DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS || 0...

9
Vi thi hạn đầu tư 12 tháng, SSIResearch đưa ra khuyến nghMUA, NM GIhoc BÁN da trên khnăng sinh lời dkiến ca các cphiếu so sánh vi tlsinh li yêu cu ca thtrường là 18% (*). Khuyến nghMUA khi cphiếu dkiến stăng tuyệt đối t18% trlên. Khuyến nghBÁN khi cphiếu dkiến gim t9% trlên, và khuyến nghNM GIkhi tlsinh li dkiến trong khong -9% đến 18%. DAILY HIGHLIGHTS | 03.04.2013 Điểm nhn: Sàn HOSE có một phiên điều chnh nhsau khi bt ngtăng điểm mnh vào 2 ngày đầu tun. Hai sàn hôm nay có din biến trái chiu, VN-Index hin thsắc đỏ trong phn ln thi gian giao dịch và đóng cửa gim nhcòn HNX-Index sau khi trùng xung vào cui phiên buổi sáng đã đảo chiều tăng nhẹ trước khi kết thúc giao dch. Thanh khoản trên hai sàn đều gim. HOSE Sàn HOSE hôm nay có 66 mã tăng giá, 138 mã giảm giá và 107 mã gigiá tham chiếu. VN-Index đóng cửa giảm 3,5 điểm (-0,69%) xuống còn 505,93 điểm; KLGD đạt 57,12 triu cp; thanh khoản đạt gn 1060 tđồng (gim 27,4% so vi ngày hôm qua). Các trđỡ ca sàn HOSE lần lượt giảm điểm kéo VN-Index đi xuống. Nhng cphiếu tác động ln làm cho VN-Index giảm điểm gm GAS, VCB, VIC, BVH, STB, HAG, EIB. VNM và MSN hi phc vào cuối phiên giúp cho sàn HOSE tránh được mt phiên giảm điểm sâu. Bên cạnh đó, các mã bluechip khác tăng có tác động tốt đến thtrường đó là REE, CSM, HSG, PPC. REE hôm nay thanh khoản rt tốt, KLGD đạt hơn 3,5 triệu cp, đứng thhai sau ITA; đây là phiên tăng điểm th3 liên tiếp ca cphiếu này. Hôm nay khi ngoi mua ròng 42 t(chbng 1/5 so với hôm qua), đây là phiên mua ròng thứ 24 ca NĐTNN. Những mã được khi ngoi mua nhiu là PET, ITA, HQC, CTG, DPM, BVH, VOS, PVD. BVH được NĐTNN mua ròng 17 tỷ, PVD là gn 8 t; GAS bNĐTNN bán ròng gần 9 t. PXS và MPC tăng trần, dư mua giá trần lần lượt là 103,5 ngàn cp và 80,12 ngàn cp, KLGD đạt 683 ngàn đơn vị và 3,17 ngàn đơn vị. Cphiếu SJS sbSGDCK Tp.HCM đưa vào diện tm ngng giao dch vào ngày mai 04/04 do thua l2 năm liên tiếp. Theo báo cáo kim toán ca E&Y, ti thời điểm cuối năm 2012, SJS lỗ lukế 587,7 tđồng; tng dư nngn hn là 2.255 tđồng. SJS đóng cửa mức giá sàn, dư bán giá sàn 833 ngàn đơn vị. NVT gim sàn với dư bán giá sàn gần 1 triệu cp, đóng cửa mức 4.000đ/cp, KLGD đạt 115,7 ngàn đơn vị. Ngày 02/04, SGDCK Tp.HCM đã có quyết định đưa cổ phiếu NVT vào din tm dng giao dch do thua lhai năm liên tục 2011 và 2012. NVT vừa thông báo đã phát hành thành công 30 triệu cphiếu để chào bán cho cđông chiến lược là Recapital Investments Pte.LTD vi giá 7.500 đồng/CP. HNX ChsHNX- index tăng nhẹ đạt 61,38 điểm, tăng 0,47% so với ngày hôm qua. KLGD đạt 43.432.849 cp tương ứng 347 t(gim 17% so với phiên trước). Toàn sàn có 94 mã tăng giá, 99 mã giảm giá và 205 mã đứng giá. Khép phiên giao dịch, SHB, PVX, SCR, VND tăng giá trở li và giao dịch khá sôi động. Ti mc giá 6.900 đồng (tăng 0,1%) SHB khp trên 9,2 triu cp. Mã khoáng sản HGM đã thông qua tỷ lchi trctức năm 2012 là 120%. Như vậy, so vi mc 100% đã thực hin chi tr(công ty đã trả ctc 2012 làm 2 ln, ln 1 là 30% và ln 2 là 70%) thì tlđược ĐHCĐ thông qua tăng thêm đến 20%. HGM tăng trần đầu phiên, cui phiên gim nhcht ti giá trên tham chiếu 118.000 đồng khp 22.600 cp. MKV đã có 3 phiên tăng trần liên tiếp (tăng 30%) so với phiên đầu tuần; đóng cửa ti mc giá 8.200 đồng. Mã GFC được tha thun nhiu nht trong ngày hôm nay vi 800.000 cp tha thun ti mc giá tham chiếu 2.600 đồng vi giá trgn 2 tđồng, và 350.000 cp vi mc giá trần 2.800 đồng. NĐTNN phiên hôm nay tiếp tc mua ròng với 940.850 cp, tăng 10,6% nhưng GTGD lại gim 22,9% đạt 12.29 tđồng. -n on n 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 496 498 500 502 504 506 508 510 512 514 VOLUME VNINDEX -n on n 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 60.2 60.4 60.6 60.8 61 61.2 61.4 61.6 61.8 VOLUME HNX-INDEX RETAIL RESEARCH Nguyễn Đức Hùng Linh Giám Đốc TVĐT - [email protected] Phm Minh Quân Chuyên gia PTKT - [email protected] Phm ThThu Hin Chuyên viên phân tích - [email protected] MC LC Nhận định thường 1 Cp nht công ty 2 Phân tích kthut index 4 Phân tích kthut cphiếu 5 Lch trctc 6 ổ piế ổ tc cao 6 Cphiếu beta cao 7 Cphiếu ăn giá mnh 7 Update Danh mc ETF 8 n ị ườn 9 NHẬ ĐỊNH THRƯỜNG SAIGON SECURITIES INC. VN-INDEX 505.93 -3.50 (-0.69%) GTGD: 1,055.77 tỷđ GDNN (net): 41.77 tỷđ HN-INDEX 61.38 0.29 (0.47%) GTGD: 347.04 tỷđ GDNN (net): 12.29 tỷđ UPCOM 41.98 -0.01 (-0.02%) GTGD: 0.69 tđ GDNN (net): 0 tỷđ BIẾ ĐỘNG THRƯỜNG Trang 1

Transcript of DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS || 0...

