DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS ||...

7
DAILY HIGHLIGHTS | 22.01.2013 Điểm nhn: HOSE Hôm nay là phiên thtrường tiếp tục điều chnh và gim khá mạnh, sàn HSX đóng cửa mc 442,85 điểm, giảm 4,94 điểm (-1,1%), tng giá trgiao dch toàn thtrường đạt 885 tđồng, gim nhso vi phiên trước. Các cphiếu vn hoá lớn như: MSN, BVH, VCB đều đồng lot gim khá mạnh nên đã tác động gim điểm ln ti VN-Index. Tại nhóm VN30, có 3 mã tăng cuối phiên là VIC, KDC & DPM, trong khi PVF ti ếp tc gim sàn & khp lệnh hơn 1 triệu CP ITA có phiên biến động mạnh khi trong phiên có lúc tăng trần nhưng cuối phiên gim vgn giá sàn vi gn 4.8 triệu đơn vị được chuyển nhượng. KDH tiếp tc gim sàn vi khối lượng khp lnh gim sút mạnh, chưa bằng 1/3 so vi phiên giao dịch trước đó. Cùng ngày KDH cũng đã công bố quý 4/2012 lròng 13 tđồng, cnăm 2012 lỗ ròng 8 tđồng so vi khon lãi 35,8 tđồng năm 2011. Dù ngày trước đó bên ngoài có tin đồn KDH l2012 đến 60 t, chênh lch khá nhiu so vi con scông bchính thc. Tng lnh bán giá sàn và ATC phiên 3 là khong 1 triu cp. DHM tiếp tc gim mạnh nhưng khối lượng GD vn tt với hơn 1.8tr đơn vị khp lnh. HNX Sàn HNX đóng cửa mức 59,49 điểm, giảm 1,67 điểm (-2,73%) so với phiên đầu tun, giá trgiao dch đạt hơn 550 tỷ, với hơn 78 triệu cphiếu được chuyển nhượng, tăng 20 triệu so với phiên trước, tương đương với mức tăng 35%. Đây là phiên giảm mnh nht ca sàn HN tính tđầu tháng 11/2012 ti nay. Các cphiếu thuc nhóm ngành chứng khoán như KLS, VND, BVS, ORS, SHS tiếp tc có phiên giảm điểm . SHN sau 5 phiên liên tiếp tăng trần hôm nay đã giảm mnh vgiá sàn, đóng cửa SHN dư bán hơn 500 ngàn đơn vị sau khi công bthông tin quý 4/2012 vn lhơn 17,4 tđồng và cnăm 2012 lỗ hơn 127,3 tỷ đồng. Llũy kế ca SHN là 252 t, bng 77% vn chshu. Các cphiếu có khối lượng giao dch lớn như PVX, SHB cũng giảm điểm khá mạnh theo đà giảm chung ca thtrường. Petrosetco (PET: HOSE): Ước tính kết qukinh doanh 2012: Mc dù PET vẫn chưa công bố kết qukinh doanh năm 2012, chúng tôi dự kiến doanh thu và li nhun trước thuế tháng 12/2012 có thđạt tương ứng 1.400 và 45 tđồng. Trong năm 2012, tổng doanh thu và li nhuận trước thuế đạt 10.700 tđồng và 301 tđồng, tương ứng cao hơn kế hoạch ban đầu là 7% và 25%. Vi EPS 2012 khoảng 3000 đồng/cphiếu, chúng tôi kvng công ty có thtrđược mc ctc 1.500 đồng/cphiếu. Do ctc có thđược trtrong tháng 4 hoc tháng 5, chúng tôi tôi cho rng kết qukinh doanh và tsut ctc 11,5% là khá hp dn Do công ty thường đặt kế hoch thp, chúng tôi cho rng công ty có thđặt mục tiêu tăng trưởng âm trong năm 2013. Tuy nhiên, chúng tôi dự đoán trong năm 2013, doanh thu của PET có thgim do doanh thu phân phi sn phm Samsung gim, li nhun có thkhông thay đổi do: Tsut li nhun sn phẩm Samsung cao hơn NOKIA Chi phí lãi vay gim nhlãi suất và dư nợ đều gim. Nhu cu vốn để mua sn phm Samsung Vit Nam thấp hơn nhiều so vi nhp khẩu điện thoi NOKIA PET đang mở rộng thêm sang các lĩnh vực mi, bao gm phân phối đồ chơi, bán lẻ sn phm Samsung, to thêm li nhun cho công ty. Do đó, chúng tôi khuyến nghMUA cphiếu vi giá mục tiêu 1 năm là 15.000 đồng/cphiếu Cần lưu ý rằng trong kế hoch tái cu trúc của Petrovietnam (PVN), PVN được yêu cu phi thoái vn khi PET (hiện đang nắm gi35,6%) tsau năm 2015. Tuy nhiên, PET hiện khá độc lp vi công ty m. PET trhết ncho PVN. Bên cạnh đó, mảng duy nht phthuc vào PVN là mng dch vdu khí, đóng góp 10% vào lợi nhun của PET và có tăng trưởng thp trong những năm gần đây. Do đó, chúng tôi vic PVN thoái vn skhông ảnh hưởng ti hoạt động kinh doanh ca PET V-ne tron n 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 436 438 440 442 444 446 448 450 452 VOLUME VNINDEX H-ne tron n 0 200 400 600 800 1000 1200 57.5 58 58.5 59 59.5 60 60.5 61 61.5 VOLUME HNX-INDEX RETAIL RESEARCH Nguyễn Đức Hùng Linh Giám Đốc TVĐT - [email protected] Phm Minh Quân Chuyên gia PTKT - [email protected] Phm ThThu Hin Chuyên viên phân tích - [email protected] MC LC Nhận định thtrường 1 Phân tích kthut index 2 Phân tích kthut cphiếu 3 Lch trctc 4 ổ piếu cổ tc cao 4 Cphiếu beta cao 5 Cphiếu gim giá mnh 5 Update Danh mc ETF 6 Tn tị trườn 7 NHẬ ĐỊNH THTRƯỜNG SAIGON SECURITIES INC. VN-INDEX 442.85 -4.94 (-1.10%) GTGD: 884.90 tỷđ GDNN (net): 36.39 tỷđ HN-INDEX 59.49 -1.67 (-2.73%) GTGD: 553.67 tỷđ GDNN (net): 15.20 tỷđ UPCOM 41.98 -0.07 (-0.17%) GTGD: 2.79 tđ GDNN (net): 0 tỷđ BIẾ ĐỘNG THTRƯỜNG Trang 1

