đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

59
Đánh giá và chuẩn Đánh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước bị bệnh nhân trước mổ mổ

Transcript of đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Page 1: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Đánh giá và chuẩn bị Đánh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước mổbệnh nhân trước mổ

Page 2: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Mục đích cụ thể của ĐG và CB Mục đích cụ thể của ĐG và CB bệnh nhân trước mổbệnh nhân trước mổ

1.1. Sàng lọc và điều trị các bệnh kèm Sàng lọc và điều trị các bệnh kèm theo.theo.

2.2. Đánh giá nguy cơ gây mê và phẫu Đánh giá nguy cơ gây mê và phẫu thuật và giảm bớt nguy cơ.thuật và giảm bớt nguy cơ.

3.3. Xác định các BN cần các kỹ thuật gây Xác định các BN cần các kỹ thuật gây mê đặc biệt và điều trị sau mổ.mê đặc biệt và điều trị sau mổ.

4.4. Thiết lập các kết quả cơ sở cho điều Thiết lập các kết quả cơ sở cho điều trị chu phẫu.trị chu phẫu.

5.5. Giáo dục bệnh nhân và gia đình về Giáo dục bệnh nhân và gia đình về gây mê và vai trò của người gây mê.gây mê và vai trò của người gây mê.

Page 3: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Mục đích cụ thể của ĐG và CB Mục đích cụ thể của ĐG và CB bệnh nhân trước mổbệnh nhân trước mổ

6. Đạt được sự đồng ý gây mê bằng 6. Đạt được sự đồng ý gây mê bằng văn bản.văn bản.

7. Tránh hoãn mổ7. Tránh hoãn mổ8. Động viên bệnh nhân ngừng hút 8. Động viên bệnh nhân ngừng hút

thuốc, giảm cân hoặc cam kết điều thuốc, giảm cân hoặc cam kết điều trị dự phòng khác.trị dự phòng khác.

9. Đào tạo nhân viên về nghệ thuật và 9. Đào tạo nhân viên về nghệ thuật và kiến thức đánh giá trước mổ, tối ưu kiến thức đánh giá trước mổ, tối ưu hóa tình trạng bệnh nhânhóa tình trạng bệnh nhân

Page 4: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Các nội dung sau đánh giá:Các nội dung sau đánh giá:

Đánh giá và tối ưu bệnh nhân trước mổ là một phần Đánh giá và tối ưu bệnh nhân trước mổ là một phần quan trọng của thực hành gây mê. Nhiệm vụ quan trọng của thực hành gây mê. Nhiệm vụ thu thập thông tin và chuẩn bị hợp lý cho các ca thu thập thông tin và chuẩn bị hợp lý cho các ca gây mê không phải dễ dàng. Thăm khám trước gây mê không phải dễ dàng. Thăm khám trước gây mê phải thực hiện được các nội dung sau:gây mê phải thực hiện được các nội dung sau:

1.1. Phỏng vấn bệnh nhân hoặc người nhà để xem Phỏng vấn bệnh nhân hoặc người nhà để xem xét lại tiền sử nội khoa, gây mê và dùng thuốc.xét lại tiền sử nội khoa, gây mê và dùng thuốc.

2.2. Khám thực thể hợp lý.Khám thực thể hợp lý.3.3. Xem xét các tài liệu chẩn đoán ( la bô, điện tim, Xem xét các tài liệu chẩn đoán ( la bô, điện tim,

x quang, hội chẩn)x quang, hội chẩn)4.4. Phân loại ASAPhân loại ASA5.5. Trình bày và thảo luận kế hoạch gây mê với Trình bày và thảo luận kế hoạch gây mê với

bệnh nhân hoặc người lớn có trách nhiệmbệnh nhân hoặc người lớn có trách nhiệm

Page 5: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Các hậu quả của việc không đánh Các hậu quả của việc không đánh giá và điều trị BN trước mổgiá và điều trị BN trước mổ

1.1. Tỷ lệ tử vong tăng do đánh giá và Tỷ lệ tử vong tăng do đánh giá và điều trị trước mổ không tốt.điều trị trước mổ không tốt.

2.2. BN lo sợ, không hài lòng.BN lo sợ, không hài lòng.

3.3. Thời gian nằm viện kéo dàiThời gian nằm viện kéo dài

4.4. Hoãn mổ vì không chuẩn bị: thiếu XN, Hoãn mổ vì không chuẩn bị: thiếu XN, thiếu máu, chưa giải thích kỹ.thiếu máu, chưa giải thích kỹ.

5.5. Kiện cáo, thắc mắc vì không hiểu Kiện cáo, thắc mắc vì không hiểu hoặc không được giải thích kỹ về hoặc không được giải thích kỹ về nguy cơ.nguy cơ.

Page 6: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Xem lại hồ sơ gây mê lần trướcXem lại hồ sơ gây mê lần trước

Nếu Bn vào cùng một bệnh viện thì Nếu Bn vào cùng một bệnh viện thì nên tìm lại và xem ghi chép gây mê nên tìm lại và xem ghi chép gây mê lần trước liệu có biến chứng xảy ra lần trước liệu có biến chứng xảy ra liên quan đến gây mê.liên quan đến gây mê.

