DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA...

22
DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNH BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 Về việc quy định chi tiết Phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ) STT TÊN KỸ THUẬT Đăng ký thực hiện I HỒI SỨC CẤP CỨU CHỐNG ĐỘC 6 A. TUẦN HOÀN 6 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ 2015 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 2015 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ 2015 5 Làm test phục hồi máu mao mạch 2015 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên 2015 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch 2015 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ 2015 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 2015 39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ 2015 45 Dùng thuốc chống đông 2015 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ 2015 B. HÔ HẤP 6 53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 2015 54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần người bệnh không thở máy (một lần hút) 2015 55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) 2015 56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) 2015 57 Thở oxy qua gọng kính ( 8 giờ) 2015 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( 8 giờ) 2015 61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) ( 8 giờ) 2015 62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ 2015 64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em 2015 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 2015 66 Đặt ống nội khí quản 2015 71 Mở khí quản cấp cứu 2015 72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp 2015 73 Mở khí quản thường quy 2015 74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 2015 75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) 2015 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 2015 77 Thay ống nội khí quản 2015 78 Rút ống nội khí quản 2015 79 Rút canuyn khí quản 2015 80 Thay canuyn mở khí quản 2015 85 Vận động trị liệu hô hấp 2015 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 2015 87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 2015 93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter 2015 130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ 2015 144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển 2015 157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 2015 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 2015 C. THẬN - LỌC MÁU 6 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 2015 161 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 2015 162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ 2015 Page 1

Transcript of DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA...

Page 1: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNH BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG

(Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 Về việc quy định chi tiết Phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh )

STT TÊN KỸ THUẬT Đăng kýthực hiện

I HỒI SỨC CẤP CỨU CHỐNG ĐỘC 6A. TUẦN HOÀN 6

1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tạigiường ≤ 8 giờ 2015

2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 2015

3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8giờ 2015

5 Làm test phục hồi máu mao mạch 20156 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên 2015

10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch 201528 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ 201532 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 201539 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ 201545 Dùng thuốc chống đông 201551 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ 2015

B. HÔ HẤP 653 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 2015

54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khíquản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) 2015

55Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khíquản bằng ống thông một lần ở người bệnh cóthở máy (một lần hút) 2015

56Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khíquản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lầnhút) 2015

57 Thở oxy qua gọng kính ( 8 giờ) 201558 Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( 8 giờ) 201561 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) ( 8 giờ) 2015

62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8giờ 2015

64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) chongười lớn và trẻ em 2015

65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 201566 Đặt ống nội khí quản 201571 Mở khí quản cấp cứu 201572 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp 201573 Mở khí quản thường quy 201574 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 201575 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) 201576 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 201577 Thay ống nội khí quản 201578 Rút ống nội khí quản 201579 Rút canuyn khí quản 201580 Thay canuyn mở khí quản 201585 Vận động trị liệu hô hấp 201586 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 201587 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 2015

93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim haycatheter 2015

130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phươngthức CPAP ≤ 8 giờ 2015

144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển 2015

157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xươngsườn 2015

158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 2015C. THẬN - LỌC MÁU 6

160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 2015161 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 2015162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ 2015

Page 1

Page 2: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

163 Mở thông bàng quang trên xương mu 2015164 Thông bàng quang 2015166 Vận động trị liệu bàng quang 2015170 Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ 2015

D. THẦN KINH 6201 Soi đáy mắt cấp cứu 2015202 Chọc dịch tuỷ sống 2015

211 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tạigiường ≤ 8 giờ 2015

213 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ 2015214 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ 2015

Đ. TIÊU HOÁ 6

215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêuhóa 2015

216 Đặt ống thông dạ dày 2015218 Rửa dạ dày cấp cứu 2015219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 2015221 Thụt tháo 2015222 Thụt giữ 2015223 Đặt ống thông hậu môn 2015224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) 2015

225 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dàybằng bơm tay (một lần) 2015

228 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (mộtlần) 2015

229 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnhmạch ngoại biên ≤ 8 giờ 2015

239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 2015240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 2015241 Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ 2015

E. TOÀN THÂN 6246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ 2015247 Hạ thân nhiệt chỉ huy 2015248 Nâng thân nhiệt chỉ huy 2015249 Giải stress cho người bệnh 2015250 Kiểm soát đau trong cấp cứu 2015

251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (mộtlần chọc kim qua da) 2015

252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ 2015253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn 2015254 Truyền máu và các chế phẩm máu 2015258 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ 2015259 Rửa mắt tẩy độc 2015260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) 2015261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) 2015262 Gội đầu cho người bệnh tại giường 2015263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh 2015264 Tắm cho người bệnh tại giường 2015265 Tắm tẩy độc cho người bệnh 2015266 Xoa bóp phòng chống loét 2015

267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (mộtlần) 2015

268 Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt chongười bệnh cấp cứu 8 giờ 2015

269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn 2015270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu 2015

272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8giờ 2015

274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp 2015275 Băng bó vết thương 2015276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương 2015277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng 2015278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu 2015

279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sốngthắt lưng 2015G. XÉT NGHIỆM 6

281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường(một lần) 2015

Page 2

Page 3: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

284 Định nhóm máu tại giường 2015285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 2015

H. THĂM DÒ KHÁC 6303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 2015

II NỘI KHOA 6A. HÔ HẤP 6

1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 20154 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 20159 Chọc dò dịch màng phổi 2015

