Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi
-
Upload
konoha-medicaster -
Category
Documents
-
view
270 -
download
2
description
Transcript of Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi
ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ THỂ SỐNG VÀ HẰNG TÍNH NỘI MÔI - CÂU HỎI ÔN TẬP►Đặc điểm của sự sống
1. Đặc điểm của sự sống:
A. Thay cũ đổi mới
B. Chịu kích thích
C. Sinh sản giống mình
D. Cả 3 đặc điểm trên
►Nội môi
2. Sắp xếp theo trình tự quá trình điều chỉnh thân nhiệt khi cơ thể sốt: (1) Hoạt hóa bộ phận đáp ứng; (2) Tích hợp tín hiệu; (3) hoạt hóa điều hòa ngược dương tính; (4) hoạt hóa bộ phận nhân cảm; (5) giảm điểm chuẩn nhiệt độ
A. 2 4 3 1 5
B. 5 3 2 4 1
C. 4 3 1 5 2
D. 4 2 1 3 5
E. 1 2 4 5 3
3. Trong y học, sự mất khả năng duy trì hằng tính nội môi sẽ dẫn tới tình trạng bệnh lý.
A. Đúng B. Sai
4. Điều hòa cân bằng nội môi tạo ra những đáp ứng đặc hiệu của cơ hoặc xương.
A. Đúng B. Sai
5. Tăng nồng độ T3, T4 trong máu trong trường hợp bị lạnh là một ví dụ về điều hòa ngược âm tính.
A. Đúng B. Sai
6. Đông máu cũng là một quá trình điều hòa ngược dương tính.
A. Đúng B. Sai
7. Khi nồng độ glucose máu giảm đột ngột, nồng độ insulin tăng và nồng độ glucagon giảm để đưa glucose trở về mức bình thường.
A. Đúng B. Sai
►Hằng tính nội môi
8. Hằng tính nội môi (homeostasis) là điều kiện để tạo ra:
A. Sự ổn định môi trường bên trong cơ thể trong giới hạn sinh lý
B. Những đáp ứng với kích thích từ trong và ngoài cơ thể
C. Mức tiêu hao năng lượng thấp nhất mà vẫn đảm bảo được chức năng của chúng
9. Hệ thống có chức năng bao bọc, chống đỡ, vận chuyển gồm:
A. Da, tóc, cơ, khớp
B. Da, cơ, xương, khớp
C. Hệ tiêu hoá, hệ hô hấp và hệ thống các tế bào trong cơ thể
10. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng gồm các thành phần sau, trừ:
A. Máu
B. Dịch bạch huyết
C. Dịch kẽ
D. Dịch não tuỷ
E. Dịch nội bào
11. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hoá gồm các thành phần sau, trừ:
A. Hệ thống hô hấp
B. Hệ thống tiêu hoá
C. Hệ thống tiết niệu
D. Hệ thống miễn dịch
E. Da
►Điều hoà chức năng > Điều hoà bằng đường thần kinh
12. Cung phản xạ gồm 5 bộ phận: Trong điều hòa cân bằng nội môi, việc tăng hay giảm hoạt động của một bộ phận đáp ứng liên quan đầu tiên đến vai trò của:
A. Trung tâm tích hợp
B. Bộ phận nhận cảm
C. Cơ hoặc tuyến
D. Vòng feedback dương tính
E. Vòng feedback âm tính
13. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ không điều kiện (PXKĐK):
A. Tính bản năng
B. Tồn tại vĩnh viễn suốt đời
C. Di truyền
D. Có một cung phản xạ không cố định
E. Có tính chất loài, trung tâm của phản xạ nằm ở phần dưới của hệ thần kinh
14. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ có điều kiện (PXCĐK):
A. Được thành lập trong đời sống, sau quá trình luyện tập
B. Cung PXCĐK cố định
C. Trung tâm ở vỏ não
D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận cảm thụ
►Điều hoà chức năng > Điều hoà bằng đường thể dịch
15. Yếu tố điều hoà bằng đường thể dịch chủ yếu là:
A. Oxy
B. CO2
C. Các ion
D. Hormon
►Điều hoà chức năng > Cơ chế điều hoà ngược > Điều hoà ngược âm tính
16. Trường hợp tăng thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào tăng là ví dụ về:
A. Điều hòa chức năng thông khí phổi
B. Điều hòa chức năng trao đổi khí
C. Điều hòa ngược âm tính
D. Điều hòa ngược dương tính
E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa
17. Trường hợp giảm thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào giảm là ví dụ về:
A. Điều hòa chức năng thông khí phổi
B. Điều hòa chức năng trao đổi khí
C. Điều hòa ngược âm tính
D. Điều hòa ngược dương tính
E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa
18. Trường hợp nhịp tim giảm khi huyết áp tăng là ví dụ về:
A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu
B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh
C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu
D. Điều hòa ngược âm tính
E. Điều hòa ngược dương tính
19. Trường hợp nhịp tim tăng khi huyết áp giảm là ví dụ về:
A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu
B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh
C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu
D. Điều hòa ngược âm tính
E. Điều hòa ngược dương tính
20. Mục đích của điều hòa ngược âm tính
A. Điều hòa hoạt động các mô của cơ thể
B. Điều hòa nồng độ các chất trong dịch ngoại bào
C. Duy trì sự ổn định nội môi
D. Duy trì nhiệt độ hằng định cho sự ổn định các chức năng cơ thể
►Điều hoà chức năng > Cơ chế điều hoà ngược > Điều hoà ngược dương tính
21. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính:
A. Điều nhiệt
B. Điều hòa nồng độ glucose/máu
C. Sổ thai
D. Điều hòa nồng độ calci/máu
22. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính:
A. Điều nhiệt
B. Điều hòa nồng độ glucose/máu
C. Stress
D. Điều hòa nồng độ calci/máu
23. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính:
A. Điều nhiệt
B. Điều hòa nồng độ glucose/máu
C. Sự hình thành nút tiểu cầu
D. Điều hòa nồng độ calci/máu
24. Một ví dụ về tác dụng không có lợi của điều hòa ngược dương tính:
A. Sổ thai
B. Stress
C. Mất đột ngột 2 lít máu
D. Sự hình thành nút tiểu cầu
SINH LÝ TẾ BÀO - TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO - CÂU HỎI ÔN TẬP►Đặc điểm cấu trúc – chức năng của màng tế bào
1. Thành phần màng tế bào gồm có protein và
A. phospholipid
B. carbohydrat
C. acid nucleic
D. acid amino
2. Các protein màng tế bào không có vai trò:
A. Tạo cấu trúc chống đỡ
B. Tổng hợp DNA
C. Là enzym
D. Là receptor
E. Là kháng nguyên
3. Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là:
A. Carbohydrat
B. Protein
C. Cholesterol
D. Acid nucleic
4. Chức năng của carbohydrat màng là:
A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào.
B. Có hoạt tính enzym.
C. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
D. Là receptor.
5. Các chức năng sau đây là của carbohydrat màng, trừ:
A. Có hoạt tính enzym.
B. Là receptor.
C. Làm các tế bào dính nhau.
D. Tham gia phản ứng miễn dịch.
6. Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ:
A. Protein mang.
B. Protein kênh.
C. Protein hoạt tính enzym.
D. Proteoglycan.
7. Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng:
A. Đặc hiệu
B. Gắn kết cạnh tranh
C. Biến dạng
D. Bão hòa
8. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là:
A. Các bào quan
B. Tế bào
C. Các cơ quan
D. Mô
D. Nhân
9. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào là:
A. Cholesterol
B. Triglycerid
C. Phospholipid
D. A+B
D. A+C
● Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì:
10. Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán lớn hơn nên vận chuyển chậm.
A. Đúng B. Sai
11. Không được cung cấp năng lượng.
A. Đúng B. Sai
12. Cần có thời gian để gắn với chất mang.
A. Đúng B. Sai
13. Cần có thời gian để tách khỏi chất mang.
A. Đúng B. Sai
14. Cần có thời gian để tổng hợp chất mang.
A. Đúng B. Sai
● Vận chuyển ion Na+ qua màng:
15. Có thể khuếch tán cùng với nước.
A. Đúng B. Sai
16. Có thể khuếch tán qua kênh.
A. Đúng B. Sai
17. Có thể vận chuyển qua chất mang.
A. Đúng B. Sai
18. Có thể khuếch tán qua lớp lipip kép vì kích thước nhỏ.
A. Đúng B. Sai
19. Có thể được thúc đẩy nhờ vai trò của hormon
A. Đúng B. Sai
● Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào:
20. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid.
A. Đúng B. Sai
21. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài.
A. Đúng B. Sai
22. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau.
A. Đúng B. Sai
23. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào.
A. Đúng B. Sai
24. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào.
A. Đúng B. Sai
25. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng.
A. Đúng B. Sai
26. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng.
A. Đúng B. Sai
27. Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp phân tử phospholipid.
A. Đúng B. Sai
28. Lớp lipid màng cấu tạo gồm phospholipid và cholesterol với đầu kỵ nước quay vào trong và đầu ưa nước quay ra ngoài.
A. Đúng B. Sai
29. Cấu trúc cũng có chức năng làm tăng tính linh động của màng tế bào là phospholipid, cholesterol và glycolipid.
A. Đúng B. Sai
30. Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và nhận tín hiệu là glycoprotein và glycolipid.
A. Đúng B. Sai
31. Protein màng có cấu trúc ưa nước và kỵ nước rõ ràng thuộc loại protein kênh, protein liên kết.
A. Đúng B. Sai
►Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng tế bào > Vận chuyển thụ động
32. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào:
A. Vitamin A
B. Vitamin B1
C. Vitamin B12
D. Vitamin C
33. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào:
A. Glucose
B. Acid amin
C. Ion K+
D. Khí nitơ
34. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ:
A. Oxy
B. CO2
C. Glucose
D. N2
35. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ
A. Nước
B. Na+
C. Glucose
D. Ca2+
36. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ:
A. H+
B. Acid amin.
C. Nước
D. K+
37. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hoá, trừ:
A. Glucose
B. Mannose
C. Saccarose
D. Galactose
E. Fructose
38. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào:
A. Acid amin
B. Glucose
C. Fructose
D. Nước
39. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho:
A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển
B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu
C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang
D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang
E. Thay đổi hình dạng tế bào
40. Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến tính thấm của màng, trừ
A. Độ dày của màng
B. Sự tích điện của màng
C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán
D. Số kênh protein của màng
E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán
41. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ:
A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán
B. Tăng nhiệt độ
C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán
D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán
E. Tăng số kênh protein của màng
42. Chất không khuyếch tán qua màng là:
A. Các ion
B. Protein
C. Nước
D. Các phân tử tan trong lipid
43. Quá trình nào sau đây không cần chất mang:
A. Thẩm thấu
B. Khuếch tán được tăng cường
C. Vận chuyển tích cực nguyên phát
D. Vận chuyển tích cực thứ phát
44. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang.
A. Đúng B. Sai
45. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép.
A. Đúng B. Sai
46. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại qua các kênh protein.
A. Đúng B. Sai
47. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa, dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng.
A. Đúng B. Sai
48. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép.
A. Đúng B. Sai
49. Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với độ hoà tan trong lipid của chất đó.
A. Đúng B. Sai
50. Tính thấm của màng tế bào đối với một chất tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với diện tích màng.
A. Đúng B. Sai
51. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh.
A. Đúng B. Sai
52. Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt ngoài màng tế bào.
A. Đúng B. Sai
53. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt ngoài màng tế bào.
A. Đúng B. Sai
54. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào.
A. Đúng B. Sai
55. Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt trong màng tế bào.
A. Đúng B. Sai
56. Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào
A. Đúng B. Sai
57. Khi nồng độ chất được vận chuyển bên ngoài màng tế bào tăng, các protein mang sẽ tăng tốc độ vận chuyển các chất cho đến khi tất cả các vị trí gắn đều bão hòa và được gọi là đạt ngưỡng vận chuyển tối đa (transport maximum (Tm)
A. Đúng B. Sai
58. Vận chuyển đòi hỏi cung cấp năng lượng bao gồm khuếch tán đơn giản, thẩm thấu, khuếch tán có gia tốc.
A. Đúng B. Sai
►Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng tế bào > Vận chuyển tích cực
59. Hoạt động của bơm Na+- K+ là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát.
A. Đúng B. Sai
60. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang.
A. Đúng B. Sai
61. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiêù bậc thang điện hoá.
A. Đúng B. Sai
62. Mỗi lần hoạt động bơm Na+- K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong.
A. Đúng B. Sai
63. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng lượng.
A. Đúng B. Sai
64. Natri có thể được vận chuyển chung protein mang với một chất khác kiểu cùng chiều hoặc ngược chiều.
A. Đúng B. Sai
65. Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na+-K+-ATPase trên màng tế bào và luôn hoạt động ở mức độ hằng định.
A. Đúng B. Sai
66. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+-K+-ATPase:
A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+.
B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzym ATPase.
C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+.
D. A+C.
E. A+B+C.
67. Bơm Na+-K+-ATPase hoạt động khi:
A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang.
B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang.
C. Enzym ATPase được hoạt hoá.
D. A+C.
E. B+C.
68. Vai trò của bơm Na+-K+-ATPase:
A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng.
B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng.
C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng.
