DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn...

83

Transcript of DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn...

Page 1: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc
library
テキストボックス
10-196
Page 2: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

CƠ QUAN HỢP TÁC QUỐC TẾ NHẬT BẢN (JICA) UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

NGHIÊN CỨU CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN LIÊN KẾT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG VÀ VÙNG PHỤ CẬN

Ở NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (DACRISS)

BÁO CÁO CUỐI CÙNG PHỤ LỤC 1

TIẾNG NÓI CỦA 5.000 HỘ DÂN TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Tháng 12 năm 2010

CÔNG TY ALMEC TRUNG TÂM HỢP TÁC QUỐC TẾ NHẬT BẢN

Page 3: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

i

MỤC LỤC 1 THÔNG TIN KINH TẾ-XÃ HỘI CƯ DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ............................. A1-1 2 ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC ĐÔ THỊ .................................................................................. A1-10 3 GIAO THÔNG ĐÔ THỊ .............................................................................................. A1-17 4 CÁC TIỆN ÍCH VÀ DỊCH VỤ ĐÔ THỊ ....................................................................... A1-24 5 NHÀ Ở ..................................................................................................................... A1-31 6 ĐIỀU KIỆN SỐNG .................................................................................................... A1-35 7 TƯƠNG LAI PHÁT TRIỂN CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ....................................... A1-48

MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA

Mẫu 1: Thông tin Hộ gia đình .................................................................................................... A1-51 Mẫu 2: Thông tin Thành viên trong Hộ gia đình ........................................................................ A1-57 Mẫu 3: Thông tin Hoạt động hàng ngày .................................................................................... A1-59 Mẫu 4: Ý kiến người dân về môi trường GTVT......................................................................... A1-62 Mẫu 5: Sự hài lòng và Nhận thức của người dân về Điều kiện sống ....................................... A1-65

Page 4: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

ii

DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Mô hình nhân khẩu tại thành phố Đà Nẵng ................................................................... A1-1 Bảng 1.2 Dân số theo nghề nghiệp và theo quận/huyện .............................................................. A1-2 Bảng 1.3 Dân số theo nghề nghiệp và theo quận/huyện (% theo quận/huyện) ............................ A1-2 Bảng 1.4 Dân số theo nghề nghiệp và theo quận/huyện (% theo nghề nghiệp) ........................... A1-3 Bảng 1.5 Lĩnh vực nghề nghệp theo quận/huyện ......................................................................... A1-3 Bảng 1.6 Lĩnh vực nghề nghiệp theo quận/huyện(% theo quận/huyện) ....................................... A1-4 Bảng 1.7 Lĩnh vực nghề nghiệp theo quận/huyện (% theo lĩnh vực nghề nghiệp) ....................... A1-4 Bảng 1.8 Thông tin KT-XH theo trình độ học vấn .......................................................................... A1-5 Bảng 1.9 Thông tin KT-XH theo trình độ học vấn (% theo Quận/huyện) ...................................... A1-5 Bảng 1.10 Thông tin KT-XH theo trình độ học vấn (% theo học vấn) ............................................. A1-5 Bảng 1.11 Số hộ gia đình theo quy mô hộ gia đình và theo quận/huyện ........................................ A1-5 Bảng 1.12 Phân bố hộ gia đình (% theo quận/huyện) ..................................................................... A1-6 Bảng 1.13 Phân bố của hộ gia đình (% theo Quy mô hộ gia đình) ................................................. A1-6 Bảng 1.14 Mức thu nhập theo quận/huyện ..................................................................................... A1-6 Bảng 1.15 Mức thu nhập theo quận/huyện (% theo quận/huyện) ................................................... A1-7 Bảng 1.16 Mức thu nhập theo Quận/huyện (% theo mức thu nhập)............................................... A1-7 Bảng 1.17 Sở hữu phương tiện đi lại .............................................................................................. A1-9 Bảng 1.18 Sở hữu phương tiện đi lại (% theo quận/huyện) ............................................................ A1-9 Bảng 1.19 Sở hữu phương tiện đi lại (% theo phương tiện) ........................................................... A1-9 Bảng 1.20 Sở hữu trang thiết bị (% người sở hữu) ......................................................................... A1-9 Bảng 2.1 Hiện trạng sử dụng đất tại thành phố Đà Nẵng (1) ...................................................... A1-10 Bảng 2.2 Hiện trạng sử dụng đất tại thành phố Đà Nẵng (2) ....................................................... A1-11 Bảng 2.3 Đặc điểm phát triển hiện tại (1) .................................................................................... A1-12 Bảng 2.4 Đặc điểm phát triển hiện tại (2) .................................................................................... A1-13 Bảng 2.5 Đặc điểm phát triển hiện tại (3) .................................................................................... A1-14 Bảng 3.1 Tỷ lệ chuyến đi của người dân Đà Nẵng...................................................................... A1-17 Bảng 3.2 Nhu cầu đi lại theo Phương thức và Mục đích ............................................................. A1-17 Bảng 3.3 Nhu cầu đi lại theo Phương thức và Mục đích (% theo Phương thức) ....................... A1-17 Bảng 3.4 Nhu cầu đi lại theo Phương thức và Mục đích (% theo Mục đích) .............................. A1-17 Bảng 3.5 Nhu cầu đi lại theo thời gian bắt đầu chuyến đi (%) .................................................... A1-18 Bảng 3.6 Nhu cầu đi lại theo độ tuổi ............................................................................................ A1-19 Bảng 3.7 Nhu cầu đi lại theo độ tuổi (% theo phương thức) ....................................................... A1-19 Bảng 3.8 Nhu cầu đi lại theo độ tuổi (% theo độ tuổi) ................................................................. A1-19 Bảng 3.9 Nhu cầu đi lại theo mức thu nhập hộ gia đình ............................................................. A1-19 Bảng 3.10 Nhu cầu đi lại theo mức thu nhập hộ gia đình (% theo phương thức) ......................... A1-20 Bảng 3.11 Nhu cầu đi lại theo mức thu nhập hộ gia đình (% theo mức thu nhập) ........................ A1-20 Bảng 3.12 Nhu cầu đi lại theo giới tính .......................................................................................... A1-20 Bảng 3.13 Nhu cầu đi lại theo giới tính (% theo phương thức) ..................................................... A1-20 Bảng 3.14 Nhu cầu đi lại theo giới tính (% theo giới tính) ............................................................. A1-21 Bảng 3.15 Nhu cầu đi lại theo phương thức và sở hữu phương tiện ........................................... A1-21 Bảng 3.16 Thị trường vận tải công cộng (% theo sở hữu phương tiện và mức thu nhập) ........... A1-21 Bảng 3.17 Thị trường vận tải công cộng (% theo phương thức) .................................................. A1-22 Bảng 3.18 Hộ gia đình tính theo sở hữu phương tiện giao thông ................................................. A1-22 Bảng 3.19 Hộ gia đình tính theo sở hữu phương tiện giao thông (% theo phương thức) ............ A1-22 Bảng 3.20 Hộ gia đình tính theo sở hữu phương tiện giao thông (% theo sở hữu) ..................... A1-23 Bảng 3.21 Lý do lựa chọn phương thức ........................................................................................ A1-23 Bảng 4.1 Tiếp cận nước .............................................................................................................. A1-24 Bảng 4.2 Vệ sinh .......................................................................................................................... A1-25

Page 5: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

iii

Bảng 4.3 Thoát nước và ngập lụt .................................................................................................. A1-26 Bảng 4.4 Chất thải rắn ................................................................................................................... A1-28 Bảng 4.5 Phân loại chất thải rắn .................................................................................................... A1-29 Bảng 4.6 Mức độ hài lòng với dịch vụ về chất thải rắn.................................................................. A1-30 Bảng 5.1 Đánh giá của người dân về điều kiện nhà ở và nhu cầu ............................................... A1-31 Bảng 5.2 Đầu tư cho nhu cầu nhà ở.............................................................................................. A1-34 Bảng 6.1 Đánh giá của người dân về công viên/ không gian xanh ............................................... A1-35 Bảng 6.2 Cảnh quan tại thành phố Đà Nẵng ................................................................................. A1-37 Bảng 6.3 Thời gian dành cho giải trí .............................................................................................. A1-38 Bảng 6.4 Người dân đánh giá về môi trường sống ....................................................................... A1-39 Bảng 6.5 Người dân đánh giá về du lịch ....................................................................................... A1-41 Bảng 6.6 Thiệt hại do thiên tai ....................................................................................................... A1-43 Bảng 6.7 An ninh/ An toàn ............................................................................................................. A1-44 Bảng 6.8 Nhu cầu cải thiện điều kiện sống (1) .............................................................................. A1-45 Bảng 6.9 Nhu cầu cải thiện điều kiện sống (2) .............................................................................. A1-46 Bảng 7.1 Nhân tố cơ bản trong công cuộc phát triển thành phố Đà Nẵng ................................... A1-48

DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1 Dân số theo độ tuổi năm 2008 .......................................................................................... A1-1 Hình 1.2 Thu nhập bình quân của hộ gia đình ................................................................................ A1-8 Hình 2.1 Mật độ dân số năm 2007................................................................................................. A1-15 Hình 2.2 Tỷ lệ tăng trưởng dân số giai đoạn 2005-2007 (%) ........................................................ A1-16 Hình 3.1 Phân bổ nhu cầu đi lại theo giờ ...................................................................................... A1-18 Hình 4.1 Khả năng chi trả để cải tạo dịch vụ cấp nước ................................................................ A1-25 Hình 4.2 Khả năng chi trả để cải thiện dịch vụ vệ sinh .................................................................. A1-26 Hình 4.3 Ngập đến mắt cá chân ở các khu phố ............................................................................ A1-27 Hình 5.1 Mức độ hài lòng về điều kiện nhà ở hiện tại ................................................................... A1-32 Hình 5.2 Lý do không hài lòng về điều kiện nhà ở hiện tại ............................................................ A1-32 Hình 5.3 Không gian sống mong ước ............................................................................................ A1-33 Hình 5.4 Địa điểm sống mong ước trong tương lai ....................................................................... A1-33 Hình 6.1 Lý do không hài lòng về công viên/ không gian xanh ..................................................... A1-36 Hình 6.2 Nhu cầu về chức năng của công viên/ không gian xanh ................................................ A1-36 Hình 6.3 Đánh giá về môi trường sống ......................................................................................... A1-40 Hình 6.4 Đánh giá về dịch vụ tiện ích ............................................................................................ A1-40 Hình 6.5 Đánh giá về tiếp cận dịch vụ ........................................................................................... A1-40 Hình 6.6 Loại hình du lịch được xúc tiến ....................................................................................... A1-42 Hình 6.7 Nhu cầu cải thiện chất lượng dịch vụ .............................................................................. A1-47

Page 6: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-1

1 THÔNG TIN KINH TẾ-XÃ HỘI CƯ DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Bảng 1.1 Mô hình nhân khẩu tại thành phố Đà Nẵng

Độ tuổi Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

0 - 4 13.693 12.491 9.829 5.783 6.061 5.641 9.909 63.407 5 - 9 11.778 11.807 8.554 3.923 5.577 4.958 9.584 56.181

10 - 14 13.590 15.750 11.299 5.750 6.489 9.118 14.565 76.561 15 - 19 17.207 15.151 12.126 6.799 6.689 9.259 12.578 79.809 20 - 24 17.614 16.443 13.684 5.581 5.872 9.091 9.445 77.730 25 - 29 15.938 12.502 9.057 4.125 5.707 8.040 6.269 61.638 30 - 34 14.480 13.820 10.486 5.603 5.804 5.993 8.047 64.233 35 - 39 16.422 14.670 10.783 4.400 5.693 6.921 10.164 69.053 40 - 44 14.370 13.299 10.348 4.720 5.842 7.896 10.093 66.568 45 - 49 14.336 11.661 7.266 3.619 4.490 5.611 6.105 53.088 50 - 54 12.269 8.761 6.077 2.961 2.686 4.833 5.649 43.236 55 - 59 7.369 4.378 2.905 1.109 1.550 2.020 1.929 21.260 60 - 64 5.159 3.606 2.967 795 1.049 1.375 1.160 16.111 65 - 69 5.396 3.642 2.401 520 1.341 1.291 2.035 16.626 70 -74 5.164 3.735 1.610 417 1.537 1.201 1.505 15.169 75 + 8.862 5.880 2.909 598 1.754 1.514 3.295 24.812

Tổng số 193.647 167.596 122.301 56.703 68.141 84.762 112.332 805.482

Hình 1.1 Dân số theo độ tuổi năm 2008

Nguôn: Điêu tra Phỏng vấn Hộ gia đình của DaCRISS năm 2008

Dân số theo độ tuổi năm 2008

(50.000) (40.000) (30.000) (20.000) (10.000) 0 10.000 20.000 30.000 40.000 50.000

0- 4

5- 9

10-14

15-19

20-24

25-29

30-34

35-39

40-44

45-49

50-54

55-59

60-64

65-69

70-74

75+

Nam

Nữ

Page 7: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-2

Bảng 1.2 Dân số theo nghề nghiệp và theo quận/huyện

Nghề nghiệp Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

Giám đốc/lãnh đạo 1.419 870 425 125 483 341 102 3.765 Cán bộ chuyên môn/kỹ thuật 26.381 17.945 7.642 6.551 6.276 5.754 6.480 77.029 Nông dân/ngư dân 123 1.492 2.878 2.228 4.516 1.527 18.479 31.243 Bộ đội/công an 1.602 1.412 2.771 614 597 358 574 7.928 Lao động có kỹ năng 22.251 19.701 15.178 7.275 9.479 14.948 11.051 99.883 Lao động thủ công 9.743 10.612 10.965 3.751 5.501 4.536 8.466 53.574 Người buôn bán nhỏ 19.311 19.608 12.638 3.317 5.284 10.833 8.437 79.428 Kinh doanh riêng 5.068 4.748 3.090 2.350 1.242 3.228 1.317 21.043 Sinh viên các trường ĐH, CĐ 11.638 10.338 6.512 3.173 2.532 4.616 3.413 42.222 Học sinh (Tiểu học và TH) 33.033 32.802 24.894 12.788 14.842 18.716 29.507 166.582 Nội trợ 11.394 9.865 6.197 2.373 1.747 2.895 1.652 36.123 Thất nghiệp 7.100 4.828 3.807 957 2.578 4.675 3.973 27.918 Nghỉ hưu 15.119 6.505 5.008 2.193 1.665 2.872 964 34.326 Chưa đến tuổi lao động 269 279 356 114 132 106 517 1.773 Khác 11.259 9.969 7.841 1.777 3.656 2.270 4.635 41.407

Tổng số 175.710 150.974 110.202 49.586 60.530 77.675 99.567 724.244

Bảng 1.3 Dân số theo nghề nghiệp và theo quận/huyện (% theo quận/huyện)

Nghề nghiệp Hải Châu Thanh Khê

Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu

Hòa Vang Tổng số

Giám đốc/lãnh đạo 1 1 0 0 1 0 0 1 Cán bộ chuyên môn/kỹ thuật 15 12 7 13 10 7 7 11 Nông dân/ngư dân 0 1 3 4 7 2 19 4 Bộ đội/công an 1 1 3 1 1 0 1 1 Lao động có kỹ năng 13 13 14 15 16 19 11 14 Lao động thủ công 6 7 10 8 9 6 9 7 Người buôn bán nhỏ 11 13 11 7 9 14 8 11 Kinh doanh riêng 3 3 3 5 2 4 1 3 Sinh viên các trường ĐH, CĐ 7 7 6 6 4 6 3 6 Học sinh (Tiểu học và TH) 19 22 23 26 25 24 30 23 Nội trợ 6 7 6 5 3 4 2 5 Thất nghiệp 4 3 3 2 4 6 4 4 Nghỉ hưu 9 4 5 4 3 4 1 5 Chưa đến tuổi lao động 0 0 0 0 0 0 1 0 Khác 6 7 7 4 6 3 5 6

Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 100

Page 8: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-3

Bảng 1.4 Dân số theo nghề nghiệp và theo quận/huyện (% theo nghề nghiệp)

Nghề nghiệp Hải Châu Thanh Khê

Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu

Hòa Vang Tổng số

Giám đốc/lãnh đạo 38 23 11 3 13 9 3 100 Cán bộ chuyên môn/kỹ thuật 34 23 10 9 8 7 8 100 Nông dân/ngư dân 0 5 9 7 14 5 59 100 Bộ đội/công an 20 18 35 8 8 5 7 100 Lao động có kỹ năng 22 20 15 7 9 15 11 100 Lao động thủ công 18 20 20 7 10 8 16 100 Người buôn bán nhỏ 24 25 16 4 7 14 11 100 Kinh doanh riêng 24 23 15 11 6 15 6 100 Sinh viên các trường ĐH, CĐ 28 24 15 8 6 11 8 100 Học sinh (Tiểu học và TH) 20 20 15 8 9 11 18 100 Nội trợ 32 27 17 7 5 8 5 100 Thất nghiệp 25 17 14 3 9 17 14 100 Nghỉ hưu 44 19 15 6 5 8 3 100 Chưa đến tuổi lao động 15 16 20 6 7 6 29 100 Khác 27 24 19 4 9 5 11 100

Tổng số 24 21 15 7 8 11 14 100

Bảng 1.5 Số lao động theo ngành nghề kinh doanh và theo quận/huyện

Lĩnh vực làm việc Hải Châu

Thanh Khê

Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang

Tổng số

Nông lâm nghiệp 401 166 425 2.420 4.528 1.500 19.625 29.065 Thủy sản 1.067 2.180 5.972 348 230 424 296 10.517 Khai khoáng & khai thác đá 37 152 101 353 250 193 249 1.335 Sản xuất và chế tạo 6.218 8.049 7.156 5.799 6.564 9.353 9.050 52.189 Cung cấp điện, ga, nước 2.934 1.052 926 157 825 631 740 7.265 Xây dựng 5.109 5.243 3.158 3.261 3.383 2.529 4.701 27.384 Bán buôn/lẻ, sửa chữa xe máy, đồ dùng cá nhân và dân dụng

24.837 23.539 14.419 5.604 5.929 12.992 10.081 97.401

Khách sạn & nhà hàng 1.160 1.681 2.309 601 574 533 211 7.069 Giao thông, kho bãi và thông tin liên lạc 5.573 7.485 2.481 808 2.018 2.589 703 21.657 Trung gian tài chính 3.582 1.709 396 691 560 587 236 7.761 Các hoạt động khoa học công nghệ 1.756 1.323 217 197 219 275 56 4.043 Các hoạt động kinh doanh và cho thuê bất động sản 1.770 2.154 1.150 152 515 1.092 291 7.124 Quản lý công, quốc phòng và an ninh trật tự 4.082 3.282 4.182 2.525 1.210 591 848 16.720 Giáo dục và đào tạo 5.352 4.132 2.508 1.198 1.237 1.873 2.349 18.649 Công tác y tế-xã hội 2.837 1.910 577 673 712 657 367 7.733 Các hoạt động vui chơi giải trí, văn hóa thể thao 772 452 458 175 286 412 87 2.642 Các hoạt động của Đảng và các tổ chức chính trị xã hội 1.076 518 407 282 449 304 954 3.990

Các hoạt động cộng đồng, xã hội và cá nhân 887 809 554 224 98 512 314 3.398 Các ngành công nghiệp khác 5.112 2.611 2.486 253 2.333 1.967 2.165 16.927 Dịch vụ (cắt tóc, thẩm mĩ) 4.645 4.402 1.197 309 707 969 1.335 13.564 Không biết 7.337 3.668 4.612 422 861 1.542 213 18.655

Tổng số 86.544 76.517 55.691 26.452 33.488 41.525 54.871 375.088

Page 9: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-4

Bảng 1.6 Số lao động theo ngành nghề kinh doanh và theo quận/huyện(% theo quận/huyện)

Lĩnh vực nghề nghiệp Hải Châu

Thanh Khê

Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang

Tổng số

Nông lâm nghiệp 0 0 1 9 14 4 36 8 Thủy sản 1 3 11 1 1 1 1 3 Khai khoáng & khai thác đá 0 0 0 1 1 0 0 0 Sản xuất và chế tạo 7 11 13 22 20 23 16 14 Cung cấp điện, ga, nước 3 1 2 1 2 2 1 2 Xây dựng 6 7 6 12 10 6 9 7 Bán buôn/lẻ, sửa chữa xe máy, đồ dùng cá nhân và dân dụng

29 31 26 21 18 31 18 26

Khách sạn & nhà hàng 1 2 4 2 2 1 0 2 Giao thông, kho bãi và thông tin liên lạc 6 10 4 3 6 6 1 6 Trung gian tài chính 4 2 1 3 2 1 0 2 Các hoạt động khoa học công nghệ 2 2 0 1 1 1 0 1 Các hoạt động kinh doanh và cho thuê bất động sản 2 3 2 1 2 3 1 2 Quản lý công, quốc phòng và an ninh trật tự 5 4 8 10 4 1 2 4 Giáo dục và đào tạo 6 5 5 5 4 5 4 5 Công tác y tế-xã hội 3 2 1 3 2 2 1 2 Các hoạt động vui chơi giải trí, văn hóa thể thao 1 1 1 1 1 1 0 1 Các hoạt động của Đảng và các tổ chức chính trị xã hội 1 1 1 1 1 1 2 1 Các hoạt động cộng đồng, xã hội và cá nhân 1 1 1 1 0 1 1 1 Các ngành công nghiệp khác 6 3 4 1 7 5 4 5 Dịch vụ (cắt tóc, thẩm mĩ) 5 6 2 1 2 2 2 4 Không biết 8 5 8 2 3 4 0 5

Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 100

Bảng 1.7 Tỷ lệ lao dộng theo quận/huyện (% theo lĩnh vực nghề nghiệp)

Lĩnh vực nghề nghiệp Hải

Châu Thanh Khê

Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang

Tổng số

Nông lâm nghiệp 1 1 1 8 16 5 68 100 Thủy sản 10 21 57 3 2 4 3 100 Khai khoáng & khai thác đá 3 11 8 26 19 14 19 100 Sản xuất và chế tạo 12 15 14 11 13 18 17 100 Cung cấp điện, ga, nước 40 14 13 2 11 9 10 100 Xây dựng 19 19 12 12 12 9 17 100 Bán buôn/lẻ, sửa chữa xe máy, đồ dùng cá nhân và dân dụng

25 24 15 6 6 13 10 100

Khách sạn & nhà hàng 16 24 33 9 8 8 3 100 Giao thông, kho bãi và thông tin liên lạc 26 35 11 4 9 12 3 100 Trung gian tài chính 46 22 5 9 7 8 3 100 Các hoạt động khoa học công nghệ 43 33 5 5 5 7 1 100 Các hoạt động kinh doanh và cho thuê bất động sản 25 30 16 2 7 15 4 100 Quản lý công, quốc phòng và an ninh trật tự 24 20 25 15 7 4 5 100 Giáo dục và đào tạo 29 22 13 6 7 10 13 100 Công tác y tế-xã hội 37 25 7 9 9 8 5 100 Các hoạt động vui chơi giải trí, văn hóa thể thao 29 17 17 7 11 16 3 100 Các hoạt động của Đảng và các tổ chức chính trị xã hội 27 13 10 7 11 8 24 100 Các hoạt động cộng đồng, xã hội và cá nhân 26 24 16 7 3 15 9 100 Các ngành công nghiệp khác 30 15 15 1 14 12 13 100 Dịch vụ (cắt tóc, thẩm mĩ) 34 32 9 2 5 7 10 100 Không biết 39 20 25 2 5 8 1 100

Tổng số 23 20 15 7 9 11 15 100

Page 10: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-5

Bảng 1.8 Trình độ học vấn

Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

Thạc sỹ/tiến sĩ 1.087 509 143 110 247 280 237 2.613 Đại học 27.236 14.806 6.207 4.560 4.387 4.097 2.199 63.492 Cao đẳng/THCN 17.869 13.261 7.708 3.839 3.925 4.727 4.219 55.548 PTTH hoặc thấp hơn 101.692 92.973 84.146 36.555 48.225 56.900 85.173 505.664

Tổng số 147.884 121.549 98.204 45.064 56.784 66.004 91.828 627.317

Bảng 1.9 Trình độ học vấn (% theo Quận/huyện)

Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

Thạc sỹ/tiến sĩ 1 0 0 0 0 0 0 0 Đại học 18 12 6 10 8 6 2 10 Cao đẳng/THCN 12 11 8 9 7 7 5 9 PTTH hoặc thấp hơn 69 76 86 81 85 86 93 81

Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 100

Bảng 1.10 Trình độ học vấn (% theo học vấn)

Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành

Sơn Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

Thạc sỹ/tiến sĩ 42 19 5 4 9 11 9 100 Đại học 43 23 10 7 7 6 3 100 Cao đẳng/THCN 32 24 14 7 7 9 8 100 PTTH hoặc thấp hơn 20 18 17 7 10 11 17 100

Tổng số 24 19 16 7 9 11 15 100

Bảng 1.11 Số hộ gia đình theo quy mô hộ gia đình và theo quận/huyện

Quy mô hộ gia đình Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

1 1.538 1.870 398 158 645 885 1.629 7.123 2 7.356 4.249 2.725 1.118 2.503 2.199 4.115 24.265 3 10.923 8.174 6.245 2.761 3.633 4.894 4.943 41.573 4 16.273 14.246 10.534 5.209 6.175 7.972 9.423 69.832 5 8.484 7.707 5.806 3.176 3.025 3.377 5.451 37.026 6 3.775 2.901 2.590 916 1.252 1.538 2.155 15.127 7 1.118 1.388 964 277 298 355 863 5.263 8 606 527 234 78 42 410 82 1.979 9 604 490 106 0 43 81 40 1.364 10 82 116 40 0 0 0 80 318 11 83 0 0 0 43 0 0 126 12 0 39 0 0 0 0 0 39

Tổng số 50.842 41.707 29.642 13.693 17.659 21.711 28.781 204.035

Page 11: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-6

Bảng 1.12 Phân bố hộ gia đình (% theo quận/huyện)

Quy mô hộ gia đình

Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

1 3 4 1 1 4 4 6 3 2 14 10 9 8 14 10 14 12 3 21 20 21 20 21 23 17 20 4 32 34 36 38 35 37 33 34 5 17 18 20 23 17 16 19 18 6 7 7 9 7 7 7 7 7 7 2 3 3 2 2 2 3 3 8 1 1 1 1 0 2 0 1 9 1 1 0 0 0 0 0 1 10 0 0 0 0 0 0 0 0 11 0 0 0 0 0 0 0 0 12 0 0 0 0 0 0 0 0

Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 100

Bảng 1.13 Phân bố của hộ gia đình (% theo quy mô hộ gia đình)

Quy mô hộ gia đình Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

1 22 26 6 2 9 12 23 100 2 30 18 11 5 10 9 17 100 3 26 20 15 7 9 12 12 100 4 23 20 15 7 9 11 13 100 5 23 21 16 9 8 9 15 100 6 25 19 17 6 8 10 14 100 7 21 26 18 5 6 7 16 100 8 31 27 12 4 2 21 4 100 9 44 36 8 0 3 6 3 100 10 26 36 13 0 0 0 25 100 11 66 0 0 0 34 0 0 100 12 0 100 0 0 0 0 0 100

Tổng số 25 20 15 7 9 11 14 100

Bảng 1.14 Mức thu nhập theo quận/huyện

Triệu VND / tháng

Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

- 1,5 Triệu 4.688 4.038 2.312 1.198 3.363 2.131 7.976 25.706 - 2,0 Triệu 4.211 4.346 2.695 959 1.990 2.428 6.730 23.359 - 3,0 Triệu 8.860 9.133 7.989 3.395 5.453 5.522 7.460 47.812 - 3,5 Triệu 2.525 1.706 1.589 1.323 1.421 1.783 1.048 11.395 - 4,0 Triệu 5.305 5.192 4.206 1.766 1.880 2.912 2.313 23.574 - 5,0 Triệu 8.900 7.575 4.838 2.330 1.605 3.341 1.981 30.570 - 6,0 Triệu 5.236 3.251 2.695 1.068 718 1.488 658 15.114 6,0 Triệu < 11.117 6.378 3.318 1.654 1.229 2.020 615 26.331 Không rõ 0 88 0 0 0 86 0 174

Tổng số 50.842 41.707 29.642 13.693 17.659 21.711 28.781 204.035

Page 12: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-7

Bảng 1.15 Mức thu nhập theo quận/huyện (% theo quận/huyện)

Triệu VND / tháng

Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

- 1,5 Triệu 9 10 8 9 19 10 28 13 - 2,0 Triệu 8 10 9 7 11 11 23 11 - 3,0 Triệu 17 22 27 25 31 25 26 23 - 3,5 Triệu 5 4 5 10 8 8 4 6 - 4,0 Triệu 10 12 14 13 11 13 8 12 - 5,0 Triệu 18 18 16 17 9 15 7 15 - 6,0 Triệu 10 8 9 8 4 7 2 7 Trên 6,0 Triệu 22 15 11 12 7 9 2 13 Không rõ 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 100

Bảng 1.16 Mức thu nhập theo Quận/huyện (% theo mức thu nhập)

Triệu VND / tháng

Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

- 1,5 Triệu 18 16 9 5 13 8 31 100 - 2,0 Triệu 18 19 12 4 9 10 29 100 - 3,0 Triệu 19 19 17 7 11 12 16 100 - 3,5 Triệu 22 15 14 12 12 16 9 100 - 4,0 Triệu 23 22 18 7 8 12 10 100 - 5,0 Triệu 29 25 16 8 5 11 6 100 - 6,0 Triệu 35 22 18 7 5 10 4 100 Trên 6,0 Triệu 42 24 13 6 5 8 2 100 Không rõ 0 51 0 0 0 49 0 100

Tổng số 25 20 15 7 9 11 14 100

Page 13: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-8

Hình 1.2 Thu nhập bình quân của hộ gia đình

Chú giải Thu nhập b/quân hộ gia đình

(000VND/tháng)

- 1.200 1.201-1.600 1.601-2.000 2.001-3.000 3.001-4.500

Page 14: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-9

Bảng 1.17 Sở hữu phương tiện đi lại

Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

Không có 1.533 1.334 499 39 642 770 2.361 7.178 Xe đạp 1.660 1.824 1.386 484 1.352 1.082 2.363 10.151 Một xe máy 12.177 12.126 10.087 3.666 5.444 7.967 12.923 64.390 Nhiều xe máy 34.070 25.508 17.391 9.424 9.969 11.310 10.970 118.642 Xe con/tải nhỏ 1.320 713 197 80 167 458 39 2.974 Khác 82 202 82 0 85 124 125 700

Tổng số 50.842 41.707 29.642 13.693 17.659 21.711 28.781 204.035

Bảng 1.18 Sở hữu phương tiện đi lại (% theo quận/huyện)

Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

Không có 3 3 2 0 4 4 8 4 Xe đạp 3 4 5 4 8 5 8 5 Một xe máy 24 29 34 27 31 37 45 32 Nhiều xe máy 67 61 59 69 56 52 38 58 Xe con/ tải nhỏ 3 2 1 1 1 2 0 1 Khác 0 0 0 0 0 1 0 0

Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 100

Bảng 1.19 Sở hữu phương tiện đi lại (% theo phương tiện)

Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

Không có 21 19 7 1 9 11 33 100 Xe đạp 16 18 14 5 13 11 23 100 Một xe máy 19 19 16 6 8 12 20 100 Nhiều xe máy 29 21 15 8 8 10 9 100 Xe con/tải nhỏ 44 24 7 3 6 15 1 100 Khác 12 29 12 0 12 18 18 100

Tổng số 25 20 15 7 9 11 14 100

Bảng 1.20 Sở hữu trang thiết bị (% người sở hữu)

Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng số

Máy điều hòa 23 15 9 4 4 6 1 11 Máy giặt 61 47 39 31 20 30 10 39 Tủ lạnh 88 80 76 72 58 67 38 72 Ti vi 98 98 98 98 97 97 91 97 Đài 13 7 30 8 22 7 5 13 Máy tính 53 39 37 31 30 29 11 36 Điện thoại di động 83 78 81 81 69 77 52 75

Page 15: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-10

2 ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC ĐÔ THỊ

Bảng 2.1 Hiện trạng sử dụng đất tại thành phố Đà Nẵng (1)

Tổng diện tích

Sông/hồ Nông

nghiệp 1) Lâm

nghiệp 2) Cây xanh

3) Đô th ị

Cảng biển/HK

Giao thông 4)

