d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

104
1 Đ ẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM RN M ĐN M N ---oooOOOooo--- STAY THUT NGCĂN BẢN ANH-VIT VCHNG SÉT VÀ NỐI ĐẤT (n bn Ln III) HANDBOOK OF BASIC ENGLISH- VIETNAMESE TERMS OF LIGHTNING PROTECTION AND EARTHING (3 nd Edition) Biên soạn: Vũ Hùng Cường, Chủ nhiệm Chuyên Đề THIẾT KẾ ĐIỆN HỢP CHUẨN -ooOoo TPHCM,2013 ooOoo-

description

d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

Transcript of d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

Page 1: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

1

Đ ẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM

R N M Đ N M N

---oooOOOooo---

SỔ TAY THUẬT NGỮ CĂN BẢN

ANH-VIỆT

VỀ CHỐNG SÉT VÀ NỐI ĐẤT

(Ấn bản Lần III)

HANDBOOK OF BASIC ENGLISH-

VIETNAMESE TERMS OF LIGHTNING

PROTECTION AND EARTHING

(3nd

Edition)

Biên soạn: Vũ Hùng Cường,

Chủ nhiệm Chuyên Đề THIẾT KẾ ĐIỆN HỢP CHUẨN

-ooOoo TPHCM,2013 ooOoo-

Page 2: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

2

Page 3: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

3

Lời nói đầu

Tài liệu này được soạn thảo trong khuôn khổ biên soạn tài liệu cho

chuyên đề THIẾT KẾ Đ ỆN HỢP CHUẨN của rung tâm Điện tử Máy tính,

rường Đại học Khoa học Tự nhiên TP. Hồ Chí Minh.

Tài liệu được hoàn thành sơ thảo nhằm mục đích kịp thời trợ giúp thuật

ngữ cho những ai đang cố công nghiên cứu chuyên sâu về kỹ thuật thực

hành chống sét, một kỹ thuật đang được xem là có ít tài liệu bằng

tiếng Việt.

Một số người cho rằng kỹ thuật chống sét còn nhiều điều mơ hồ. Thực tế

không hẳn là như vậy !

Tiêu chuẩn chống sét và nối đất cho các công trình hiện nay đang có

nhiều phát triển đổi mới trên phạm vi thế giới. Trong thời đại bùng nổ

công nghệ hiện nay, các thành phần điện tử điều khiển và truyền thông

nhạy nhiễu ngày càng hiện diện nhiều trong các công trình. Do đó các

kỹ thuật và tiêu chuẩn chống sét hiện đại không chỉ đưa ra các biện

pháp bảo vệ chính bản thân công trình xây dựng mà còn đưa ra các biện

pháp bảo vệ cho các hệ thống điện và điện tử bên trong công trình đó.

Đồng thời cũng vì mục đích giảm thiểu nhiễu điện áp và điện từ, hiện

nay trong những công trình quan trọng, các tiêu chuẩn mới khuyên dùng

duy nhất một hệ thống nối đất cho tất cả các mục đích nối đất hệ

thống, nối đất chống sét và nối đất viễn thông/điều khiển.

Các thuật ngữ mới trong kỹ thuật nối đất và chống sét bao hàm các khái

niệm và biện pháp kỹ thuật mới, cần phải được đưa ra không chỉ dưới

dạng tên gọi mà phải dưới dạng định nghĩa. Do đó hầu hết các mục từ

được trình bày theo dạng định nghĩa song ngữ Anh-Việt.

Trên quan điểm tôn trọng sự thống nhất thuật ngữ, các thuật ngữ tiếng

Việt trong tài liệu này hoàn toàn tương thích với các thuật ngữ đã và

đang được sử dụng trong những tài liệu kỹ thuật và tiêu chuẩn về chống

sét, lắp đặt điện, và lắp đặt viễn thông của Việt Nam.

Các thuật ngữ mới được đề nghị trong tài liệu này hầu hết được dịch

theo nguyên tắc „một-một‟ từ những thuật ngữ tiếng Anh trong các tiêu

chuẩn mới của Ủy Ban Kỹ thuật Điện Quốc tế IEC và Liên hiệp Viễn thông

Quốc tế ITU.

Việc dịch một thuật ngữ mới trong tài liệu này tu n thủ nghiêm khắc

nguyên tắc kế thừa thuật ngữ khoa học. Nghĩa là khi dịch một thuật ngữ

k p trong đó có thành phần là một thuật ngữ đã được dịch và công nhận

thuộc các kho thuật ngữ khác như: toán học vật l kỹ thuật xây dựng,

điện điện tử viễn thông máy tính ..,thì phải tôn trọng cách dịch

truyền thống của thành phần thuật ngữ đó.

Ấn bản Lần III này đươc viết lại trong tình hình tại Việt Nam Tiêu

chuẩn chống sét TCVN 9385:2012 (tương đương BS6651:1999) chỉ sẽ được

Page 4: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

4

sử dụng trong một thời gian ngắn đồng thời sắp có tiêu chuẩn chống

sét mới sẽ được ban hành trên căn cứ thừa nhận tiêu chuẩn IEC 62305-

1,2,3,4:2010 của Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế. Do đó nhiều thuật ngữ

mới của tiêu chuẩn IEC 62305 này được giới thiệu nhằm giúp ích cho

những người nghiên cứu.

Ngoài ra còn một vấn đề thực tế là hiện nay một số quốc gia có tiêu

chuẩn chống sét riêng, không thống nhất với nhau đồng thời không

thống nhất với tiêu chuẩn quốc tế. Ví dụ tiêu chuẩn về thiết bị chống

s t phóng tia tiên đạo ESE, là tiêu chuẩn quốc gia của Pháp và Tây Ban

Nha nhưng không phù hợp với tiêu chuẩn IEC và Tiêu chuẩn quốc gia

của Việt Nam Các thuật ngữ dùng riêng cho các tiêu chuẩn loại này

được đặt trong dấu << . >> để phân biệt rõ.

Tập sách này thích hợp cho những sinh viên kỹ thuật, kỹ sư và những

nhà khoa học thuộc các lĩnh vực điện điện tử, viễn thông và vật

l .., có quan t m đến kỹ thuật chống sét, nối đất, che chắn và tương

thích điện từ.

Tập sách này đặc biệt giúp ích cho những người đang thiết kế những hệ

thống lắp đặt điện điện tử, và viễn thông cho những tòa nhà.

Tác giả mong muốn góp tập sách nhỏ này như là một phần mọn vào công

cuộc thống nhất thuật ngữ kỹ thuật điện của nước nhà và như một món

quà nhỏ cho mọi người có quan tâm.

Xin tr n trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS TS Nguyễn Hữu Phương

người thầy kính mến luôn động viên, khích lệ tác giả trên con đường

học tập và nghiên cứu. Đồng thời cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành

đến tất cả các đồng nghiệp, và các học viên trong các khóa chuyên đề

THIẾT KẾ ĐIỆN HỢP CHUẨN đã cho tác giả nhiều h trợ để có thể biên

soạn tài liệu này.

Tác giả mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của mọi người về những

sai sót và thiếu sót của tập sách nhỏ này./-

Vũ Hùng Cường, [email protected], 0983809620, www.ttdtmt.com

Page 5: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

5

Above-ground electronic equipment enclosure (AG/EEE) --

Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt nổi trên mặt đất

Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử mà toàn bộ hoặc một phần

được đặt nổi trên mặt đất. Thiết bị lắp đặt có thể tiếp cận đầy đủ từ

bên trong. Phân loại AG/EEE bao gồm những cấu trúc di chuyển được, và

còn có những cấu trúc một phần hay toàn bộ được xây dựng hoặc lắp đặt

tại công trường.

An EEE that is wholly or partially above ground level. Installed

equipment is fully accessible from the interior area. The AG/EEE

subcategory includes transportable structures as well as structures

partially or fully constructed or assembled on-site.

Adiabatic -- Đoạn nhiệt.

Adjacent structure – Công trình liền kề.

Air termination -- Cực thu sét

Một bộ phận đơn của hệ thống cực thu s t như một kim (thanh) thu sét,

lưới thu sét, hay dây thu sét, nhằm tiếp nhận các tia sét,

A single component of air-termination system such as a rod, a

conductors mesh, or a catenary wire intended to intercept lightning

flashes.

Air-termination system -- Hệ thống cực thu sét

Bộ phận của Hệ thống chống sét bên ngoài dùng những phần tử như kim

thu s t lưới thu s t hay d y thu s t để tiếp nhận những tia sét.

Part of an external LPS using metallic elements such as rods, mesh

conductors or catenary wires intended to intercept lightning flashes.

Alluvium -- Phù sa.

Amortization rate –- Suất khấu hao.

Aluminum alloy – Hợp kim nhôm.

Annual cost of selected protection measures –- i p ng n m

iện p p ảo vệ đượ ọn

Annual cost of residual loss –- i p ng n m o tổn t ất n ại

Annual cost of total loss in absence of protection measures –- i p

tổn t ất ng n m i ng iện p p ảo vệ

Page 6: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

6

Arc root area –- Vùng gốc hồ quang.

Arm's reach -- Tầm (tay) với

Vùng tiếp cận tiếp xúc bên ngoài một điểm trên một bề mặt nơi người ta

thường đứng và di chuyển xung quanh x t đến giới hạn mà một người có

thể với tới bằng tay theo mọi phía, không có h trợ.

Zone of accessibility to touch extending from any point on a surface

where persons usually stand or move about to the limits which a person

can reach with the hand, in any direction, without assistance.

Artificial Earth Electrode -- Điện cực đất nhân tạo

Điện cực được sử dụng riêng cho mục đích tiếp đất. Nó là một vật dẫn

điện có dạng bất kỳ (ống, cọc, tấm, tia nằm ngang...) không bọc cách

điện ở bên ngoài và được chôn trực tiếp trong đất hoặc tiếp xúc trực

tiếp với đất.

Electrode used only for earthing purpose. It is a conductor with any

shape (pipe rod plate horizontal radius ) not insulated on

outside, and buried directly in earth or being in contact directly

with earth.

Attachment point -- Điểm chạm.

Austenitic non-magnetic –- (Thép) khoáng không từ tính, khoáng phi từ.

Automatic disconnection of supply -- Ngắt nguồn tự động

Ngắt một hay nhiều dây pha tác dụng bởi tác động tự động của một khí

cụ bảo vệ trong trường hợp sự cố.

Interruption of one or more of the line conductors effected by the

automatic operation of a protective device in case of a fault.

Average steepness of the front of impulse (short stroke) current --

Độ dố trung ìn sườn trước của xung dòng (cú sét ngắn)

Tốc độ trung bình thay đổi dòng trong khoảng thời gian Δt=t2-t1.

GHI CHÚ : Nó được biểu diễn bằng hiệu số Δi=i(t1)–i(t2) của giá trị dòng ban

đầu và dòng kết thúc của khoảng thời gian này, chia cho khoảng thời gian

Δt=t1-t2.

Average rate of change of current within a time interval Δt=t2–t1.

Page 7: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

7

NOTE: It is expressed by the difference Δi=i(t1)–i(t2) of the values of the

current at the start and at the end of this interval, divided by the time

interval Δt=t1-t2.

Bare steel –- Thép trần.

Basic insulation -- điện chính

Cách điện khỏi những bộ phận mang điện nguy hiểm xem như cung cấp bảo

vệ chính.

GHI CHÚ: Khái niệm này không áp dụng cho cách điện dùng riêng cho những mục

đích chức năng.

Insulation of hazardous-live-parts which provides basic protection

NOTE: This concept does not apply to insulation used exclusively for

functional purposes.

Basic protection -- Bảo vệ chính (bảo vệ ơ ản)

Bảo vệ chống điện giật dưới điều kiện không có sự cố.

Protection against electric shock under fault-free conditions.

Below-ground electronic equipment enclosure (BG/ EEE) --

Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt ngầm dưới mặt đất

Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử nằm toàn bộ dưới mặt

đất, trừ cổng vào, nguồn cung cấp xoay chiều và thiết bị điều hoà.

Thiết bị lắp đặt có thể tiếp cận đầy đủ từ bên trong.

An EEE that is completely below ground level except possibly for an

entryway, a.c. power service, and environmental control equipment.

Installed equipment is fully accessible from the interior area.

Bolting –- Nối bu-lông.

Bond -- Liên kết

Đường dẫn nhằm cung cấp kết nối dẫn điện giữa hệ thống thu sét và công

trình kim loại khác đồng thời giữa các phần của công trình kim loại.

Conductor intended to provide electrical connection between the LPS

and other metalwork and between various portions of the latter.

Page 8: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

8

Bonding bar -- Thanh liên kết

Thanh kim loại trên đó, những lắp đặt kim loại, những bộ phận dẫn điện

bên ngoài, những đường d y điện lực và truyền thông, và những cáp khác

có thể nối liên kết với một Hệ thống chống sét.

Metal bar on which metal installations, external conductive parts,

electric power and telecommunication lines and other cables can be

bonded to an LPS.

Bonding-bus -- Đường dẫn kết nối

Một dây dẫn hoặc một nhóm dây dẫn để kết nối tấm tiếp đất chính với

các thành phần kim loại trong nhà trạm viễn thông.

A conductor or a group of conductors for connecting the main earth

terminal to metal parts in telecommunication building.

Bonding conductor – Dây dẫn liên kết

Dây dẫn nối những bộ phận dẫn điên đứng rời vào hệ thống chống sét.

Conductor connecting separated conductive parts to LPS.

Bonding network (BN) -- Mạng liên kết

Mạng nối liên kết tất cả các phần dẫn của cấu trúc và của các hệ thống

bên trong (ngoại trừ các phần mang điện) vào hệ thống điện cực đất.

BN nhằm che chắn ảnh hưởng điện từ cho các hệ thống thiết bị điện tử

và con người.

Interconnecting network of all conductive parts of the structure and

of internal systems (live conductors excluded) to the earth-

termination system.

BN is intended for electromagnetic shielding for electronic equipment

and human beings.

Bound joint – Mối nối buộc.

Brazing – Hàn thau.

Breakdown voltage (Ub) -- Điện p đ n xuyên

Điện áp đánh xuyên là điện áp xung đánh thủng giữa các thành phần kim

loại trong lõi cáp và vỏ kim loại của cáp.

Page 9: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

9

Impulse breakdown voltage between metallic components in the core and

the metallic sheath of a telecommunication cable.

Building –- n

Cable screen –- Màn chắn cáp.

Cantilevered part of a structure – Phần nhô ra của công trình.

Carboniferous sediments -- Trầm tích có carbon.

Cardiac fibrillation -- Rung liệt tim

Rung liệt các cơ của một hay nhiều ngăn tim dẫn đến nhiễu loạn chức

năng tim.

Fibrillation of the muscles of one or more heart chambers, leading

to a disturbance of cardiac function.

(Lightning) catenary wires –- Dây (treo) thu sét.

Cathodic protection -- Bảo vệ (chống) hiệu ứng ca-tốt

Miễn nhiễm điện hóa tạo nên bằng cách phân cực ca-tốt đúng cách.

Electrochemical immunity produced by an appropriate cathodic

polarization.

Characteristic impedance -- Tổng trở đặc tính

Tham số chính để xác định sự lan truyền tín hiệu điện dọc theo một

đường dây. Tín hiệu này luôn là một cặp của hai sóng chạy điện áp

U(t) và dòng điện i(t), chúng liên kết cứng và lan truyền cùng một vận

tốc. Tổng trở đặc tính Zc (còn gọi là “tổng trở sóng”) là tỷ số hằng

giữa hai giá trị này nghĩa là Zc = U(t) / i(t).

The main parameter for defining electrical signal propagation along a

line. This signal is always a pair of two mobile waves, voltage u(t)

and current i(t), that are rigidly linked and which propagate at the

same speed. The characteristic impedance Zc (also referred to as "wave

impedance") is the constant ratio between these two values, i.e. Zc =

u(t) / i(t).

Clamped joint –- Mối nối kẹp.

Page 10: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

10

Class I equipment -- Thiết bị cấp I

Thiết bị trong đó bảo vệ chống điện giật không chỉ phụ thuộc vào cách

điện chính, mà còn bao gồm những phương tiện kết nối những bộ phận dẫn

điện để hở đến một dây dẫn bảo vệ trong hệ thống lắp đặt cố định.

Equipment in which protection against electric shock does not rely on

basic insulation only, but which includes means for the connection of

exposed conductive parts to a protective conductor in the fixed wiring

of the installation .

Class II equipment -- Thiết bị cấp II

Thiết bị trong đó bảo vệ chống điện giật không chỉ phụ thuộc vào cách

điện chính, mà còn phụ thuộc vào những dự phòng an toàn cộng thêm như

cung cấp cách điện bổ sung. Không có dự phòng để kết nối các phần kim

loại để hở của thiết bị đến một dây dẫn bảo vệ, và không yêu cầu dự

phòng trong hệ thống lắp đặt cố định.

Equipment in which protection against electric shock does not rely on

basic insulation only, but in which additional safety precautions such

as supplementary insulation are provided, there being no provision for

the connection of exposed metalwork of the equipment to a protective

conductor, and no reliance upon precautions to be taken in the fixed

wiring of the installation .

Class of LPS -- Cấp của Hệ thống chống sét

Số chỉ phân hạng của một hệ thống chống sét theo mức bảo vệ chống sét

mà nó được thiết kế.

Number denoting the classification of an LPS according to the

lightning protection level (LPL) for which it is designed .