Transcript of DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS ||...

Page 1: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 2222..0011..22001133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · Hôm nay là phiên thị trường tiếp tục

DDAAIILLYY HHIIGGHHLLIIGGHHTTSS || 2222..0011..22001133

Điểm nhấn:

HOSE

Hôm nay là phiên thị trường tiếp tục điều chỉnh và giảm khá mạnh, sàn HSX đóng cửa ở mức 442,85

điểm, giảm 4,94 điểm (-1,1%), tổng giá trị giao dịch toàn thị trường đạt 885 tỷ đồng, giảm nhẹ so với

phiên trước.

Các cổ phiếu vốn hoá lớn như: MSN, BVH, VCB đều đồng loạt giảm khá mạnh nên đã tác động giảm

điểm lớn tới VN-Index.

Tại nhóm VN30, có 3 mã tăng cuối phiên là VIC, KDC & DPM, trong khi PVF tiếp tục giảm sàn &

khớp lệnh hơn 1 triệu CP

ITA có phiên biến động mạnh khi trong phiên có lúc tăng trần nhưng cuối phiên giảm về gần giá sàn

với gần 4.8 triệu đơn vị được chuyển nhượng.

KDH tiếp tục giảm sàn với khối lượng khớp lệnh giảm sút mạnh, chưa bằng 1/3 so với phiên giao

dịch trước đó. Cùng ngày KDH cũng đã công bố quý 4/2012 lỗ ròng 13 tỷ đồng, cả năm 2012 lỗ ròng

8 tỷ đồng so với khoản lãi 35,8 tỷ đồng năm 2011. Dù ngày trước đó bên ngoài có tin đồn KDH lỗ

2012 đến 60 tỷ, chênh lệch khá nhiều so với con số công bố chính thức. Tổng lệnh bán giá sàn và

ATC phiên 3 là khoảng 1 triệu cp.

DHM tiếp tục giảm mạnh nhưng khối lượng GD vẫn tốt với hơn 1.8tr đơn vị khớp lệnh.

HNX

Sàn HNX đóng cửa ở mức 59,49 điểm, giảm 1,67 điểm (-2,73%) so với phiên đầu tuần, giá trị giao dịch

đạt hơn 550 tỷ, với hơn 78 triệu cổ phiếu được chuyển nhượng, tăng 20 triệu so với phiên trước, tương

đương với mức tăng 35%. Đây là phiên giảm mạnh nhất của sàn HN tính từ đầu tháng 11/2012 tới nay.

Các cổ phiếu thuộc nhóm ngành chứng khoán như KLS, VND, BVS, ORS, SHS tiếp tục có phiên

giảm điểm .

SHN sau 5 phiên liên tiếp tăng trần hôm nay đã giảm mạnh về giá sàn, đóng cửa SHN dư bán hơn

500 ngàn đơn vị sau khi công bố thông tin quý 4/2012 vẫn lỗ hơn 17,4 tỷ đồng và cả năm 2012 lỗ

hơn 127,3 tỷ đồng. Lỗ lũy kế của SHN là 252 tỷ, bằng 77% vốn chủ sỡ hữu.

Các cổ phiếu có khối lượng giao dịch lớn như PVX, SHB cũng giảm điểm khá mạnh theo đà giảm

chung của thị trường.

