • STTMã tương

    đương

    Mã TT43, 50, 21

    Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21

    Phân Tuyến

    Phân Loại PTTT

    STT TT39

    Tên theo Dan