D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích.
E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích.
69. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ:
A. Qua kênh Na+.
B. Qua bơm Na+- K+.
C. Đồng vận chuyển với glucose.
D. Đồng vận chuyển với acid amin.
70. Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm
A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào.
B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào.
C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào.
D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào.
►Vận chuyển qua một lớp tế bào
71. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức:
A. Vận chuyển tích cực thứ phát.
B. Khuếch tán đơn thuần.
C. Khuếch tán được tăng cường.
D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na.
►Hiện tượng nhập bào, tiêu hóa chất và xuất bào
72. Các enzym thuỷ phân (hydrolase) được bài tiết từ:
A. Ribosom.
B. Lysosom.
C. Ty thể.
D. Thể golgi
73. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào:
A. Vi khuẩn.
B. Xác hồng cầu.
C. Tế bào lạ.
D. Dịch ngoại bào.
74. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình:
A. Thực bào
B. Pinocytosis
C. Nhập bào qua receptor
D. Xuất bào
75. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức:
A. Khuếch tán
B. Thực bào
C. Pinocytosis
D. Nhập bào qua receptor
E. Di chuyển kiểu amip
76. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là:
A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào.
B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu.
C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono.
D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein
SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG - CÂU HỎI ÔN TẬP►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Sự khuếch tán của các ion, điện thế khuếch tán
1. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion:
A. Natri
B. Kali
C. Calcium
D. Sắt
2. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:
A. Na+
B. K+
C. Fe2+
D. H+
►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Phương trình Nernst
3. Phương trình Nernst hay được dùng để tính:
A. Điện thế màng
B. Áp suất thẩm thấu qua màng
C. Ngưỡng điện thế
D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+
4. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là:
A. -90 mV
B. -70 mV
C. 0 mV
D. +61 mV
5. Điện thế Nernst đối với Cl-:
A. +61 mV
B. -4 mV
C. -70 mV
D. -94 mV
►Điện thế nghỉ
6. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa:
A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn.
B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV.
C. Màng dễ bị ức chế.
D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực.
7. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào:
A. Khuếch tán ion K+.
B. Khuếch tán ion Na+.
C. Bơm Na+ - K+ - ATPase.
D. Các ion (-) trong màng tế bào.
8. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ
A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng.
C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được.
D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
9. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV.
A. Đúng B. Sai
10. Bơm Na+- K+ tạo điện thế ( - ) bên trong màng là -86mV.
A. Đúng B. Sai
11. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần.
A. Đúng B. Sai
12. Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán khi màng thấm nhiều loại ion khác nhau.
A. Đúng B. Sai
13. Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào.
A. Đúng B. Sai
14. Cân bằng điện thế là một giả thiết về điện thế mà thực tế không xảy ra ở tế bào sống trong điều kiện bình thường.
A. Đúng B. Sai
15. Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào.
A. Đúng B. Sai
16. Do tác dụng của bơm Na+/K+, nồng độ cả Na+ và K+ hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của màng.
A. Đúng B. Sai
17. Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả điện thế màng của một tế bào có thể bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của màng với ion đó.
A. Đúng B. Sai
►Điện thế hoạt động > Định nghĩa và các giai đoạn của điện thế hoạt động
18. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động:
A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng.
B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương
C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động
D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ không thay đổi đáng kể
E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K+ ra ngoài
19. Cổng hoạt hoá của kênh Na+:
A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-)
B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh
C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)
D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+)
20. Sắp xếp các hiện tượng:
1. Bắt đầu khử cực màng. 2. Cổng K+ bắt đầu mở. 3. cổng K+ bắt đầu đóng. 4. Cổng Na+ bắt đầu mở. 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng. 6. Tái cực màng.
A. 1, 2, 4, 3, 5, 6
B. 2, 6, 3, 4, 1, 5
C. 4, 6, 2, 1, 5, 3
D. 1, 4, 2, 5, 6, 3
►Điện thế hoạt động > Nguyên nhân của điện thế hoạt động
21. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:
A. Mở kênh Na+
B. Mở kênh K+
C. Mở kênh Ca2+-Na+
D. Hoạt động của bơm Na+-K+
22.Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động:
A. Hoạt động của bơm Na+ -K+
B. Hoạt động của bơm Ca++
C. Mở kênh Ca++ -Na+
D. Mở kênh Cl-
23. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:
A. Mở kênh Na+
B. Mở kênh K+
C. Mở kênh Ca++-Na+
D. Hoạt động của bơm H +-K+
►Điện thế hoạt động > Cơ chế phát sinh điện thế hoạt động
24. Điện thế hoạt động xuất hiện khi:
A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây.
B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây.
C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV.
D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV.
25. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với natri tăng
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
26. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng đối với natri giảm nhanh
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
27. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng với Kali lớn nhất
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
28. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali giảm nhẹ
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi phân cực
D. Trong khi tái cực
29. Tăng tính thấm với natri gây ra
A. Tái cực
B. Ưu phân cực
C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
30. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn:
A. tái cực
B. ưu phân cực
C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
31. Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn
A. tái cực
B. ưu phân cực
C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
32. Chữ hoa in nào trong hình chú thích về:
A. Giai đoạn nghỉ
B. Bắt đầu tái cực
C. Ưu phân cực
D. Khử cực
E. Tái cực
33. Chữ hoa in nào trong hình trên chú thích về:
A. Thời kỳ kênh Na+ và K+ phụ thuộc điện thế bị đóng.
B. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế bị bất hoạt rồi lập lại trạng thái đóng, kênh kali tiếp tục mở.
C. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế trở nên bất hoạt và kênh kali mở.
D. Thời kỳ một vài kênh K+ phụ thuộc điện thế vẫn đang mở làm K+ đi ra ngoài tế bào.
E. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế mở rất nhanh, natri ùa vào trong tế bào.
34. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
35. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
36. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
37. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
38. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
SINH LÝ CHUYỂN HÓA CHẤT, NĂNG LƯỢNG - CÂU HỎI ÔN TẬP►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Dạng carbohydrat trong cơ thể
1. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
A. Protein.
B. carbohydrat.
C. Các vitamin và muối khoáng.
D. Glycogen dự trữ ở gan.
E. Các mô mỡ của cơ thể.
2. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrat trong ống tiêu hoá chủ yếu là:
A. Fructose.
B. Galactose.
C. Các đường đôi.
D. Glucose.
E. Các đường đơn 5 cacbon.
3. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat
A. Glucose
B. Fructose
C. Galactose
D. Saccarose
E. Lactose
4. Dạng kết hợp của carbohydrat là:
A. Glycolipid, RNA
B. Glycoprotein, DNA
C. Glycolipid , Glycoprotein
D. Glycolipid , Glycoprotein , DNA, RNA
5. Dạng dự trữ của carbohydrat là:
A. Glycogen ở gan, glycolipid
B. Glycogen ở cơ, glycoprotein
C. Glycolipid, glycoprotein
D. Glycogen ở gan và cơ
E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein
6. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là:
A. Monosaccarid
B. Disaccarid
C. Oligosaccarid
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Vai trò
7. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrat vì:
A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrat đều thông qua glucose.
B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrat trong ống tiêu hoá.
C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose.
D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá của glucose.
E. Bao gồm cả 4 nguyên nhân trên.
8. Chức năng nào sau không phải của carbohydrat
A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể
B. Tạo hình của cơ thể
C. Bảo vệ miễn dịch
D. Đông máu
E. Dẫn truyền xung động thần kinh
9. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa
A. Lipid
B. Protein
C. Carbohydrat
D. Vitamin
E. Cả 4 chất trên
10. Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP
A. Đúng B. Sai
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Nhu cầu
11. Nhu cầu về các chất carbohydrat, lipid và protein trong cơ thể được tính:
A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày.
B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng.
C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid, và protein.
D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid và protein.
E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể.
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Điều hoà chuyển hoá carbohydrat
12. Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình:
A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ.
B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng.
C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen.
D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường.
13. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu
A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans.
B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin.
C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết.
D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng.
E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch.
14. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans
A. Đúng B. Sai
15. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin
A. Đúng B. Sai
16. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết
A. Đúng B. Sai
17. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng
A. Đúng B. Sai
18. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch
A. Đúng B. Sai
19.Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài tiết adrenalin và noradrenalin gây tăng [glucose]/máu
A. Đúng B. Sai
20. Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm bài tiết ADH, tăng thải glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu
A. Đúng B. Sai
21. Các hormon không làm tăng đường huyết:
A. GH của tuyến yên
B. T3 - T4 của tuyến giáp
C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận
D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận
E. Insulin của tuyến tụy nội tiết.
22. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng:
A. Glucagon tăng, insulin tăng
B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen.
D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen.
E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới.
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Rối loạn chuyển hoá carbohydrat
23. Giảm đường huyết không có biểu hiện:
A. Cảm giác đói
B. Toát mồ hôi
C. Tim đập nhanh
D. Huyết áp tăng
E. Hôn mê
24. Giảm glucose máu có đặc điểm:
A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ.
B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước.
C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào beta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu.
D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói.
E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrat trong một ngày.
25. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi
A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn.
B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh.
C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi.
D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi.
E. Nồng độ glucagon tăng cao.
26. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin)
A. Mất nước.
B. Gầy nhiều.
C. pH máu giảm.
D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều.
E. Cả A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1.
27. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng:
A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều.
B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg%.
C. Đường niệu.
D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na.
E. Hơi thở có mùi aceton.
28. Liên quan giữa ba chuyển hoá carbohydrat, lipid và protein chủ yếu là qua:
A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P.
B. Chặng fructose 1-6 diphosphat.
C.Hai ngã ba chính là a.pyruvic và acetyl CoA.
D. Chu trình tạo ure.
E. Quá trình oxy hoá các acid béo
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Dạng lipid trong cơ thể
29. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
A. Protein.
B. Carbohydrat.
C. Các vitamin và muối khoáng.
D. Glycogen dự trữ ở gan.
E. Lipid
30. Dạng lipid vận chuyển trong máu không có:
A. Acid béo
B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. Lipoprotein
E. Glycoprotein
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Vai trò, nhu cầu lipid
31. Chức năng sau không phải là của LDL:
A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan
B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô
C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon
D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Điều hoà chuyển hoá lipid
32. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ:
A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận
B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết
C. Insulin của tuyến tụy nội tiết.
D. GH của tuyến yên
E. T3 - T4 của tuyến giáp.
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Rối loạn chuyển hoá mỡ
33. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là
A. Bệnh béo phì (Obesity)
B. Xơ vữa động mạch
C. Tăng huyết áp
D. Thiếu máu
E. Suy gan
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Dạng protein trong cơ thể
34. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong:
A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương.
B. Đông máu.
C. Di truyền.
D. Chống đông máu.
E. Tạo kháng thể.
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Vai trò protein
35. Các chức năng sau là của protein trừ:
A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể
B. Tạo áp suất keo
C. Bảo vệ
D. Vận chuyển
E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Nhu cầu protein
36. Nguồn protein cần thiết có trong
A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì
B. Đậu dài, đậu quả, hạt, ngũ cốc
C. Trứng, cá, ngũ cốc
D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá
37. Nhu cầu protein hàng ngày
A. 0,4 g/kg cân nặng
B. 0,8g/kg cân nặng
C. 10 g/kg cân nặng
D. 13 g/kg cân nặng
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Rối loạn chuyển hoá protein
38. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh:
A. Đái tháo đường.
B. Béo phì.
C. Xơ vữa động mạch.
D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
►Chuyển hóa năng lượng > Các dạng năng lượng của cơ thể
39. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng:
A. Hoá năng.
B. Động năng.
C. Điện năng.
D. Nhiệt năng.
E. Cả A,B,C,D.
40. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình:
A. Thoái hoá các chất carbohydrat, lipid và protein.
B. Thoái hoá protein là chủ yếu.
C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs.
D. Oxy hoá các acid béo.
41. Vai trò của ATP:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
B. Vận chuyển năng lượng.
C. Dữ trữ năng lượng.
D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hoá và tổng hợp các chất.
E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng.
►Chuyển hóa năng lượng > Tiêu hao năng lượng của cơ thể > Năng lượng tiêu hao để duy trì cơ thể
42. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể :
A. Vận cơ.
B. Điều nhiệt.
C. Tiêu hoá.
D. Chuyển hoá cơ cở.
E. Duy trì trương lực của các cơ.
43. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:
A. Không vận cơ.
B. Không cho con bú.
C. Không bị sốt.
D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt.
E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý.
44. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ:
A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% toả dưới dạng nhiệt.
B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ.
C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm.
D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng.
E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng.
45. Về CHCS:
A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ.
C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể.
D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở.
E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m2da/24 giờ.
46. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS:
A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ.
B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng.
C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ.
D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng.
►Chuyển hóa năng lượng > Đo tiêu hao năng lượng
47. Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương pháp:
A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế.
B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hoá.
C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín.
D. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng hở.
E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp.
48. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở
A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể
B. Nhịn đói
C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20oC
D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt
►Chuyển hóa năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng ở mức độ toàn thân
49. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng:
A. Cơ chế thần kinh và thể dịch.
B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể.
C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi.