Page 1: DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS || 0 033..044.2201133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS | ... Hai sàn hôm nay có

Với thời hạn đầu tư 12 tháng, SSIResearch đưa ra khuyến nghị MUA, NẮM GIỮ hoặc BÁN dựa trên khả năng sinh lời dự kiến của các cổ phiếu so sánh với tỷ lệ sinh lời yêu cầu của thị trường là 18% (*). Khuyến nghị MUA khi cổ phiếu dự kiến sẽ tăng tuyệt đối từ 18% trở lên. Khuyến nghị BÁN khi cổ phiếu dự kiến giảm từ 9% trở lên, và khuyến nghị NẮM GIỮ khi tỷ lệ sinh lợi dự kiến trong khoảng -9% đến 18%.

DDAAIILLYY HHIIGGHHLLIIGGHHTTSS || 0033..0044..22001133

Điểm nhấn:

Sàn HOSE có một phiên điều chỉnh nhẹ sau khi bất ngờ tăng điểm mạnh vào 2 ngày đầu tuần. Hai sàn

hôm nay có diễn biến trái chiều, VN-Index hiển thị sắc đỏ trong phần lớn thời gian giao dịch và đóng cửa

giảm nhẹ còn HNX-Index sau khi trùng xuống vào cuối phiên buổi sáng đã đảo chiều tăng nhẹ trước khi

kết thúc giao dịch. Thanh khoản trên hai sàn đều giảm.

HOSE

Sàn HOSE hôm nay có 66 mã tăng giá, 138 mã giảm giá và 107 mã giữ giá tham chiếu. VN-Index

đóng cửa giảm 3,5 điểm (-0,69%) xuống còn 505,93 điểm; KLGD đạt 57,12 triệu cp; thanh khoản đạt

gần 1060 tỷ đồng (giảm 27,4% so với ngày hôm qua).

Các trụ đỡ của sàn HOSE lần lượt giảm điểm kéo VN-Index đi xuống. Những cổ phiếu tác động lớn

làm cho VN-Index giảm điểm gồm GAS, VCB, VIC, BVH, STB, HAG, EIB. VNM và MSN hồi phục vào

cuối phiên giúp cho sàn HOSE tránh được một phiên giảm điểm sâu. Bên cạnh đó, các mã bluechip

khác tăng có tác động tốt đến thị trường đó là REE, CSM, HSG, PPC. REE hôm nay thanh khoản rất

tốt, KLGD đạt hơn 3,5 triệu cp, đứng thứ hai sau ITA; đây là phiên tăng điểm thứ 3 liên tiếp của cổ

phiếu này.

Hôm nay khối ngoại mua ròng 42 tỷ (chỉ bằng 1/5 so với hôm qua), đây là phiên mua ròng thứ 24 của

NĐTNN. Những mã được khối ngoại mua nhiều là PET, ITA, HQC, CTG, DPM, BVH, VOS, PVD.

BVH được NĐTNN mua ròng 17 tỷ, PVD là gần 8 tỷ; GAS bị NĐTNN bán ròng gần 9 tỷ.

PXS và MPC tăng trần, dư mua giá trần lần lượt là 103,5 ngàn cp và 80,12 ngàn cp, KLGD đạt 683

ngàn đơn vị và 3,17 ngàn đơn vị.

Cổ phiếu SJS sẽ bị SGDCK Tp.HCM đưa vào diện tạm ngừng giao dịch vào ngày mai 04/04 do thua

lỗ 2 năm liên tiếp. Theo báo cáo kiểm toán của E&Y, tại thời điểm cuối năm 2012, SJS lỗ luỹ kế

587,7 tỷ đồng; tổng dư nợ ngắn hạn là 2.255 tỷ đồng. SJS đóng cửa ở mức giá sàn, dư bán giá sàn

833 ngàn đơn vị.

NVT giảm sàn với dư bán giá sàn gần 1 triệu cp, đóng cửa ở mức 4.000đ/cp, KLGD đạt 115,7 ngàn

đơn vị. Ngày 02/04, Sở GDCK Tp.HCM đã có quyết định đưa cổ phiếu NVT vào diện tạm dừng giao

dịch do thua lỗ hai năm liên tục 2011 và 2012. NVT vừa thông báo đã phát hành thành công 30 triệu

cổ phiếu để chào bán cho cổ đông chiến lược là Recapital Investments Pte.LTD với giá 7.500

đồng/CP.

HNX

Chỉ số HNX- index tăng nhẹ đạt 61,38 điểm, tăng 0,47% so với ngày hôm qua. KLGD đạt 43.432.849

cp tương ứng 347 tỷ (giảm 17% so với phiên trước). Toàn sàn có 94 mã tăng giá, 99 mã giảm giá và

205 mã đứng giá.

Khép phiên giao dịch, SHB, PVX, SCR, VND tăng giá trở lại và giao dịch khá sôi động. Tại mức giá

6.900 đồng (tăng 0,1%) SHB khớp trên 9,2 triệu cp.

Mã khoáng sản HGM đã thông qua tỷ lệ chi trả cổ tức năm 2012 là 120%. Như vậy, so với mức

100% đã thực hiện chi trả (công ty đã trả cổ tức 2012 làm 2 lần, lần 1 là 30% và lần 2 là 70%) thì tỷ lệ

được ĐHCĐ thông qua tăng thêm đến 20%. HGM tăng trần đầu phiên, cuối phiên giảm nhẹ chốt tại

giá trên tham chiếu 118.000 đồng khớp 22.600 cp.

MKV đã có 3 phiên tăng trần liên tiếp (tăng 30%) so với phiên đầu tuần; đóng cửa tại mức giá 8.200

đồng.