Khác 5)

Diện tích đất tiềm năng phát tr iển (ha)

6)

1 P. Bình Hiên 50,4 14,8 18,4 - - 14,1 - 2,9 - 35,5 2 P. Bình Thuận 51,6 6,3 - - - - - 2,6 42,7 45,3 3 Hòa Cường Nam 212,8 33,6 - - 0,2 8,6 - 10,9 159,6 179,2 4 Hòa Thuận Tây 844,1 6,8 - - - - 828,2 9,1 - 9,0 5 P. Hải Châu 1 91,8 21,2 - - - 37,9 - 9,8 22,9 70,6 6 P. Hải Châu 2 35,4 - - - - 17,2 - 3,3 14,9 35,4 7 Hòa Cường Bắc 349,7 71,0 - - 6,2 19,7 0,1 17,6 235,2 278,6 8 P. Nam Dương 23,9 - - - - 21,3 - 2,6 - 23,9 9 P. Phước Ninh 54,3 17,9 - - - 23,6 - 5,1 7,6 36,4 10 P. Thanh Bình 75,1 0,6 - - - 27,6 - 7,9 39,0 74,5 11 P. Thuận Phước 110,6 68,9 - - - 20,8 1,7 6,2 12,9 40,0 12 P. Thạch Thang 101,9 14,8 - - - 42,3 1,0 11,8 32,0 86,1 13 Hòa Thuận Đông 108,0 21,6 - - 3,8 31,5 - 4,5 46,6 86,4

Hải Châu 2.109,5 277,8 18,4 - 10,1 264,5 831,0 94,2 613,6 1.000,8 14 P. An Khê 211,2 0,1 - - 11,4 36,1 1,0 11,7 151,0 210,2 15 P. Chính Gián 74,5 0,4 - - - 15,1 0,1 8,5 50,4 74,0 16 P. Tam Thuận 50,1 - - - - 30,9 - 8,9 10,3 50,1 17 P. Thanh Khê Đông 82,4 3,3 - - - 19,1 - 4,4 55,6 79,1 18 P. Thạc Gián 77,6 11,9 - - 1,3 23,2 - 6,1 35,1 65,7 19 P. Tân Chính 37,0 - - - - 20,9 - 9,1 7,0 37,0 20 P. Vĩnh Trung 51,5 1,4 - - - 31,1 - 5,8 13,2 50,1 21 P. Xuân Hà 83,5 - - - - 8,5 - 5,1 69,8 83,5 22 P. Hòa Khê 140,7 3,3 - - 0,6 18,6 1,1 4,9 112,2 136,3 23 P. Thanh Khê Tây 119,0 7,7 - - 7,1 33,2 - 4,9 66,1 111,3

Thanh Khê 927,5 28,0 - - 20,4 236,7 2,2 69,5 570,6 897,3 24 P. An Hải Bắc 349,0 25,2 - - - 137,1 - 20,4 166,2 323,8 25 P. An Hải Tây 106,0 60,6 - - - 23,4 - 11,2 10,8 45,4 26 P. An Hải Đông 81,0 0,1 - - - 19,0 - 5,5 56,5 80,9 27 P. Mân Thái 107,0 0,9 - - - 27,9 - 5,7 72,5 106,1 28 P. Nại Hiên Đông 420,0 68,6 - - - 48,5 - 7,8 295,1 351,4 29 P. Phước Mỹ 204,0 2,5 - - - 21,0 - 2,2 178,3 201,5 30 P. Thọ Quang 4.750,0 28,6 - 3.862,1 335,0 74,8 10,6 26,0 412,9 848,6

Sơn Trà 6.017,0 186,6 - 3.862,1 335,0 351,7 10,6 78,8 1.192,2 1.957,7 31 Mỹ An 411,0 41,5 - - - - - 11,4 358,1 369,5 32 P. Hoa Hải 1.356,0 99,3 388,1 233,0 139,1 - - 10,2 486,3 1.023,6 33 P. Hoa Qúy 1.417,0 183,7 632,4 37,6 64,5 - - 5,1 493,6 1.195,7 34 Khuê Mỹ 471,0 60,7 53,4 37,2 27,4 - - 4,8 287,5 373,1

Ngũ Hành Sơn 385,3 385,3 1.073,9 307,8 231,0 - 31,4 1.625,5 2.961,9 35 P. Hòa An 309,0 2,5 0,2 5,7 32,9 54,8 - 10,8 202,1 300,8 36 P. Hòa Phát 611,0 2,5 38,7 212,4 139,7 33,9 - 3,6 180,1 396,1 37 P. Hòa Thọ Tây 847,0 37,0 181,9 84,4 105,9 152,1 - - 285,7 725,6 38 P. Hòa Thọ Đông 254,0 31,9 3,5 31,3 31,7 - - 6,5 149,0 190,7 39 P. Hòa Xuân 990,0 259,7 468,5 13,0 44,4 - - - 204,3 717,2 40 P. Khuê Trung 311,0 44,7 5,2 - - 5,5 0,1 26,1 229,4 266,2

Cẩm Lệ 3.322,0 378,3 698,0 346,9 354,6 246,4 0,2 47,0 1.250,6 2.596,6 41 Hòa Hiệp Nam 796,0 146,2 163,6 5,7 163,5 263,9 - 14,5 38,6 644,1 42 Hòa Khánh Nam 1.049,0 14,0 135,8 109,7 333,4 17,0 - 7,7 431,3 925,3 43 P. Hòa Minh 797,0 21,4 0,5 19,3 190,9 77,6 - 19,1 468,1 756,2 44 Hòa Hiệp Bắc 4.576,0 154,5 110,3 2.653,9 406,3 564,3 3,6 4,7 678,4 1.764,1 45 Hòa Khánh Bắc 1.090,0 17,2 - 150,3 221,4 432,3 - 14,1 254,7 922,5

Liên Chiểu 8.308,0 353,2 410,2 2.939,0 1.315,6 1.355,2 3,6 60,1 1.871,2 5.012,2 46 P.Hòa Bắc 33.864,0 255,6 445,2 27.318,1 5.759,7 - - - 85,4 6.290,3 47 P.Hòa Châu 985,0 75,5 486,6 35,4 22,8 - - 4,7 360,1 874,1 48 P.Hòa Khương 4.211,0 260,7 795,4 2.632,2 522,7 - - - - 1.318,1 49 P.Hòa Liên 3.820,0 300,5 793,1 2.009,5 322,3 101,0 - - 293,7 1.510,0 50 P.Hòa Nhơn 2.920,0 101,9 1.056,6 1.193,3 332,2 - - - 236,1 1.624,8 51 P.Hòa Ninh 10.105,0 28,4 8.088,2 708,5 - - - 794,3 1.988,4 52 P.Hòa Phong 1.810,0 93,2 851,9 562,5 17,9 - - - 284,5 1.154,3 53 P.Hòa Phú 8.586,0 108,2 6.033,3 1.980,9 - - - - 2.444,5 54 P.Hòa Phước 712,0 50,7 323,1 17,6 5,8 - - 1,3 313,4 643,7 55 P.Hòa Sơn 2.227,0 63,1 688,4 272,6 8,3 - 1,8 826,6 1.475,5 56 P.Hòa Tiến 1.393,0 72,8 221,0 19,6 - - 0,7 235,9 1.099,2

Hòa Vang 70.633,0 1.410,5 6.910,3 48.799,4 9.965,2 109,2 - 8,6 3.429,9 20.423,1 Toàn thành phố 94.972,0 3.019,7 9.110,9 56.255,2 12.231,9 2.563,6 847,6 389,6 10.553,6 37.956,4

Loại hình sử dụng đất (ha)

Phường/XãMã HIS

1) Diện tích đất nông nghiệp bao gồm "đất cho nông nghiệp"và "đất cho rừng trồng" 2) Diện tích đất rừng bao gồm"rừng phòng hộ" và "rừng chuyên dụng" 3) Không gian xanh bao gồm diện tích trồng "cây bụi". "đồng cỏ". "đất ngập nước" 4) Vận tải bao gồm "đường bộ". "đường sắt". "Xe buýt" 5) Khác là các diện tích không được liệt kê (theo phần liệt kê trên) 6) Diện tích tiềm năng phát triển bao gồm: không kể "Sông / hồ". "Rừng". Cảng hàng không Đà Nẵng (831ha) và tất cả các cảng biển(17ha)

Page 16: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-11

Bảng 2.2 Hiện trạng sử dụng đất tại thành phố Đà Nẵng (2)

1 P. Bình Hiên 12,7 12,8 0,5 253,8 359,7 2 P. Bình Thuận 14,8 14,9 0,4 288,5 328,8 3 Hòa Cường Nam 11,7 11,8 0,4 55,4 65,8 4 Hòa Thuận Tây 10,6 13,3 12,4 15,8 1.474,5 5 P. Hải Châu 1 15,9 14,6 - 4,2 159,2 207,1 6 P. Hải Châu 2 13,6 14,1 2,0 398,5 398,5 7 Hòa Cường Bắc 17,8 20,1 6,4 57,6 72,3 8 P. Nam Dương 10,3 11,3 4,4 470,1 470,1 9 P. Phước Ninh 13,3 13,4 0,4 246,2 367,4

10 P. Thanh Bình 19,3 19,5 0,7 260,4 262,5 11 P. Thuận Phước 19,5 15,9 - 9,8 143,3 396,6 12 P. Thạch Thang 17,9 18,2 0,6 178,4 211,2 13 Hòa Thuận Đông 13,9 15,3 4,8 141,3 176,6

191,2 195,1 1,0 92,5 195,0

14 P. An Khê 18,0 18,4 0,9 86,9 87,3 15 P. Chính Gián 19,9 20,3 1,0 272,9 274,6 16 P. Tam Thuận 18,8 19,1 0,6 380,1 380,1 17 P. Thanh Khê Đông 11,5 11,2 - 1,4 136,1 141,8 18 P. Thạc Gián 18,5 18,7 0,5 240,5 283,9 19 P. Tân Chính 16,1 16,2 0,4 438,6 438,6 20 P. Vĩnh Trung 18,5 18,7 0,5 363,0 373,1 21 P. Xuân Hà 17,9 17,7 - 0,6 211,7 211,7 22 P. Hòa Khê 13,2 13,2 0,2 93,9 96,9 23 P. Thanh Khê Tây 12,9 13,9 3,8 116,8 124,9

165,3 167,3 0,6 180,4 186,4

24 P. An Hải Bắc 22,8 23,2 0,8 66,4 71,6 25 P. An Hải Tây 14,7 14,7 - 138,6 323,5 26 P. An Hải Đông 15,7 16,3 1,8 201,2 201,5 27 P. Mân Thái 13,1 13,3 0,6 123,9 125,0 28 P. Nại Hiên Đông 14,8 14,9 0,4 35,4 42,3 29 P. Phước Mỹ 15,0 15,3 0,9 74,8 75,7 30 P. Thọ Quang 22,2 22,4 0,6 4,7 26,4

118,2 120,0 0,7 19,9 61,3

31 Mỹ An 17,2 17,6 1,3 42,8 47,6 32 P. Hoa Hải 16,0 16,4 1,1 12,1 16,0 33 P. Hoa Qúy 11,2 11,4 1,1 8,1 9,6 34 Khuê Mỹ 8,4 8,7 1,3 18,4 23,2

52,8 54,1 1,2 14,8 18,3

35 P. Hòa An 7,8 13,5 31,7 43,6 44,8 36 P. Hòa Phát 9,7 10,3 2,9 16,8 25,9 37 P. Hòa Thọ Tây 10,2 8,1 - 11,0 9,5 11,1 38 P. Hòa Thọ Đông 13,1 10,0 - 12,7 39,3 52,4 39 P. Hòa Xuân 11,0 11,2 0,6 11,3 15,6 40 P. Khuê Trung 12,5 15,4 10,9 49,5 57,8

64,3 68,3 3,1 20,6 26,3

41 Hòa Hiệp Nam 14,8 15,4 2,2 19,4 24,0 42 Hòa Khánh Nam 13,1 13,9 3,2 13,3 15,0 43 P. Hòa Minh 23,4 24,7 2,8 31,0 32,6 44 Hòa Hiệp Bắc 11,6 12,3 2,9 2,7 7,0 45 Hòa Khánh Bắc 27,7 28,8 1,9 26,4 31,2

90,5 95,1 2,5 11,4 19,0

46 P.Hòa Bắc 3,3 3,3 0,4 0,1 0,5 47 P.Hòa Châu 11,1 11,4 1,1 11,6 13,0 48 P.Hòa Khương 10,5 10,6 0,3 2,5 8,0 49 P.Hòa Liên 10,9 11,0 0,8 2,9 7,3 50 P.Hòa Nhơn 12,6 12,8 0,7 4,4 7,9 51 P.Hòa Ninh 4,3 4,4 0,8 0,4 2,2 52 P.Hòa Phong 13,7 13,8 0,5 7,6 11,9 53 P.Hòa Phú 4,3 4,4 0,7 0,5 1,8 54 P.Hòa Phước 9,6 9,7 0,3 13,6 15,0 55 P.Hòa Sơn 10,7 10,9 1,1 4,9 7,4 56 P.Hòa Tiến 14,4 14,7 1,0 10,5 13,3

105,4 106,9 0,7 1,5 5,2 787,6 806,8 1,2 8,5 21,3 Toàn thành phố

Tỷ lệ tăng trưởng(%/năm)

Dân số Mật độ dân số

Mã HIS Phường/Xã

Hòa Vang

2005 2007 Tổng

Liên Chiểu

Ròng

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Page 17: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-12

Bảng 2.3 Đặc điểm phát triển hiện tại (1)

Tổng RòngTiểu và

Trung họcCĐ, ĐH

1 P. Bình Hiên 12,7 12,8 0,5 253,8 359,7 0 17,2 70,4 81,3 6,1 265,72 P. Bình Thuận 14,8 14,9 0,4 288,5 328,8 0 17,6 87,6 40,2 9,1 261,23 Hòa Cường Nam 11,7 11,8 0,4 55,4 65,8 0,4 6,9 27 12,2 5,4 70,24 Hòa Thuận Tây 10,6 13,3 12,4 15,8 1474,5 0 1,1 5 3,7 0 14,75 P. Hải Châu 1 15,9 14,6 -4,2 159,2 207,1 2 34,8 182,1 110,2 50,3 426,96 P. Hải Châu 2 13,6 14,1 2 398,5 398,5 0,7 50,8 239,8 99,1 14,5 541,67 Hòa Cường Bắc 17,8 20,1 6,4 57,6 72,3 0,2 5 16,5 7,9 1,8 51,28 P. Nam Dương 10,3 11,3 4,4 470,1 470,1 0 42,7 189,8 39,7 47,1 4999 P. Phước Ninh 13,3 13,4 0,4 246,2 367,4 0 39,9 128,4 33,9 4,1 294,210 P. Thanh Bình 19,3 19,5 0,7 260,4 262,5 1,3 18,8 65,2 25,2 43,7 242,511 P. Thuận Phước 19,5 15,9 -9,8 143,3 396,6 5,2 8,7 40,1 10 0,4 117,712 P. Thạch Thang 17,9 18,2 0,6 178,4 211,2 1,4 27,3 116,4 52,2 10,1 269,513 Hòa Thuận Đông 13,9 15,3 4,8 141,3 176,6 0 11,3 33,5 15,2 1,3 111,3

Hải Châu 191,2 195,1 1 92,5 195 0,6 9,7 40,4 19,4 6,4 108,614 P. An Khê 18 18,4 0,9 88,9 87,3 0 6,9 17 9,3 0,4 62,215 P. Chính Gián 19,9 20,3 1 272,9 274,6 1 19,3 86,9 21,3 3,3 207,116 P. Tam Thuận 18,8 19,1 0,6 380,1 380,1 1,5 18,2 82,2 47,1 1,5 266,917 P. Thanh Khê Đông 11,5 11,2 -1,4 136,1 141,8 8,9 16,4 48,9 77,5 3,9 196,418 P. Thạc Gián 18,5 18,7 0,5 240,5 283,9 0,5 15,3 99,5 26,9 35,5 251,719 P. Tân Chính 16,1 16,2 0,4 438,6 438,6 0,7 20,5 120,4 85,4 8,7 344,120 P. Vĩnh Trung 18,5 18,7 0,5 363 373,1 0 22,9 120,9 62,2 3,1 309,821 P. Xuân Hà 17,9 17,7 -0,6 211,7 211,7 4,5 20,8 44,8 29,9 1,7 169,622 P. Hòa Khê 13,2 13,2 0,2 93,9 96,9 0,3 6,3 15,9 25,7 0 70,523 P. Thanh Khê Tây 12,9 13,9 3,8 116,8 124,9 0,7 14,8 28,6 22,1 8,7 104,4

Thanh Khê 165,3 167,3 0,6 180,4 186,4 1,6 13,7 49,6 31,8 5,6 15424 P. An Hải Bắc 22,8 23,2 0,8 66,4 71,6 0,5 14,3 15,5 10 0,9 60,725 P. An Hải Tây 14,7 14,7 0 138,6 323,5 7,4 8,9 45,4 21 0,9 126,126 P. An Hải Đông 15,7 16,3 1,8 201,2 201,5 2,7 14,4 53,1 86,9 14,6 23727 P. Mân Thái 13,1 13,3 0,6 123,9 125 6 5,1 36,7 26,1 0 110,328 P. Nại Hiên Đông 14,8 14,9 0,4 35,4 42,3 3,5 1,5 4,4 7,5 0,5 26,129 P. Phước Mỹ 15 15,3 0,9 74,8 75,7 0,2 4,1 16,3 8,7 10,3 61,630 P. Thọ Quang 22,2 22,4 0,6 4,7 26,4 0,8 0,6 1,7 0,8 0 5,2

Sơn Trà 118,2 120 0,7 19,9 61,3 1,2 2 . 5.3 4 0,7 18,931 Mỹ An 17,2 17,6 1,3 42,8 47,6 1,1 5,3 9,9 8,6 13 49,332 P. Hoa Hải 16 16,4 1,1 12,1 16 0,3 2,3 3 3,4 0 12,133 P. Hoa Qúy 11,2 11,4 1,1 8,1 9,6 1,1 0,7 1 1,7 0,1 6,434 Khuê Mỹ 8,4 8,7 1,3 18,4 23,2 0,6 2,8 5 2,2 0,9 16

Ngũ Hành Sơn 52,8 54,1 1,2 14,8 18,3 0,7 2,1 3,3 3,2 1,6 14,635 P. Hòa An 7,8 13,5 31,7 43,6 44,8 0,3 4,5 9,2 3,6 0,4 28,136 P. Hòa Phát 9,7 10,3 2,9 16,8 25,9 0,8 2,4 3 3,5 0 1437 P. Hòa Thọ Tây 10,2 8,1 -11 9,5 11,1 2,1 4,2 2 0,9 0,1 10,738 P. Hòa Thọ Đông 13,1 10 -12,7 39,3 52,4 1,2 11,4 13,3 13,3 0 51,639 P. Hòa Xuân 11 11,2 0,6 11,3 15,6 2,2 0,6 0,8 1,5 0 7,740 P. Khuê Trung 12,5 15,4 10,9 49,5 57,8 0,7 10,4 14,5 13,5 0,4 51,1

Cẩm Lệ 64,3 68,3 3,1 20,6 26,3 1,5 3,9 4,5 3,9 0,1 18,941 Hòa Hiệp Nam 14,8 15,4 2,2 19,4 24 1,2 1,8 3,2 5 0,4 16,142 Hòa Khánh Nam 13,1 13,9 3,2 13,3 15 0 1,6 4,7 2,4 2,5 1443 P. Hòa Minh 23,4 24,7 2,8 31 32,6 0,2 2,6 8 5,6 1,4 24,744 Hòa Hiệp Bắc 11,6 12,3 2,9 2,7 7 0,2 0,4 0,5 0,2 0,2 2,345 Hòa Khánh Bắc 27,7 28,8 1,9 26,4 31,2 0,2 12,6 11,2 5,1 6,7 39,7

Liên Chiểu 90,5 95,1 2,5 11,4 19 0,3 2,5 3,4 2,1 1,5 12,146 P.Hòa Bắc 3,3 3,3 0,4 0,1 0,5 0 0 0 0 0 0,147 P.Hòa Châu 11,1 11,4 1,1 11,6 13 1,8 0,8 1,8 3,8 0 10,348 P.Hòa Khương 10,5 10,6 0,3 2,5 8 0,5 0,3 0,4 0,6 0 2,249 P.Hòa Liên 10,9 11 0,8 2,9 7,3 0,6 0,2 0,2 0,6 0 2,150 P.Hòa Nhơn 12,6 12,8 0,7 4,4 7,9 0,7 0,2 0,6 0,9 0 3,551 P.Hòa Ninh 4,3 4,4 0,8 0,4 2,2 0,1 0 0,1 0,1 0 0,452 P.Hòa Phong 13,7 13,8 0,5 7,6 11,9 1,1 0,6 1,4 3,5 0,1 8,453 P.Hòa Phú 4,3 4,4 0,7 0,5 1,8 0,1 0 0,1 0,1 0 0,454 P.Hòa Phước 9,6 9,7 0,3 13,6 15 2,3 1,2 2,5 2,5 0,1 11,755 P.Hòa Sơn 10,7 10,9 1,1 4,9 7,4 0,6 0,5 1 1,7 0 5,156 P.Hòa Tiến 14,4 14,7 1 10,5 13,3 2,5 0,6 1,2 2,5 0,1 90

Hòa Vang 105,4 106,9 0,7 1,5 5,2 0,3 0,1 0,2 0,4 0 1,4Toàn thành phố 787,6 806,8 1,2 8,5 21,3 0,4 1 2,5 1,8 0,4 8,4

2007Tốc độ

tăng (%/năm)

Mật độ DS (ngườ i/ha)Tiểu học Trung học CĐ, ĐH

Mã HIS Phường/Xã

Mật độ DS (ngườ i/ha) 2007 Mật độ ban

ngày (ngườ i/ha)

Đăng ký họcDân số (000) Mật độ tại nơ i làm việc/ trường học

2005

Page 18: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-13

Bảng 2.4 Đặc điểm phát triển hiện tại (2)

Tổng Ròng Tổng Ròng1,0 P. Bình Hiên - 1,4 4,4 5,7 - 0,9 3,5 4,4 113,7 161,2 87,6 124,2 2,0 P. Bình Thuận - 1,2 5,3 6,5 - 0,9 4,5 5,4 126,4 144,0 105,2 119,9 3,0 Hòa Cường Nam 0,1 1,1 4,9 6,1 0,1 1,5 5,7 7,3 28,8 34,2 34,3 40,7 4,0 Hòa Thuận Tây - 0,8 4,5 5,4 - 1,0 4,2 5,2 6,4 593,7 6,1 571,1 5,0 P. Hải Châu 1 0,1 1,0 5,6 6,6 0,2 3,2 16,7 20,1 72,1 93,8 218,9 284,7 6,0 P. Hải Châu 2 - 1,5 4,8 6,2 - 1,8 8,5 10,3 175,2 175,2 291,4 291,4 7,0 Hòa Cường Bắc 0,4 1,6 7,6 9,6 0,1 1,7 5,8 7,6 27,5 34,5 21,7 27,2 8,0 P. Nam Dương - 0,9 3,6 4,6 - 1,0 4,5 5,6 190,3 190,3 232,5 232,5 9,0 P. Phước Ninh 0,1 1,3 4,7 6,1 - 2,2 7,0 9,1 112,7 168,2 168,3 251,2

10,0 P. Thanh Bình - 1,5 7,3 8,8 0,1 1,4 4,9 6,4 117,2 118,2 85,3 86,0 11,0 P. Thuận Phước 0,4 1,6 5,4 7,4 0,6 1,0 4,4 6,0 67,1 185,6 54,1 149,6 12,0 P. Thạch Thang 0,2 1,5 5,8 7,6 0,1 2,8 11,9 14,8 74,2 87,8 145,2 171,9 13,0 Hòa Thuận Đông - 1,1 4,8 5,9 - 1,2 3,6 4,8 54,8 68,5 44,8 56,0

1,5 16,5 68,6 86,5 1,2 20,5 85,3 107,0 41,0 86,5 50,7 106,9

14,0 P. An Khê 0,1 1,6 5,5 7,1 - 1,5 3,6 5,1 33,8 34,0 23,9 24,1 15,0 P. Chính Gián 0,1 1,9 6,7 8,7 0,1 1,4 6,5 8,0 117,1 117,8 107,2 107,8 16,0 P. Tam Thuận 0,1 1,7 7,0 8,8 0,1 0,9 4,1 5,1 174,9 174,9 101,9 101,9 17,0 P. Thanh Khê Đông 0,8 0,7 3,9 5,4 0,7 1,4 4,0 6,1 65,3 68,1 74,1 77,3 18,0 P. Thạc Gián 0,1 1,6 7,0 8,7 - 1,2 7,7 8,9 111,6 131,7 115,3 136,1 19,0 P. Tân Chính - 1,7 7,1 8,8 - 0,8 4,5 5,2 237,9 237,9 141,6 141,6 20,0 P. Vĩnh Trung 0,1 1,6 7,2 8,9 - 1,2 6,2 7,4 171,9 176,7 143,8 147,8 21,0 P. Xuân Hà 0,9 2,0 5,1 8,1 0,4 1,7 3,7 5,9 96,9 96,9 70,1 70,1 22,0 P. Hòa Khê 0,1 1,8 4,2 6,1 - 0,9 2,2 3,2 43,7 45,1 22,5 23,2 23,0 P. Thanh Khê Tây 0,1 1,4 4,4 6,0 0,1 1,8 3,4 5,2 50,1 53,6 44,1 47,1

2,3 16,1 58,1 76,5 1,4 12,7 46,0 60,1 82,5 85,3 64,8 67,0

24,0 P. An Hải Bắc 0,6 2,7 6,7 10,0 0,2 5,0 5,4 10,6 28,6 30,8 30,3 32,6 25,0 P. An Hải Tây 0,9 1,7 4,4 7,0 0,8 0,9 4,8 6,5 66,3 154,8 61,7 144,1 26,0 P. An Hải Đông 0,1 2,4 5,0 7,6 0,2 1,2 4,3 5,7 93,2 93,4 70,2 70,2 27,0 P. Mân Thái 0,6 1,2 4,7 6,4 0,6 0,5 3,9 5,1 60,0 60,5 47,7 48,1 28,0 P. Nại Hiên Đông 2,4 1,3 2,7 6,3 1,5 0,6 1,9 4,0 15,0 17,9 9,4 11,3 29,0 P. Phước Mỹ 0,3 1,3 5,3 7,0 - 0,8 3,3 4,2 34,1 34,6 20,6 20,9 30,0 P. Thọ Quang 1,6 2,2 7,6 11,4 3,7 3,0 8,2 14,9 2,4 13,5 3,1 17,5

6,4 12,9 36,4 55,7 7,0 12,1 31,8 50,9 9,3 28,4 8,5 26,0

31,0 Mỹ An 0,5 2,1 5,5 8,0 0,5 2,2 4,1 6,7 19,5 21,7 16,3 18,2 32,0 P. Hoa Hải 0,4 3,0 4,9 8,3 0,4 3,2 4,1 7,7 6,1 8,1 5,7 7,5 33,0 P. Hoa Qúy 1,6 2,8 1,8 6,1 1,6 1,0 1,5 4,1 4,3 5,1 2,9 3,4 34,0 Khuê Mỹ 0,3 1,8 1,9 4,0 0,3 1,3 2,4 4,0 8,6 10,8 8,4 10,7

2,8 9,7 14,0 26,5 2,7 7,7 12,0 22,4 7,2 8,9 6,1 7,6 35,0 P. Hòa An 0,1 2,3 4,3 6,7 0,1 1,4 2,9 4,3 21,6 22,2 14,0 14,4 36,0 P. Hòa Phát 0,5 2,1 2,5 5,1 0,5 1,4 1,8 3,8 8,3 12,9 6,2 9,5 37,0 P. Hòa Thọ Tây 1,4 1,7 1,3 4,5 1,8 3,5 1,7 7,0 5,3 6,1 8,2 9,6 38,0 P. Hòa Thọ Đông 0,3 1,5 2,8 4,6 0,3 2,9 3,4 6,6 18,1 24,1 25,9 34,5 39,0 P. Hòa Xuân 2,2 2,2 1,5 6,0 2,1 0,6 0,8 3,6 6,0 8,3 3,6 5,0 40,0 P. Khuê Trung 0,3 2,6 3,8 6,7 0,2 3,2 4,5 8,0 21,6 25,3 25,6 29,9

4,8 12,5 16,2 33,5 5,0 13,1 15,1 33,2 10,1 12,9 100,0 12,8 41,0 Hòa Hiệp Nam 1,0 3,6 2,8 7,4 1,0 1,4 2,6 5,0 9,3 11,5 6,2 7,7 42,0 Hòa Khánh Nam - 1,1 4,4 5,6 - 1,7 4,9 6,6 5,3 6,0 6,3 7,2 43,0 P. Hòa Minh 0,2 3,0 6,7 9,9 0,1 2,1 6,4 8,6 12,4 13,1 10,8 11,3 44,0 Hòa Hiệp Bắc 0,7 2,5 2,6 5,8 0,8 2,0 2,4 5,2 1,3 3,3 1,1 3,0 45,0 Hòa Khánh Bắc 0,1 3,8 9,0 12,8 0,2 13,7 12,2 26,2 11,8 13,9 24,0 28,4

1,9 14,0 25,6 41,5 2,1 20,9 28,5 51,6 5,0 8,3 6,2 10,3

46,0 P.Hòa Bắc 1,5 0,2 0,3 1,9 1,6 0,1 0,5 2,3 0,1 0,3 0,1 0,4 47,0 P.Hòa Châu 1,9 1,7 1,9 5,5 1,7 0,8 1,7 4,3 5,6 6,3 4,3 4,9 48,0 P.Hòa Khương 2,0 2,0 2,0 6,0 2,0 1,3 1,8 5,1 1,4 4,5 1,2 3,8 49,0 P.Hòa Liên 2,3 2,2 1,4 5,8 2,1 0,7 0,6 3,4 1,5 3,8 0,9 2,3 50,0 P.Hòa Nhơn 2,2 1,7 2,3 6,2 2,2 0,7 1,8 4,7 2,1 3,8 1,6 2,9 51,0 P.Hòa Ninh 0,6 0,7 1,0 2,3 0,9 0,5 0,9 2,3 0,2 1,2 0,2 1,2 52,0 P.Hòa Phong 2,1 1,9 2,2 6,2 1,9 1,1 2,5 5,5 3,4 5,4 3,0 4,8 53,0 P.Hòa Phú 0,8 0,2 1,3 2,3 0,7 0,1 1,0 1,8 0,3 0,9 0,2 0,7 54,0 P.Hòa Phước 1,5 1,8 2,2 5,5 1,6 0,9 1,8 4,3 7,8 8,6 6,0 6,6 55,0 P.Hòa Sơn 1,6 2,0 2,0 5,5 1,4 1,1 2,2 4,7 2,5 3,7 2,1 3,2 56,0 P.Hòa Tiến 3,5 1,8 2,2 7,5 3,4 0,8 1,7 6,0 5,4 6,8 4,3 5,5

19,9 16,2 18,8 54,9 19,6 8,1 16,6 44,3 0,8 2,7 0,6 2,2 39,6 97,8 237,7 375,1 39,1 95,1 235,3 369,5 3,9 9,9 3,9 9,7

Tại nơ i ở Tại nơ i làm việc Mã HIS

Phường/XãLao động tại nơ i ở (000) Lao động tại nơ i làm việc (000) Mật độ dân số (ngườ i/ha)

KV1 KV2 KV3 Tổng KV1 KV2 KV3 Tổng

Hải Châu

Toàn thành phố

Thanh Khê

Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Liên Chiểu

Cẩm Lệ

Hòa Vang

Page 19: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-14

Bảng 2.5 Đặc điểm phát triển hiện tại (3)