Petrosetco (PET: HOSE): Ước tính kết quả kinh doanh 2012:

Mặc dù PET vẫn chưa công bố kết quả kinh doanh năm 2012, chúng tôi dự kiến doanh thu và lợi nhuận

trước thuế tháng 12/2012 có thể đạt tương ứng 1.400 và 45 tỷ đồng. Trong năm 2012, tổng doanh thu và

lợi nhuận trước thuế đạt 10.700 tỷ đồng và 301 tỷ đồng, tương ứng cao hơn kế hoạch ban đầu là 7% và

25%. Với EPS 2012 khoảng 3000 đồng/cổ phiếu, chúng tôi kỳ vọng công ty có thể trả được mức cổ tức

1.500 đồng/cổ phiếu. Do cổ tức có thể được trả trong tháng 4 hoặc tháng 5, chúng tôi tôi cho rằng kết

quả kinh doanh và tỷ suất cổ tức 11,5% là khá hấp dẫn

Do công ty thường đặt kế hoạch thấp, chúng tôi cho rằng công ty có thể đặt mục tiêu tăng trưởng âm

trong năm 2013. Tuy nhiên, chúng tôi dự đoán trong năm 2013, doanh thu của PET có thể giảm do

doanh thu phân phối sản phẩm Samsung giảm, lợi nhuận có thể không thay đổi do:

Tỷ suất lợi nhuận sản phẩm Samsung cao hơn NOKIA

Chi phí lãi vay giảm nhờ lãi suất và dư nợ đều giảm. Nhu cầu vốn để mua sản phẩm Samsung ở Việt

Nam thấp hơn nhiều so với nhập khẩu điện thoại NOKIA

PET đang mở rộng thêm sang các lĩnh vực mới, bao gồm phân phối đồ chơi, bán lẻ sản phẩm

Samsung, tạo thêm lợi nhuận cho công ty.

Do đó, chúng tôi khuyến nghị MUA cổ phiếu với giá mục tiêu 1 năm là 15.000 đồng/cổ phiếu

Cần lưu ý rằng trong kế hoạch tái cấu trúc của Petrovietnam (PVN), PVN được yêu cầu phải thoái vốn

khỏi PET (hiện đang nắm giữ 35,6%) từ sau năm 2015. Tuy nhiên, PET hiện khá độc lập với công ty mẹ.

PET trả hết nợ cho PVN. Bên cạnh đó, mảng duy nhất phụ thuộc vào PVN là mảng dịch vụ dầu khí,

đóng góp 10% vào lợi nhuận của PET và có tăng trưởng thấp trong những năm gần đây. Do đó, chúng

tôi việc PVN thoái vốn sẽ không ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh của PET

V - n e tron n

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

3500

4000

4500

5000

436

438

440

442

444

446

448

450

452

VOLUME VNINDEX

H - n e tron n

0

200

400

600

800

1000

1200

57.5

58

58.5

59

59.5

60

60.5

61

61.5

VOLUME HNX-INDEX

RETAIL RESEARCH

Nguyễn Đức Hùng Linh Giám Đốc TVĐT - [email protected]

Phạm Minh Quân Chuyên gia PTKT - [email protected]

Phạm Thị Thu Hiền Chuyên viên phân tích - [email protected]

MỤC LỤC

Nhận định thị trường 1

Phân tích kỹ thuật index 2

Phân tích kỹ thuật cổ phiếu 3

Lịch trả cổ tức 4

ổ p iếu cổ tức cao 4

Cổ phiếu beta cao 5

Cổ phiếu giảm giá mạnh 5

Update Danh mục ETF 6

T n t ị trườn 7

NHẬ ĐỊNH THỊ TRƯỜNG

SAIGON SECURITIES INC.

VN-INDEX 442.85

-4.94 (-1.10%) GTGD: 884.90 tỷđ GDNN (net): 36.39 tỷđ

HN-INDEX 59.49 -1.67 (-2.73%)

GTGD: 553.67 tỷđ GDNN (net): 15.20 tỷđ

UPCOM 41.98 -0.07 (-0.17%)

GTGD: 2.79 tỷ đ GDNN (net): 0 tỷđ

BIẾ ĐỘ

NG

THỊ TRƯỜ

NG

Trang 1

Page 2: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 2222..0011..22001133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · Hôm nay là phiên thị trường tiếp tục

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI

SSI RETAIL RESEARCH

Trang 2

DAILY HIGHLIGHTS 22.01.2013

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

HOSE

19 26 3 9

2012

16 30 6 13

February

20 27 5

March

12 19 26 3 9

April

16 23 2

May

14 21 28 4

June

11 18 25 2

July

9 16 23 30 6

August

13 20 27 4 10 17

September

24 1 8

October

15 22 29 5 12

November

19 26 3 10

December

17 24 2

2013

14 21 28 4

February

5000

10000

x10000

5000

10000

x10000

Volume *** (65,199,100.0, 0)

-10-5

0

510

15

-10-5

0

510

15MACD (14.1443), PS MACD Histogram (-1.01863, 0.000)

310

320

330

340

350

360

370

380

390

400

410

420

430

440

450

460

470

480

490

500

510

310

320

330

340

350

360

370

380

390

400

410

420

430

440

450

460

470

480

490

500

510

0.0%

23.6%

38.2%

50.0%

61.8%

100.0%

161.8%

0.0%

23.6%

38.2%

50.0%

61.8%

100.0%

VNINDEX (449.010, 450.800, 441.240, 442.850, -4.94000)

50 50

Stochastic Oscillator (37.3925)

50 50

Relative Strength Index (54.0635)

Chỉ số Vn-Inde có thêm phiên hiệu chỉnh thứ 4 liên tiếp. Chốt phiên giao dịch, chỉ số Vn-Inde giảm 4,94 điểm (-1,1%) về mốc 442,85 điểm với 50 mã tăng giá, 46 mã giữ tham chiếu và 194 mã giảm giá.