10 Chọc tháo dịch màng phổi 201511 Chọc hút khí màng phổi 201528 Kỹ thuật ho có điều khiển 201529 Kỹ thuật tập thở cơ hoành 201531 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế 201532 Khí dung thuốc giãn phế quản 201560 Nghiệm pháp đi bộ 6 phút 201561 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 201563 Siêu âm màng phổi cấp cứu 201567 Thay canuyn mở khí quản 201568 Vận động trị liệu hô hấp 2015

B. TIM MẠCH 685 Điện tim thường 2015

111 Nghiệm pháp atropin 2015119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 2015

C. THẦN KINH 6

128 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (mộtlần) 2015

129 Chọc dò dịch não tuỷ 2015

149 Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tạigiường 2015

150 Hút đờm hầu họng 2015151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn 2015163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 2015164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường 2015165 Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường 2015

166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh(một ngày) 2015D. THẬN TIẾT NIỆU 6

167 Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần 2015168 Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần 2015

170 Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâmtrong lọc máu 2015

172 Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ 2015177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 2015188 Đặt sonde bàng quang 2015195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ 2015

Đ. TIÊU HÓA 6

241 Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng(một lần) 2015

242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 2015243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 2015244 Đặt ống thông dạ dày 2015247 Đặt ống thông hậu môn 2015

H.Pylori 6313 Rửa dạ dày cấp cứu 2015314 Siêu âm ổ bụng 2015336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân 2015337 Thụt thuốc qua đường hậu môn 2015338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 2015339 Thụt tháo phân 2015

E. CƠ XƯƠNG KHỚP 6361 Hút nang bao hoạt dịch 2015363 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm 2015

III NHI KHOA 6I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC 6A. TUẦN HOÀN 6

28 Đặt catheter tĩnh mạch 201529 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 2015

Page 3

Page 4: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 201545 Hạ huyết áp chỉ huy 201546 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường 201547 Theo dõi điện tim liên tục tại giường 201549 Chăm sóc catheter tĩnh mạch 201551 Ép tim ngoài lồng ngực 2015

B. HÔ HẤP 6

76 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khíquản, mở khí quản, thở máy. 2015

77 Đặt ống nội khí quản 201578 Mở khí quản 201579 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 201582 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) 201587 Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường 201589 Khí dung thuốc cấp cứu 201591 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần 201592 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín 201593 Vận động trị liệu hô hấp 2015

102 Chăm sóc lỗ mở khí quản 2015104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu 2015105 Thổi ngạt 2015106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 2015107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) 2015108 Thở oxy gọng kính 2015109 Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi 2015110 Thở oxy qua mặt nạ có túi 2015111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) 2015

112 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xươngsườn 2015

113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 2015C. THẬN – LỌC MÁU 6

125 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 2015128 Bài niệu cưỡng bức 2015129 Mở thông bàng quang trên xương mu 2015130 Vận động trị liệu bàng quang 2015131 Rửa bàng quang lấy máu cục 2015132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 2015133 Thông tiểu 2015134 Hồi sức chống sốc 2015

D. THẦN KINH 6137 Xử trí tăng áp lực nội sọ 2015148 Chọc dịch tuỷ sống 2015149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) 2015

150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tạigiường 2015

151 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu 2015152 Soi đáy mắt cấp cứu 2015

Đ. TIÊU HÓA 6E. TOÀN THÂN 6

185 Nâng thân nhiệt chủ động 2015186 Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh 2015187 Kiểm soát đau trong cấp cứu 2015

188 Siêu âm đen trắng tại giường bệnhSiêu âm màu tại giuòng 2015

191 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường 2015192 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng 2015194 Tắm cho người bệnh tại giường 2015195 Tắm tẩy độc cho người bệnh 2015196 Gội đầu cho người bệnh tại giường 2015197 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh 2015198 Vệ sinh răng miệng đặc biệt 2015199 Xoa bóp phòng chống loét 2015200 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng 2015201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương 2015202 Băng bó vết thương 2015203 Cầm máu (vết thương chảy máu) 2015204 Vận chuyển người bệnh an toàn 2015206 Định nhóm máu tại giường 2015

Page 4

Page 5: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

207 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê 2015210 Tiêm truyền thuốc 2015

II. TÂM THẦN 6242 Liệu pháp thư giãn luyện tập 2015257 Xử trí người bệnh kích động 2015258 Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính 2015259 Xử trí người bệnh không ăn 2015260 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần 2015261 Liệu pháp tâm lý nhóm 2015262 Liệu pháp tâm lý gia đình 2015263 Liệu pháp tái thích ứng xã hội 2015264 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình 2015266 Liệu pháp giải thích hợp lý 2015267 Liệu pháp lao động 2015268 Cấp cứu người bệnh tự sát 2015269 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần 2015

III. Y HỌC CỔ TRUYỀN 6A. KỸ THUẬT CHUNG 6

276 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy 2015284 Sắc thuốc thang 2015292 Chích lể 2015293 Luyện tập dưỡng sinh 2015