D. Các hormon của tuyến giáp: T3 và T4.
E. Hormon insulin của tuyến tuỵ.
50. Trong các hormon tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì:
A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô.
B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hoá năng lượng.
C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng.
D. Hormon giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá ở các mô (trừ não, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn).
E. Hormon GH làm tăng chuyển hoá năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrat.
51. Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là:
A. Noradrenalin
B. Thyroxin
C. Prolactin
D. GH
►Chuyển hóa năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng ở mức tế bào
52. Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng:
A. Nồng độ glucose trong máu.
B. Cơ chế điều hoà ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào.
C. Hàm lượng của chất 2,3 DPG trong máu.
D. Phân áp oxy trong máu.
53. Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là:
A. Giảm chuyển hóa và khối cơ
B. Giảm độ thèm ăn
C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ
D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ
SINH LÝ ĐIỀU NHIỆT - CÂU HỎI ÔN TẬP►Thân nhiệt
1. Thân nhiệt
A. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.
B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.
C. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
D. Không thay đổi theo tuổi.
E. Không thay đổi theo nhịp ngày đêm.
2. Nhiêt độ trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực tràng, nách và …….
A. Cổ
B. Bẹn
C. Bụng
D. Miệng
3. Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là ở:
A. Dạ dày.
B. Ruột.
C. Gan.
D. Phổi.
E. Tất cả đều sai.
4. Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:
A. Trực tràng.
B. Gan.
C. Nách.
D. Miệng.
E. Da.
5. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt:
A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng.
B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng.
C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm.
D. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng.
E. Viêm ruột thừa thân nhiệt giảm.
►Sinh nhiệt
6. Trong suốt thời kỳ có thai thân nhiệt……………
A. Không đổi.
B. Giảm.
C. Tăng từ 3-4%.
D. Tăng từ 0,5-0,8oC.
►Các phương thức trao đổi nhiệt
7. Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về
A. Truyền nhiệt trực tiếp.
B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
D. Cả A,B,C.
E. Cả A,B.
►Các phương thức trao đổi nhiệt > Truyền nhiệt đối lưu
8. Mức độ truyền nhiệt tỷ lệ với căn bậc hai của tốc độ gió (v 1/2)
A. Đúng B. Sai
9. Quá trình toả nhiệt theo phương thức truyền nhiệt được thực hiện bằng hình thức:
A. Truyền nhiệt trực tiếp.
B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
D. Cả A,B,C.
E. Cả A,B.
►Các phương thức trao đổi nhiệt > Bức xạ nhiệt
10. Trong bức xạ nhiệt, nhiệt được truyền từ vật này sang vật kia không phụ thuộc:
A. Chất dẫn nhiệt giữa hai vật
B. Nhiệt độ của vật phát nhiệt
C. Nhiệt độ của vật nhận nhiệt
D. Khoảng cách giữa hai vật
E. Màu sắc vật nhận nhiệt
►Các phương thức trao đổi nhiệt > Bay hơi nước
11. Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước:
A. Một lít nước chuyển từ thể lỏng sang thể khí thu của cơ thể 680 kcal.
B. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người.
C. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
D. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng nhất ở người.
E. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
►Các phương thức trao đổi nhiệt > Bilan nhiệt
12. Bilan nhiệt là sự cân bằng giữa ---- với -----
A. Nhiệt chuyển hóa ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt truyền
B. Nhiệt bay hơi nước; Nhiệt chuyển hóa , nhiệt bức xạ, nhiệt truyền
C. Nhiệt bức xạ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt chuyển hóa , nhiệt truyền
D. Nhiệt truyền; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt chuyển hóa
►Cung phản xạ điều nhiệt
13. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì:
A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.
B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt.
C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường.
D. Thân nhiệt giảm.
14. Trung tâm phản xạ điều nhiệt:
A. Trung tâm phản xạ điều nhiệt nằm ở cầu não.
B. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh, nửa sau là trung tâm chống nóng.
C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng, nửa sau là trung tâm chống lạnh.
D. Vùng dưới đồi hoạt động điều nhiệt độc lập không chịu sự điều hoà của vỏ não.
E. Các thuốc giảm sốt (aspirin, antipyrin) gây hạ nhiệt bằng cách tác dụng gián tiếp lên trung tâm điều nhiệt.
15. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì:
A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.
B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt.
C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường.
D. Thân nhiệt giảm.
E. Các phản xạ chống nóng vẫn bình thường.
16. Trung tâm điều nhiệt nằm ở…………………
A. Vùng não thất III.
B. Hành não.
C. Cầu não.
D. Vùng dưới đồi.
E. Vùng chẩm.
►Các cơ chế chống nóng > Bài tiết mồ hôi
17. Lượng mồ hôi chỉ có tác dụng chống nóng khi ………. ngay ở trên da:
A. Tạo thành giọt.
B. Bay hơi.
C. Thoát ra.
D. Tái hấp thu.
18. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào …….. không khí và tốc độ gió:
A. Nhiệt độ.
B. Vận tốc.
C. Độ ẩm.
D. Áp suất.
19. Tăng thải nhiệt không thông qua hình thức:
A. Giảm hoạt động
B. Toát mồ hôi
C. Cởi bớt quần áo
D. Co mạch ngoại vi
►Các cơ chế chống nóng > Tăng thông khí
20. Các đáp ứng nhằm mục đích giảm sinh nhiệt khi cơ thể bị sốt không có:
A. Giảm hoạt động cathecholamin
B. Tăng thông khí
C. Giãn mạch da
D. Tăng chuyển hóa cơ bản
►Các cơ chế chống lạnh
21. Khi vận cơ………. hoá năng tích luỹ trong tế bào cơ chuyển thành công cơ học, …………. bị tiêu hao dưới dạng nhiệt:
A. 35%, 65%.
B. 55%, 45%.
C. 25%, 75%.
D. 75%, 25%.
►BIỆN PHÁP ĐIỀU NHIỆT RIÊNG CỦA LOÀI NGƯỜI
22. Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà hai quá trình đối lập nhau trong cơ thể là:
A. Thoái hoá và tổng hợp chất.
B. Sinh nhiệt và toả nhiệt.
C. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt.
D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP.
E. Tổng hợp glucose và thoái hoá glucose.
23. Trẻ em có khả năng điều nhiệt………..người lớn:
A. Tốt hơn.
B. Bằng.
C. Kém hơn.
D. Không có khả năng điều nhiệt.
E. Tất cả đều sai.
►RỐI LOẠN THÂN NHIỆT > Sốt
24. Định nghĩa sốt:
A. Là sự tăng thân nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra.
B. Là sự tăng thân nhiệt do các độc chất của vi khuẩn tác động lên não gây ra.
C. Là một trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây nên.
D. Là một phản ứng của cơ thể.
E. Là một trạng thái bệnh lý làm tăng thân nhiệt.
25. Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:
A. Thở hổn hển
B. Giãn mạch da
C. Rùng mình
D. Vã mồ hôi
►RỐI LOẠN THÂN NHIỆT > Say nắng, say nóng
26. Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi thấp hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:
A. Thở hổn hển
B. Giãn mạch da
C. Rùng mình
D. Vã mồ hôi
SINH LÝ MÁU - CÂU HỎI ÔN TẬP►ĐẶC TÍNH - CHỨC NĂNG CHUNG CỦA MÁU > Chức năng
1. Máu có những chức năng sau trừ
A. Vận chuyển
B. Điều nhiệt
C. Chống đỡ
D. Bảo vệ
E. Điều hòa
►ĐẶC TÍNH - CHỨC NĂNG CHUNG CỦA MÁU > Đặc tính chung của máu
2. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là:
A. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương.
B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
►HỒNG CẦU > Hình thái và số lượng hồng cầu
3. Nguyên nhân làm số lượng hồng cầu ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là:
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
►HỒNG CẦU > Cấu tạo Hb
4. Hemoglobin:
A. Là một lipoprotein.
B. Có thành phần globin giống nhau ở các loài.
C. Được cấu tạo bởi một nhân hem và bốn chuỗi polypeptid giống nhau từng đôi một.
D. Hemoglobin người trưởng thành bình thường có 2 chuỗi và 2 chuỗi .
E. Chiếm 34% trọng lượng tươi của hồng cầu.
5. Nguyên nhân làm nồng độ Hb ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là:
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
6. Khả năng vận chuyển tối đa oxy của máu là do:
A. Độ bão hoà oxy trong máu.
B. Nồng độ hemoglobin trong máu.
C. PH máu.
D. Nhiệt độ máu.
7. HbO2 tăng giải phóng O2 khi:
A. Nồng độ 2,3 DPG trong máu giảm.
B. Phân áp CO2 trong máu giảm.
C. PH máu giảm.
D. Nhiệt độ máu giảm.
E. Phân áp O2 trong máu tăng.
8. Về cấu trúc hemoglobin: Có cấu trúc giống nhau ở tất cả các loài.
A. Đúng B. Sai
9. Về cấu trúc hemoglobin: Được cấu tạo bởi 1 hem và 4 chuỗi polipeptid giống nhau từng đôi một là và .
A. Đúng B. Sai
10. Về cấu trúc hemoglobin: Phần hem được cấu tạo bởi vòng porphyrin và Fe2+
A. Đúng B. Sai
11. Về cấu trúc hemoglobin: Phần globin ở người trưởng thành được cấu tạo bởi 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta.
A. Đúng B. Sai
12. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển trên 90% O2 dưới dạng HbO2.
A. Đúng B. Sai
13. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 60% O2 dưới dạng HbO2.
A. Đúng B. Sai
14. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 80% CO2 dưới dạng HbCO2.
A. Đúng B. Sai
15. Khả năng vận chuyển tối đa oxy của Hb là 200ml/100mililít máu.
A. Đúng B. Sai
16. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển nhiều O2 hơn khi có mặt các chất oxy hoá Fe2+--->Fe3+
A. Đúng B. Sai
17. Chức năng hemoglobin là: Kết hợp với 4 nguyên tử oxy vào nguyên tử Fe2+ tạo HbO2.
A. Đúng B. Sai
►HỒNG CẦU > Chức năng của hồng cầu
18. Hồng cầu có những chức năng sau, trừ:
A. Vận chuyển O2.
B. Vận chuyển CO2.
C. Vận chuyển kháng thể.
D. Điều hoà thăng bằng acid – base.
E. Mang các kháng nguyên quy định nhóm máu.
19. Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với nhóm -NH2 của protein huyết tương.
C. Gắn với nhóm -NH2 của globin.
D. Gắn với Cl-.
E. Ở dạng NaHCO3
20. Hầu hết O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với Fe2+ của protein huyết tương.
C. Gắn với Fe3+ của nhân hem.
D. Gắn với Fe2+ của nhân hem.
E. Gắn với Fe2+ của phần globin.
►HỒNG CẦU > Quá trình sinh hồng cầu > Nơi sinh hồng cầu
21. Vị trí thăm dò quá trình tạo máu ở người trưởng thành
A. Gan
B. Lách
C. Tuỷ đỏ xương
D. Tủy xương dẹt
E. Nang bạch huyết
►HỒNG CẦU > Quá trình sinh hồng cầu > Nguồn gốc, các giai đoạn tạo máu
22. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid
E. Hồng cầu lưới
23. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid
E. Hồng cầu lưới
24. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid
E. Hồng cầu lưới
25. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid
E. Hồng cầu lưới
26. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid
E. Hồng cầu lưới
►HỒNG CẦU > Điều hoà quá trình sinh hồng cầu - Vai trò của erythropoietin
27. Sự sản sinh hồng cầu tăng lên khi:
A. Tăng phân áp oxy trong máu.
B. Giảm phân áp CO2 trong máu.
C. Tăng sản xuất angiotensinogen.
D. Tăng tổng hợp erythropoietin.
E. Tăng nhiệt độ máu
28. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Thiếu oxy ở mô.
A. Đúng B. Sai
29. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Cơ thể bị chảy máu nhiều.
A. Đúng B. Sai
30. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy thận mạn.
A. Đúng B. Sai
31. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy trục tuyến yên - tuyến giáp.
A. Đúng B. Sai
32. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Sống lâu ngày ở độ cao > 4000m.
A. Đúng B. Sai
►HỒNG CẦU > Những chất cần cho quá trình sinh hồng cầu > Sắt
33. Các yếu tố sau đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ:
A. Sắt.
B. Yếu tố Steel.
C. Vitamin B12.
D. Bilirubin.
E. Acid folic.
►HỒNG CẦU > Những chất cần cho quá trình sinh hồng cầu > Vitamin B12 và acid folic
34. Xét nghiệm máu ở một phụ nữ 40 tuổi thấy: số lượng hồng cầu là 2,8 T/l, Hb là 110g/l, đường kính hồng cầu là 8,2m. Có thể nhận xét các số liệu này:
A. Nằm trong giới hạn bình thường.
B. Phản ánh tình trạng mất nước của cơ thể.
C. Hay gặp trong bệnh lý thiếu máu do thiếu Vit B12.
D. Là của người hay sống ở độ cao > 2000m.
►HỒNG CẦU > Cơ quan tham gia
35. Suy giảm chức năng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản sinh hồng cầu
A. Thận
B. Gan
C. Tụy
D. Dạ dày
36. Cơ quan tạo hồng cầu của một người đàn ông 30 tuổi là:
A. Tuỷ của tất cả các xương.
B. Tuỷ của tất cả các xương dài.
C. Lách.
D. Tuỷ của tất cả các xương dẹt.
E. Gan
►HỒNG CẦU > Sự phá huỷ của hồng cầu và số phận của Hb
37. Nhận xét nào sau đây về hồng cầu không đúng:
A. Là những tế bào không có nhân và ty thể.
B. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu.
