đạI từ nghi vấn -- 基本疑问代词

10
Một số đại từ nghi vấn và cách dùng cơ bản 主主主主主主主主主主主主 zhǔyào yíwèn dàicí jí qí jīběn yòngfǎ

Transcript of đạI từ nghi vấn -- 基本疑问代词

Page 1: đạI từ nghi vấn  --  基本疑问代词

Một số đại từ nghi vấn và cách dùng cơ bản

主要疑问代词及其基本用法 zhǔyào yíwèn dàicí jí qí jīběn

yòngfǎ

Page 2: đạI từ nghi vấn  --  基本疑问代词

谁 shuí (Ai )• 他是谁? Tā shì shuí ? Anh ấy là ai ?

• 这是谁的家? Zhè shì shuí de jiā ? Đây là nhà của ai?

• 谁啊? Shuí ā ? Ai vậy?

Page 3: đạI từ nghi vấn  --  基本疑问代词

• 你叫什么名字? Bạn tên là gì ?

• 我们晚上吃什么? Chúng ta buổi tối ăn gì ?

• 你换什么钱? Anh đổi tiền gì ?

什么 shénme ( cái gì)

nǐ jiào shénme míngzi ?

wǒmen wǎnshang chī shénme ?

nǐ huàn shénme qián ?

Page 4: đạI từ nghi vấn  --  基本疑问代词

哪 Nǎ (nào) hỏi chủng loại

苹果有 5 块的,有 4 块的,你要买哪种?

你哪个班的的学生?

píngguǒ yǒu 5 kuài de , yǒu4 kuài de , nǐ yàomǎi nǎ zhǒng ?

Nǐ shì nǎ ge bān de xuésheng ?

你是哪国人?Nǐshì nǎ guó rén ?

你住哪个房间?

Bạn là người nước nào ?

nǐ zhù nǎ ge fángjiān ?

Táo có loại 5 đồng, có loại 4 đồng, bạn muốn mua loại nào ?

Bạn là học sinh lớp nào ?

Bạn ở phòng nào ?

Page 5: đạI từ nghi vấn  --  基本疑问代词

哪儿 nǎr(哪里) nǎlǐ ( ở đâu)

• 明年我想去哪儿旅行? míngnián wǒ xiǎng qù nǎr lǚxíng ? Năm sau bạn muốn đi đâu du lịch ?

• 你住哪儿 ? Nǐ zhù nǎr? Bạn sống ở đâu ?

• 你来自哪里? nǐ láizì nǎlǐ ? Bạn từ đâu đến ?

Page 6: đạI từ nghi vấn  --  基本疑问代词

怎么 zěnme : thế nào , sao..(hỏi phương thức hoặc nguyên nhân)

•你的名字汉语怎么说 ? Nǐ de míngzi Hànyǔ zěnme shuō ? Tên của bạn nói tiếng trung như thế nào ? • A: 这药怎么吃? Zhè yào zěnme chī ? Thuốc này uống thế nào? B: 一天三次,一次两片,饭后吃。 yìtiān sān cì , yí cì liǎng piàn , fànhòu chī . Một ngày 3 lần, mỗi lần 1 viên, uống sau ăn.

① Hỏi phương thức:

Page 7: đạI từ nghi vấn  --  基本疑问代词

② Hỏi nguyên nhân :

• A: 你昨天怎么没来 ? Nǐ zuótiān zěnme méilái ? Sao hôm qua bạn không tới ? B: 不好意思,我工作太忙了。 Bùhǎo yìsi , wǒ gōngzuò tài máng le . Thật xin lỗi, tôi bận việc quá.

• C: 这么晚了,他怎么还没回来呢? zhème wǎnle , tā zěnme háiméi huílái ne ? Muộn thế này rồi ,sao anh ấy vẫn chưa về ? D: 我忘了跟你说,他今天要加班。 wǒ wàngle gēn nǐshuō , tā jīntiān yào jiābān. Tới quên không nói với cậu, hôm nay anh ấy phải làm thêm giờ.

Page 8: đạI từ nghi vấn  --  基本疑问代词

怎么样 zěnmeyàng: như thế nào, thế nào ( hỏi tính chất, đặc điểm, trưng cầu ý kiến…)

• 最近工作怎么样? Dạo này công việc thế nào?

Zuìjìn gōngzuò zěnmeyàng ?• 你觉得上海怎么样? Bạn thấy Thượng Hải như thế

nào ?

Nǐ juédé Shànghǎi zěnmeyàng ? • 国庆节我们一起去北京玩儿,怎么样? Quốc khánh

chúng ta cùng đi Bắc Kinh chơi ,thế nào ?

Quóqìng jié wǒmen yìqǐ qù Běijīng wánr , zěnmeyàng ?

Page 9: đạI từ nghi vấn  --  基本疑问代词

几 jǐ(Mấy)

多少 duōshao : bao nhiêu

① 你家有几个人? Nhà bạn có mấy người ? Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén ?② 你住几楼? Bạn sống tầng mấy ? Nǐ zhù jǐ lóu ?

③ 我们班有多少 ( 个 ) 学生?Wǒmen bān yǒu duōshao (ge) xuésheng ? ④ 你要多少? Nǐ yào duōshao ?⑤ 王老师的电话号码是多少?Wáng lǎoshī de diànhuà hàomǎ shì duōshao ?

Chúng ta có 1 chú ý nhỏ , đó : 几 + lượng từ+ Danh từ ( đi kèm lượng từ, như VD①) 多少 + ( lượng từ ) + Danh từ ( có thể có hoặc không lượng từ, như VD ③)

Page 10: đạI từ nghi vấn  --  基本疑问代词

学汉语一点儿都不难 !