Nếu hồ sơ cũ không tìm thấy cần hỏi Nếu hồ sơ cũ không tìm thấy cần hỏi và nắm thông tin về khả năng bị sốt và nắm thông tin về khả năng bị sốt cao ác tính, men cholinesterase cao ác tính, men cholinesterase huyết tương bất thường, cần hoãn huyết tương bất thường, cần hoãn mổ, chẩn đoán và tránh dùng thuốc mổ, chẩn đoán và tránh dùng thuốc giãn cơ ngắn succinylcholinegiãn cơ ngắn succinylcholine

Page 7: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Xem bệnh ánXem bệnh án

Giấy đồng ý mổ đã đầy đủ, chính xác Giấy đồng ý mổ đã đầy đủ, chính xác chưa.chưa.

Đúng tên BN, tên PTV, ngày mổ, tên Đúng tên BN, tên PTV, ngày mổ, tên phẫu thuật, phòng mổ.phẫu thuật, phòng mổ.

Tuổi, chiều cao, cân nặngTuổi, chiều cao, cân nặng Các số liệu cơ sở về BN: văn hóa, các Các số liệu cơ sở về BN: văn hóa, các

hạn chế của BN (điếc).hạn chế của BN (điếc). Bộ câu hỏi về gây mê cần có trong Bộ câu hỏi về gây mê cần có trong

bệnh án.bệnh án.

Page 8: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Phỏng vấn bệnh nhân trước mổPhỏng vấn bệnh nhân trước mổ

Phỏng vấn trực tiếp tốt hơn qua điện thoại.Phỏng vấn trực tiếp tốt hơn qua điện thoại. Không nên hỏi vội vàng vì dễ làm mất lòng Không nên hỏi vội vàng vì dễ làm mất lòng

tin về gây mê.tin về gây mê. Tôn trọng bệnh nhân lúc hỏi bệnh.Tôn trọng bệnh nhân lúc hỏi bệnh. Giới thiệu tên, chức danh người khám gây Giới thiệu tên, chức danh người khám gây

mê.mê. Thái độ và phong cách chuyên nghiệp tạo Thái độ và phong cách chuyên nghiệp tạo

ấn tượng tốt lúc khám trước mổ.ấn tượng tốt lúc khám trước mổ. Tránh phỏng vấn khi BN đang ăn, uống Tránh phỏng vấn khi BN đang ăn, uống

thuốc.thuốc.

Page 9: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Mục đích phỏng vấn bệnh nhân Mục đích phỏng vấn bệnh nhân trước mổtrước mổ

Đảm bảo mục đích đánh giá trước mổĐảm bảo mục đích đánh giá trước mổ Đào tạo trước mổ cho bệnh nhân và gia Đào tạo trước mổ cho bệnh nhân và gia

đình.đình. Đạt được đồng ý gây mê (ký giấy gây mê)Đạt được đồng ý gây mê (ký giấy gây mê) Bệnh nhân và gia đình hiểu biết được quá Bệnh nhân và gia đình hiểu biết được quá

trình mổ, gây mê ( giúp giảm căng trình mổ, gây mê ( giúp giảm căng thẳng).thẳng).

Động viên Bn tuân theo điều trị dự phòng Động viên Bn tuân theo điều trị dự phòng ( bỏ hút thuốc, cải thiện chức năng tim ( bỏ hút thuốc, cải thiện chức năng tim mạch)mạch)

Page 10: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Thời điểm khám bệnh nhânThời điểm khám bệnh nhân

Tốt nhất khám trước mổ 1 tuần nếu Tốt nhất khám trước mổ 1 tuần nếu tình trạng sức khỏe phức tạp,để có tình trạng sức khỏe phức tạp,để có đủ thời gian cho đánh giá nguy cơ, đủ thời gian cho đánh giá nguy cơ, làm các XN, hội chẩn chuyên khoa.làm các XN, hội chẩn chuyên khoa.

Với phẫu thuật ít xâm lấn, có thể Với phẫu thuật ít xâm lấn, có thể khám vào ngày trước mổ.khám vào ngày trước mổ.

Page 11: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Hỏi tiền sử y tếHỏi tiền sử y tế

Các vấn đề sức khỏe BNCác vấn đề sức khỏe BN Ghi lại các cuộc mổ trước đây, các Ghi lại các cuộc mổ trước đây, các

biến chứng liên quan đến gây mê, dị biến chứng liên quan đến gây mê, dị ứng, hút thuốc lá, nghiện rượu, các ứng, hút thuốc lá, nghiện rượu, các thuốc cấmthuốc cấm

Tiền sử cá nhân hoặc gia đình về các Tiền sử cá nhân hoặc gia đình về các sự cố liên quan đến gây mê.sự cố liên quan đến gây mê.

Sử dụng bộ câu hỏi trước gây mê để Sử dụng bộ câu hỏi trước gây mê để tránh bỏ sót khi hỏi.tránh bỏ sót khi hỏi.

Page 12: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Đánh giá nguy cơ trước mổ theo phân loại Đánh giá nguy cơ trước mổ theo phân loại tình trạng cơ thể của hội gây mê Mỹ (ASA)tình trạng cơ thể của hội gây mê Mỹ (ASA)

Có 6 lớp ASA kèm tỷ lệ tử vong chu Có 6 lớp ASA kèm tỷ lệ tử vong chu phẫu(TLTVCP):phẫu(TLTVCP):

ASA I: BN khỏe, bình thường, TLTVCP: 0,06 ASA I: BN khỏe, bình thường, TLTVCP: 0,06 – 0,08%.– 0,08%.