C. Cần có nguyên liệu để sản sinh là sắt và vitamin B12.
D. Đời sống khoảng 12 tháng.
E. Cả A + B + C + D đều đúng.
►HỒNG CẦU > Các rối loạn lâm sàng dòng hồng cầu > Thiếu máu
38. Số lượng hồng cầu giảm trong:
A. Nôn nhiều.
B. Mất máu do tai nạn.
C. Ỉa chảy.
D. Mất huyết tương do bỏng.
E. Lao động nặng và kéo dài.
39. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO chuyển Fe+2 > Fe+3 làm giảm khả năng kết hợp với O2 của Hb
A. Đúng B. Sai
40. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO làm pH máu giảm.
A. Đúng B. Sai
41. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO gắn với nhóm -NH2 của phần globin.
A. Đúng B. Sai
42. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO có ái lực với Hb lớn hơn O2 200 lần.
A. Đúng B. Sai
►HỒNG CẦU > Các rối loạn lâm sàng dòng hồng cầu > Đa hồng cầu
43. Số lượng hồng cầu tăng cao một cách sinh lý ở:
A. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối.
B. Đi du lịch ở vùng núi cao > 4000 mét.
C. Trẻ sơ sinh.
D. Mất huyết tương do bỏng.
E. Lao động nặng và kéo dài.
44. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng khi lao động nặng kéo dài.
A. Đúng B. Sai
45. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng ở những phụ nữ có thai.
A. Đúng B. Sai
46. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Tăng ở trẻ sơ sinh.
A. Đúng B. Sai
47. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do bị ỉa chảy mất nước.
A. Đúng B. Sai
48. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do sống lâu trên núi cao.
A. Đúng B. Sai
►NHÓM MÁU VÀ TRUYỀN MÁU > Hệ thống nhóm máu ABO > Các kháng nguyên A và B
49. Một người nhóm máu B sẽ có kháng nguyên ____ trên màng hồng cầu và có kháng thể anti-___ trong huyết tương.
A. B; B
B. B; A
C. A; A
D. A; B
50. Trong hệ thống nhóm máu ABO không có kiểu gen
A. ii
B. iAi
C. IBi
D. IAIB
E. Tất cả các kiểu gen trên đều đúng.
►NHÓM MÁU VÀ TRUYỀN MÁU > Hệ thống nhóm máu ABO > Các kháng thể của hệ thống ABO
51. Hệ thống nhóm máu ABO: Tên của nhóm máu là tên của kháng nguyên trên màng hồng cầu.
A. Đúng B. Sai
52. Hệ thống nhóm máu ABO: Kháng thể anti A và anti B là kháng thể tự nhiên có ngay từ khi mới sinh.
A. Đúng B. Sai
53. Hệ thống nhóm máu ABO: Có thể truyền nhóm máu A2 cho người nhóm máu O.
A. Đúng B. Sai
54. Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgM và IgG.
A. Đúng B. Sai
55. Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgE và IgM.
A. Đúng B. Sai
►NHÓM MÁU VÀ TRUYỀN MÁU > Hệ thống nhóm máu ABO > Ứng dụng của nhóm máu
56. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người nhận bị ngưng kết với kháng thể người cho.
A. Đúng B. Sai
57. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người cho bị ngưng kết với kháng thể người nhận.
A. Đúng B. Sai
58. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Hồng cầu người cho bị vỡ.
A. Đúng B. Sai
59. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong huyết tương người nhận có kháng nguyên A và B.
A. Đúng B. Sai
60. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong máu người cho có cả anti A và anti B.
A. Đúng B. Sai
61. Không được truyền nhóm máu B cho:
A. Người có nhóm máu AB.
B. Người có nhóm máu Rh+.
C. Người có nhóm máu Rh-.
D. Người có nhóm máu O.
62. Thường gặp khó khăn khi tìm máu phù hợp để truyền cho bệnh nhân trong các trường hợp sau:
A. Người có nhóm máu A được truyền máu Rh+ lần đầu.
B. Bệnh nhân đã được tiêm huyết thanh ngựa (SAT).
C. Bệnh nhân đã được truyền máu nhiều lần.
D. Bệnh nhân bị nhiễm HIV.
E. Bệnh nhân chưa được truyền máu lần nào.
63. Một người bị tai nạn ô tô, được đưa vào cấp cứu tại trạm y tế xã ngay gần nơi xảy ra tai nạn trong tình trạng choáng nặng, khám thấy phản ứng thành bụng rõ và có dấu hiệu gãy xương đùi phải. Hãy chọn một xét nghiệm cần làm ngay:
A. Đếm số lượng hồng cầu.
B. Hematocrit.
C. Xác định nhóm máu ABO.
D. Định lượng huyết cầu tố.
E. Đếm số lượng tiểu cầu.
64. Sự nguy hiểm của truyền máu có thể do các nguyên nhân sau đây, trừ:
A. Truyền nhầm nhóm máu thuộc hệ thống nhóm máu ABO.
B. Truyền máu Rh+ cho người Rh- lần thứ 2.
C. Truyền máu không đảm bảo chất lượng.
D. Truyền máu với khối lượng và tốc độ lớn
E. Truyền máu Rh- cho người Rh+ lần thứ 2
►NHÓM MÁU VÀ TRUYỀN MÁU > Hệ thống nhóm máu ABO > Cách xác định nhóm máu
65. Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 người con. Khi xét nghiệm thấy huyết tương của một trong hai người con làm ngưng kết hồng cầu của người bố, còn huyết tương người kia không gây ngưng kết. Kết luận:
A. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B.
B. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen dị hợp tử nhóm B.
C. Bố có kiểu gen dị hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B.
D. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có nhóm máu O.
66. Một người đàn ông có nhóm máu A, có hai người con, huyết thanh của một trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu của người đó, còn huyết thanh của người con kia không gây ngưng kết hồng cầu của người bố. Kết luận:
A. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A.
B. Người con phải là con của 2 người đàn bà khác nhau.
C. Người con “gây ngưng kết” có thể là nhóm O.
D. Mẹ của người con “gây ngưng kết” phải là nhóm O.
E. Người con “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B.
►NHÓM MÁU VÀ TRUYỀN MÁU > Hệ thống nhóm máu Rh
67. Về hệ thống nhóm máu Rh:
A. Người Rh- có kháng nguyên Rh- trên màng hồng cầu.
B. Anti Rh có trong huyết tương từ khi mới sinh.
C. Người bố Rh+ dị hợp tử sẽ có < 50% con là Rh+.
D. Nếu mẹ Rh- lấy bố Rh+ tiên lượng sẽ xấu hơn mẹ Rh+ lấy bố Rh-.
E. Tai biến truyền máu Rh+ nhiều lần cho người Rh- sẽ nguy hiểm hơn so với tai biến do truyền nhầm nhóm máu ABO.
68. Một phụ nữ có nhóm máu Rh(-) chưa từng bị truyền máu thì:
A. Không được nhận máu của người Rh(+) vì sẽ sinh ra anti Rh.
B. Không được nhận máu của người Rh(+) nếu đang mang thai nhi có nhóm máu Rh (+).
C. Không được truyền bất kỳ loại máu nào.
D. Không kết hôn với người có nhóm máu Rh (+).
E. Cả A, B, C, D đều sai.
69. Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh:
A. Đứa trẻ có nhóm máu Rh (+) và mẹ là Rh (-).
B. Cơ thể mẹ sản xuất yếu tố chống lại yếu tố Rh trên màng hồng cầu của con.
C. Số lượng hồng cầu của đứa bé giảm nặng.
D. Người mẹ cần được tiêm anti Rh (RhoGAM) ngay sau khi sinh đứa thứ nhất.
E. A + B + C + D đều đúng.
70. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không có kháng nguyên Rh trên màng hồng cầu nhưng trong huyết tương có anti Rh.
A. Đúng B. Sai
71. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Có bộ gen là ccddee.
A. Đúng B. Sai
72. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người Rh+ ngay từ lần đầu tiên.
A. Đúng B. Sai
73. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người
có nhóm máu O.
A. Đúng B. Sai
74. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu Rh (+).
A. Đúng B. Sai
75. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Có yếu tố Rh trên màng hồng cầu.
A. Đúng B. Sai
76. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Thường có kháng nguyên D trên màng hồng cầu.
A. Đúng B. Sai
77. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được cho máu người Rh (-).
A. Đúng B. Sai
78. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được nhận máu của người có nhóm máu O.
A. Đúng B. Sai
79. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu Rh (-).
A. Đúng B. Sai
►BẠCH CẦU > Phân loại bạch cầu
80. Bạch cầu nào không phải là bạch cầu hạt:
A. Trung tính
B. Ưa base
C. Lympho
D. Ưa acid
E. Cả A + B + C + D đều là bạch cầu hạt.
81. Về nguồn gốc bạch cầu: Tế bào gốc biệt hoá dòng bạch cầu có nguồn gốc chung với hồng cầu và tiểu cầu.
A. Đúng B. Sai
82. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu mono có nguồn gốc từ các đại thực bào mô biệt hoá tại tuỷ xương.
A. Đúng B. Sai
83. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho T được biệt hoá ở tuỷ xương.
A. Đúng B. Sai
84. Về nguồn gốc bạch cầu: Tương bào là tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu lympho B.
A. Đúng B. Sai
85. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho B được biệt hoá ở tuỷ xương.
A. Đúng B. Sai
►BẠCH CẦU > Số lượng bạch cầu và công thức bạch cầu > Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi
86. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi cơ thể bị nhiễm khuẩn cấp.
A. Đúng B. Sai
87. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi dùng corticoid.
A. Đúng B. Sai
88. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi dùng chloramphenicol.
A. Đúng B. Sai
89. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi bị nhiễm tia xạ.
A. Đúng B. Sai
90. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Ở người Việt Nam bình thường là 8 G/l máu.
A. Đúng B. Sai
►BẠCH CẦU > Số lượng bạch cầu và công thức bạch cầu > Thay đổi sinh lý và bệnh lý của số lượng bạch cầu
91. Khi xảy ra quá trình viêm:
A. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút
B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào.
C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tuỷ xương và các kho dự trữ
D. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm
E. Đáp ứng của bạch cầu hạt trung tính và đại thực bào với quá trình viêm thông qua cơ chế điều hoà ngược âm tính.
►BẠCH CẦU > Những đặc tính của bạch cầu
92. Hiện tượng nào trong phản ứng viêm xảy ra đầu tiên khi có vi khuẩn xâm nhập qua da:
A. Lympho B được hoạt hóa sản xuất kháng thể đặc hiệu
B. Histamin được giải phóng gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
C. Thực bào bởi bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào với sự hoạt hóa của hệ thống bổ thể
D. Các đại thực bào xuyên mạch và hóa ứng động tới vùng bị nhiễm khuẩn
E. Opsonin hóa
93. Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:
A. Các đại thực bào có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch.
B. Bạch cầu lympho B có chức năng miễn dịch tế bào.
C. Các cytokin do lympho B tiết ra sẽ "khuếch đại" tác dụng phá huỷ kháng nguyên lên nhiều lần.
D. Bạch cầu lympho T có chức năng miễn dịch dịch thể.
E. Các kháng thể do lympho T sản xuất ra sẽ tác dụng trực tiếp lên kháng nguyên hoặc thông qua hệ thống bổ thể để tiêu diệt kháng nguyên.
94. Loại tế bào không có khả năng thực bào là:
A. Bạch cầu trung tính trong máu và mô
B. Bạch cầu mono trong máu
C. Đại thực bào mô
D. Tế bào Kupffer
E. Bạch cầu lympho trong máu
95. Tế bào di động đầu tiên đến nơi có vật lạ xâm nhập là:
A. Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Bạch cầu mono
C. Đại thực bào
D. Bạch cầu ưa base
E. Bạch cầu lympho
96. Các enzyme và những thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình thực bào nằm trong:
A. Nhân
B. Ty thể
C. Lưới nội sinh chất
D. Lysosom
E. Bộ máy Golgi
97. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu đa nhân trung tính là loại bạch cầu duy nhất có khả năng hoá ứng động và xuyên mạch.
A. Đúng B. Sai
98. Về chức năng của bạch cầu: Khả năng thực bào của bạch cầu ưa acid lớn hơn bạch cầu ưa base
A. Đúng B. Sai
99. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu ưa acid và bạch cầu ưa base đều tăng trong những bệnh dị ứng.
A. Đúng B. Sai
100. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu trung tính và mono là những tế bào trình diện kháng nguyên.
A. Đúng B. Sai
101. Bạch cầu lympho T tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể.
A. Đúng B. Sai
►BẠCH CẦU > Chức năng của các loại bạch cầu > Bạch cầu hạt trung tính
102. Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:
A. Có khả năng khử độc protein lạ.
B. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch.
C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn.
D. Có khả năng giải phóng ra plaminogen.
E. Có khả năng giải phóng héparine vào máu.
103. Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau:
A. Bị nhiễm độc kim loại nặng như: chì.
B. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính.