1 P. Bình Hiên 0,5 0,4 12,7 12,8 0,5 253,8 359,7 - 0,9 3,5 4,4 4,1 0,3 4,4 2 P. Bình Thuận 0,5 0,5 14,8 14,9 0,4 288,5 328,8 - 0,9 4,5 5,4 2,1 0,5 2,5 3 Hòa Cường Nam 2,1 1,8 11,7 11,8 0,4 55,4 65,8 0,1 1,5 5,7 7,3 2,6 1,1 3,7 4 Hòa Thuận Tây 8,4 0,1 10,6 13,3 12,4 15,8 1.474,5 - 1,0 4,2 5,2 3,1 - 3,1 5 P. Hải Châu 1 0,9 0,7 15,9 14,6 - 4,2 159,2 207,1 0,2 3,2 16,7 20,1 10,1 4,6 14,7 6 P. Hải Châu 2 0,4 0,4 13,6 14,1 2,0 398,5 398,5 - 1,8 8,5 10,3 3,5 0,5 4,0 7 Hòa Cường Bắc 3,5 2,8 17,8 20,1 6,4 57,6 72,3 0,1 1,7 5,8 7,6 2,8 0,6 3,4 8 P. Nam Dương 0,2 0,2 10,3 11,3 4,4 470,1 470,1 - 1,0 4,5 5,6 0,9 1,1 2,1 9 P. Phước Ninh 0,5 0,4 13,3 13,4 0,4 246,2 367,4 - 2,2 7,0 9,1 1,8 0,2 2,1 10 P. Thanh Bình 0,8 0,7 19,3 19,5 0,7 260,4 262,5 0,1 1,4 4,9 6,4 1,9 3,3 5,2 11 P. Thuận Phước 1,1 0,4 19,5 15,9 - 9,8 143,3 396,6 0,6 1,0 4,4 6,0 1,1 - 1,1 12 P. Thạch Thang 1,0 0,9 17,9 18,2 0,6 178,4 211,2 0,1 2,8 11,9 14,8 5,3 1,0 6,3 13 Hòa Thuận Đông 1,1 0,9 13,9 15,3 4,8 141,3 176,6 - 1,2 3,6 4,8 1,6 0,1 1,8

21,1 10,0 191,2 195,1 1,0 92,5 195,0 1,2 20,5 85,3 107,0 41,0 13,5 54,5

14 P. An Khê 2,1 2,1 18,0 18,4 0,9 86,9 87,3 - 1,5 3,6 5,1 2,0 0,1 2,0 15 P. Chính Gián 0,7 0,7 19,9 20,3 1,0 272,9 274,6 0,1 1,4 6,5 8,0 1,6 0,2 1,8 16 P. Tam Thuận 0,5 0,5 18,8 19,1 0,6 380,1 380,1 0,1 0,9 4,1 5,1 2,4 0,1 2,4 17 P. Thanh Khê Đông 0,8 0,8 11,5 11,2 - 1,4 136,1 141,8 0,7 1,4 4,0 6,1 6,4 0,3 6,7 18 P. Thạc Gián 0,8 0,7 18,5 18,7 0,5 240,5 283,9 - 1,2 7,7 8,9 2,1 2,8 4,8 19 P. Tân Chính 0,4 0,4 16,1 16,2 0,4 438,6 438,6 - 0,8 4,5 5,2 3,2 0,3 3,5 20 P. Vĩnh Trung 0,5 0,5 18,5 18,7 0,5 363,0 373,1 - 1,2 6,2 7,4 3,2 0,2 3,4 21 P. Xuân Hà 0,8 0,8 17,9 17,7 - 0,6 211,7 211,7 0,4 1,7 3,7 5,9 2,5 0,1 2,6 22 P. Hòa Khê 1,4 1,4 13,2 13,2 0,2 93,9 96,9 - 0,9 2,2 3,2 3,6 - 3,6 23 P. Thanh Khê Tây 1,2 1,1 12,9 13,9 3,8 116,8 124,9 0,1 1,8 3,4 5,2 2,6 10,0 3,7

9,3 9,0 165,3 167,3 0,6 180,4 186,4 1,4 12,7 46,0 60,1 29,5 5,2 34,6

24 P. An Hải Bắc 3,5 3,2 22,8 23,2 0,8 66,4 71,6 0,2 5,0 5,4 10,6 3,5 0,3 3,8 25 P. An Hải Tây 1,1 0,5 14,7 14,7 - 138,6 323,5 0,8 0,9 4,8 6,5 2,2 0,1 2,3 26 P. An Hải Đông 0,8 0,8 15,7 16,3 1,8 201,2 201,5 0,2 1,2 4,3 5,7 7,0 1,2 8,2 27 P. Mân Thái 1,1 1,1 13,1 13,3 0,6 123,9 125,0 0,6 0,5 3,9 5,1 2,8 - 2,8 28 P. Nại Hiên Đông 4,2 3,5 14,8 14,9 0,4 35,4 42,3 1,5 0,6 1,9 4,0 3,1 0,2 3,3 29 P. Phước Mỹ 2,0 2,0 15,0 15,3 0,9 74,8 75,7 - 0,8 3,3 4,2 1,8 2,1 3,9 30 P. Thọ Quang 47,5 8,5 22,2 22,4 0,6 4,7 26,4 3,7 3,0 8,2 14,9 3,9 0,1 4,0

60,2 19,6 118,2 120,0 0,7 19,9 61,3 7,0 12,1 31,8 50,9 24,3 4,0 28,4 31 Mỹ An 4,1 3,7 17,2 17,6 13,0 42,8 47,6 0,5 2,2 4,1 6,7 3,5 5,4 8,9 32 P. Hoa Hải 13,6 10,2 16,0 16,4 1,1 12,1 16,0 0,4 3,2 4,1 7,7 4,6 0,1 4,7 33 P. Hoa Qúy 14,2 12,0 11,2 11,4 1,1 8,1 9,6 1,6 1,0 15,0 4,1 2,5 0,2 2,6 34 Khuê Mỹ 4,7 3,7 8,4 8,7 1,3 18,4 23,2 0,3 1,3 2,4 4,0 1,0 0,4 1,5

36,6 29,6 52,8 54,1 1,2 14,8 18,3 2,7 7,7 120,0 22,4 11,6 6,0 17,7

35 P. Hòa An 3,1 3,0 7,8 13,5 31,7 43,6 44,8 0,1 1,4 2,9 4,3 1,1 0,1 1,3 36 P. Hòa Phát 6,1 4,0 9,7 10,3 2,9 16,8 25,9 0,5 1,4 1,8 3,8 2,2 - 2,2 37 P. Hòa Thọ Tây 8,5 7,3 10,2 8,1 - 110,0 9,5 11,1 1,8 3,5 1,7 7,0 0,8 0,1 0,8 38 P. Hòa Thọ Đông 2,5 1,9 13,1 10,0 - 12,7 39,3 52,4 0,3 2,9 3,4 6,6 3,4 - 3,4 39 P. Hòa Xuân 9,9 7,2 11,0 11,2 0,6 11,3 15,6 2,1 0,6 0,8 3,6 1,5 - 15,0 40 P. Khuê Trung 3,1 2,7 12,5 15,4 10,9 49,5 57,8 0,2 3,2 4,5 8,0 4,2 0,1 4,3

33,2 26,0 . 64.3 68,3 3,1 20,6 26,3 5,0 13,1 15,1 33,2 13,1 0,3 13,4

41 Hòa Hiệp Nam 8,0 6,4 14,8 15,4 2,2 19,4 24,0 10,0 1,4 2,6 5,0 4,0 0,3 4,3 42 Hòa Khánh Nam 10,5 9,3 13,1 13,9 3,2 13,3 15,0 - 1,7 4,9 6,6 2,6 2,6 5,2 43 P. Hòa Minh 8,0 7,6 23,4 24,7 2,8 31,0 32,6 0,1 2,1 6,4 8,6 4,5 1,1 5,6 44 Hòa Hiệp Bắc 45,8 17,6 11,6 12,3 2,9 2,7 7,0 0,8 2,0 2,4 5,2 1,0 0,8 1,8 45 Hòa Khánh Bắc 10,9 9,2 27,7 28,8 1,9 26,4 31,2 0,2 13,7 12,2 26,2 5,6 7,3 12,9

8.308,0 50,1 90,5 95,1 2,5 11,4 19,0 2,1 20,9 28,5 51,6 17,6 12,1 29,7

46 P.Hòa Bắc 338,6 62,9 3,3 3,3 0,4 0,1 0,5 1,6 0,1 0,5 2,3 1,0 - 1,0 47 P.Hòa Châu 9,9 8,7 11,1 11,4 1,1 11,6 13,0 1,7 0,8 1,7 4,3 3,7 - 3,8 48 P.Hòa Khương 42,1 13,2 10,5 10,6 0,3 2,5 8,0 2,0 1,3 1,8 5,1 2,4 0,1 2,5 49 P.Hòa Liên 38,2 15,1 10,9 11,0 0,8 2,9 7,3 2,1 0,7 0,6 3,4 2,5 0,1 2,5 50 P.Hòa Nhơn 2.920,0 16,3 12,6 12,8 0,7 4,4 7,9 2,2 0,7 1,8 4,7 2,7 - 2,7 51 P.Hòa Ninh 101,1 19,9 4,3 4,4 0,8 0,4 2,2 0,9 0,5 0,9 2,3 1,1 - 1,1 52 P.Hòa Phong 18,1 11,5 13,7 13,8 0,5 7,6 11,9 19,0 1,1 2,5 5,5 6,3 0,1 6,4 53 P.Hòa Phú 85,9 24,5 4,3 4,4 0,7 0,5 18,0 0,7 0,1 1,0 1,8 0,8 - 0,8 54 P.Hòa Phước 7,1 6,4 9,6 9,7 0,3 13,6 15,0 1,6 0,9 1,8 4,3 18,0 0,1 1,8 55 P.Hòa Sơn 22,3 14,8 10,7 10,9 1,1 4,9 7,4 1,4 1,1 2,2 4,7 3,8 - 3,8 56 P.Hòa Tiến 13,9 11,0 14,4 14,7 1,0 10,5 13,3 3,4 0,8 1,7 6,0 3,4 0,1 3,5

706,3 204,2 105,4 106,9 0,7 1,5 5,2 19,6 8,1 16,6 44,3 29,3 0,5 29,8 949,7 379,6 787,6 806,8 1,2 8,5 21,3 39,1 95,1 235,3 369,5 166,5 41,7 208,2

TổngTổng Ròng 2005 2007Tốc dộ tăng

(%/năm) Tổng Ròng

Đăng ký họcDiện tích (km2) Dân số Mật độ DS (ngườ i /ha) Lao động tại nơ i làm việcTiểu và

Trung họcCĐ, ĐH KV1 KV2 KV3 Tổng

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Phường/XãMã HIS

Liên Chiểu

Hòa VangToàn thành phố

Page 20: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-15

Hình 2.1 Mật độ dân số năm 2007

Chú giải Mật độ dân cư ròng (người/ha)

Page 21: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-16

Hình 2.2 Tỷ lệ tăng trưởng dân số giai đoạn 2005-2007 (%)

Chú giải Tốc độ tăng dân số (%)

Page 22: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-17

3 GIAO THÔNG ĐÔ THỊ

Bảng 3.1 Tỷ lệ chuyến đi của người dân Đà Nẵng

Năm Dân số (000)

Tỷ lệ chuyến đi: Số chuyến /ngày / người Kể cả đi bộ Không kể đi bộ

Việt nam Đà Nẵng 2007 867 2.9 2.3 Hà nội 2005 3.186 2.7 2.0 TP HCM 2002 7.693 3.0 2.5

Manila (Philippines) 1996 13.565 2.2 1.8 Jakarta (Indonesia) 2002 21.594 1.7 1.1 Chendu (Trung Quốc) 2001 3.090 2.6 1.8 Tokyo (Nhật bản) 1998 34.000 2.3 N. A. Ulanbato (Mông Cổ) 2007 1.006 4.0 2.7

Bảng 3.2 Nhu cầu đi lại theo phương thức và mục đích

Về nhà Đi làm Đi học Công tác Việc riêng Tổng số Đi bộ 197.811 38.646 43.722 633 122.445 403.257 Xe đạp 177.684 26.139 112.428 719 51.179 368.149 Xe máy 596.600 305.077 94.573 8.390 305.220 1.309.860 Xe con 3.372 2.937 258 747 3.225 10.539 Xe buýt 2.326 572 1.125 41 657 4.721 Xe tải 855 1.319 33 546 246 2.999 Khác 449 231 162 34 172 1.048

Tổng số 979.097 374.921 252.301 11.110 483.144 2.100.573

Bảng 3.3 Nhu cầu đi lại theo phương thức và mục đích (% theo phương thức)

Về nhà Đi làm Đi học Công tác Việc riêng Tổng số Đi bộ 20 10 17 6 25 19 Xe đạp 18 7 45 6 11 18 Xe máy 61 81 37 76 63 62 Xe con 0 1 0 7 1 1 Xe buýt 0 0 0 0 0 0 Xe tải 0 0 0 5 0 0 Khác 0 0 0 0 0 0

Tổng số 100 100 100 100 100 100

Bảng 3.4 Nhu cầu đi lại theo phương thức và mục đích (% theo mục đích)

Về nhà Đi làm Đi học Công tác Việc riêng Tổng số Đi bộ 49 10 11 0 30 100 Xe đạp 48 7 31 0 14 100 Xe máy 46 23 7 1 23 100 Xe con 32 28 2 7 31 100 Xe buýt 49 12 24 1 14 100 Xe tải 29 44 1 18 8 100 Khác 43 22 15 3 16 100

Tổng số 47 18 12 1 23 100

Page 23: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-18

Bảng 3.5 Nhu cầu đi lại theo thời gian bắt đầu chuyến đi (%)

Thời gian bắt đầu

Đi làm Đi học Công tác Việc riêng Về nhà Tổng số

1 0,10 0,01 0,00 0,07 0,00 0,04 2 0,30 0,04 0,00 0,07 0,00 0,08 3 0,34 0,01 0,00 0,25 0,01 0,13 4 1,00 0,00 0,17 2,55 0,10 0,82 5 2,81 0,20 0,25 4,29 0,96 1,97 6 28,19 52,23 3,97 16,06 3,50 16,63 7 26,38 7,19 7,08 12,74 3,53 10,27 8 4,13 1,19 19,24 14,51 4,45 6,50 9 2,60 0,18 9,23 8,24 6,77 5,61 10 0,81 0,08 4,63 3,82 6,60 4,12 11 0,65 1,65 1,17 3,38 22,09 11,25 12 2,53 16,62 0,64 1,25 1,46 3,39 13 19,36 9,29 4,47 1,23 0,60 5,20 14 4,96 2,61 5,96 2,29 1,10 2,30 15 2,59 1,91 15,23 3,20 1,52 2,29 16 1,54 0,92 4,77 7,54 8,60 6,13 17 0,80 3,44 21,20 8,14 23,34 13,37 18 0,42 1,44 0,65 2,78 4,44 2,94 19 0,22 0,96 1,10 6,05 2,90 2,90 20 0,08 0,00 0,22 1,32 3,16 1,77 21 0,11 0,04 0,00 0,18 3,63 1,73 22 0,05 0,00 0,00 0,05 1,00 0,48 23 0,04 0,00 0,00 0,00 0,22 0,11 24 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

Tổng số 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Hình 3.1 Phân bổ Nhu cầu đi lại theo giờ

0

50.000

100.000

150.000

200.000

250.000

300.000

350.000

400.000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Giờ bắt đầu

Việc riêng

Công tác

Đi học

Đi làm

Về nhà

Page 24: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-19

Bảng 3.6 Nhu cầu đi lại theo độ tuổi

Độ tuổi Đi bộ Xe đạp XM

(Tự lái) XM

(Đi cùng) Xe ôm Xe con Xe buýt CC Khác Tổng số

Dưới 10 tuổi 34.015 12.377 848 50.302 0 183 0 0 97.725 10-14 54.622 106.687 1.273 37.672 47 98 240 135 200.774 15-49 179.168 213.605 1.005.533 74.794 2.233 8.029 2.203 5.955 1.491.520 50-69 98.387 29.278 114.680 13.617 1.041 2.229 169 1.683 261.084 Trên 69 tuổi 37.157 4.409 5.213 2.231 537 0 142 165 49.854

Tổng số 403.349 366.356 1.127.547 178.616 3.858 10.539 2.754 7.938 2.100.957

Bảng 3.7 Nhu cầu đi lại theo độ tuổi (% theo phương thức)

Độ tuổi Đi bộ Xe đạp XM

(Tự lái) XM

(Đi cùng) Xe ôm Xe con Xe buýt CC Khác Tổng số

Dưới 10 tuổi 8 3 0 28 0 2 0 0 5 10-14 14 29 0 21 1 1 9 2 10 15-49 44 58 89 42 58 76 80 75 71 50-69 24 8 10 8 27 21 6 21 12 Trên 69 tuổi 9 1 0 1 14 0 5 2 2

Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 100 100

Bảng 3.8 Nhu cầu đi lại theo độ tuổi (% theo độ tuổi)

Độ tuổi Đi bộ Xe đạp XM

(Tự lái) XM

(Đi cùng) Xe ôm Xe con Xe buýt CC Khác Tổng số

Dưới 10 tuổi 35 13 1 51 0 0 0 0 100 10-14 27 53 1 19 0 0 0 0 100 15-49 12 14 67 5 0 1 0 0 100 50-69 38 11 44 5 0 1 0 1 100 Trên 69 tuổi 75 9 10 4 1 0 0 0 100

Tổng số 19 17 54 9 0 1 0 0 100

Bảng 3.9 Nhu cầu đi lại theo mức thu nhập hộ gia đình

Mức thu nhập hộ (Triệu VND)

Đi bộ Xe đạp XM

(Tự lái) XM

(Đi cùng) Xe ôm Xe con Xe buýt CC Khác Tổng số

Ít hơn1,5 57.389 40.295 50.210 10.475 215 82 433 209 159.308 1,5 - 2,0 54.080 47.186 78.287 16.921 314 34 530 610 197.962 2,0 - 3,0 98.645 103.707 232.487 42.536 1.263 666 377 1.900 481.581 3,0 - 3,5 22.337 25.323 67.755 9.735 212 425 266 1.031 127.084 3,5 - 4,0 46.423 43.547 144.444 23.926 121 529 424 796 260.210 4,0 - 5,0 56.838 49.957 205.229 31.484 1.143 2.257 490 1.800 349.198 5,0 - 6,0 26.182 23.733 116.283 15.366 150 1.062 0 414 183.190 Nhiều hơn 6,0 41.371 32.608 232.642 28.073 440 5.484 234 1.178 342.030 Không rõ 84 0 210 100 0 0 0 0 394

Tổng số 403.349 366.356 1.127.547 178.616 3.858 10.539 2.754 7.938 2.100.957

Page 25: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-20

Bảng 3.10 Nhu cầu đi lại theo mức thu nhập hộ gia đình (% theo phương thức)

Mức thu nhập hộ (Triệu VND)

Đi bộ Xe đạp XM

(Tự lái) XM

(Đi cùng) Xe ôm Xe con Xe buýt CC Khác Tổng số

Ít hơn1.5 14 11 4 6 6 1 16 3 8 1.5 - 2.0 13 13 7 9 8 0 19 8 9 2.0 - 3.0 24 28 21 24 33 6 14 24 23 3.0 - 3.5 6 7 6 5 5 4 10 13 6 3.5 - 4.0 12 12 13 13 3 5 15 10 12 4.0 - 5.0 14 14 18 18 30 21 18 23 17 5.0 - 6.0 6 6 10 9 4 10 0 5 9 Nhiều hơn 6.0 10 9 21 16 11 52 8 15 16 Không rõ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 100 100

Bảng 3.11 Nhu cầu đi lại theo mức thu nhập hộ gia đình (% theo mức thu nhập)

Mức thu nhập hộ (Triệu VND)

Đi bộ Xe đạp XM

(Tự lái) XM

(Đi cùng) Xe ôm Xe con Xe buýt CC Khác Tổng số

Ít hơn1.5 36 25 32 7 0 0 0 0 100 1.5 - 2.0 27 24 40 9 0 0 0 0 100 2.0 - 3.0 20 22 48 9 0 0 0 0 100 3.0 - 3.5 18 20 53 8 0 0 0 1 100 3.5 - 4.0 18 17 56 9 0 0 0 0 100 4.0 - 5.0 16 14 59 9 0 1 0 1 100 5.0 - 6.0 14 13 63 8 0 1 0 0 100 Nhiều hơn 6.0 12 10 68 8 0 2 0 0 100 Không rõ 21 0 53 25 0 0 0 0 100

Tổng số 19 17 54 9 0 1 0 0 100

Bảng 3.12 Nhu cầu đi lại theo giới tính

Giới tính Đi bộ Xe đạp XM

(Tự lái) XM

(Đi cùng) Xe ôm Xe con Xe buýt CC Khác Tổng số

Nam 167.536 146.801 644.478 75.341 917 8.103 1.208 6.618 1.051.002 Nữ 235.813 219.555 483.069 103.275 2.941 2.436 1.546 1.320 1.049.955 Tổng số 403.349 366.356 1.127.547 178.616 3.858 10.539 2.754 7.938 2.100.957

Bảng 3.13 Nhu cầu đi lại theo giới tính (% theo phương thức)

Giới tính Đi bộ Xe đạp XM

(Tự lái) XM

(Đi cùng) Xe ôm Xe con Xe buýt CC Khác Tổng số

Nam 42 40 57 42 24 77 44 83 50 Nữ 58 60 43 58 76 23 56 17 50 Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 100 100

Page 26: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-21

Bảng 3.14 Nhu cầu đi lại theo giơ i tính (% theo giới tính)

Giới tính Đi bộ Xe đạp XM

(Tự lái) XM

(Đi cùng) Xe Ôm Xe con Xe buýt CC Khác Tổng số

Nam 16 14 61 7 0 1 0 1 100 Nữ 22 21 46 10 0 0 0 0 100 Tổng số 19 17 54 9 0 1 0 0 100

Bảng 3.15 Nhu cầu đi lại theo phương thức và sở hữu phương tiện

Phương thức SL phương tiện Không phải xe con Xe con Tổng số

Số chuyến % Số chuyến % Số chuyến % Số chuyến %

Đi bộ 15.727 65,1 383.717 18,8 3.905 10,3 403.349 19,2

Tư n

hân

Xe đạp 2.095 8,7 360.568 17,7 3.693 9,8 366.356 17,4 XM(Tự lái) 3.135 13,0 1.102.275 54,1 22.137 58,5 1.127.547 53,7 XM (HK) 2.256 9,3 172.760 8,5 3.600 9,5 178.616 8,5 Xe con 0 0,0 4.039 0,2 4.023 10,6 8.062 0,4 Xe tải 0 0,0 2.759 0,1 240 0,6 2.999 0,1 Tổng phụ 23.213 96,1 2.026.118 99,4 37.598 99,4 2.086.929 99,3

Bán

công

cộng

Taxi 0 0,0 2.477 0,1 0 0,0 2.477 0,1 Xích lô 385 1,6 1.539 0,1 0 0,0 1.924 0,1 Xe ôm 414 1,7 3.444 0,2 0 0,0 3.858 0,2 Xe buýt tư nhân 0 0,0 1.967 0,1 0 0,0 1.967 0,1

Tổng phụ 799 3,3 9.427 0,5 0 0,0 10.226 0,5

Công

cộng

Xe buýt 66 0,3 2.452 0,1 236 0,6 2.754 0,1 Đường sắt/hàng không 0 0,0 134 0,0 0 0,0 134 0,0

Tổng phụ 66 0,3 2.586 0,1 236 0,6 2.888 0,1 Khác 70 0,3 844 0,0 0 0,0 914 0,0

Tổng số 24.148 100,0 2.038.975 100,0 37,834 100,0 2.100.957 100,0

Bảng 3.16 Thị trường vận tải công cộng (% theo sở hữu phương tiện và mức thu nhập)

Taxi Xích lô Xe ôm Xe buýt tư nhân

Xe buýt nhỏ

Standard Xe buýt ĐS/HK Tổng số

Sở hữu phương tiện giao thông

Không có 0 0 11 0 8 0 0 4 Xe đạp 0 0 23 0 0 6 0 8 Một xe máy 1 46 22 24 42 37 49 25 Nhiều xe máy 99 34 45 76 33 53 51 59 Xe con/tải nhỏ 0 0 0 0 18 4 0 2 Khác 0 20 0 0 0 0 0 3

Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 100

Mức thu nhập hộ gia đình

(Triệu VND/tháng)

>1,5 0 6 6 0 17 15 0 6 1,5–2,0 0 17 8 0 10 23 0 9 2,0–3,0 0 34 33 16 16 13 0 20 3,0–3,5 1 22 5 17 20 5 0 10 3,5–4,0 0 0 3 21 10 18 49 8 4,0–5,0 26 17 30 27 5 24 0 24 5,0–6,0 11 0 4 9 0 0 0 5 <6,0 62 4 11 9 22 2 51 19

Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 100

Page 27: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-22

Bảng 3.17 Thị trường vận tải công cộng (% theo phương thức)

Taxi Xích lô Xe ôm Xe buýt tư nhân

Xe buýt nhỏ

Xe buýt chuẩn ĐS/HK Tổng số

Sở hữu phương tiện giao thông

Không có 0 0 86 0 14 0 0 100 Xe đạp 0 0 89 0 0 11 0 100 Một xe máy 1 26 25 14 11 21 2 100 Nhiều xe máy 32 9 23 19 4 13 1 100 Xe con/tải nhỏ 0 0 0 0 64 36 0 100 Khác 0 100 0 0 0 0 0 100

Tổng số 19 15 29 15 7 14 1 100

Mức thu nhập hộ gia đình (Triệu

VND/tháng)

Ít hơn1.5 0 15 28 0 19 38 0 100 1.5–2.0 0 28 27 0 8 38 0 100 2.0–3.0 0 25 48 12 5 9 0 100 3.0–3.5 2 34 17 26 13 8 0 100 3.5–4.0 0 0 12 41 9 33 6 100 4.0–5.0 20 11 36 17 1 14 0 100 5.0–6.0 44 0 25 31 0 0 0 100 Nhiều hơn 6.0 61 3 17 7 7 2 3 100

Tổng số 19 15 29 15 7 14 1 100

Bảng 3.18 Hộ gia đình tính theo sở hữu phương tiện giao thông

Hộ theo sở hữu p.tiện Đi bộ Xe đạp XM

(Tự lái) XM

(Đi cùng) Xe Ôm Xe con Xe buýt CC Khác Tổng số

Hộ gia đình có: (chuyến/ngày)

Không có 14.793 801 2.168 2.040 414 0 66 0 20.282 Xe đạp 29.407 30.948 3.420 4.410 873 0 112 0 69.170 Một xe máy 151.060 141.791 221.637 52.226 840 1.901 1.052 2.495 573.002 Nhiều xe máy 203.250 187.829 877.218 116.124 1.731 4.615 1.288 4.748 1.396.803 Xe con/tải nhỏ 3.905 3.693 22.137 3.600 0 4.023 236 240 37.834 Khác 934 1.294 967 216 0 0 0 455 3.866

Tổng số 403.349 366.356 1.127.547 178.616 3.858 10.539 2.754 7.938 2.100.957

Bảng 3.19 Hộ gia đình tính theo sở hữu phương tiện giao thông (% theo phương thức)

Hộ theo sở hữu p.tiện Đi bộ Xe đạp XM

(Tự lái) XM

(Đi cùng) Xe Ôm Xe con Xe buýt

CC Khác Tổng

số

Hộ gia đình có: (%)

Không có 4 0 0 1 11 0 2 0 1 Xe đạp 7 8 0 2 23 0 4 0 3 Một xe máy 37 39 20 29 22 18 38 31 27 Nhiều xe máy 50 51 78 65 45 44 47 60 66 Xe con/tải nhỏ 1 1 2 2 0 38 9 3 2 Khác 0 0 0 0 0 0 0 6 0

Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 100 100

Page 28: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-23

Bảng 3.20 Hộ gia đình tính theo sở hữu phương tiện giao thông (% theo sở hữu)

Hộ theo sở hữu p.tiện Đi bộ Xe đạp XM

(Tự lái) XM

(Đi cùng) Xe Ôm Xe con Xe buýt

CC Khác Tổng

số

Hộ gia đình có: (%)

Không có 73 4 11 10 2 0 0 0 100 Xe đạp 43 45 5 6 1 0 0 0 100 Một xe máy 26 25 39 9 0 0 0 0 100 Nhiều xe máy 15 13 63 8 0 0 0 0 100 Xe con/tải nhỏ 10 10 59 10 0 11 1 1 100 Khác 24 33 25 6 0 0 0 12 100

Tổng số 19 17 54 9 0 1 0 0 100

Bảng 3.21 Lý do lựa chọn phương thức

Phương thức Thời gian chuyến đi

Sự thoải mái

Sự thuận tiện Chi phí Sự an toàn

Không có lựa chọn

khác Tổng số

Đi bộ 0,4 24,6 34,0 1,8 14,4 24,9 100,0 Xe đạp 0,5 13,1 45,7 2,1 16,8 21,7 100,0 Xe máy (tự lái) 1,5 14,8 60,2 1,1 11,4 10,9 100,0 Xe máy (được chở) 1,0 14,9 42,4 1,5 18,0 22,1 100,0 Xe ôm 4,0 11,9 28,0 1,0 11,9 43,2 100,0 Xe con 1,3 11,4 53,1 0,7 12,0 21,5 100,0

Xe buýt CC

Xe buýt nhỏ 0,0 4,7 59,3 2,1 16,6 17,3 100.0 Xe buýt thường 0,0 2,4 47,1 6,5 16,0 28,0 100.0

Khác 0,0 15,2 31,2 1,1 6,7 45,7 100,0 Tổng số 1,1 16,3 50,9 1,5 13,5 16,7 100,0

Page 29: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-24

4 CÁC TIỆN ÍCH VÀ DỊCH VỤ ĐÔ THỊ

Bảng 4.1 Tiếp cận nước

Hải Châu Thanh Khê Sơn TràNgũ Hành

SơnCẩm Lệ Liên Chiểu Hoà Vang Tổng

94,4 86,6 84,1 45,9 37,8 55,6 6,6 67,1Không hài lòng 3,9 9,4 6,8 7,0 12,0 10,3 4,5 7,0Bình thường 35,3 28,2 33,2 27,8 25,3 31,2 25,0 31,7Hài lòng 60,8 62,4 60,0 65,2 62,7 58,6 70,5 61,3Không hài lòng 9,0 4,8 6,5 7,0 5,1 11,3 6,8 7,3Bình thường 45,1 33,4 36,8 34,2 27,2 35,3 52,3 38,3Hài lòng 45,9 61,9 56,7 58,9 67,7 53,4 40,9 54,5Không hài lòng 3,1 3,3 6,5 5,1 8,9 6,5 0,0 4,4Bình thường 44,9 34,9 37,4 26,6 39,2 38,7 36,4 39,0Hài lòng 52,0 61,8 56,1 68,4 51,9 54,8 63,6 56,6Không hài lòng 2,6 2,7 3,6 5,7 4,4 6,2 9,1 3,4Bình thường 38,5 27,4 36,7 21,5 26,6 33,2 34,1 33,3Hài lòng 59,0 70,0 59,7 72,8 69,0 60,6 56,8 63,3Không hài lòng 5,1 4,5 3,9 6,3 5,1 11,6 6,8 5,4Bình thường 41,0 31,3 37,1 33,5 29,1 34,2 31,8 36,0Hài lòng 53,8 64,2 58,9 60,1 65,8 54,1 61,4 58,6Giếng riêng 92,8 96,4 85,0 97,8 84,6 98,7 84,8 89,5Giếng công cộng 1,4 1,4 2,5 1,6 1,5 0,9 1,7 1,6Giếng khoan 0,0 0,0 0,8 0,0 0,0 0,0 1,1 0,5Nước sông, hồ 0,0 0,0 0,0 0,0 0,8 0,0 0,5 0,3Nước mưa 0,0 0,0 0,0 0,0 0,8 0,0 0,0 0,1Khác 5,8 2,2 11,7 0,5 12,3 0,4 11,9 8,0Khoảng cách đến nguồn cấp nước

34,0 37,7 55,3 72,4 72,3 38,0 54,4 55,5

Chất lượng nước 34,0 18,0 19,1 5,9 10,9 32,5 20,5 19,2Lượng nước 6,0 1,6 2,1 0,7 0,0 0,6 2,2 1,6Khác 26,0 42,6 23,4 21,1 16,8 28,9 22,9 23,7Chất lượng nước 75,7 64,1 67,3 75,0 75,5 68,9 68,6 70,4Áp lực nước 8,1 13,4 10,4 14,0 2,8 9,9 3,3 9,8Giá nước 6,7 9,8 14,6 4,5 18,1 4,0 19,8 9,8Lượng nước 4,7 7,3 3,9 3,5 1,2 11,2 5,8 5,5Giờ cấp nước 4,9 5,4 3,8 3,0 2,4 5,9 2,5 4,6Dưới 10.000 VND 10,8 4,9 9,4 2,6 7,9 4,6 30,4 10,610.000─30.000 VND 37,0 42,1 32,3 56,7 44,3 40,6 59,2 42,731.000─50.000 VND 30,3 30,7 29,0 38,1 33,0 35,6 8,7 28,6Trên 50.000 VND 21,8 22,3 29,3 2,6 14,8 19,2 1,8 18,1Trung bình (đồng)1) 39.733 39.976 43.307 29.099 34.175 38.733 18.218 36.085

Khả năng sẵn sàng chi trả để cải thiện dịch vụ cấp nước (đồng//tháng) (%)

Chất lượng nước (%)

Giá nước (%)

Lượng nước(%)

Mức độ hài lòng

(%)

Hộ chưa được cấp nước máy

Nguồn nước chính (%)

Các vấn đề liên quan đến cấp nước (%)

Hộ gia đình được cấp nước máy

Kết nối dịch vụ (% có)

Áp lực nước (%)

Giờ cấp (%)

Vấn đề quan trọng trong cấp nước (%)

1) Giá trị trung bình được tính bằng cách lấy giá trị giữa của mỗi vùng giá trí, giả định người khảo sát trả lời các vùng tối đa và tối thiểu có cùng xu hướng giống các vùng giá trị khác.