ASA II: BN bị một bệnh hệ thống nhẹ( đái ASA II: BN bị một bệnh hệ thống nhẹ( đái đường nhẹ, tăng HA có kiểm soát, béo) đường nhẹ, tăng HA có kiểm soát, béo) TLTVCP: 0,27 – 0,4%.TLTVCP: 0,27 – 0,4%.

ASA III: BN bị một bệnh hệ thống nặng gây ASA III: BN bị một bệnh hệ thống nặng gây hạn chế hoạt động của BN( đau ngực, hạn chế hoạt động của BN( đau ngực, COPD), TLTVCP: 1,8 – 4,3%.COPD), TLTVCP: 1,8 – 4,3%.

Page 13: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Đánh giá nguy cơ trước mổ theo phân Đánh giá nguy cơ trước mổ theo phân loại tình trạng cơ thể của hội gây mê loại tình trạng cơ thể của hội gây mê

Mỹ (ASA)Mỹ (ASA) ASA IV: BN bị một bệnh gây bất lực, ASA IV: BN bị một bệnh gây bất lực,

luôn đe dọa sự sống (suy tim, suy luôn đe dọa sự sống (suy tim, suy thận), TLTVCP: 7,8 – 23%.thận), TLTVCP: 7,8 – 23%.

ASA V: BN hấp hối khó qua khỏi sau ASA V: BN hấp hối khó qua khỏi sau 24 giờ( vỡ phình mạch), TLTVCP: 9,4 - 24 giờ( vỡ phình mạch), TLTVCP: 9,4 - 51%.51%.

ASA VI: Bệnh nhân chết não.ASA VI: Bệnh nhân chết não. Nếu BN mổ cấp cứu, thêm chữ E vào Nếu BN mổ cấp cứu, thêm chữ E vào

sau phân loại ASA ví dụ ASA lớp IE.sau phân loại ASA ví dụ ASA lớp IE.

Page 14: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme
Page 15: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme
Page 16: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme
Page 17: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme
Page 18: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme
Page 19: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme
Page 20: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Tiền sử ngoại khoaTiền sử ngoại khoa

Khai thác qua phỏng vấn trước mổKhai thác qua phỏng vấn trước mổ Hầu hết các BN đều nhớ về những Hầu hết các BN đều nhớ về những

lần mổ trước.lần mổ trước. Khai thác các biến chứng các lần mổ Khai thác các biến chứng các lần mổ

trước như chảy máu nhiều, tổn trước như chảy máu nhiều, tổn thương thần kinh ngoại vi.thương thần kinh ngoại vi.

Các lần mổ lại thường lâu hơn mổ lần Các lần mổ lại thường lâu hơn mổ lần đầu.đầu.

Page 21: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Tiền sử gây mêTiền sử gây mê

Hỏi về các phản ứng có hại đối với Hỏi về các phản ứng có hại đối với thuốc mê, các kỹ thuật vô cảm như thuốc mê, các kỹ thuật vô cảm như nôn kéo dài, đường thở khó, sốt cao nôn kéo dài, đường thở khó, sốt cao ác tính, mê sảng sau mổ, sốc phản ác tính, mê sảng sau mổ, sốc phản vệ, trụy mạch.vệ, trụy mạch.

Tùy các thông tin khai thác mà các Tùy các thông tin khai thác mà các BS có các kế hoạch trước mổ cho BN.BS có các kế hoạch trước mổ cho BN.

Page 22: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Tiền sử gây mê gia đìnhTiền sử gây mê gia đình

Một số bệnh di truyền về chuyển hóa Một số bệnh di truyền về chuyển hóa liên quan đến thuốc mê như men liên quan đến thuốc mê như men cholinesterase không điển hình (thiếu cholinesterase không điển hình (thiếu glucose-6-phosphate, sốt cao ác tính, glucose-6-phosphate, sốt cao ác tính, porphyria.porphyria.

Cần chẩn đoán các bệnh trên trước Cần chẩn đoán các bệnh trên trước khi mổ.khi mổ.

Page 23: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Hỏi tiền sử sử dụng thuốcHỏi tiền sử sử dụng thuốc

Loại thuốcLoại thuốc Liều thuốcLiều thuốc Đánh giá bệnh liên quan đến thuốc Đánh giá bệnh liên quan đến thuốc

đang dùng ví dụ dùng thuốc chẹn đang dùng ví dụ dùng thuốc chẹn beta, thì cần kiểm tra chi tiết về tim beta, thì cần kiểm tra chi tiết về tim mạch.mạch.

Ngừng một số thuốc trước mổ để tránh Ngừng một số thuốc trước mổ để tránh biến chứng do thuốc gây ra lúc gây biến chứng do thuốc gây ra lúc gây mê, gây tê.mê, gây tê.