Bên bán vẫn gia tăng khá mạnh trong phiên hôm nay, một số mã vốn hóa lớn tiếp tục giảm và chỉ số tiếp tục đi uống. Cầu vẫn chỉ vào giá thấp không tạo được động lực cho thị trường, cây nến ngày là một Black candle thứ 4 liên tiếp mặc dù có sự hồi phục nhẹ vào cuối phiên do cầu bắt đáy. Khối lượng giao dịch ở mức gần 65,2 triệu đơn vị, tăng 23,5% so với phiên trước.

HNX

5 12

December

19 26 3 9

2012

16 30 6 13

February

20 27 5

March

12 19 26 3 9

April

16 23 2

May

14 21 28 4

June

11 18 25 2

July

9 16 23 30 6

August

13 20 27 4 10 17

September

24 1 8

October

15 22 29 5 12

November

19 26 3 10 17

December

24 2

2013

14 21 28 4

February

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88HNXINDEX (61.1600, 61.3100, 58.9700, 59.4900, -1.67000)

Sàn Hn cũng có phiên giảm điểm mạnh thứ 4 liên tiếp. Chốt phiên Hn -Inde giảm 1,67 điểm (-2,73%) về mốc 59,49 điểm với 54 mã tăng giá, 52 mã giữ tham chiếu và 169 mã giảm giá.

Tương tự sàn Hose chỉ số giảm điểm liên tiếp trong phiên và chạm mốc 59 điểm mới hồi phục trở lại vào cuối phiên. Cây nến ngày là nến giảm mạnh nhất trong bốn phiên giảm vừa qua, hiện tượng cutloss ở mức mạnh đẩy chỉ số giảm mạnh theo. Khối lượng giao dịch ở mức 77,24 triệu đơn vị, tăng 34,4 % so với phiên trước.

Chỉ số Hn -Inde có thể kiểm định lại mốc 59 điểm một lần nữa, tuy vây sự hồi phục trở lại vào cuối tuần có thể diễn ra. Chúng tôi cho rằng có thể mua vào cổ phiếu có s n hoặc các cổ phiếu tiềm năng trong trường hợp thị trường có đà hồi phục trở lại sau những phiên hiệu chỉnh giảm mạnh vừa qua.

H Ế Ư O Ị H

- - trong phiên.

Page 3: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 2222..0011..22001133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · Hôm nay là phiên thị trường tiếp tục

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI

SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 22.01.2013

Trang 3

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

CÁC KHUYẾ HỊ ĐÃ ĐÓ

CK Mở u ến n ị

Ngày Đón u ến n ị

K u ến n ị

Giá u ến n ị

iá mục tiêu

Giá cutloss

Giá cao n ất

Hiệu suất Giá Trung

Bình Hiệu suất

VPK 13/9/2012 20/9/2012 MUA 18.6-19 20.7 17.4 19.8 4.55% 19.7 4.06%

DHG 12/9/2012 1/10/2012 MUA

T+ 77.5-78 82 0.00% 0.00%

HSG 21/9/2012 1/10/2012 MUA 18.7-19 20 17.5 0.00% 0.00%

NVT 1/10/2012 10/10/2012 MUA 4.7 - 4.8 5.5 4.1 5.5 17.02% 5.4 14.89%

PHR 3/10/2012 11/10/2012 MUA 28 - 28.3 29.3 27.0 29 2.84% 28.6 1.42%

DIG 16/10/2012 24/10/2012 MUA 13.4-13.5 14.8 12.4 12.4 -7.46% 12.4 -7.46%

FPT 31/10/2012 19/11/2012 MUA 35-36 và

32 - 33 38 32.0 34 0.00% 34 0.00%

CII 31/10/2012 23/11/2012 MUA 24.2-25.2 27.8 23.0 25.2 2.44% 24.9 1.22%

MBB 7/11/2012 26/11/2012 MUA 12.6-12.7 13.1 11.9 12.3 -2.38% 12.2 -3.17%

CK Mở u ến n ị

Ngày Đón u ến n ị

K u ến n ị

Giá u ến n ị

iá mục tiêu

Giá Mua khi giá cp tiếp tục tăn

iá t ấp n ất có thanh oản

Hiệu suất Giá Trung

Bình Hiệu suất

EIB 19/11/2012 5/12/2012 BÁN 14.4 13.5 14 2.78% 14.1 2.08%

PGS 21/11/2012 5/12/2012 BÁN 16.2 15.6 16.2 0.00% 16.25 -0.31%

GMD 28/11/2012 12/12/2012 BÁN 16.2 15.4 17.2 17.2 -6.17% 17.4 -7.41%

Á KHUYẾ HỊ Đ MỞ

CK Mở khuyến n ị

iá iện tại

K u ến n ị

Giá u ến n ị

iá mục tiêu 01

iá mục tiêu 02

Giá cutloss Hiệu suất tạm

tính Ghi chú

DIC 28/12/2012 6.6 MUA 6.8-7.1 8.5 10.5 6.3 -5.04% Khuyến nghị cho khung thời gian từ 1-3 tháng

SBT 15/01/2013 15.3 MUA 15.4-16 18-18.2 14 -2.55% Khuyến nghị cho khung thời gian từ 1-3 tháng