Page 30: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-25

Hình 4.1 Khả năng sẵn sàng chi trả để cải tạo dịch vụ cấp nước

Bảng 4.2 Vệ sinh

Hải Châu Thanh Khê Sơn TràNgũ Hành

SơnCẩm Lệ Liên Chiểu Hoà Vang Tổng

Tự hoại, bán tự hoại 99,4 98,4 91,9 97,4 90,4 96,6 85,9 95,0Thấm dội nước 0,2 1,2 7,7 1,5 3,8 1,9 1,8 2,3Đơn giản 0,2 0,3 0,4 0,3 4,5 0,4 4,0 1,1Dùng chung 0,1 0,1 0,0 0,0 0,5 0,0 0,6 0,2Không có nhà vệ sinh 0,2 0,0 0,0 0,9 0,7 1,1 7,8 1,3Kết nối với hệ thống thoát nước đô thị 38,8 6,0 22,1 0,0 3,6 7,6 3,1 15,7Xử lý sơ bộ tại chỗ (như bể tự hoại) và được công ty dịch vụ công cộng thu gom

58,6 93,7 77,1 97,7 89,5 91,6 80,5 80,4

Không qua xử lý vệ sinh 2,7 0,4 0,8 2,3 6,9 0,8 16,4 3,9

Rất kém 0,3 1,1 0,3 0,0 1,0 0,4 0,0 0,5Kém 3,5 10,6 12,0 5,5 7,2 9,5 11,6 8,4Bình thường 39,4 28,1 32,7 30,5 39,5 55,0 59,7 39,9Tốt 55,0 58,9 53,4 59,0 48,8 34,5 27,8 49,5Rất tốt 1,8 1,3 1,7 4,9 3,6 0,6 0,9 1,8Thường xuyên 4,1 7,1 3,5 4,7 7,9 6,5 6,2 5,5Thỉnh thoảng 19,3 20,9 36,8 17,4 24,9 39,0 42,5 27,8Không bao giờ 76,6 72,0 59,8 77,9 67,2 54,5 51,3 66,6Thường xuyên 0,6 2,8 0,9 0,3 2,2 3,0 0,4 1,5Thỉnh thoảng 8,7 11,9 21,0 9,0 5,5 10,7 7,9 11,1Không bao giờ 90,6 85,3 78,1 90,7 92,3 86,3 91,6 87,5Thường xuyên 0,6 2,9 2,1 0,9 2,6 2,9 0,6 1,7Thỉnh thoảng 4,5 9,6 22,0 6,1 7,2 14,1 8,8 10,1Không bao giờ 94,9 87,5 75,8 93,0 90,2 83,0 90,6 88,1Dưới 10.000 đ 17,5 12,9 32,1 29,9 34,0 15,6 43,8 24,410.000─30.000 đ 52,6 70,0 50,9 61,9 56,5 59,8 51,8 57,631.000─50.000 đ 23,7 14,4 13,5 7,8 8,1 18,7 3,4 14,5Trên 50.000 đ 6,2 2,7 3,5 0,3 1,4 5,9 1,0 3,5Trung bình (đồng/tháng)1) 26.517,0 22.577,0 19.987,0 17.238,0 17.440,0 25.305,0 14.736,0 21.581,0Có 82,1 73,4 95,1 93,0 85,2 80,4 83,9 83,3Không 17,9 26,6 4,9 7,0 14,8 19,6 16,1 16,7Công viên, bãi biển 42,0 39,8 53,4 18,1 35,4 48,5 33,2 40,6Tuyến đường chính 53,0 59,0 40,8 81,9 59,0 50,8 66,1 56,3Khác 5,0 1,2 5,9 0,0 5,6 0,7 0,7 3,1dưới 1.000 44,1 35,8 27,0 29,4 34,3 38,1 42,3 36,81.000─2.000 44,5 55,4 56,1 59,7 41,0 58,2 40,4 50,2Trên 2.000 1,5 1,7 1,5 0,0 1,7 0,9 1,0 1,3Miễn phí 9,9 7,1 15,4 10,9 23,0 2,8 16,3 11,7Trung bình (đồng) 1) 926,0 1052,0 1015,0 1042,0 829,0 1086,0 844,0 970Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Xâ

y dự

ng th

êm n

hà vệ

sinh

công

cộn

g

Phí (đồng) (%)

Sự cần thiết (%)

Vị trí (%)

Nước thải bị tràn (%)

Đánh

giá

vệ s

inh

Mùi hôi (%)

Đường ống bị nghẽn (%)

Khả năng chi trả để cải thiện dịch vụ (đồng/tháng) (%)

Xử lý vệ sinh (%)

Đánh giá điều kiện vệ sinh (%)

Quận/huyện

Nhà vệ sinh (%)

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang

Tổng

Dưới 10.000 đ

10.000-30.000 đ

31.000-50.000 đ

Trên 50.000 đ

1) Giá trị trung bình được tính bằng cách lấy giá trị giữa của mỗi vùng giá trí, giả định người khảo sát trả lời các vùng tối đa và tối thiểu có cùng xu hướng giống các vùng giá trị khác.

Page 31: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-26

Hình 4.2 Khả năng chi trả tiền để cải thiện dịch vụ vệ sinh

Bảng 4.3 Thoát nước và ngập lụt

Hải ChâuThanh

KhêSơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng

Kém 6,6 10,7 21,4 14,0 21,8 25,9 31,4 16,9Trung bình 33,3 25,8 25,2 21,5 25,6 37,0 40,4 30,4Tốt 60,0 63,5 53,4 64,5 52,6 37,1 28,2 52,7Thường xuyên dù không có mưa 0,7 1,0 5,8 0,9 2,9 0,6 0,3 1,7Thường xuyên khi mưa lớn 3,5 5,2 8,4 11,0 13,4 14,3 16,1 8,8Thỉnh thoảng khi có mưa lớn 16,8 14,3 27,6 8,4 20,8 39,4 44,6 23,9Rất ít khi bị ngập 30,1 19,9 21,6 13,4 30,1 26,5 12,7 22,8Chưa bao giờ 48,8 59,7 36,5 66,3 32,8 19,2 26,3 42,9Đến mắt cá chân 96,4 96,4 98,3 95,0 93,7 99,2 91,6 95,9Đến đầu gối 2,8 3,6 1,7 5,0 5,2 0,8 6,2 3,4Đến ngực và cao hơn 0,8 0,0 0,0 0,0 1,1 0,0 2,1 0,7Dưới nửa ngày 97,1 98,0 81,4 87,0 87,4 95,7 82,8 90,2Nửa đến 1 ngày 2,5 1,6 4,8 10,0 9,3 4,3 12,7 6,0Trên 1 ngày 0,4 0,3 13,8 3,0 3,3 0,0 4,5 3,8Đến mắt cá chân 59,3 71,3 48,2 36,1 40,0 78,1 17,5 51,2Đến đầu gối 34,5 24,9 50,3 30,6 26,0 20,7 44,2 34,2Đến ngực và cao hơn 6,2 3,8 1,6 33,3 34,0 1,2 38,3 14,6Dưới nửa ngày 66,6 84,2 50,1 32,4 44,2 60,2 19,3 52,6Nửa đến 1 ngày 16,3 14,1 23,1 19,4 16,2 37,3 44,8 26,0Trên 1 ngày 17,1 1,8 26,8 48,1 39,6 2,5 35,8 21,4Đến mắt cá chân 60,3 59,0 46,6 39,3 38,8 71,0 10,4 47,5Đến đầu gối 31,4 34,9 35,7 17,9 21,3 27,1 28,9 29,9Đến ngực và cao hơn 8,3 6,0 17,7 42,9 39,9 2,0 60,6 22,6Dưới nửa ngày 66,7 76,4 48,0 34,8 41,0 54,8 12,4 49,7Nửa đến 1 ngày 14,3 19,1 21,6 8,9 11,2 29,1 29,7 20,6Trên 1 ngày 19,0 4,5 30,5 56,3 47,8 16,1 57,8 29,7

Ngập

lụt Ngập

bìn

h thườ

ng Mực nước ngập (%)

Thời gian ngập (%)

Thời gian ngập (%)

Ngập

ngh

iêm trọn

g nh

ất tr

ong

vòng

3

năm

qua

Mực nước ngập (%)

Đánh giá điều kiện thoát nước (%)

Ngập đến mắt cá chân ở khu vực xung quanh (%)

Thời gian ngập (%)

Ngập

ngh

iêm

trọng

nhấ

t tro

ng

lịch

sử

Mực nước ngập (%)

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang

Tổng

Dưới 10.000 đ

10.000-30.000 đ

31.000-50.000 đ

Trên 50.000 đ

Page 32: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-27

Hình 4.3 Ngập đến mắt cá chân ở các khu vực trong thành phố

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang

Tổng

Thường xuyên

Thường xuyên khi mưa lớn

Thỉnh thoảng khi mưa lớn

Hiếm khi

Không bao giờ

Page 33: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-28

Bảng 4.4 Chất thải rắn

Hải ChâuThanh

KhêSơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm LệLiên Chiểu

Hoà Vang Tổng

98,4 96,2 99,5 86,9 88,0 96,2 20,0 85,5Công cộng 100,0 98,8 100,0 100,0 99,7 99,4 100,0 99,6Tư nhân 3,7 0,7 3,3 0,0 0,3 0,2 8,1 2,1Cộng đồng 3,7 1,7 1,2 0,0 3,0 0,8 7,4 2,2Không bao giờ 0,0 1,2 0,0 0,0 0,3 0,6 0,0 0,4Hàng ngày 99,3 91,4 96,4 55,2 70,1 87,5 11,0 87,12-4 ngày/tuần 0,6 7,4 3,6 43,8 27,7 11,9 88,2 12,21lần/tuần 0,2 0,0 0,0 1,0 1,9 0,0 0,7 0,3

76.836 43.288 7.217 141.596 3.245 6.177 954 39.902Không bao giờ 96,3 99,3 96,7 100,0 99,7 99,8 91,9 97,9Hàng ngày 0,0 0,2 2,7 0,0 0,0 0,0 7,4 0,72-4 ngày/tuần 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,2 0,7 0,01lần/tuần 3,7 0,5 0,7 0,0 0,3 0,0 0,0 1,3

0 10 0 0 0 0 0 1

Không bao giờ 96,3 98,3 98,8 100,0 97,0 99,2 92,6 97,8Hàng ngày 0,0 1,2 0,5 0,0 2,2 0,6 6,6 0,82-4 ngày/tuần 0,0 0,0 0,0 0,0 0,5 0,2 0,7 0,11lần/tuần 3,7 0,5 0,7 0,0 0,3 0,0 0,0 1,3

0 165 0 0 0 0 0 24

15,1 16,9 40,2 1,5 52,6 16,8 40,6 25,1

Túi/đồ đựng rác 43,9 29,8 49,9 25,9 50,2 42,9 31,3 39,3Thùng rác có túi ni lông 42,2 41,5 25,1 28,2 14,6 22,7 22,8 31,5Chỉ có bao ni lông 12,9 27,9 15,3 42,4 29,2 33,1 36,4 25,1Trong bao/thùng khác nhau

0,6 0,7 9,7 2,6 1,9 0,8 8,6 3,3

Khác 0,5 0,2 0,0 0,9 4,1 0,6 0,9 0,7Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Túi/đồ đựng rác 40,0 30,0 48,1 24,4 21,8 43,2 33,5 36,0Thùng rác có túi ni lông 41,7 41,4 24,2 27,9 25,4 22,3 17,3 31,3Chỉ có bao ni lông 17,6 27,6 16,3 44,2 48,6 33,1 44,6 29,2Trong bao/thùng khác nhau

0,6 0,9 10,6 2,6 2,2 1,0 3,2 2,8

Khác 0,1 0,2 0,8 0,9 2,2 0,4 1,5 0,7Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Trước 6 h 3,2 5,0 20,4 19,9 9,8 7,4 9,0 9,16 - 9h 29,8 36,7 29,1 55,5 20,5 31,4 10,3 30,69 -12h 14,3 23,0 23,8 7,2 19,1 25,8 18,0 19,312-15h 9,9 13,1 2,7 10,3 8,6 19,9 20,8 11,315-18h 7,6 10,6 9,0 3,4 15,2 4,8 27,5 10,318-21h 24,3 9,5 14,3 3,7 26,3 10,7 12,8 15,7Sau 21h 11,0 2,0 0,7 0,0 0,5 0,0 1,8 3,6Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Trước 6 3,3 5,0 21,2 19,4 12,2 7,3 5,8 9,26 - 9 29,7 38,9 40,0 54,9 38,8 31,7 8,8 34,69 -12 15,0 23,9 17,7 7,8 21,6 25,4 17,1 18,812-15 10,0 14,2 2,0 10,7 7,9 20,0 21,2 11,515-18 6,9 7,6 5,7 3,4 7,2 5,0 28,9 8,218-21 23,8 7,8 12,6 3,8 11,3 10,5 13,5 13,6Sau 21 11,3 2,6 0,8 0,0 1,0 0,0 4,7 4,2Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Thu gom trực tiếp bằng xe tải chở rác hoặc xe đẩy gom rác

55,4 57,5 61,5 72,7 37,3 79,6 12,3 53,1

Để tại nơi tập trung rác rồi thu gom sau

12,9 16,3 12,7 3,8 19,4 15,2 10,2 13,4

Để bên đường (không phải là nơi quy định)

4,0 4,3 7,3 0,9 1,7 0,6 1,6 3,5

Đốt 3,6 0,5 1,1 0,0 3,3 0,0 1,0 1,6Khác 24,0 21,3 17,4 22,7 38,3 4,6 74,9 28,5

Rác hữu cơ (%)

Mức độ (%)

Cách xử lý (%)

Mức độ (%)

Phí trung bình(đ/tháng/hộ)

Phí trung bình(đ/tháng/hộ)

Mức độ (%)

Phí trung bình

Công cộng

Loại dịch vụ thu gom chất thải rắn (%)

Dịch vụ thu gom (% có)

Tư nhân

Rác khác (%)

Phân loại rác hữu cơ và rác khác (% có)

Rác hữu cơ (%)

Rác khác (%)

Cộng đồng

Chứa đựng

Xử lý

Page 34: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-29

Bảng 4.5 Phân loại chất thải rắn

Hải ChâuThanh

KhêSơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm LệLiên Chiểu

Hoà Vang Tổng

26,5 21,2 20,8 2,3 55,3 13,1 57,6 28,197,9 94,1 99,4 87,5 97,8 97,1 98,5 97,5

Bán 71,6 72,1 75,0 71,4 77,0 79,1 96,4 80,3Cho 26,9 27,4 25,0 28,6 20,8 19,4 3,6 18,8Phân phân loại 1,6 0,5 0,0 0,0 2,2 1,5 0,0 0,9Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Hộ gđ/cá nhân người tái chế 18,7 35,3 9,0 14,3 17,6 7,6 11,6 17,4Công ty tái chế 0,6 2,4 1,3 0,0 2,7 0,0 0,3 1,2

Người thu gom rác bán cho công ty để tái chế

79,0 56,5 82,7 57,1 68,3 90,9 88,1 77,4

Khác 1,6 5,8 7,1 28,6 11,3 1,5 0,0 4,1 Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Bán 71,3 71,6 74,4 71,4 76,1 80,6 95,9 79,9Cho 27,5 26,0 25,6 28,6 20,8 19,4 3,6 18,8Phân phân loại 1,3 2,4 0,0 0,0 3,1 0,0 0,5 1,3Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Hộ gđ/cá nhân người tái chế 17,4 36,5 9,6 14,3 17,8 7,5 11,7 17,3Công ty tái chế 1,6 2,5 1,3 0,0 2,7 0,0 0,3 1,4Người thu gom rác bán cho công ty để tái chế

80,1 55,2 81,4 57,1 68,0 91,0 88,1 77,3

Khác 0,9 5,9 7,7 28,6 11,4 1,5 0,0 4,1 Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Bán 67,5 66,8 71,8 71,4 74,8 79,1 95,9 77,7Cho 30,0 29,8 27,6 28,6 21,7 19,4 3,6 20,3Phân phân loại 2,5 3,4 0,6 0,0 3,5 1,5 0,5 2,0Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Hộ gđ/cá nhân tái chế 17,6 35,3 8,4 14,3 17,4 7,6 11,7 17,0Công ty tái chế 1,3 2,0 1,9 0,0 2,8 0,0 0,5 1,4Người thu gom rác bán cho công ty để tái chế

79,8 56,2 81,9 57,1 68,3 90,9 87,8 77,4

Khác 1,3 6,5 7,7 28,6 11,5 1,5 0,0 4,2 Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Bán 70,9 68,3 76,9 57,1 75,7 80,6 96,4 79,6Cho 28,4 28,8 22,4 28,6 21,7 19,4 3,6 19,2Phân phân loại 0,6 2,9 0,6 14,3 2,7 0,0 0,0 1,2Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Hộ gđ/cá nhân người tái chế 17,3 36,1 9,7 16,7 16,8 7,5 11,6 17,0Công ty tái chế 0,6 2,0 1,3 0,0 2,7 0,0 0,3 1,1Người thu gom rác bán cho công ty để tái chế

80,8 55,9 81,3 50,0 69,5 91,0 88,1 77,8

Khác 1,3 5,9 7,7 33,3 10,9 1,5 0,0 4,1 Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Bán/cho (%)

Bán/cho (%)

Giấy

/ th

ùng

carto

n

Bán/cho (%)

Kính

Bán/cho (%)

Bán/cho (%)

Phân

loại

Bán/cho (%)

Nhựa

Hộp

thiếc

/ kim

loại

Bán/cho (%)

Bán/cho (%)

Phân loại chất thải rắn sinh hoạt (% có)Bán/cho rác phân loại được (% có )

Page 35: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-30

Bảng 4.6 Mức độ hài lòng với dịch vụ thu gom, xử lý chất thải rắn

Haải Châu

Thanh Khê

Sơn TràNgũ

Hành SơnCẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang Tổng

Bán 72,8 71,0 77,6 57,1 74,8 74,6 95,6 79,9Cho 25,9 24,2 21,8 28,6 21,2 19,4 3,6 17,8Không phân loại 1,3 4,8 0,6 14,3 4,0 6,0 0,8 2,3Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Hộ gđ/cá nhân người tái chế 17,7 41,2 9,0 16,7 17,1 6,3 11,7 17,8Công ty tái chế 1,3 1,5 1,9 0,0 2,8 0,0 0,3 1,3Người thu gom rác bán cho công ty để tái chế

79,4 51,8 81,3 50,0 68,7 92,1 88,1 76,7

Khác 1,6 5,5 7,7 33,3 11,5 1,6 0,0 4,2 Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Bán 60,9 43,8 52,8 0,0 60,0 42,9 95,1 65,7Cho 39,1 37,5 38,9 100,0 10,0 42,9 2,4 26,1Không phân loại 0,0 18,8 8,3 0,0 30,0 14,3 2,4 8,2Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Hộ gđ/cá nhân tái chế chất thải rắn

26,1 7,7 18,2 0,0 42,9 16,7 25,6 22,1

Công ty tái chế 0,0 15,4 0,0 0,0 14,3 0,0 0,0 2,5Người thu gom rác bán cho công ty để tái chế

73,9 69,2 57,6 100,0 28,6 66,7 74,4 66,4

Khác 0,0 7,7 24,2 0,0 14,3 16,7 0,0 9,0 Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

15.081 10.360 6.418 22.000 9.751 113.315 8.281 15.119 Rất không hài lòng 0,6 0,1 0,4 0,7 1,1 1,6 1,5 0,6Không hài lòng 4,1 1,7 5,2 5,7 6,0 3,6 6,7 4,0Bình thường 48,2 35,2 32,8 23,7 29,9 25,3 53,3 36,6Hài lòng 46,6 59,3 56,9 63,2 48,1 68,1 38,5 55,0Rất hài lòng 0,5 3,7 4,7 6,7 14,9 1,4 0,0 3,7Rất không hài lòng 0,6 0,2 0,5 0,7 1,1 3,8 1,5 0,9Không hài lòng 3,8 2,4 5,1 3,7 7,1 7,5 3,0 4,4Bình thường 49,9 35,8 32,8 22,1 34,2 25,0 44,4 37,2Hài lòng 45,3 57,3 56,5 64,2 46,5 61,4 51,1 53,6Rất hài lòng 0,4 4,3 5,1 9,4 11,1 2,4 0,0 3,9Rất không hài lòng 0,2 0,2 0,5 0,7 1,4 1,0 0,0 0,5Không hài lòng 2,5 2,7 4,9 2,3 10,6 4,0 3,0 3,9Bình thường 47,9 33,6 36,0 19,7 35,9 34,1 48,1 37,8Hài lòng 48,0 60,6 53,4 67,9 44,3 52,5 48,9 53,5Rất hài lòng 1,3 2,9 5,1 9,4 7,9 8,5 0,0 4,3Rất không hài lòng 0,5 3,9 0,9 1,0 1,4 3,8 1,5 1,9Không hài lòng 5,8 6,1 10,8 4,7 5,7 10,1 8,1 7,2Bình thường 52,0 40,7 32,0 24,7 41,0 31,3 46,7 40,4Hài lòng 39,9 47,9 51,9 60,2 41,3 52,5 43,7 47,0Rất hài lòng 1,9 1,5 4,3 9,4 10,6 2,4 0,0 3,5Xử lý trong vườn 10,0 22,5 0,0 77,8 58,0 50,0 86,8 77,1Đổ ở bãi rác gần nhà 80,0 77,5 75,0 13,3 22,0 40,0 10,6 18,3Thải ra sông, ngòi hoặc cống thoát nước gần nhà

5,0 0,0 0,0 0,0 2,0 10,0 0,0 0,6

Đổ trên đất của người khác 5,0 0,0 25,0 8,9 18,0 0,0 2,6 4,0

dưới 10.000 đồng 24,3 25,6 39,3 40,7 40,9 21,1 67,7 34,9

10.000─30.000 đồng 62,9 66,6 56,0 54,4 56,5 62,9 32,0 57,331.000─50.000 đồng 12,1 7,2 3,9 4,4 2,4 14,7 0,3 7,2Trên 50.000 đồng 0,7 0,7 0,8 0,6 0,2 1,3 0,0 0,6Trung bình [đồng/tháng] 1) 19.308 17.978 15.312 15.087 14.474 20.495 9.905 16.574

Sẵn lòng trả để cải thiện dịch vụ [đồng/tháng] (%)

Phân

loại

Thu nhập từ bán rác

Bán/cho (%)

Bán/cho (%)

Xử lý chất thải rán của hộ gia đình (chưa có dịch

vụ thu gom) (%)

Đồ đ

iện tử

Phí (%)

Sạch sẽ (%)

Mức

độ

hài lò

ng vớ

i dịch

vụ h

iện tạ

i

Tần suất thu gom (%)

Biện pháp thu gom (%)

Bán/cho (%)

Bán/cho (%)

Khác

Page 36: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-31

5 NHÀ Ở

Bảng 5.1 Đánh giá của người dân về điều kiện nhà ở và nhu cầu

Hải Châu Thanh Khê Sơn TràNgũ Hành

SơnCẩm Lệ Liên Chiểu Hoà Vang Tổng

Làm chủ 98,5 95,6 95,8 97,3 98,8 93,7 98,5 96,9Nhà nhà nước cho thuê 0,2 1,8 0,3 0,0 0,0 0,0 0,1 0,5Nhà cá nhân cho thuê hoặc cho mượn

0,9 1,4 1,8 1,8 1,0 5,6 0,8 1,7

Nhà của 1 tổ chức hoặc tôn giáo

0,2 0,1 0,4 0,3 0,0 0,7 0,0 0,2

Nhà nước và tư nhân cùng sở hữu

0,2 0,5 0,4 0,6 0,0 0,0 0,1 0,3

Chủ sở hữu không chắc chắn

0,1 0,6 1,3 0,0 0,2 0,0 0,4 0,4

3,9 4,0 4,1 4,0 3,8 3,9 3,8 3,9

trên hộ gia đình [m2] 97,8 96,0 117,3 131,7 113,3 144,3 91,0 107,9trên đầu người [m2/đầu người]

25,0 23,9 28,7 32,5 29,8 37,1 23,7 27,3

Nhà truyền thống 8,0 0,6 0,8 0,8 1,0 1,4 0,5 2,6Căn hộ 5,3 0,2 0,4 1,5 0,0 0,6 0,0 1,6Căn hộ cao tầng 0,2 1,4 0,3 0,3 0,0 0,0 0,0 0,4Nhà riêng lẻ 86,4 97,8 98,5 97,4 99,0 98,0 99,5 95,4Không hài lòng 9,7 15,8 14,9 18,0 22,0 16,8 22,8 15,9Bình thường 40,9 28,5 24,3 17,7 30,4 41,5 39,3 33,2Hài lòng 49,4 55,7 60,8 64,2 47,6 41,7 37,9 50,9Không gian 27,7 23,8 24,8 16,1 18,7 21,0 12,3 20,8Thông thoáng 16,8 21,6 20,7 29,8 6,6 18,2 15,8 18,2Ánh sáng 0,4 1,2 1,8 0,8 1,1 4,5 8,4 2,9Địa điểm 10,9 19,8 14,4 4,8 9,3 12,5 16,1 13,8Thuê (nếu có) 1,3 0,9 0,5 1,6 0,5 1,7 0,6 0,9Thiết kế 8,0 11,0 4,1 16,1 18,7 14,2 12,3 11,5Kết cấu 21,8 14,0 22,5 23,4 34,6 15,3 27,4 22,3Bảo trì 6,3 2,7 2,7 4,0 4,4 6,8 1,6 3,8Khác 6,7 4,9 8,6 3,2 6,0 5,7 5,5 5,9

416.835 1.761.380 27.291 5.650 1.841 266.736 24.664357,771

(trung bình)

> 30 m2 0,2 0,1 0,0 0,3 0,0 0,2 0,1 0,130─50 m2 1,5 2,3 1,5 0,0 0,7 1,5 1,0 1,450─75 m2 13,0 14,4 6,2 1,2 2,9 2,1 7,6 8,775─100 m2 39,2 47,6 21,0 2,9 20,1 8,0 19,6 28,1100─150 m2 31,2 27,2 54,6 60,8 46,9 32,8 37,4 38,3150 m2 < 14,9 8,4 16,7 34,9 29,4 55,4 34,2 23,3Trung bình [m2] 1) 108 100 120 140 130 147 129 119Nhà truyền thống 8,3 1,6 3,3 1,2 1,2 7,8 3,8 4,4Căn hộ cao tầng 0,5 0,6 0,3 0,3 0,0 1,0 4,2 1,0Căn hộ có tầng cao trung bình (4─5 tầng)

10,7 6,0 1,5 0,9 1,9 11,2 9,2 6,8

Nhà riêng lẻ 79,0 89,8 94,6 97,1 95,9 79,2 74,6 85,7Khác 1,5 2,0 0,4 0,6 1,0 0,8 8,2 2,2Trung tâm đô thị 44,9 23,9 6,9 8,1 2,2 5,7 3,7 19,0Thanh Khê 1,8 60,6 0,3 2,9 1,2 13,5 1,3 15,0Hải Châu 45,3 4,4 11,3 6,1 3,8 9,0 2,9 15,9Sơn Trà 1,5 0,7 79,9 1,5 0,7 1,9 1,9 13,2Quận khác 2,4 1,2 0,7 0,9 0,5 1,7 1,0 1,4Ngũ Hành Sơn 1,2 2,7 0,4 79,9 0,0 0,6 0,1 6,5Cẩm Lệ 1,4 2,5 0,3 0,3 90,9 0,4 2,2 8,9Liên Chiểu 1,2 3,7 0,1 0,0 0,0 65,9 1,5 8,2Hoà Vang 0,3 0,4 0,1 0,3 0,7 1,3 85,4 12,1

Hiện trạng các điều kiện

sống

Mong muốn các điều kiện

sống trong tương lai

Đánh giá về các điều kiện sống hiện tại

Vị trí mong muốn hơn (%)

Số hộ viên bình quân

Không gian sống mong muốn (%)

Loại nhà ở mong muốn (%)

Loại nhà ở(%)

Lý do không hài lòng (%)

Sở hữu(%)

Số tiền có được để mua nhà (ngàn VND)

Hài lòng với các điều kiện

sống (%)

Diện tích ở trung bình

1) Giá trị trung bình được tính bằng cách lấy giá trị giữa của mỗi vùng giá trí, giả định người khảo sát trả lời các vùng tối đa và tối thiểu có cùng xu hướng giống các vùng giá trị khác.