Đ. ĐIỆN CHÂM 6461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt 2015462 Điện châm điều trị liệt chi trên 2015463 Điện châm điều trị liệt chi dưới 2015464 Điện châm điều trị liệt nửa người 2015465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 2015466 Điện châm điều trị teo cơ 2015467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ 2015470 Điện châm điều trị chứng ù tai 2015478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 2015479 Điện châm điều trị mất ngủ 2015480 Điện châm điều trị stress 2015483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 2015484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 2015485 Điện châm điều trị chắp lẹo 2015486 Điện châm điều trị sụp mi 2015492 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 2015495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 2015496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta 2015497 Điện châm điều trị nôn nấc 2015501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện 2015504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác 2015505 Điện châm điều trị đái dầm 2015506 Điện châm điều trị bí đái 2015507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 2015508 Điện châm điều trị cảm cúm 2015

512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thươngsọ não 2015

513 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cộtsống 2015

520 Điện châm điều trị tăng huyết áp 2015522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 2015523 Điện châm điều trị đau ngực sườn 2015524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 2015525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp 2015526 Điện châm điều trị thoái hoá khớp 2015527 Điện châm điều trị đau lưng 2015528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ 2015529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 2015530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy 2015

G. XOA BÓP BẤM HUYỆT 6603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt 2015604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 2015605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 2015606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người 2015607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ 2015

Page 5

Page 6: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 2015609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em 2015610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 2015611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 2015612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất 2015614 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 2015615 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 2015616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 2015617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh 2015618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ 2015621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 2015622 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 2015623 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh 2015624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 2015625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 2015626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress 2015

628 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rốivà dây thần kinh 2015

629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thầnkinh V 2015

630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh sốVII ngoại biên 2015

631 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 2015

632 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giácsau giai đoạn cấp 2015

633 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác 2015642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 2015643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn 2015644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày 2015645 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 2015646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 2015647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp 2015648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 2015649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ 2015650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 2015651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 2015653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 2015654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 2015655 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta 2015

IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 6A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨCNĂNG 6

769 Hoạt động trị liệu 2015773 Điều trị bằng các dòng điện xung 2015774 Điều trị bằng tia hồng ngoại 2015778 Dẫn lưu tư thế 2015780 Kỹ thuật kéo giãn 2015792 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo 2015

793 Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mụctiêu và phương pháp PHCN 2015

794 Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN 2015796 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp 2015797 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng 2015798 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn 2015

799 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vịđĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng 2015

800 Đánh giá kỹ năng Vận động thô 2015801 Đánh giá trẻ Bại não 2015802 Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ 2015803 Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN 2015807 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 2015808 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) 2015809 Chườm lạnh 2015811 Tập vận động có trợ giúp 2015812 Vỗ rung lồng ngực 2015813 Xoa bóp 2015814 Tập ho 2015815 Tập thở 2015

Page 6

Page 7: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

816 Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay 2015817 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi 2015818 Sử dụng xe lăn 2015819 Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm 2015820 Tập vận động chủ động 2015821 Tập vận động có kháng trở 2015822 Tập vận động thụ động 2015823 Đo tầm vận động khớp 2015824 Đắp nóng 2015825 Thử cơ bằng tay 2015830 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt 2015

831 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thươngthần kinh quay 2015

832 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thươngthần kinh giữa 2015

833 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thươngthần kinh trụ 2015

838 Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai 2015839 Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai 2015840 Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn 2015841 Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp 2015842 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới 2015843 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên 2015844 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng 2015845 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực 2015

846 Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biếnmạch máu não 2015

847 Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh 2015

848 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thânxương đùi 2015

849 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi 2015

850 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánhtay 2015

851 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay 2015853 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân 2015

854 Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinhchày 2015

855 Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tuỷ sống 2015857 Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu 2015

858 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giảtrên gối 2015

859 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giảdưới gối 2015

860 Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi 2015873 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng 2015874 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da 2015

876 Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ -lưng) 2015

877 Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớpdạng thấp 2015

878 Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng 2015

880 Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinhtoạ 2015

881 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII 2015ngoại biên 2015

882 Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi 2015883 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson 2015884 Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp 2015885 Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay 2015886 Xoa bóp lưng, chân 2015887 Xoa bóp 2015

888 Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú cáckhoa 2015

889 Tập do cứng khớp 2015

890 Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người,liệtcác chi,tổn thương hệ vận động 2015

891 Tập do liệt thần kinh trung ương 2015892 Tập vận động đoạn chi 30 phút 2015

Page 7

Page 8: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

893 Tập vận động đoạn chi 15 phút 2015894 Tập vận động toàn thân 30 phút 2015895 Tập vận động toàn thân 15 phút 2015896 Tập vận động cột sống 2015898 Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ 2015899 Tập cho trẻ dị tật tay/ chân 2015900 Tập vận động tại giường 2015901 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi 2015902 Tập với hệ thống ròng rọc 2015903 Tập với xe đạp tập 2015904 Tập với xe lăn 2015906 Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh 2015

B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢGIÚP 6

977 Khung tập đi 2015978 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay 2015979 Dụng cụ tập cổ chân 2015980 Dụng cụ tập khớp cổ tay 2015981 Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi 2015982 Xe đạp 2015983 Nạng nách 2015984 Nạng khuỷu 2015985 Gậy tập 2015986 Nẹp khớp gối 2015987 Máng đỡ bàn tay 2015988 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay 2015

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC 61390 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu 2015

1391 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hayambu trong và sau mê 2015

1392 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê 20151393 Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ 2015

1394 Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sauvô cảm 2015

1395 Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ 20151396 Kỹ thuật vô cảm nắn xương 20151399 Kỹ thuật theo dõi SpO2 2015