Clamp -- Kẹp .

Clay -- Đất sét .

Clay shales -- Đ p iến sét .

Clay slates -- Đ sét x m

Collection area –- iện t t u sét

Collection area for flashes near a line –- iện t t u sét đ n gần

một đường dây

Collection area for flashes near a structure –- iện t t u sét đ n

gần một ng trìn

Page 11: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

11

Collection area for flashes to a line –- iện t t u sét đ n v o

một đường dây

Collection area for flashes to an adjacent structure –- iện t t u

sét đ n v o một ng trìn iền ề

Collection area for flashes to an elevated roof protrusion –- iện

t t u sét đ n v o một p ần n ên ủ m i

Collection area for flashes to an isolated structure –- iện t t u

sét đ n v o một ng trìn y

Combination type SPD -- SPD loại kết hợp

SPD kết hợp cả hai thành phần chuyển mạch điện áp và hạn chế điện áp,

nó có thể biểu lộ tính chất chuyển mạch điện áp, hạn chế điện áp hoặc

cả hai, phụ thuộc vào đặc tính của điện áp áp dụng.

SPD that incorporates both voltage-switching and voltage-limiting type

components and that may exhibit voltage-switching, voltage-limiting or

both voltage-switching and voltage-limiting behaviour, depending upon

the characteristics of the applied voltage.

Combustible materials -- Vật liệu dễ cháy.

Common Bonding Network CBN -- Mạng liên kết chung

Phương tiện chính để nối liên kết và nối đất hiệu quả bên trong một

công trình viễn thông. Nó là tập hợp những thành phần kim loại nối

liên kết với nhau một cách chủ định hoặc tình cờ để tạo nên phần chính

của mạng liên kết chung trong một công trình. Những thành phần này gồm

có: thép kết cấu hay những thanh cốt thép, ống nước kim loại, ống luồn

(thép) của điện a.c., dây dẫn bảo vệ, giá cáp, dây dẫn liên kết. CBN

luôn luôn có topo lưới và được kết nối vào mạng nối đất.

The principal means for effecting bonding and earthing inside a

telecommunication building. It is the set of metallic components that

are intentionally or incidentally interconnected to form the principal

BN in a building. These components include: structural steel or

reinforcing rods, metallic plumbing, a.c. power conduit, PE

conductors, cable supports, bonding conductors. CBN always has network

topology and is connected to the earth-termination system.

Common d.c.return power system (d.c. – C)-- Nguồn dc đường về chung

Một hệ thống nguồn DC trong đó d y dẫn về được nối với mạng liên kết

(BN) xung quanh tại nhiều vị trí. Mạng liên kết (BN) này có thể là

Page 12: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

12

một mạng liên kết mắt lưới (MBN) (kết quả là ta có mạng MBN với nguồn

một chiều đường về chung) hoặc một mạng liên kết cách ly (IBN) (kết

quả là ta có mạng IBN với nguồn một chiều đường về chung). Cũng có

những cấu hình phức tạp hơn.

A d.c. power system in which the return conductor is connected to the

surrounding BN at many locations. This BN could be either a mesh-BN

(resulting in a d.c.-C MBN system) or an IBN (resulting in a d.c.-C

IBN system). More complex configurations are possible.

Common mode (CM) -- Mốt chung

Điện áp như nhau với tất cả các dây dẫn trong một nhóm khi đo giữa

nhóm này, tại một vị trí cho trước, với một điểm tham chiếu bất kỳ

(thường là đất).

Voltage common to all conductors of a group as measured between that

group at a given location and an arbitrary reference (usually earth).

Compact and crystalline sandstone -- Sa thạch cứng và tinh thể.

Components of LPS –- Thành phần Hệ thống chống sét.

Conductive part -- Bộ phận dẫn điện

Bộ phận có thể mang dòng điện. Part which can carry electric current.

(Conductive) screen, (Conductive) shield (US) -- Che chắn dẫn điện

Bộ phận dẫn điện giúp che chắn hay phân cách những mạch điện và/hoặc

dây dẫn.

Conductive part that encloses or separates electric circuits and/or

conductors.

Conductor -- Dây dẫn, đường dẫn

Phần dẫn điện nhằm mang một dòng điện chỉ định.

Conductive part intended to carry a specified electric current.

(Conductor) continuity fault, open circuit fault -- Sự cố đứt dây

Tình trạng một phần tử có tổng trở tương đối lớn bất ngờ hiện diện

giữa hai điểm của cùng một đường dây.

Page 13: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

13

State of an item characterized by the accidental presence of a

relatively high impedance between two points of the same conductor.

(Conductor) continuity fault current -- ng điện sự cố đứt dây

Dòng điện trong một tổng trở tạo nên sự cố mất liên tục của dây dẫn

Electric current in the impedance causing the conductor continuity

fault.

Connected line -- Đường dây được kết nối .

Connecting conductor -- Đường dẫn kết nối.

Connecting component -- Thành phần kết nối

Bộ phận của Hệ thống chống s t dùng để kết nối các dây dẫn với nhau

hay với các lắp đặt kim loại.

GHI CHÚ: Cũng bao gồm thành phần bắc cầu và miếng mở rộng.

Part of an LPS which is used for the connection of conductors to each

other or to metallic installations .

NOTE: This also includes bridging component and expansion piece.

Connection -- Kết nối, Mối nối .

Connection current (of F.O.C)Ic -- ng điện mối nối(của cáp quang)

Dòng điện vỏ cáp nhỏ nhất g y nên hư hỏng chính được đánh giá với

phép thử nghiệm khả năng kháng dòng xung đột biến của những thành phần

kết nối.

Minimum sheath current value, causing primary failures, evaluated with

the test for surge current resistibility of the interconnecting

elements.

Connector -- Đầu nối .

Construction -- (Kết cấu) xây dựng .

Contents -- Vật chứa .

Page 14: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

14

Conventional earthing impedance -- Tống trở nối đất quy ước

Tỷ số của các trị số đỉnh của điện áp cực đất và dòng điện cực đất,

theo cách tổng quát, không xảy ra đồng thời.

Ratio of the peak values of the earth-termination voltage and the

earth-termination current which, in general, do not occur

simultaneously.

Conventional touch voltage limit UL -- Điện áp tiếp xú quy ước

Giá trị tối đa của của điện áp tiếp xúc kỳ vọng nó được cho phép duy

trì không hạn định trong những điều kiện và ảnh hưởng bên ngoài xác

định.

Maximum value of the prospective touch voltage which is permitted to

be maintained indefinitely in specified conditions of external

influences.

Coordinated SPD system -- Hệ thống SPD theo tọ độ

SPD được lựa chọn đúng được lắp đặt và xắp xếp theo tọa độ tạo thành

một hệ thống nhằm mục đích giảm hư hỏng cho các hệ thống điện và điện

tử.

SPDs properly selected, coordinated and installed to form a system

intended to reduce failures of electrical and electronic systems.

Copper coated aluminum alloy –- Hợp im đồng mạ nhôm.

Copper coated steel –- Thép mạ đồng.

(Electrical and chemical) corrosion -- Ăn m n (điện hóa).

<< CORONA EFFECT (CORONA DISCHARGE) -- Hiệu ứng corona

Hiệu ứng corona là hiện tượng điện tại ch xảy ra xung quanh điện cực

với một bán kính cong thấp khi nó chịu một điện áp cao. Nó được tạo

nên bởi các thác electron kế tiếp do kết quả ion hóa không khí theo

sau độ khuyếch đại cao của trường điện quanh điện cực. Những dòng điện

liên quan trong loại phóng điện này thường dưới 1 MA.

The corona effect is the local electrical phenomenon that occurs

around an electrode with a low curvature radius when it is subjected

to a high voltage. It is caused by successive electron avalanches that

result in the ionization of air following high amplification of the

electric field around this electrode. The electric currents involved

in this type of discharge are well below 1MA. >>

Page 15: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

15

Correction factor –- Hệ số hiệu chỉnh.

Cost of loss in a zone –- i p tổn t ất trong một v ng

Cost of residual loss in a zone –- i p o tổn t ất n ại trong

một v ng

Cost of protection measure -- Chi phí của biện pháp bảo vệ.

Cost of residual loss -- Chi phí tổn thất còn lại.

Cost of total loss without protection measure -- Chi phí tổn thất

toàn bộ khi không có biện pháp bảo vệ.

Crimping –- Nối cuốn mép.

Current peak value I –- Giá trị dòng tối đ

Giá trị tối đa của dòng sét. Maximum value of the lightning current.

Coupler -- Kớp- ơ, ống nối

Mối nối cơ / điện giữa hai nhiều phần của một hệ thống chống sét.

Mechanical and/or electrical junction between two or more portions of

a LPS.

Dangerous event -- Biến cố nguy hiểm.

Dangerous sparking -- P ng điện nguy hiểm

Phóng điện do sét tạo nên thiệt hại vật chất trong công trình cần được

bảo vệ.

Electrical discharge due to lightning which causes physical damage in

the structure to be protected.

Data line -- Đường dữ liệu

Cáp mang thông tin, phân biệt với điện năng.

GHI CHÚ: ví dụ về đường dữ liệu là những đường dây điện thoại, đường dây điều

khiển từ xa và đường dây tín hiệu.

Cable carrying information as distinct from power.

NOTE: Examples of data lines are telephone lines, telemetry control and

signal lines.

Page 16: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

16

Differential mode (DM) -- Mốt vi sai

Điện áp tại một điểm cho trước, giữa hai dây dẫn khác nhau của một

nhóm.

GHI CHÚ: mốt vi sai đôi khi được gọi là “ mốt ngang”.

Voltage at a given location between two conductors of a group.

NOTE: Differential mode is sometimes known as “transverse mode”.

Direct contact -- Tiếp xúc trực tiếp

Tiếp xúc điện của con người hay động vật với bộ phận mang điện.

Electric contact of persons or animals with live parts.

Direct lightning current to aerial cables (J) --

ng sét đ n trực tiếp gây ư ỏng cho cáp treo (J)

Dòng sét nhỏ nhất đánh vào một cáp treo gây ra một cú phóng điện xuống

đất.

Minimum lightning current which strikes an aerial cable causing a

flashover to ground.

Double insulation -- điện kép

Cách điện bao gồm cả cách điện chính và cách điện bổ sung.

Insulation comprising both basic insulation and supplementary

insulation.

Down conductor -- Dây xuống

Dây dẫn nối một bộ phận thu sét với một cực nối đất.

Conductor that connects an air termination with an earth termination.

Down-conductor system -- Hệ thống dây xuống

Là một phần của hệ thống chống sét bên ngoài, nhằm mục đích dẫn dòng

sét từ hệ thống cực thu sét xuống hệ thống điện cực đất.

Part of an external LPS intended to conduct lightning currents from

the air-termination system to the earth-termination system.

Page 17: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

17

Downward flash -- Tia (sét) ướng xuống

Tia sét khởi đầu bằng tia tiên đạo (leader) hướng xuống, từ đám m y

xuống đất.

GHI CHÚ: Tia sét hướng xuống gồm một xung (cú sét ngắn) trước tiên, sau đó có

thể là những xung (cú sét ngắn) liên tiếp. Một hay nhiều cú sét ngắn có thể

theo sau bằng một cú sét dài.

Lightning flash initiated by a downward leader from cloud to earth.

NOTE: A downward flash consists of a first impulse (short stroke), which can

be followed by subsequent impulses (short strokes). One or more impulses

(short strokes)may be followed by a long stroke.

Duration of long stroke current Tlong -- Thời gian xung dòng cú sét dài

Thời gian trong khoảng dòng điện của cú sét dài có trị số từ 10% trị

số đỉnh lúc tăng cho đến 10% trị số đỉnh lúc giảm.

Time duration during which the current in a long stroke is between the

10 % of the peak value during the increase of the continuing current

and 10 % of the peak value during the decrease of the continuing

current.

<< Early Streamer Emission (E.S.E.) lightning conductor --

n t u sét p ng ti tiên đạo (E.S.E.)

Một thanh thu sét trang bị với một hệ thống tạo ra độ lợi tiên khởi

của tia tiên đạo hướng lên khi so sánh với một thanh thu s t đơn giản

(S.R) trong cùng những điều kiện.

A lightning rod equipped with a system which creates the initiation

advance of the upward leader when compared with a simple rod (S.R.)

lightning conductor in the same conditions. >>

Earth , Ground (US) -- Đất

Vật thể dẫn điện Trái Đất có điện thế tại mọi điểm được quy ước xem

như bằng không.

Conductive mass of the Earth, whose electric potential at any point is

conventionally taken as equal to zero.

Earth (verb) , Ground (verb) (US) -- Nối đất (Tiếp đất)

Tạo một kết nối điện giữa một điểm cho trước trong một hệ thống, một

lắp đặt, hay một thiết bị, và một đất tại ch .

Page 18: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

18

GHI CHÚ: Kết nối về đất tại chỗ có thể là:

- Chủ định, hay

- Không chủ định hay bất ngờ

Và có thể vĩnh viễn hoặc tạm thời.

Make an electric connection between a given point in a system or in an

installation or in equipment and a local earth .

NOTE – The connection to local earth may be

– intentional, or

– unintentional or accidental

and may be permanent or temporary.

Earth electrode, Ground pole (US) -- Điện cự đất (Cực tiếp đất)

Một bộ phận hay nhóm các bộ phận dẫn điện tiếp xúc mật thiết với đất

và cung cấp kết nối điện với đất.

(bộ phận hay nhóm các bộ phận của hệ thống điên cực đất cung cấp tiếp

xúc điện trực tiếp với đất và ph n tán dòng điện s t vào trong đất.)

A conductive part or a group of conductive parts in intimate contact

with and providing an electrical connection with earth.

(part or a group of parts of the earth-termination system which

provides direct electrical contact with the earth and disperses

lightning current to the earth)

Earth electrode resistance -- Điện trở điện cự đất

Điện trở của một điện cực đất so với đất.

Resistance of an earth electrode to earth.

Earth fault , Ground fault (US) -- Sự cố chạm đất

Xảy ra một đường dẫn điện bất ngờ giữa một dây dẫn mang điện và Đất.

GHI CHÚ: Đường dẫn có thể đi qua một cách điện hỏng, qua kết cấu (ví dụ cột,

giàn giáo, cần cẩu, thang), hay đi qua cây cối (cây to, bụi cây) và có thể có

một tổng trở đáng kể.

Occurrence of an accidental conductive path between a live conductor

and the Earth .

NOTE: The conductive path can pass through a faulty insulation,

through structures (e.g. poles, scaffoldings, cranes, ladders), or through

vegetation (e.g. trees, bushes) and can have a significant impedance.

Page 19: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

19

Earth fault current -- ng điện sự cố chạm đất

Dòng điện sự cố chảy vào đất.

Fault current which flows to earth.

Earth fault factor, Ground fault factor (US) – Hệ số sự cố chạm đất

Tại một vị trí cho trước của một hệ thống 3 pha và đối với một cấu

hình hệ thống cho trước, là tỷ số giữa giá trị hiệu dụng cao nhất của

điện áp tần số công nghiệp pha-đất trên một d y pha „khỏe mạnh‟ trong

thời gian một sự cố chạm đất ảnh hưởng một hay nhiều dây pha tại một

điểm bất kỳ của hệ thống, với giá trị hiệu dụng của điện áp tần số

công nghiệp pha-đất có thể đạt được tại vị trí cho trước trong trường

hợp không có sự cố chạm đất như vậy.

At a given location of a three-phase system, and for a given system

configuration, ratio of the highest root-mean-square value of line-

to-earth power frequency voltage on a healthy line conductor during

an earth fault affecting one or more line conductors at any

point on the system, to the root-mean-square value of line-to-earth

power frequency voltage which would be obtained at the given

location in the absence of any such earth fault.

Earth fault loop impedance -- Tống trở vòng sự cố chạm đất

Tổng trở của mạch vòng sự cố chạm đất bắt đầu và kết thúc tại điểm sự

cố chạm đất, ký hiệu Zs.

GHI CHÚ: Vòng sự cố chạm đất gồm có những thành phần sau bắt đầu từ điểm sự

cố:

Dây bảo vệ mạch;

Cực nối đất của hộ tiêu thụ và dây dẫn đất; và

Với hệ thống TN, đường về kim loại; hoặc với hệ thống TT và IT, đường

về đất; và

Đường đi qua điểm trung tính nối đất của máy biến áp và dây quấn của

máy biến áp; và

Dây dẫn pha từ máy biến áp đến điểm sự cố.

Impedance of the earth fault current loop starting and ending at the

point of earth fault, denoted by the symbol Zs .

NOTE: The earth fault loop comprises the following, starting at the point of

fault:

• The circuit protective conductor; and

• The consumer‟s earthing terminal and earthing conductor; and

• For TN systems, the metallic return path; or for TT and IT systems, the

earth return path; and

Page 20: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

20

• The path through the earthed neutral point of the transformer and the

transformer winding; and

• The phase conductor from the transformer to the point of fault.

Earth grid -- Lưới nối đất

Điện cực đất dưới dạng hai nhóm điện cực đất chôn nằm ngang, song

song, trong cùng một vùng hình chữ nhật thường đặt gần như thẳng góc

với nhau, với các điện cực được nối liên kết tại m i giao điểm.

Earth electrode in the form of two overlapping groups of buried,

parallel, horizontal electrodes in the same rectangular area, usually

laid approximately at right angles to each other, with the electrodes

bonded at each intersection.