Page 4: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 2222..0011..22001133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · Hôm nay là phiên thị trường tiếp tục

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI

SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 22.01.2013

Trang 4

Ị H TRẢ Ổ TỨ

Ngày GDKHQ ĐK CK ội un Tỷ lệ Giá Tỷ suất cổ tức

trên giá

23/1/2013 25/1/2013 BSC Cổ tức tiền mặt 2012 5% 11,400 4.39%

23/1/2013 25/1/2013 SGD Cổ tức tiền mặt 2011 2% 9,900 2.02%

23/1/2013 25/1/2013 SGD Cổ tức tiền mặt 2012 12% 9,900 12.12%

23/1/2013 25/1/2013 STT Cổ tức tiền mặt 2011 3% 4,400 6.82%

25/1/2013 29/1/2013 FCN Cổ tức tiền mặt 2012 10% 17,800 5.62%

25/1/2013 29/1/2013 SCD Cổ tức tiền mặt 2012 15% 11,500 13.04%

30/1/2013 1/2/2013 CPC Cổ tức tiền mặt 2012 10% 14,000 7.14%

30/1/2013 1/2/2013 TSM Cổ tức tiền mặt 2011 7% 5,400 12.96%

1/2/2013 5/2/2013 FMC Cổ tức tiền mặt 2012 7% 10,700 6.54%

6/2/2013 8/2/2013 PGC Phát hành thêm 36% 12,300

6/2/2013 8/2/2013 PGC Cổ tức cổ phiếu 10% 12,300

Ổ PH ÉU Ó TỶ Ệ Ổ TỨ T Ề MẶT O

CK iá Giá T+3 Giá

T+15 KLGD TB 20 phiên

LNST (3Q12/3Q11)

P/E ổ tức còn lại 2012

Tỷ suất cổ tức

trên giá (*)

Ghi chú

HVG 25,500 -5.9% 9.4% 49,134 -16.4% 5.2 (a) 3000 11.8% Chưa rõ thời điểm trả.

PET 12,900 -2.3% 3.2% 362,832 -39.2% 4.8 (a) 1500 11.6% Cổ tức 2012 dự kiến sẽ trả sau ĐHCĐ 2013

NTL 15,700 -7.1% -3.1% 637,669 n.a 27.4 (a) 1500 9.6% Dự kiến trả cổ tức 2 đợt. Tuy nhiên khả năng trả không lớn

REE 18,200 0.0% 9.6% 863,485 -47.7% 6.5 (a) 1600 8.8% Chốt quyền 22/2/2013. Trả cổ tức 1.600đ/cp 25/4/2013

PGS 17,500 -4.4% 2.3% 941,425 -47.2% 6.6 (a) 1200 6.9% Chưa rõ thời điểm

LAS 31,300 -1.9% 13.8% 73,745 -8.4% 5.4 (a) 2000 6.4% Chưa rõ thời điểm

OCH 15,900 -0.6% -5.4% 9,860 -8.9% 28.5 (a) 1000 6.3% Chưa chắc chắn trả cổ tức

BBC 19,100 -4.5% 13.0% 98,644 25.4% 9.8 (a) 1200 6.3% Cổ tức 2012 có thể trả vào tháng 4-5/2013

PHR 29,000 -4.9% 3.2% 51,094 -29.4% 3.1 (a) 1500 5.2%

(*) T su t c t c tính dựa trên t ng c t c còn l i củ 11 và 2012

i c :

(a): PE t nh theo EPS 4 quý gần nhất (tới QII.2012) (b): PE t nh theo EPS 4 quý gần nhất (tới QI.2012)

Page 5: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 2222..0011..22001133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · Hôm nay là phiên thị trường tiếp tục

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI

SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 22.01.2013

Trang 5

Ổ PH ẾU BET O

CK Sàn GD

KLGD TB 20 phiên

Giá (VND)

Giá T+3 Giá

T+15 Beta P/E P/B

ổ tức còn lại 2012

ổ tức còn lại 2011

Tỷ suất cổ tức

trên giá

LNST (3Q12/3Q11)