1403 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thườngquy 2015

1404 Thử nhóm máu trước truyền máu 20151405 Truyền dịch thường quy 20151406 Truyền máu thường quy 20151409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc 20151411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp 20151412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim 20151413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở 20151417 Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường giữa 2015

1419 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màngcứng (NMC) thắt lưng đường giữa 2015

1423 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách 20151426 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay 20151427 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay 20151430 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối 20151431 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân 2015

1435 GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc,áp xe ruột thừa 2015

1436 Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn 20151441 GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ 2015

1448 Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫuthuật, sau chấn thương 2015

1450 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật 20151451 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS 20151455 Theo dõi HA liên tục tại giường 20151456 Theo dõi điện tim liên tục tại giường 20151458 Chăm sóc catheter tĩnh mạch 20151462 Thở oxy gọng kính 20151463 Thở oxy qua mặt nạ 2015

Page 8

Page 9: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

1467 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫuthuật 2015

1470 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện(vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) 2015VIII. BỎNG 6

A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG 6

1510 Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tíchcơ thể ở trẻ em. 2015

1515 Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép,trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. 2015IX. MẮT 6

1658 Lấy dị vật giác mạc 20151663 Khâu da mi 20151665 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 20151693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 20151695 Rửa cùng đồ 20151698 Rạch áp xe mi 20151699 Soi đáy mắt trực tiếp 20151703 Cắt chỉ khâu da 20151704 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 20151705 Theo dõi nhãn áp 3 ngày 20151706 Lấy dị vật kết mạc 20151707 Khám mắt 2015

X. RĂNG HÀM MẶT 6A. RĂNG 6

1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 20151915 Nhổ chân răng vĩnh viễn 20151916 Nhổ răng thừa 20151917 Nhổ răng vĩnh viễn 20151918 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 20151919 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 20151920 Nhổ chân răng vĩnh viễn 20151921 Nhổ răng thừa 20151926 Điều trị viêm lợi do mọc răng 20151927 Điều trị viêm quanh thân răng cấp 20151928 Điều trị viêm quanh răng 20151935 Mài chỉnh khớp cắn 2015

1938 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC)quang trùng hợp 2015

1939 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp 20151942 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 20151943 Lấy tuỷ buồng răng sữa 20151944 Điều trị tuỷ răng sữa 20151947 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor 2015

1950 Hàn răng không sang chấn với GlassIonomerCement (GIC) 2015

1951 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 20151952 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite 20151953 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) 2015

1954 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằngGlassIonomer Cement (GIC) 2015

1955 Nhổ răng sữa 20151956 Nhổ chân răng sữa 20151957 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em 20151958 Chích Apxe lợi trẻ em 20151959 Điều trị viêm lợi trẻ em 20151960 Chích áp xe lợi 20151961 Điều trị viêm lợi do mọc răng 20151970 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate 20151971 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 20151974 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) 2015

B. HÀM MẶT 6

2068 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàmmặt không thiếu hổng tổ chức 2015

2069 Nắn sai khớp thái dương hàm 20152070 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt 20152072 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 2015

Page 9

Page 10: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

2074 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt 20152076 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt 20152077 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt 2015

XI. TAI MŨI HỌNG 6A. TAI 6

2115 Khâu vành tai rách sau chấn thương 20152117 Lấy dị vật tai 20152118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai 20152119 Chích nhọt ống tai ngoài 20152120 Làm thuốc tai 20152125 Lấy dáy tai (nút biểu bì) 2015

B. MŨI XOANG 62150 Nhét bấc mũi trước 2015

C. HỌNG – THANH QUẢN 62184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 20152189 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp 20152190 Lấy dị vật họng miệng 20152191 Khí dung mũi họng 2015

D. CỔ - MẶT 62245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 2015

XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH 62258 Chích áp xe tuyến Bartholin 20152259 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 20152260 Chọc dò túi cùng Douglas 20152262 Lấy dị vật âm đạo 20152263 Khâu rách cùng đồ âm đạo 20152264 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 2015

XIII. NỘI KHOA 6B. TIM MẠCH – HÔ HẤP 6

2330 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xephổi 2015

2331 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ ápxe 2015C. TIÊU HÓA 6

2357 Thụt tháo phân 20152358 Đặt sonde hậu môn 2015

E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG 62382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc 20152383 Test nội bì 2015

G. TRUYỀN NHIỄM 6

2386 Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnhnhiễm trùng 2015H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC 6

2387 Tiêm trong da 20152388 Tiêm dưới da 20152389 Tiêm bắp thịt 20152390 Tiêm tĩnh mạch 20152391 Truyền tĩnh mạch 2015

XV. UNG BƯỚU- NHI 6A. ĐẦU CỔ 6

2442 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm 20152456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 2015

2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kínhdưới 10 cm 2015

2458 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm 2015C. HÀM – MẶT 6

2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới5 cm 2015K. PHỤ KHOA 6

2730 Cắt u nang buồng trứng 20152734 Bóc nang tuyến Bartholin 2015

L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP 62766 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm 2015

2768 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổchân) 2015XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ 6A. THỦ THUẬT CHĂM SÓC DA ĐIỀU TRỊ VÀ THẨM MỸ 6