Earth leakage current -- ng r đất

Dòng điện chảy vào đất, hay vào những bộ phận dẫn điện ngoại lai,

trong một mạch điện đang tốt (chưa hư hỏng).

GHI CHÚ: Dòng điện này có thể có một thành phần điện dung bao gồm cả kết quả

do sử dụng các tụ điện có chủ đích.

Current which flows to earth, or to extraneous-conductive-parts, in a

circuit which is electrically sound .

NOTE: This current can have a capacitive component including that resulting

from the deliberate use of capacitors.

Earth potential rise (EPR) -- Độ t ng t ế đất.

Earth-return path, Ground-return path (US) -- Đường về đất

Đường dẫn điện cung cấp bởi Đất, dây dẫn hay bộ phận dẫn điện giữa

những bố trí nối đất.

Electrically conductive path provided by the Earth, conductors or

conductive parts between earthing arrangements.

Earth rod -- Cọ (t n ) đất

Điện cực đất dạng thanh được đóng thẳng vào trong đất, và tiếp xúc

trực tiếp với đất.

Earth electrode with shape of rod, driven horizontally into earth and

contact directly with earth.

Page 21: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

21

Earth-surface voltage (to earth),

Ground-surface voltage (to ground), Ground potential (US) --

Điện áp mặt đất (so với đất tham chiếu), Điện thế mặt đất

Điện áp giữa một điểm xác định trên mặt đất và đất tham chiếu.

Voltage between a specified point on the Earth's surface and

reference earth.

Earth termination system – Hê thống điện cự đất , Hệ thống điện cực

tiếp đất

Phần của một trang bị nối đất trong phạm vi các điện cực đất và nối

liên kết giữa chúng.

(Phần của hệ thống chống sét bên ngoài nhằm dẫn và phân tán dòng sét

vào trong đất.)

The part of an earthing installation that is restricted to the earth

electrodes and their interconnections.

(Part of an external LPS which is intended to conduct and disperse

lightning current into the earth.)

Earth termination system resistance -- Điện trở hệ thống điện cự đất

Điện trở giữa mối nối kiểm tra và đất: nó bằng thương số của độ tăng

điện thế đo ở mối nối kiểm tra so với một tham chiếu ở xa vô cùng, và

một dòng điện áp dụng vào điện cực đất.

Resistance between the test joint and earth: it equals the quotient of

potential increase, measured at the test joint with respect to an

infinitely remote reference, and of the applied current to the earth

electrode.

Earth-termination voltage -- Điện p điện cự đất

Hiệu điện thế giữa hệ thống điện cực đất và đất ở xa.

Potential difference between the earth-termination system and the

remote earth .

Earthed concentric wiring -- Dây dẫn đồng trục nối đất

Hệ thống dây dẫn trong đó một hay nhiều ruột dẫn bọc cách điện được

bao bọc suốt chiều dài của chúng bằng một dây dẫn, ví dụ, một vỏ bảo

vệ kim loại nó đóng vai trò như một dây PEN.

Page 22: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

22

Wiring system in which one or more insulated conductors are completely

surrounded throughout their length by a conductor, e.g. a metallic

sheath, which acts as a PEN conductor.

Earthing , Grounding (US) -- Nối đất.

Earthing arrangement, Grounding arrangement (US) -- Bố trí nối đất

Tất cả kết nối điện và khí cụ liên quan đến nối đất trong một hệ

thống, một lắp đặt hay một thiết bị.

All the electric connections and devices involved in the earthing of a

system, an installation or an equipment.

Earthing conductor, Ground conductor (US) -- Dây dẫn đất (Cáp dẫn đất)

Một dây dẫn bảo vệ kết nối cực hay thanh nối đất chính đến điện cực

đất.

A protective conductor connecting the main earth terminal or bar to

the earth electrode.

Earthing-conductor voltage (to earth), Grounding-conductor voltage (to

ground) (US) -- Điện áp dây dẫn đất so với đất

Điện áp giữa dây dẫn đất so với đất tham chiếu.

Voltage between the earthing conductor and reference earth.

Earthing for work, Grounding for work (US) -- Nối đất làm việc

Nối đất để ngắt nguồn các bộ phận mang điện sao cho công việc có thể

thực hiện mà không có nguy hiểm điện giật.

Earthing deenergized live parts so that work may be performed without

danger of electric shock.

Earthing resistance -- Điện trở tiếp đất

Điện trở đối với dòng điện truyền lan từ các điện cực tiếp đất, kể cả

dây nối các điện cực.

Resistance to the current propagate from the earth electrodes,

composed of all connector and electrodes.

Page 23: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

23

Earthing system,Grounding system (US)-- Hệ thống nối đất, Hệ thống

tiếp đất

Hệ thống toàn bộ kết hợp hệ thống điện cực đất và mạng liên kết.

Complete system combining the earth-termination system and the bonding

network.

Earthing switch, Grounding switch (US) -- Chuyển mạch nối đất

Khí cụ chuyển mạch cơ khí cho những bộ phận nối đất của một mạch điện,

có khả năng kháng dòng sự cố như là ngắn mạch trong một thời gian chỉ

định nhưng không đòi hỏi phải mang dòng dẫn bình thường của mạch

điện.

Mechanical switching device for earthing parts of an electric circuit,

capable of withstanding for a specified duration electric currents

under abnormal conditions such as those of short-circuit, but not

required to carry electric current under normal conditions of the

electric circuit.

Effective lightning collection area -- Diện tích thu sét hiệu dụng .

(Effective) touch voltage -- Điện áp tiếp xúc hiệu dụng

Điện áp giữa những bộ phận dẫn điện khi tiếp xúc đồng thời bởi một

người hay một động vật.

GHI CHÚ: Giá trị điện áp tiếp xúc hiệu dụng có thể bị ảnh hưởng đáng kể bởi

tổng trở của người hay vật trong tiếp xúc với những bộ phận dẫn điện.

Voltage between conductive parts when touched simultaneously by a

person or an animal .

NOTE: The value of the effective touch voltage may be appreciably influenced

by the impedance of the person or the animal in electric contact with these

conductive parts.

Electric burn -- Phỏng điện

Phỏng da hay một cơ quan nội tạng gây nên bởi một dòng điện dọc theo

bề mặt của nó hay xuyên qua nó.

Burning of the skin or an organ caused by an electric current along

its surface or through it.

Page 24: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

24

Electric contact – Chạm điện

Trạng thái hai hay nhiều bộ phận dẫn điện tiếp xúc với nhau bất ngờ

hay không chủ định và tạo nên một đường dẫn đơn liên tục.

State of two or more conductive parts which touch each other

accidentally or intentionally and form a single continuous conductive

path.

(Electric) counterpoise system -- Hệ thống đối trọng điện

Dây dẫn hay hệ thống dây dẫn chôn trong đất, và kết nối điện với

những đế cột của đường dây cáp treo.

Conductor, or system of conductors, buried in the ground, and

electrically connecting the footings of the supports of an overhead

line.

Electric shock -- Điện giật

Hiệu ứng sinh lý do kết quả từ môt dòng điện đi qua một cơ thể người

hay động vật.

Physiological effect resulting from an electric current through a

human or animal body.

Electrical enclosure -- (Cấu trúc) che chắn điện

Cấu trúc che chắn cung cấp bảo vệ chống lại những nguy hiểm tiên liệu

có thể xảy ra do điện.

Enclosure providing protection against the foreseen dangers created by

electricity.

Electrical system -- Hệ thống điện

Hệ thống kết hợp các thành phần cấp điện hạ thế.

System incorporating low voltage power supply components .

(Electrical) tetanization -- o rút ơ (do điện)

Sự co lại của cơ tối đa hay gần tối đa do bị kích thích điện.

GHI CHÚ: Một sự co rút cơ liên tục có được thể tạo nên do bị kích thích điện

lặp lại ở những thời khoảng ngắn hơn thời gian co rút cơ tạo nên bởi một tác

nhân kích thích đơn.

Page 25: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

25

Maximal or nearly maximal muscular contraction caused by electrical

stimulation.

NOTE: A continuous tetanization may be produced by electric stimuli repeated

at intervals shorter than the duration of the tetanization produced by a

single stimulus.

Electrically independent earth electrodes -- Điện cự đất độc lập về

điện

Những điện cực đất có vị trí cách xa nhau sao cho dòng tối đa nếu chảy

qua một trong chúng không làm ảnh hưởng đáng kể đến điện thế của điện

cực kia.

Earth electrodes located at such a distance from one another that the

maximum current likely to flow through one of them does not

significantly affect the potential of the other(s).

(Electrically) instructed person -- Người được huấn luyện về điện

Người được cố vấn hay được giám sát bởi người có kỹ năng về điện để có

thể nhận lãnh rủi ro và tránh được hiểm nguy mà điện có thể gây ra.

Person adequately advised or supervised by electrically skilled

persons to enable him or her to perceive risks and to avoid hazards

which electricity can create.

(Electrically) protective barrier -- Rào chắn bảo vệ (điện)

Bộ phận cung cấp bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp từ bất kỳ hướng tiếp

cận thông thường nào.

Part providing protection against direct contact from any usual

direction of access.

(Electrically)protective enclosure --(Cấu trúc)che chắn bảo vệ về điện

Che chắn điện bao quanh các bộ phận bên trong của thiết bị chống tiếp

cận đến các phần mang điện nguy hiểm từ mọi phía.

Electrical enclosure surrrounding internal parts of equipment to

prevent access to hazardous-live-parts from any direction.

(Electrically) protective obstacle -- Vật cản bảo vệ (điện)

Bộ phận ngăn tiếp xúc trực tiếp không chủ định nhưng không ngăn tiếp

xúc trực tiếp bằng hành động cố ý.

Page 26: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

26

Part preventing unintentional direct contact, but not preventing

direct contact by deliberate action.

(Electrically) protective screen,(Electrically) protective shield (US)

–- Che chắn bảo vệ về điện

Che chắn dẫn điện dùng để ngăn cách một mạch điện và/hoặc dây dẫn khỏi

những phần mang điện nguy hiểm.

Conductive screen used to separate an electric circuit and/or

conductors from hazardous-live-parts.

(Electrically) protective screening,(Electrically) protective

shielding (US) -- (Sự, biện pháp)Che chắn bảo vệ về điện –

Ngăn cách những mạch điện và/hoặc dây dẫn khỏi những phần mang điện

nguy hiểm bằng che chắn bảo vệ về điện được nối đến hệ thống liên kết

đẳng thế bảo vệ nhằm cung cấp bảo vệ chống điện giật.

Separation of electric circuits and/or conductors from hazardous-

live-parts by an electrically protective screen connected to the

protective equipotential bonding system and intended to provide

protection against electric shock.

(Electrically) protective separation – Phân cách bảo vệ (về điện)

Phân cách một mạch điện khỏi một mạch khác bằng phương tiện:

- cách điện kép; hay

- cách điện chính và che chắn bảo vệ; hay

- cách điện tăng cường.

Separation of one electric circuit from another by means of:

- double insulation or

- basic insulation and electrically protective screening or

- reinforced insulation.

(Electrically) skilled person -- Người có kỹ n ng về điện

Người với đào tạo và kinh nghiệm thích hợp để có thể nhận lãnh rủi ro

và tránh được hiểm nguy mà điện có thể gây ra.

Person with relevant education and experience to enable him or her

to perceive risks and to avoid hazards which electricity can create.

Page 27: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

27

Electrocution -- Điện giật chết

Điện giật gây chết. Fatal electric shock.

(Electromagnetic) screen -- Che chắn (điện từ)

Che chắn bằng vật liệu dẫn điện nhằm giảm sự xâm nhập của các trường

điện từ khác nhau vào trong vùng xác định.

Screen of conductive material intended to reduce the penetration of a

varying electromagnetic field into a given region.

Electronic equipment -- Thiết bị điện tử

Những thiết bị truyền thông, những hệ thống viễn trắc (đo lường từ

xa) máy tính điều khiển và đo lường, những lắp đặt điện tử công suất

và những thiết bị tương đương có chứa các thành phần (linh kiện) điện

tử.

Communication equipment, telemetry, computer, control and

instrumentation systems, power electronic installations and similar

equipment incorporating electronic components.

Electronic equipment cabinet (EEC) -- Ca-bin thiết bị điện tử

Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử, mà tất cả thiết bị được

lắp đặt trong đó có thể tiếp cận từ phía ngoài và không phải đi vào

bên trong.

An EEE for which all installed equipment can be fully accessed from

the outside without having to enter an interior area.

Electronic Equipment Enclosure (EEE)--

Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử

Một cấu trúc cung cấp bảo vệ vật chất và môi trường cho thiết bị điện

tử viễn thông, và:

- Chỉ có một tầng;

- Có diện tích nền không lớn hơn 100m2;

- Có nhu cầu nguồn điện AC.

A structure that provides physical and environmental protection for

electronic communication equipment, and that:

– has only one level;

Page 28: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

28

– has a floor area of no more than 100 m2;

– has a need for a.c. mains power service.

Electronic system -- Hệ thống điện tử

Hệ thống kết hợp những thành phần điện tử nhạy cảm như những thiết bị

viễn thông, máy tính, những hệ thống điều khiển và đo lường, hệ thống

vô tuyến điện, và những lắp đặt điện tử công suất.

System incorporating sensitive electronic components such as

telecommunication equipment, computer, control and instrumentation

systems, radio systems, power electronic installations.

nvironm nt tor – ệ số m i trường

Equipment transient design level (ETDL)-- Giới hạn xung thiết kế của

thiết bị

Mức xung lớn nhất cho phép một thiết bị (riêng lẻ) vẫn hoạt động,

không bị hư hại được xác định bằng thử nghiệm.

Level of transients to which a piece of equipment still works without

failure, which has been satisfactorily tested.

Equipotential bonding -- Liên kết đẳng thế

Kết nối điện đặt những bộ phận dẫn điện để hở và những bộ phận dẫn

điện ngoại lai ở một điện thế xem như bằng nhau.

Electrical connections putting various exposed conductive parts and

extranous conductive parts as a substantially equal potention.

(Equipotential) Bonding conductor, Equipotential conductor -- Dây liên

kết (đẳng thế), Dây nối đẳng thế –

Một dây dẫn bảo vệ cung cấp liên kết đẳng thế.

A protective conductor providing equipotential bonding.

Equipotentiality -- Đẳng thế

Trạng thái khi những phần kim loại đều ở một điện thế xem như bằng

nhau.

Page 29: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

29

State when conductive parts are at a substantially equal electric

potential.

Equipotentialization by means of a meshed earthing system -- Đẳng thế

hóa bắng hệ thống nối đất dạng ưới.

Equivalent collection area of a structure AE -- Diện t t u sét tương

đương

Một diện tích phẳng trên mặt đất sẽ chịu cùng một số lượng các tia sét

như công trình đang khảo sát.

A flat ground surface subjected to the same number of lightning

flashes as the structure under consideration.

Expected total number of persons (or users served) —- Tổng số kỳ vọng

n ân viên ( y người dùng được phục vụ).

Explosive materials -- Vật liệu dễ nổ .

Exposed conductive part -- Bộ phận dẫn điện để hở

Bộ phận dẫn điện của thiết bị có thể tiếp xúc, nó không là bộ phận mang

điện nhưng có thể trở thành mang điện dưới những điều kiện sự cố.

Conductive part of equipment which can be touched and is not a live part

but might become live under fault conditions.

External conductive parts -- Bộ phận dẫn điện bên ngoài

Những hạng mục kim loại trãi dài đi vào hay đi ra công trình cần bảo

vệ như ống nước, thành phần cáp bằng kim loại, ống cáp kim loại v.v

nó có thể mang một phần dòng sét.

Extended metal items entering or leaving the structure to be protected

such as pipe works, cable metallic elements, metal ducts, etc. which

may carry a part of the lightning current.

External lightning protection system -- Hệ thống (bảo vệ) chống sét

bên ngoài

Phần của hệ thống chống sét bao gồm một hệ thống cực thu sét, một hệ

thống dây xuống, và một hệ thống điện cực đất.

Page 30: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

30

Part of the LPS consisting of an air-termination system, a down-

conductor system and an earth-termination system .

External LPS isolated from the structure to be protected -- HT (bảo

vệ)chống sét bên ngoài cách ly với cấu trúc cần bảo vệ

Hệ thống chống sét bên ngoài bố trí theo cách làm cho đường đi của

dòng sét không tiếp xúc với công trình cần bảo vệ.

LPS with an air-termination system and down-conductor system

positioned in such a way that the path of the lightning current has no

contact with the structure to be protected .

External LPS not isolated from the structure to be protected --

HT chống sét bên ngoài không cách ly với công trình cần bảo vệ

Hệ thống chống sét bên ngoài bố trí theo cách làm cho đường đi của

dòng sét có thể tiếp xúc với công trình cần bảo vệ.

LPS with an air-termination system and down-conductor system

positioned in such a way that the path of the lightning current can be

in contact with the structure to be protected.

Extranous conductive part -- Bộ phận dẫn điện ngoại lai, Bộ phận dẫn điện

đứng rời

Bộ phận dẫn điện có thể chịu một điện thế thường là điện thế đất, và

không tạo thành bộ phận của hệ thống lắp đặt điện.

Conductive part being liable to introduce a potential, generally earth

potential, and not forming part of the electrical installation.

Factor depending on shielding, grounding, and isolation conditions of the

line for flashes near a line – ệ số p ụ t u n ững điều iện ắn,

nối đất, v y ủ đường dây đối với n ững ti sét đ n gần đường

dây.