TDH HOSE 437,050 12,700 -8.0% 5.0% 1.40 n.a 0.36 - 0 0.0% n.a

DIG HOSE 578,002 13,900 -5.4% 8.6% 1.38 68.0 0.79 - 0 0.0% n.a

NTL HOSE 637,669 15,700 -7.1% -3.1% 1.38 27.4 1.17 1,500 0 9.6% n.a

HSG HOSE 392,521 22,000 -8.3% 14.6% 1.34 5.9 1.06 1,000 0 4.5% 126.3%

PGS HNX 941,425 17,500 -4.4% 2.3% 1.28 6.6 0.89 1,200 0 6.9% -47.2%

HPG HOSE 793,110 21,800 -4.8% 3.8% 1.26 9.5 1.11 1,000 0 4.6% 183.3%

CSM HOSE 1,059,231 26,200 -6.4% 12.9% 1.24 6.4 1.72 1,200 0 4.6% 2257.3%

HAG HOSE 1,361,681 26,300 -5.1% 21.8% 1.21 28.0 1.46 - 0 0.0% -67.0%

SJS HOSE 677,930 20,400 -9.7% -6.4% 1.18 n.a 1.22 - 0 0.0% n.a

BBC HOSE 98,644 19,100 -4.5% 13.0% 1.16 9.8 0.53 1,200 0 6.3% 25.4%

REE HOSE 863,485 18,200 0.0% 9.6% 1.14 6.5 1.10 1,600 0 8.8% -47.7%

LSS HOSE 400,684 14,600 -1.4% -8.2% 1.14 3.8 0.59 - 0 0.0% -88.5%

DRC HOSE 683,234 29,200 -9.6% 13.6% 1.13 7.3 1.90 - 0 0.0% 92.3%

PGD HOSE 208,886 31,800 -5.4% 11.2% 1.10 6.6 1.41 1,000 0 3.1% n.a

VNM HOSE 242,457 96,500 -1.5% 9.7% 1.10 10.3 5.88 1,000 0 1.0% 31.3%

PVS HNX 1,579,600 14,200 -2.7% 10.7% 1.10 2.8 1.09 500 0 3.5% 27.0%

SBT HOSE 433,494 15,300 -3.2% -4.4% 1.09 4.1 1.15 500 0 3.3% -51.1%

DPM HOSE 765,316 41,500 -3.5% 15.9% 1.06 4.7 1.83 500 0 1.2% -31.6%

PHR HOSE 51,094 29,000 -4.9% 3.2% 1.05 3.1 1.21 1,500 0 5.2% -29.4%

HVG HOSE 49,134 25,500 -5.9% 9.4% 1.03 5.2 0.91 3,000 0 11.8% -16.4%

Ổ PH ẾU T Á M H

CK Sàn GD iá (V ) T+15 T+3

KLGD TB 20 phiên

EPS 4Q (VND)

P/E i c

LNST (3Q12/3Q11)

VBC HNX 31,800 101.75% -9.92% 2,055 5,550 5.7 (a) n.a

PJC HNX 15,100 34.82% 0.00% 75 3,140 4.8 (a) -14.9%

SDG HNX 23,700 26.06% 0.00% 440 5,024 4.7 (a) -27.0%

CAP HNX 32,000 23.08% 14.29% 1,715 9,019 3.5 (a) -90.4%

VC3 HNX 12,700 20.95% 0.00% 20 3,132 4.1 (a) -58.3%

SDN HNX 20,100 20.36% -0.50% 195 3,773 5.3 (a) 115.1%

SDT HNX 13,000 16.07% 3.17% 50,865 4,523 2.9 (a) 24.9%

DPM HOSE 41,500 15.92% -3.49% 765,316 8,848 4.7 (a) -31.6%

HOT HOSE 29,800 15.06% 3.47% 285 4,364 6.8 (a) 83.7%

HSG HOSE 22,000 14.58% -8.33% 392,521 3,729 5.9 (a) 126.3%

LAS HNX 31,300 13.82% -1.88% 73,745 5,837 5.4 (a) -8.4%

DRC HOSE 29,200 13.62% -9.60% 683,234 3,999 7.3 (a) 92.3%

ADC HNX 14,300 13.49% 0.00% 615 4,026 3.6 (a) 105.7%

NBP HNX 14,300 13.49% 0.00% 1,095 5,311 2.7 (a) n.a

VNT HNX 19,400 13.45% 0.00% 1,220 4,925 3.9 (a) -3.1%

CSM HOSE 26,200 12.93% -6.43% 1,059,231 4,098 6.4 (a) 2257.3%

TCL HOSE 17,000 12.58% -0.58% 13,056 4,571 3.7 (a) 7.4%

SAF HNX 25,600 12.28% 0.00% 25 4,470 5.7 (a) 25.8%

CPC HNX 14,000 12.00% 6.06% 1,900 3,470 4.0 (a) -45.1%

TNA HOSE 17,000 11.84% 0.59% 24,381 4,842 3.5 (a) 35.4%

i c :

(a): PE t nh theo EPS 4 quý gần nhất (tới QII.2012) (b): PE t nh theo EPS 4 quý gần nhất (tới QI.2012) (c): PE t nh theo EPS 2011

CỔ PHIẾU CẦN THEO DÕI

Page 6: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 2222..0011..22001133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · Hôm nay là phiên thị trường tiếp tục

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI

SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 22.01.2013

Trang 6

Market Vector Vietnam ETF

CK Sàn GD S P n m

i Tỷ lệ

K mu án

phiên 18.1

KL mu án

tuần iá (V )

EPS 4 quý ần n ất

P/E T+3 T+15 LNST

(3Q12/3Q11)

