DADeThiThuTHPTQG2016 07.Hiast.edu.Vn
-
Upload
hiast-tphcm -
Category
Documents
-
view
21 -
download
4
description
Transcript of DADeThiThuTHPTQG2016 07.Hiast.edu.Vn
CĐ KINH TẾ - CÔNG NGHỆ HCM ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
http://hiast.edu.vn Môn thi: TOÁN.
ĐỀ THI THỬ SỐ 7 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
----------------------------
Câu 1. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + mx +1.
2. Tìm m để hàm số có cực trị. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị.
Ta có ′y = 3x2 − 6x + m; ′Δ ′y = −3( )2− 3m = 9− 3m. Hàm số có cực trị khi và chỉ khi
′Δ ′y > 0 ⇔ 9− 3m > 0 ⇔ m < 3.
Thực hiện phép chia y cho ′y ta được y = 1
3x − 1
3⎛⎝⎜
⎞⎠⎟
′y + 23
m− 2⎛⎝⎜
⎞⎠⎟
x + 13
m+1.
Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có phương trình y = 2
3m− 2
⎛⎝⎜
⎞⎠⎟
x + 13
m+1, m < 3.
Câu 2. 1. Ta có cos2x +5= 2 2− cos x( ) sin x − cos x( )⇔ 2cos2 x + 4 = 4sin x − 4cos x + sin2x + 2cos2 x.
⇔ 4 sin x − cos x( ) + sin2x − 4 = 0. 1( )
Đặt t = sin x − cos x = 2 sin x − π
4⎛⎝⎜
⎞⎠⎟
, t ≤ 2; t2 = 1− sin2x ⇔ sin2x = 1− t2. Khi đó
1( )⇔ 4t +1− t2 − 4 = 0 ⇔ t2 − 4t + 3= 0 ⇔
t = 1 n( )t = 3 l( )⎡
⎣⎢⎢
Với t = 1⇔ 2 sin x − π
4⎛⎝⎜
⎞⎠⎟= 1⇔ sin x − π
4⎛⎝⎜
⎞⎠⎟= 1
2⇔ sin x − π
4⎛⎝⎜
⎞⎠⎟= sin π
4⎛⎝⎜
⎞⎠⎟
⇔x − π
4= π
4+ k2π
x − π4= π − π
4+ k2π
⎡
⎣
⎢⎢⎢⎢
⇔ x = π2+ k2π
x = π + k2π
⎡
⎣
⎢⎢
.
2. Điều kiện xác định x > 0.
2log12
2 x −5log2 x + 3log3 2 = 0 ⇔ 2log22 x −5log2 x + 2 = 0 ⇔
log2 x = 12
log2 x = 2
⎡
⎣
⎢⎢⎢
⇔ x = 2x = 4
⎡
⎣⎢ .
Câu 3. Tích tích phân
I = x2 −1
x2 +1( )2 dx−1
0
∫ =
Đặt x = tan t ⇒ dx = 1+ tan2 t( )dt.
Đổi cận: khi x = −1 thì t = − π
4; khi x = 0 thì t = 0.
I = tan2 x −1
tan2 x +1( )2 tan2 x +1( )dt−π
4
0
∫ = tan2 x −1tan2 x +1
dt−π
4
0
∫ = 1− 2tan2 x +1
dt−π
4
0
∫
= 1− 2cos2 t( )dt−π
4
0
∫ = cos2t dt0
−π4
∫ = sin2t2 0
π4
= − 12
.
Câu 4. [1 điểm] 1. Tìm môđun của số phức z thoả điều kiện z + 2+ i( ) z = 3+5i.
Giả sử z = a + bi, khi đó
a + bi + 2+ i( ) a − bi( ) = 3+5i ⇔ a + bi + 2a − 2bi + ai + b = 3+5i
⇔ 3a + b+ a − b( )i = 3+5i ⇔3a + b = 3a − b = 5
⎧⎨⎩
⇔a = 2b = −3
⎧⎨⎩
⇒ z = 2− 3i ⇒ z = 13.
2. Số cần lập có dạng abcdefg. Ta có 7 vị trí để đặt các chữ số đã cho vào.
Có hai vị trí (không phân biệt thứ tự) dành cho chữ số 2 nên có C72 cách đặt số 2.
Sau khi đã chọn cho chữ số 2, ta còn 5 vị trí trống. Có 3 vị trí (không phân biệt thứ tự) cho chữ số 3 nên có C5
3 cách đặt số 3.
Số cách đặt các số khác nhau 1, 4, 5 vào hai vị trí (có phân biệt thứ tự) còn lại là A32 cách.