Factor depending on shielding, grounding, and isolation conditions of the

line for flashes to a line – ệ số p ụ t u n ững điều iện ắn, nối

đất, v y ủ đường dây đối với n ững ti sét đ n v o đường dây.

Factor increasing the loss when a special hazard is present –- Hệ số gia

t ng tổn thất khi một mối đ dọ đặc biệt tồn tại.

Factor relevant to the characteristics of internal wiring – Hệ số liên

qu n đến đặc tính của hệ thống đi dây ên trong

Page 31: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

31

Factor relevant to the impulse d voltage of a system – Hệ số iên qu n đến

điện áp kháng xung của hệ thống.

Factor relevant to the performance of protection measures against LEMP –

Hệ số iên qu n đến hiệu n ng ủa những biện pháp bảo vệ chống xung.

Factor relevant to the screening effectiveness of the structure – Hệ số

iên qu n đến tính hiệu quả màn chắn của công trình.

Factor relevant to the screening effectiveness of the shields internal to

the structure – Hệ số iên qu n đến tính hiệu quả che chắn của các màn

chắn bên trong công trình.

Failure current (for telecom line) Ia -- ng gây ư ỏng ( o đường

dây viễn thông)

Giá trị định nhỏ nhất của dòng sét tạo nên một hồ quang trực tiếp trên

cáp và g y nên hư hỏng chính.

Minimum peak value of the lightning current giving rise to a direct

arc on the cable and causing primary failure.

Failure of electrical and electronic systems -- ư ỏng các hệ thống

điện v điện tử

Thiệt hại vĩnh viễn của các hệ thống điện và điện tử do LEMP.

Permanent damage of electrical and electronic systems due to LEMP .

Fault -- Sự cố

Tình trạng của mạch trong đó dòng điện chảy theo một lối bất thường và

không chủ định.

GHI CHÚ: Điều này có thể dẫn từ hư hỏng cách điện hay nối tắt cách điện. Tổng

trở giữa các dây mang điện hoặc giữa dây mang điện và bộ phận dẫn để hở (hay

ngoại lai) tại điểm sự cố được xem như không đáng kể.

Circuit condition in which current flows through an abnormal or

unintended path .

NOTE: This can result from an insulation failure or the bridging of

insulation conventionally. The impedance between live conductors or between

live conductors and exposed or extraneous-conductive-parts at the fault

position is considered negligible

Fault protection -- Bảo vệ sự cố

Bảo vệ chống điện giật dưới những điều kiện sự cố đơn.

Page 32: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

32

Protection against electric shock under single-fault conditions.

Fibrillation -- Co giật, rung liệt

Sự co quắp cơ do các sợi cơ riêng lẻ tác động không phối hợp.

Muscular twitching involving individual muscle fibres acting without

Co-ordination.

Fire precaution –- Biện pháp phòng cháy.

Fire sensibility –- Tính nhạy cháy.

First long stroke –- Cú sét dài thứ nhât.

First short stroke –- Cú sét ngắn thứ nhất.

Fissiles shales -- Đ p iến diệp thạch .

Fixing component -- Thành phần cố định

Phần của HTCS được dùng để cố định (gắn) các phần tử vào công trình

cần bảo vệ.

Part of an LPS which is used to fix the elements of the LPS to the

structure to be protected .

Flash charge QFLASH -- Điện tích tia sét

Giá trị có được nhờ tích phân thời gian của dòng sét trong toàn bộ

thời gian tia sét.

Value resulting from the time integral of the lightning current for

the entire lightning flash duration.

Flash duration T -- Thời gian tia sét

Thời gian dòng sét chảy vào tại điểm đánh trúng.

Time for which the lightning current flows at the point of strike.

Flashes to the side of tall building -- Những ti sét đ n v o ạnh

bên của tòa nhà cao.

Floor resistivity –- Điện trở suất của nền (sàn).

Page 33: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

33

Foundation earth electrode -- Điện cự đất dạng móng

Phần dẫn điện được chôn trong đất bên dưới móng tòa nhà hoặc, hay hơn

nữa được âm trong bê tông của móng tòa nhà thường có dạng một vòng

kín.

Conductive part buried in the soil under a building foundation or,

preferably, embedded in concrete of a building foundation, generally

in form of a closed loop.

Frequency of damage (Fd) -- Tần suất thiệt hại

Số lần s t đánh trung bình hàng năm g y thiệt hại cho công trình viễn

thông.

Average annual number of lightning discharges which cause damage in a

telecommunication plant.

Front time of impulse (short stroke) current T1 -- Thời gi n sườn

trước của xung dòng cú sét ngắn

Tham số ảo xác định bằng 1,25 lần khoảng thời gian giữa những thời

điểm khi trị số xung đạt được 10% và 90% trị số đỉnh.

Virtual parameter defined as 1,25 times the time interval between the

instants when the 10 % and 90 % of the peak value are reached

Function (of structure) -- ng n ng ( ủa công trình) .

Functional earth, Functional grounding (US) -- Nối đất chứ n ng

Nối đất một hay nhiều điểm trong một hệ thống, một lắp đặt, hay một

thiết bị, cho những mục đích khác hơn an toàn điện.

Earthing a point or points in a system or in an installation or in an

equipment, for purposes other than electrical safety.

Functional-equipotential-bonding -- Liên kết đẳng thế chứ n ng

Liên kết đẳng thế cho mục đích vận hành khác hơn bảo vệ.

Equipotential bonding for operational reasons other than safety.

Page 34: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

34

Functional insulation -- điện chứ n ng

Cách điện giữa những bộ phận dẫn điện, cần thiết cho vận hành bình

thường của thiết bị.

Insulation between conductive parts, necessary for the proper

functioning of the equipment.

Global earthing system -- Hệ thống nối đất toàn cục

Hệ thống nối đất tương đương được tạo ra bằng cách nối liên kết tất cả

những hệ thống nối đất cục bộ sao cho bảo đảm, bằng độ gần của các hệ

thống nối đất, rằng không có điện áp tiếp xúc nguy hiểm. Những hệ

thống như vậy cho phép phân chia dòng sự cố chạm đất theo cách cho kết

quả một sự giảm độ tăng thế đất tại hệ thống nối đất cục bộ.

GHI CHÚ 1: Một hệ thống như vậy có thể nói là tạo nên một bề mặt chuẩn đẳng

thế.

GHI CHÚ 2: Sự hiện diện của hệ thống nối đất toàn cục có thể được xác định

bằng những phép đo lấy mẫu hoặc tính toán cho những hệ thống điển hình. Ví dụ

điển hình của những hệ thống nối đất toàn cục là những trung tâm thành phố;

những vùng đô thị hay công nghiệp với nối đất hạ thế và cao thế phân bố.

Equivalent earthing system created by the interconnection of local

earthing systems that ensures, by the proximity of the earthing

systems, that there are no dangerous touch voltages. Such systems

permit the division of the earth fault current in a way that results

in a reduction of the earth potential rise at the local earthing

system.

NOTE 1: Such a system could be said to form a quasi equipotential surface.

NOTE 2: The existence of a global earthing system can be determined by sample

measurements or calculation for typical systems. Typical examples of global

earthing systems are in city centres; urban or industrial areas with

distributed low- and high-voltage earthing.

Gneiss -- Đ gơ-nai.

Grid-like external LPS -- Hệ thống chông sét ngoài dạng ưới.

Grid-like spatial shield -- Che chắn không gian dạng ưới

Che chắn từ đặc trưng với các lổ hở.

GHI CHÚ: Với một tòa nhà hay một phòng, nó hay được xây dựng bằng cách nối

liên kết những thành phần kim loại tự nhiên của kết cấu (ví dụ những thanh

cốt thép trong bê tông, khung sườn kim loại và những phần chịu lực kim loại).

Magnetic shield characterized by openings.

Page 35: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

35

NOTE: For a building or a room , it is preferably built by interconnected

natural metal components of the structure (e.g. rods of reinforcement in

concrete, metal frames and metal supports).

round v – Mặt đất

Ground group -- Tổ tiếp đất

Một hay nhiều điện cực tiếp đất được liên kết điện với nhau, được chôn

trực tiếp trong đất hoặc tiếp xúc mật thiết với đất.

One or several earth electrodes interconnected, burried directly in or

in intimate contact with earth.

Gutter -- Máng xối.

Hazardous-live-part -- Bộ phận m ng điện nguy hiểm

Bộ phận mang điện dưới những điều kiện nào đó nó có thể g y điện

giật nguy hiểm.

Live part which, under certain conditions, can give a harmful electric

shock.

Hot-dipped galvanized steel – Thép mạ nhúng nóng.

orizont ondu tor – ây dẫn ng ng

Horizontal electrode -- Điện cực n m ngang .

Igneous rocks -- Đ núi ửa.

Immediate mechanical damage -- Thiệt hại ơ tại chỗ .

Impedance earthed neutral system, Impedance grounded neutral system

(US) -- Hệ thống trung tính nối đất với tổng trở

Hệ thống trong đó ít nhất một điểm trung tính được nối đất qua một khí

cụ có một tổng trở được thiết kế để hạn dòng ngắn mạch pha-đất.

System in which at least one neutral point is earthed through a

device having an impedance designed to limit the line-to-earth short-

circuit current.

Page 36: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

36

Impedance to earth -- Tổng trở về đất

Tổng trở tại một tần số giữa một điểm xác định trong một hệ thống, một

lắp đặt, hay một thiết bị và đất tham chiếu.

Impedance at a given frequency between a specified point in a system

or in an installation or in an equipment and reference earth.

Impulse charge, Short stroke charge Qshort -- Điện tích xung (cú sét

ngắn)

Giá trị có được từ tích phân thời gian của dòng sét trong một xung (cú

sét ngắn).

Value resulting from the time integral of the lightning current in an

impulse (a short stroke) .

Impulse voltage -- Điện áp xung

Điện áp xung có các đặc điểm đặc trưng theo cách tương tự như dòng

xung.

Impulse voltage has characteristics in the same way as impulse

current.

Impulse withstand voltage – Điện áp kháng xung.

Indicating plate -- Biển báo

Biển ghi chi tiết số lượng và vị trí các điện cực đất.

Plate detailing the number and positions of earth electrodes.

Inclined electrode – Điện cực nghiêng.

Indirect contact -- Tiếp xúc gián tiếp

Tiếp xúc điện của người hay vật với bộ phận dẫn điện để hở đã trở

thành mang điện trong điều kiện sự cố.

Electric contact of persons or animals with exposed-conductive-

parts which have become live under fault conditions.

Page 37: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

37

<< N A ON A VAN (Δ ) -- Độ lợi thời gi n, Độ lợi khởi tạo

Độ lợi trung bình theo thời gian của tia tiên đạo hướng lên của thanh

thu s t phóng tia tiên đạo khi so sánh với một thanh thu s t đơn giản

trong cùng những điều kiện và thu được từ phép thử nghiệm đánh giá.

Lượng này được biểu diễn bằng μs.

Mean gain in time of initiation of the upward leader of the E.S.E.

(Early Streaming Emission) lightning conductor when compared with a

S.R. (simple rod) lightning conductor in the same conditions and

derived from the evaluation test. This expressed is μs. >>

Injury to living beings -- Tổn t ương sin mạng

Tổn thương vĩnh viễn, bao gồm mất mạng (chết) cho người và động vật

do điện giật bởi điện áp tiếp xúc và điện áp bước tạo nên bởi sét.

GHI CHÚ: Mặc dù mạng sống có thể bị tổn thương theo cách khác, trong IEC

62305-2 thuật ngữ “tổn thương sinh mạng” được giới hạn trong mối nguy hiểm do

điện giật (loại thiệt hại D1).

Permanent injuries, including loss of life, to people or to animals by

electric shock due to touch and step voltages caused by lightning.

NOTE: Although living beings may be injured in other ways, in this part of

IEC 62305 the term „injury to living beings‟ is limited to the threat due to

electrical shock (type of damage D1).

Injury to living beings by eleectric shock -- Tổn t ương sin mạng do

điện giật.

nst tion tor o t in – ệ số ắp đặt ủ đường dây

Insulation – điện.

IT System, IT system -- Hệ thống (mạng) IT

Hệ thống (mạng) điện không có kết nối trực tiếp giữa những phần mang

điện và đất (cách ly); những phần dẫn điện để hở của hệ thống lắp đặt

điện thì phải được nối đất (nối về đất).

Electrical system has no direct connection between live parts and

Earth (Isolated); the exposed-conductive parts of the electrical

installation are to be earthed (Terrestial).

Interconnected reinforcing steel -- Cốt thép nối liên kết

Cốt thép trong kết cấu bê-tông được xem như liên tục về điện.

Page 38: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

38

(Cốt thép trong kết cấu bê-tông, cung cấp một điện trở đường dẫn điện

nhỏ và được xem như liên tục về điện, có thể dùng làm một thành phần

chống sét tự nhiên bên trong một công trình, ví dụ một dây xuống.)

Steelwork within a concrete structure which is considered electrically

continuous.

(Steelwork within a concrete structure, providing an electrical path

of small resistance and being considered electrically continuous, can

be used as a natural lightning component within a structure, e.g. a

down conductor.)

Internal lightning protection system -- Hệ thống chống sét bên trong

Phần của HTCS bao gồm các nối liên kết đẳng thế chống sét và/hoặc các

bố trí cách ly với HTCS bên ngoài.

Part of the LPS consisting of lightning equipotential bonding and/or

electrical insulation of external LPS .

Internal systems -- Hệ thống bên trong

Những hệ thống điện và điện tử bên trong công trình.

Electrical and electronic systems within a structure .

Interest rate – Lãi suất.

Ionization -- Ion hóa

Dãy quá trình vật l theo đó các ion được tạo ra. Một ion là một

nguyên tử hay một nhóm nguyên tử đã lấy thêm (ion âm) hay mất đi (ion

dương) một hay hơn electron bằng điện phân hay qua phát xạ,

Series of physical processes by which ions are created. An ion is an

atom or group of atoms that have gained (negative ion) or lost

(positive ion) one or more electron, by electrolysis or through

radiation.

Isolated Bonding Network (IBN) -- Mạng liên kết cách ly

Là mạng liên kết có một điểm nối đơn (“SPC”) đến mạng liên kết chung

hoặc một mạng liên kết cách ly khác. Tất cả các mạng liên kết cách ly

đều có 1 đường nối tới đất qua điểm nối đơn.

Page 39: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

39

A bonding network that has a single point of connection (“SPC”) to

either the common bonding network or another isolated bonding network.

All IBNs considered here will have a connection to earth via the SPC.

Isolated d.c. return power system (d.c.-I)-- Nguồn dc đường về cách ly

Một hệ thống nguồn DC trong đó d y dẫn về có một điểm nối duy nhất nối

với mạng liên kết chung (BN). Cũng có những cấu hình phức tạp hơn.

A d.c. power system in which the return conductor has a single point

connection to a BN. More complex configurations are possible.

Isolated external LPS -- Hệ Thông Chống Sét ngoài cách ly.

Isolated neutral system -- Hệ thống trung tính cách ly

Hệ thống trong đó điểm trung tính không nối đất chủ định, ngoại trừ

những kết nối tổng trở cao cho những mục đích bảo vệ hay đo lường.

System in which the neutral point is not intentionally earthed,

except for high impedance connections for protection or measurement

purposes.

Isolating interfaces -- Giao tiếp cách ly

Những khí cụ có khả năng làm giảm các xung dẫn trên những đường dây

vào LPZ.

GHI CHÚ 1: Bao gồm các biến áp cách ly với màn chắn nối đất đặt giữa những

cuộn dây, những cáp quang không có kim loại, và những bộ cách ly cáp quang.

GHI CHÚ 2: Đặc tính cách điện của khí cụ tự thân thích hợp cho áp dụng này

hoặc nhờ qua SPD.

Devices which are capable of reducing conducted surges on lines

entering the LPZ .

NOTE 1: These include isolation transformers with earthed screen between

windings, metal-free fibre optic cables and opto-isolators.

NOTE 2: Insulation withstand characteristics of these devices are suitable

for this application intrinsically or via SPD.

Isolating spark gap (ISG) -- Khe p ng điện cách ly

Thành phần với khoảng cách phóng điện dùng cho việc cách ly các bộ

phận lắp đặt có tính dẫn điện.

Page 40: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

40

GHI CHÚ: Trong biến cố sét đánh trúng, những bộ phận này tạm thời kết nối dẫn

điện với nhau do đáp ứng với sự phóng điện.

Component with discharge distance for isolating electrically

conductive installation sections.

NOTE: In the event of a lightning strike, the installation sections are

temporarily connected conductively as the result of response to the

discharge.

Isolation -- Cách ly

Đặt bộ phận kim loại trong và trên một công trình cách hệ thống chống

sét sao cho bộ phận kim loại này không phải dẫn một phần của dòng sét.

Positioning of metal in and on a structure relative to the lightning

protection system so that the metal is not required to carry any part

of of the lightning current.

Keuper sandstone -- Sa thạch Keuper.

Keraunic level (Td) -- Mức keraunic

Giá trị ngày dông trung bình trong một năm lấy từ tổng số ngày dông

trong một chu kỳ hoạt động 12 năm của mặt trời, tại một trạm quan trắc

khí tượng.

Average value of thunderstorm days number per year, taken from the sum

number of thunderstorm days in an activity period of 12 years of the

Sun, recorded at a meteorological observatory station.