Page 37: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-32

Hình 5.1 Mức độ hài lòng về điều kiện nhà ở hiện tại

Hình 5.2 Lý do không hài lòng về điều kiện nhà ở hiện tại

Ngũ Hành Sơn

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang

Tổng

Hài lòng Bình thườngKhông hài lòng

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang

Tổng

Không gian Thông thoáng Ánh sáng

Vị trí Thuê Thiết kế

Cấu trúc Bảo dưỡng

Khác

Page 38: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-33

Hình 5.3 Không gian sống mong ước

Hình 5.4 Địa điểm sống mong ước trong tương lai

Ngũ Hành Sơn

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn Trà

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang

Tổng

> 30m2

30-50m2 50-75m2 75-100m2

100-150m2 150m2<

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang

Tổng

TT đô thị Hải Châu Thanh Khê Sơn

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Quận/huyện khác

Page 39: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-34

Bảng 5.2 Đầu tư phát triển nhà ở

Hải Châu Thanh Khê Sơn TràNgũ Hành

SơnCẩm Lệ Liên Chiểu Hoà Vang Tổng

Có 5,1 4,9 8,0 24,7 20,6 7,6 22,1 10,7Không 94,9 95,1 92,0 75,3 79,4 92,4 77,9 89,3Ngân hàng hoặc tổ chức tài chính

57,6 41,5 50,0 39,6 43,2 43,9 40,2 44,1

Người thân, bạn bè 30,3 34,0 24,2 47,3 37,5 48,8 39,0 37,7Cá nhân cho vay 4,5 5,7 4,8 2,2 1,1 4,9 5,5 4,1Hội tín dụng (như Hội phụ nữ v.v…)

7,6 15,1 8,1 11,0 13,6 2,4 15,2 11,7

BQL dự án tái định cư 0,0 3,8 11,3 0,0 3,4 0,0 0,0 2,1

Khác 0,0 0,0 1,6 0,0 1,1 0,0 0,0 0,4Có 46,0 25,5 43,3 7,1 30,2 25,0 36,4 30,8Không 39,7 70,6 53,3 91,8 67,4 67,5 63,6 65,7Không biết 14,3 3,9 3,3 1,2 2,3 7,5 0,0 3,5

214.380 24.393 797.435 1.650 2.830 52.405 64.507 165,371(trung bình)

Có 7,1 4,5 3,5 12,6 16,1 13,0 7,3 7,8Không 79,7 92,1 95,3 86,5 72,7 74,3 89,7 85,3Không biết 13,1 3,4 1,2 0,9 11,3 12,8 2,9 6,9Ngân hàng hoặc tổ chức tài chính

80,9 74,5 59,3 79,5 44,0 72,5 75,5 69,1

Người thân, bạn bè 11,2 9,8 14,8 15,9 8,3 8,7 11,3 10,8Cá nhân cho vay 0,0 0,0 0,0 0,0 1,2 0,0 0,0 0,2Hội tín dụng (như Hội phụ nữ v.v…)

6,7 7,8 22,2 4,5 29,8 15,9 13,2 14,6

BQL dự án tái định cư 1,1 5,9 3,7 0,0 3,6 0,0 0,0 1,9Khác 0,0 2,0 0,0 0,0 13,1 2,9 0,0 3,4Trả 50% tổng số và trả phần còn lại trong 10

29,9 31,3 34,6 0,0 23,3 22,9 12,2 22,5

Trả 50% tổng số và trả phần còn lại trong 20

13,8 8,3 19,2 4,7 12,3 7,1 16,3 11,4

Trả 25% tổng số và trả phần còn lại trong 10

16,1 12,5 3,8 0,0 8,2 11,4 6,1 9,6

Trả 25% tổng số và trả phần còn lại trong 20

19,5 18,8 15,4 46,5 17,8 37,1 20,4 25,0

Vay 100% và trả lại trong 10 năm

3,4 4,2 0,0 20,9 6,8 5,7 24,5 8,8

Vay 100% và trả lại trong 20 năm

14,9 22,9 11,5 27,9 8,2 14,3 16,3 15,9

Khác 2,3 2,1 15,4 0,0 23,3 1,4 4,1 6,8

29.320 12.160 6.210 6.910 7.740 12.685 8.445 11,924(trung bình)

91,218(trung bình)

Mượn tiền mua nhà (%)

Tài sản thế chấp để mua nhà (%)

Tiền mượn bước đầu để mua nhà (triệu VND)

52.353 82.900 91.902 82.307185.311 92.705 51.050Nếu được vay, số tiền có khả năng trả là

(ngàn VND/month)

Nếu được vay, tiền mua nhà sẽ vay từ (%)

Nếu được vay, kế hoạch trả mong muốn (%)

Nếu được vay, số tiền sẽ vay là(triệu VND)

Liệu có vay vốn để mua nhà nếu được vay (%)

Tiền mua nhà mượn từ (%)

Page 40: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-35

6 ĐIỀU KIỆN SỐNG

Bảng 6.1 Đánh giá của người dân về công viên/ không gian xanh

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn TràNgũ

Hành Sơn

Cẩm LệLiên Chiểu

Hòa Vang

Tổng

Trong khoảng cách đi bộ 17,6 15,0 14,6 39,5 1,0 14,7 1,0 14,1

Trong khoảng các có thể tiếp cận

12,3 5,4 7,4 15,4 0,5 6,3 0,3 7,1

70,1 79,6 78,0 45,1 98,6 79,0 98,7 78,8

Có 89,3 78,2 75,8 100,0 67,5 83,8 77,8 81,7

Không hài lòng 16,0 18,0 24,8 11,3 14,9 27,8 9,4 17,7Bình thường 56,1 47,8 38,1 43,3 62,4 55,8 49,0 50,3Hài lòng 27,8 34,2 37,1 45,3 22,8 16,4 41,6 32,0Vị trí 16,4 16,0 25,9 0,0 16,1 5,8 6,3 15,1Trang thiết bị 18,9 8,8 14,7 35,9 19,4 9,6 14,1 14,8Cảnh quan 14,4 13,4 14,2 19,2 17,7 9,2 14,8 13,8Không gian (diện tích) 11,1 23,5 14,2 17,9 11,3 4,8 11,7 13,7Môi trường (xanh) 8,1 8,0 14,2 7,7 4,0 22,3 20,3 12,3Ô nhiễm không khí 7,1 11,5 2,4 6,4 6,5 21,6 18,0 10,1Bố trí 14,9 7,8 7,2 6,4 7,3 10,6 11,7 9,9An toàn 4,0 2,1 1,9 3,8 7,3 4,1 3,1 3,3Tiếng ồng 1,8 5,6 1,1 2,6 5,6 3,1 0,0 2,8Khác 3,3 3,2 4,3 0,0 4,8 8,9 0,0 4,1Sân chơi cho trẻ em 25,0 26,8 29,7 37,1 31,9 28,2 26,5 28,0Khoảng xanh (cây xanh, hoa)

17,2 18,6 18,9 5,7 22,5 18,0 25,5 18,6Chỗ nghỉ ngơi 16,7 16,6 18,3 23,3 17,5 21,9 17,3 18,1Chỗ tập thể dục, thể thao 17,6 20,9 17,9 16,4 13,3 13,7 9,6 16,4Chỗ đi bộ 14,7 9,7 8,5 12,5 5,3 10,3 9,7 10,6Chỗ trú ẩn tai hoạ 4,1 3,5 2,1 1,6 5,5 3,0 7,5 4,0Chỗ tụ tập 4,4 3,4 3,9 3,5 2,5 4,0 3,6 3,7Khác 0,3 0,6 0,7 0,0 1,6 1,0 0,2 0,6Sân chơi cho trẻ em 19,7 21,8 27,2 33,3 33,9 23,2 19,1 23,7Lối đi bộ 17,3 18,9 22,4 27,2 11,2 20,7 14,0 18,5Băng ghế 10,3 19,4 17,3 11,9 10,0 7,8 14,4 13,6Chỗ tụ tập 12,5 11,3 7,4 9,6 14,7 15,0 14,4 12,0Nhà vệ sinh công cộng 13,5 8,1 12,0 7,8 11,8 13,8 12,4 11,5Điện chiếu sáng 13,1 11,6 9,6 7,8 7,9 11,7 10,6 11,0Bảng tin công cộng 10,4 6,5 2,1 0,4 8,9 3,7 13,9 7,3Ki ốt (bán hàng) 3,1 1,3 0,4 0,6 0,6 3,6 1,0 1,7Khác 0,2 0,9 1,6 1,3 1,0 0,5 0,2 0,7Hàng ngày 16,6 11,1 34,7 43,8 23,1 38,4 1,0 21,02-3 lần/tuần 20,9 14,1 13,8 22,5 19,3 15,0 4,8 15,81lần/tuần 27,6 21,7 4,9 26,9 17,8 9,8 10,0 18,3Hiếm khi/không bao giờ 34,9 53,1 46,6 6,8 39,8 36,8 84,2 45,0Hàng ngày 39,9 34,4 48,9 34,6 29,9 40,7 2,7 34,22-3 lần/tuần 19,8 14,8 12,2 19,1 16,3 13,6 3,5 14,61lần/tuần 16,8 8,7 3,3 17,9 11,4 6,1 5,6 10,3Hiếm khi/không bao giờ 23,4 42,1 35,6 28,4 42,4 39,6 88,2 40,8Hàng ngày 19,9 18,1 39,1 25,0 9,8 26,0 2,3 20,42-3 lần/tuần 25,9 15,3 14,1 27,5 22,0 14,3 2,9 17,71lần/tuần 28,3 12,3 6,8 28,7 22,3 8,7 10,4 17,1Hiếm khi/không bao giờ 25,8 54,3 40,0 18,8 45,8 51,1 84,4 44,8Hàng ngày 3,3 11,1 23,0 15,7 3,4 7,7 0,2 8,82-3 lần/tuần 11,4 7,0 11,5 22,8 11,7 15,5 2,3 10,71lần/tuần 20,3 14,8 7,9 17,3 33,7 6,1 6,7 14,7Hiếm khi/không bao giờ 65,0 67,1 57,6 44,1 51,1 70,7 90,8 65,7Hàng ngày 2,1 2,0 5,4 1,9 1,1 4,0 0,4 2,42-3 lần/tuần 5,7 3,7 5,6 4,0 4,5 8,0 1,2 4,71lần/tuần 20,2 14,8 18,5 20,4 29,5 9,1 4,0 16,2Hiếm khi/không bao giờ 72,0 79,5 70,5 73,8 64,8 78,9 94,4 76,7Hàng ngày 0,2 0,8 2,3 0,6 0,4 4,2 0,0 1,12-3 lần/tuần 0,9 3,7 1,7 0,9 1,9 1,2 0,6 1,71lần/tuần 11,8 8,8 3,8 1,9 15,9 6,6 2,1 7,7Hiếm khi/không bao giờ 87,0 86,6 92,1 96,6 81,8 88,1 97,3 89,5

Tụ tập (%)

Xem biểu diễn (%)

Các trang thiết bị/phương tiện cần thiết cho công viên/không

gian vườn (%)

Tần suất sử dụng công

viên cho các mục đích chính (%)

Nghỉ ngơi (%)

Tập thể dục (%)

Đi bộ (%)

Chơi với trẻ em (%)

Tầm quan trọng của việc tiếp cận công viên và không gian

xanh (% có)

Hài lòng với công viên (%)

Lý do không hài lòng (%)

Chức năng mong muốn của công viên/không gian xanh (%)

Không

Có công viên và không gian

xanh trong khu dân cư

sinh sống (%)

Page 41: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-36

Hình 6.1 Lý do không hài lòng về công viên/ không gian xanh

Hình 6.2 Nhu cầu về chức năng của công viên/ không gian xanh

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang

Tổng

Địa điểm

Trang thiết

Cảnh quan Không gian (dtich)Môi trường (xanh)

Ô nhiễm không khí

Bố trí

An toàn

Tiếng

Khác

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang

Tổng

Sân chơi cho trẻ em

Không gian xanh

Nghỉ ngơi

Chỗ thể dục / thể thao

Chỗ đi bộ

Chỗ trú ẩn tai họa

Chỗ tụ tập

Mục đích khác

Page 42: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-37

Bảng 6.2 Cảnh quan thành phố Đà Nẵng

Hải ChâuThanh

KhêSơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm LệLiên Chiểu

Hoà Vang Tổng

Nghiêm trọng 30,9 31,8 43,8 48,1 32,7 45,4 14,2 33,7Có ảnh hưởng 68,5 67,0 54,7 50,4 63,9 54,2 85,2 65,1Không ảnh hưởng 0,6 1,2 1,5 1,5 3,4 0,4 0,6 1,1Nghiêm trọng 18,8 16,0 31,1 17,2 20,0 25,3 10,9 19,7Có ảnh hưởng 78,2 79,0 67,7 82,2 76,8 73,2 88,3 77,8Không ảnh hưởng 2,9 5,0 1,2 0,6 3,2 1,5 0,7 2,5Nghiêm trọng 6,2 8,6 16,1 5,2 4,5 11,0 2,8 8,1Có ảnh hưởng 85,1 84,5 69,1 88,4 88,9 78,2 95,4 83,7Không ảnh hưởng 8,7 6,9 14,8 6,4 6,7 10,8 1,7 8,2Nghiêm trọng 1,5 4,1 10,2 0,6 0,8 6,6 0,5 3,7Có ảnh hưởng 81,6 78,7 71,3 88,2 83,7 80,0 88,5 80,7Không ảnh hưởng 17,0 17,2 18,5 11,2 15,5 13,5 11,0 15,6Nghiêm trọng 6,5 15,8 8,5 1,2 5,5 11,2 2,0 8,1Có ảnh hưởng 75,0 67,2 65,9 73,3 62,9 65,5 77,2 69,0Không ảnh hưởng 18,6 9,6 24,4 18,0 26,6 19,4 7,8 16,5Nghiêm trọng 14,4 22,8 8,8 6,0 6,6 16,2 8,5 13,5Có ảnh hưởng 71,8 69,6 65,7 62,8 67,9 63,8 82,8 70,0Không ảnh hưởng 13,8 7,6 25,5 31,2 25,4 20,0 8,7 16,6

12 17 16 17 18 18 23 1615 11 13 16 18 14 20 1511 13 27 17 15 9 2 1313 12 16 9 9 5 4 1110 10 8 14 12 6 9 1010 10 3 6 4 9 7 84 6 4 3 4 7 6 56 2 1 3 5 2 6 35 2 3 4 3 6 2 33 5 3 1 2 6 4 33 2 1 2 2 4 2 22 2 1 1 1 2 5 23 1 1 1 1 3 1 21 1 1 1 2 2 4 21 2 1 2 1 2 1 21 2 1 0 0 3 1 11 1 0 0 1 2 3 11 0 0 0 0 2 0 1

13 11 11 10 15 15 12 1210 10 12 8 14 8 11 10

9 10 9 11 10 11 6 97 9 7 10 7 9 8 87 9 9 2 7 7 4 7

5 7 10 5 5 7 8 7

7 6 5 7 6 5 5 65 6 7 5 3 7 6 66 4 5 4 4 4 6 54 4 5 7 5 5 7 55 4 7 3 9 2 3 55 2 4 2 4 2 3 34 6 2 6 0 2 2 32 2 1 2 4 5 7 33 3 2 4 2 5 4 34 2 1 3 1 2 7 32 3 2 5 3 2 1 22 2 1 4 0 2 2 2

Đèo Hải VânHoàng Anh Gia Lai PlazaSiêu thị Big C (Vĩnh Trung Plaza)Núi Bà NàBãi biển Mỹ KhêBãi biển Non NướcBán đảo Sơn TràKhu nghỉ biển Furama

Toà nhà UBND TP

Cầu sông Hàn

Cảnh quan(% ít được yêu thích

nhất)

Siêu thị MetroCông viên phần mềm (Quang Trung)Nhà hát Trưng VươngToà nhà Indochina

Làng Tuý LoanSVĐ Chi LăngCông viên 29/3

Công viên 29/3

Bãi biển Xuân Thiều

Nhà hát Trưng VươngToà nhà UBND TPLàng Tuý LoanCông viên phần mềm

SVĐ Chi LăngToà nhà Indochina

Các toà nhà quá lớn (%)

Cầu sông Hàn

Bãi biển Non NướcSiêu thị Big C (Vĩnh Trung Plaza)

Yếu tố ảnh hưởng bất lợi

tới cảnh quan (%)

Đường dây điện (%)

Đỗ xe trên vỉa hè (%)

Quảng cáo trong trung tâm TP (%)

Quảng cáo ở khu vực

ngoại ô(%)

Cảnh quan(% yêu thích

nhất)

Thiết kế của các toà nhà

(%)

Bán đảo Sơn TràBãi biển Mỹ Khê

Núi Bà Nà

Đèo Hải VânSiêu thị MetroKhu nghỉ biển FuramaBãi biển Xuân ThiềuHoàng Anh Gia Lai Plaza

Page 43: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-38

Bảng 6.3 Thời gian dành cho giải trí

Hải ChâuThanh

KhêSơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hoà Vang Tổng

72,7 79,4 71,3 71,5 84,2 62,5 90,8 76,21 lần 14,6 15,6 23,0 21,5 10,3 23,8 7,9 16,2

2─3 lần 9,2 3,7 4,2 3,8 1,9 9,0 0,9 5,2Trên 3 lần 3,6 1,2 1,5 3,2 3,6 4,8 0,4 2,4

35 20 9 8 4 20 4 2237 21 13 7 5 13 4 2026 11 22 7 4 25 5 1732 19 16 10 5 14 3 1033 28 13 4 5 14 3 634 19 12 7 7 17 4 527 13 17 13 4 25 0 334 6 16 16 19 9 0 227 30 7 0 10 17 10 215 26 11 26 7 7 7 231 33 39 43 40 37 43 3622 15 17 31 22 26 20 21

8 10 7 7 7 7 8 85 10 6 2 8 11 8 77 6 7 7 4 4 7 64 5 6 2 3 3 3 46 5 3 2 3 2 1 44 5 3 2 3 3 0 35 2 2 1 1 1 1 21 1 1 0 1 0 0 11 0 0 0 0 0 0 00 1 0 0 1 0 0 01 1 0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0 0 05 7 8 2 8 6 7 6

Đi sông HànCắm trạiTham di tích lịch sử

Các hoạt động trong thời gia

rảnh (%)

Thăm bạn bèGiải trí đặc biệtMua sắmĐi biển

Đi đảoĐi núiKhác

Học tập/nghiên cứuChơi thể thao

Bình Sơn DQui Nhơn CQuảng BìnhDak Lak

Du lịch ra khỏi Đà Nẵng trong

năm vừa qua(%)

HuếHCMCThăng Bình

10 điểm hàng đầu

Hà NộiKhánh HoàLâm Đồng

Ở nhàXem phimĐi vòng thành phốThăm người thân

Không

Page 44: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-39

Bảng 6.4 Người dân đánh giá về môi trường sống

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hoà Vang Tổng

Điểm đánh giá 1) 0,40 0,65 0,53 0,82 0,61 0,35 0,60 0,54

% không hài lòng 2) 10,3 11,3 13,3 8,4 12,7 15,6 5,8 11,0

Điểm đánh giá 1) 0,47 0,61 0,31 0,68 0,34 0,16 -0,41 0,33% không hài lòng 2) 10,3 10,6 19,2 12,0 29,5 23,2 41,5 19,0Điểm đánh giá 1) 0,44 0,57 0,46 0,77 0,43 0,15 0,16 0,42% không hài lòng 2) 9,5 9,2 8,4 4,4 8,6 13,4 13,2 9,8

Điểm đánh giá 1) 0,29 0,20 0,46 0,68 0,37 -0,32 0,00 0,23% không hài lòng 2) 12,7 23,2 9,4 12,2 16,5 35,8 21,9 18,4

Điểm đánh giá 1) 0,27 0,29 0,49 0,61 0,45 -0,12 0,14 0,29% không hài lòng 2) 16,9 21,4 7,2 16,9 17,3 26,4 15,5 17,2Điểm đánh giá 1) 0,36 0,32 0,37 0,62 0,42 -0,05 0,07 0,29% không hài lòng 2) 10,7 19,4 15,0 7,9 10,1 23,4 16,1 15,0

Điểm đánh giá 1) 0,15 -0,05 0,06 0,25 0,21 -0,10 -0,10 0,05% không hài lòng 2) 17,0 30,7 23,4 13,1 7,2 21,8 22,9 21,1Điểm đánh giá 1) 0,06 -0,16 -0,03 0,16 0,24 -0,17 -0,16 -0,04% không hài lòng 2) 23,3 36,5 26,8 19,5 16,6 28,7 26,2 27,2Điểm đánh giá 1) 0,39 0,42 0,29 0,76 0,59 0,38 0,19 0,39% không hài lòng 2) 5,9 8,9 9,0 8,7 9,3 14,8 10,9 9,1Điểm đánh giá 1) 0,40 0,53 0,38 0,60 -0,05 0,35 -0,75 0,33% không hài lòng 2) 6,8 7,0 5,0 8,1 37,5 17,4 46,8 12,3

Điểm đánh giá 1) 0,45 0,39 0,56 1,15 1,00 0,25 0,00 0,46% không hài lòng 2) 3,6 4,3 0,0 0,0 0,0 0,0 26,3 5,7Điểm đánh giá 1) 0,43 0,55 0,51 0,98 0,61 0,55 0,19 0,50% không hài lòng 2) 5,0 1,3 0,9 1,2 4,3 10,2 6,0 3,9Điểm đánh giá 1) 0,39 0,64 0,48 0,73 0,54 0,53 -0,12 0,49% không hài lòng 2) 6,4 4,1 3,6 4,2 11,3 10,4 32,3 7,5Điểm đánh giá 1) 0,20 0,66 0,46 0,63 0,45 0,31 0,18 0,39% không hài lòng 2) 12,7 3,6 7,2 1,5 8,5 9,5 14,6 8,8

Điểm đánh giá 1) 0,05 0,50 0,28 0,62 0,22 0,13 0,15 0,25% không hài lòng 2) 14,0 9,7 9,2 2,1 16,0 18,1 15,2 12,3Điểm đánh giá 1) 0,03 0,17 -0,01 0,50 0,13 0,04 -0,33 0,04% không hài lòng 2) 17,1 24,6 19,5 2,4 22,1 19,5 39,8 21,7Điểm đánh giá 1) 0,27 0,54 0,41 0,63 0,60 0,35 0,25 0,40% không hài lòng 2) 8,4 4,7 1,6 1,8 3,1 9,5 8,7 5,9Điểm đánh giá 1) 0,01 0,17 -0,13 0,24 0,07 0,01 -0,52 0,01% không hài lòng 2) 20,6 23,8 29,5 17,6 23,0 27,3 51,8 25,5Điểm đánh giá 1) -0,07 0,18 -0,18 0,12 0,11 0,00 -0,52 -0,03% không hài lòng 2) 24,3 22,1 31,9 22,8 19,1 26,3 50,8 26,7Điểm đánh giá 1) -0,02 0,35 0,27 0,61 0,55 0,50 0,20 0,28% không hài lòng 2) 17,1 11,7 6,1 2,3 3,7 7,4 8,3 10,0

Tiếp cận cơ quan hành chính

Môi

trườn

g số

ng

Cây xanh

Thông tin, liên lạc

Thu gom chất thải rắnTiếp cận chợ (chợp họp hàng ngày)

Dịch

vụ cô

ng íc

hTiếp

cận

dịch

vụ cô

ng cộ

ng

Tiếp cận công trình giải trí

Sự yên tĩnh

Điều kiện vệ sinh

Cảnh quan

An toàn / an ninh

Lũ lụt

Nhà ở

Chất lượng không khí

Tiếp cận GTCC

Tiếp cận trường tiểu họcTiếp cận công viên/không gian

Cấp điện

Cấp nước

Cấp khí đốt

Tiếp cận dịch vụ y tế

1) Điểm được tính dựa vào: Rất hài lòng =+3, Hài lòng =+1, Bình thường =0, không hài lòng =-1, Rất không hài lòng =-3

2) Bao gồm % người trả lời không hài lòng và rất không hài lòng

Page 45: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-40

Hình 6.3 Đánh giá về môi trường sống

Hình 6.4 Đánh giá về dịch vụ tiện ích

Hình 6.5 Đánh giá về tiếp cận dịch vụ

-0,60

-0,40

-0,20

0,00

0,20

0,40

0,60

0,80

1,00

Hải Chẩu ThanhKhê

Sơn NgũHành Sơn

Cẩm Lệ LiênChiểu

HòaVang

Tổng

An toàn/An ninh Lũ lụt

Nhà ở Chất lượng không khí

Sự yên tĩnh

Điều kiện vệ sinh Cảnh quan Cây xanh

-0,80

-0,60

-0,40

-0,20

0,00

0,20

0,40

0,60

0,80

1,00

1,20

Hải Châu ThanhKhê

Sơn NgũHành Sơn

Cẩm Lệ LiênChiểu

HòaVang

Tổng

Cấp điện

Cấp nước

Cấp ga

Viễn

Thu gom rác thải

-0,60

-0,40

-0,20

0,00

0,20

0,40

0,60

0,80

1,00

Hải Châu ThanhKhê

Sơn NgũHành Sơn

Cẩm Lệ LiênChiểu

HòaVang

Tổng

Chợ

Trung tâm y

Giao thông CC

Tiểu

Công viên/ không gian xanh

Công trình giải trí Cơ quan hành chính công

Page 46: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-41

Bảng 6.5 Người dân đánh giá về du lịch

Hải Châu Thanh Khê Sơn Trà Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hoà Vang Tổng

Có, rất quan trọng 43,4 35,4 44,6 70,6 22,2 36,0 36,1 40,3Có, quan trọng 45,1 53,5 39,6 27,9 65,1 59,6 57,9 49,8Bình thường 6,1 7,8 10,9 1,2 10,0 4,0 3,1 6,5Không quan trọng lắm 5,1 3,1 4,5 0,0 2,6 0,4 2,9 3,2

Không quan trọng 0,4 0,2 0,4 0,3 0,0 0,0 0,0 0,2

Du lịch nội địa 20,5 19,1 20,3 24,0 17,6 22,2 25,4 21,1Du lịch sinh thái (núi v.v…) 15,5 18,3 21,7 13,7 26,2 18,9 17,7 18,4Du lịch nghỉ dưỡng biển (đại 14,2 17,6 12,4 11,0 19,7 12,2 17,3 15,1Du lịch nước ngoài 15,8 13,1 11,5 19,8 4,2 10,6 11,6 12,8Du lịch văn hóa/lịch sử 9,7 13,0 13,3 9,8 11,4 15,6 12,4 12,1Thể thao biển (bơi thuyền, lặn, câu cá v.v...)

12,8 11,7 11,0 12,3 8,5 10,0 7,1 10,8

Du lịch làng nghề 2,9 3,3 5,3 6,9 4,0 5,6 4,0 4,2Giải trí (casinos, nhà hát, 4,3 2,2 2,0 1,3 5,3 2,5 3,2 3,1Hội nghị / triển lãm 4,2 1,6 2,2 1,2 3,0 2,4 1,4 2,5Khác 0,0 0,1 0,3 0,0 0,1 0,0 0,0 0,1Tăng cơ hội việc làm 67,5 77,5 62,6 86,4 67,9 69,1 75,9 71,7Tăng thu nhập/nhu cầu hàng hoá từ du khách

27,3 13,3 29,2 12,4 22,2 23,7 20,2 21,7

Gặp gỡ người nước ngoài từ các vùng khác nhau

4,8 8,5 7,9 1,2 6,3 6,8 3,4 5,9

Khác 0,5 0,6 0,3 0,0 3,6 0,4 0,5 0,7Làm cho giá cả tăng cao 40,1 35,2 19,2 50,0 23,5 36,4 24,1 30,8Gây tái định cư cho người dân địa phương

25,1 23,3 38,8 12,5 32,7 22,7 29,1 28,9

Cần ưu tiên phát triển công nghiệp hơn

12,4 6,4 5,8 12,5 12,2 11,4 12,7 9,4

Gây áp lực cho các dịch vụ (điện, nước, xử lý chất thải )

14,6 20,1 29,0 0,0 17,3 20,5 12,7 19,6

Gây suy thoái môi trường 3,4 10,5 7,1 25,0 12,2 6,8 17,7 8,4Khác 4,5 4,6 0,0 0,0 2,0 2,3 3,8 3,0

Tầm quan trọng của xúc tiến du lịch tại

Đà Nẵng(% Tổng)

Lý do không xúc tiến du

lịch(% tổng)

Loại hình du lịch cần đẩy

mạnh(% tổng)

Lý do xúc tiến du lịch

(% tổng)

Page 47: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-42

Hình 6.6 Loại hình du lịch phát triển

Ngũ Hành Sơn

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hòa Vang

Tổng

Nội địa

DL sinh thái

Resort biển

Du lịch nước ngoài

Du lịchVăn hóa/ lịch sử

Thể thao biển

Làng nghề

Giải

Hội nghị

Khác

Page 48: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-43

Bảng 6.6 Thiệt hại do thiên tai

Hải ChâuThanh

KhêSơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hoà Vang Tổng

Nghiêm trọng 7,9 11,0 29,2 35,7 34,2 33,5 52,9 24,7Nhẹ 38,4 41,7 30,9 50,3 44,3 56,8 43,3 41,9Không 53,7 47,4 39,8 14,0 21,5 9,7 3,8 33,4Nghiêm trọng 0,2 0,0 0,5 0,9 0,7 0,4 0,7 0,4Nhẹ 2,2 0,6 0,4 4,7 1,0 0,6 1,5 1,4Không 97,7 99,4 99,1 94,4 98,3 99,0 97,8 98,2

0 11 152 0 8 0 40 211Nghiêm trọng 0,1 0,1 0,1 2,6 0,2 0,0 0,7 0,4Nhẹ 1,4 0,0 0,7 9,6 0,2 0,0 1,0 1,3Không 98,5 99,9 99,2 87,8 99,5 100,0 98,2 98,4Nghiêm trọng 0,0 0,0 0,0 0,3 0,0 0,0 0,0 0,0Nhẹ 0,2 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1Không 99,8 100,0 100,0 99,7 100,0 100,0 100,0 99,9

0 0 61 0 0 0 8 69Nghiêm trọng 0,4 0,0 0,1 2,9 2,4 0,0 11,5 2,1Nhẹ 1,9 0,3 0,7 3,8 3,1 0,0 13,8 3,1Không 97,6 99,7 99,2 93,3 94,5 100,0 74,7 94,9Nghiêm trọng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,2 0,0 0,4 0,1Nhẹ 0,2 0,0 0,0 0,0 0,2 0,2 1,5 0,3Không 99,8 100,0 100,0 100,0 99,5 99,8 98,1 99,6

0 0 61 0 0 0 8 69Nghiêm trọng 0,2 0,0 0,0 0,0 0,2 0,2 5,9 0,9Nhẹ 0,8 0,1 0,3 0,0 0,7 0,0 3,8 0,8Không 99,0 99,9 99,7 100,0 99,0 99,8 90,3 98,3Nghiêm trọng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,3 0,0Nhẹ 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,9 0,1Không 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 98,8 99,8

0 0 61 0 0 0 8 69Nghiêm trọng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Nhẹ 0,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 0,0Không 99,9 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 99,9 100,0Nghiêm trọng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Nhẹ 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Không 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

5 0 60 0 0 0 12 77Nghiêm trọng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Nhẹ 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 0,0Không 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 99,9 100,0Nghiêm trọng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Nhẹ 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Không 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

5 0 60 0 0 0 12 77Nghiêm trọng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Nhẹ 0,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 0,0Không 99,9 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 99,9 100,0Nghiêm trọng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Nhẹ 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Không 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

0 0 60 0 0 0 12 72Nghiêm trọng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Nhẹ 0,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 0,0Không 99,9 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 99,9 100,0Nghiêm trọng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Nhẹ 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Không 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

0 0 61 0 0 0 12 73Nghiêm trọng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Nhẹ 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 0,0Không 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 99,9 100,0Nghiêm trọng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Nhẹ 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0Không 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

5 0 59 0 5 0 8 77

Bão, lốc xoáy

Thiệt hại về tài sản(%)

Bị thương (%)

Tử vong

Sóng mạnh

Thiệt hại vềtài sản(%)

Bị thương (%)

Tử vong

Lũ lụt (nước

dâng từ từ)

Thiệt hại vềtài sản(%)

Bị thương (%)

Tử vong

Lũ quét

Thiệt hại vềtài sản(%)

Bị thương (%)

Tử vong

Sạt lở đất

Thiệt hại vềtài sản(%)

Bị thương (%)

Bị thương (%)

Tử vong

Nhiễm mặn

Thiệt hại về tài sản(%)

Động đất

Thiệt hại vềtài sản(%)

Tử vong

Bị thương (%)

Tử vong

Khác

Thiệt hại về tài sản(%)

Bị thương (%)

Tử vong

Bị thương (%)

Tử vong

Hoả hoạn

Thiệt hại về tài sản(%)

Page 49: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-44

Bảng 6.7 An ninh/ An toàn

Hải ChâuThanh

KhêSơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm LệLiên Chiểu

Hoà Vang Tổng

Kém 3,2 6,1 2,1 1,7 3,8 4,2 3,4 3,7Bình thường 29,9 27,3 40,4 46,8 34,4 53,1 35,2 35,6Tốt 62,0 60,3 50,5 40,4 58,9 42,1 46,1 53,9Rất tốt 4,9 6,2 7,0 11,0 2,9 0,6 15,4 6,7Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Kém 3,2 5,1 6,1 4,7 5,0 3,6 3,9 4,4Bình thường 33,9 22,4 29,3 40,4 19,9 33,9 26,9 29,1Tốt 59,1 67,3 58,2 43,9 63,6 57,1 61,1 60,1Rất tốt 3,8 5,2 6,4 11,0 11,5 5,3 8,0 6,4Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Kém 6,6 8,0 9,2 4,7 8,9 9,5 6,6 7,6Bình thường 42,5 32,5 30,9 42,7 36,1 50,5 29,1 37,2Tốt 48,7 55,3 56,0 41,6 46,7 35,0 56,6 50,2Rất tốt 2,3 4,2 3,9 11,0 8,4 5,0 7,7 5,1Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Kém hơn 6,0 9,5 5,4 4,4 5,0 7,8 3,4 6,3Bình thường 23,5 14,7 17,5 27,3 10,3 37,5 18,3 20,7Có cải thiện 70,5 75,8 77,0 68,3 84,7 54,7 78,4 73,0Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Kém hơn 3,6 5,3 7,7 9,9 6,5 5,0 4,1 5,5Bình thường 29,5 21,6 14,9 22,1 7,4 26,1 20,8 21,8Có cải thiện 66,8 73,1 77,4 68,0 86,1 69,0 75,1 72,8Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Kém hơn 7,2 6,4 9,0 7,8 10,3 9,5 7,0 7,8Bình thường 31,6 25,0 15,3 23,3 10,3 38,9 20,0 24,6Có cải thiện 61,2 68,6 75,7 68,9 79,4 51,6 73,0 67,6Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Trong thành phố nói chung (%)

