Đặc Tả Message Gửi Lên Sàn HNX

3
1. Gửi lệnh hủy Thỏa thuận cùng công ty: 1.1. Lệnh Hose: 1.1.1. FIRM_FIELD: Mã thành viên lưu ký của công ty chứng khoán. VD : 024 1.1.2. CONTRA_FIRM_FIELD: Trùng với Firm 1.1.3. TRADERID_FIELD: TranderID của cty VD: 241 1.1.4. CONFIRM_NUMBER_FIELD: Số hiệu lệnh của sàn trả về cho lệnh đặt. 1.1.5. SECURITY_NAME_FIELD: Mã chứng khoán 1.1.6. SIDE_FIELD: B/S 1.2. Lệnh HNX: 1.2.1. ORDERID_FIELD: Số hiệu lệnh của lệnh hủy tại cty chứng khoán 1.2.2. ORIGCLORDERID_FIELD: số hiệu lệnh của sàn confirm cho lệnh đặt. 2. Gửi lệnh hủy thoản thuận khác công ty: 2.1. Lệnh Hose: 2.1.1. FIRM_FIELD: Mã thành viên lưu ký của công ty chứng khoán. VD : 024 2.1.2. CONTRA_FIRM_FIELD: Trùng với Firm 2.1.3. TRADERID_FIELD: TranderID của cty VD: 241 2.1.4. CONFIRM_NUMBER_FIELD: Số hiệu lệnh của sàn trả về cho lệnh đặt. 2.1.5. SECURITY_NAME_FIELD: Mã chứng khoán 2.1.6. SIDE_FIELD: B/S 2.2. Lệnh HNX: 2.2.1. ORDERID_FIELD: Số hiệu lệnh của lệnh hủy tại cty chứng khoán 2.2.2. ORIGCLORDERID_FIELD: số hiệu lệnh của sàn confirm cho lệnh đặt. 3. Gửi lệnh hủy quảng cáo: 3.1. Lệnh Hose:

description

Đặc Tả Message Gửi Lên Sàn HNX

Transcript of Đặc Tả Message Gửi Lên Sàn HNX

Page 1: Đặc Tả Message Gửi Lên Sàn HNX

1. Gửi lệnh hủy Thỏa thuận cùng công ty:1.1. Lệnh Hose:

1.1.1. FIRM_FIELD: Mã thành viên lưu ký của công ty chứng khoán. VD : 0241.1.2. CONTRA_FIRM_FIELD: Trùng với Firm 1.1.3. TRADERID_FIELD: TranderID của cty VD: 2411.1.4. CONFIRM_NUMBER_FIELD: Số hiệu lệnh của sàn trả về cho lệnh đặt.1.1.5. SECURITY_NAME_FIELD: Mã chứng khoán1.1.6. SIDE_FIELD: B/S

1.2. Lệnh HNX:1.2.1. ORDERID_FIELD: Số hiệu lệnh của lệnh hủy tại cty chứng khoán1.2.2. ORIGCLORDERID_FIELD: số hiệu lệnh của sàn confirm cho lệnh đặt.

2. Gửi lệnh hủy thoản thuận khác công ty:2.1. Lệnh Hose:

2.1.1. FIRM_FIELD: Mã thành viên lưu ký của công ty chứng khoán. VD : 0242.1.2. CONTRA_FIRM_FIELD: Trùng với Firm 2.1.3. TRADERID_FIELD: TranderID của cty VD: 2412.1.4. CONFIRM_NUMBER_FIELD: Số hiệu lệnh của sàn trả về cho lệnh đặt.2.1.5. SECURITY_NAME_FIELD: Mã chứng khoán2.1.6. SIDE_FIELD: B/S

2.2. Lệnh HNX:2.2.1. ORDERID_FIELD: Số hiệu lệnh của lệnh hủy tại cty chứng khoán2.2.2. ORIGCLORDERID_FIELD: số hiệu lệnh của sàn confirm cho lệnh đặt.

3. Gửi lệnh hủy quảng cáo:3.1. Lệnh Hose:

3.1.1. FIRM_FIELD: : Mã thành viên lưu ký của công ty chứng khoán. VD : 0243.1.2. TRADERID_FIELD: TranderID của cty VD: 2413.1.3. SECURITY_SYMBOL_FIELD: : Mã chứng khoán3.1.4. SIDE_FIELD: B/S 3.1.5. VOLUME_FIELD: số lượng 3.1.6. PRICE_FIELD: Giá3.1.7. TIME_FIELD: Thời gian lúc đặt lệnh quảng cáo. 090808 3.1.8. CONTACT_FIELD: Số điện thoại hoặc địa chỉ liên lạc.

3.2. Lệnh HNX:3.2.1. TEXT_FIELD: Số điện thoại liên lạc.3.2.2. CLORDID_FIELD: Số hiệu lệnh của lệnh tại cty chứng khoán.3.2.3. DELIVERTOCOMPID_FIELD= 0: quảng cáo public hoặc là quảng cáo đích danh (024,077 … )

Page 2: Đặc Tả Message Gửi Lên Sàn HNX

3.2.4. SIDE_FIELD: 1 mua 2 bán.3.2.5. ORDERPRICE_FIELD: Giá3.2.6. ORDERQTY_FIELD: số lượng3.2.7. SYMBOL_FIELD: mã chứng khoán.3.2.8. ORIGCLORDERID_FIELD: Số sàn xác nhận cho lệnh đặt.

4. Xác nhận lệnh thỏa thuận:4.1. Lệnh Hose:

4.1.1. FIRM_FIELD: Mã thành viên lưu ký của công ty chứng khoán. VD : 0244.1.2. CONTRA_FIRM_FIELD: Mã thành viên lưu ký của công ty (bán) đối ứng. 4.1.3. DEALID_FIELD:4.1.4.CLIENT_IDBUYER_FIELD:

4.2. Lệnh HNX:4.2.1.

5. Xác nhận hủy thỏa thuận:5.1. Lệnh Hose:5.2. Lệnh HNX:

6.