Joint -- Mối nối

Ch kết nối cơ và/hoặc điện giữa hai hay nhiều phần của một hệ thống

chống sét.

Mechanical and/or electrical junction between two or more portions of

a lightning protection system.

Lashed joint – Mối nối ơi

Lattice plate – Bản ưới.

Lead – Chì.

Page 41: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

41

<< LEADER INITIATION PROCESS -- Qu trìn ìn t n ti tiên đạo

Hiện tượng giữa sự khởi thủy vầng quang (corona) lần đầu và lan truyền

tiếp theo của tia tiên đạo hướng lên

Physical phenomenon between the inception of the first corona and the

continuous propagation of an upward leader. >>

Leakage current -- ng điện rò

Dòng điện trong một dường dẫn không mong muốn dưới điều kiện vận hành

bình thường.

Electric current in an unwanted conductive path under normal operating

conditions.

LEMP protection measures -- Biện pháp bảo vệ chống xung điện từ do sét

Biện pháp áp dụng để bảo vệ những hệ thống bên trong chống lại những

hiệu ứng của LEMP (Xung điện từ do sét).

GHI CHÚ: Đây là một phần của bảo vệ chống sét toàn bộ.

Measures taken to protect internal systems against the effects of LEMP

(Lightning electromagnetic impulse).

NOTE: This is part of overall lightning protection.

LEMP Protection Measures System (LPMS) -- Hệ thống biện pháp bảo vệ

chống xung điện từ do sét

Là một hệ thống hoàn chỉnh của các biện pháp bảo vệ chống lại xung

điện từ do sét (LEMP) cho các hệ thống lắp đặt bên trong công trình.

The complete system of LEMP protection measures for the internal

installations of the structure.

Let-go threshold (current) -- Ngưỡng d ng t o t r được

Giá trị lớn nhất của dòng điện đi qua cơ thể một người mà người đó có

thể tự thoát ra được.

Maximum value of electric current through the body of a person at

which that person can release himself or herself.

Page 42: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

42

Let-through voltage -- Điện áp thông qua

Điện áp đỉnh tối đa xảy ra trong 100 μs của thời gian áp dụng sóng thử

nghiệm (test wave).

Maximum peak voltage occuring within 100 μs of application of the test

wave.

Life hazard -- Hiểm nguy sinh mạng.

Lightning -- Sét

Sét là hiện tượng phóng điện có tia lửa kèm theo tiếng nổ trong không

khí, nó có thể xảy ra bên trong đám m y giữa hai đám m y mang điện

tích trái dấu hoặc giữa đám m y tích điện với đất. Một công trình,

trong quá trình khai thác, chịu tác động của s t như sau:

- Tác động do s t đánh trực tiếp: là tác động của dòng s t đánh trực

tiếp vào công trình;

- Tác động do dòng sét lan truyền và cảm ứng: là tác động thứ cấp của

sét do các ảnh hưởng tĩnh điện điện từ, galvanic...

Discharge phenomenon with flash and thunder in the air, occuring

inside the cloud, or between two clouds with opposite electric charge,

or between a charged cloud and earth. A structure, in operation

process, is affected by lightning as:

- Affected by direct lightning flash: the effect of direct

lightning flash to the structure.

- Affected by the effects of lightning current propagation and

induction: the secondary effects of lightning by electrostatic,

electromagnetic galvanic influences .

Lightning continuing current – Dòng liên tục của sét.

Lightning current -- ng điện sét

Dòng điện chảy vào điểm đánh trúng.

Current flowing at the point of strike.

Lightning current parameters -- Tham số dòng sét.

Page 43: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

43

(Lightning) dangerous event -- Biến cố nguy hiểm (do sét)

Tia s t đánh vào hay đánh gần công trình cần bảo vệ đánh vào hay đánh

gần đường dây kết nối vào công trình cần bảo vệ, và gây nên thiệt hại.

Lightning flash to or near the structure to be protected, or to or

near a line connected to the structure to be protected that may cause

damage.

Lightning earth -- Nối đất chống sét

Bố trí nối đất nhằm mục đích bảo vệ chống sét.

Earthing arrangement for the purpose of lightning protection.

Lightning electromagnetic impulse (LEMP) -- Xung điện từ do Sét

Tất cả những hiệu ứng điện từ của dòng sét, qua kết nối điện trở điện

cảm và điện dung, tạo nên những xung đột biến và trường điện từ phát

xạ.

All electromagnetic effects of lightning current via resistive,

inductive and capacitive coupling which create surges and radiated

electromagnetic fields .

Lightning equipotential bonding EB -- Liên kết đẳng thế chống sét

Liên kết vào Hệ thống Chống sét của những bộ phận dẫn điện đứng rời,

bằng cách dùng những kết nối dẫn điện trực tiếp hay qua những SPD để

giảm hiệu số điện thế tạo nên bởi dòng sét.

Bonding to LPS of separated conductive parts, by direct connections or

via surge protective devices (SPD‟s), to reduce potential differences

caused by lightning current.

(Lightning) flash density NG -- Mật độ sét

Mật độ sét là số lần s t đánh xuống một đơn vị diện tích mặt đất trong

một năm (lấy bằng 1 km2).

Yearly number of lightning flashes to ground per area unit (1km²).

Lightning flash near a line -- i sét đ n gần một đường dây

Tia s t đánh vào nơi đủ gần một đường dây kết nối vào một cấu trúc cần

bảo vệ và nó có thể gây ra những quá áp nguy hiểm.

Page 44: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

44

Lightning flash striking close enough to a line connected to the

structure to be protected that it may cause dangerous overvoltages

Lightning flash near a structure -- i sét đ n gần một cấu trúc

Tia s t đánh vào nơi đủ gần một cấu trúc cần bảo vệ và nó có thể gây

ra những quá áp nguy hiểm.

Lightning flash striking close enough to a structure to be protected

that it may cause dangerous overvoltages .

Lightning flash near an object -- i sét đ n gần một vật thể

Tia s t đánh vào nơi đủ gần một vật thể cần bảo vệ và nó có thể gây ra

những quá áp nguy hiểm.

Lightning flash striking close enough to an object to be protected

that it may cause dangerous overvoltages.

Lightning flash to a line -- i sét đ n v o đường dây

Tia s t đánh vào một đường dây kết nối vào một cấu trúc cần được bảo

vệ.

Lightning flash striking a line connected to the structure to be

protected .

Lightning flash to a structure -- i sét đ n v o ấu trúc

Tia s t đánh vào một cấu trúc cần bảo vệ.

Lightning flash striking a structure to be protected .

Lightning flash to an object -- i sét đ n v o một vật thể

Tia s t đánh vào một vật thể cần bảo vệ.

Lightning flash striking an object to be protected .

Lighning flash (to earth) -- Tia sét (xuống đất)

Hiện tượng phóng điện có nguồn gốc khí quyển giữa m y và đất gồm có

một hay nhiều cú sét.

Page 45: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

45

Electrical discharge of atmospheric origin between cloud and earth

consisting of one or more strokes.

Lightning impulse current -- Dòng xung sét

Xung dòng điện dải tần số thấp, xuất hiện không có chu kỳ nhất định,

tăng vọt đến giá trị đỉnh, rồi giảm xuống đến giá trị không. Các đặc

trưng của dòng xung sét là:

- Giá trị đỉnh (biên độ) xung, I;

- Thời gian sườn trước (đến giá trị đỉnh), T1;

- Thời gian đến giá trị giữa (trên sườn sau), T2;

- Dạng sóng dòng xung, T1/T2.

Impulse current of low frequencies band, appears in unspecified

period, rises up to peak value,then reduce to zero. Characteristics of

it are:

- Peak value (amplitude) of impulse;

- Front time to peak value, T1;

- Time to half value on the tail, T2;

- Wave shape of the impulse current, T1/T2 .

Lightning protection (LP) -- (Bảo vệ) chống sét

Hệ thống toàn bộ để bảo vệ công trình chống sét, bao gồm những hệ

thống bên trong và vật chứa cũng như con người, nói chung gồm có Hệ

thống chống sét (LPS) và Biện pháp bảo vệ chống xung đột biến (SPM)

Complete system for protection of structures against lightning,

including their internal systems and contents, as well as persons, in

general consisting of an LPS and SPM.

Lightning protection designer -- Người thiết kế chống sét

Chuyên gia thông thạo và có kỹ năng thiết kế hệ thống chống sét.

Specialist competent and skilled in the design of the LPS.

Lightning protection installer -- Người lắp đặt chống sét

Người thông thạo và có kỹ năng lắp đặt hệ thống chống sét.

Person competent and skilled in the installation of the LPS.

Page 46: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

46

Lightning protection level (LPL) -- Mức bảo vệ chống sét

Là con số liên quan đến một tập hợp các tham số dòng s t tương ứng với

xác suất mà các giá trị thiết kế lớn nhất và nhỏ nhất sẽ không bị vượt

quá trong hiện tượng s t đánh tự nhiên.

GHI CHÚ: Mức bảo vệ chống s t được dùng để thiết kế những biện pháp

bảo vệ dựa theo tập hợp tham số của dòng sét.

Number related to a set of lightning current parameters relevant to

the probability that the associated maximum and minimum design values

will not be exceeded in naturally occurring lightning .

NOTE: Lightning protection level is used to design protection measures

according to the relevant set of lightning current parameters.

Lightning Protection System – LPS -- Hệ thống (bảo vệ) chống sét

Là một hệ thống hoàn chỉnh được dùng để làm giảm các thiệt hại vật

chất do s t đánh vào công trình.

GHI CHÚ: Nó gồm có cả hệ thống chống sét ngoài và trong.

Complete system used to reduce physical damage due to lightning flashes to

a structure.

NOTE: It consists of both external and internal lightning protection systems.

Lightning protection zone (LPZ) -- Vùng bảo vệ chống sét

Vùng trong đó môi trường điện từ của s t được xác định.

GHI CHÚ: những biên của một vùng bảo vệ chống sét LPZ không cần phải

trùng với biên của vật thể (ví dụ: tường, sàn, trần).

Zone where the lightning electromagnetic environment is defined .

NOTE: The zone boundaries of an LPZ are not necessarily physical

boundaries (e.g. walls, floor and ceiling).

Lightning protective cable -- Cáp có bảo vệ chống sét

Cáp đặc biệt có độ bền điện môi tăng cường, vỏ kim loại của nó tiếp

xúc với đất, hoặc trực tiếp hoặc bằng cách dùng vỏ bọc nhựa dẫn điện.

Special cable with increased dielectric strength, whose metallic

sheath is in continuous contact with the soil either directly or by

the use of conducting plastic covering.

Page 47: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

47

Lightning protective cable duct -- Ống cáp chống sét -

Ống cáp tiếp xúc điện trở thấp với đất.

VÍDỤ: Ống cáp kim loại gia cường bằng bê tông với thép kết cấu liên

kết

Cable duct of low resistivity in contact with the soil .

EXAMPLE: metallic duct interconnected with structural steel

reinforcements of concrete.

Lightning risk -- Rủi ro sét .

<< LIGHTNING ROD -- Kim thu sét (thanh chống sét)

Cực thu sét dạng thanh đôi khi gọi là thanh chống sét Franklin, có

chiều cao thực tế từ 2 đến 6m.

Rod air-termination, sometimes referred to as Franklin rod, has a

practical height of 2 to 6 metres. >>

Lighning strike -- ú sét đ n trúng

Một tia s t đánh trúng một cấu trúc. Lightning flash attatching to a

structure.

Lightning stroke -- Cú sét

Phần của tia s t tương ứng với một xung dòng.

Part of the lightning flash which corresponds to an impulse current.

Lightning thread -- Hiểm họa sét .

Limited-current source -- Nguồn (hạn) dòng

Thiết bị cung cấp điện năng cho một mạch điện:

- Với dòng trạng thái ổn định và điện tích được giới hạn đến mức không

nguy hiểm, và

- Được trang bị cách ly bảo vệ điện giữa ngõ ra thiết bị và bất kỳ bộ

phận mang điện nguy hiểm nào.

Device supplying electric energy to an electric circuit:

Page 48: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

48

- with a steady-state current and an electric charge limited to

non-hazardous levels, and

- equipped with electrically protective separation between the output

of the device and any hazardous-live-part.

Line -- Đường dây, đường dẫn

Đường nguồn hay đường viễn thông kết nối với công trình cần bảo vệ.

Power line or telecommunication line connected to the structure to be

protected .

Line type tor or V LV tr ns orm r on t in – ệ số oại

đường dây o một M A rung ạ t ế trên đường dây

Line-to-earth short-circuit -- Ngắn mạ p đất

Ngắn mạch giữa một d y pha và Đất, trong một hệ thống trung tính nối

đất cứng hay trong một hệ thống trung tính nối đất tổng trở.

GHI CHÚ: Dòng ngắn mạch có thể được thiết lập, ví dụ, qua một dây dẫn đất và

một điện cực đất.

Short-circuit between a line conductor and the Earth, in a solidly

earthed neutral system or in an impedance earthed neutral system

NOTE: The short-circuit can be established, for example, through an

earthing conductor and an earth electrode.

Line-to-earth voltage, Line-to-ground voltage (US) -- Điện áp pha-đất

Điện áp giữa một d y pha và đất tham chiếu tại một điểm cho trước của

một mạch điện.

Voltage between a line conductor and reference earth at a given point

of an electric circuit.

Line-to-line short-circuit -- Ngắn mạch pha-pha

Ngắn mạch giữa hai hay nhiều dây pha, kết hợp hay không với ngắn mạch

pha-đất tại cùng một điểm.

Short-circuit between two or more line conductors, combined or not

with a line-to-earth short- circuit at the same place.

Page 49: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

49

Line-to-line voltage -- Điện áp pha–pha

Điện áp giữa hai dây pha tại một điểm cho trước của một mạch điện.

Voltage between two line conductors at a given point of an electric

circuit.

Line-to-neutral voltage -- Điện áp pha-trung tính

Điện áp giữa một dây pha và dây trong tính tại mlột điểm cho trước của

một mạch điện.

Voltage between a line conductor and the neutral conductor at a given

point of an AC circuit.

Live part -- Bộ phận m ng điện

Dây dẫn hoặc bộ phận dẫn điện chủ định được cấp điện trong sử dụng

bình thường, bao gồm d y trung tính nhưng theo quy ước, không phải là

dây PEN.

Conductor or conductive part intended to be energized in normal use,

including a neutral conductor but, by convention, not a PENconductor.

Local Area Network (LAN) -- Mạng cục bộ

Hệ thống truyền thông dữ liệu, h trợ các Lớp (layers) 1 và 2 của Mẫu

chuẩn ISO (ISO Reference Model) cho các kết nối những Hệ thống Mở

(Open Systems), có phạm vi giữa 2 đầu cuối (end-to-end) lên đến 1km,

và có đủ tính năng vận hành để h trợ thông qua cho dữ liệu kết hợp

(aggregate data) như yêu cầu của các trạm (thiết bị đầu cuối).

Data communications system supporting layer 1 and 2 of the ISO

Reference Model for Open Systems Interconnections, having a geographic

coverage up to 1 km end-to-end and possessing sufficient performance

to support the aggregate data throughput required by stations (data

terminal equipment) being used.

(Local) earth , (Local) ground (US) -- Đất tại chỗ

Phần của Đất tiếp xúc với một điện cực đất và điện thế của nó không

nhất thiết bằng không.

Part of the Earth which is in electric contact with an earth

electrode and the electric potential of which is not necessarily equal

to zero.

Page 50: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

50

Lo tion tor – ệ số vị tr

Lo tion tor o n d nt stru tur – ệ số vị tr ủ một ng

trìn iền ề.

Log book -- Sổ ghi

Sổ ghi những kết quả và báo cáo đo thử và kiểm tra định kỳ của một hệ

thống lắp đặt chống sét.

A book logged in it results and reports of periodic tests and checks

of a lightning protection system.

Long stroke -- Cú sét dài

Phần của tia sét ứng với một dòng liên tục.

GHI CHÚ: Độ dài xung này Tlong (từ trị số 10% của sườn trước đến trị số 10% của

đuôi xung) tiêu biểu từ hơn 2ms đến không quá 1s.

Part of the lightning flash which corresponds to a continuing current.

NOTE: The duration time TLONG ( Time from 10% value on the front to the 10%

value on the tail) of this continuing current is typically more than 2 ms and

less then 1s.

Long stroke charge Qlong -- Điện tích cú sét dài

Giá trị có được từ tích phân thời gian của dòng sét trong một cú sét

dài.

Value resulting from the time integral of the lightning current in a

long stroke .

Loss, Mean (relative) amount of loss, Expected loss per damage (Lxi) -

- Tổn thất, Trọng số tổn thất, Tổn thất kỳ vọng với mỗi thiệt hại

(Lxi)

Lượng trung bình tương đối tổn thất đối với m i thiệt hại (biến cố

nguy hiểm) gây nên bởi một tia sét.

Giá trị Lxi thay đổi với loại tổn thất:

- Lx1: Tổn thất nhân mạng;

- Lx2: Tổn thất dịch vụ công cộng;

- Lx3: Tổn thất di sản văn hóa;

- Lx4: Tổn thất giá trị kinh tế.

Page 51: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

51

Mean relative amount of loss per damage (dangerous event) caused by a

lightning flash.

The Loss value Lxi varies with the type of loss:

- Lx1: Loss of human life;

- Lx2: Loss of public service;

- Lx3: Loss of cultural heritage;

- Lx4: Loss of economic values.