2895 Điều trị bằng tia hồng ngoại từng phần 2015

Page 10

Page 11: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ 65. Tai 6

2934 Cắt sụn thừa nắp tai 20159. Các kỹ thuật chung 6

2967 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâuđơn giản 2015XVIII. DA LIỄU 6A. NỘI KHOA DA LIỄU 6

2999 Chăm sóc da điều trị bệnh da 2015B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU 6

3023 Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diệntích cơ thể 2015

3031 Chích rạch áp xe nhỏ 20153032 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu 20153033 Nạo vét lỗ đáo không viêm xương 2015

XIX. NGOẠI KHOA 63082 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu 20153083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu 2015

B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC 64. Ngực - phổi 6

3265 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản 2015C. TIÊU HÓA – BỤNG 63. Ruột non - ruột già 6

3327 Phẫu thuật viêm ruột thừa 20154. Hậu môn – trực tràng 6

3360 Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longocải biên 20155. Bẹn - Bụng 6

3399 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 20153400 Lấy máu tụ tầng sinh môn 20153401 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 20153402 Mở bụng thăm dò 20153405 Chọc dò túi cùng Douglas 20153406 Chích áp xe tầng sinh môn 20153407 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản 2015

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC 63. Bàng quang 6

3533 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 20153535 Đặt ống thông bàng quang 2015

5. Sinh dục 63600 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu 20153603 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài 20153604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) 20153605 Mở rộng lỗ sáo 2015

E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH 63. Cánh, cẳng tay 6

3688 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay 20154. Bàn, ngón tay 6

3711 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 20156. Khớp gối 6

3756 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống 20157. Cẳng chân 6

3779 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác 20159. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh) 6

3817 Chích áp xe phần mềm lớn 20153818 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn 20153821 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản 20153825 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 20153826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 20153827 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 2015

10. Nắn - Bó bột 63839 Nắn, bó bột trật khớp vai 20153840 Nắn, bó bột gãy xương đòn 20153841 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay 20153842 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay 20153843 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay 20153844 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 20153845 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu 2015

Page 11

Page 12: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

3846 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 20153847 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 20153849 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 20153850 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 20153851 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 20153852 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 20153853 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles 20153854 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 20153855 Nắn, bó bột trật khớp háng 2015

3856 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớpháng 2015

3857 Nắn, bó bột gãy mâm chày 2015

3860 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫuthuật 2015

3863 Nắn, bó bột trật khớp gối 20153864 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 20153865 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 20153866 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 20153867 Nắn, bó bột gãy xương chày 20153870 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 20153871 Nắn, bó bột gẫy xương gót 20153872 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 20153873 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 20153874 Nắn, cố định trật khớp hàm 20153875 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 20153876 Nắn, bú bột gãy xương các loại dưới C Arm 20153877 Nẹp bột các loại, không nắn 2015

11. Các kỹ thuật khác 63898 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu 20153900 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 20153901 Rút đinh các loại 20153903 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động 20153909 Chích rạch áp xe nhỏ 20153910 Chích hạch viêm mủ 20153911 Thay băng, cắt chỉ 2015

G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC 63924 Cắt lọc tổ chức hoại tử 2015

V DA LIỄU 6B. NGOẠI KHOA 61. Thủ thuật 6

51 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn 2015VI TÂM THẦN 6

D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ 645 Liệu pháp tâm lý nhóm 201546 Liệu pháp tâm lý gia đình 201548 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình 201549 Liệu pháp giải thích hợp lý 201555 Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA) 2015

Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂMTHẦN 6

58 Liệu pháp thể dục, thể thao 201559 Liệu pháp tái thích ứng xã hội 201560 Liệu pháp lao động 2015

E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC 662 Xử trí trạng thái kích động 201564 Xử trí trạng thái không ăn 2015

66 Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướngthần 2015

68 Cấp cứu tự sát 201569 Xử trí hạ huyết áp tư thế 201570 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần 201571 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần 2015

VII NỘI TIẾT 61 KỸ THUẬT CHUNG 68. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường 6

225 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 2015

231 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháođường 2015

Page 12

Page 13: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

233 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháođường 2015

234 Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đáitháo đường 2015

239 Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin 2015240 Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân 2015241 Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện 2015

VIII Y HỌC CỔ TRUYỀN 2014 6A. KỸ THUẬT CHUNG 6

5 Điện châm 20156 Thủy châm 20157 Cấy chỉ 20158 Ôn châm 20159 Cứu 2015

13 Kéo nắn cột sống cổ 201514 Kéo nắn cột sống thắt lưng 201515 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy 201522 Sắc thuốc thang 2015

Đ. CẤY CHỈ 6

228 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máunão 2015

229 Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược 2015241 Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông 2015246 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy 2015257 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên 2015258 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới 2015265 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 2015266 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai 2015267 Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp 2015268 Cấy chỉ điều trị đau lưng 2015

E. ĐIỆN CHÂM 6278 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 2015279 Điện châm điều trị huyết áp thấp 2015

280 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạntính 2015

281 Điện châm điều trị hội chứng stress 2015282 Điện châm điều trị cảm mạo 2015

285 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bạiliệt 2015

288 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bạinão 2015

289 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ởtrẻ bại não 2015

296 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cộtsống 2015

297 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sauchấn thương sọ não 2015

300 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 2015301 Điện châm điều trị liệt chi trên 2015302 Điện châm điều trị chắp lẹo 2015307 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông 2015313 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp 2015