Theo quy tắc nhân số cách lập số thoả mãn đề bài là C72C5
3 A32 = 1260.
Câu 5. Ta có
d( ) :x = 2+ ty = 1− tz = 1− 3t
⎧
⎨⎪
⎩⎪
. Đường thẳng d cắt mặt phẳng P( ) khi phương trình sau có nghiệm
2+ t +1− t − 1− 3t( ) +1= 0 ⇔ 3t + 3= 0 ⇔ t = −1⇒ I 1;2;4( ).
Gọi Q( ) là mặt phẳng đi qua I và vuông góc với d. Ta có !nQ = !ud = 1;−1;−3( ). Suy ra
Q( ) : x −1− y − 2( )− 3 z − 2( ) = 0 ⇔ x − y − 3z + 7 = 0.
Rõ ràng Δ = P( )∩ Q( ). Ta có !nP = 1;1;−1( ); !nQ = 1;−1;−3( )⇒ !uΔ =
!nP , !nQ⎡⎣ ⎤⎦ = −4;2;−2( ) = −2 2;−1;1( ).
Đường thẳng Δ qua I 1;2;−2( ) và có chỉ phương là 2;−1;1( ) nên có phương trình là
x −12
= y − 2−1
= z − 41
.
Câu 6. [1 điểm] Cho hình lăn trụ ABC. ′A ′B ′C có đáy ABC là tam giác vuông tại A với
AC = a, ACB! = 60o , A ′C = 3a. Tính thể tích khối lăn trụ và góc hợp bởi B ′C và AC ′C ′A( ).
Ta có AB = AC tan60o = a 3.
SΔABC = 1
2AB ⋅ AC = a2 3
2.
C ′C = A ′C 2 − AC 2 = 9a2 − a2 = 8a2 = 2a 2.
VABC . ′A ′B ′C = C ′C ⋅SΔABC = 2a 2 ⋅ a2 32
= a3 6.
Vì AB ⊥ AC ′C ′A( ) nên góc hợp bởi B ′C và AC ′C ′A( ) là α .
Ta có tanα = AB
A ′C= a 3
3a= 1
3⇒α = 300.
Câu 7. [1 điểm] Trong mặt phẳng cho tam giác ABC có diện tích bằng 32
, A 2;−3( ), B 3;−2( ). Tìm toạ
độ điểm C biết rằng điểm C nằm trên đường thẳng d( ) :3x − y − 4 = 0.
Ta có AB! "!!
= 1;1( )⇒ "nAB = 1;−1( ); AB = 12 +12 = 2. Phương trình đường thẳng AB :
AB : x − 2( )− y + 3( ) = 0 ⇔ x − y −5= 0.
Vì C ∈ d( ) : y = 3x − 4 nên C c;3c − 4( ). Khoảng cách từ C đến AB là
CH = d C; AB( ) = 2c +1
2.
Từ giả thiết ta có SΔABC = 1
2CH ⋅ AB = 3
2⇔ 1
2⋅
2c +1
22 = 3
2
⇔ 2c +1 = 3⇔
2c +1= 32c +1= −3⎡
⎣⎢ ⇔
c = 1⇒ C 1;−1( )c = −2⇒ −2;−10( )⎡
⎣⎢⎢
.
Câu 8. [1 điểm] Giải bất phương trình 8x3 + 2x < x + 2( ) x +1,x ∈! 1( )
Điều kiện xác định x +1> 0 ⇔ x > −1.
1( )⇔ 2x( )3
+ 2x < x +1( )3+ x +1.
Xét hàm số f t( ) = t3 + t ⇒ ′f t( ) = 3t2 +1> 0,∀t ∈!. Suy ra hàm số f t( ) đồng biến trên !.
1( )⇔ f 2x( ) < f x +1( )⇔ 2x < x +1 ⇔2x < 0
2x ≥ 04x2 < x +1
⎧⎨⎩
⎡
⎣
⎢⎢⎢
⇔x < 0
x ≥ 04x2 − x −1< 0
⎧⎨⎩
⎡
⎣
⎢⎢⎢
⇔
x < 0x ≥ 0
1− 178
< x < 1+ 178
⎧⎨⎪
⎩⎪
⎡
⎣
⎢⎢⎢⎢
⇔x < 0
0 ≤ x < 1+ 178
.
⎡
⎣
⎢⎢⎢
Kết hợp với điều kiện đề bài ta được nghiệm của bất phương trình là −1< x < 1+ 17
8.
Oxy