Loss of social value -- Tổn thất giá trị xã hội .

Magnetic shield (screen) -- Che chắn từ

Màn chắn bằng kim loại bọc kín, dạng lưới hoặc liên tục, bao bọc công

trình cần bảo vệ, hay một phần của nó dùng để giảm các hư hỏng của

những hệ thống điên và điện tử.

Closed metallic, grid-like or continuous screen enveloping the

structure to be protected, or part of it, used to reduce failures of

electrical and electronic systems.

Main earth terminal (MET), Main earth bar (MEB), Main earthing

terminal, Main earthing busbar, Main grounding terminal (US), Main

grounding busbar (US) --- Cực nối đất chính (MET), Thanh nối dất chính

(MEB)

Cực hay thanh là một phần của bố trí nối đất của một hệ thống lắp đặt

và cho phép kết nối điện cho một số dây dẫn cho những mục đích nối

đất.

Terminal or busbar which is part of the earthing arrangement of an

installation and enabling the electric connection of a number of

conductors for earthing purposes .

Maintenance rate – Suât bảo dưỡng.

Malfunction -- Vận hành sai.

Marble -- Đ o ương.

Marls -- Đất sét vôi.

(Lightning) meshed conductors -- Lưới thu sét.

Mean radius – Bán kính trung bình.

Meshed earthing system -- Hệ thống nối đất dạng ưới .

Page 52: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

52

Mesh Bonding Network (MBN) -- Mạng liên kết mắt ưới

Mạng liên kết mà tất cả các khung thiết bị, giá đỡ, cabin, và thông

thường, d y dương của nguồn một chiều, được nối liên kết với nhau đồng

thời với mạng liên kết chung (CBN) tại nhiều điểm. Kết quả là mạng

liên kết mắt lưới MBN làm tăng cường Mạng liên kết chung CBN.

Bonding network in which all associated equipment frames, racks and

cabinets, and usually, the d.c. power return conductor, are bonded

together as well as at multiple points to the CBN. Consequently, the

mesh-BN augments the CBN.

Mesh Isolated Bonding Network (M-IBN) -- Mạng liên kết cách ly mắt

ưới

Mạng liên kết cách ly mà trong đó các thành phần của nó được nối với

nhau tạo thành một cấu trúc dạng mắt lưới.

A type of IBN in which the components of the IBN (e.g. equipment

frames) are interconnected to form a mesh-like structure.

Mesh method – P ương p p ưới.

Mesh size, mesh width -- K t ướ ưới, đ rộng ưới.

Metal installations -- Lắp đặt kim loại

Những hạng mục kim loại kéo dài vào công trình cần bảo vệ nó có thể

tạo nên một đường dẫn cho dòng s t như ống nước, cầu thang, ray dẫn

hướng thang máy, các ống gió, sưởi và điều hòa không khí, cốt thép

liên kết, Những bộ phận kim loại kết cấu.

Extended metal items in the structure to be protected which may form a

path for lightning current, such as pipework, staircases, elevator

guide rails, ventilation, heating and air-conditioning ducts,

interconnected reinforcing steel, structural metal parts

Mid-point -- Điểm giữa

Điểm chung giữa hai thành phần mạch đối xứng mà hai điểm đối diện của

nó được kết nối điện đến hai dây pha khác nhau của cùng một mạch.

Common point between two symmetrical circuit elements the opposite

ends of which are electrically connected to different line conductors

of the same circuit.

Page 53: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

53

Mid-point conductor -- ây điểm giữa

Dây kết nối điện về điểm giữa và có khả năng góp phần vào việc phân

phối điện năng.

Conductor electrically connected to the mid-point and capable of

contributing to the distribution of electric energy.

Mild steel -- Thép mềm.

Multi grounded (earthed) Neutral power line, MEN power line –- Đường

điện rung t n Đ iếp đị , Đường nguồn có Trung tính Nối đất Đ

điểm, Đường nguồn MEN.

Multiple stroke (lightning flash) -- Tia sét nhiều cú

Tia sét gồm có trung bình từ 3 đến 4 cú sét, với khoảng cách thời gian

tiêu biểu giữa chúng chừng 50ms.

GHI CHÚ: Đã có những báo cáo về tia sét gồm vài chục cú sét, với khoảng cách

thời gian giữa chúng từ 10ms đến 250ms.

Lightning flash consisting on average of 3 or 4 strokes, with typical

time intervals between them of about 50ms.

NOTE: Events having up to a few dozen strokes with intervals between them

ranging from 10 ms to 250 ms have been reported.

Mutual inductance -- Điện cảm tương ỗ

Tính chất của một mạch theo đó một điện áp được cảm ứng trong một mạch

vòng bởi một dòng điện biến thiên trong một dây dẫn riêng biệt khác.

Property of a circuit whereby a voltage is induced in a loop by a

changing current in a separate conductor.

Natural component of LPS -- Thành phần tự nhiên của Hệ thống chống sét

Những thành phần có tính dẫn điện, không dùng riêng cho hệ thống chống

s t (HTCS) mà được dùng thêm cho HTCS, hoặc trong một số trường hợp

có thể cung cấp chức năng cho một hay nhiều phần của HTCS.

GHI CHÚ: Những ví dụ của thuật ngữ này bao gồm:

- Cực thu sét tự nhiên;

- Dây xuống tự nhiên;

- Điện cực đất tự nhiên.

Page 54: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

54

Conductive component installed not specifically for lightning

protection which can be used in addition to the LPS or in some cases

could provide the function of one or more parts of the LPS.

NOTE: Examples of the use of this term include:

– natural air-termination;

– natural down-conductor;

– natural earth electrode.

Neutral conductor -- Dây trung tính

Dây dẫn nối điểm trung tính của một hệ thống và có khả năng góp phần

vào việc truyền dẫn năng lượng điện; trong BS 7671 thuật ngữ cũng để

chỉ dây dẫn tương đương của một hệ thống IT hoặc DC trừ khi được xác

định khác.

Conductor connected to the neutral point of a system and capable of

contributing to the transmission of electrical energy; the term also

means the equivalent conductor of an IT or d.c. system unless

otherwise specified in BS 7671.

Natural Earth Electrode -- Điện cự đất tự nhiên

Các bộ phận bằng kim loại của công trình được tiếp xúc trực tiếp với

đất và được sử dụng cho mục đích tiếp đất.

Metalworks of the building in contact directly with earth and used for

earthing purpose.

Neutral-point displacement voltage -- Điện áp dịch chuyển điểm trung

tính

Điện áp giữa điểm trung tính thực hoặc ảo so với đất tham chiếu, trong

một hệ thống nhiều pha.

Voltage between the real or virtual neutral point and reference

earth, in a polyphase system.

Neutral point treatment -- Nối trung tính

Cách thức kết nối điện của điểm trung tính về đất.

Manner of electric connection of the neutral point to reference earth.

Page 55: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

55

Node -- Nốt

Điểm trên một đường dây từ đó trở đi sự lan truyền xung đột biến có

thể xem như không đáng kể.

GHI CHÚ: Những ví dụ về nốt là một điểm trên một phân phối nhánh của đường

dây tải điện tại một máy biến áp Trung/Hạ thế hoặc một trạm phụ, một tổng đài

viễn thông hay một thiết bị (nghĩa là thiết bị ghép kênh hay xDSL) trên một

đường dây viễn thông.

Point on a line from which onward surge propagation can be assumed to

be neglected.

NOTE: Examples of nodes are a point on a power line branch distribution at an

HV/LV transformer or on a power substation, a telecommunication exchange or

an equipment (e.g. multiplexer or xDSL equipment) on a telecommunication

line.

Nominal voltage -- Điện p d n định

Điện áp theo đó một hệ thống lắp đặt (hay một phần của hệ thống lắp đặt)

được thiết kế.

GHI CHÚ: Những dãy điện áp danh định sau đây (giá trị hiệu dụng a.c.) được xác

định:

a- Điện áp cực thấp: không quá 50V a.c. hoặc 120 V d.c. không dợn sóng, giữa dây

với dây hoặc với đất;

b- Hạ áp (Điện áp thấp): cao hơn điện áp cực thấp nhưng không quá 1.000V a.c.

hoặc 1.500V d.c., giữa dây với dây, hay không quá 600V a.c hoặc 900V d.c.giữa dây

với đất;

c- Cao áp (Điện áp cao): cao hơn 1.000 V a.c. hoặc 1.500 V d.c. giữa dây với dây,

hay cao hơn 600V a.c hoặc 900V d.c.giữa dây với đất;

Điện áp thực tế của một hệ thống lắp đặt có thể khác giá trị danh định một lượng

trong dung sai chuẩn định.

Voltage by which an installation (or part of an installation) is

designated .

NOTE: The following ranges of nominal voltage (r.m.s. values for a.c.) are

defined:

a- Extra-low normally not exceeding 50 V a.c. or 120 V ripple free d.c.,

whether between conductors or to earth;

b- Low normally exceeding extra-low voltage but not exceeding 1,000 V a.c. or

1,500 V d.c. between conductors, or 600 V a.c. or 900 V d.c. between

conductors and earth;

c- High exceeding 1,000 V a.c. or 1,500 V d.c. between conductors, or 600 V

a.c. or 900 V d.c. between conductors and earth .

Page 56: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

56

The actual voltage of the installation can differ from the nominal value by a

quantity within normal tolerances.

Non-conducting environment -- M i trường không dẫn điện

Dự phòng nơi một người hay động vật tiếp xúc một bộ phận dẫn điện để

hở đã trở nên có điện nguy hiểm sẽ được bảo vệ bằng môi trường tổng

trở cao xung quanh đối tượng (ví dụ tường hay nền cách điện) và bằng

cách tránh xa các bộ phận dẫn nối đất.

Provision whereby a person or an animal touching an exposed-

conductive-part that has become hazardous-live is protected by the

high impedance of his environment (e.g. insulating walls and floors)

and by the absence of earthed conductive parts.

Non-isolated LPS -- HTCS không cách ly.

Number of dangerous events per annum -- Số biến cố nguy hiểm h ng n m

Number of dangerous events due to flashes near a line NI -- Số biến cố

nguy hiểm do sét đ n gần một đường dây

Số trung bình kỳ vọng hằng năm của những biến cố do những tia s t đánh

gần một đường dây.

Expected average annual number of dangerous events due to lightning

flashes near a line .

Number of dangerous events due to flashes near a structure NM -- Số

biến cố nguy hiểm do sét đ n gần một công trình

Số trung bình kỳ vọng hằng năm của những biến cố do những tia s t đánh

gần một công trình

Expected average annual number of dangerous events due to lightning

flashes near a structure.

Number of dangerous events due to flashes to a line NL -- Số biến cố

nguy hiểm do sét đ n v o một đường dây

Số trung bình kỳ vọng hằng năm của những biến cố do những tia s t đánh

vào một đường dây.

Expected average annual number of dangerous events due to lightning

flashes to a line .

Page 57: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

57

Number of dangerous events due to flashes to a structure ND -- Số biến

cố nguy hiểm do sét đ n v o một công trình

Số trung bình kỳ vọng hằng năm của các biến cố do những tia s t đánh

vào một công trình.

Expected average annual number of dangerous events due to lightning

flashes to a structure.

Number of dangerous events due to flashes to a telecommunication line

NL -- Số biến cố nguy hiểm do sét đ n v o một đường dây viễn thông

Số trung bình kỳ vọng hàng năm các biến cố nguy hiểm do những tia sét

đánh vào một dường dây dịch vụ.

Expected average annual number of dangerous events due to lightning

flashes to a service line.

Number of possible endangered persons (victims or users not served) –

Số người có thể bị nguy hiểm (nạn n ân y người d ng ng được phục

vụ).

Object to be protected -- Đối tượng cần bảo vệ

Tòa nhà hay dịch vụ cần được bảo vệ chống những hiệu ứng của sét.

Structure or service to be protected against the effects of lightning.

Occupant and contents -- ư dân và vật chứa .

Ordinary person -- Người ìn t ường

Người không phải là người có kỹ năng cũng không phải là người được

huấn luyện.

Person who is neither a skilled person nor an instructed person.

Overhead earth wire, Overhead ground wire (US) -- ây đất treo

Dây dẫn nối đất chủ định tại một số hay tất cả các cột của một đường

d y treo nó thường nhưng không nhất thiết được lắp đặt phía trên các

dây dẫn của đường dây.

Page 58: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

58

Conductor intentionally earthed at some or all supports of an overhead

line, which is generally but not necessarily installed above the line

conductors.

Parallel-earthing-conductor, Parallel-grounding-conductor (US) --

Dây dẫn đất song song

Dây dẫn thường đặt dọc theo tuyến cáp để cung cấp một kết nối tổng trở

thấp giữa bố trí nối đất ở 2 đầu của tuyến cáp.

Conductor usually laid along the cable route to provide a low impedance

connection between the earthing arrangements at the ends of the cable

route.

Partial (conductor) continuity fault current -- ng điện sự cố đứt

dây riêng phần

Dòng điện tại một điểm cho trước của một mạng do kết quả từ một sự cố

mất liên tục dây dẫn tại một điểm khác trong cùng một mạng.

Electric current at a given point of a network and resulting from a

conductor continuity fault at another point of the same network.

Partial short-circuit current -- ng điện ngắn mạch riêng phần

Dòng điện tại một điểm của một mạng kết quả do một ngắn mạch tại một

điểm khác trong cùng một mạng.

Electric current at a given point of a network resulting from a short-

circuit at another point of the same network.

Peak value I -- Giá trị đỉnh

Giá trị tối đa của dòng điện sét. The maximum value of lightning

current.

PEL conductor -- Dây PEL

Dây dẫn kết hợp cả chức năng d y dẫn nối đất bảo vệ và dây pha.

Conductor combining the functions of both a protective earthing

conductor and a line conductor.

Page 59: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

59

PEM conductor -- Dây PEM

Dây dẫn kết hợp cả chức năng d y dẫn nối đất bảo vệ và d y điểm giữa.

Conductor combining the functions of both a protective earthing

conductor and a mid-point conductor.

PEN conductor -- Dây PEN

Dây dẫn kết hợp cả chức năng của dây dẫn nối đất bảo vệ và dây dẫn

trung tính.

Conductor combining the functions of both a protective earthing

conductor and a neutral conductor .

Perception-threshold-current -- Ngưỡng dòng cảm nhận được –

Giá trị tối thiểu của dòng điện đi qua cơ thể một người hay một động

vật gây ra một cảm giác nào đó cho người hay động vật đó.

Minimum value of electric current through the body of a person or

animal which causes any sensation for that person or animal.

Physical damage -- Thiệt hại vật chất

Thiệt hại đối với một công trình (hay vật chứa của nó) do những hiệu

ứng cơ nhiệt, hóa, hay nổ của sét.

Damage to a structure (or to its contents) due to mechanical, thermal,

chemical and explosive effects of lightning .

Physical restriction -- Hạn chế lại gần.

Point of strike (impact point) -- Điểm đ n trúng

Điểm nơi tia s t đánh trúng mặt đất, hoặc những đối tượng nhô cao (ví

dụ công trình, hệ thống chống s t đường dây, cây cối v.v ).

GHI CHÚ: Một tia sét có thể có nhiều hơn một điểm đánh trúng.

Point where a lightning flash strikes the earth, or protruding

structure (e.g. structure, LPS, line, tree, etc.)

NOTE: A lightning flash may have more than one point of strike.

Porous limestone -- Đ v i xốp .

Page 60: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

60

Porous sandstone -- Sa thạch xốp .

Portable equipment -- Thiết bị di động (Thiết bị xách tay)

Thiết bị điện được di chuyển trong khi đang vận hành hay, nó có thể

được di chuyển từ một nơi này đến nơi khác trong khi đang nối với

nguồn điện.

Electrical equipment which is moved while in operation or which can

easily be moved from one place to another while connected to the

supply.

Positioning of air-termination components -- Định vị cho những thành

phần thu sét.

Potential gradient -- r di nt điện thế

Hiệu số điện thế m i đơn vị chiều dài đo tại điểm đó theo chiều nó có

giá trị lớn nhất.

Potential difference per unit length measured at that point in the

direction in which it is a maximum.

Power line -- Đường nguồn, đường dây điện

Đường dây phân phối cấp điện năng vào một công trình để cấp năng cho

thiết bị điện và điện tử đặt ở đó như là những nguồn chính hạ thế

(HT) hay trung thế (TT).

Distribution line feeding electrical energy into a structure to power

electrical and electronic equipment located there, such as low voltage

(LV) or high voltage (HV) electric mains .

(Power) system earthing,(Power) system grounding(US) --

Nối đất hệ thống

Nối đất chức năng và nối đất bảo vệ của một điểm hay nhiều điểm trong

một hệ thống nguồn điện.

Functional earthing and protective earthing of a point or points in an

electric power system.

Page 61: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

61

Primary failure -- ư ỏng chính

Thiệt hại gây nên bởi một tia s t đánh trúng một đường dây viễn thông

gây hậu quả gián đoạn dịch vu.

Damage caused by a lightning strike in a telecommunication line that

has as consequence the interruption of service.

Probability of damage PX -- Xác suất thiệt hại

Xác suất mà một biến cố nguy hiểm sẽ gây nên thiệt hại cho một công

trình cần bảo vệ

Probability that a dangerous event will cause damage to or in the

structure to be protected.