Page 24: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Các tác dụng có hại của thuốc và Các tác dụng có hại của thuốc và tương tác thuốctương tác thuốc

Các thuốc tác dụng trên hệ tim mạch:Các thuốc tác dụng trên hệ tim mạch:

Thuốc ức chế men chuyển Thuốc ức chế men chuyển angiotensin:angiotensin: gây hạ HA lúc mổ có gây hạ HA lúc mổ có thể kèm chậm nhịp tim, không dung thể kèm chậm nhịp tim, không dung nạp với giảm thể tích tuần hoàn.nạp với giảm thể tích tuần hoàn.

Điều trị: Bù dịch, thuốc vận mạch liều Điều trị: Bù dịch, thuốc vận mạch liều tương đốitương đối

Page 25: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Các thuốc lợi tiểuCác thuốc lợi tiểu

Mối quan tâm lúc mổ: Hạ kali máu, Mối quan tâm lúc mổ: Hạ kali máu, giảm thể tích tuần hoàn.giảm thể tích tuần hoàn.

Điều trị: Theo dõi kali trước mổ, bù Điều trị: Theo dõi kali trước mổ, bù dịch.dịch.

Page 26: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Các thuốc chống đôngCác thuốc chống đông

Mối quan tâm trong mổ: chảy máuMối quan tâm trong mổ: chảy máu Điều trị: với Heparin trung hòa bằng Điều trị: với Heparin trung hòa bằng

protamin tĩnh mạch, coumadin điều protamin tĩnh mạch, coumadin điều trị bằng vitamin k hoặc huyết tương trị bằng vitamin k hoặc huyết tương tươi đông lạnh.tươi đông lạnh.

Ngừng heparin TM trước mổ 4-5 giờNgừng heparin TM trước mổ 4-5 giờ Ngừng coumadin trước mổ 3-5 ngàyNgừng coumadin trước mổ 3-5 ngày

Page 27: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Các thuốc hạ đường huyếtCác thuốc hạ đường huyết

Insulin.Insulin. Quan tâm lúc mổ: tăng đường Quan tâm lúc mổ: tăng đường huyết, hạ đường huyết.huyết, hạ đường huyết.

Điều trị: theo dõi đường máu, áp dụng Điều trị: theo dõi đường máu, áp dụng phác đồ điều trị insulin bổ sung.phác đồ điều trị insulin bổ sung.

Các thuốc uống hạ đường huyết. Quan Các thuốc uống hạ đường huyết. Quan tâm lúc mổ: tăng đường huyết, hạ tâm lúc mổ: tăng đường huyết, hạ đường huyết.đường huyết.

Điều trị:Theo dõi đường huyết, bù Điều trị:Theo dõi đường huyết, bù dịch.dịch.

Page 28: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Các thuốc ảnh hưởng đến hệ thần Các thuốc ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ươngkinh trung ương

Thuốc ức chế Monoamine oxydaseThuốc ức chế Monoamine oxydase Mối quan tâm: tăng HA sau khi dùng Mối quan tâm: tăng HA sau khi dùng

thuốc cường giao cảm, tăng giải phóng thuốc cường giao cảm, tăng giải phóng noadrenalin, trạng thái kích thích do noadrenalin, trạng thái kích thích do dùng pethidine.dùng pethidine.

Điều trị: tránh dùng pethidine, Điều trị: tránh dùng pethidine, ephedrineephedrine

Ngừng dùng vào sáng hôm mổ với Ngừng dùng vào sáng hôm mổ với thuốc loại mới, 2 tuần với thuốc loại cũ.thuốc loại mới, 2 tuần với thuốc loại cũ.

Page 29: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Nghiện thuốc láNghiện thuốc lá Tác dụng phụ cấp tính của nicotine trong Tác dụng phụ cấp tính của nicotine trong

khói thuốc lá là tăng tần số tim, tăng HA, khói thuốc lá là tăng tần số tim, tăng HA, tăng co bóp tim, tăng tiêu thụ ô xy cơ tim, tăng co bóp tim, tăng tiêu thụ ô xy cơ tim, tăng kích thích tim, tăng sức cản ngoại vi.tăng kích thích tim, tăng sức cản ngoại vi.

CO (carbon monoxide) trong khói thuốc lá CO (carbon monoxide) trong khói thuốc lá chiếm vị trí gắn ô xy của Hemoglobin(Hb) (ái chiếm vị trí gắn ô xy của Hemoglobin(Hb) (ái lực gấp 300 lần Hb). Sự vận chuyển và sử lực gấp 300 lần Hb). Sự vận chuyển và sử dụng O2 tổ chức giảm.dụng O2 tổ chức giảm.

Cần ngừng hút thuốc trước gây mê 12 giờ để Cần ngừng hút thuốc trước gây mê 12 giờ để tránh tác dụng cấp tính của nicotine và CO.tránh tác dụng cấp tính của nicotine và CO.

Ngừng hút thuốc trên 8 tuần có thể tránh Ngừng hút thuốc trên 8 tuần có thể tránh được các biến chứng phổi: co thắt Pq, viêm được các biến chứng phổi: co thắt Pq, viêm phổi...phổi...

Page 30: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Nghiện rượuNghiện rượu

Bệnh nhân có nguy cơ nghiện rượu cao Bệnh nhân có nguy cơ nghiện rượu cao khi trả lời dương trên 2 câu hỏi dưới:khi trả lời dương trên 2 câu hỏi dưới:

Bạn có thể ngừng uống rượu không?Bạn có thể ngừng uống rượu không?