Mã GFC được thỏa thuận nhiều nhất trong ngày hôm nay với 800.000 cp thỏa thuận tại mức giá

tham chiếu 2.600 đồng với giá trị gần 2 tỷ đồng, và 350.000 cp với mức giá trần 2.800 đồng.

NĐTNN phiên hôm nay tiếp tục mua ròng với 940.850 cp, tăng 10,6% nhưng GTGD lại giảm 22,9%

đạt 12.29 tỷ đồng.

- n on n

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

496

498

500

502

504

506

508

510

512

514

VOLUME VNINDEX

- n on n

0

100

200

300

400

500

600

700

800

900

60.2

60.4

60.6

60.8

61

61.2

61.4

61.6

61.8

VOLUME HNX-INDEX

RETAIL RESEARCH

Nguyễn Đức Hùng Linh Giám Đốc TVĐT - [email protected]

Phạm Minh Quân Chuyên gia PTKT - [email protected]

Phạm Thị Thu Hiền Chuyên viên phân tích - [email protected]

MỤC LỤC

Nhận định thị ường 1

Cập nhật công ty 2

Phân tích kỹ thuật index 4

Phân tích kỹ thuật cổ phiếu 5

Lịch trả cổ tức 6

ổ p iế ổ tức cao 6

Cổ phiếu beta cao 7

Cổ phiếu ăn giá mạnh 7

Update Danh mục ETF 8

n ị ườn 9

NHẬ ĐỊNH THỊ RƯỜNG

SAIGON SECURITIES INC.

VN-INDEX 505.93

-3.50 (-0.69%) GTGD: 1,055.77 tỷđ GDNN (net): 41.77 tỷđ

HN-INDEX 61.38 0.29 (0.47%)

GTGD: 347.04 tỷđ GDNN (net): 12.29 tỷđ

UPCOM 41.98 -0.01 (-0.02%)

GTGD: 0.69 tỷ đ GDNN (net): 0 tỷđ

BIẾ ĐỘ

NG

THỊ RƯỜ

NG

Trang 1

Page 2: DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS || 0 033..044.2201133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS | ... Hai sàn hôm nay có

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI

SSI RETAIL RESEARCH

Trang 2

DAILY HIGHLIGHTS 03.04.2013

Đại hội cổ đôn REE: ập n v o đầ ư chiến lược

Mụ i năm 2013 on ầm tay: Trong ĐHCĐ 2013, cổ đông đã chấp thuận kế hoạch hoạt động năm 2013 như

sau:

Thực hiện 2011 Thực hiện 2012 Kế hoạch 2013

DT LN DT LN ăn ưởng LN DT LN ăn ưởng LN SSI ước

tính

Cơ khí & Điện tử 855 79.75 1245 107.77 35.1% 1200 105 -2.6% 129

Ree-tech 586 32 713 31 -3.1% 750 45 45.2% 45

Cho thuê VP 368 178 433 190 6.7% 450 200 5.3% 220

Đầu tư 216

329 52.2%

300 -8.8% 292

Tổng 1809 505.75 2391 657.54 30.0% 2400 650 -1.1% 686

Nguồn: Báo cáo thường niên của REE

ơ í & Điện tử: các hợp đồng giá trị cao từ ước

Năm 2012, doanh thu và lợi nhuận tăng 46% và 35% so với năm trước nhờ các hợp đông có tổng giá trị 2.000 tỷ

đồng được thực hiện từ năm 2011 sang 2012 và các hợp đồng mới ký trong năm 2012 trị giá 1.978 tỷ đồng. Nhờ

các hợp đồng được thực hiện sang năm 2013, chứng tôi dự báo mảng này sẽ tiếp tục tăng ít nhất 20% về doanh thu

và 10% về lợi nhuận, mà tỷ suất lợi nhuận đang giảm do cạnh tranh cao.

Reetech: khó có thể ăn o ạnh tranh gay gắt

Mảng bán lẻ của Reetech khó có thể cạnh tranh với các thương hiệu nhập khẩu từ Nhật Bản và Hàn Quốc. Tuy

nhiên, Reetech đang tập trung mảng dự án, cả các dự án riêng và các dự án hợp tác với mảng Cơ khí & Điện tử.

Trong năm 2012, lợi nhuận của Reetech giảm do trích lập dự phòng nợ xấu 14,05 tỷ đồng. Năm 2013, chúng tôi kỳ

vọng lợi nhuận của mảng này sẽ phục hồi lên 45 tỷ đồng bởi không phải trích lập dự phòng.

Cho văn p òn : òa n mới sẽ đón óp oan o n ỉn on năm 2013

Mặc dù doanh thu tăng mạnh 17,6% trong năm 2012, lợi nhuận chỉ tăng 6,7% do:

Tòa nhà mới trên đường Đoàn Văn Bơ chưa hoạt động hết trong năm 2012

REE hạ giá cho thuê 5% để duy trì tỷ lệ sử dụng cao 97% trong năm 2012.

Năm 2013, chúng tôi dự báo lợi nhuận có thể đạt 230 tỷ đồng, cao hơn kế hoạch của công ty bởi tòa nhà mới sẽ

đóng góp trên 40 tỷ đồng khi được sử dụng hết.

Đầ ư: ế hoạch thận trọng

REE đặt kế hoạch lợi nhuận từ PPC chỉ khoảng 110 tỷ đồng, tương đương 22% của 500 tỷ đồng lợi nhuận ròng của

PPC. Chúng tôi thấy mục tiêu này khá thận trọng bởi chúng tôi ước tính rằng PPC có thể đạt mắc 600 tỷ đồng lợi

nhuận ròng chỉ trong quý 1/2013. Chúng tôi dự báo lợi nhuận ròng của PPC có thể đạt ít nhất 900 tỷ đồng năm 2013,

đóng góp khoảng 200 tỷ đồng cho REE.

Trả cổ tức tỷ lệ 50%: từ năm 2013, REE sẽ trả cổ tức 50% lợi nhuận ròng cho cổ đông, nhưng không thấp hơn

12% vốn điều lệ, hay tỷ suất cổ tức 6% tại mức giá hiện tại là 20.000 đồng/cổ phiếu.