Probability of damage relevant to a structure -- Xác suất thiệt hại

phát sinh cho một công trình.

Probability of failure of internal systems (flashes to a structure) --

Xác suất ư ỏng hệ thống bên trong (tia sét vào công trình).

Probability of injury to living beings by electric shock (flashes to

a structure) -- Xác suất tổn t ương mạng sống do điện giật (tia sét

vào công trình).

Probability of failure of internal systems (flashes near a connected

line) Reduction factor associated with the type of surface -- Xác suất

ư ỏng hệ thống bên trong (sét vào gần đường dây kết nối) Hệ số giảm

liên quan với loại bề mặt.

Probability of failure of internal systems (flashes to connected line)

-- Xác suất ư ỏng hệ thống ên trong (sét v o đường dây kết nối).

Probability of failure of internal systems (flashes near a structure)

-- Xác suất ư ỏng hệ thống bên trong (tia sét vào gần công trình).

Probability of injury to living beings by electric shock (flashes to

a connected line) -- Xác suất tổn t ương mạng sống do điện giật (sét

v o đường dây kết nối).

Probability of physical damage to a structure (flashes to a connected

line) -- Xác suất thiệt hại vật chất cho một công trình (sét vào

đường dây kết nối).

Probability of physical damage to a structure (flashes to a structure)

-- Xác suất thiệt hại vật chất cho công trình (tia sét vào công

trình).

Page 62: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

62

Probability reducing PA depending on protection measures against touch

and step voltages -- Xác suất giảm PA phụ thuộc vào những biện pháp

bảo vệ chống điện áp tiếp xú v điện p ước.

Probability reducing PZ depending on line characteristics and

withstand voltage of equipment (flashes near a connected line)-- Xác

suất giảm PZ tùy thuộ v o đặ t n đường dây v điện áp kháng của

thiết bị (tia sét vào gần đường dây kết nối).

Probability reducing PU, PV and PW depending on line characteristics

and withstand voltage of equipment (flashes to connected line)-- Xác

suất giảm PU, PV và PW tùy thuộ v o đặ t n đường dây v điện áp

kháng của thiết bị (ti sét v o đường dây kết nối).

Probability reducing PU and PV depending on line characteristics and

withstand voltage of equipment when EB is installed -- Xác suất giảm PU

và PV tùy thuộc vào đặ t n đường dây v điện áp kháng của thiết bị

i được lắp đặt liên kết đẳng thế (EB).

Probability reducing PM depending on shielding, wiring and withstand

voltage of equipment -- Xác suất giảm PM phụ thuộc vào che chắn, cách

đi dây v điện áp kháng của thiết bị.

Probability reducing PC, PM, PW and PZ when a coordinated SPD system is

installed -- Xác suất giảm PC, PM, PW and PZ khi hệ thống SPD tọ độ

được lắp đặt.

Prospective touch voltage -- Điện áp tiếp xúc kỳ vọng

Điện áp giữa những bộ phận dẫn điện tiếp xúc đồng thời với nhau khi

những phần dẫn điện này không bị tiếp xúc bởi một người hoặc một vật.

Voltage between simultaneously accessible conductive parts when those

conductive parts are not being touched by a person or an animal.

<< PROTECTED VOLUME -- Thể t được bảo vệ -

Thể tích ảnh hưởng của thanh thu s t phóng tia tiên đạo trong đó thanh

thu s t phóng tia tiên đạo là điểm đánh trúng.

Volume of influence of the early streamer emission lightning conductor

within which the early streamer emission lightning conductor is the

striking point. >>

Protection against electric shock -- Bảo vệ chống điện giật

Dự phòng các biện pháp giảm rủi ro điện giật.

Provision of measures reducing the risk of electric shock.

Page 63: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

63

Protection angle -- Góc bảo vệ.

Protection angle method -- P ương p p ảo vệ.

Protection earth, Protective grounding (US) -- Nối đất bảo vệ

Nối đất một hay nhiều điểm trong một hệ thống, một lắp đặt, hay một

thiết bị, vì mục đích an toàn điện.

Earthing a point or points in a system or in an installation or

in equipment, for purposes of electrical safety.

Protection efficiency of external lightning protection system --

Hiệu quả bảo vệ của hệ thống chống sét bên ngoài

Hiệu quả bảo vệ của hệ thống chống sét đánh trực tiếp được thể hiện

bằng tỉ lệ giữa số lần s t đánh hàng năm không g y hư hỏng cho công

trình và tổng số lần s t đánh vào công trình.

Protection efficiency of an external lightning protection system is

represented by the ratio of the annual lightning events number not

causing failures to the structure and the total annual lightning

events number to the structure.

Protection factor (damage correction factor) Kd –- Hệ số bảo vệ (hệ số

hiệu chỉnh thiệt hại)

Hệ số tính đến hiệu quả của những biện pháp bảo vệ nó cho ph p đánh

giá thấp tần suất thiệt hại.

Factor taking into account the effect of protection measures,

which allows a conservative evaluation of the frequency of damage.

Protection measures -- Biện pháp bảo vệ

Những biện pháp được áp dụng trong một công trình cần bảo vệ, nhằm

giảm các rủi ro.

Measures to be adopted for the structure to be protected, in order to

reduce the risk.

Protection multiple earthing (PME) -- Nối đất bảo vệ đ điểm

Bố trí nối đất trong những hệ thống TN-C-S, trong đó d y trung tính

nguồn được dùng để kết nối từ dây dẫn đất của hệ thống lắp đặt về đất.

Page 64: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

64

Earthing arrangement found in TN-C-S systems, in which the supply

neutral conductor is used to connect the earthing conductor of an

installation with earth.

<< Protection radius of an Early Streamer Emission (ESE) lightning

conductor -- Bán kính bảo vệ củ im t u sét p ng ti tiên đạo (Rp)

>>.

<< Protection radius for protection level I, II, III -- Bán kính bảo

vệ cấp I, II, III >>.

Protective conductor -- Dây bảo vệ

Dây dẫn yêu cầu cho một số biện pháp bảo vệ chống điện giật bằng cách

kết nối về điện với nhau bất kỳ những bộ phận nào sau đ y:

• Bộ phận dẫn điện để hở;

• Bộ phận dẫn điện ngoại lai;

• Cực nối đất chính;

• Điện cực đất;

• Điểm nối đất của nguồn điện, hay một trung tính nhân tạo.

A conductor required by some measures for protection against electric

shock by connecting electrically together any of the following parts:

• Exposed-conductive-parts;

• Extraneous-conductive-parts;

• Main earthing terminal;

• Earth electrode(s);

• Earthed point of the source, or an artificial neutral.

Protective-equipotential-bonding -- Liên kết đẳng thế bảo vệ

Liên kết đẳng thế nhằm mục đích bảo vệ.

Equipotential bonding for the purposes of safety.

Public power -- Điện ưới

Nguồn điện hạ thế, nhận từ mạng điện công cộng của địa phương.

Low voltage power supply, from the local public power network.

Page 65: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

65

Pure economic loss -- Tổn thất thuần kinh tế .

Quality factor of a metal-sheathed cable -- Hệ số phẩm chất của cáp có

vỏ kim loại

Tỉ số điện áp xung cho phép lớn nhất đối với chất cách điện giữa các

sợi lõi cáp và vỏ kim loại của nó với trở kháng truyền đạt của vỏ. Tỉ

số này được biểu diễn bằng Ka.km.

Ratio of the maximum impulse voltage withstand for the insulation

between cable conductors and its sheath, to its transfer impedance.

This ratio is represented by Ka.km.

Quartzite -- Thạch anh.

Radio communication system -- Hệ thống thông tin vô tuyến

Hệ thống thông tin dùng phương tiện truyền dẫn là sóng vô tuyến điện.

Communication system using the radio waves as transmission means.

Radio Wave (RW) -- Sóng vô tuyến điện

Sóng điện từ truyền trong không gian được quy định có tần số nhỏ hơn

3000 GHz.

Electromagnetic wave propagated in space with specified frequency less

than 3000GHz.

Rated impulse withstand voltage (level) UW –

(Mức) điện áp ng xung định mức

Điện áp kháng xung của thiết bị hay một bộ phận của nó được cho bởi

nhà sản xuất đặc trưng khả năng chịu đựng quá áp chỉ định cho cách

điện của nó.

Impulse withstand voltage assigned by the manufacturer to the

equipment or to a part of it, characterizing the specified withstand

capability of its insulation against overvoltages.

Rated residual operating current IΔn -- ng dư t động định mức.

Page 66: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

66

Reference earth, Reference ground (US) -- Đất tham chiếu

Phần của Đất được xem như dẫn điện điện thế của nó được cho bằng

không theo quy ước, ở bên ngoài vùng ảnh hưởng của bố trí nối đất.

GHI CHÚ: Khái niệm “Đất” nghĩa là Trái đất và tất cả những vật chất của nó.

Part of the Earth considered as conductive, the electric potential

of which is conventionally taken as zero, being outside the zone

of influence of any earthing arrangement

NOTE: The concept "Earth" means the Earth planet and all its physical

matter.

Reference earth electrode -- Điện cực đất tham chiếu

Điện cực đất có thể tách hoàn toàn khỏi mạng nối đất dùng để đo kiểm

định kỳ.

Earth electrode which can be separated completely from earth electrode

networks, used for periodic test.

Reinforced insulation -- điện t ng ường

Cách điện của những bộ phận mang điện nguy hiểm cung cấp một cấp bảo

vệ chống điện giật tương đương với cách điện kép.

GHI CHÚ: Cách điện tăng cường có thể bao gồm vài lớp không thể thử nghiệm

riêng biệt như cách điện chính hay cách điện bổ sung.

Insulation of hazardous-live-parts which provides a degree of

protection against electric shock equivalent to double insulation.

NOTE: Reinforced insulation may comprise several layers which cannot be

tested singly as basic insulation or supplementary insulation.

Remote Electronic Station -- Trạm điện tử ở xa

Là trạm hoặc ca bin trong đó chứa các thiết bị viễn thông, bao gồm

thiết bị chuyển mạch, thiết bị truyền dẫn được đặt xa trung tâm, chỉ

có một tầng, tổng diện tích mặt sàn không lớn hơn 100 m2 không có ăng

ten trên nóc hay bên cạnh trạm, có nhu cầu nguồn điện xoay chiều.

Station or cabine in which composed of telecom equipment, including

switching and propagation equipment, set apart from the center, only

one stage with the total floor area not higher than 100 m2, without

antena on roof or besides it, with demand of a.c. power.

Residual current -- ng điện dư.

Page 67: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

67

Residual current device (RCD) -- Khí cụ d ng dư (K ụ bảo vệ theo

d ng điện dư)

Khí cụ hay kết hợp các khí cụ đóng cắt cơ khí nhằm mở mạch tiếp điểm

khi khi dòng điện dư đạt đấn một giá trị cho sẵn dưới những điều kiện

xác định.

Mechanical switching device or association of devices intended to

cause the opening of the contacts when the residual current attains a

given value under specified conditions.

R sidu op r ting urr nt Δ -- ng dư t động

Dòng điện dư làm cho khí cụ dòng dư RCD tác động dưới điều kiện xác

định.

Residual current that causes the residual current device (RCD) to

operate under specified conditions.

Resistance area (for an earth electrode only) -- Khu vự điện trở

Khu vực bề mặt của đất (xung quanh điện cực đất) ở đó gra-di-en điện

áp đáng kể có thể xuất hiện.

Surface area of ground (around an earth electrode) on which a

significant voltage gradient can exist.

Resistance to earth, Resistance to ground (US) -- Điện trở nối đất

Phần thực của tổng trở nối đất - Real part of the impedance to earth.

Resonant earthed neutral system, Arc-suppression-coil earthed neutral

system, Resonant grounded neutral system (US), Arc-suppression-coil

grounded neutral system (US) -- Hệ thống trung tính nối đất cọng ưởng

Hệ thống trong đó ít nhất một điểm trung tính được nối đất qua một khí

cụ có điện kháng được thiết kế để bù xấp xỉ cho các dung kháng trong

trường hợp sự cố đơn pha-đất.

System in which at least one neutral point is earthed through a

device having an inductance designed to compensate aproximately

for the line-to-earth capacitances in case of a single- line-to-

earth fault .

Page 68: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

68

Restricted access area -- Khu vực hạn chế

Khu vực chỉ được phép tiếp cận bởi những nhân viên có kỹ năng về điện

và những nh n viên được đào tạo về điện với những cơ quan thẩm quyền.

Area accessible only to electrically skilled persons and electrically

instructed persons with the proper authorization.

Return stroke -- Cú hồi

Phần của tia s t trong đó một quả cầu tích điện trong một đám m y dông

phóng điện xuống đất.

Part of a lightning flash when a charged sphere in a cumulonimbus

cloud flashes to earth.

Ring bonding – bus -- Vòng kết nối

Đường dẫn kết nối có dạng vòng khép kín.

Bonding-bus in form of closed ring.

Ring bonding bar –- Thanh liên kết vòng.

Ring conductor -- Dây dẫn vòng

Dây dẫn tạo nên một mạch vòng xung quanh công trình và nối liên kết

với các dây xuống để phân bố dòng sét.

Conductor forming a loop around the structure and interconnecting the

down-conductors for distribution of lightning current among them.

Ring earth electrode -- Điện cực đất mạch vòng

Cực nối đất tạo thành một vòng kín bao quanh cấu trúc bên dưới hay

trên mặt đất, (hoặc bên trong móng công trình).

Earth electrode forming a closed loop around the structure below or on

the surface of the earth, (or in the structure foundation).

Page 69: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

69

Risk , Expected risk of damages -- Rủi ro , Rủi ro kỳ vọng của những

(biến cố gây) thiệt hại

Giá trị trung bình có thể có của tổn thất hàng năm (về con người và

dịch vụ) do s t tương ứng với tổng giá trị (về con người và dịch vụ)

của đối tượng được bảo vệ.

Value of probable average annual loss (humans and goods) due to

lightning, relative to the total value (humans and goods) of the

structure to be protected .

Risk area (of a telecom building) -- Diện tích rủi ro (của công trình

viễn thông)

Diện tích của miền bao quanh công trình viễn thông khi s t đánh vào

diện tích này có thể gây nguy hiểm cho chính công trình viễn thông,

dịch vụ viễn thông, hay thiết bị điện tử lắp đặt trong đó.

Area of the surrounding vicinity of the telecom building where

lightning discharges confined to it are assumed to damage the telecom

building itself, telecom service, or the installed electronic

equipment inside.

Risk assessment -- Đ n gi rủi ro.

Risk component RX -- Thành phần rủi ro

Rủi ro riêng phần phụ thuộc vào nguồn và loại thiệt hại.

Partial risk depending on the source and the type of damage .

Risk of explosion and fire -- Rủi ro cháy nổ.

Risk of loss -- Rủi ro tổn thất.

Risk of loss of cultural heritage R3 –- Rủi ro tổn thất di sản v n

R3

Tổn thất trung bình hằng năm về giá trị kinh tế của công trình và vật

chứa bị hư hại trong một công trình văn hóa.

The average annual loss of endangered economic value of structure and

contents in a heritage building.

Page 70: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

70

Risk of loss of economic value R4 –- Rủi ro tổn thất giá trị kinh tế

R4

Tổn thất trung bình hằng năm về giá trị kinh tế của công trình và vật

chứa bị hư hại trong một công trình.

The average annual loss of endangered economic value of structure and

contents in a building.

Risk of loss of human life R1 –- Rủi ro tổn thất nhân mạng R1

Tổn thất trung bình hằng năm về số lượng người (nạn nhân) bị nguy hại,

gồm cả thương tổn vĩnh viễn.

The average annual loss of endangered number of persons (vitims),

including permanent injury.

Risk of loss of service to puplic R2 –- Rủi ro tổn thất dịch vụ công

cộng R2

Tổn thất trung bình hằng năm về số người dùng không được phục vụ.

The average annual loss of number of users not served.

Risk management -- Quản lý rủi ro.

Rolling sphere method – P ưong p p quả cầu n

Rolling sphere radius -- Bán kính quả cầu n

Routing precaution –- Dự p ng định tuyến.

Rural environment -- M i trường nông thôn

Vùng có mật độ nhà thấp.

GHI CHÚ: „Vùng quê‟ là một ví dụ môi trường nông thôn.

Area with a low density of buildings.

NOTE: ‟Countryside‟ is an example of a rural environment.

Sandstone -- Sa thạch.

Schists -- Diệp thạch.

Page 71: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

71

Screen, Shield (US) -- Che chắn

Khí cụ nhằm mục đích giảm xâm nhập của trường điện, từ hay điện từ

vào trong một vùng định trước.

Device intended to reduce the penetration of an electric, magnetic or

electromagnetic field into a given region.

Screen factor of a metal cable sheath -- Hệ số che chắn của vỏ cáp kim

loại

Tỉ số giữa trở kháng truyền đạt và trở kháng của mạch được tạo bởi vỏ

cáp và đất. Nó cũng có thể được xác định như tỉ số giữa điện áp sụt

trên vách trong của vỏ cáp kim loại và sụt áp trên mạch ngoài được tạo

bởi vỏ cáp và đất đối với một dòng điện trên vỏ ngoài. Biết hệ số che

chắn của cáp ta có thể dùng để tính điện áp xung thay cho trở kháng

truyền đạt.

