đạI từ nghi vấn -- 基本疑问代词
-
Upload
tiengtrungvipcom -
Category
Education
-
view
25 -
download
8
Transcript of đạI từ nghi vấn -- 基本疑问代词
Một số đại từ nghi vấn và cách dùng cơ bản
主要疑问代词及其基本用法 zhǔyào yíwèn dàicí jí qí jīběn
yòngfǎ
谁 shuí (Ai )• 他是谁? Tā shì shuí ? Anh ấy là ai ?
• 这是谁的家? Zhè shì shuí de jiā ? Đây là nhà của ai?
• 谁啊? Shuí ā ? Ai vậy?
• 你叫什么名字? Bạn tên là gì ?
• 我们晚上吃什么? Chúng ta buổi tối ăn gì ?
• 你换什么钱? Anh đổi tiền gì ?
什么 shénme ( cái gì)
nǐ jiào shénme míngzi ?
wǒmen wǎnshang chī shénme ?
nǐ huàn shénme qián ?
哪 Nǎ (nào) hỏi chủng loại
苹果有 5 块的,有 4 块的,你要买哪种?
你哪个班的的学生?
píngguǒ yǒu 5 kuài de , yǒu4 kuài de , nǐ yàomǎi nǎ zhǒng ?
Nǐ shì nǎ ge bān de xuésheng ?
你是哪国人?Nǐshì nǎ guó rén ?
你住哪个房间?
Bạn là người nước nào ?
nǐ zhù nǎ ge fángjiān ?
Táo có loại 5 đồng, có loại 4 đồng, bạn muốn mua loại nào ?
Bạn là học sinh lớp nào ?
Bạn ở phòng nào ?
哪儿 nǎr(哪里) nǎlǐ ( ở đâu)
• 明年我想去哪儿旅行? míngnián wǒ xiǎng qù nǎr lǚxíng ? Năm sau bạn muốn đi đâu du lịch ?
• 你住哪儿 ? Nǐ zhù nǎr? Bạn sống ở đâu ?
• 你来自哪里? nǐ láizì nǎlǐ ? Bạn từ đâu đến ?
怎么 zěnme : thế nào , sao..(hỏi phương thức hoặc nguyên nhân)
•你的名字汉语怎么说 ? Nǐ de míngzi Hànyǔ zěnme shuō ? Tên của bạn nói tiếng trung như thế nào ? • A: 这药怎么吃? Zhè yào zěnme chī ? Thuốc này uống thế nào? B: 一天三次,一次两片,饭后吃。 yìtiān sān cì , yí cì liǎng piàn , fànhòu chī . Một ngày 3 lần, mỗi lần 1 viên, uống sau ăn.
① Hỏi phương thức:
② Hỏi nguyên nhân :
• A: 你昨天怎么没来 ? Nǐ zuótiān zěnme méilái ? Sao hôm qua bạn không tới ? B: 不好意思,我工作太忙了。 Bùhǎo yìsi , wǒ gōngzuò tài máng le . Thật xin lỗi, tôi bận việc quá.
• C: 这么晚了,他怎么还没回来呢? zhème wǎnle , tā zěnme háiméi huílái ne ? Muộn thế này rồi ,sao anh ấy vẫn chưa về ? D: 我忘了跟你说,他今天要加班。 wǒ wàngle gēn nǐshuō , tā jīntiān yào jiābān. Tới quên không nói với cậu, hôm nay anh ấy phải làm thêm giờ.
怎么样 zěnmeyàng: như thế nào, thế nào ( hỏi tính chất, đặc điểm, trưng cầu ý kiến…)
• 最近工作怎么样? Dạo này công việc thế nào?
Zuìjìn gōngzuò zěnmeyàng ?• 你觉得上海怎么样? Bạn thấy Thượng Hải như thế
nào ?
Nǐ juédé Shànghǎi zěnmeyàng ? • 国庆节我们一起去北京玩儿,怎么样? Quốc khánh
chúng ta cùng đi Bắc Kinh chơi ,thế nào ?
Quóqìng jié wǒmen yìqǐ qù Běijīng wánr , zěnmeyàng ?
几 jǐ(Mấy)
多少 duōshao : bao nhiêu
① 你家有几个人? Nhà bạn có mấy người ? Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén ?② 你住几楼? Bạn sống tầng mấy ? Nǐ zhù jǐ lóu ?
③ 我们班有多少 ( 个 ) 学生?Wǒmen bān yǒu duōshao (ge) xuésheng ? ④ 你要多少? Nǐ yào duōshao ?⑤ 王老师的电话号码是多少?Wáng lǎoshī de diànhuà hàomǎ shì duōshao ?
Chúng ta có 1 chú ý nhỏ , đó : 几 + lượng từ+ Danh từ ( đi kèm lượng từ, như VD①) 多少 + ( lượng từ ) + Danh từ ( có thể có hoặc không lượng từ, như VD ③)
学汉语一点儿都不难 !