Người ta có chỉ trích bạn uống rượu Người ta có chỉ trích bạn uống rượu không?không?

Bạn có thấy có lỗi khi uống rượu không?Bạn có thấy có lỗi khi uống rượu không?

Buổi sáng bạn thường uống rượu không?Buổi sáng bạn thường uống rượu không?

Các biến chứng và tử vong cao ở người Các biến chứng và tử vong cao ở người nghiện rượu rối loạn chức năng đa tạng.nghiện rượu rối loạn chức năng đa tạng.

Page 31: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Nghiện thuốc cấmNghiện thuốc cấm

Tăng nguy cơ hậu quả xấu và tương Tăng nguy cơ hậu quả xấu và tương tác thuốc lúc gây mê.tác thuốc lúc gây mê.

Các dấu hiệu nghi ngờ: vết tiêm ở Các dấu hiệu nghi ngờ: vết tiêm ở các TM, viêm TM.các TM, viêm TM.

Co đồng tử nếu dùng morphin, giãn Co đồng tử nếu dùng morphin, giãn đồng tử nếu dùng amphetamine.đồng tử nếu dùng amphetamine.

Nổi hạch do tiêm nhiều tạp chất, Nổi hạch do tiêm nhiều tạp chất, hoạt hóa miễn dịch.hoạt hóa miễn dịch.

Suy dinh dưỡng.Suy dinh dưỡng.

Page 32: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Đánh giá BN: các hệ thốngĐánh giá BN: các hệ thống

Đường hô hấp trên:Đường hô hấp trên: Đánh giá đường thở phải được tiến Đánh giá đường thở phải được tiến

hành trước mổ cho mọi bệnh nhân bất hành trước mổ cho mọi bệnh nhân bất kể kỹ thuật gây mê nào.kể kỹ thuật gây mê nào.

Chiều dài răng cửa trên: nếu dài lưỡi Chiều dài răng cửa trên: nếu dài lưỡi đèn hướng lên phía đầu, khó đặt NKQ.đèn hướng lên phía đầu, khó đặt NKQ.

Răng hàm trên chìa ra trước răng hàm Răng hàm trên chìa ra trước răng hàm dưới: lưỡi đèn hướng về phía đầu hơn.dưới: lưỡi đèn hướng về phía đầu hơn.

Page 33: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Đường hô hấp trên:Đường hô hấp trên:

Làm test chìa răng hàm trên ra trước Làm test chìa răng hàm trên ra trước răng hàm dưới, nếu được chứng tỏ răng hàm dưới, nếu được chứng tỏ khớp thái dương hàm vận đọng tốt, khớp thái dương hàm vận đọng tốt, mở miệng tốt.mở miệng tốt.

Khoảng cách giữa 2 răng cửa >3cm, Khoảng cách giữa 2 răng cửa >3cm, dễ đặt NKQ.dễ đặt NKQ.

Phân loại Mallampati < 2: lưỡi nhỏ so Phân loại Mallampati < 2: lưỡi nhỏ so với khoang miệng hầu: dễ đặt NKQvới khoang miệng hầu: dễ đặt NKQ

Page 34: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Đường hô hấp trên:Đường hô hấp trên:

Hẹp vòm miệng: khó cho lưỡi đèn và Hẹp vòm miệng: khó cho lưỡi đèn và ống NKQ vào.ống NKQ vào.

Khoảng giáp cằm > 5 cm hoặc 3 ngón Khoảng giáp cằm > 5 cm hoặc 3 ngón tay. Nếu ngắn hơn, thanh quản ở sau tay. Nếu ngắn hơn, thanh quản ở sau các cấu trúc đường thở trên khác.các cấu trúc đường thở trên khác.

Độ đàn hồi của vùng hàm dưới, soi Độ đàn hồi của vùng hàm dưới, soi thanh quản kéo đèn về vùng dưới hàm, thanh quản kéo đèn về vùng dưới hàm, nếu xơ cứng việc đặt NKQ rất khó nếu xơ cứng việc đặt NKQ rất khó ( bỏng, sau tia xạ điều trị u vùng cổ)( bỏng, sau tia xạ điều trị u vùng cổ)

Page 35: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Đường hô hấp trên:Đường hô hấp trên:

Chiều dài cổ: cổ ngắn khó tạo đường Chiều dài cổ: cổ ngắn khó tạo đường thẳng thành trục đường hô hấp trên.thẳng thành trục đường hô hấp trên.

Cổ béo: khó tạo đường thẳng thành Cổ béo: khó tạo đường thẳng thành trục đường hô hấp trên.trục đường hô hấp trên.

Vận động đầu và cổ: cổ gập vào ngực Vận động đầu và cổ: cổ gập vào ngực 35 độ, đầu ngửa trên cổ 80 độ (tư thế 35 độ, đầu ngửa trên cổ 80 độ (tư thế hắt hơi). Tư thế hắt hơi làm thẳng hắt hơi). Tư thế hắt hơi làm thẳng trục miệng, hầu và thanh quản tạo trục miệng, hầu và thanh quản tạo nên đường nhìn dễ dàng, dễ đặt NKQ.nên đường nhìn dễ dàng, dễ đặt NKQ.