C. Bị nhiễm virus.
D. Bị các bệnh ký sinh trùng.
E. Khi dùng các loại corticoid.
►BẠCH CẦU > Chức năng của các loại bạch cầu > Bạch cầu hạt ưa acid
104. Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, trừ:
A. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng.
B. Giải phóng ra một polypeptid giết ký sinh trùng là MBP.
C. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa base
D. Giải phóng ra histaminase để khử hoạt histamin do bạch cầu ưa base giải
phóng.
E. Giải phóng enzym thuỷ phân từ các hạt của tế bào.
►BẠCH CẦU > Chức năng của các loại bạch cầu > Bạch cầu hạt ưa base
105. Bạch cầu ưa base có thể:
A. Tiêu hoá dị nguyên trực tiếp.
B. Gây hoá ứng động âm tính với bạch cầu ưa acid.
C. Hạn chế các biểu hiện của dị ứng, viêm.
D. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgG trên bề mặt.
E. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgE trên bề mặt tế bào.
►BẠCH CẦU > Chức năng của các loại bạch cầu > Bạch cầu lympho
106. Bạch cầu lymphoB tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể.
A. Đúng B. Sai
107. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Do bạch cầu lympho T đảm nhiệm.
A. Đúng B. Sai
108. Về đáp ứng miễn dịch tế bào được khởi động bằng sự trình diện kháng nguyên của các loại bạch cầu khác trong máu.
A. Đúng B. Sai
109. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tiêu diệt ngay kháng nguyên bằng các tế bào T độc.
A. Đúng B. Sai
110. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tế bào T hỗ trợ hoạt hoá đáp ứng miễn dịch một cách toàn diện nhất.
A. Đúng B. Sai
111. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Chỉ có tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập đầu tiên.
A. Đúng B. Sai
112. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Do bạch cầu lympho B đảm nhiệm.
A. Đúng B. Sai
113. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Được khởi động bằng sự kết hợp kháng nguyên với kháng thể.
A. Đúng B. Sai
114. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các tương bào sản xuất các kháng thể IgG, M, A, E, D tiêu diệt trực tiếp kháng nguyên.
A. Đúng B. Sai
115. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các sản phẩm hoạt hoá của bổ thể chỉ có tác dụng kích thích tương bào sản xuất kháng thể.
A. Đúng B. Sai
116. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập thứ hai nhanh và mạnh hơn lần thứ nhất rất nhiều.
A. Đúng B. Sai
117. Chức năng của bạch cầu lympho B:
A. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu.
B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể.
C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho -> nguyên tương bào -> các tương bào sản xuất kháng thể
D. Hoạt hoá bạch cầu lympho T.
118. Lympho B
A. Bài tiết kháng thể vào máu và dịch bạch huyết
B. Tạo ra đáp ứng miễn dịch tế bào
C. Tấn công tế bào nhiễm virus, nấm và tế bào ung thư
D. Có nguồn gốc biệt hóa từ tuyến ức
E. Phải xâm nhập vào bên trong tế bào rồi phá hủy chúng
119. Chức năng của các kháng thể dịch thể là:
A. Nhận biết kháng nguyên đặc hiệu.
B. Kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu tạo phức hợp KN-KT.
C. Tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng phản ứng ngưng kết, trung hoà, kết tủa, làm vỡ tế bào...
D. Hoạt hoá hệ thống bổ thể.
E. Cả A, B, C, D.
120. Immunoglobulin không có trong huyết thanh là
A. IgA
B. IgB
C. IgD
D. IgE
E. IgM
121. Phân tử immunoglobulin tham gia vào các phản ứng dị ứng là:
A. IgA
B. IgB
C. IgD
D. IgE
E. IgM
122. Tế bào T độc (T giết) không có đặc tính sau:
A. Mang phân tử kháng nguyên bề mặt là CD8
B. Có khả năng tiêu diệt vật lạ trong khoảng cách xa thông qua việc bài tiết kháng thể
C. Bài tiết perforin và enzym tiêu diệt vật lạ
D. Những phần tế bào tổn thương bị phá hủy tham gia vào quá trình chết tự nhiên
E. Tiêu diệt cả những tế bào bị tổn thương bới các tế bào phá hủy trung gian
123. Lympho T không có đặc điểm
A. Chống lại nhiễm nấm và virus
B. Kích thích trực tiếp tạo kháng thể
C. Đào thải mô ghép
D. Chống lại tế bào ung thư
E. A + B + C + D đều là chức năng của lympho T
124. Chất do lympho T bài tiết có tác dụng tự điều hòa còn được gọi là:
A. interleukin
B. interferon
C. lymphokin
D. Kháng thể
125. Hai loại tế bào có tác dụng trình diện kháng nguyên là đại thực bào và:
A. Tế bào ít đuôi gai
B. Lympho B
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu trung tính
E. Tế bào mast
126. Phân tử bề mặt đòi hỏi rất phù hợp giữa người cho và người nhận mô được gọi là
A. Kháng nguyên hòa hợp mô
B. lymphokin
C. interleukin
D. interferon
E. Kháng thể
127. Chức năng của bạch cầu lympho T hỗ trợ là:
A. Kích thích sự tăng trưởng và tăng sinh các loại lympho T cảm ứng.
B. Kích thích sự tăng trưởng và biệt hoá lymphoB thành tương bào sản xuất kháng thể.
C. Hoạt hoá hệ thống đại thực bào.
D. Hoạt hoá hệ thống bổ thể.
E. Cả A,B,C,D.
128. Tế bào T độc có các chức năng sau đây, trừ:
A. Kết hợp kháng nguyên đặc hiệu.
B. Trình diện kháng nguyên.
C. Bài tiết perforin tạo lỗ trên màng tế bào bị tấn công.
D. Tiêu diệt virus.
E. Tiêu diệt tế bào ung thư.
►BẠCH CẦU > Chức năng của các loại bạch cầu > Bạch cầu mono
129. Đại thực bào có khả năng:
A. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu.
C. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho tương bào.
D. Bài tiết interleukin 1.
E. Bài tiết IgG, M.
130. Tại mô viêm, bạch cầu mono được hoạt hóa thành đại thực bào để:
A. Tiêu hủy những mảnh nhỏ và những vi sinh trong dịch ngoại bào
B. Thực bào những mảnh nhỏ của dịch ngoại bào
C. Tạo nitric oxid (NO) để phá hủy vi khuẩn
D. Giải phóng enzym của lysosom để phá hủy mô viêm
E. Tất cả A + B + C + D đều đúng
►BẠCH CẦU > Quá trình sinh bạch cầu
131. Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, trừ:
A. Phổi
B. Gan
C. Lách
D. Thận
E. Hạch bạch huyết
►BẠCH CẦU > Đời sống của bạch cầu
132. Tế bào máu có đời sống ngắn nhất là:
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu hạt
D. Lympho
E. Mono
►BẠCH CẦU > Rối loạn chức năng bạch cầu
133. Viêm tại chỗ không có biểu hiện:
A. Đỏ
B. Nóng
C. Sưng
D. Mủ
E. A + B + C + D đều là biểu hiện của viêm
134. Loại tế bào T bị tấn công khi nhiễm HIV là:
A. T hỗ trợ
B. T ức chế
C. T độc
D. Tế bào giết
►TIỂU CẦU > Cấu trúc và chức năng của tiểu cầu
135. Nhận xét về tiểu cầu:
A. Tích điện dương rất mạnh.
B. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn.
C. Chứa plasminogen.
D. Làm co cục máu không hoàn toàn.
E. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.
►TIỂU CẦU > Quá trình sinh tiểu cầu
136. Nhận xét nào sau đây về tiểu cầu không đúng:
A. Chúng có đời sống khoảng 120 ngày
B. Kích thước nhỏ, đa dạng, được tạo ra từ các megakaryocyte
C. Có vai trò bài tiết chất co mạch trong cầm máu.
D. Phospholipid tiểu cầu có tác dụng hoạt hóa các yếu tố đông máu.
E. Tiểu cầu không nhân, có khả năng chuyển động.
137. Tiểu cầu: Là những tế bào nguyên vẹn.
A. Đúng B. Sai
138. Tiểu cầu: Có màng tích điện âm mạnh.
A. Đúng B. Sai
139. Tiểu cầu: Có số lượng bình thường từ 200-300 G/l máu.
A. Đúng B. Sai
140. Tiểu cầu: Có chứa thrombosthenin, actin và myosin làm co cục máu đông
A. Đúng B. Sai
141. Tiểu cầu: Là một cấu trúc hoạt động chứa tất cả các yếu tố đông máu.
A. Đúng B. Sai
►CẦM MÁU > Co mạch tại chỗ
142. Co mạch: Là phản xạ do xung động đau xuất phát từ vị trí thành mạch tổn thương.
A. Đúng B. Sai
143. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và prostaglandin.
A. Đúng B. Sai
144. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và thromboxan A2.
A. Đúng B. Sai
145. Co mạch: Do sự xuất hiện điện thế hoạt động tại nơi tổn thương gây co cơ trơn thành mạch.
A. Đúng B. Sai
146. Co mạch: Càng mạnh khi tổn thương thành mạch càng lớn.
A. Đúng B. Sai
147. Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:
A. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô
B. Các chất gây co mạch được giải phóng
C. Tiểu cầu kết dính – kết tụ vào nơi tổn thương.
D. Một mạng lưới fibrin đan xem với nút tiểu cầu
E. A + B + C + D đều đúng
148. Lớp nội mô khi khi tổn thương bài tiết hai chất tham gia vào cầm máu là: prostacyclin và__________.
A. serotonin
B. von Willebrand
C. ADP
D. thromboxane A2
E. Không có chất nào kể trên
►CẦM MÁU > Tạo nút tiểu cầu
149. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ bịt kín mọi tổn thương và làm máu ngừng chảy.
A. Đúng B. Sai
150. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Được đánh giá bằng xét nghiệm thời gian máu chảy.
A. Đúng B. Sai
151. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ kéo dài khi số lượng tiểu cầu giảm < 150G/l máu.
A. Đúng B. Sai
152. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Không xảy ra khi không có yếu tố von Willerbrand.
A. Đúng B. Sai
153. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Bị ức chế bởi aspirin.
A. Đúng B. Sai
154. Chất gây kết tụ tiểu cầu là:
A. Prostacyclin
B. NO
C. Thromboxan A2
D. Aspyrin
155. Tiểu cầu khi hoạt hoá có các chức năng sau, trừ:
A. Co mạch.
B. Hình thành nút tiểu cầu.
C. Ổn định lưới fibrin.
D. Co cục máu đông.
E. Giải phóng yếu tố XII, XI, IX.
►CẦM MÁU > Tạo cục máu đông > Các yếu tố đông máu
156. Ion Ca có vai trò:
A. Hoạt hoá yếu tố XII.
B. Tham gia tạo protrombinase.
C. Hoạt hoá yếu tố V.
D. Biến fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn định.
E. Tan cục máu đông.
►CẦM MÁU > Tạo cục máu đông > Các giai đoạn của quá trình đông máu.
157. Quá trình đông máu: Là do sự hoạt hoá các yếu tố đông máu có sẵn trong máu, mô và tiểu cầu.
A. Đúng B. Sai
158. Quá trình đông máu: Theo con đường ngoại sinh xảy ra chậm và yếu hơn con đường nội sinh.
A. Đúng B. Sai
159. Quá trình đông máu: Ion Ca2+ tham gia vào hầu hết các giai đoạn của quá trình cầm máu.
A. Đúng B. Sai
160. Quá trình đông máu: Sự ổn định fibrin là do yếu tố XIII được yếu tố XII hoạt hoá.
A. Đúng B. Sai
161. Quá trình đông máu: Thời gian đông máu bình thường là 7 phút.
A. Đúng B. Sai
162. Quá trình đông máu: Liên quan chặt chẽ đến chức năng của gan và vitamin E.
A. Đúng B. Sai
163. Quá trình đông máu: Tự phát động theo con đường nội sinh khi bị shock nhiễm khuẩn.
A. Đúng B. Sai
164. Quá trình đông máu: Bị rối loạn trầm trọng khi có quá nhiều mô trong cơ thể bị hoại tử.
A. Đúng B. Sai
165. Quá trình đông máu: Cục máu đông co lại dưới tác dụng của plasmin.
A. Đúng B. Sai
166. Quá trình đông máu: Sẽ không thể tiếp tục khi plasminogen được hoạt hoá thành plasmin.
A. Đúng B. Sai
167. Ion tham gia nhiều nhất vào quá trình đông máu là:
A. Na+.
B. Ca2+.
C. K+.
D. H+.
E. Fe3+.
168. Giai đoạn cuối cùng của hình thành cục máu đông là việc chuyển
A. protrombin thành lưới fibrin ổn định
B. protrombin thành protrombinase
C. fibrinogen thành fibrin.
D. protrombin thành trombin.
169. Vitamin chuyển acid glutamic trong cục máu đông thành gamma-carboxyglutamate loại sử dụng Ca2+ trong đông máu là vitamin ____.