316 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dâythần kinh 2015

317 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 2015

320 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thầnkinh 2015G. THUỶ CHÂM 6

322 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông 2015

330 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạchmáu não 2015

356 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 2015357 Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 2015

360 Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cộtsống 2015

361 Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọnão 2015

365 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 2015

Page 13

QL
Highlight
Page 14: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

366 Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới 2015375 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 2015376 Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp 2015377 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai 2015378 Thuỷ châm điều trị đau lưng 2015

H. XOA BÓP BẤM HUYỆT 6389 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 2015390 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 2015

391 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biếnmạch máu não 2015

392 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng-hông 2015

393 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 2015

394 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ởtrẻ bại não 2015

395 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ởtrẻ bại não 2015

397 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 2015399 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em 2015400 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 2015401 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 2015403 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu 2015404 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá 2015405 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý 2015406 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 2015407 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 2015408 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 2015410 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress 2015

411 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn nãomạn tính 2015

413 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinhV 2015

414 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VIIngoại biên 2015

415 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 2015

416 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giácsau giai đoạn cấp 2015

417 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng 2015418 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực 2015419 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 2015420 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 2015421 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 2015422 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 2015423 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp 2015424 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 2015425 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 2015

426 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tátràng 2015

427 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc 2015428 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 2015429 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp 2015430 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 2015431 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 2015432 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 2015433 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt 2015434 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 2015435 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa 2015436 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt 2015437 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh 2015438 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh 2015439 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 2015440 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá 2015441 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông 2015442 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng 2015

443 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thựcvật 2015

445 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vậnđộng do chấn thương sọ não 2015

Page 14

Page 15: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

K. GIÁC HƠI 6479 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn 2015481 Giác hơi điều trị các chứng đau 2015482 Giác hơi điều trị cảm cúm 2015

IX GÂY MÊ HỒI SỨC 6A. CÁC KỸ THUẬT 6

2 Kỹ thuật cách ly dự phòng 20153 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng 20156 Cấp cứu cao huyết áp 20157 Cấp cứu ngừng thở 20158 Cấp cứu ngừng tim 2015

10 Cấp cứu tụt huyết áp 201513 Chăm sóc catheter tĩnh mạch 201520 Chọc tuỷ sống đường giữa 201521 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật 2015

46 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mêhô hấp 2015

62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ 201586 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay 201587 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay 201594 Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai 201595 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân 201596 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối 201597 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 2015

102 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sauphẫu thuật, sau chấn thương 2015

117 Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trongvà sau mê 2015

118 Hút dẫn lưu ngực 2015123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng 2015

127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫuthuật 2015

133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc 2015139 Nâng thân nhiệt chỉ huy 2015141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch 2015142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày 2015

146 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện(vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) 2015

147 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày 2015148 Rửa tay phẫu thuật 2015149 Rửa tay sát khuẩn 2015150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu 2015168 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy 2015173 Theo dõi SpO2 2015176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui 2015183 Thở oxy gọng kính 2015184 Thở oxy qua mặt nạ 2015185 Thở oxy qua mũ kín 2015186 Thở oxy qua ống chữ T 2015194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS 2015195 Truyền dịch thường qui 2015196 Truyền dịch trong sốc 2015197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui 2015200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện 2015201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện 2015202 Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức 2015

204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặcbuồng bệnh 2015

205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường 2015B. GÂY MÊ 6

432 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe 2015

1095 Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụkhông có các bệnh kèm theo 2015

1117 Gây mê phẫu thuật loai 3 2015C. HỒI SỨC 6

1978 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm 20151980 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch 2015

Page 15

Page 16: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

2051 Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốcnhẹ 2015

2212 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch củagân gấp bàn ngón tay 2015

2535 Hồi sức phẫu thuật loai 3 2015D. GÂY TÊ 6

3045 Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ 2015

3142 Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặcdài 2015

3150 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ cóđường kính dưới 5 cm 2015

3189 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm 20153191 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm 20153270 Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần 20153346 Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu 2015

3364 Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kínhtrên 10cm 2015

3380 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm 2015

3883 Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụkhông có các bệnh kèm theo 2015

3953 Gây tê phẫu thuật loai 3 2015Đ. AN THẦN 6

4460 An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoánhình ảnh 2015

4465 An thần bệnh nhân phải nắn xương 20154466 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức 2015

X NGOẠI KHOA 6B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC 61. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực 6

164 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản 20152. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu 6

172 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi 2015C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC 63. Bàng quang 6

356 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 2015359 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần 2015

5. Sinh dục 6405 Nong niệu đạo 2015411 Cắt hẹp bao quy đầu 2015412 Mở rộng lỗ sáo 2015

D. TIÊU HÓA 65. Ruột thừa- Đại tràng 6

506 Cắt ruột thừa đơn thuần 20157. Tầng sinh môn 6

549 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan –Morgan hoặc Ferguson) 2015

552 Phẫu thuật Longo 2015E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC 61. Thành bụng - cơ hoành 6

679 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương phápBassini 2015G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH 61. Vùng vai-xương đòn 6

719 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn 20153. Vùng cẳng tay 6

739 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay 20158. Vùng cẳng chân 6

780 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân 201512. Vùng cổ tay-bàn tay 6