Page 36: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Các test tiên đoán đặt nội khí quản Các test tiên đoán đặt nội khí quản khókhó

Phân loại Mallampati:Phân loại Mallampati: BN tư thế ngồi, BN tư thế ngồi, đầu ở tư thế thẳng người khám ngồi đối đầu ở tư thế thẳng người khám ngồi đối diện BN.diện BN.

Yêu cầu BN há miệng to, thè lưỡi tối đa, Yêu cầu BN há miệng to, thè lưỡi tối đa, không nói.không nói.

Dựa vào cấu trúc nhìn được, chia 4 lớp:Dựa vào cấu trúc nhìn được, chia 4 lớp: Lớp I: Nhìn thấy vòm mềm, hố amidan,trụ Lớp I: Nhìn thấy vòm mềm, hố amidan,trụ

amidan, lưỡi gà.amidan, lưỡi gà. Lớp II: Nhìn thấy vòm mềm, hố amidan, Lớp II: Nhìn thấy vòm mềm, hố amidan,

lưỡi gà.lưỡi gà.

Page 37: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Phân loại Mallampati(tiếp)Phân loại Mallampati(tiếp)

Lớp III: Chỉ nhìn thấy vòm hầu mềm Lớp III: Chỉ nhìn thấy vòm hầu mềm và chân lưỡi gà.và chân lưỡi gà.

Lớp IV: Không thấy gì kể cả vòm hầu Lớp IV: Không thấy gì kể cả vòm hầu mềmmềm

Đặt NKQ dễ với Mallampati lớp I, II và Đặt NKQ dễ với Mallampati lớp I, II và khó khăn với Mallampati lớp III, IV. khó khăn với Mallampati lớp III, IV.

Page 38: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Khoảng cách giáp cằmKhoảng cách giáp cằm

BN ở tư thế cổ ngửa hoàn toàn, miệng BN ở tư thế cổ ngửa hoàn toàn, miệng ngậm, đo khoảng cách từ chỗ nhô lên của ngậm, đo khoảng cách từ chỗ nhô lên của tuyến giáp và bờ dưới xương hàm dưới tuyến giáp và bờ dưới xương hàm dưới (điểm xương).(điểm xương).

. Người lớn nếu khoảng cách giáp cằm < 6 . Người lớn nếu khoảng cách giáp cằm < 6 cm thì liên quan đến đặt NKQ khó (tương cm thì liên quan đến đặt NKQ khó (tương ứng 3 ngón tay).ứng 3 ngón tay).

Khoảng cách trên càng ngắn thì trục hầu Khoảng cách trên càng ngắn thì trục hầu và thanh quản càng không nằm trên một và thanh quản càng không nằm trên một đường thẳng.đường thẳng.

Page 39: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Khoảng cách xương ức cằmKhoảng cách xương ức cằm

Tư thế cổ ngửa, miệng ngậm, đo Tư thế cổ ngửa, miệng ngậm, đo khoảng cách bờ trên chuôi ức và bờ khoảng cách bờ trên chuôi ức và bờ dưới xương hàm dưới (điểm xương).dưới xương hàm dưới (điểm xương).

Khoảng cách ức cằm dưới 13,5 cm Khoảng cách ức cằm dưới 13,5 cm liên quan đến đặt NKQ khó.liên quan đến đặt NKQ khó.

Page 40: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Các tình trạng bệnh liên quan đến Các tình trạng bệnh liên quan đến điều trị đường thở khóđiều trị đường thở khó

Đầu: Đầu: Khuyết tật lớn (thoát vị não, ung thư Khuyết tật lớn (thoát vị não, ung thư

tổ chức mềm.tổ chức mềm. Não úng thủyNão úng thủy Trẻ sinh đôi dính nhau ở ngực,Trẻ sinh đôi dính nhau ở ngực, Khung cố định 3 chiều khi chụp não.Khung cố định 3 chiều khi chụp não.

Page 41: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Bất thường ở mặt và NKQ khóBất thường ở mặt và NKQ khó

Biến dạng xương hàm trên, xương Biến dạng xương hàm trên, xương hàm dưới.hàm dưới.

Giảm sản xương hàm trên, hàm dưới, Giảm sản xương hàm trên, hàm dưới, tăng sản xương hàm dướităng sản xương hàm dưới

Bất thường khớp thái dương hàm, Bất thường khớp thái dương hàm, gây vận động khớp giảm.gây vận động khớp giảm.

Page 42: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Vấn đề ngực bụng và đường thở Vấn đề ngực bụng và đường thở khókhó

Béo bệnh, hội chứng ngừng thở lúc Béo bệnh, hội chứng ngừng thở lúc ngủngủ

Gù cột sốngGù cột sống Ngực toNgực to Thai phụ sắp đẻ.Thai phụ sắp đẻ.

Page 43: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Bất thường về miệng và lưỡi và Bất thường về miệng và lưỡi và NKQ khó NKQ khó

Miệng béMiệng bé Hội chứng bẩm sinh(Freeman-sheldon): Hội chứng bẩm sinh(Freeman-sheldon):

mặt huýt sáomặt huýt sáo Mắc phải: do bỏng, Viêm miệngMắc phải: do bỏng, Viêm miệng Bệnh lưỡi:Bệnh lưỡi:

Lưỡi to, bẩm sinh: Hội chứng Down, nhược Lưỡi to, bẩm sinh: Hội chứng Down, nhược giáp bẩm sinh.giáp bẩm sinh.