A. K
B. C
C. B12
D. D
E. A
170. Vai trò của Ca2+ trong đông máu là:
A. Hoạt hoá yếu tố XII.
B. Hoạt hoá yếu tố V.
C. Hoạt hoá yếu tố VII.
D. Hoạt hoá yếu tố X.
E. Hoạt hoá yếu tố von Willebrand.
171. Một trong số các bệnh sau là do thiếu yếu tố VIII:
A. Hemophillie A.
B. Hemophillie B.
C. Hemophillie C.
D. Hemophillie D.
►CẦM MÁU > Tạo cục máu đông > Mối liên quan giữa đông máu nội sinh và đông máu ngoại sinh
172. Đông máu ngoại sinh:
A. Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh.
B. Có sự tham gia của yếu tố VIII.
C. Chỉ xảy ra trong ống nghiệm
D. Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu.
E. Được khởi phát bởi tromboplastin do mô tổn thương giải phóng
173. Đông máu nội sinh:
A. Xảy ra nhanh và mạnh hơn so với con đường đông máu ngoại sinh.
B. Có sự tham gia của yếu tố VII.
C. Có sự tham gia của yếu tố thromboplastin của mô.
D. Tiểu cầu được hoạt hoá bởi yếu tố III.
E. Xảy ra khi máu tiếp xúc với thành ống nghiệm.
►CẦM MÁU > Co cục máu đông và tan cục máu đông > Tan cục máu đông - Vai trò của plasmin
174. Chất có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin là:
A. Prothombin.
B. Urokinase.
C. Thrombosthenin.
D. Bradykinin.
E. Heparin.
175. Các chất sau có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin, trừ:
A. Prothombin.
B. Urokinase.
C. Streptokinase.
D. Yếu tố hoạt hóa plasminogen của mô.
E. Fibrin.
►CẦM MÁU > Sự ngăn cản đông máu trong hệ thống mạch máu bình thường - Vai trò của các yếu tố trên bề mặt nội mô và các chất chống đông trong mạch máu > Các yếu tố trên bề mặt nội mô
176. Chất ức chế sự kết tụ tiểu cầu là:
A. Glycocalix
B. ADP
C. Thromboxan A2
D. Von Willebrand
►CẦM MÁU > Sự ngăn cản đông máu trong hệ thống mạch máu bình thường - Vai trò của các yếu tố trên bề mặt nội mô và các chất chống đông trong mạch máu > Tác dụng chống đông của fibrin và antitrombin III
177. Các chất chống đông: Heparin có tác dụng chống đông trong invivo và invitro do làm bất hoạt trực tiếp các yếu tố đông máu.
A. Đúng B. Sai
178. Các chất chống đông: Coumarin chỉ được dùng để chống đông trong ống nghiệm.
A. Đúng B. Sai
179. Các chất chống đông: EDTA là chất chống tạo huyết khối trong cơ thể do làm giảm nồng độ ion Ca2+ trong máu.
A. Đúng B. Sai
180. Các chất chống đông: Thrombomodulin có tác dụng ức chế trombin nên có tác dụng chống đông mạnh.
A. Đúng B. Sai
181. Các chất chống đông: Streptokinase có thể dùng điều trị nhồi máu cơ tim.
A. Đúng B. Sai
►CẦM MÁU > Sự ngăn cản đông máu trong hệ thống mạch máu bình thường - Vai trò của các yếu tố trên bề mặt nội mô và các chất chống đông trong mạch máu > Tác dụng chống đông của heparin
182. Heparin có tác dụng:
A. Ức chế các yếu tố đông máu.
B. Ức chế sự hình thành phức hệ protrombinase.
C. Ức chế 2-macroglobulin.
D. Ức chế trombin.
E. Ức chế protrombin.
►CẦM MÁU > Những chất chống đông sử dụng trong lâm sàng > Chống đông trong cơ thể
183. Cơ chế tác dụng của dicoumarin là:
A. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, III, VII, IX, X.
B. Ức chế quá trình đông máu nội sinh trong ống nghiệm.
C. Ức chế sự hấp thu Vitamin K.
D. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, X.
E. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, XI.
►CẦM MÁU > Những chất chống đông sử dụng trong lâm sàng > Chống đông trong ống nghiệm: Khi lấy máu ra khỏi cơ thể người ta có thể chống đông bằng những cách sau:
184. Quá đông máu trong ống nghiệm bị hạn chế hoặc bị ngăn cản khi:
A. Nhiệt độ của máu tăng đến 37oC.
B. Cho thêm vào trong máu thromboplastin.
C. Cho thêm vào trong máu heparin.
D. Cho thêm vào trong máu citrat calci.
E. Cho thêm vào trong máu Cephalin và Kaolin
185. Chất nào dưới đây không có tác dụng chống đông máu:
A. citrate
B. EDTA
C. heparin
D. bradykinin
E. coumarin
►CẦM MÁU > Những rối loạn cầm máu ở lâm sàng > Giảm cầm máu
186. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm quá trình cầm máu, trừ:
A. Đông máu rải rác trong lòng mạch.
B. Giảm số lượng tiểu cầu.
C. Thiếu các yếu tố đông máu.
D. Xơ vữa động mạch.
E. Xơ gan.
►CẦM MÁU > Những rối loạn cầm máu ở lâm sàng > Giảm tiểu cầu
187. Để đánh giá giai đoạn cầm máu sơ bộ, các bác sỹ lâm sàng thường dùng các xét nghiệm sau, trừ:
A. Nghiệm pháp dây thắt.
B. Xác định thời gian máu chảy.
C. Đếm số lượng tiểu cầu trực tiếp.
D. Định lượng từng yếu tố đông máu.
E. Đo độ tập trung tiểu cầu.
►CẦM MÁU > Những rối loạn cầm máu ở lâm sàng > Phức hệ protrombin (II, VII, IX, X) do thiếu hụt vitamin K
188. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm phức hệ protrombinase do thiếu Vitamin K, trừ:
A. Xơ gan.
B. Viêm cầu thận.
C. Tắc ống mật chủ hoàn toàn.
D. Ăn uống thiếu dầu, mỡ.
189. Thiếu vitamin nào sẽ làm thời gian đông máu kéo dài?
A. A
B. B
C. K
D. D
E. E
►CẦM MÁU > Những rối loạn cầm máu ở lâm sàng > Huyết khối
190. Các nguyên nhân sau có thể làm tăng tạo huyết khối, trừ:
A. Xơ vữa động mạch.
B. Đa hồng cầu.
C. Nhiễm khuẩn.
D. Suy tim.
E. Dùng aspirin.
DỊCH CƠ THỂ - CÂU HỎI ÔN TẬP►Dịch nội bào - dịch ngoại bào
1. Dịch nội bào là dịch trong bào tương và các bào quan.
A. Đúng
B. Sai
2. Dịch ngoại bào là dịch có ở bên ngoài tế bào.
A. Đúng
B. Sai
3. Dịch nội bào là dịch bên trong tế bào.
A. Đúng
B. Sai
4. Dịch ngoại bào là dịch có trong máu, dịch kẽ, dịch bạch huyết.
A. Đúng
B. Sai
5. Dịch ngoại bào cũng được gọi là nội môi
A. Đúng
B. Sai
►Huyết tương > Định nghĩa
6. Huyết tương là huyết thanh mất đi các yếu tố đông máu
A. Đúng
B. Sai
►Huyết
tương > Khối lượng - thành phần
7. Huyết tương có chức năng sau, trừ:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. Vận chuyển khí.
C. Vận chuyển kháng thể.
D. Vận chuyển hormon.
E. Dự trữ carbohydrat, lipid, protein.
8. Albumin của huyết tương có vai trò chính trong:
A. Tạo áp suất thẩm thấu.
B. Tạo áp suất thuỷ tĩnh.
C. Tạo áp suất keo.
D. Tạo
kháng thể.
9. Vai trò của albumin huyết tương:
A. Tạo áp suất keo của huyết tương.
B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào.
C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác trong huyết tương.
►Dịch kẽ > Định nghĩa
10. Dịch kẽ là dịch nằm ngoài tế bào trong hệ thống mạch, nằm trong khoảng kẽ giữa các tế bào
A. Đúng
B. Sai
►Dịch kẽ > Khối lượng - thành phần
11. Thành phần dịch kẽ gồm có các chất sau,
trừ
A. Protein dịch kẽ
B. Vi khuẩn
C. Hồng cầu
D. Bạch cầu
E. Các chất béo được hấp thu
►Dịch kẽ > Chức năng
12. Dịch kẽ không có chức năng
A. Cung cấp oxy cho tế bào
B. Đào thải chất bã ở phổi
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào
D. Mang các sản phẩm chuyển hóa đến da
►Dịch kẽ >
Sự tạo thành dịch kẽ và tái hấp thu dịch trở lại huyết tương > Sự tạo thành dịch kẽ xảy ra ở phần mao động mạch
13. Tại đầu mao động mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao mạch là 30mmHg, áp suất keo của máu là 28 mmHg, áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là 3mmHg, áp keo của dịch kẽ là 8mmHg. Tổng hợp các áp suất sẽ tạo ra:
A. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 mmHg.
B. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 13mmHg.
C. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 7 mmHg.
D. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 11 mmHg.
►Dịch kẽ > Sự tạo thành dịch kẽ và tái hấp thu dịch trở lại huyết
tương > Sự tái hấp thu dịch trở lại huyết tương xảy ra ở phần mao tĩnh mạch
14. Ở đầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch những áp suất sau kéo dịch trở lại lòng mạch là:
A. Áp suất keo của máu.
B. Áp suất thuỷ tĩnh của máu.
C. Áp suất âm của dịch kẽ.
D. Áp suất keo của dịch kẽ.
►Dịch bạch huyết > Định nghĩa
15. Dịch bạch huyết lưu thông theo con đường
A. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim.
B. Mao mạch bạch huyết
> tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim phải.
C. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim trái.
D. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tâm nhĩ phải.
E. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tâm nhĩ trái.
16. Dịch bạch huyết từ khắp nơi trong cơ thể hòa trộn và cùng đổ trực tiếp vào:
A. Tĩnh mạch dưới đòn phải và trái
B. Tĩnh mạch chủ trên và dưới
C. Tĩnh
mạch
D. Tâm nhĩ phải
E. Tĩnh mạch phổi phải và trái
►Dịch bạch huyết > Lưu lượng bạch huyết
17. Các yếu tố sau đều làm tăng lưu lượng bạch huyết, trừ:
A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh mao mạch.
B. Tăng áp suất keo của huyết tương.
C. Tăng nồng độ protein trong dịch kẽ
D. Tăng tính thấm của mao mạch.
18. Các yếu tố sau đều làm tăng hoạt động của bơm bạch huyết, trừ:
A. Tăng co bóp thành mạch
bạch huyết.
B. Tăng co cơ vân.
C. Tăng áp suất keo huyết tương.
D. Mạch đập.
E. Tăng vận động của phần của cơ thể.
19. Lưu lượng dịch bạch huyết tăng khi:
A. Giảm áp suất mao mạch.
B. Tăng áp suất keo của huyết tương.
C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ.
D. Tăng tính thấm của thành mao mạch.
►Dịch bạch huyết > Chức năng
20. Chức năng nào dưới đây không phải là
chức năng của hệ bạch huyết:
A. Vận chuyển dịch kẽ về máu
B. Vận chuyển dịch bạch huyết về tĩnh mạch dưới đòn phải và trái
C. Vận chuyển chất béo từ hệ tiêu hóa về máu
D. Bảo vệ
E. A + B + C + D đều đúng.
►Dịch não tủy > Định nghĩa
21. Cấu trúc bài tiết dịch não tủy chủ yếu là:
A. Đám rối mạch mạc não thất III
B. Nhung mao màng nhện
C. Đám rối mạch mạc của
não thất bên
D. Nhu mô não.
►Dịch não tủy > Áp suất dịch não tuỷ
22. Áp suất của dịch não tuỷ bình thường là:
A. 100 - 200 mm H2O.
B. 300 - 400 mm H2O.
C. 500 - 600 mm H2O.
D. 700 - 800 mm H2O.
23. Các chất sau đây đều dễ dàng thấm qua hàng rào máu - não, trừ:
A. Chất gây mê.
B. Oxy.
C. Protein .
D. CO2.
E. Rượu.
►Dịch não tủy > Chức năng của dịch não tuỷ
24. Chức năng quan trọng nhất của dịch não tuỷ là:
A. Là bình chứa có khả năng ổn định thể tích của hộp sọ.
B. Đệm cho não trong hộp sọ cứng.
C. Là nơi trao đổi chất dinh dưỡng của hệ thần kinh.
D. Là trạm trung chuyển của một số thuốc tác dụng lên não mà không qua được hàng rào máu - não.
SINH LÝ TUẦN HOÀN - CÂU HỎI ÔN TẬP
►Chức năng bơm máu của tim
1. Luật Starling nói lên ảnh hưởng của:
A. Dây X lên lực co cơ tim.
B. Các ion lên tần số tim.
C. Độ pH lên tần số tim.
D. Lượng máu về tim lên lực co cơ tim.
E. Các hormon lên lực co cơ tim.
2. Lưu lượng tim tỷ lệ thuận với:
A. Lực co cơ tim.
B. Nhịp tim.
C. Độ đàn hồi của mạch máu.
D. Mức tiêu thụ oxy của mô.
3. Lực co của cơ tim tăng lên khi:
A. Tăng nhiệt độ máu đến tim.
B. Kích thích dây X chi phối tim.
C. Giảm lượng máu về tim.
D. Kích thích dây giao cảm chi phối tim.
E. Tăng nồng độ ion K+ nuôi tim.
4. Nhịp tim tăng lên khi:
A. Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu đến tim.