VCB HOSE 18,739,498 8.16% 104,680 613,270 30,600 1,832 16.7 -2.9% 12.5% 5%

BVH HOSE 13,610,666 8.41% 76,040 430,130 42,000 2,117 19.8 -4.5% 9.4% 17.8%

VIC HOSE 6,389,075 7.49% 35,700 201,940 65,000 2,405 27.0 1.3% 7.7% -58%

DPM HOSE 11,209,760 6.49% 62,620 366,890 41,500 8,848 4.7 -3.5% 15.9% -31.6%

STB HOSE 19,296,650 5.99% 107,800 631,520 22,000 2,587 8.5 0.0% 10.6% -6.4%

PPC HOSE 23,964,580 4.65% 133,880 784,260 13,900 (630) n.a -4.1% 16.8% n.a

PVS HNX 21,173,015 4.57% 142,200 832,800 14,200 5,003 2.8 -2.7% 10.7% 27%

HAG HOSE 10,859,603 4.20% 60,660 355,370 26,300 938 28.0 -5.1% 21.8% -67.0%

OGC HOSE 20,392,506 3.15% 113,920 667,380 10,900 344 31.7 -3.5% 9.0% -27%

PVD HOSE 5,019,266 2.91% 28,040 164,280 41,300 6,470 6.4 -3.1% 10.1% 56.1%

VCG HNX 24,344,797 3.52% 136,000 769,500 9,700 678 14.3 -11.8% 14.1% n.a

HPG HOSE 7,698,680 2.43% 43,000 251,940 21,800 2,293 9.5 -4.8% 3.8% 183%

PVF HOSE 16,534,442 2.61% 92,360 541,050 10,300 587 17.6 -9.6% 28.0% -43%

SJS HOSE 5,822,590 1.74% 32,520 190,550 20,400 (1,991) n.a -9.7% -6.4% n.a

ITA HOSE 26,952,969 2.42% 150,560 882,050 6,600 145 45.7 -4.3% 40.4% -39.3%

GMD HOSE 5,831,106 1.69% 32,580 190,820 19,900 475 41.9 -6.6% 9.9% 1553%

PVX HNX 18,371,668 1.67% 102,600 580,400 6,100 (368) n.a -4.7% 8.9% n.a

MSCI Frontier 100 Index ETF

CK Sàn GD S P n m

i Tỷ lệ

K mu án

phiên 18.1

K mu án

tuần iá (V )

EPS 4 quý ần n ất

P/E T+3 T+15 LNST

(3Q12/3Q11)

VIC HOSE 53,440 0.62% 11,090 19,570 65,000 2,405 27.0 1.3% 7.7% -58%

MSN HOSE 29,520 0.44% 5,900 10,620 106,000 4,010 26.4 -5.4% 3.9% 14.0%

STB HOSE 51,540 0.16% 10,300 18,540 22,000 2,587 8.5 0.0% 10.6% -6%

DPM HOSE 57,900 0.33% 11,550 20,830 41,500 8,848 4.7 -3.5% 15.9% -31.6%

VCB HOSE 68,750 0.30% 13,750 24,750 30,600 1,832 16.7 -2.9% 12.5% 5%

CTG HOSE 67,500 0.20% 13,500 24,300 21,000 2,577 8.2 -5.4% 1.4% 71.5%

BVH HOSE 17,620 0.11% 5,620 8,020 42,000 2,117 19.8 -4.5% 9.4% 18%

Chênh lệch mua bán của Quỹ Market Vector Vietnam ETF

-200

-150

-100

-50

0

50

100

150

200

250

4/18 6/7 7/20 8/31 10/14 11/28 1/11 2/29 4/13 5/30 7/11 8/22 10/5 11/16 12/28

Bil

UP TE H MỤ ET

Page 7: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 2222..0011..22001133ftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report/Daily_Highlight_VN/Daily... · Hôm nay là phiên thị trường tiếp tục

Các thông tin, tuyên bố, dự đoán trong bản báo cáo này, bao gồm cả các nhận định cá nhân, là dựa trên các nguồn thông tin tin cậy, tuy nhiên SSI không đảm bảo sự chính xác và đầy đủ của các nguồn thông tin này. Các nhận định trong bản báo cáo này được đưa ra dựa trên cơ sở phân tích chi tiết và cẩn thận, theo đánh giá chủ quan của chúng tôi, là hợp lý trong thời điểm đưa ra báo cáo. Các nhận định trong báo cáo này có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không báo trước. Báo cáo này không nên được diễn giải như một đề nghị mua hay bán bất cứ một cổ phiếu nào. SSI và các công ty con; cũng như giám đốc, nhân viên của SSI và các công ty con có thể có lợi ích trong các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI có thể đã, đang và sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ cho các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI sẽ không chịu trách nhiệm đối với tất cả hay bất kỳ thiệt hại nào hay sự kiện bị coi là thiệt hại đối với việc sử dụng toàn bộ hay bất kỳ thông tin hoặc ý kiến nào của báo cáo này.

SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 22.01.2013

Trang 7

HOSE

HNX

Top 0 cổ p iếu TH H KHOẢ ( T : tỷ đ, iá: V )

Top 0 cổ p iếu TH H KHOẢ ( T : tỷ đ, iá: V )