CẬP NHẬT CÔNG TY

Page 3: DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS || 0 033..044.2201133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS | ... Hai sàn hôm nay có

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI

SSI RETAIL RESEARCH

Trang 3

DAILY HIGHLIGHTS 03.04.2013

Một nửa s trái phiếu chuyển đổi sẽ được chuyển đổi vào cu i năm 2013:

Jardine Cycle & Carriage Limited đang nắm giữ 27,7 triệu cổ phiếu của REE, tương đương 11,3% vốn điều lệ của

REE. JC&C cũng nắm giữ 557,85 tỷ đồng trái phiếu chuyển đổi, tương đương 25,4 triệu cổ phiếu nếu được chuyển

đổi toàn bộ. Nếu tất cả trái phiếu chuyển đổi được chuyển đổi với giá 22.000 đồng/cổ phiếu, JC&C sẽ sở hữu 19,6%

vốn điều lệ của REE là 2.700 tỷ đồng. Do trái phiếu chuyển đổi được phát hành vào cuối năm 2012, và room chỉ còn

5,3%, chúng tôi cho rằng JC&C sẽ chỉ chuyển đổi một nửa số trái phiếu vào cuối năm 2013. Phần còn lại sẽ được

chuyển đổi vào năm 2014 khi có thêm room. Do đó, JC&C sẽ trở thành cổ đông tổ chức lớn nhất của REE. JC&C

cũng đưa đại diện vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát trong năm 2012.

Kết luận:

Nếu không tính tới tác động của khoản lợi nhuận đột biến từ VAPCO, chúng tôi cho rằng lợi nhuận sau thuế của

REE có thể đạt 686,75 tỷ đồng, tương đương EPS là 2.807 đồng/cổ phiếu chưa pha loãng. Do trái phiếu chuyển đổi

được chuyển đổi vào cuối năm, tác động pha loãng sẽ có ảnh hưởng trong năm 2014. Chúng tôi tiếp tục khuyến

nghị MUA cổ phiếu với giá mục tiêu cuối năm là 22.500 đồng/cổ phiếu.

Tuy nhiên, nếu tính tới tác động của khoản lợi nhuận đột biến, EPS của REE có thể đạt 3.117 đồng/cổ phiếu. Giá

mục tiêu có thể cao hơn 10% so với giá mục tiêu trên.

Page 4: DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS || 0 033..044.2201133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS | ... Hai sàn hôm nay có

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI

SSI RETAIL RESEARCH

Trang 4

DAILY HIGHLIGHTS 03.04.2013

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

HOSE

22 29 5

November

12 19 26 3

December

10 17 24 2

2013

7 14 21 28 4

February

18 25 4

March

11 18 25 1

April

8 15

0

5000

10000

x10000 0

5000

10000

x10000

Volume *** (54,225,368.0, 0)

0

5

10

15

0

5

10

15MACD (7.82970), PS MACD Histogram (1.85475, 0.000)

360365370375380385390395400405410415420425430435440445450455460465470475480485490495500505510515520525

360365370375380385390395400405410415420425430435440445450455460465470475480485490495500505510515520525VNINDEX (509.290, 511.590, 502.380, 505.930, -3.50000)

50 50

Stochastic Oscillator (89.1131)

50 50

Relative Strength Index (67.1347)

Chỉ số Vn-Index có một phiên giằng co và đóng cửa trong sắc đỏ. Đóng cửa giao dịch, chỉ số Vn-Index giảm 3,5 điểm (-0,69%) xuống mốc 505,93 điểm với 66 mã tăng giá, 80 mã giữ tham chiếu và 137 mã giảm giá.

Tăng điểm vào đầu phiên khá tích cực vượt mốc 511 điểm, nhưng bên bán chốt lời gia tăng lệnh bán đẩy chỉ số xuống gần mốc 502 điểm và hồi nhẹ trở lại vào cuối phiên. Khối lượng cổ phiếu về tài khoản hôm nay không nhiều lắm và một số cổ phiếu v n giữ được đà tăng nhẹ. Cây nến ngày có sự lưỡng lự và bên bán chiếm ưu thế hơn. Khối lượng giao dịch ở mức 54,23 triệu đơn vị, giảm hơn 12 triệu đơn vị so với phiên trước.

HNX

22 29 5

November

12 19 26 3

December

10 17 24 2

2013

7 14 21 28 4

February

18 25 4

March

11 18 25 1

April

8 1548.0

48.5

49.0

49.5

50.0

50.5

51.0

51.5

52.0

52.5

53.0

53.5

54.0

54.5

55.0

55.5

56.0

56.5

57.0

57.5

58.0

58.5

59.0

59.5

60.0

60.5

61.0

61.5

62.0

62.5

63.0

63.5

64.0

64.5

65.0

65.5

66.0

66.5

67.0

67.5

68.0

68.5

69.0

48.0

48.5

49.0

49.5

50.0

50.5

51.0

51.5

52.0

52.5

53.0

53.5

54.0

54.5

55.0

55.5

56.0

56.5

57.0

57.5

58.0

58.5

59.0

59.5

60.0

60.5

61.0

61.5

62.0

62.5

63.0

63.5

64.0

64.5

65.0

65.5

66.0

66.5

67.0

67.5

68.0

68.5

69.0HNXINDEX (61.0900, 61.6900, 60.7500, 61.3800, +0.29000)

Sàn Hnx đã có phiên tăng nhẹ trở lại. Chốt phiên Hnx-Index tăng nhẹ 0,29 điểm sau khi để mất 0,42 điểm vào phiên trước đó.

Sự hồi phục cuối phiên giúp chỉ số này xanh điểm sau khi mất điểm từ đầu phiên giao dịch buổi chiều. Cây nến ngày với nến tăng điểm nhưng khá lưỡng lự về xu hướng. Số mã giảm giá nhiều hơn, nhưng NVB, SHB, LAS, VCG tăng vào những phút cuối tạo cho điểm số tăng trở lại.

Khối lượng giao dịch chỉ ở mức ở mức 41,6 triệu đơn vị, giảm 6 triệu đơn vị so với phiên trước. Không có nhiều động lực lướt sóng bên sàn này, ngoại trừ các nhà đầu tư có s n cổ phiếu bán cao, mua thấp ngay trong phiên ở sàn này.