B. Tăng áp suất máu trong quai động mạch chủ.
C. Tăng nhiệt độ máu đến tim.
D. Tăng phân áp O2 trong máu động mạch.
E. Giảm phân áp CO2 trong máu động mạch.
5. Trong thời kỳ tăng áp:
A. Sợi cơ tâm thất co ngắn lại.
B. Van nhĩ thất đóng lại.
C. Van tổ chim mở ra.
D. Máu phun vào động mạch.
6. Tiếng tim thứ nhất.
A. Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co.
B. Mở đầu thời kỳ tâm thất co.
C. Kết thúc thời kỳ tâm thất co.
D. Mở đầu thời kỳ tâm thất trương.
7. Nguyên nhân của tiếng tim thứ hai:
A. Đóng van nhĩ thất.
B. Co cơ tâm thất.
C. Máu phun vào động mạch.
D. Đóng van tổ chim.
E. Máu về tâm thất.
8. Một người trưởng thành, khi lao động thể lực, tiêu thụ 1,8 lít oxy/phút. Nồng độ oxy trong máu động mạch là 175 ml/lít, trong máu tĩnh mạch là 125 ml/lít. Lưu lượng tim của người đó là:
A. 3,6 l/ph.
B. 15 l/ph.
C. 36 l/ph.
D. 40 l/ph.
E. 50 l/ph.
9. Tính hưng phấn của cơ tim.
A. Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao.
B. Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục.
C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn.
D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co.
10. Khoảng PQ trong điện tâm đồ thể hiện:
A. Thời gian khử cực tâm nhĩ.
B. Thời gian khử cực tâm thất.
C. Thời gian tái cực tâm thất.
D. Thời gian khử cực tâm nhĩ và dẫn truyền xung động qua nút nhĩ thất.
E. Thời gian dẫn truyền xung động từ nút xoang đến cơ tâm nhĩ.
11. Về đầy thất:
A. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu.
B. Bị giảm nếu van động mạch bị hẹp.
C. Bị giảm nếu van nhĩ thất bị hẹp.
D. Không phụ thuộc vào thời gian tâm trương.
E. Không phụ thuộc vào lực tâm thu.
12. Thể tích tâm thu:
A. Là thể
tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một phút.
B. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một phút.
C. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp.
D. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp.
13. Nhận xét chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim lâm sàng:
A. Chu chuyển tim sinh lý dài hơn chu chuyển tim lâm sàng.
B. Chu chuyển tim lâm sàng dài hơn chu chuyển tim sinh lý.
C. Chu chuyển tim sinh lý không tính đến nhĩ thu còn chu chuyển tim lâm sàng có tính đến.
D. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm nhĩ.
E. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất.
14. Thành tâm thất phải mỏng hơn tâm thất trái vì:
A. Tâm thất phải chứa ít máu hơn.
B. Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn.
C. Tâm thất phải tống máu với một áp lực thấp hơn.
D. Tâm thất phải tống máu với một tốc độ thấp hơn.
E. Tâm thất phải tống máu qua lỗ van động mạch phổi rộng hơn lỗ van động mạch chủ.
15. Phản xạ làm giảm nhịp tim xuất hiện khi:
A. Tăng HA ở quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh.
B. Lượng máu về tâm nhĩ phải tăng.
C. Phân áp O2 giảm trong máu động mạch.
D. Phân áp CO2 tăng trong máu động mạch.
E. pH máu giảm.
16. Trong lúc lao động thể lực, 1 người tiêu thụ oxy là 1,8 lít/phút. Nồng độ O2 trong máu động mạch là 190 ml/l, trong máu tĩnh mạch là 134 ml/l. Lưu lượng tim của người đó là:
A. 3,2 l/phút.
B. 16 l/phút.
C. 32 l/phút.
D. 50 l/phút.
E. 160 l/phút.
17. Về lưu lượng tim:
A. Lưu lượng tim trái lớn hơn lưu lượng tim phải.
B. Lưu lượng tim hoàn toàn tỷ lệ thuận với nhịp tim.
C. Lưu lượng tim = Thể tích tâm thu x Nhịp tim.
D. Lưu lượng tim là thể tích máu 2 tâm thất bơm được/phút.
18. Luật Starling của tim:
A. Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim.
B. Nói lên ảnh hưởng của hệ phó giao cảm lên tim.
C. Nói lên ảnh hưởng của các hormon lên
tim.
D. Nói lên sự tự điều hoà hoạt động của tim.
19. Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải vì:
A. Nó tống máu với thể tích tâm thu lớn hơn.
B. Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim.
C. Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn.
D. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn.
20. Máu về tâm thất trong thời kỳ:
A. Tâm nhĩ thu.
B. Tâm trương.
C. Tâm nhĩ thu và tâm trương.
D. Tâm trương toàn bộ.
21. Tâm thất thu:
A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.
B. Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng.
C. Là giai đoạn máu được tống vào động mạch.
D. Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở.
22. Tần số tim tăng khi:
A. áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng.
B. áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng.
C. Lượng máu về tâm nhĩ trái tăng.
D. Phân áp CO2 trong máu động mạch tăng.
23. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ nhất thì:
A. Nhĩ đang giãn sau khi co.
B. Thất đang co.
C. Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co.
D. Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu.
E. Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu.
24. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai thì:
A. Nhĩ đang co.
B. Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn.
C. Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co.
D. Thất chưa giãn, nhĩ đang co.
E. Thất đang co, nhĩ bắt đầu co.
25. Phản xạ giảm áp xuất hiện khi:
A. Tim đập nhanh làm máu đến động mạch nhiều.
B. Tim co bóp mạnh làm máu đến động mạch nhiều.
C. Máu về tim nhiều làm máu đến động mạch nhiều.
D. áp suất máu trong quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh tăng.
26. Phản xạ tim - tim xuất hiện khi:
A. Máu về tim nhiều.
B. Máu về tâm nhĩ trái nhiều.
C. Máu về tâm nhĩ phải nhiều.
D. Máu về tâm thất nhiều.
27. Phản xạ tăng nhịp tim xuất hiện khi:
A. Nồng độ O2 máu tăng, CO2 giảm.
B. Nồng độ O2 máu giảm, CO2 tăng.
C. Nồng độ O2 máu tăng, CO2 tăng.
D. Nồng độ O2 máu giảm, CO2 giảm.
28. Tính trơ có chu kỳ:
A. Là tính không đáp ứng của cơ tim.
B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim.
C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ
tim.
D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim.
29. Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất hoặc không" vì:
A. Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ.
B. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu.
C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
D. Cơ tim là một hợp bào.
30. Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì:
A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion kali.
B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính
thấm với ion kali.
C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri.
D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri.
31. Về cấu tạo của cơ tim: Giống cơ trơn là có các vân sáng và vân tối.
A. Đúng
B. Sai
32. Về cấu tạo của cơ tim: Giống cơ vân là nhân nằm giữa sợi cơ.
A. Đúng
B. Sai
33. Về cấu tạo của cơ tim: Cả quả tim là một hợp bào.
A. Đúng
B. Sai
34. Về cấu tạo của cơ tim: Màng tế bào cơ tim có nhiều kênh Ca++ chậm.
A. Đúng
B. Sai
35. Về cấu tạo của cơ tim: Trong sợi cơ tim có nhiều glycogen.
A. Đúng
B. Sai
36. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Kích thích điện vào lúc tim đang co thì tim không đáp ứng.
A. Đúng
B. Sai
37. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Kích thích điện đúng vào lúc nút xoang phát nhịp thì gây ngoại tâm thu có nghỉ bù.
A. Đúng
B. Sai
38. Về đặc tính sinh lý của cơ
tim: Nghỉ bù là do co bóp phụ (ngoại tâm thu) gây tiêu hao nhiều năng lượng, làm tim phải nghỉ một thời gian.
A. Đúng
B. Sai
39. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Bó His có khả năng phát xung động với tần số 50- 60 xung /phút.
A. Đúng
B. Sai
40. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Tốc độ dẫn truyền xung động ở mạng lưới Purkinje là 1,5-4 m/s.
A. Đúng
B. Sai
41. Về quy luật Starling: Lực co cơ tim tỉ lệ thuận với thể tích đầu tâm trương.
A. Đúng
B. Sai
42. Về quy luật Starling: Lực co cơ tim tỉ lệ thuận với thể tích cuối tâm trương.
A. Đúng
B. Sai
43. Về quy luật Starling: Lực co cơ tim luôn tăng khi lượng máu về tim tăng.
A. Đúng
B. Sai
44. Về quy luật Starling: Lực co cơ tim luôn tăng khi lượng máu về tim tăng.
A. Đúng
B. Sai
45. Về quy luật Starling: ở những tư thế khác nhau có những đường cong Starling khác nhau.
A. Đúng
B. Sai
46. Về điện tâm
đồ: V1, V2 phản ánh hoạt động điện của tâm thất trái.
A. Đúng
B. Sai
47. Về điện tâm đồ: V5, V6 phản ánh hoạt động điện của tâm thất phải.
A. Đúng
B. Sai
48. Về điện tâm đồ: Sóng R luôn luôn (+) ở các chuyển đạo.
A. Đúng
B. Sai
49. Về điện tâm đồ: Sóng P là sóng khử cực của tâm nhĩ.
A. Đúng
B. Sai
50. Về điện tâm đồ: Sóng T là sóng tái cực của tâm thất.
A. Đúng
B. Sai
51. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Trong điều kiện bình thường tim thường xuyên chịu tác dụng trương lực của hệ phó giao cảm.
A. Đúng
B. Sai
52. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Phản xạ tim- tim có tác dụng ngăn sự ứ máu trong tim.
A. Đúng
B. Sai
53. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Nhiệt độ của máu tăng làm tăng lực co của cơ tim và nhịp tim.
A. Đúng
B. Sai
54. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Phản xạ mắt- tim làm tim đập chậm lại là thông qua dây X.
A. Đúng
B. Sai
55. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Trung tâm của phản xạ Goltz nằm ở cầu não.
A. Đúng
B. Sai
56. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Kích thích sợi dây X đến tim làm giảm tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.
A. Đúng
B. Sai
57. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Hệ giao cảm hưng phấn làm tăng tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.
A. Đúng
B. Sai
58. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ
lên tim: Hệ giao cảm làm tăng tính dẫn truyền của cơ tim còn hệ phó giao cảm có tác dụng ngược lại.
A. Đúng
B. Sai
59. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Hệ phó giao cảm làm tăng tính hưng phấn của cơ tim còn hệ giao cảm có tác dụng ngược lại.
A. Đúng
B. Sai
60. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Trong điều kiện bình thường tim thường xuyên chịu tác động trương lực của hệ giao cảm.
A. Đúng
B. Sai
61. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong xoang động mạch cảnh là thông qua dây X.
A. Đúng
B. Sai
62. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ tim - tim làm giảm nhịp tim.
A. Đúng
B. Sai
63. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ là thông qua dây X.
A. Đúng
B. Sai
64. Về các phản xạ điều hoà tim: Khi co kéo mạnh vào các tạng sâu trong ổ bụng có thể làm tăng nhịp tim.
A. Đúng
B. Sai
65. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ tim- tim là thông qua dây X.
A. Đúng
B. Sai
66. Về chu kỳ tim: Tâm nhĩ co 0,1 giây sau đó giãn.
A. Đúng
B. Sai
67. Về chu kỳ tim: Trong thời kỳ tống máu cơ tâm thất co đẳng trường.
A. Đúng
B. Sai
68. Về chu kỳ tim: Trong thời kỳ tăng áp của tâm thất thu van nhĩ thất đóng.
A. Đúng
B. Sai
69. Về chu kỳ tim: Thời kỳ tâm trương toàn bộ hút được 65% lượng máu từ nhĩ xuống thất.
A. Đúng
B. Sai
70. Về chu kỳ tim: Trong thời kỳ tâm trương toàn bộ van nhĩ
thất mở.
A. Đúng
B. Sai
71. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van nhĩ thất bắt đầu mở trong giai đoạn tâm nhĩ thu.
A. Đúng
B. Sai
72. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van nhĩ thất đóng vào đầu thời kỳ tăng áp của giai đoạn tâm thất thu.
A. Đúng
B. Sai
73. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van tổ chim mở vào cuối thời kỳ tăng áp.
A. Đúng
B. Sai
74. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van tổ chim mở vào cuối thời kỳ tăng áp.
A. Đúng
B. Sai
75. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van tổ chim đóng vào đầu giai đoạn tâm trương toàn bộ.
A. Đúng
B. Sai
76. Tiếng tim: Tiếng tim thứ nhất nghe trầm, dài.
A. Đúng
B. Sai
77. Tiếng tim: Tiếng tim thứ nhất do đóng van nhĩ - thất.
A. Đúng
B. Sai
78. Tiếng tim: Tiếng tim thứ nhất trầm, ngắn do chỉ có van hai lá đóng.
A. Đúng
B. Sai
79. Tiếng tim:
Tiếng tim thứ hai do đóng các van tổ chim.