Tại nơi bạn sốngvào ban đêm

(%)

Tình hình an ninh hiện tại

Tình hình an ninh so với cách đây 5 năm

Trong thành phố nói chung (%)

Tại nơi bạn sốngvào ban

ngày (%)

Tại nơi bạn sốngvào ban

ngày (%)

Tại nơi bạn sốngvào ban đêm

(%)

Page 50: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-45

Bảng 6.8 Nhu cầu cải thiện điều kiện sống (1)

Hải ChâuThanh

KhêSơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm LệLiên Chiểu

Hoà Vang Tổng

Thấp 1,7 0,5 0,0 0,0 4,5 0,6 0,3 1,0Trung bình 17,1 16,1 8,4 27,6 27,5 7,4 21,9 16,8Cao 81,2 83,4 91,6 72,4 67,9 92,0 77,8 82,2Thấp 1,6 0,5 0,4 0,9 5,3 0,6 0,3 1,2Trung bình 19,9 22,0 11,6 22,7 19,4 16,2 10,2 17,5Cao 78,5 77,5 88,0 76,5 75,4 83,2 89,5 81,3Thấp 1,6 0,2 0,0 0,3 3,3 0,8 0,0 0,8Trung bình 16,7 28,0 23,2 25,6 30,9 10,3 13,3 20,7Cao 81,6 71,9 76,8 74,1 65,8 89,0 86,7 78,5Thấp 1,4 0,6 0,8 0,3 3,3 0,4 0,4 1,0Trung bình 16,7 19,3 12,5 25,0 30,1 13,0 9,8 17,0Cao 82,0 80,1 86,7 74,7 66,5 86,7 89,8 82,1Thấp 0,9 0,6 0,4 0,3 1,2 0,8 0,3 0,6Trung bình 13,0 15,5 13,8 25,3 25,8 12,0 6,1 14,5Cao 86,1 84,0 85,8 74,4 73,0 87,2 93,6 84,8Thấp 1,0 1,0 0,3 0,3 1,0 0,8 0,7 0,8Trung bình 10,8 14,2 14,9 24,7 16,7 9,7 5,8 12,8Cao 88,2 84,8 84,9 75,0 82,3 89,5 93,4 86,4Thấp 1,3 0,8 0,4 0,3 6,0 0,8 0,6 1,2Trung bình 17,7 13,9 18,3 35,8 24,4 15,6 8,2 17,3Cao 81,0 85,3 81,3 64,0 69,6 83,6 91,2 81,5Thấp 1,8 1,0 0,4 0,3 3,3 0,8 1,0 1,2Trung bình 34,4 41,2 30,7 40,7 40,4 24,6 20,3 33,2Cao 63,8 57,8 68,9 59,0 56,2 74,7 78,7 65,5Thấp 2,3 1,0 0,4 0,3 3,1 0,6 1,5 1,4Trung bình 36,7 43,2 34,8 39,2 28,9 21,1 10,1 32,0Cao 60,9 55,8 64,8 60,5 67,9 78,3 88,5 66,6Thấp 1,9 1,6 0,3 0,3 14,4 0,2 0,6 2,2Trung bình 37,0 45,2 35,5 41,6 40,0 32,6 18,6 36,1Cao 61,1 53,1 64,3 58,1 45,7 67,2 80,8 61,8Thấp 1,5 1,2 0,0 0,3 4,5 0,2 0,4 1,1Trung bình 25,9 24,5 19,9 35,8 22,7 22,1 13,5 23,0Cao 72,6 74,3 80,1 64,0 72,7 77,7 86,1 75,9Thấp 2,1 1,4 0,1 0,3 2,9 0,2 0,6 1,2Trung bình 21,1 22,3 16,9 36,0 23,2 15,2 13,7 20,3Cao 76,8 76,3 83,0 63,7 73,9 84,6 85,7 78,5Thấp 2,2 4,6 0,5 0,3 0,2 0,2 0,3 1,7Trung bình 12,1 8,1 10,9 21,2 9,8 5,1 8,3 10,3Cao 85,8 87,3 88,6 78,5 90,0 94,7 91,4 88,1Thấp 1,9 0,2 0,3 1,5 0,7 0,6 0,7 0,9Trung bình 12,3 7,9 17,8 25,6 11,2 10,3 9,5 12,4Cao 85,8 91,9 81,9 73,0 88,0 89,1 89,8 86,7Thấp 1,2 0,6 0,3 0,0 2,2 3,4 0,6 1,1Trung bình 11,7 16,8 15,4 28,2 14,4 18,9 5,3 14,6Cao 87,1 82,6 84,3 71,8 83,5 77,7 94,2 84,4Thấp 0,8 0,2 0,5 0,0 1,2 0,8 0,9 0,6Trung bình 8,2 7,5 11,3 23,3 12,4 9,1 4,5 9,5Cao 91,0 92,3 88,2 76,7 86,4 90,1 94,6 89,9Thấp 0,6 0,1 0,1 0,0 1,9 0,6 0,4 0,5Trung bình 8,7 10,8 16,6 25,0 15,8 13,1 6,0 12,1Cao 90,7 89,1 83,3 75,0 82,3 86,3 93,6 87,4Thấp 1,5 0,4 0,0 0,3 1,0 0,4 0,6 0,7Trung bình 5,7 6,2 8,2 20,9 6,5 5,0 1,9 6,7Cao 92,8 93,4 91,8 78,8 92,6 94,7 97,5 92,6

Làm giàu (%)

Giảm nghèo (%)

Phòng chống ô nhiễm (%)

Bảo vệ môi trường tự nhiên (%)

Cải thiện điều kiện vệ sinh (%)

Cung cấp nhà ở tốt hơn (%)

Phòng tránh lũ lụt / thiên tai (%)

Cải thiện an toàn / an ninh (%)

Cải thiện việc thu gom chất thải rắn

(%)

Cải thiện tình hình cấp nước (%)

Cải tạo hệ thống cấp điện (%)

Cải tạo cảnh quan (%)

Tạo việc làm (%)

Phát triển giáo dục và CN công nghệ

cao (%)

Cải thiện ngành dịch vụ (%)

Thực hiện công nghiệp hoá (%)

Cải thiện giao thông

nói chung (%)

Cải thiện vận tải công cộng (%)

Page 51: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-46

Bảng 6.9 Nhu cầu cải thiện điều kiện sống (2)

Hải ChâuThanh

KhêSơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm LệLiên Chiểu

Hoà Vang Tổng

Y tế 20,1 18,9 25,7 21,8 18,8 22,4 19,6 20,9Kiểm soát ô nhiễm 14,8 17,3 11,9 13,8 18,0 24,2 15,3 16,1Phòng chống thiên tai 9,3 10,6 13,0 17,2 13,5 15,2 22,9 13,5Cân đối giữa người tìm việc và người tuyển dụng

15,3 13,2 13,1 14,1 17,3 9,6 10,7 13,4

Bảo hiểm xã hội 13,9 12,9 10,1 7,6 13,7 9,0 13,7 12,1Thủ tục hành chính 10,8 12,8 13,6 12,2 7,7 9,1 5,9 10,6Giáo dục 11,2 11,6 10,3 12,8 7,3 8,3 8,6 10,3Thu thuế 3,9 2,1 1,4 0,5 1,3 1,8 1,2 2,1Khác 0,8 0,7 0,9 0,0 2,3 0,4 2,1 1,0An toàn / an ninh 9,0 8,3 12,7 13,2 6,4 11,5 4,3 9,1không gian xanh 8,9 11,2 9,7 10,5 1,2 7,1 6,2 8,4Cảnh quan 7,5 10,0 8,1 10,7 9,3 6,9 4,6 8,0Chất lượng không khí 7,0 8,3 4,8 6,5 9,1 11,0 6,9 7,5Tiếp cận công viên/KG xanh 6,8 7,6 8,2 6,6 1,1 6,4 9,9 7,1Điều kiện vệ sinh 5,3 6,7 7,6 7,1 7,2 5,8 6,1 6,4Tiếp cận các công trình giải trí 6,6 6,5 8,0 7,6 1,1 5,7 5,5 6,2Tiếp cận trung tâm chăm sóc y 7,6 3,8 6,5 4,1 10,1 6,2 5,1 6,1Lũ lụt 3,5 4,7 5,0 3,8 9,0 5,8 11,0 5,7Tiếp cận giao thông công cộng 6,1 5,9 5,0 4,0 4,8 3,5 8,1 5,6Nhà ở 6,7 4,9 3,5 3,4 6,7 7,5 4,4 5,4Sự yên tĩnh 6,9 7,0 2,5 4,7 5,4 4,6 2,4 5,1Cấp nước 1,3 2,3 2,4 5,3 7,6 3,9 10,0 3,9Tiếp cận cơ quan hành chính 4,6 2,8 3,6 2,3 5,2 2,0 0,9 3,2Cấp điện 1,9 3,6 5,0 3,3 3,8 2,5 2,7 3,1Tiếp cận chợ (cung cấp hàng 4,0 1,7 2,6 0,4 4,9 1,9 3,3 2,8Thu gom rác thải rắn 1,6 2,0 1,0 2,9 4,1 1,8 5,8 2,5Tiếp cận trường tiểu học 3,0 1,1 2,0 1,4 1,4 3,9 1,1 2,1Viễn thông 0,9 1,1 0,9 0,9 1,3 1,5 0,8 1,0Cấp gas 0,7 0,4 0,8 1,3 0,2 0,6 0,8 0,7Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0Kém 7,1 16,3 10,5 15,1 19,4 35,0 21,8 16,1Bình thường 29,0 14,7 18,7 19,2 41,1 46,1 45,9 28,9Thấp 63,8 69,0 70,8 65,7 39,5 18,9 32,3 55,0Khu công nghiệp 2,5 4,5 10,9 2,0 5,2 19,5 5,7 8,1Các nhà máy lớn ngoải KCN 1,3 2,6 5,0 2,8 1,5 9,1 4,9 4,3Doanh nghiệp thủ công gia đình 14,0 8,3 10,0 26,5 6,2 8,5 11,6 10,9Hộ gia đình / doanh nghiệp kinh doanh / cơ quan

21,2 19,8 18,5 11,6 13,3 11,6 7,2 14,8

Nông, lâm ngư nghiệp 3,2 2,4 14,2 11,2 10,9 4,0 14,6 7,6Bệnh viện 4,4 1,4 3,3 0,8 2,8 2,1 0,3 2,3Giao thông 28,4 30,5 18,7 21,3 19,5 26,4 27,3 25,9Dư lượng hoá chất 4,7 8,0 2,8 2,8 27,0 6,2 13,9 9,3Xây dựng 18,4 18,7 13,7 18,1 8,5 11,1 11,6 14,1Bãi xử lý rác 1,9 3,6 3,0 2,8 5,2 1,5 2,9 2,7Sức khoẻ kém 98,2 97,6 96,0 94,4 93,7 94,3 96,6 96,1Thu nhập thấp/không có thu 1,3 1,2 1,3 1,6 3,0 0,7 1,7 1,5Thất thoát/giảm tài sản 0,4 1,2 1,3 3,2 3,0 3,2 1,7 1,9Khác 0,0 0,0 1,3 0,8 0,4 1,8 0,0 0,6

Nhu cầu cải thiện chất lượng dịch vụ

(%)

Các vấn đề quan trọng cần được cải

thiện (%)

Tác động của ô nhiễm trong khu

vực (%)

Mức độ ô nhiễm trong khu vực (%)

Các nguồn gây ô nhiễm chính trong

khu vực (%)

Page 52: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-47

Hình 6.7 Nhu cầu cải thiện chất lượng dịch vụ

0% 20 % 40 % 60 % 80 % 100 %

Hải Châu

Thanh Khê

Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ

Liên Chiểu

Hoà Vang

Tổng

Y

Kiểm soát ô nhiễm phòng chống thiên

Việc

Bảo hiểm xã hội Thủ tục hành chính giáo dục

Thu thuế Khác

Page 53: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-48

7 TƯƠNG LAI PHÁT TRIỂN CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Bảng 7.1 Yếu tố cơ bản trong công cuộc phát triển thành phố Đà Nẵng

Hải ChâuThanh

KhêSơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Cẩm Lệ Liên Chiểu Hòa Vang Tổng

Thành phố phong phú về môi trường với sự hỗ trợ của các dịch vụ và ngành du lịch

24,7 21,5 18,0 22,8 20,8 22,5 22,9 22,1

Trung tâm tăng trưởng của miền Trung, có khả năng cạnh tranh với Hà Nội và Tp.HCM

16,3 18,2 24,1 15,4 26,2 17,1 15,1 18,6

Trung tâm văn hóa, nghệ thuật và du lịch

16,3 12,5 14,4 14,7 10,4 17,2 14,0 14,4

Thành phố công nghiệp, sản xuất và xuất khẩu hàng hóa giá rẻ ra thị trường thế giới

13,0 14,1 13,1 11,8 16,3 6,9 19,9 13,7

Thành phố du lịch hiện đại với các hoạt động ngoài trời và vui chơi, giải trí

10,7 8,8 14,3 20,3 12,2 11,1 7,7 11,3

Thành phố công nghiệp và giáo dục công nghệ cao

8,0 10,5 5,4 7,7 7,1 14,7 12,9 9,4

Cửa ngõ đến hành lang Tiểu vùng sông Mê-kông Mở rộng

6,6 8,0 6,0 4,4 3,8 3,1 2,3 5,5

Trung tâm chế biến tài nguyên thiên nhiên từ miền Trung

4,0 6,1 4,4 2,9 3,1 7,5 5,0 4,9

Khác 0,3 0,3 0,1 0,0 0,1 0,0 0,1 0,2Y tế và vệ sinh 19,4 14,0 21,7 21,5 23,2 16,5 27,0 19,8Các cộng đồng và hộ gia đình vững mạnh

16,0 17,3 18,4 24,0 13,3 13,5 16,7 16,8

Hài hòa và công bằng xã hội 9,1 10,8 12,0 9,9 18,1 8,3 17,1 11,7

Công nghiệp công nghệ cao, hướng đến tương lai

8,5 9,7 8,0 8,0 4,2 11,4 10,5 8,9

Kinh doanh - Thương mại 8,1 13,0 8,3 7,7 11,7 7,4 4,2 8,8Diện mạo mang tầm quốc tế, cởi mở

9,1 8,7 8,4 4,1 5,4 6,9 6,4 7,6

Vui chơi, giải trí 9,3 6,1 8,0 7,6 10,3 7,0 5,3 7,6Thiên nhiên và môi trường tự nhiên

8,9 6,7 4,9 10,6 3,3 13,4 4,1 7,3

Văn hóa, lịch sử, nghệ thuật 6,8 8,7 5,2 4,8 4,8 10,8 5,7 6,9

An ninh trật tự và kiểm soát 4,6 4,5 4,9 1,9 5,5 4,8 2,8 4,3

Khác 0,2 0,4 0,2 0,0 0,2 0,1 0,1 0,2

Tầm nhìn của thành phố trong

tương lai (%)

Trọng tâm trong quá trình phát triển của thành

phố (%)

Page 54: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-49

MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA

Mẫu 1: Thông tin Hộ gia đình Mẫu 2: Thông tin Thành viên trong Hộ gia đình

Mẫu 3: Thông tin Hoạt động hàng ngày Mẫu 4: Ý kiến người dân về môi trường GTVT

Mẫu 5: Sự hài lòng và Nhận thức của người dân về Điều kiện sống

Page 55: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-49

MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA

Mẫu 1: Thông tin Hộ gia đình Mẫu 2: Thông tin Thành viên trong Hộ gia đình

Mẫu 3: Thông tin Hoạt động hàng ngày Mẫu 4: Ý kiến người dân về môi trường GTVT

Mẫu 5: Sự hài lòng và Nhận thức của người dân về Điều kiện sống

Page 56: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-50

Điều tra Phỏng vấn hộ Gia đình DaCRISS

HUỚNG DẪN TRẢ LỜI CÁC MẪU CÂU HỎI Xin vui lòng trả lời lần lượt tất cả các câu hỏi dưới đây. Điền thông tin vào phần bỏ trống hoặc

đánh dấu vào ô thích hợp. Mẫu 1: Thông tin về hộ gia đình

Mẫu 1 chỉ dành cho chủ hộ trả lời. Mẫu 2: Thông tin về thành viên hộ gia đình

Mẫu này dành cho tất cả các thành viên trong gia đình, từ 6 tuổi trở lên trả lời. Mẫu 3: Thông tin về hoạt động hàng ngày

Mẫu này dành cho tất cả các thành viên trong gia đình, từ 6 tuổi trở lên trả lời. Mẫu 4: Ý kiến của người dân về môi trường giao thông

Mẫu này dành cho tất cả các thành viên trong gia đình, từ 6 tuổi trở lên trả lời. Mẫu 5: Sự hài lòng/Nhận thức của người dân về điều kiện sống

Chỉ dành cho những thành viên được lựa chọn (chủ hộ hoặc thành viên khác trong gia đình) trả lời (vui lòng ghi rõ mã số thành viên)

Chú ý: Cần khẳng định với các hộ gia đình rằng thông tin trong cuộc điều tra này là thông tin mật và chỉ sử dụng để tổng hợp thông tin chung của thành phố nên số liệu thu thập được sẽ không làm lộ thông tin cá nhân. Mặc dù thông tin chi tiết về cá nhân được thu thập nhưng chỉ nhằm phục vụ công việc kiểm tra các thông tin của cuộc điều tra để đảm bảo kiểm soát chất lượng của cuộc điều tra. CHỈ SỬ DỤNG CHO CÁN BỘ ĐIỀU TRA Q1 Nhân viên chịu trách nhiệm về phiếu điều tra này

Phỏng vấn viên Q1a Giám sát viên Q1b Nhân viên mã hóa Q1c Nhân viên nhập số liệu Q1d

Q2 Ngày điều tra

Ngày/tháng Q2 Q3 Thông tin Quản lý Bảng câu hỏi

a. Khu vực ĐTPVHGĐ số Q3a b. Hộ gia đình số Q3b c. Số bảng câu hỏi của các thành

viên trong gia đình Q3c

Ghi chú!!! Mẫu 0 và 1 Q3c Mẫu 2 và 3 Mẫu 4 và 5

n n t t

Page 57: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-51

Hướng dẫn: Dành cho CHỦ HỘ trả lời Q4 Họ và tên chủ hộ

Q5 Địa chỉ của hộ gia đình (Số) _______________________ (Đường/phố) ________________________

(Tổ/ấp) _____________________ (Phường/Xã) ________________________

(Quận/Huyện) _______________ (Thành phố/tỉnh) ____________________

Q6 Số điện thoại (nếu có) _______________

Q7 Loại đăng ký hộ khẩu của hộ gia đình (chọn loại hộ khẩu phù hợp) 1. KT1 2. KT2 3. KT3 4. KT4 5. Chưa đăng ký 6. Không rõ

Q8 Thông tin chi tiết về thành viên của hộ gia đình (nếu trả lời là 1, 2, 3 hoặc 4 trong Q7 thì chỉ kể các thành viên của gia đình có tên trong sổ hộ khẩu, nếu trả lời là 5 hoặc 6 trong Q7 thì kể tất cả các thành viên sống cùng như là chủ thể kinh tế độc lập).

Q8a Q8b Q8c Q8d Q8e

Họ và tên của thành viên hộ gia đình Giới tính

Độ tuổi

Quan hệ với chủ hộ

Sống cùng nhà

1 Chủ hộ

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Q8b Giới tính 1. Nam 2. Nữ

Q8d Quan hệ với chủ hộ 1. Vợ/chồng 2. Con (hợp pháp) 3. Cha/mẹ (hợp pháp) 4. Họ hàng khác 5. Không có quan hệ họ hàng

Q8e Ở cùng nhà hoặc ở chỗ khác 1. Ở cùng với hộ gia đình 2. Ở chỗ khác

Q8f Số thành viên trên 6 tuổi sống cùng nhà

Q8g Số thành viên dưới 6 tuổi sống cùng nhà

Q5a

Mẫu 1: THÔNG TIN VỀ HỘ GIA ĐÌNH

Q7

Q8f

Q8g

Page 58: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-52

Q9 Những người khác sinh sống trong cùng thửa đất chưa được kể tới trong Q8 (gồm cả nhà xây để cho thuê hoặc cho khách ở nhưng không gồm các hộ gia đình khác sinh sống cùng nhà), nếu không có, xin trả lời tiếp Q10.

Q9a Q9b Q9c Q9d Q9e Q9f Q9g

Họ và tên Giới tính Độ tuổi

Tình trạng cư trú

Nghề nghiệp Lĩnh vực Trình độ

học vấn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Q9b Giới tính 1. Nam 2. Nữ

Q9d Tình trạng cư trú 1. KT1 2. KT2 3. KT3 4. KT4 5. Chưa đăng ký 6. Không rõ

Q9e Nghề nghiệp 01. Giám đốc/lãnh đạo 02. Cán bộ chuyên môn/kỹ thuật 03. Nông/ngư dân 04. Bộ đội/cảnh sát 05. Lao động có kỹ năng (thợ cơ khí, thiết

kế thời trang, hướng dẫn viên du lịch, thợ thủ công, v.v.)

06. Lao động thủ công 07. Người buôn bán nhỏ (bán hàng trên

phố, xe ôm, v.v.) 08. Kinh doanh riêng 09. Sinh viên các trường ĐH,CĐ 10. Học sinh (tiểu học và TH) 11. Nội trợ 12. Thất nghiệp 13.Nghỉ hưu 14. Chưa đến tuổi lao động 15. Khác 16. Không rõ

Q9f Lĩnh vực làm việc 01. Nông lâm nghiệp 02. Thủy sản 03. Khai khoáng & khai thác đá 04. Sản xuất và chế tạo 05. Cung cấp điện, nước 06. Xây dựng 07. Bán buôn/lẻ, sửa chữa xe máy,

đồ dùng cá nhân và dân dụng 08. Khách sạn & Nhà hàng 09. Giao thông, kho bãi và thông tin

liên lạc 10. Trung gian tài chính 11. Các hoạt động khoa học công

nghệ 12. Các hoạt động kinh doanh và

cho thuê bất động sản 13. Quản lý công, quốc phòng và

an ninh trật tự xã hội 14. Giáo dục và đào tạo 15. Công tác y tế - xã hội 16. Các hoạt động vui chơi giải trí,

văn hóa thể thao 17. Các hoạt động của Đảng và

các tổ chức chính trị xã hội 18. Các hoạt động cộng đồng, xã

hội và cá nhân 19. Các ngành công nghiệp khác 20. Dịch vụ (cắt tóc, thẩm mĩ) 21. Không biết 22. Không phù hợp

Q9g Trình độ học vấn 01. Thạc sỹ/tiến sỹ 02. Đại học 03. Trung học phổ thông 04. Trung học cơ sở hoặc thấp hơn

05. Không rõ

Page 59: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-53

Q9h Số thành viên sống nhờ/thuê (không phải là thành viên của hộ gia đình)

Q10 Đi làm ăn ở nơi khác, nếu các thành viên của hộ gia đình không sống cùng nhà (câu trả lời là 2 trong Q8e), xin cho biết thông tin chi tiết hơn (nếu không thì trả lời tiếp câu hỏi Q11)

Q10a Họ và tên

Q10b Địa chỉ (tỉnh/

thành phố)

Q10c Nghề

nghiệp

Q10d Khu vực làm việc

Q10e Trình độ học vấn

Q10f Lý do không sống

ở nhà

Q10g Thời gian ở dự

kiến

1

2

3

4

5

Q10c Nghề nghiệp Q10d Lĩnh vực làm việc Q10e Trình độ học vấn 01. Giám đốc/lãnh đạo 02. Cán bộ chuyên môn/kỹ

thuật 03. Nông/ngư dân 04. Bộ đội/cảnh sát 05. Lao động có kỹ năng (thợ

cơ khí, thiết kế thời trang, hướng dẫn viên du lịch, thợ thủ công, v.v.)

06. Lao động thủ công 07. Người buôn bán nhỏ (bán

hàng trên phố, xe ôm, v.v.) 08. Kinh doanh riêng 09. Sinh viên các trường

ĐH,CĐ 10. Học sinh (tiểu học và TH) 11. Nội trợ 12. Thất nghiệp 13.Nghỉ hưu 14. Chưa đến tuổi lao động 15. Khác 16. Không biết

01. Nông lâm nghiệp 02. Thủy sản 03. Khai khoáng & khai thác đá 04. Sản xuất và chế tạo 05. Cung cấp điện, nước 06. Xây dựng 07. Bán buôn/lẻ, sửa chữa xe máy,

đồ dùng cá nhân và dân dụng 08. Khách sạn & Nhà hàng 09. Giao thông, kho bãi và thông tin

liên lạc 10. Trung gian tài chính 11. Các hoạt động khoa học công

nghệ 12. Các hoạt động kinh doanh và

cho thuê bất động sản 13. Quản lý công, quốc phòng và an

ninh trật tự xã hội 14. Giáo dục và đào tạo 15. Công tác y tế - xã hội 16. Các hoạt động vui chơi giải trí,

văn hóa thể thao 17. Các hoạt động của Đảng và các

tổ chức chính trị xã hội 18. Các hoạt động cộng đồng, xã hội

và cá nhân 19. Các ngành công nghiệp khác 20. Dịch vụ (cắt tóc, thẩm mĩ) 21. Không biết

01. Thạc sỹ/tiến sỹ 02. Đại học 03. Cao đẳng/THCN 04. Phổ thông trung học hoặc thấp

hơn

Q10f Lý do không sinh sống cùng 01. Kinh tế

02. Học tập 03. Lý do cá nhân 04. Điều kiện sống 05. Khác 06. Không biết

Q10g Thời gian ở Cho biết số năm không sống cùng

gia đình hoặc: 97. Không sống cùng lâu dài 98. Tạm thời (dưới 6 tháng) 99. Không biết

Q9h

Page 60: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-54

Q11 Gia đình đã sinh sống ở địa chỉ hiện tại được bao nhiêu lâu? năm

Q12 Địa chỉ trước đây của gia đình? Phường /xã Quận/huyện Tỉnh/thành phố

Q13 Lý do chính gia đình chuyển đến nơi ở hiện nay, chọn một lý do

1. Nhà ở tốt hơn 6. Do thu hồi đất trong trung tâm thành phố 2. Nơi ở trước quá đắt đỏ 7. Do thu hồi đất nông nghiệp 3. Vị trí thuận tiện hơn 8. Do thu hồi đất của làng 4. Do công việc/kinh doanh 9. Khác 5. Lập gia đình mới 10. Không rõ

Q14 Sở hữu nhà và đất

a. Loại nhà (do người phỏng vấn ghi) 1. Nhà truyền thống 3. Chung cư cao tầng 2. Căn hộ 4. Nhà biệt lập

b. Cấu trúc nhà (do người phỏng vấn ghi) 1. Kiên cố 3. Khung gỗ kiên cố lợp mái lá 2. Bán kiên cố 4. Nhà tạm

c. Điều kiện duy tu (do người phỏng vấn ghi)

1. Rất kém 2. Kém 3. Bình thường 4. Tốt 5. Rất tốt

d. Sở hữu nhà ở

1. Chủ sở hữu 4.Sở hữu tập thể hoặc cơ sở tôn giáo 2. Thuê nhà thuộc SH nhà nước 5. Sở hữu chung nhà nước và tư nhân 3. Sở hữu tư nhân cho thuê hoặc mượn 6.Không rõ

e. Nếu thuê, tiền thuê nhà một tháng là bao nhiêu?

f. Diện tích ở [m2]

g. Số phòng ngủ

h. Tuổi nhà (ghi 99 nếu không rõ, ghi 98 nếu trên 100 năm)

Q15 Xin cho biết thông tin chi tiết về các loại đất mà gia đình đang sử dụng ở Đà Nẵng

Thửa đất

Q15a Loại đất

Q15b Diện tích thửa đất (m2)

Q15c Hình thức sở

hữu

Q15d Làm thế nào để được

sở hữu?

Q15e Giấy tờ liên quan

hiện có (xin liệt kê tất cả)

15f Mục đích sử dụng đã đăng ký

(bất cứ giấy chứng nhận nào)

1 2 3 4 5 6 7 8 9

10

Q11

Q14d

Q14e Đồng .

Q14b

Q14a

Q14c

Q12

Q13

Q14g

Q14h

Q14f

Page 61: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-55

Q15a Loại đất (sử dụng thực tế) và Q15f mục đích sử dụng đã đăng ký

(bất cứ giấy chứng nhận nào) 1. Đất ở (đang ở) 2. Đất ở khác 3. Đất thương mại (cửa hàng, văn phòng, v.v.) 4. Đất sản xuất (thủ công hoặc ngành nghề khác) 5. Đất vườn 6.Đất nông nghiệp 7.Đất nông nghiệp khác 8. Mặt nước 9. Đất rừng/trồng cây 10. Khác (nêu rõ)

Q15c Sở hữu quyền sử dụng đất

1. Sở hữu riêng 2. Sở hữu của nhà nước hoặc thuê 3.Sở hữu riêng để cho thuê hoặc cho mượn 4.Sở hữu chung với nhà nước hoặc cá nhân khác 5.Sở hữu tập thể hoặc đất tôn

giáo 6. Không rõ

Q15d Làm thế nào để có được quyền sở hữu?

1. Mua của nhà nước 2. Mua của tư nhân 3. Mua của nhà nước 4. Được thừa kế/cho/tặng 5. Được chia để tái định cư 6. Khác 7. Không rõ 8. Thuê/cho thuê

Q15e Giấy tờ hợp pháp hiện có (xin liệt kê tất cả các loại giấy tờ mà hộ gia đình có) 1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, gồm cả cải tạo 2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mang tên hộ gia đình, không bao gồm cải tạo 3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của chủ cũ, gồm cả cải tạo 5. Giấy chứng nhận sở hữu nhà và quyền sử dụng đất (sổ hồng) mang tên hộ gia đình, gồm cả cải tạo 6. Giấy chứng nhận sở hữu nhà và quyền sử dụng đất (sổ hồng) mang tên chủ cũ, gồm cả cải tạo 7. Quyết định chia đất/căn hộ tái định cư của hộ gia đình 8. Quyết định chia đất/căn hộ tái định cư của chủ cũ 9. Quyền sử dụng nhà thuộc sở hữu nhà nước 10. Giấy chứng nhận sở hữu nhà ở ngoài giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 11. Các giấy tờ hợp pháp khác (nêu rõ) 12. Giấy tờ không hợp pháp 13. Không có

g. Giá đất ở trong khu vực là bao nhiêu tiền/m2 (nếu không biết, xin điền 000.000)?

Q16a Gia đình phải trả bao nhiêu tiền thuế sử dụng đất/thuế nhà một năm?

b. Gia đình có sẵn sàng trả thêm tiền thuế bất động sản để có dịch vụ đô thị tốt hơn không? 1. Có 2. Không

Q17a Gia đình có sử dụng các dịch vụ sau không? 1. Điện 1.Có, 2.Không. Q17-1 2. Nước máy 1. Có 2.Không Q17-2 3. Nhà vệ sinh 1.Có, 2.Không. Q17-3 4. Khí đốt 1. Có 2. Không Q17-4 5. Điện thoại (cố định) 1. Có 2. Không Q17-5 6. Thu gom rác 1. Có 2. Không Q17-6 7. Thoát nước 1. Có 2. Không Q17-7 8. Internet 1. Có 2. Không Q17-8

Q17b Chi tiêu trung bình hàng tháng của hộ gia đình cho các dịch vụ sau như thế nào?

1. Giao thông (xăng dầu, đỗ xe, giao thông công cộng)

2. Điện ,

3. Dịch vụ cấp, thoát nước

4. Thu gom rác

,000Q17b-1 đồng

,000

Q17b-2 ,000đồng

Q14c

,

đồngQ17b-3

Q17b-4 ,000đồng

.000Q16a đồng .