Ế Ư Ị

h số m t lần n a ch ng lại trước v ng kháng cự 1 - 1 đi m trong phi n giao ịch h m nay v đảo chi u giảm đi m hả năng n án v n c n gia tăng áp lực trong phi n kế tiếp, tuy v y mốc t m l đi m v n được gi v ng th c h i lướt s ng v n c n đối với nh đầu tư c s n cổ phiếu

Page 5: DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS || 0 033..044.2201133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS | ... Hai sàn hôm nay có

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI

SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 03.04.2013

Trang 5

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

Á K UYẾ Ị ĐÃ ĐÓ

CK Mở ến n ị

Ngày Đón ến n ị

K ến n ị

Giá ến n ị

iá mụ tiêu

Giá cutloss

Giá cao n ấ

iệ s ấ Giá Trung

Bình iệ s ấ

NVT 1/10/2012 10/10/2012 MUA 4.7 - 4.8 5.5 4.1 5.5 17.02% 5.4 14.89%

PHR 3/10/2012 11/10/2012 MUA 28 - 28.3 29.3 27.0 29 2.84% 28.6 1.42%

DIG 16/10/2012 24/10/2012 MUA 13.4-13.5 14.8 12.4 12.4 -7.46% 12.4 -7.46%

FPT 31/10/2012 19/11/2012 MUA 35-36 và

32 - 33 38 32.0 34 0.00% 34 0.00%

CII 31/10/2012 23/11/2012 MUA 24.2-25.2 27.8 23.0 25.2 2.44% 24.9 1.22%

MBB 7/11/2012 26/11/2012 MUA 12.6-12.7 13.1 11.9 12.3 -2.38% 12.2 -3.17%

LCG 24/1/2013 7/2/2013 MUA 7.6-8.1 9 6.8 9.5 20.25% 9.5 20.25%

DIC 28/12/2012 18/2/2013 MUA 6.8-7.1

6.1-6.5 8.5 5.8 7.3 8.55% 7.271 8.12%

PVD 4/3/2013 12/3/2013 MUA 34-36 40-42 29.8 40.7 14.97% 40.55 14.55%

SBT 15/01/2013 14/3/2013 MUA 15.4-16 18-18.2 14 15.3 -2.55% 15.3 -2.55%

EIB 8/3/2013 25/3/2013 MUA 14.9-15.5 16.5-17 14.4 14.9 -1.97% 14.8 -2.63%

CTG 15/3/2013 3/4/2013 Nắm giữ

Quanh 19 20.2-21 17.6 20.4 7.37% 20.2 6.32%

CK Mở ến n ị

Ngày Đón ến n ị

K ến n ị

Giá ến n ị

iá mụ tiêu

Giá Mua khi giá cp tiếp tục ăn

iá ấp n ấ ó thanh oản

iệ s ấ Giá Trung

Bình iệ s ấ

EIB 19/11/2012 5/12/2012 BÁN 14.4 13.5 14 2.78% 14.1 2.08%

PGS 21/11/2012 5/12/2012 BÁN 16.2 15.6 16.2 0.00% 16.25 -0.31%

GMD 28/11/2012 12/12/2012 BÁN 16.2 15.4 17.2 17.2 -6.17% 17.4 -7.41%

Đón ến n ị

CTG hôm nay khớp theo mức giá bán chốt lời khuyến nghị ở mức 20-20.5 khá lớn. Mức giá cao nhất có thanh khoản ở 20.4, mức giá

trung b nh có thanh khoản là 20.2.

CTG giảm vào cuối phiên chỉ còn mức 19.8

Page 6: DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS || 0 033..044.2201133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS | ... Hai sàn hôm nay có

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI

SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 03.04.2013

Trang 6

Ị RẢ Ổ Ứ

Ngày GDKHQ ĐK CK ội n ỷ lệ Giá ỷ s ấ ổ ứ

trên giá

4/4/2013 8/4/2013 L44 Cổ tức tiền mặt 2012 7% 6,000 11.67%

8/4/2013 10/4/2013 AMC Cổ tức tiền mặt 2012 15% 14,300 10.49%

8/4/2013 10/4/2013 LTC Cổ tức tiền mặt 2012 7% 5,800 12.07%

8/4/2013 10/4/2013 STG Cổ tức tiền mặt 2012 8% 15,300 5.23%

9/4/2013 11/4/2013 SGH Cổ tức tiền mặt 2012 10% 73,000 1.37%

10/4/2013 12/4/2013 VGP Cổ tức tiền mặt 2012 8% 13,500 5.93%

10/4/2013 12/4/2013 LO5 Cổ tức tiền mặt 2012 2% 3,600 5.56%

10/4/2013 12/4/2013 KBT Cổ tức tiền mặt 2012 12% 13,800 8.70%

12/4/2013 16/4/2013 DVP Cổ tức tiền mặt 2012 10% 60,000 1.67%

16/4/2013 18/4/2013 VLA Cổ tức tiền mặt 2012 10% 10,100 9.90%

10/4/2013 12/4/2013 PHR Cổ tức tiền mặt 2012 15% 31,900 4.70%

10/4/2013 12/4/2013 LCM Cổ tức tiền mặt 2011 10% 14,800 6.76%

16/4/2013 18/4/2013 GMC Cổ tức tiền mặt 2012 5% 18,600 2.69%

12/4/2013 16/4/2013 DNP Cổ tức tiền mặt 2012 6% 15,600 3.85%

Ổ P ÉU Ó Ỷ Ệ Ổ Ứ Ề MẶ

CK iá Giá T+3 Giá

T+15 KLGD TB 20

phiên LNST

2012/2011 P/E

ổ ứ òn lại 2012

ỷ s ấ ổ ứ trên giá

(*)

Ghi chú

NTL 15,200 0.0% -3.2% 195,186 -47.0% 18.3 (a) 1500 9.9% Dự kiến trả cổ tức 2 đợt: một đợt 1000đ và một đợt 500đ. Chưa rõ thời điểm trả

BTP 10,600 2.9% 6.0% 258,423 98.0% 5.1 (a) 1000 9.4% Dự kiến sẽ trả cổ tức 2012 vào tháng 5