A. Đúng
B. Sai
80. Tiếng tim: Tiếng tim thứ hai mở đầu giai đoạn tâm trương toàn bộ.
A. Đúng
B. Sai
►Sinh lý tuần hoàn mạch
81. Các chất sau đây gây giãn mạch, trừ:
A. Nồng độ ion Mg++ trong máu tăng.
B. Histamin.
C. Vasopressin.
D. Prostaglandin.
82. Các chất sau đây gây co mạch, trừ:
A. Adrenalin.
B. Angiotensin I.
C. Angiotensin II.
D. Vasopressin.
83. Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp, trừ:
A. Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm.
B. Nồng độ CO2 trong máu động mạch giảm.
C. pH máu giảm.
D. Nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng.
84. Khi trương lực mạch máu bình thường, lực co cơ tim giảm làm cho:
A. Huyết áp hiệu số tăng.
B. Huyết áp tối thiểu giảm.
C. Huyết áp trung bình tăng.
D. Huyết áp hiệu số giảm.
85. Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp lực sẽ gây ra:
A.Tăng lực co tim.
B. Tăng nhịp tim.
C.Kích thích thần kinh phó giao cảm chi phối tim.
D. Tăng huyết áp ngoại vi.
E. Kích thích trung tâm co mạch.
86. Cơ chế nào trong những cơ chế dưới đây là quan trọng nhất làm tăng dòng máu đến cơ vân trong khi vận động:
A. Tăng huyết áp động mạch.
B. Tăng xung động trên hệ -adrenergic.
C. Tăng xung động trên hệ -adrenergic.
D. Co mạch lách và thận.
E. Giãn mạch thứ phát do tác động của các sản phẩm chuyển hoá tại chỗ.
87. Cơ thể có cơ chế điều hoà làm huyết áp động mạch giảm xuống khi:
A. áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên.
B. áp suất máu trong xoang động mạch cảnh giảm.
C. Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.
D. Nhịp tim chậm.
88. Huyết áp động mạch trung bình được tính:
A. Trung bình cộng của HA tâm thu và HA tâm trương.
B. HA tâm trương cộng với một phần ba HA hiệu số.
C. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối đa.
D. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối thiểu.
89. Huyết áp động mạch tăng khi:
A. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
B. Xơ vữa động mạch.
C. ỉa chảy mất nước.
D. Suy tim trái.
E. Suy tim phải.
90. Huyết áp động mạch giảm khi:
A. ADH trong máu tăng.
B. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
C. Ăn mặn.
D. Xơ vữa động mạch.
E. pH máu giảm.
91. Hormon có tác dụng co mạch mạnh nhất là:
A. Adrenalin.
B. Noradrenalin.
C. Angiotensin II.
D. ADH.
92. Các chất có tác dụng lên điều hoà huyết áp do có tác động lên mạch máu và đồng thời tác động lên tái hấp thu ở ống thận là:
A. Adrenalin và noradrenalin.
B. Serotonin và bradykinin.
C. Angiotensin II và vasopressin.
D. Prostaglandin và angiotensin.
E. Noradrenalin và angiotensin II.
93. Tuần hoàn mao mạch:
A. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố toàn thân.
B. Các mao mạch luôn đóng mở giống nhau.
C. áp suất trong mao mạch cao vì đường kính của mao mạch nhỏ.
D. Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau đóng mở.
94. Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là:
A. Trọng lực.
B. Sức bơm của tim.
C. Sức hút của tim.
D. Hệ thống van trong tĩnh mạch.
E. Động mạch đập, ép vào tĩnh mạch.
95. áp suất keo của huyết tương:
A. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
B. Không đổi từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
C. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
D. Tăng đột ngột trong khu vực mao mạch.
E. Giảm đột ngột trong khu vực mao mạch.
96. áp suất thuỷ tĩnh của huyết tương:
A. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
B. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
C. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch nhưng rồi tăng dần lên ở đầu tiểu tĩnh mạch.
D. Giảm đột ngột trong khu vực mao mạch.
E. Tăng đột ngột trong khu vực mao mạch.
97. Trị số thấp nhất của huyết áp tĩnh mạch đo được ở:
A. Tĩnh mạch phổi.
B. Tĩnh mạch chủ bụng.
C. Tĩnh mạch trên gan.
D. Tâm nhĩ trái.
E. Tâm nhĩ phải.
98. Dịch trong lòng mao mạch ra khoảng kẽ tăng lên do:
A. Giảm áp suất máu động mạch.
B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch.
C. Tăng áp suất keo của dịch kẽ.
D. Tăng chênh lệch áp suất thuỷ tĩnh và áp suất keo trong mao mạch.
E. Co mao mạch.
99. Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh mạch là:
A. Sức đẩy còn lại của tâm thất thu.
B. Sức hút của tâm thất lúc thất giãn.
C. Cơ vân co, ép vào tĩnh mạch.
D. Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch.
E. áp suất âm trong lồng ngực.
100. Dịch từ lòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽ tăng lên khi:
A. Giảm huyết áp động
mạch.
B. Tăng áp suất keo huyết tương.
C. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch.
D. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở khoảng kẽ.
E. Giảm áp suất keo ở khoảng kẽ.
101. Lưu lượng mạch vành tăng lên khi:
A. Kích thích thần kinh giao cảm đến tim.
B. Kích thích thần kinh phó giao cảm đến tim.
C. Tăng nồng độ oxy trong máu.
D. Giảm hoạt động tim.
E. Tăng pH máu.
102. Lưu lượng
máu não tăng lên khi:
A. Tăng hoạt động tim.
B. Tăng nồng độ CO2 trong máu.
C. Tăng nồng độ oxy trong máu.
D. Tăng pH máu.
E. Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm.
103. Lưu lượng máu qua phổi tăng lên khi:
A. Tăng phân áp oxy trong phế nang.
B. Giảm phân áp oxy trong máu.
C. Tăng pH máu.
D. Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm.
E. Giảm nồng độ CO2 trong máu.
104. Tiểu động mạch giãn ra khi:
A. Tăng phân áp O2.
B. Tăng bradykinin.
C. Tăng nồng độ ion Ca++.
D. Giảm nồng độ ion K+.
E. Giảm histamin.
105. Cơ thắt trước mao mạch giãn ra khi:
A. Giảm nồng độ O2 ở dịch kẽ.
B. Giảm nồng độ CO2 ở dịch kẽ.
C. Giảm nhiệt độ máu.
D. Giảm histamin ở dịch kẽ.
E. Giảm nồng độ ion H+ ở dịch kẽ.
106. Kích thích hệ thần kinh giao cảm làm tăng HA do có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Co các động mạch nhỏ do đó làm tăng sức cản.
B. Co các tiểu động mạch do đó làm tăng sức cản.
C. Co các mao mạch do đó làm tăng sức cản.
D. Co các tĩnh mạch lớn do đó dồn máu về tim.
107. Angiotensin II làm tăng HA do có các tác dụng sau, trừ:
A. Co động mạch nhỏ làm tăng sức cản.
B. Co tiểu động mạch làm tăng sức cản.
C. Kích thích vỏ thượng thận tăng bài tiết aldosteron.
D. Kích thích hệ giao cảm tăng bài tiết noradrenalin.
E. Tăng tính nhạy cảm của noradrenalin đối với mạch máu.
108. Angiotensin II được hình thành khi:
A. Máu chảy trong động mạch.
B. Máu qua mao mạch gan.
C. Máu qua mao mạch phổi.
D. Máu qua mao mạch thận.
109. Phản xạ điều hoà HA xuất hiện trong các trường hợp sau, trừ:
A. HA tăng tác động vào receptor áp suất ở quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh.
B. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch tăng.
C. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch giảm.
D. HA , O2 , CO2 , H+ kích thích receptor hoá học ở xoang động mạch cảnh.
110. Các yếu tố sau đây có thể gây tăng HA, trừ:
A. Chế độ ăn nhiều cholesterol.
B. Căng thẳng thần kinh kéo dài.
C. Nghiện thuốc lá.
D. Thường xuyên vận động.
111. Các chất
điều hoà vận mạch: Adrenalin làm co mạch dưới da, giãn mạch vành, mạch não và mạch ở cơ vân.
A. Đúng
B. Sai
112. Các chất điều hoà vận mạch: Noradrenalin chỉ có tác dụng làm co các động mạch lớn.
A. Đúng
B. Sai
113. Các chất điều hoà vận mạch: Bradykinin trong máu có tác dụng trực tiếp gây giãn mạch và tăng tính thấm mao mạch.
A. Đúng
B. Sai
114. Các chất điều hoà vận mạch: Vasopressin làm tăng huyết áp chỉ do làm co mạch.
A. Đúng
B. Sai
115. Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Tim co bóp mạnh.
A. Đúng
B. Sai
116. Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Nhịp tim tăng trên 140 lần/ ph.
A. Đúng
B. Sai
117. Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Độ quánh của máu tăng.
A. Đúng
B. Sai
118. Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Giãn mạch toàn thân.
A. Đúng
B. Sai
119. Angiotensin 2 có tác dụng: Kích thích ống
thận tăng tái hấp thu Ca++.
A. Đúng
B. Sai
120. Angiotensin 2 có tác dụng: Kích thích tận cùng thần kinh giao cảm tăng tiết adrenalin.
A. Đúng
B. Sai
121. Angiotensin 2 có tác dụng giảm tái nhập adrenalin trở lại cúc tận cùng.
A. Đúng
B. Sai
122. Angiotensin 2 có tác dụng: Tăng nhậy cảm của các mạch máu với noradrenalin.
A. Đúng
B. Sai
123. Angiotensin 2 có tác dụng: Kích thích vùng Postrema làm
tăng trương lực mạch máu.
A. Đúng
B. Sai
124. Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với sức cản của mạch và tỷ lệ thuận với lưu lượng tim.
A. Đúng
B. Sai
125. Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch.
A. Đúng
B. Sai
126.Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với luỹ thừa 4 của bán kính động mạch.
A. Đúng
B. Sai
127. Các yếu tố làm thay đổi hoạt động tim thì làm thay đổi huyết áp động mạch.
A. Đúng
B. Sai
128. Về huyết áp động mạch: Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu phụ thuộc vào lực co của cơ tim.
A. Đúng
B. Sai
129. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và bán kính mạch.
A. Đúng
B. Sai
130. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với sức cản của mạch.
A. Đúng
B. Sai
131. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ nghịch với độ quánh của máu.
A. Đúng
B. Sai
132. Huyết áp
động mạch: Tỷ lệ thuận với thể tích máu.
A. Đúng
B. Sai
133. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với áp suất thẩm thấu của máu.
A. Đúng
B. Sai
134. Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau lần lượt đóng mở.
A. Đúng
B. Sai
135. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố toàn thân.
A. Đúng
B. Sai
136. Về tuần hoàn trong mạch máu: Phần lớn máu tĩnh mạch về tim được là nhờ trọng lực.
A. Đúng
B. Sai
137. Hệ thống tĩnh mạch có khả năng chứa toàn bộ khối lượng máu của cơ thể.
A. Đúng
B. Sai
138. Về tuần hoàn trong mạch máu: Khu vực tuần hoàn trong mao mạch, tĩnh mạch và tiểu tuần hoàn là khu vực có áp suất thấp.
A. Đúng
B. Sai
139. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp suất thuỷ tĩnh giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
A. Đúng
B. Sai
140. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp suất keo của huyết tương tăng dần
từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
A. Đúng
B. Sai
141. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp suất keo của huyết tương giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
A. Đúng
B. Sai
142. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp suất keo của huyết tương giảm quá thấp có thể gây phù do thoát nước từ mao mạch ra khoảng kẽ.
A. Đúng
B. Sai
143. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: Cản trở lưu thông ở tiểu tĩnh mạch có thể gây phù do thoát nước từ mao mạch ra khoảng kẽ.
A. Đúng
B. Sai
144. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có tổng thiết diện lớn hơn hệ thống động mạch.
A. Đúng
B. Sai
145. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có tính đàn hồi tốt hơn động mạch.
A. Đúng
B. Sai
146. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có khả năng chứa khoảng 50% lượng máu của cơ thể.
A. Đúng
B. Sai
147. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có các xoang tĩnh mạch.
A. Đúng
B. Sai
148. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có khả năng giãn yếu.
A. Đúng
B. Sai
149. Trong một hệ thống mao mạch, các mao mạch đóng mở do sự thay đổi oxy của mô.
A. Đúng
B. Sai
150. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố tại chỗ.
A. Đúng
B. Sai
151. Tuần hoàn mao mạch: áp suất máu trong mao mạch phụ thuộc vào thể tích máu hơn là lưu lượng máu qua mao mạch.
A. Đúng
B. Sai
152. Tuần hoàn mao mạch: Trong các mao mạch máu luôn
chảy liên tục.
A. Đúng
B. Sai
153. Tuần hoàn mao mạch: Có khoảng 30-50% lượng máu mao mạch chảy qua mao mạch thực sự.
A. Đúng
B. Sai
154. Tuần hoàn địa phương: Có nhiều mạch nối giữa các động mạch vành lớn.
A. Đúng
B. Sai
155. Tuần hoàn địa phương: Có nhiều mạch nối giữa các động mạch ở não.
A. Đúng
B. Sai
156. Tuần hoàn địa phương: Tuần hoàn phổi vừa làm nhiệm vụ trao đổi khí với phế nang vừa nuôi dưỡng phổi.