.000Q15g đồng

Q16b

Page 62: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-56

Q18 Xin cho biết gia đình hiện sử dụng những nguồn năng lượng chính nào

Nhu cầu sử dụng năng lượng

Đun nấu Q18a1 Nước nóng Q18a2

Sưởi Q18a3

Sản xuất Q18a4

Khác Q18a5 1. Điện (từ lưới điện quốc gia) 2. Điện (tự sản xuất) 3. Khí đốt 4. Than đá 5. Củi 6. Than bùn 7. Dầu/sản phẩm dầu khí

8. Máy nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời 9.Tấm pin năng lượng mặt trời 10.Các loại khí đốt khác 11. Khí bio-gas 12. Các nguồn năng lượng khác 13. Không sử dụng

Q19 Tổng thu nhập hàng tháng của hộ GĐ (đồng/tháng)

Q20 Hộ có được xếp vào diện hộ nghèo không? 1. Có 2. Không

Q21 Hộ có các loại trang thiết bị, đồ dùng sau không? Số lượng Số lượng

1.Máy điều hòa Q21-1 5. Đài Q21-6

2.Máy giặt Q21-2 6. Máy tính Q21-7

3.Tủ lạnh Q21-3 7. Điện thoại di động Q21-8

4.Ti vi Q21-4 Q22a Số phương tiện gia đình sở hữu

Số lượng Số lượng

1. Xe đạp Q22a-1 6. Xe khách loại nhỏ (>5 chỗ) Q22a-6

2. Xích lô Q22a-2 7. Taxi Q22a-7

3. Xe máy< 50cc Q22a-3 8. Xe tải Q22a-8

4. Xe máy >= 50cc Q22a-4 9 Khác Q22a-9

5. Xe con(<= 5 chỗ) Q22a-5

Q22b Nếu gia đình chưa có xe con, gia đình có dự định mua trong tương lai không? 1. Có 2. Không 3. Không biết Q22c Nếu trả lời là “có” trong Q22b, thu nhập của hộ gia đình phải là bao nhiêu nếu tính đến

việc mua xe con?

Ước tính của phỏng vấn viên? 1. Có 2. không

Q8a

Q19b

.000Q19a đồng.

Q20

Q22b

.000Q22c đồng .

Page 63: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-57

HƯỚNG DẪN: Do tất cả CÁC THÀNH VIÊN trên 6 tuổi của Hộ gia đình trả lời. Q23 Họ và tên

Q24 Thông tin cá nhân b. Độ tuổi c.Giới tính d. Đăng ký hộ khẩu Q25a Bạn có bằng lái xe con và/hoặc xe máy không?

1. Xe máy 2. Xe con 3. Cả hai 4. Chưa có Q25b Bạn có phương tiện đi lại riêng không?

a. Xe con b. Xe máy c. Xe đạp 1. Có, 2. Không 1. Có, 2. Không 1. Có, 2. Không

Q25c Nếu không, bạn đi lại bằng phương tiện gì?

1. Sử dụng phương tiện của gia đình 5. Đi taxi 2. Được người khác đưa đón 6. Đi bộ 3. Sử dụng giao thông công cộng 7. Rất ít khi ra ngoài 4. Đi bằng xe ôm 8. Khác

Q26 Nghề nghiệp

Q28 Lĩnh vực làm việc Q29 Trình độ học vấn 01. Giám đốc/lãnh đạo 02. Cán bộ chuyên môn/kỹ thuật 03. Nông/ngư dân 04. Bộ đội/cảnh sát 05. Lao động có kỹ năng (thợ cơ

khí, thiết kế thời trang, hướng dẫn viên du lịch, thợ thủ công, v.v.)

06. Lao động thủ công 07. Người buôn bán nhỏ (bán

hàng trên phố, xe ôm, v.v.) 08. Kinh doanh riêng 09. Sinh viên các trường ĐH,CĐ 10. Học sinh (tiểu học và TH) 11. Nội trợ 12. Thất nghiệp 13.Nghỉ hưu 14. Chưa đến tuổi lao động 15. Khác

01. Nông lâm nghiệp 02. Thủy sản 03. Khai khoáng & khai thác đá 04. Sản xuất và chế tạo 05. Cung cấp điện, nước 06. Xây dựng 07. Bán buôn/lẻ, sửa chữa xe máy, đồ

dùng cá nhân và dân dụng 08. Khách sạn & Nhà hàng 09. Giao thông, kho bãi và thông tin liên

lạc 10. Trung gian tài chính 11. Các hoạt động khoa học công nghệ 12. Các hoạt động kinh doanh và cho

thuê bất động sản 13. Quản lý công, quốc phòng và an

ninh trật tự xã hội 14. Giáo dục và đào tạo 15. Công tác y tế - xã hội 16. Các hoạt động vui chơi giải trí, văn

hóa thể thao 17. Các hoạt động của Đảng và các tổ

chức chính trị xã hội 18. Các hoạt động cộng đồng, xã hội và

cá nhân 19. Các ngành công nghiệp khác 20. Dịch vụ (cắt tóc, thẩm mĩ) 21. Không rõ

1. Thạc sỹ/tiến sỹ 2. Đại học 3. Cao đẳng, THCN 4. Tốt nghiệp phổ thông hoặc thấp hơn

Q27 Khu vực kinh tế Q26 Q29 1.Nhà nước-trung ương 2. Nhà nước- địa phương 3. Tập thể 5. Hỗn hợp 4.Tư nhân 6.Nước ngoài

Q27

Q28

Q30 Bạn đã làm nghề này khoảng bao lâu (năm)?

Q31 Thu nhập cá nhân hàng tháng (đồng/tháng)

Q8f

Q24a

Q24c

Q25ba b c

Q25c

1. Nam 2. Nữ

1. KT1 3.KT3 5. Chưa đăng ký 2. KT2 4. KT4 6. Không rõ

S/N (Q3b) Mẫu 2 THÀNH VIÊN CỦA HỘ GIA ĐÌNH

Mã số

Q24b

Q25a

Q8a .000Q31 đồng .

Q30

Page 64: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-58

Q32 Địa chỉ nơi làm việc/học tập hiện nay (Số) _______________________ (Đường/Phố) ________________________

(Tổ)________________________ (Phường/Xã) ________________________

(Quận/Huyện) _______________ (Tỉnh/TP) ___________________________

Q33 Trước đây bạn làm nghề gì? (xin lựa chọn từ các nghề nêu trên)

1. Nghề nghiệp Q33-1 2. Khu vực kinh tế Q33-2 3. Lĩnh vực Q33-3

Q34 Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai? (xin lựa chọn từ các nghề nêu trên)

1. Nghề nghiệp Q34-1 2. Khu vực kinh tế Q34-2 3. Lĩnh vực Q34-3

Q35 Bạn có nghĩ mình sẽ thay đổi chỗ ở để có việc làm không? 1.Có 2. Không 3. Không biết Q36a Bạn có muốn chuyển tới nơi ở khác tại Việt Nam không?

1. Có 2. Không

Q36b Xin cho biết lý do chính khiến bạn muốn “thay đổi” hoặc “không thay đổi” chỗ ở (chọn

một hoặc hai lý do)?

1. Kinh tế 2. Học tập 3. Lý do cá nhân 4. Điều kiện sống

5. Khác (nêu rõ,……………..)

Q36c Nếu trả lời “có” trong câu Q35a, bạn muốn chuyển đến khu vực nào?

1. Nông thôn 2. Thành phố 3.Thị xã/thị trấn

Q36d Bạn muốn chuyển đến tỉnh/thành phố nào?

(nếu không biết, ghi 99)

Q34

Q36a

Q36d

Q36b-1

Q36b-2

Q36c

Q32

Page 65: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-59

HƯỚNG DẪN: Do TẤT CẢ các thành viên từ 6 TUỔI TRỞ LÊN điền. THÔNG TIN CHUYẾN ĐI Q37 CHUYẾN SỐ 1

(1) NƠI ĐI Chuyến đi bắt đầu từ đâu? (ghi địa chỉ, mốc, các công trình nổi tiếng v.v.)

Số Đường (phường/xã) Quận/huyện Tỉnh/thành

a. (2) CƠ SỞ nơi chuyến đi xuất phát b. Cơ sở c. Loại

(3) THỜI ĐIỂM ĐI (ghi theo mẫu 24 giờ)

d. giờ phút

(4) THỜI ĐIỂM ĐẾN (ghi theo mẫu 24 giờ)

e. giờ phút

(5) NƠI ĐẾN Chuyến đi kết thúc ở đâu? (ghi địa chỉ, mốc, các công trình nổi tiếng v.v.)

Số Đường (phường/xã) Quận/huyện Tỉnh/thành

f.

(6) CƠ SỞ nơi chuyến đi kết thúc g.Cơ sở h. Loại

(7) MỤC ĐÍCH CHUYẾN ĐI i.

(Mục đích của người đi cùng, nếu có) j.

(8) PHƯƠNG THỨC ĐI LẠI (9) THỜI GIAN ĐI LẠI (phút) (10) TRUNG CHUYỂN Nếu có chuyển sang phương thức/phương tiện khác trong chuyến đi thì ghi rõ loại và điểm chuyển đổi. (nút giao, công trình nổi tiếng, điểm mốc)

Phương thức đầu

Thời gian đi (phút)

ĐIỂM TRUNG CHUYỂN Lần chuyển 1

Tiếp theo Thời gian

Lần chuyển 2

Tiếp theo Thời gian

Lần chuyển 3

Tiếp theo Thời gian

Lần chuyển 4

Phương thức cuối

Thời gian

(11) CHI PHÍ ĐI LẠI Không tính xăng dầu, gửi xe (đồng)

(12) GỬI XE/ĐỖ XE 1. Vỉa hè 2. Lòng đường 3. Bãi đỗ 4. Trong nhà

Mức phí ______________________ (đồng)

(13) Lý do chọn phương thức đi lại 1. Thời gian 4. Chi phí 2. Thoải mái 5. An toàn 3. Thuận tiện 6. Không thể khác

(14) Đánh giá về chuyến đi

Thời gian 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt

Thuận tiện 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt

An toàn 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt

Đánh giá chung 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt

2. Tồi 4. Tốt

CƠ SỞ tại NƠI ĐI và NƠI ĐẾN

01. Nhà ở 02. Ngân hàng/văn phòng 03. Cơ quan nhà nước 04. Nhà máy, kho tàng 05. Trường học 06. Cơ sở y tế 07. Cơ sở tôn giáo, xã hội 08. Cửa hàng 09. Nhà hàng, nơi giải trí 10. Công viên 11. Ruộng, vườn, rừng 12. Nơi khác

01. Về nhà 02. Đi làm 03. Đi học 04. Đi công vụ 05. Đưa/đón thành viên khác trong

gia đình 06. Đi mua sắm/đi chợ 07. Đi ăn (ở ngoài) 08. Đi tập thể dục 09. Đi chơi 10. Đến cơ sở tôn giáo, XH, giải trí 11. Mục đích khác

PHƯƠNG THỨC ĐI LẠI

01. Đi bộ 02. Xe đạp (chở) 03. Xe đạp (được chở) 04. Xe máy (chở) 05. Xe máy (được chở)

(không phải đi xe ôm) 06. Ô tô con (chở) 07. Ô tô con (được chở)

(không phải đi taxi) 08. Xe buýt nhỏ (dưới 25 chỗ) 09. Xe buýt thường (trên 25 chỗ) 10. Xích lô 11. Xe ôm 12. Taxi 13. Xe buýt du lịch 14. Xe đưa đón công nhân 15. Xe đưa đón học sinh 16. Xe tải 17. Phà 18. Tàu hỏa 19. Máy bay 20. Khác

MỤC ĐÍCH CHUYẾN ĐI

Mẫu 3: THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY

LOẠI CƠ SỞ

1. Nhà (trả lời ở Q5) 2. Nơi làm việc, trường học

(trả lời trong Q27) 3. Khác

Page 66: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-60

Q38 CHUYẾN ĐI số 2

THÔNG TIN GIỐNG ĐIỂM ĐẾN CỦA CHUYẾN ĐI SỐ 1

d. Giờ Phút e. Giờ Phút Số Đường (phường/xã) Quận/huyện Tỉnh/thành

f. g. Cơ sở

h. Loại

i.

(Mục đích của người đi cùng, nếu có) j.

Phương thức đầu

Thời gian đi (phút)

ĐIỂM T.CHUYỂN Chuyển lần 1

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 2

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 3

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 4

Tiếp theo Thời gian

Chi phí đi lại (đồng)

1. Vỉa hè 2. Trên đường 3. Bãi đỗ 4. Trong nhà Phí đỗ xe _____________________ (đồng)

Lý do chọn phương thức 1. Thời gian đi 4. Chi phí 2. Thoải mái 5. An toàn 3. Thuận tiện 6. Không thể khác

Thời gian đi 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt Thuận tiện 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt An toàn 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt Đánh giá chung 1. Rất tồi 4. Tốt 2. Tồi 5. Rất tốt 3. Bình thường

Q39 CHUYẾN ĐI số 3

THÔNG TIN GIỐNG ĐIỂM ĐẾN CỦA CHUYẾN ĐI SỐ 2

d. Giờ Phút e. Giờ Phút Số Đường (phường/xã) Quận/huyện Tỉnh/thành

f. g. Cơ sở

h. Loại

i.

(Mục đích của người đi cùng, nếu có) j.

Phương thức đầu

Thời gian đi (phút)

ĐIỂM T.CHUYỂN Chuyển lần 1

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 2

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 3

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 4

Tiếp theo Thời gian

Chi phí đi lại (đồng)

1. Vỉa hè 2. Trên đường 3. Bãi đỗ 4. Trong nhà Phí đỗ xe _____________________ (đồng)

Lý do chọn phương thức 1. Thời gian đi 4. Chi phí 2. Thoải mái 5. An toàn 3. Thuận tiện 6. Không thể khác

Thời gian đi 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt Thuận tiện 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt An toàn 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt Đánh giá chung 1. Rất tồi 4. Tốt 2. Tồi 5. Rất tốt 3. Bình thường

Q40 CHUYẾN ĐI số 4

THÔNG TIN GIỐNG ĐIỂM ĐẾN CỦA CHUYẾN ĐI SỐ 3

d. Giờ Phút e. Giờ Phút Số Đường (phường/xã) Quận/huyện Tỉnh/thành

f. g. Cơ sở

h. Loại

i.

(Mục đích của người đi cùng, nếu có) j.

Phương thức đầu

Thời gian đi (phút)

ĐIỂM T.CHUYỂN Chuyển lần 1

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 2

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 3

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 4

Tiếp theo Thời gian

Chi phí đi lại (đồng)

1. Vỉa hè 2. Trên đường 3. Bãi đỗ 4. Trong nhà Phí đỗ xe _____________________ (đồng)

Lý do chọn phương thức 1. Thời gian đi 4. Chi phí 2. Thoải mái 5. An toàn 3. Thuận tiện 6. Không thể khác

Thời gian đi 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt Thuận tiện 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt An toàn 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt Đánh giá chung 1. Rất tồi 4. Tốt 2. Tồi 5. Rất tốt 3. Bình thường

Page 67: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-61

Q41 CHUYẾN ĐI số 5

THÔNG TIN GIỐNG ĐIỂM ĐẾN CỦA CHUYẾN ĐI SỐ 4

d. Giờ Phút e. Giờ Phút Số Đường (phường/xã) Quận/huyện Tỉnh/thành

f. g. Cơ sở

h. Loại

i.

(Mục đích của người đi cùng, nếu có) j.

Phương thức đầu

Thời gian đi (phút)

ĐIỂM T.CHUYỂN Chuyển lần 1

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 2

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 3

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 4

Tiếp theo Thời gian

Chi phí đi lại (đồng)

1. Vỉa hè 2. Trên đường 3. Bãi đỗ 4. Trong nhà Phí đỗ xe _____________________ (đồng)

Lý do chọn phương thức 1. Thời gian đi 4. Chi phí 2. Thoải mái 5. An toàn 3. Thuận tiện 6. Không thể khác

Thời gian đi 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt Thuận tiện 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt An toàn 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt Đánh giá chung 1. Rất tồi 4. Tốt 2. Tồi 5. Rất tốt 3. Bình thường

Q42 CHUYẾN ĐI số 6

THÔNG TIN GIỐNG ĐIỂM ĐẾN CỦA CHUYẾN ĐI SỐ 5

d. Giờ Phút e. Giờ Phút Số Đường (phường/xã) Quận/huyện Tỉnh/thành

f. g. Cơ sở

h. Loại

i.

(Mục đích của người đi cùng, nếu có) j.

Phương thức đầu

Thời gian đi (phút)

ĐIỂM T.CHUYỂN Chuyển lần 1

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 2

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 3

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 4

Tiếp theo Thời gian

Chi phí đi lại (đồng)

1. Vỉa hè 2. Trên đường 3. Bãi đỗ 4. Trong nhà Phí đỗ xe _____________________ (đồng)

Lý do chọn phương thức 1. Thời gian đi 4. Chi phí 2. Thoải mái 5. An toàn 3. Thuận tiện 6. Không thể khác

Thời gian đi 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt Thuận tiện 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt An toàn 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt Đánh giá chung 1. Rất tồi 4. Tốt 2. Tồi 5. Rất tốt 3. Bình thường

Q43 CHUYẾN ĐI số 7

THÔNG TIN GIỐNG ĐIỂM ĐẾN CỦA CHUYẾN ĐI SỐ 6

d. Giờ Phút e. Giờ Phút Số Đường (phường/xã) Quận/huyện Tỉnh/thành

f. g. Cơ sở

h. Loại

i.

(Mục đích của người đi cùng, nếu có) j.

Phương thức đầu

Thời gian đi (phút)

ĐIỂM T.CHUYỂN Chuyển lần 1

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 2

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 3

Tiếp theo Thời gian

Chuyển lần 4

Tiếp theo Thời gian

Chi phí đi lại (đồng)

1. Vỉa hè 2. Trên đường 3. Bãi đỗ 4. Trong nhà Phí đỗ xe _____________________ (đồng)

Lý do chọn phương thức 1. Thời gian đi 4. Chi phí 2. Thoải mái 5. An toàn 3. Thuận tiện 6. Không thể khác

Thời gian đi 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt Thuận tiện 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt An toàn 1. Rất tồi 3. Bình thường 5.Rất tốt 2. Tồi 4. Tốt Đánh giá chung 1. Rất tồi 4. Tốt 2. Tồi 5. Rất tốt 3. Bình thường

Page 68: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-62

HƯỚNG DẪN: Do tất cả các thành viên trong hộ gia đình trả lời (≥ 15 tuổi) Ùn tắc giao thông

Q45 Bạn nói gì về tình hình ùn tắc giao thông tại TP Đà Nẵng? 1. Rất tồi 2. Tồi 3. Bình thường 4. Tốt 5. Rất tốt

Q46 Nếu trả lời là 1 hoặc 2 trong Q45, xin cho biết nguyên nhân gây ùn tắc GT? (chọn 2 nguyên nhân)

1. Gia tăng lượng xe con 6. Giao thông công cộng còn hạn chế 2. Gia tăng lượng xe máy 7. Thiếu biện pháp quản lý, cưỡng chế thi hành luật 3. Thiếu đèn tín hiệu lệ giao thông 4. Thiếu đường 8. Gia tăng lưu lượng xe tải 5. Ý thức điều khiển PT 9. Nguyên nhân khác (nêu rõ…………………..…..)

chưa tốt của người dân

Q47 Bạn nghĩ thế nào về tình hình giao thông hiện nay so với 5 năm trước? Kém hơn

nhiều Kém hơn Vẫn vậy Tốt hơn Tốt hơn nhiều

1. Ùn tắc 1 2 3 4 5 Q47-1 2. An toàn 1 2 3 4 5 Q47-2 3. Tính thuận tiện 1 2 3 4 5 Q47-3

An toàn giao thông Q48 Bạn có gặp tai nạn giao thông trong 5 năm vừa qua không?

1. Tử vong 1. không 2. 1 lần 3. hơn 1 lần Q48-1 2. Bị thương nặng 1. không 2. 1 lần 3. hơn 1 lần Q48-2 3. Bị thương nhẹ 1. không 2. 1 lần 3. hơn 1 lần Q48-3

Q49 Bạn nói sao về tình hình an toàn giao thông ở thành phố Đà Nẵng? Rất nguy

hiểm Nguy hiểm

Bình thường An toàn Rất an

toàn

1. Khi sử dụng xe gắn máy 1 2 3 4 5 Q49-1 2. Khi sử dụng xe đạp 1 2 3 4 5 Q49-2 3. Khi đi bộ trong khu dân cư 1 2 3 4 5 Q49-3 4. Khi đi bộ trong trung tâm thành phố 1 2 3 4 5 Q49-4 5. Khi sang đường 1 2 3 4 5 Q49-5

Q50 Bạn nói gì về ý thức của người điều khiển phương tiện xe máy tại thành phố Đà Nẵng ?

1. Rất kém 2. Kém 3. Bình thường 4. Tốt 5. Rất tốt Q51 Đâu là nguyên nhân khiến mức độ an toàn giao thông kém? (chọn 2 lý do).

1. Hành vi lái xe của mọi người 6. Tình trạng đường kém 2. Lưu lượng xe gắn máy tăng 7. Thiếu tiện ích đảm bảo an toàn GT 3. Lưu lượng xe hơi tăng 8. Chưa giáo dục ý thức đầy đủ 4. Thiếu đèn tín hiệu 9. Lưu lượng xe tải tăng 5. Cưỡng chế thi hành luật lệ GT kém

Q52 Cần phải làm gì để cải thiện tình hình an toàn giao thông tại thành phố Đà Nẵng? (chọn hai yếu tố)

01. Nâng cao ý thức của người dân 02. Cải tạo đường sá 03. Tuyên truyền/giáo dục về an toàn GT 04. Kiểm soát việc sử dụng xe gắn máy 05. Kiểm soát việc sử dụng xe hơi

06. Bổ sung thêm đèn tín hiệu GT 07. Bổ sung công trình an toàn cho người đi bộ 08. Cưỡng chế thi hành luật lệ GT chặt chẽ hơn/tăng xử phạt 09. Tách luồng xe tải 10. Các nguyên nhân khác

Q51-1 2

S/N (Q3b)

Q45

Mẫu 4. Ý kiến người dân về môi trường giao thông

Q46-1 2

Q50

Q52-1 2

Q44Mã thành viên

Page 69: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-63

Giao thông công cộng

Q53 Bạn có thường xuyên sử dụng dịch vụ xe buýt không? 1. 4-5 ngày/tuần 3. Một lần/tuần 4. Ít khi 2. 2-3 ngày/tuần 5. Chưa bao giờ

Q54 Nếu bạn trả lời 4 hoặc 5, xin cho biết lý do? (chọn 3 lý do)

1. Điểm dừng xe buýt xa 3. Không có lịch trình đúng giờ 5. Giá vé quá cao 2. Chưa có tuyến xe buýt 4. Bất tiện khi trên xe buýt 6. Tần suất hoạt động còn thấp 7. Khác (đề nghị nêu rõ):-----------------------------------------------------

Q55 Hãy đánh giá dịch vụ xe buýt tại thành phố Đà Nẵng theo các tiêu chí sau:. Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt 01. Mạng lưới tuyến 1 2 3 4 5 Q55-1 02. Giờ hoạt động 1 2 3 4 5 Q55-2 03. Tần suất 1 2 3 4 5 Q55-3 04. Tốc độ xe buýt 1 2 3 4 5 Q55-4 05. Giá vé xe buýt 1 2 3 4 5 Q55-5 06. Tiếp cận đến điểm dừng xe buýt 1 2 3 4 5 Q55-6 07. Sự thoải mái khi trên xe 1 2 3 4 5 Q55-7 08. An ninh trên xe 1 2 3 4 5 Q55-8 09. Thái độ của tài xế/NV soát vé 1 2 3 4 5 Q55-9 10. Tình trạng bến chờ (điểm dừng) 1 2 3 4 5 Q55-10 11. Tiện lợi khi chuyển phương tiện 1 2 3 4 5 Q55-11 12. Không biết gì về DV xe buýt 1. Không biết 2. Biết chút ít Q55-12

Q56 Trong các tiêu chí nêu trên (Q55), hãy lựa chọn ba (3) yếu tố theo bạn là quan trọng nhất để cải thiện dịch vụ xe buýt

(Không hỏi nếu đối tượng phỏng vấn không biết gì về dịch vụ xe buýt) Q57a Có cần phải cải thiện hoặc mở rộng dịch vụ GTCC trong tương lai không? Q57b Nếu câu trả lời là “có”, nên phát triển loại dịch vụ GTCC nào? (lựa chọn 2 dịch vụ)

1. Taxi 3. Xe buýt nhanh 5. Tàu điện ngầm 2. Xe buýt 4. Xe điện 6. Tàu điện trên cao

Q58a Khi du lịch đến các tỉnh/thành phố khác ở Việt Nam, bạn sử dụng loại phương tiện giao

thông nào?

Nơi đến Bạn đã bao giờ đến chưa? Phương tiện giao thông sử dụng

1. Có 2.Chưa 3. Xe con 4. Xe buýt 5. Tàu hỏa 6. Máy bay 7. Tàu 8. Khác

Khu vực Nghiên cứu

a. TT Huế

b. Quảng Nam

c. Quảng Ngãi

d. Bình Định

e. TP Hồ Chí Minh

f. Hà Nội

g. Các tỉnh/TP khác

Q53

Q56-1 2 3

Q57a 1. Có 2. Không 3. Không biết

57b-1 2

Q54-1

Q54-2

Q54-3

Page 70: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-64

Q58b Nếu trả lời là có trong Q58a, xin cho biết đánh giá về phương tiện vận tải bạn đã sử dụng (điền số phù hợp với câu trả lời của bạn vào trong cột)

Nơi đến Phương tiện vận tải Xe con Xe buýt Đ. sắt Đường HK Đ.biển Khác

Khu vực Nghiên cứu

a. TT Huế b. Quảng Nam c. Quảng Ngãi d. Bình Định

e. TPHCM f. Hà Nội g. Các tỉnh/TP khác

1. Tốt 2. Bình thường 3. Kém Q59 Khi nào phát triển đường sắt và đường ôtô cao tốc và đường sắt hiện tại trong hành lang

đông- tây đi qua Đà Nẵng được nâng cấp? Phương án nào nào được sử dụng? Q59a Đà Nẵng đi Tp. Hồ Chí Minh (kiểm tra bảng sau ứng với câu trả lời của bạn) (1)Tàu

lửa siêu tốc

(2) Máy bay

(3) Tàu lửa cao tốc

(5) Ô tô tốc hành

(6) Xe buýt tốc hành

(4) Tàu hỏa

(7) Ôtô (8) Xe buýt

Thời gian di chuyển

3.0 giờ 3.0 giờ 8 giờ 10 giờ 10 giờ 16 giờ 16 giờ 16 giờ

Giá vé hoặc phí cầu đường (VND)

800ngàn 1 triệu 500 ngàn +400 ngàn

400 ngàn

350 ngàn

không phí GT

250 ngàn

Q59a-01

800 ngàn 1 triệu 700 ngàn +400 ngàn

400 ngàn

350 ngàn

không phí GT

250 ngàn

Q59a-02

1 triệu 1 triệu 500 ngàn +400 ngàn

400 ngàn

350 ngàn

không phí GT

250 ngàn

Q59a-03

1 triệu 1 triệu 700 ngàn +400 ngàn

400 ngàn

350 ngàn

không phí GT

250 ngàn

Q59a-04

1 triệu 1 triệu 500 ngàn +400 ngàn

400 ngàn

350 ngàn

không phí GT

250 ngàn

Q59a-05

1 triệu 1 triệu 700 ngàn +400 ngàn

400 ngàn

350 ngàn

không phí GT

250 ngàn

Q59a-06

Q59b Từ Đà Nẵng đi Nha Trang (kiểm tra bảng sau ứng với câu trả lời của bạn) (1)Tàu

lử siêu tốc

(2) Máy bay

(3) Tàu lửa cao tốc

(5) Ôtô tốc hành

(6) Xe buýt tốc hành

(4) Xe lửa

(7) Ô tô (8) Xe buýt

Thời gian di chuyển

2.0 giờ 2.0 giờ 4 giờ 5 giờ 5 giờ 8 giờ 8 giờ 8 giờ

Giá vé hoặc phí cầu đường (VND)

450 ngàn

600 ngàn

250 ngàn +200 ngàn

200 ngàn

175 ngàn

không phí GT

125 ngàn

Q59b-01

450 ngàn

600 ngàn

350 ngàn +200 ngàn

200 ngàn

175 ngàn

không phí GT

125 ngàn

Q59b-02

600 ngàn

600 ngàn

250 ngàn +200 ngàn

200 ngàn

175 ngàn

không phí GT

125 ngàn

Q59b-03

600 ngàn

600 ngàn

350 ngàn +200 ngàn

200 ngàn

175 ngàn

không phí GT

125 ngàn

Q59b-04

750 ngàn

600 ngàn

250 ngàn +200 ngàn

200 ngàn

175 ngàn

không phí GT

125 ngàn

Q59b-05

750 ngàn

600 ngàn

350 ngàn +200 ngàn

200 ngàn

175 ngàn

không phí GT

125 ngàn

Q59b-06

Page 71: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-65

Các biện pháp giao thông vận tải Q60 Bạn có ủng hộ các biện pháp giao thông vận tải đang được triển khai không?

Rất ủng hộ Ủng hộ Không

chắc Không ủng hộ

01. Xây dựng/cải tạo đường 1 2 3 4 Q60-01 02. Kiểm soát giao thông nghiêm ngặt 1 2 3 4 Q60-02 03. Hạn chế đăng ký xe gắn máy 1 2 3 4 Q60-03 04. Lắp đặt đèn tín hiệu giao thông 1 2 3 4 Q60-04 05. Kiểm soát chặt chẽ việc đỗ xe 1 2 3 4 Q60-05 06. Cải thiện điều kiện đi bộ 1 2 3 4 Q60-06 07. Áp dụng làn đường riêng cho xe buýt 1 2 3 4 Q60-07 08. Mở rộng dịch vụ xe buýt 1 2 3 4 Q60-08 09. Hạn chế xe tải đi qua trung tâm thành phố 1 2 3 4 Q60-09 10.Nghiêm túc thực hiện luật bắt buộc đội mũ bảo

hiểm khi đi xe máy 1 2 3 4 Q60-10

Q61 Bạn có đồng tình với việc thực thi các biện pháp cải thiện giao thông vận tải sau trong

tương lai không? Rất đồng

tình Đồng tình

Không chắc

Không đồng tình

11. Hạn chế sử dụng xe gắn máy trên một số tuyến đường 1 2 3 4 Q61-11

12. Hạn chế sử dụng xe hơi trong một số khu vực 1 2 3 4 Q61-12 13. Tăng phí đánh vào người sử dụng xe con (đăng

ký, giấy phép lái xe, thuế nhiên liệu, phí đỗ xe) 1 2 3 4 Q61-13

14. Tăng phí người sử dụng xe gắn máy (đăng ký, giấy phép lái xe, thuế nhiên liệu, phí đỗ xe) 1 2 3 4 Q61-14

15. Xây dựng làn đường riêng cho xe buýt/đường xe buýt 1 2 3 4 Q61-15

16. Xây dựng đường sắt nội đô (trên cao/đi ngầm) 1 2 3 4 Q61-16 17. Xây dựng đường tàu điện (trên mặt đất) 1 2 3 4 Q61-17 18. Kiểm soát ô nhiễm không khí 1 2 3 4 Q61-18 19. Nâng cao nhận thức của người dân về các vấn

đề và biện pháp cải thiện giao thông vận tải 1 2 3 4 Q61-19

20. Khác (nêu rõ……..) 1 2 3 4 Q61-20

Q62 Hãy lựa chọn ba (3) biện pháp theo bạn là quan trọng nhất từ danh sách trên (Q60 và Q61)

Q62-1 2 3

Page 72: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-66

HƯỚNG DẪN: Do một đại diện của hộ gia đình trả lời Điều kiện nhà ở Q63 Bạn có hài lòng với điều kiện nhà ở của mình hiện nay không?