CTG 19,800 5.3% 1.5% 2,861,264 -1.3% 8.6 (a) 1600 8.1% Có thể trả cổ tức năm 2012 sau ĐHCĐ vào tháng 4

BCI 16,100 1.9% 11.0% 24,702 109.6% 6.8 (a) 1300 8.1% Chưa rõ thời điểm trả. Cổ tức 13% là khả thi

NBP 13,200 0.0% -5.0% 595 -24.2% 6.0 (a) 1000 7.6% Có thể trả cổ tức 1.300đ cho năm 2012

HVG 28,600 2.9% 7.9% 51,646 -27.6% 7.4 (a) 2000 7.0% Dự kiến trả 2000đ cổ tức còn lại vào tháng 5 và tháng 8

PGS 18,300 0.5% 2.2% 235,445 -38.2% 4.7 (a) 1200 6.6% Có thể trả sau ĐHCĐ

BBC 21,000 -3.7% 7.1% 47,249 -43.9% 12.7 (a) 1200 5.7% Cổ tức 2012 có thể trả vào tháng 4-5/2013

DPM 45,900 2.2% 5.3% 477,441 -2.7% 5.7 (a) 2500 5.4% Có thể trả thêm 1500đ cổ tức 2012 sau ĐHCĐ. Chưa rõ kế hoạch 2013

LAS 38,200 5.5% 15.1% 107,885 30.3% 6.3 (a) 2000 5.2%

Dự kiến trả cổ tức 2000đ sau ĐHCĐ. Ngoài ra công ty sẽ trả 20% cổ tức bằng cổ phiếu nhưng chưa rõ thời điểm

PVI 15,800 3.9% 0.6% 7,210 -79.5% 47.6 (a) 800 5.1% Dự kiến trả cổ tức 1500đ vào tháng 4

(*) Tỷ suất cổ tức được tính dựa trên tổng cổ tức còn lại của năm 2012

i :

(a): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QIV.2012)

Page 7: DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS || 0 033..044.2201133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS | ... Hai sàn hôm nay có

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI

SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 03.04.2013

Trang 7

Ổ P ẾU BE

CK Sàn GD

KLGD TB 20 phiên

Giá (VND)

Giá T+3 Giá

T+15 Beta P/E P/B

ổ ứ òn lại 2012

ổ ứ òn lại 2011

ỷ s ấ ổ ứ

trên giá

LNST 2012/2011

BVH HOSE 497,233 55,000 10.9% 7.8% 1.80 30.0 3.11 1,400 0 2.5% 3.9%

HSG HOSE 487,867 40,000 14.3% 20.1% 1.49 9.9 1.90 - 0 0.0% 71.1%

HAG HOSE 679,033 27,600 1.8% 1.1% 1.42 42.2 1.52 - 0 0.0% -69.9%

TDH HOSE 246,236 12,200 0.0% -0.8% 1.41 23.0 0.34 - 0 0.0% -54.4%

HPG HOSE 808,819 28,100 8.1% 14.2% 1.29 66.9 1.39 1,000 0 3.6% -85.8%

REE HOSE 1,229,300 20,500 6.8% 7.9% 1.27 7.6 1.19 - 0 0.0% 28.1%

DIG HOSE 199,877 12,400 -1.6% -3.1% 1.27 135.2 0.72 - 0 0.0% -89.8%

NTL HOSE 195,186 15,200 0.0% -3.2% 1.26 18.3 1.07 1,500 0 9.9% -47.0%

DRC HOSE 744,053 41,900 6.3% 10.6% 1.26 9.3 2.48 2,000 0 4.8% 58.2%

PPC HOSE 701,222 19,300 14.2% 19.1% 1.24 9.9 1.48 400 0 2.1% 15797.7%

CSM HOSE 702,087 33,600 12.4% 12.4% 1.21 7.0 2.03 1,200 0 3.6% 546.6%

VCB HOSE 226,778 32,000 0.0% -1.5% 1.18 16.2 1.75 300 0 0.9% 5.1%

BTP HOSE 258,423 10,600 2.9% 6.0% 1.18 5.1 0.66 1,000 0 9.4% 98.0%

SJS HOSE 211,272 17,400 -10.8% -14.3% 1.18 n.a 1.13 - 0 0.0% n.a

MSN HOSE 75,838 128,000 3.2% 9.4% 1.17 59.4 6.32 - 0 0.0% -34.0%

VSH HOSE 262,209 11,700 -0.8% 1.7% 1.11 48.8 0.97 400 0 3.4% -85.2%

PGS HNX 235,445 18,300 0.5% 2.2% 1.08 4.7 0.87 1,200 0 6.6% -38.2%

PVD HOSE 312,588 44,400 4.7% 8.8% 1.08 7.1 1.34 - 0 0.0% 23.5%

PGD HOSE 25,232 31,100 -1.3% 0.3% 1.02 5.9 1.34 1,000 0 3.2% -24.9%

BBC HOSE 47,249 21,000 -3.7% 7.1% 1.02 12.7 0.56 1,200 0 5.7% -43.9%

Ổ P ẾU Á M

CK Sàn GD iá T+15 T+3

KLGD TB 20 phiên

EPS 4Q (VND)