Phù nề, chấn thương, u máuPhù nề, chấn thương, u máu Răng cửa hàm trên chìa, dị vậtRăng cửa hàm trên chìa, dị vật

Page 44: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Bệnh lý mũi:Bệnh lý mũi: hẹp mũi, khối u hẹp mũi, khối u

Bệnh lý vòm miệngBệnh lý vòm miệng: hở vòm miệng: hở vòm miệng Tụ máu và phù nề vòm miệng mềm Tụ máu và phù nề vòm miệng mềm

Hầu:Hầu: Bệnh VA và amidanBệnh VA và amidan Phì đạiPhì đại Khối u, áp xeKhối u, áp xe

Các tình trạng bệnh liên quan đến Các tình trạng bệnh liên quan đến đặt NKQ khóđặt NKQ khó

Page 45: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Bệnh lý hầu họng và NKQ khó(tiếp)Bệnh lý hầu họng và NKQ khó(tiếp)

Bệnh lý thành hầu: áp xe cạnh hầu Bệnh lý thành hầu: áp xe cạnh hầu và sau hầu,và sau hầu,

Các bệnh viêm: các nốt phỏngCác bệnh viêm: các nốt phỏng Sẹo (ví dụ hội chứng Behcet)Sẹo (ví dụ hội chứng Behcet)

Page 46: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Bệnh lý thanh quảnBệnh lý thanh quản

Trên thanh mônTrên thanh môn Nhuyễn thanh quảnNhuyễn thanh quản Nắp thanh quảnNắp thanh quản Thanh môn: các tổn thương bẩm sinh (liệt Thanh môn: các tổn thương bẩm sinh (liệt

dây thanh, nang dây thanh)dây thanh, nang dây thanh) U nhú, u hạt, dị vậtU nhú, u hạt, dị vậtDưới thanh mônDưới thanh môn Hẹp bẩm sinhHẹp bẩm sinh Nhiễm trùng, phù nềNhiễm trùng, phù nề Hẹp do chấn thươngHẹp do chấn thương

Page 47: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Bệnh lý khí, phế quảnBệnh lý khí, phế quản

Nhuyễn sụn khí quảnNhuyễn sụn khí quản Bệnh bạch hầuBệnh bạch hầu Viêm khí quản do vi khuẩnViêm khí quản do vi khuẩn Khối u trung thấtKhối u trung thất Bất thường mạch máuBất thường mạch máu Hít dị vậtHít dị vật Hẹp khí quản.Hẹp khí quản.

Page 48: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

CổCổ

Tổn thương nhiều vùng cổTổn thương nhiều vùng cổ Khối u, áp xe Khối u, áp xe Co kéo da sau bị bỏng, xơ cứng bì, Co kéo da sau bị bỏng, xơ cứng bì,

sau tia xạ.sau tia xạ.

Page 49: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Cột sốngCột sống

Vận động cột sống hạn chếVận động cột sống hạn chế Do bẩm sinh (Klippel – Feil)Do bẩm sinh (Klippel – Feil) Mắc phải: do gù, vẹo, viêm, nẹp cố Mắc phải: do gù, vẹo, viêm, nẹp cố

định.định. Cột sống cổ không ổn định: gãy cột Cột sống cổ không ổn định: gãy cột

sống do chấn thươngsống do chấn thương

Page 50: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Chỉ số khối cơ thểChỉ số khối cơ thể

Chỉ số khối cơ thể (BMI- body mass Chỉ số khối cơ thể (BMI- body mass index)index)

Công thức: BMI = cân nặng cơ thể :Công thức: BMI = cân nặng cơ thể :(chiều cao x chiều cao). Cân nặng(Kg), (chiều cao x chiều cao). Cân nặng(Kg), cao(m)cao(m)

VVíí d dụụ 1 1

70 kg:1,7mx1,7m = 24 kg/m270 kg:1,7mx1,7m = 24 kg/m2

Ví dụ 2Ví dụ 2

125 kg:1,7mx1,7m = 43 kg/m2125 kg:1,7mx1,7m = 43 kg/m2

Page 51: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

PhPhâân lon loạiại c câân nn nặngặng BN ng BN ngườiười ớnớn ddựaựa v vàoào c chỉ số khối cơ thểhỉ số khối cơ thể

Quá cân: IBM = 25 -29,9 kg/m2Quá cân: IBM = 25 -29,9 kg/m2 Béo: Béo: IBM = 30 – 35 IBM = 30 – 35 kg/m2kg/m2 Béo bệnh: IBM > 35 kg/m2Béo bệnh: IBM > 35 kg/m2 BN béo thường mắc nhiều bệnh kèm BN béo thường mắc nhiều bệnh kèm

theo và tiên ượng đặt nội khí quản theo và tiên ượng đặt nội khí quản khó.khó.

Page 52: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Hệ thần kinhHệ thần kinh

Hệ vận động cơ xương:Quan sát dáng Hệ vận động cơ xương:Quan sát dáng đi, khả năng đi với ngón chân và gót, đi, khả năng đi với ngón chân và gót, khả năng giữ tay ra phía trước, đánh khả năng giữ tay ra phía trước, đánh giá khả năng nắm chặt tay của bệnh giá khả năng nắm chặt tay của bệnh nhân.nhân.