1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Bình thường 4. Hài lòng 5. Rất hài lòng Q64 Nếu câu trả lời trong Q63 là 1 hoặc 2, hãy nêu lý do (chọn hai)

1. Không gian 3. Ánh nắng 5. Tiền thuê (nếu có) 7. Kết cấu nhà 2. Độ thông thoáng 4. Vị trí 6. Thiết kế 8. Bảo dưỡng 9. Khác

Q65 Hãy chọn yếu tố quan trọng nhất cho ngôi nhà tương lai của bạn (từ Q64) Q66 Bạn cần không gian sống rộng bao nhiêu m2 để đủ cho gia đình mình

1. dưới 30 m2 3. 50-75 m2 5. 100-150 m2 2. 30-50 m2 4. 75-100 m2 6. trên 150 m2

Q67a Bạn có khả năng chi trả tối đa là bao nhiêu để mua nhà (triệu đồng)?

Q67b Bạn có vay mượn tiền để mua nhà đang ở không? 1. Có 2. Không Q67c Nếu trả lời là 1 trong Q67b, xin cho biết bạn vay tiền từ nguồn nào?

1. Ngân hàng hoặc tổ chức tài chính Q67c-1 2. Người thân hoặc bạn bè Q67c-2 3. Người cho vay cá nhân Q67c-3 4. Vay từ các đoàn thể (hội Phụ nữ, v.v.) Q67c-4 5. Vay từ Ban quản lý tái định cư Q67c-5 6. Khác (nêu rõ ) Q67c-6

Q67d Nếu trả lời là 1 trong Q67b, xin cho biết bất động sản có phải thế chấp không?

1. Có 2. Không 3. Không biết Q67e Nếu trả lời 1 trong Q67b, xin cho biết số tiền vay ban đầu? (xin cho biết khoảng bao nhiêu triệu đồng) Q67f Nếu có nguồn vay, bạn có vay tiền để mua nhà ở mới không?

1. Có 2. Không 3. Không biết Q67g Nếu trả lời là 1 trong Q67f, bạn sẽ xem xét vay tiền ở đâu?

1. Ngân hàng hoặc tổ chức tài chính Q67g-1 2. Người thân hoặc bạn bè Q67g-2 3. Người cho vay cá nhân Q67g-3 4. Các hiệp hội, đoàn thể (Hội Phụ nữ, v.v.) Q67g-4 5. Từ Ban Quản lý Tái định cư Q67g-5 6. Khác (nêu rõ ) Q67g-6

Q67h Nếu trả lời là 1 trong Q67f, kế hoạch trả nợ vốn vay của bạn như thế nào? 1. Trả 50% tổng số tiền mua nhà và trả 50% còn lại trong vòng 10 năm Q67h-1 2. Trả 50% tổng số tiền mua nhà và trả 50% còn lại trong vòng 20 năm Q67h-2 3 Trả 25% tổng số tiền mua nhà và trả 50% còn lại trong vòng 10 năm Q67h-3 4. Trả 25% tổng số tiền mua nhà và trả 50% còn lại trong vòng 20 năm Q67h-4 5. Vay 100% và trả trong vòng 10 năm Q67h-5 6. Vay 100% và trả trong vòng 20 năm Q67h-6 7. Khác(nêu rõ ) Q67h-7

Mẫu 5. Ý kiến đánh giá/sự hài lòng của người dân về điều kiện sống

Q63

Q64

Q65

Q66

Q67a VND ,

Q67e đồng ,

Q67-b

Q67-d

Q67-f

Page 73: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-67

Q67j đồng

Q67i Nếu trả lời là 1 trong Q67f, bạn sẽ vay bao nhiêu tiền? (triệu đồng)

Q67j Nếu trả lời là 1 trong Q67f, xin cho biết mỗi tháng gia đình có thể trả bao nhiêu tiền vay mua nhà (000đ)?

Q68 Hãy chọn kiểu nhà và vị trí nhà mà bạn muốn sống trong tương lai.

a. Kiểu nhà 1. Nhà kiểu truyền thống 3. Nhà trung tầng (4-5 tầng) 2. Chung cư cao tầng 4. Nhà biệt lập 5. Kiểu khác

b. Vị trí 01. Trung tâm TP 02. Thanh Khê 03. Hải Châu 04. Sơn Trà

05. Các quận/huyện khác 06. Ngũ Hành Sơn 07. Cẩm Lệ 08. Liên Chiểu 09. Hòa Vang

c. Hãy nêu lý do chính cho sự lựa chọn vị trí này 01. Gần cơ quan 05. Môi trường sống tốt 02. Gần trường học 06. Giá nhà có thể sẽ tăng 03. Gần gia đình 07. Giá rẻ 04. An toàn, tránh thiên tai 08. Khác ( )

Công viên/Không gian xanh Q69 Bạn có công viên hoặc không gian xanh có thể sử dụng trong khu ở?

1. Có trong khoảng cách đi bộ 3. Không có 2. Có trong khu vực có thể tiếp cận dễ dàng

Q70Theo bạn việc tiếp cận công viên và không gian xanh dễ dàng có quan trọng không? 1. Có, rất quan trọng 2. Có 3. Không 4.Không hề 5. Không chắc chắn

Q71 Nếu trả lời 1 hoặc 2 trong Q69 và Q70, bạn thường làm gì trong công viên và không gian xanh?

Các hoạt động

Bao lâu bạn sử dụng một lần? Hàng ngày

2-3 lần/tuần

1 lần/tuần

Hiếm khi/ chưa bao

giờ

1. nghỉ ngơi 1 2 3 4 Q71-1 2. tập thể dục 1 2 3 4 Q71-2 3. đi dạo 1 2 3 4 Q71-3 4. chơi với trẻ nhỏ 1 2 3 4 Q71-4 5. gặp gỡ 1 2 3 4 Q71-5 6. xem biểu diễn 1 2 3 4 Q71-6

Q72 Bạn có hài lòng với các công viên tại Đà Nẵng nói chung không? 1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Bình thường 4. Hài lòng 5. Rất hài lòng

Q73 Nếu câu trả lời là 1 hoặc 2 trong Q72, hãy nêu lý do? Chọn hai (2) lý do 1. Công trình tiện ích 4. Môi trường (xanh) 7. Thiết kế 10. Khác 2. Không gian (kích cỡ) 5. Ô nhiễm không khí 8. Cảnh quan (nêu rõ 3. Vị trí 6. Tiếng ồn 9. Sự an toàn _____)

Q68-a

Q69

Q73-1 2

Q68-b

Q68-c

Q67i đồng ,

Q70

Q72

Page 74: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-68

Q74 Theo bạn công viên/không gian xanh tại Đà Nẵng cần cung cấp những chức năng nào? Chọn hai (2)

1. Thể dục/thể thao 4. Đi dạo 7. Tránh thảm họa 2. Nghỉ ngơi 5. Vui chơi cho trẻ em 8. Khác (nêu rõ_______) 3. Gặp gỡ 6. Không gian xanh (cây cối, thực vật, hoa)

Q75 Công viên/không gian xanh tại Đà Nẵng cần cung cấp những công trình tiện ích nào? Chọn hai (2).

1. Ghế dài 2. Đường đi bộ 3. Nhà vệ sinh công cộng

4. Ki-ốt 5. Đèn chiếu sáng 6. Không gian gặp gỡ

7. Bản tin công cộng 8. Sân/thiết bị vui chơi cho trẻ em 9. Khác (nêu rõ____________)

Q76 Theo bạn những yếu tố sau có tác động đến cảnh quan TP. Đà Nẵng không? Rất lớn Có Không

đáng kể Không Không quan tâm

1. Đường dây điện 1 2 3 4 5 Q 76-1 2. Đỗ xe trên vỉa hè 1 2 3 4 5 Q 76-2 3. Biển quảng cáo trong khu trung tâm 1 2 3 4 5 Q 76-3 4. Biển quảng cáo ở khu ngoại ô 1 2 3 4 5 Q 76-4 5. Thiết kế các tòa nhà 1 2 3 4 5 Q 76-5 6. Các tòa nhà vượt kích thước giới hạn 1 2 3 4 5 Q 76-6

Cấp nước Q77 Gia đình bạn được cấp nước máy không?

1. Có 2. Không Q78 Nếu trả lời là 2 trong Q77, hiện bạn đang sử dụng nguồn nước nào là chính?

1. Giếng công cộng 2. Giếng của nhà 3. Vòi nước công cộng 4. Nước mặt 5. Nước mưa 6. Khác

Q79 Nếu trả lời là 2, vấn đề bạn gặp phải là gì? (có thể chọn tất cả)

1. Xa nguồn nước 2. Chất lượng nước 3. Khối lượng nước 4. Khác (nêu rõ ___________ ) Q80 Nếu trả lời là 1 trong Q77, bạn có hài lòng với dịch vụ cấp nước hiện tại không?

Rất không hài lòng

Không hài lòng Bình thường Hài lòng Rất hài lòng

1. Áp lực nước 1 2 3 4 5 Q80-1 2. Giờ cấp nước 1 2 3 4 5 Q80-2 3. Khối lượng nước 1 2 3 4 5 Q80-3 4. Chất lượng nước 1 2 3 4 5 Q80-4 5. Giá nước 1 2 3 4 5 Q80-5

Q81 Hãy lựa chọn một điểm quan trọng nhất trong năm điểm liệt kê trong Q80

Q82 Nếu bạn được cấp dịch vụ nước tốt, khả năng thanh toán tiền nước tối đa của bạn là bao nhiêu một tháng?

1. dưới 10.000 VND 3. 31.000 đến 50.000 VND 5. 100.000 đến 150.000 VND 2.10.000 đến 30,000 VND 4. 51.000 đến 100.000 VND 6. Trên 150.000 VND

Điều kiện vệ sinh Q83 Công trình vệ sinh Q84 Xử lý vệ sinh

1. Nhà xí tự hoại 2. Nhà xí thấm 3. Nhà xí đơn giản 4. Nhà xí chung

1. Nối với hệ thống thoát nước thải đô thị 2. Công trình vệ sinh tại chỗ (ví dụ: bể phốt) và

được đơn vị công thu gom 3. Không có xử lý vệ sinh

Q83 Q84

Q85 Bạn thấy điều kiện vệ sinh trong và quanh nhà mình như thế nào? 1. Rất kém 2. Kém 3. Bình thường 4. Tốt 5.Rất tốt

Q77

Q74-1 2.

Q75-1 2.

Q78

Q79-1 2 3

Q81

Q82

Q85

Page 75: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-69

Q86 Hãy đánh giá các điều kiện vệ sinh dưới đây trong và quanh nơi bạn ở

Thường xuyên Thỉnh thoảng Không có 1. Mùi hôi 1 2 3 Q86-1 2. Tắc cống 1 2 3 Q86-2 3. Nước thải chảy tràn 1 2 3 Q86-3

Q87 Nếu điều kiện vệ sinh trong nhà bạn được cải thiện, bạn có thể chi trả tối đa là bao nhiêu/tháng?

1. dưới 10.000 VND 3. 31.000 đến 50.000 VND 5. 101.000 đến 150.000 VND 2.10.000 đến 30,000 VND 4. 51.000 đến 100.000 VND 6. Trên 150.000 VND

Q88 Theo bạn có cần thiết phải cung cấp thêm nhà vệ sinh công cộng trong khu vực nội thành không?

1. Có 2. Không

Q89 Nếu có, nên bố trí ở đâu và bạn sẵn sàng trả bao nhiêu tiền/lần sử dụng?

1. Vị trí? 1. Công viên 2. Bờ hồ 3. Bãi biển 4. Ven sông 5. Lý Thái Tổ 6. Lê Duẩn 7. Phan Chu Trinh 8. Chợ 9. Các tuyến đường chính khác 10. Khác (nêu rõ__________________________)

2. Phí (VND) 1. dưới 1.000 2. 1.000 đến 2.000 3. trên 2.000 4. miễn phí Thoát nước mưa

Q90 Bạn đánh giá thế nào về điều kiện thoát nước trong khu bạn ở? 1. Rất kém 2. Kém 3. Bình thường 4. Tốt 5.Rất tốt

Q91 Khu bạn ở có thường xuyên bị ngập nước đến mắt cá chân không ? 1. Thường xuyên, cho dù trời mưa nhỏ 3.Đôi khi lúc trời mưa to 2. Bất cứ khi nào trời mưa to 4. Hiếm khi 5. Chưa bao giờ

Q92 Khi nào khu bạn ở bị ngập, ngập bao sâu và kéo dài trong bao lâu? Ngập bình

thường Lần ngập nghiêm trọng nhất trong 3 năm qua

Lần ngập nghiêm trọng nhất từ trước đến nay

Mực nước

1. đến mắt cá chân 2. đến đầu gối 3. đến eo 4. cao hơn eo

Thời gian ngập

1. dưới nửa ngày 2. nửa ngày-một ngày 3. 1-3 ngày 4. 3-5 ngày 5. trên 6 ngày

Thu gom chất thải rắn Q93 Khu bạn ở có dịch vụ thu gom chất thải rắn không?

1. Có 2. Không

Q94 Nếu có, ai là người thu gom và bao lâu thu gom một lần? Tần suất Phí Khôn

g có Hàn

g ngày

2-4 ngày

/tuần

1 lần/ tuần

(000 đ/tháng/hộ)

1. Nhà nước 1 2 3 4 Q94-1 Q94-4 2. Tư nhân 1 2 3 4 Q94-2 Q94-5 3.Cộng đồng 1 2 3 4 Q94-3 Q94-6

Q89-1 1 2

Q90

Q92-4 Q92-5 Q92-6

Q87

Q88

Q91

Q92-1 Q92-2 Q92-3

Q93

Page 76: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-70

Q95a Gia đình mình có phân loại rác hữu cơ và các loại rác thải khác không? 1. Có 2. Không

Q95b Rác của gia đình thường được xử lý như thế nào trước khi được thu gom? Q95b-1 Rác hữu cơ? (chọn 1) Q95b-2 Các loại rác khác? (chọn 1) 1. Thùng/hộp đựng rác 1. Thùng/hộp đựng rác 2. Túi rác đặt trong thùng rác 2. Túi rác đặt trong thùng rác 3. Chỉ để trong túi nylon 3. Chỉ để trong túi nylon 4. Trong các thùng/túi rác khác nhau 4. Trong các thùng/túi rác khác nhau 5. Khác (Nêu rõ )

5. Khác (Nêu rõ )

Q95c Rác của gia đình có thường xuyên được thu gom xử lý không? (cho biết ngày và thời gian thu gom bằng cách đánh dấu vào các ô phù hợp dưới đây) Q95c-1 Rác hữu cơ ? Q95c-2 Rác thải khác?

CN T2 T3 T4 T5 T6 T7

Giờ thu gom T2 T3 T4 T5 T6

T7

CN

Trước 6

giờ 6-9 9-12 12-15 15-18 18-21 Sau 21 giờ

Q95d Xin cho biết lượng rác của gia đình được thu gom xử lý theo các phương thức dưới đây?

Q95e-1 Bạn có phân loại rác tại nhà không?

1. Có 2. Không Q95e-2 Nếu trả lời là 1 trong Q95e-1, bạn có bán hoặc cho lượng rác bạn đã phân loại

không? 1. Có 2. Không

Q95f-g Nếu 1 trong Q95e-2, bạn xử lý lượng rác phân loại được như thế nào?

Loại rác Q95f Có bán hoặc cho không?

Q95g Bán hoặc cho ai?

1. Nhựa 2. Hộp thiếc, kim loại 3. Chai lọ/thủy tinh 4. Giấy/hộp carton 5. Đồ điện 6. Khác (nêu rõ_________) Q95f

1. Bán 2. Cho 3. Không phân loại

Q94g 1. Hộ gia đình/cá nhân để tái chế 2. Công ty tái chế 3. Người nhặt rác để bán cho các công ty thu gom 4. Khác (nêu rõ______________________)

Tất cả

Hầu hết

Một phần Rất ít Không

1. Giao cho xe tải chở rác hoặc người thu gom rác 1 2 3 4 5 Q95d-1

2. Để rác ở bãi tập kết gần đó 1 2 3 4 5 Q95d-2

3. Vất ra đường 1 2 3 4 5 Q95d-3

4. Đốt 1 2 3 4 5 Q95d-4

5. Khác (nêu rõ ) 1 2 3 4 5 Q95d-5

Q95a

Q95b-1

Q95b-2

Q95c-1

Q95e-1

Q95e-2

Page 77: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-71

Q95h Bạn thu được bao nhiêu tiền bán rác một tháng (nếu có)? Q96 Nếu câu trả lời trong Q93 là 1, bạn có hài lòng với dịch vụ hiện tại không?

Rất không hài lòng

Không hài lòng

Bình thường Hài lòng Rất hài

lòng

1. Tần suất thu gom 1 2 3 4 5 Q96-1 2. Phương pháp thu gom 1 2 3 4 5 Q96-2 3. Phí 1 2 3 4 5 Q96-3 4. ĐK vệ sinh của bãi rác 1 2 3 4 5 Q96-4

Q97 (những người KHÔNG CÓ dịch vụ này), sẽ xử lý rác thải rắn bằng cách nào?

1. Xử lý ngay tại gia đình 2. Đổ ra bãi rác gần nhà 3. Ném xuống cống thoát nước hoặc sông gần nhà 4. Chôn lấp ở nơi khác

Q98 Để có được dịch vụ thu gom rác thải rắn đảm bảo, bạn sẵn sàng chi trả phí bao nhiêu/tháng/hộ

1. Dưới 10.000 VND 3. 31.000 đến 50.000 VND 5. 100.000 đến 150.000 VND 2.10.000 đến 30,000 VND 4. 51.000 đến 100.000 VND 6. Trên 150.000 VND

Cuộc sống thường nhật/Môi trường sống

Q99 Thông tin về chi tiêu cho đi du lịch ngoài TP. Đà Nẵng a. Bạn có đi nghỉ ngoài TP. Đà Nẵng trong năm qua không?

Bạn đi đâu? Hãy nêu tên tỉnh hoặc quốc gia (nếu đi nước ngoài) nơi bạn đến b. d. c. e.

Q100 Bạn sử dụng thời gian rảnh rỗi của mình như thế nào? (chọn 2)

01. Ở nhà 02. Đi lòng vòng trong phố 03. Học tập 04. Đi mua sắm 05. Đi cắm trại

06. Xem phim 07. Thăm di tích lịch sử 08. Đi thưởng thức đặc sản 09. Chơi thể thao 10. Thăm bạn bè

11. Đi tắm biển 12. Thăm đảo 13. Đi leo núi 14. Thăm sông Hàn 15. Thăm người thân 16. Khác

1. Không 2. Có, một lần 3. Có, 2-3 lần 4. Có, trên 3 lần

Q99-a

-d

-e

Q99-b

-c

.000

Q94h đồng .

Q97

Q98

Q100-1

-2

Page 78: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-72

Q101a Bạn cảm thấy môi trường sống và dịch vụ ở khu bạn ở như thế nào, xét theo các tiêu chí sau đây?

Rất không hài lòng

Không hài lòng

Bình thường Hài lòng Rất hài

lòng Không

biết M

ôi trườ

ng sốn

g

01. An toàn/An ninh 1 2 3 4 5 6 Q101a-1 02. Ngập lụt 1 2 3 4 5 6 Q101a-2 03. Nhà ở 1 2 3 4 5 6 Q101a-3 04. Chất lượng không khí 1 2 3 4 5 6 Q101a-4 05. Sự yên tĩnh 1 2 3 4 5 6 Q101a-5 06. Điều kiện vệ sinh 1 2 3 4 5 6 Q101a-6 07. Cảnh quan 1 2 3 4 5 6 Q101a-7 08. Không gian xanh 1 2 3 4 5 6 Q101a-8

Dịc

h vụ

đô

thị 09. Cấp điện 1 2 3 4 5 6 Q101a-9

10. Cấp nước 1 2 3 4 5 6 Q101a-10 11. Cấp Gas 1 2 3 4 5 6 Q101a-11 12. Dịch vụ viễn thông 1 2 3 4 5 6 Q101a-12 13. Thu gom chất thải rắn 1 2 3 4 5 6 Q101a-13

Tiếp

cận

dịc

h vụ

14. Đến chợ (hàng ngày) 1 2 3 4 5 6 Q101a-14 15. Đến cơ sở y tế 1 2 3 4 5 6 Q101a-15 16. Đến điểm giao thông CC 1 2 3 4 5 6 Q101a-16

17. Đến trường học 1 2 3 4 5 6 Q101a-17 18. Đến công viên, không gian xanh 1 2 3 4 5 6 Q101a-18

19. Đến khu vui chơi, giải trí 1 2 3 4 5 6 Q101a-19 20. Đến CQ hành chính

công 1 2 3 4 5 6 Q101a-20

Q101b Chất lượng dịch vụ của lĩnh vực nào trong số lĩnh vực sau đây cần phải được cải thiện? (Chọn 3 lĩnh vực)

01. Y tế 06. Ngăn ngừa thiên tai Q101b-1 02. Bảo hiểm xã hội 07. Kiểm soát ô nhiễm Q101b-2 03. Giới thiệu việc làm 08. Thu thuế Q101b-3 04. Thủ tục hành chính 09. Khác (nêu rõ: _________________) 05. Giáo dục

Q102 Hãy lựa chọn năm (5) điểm từ 20 điểm trong Q101a mà theo bạn cần được ưu tiên cải tạo

Q103a Bạn đánh giá thế nào về mức độ ô nhiễm trong khu mình ở? 1. Rất kém 2. Kém 3. Bình thường 4. Tốt 5. Rất tốt Q103b Nếu câu trả lời là 1, 2 hoặc 3 trong Q103a, bạn phải chịu đựng hình thức ô nhiễm nào

trong khu vực mình ở? 1. Nguồn nước

2. Không khí

3. Đất (chất thải rắn, nước thải/hóa chất)

Q103b2

Q103b3

Q102-1 2 3 4 5

Q103a

Q103b1

Page 79: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-73

Q103c Nếu câu trả lời là 1, 2 hoặc 3 trong Q103a, nguồn gây ô nhiễm chính trong khu bạn ở là gì (lựa chọn tối đa 3 theo mức độ ưu tiên)? 1. Khu công nghiệp 6. Bệnh viện 2. Nhà máy lớn ngoài KCN 7. Giao thông 3. Các hộ làm nghề thủ công 8. Dư lượng chất gây rụng lá (chất độc màu da cam) 4. Các khu dân cư/doanh nghiệp thương mại 9. Xây dựng 5. Sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp 10. Khu vực chôn lấp rác thải (của TP và tư nhân) Q103d Nếu câu trả lời là 1, 2 hoặc 3 trong Q103a, nêu những tác động của ô nhiễm trong khu bạn ở? 1. Sức khỏe 2. Thu nhập 3. Hư hại tài sản 4. Tác động khác (nêu rõ )

Ưu tiên phát triển du lịch

Q104a Tăng cường phát triển du lịch của Đà Nẵng có quan trọng không? 1. Có, rất quan trọng 2. Có, quan trọng 3. Bình thường 4. Không quan trọng 5. Hoàn toàn không Q104b Nếu trả lời “có” (1 hoặc 2) trong Q104a, cần phát triển loại hình/hoạt động du lịch nào?

(chọn 3 loại hình/hoạt động) 1. Du lịch trong nước Q104b-1 2. Du lịch quốc tế Q104b-2 3. Du lịch văn hóa/lịch sử Q104b-3 4. Du lịch nghỉ dưỡng 5. Thể thao biển (lướt ván, lặn, câu cá thể thao, v.v.) 6. Du lịch sinh thái (núi, v.v.) 7. Chương trình thăm quan làng nghề 8. Hội nghị/triển lãm/hội thảo 9. Giải trí (sòng bạc, nhà hát, v.v.) 10. Khác (nêu rõ ) Q104c Nếu trả lời 1 hoặc 2 trong Q104a, xin cho biết tại sao cần phát triển du lịch? (chọn 1) 1. Tạo thêm công ăn việc làm cho lao động địa phương Q104c-1 2. Tăng thu nhập/cầu về các sản phẩm từ du khách 3. Cơ hội để gặp gỡ khách nước ngoài/khách du lịch từ các vùng khác 4. Khác (nêu rõ ) Q104d Nếu trả lời “không” (3 hoặc 4) trong Q104a, xin cho biết lý do? (chọn 2 lý do) 1. Dẫn tới gia tăng giá cả ở địa phương Q104d-1 2. Dẫn tới việc phải tái định cư ở địa phương Q104d-2 3. Cần ưu tiên phát triển công nghiệp 4. Dẫn tới áp lực lớn hơn về các loại dịch vụ (cấp điện, nước, xử lý nước thải, v.v.) 5. Làm suy thoái môi trường 6. Khác (nêu rõ )

Q103c2

Q103c3

Q103d1

Q103d2

Q103d3Q103d3

Q103c1

Q104a

Page 80: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-74

Khả năng ảnh hưởng bởi thiên tai

Q105 Bạn có bị tác động bởi thiên tai trong 5 năm qua không? Xin cho biết chi tiết.

Loại thiên tai Q105a Thiệt hại về tài sản Thiệt hại về người

Q105b Bị thương

Q105c Chết (số người chết)

1. Bão (gió mạnh) 2. Bão (nước biển dâng) 3. Lụt lội (nước dâng từ từ) 4. Lụt (lũ quét, lũ ống) 5. Lở đất 6. Xâm nhập mặn 7. Cháy 8. Động đất 9. Khác (nêu rõ )

Q105a và Q105b 1. Rất nghiêm trọng 2.Nghiêm trọng 3. Nhẹ 4. Không bị ảnh hưởng 5. Không biết

An toàn/an ninh

Q106a Đánh giá của bạn về tình hình an ninh hiện nay ở Đà Nẵng và trong khu vực bạn ở? Rất tồi Tồi Trung bình Tốt Rất tốt 1.Trong toàn thành phố nói chung 1 2 3 4 5 Q106a-1 2. Trong khu vực bạn ở – vào ban ngày 1 2 3 4 5 Q106a-2 3. Trong khu vực bạn ở – vào ban đêm 1 2 3 4 5 Q106a-3 Q106b Tình hình an ninh của TP Đà Nẵng nói chung và khu bạn ở nói riêng đã thay đổi như thế nào so với 5 năm trước đây?

Xấu đi Không thay đổi Tốt hơn 1.Trong toàn thành phố nói chung 1 2 3 Q106b-1 2. Trong khu vực bạn ở – vào ban ngày 1 2 3 Q106b-2 3. Trong khu vực bạn ở – vào ban đêm 1 2 3 Q106b-3 Cảnh quan Q107a Đánh giá của bạn về cảnh quan hiện nay của TP Đà Nẵng? Rất thấp Thấp Trung

bình Cao Rất cao

1. Toàn TP nói chung 1 2 3 4 5 Q107a -1 2. Khu vực đỗ xe trước nhà hát TP 1 2 3 4 5 Q107a–2 3. Bờ Tây sông Hàn (đường Bạch

Đằng) 1 2 3 4 5 Q107a-3

4. Bờ Đông sông Hàn (đường Trần Hưng Đạo)

1 2 3 4 5 Q107a-4

5. Lý Thái Tổ (công viên và trung tâm mua sắm)

1 2 3 4 5 Q107a-5

6. Lê Duẩn 1 2 3 4 5 Q107a-6 7. Chợ Hàn 1 2 3 4 5 Q107a-7 8. Phan Chu Trinh 1 2 3 4 5 Q107a-8 9. Ngyễn Tất Thành 1 2 3 4 5 Q107a-9 10. Trần Phú 1 2 3 4 5 Q107a-10 11. Nguyễn Văn Thoại (Mỹ Khê) 1 2 3 4 5 Q107a-11 12. Điện Biên Phủ 1 2 3 4 5 Q107a-12

Page 81: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-75

Q107b Xin chọn 3 cảnh quan thành phố được bạn yêu thích nhất và ít được yêu thích nhất trong số các cảnh quan dưới đây?

Khu vực/cảnh quan Cảnh quan yêu thích 01. Bán đảo Sơn Trà Q107b -1

02. Bãi biển Mỹ Khê Q107b–2

03. Bãi biển Non Nước Q107b-3

04. Bãi biển Xuân Thiều Cảnh quan ít yêu thích 05. Bà Nà Q107b-4 06. Hải Vân Q107b-5 07. Làng Túy Loan Q107b-6 08. Tháp Đông Dương bên sông 09. Big C (Vĩnh Trung Plaza) 10. Cầu sông Hàn 11. Sân vận động Chi Lăng 12. Tòa nhà UBND TP 13. Hoàng Anh Gia Lai Plaza 14. Tháp văn phòng Softtech (Quang Trung) 15. Metro 16. Công viên 30 tháng 4 17. Khu du lịch Furama 18. Nhà hát Trưng Vương

Tầm nhìn của TP Đà Nẵng

Q108a Theo bạn, cần ưu tiên phát triển đô thị Đà Nẵng như thế nào?

Rất thấp Thấp Trung

bình Cao Rất cao

Môi

trườ

ng sốn

g và

các

dịc

h vụ

01. Cải thiện an toàn/An ninh 1 2 3 4 5 Q108a -1

02. Phòng tránh ngập lụt/thiên tai 1 2 3 4 5 Q108a-2

03. Nhà ở tốt hơn 1 2 3 4 5 Q108a-3

04. Cải thiện điều kiện vệ sinh 1 2 3 4 5 Q108a-4

05. Bảo vệ môi trường tự nhiên 1 2 3 4 5 Q108a-5

06. Ngăn ngừa ô nhiễm 1 2 3 4 5 Q108a-6

07. Tăng cường cảnh quan 1 2 3 4 5 Q108a-7

08. Cải thiện DV cấp điện 1 2 3 4 5 Q108a-8

09. Cải thiện DV cấp nước 1 2 3 4 5 Q108a-9

10. Cải thiện DV thu gom rác 1 2 3 4 5 Q108a-10

11. Cải thiện DV GTCC 1 2 3 4 5 Q108a-11

12. Cải thiện DV GT nói chung 1 2 3 4 5 Q108a-12

Kinh

tế-x

ã hộ

i

13. Giảm đói nghèo 1 2 3 4 5 Q108a-13 14. Tạo sự giàu có cho XH 1 2 3 4 5 Q108a-14 15. Công nghiệp hóa 1 2 3 4 5 Q108a-15 16. Lĩnh vực dịch vụ (du lịch...) 1 2 3 4 5 Q108a-16 17. Công nghệ cao và đào tạo 1 2 3 4 5 Q108a-17 18. Tạo công ăn việc làm 1 2 3 4 5 Q108a-18

Page 82: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc

A1-76

Q108b Xin bạn cho biết lĩnh vực trọng tâm mà Đà Nẵng cần tập trung phát triển (Xin chọn 2 lĩnh vực)

01. Cộng đồng và gia đình lành mạnh 02. Xã hội hài hòa và công bằng 03. Văn hóa, lịch sử và nghệ thuật 04. Vui chơi, giải trí 05. Khoa học, công nghệ cao

06. Sức khỏe và vệ sinh môi trường 07. Trật tự công cộng 08. Tự nhiên và môi trường tự nhiên 09. Tầm nhìn quốc tế, toàn cầu 10. Thương mại, kinh doanh 11. Khác (nêu rõ )

Q108c Bạn muốn Đà Nẵng tương lai sẽ có hình ảnh như thế nào? (Chọn 2 hình ảnh)

01. Thành phố công nghiệp và chế tạo các sản phẩm giá rẻ của thế giới

02. Trung tâm văn hóa, nghệ thuật và du lịch

03. Trung tâm công nghệ cao và đào tạo 04. Trung tâm chế biến các nguồn lực tự

nhiên của miền Trung 05. Thành phố du lịch hiện đại với các

hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời

06. Cửa ngõ tới hành lang đông-tây của tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng

07. Trung tâm tăng trưởng của miền Trung có thể cạnh tranh với Hà Nội và TP Hồ Chí Minh

08. Thành phố thân thiện với môi trường với các dịch vụ và du lịch

09 Khác (nêu rõ: ______________)

CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI CỦA CHƯƠNG TRÌNH !

Q108b-2

Q108b-1

Q108c-1 2

Page 83: DaCRISS FR Annex 1 TOC - openjicareport.jica.go.jp · cƠ quan hỢp tÁc quỐc tẾ nhẬt bẢn (jica) uỶ ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ ĐÀ nẴng nghiÊn cỨu chiẾn lƯỢc