815 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay 2015860 Thương tích bàn tay giản đơn 2015862 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón 2015

13. Vùng cổ chân-bàn chân 6

870 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốtngón chân 201516. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác 6

934 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương 2015

Page 16

Page 17: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

954 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách dađầu 2015

XI BỎNG 6A. ĐIỀU TRỊ BỎNG 61. Thay băng bỏng 6

4 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tíchcơ thể ở người lớn 2015

5 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ởngười lớn 2015

10 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thểở trẻ em 2015

13 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏngnông 20152. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng 6

19 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tíchcơ thể ở người lớn 20153. Các kỹ thuật khác 6

77 Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâubỏng bằng lâm sàng 2015

79 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt 201580 Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng 201581 Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng 201582 Sơ cấp cứu bỏng acid 201583 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện 201584 Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng 201585 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp 201586 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa 201589 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng 2015

B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG 6102 Khám di chứng bỏng 2015103 Cắt sẹo khâu kín 2015

C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH 6116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính 2015

D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG 6122 Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng 2015128 Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng 2015

130 Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng đểdự phòng cứng khớp và co kéo chi thể 2015

131 Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng 2015XII UNG BƯỚU 6

A. ĐẦU-CỔ 6

2 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5cm 2015L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP 6

320 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm 2015XIII PHỤ SẢN 6

A. SẢN KHOA 62 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 20157 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2015

21 Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm 201522 Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch 201523 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng 201525 Nội xoay thai 201530 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 201535 Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ 201536 Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau 201537 Kiểm soát tử cung 201538 Bóc rau nhân tạo 201539 Kỹ thuật bấm ối 201540 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 201541 Khám thai 201554 Chích áp xe tầng sinh môn 2015

B. PHỤ KHOA 692 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng 2015

148 Lấy dị vật âm đạo 2015149 Khâu rách cùng đồ âm đạo 2015159 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 2015

Page 17

Page 18: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

160 Chọc dò túi cùng Douglas 2015165 Khám phụ khoa 2015166 Soi cổ tử cung 2015167 Làm thuốc âm đạo 2015

C. SƠ SINH 6

189 Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương phápchiếu đèn 2015

194 Ep tim ngoài lồng ngực 2015196 Khám sơ sinh 2015197 Chăm sóc rốn sơ sinh 2015198 Tắm sơ sinh 2015200 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh 2015201 Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh 2015202 Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh 2015

Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH 6224 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2015226 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) 2015228 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 2015

E. PHÁ THAI 6

238 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phươngpháp hút chân không 2015

239 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần 2015

241 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chânkhông 2015

XIV MẮT 6200 Lấy dị vật kết mạc 2015201 Khâu kết mạc 2015203 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 2015204 Cắt chỉ khâu kết mạc 2015206 Bơm rửa lệ đạo 2015207 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 2015208 Thay băng vô khuẩn 2015209 Tra thuốc nhỏ mắt 2015210 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 2015211 Rửa cùng đồ 2015212 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 2015215 Rạch áp xe mi 2015218 Soi đáy mắt trực tiếp 2015223 Khám lâm sàng mắt 2015260 Đo thị lực 2015

XV TAI MŨI HỌNG 6A. TAI - TAI THẦN KINH 6

51 Khâu vết rách vành tai 201554 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 201556 Chọc hút dịch vành tai 201557 Chích nhọt ống tai ngoài 201558 Làm thuốc tai 201559 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 2015

B. MŨI-XOANG 6141 Nhét bấc mũi trước 2015143 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 2015146 Rút meche, rút merocel hốc mũi 2015

C. HỌNG-THANH QUẢN 6212 Lấy dị vật họng miệng 2015218 Bơm thuốc thanh quản 2015219 Đặt nội khí quản 2015220 Thay canuyn 2015221 Sơ cứu bỏng đường hô hấp 2015222 Khí dung mũi họng 2015

D. ĐẦU CỔ 6301 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 2015302 Cắt chỉ sau phẫu thuật 2015303 Thay băng vết mổ 2015304 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ 2015

XVI RĂNG HÀM MẶT 6A. RĂNG 6

41 Điều trị viêm quanh răng 201542 Chích áp xe lợi 2015

Page 18

Page 19: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

43 Lấy cao răng 2015203 Nhổ răng vĩnh viễn 2015204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 2015205 Nhổ chân răng vĩnh viễn 2015214 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 2015226 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement 2015227 Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement 2015232 Điều trị tuỷ răng sữa 2015238 Nhổ răng sữa 2015239 Nhổ chân răng sữa 2015240 Chích Apxe lợi trẻ em 2015241 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) 2015

B. HÀM MẶT 6298 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 2015299 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt 2015300 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt 2015301 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt 2015335 Nắn sai khớp thái dương hàm 2015340 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp 2015

XVII PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 6A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh) 6

4 Điều trị bằng từ trường 20157 Điều trị bằng các dòng điện xung 20158 Điều trị bằng siêu âm 2015

10 Điều trị bằng dòng giao thoa 201511 Điều trị bằng tia hồng ngoại 201516 Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) 201518 Điều trị bằng Parafin 2015