CK T (tỷ đ) Giá 1 ngay T+3 T+15

CK T (tỷ đ) Giá 1 ngay T+3 T+15

CSM 38.7 26,200 -3.68% -6.43% 12.93%

SHB 113.7 6,400 -4.48% -5.88% 10.34%

SSI 37.6 17,200 -3.37% -4.97% 5.52%

PVX 66.1 6,100 -6.15% -4.69% 8.93%

VNM 35.6 96,500 0.00% -1.53% 9.66%

VND 55.3 9,600 -2.04% -4.95% 1.05%

GAS 35.2 40,700 0.00% -3.10% 5.44%

SCR 37.9 7,200 -4.00% -2.70% 1.41%

ITA 33.5 6,600 -4.35% -4.35% 40.43%

KLS 32.6 9,300 -3.13% -6.06% 9.41%

DHM 32.4 17,700 -3.80% -16.11% -28.63%

VCG 18.2 9,700 -4.90% -11.82% 14.12%

DRC 27.3 29,200 -4.26% -9.60% 13.62%

BVS 15.1 11,800 -4.07% -5.60% -0.84%

CII 25.6 23,800 -3.64% -6.67% 2.15%

ACB 12.6 17,000 -2.86% -5.56% 3.03%

HAG 24.2 26,300 -3.66% -5.05% 21.76%

SHS 11.1 5,900 -4.84% -1.67% 15.69%

MBB 23.2 13,600 -2.86% -3.55% 8.80% HUT 10.6 8,400 -6.67% -8.70% 1.20%

Top P có K ĐỘT B Ế

Top P có K ĐỘT B Ế

CK KLGD T đổi 1 ngay T+3 T+15

CK KLGD T đổi 1 ngay T+3 T+15

KAC 4,740 19650% -6.12% -6.12% -6.12%

SEB 3,600 5900% -3.46% -8.39% -1.18%

SVT 180 8900% 0.00% -6.47% -3.70%

NBP 10,000 4445% 0.00% 0.00% 13.49%

TYA 125,340 2051% 5.13% 5.13% 13.89%

NHC 5,000 3025% 0.66% 0.66% -20.00%

HTI 21,650 1283% -4.05% -2.74% -7.79%

BVG 5,200 2264% -8.33% -17.50% -13.16%

HLG 4,880 921% -1.41% -5.40% -20.45%

SFN 4,000 1718% 0.92% 0.92% 15.79%

VSI 4,540 918% 2.74% 4.17% -2.60%

HBE 2,000 1567% 9.38% 9.38% 0.00%

DRH 295,740 886% -6.90% 0.00% 8.00%

TBX 300 1400% 1.56% 1.56% 36.84%

SPM 1,200 757% -5.59% -8.02% 0.63%

QTC 25,200 1365% 3.81% 4.26% 8.89%

NNC 7,190 740% 0.00% -0.56% 0.00%

DNM 11,500 1338% 4.62% 3.03% 5.43%

BT6 32,780 633% 6.06% 12.90% 17.42% NET 6,000 1150% 0.00% 0.79% 0.00%

Top P T Á mạn n ất (T+3)

Top P T Á mạn n ất (T+3)

CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15

HTL 4,700 10 6.82% 17.50% 11.90%

PVR 6,200 53,400 8.77% 21.57% -7.46%

BT6 7,000 32,780 6.06% 12.90% 17.42%

CTV 3,500 100 2.94% 20.69% 9.38%

STT 4,400 10 2.33% 12.82% 4.76%

VE8 2,600 0 0.00% 18.18% 0.00%

VNI 5,900 0 0.00% 9.26% 40.48%

SRA 4,600 100 9.52% 17.95% 48.39%

BTP 8,000 454,900 -4.76% 8.11% 31.15%

DLR 9,500 100 6.74% 17.28% 14.46%

DAG 14,900 53,630 -2.61% 7.97% 34.23%

VDL 19,800 1,000 3.66% 16.47% 0.00%

VMD 13,700 4,870 3.01% 7.03% -4.86%

S55 22,100 200 -4.33% 15.71% 9.95%

CMG 5,200 24,660 -1.89% 6.12% 10.64%

CAP 32,000 2,700 4.58% 14.29% 23.08%

CLG 7,200 99,390 -6.49% 5.88% 53.19%

VHH 3,400 900 3.03% 13.33% 17.24%

GTT 9,300 194,230 2.20% 5.68% 22.37% BTH 5,100 0 0.00% 13.33% -3.77%

Top P ẢM Á mạn n ất (T+3)

Top P ẢM Á mạn n ất (T+3)

CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15

VES 900 14,470 -10.00% -25.00% 28.57%

KBT 11,500 0 0.00% -18.44% -32.35%

DHM 17,700 1,869,090 -3.80% -16.11% -28.63%

SD7 5,900 132,200 -6.35% -18.06% 5.36%

ANV 7,300 59,530 -6.41% -14.12% -25.51%

BLF 3,200 27,400 -5.88% -17.95% -3.03%

TSC 5,700 8,360 -6.56% -13.64% -12.31%

GBS 3,200 159,700 -11.11% -17.95% 3.23%

NVN 4,000 45,020 -6.98% -13.04% -11.11%

BVG 3,300 5,200 -8.33% -17.50% -13.16%

PTC 6,000 247,180 -3.23% -13.04% -23.08%

SD8 1,900 100 -9.52% -17.39% 5.56%

CLP 8,200 0 0.00% -12.77% 13.89%

VCR 2,400 25,100 -4.00% -17.24% -14.29%

HT1 4,200 207,620 -6.67% -12.50% 2.44%

NAG 2,700 55,200 -6.90% -15.63% -3.57%

NHW 7,900 480 -5.95% -12.22% -15.05%

KSD 2,200 817,200 -4.35% -15.38% 10.00%

PVT 4,500 804,720 -4.26% -11.76% 9.76%

BHC 1,700 3,000 0.00% -15.00% 6.25%

TH K THỊ TRƯỜ