Hệ thống cảm giác: phân biệt rung, Hệ thống cảm giác: phân biệt rung, đau, đụng chạm nhẹ vào tay, chân.đau, đụng chạm nhẹ vào tay, chân.

Phản xạ cơ: nông, sâu và bệnh lýPhản xạ cơ: nông, sâu và bệnh lý

Page 53: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Hệ thần kinhHệ thần kinh

Bất thường thần kinh sọ: phát hiện Bất thường thần kinh sọ: phát hiện qua hỏi tiền sử và quan sát bệnh qua hỏi tiền sử và quan sát bệnh nhân.nhân.

Tình trạng tâm thần và kiểu nói: vẻ Tình trạng tâm thần và kiểu nói: vẻ bề ngoài, tâm trạng, tư duy, chức bề ngoài, tâm trạng, tư duy, chức năng nhận thức.năng nhận thức.

Các triệu chứng tăng áp ực nội sọ và Các triệu chứng tăng áp ực nội sọ và thiếu máu não: phù gai thị, giãn đồng thiếu máu não: phù gai thị, giãn đồng tử một bên, đau đầu. tử một bên, đau đầu.

Page 54: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Thang điểm hôn mê Glasgow:Thang điểm hôn mê Glasgow:

Đánh giá mức độ hôn mê qua thang Đánh giá mức độ hôn mê qua thang điểm hôn mê Glasgow ( 15 điểm)điểm hôn mê Glasgow ( 15 điểm)

Thang điểm hôn mê Glasgow:Thang điểm hôn mê Glasgow:Mở mắt (M)Mở mắt (M) Tự nhiên:Tự nhiên: 4 điểm4 điểm Gọi mở: Gọi mở: 3 điểm3 điểm Cấu mở: Cấu mở: 2 điểm2 điểm Không mở:Không mở: 1 điểm1 điểm

Page 55: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Thang điểm hôn mê Glasgow:Thang điểm hôn mê Glasgow:

Trả lờiTrả lời

Đúng:Đúng: 5 điểm5 điểm

Chậm chạp:Chậm chạp: 4 điểm4 điểm

Không xác định:Không xác định: 3 điểm3 điểm

Không hiểu:Không hiểu: 2 điểm2 điểm

Không trả lời: Không trả lời: 1 điểm1 điểm

Page 56: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Đáp ứng vận động:Đáp ứng vận động:

Bảo làm đúng:Bảo làm đúng: 6 điểm. 6 điểm.

Cấu gạt đúng:Cấu gạt đúng: 5 điểm 5 điểm

Quờ quạng:Quờ quạng: 4 điểm 4 điểm

Gấp chi trên (mất vỏ não): Gấp chi trên (mất vỏ não): 3 điểm3 điểm

Duỗi cứng tứ chi (mất não): Duỗi cứng tứ chi (mất não): 2 điểm2 điểm

Không vận độngKhông vận động 1 1 điểmđiểm

Page 57: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Khám đường thởKhám đường thở Chiều dài răng cửa trênChiều dài răng cửa trên Tình trạng răngTình trạng răng Liên quan răng cửa trên và dướiLiên quan răng cửa trên và dưới Khoảng cách giữa 2 răng cửa(há miệng)Khoảng cách giữa 2 răng cửa(há miệng) Khả năng nhìn lưỡi gà.Khả năng nhìn lưỡi gà. Râu nhiềuRâu nhiều Khoảng cách giáp cằmKhoảng cách giáp cằm Chiều dài cổChiều dài cổ Cổ béoCổ béo Vận động đầu, cổVận động đầu, cổ

Page 58: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Khám đường thởKhám đường thở

Trao đổi với BN về khó khăn khi đặt Trao đổi với BN về khó khăn khi đặt nội khí quản và các kỹ thuật gây mê, nội khí quản và các kỹ thuật gây mê, gây tê có thể tiến hành.gây tê có thể tiến hành.

Chuẩn bị trước phương tiện ( đặt NKQ Chuẩn bị trước phương tiện ( đặt NKQ qua nội soi hoặc mask thanh quản...) qua nội soi hoặc mask thanh quản...) và người có kinh nghiệm.và người có kinh nghiệm.

Page 59: đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme

Khám phổi trước mổKhám phổi trước mổ

Đếm tần số thở, các cơ hô hấp phụ.Đếm tần số thở, các cơ hô hấp phụ. Quan sát màu sắc da, nm: tím? SPO2Quan sát màu sắc da, nm: tím? SPO2 Nhìn di động lồng ngực, bụng, kiểu thở, Nhìn di động lồng ngực, bụng, kiểu thở,

tĩnh mạch cổ.tĩnh mạch cổ. Sờ: Tràn khí dưới da, phù da thành ngựcSờ: Tràn khí dưới da, phù da thành ngực Gõ:rung thanh tăng,giảmGõ:rung thanh tăng,giảm Nghe phổi: RRPN bình thường, hoặc Nghe phổi: RRPN bình thường, hoặc

tăng, hoặc mất, có ran bệnh lý hay tăng, hoặc mất, có ran bệnh lý hay không.không.