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) 6

31 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người 2015

33 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửangười 2015

34 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửangười 2015

35 Tập lăn trở khi nằm 201536 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi 201537 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động 201538 Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng 201539 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động 201541 Tập đi với thanh song song 201542 Tập đi với khung tập đi 201543 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) 201544 Tập đi với gậy 201545 Tập đi với bàn xương cá 201547 Tập lên, xuống cầu thang 201553 Tập vận động có trợ giúp 201554 Tập vận động chủ động 201555 Tập vận động tự do tứ chi 201556 Tập vận động có kháng trở 201557 Tập kéo dãn 201558 Tập vận động trên bóng 201563 Tập với thang tường 201570 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi 201571 Tập với xe đạp tập 201585 Kỹ thuật xoa bóp vùng 201586 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 2015

C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) 6

95 Tập các vận động thô của bàn tay 201596 Tập các vận động khéo léo của bàn tay 201597 Tập phối hợp hai tay 2015

103 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với cácdụng cụ trợ giúp thích nghi 2015D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập) 6

105 Tập nói 2015

Page 19

Page 20: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

106 Tập nhai 2015107 Tập phát âm 2015108 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) 2015

Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC 6NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện) 6

112 Lượng giá chức năng người khuyết tật 2015

E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP(Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản) 6

XVIII ĐIỆN QUANG 6A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN 63. Siêu âm ổ bụng 6

15 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàngquang) 2015

16 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàngquang, tiền liệt tuyến) 2015

18 Siêu âm tử cung phần phụ 201520 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) 2015

4. Siêu âm sản phụ khoa 630 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng 201534 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu 201535 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa 201536 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối 2015

B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) 61. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy 6

72 Chụp Xquang Blondeau 201573 Chụp Xquang Hirtz 201586 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 2015

90 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặcchếch 2015

91 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 201592 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 2015

93 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳngnghiêng 2015

96 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 201598 Chụp Xquang khung chậu thẳng 201599 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 2015

100 Chụp Xquang khớp vai thẳng 2015103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 2015

104 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặcchếch 2015

106 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 2015111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 2015

116 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiênghoặc chếch 2015

117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 2015119 Chụp Xquang ngực thẳng 2015

XXI THĂM DÒ CHỨC NĂNG 6A. TIM, MẠCH 6

13 Nghiệm pháp dây thắt 201514 Điện tim thường 2015

E. MẮT 693 Đo thị lực 2015

G. CƠ XƯƠNG KHỚP 6105 Nghiệm pháp Atropin 2015

H. NỘI TIẾT 6118 Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin 2015

XXII HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU 6A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU 6

2 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động 2015

5 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động 2015

19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 201522 Nghiệm pháp dây thắt 2015

C. TẾ BÀO HỌC 6

Page 20

Page 21: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

118 Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) 2015

119 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủcông) 2015

138 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phươngpháp thủ công) 2015

142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 2015161 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế 2015

163 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằngphương pháp thủ công) 2015D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU 6

280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 2015G. TRUYỀN MÁU 6

457 Lấy máu toàn phần từ người hiến máu 2015

466 Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi 2015H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG 6

501 Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú) 2015502 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 2015

XXIII HÓA SINH 6A. MÁU 6

3 Định lượng Acid Uric 20157 Định lượng Albumin 2015

10 Đo hoạt độ Amylase 201519 Đo hoạt độ ALT (GPT) 201520 Đo hoạt độ AST (GOT) 201526 Định lượng Bilirubin gián tiếp 201527 Định lượng Bilirubin toàn phần 201575 Định lượng Glucose 2015

B. NƯỚC TIỂU 6E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…) 6

220 Phản ứng Rivalta 2015XXIV VI SINH 6

A. VI KHUẨN 61. Vi khuẩn chung 6

1 Vi khuẩn nhuộm soi 20152. Mycobacteria 6

17 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 20153. Vibrio cholerae 6

42 Vibrio cholerae soi tươi 2015B. VIRUS 61. Virus chung 6

108 Virus test nhanh 20152. Hepatitis virus 6

117 HBsAg test nhanh 20153. HIV 6

169 HIV Ab test nhanh 2015C. KÝ SINH TRÙNG 61. Ký sinh trùng trong phân 6

263 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi 2015265 Đơn bào đường ruột soi tươi 2015267 Trứng giun, sán soi tươi 2015268 Trứng giun soi tập trung 2015

XXV GIẢI PHẪU BỆNH 676 Nhuộm Giemsa 2015

XXVIII PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ 6A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ 61. Vùng xương sọ- da đầu 6

1 Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc 20152 Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán 2015

2. Vùng mi mắt 633 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt 201534 Khâu da mi 201536 Khâu cắt lọc vết thương mi 2015

3. Vùng mũi 683 Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi 2015

4. Vùng môi 6110 Khâu vết thương vùng môi 2015111 Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi 2015

Page 21

Page 22: DANH MỤC PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNHbvndong.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/NewsFilesUpload/4... · 2016. 4. 6. · BỆNH VIỆN NAM ĐÔNG (Thông tư 43/2013/TT-BYT

5. Vùng tai 6136 Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai 2015137 Khâu cắt lọc vết thương vành tai 2015

6. Vùng hàm mặt cổ 6161 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ 2015

162 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặtkhông thiếu hổng tổ chức 2015

163 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơngiản 2015

164 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàmmặt có thiếu hổng tổ chức 2015

167 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má 2015D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀNTAY 6

334 Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón 2015337 Nối gân gấp 2015340 Nối gân duỗi 2015352 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 2015

Page 22