P/E i

LNST 2012/2011

TCT HNX 158,000 32.77% 10.64% 14,550 16,795 9.4 (a) 12.4%

ELC HOSE 29,700 29.13% 0.68% 384 3,151 9.4 (a) 0.7%

NNC HOSE 48,900 26.12% 4.04% 17,950 9,227 5.3 (a) -11.3%

VDL HNX 27,400 25.69% 20.18% 3,435 3,395 8.1 (a) 34.7%

DSN HOSE 57,000 25.55% 0.00% 12,630 7,688 7.4 (a) 14.5%

SFI HOSE 23,700 24.74% 5.80% 19,155 4,522 5.2 (a) 26.8%

HGM HNX 118,000 24.21% 9.26% 2,530 21,155 5.6 (a) -7.8%

BMP HOSE 68,000 23.64% 4.62% 62,274 10,231 6.6 (a) 21.5%

VBC HNX 35,000 21.53% 17.85% 4,065 6,418 5.5 (a) 25.7%

CAP HNX 54,000 21.35% -8.47% 9,580 12,005 4.5 (a) 23.0%

HSG HOSE 40,000 20.09% 14.29% 487,867 4,027 9.9 (a) 71.1%

PAN HOSE 31,000 19.69% 9.54% 16,614 7,310 4.2 (a) 517.6%

NSC HOSE 73,000 19.67% -6.41% 20,794 7,793 9.4 (a) 26.3%

HRC HOSE 49,900 18.53% 4.39% 3,079 5,141 9.7 (a) -30.7%

SED HNX 12,000 17.65% 6.19% 35,630 3,253 3.7 (a) -2.0%

TNA HOSE 20,900 17.42% -0.48% 11,050 5,019 4.2 (a) 0.1%

TCL HOSE 21,000 17.32% 4.48% 12,984 4,426 4.7 (a) 1.2%

CJC HNX 25,100 17.29% 0.00% 380 3,703 6.8 (a) -39.7%

VNS HOSE 37,800 16.31% 2.16% 5,455 5,038 7.5 (a) 13.6%

DXP HNX 47,700 16.06% 2.58% 17,350 9,957 4.8 (a) 59.9%

i :

(a): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QIV.2012) (b): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QIII.2012) (c): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QII.2012)

CỔ PHIẾU CẦN THEO DÕI

Page 8: DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS || 0 033..044.2201133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS | ... Hai sàn hôm nay có

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI

SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 03.04.2013

Trang 8

Market Vectors Vietnam ETF

CK Sàn GD SLCP nắm

i ỷ lệ

K m a án

phiên 28.3

K m a án 1

ần iá

EPS 4 quý ần n ấ

P/E T+3 T+15 LNST

2012/2011

VCB HOSE 23,120,598 7.73% 104,180 520,840 32,000 1,972 16.2 0.0% -1.5% 5%

BVH HOSE 13,786,696 7.59% 62,120 310,560 55,000 1,835 30.0 10.9% 7.8% 3.9%

VIC HOSE 9,870,014 6.76% 44,460 222,340 64,500 2,041 31.6 1.6% 1.6% 91%

DPM HOSE 14,132,970 6.72% 63,680 318,360 45,900 7,996 5.7 2.2% 5.3% -2.7%

STB HOSE 24,897,200 5.65% 112,180 560,840 21,200 734 28.9 2.4% 0.0% -65.4%

PPC HOSE 29,278,350 5.50% 131,920 659,540 19,300 1,948 9.9 14.2% 19.1% 15798%

PVS HNX 18,270,250 2.71% 82,400 411,800 14,200 3,119 4.6 0.0% -2.1% -23%

HAG HOSE 12,362,963 3.63% 55,700 278,480 27,600 655 42.2 1.8% 1.1% -69.9%

OGC HOSE 25,306,996 3.41% 114,020 570,060 12,800 181 70.7 4.1% -7.2% -68%

PVD HOSE 6,446,646 2.92% 29,040 145,200 44,400 6,260 7.1 4.7% 8.8% 23.5%

VCG HNX 33,874,097 4.25% 152,600 763,000 11,800 220 53.7 7.3% -5.6% 64%

HPG HOSE 9,640,900 2.80% 43,440 217,180 28,100 420 66.9 8.1% 14.2% -86%

PVF HOSE 19,938,872 2.28% 89,840 449,160 10,500 76 138.5 1.0% -5.4% -90%

SJS HOSE 7,848,470 1.64% 35,360 176,780 17,400 (3,036) n.a -10.8% -14.3% n.a

ITA HOSE 30,684,209 2.24% 138,240 691,200 7,400 40 183.2 12.1% -1.3% -75.5%

GMD HOSE 7,833,766 3.16% 35,300 176,480 37,600 925 40.6 -3.8% 18.6% 1523%

PVX HNX 25,562,968 1.52% 115,200 576,000 5,600 (3,221) n.a 5.7% -1.8% n.a

iShares MSCI Frontier 100 Index Fund

CK Sàn GD P nắm

i ỷ lệ

K m a án phiên 1.4

K m a án 1

ần iá

EPS 4 quý ần n ấ

P/E T+3 T+15 LNST

2012/2011

VIC HOSE 127,358 0.61% 0 0 64,500 2,041 31.6 1.6% 1.6% 91%

MSN HOSE 53,100 0.49% 0 0 128,000 2,156 59.4 3.2% 9.4% -34.0%

STB HOSE 92,700 0.15% 0 0 21,200 734 28.9 2.4% 0.0% -65%

DPM HOSE 104,400 0.35% 0 0 45,900 7,996 5.7 2.2% 5.3% -2.7%

VCB HOSE 123,750 0.29% 0 0 32,000 1,972 16.2 0.0% -1.5% 5%

CTG HOSE 107,100 0.15% 0 0 19,800 2,311 8.6 5.3% 1.5% -1.3%

BVH HOSE 31,500 0.12% 0 0 55,000 1,835 30.0 10.9% 7.8% 4%

Chênh lệch mua bán của Quỹ Market Vectors Vietnam ETF

-200

-150

-100

-50

0

50

100

150

200

250

4/17 6/6 7/19 8/30 10/13 11/25 1/10 2/28 4/12 5/29 7/10 8/21 10/4 11/15 12/27 2/11 3/25

Bil

UP E MỤ E

Page 9: DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS || 0 033..044.2201133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · DAAILLYY HH IGGHHLLIGHHTTSS | ... Hai sàn hôm nay có

Các thông tin, tuyên bố, dự đoán trong bản báo cáo này, bao gồm cả các nhận định cá nhân, là dựa trên các nguồn thông tin tin cậy, tuy nhiên SSI không đảm bảo sự chính xác và đầy đủ của các nguồn thông tin này. Các nhận định trong bản báo cáo này được đưa ra dựa trên cơ sở phân tích chi tiết và cẩn thận, theo đánh giá chủ quan của chúng tôi, là hợp lý trong thời điểm đưa ra báo cáo. Các nhận định trong báo cáo này có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không báo trước. Báo cáo này không nên được diễn giải như một đề nghị mua hay bán bất cứ một cổ phiếu nào. SSI và các công ty con; cũng như giám đốc, nhân viên của SSI và các công ty con có thể có lợi ích trong các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI có thể đã, đang và sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ cho các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI sẽ không chịu trách nhiệm đối với tất cả hay bất kỳ thiệt hại nào hay sự kiện bị coi là thiệt hại đối với việc sử dụng toàn bộ hay bất kỳ thông tin hoặc ý kiến nào của báo cáo này.

SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 03.04.2013

Trang 9

HOSE

HNX

op 10 ổ p iế K Ả : ỷ đ, iá:

op 10 ổ p iế K Ả : ỷ đ, iá:

CK ỷ đ Giá 1 ngay T+3 T+15

CK ỷ đ Giá 1 ngay T+3 T+15

REE 73.7 20,500 2.50% 6.77% 7.89%

SHB 63.6 6,900 1.47% 4.55% 0.00%

CSM 67.7 33,600 5.00% 12.37% 12.37%

SCR 62.9 8,200 2.50% 6.49% -1.20%

DPM 52.0 45,900 0.00% 2.23% 5.28%

KLS 25.8 9,100 0.00% 3.41% 0.00%

CTG 50.7 19,800 -1.00% 5.32% 1.54%

VND 20.8 9,300 1.09% 4.49% 0.00%

VNM 50.0 123,000 0.82% 6.03% 18.27%

PVX 18.8 5,600 0.00% 5.66% -1.75%

GAS 44.8 55,000 -1.79% 2.80% 20.09%

SHS 18.2 7,000 2.94% 12.90% 2.94%

PET 44.6 17,400 4.19% 12.26% 18.37%

BVS 16.1 12,700 0.00% 3.25% 1.60%

ITA 41.4 7,400 1.37% 12.12% -1.33%

LAS 13.8 38,200 2.96% 5.52% 15.06%

DRC 39.6 41,900 0.00% 6.35% 10.55%

VCG 10.2 11,800 0.85% 7.27% -5.60%

HSG 36.1 40,000 3.36% 14.29% 20.09% FLC 7.4 6,900 -1.43% 6.15% -4.17%

Top CP có KLGD ĐỘ B Ế

op P ó K ĐỘ B Ế

CK KLGD a đổi 1 ngay T+3 T+15

CK KLGD a đổi 1 ngay T+3 T+15

PDR 3,770 18750% -2.55% -8.93% -22.34%

MKV 3,700 18400% 9.33% 30.16% 38.98%

SEC 4,510 17246% 6.47% -0.93% 1.90%

LTC 48,900 3160% -1.69% 11.54% 18.37%

ELC 1,000 12400% 0.68% 0.68% 29.13%

PPP 1,200 2900% 2.70% 14.00% 5.56%

HAX 15,360 6195% -6.12% -2.13% -8.00%

CVT 28,500 2198% 2.27% 0.00% 0.00%

CMT 1,010 4950% 4.00% 0.00% -1.89%

BVG 130,300 2022% 9.09% 12.50% 2.86%

NHW 100 4900% 1.19% 1.19% 4.94%

RCL 8,700 1877% 0.00% -0.59% 8.35%

CMV 40 1900% 0.00% -2.17% 3.45%

S55 3,700 1582% 0.00% 0.49% 4.57%

TCR 3,660 1189% -2.27% 0.00% 2.38%

CX8 300 1400% -10.00% -18.18% -18.18%

ACL 13,730 1056% -1.74% -1.74% -1.31%

MAC 41,100 1327% 0.00% 0.00% 2.63%

SHI 17,010 1026% 2.27% 9.76% 0.00% QCC 1,300 1200% -8.33% -21.43% 0.00%

op P Á mạn n ấ +3

op P Á mạn n ấ +3

CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15

HSG 40,000 886,330 3.36% 14.29% 20.09%

MKV 8,200 3,700 9.33% 30.16% 38.98%

PPC 19,300 1,254,230 4.32% 14.20% 19.14%

VDL 27,400 16,600 9.60% 20.18% 25.69%

VNL 12,600 300 6.78% 13.51% -3.82%

PCG 5,700 0 0.00% 18.75% 26.67%

SRC 17,700 644,430 4.12% 13.46% 14.94%

PIV 2,600 300 8.33% 18.18% 8.33%

DHC 7,000 10,080 6.06% 12.90% 7.69%

UNI 6,600 381,800 10.00% 17.86% 3.13%

CSM 33,600 2,050,100 5.00% 12.37% 12.37%

VBC 35,000 0 0.00% 17.85% 21.53%

PET 17,400 2,603,860 4.19% 12.26% 18.37%

DHI 6,000 500 7.14% 17.65% -17.81%

ITA 7,400 5,610,460 1.37% 12.12% -1.33%

ASA 17,000 60,800 0.59% 16.44% 12.58%

BVH 55,000 609,810 -1.79% 10.89% 7.84%

HPR 13,300 100 6.40% 15.65% 26.67%

VOS 4,400 530,440 2.33% 10.00% 29.41% MIC 15,000 1,500 -0.66% 15.38% -10.71%

op P ẢM Á mạn n ấ +3

op P ẢM Á mạn n ấ +3

CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15

VES 800 100 -11.11% -20.00% -11.11%

QCC 2,200 1,300 -8.33% -21.43% 0.00%

VSG 1,000 0 0.00% -16.67% 0.00%

CX8 3,600 300 -10.00% -18.18% -18.18%

DDM 600 36,200 -14.29% -14.29% -45.45%

MIM 3,700 1,500 -9.76% -17.78% -17.78%

STT 4,000 20 -4.76% -13.04% 14.29%

VTC 2,100 2,100 -8.70% -16.00% -16.00%

VNI 3,800 550 -5.00% -11.63% -20.83%

PPE 2,200 500 -8.33% -15.38% -4.35%

NTB 2,300 240,270 -4.17% -11.54% -20.69%

SD8 1,100 0 0.00% -15.38% -21.43%

SJS 17,400 378,700 -6.95% -10.77% -14.29%

PGT 3,000 15,000 3.45% -14.29% -16.67%

PDR 15,300 3,770 -2.55% -8.93% -22.34%

VCM 12,300 0 0.00% -13.38% -14.58%

HLG 5,600 13,230 0.00% -8.20% -22.22%

HLD 26,000 37,800 -8.45% -13.33% 0.00%

PTB 22,200 9,400 0.00% -7.50% 15.03%

SHA 6,700 500 -9.46% -12.99% 24.07%

K Ị RƯỜ