Ratio of the transfer impedance of the cable to the impedance of the

circuit formed by the cable sheath and earth. It can also be indicated

as the ratio of the voltage drop on the inside of the metal sheath, to

the voltage drop on external circuit formed by the cable sheath and

earth for a current on the sheath. Knowing the screen factor of a

metal cable sheath, we can use it to calculate the pulse voltage

instead of the transfer impedance.

Screening, Shielding (US) -- (Sự)Che chắn.

Screwing –- Nối vít.

Seaming – Hàn bấm.

Self – inductance -- Điện cảm tự cảm

Tính chất của một dây hay mạch sinh ra một sức điện động (e.m.f.)

nghịch chiều, khi một dòng điện biến thiên chảy qua nó.

Property of a wire or circuit which cause a back e.m.f.to be generated

when a changing current flows through it.

Separation distance, Clearance to prevent side-flashing, Safety

distance (S) -- Khoảng cách cách ly (chống lan truyền sét), khoảng

cách an toàn

Khoảng cách tối thiểu giữa hai bộ phận dẫn điện tại đó phóng điện nguy

hiểm không thể xảy ra.

Page 72: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

72

The minimum distance between two conductive parts at which no

dangerous sparking can occur.

Section of a line (SL) -- P ân đoạn củ đường dây

Phần của một dường dây với đặc tính đồng đẳng nơi chỉ có một bộ tham

số liên quan trong việc đánh giá một thành phần rủi ro.

Part of a line with homogeneous characteristics where only one set of

parameters is involved in the assessment of a risk component.

Service -- Dịch vụ

Tiện ích với dường dẫn đi vào một công trình như điện nước điện

thoại, gas, truyền hình cáp, v.v.

Utilities with line entering a structure such as electric power,

supply water, telephone, fuel gas, cable television, etc.

Service to be protected -- Dịch vụ cần bảo vệ

Dịch vụ nối vào một công trình cần bảo vệ chống các hiệu ứng của sét

phù hợp với tiêu chuẩn chống sét.

Service connected to a structure for which protection is required

against the effects of lightning in accordance with the lightning

protection standard.

Sheath breakdown current (Is) -- ng điện đ n t ủng vỏ (cáp)

Dòng điện nhỏ nhất chạy trong vỏ kim loại của cáp g y ra điện áp đánh

xuyên giữa các thành phần kim loại trong lõi cáp và vỏ kim loại cáp,

dẫn đến thiệt hại.

Minimum current flowing in the metallic sheath which causes breakdown

voltages between metallic elements in the cable core and the metallic

sheath, thus leading to damage.

Shielded cable -- Cáp có che chắn

Nhóm một hay nhiều đôi cáp vặn xoắn, cân bằng so với đất, kết hợp với

nhau, và bọc bởi một vỏ bọc bảo vệ kim loại.

Group of one or more pairs of twisted wires balanced with respect to

earth, assembled together and covered by a continuous metallic sheath.

Page 73: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

73

Shielding wire -- Dây che chắn

Dây kim loại dùng để làm giảm thiệt hại vật l do s t đánh xuống đường

dây dịch vụ.

Metallic wire used to reduce physical damage due to lightning flashes

to a service line.

Short-circuit – Ngắn mạch

Dòng dẫn điện bất ngờ hoặc không chủ định giữa hai hay nhiều phần dẫn

điện cưỡng bức hiệu điện thế giữa các bộ phận này trở thành bằng hay

gần bằng không.

Accidental or intentional conductive path between two or more

conductive parts forcing the electric potential differences between

these conductive parts to be equal to or close to zero.

Short circuit fault -- Sự cố ngắn mạch.

Short-circuit to earth, short-circuit to ground (US)-- Ngắn mạch về đất.

Short stroke -- Cú sét ngắn

Phần của tia s t tương ứng với một xung dòng.

GHI CHÚ: Xung này có thời gian T2 đến giá trị giữa ít hơn 2ms.

Part of the lightning flash which correspond to an impulse current.

NOTE: This current has a time T2 to the half peak value on the tail typically

less than 2ms .

Signal-touch-potential -- Điện thế tiếp xúc tín hiệu

Điện thế trên một vật mang điện được chủ định tiếp xúc bởi một người

vì mục đích tín hiệu hay điều khiển.

Electric potential on a live part intended to be touched by a person

for signal or control purposes.

Simultaneously accessible parts -- Bộ phận tiếp xú đồng thời

Những dây dẫn hay bộ phận dẫn điện có thể chạm vào đồng thời bởi một

người hoặc, bởi một gia súc, trong những vị trí chủ định.

GHI CHÚ: Những bộ phận tiếp xúc đồng thời có thể là:

Page 74: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

74

Bộ phận mang điện;

Bộ phận dẫn điện để hở;

Bộ phận dẫn điện ngoại lai;

Dây bảo vệ; hay

Điện cực đất.

Conductors or conductive parts which can be touched simultaneously by

a person or, in locations specifically intended for them, by a

livestock

NOTE: Simultaneously accessible parts can be:

• Live parts;

• Exposed-conductive-parts;

• Extraneous-conductive-parts;

• Protective conductors; or

• Earth electrodes.

Single Point Connection (SPC) -- Điểm nối đơn

Là vị trí duy nhất trong một mạng liên kết cách ly mà ở đó thực hiện

nối với mạng liên kết chung. Điểm nối đơn phải có kích thước thích hợp

cho những đàu nối liên kết kết nối vào nó. Điểm nối đơn thường là một

thanh dẫn đồng, hoặc một số trường hợp là lớp vỏ kim loại của cáp.

The single point in an isolated bonding network at which connections

are made to the common bonding network. Single point connection (SPC)

must have suitable dimention for the bonding connectors connected to

it. SPC usually may be a copper bar, or a cable metal sheath in some

cases.

Single zone structure -- ng trìn đơn v ng, công trình chỉ gồm một

vùng thu sét.

Slatey shales -- Đ p iến xám.

Soil -- Đất , Chất đất.

Soil equipotentialization – Đẳng thế đất.

Soil resistivity -- Điện trở suất củ đất

Điện trở của một khối đất hình lập phương có thể tích 1 m3 khi dòng

điện chạy từ mặt này sang mặt đối diện của khối đất.

Page 75: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

75

Resistance of an earth cubic block with 1m3 volumne when a current

flow through it from one side to the opposite.

Solid copper -- Đồng cứng.

Solid plate –- Bản cứng.

Solid round –- Tròn cứng.

Solid tape – ng ứng.

Solidly earthed neutral system, Solidly grounded neutral system (US)

-- Hệ thống trung tính nối đất trực tiếp (cứng)

Hệ thống trong đó ít nhất có một điểm trung tính nối đất trực tiếp.

System in which at least one neutral point is earthed directly.

Source of damage -- Nguồn thiệt hại.

Spatial shield – Che chắn không gian. Màn chắn không gian.

SPC Window (SPCW) -- Cửa sổ điểm nối đơn

Giao diện hoặc là vùng chuyển tiếp giữa một mạng liên kết cách ly và

mạng liên kết chung. Kích thước lớn nhất của chúng là 2 m.

Interface or transition region between an IBN and the CBN. Its maximum

dimention is 2 meters.

SPD tested with Iimp -- SPD thử nghiệm với Iimp

SPD kháng dòng sét riêng phần với dạng sóng điển hình 10/350 μs và yêu

cầu một dòng xung thử nghiệm tương ứng Iimp.

GHI CHÚ: Đối với những đường nguồn, một dòng thử nghiệm Iimp thích hợp được

xác định trong quy trình thử nghiệm Class I của IEC 61643-1:2005.

SPDs which withstand the partial lightning current with a typical

waveform 10/350 μs and require a corresponding impulse test current

Iimp.

NOTE: For power lines, a suitable test current Iimp is defined in the Class I

test procedure of IEC 61643-1:2005.

Page 76: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

76

SPD tested with In -- SPD thử nghiệm với In

SPD kháng dòng xung cảm ứng với dạng sóng điển hình 8/20 μs và yêu cầu

một dòng xung thử nghiệm tương ứng In.

GHI CHÚ: đối với những đường nguồn, một dòng thử nghiệm In thích hợp được xác

định trong quy trình thử nghiệm Class II của IEC 61643-1:2005.

SPDs which withstand induced surge currents with a typical waveform

8/20 μs and require a corresponding impulse test current In

NOTE: For power lines a suitable test current In is defined in the Class II

test procedure of IEC 61643-1:2005.

SPD tested with a combination wave -- SPD thử nghiệm với một sóng tổ

hợp

SPD kháng dòng xung cảm ứng với dạng sóng điển hình 8/20 μs và yêu cầu

một dòng xung thử nghiệm tương ứng Isc.

GHI CHÚ: Với những đường nguồn một thử nghiệm sóng tổ hợp thích hợp được xác

định trong quy trình thử nghiệm Class III của IEC 61643-1:2005 xác định điện

áp mạch hở Uoc 1,2/50μs và dòng ngắn mạch Isc 8/20 μs của một máy phát sóng

tổ hợp 2Ω.

SPDs that withstand induced surge currents with a typical waveform

8/20 μs and require a corresponding impulse test current ISC.

NOTE: For power lines a suitable combination wave test is defined in the

Class III test procedure of IEC 61643-1:2005 defining the open circuit

voltage UOC 1,2/50 μs and the short-circuit current ISC 8/20 μs of a 2 Ω

combination wave generator.

Special hazard – Nguy hiểm đặc biệt.

Specific energy W/R -- N ng ượng riêng

Giá trị có được từ tích phân thời gian của bình phương dòng điện sét

trong toàn thời gian tia sét.

GHI CHÚ: Nó biểu diễn năng lượng tiêu tán bởi dòng điện sét trong một điện

trở đơn vị.

Value resulting from the time integral of the square of the lightning

current for the entire flash duration .

NOTE: It represents the energy dissipated by the lightning current in a unit

resistance.

Page 77: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

77

Specific energy of short stroke current -- N ng ượng riêng của dòng

cú sét ngắn .

Spout -- Ống máng.

Stainless steel – Thép không rỉ.

Star Isolated Bonding Network(S-IBN) -- Mạng liên kết cách ly hình sao

Mạng liên kết cách ly mà trong đó các thành phần của nó được nối với

nhau tạo thành một cấu trúc dạng hình sao.

A type of IBN in which the components are connected to form a star-

like structure.

Steel with electro-deposited copper –- Thép phủ đồng mạ điện.

Step voltage -- Điện p ước

Điện áp giữa hai điểm trên bề mặt Trái đất cách nhau khoảng cách 1m,

được xem như độ dài một sãi chân của một người.

Voltage between two points on the Earth's surface that are 1 m

distant from each other, which is considered to be the stride length

of a person.

Stranded copper -- ( ây) đồng bện.

Stray current -- ng điện lạc

Dòng điện rò vào đất hay kết cấu kim loại chôn trong đất do kết quả

của việc nối đất chủ định hoặc không chủ định.

Leakage current in the Earth or in metallic structures buried in

the ground resulting from their intended or unintended earthing.

<< STREAMER -- i tiên đạo

Tia tiên đạo là sự phóng điện kiểu mồi hình thành qua những khoảng

cách lớn chừng vài chục cen-ti-m t. Nó được sinh ra do những thác

electron kế tiếp tạo nên một kênh ion hóa yếu. Loại phóng điện này xảy

ra khi điện trường cao hơn trường ion hóa của không khí qua một khoảng

cách ít nhất bằng thác electron. Giá trị trường này cao hơn nhiều giá

trị cần thiết cho một phóng điện vầng quang (corona). Điện tích tia

tiên đạo có thể mang dòng từ vài mA đến vài chục mA.

Page 78: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

78

The streamer is the filament type electrical discharge that develops

over distances as great as several tens of centimetres. It is produced

by successive electron avalanches that create a weakly ionized

channel. This type of discharge occurs when the electric field is

greater than the air ionization field over a distance that is at least

as long as the electron avalanche. This field value is much higher

than that needed for a corona discharge. The streamer discharge can

carry currents ranging from several mA to several tens of mA. >>

Striking distance (to line)D –- Khoảng sét đ n (v o đường dây)

Khoảng cách tính từ đường dây, khi nhân cho 2, và nhân cho chiều dài

đường dây (L) và mật độ sét (Ng) sẽ cho số tia sét m i năm đánh tới

đường dây.

Distance from the line that, when multiplied by 2, by the line length

(L) and the ground flash density (Ng) gives the number of lightning

strokes per year that reaches the line.

Stroke duration –- Thời gian cú sét.

Strutural earth electrode -- Điện cự đất kết cấu

Kết cấu thép hay cốt thép bê tông của công trình được dùng như một

điện cực đất.

Steel structure or reinforced steel of concrete of the building used

as an earth eletrode.

Structure -- Công trình (Kết cấu) .

Structures dangerous to the environment -- Công trình nguy hiểm cho

m i trường

Công trình có thể gây ra phát xạ sinh, hóa, hay phóng xạ do hậu quả

của sét (ví dụ như nhà máy hóa hóa dầu, hạt nh n v.v ).

Structures which may cause biological, chemical or radioactive

emission as a consequence of lightning (such as chemical,

petrochemical, nuclear plants, etc.).

Page 79: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

79

Structure to be protected -- Công trình cần bảo vệ

Công trình đối với nó sự bảo vệ là cần thiết để chống các hiệu ứng của

sét phù hợp với tiêu chuẩn chống sét.

GHI CHÚ: Một công trình cần bảo vệ có thể là một phần của một công trình lớn

hơn.

Structure for which protection is required against the effects of

lightning in accordance with the lightning protection standard.

NOTE: A structure to be protected may be a part of a larger structure.

Structures with risk of explosion -- Công trình với rủi ro nổ

Công trình chứa những vật liệu rắn gây nổ hay những vùng (zone) nguy

hiểm như được xác định phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60079-10-1 và IEC

60079-10-2.

Structures containing solid explosives materials or hazardous zones as

determined in accordance with IEC 60079-10-1 and IEC 60079-10-2.

Subscriber line circuit (SLIC) -- Mạ đường dây thuê bao

Một mạch in chứa những chức năng đường d y thuê bao và được đặt trong

một tổng đài tại ngõ giao tiếp với đường dây viễn thông bên ngoài.

A printed circuit board containing subscriber line functioncs and

placed in an exchange at the interface to the external

telecommunication lines.

Subscribers Building -- Nhà thuê bao

Là những ngôi nhà của các cơ quan các hãng hoặc nhà ở mà tại đó sử

dụng các dịch vụ viễn thông.

Nhà thuê bao được chia làm 2 loại:

a. Nhà thuê bao dùng để kinh doanh các dịch vụ viễn thông. Đó là những

nhà thuê bao lớn chứa các thiết bị chuyển mạch, thiết bị truyền dẫn,

thiết bị vi ba...

b. Nhà thuê bao sử dụng trực tiếp các dịch vụ viễn thông:

- Nhà thuê bao sử dụng trực tiếp đa dịch vụ viễn thông (gồm thoại,

fax, truyền số liệu...).

- Nhà thuê bao sử dụng trực tiếp một dịch vụ viễn thông như máy fax

hoặc máy điện thoại .

Page 80: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

80

Building of office, business or for accomodation, where telecom

services are used.

Subsribers buildings are classified into 2 types:

a. Subscribers building for trading in telecom services. Those are

big subscribers buildings comprising switching, propagating

equipment microwave equipment .

b. Subscribers buildings which utilize telecom services:

- Subscribers buildings which utilize for themselves telecom multi-

services (included telephone facsimile data transmission .).

- Subscribers buildings which utilize for themselves one telecom

service only, such as facsimile or telephone .

Subsequent short stroke – Cú sét ngắn kế tiếp.

Suburban environment -- M i trường ngoại ô

Môi trường với mật độ nhà trung bình.

GHI CHÚ: „ Vùng ven thị xã‟ là một ví dụ môi trường ngoại ô.

Area with a medium density of buildings .

NOTE: „Town outskirts‟ is an example of a suburban environment.

Superimposed short strokes –- Những cú sét ngắn xếp chồng.

Supplementary insulation -- điện bổ sung

Cách điện độc lập, áp dụng thêm cho cách điện chính để bảo vệ sự cố.

Independent insulation applied in addition to basic insulation, for

fault protection.

Surge -- Xung đột biến

Quá độ tạo nên bởi xung điện từ do sét (LEMP) xuất hiện như quá áp

và/hoặc quá dòng .

Transient created by LEMP that appears as an overvoltage and/or

overcurrent.

Page 81: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

81

Surge Protective Device (SPD) -- Khí cụ bảo vệ quá áp, Khí cụ bảo vệ

xung đột biến, Thiết bị bảo vệ xung, Thiết bị chống sét

Thiết bị nhằm hạn chế quá áp đột biến và rẽ xung dòng; nó chứa ít nhất

một phần tử phi tuyến.

Device intended to limit transient overvoltages and divert surge

currents; contains at least one non linear component.

Susceptibility of the contents (in structure) -- Tính nhạy cảm của vật

chứa (trong công trình).

System -- Hệ thống

Hệ thống điện bao gồm một nguồn đơn năng lượng điện và một hệ thống

lắp đặt.

GHI CHÚ: Cho những mục đích nào đó, loại hệ thống được xác định tùy thuộc vào

mối quan hệ của nguồn điện, và của các bộ phận dẫn điện để hở của hệ thống,

với Đất.

Electrical system consisting of a single source of electrical energy

and an installation .

NOTE: For certain purposes, types of system are identified by depending upon

the relationship of the source, and of exposed-conductive-parts of the

installation, to Earth.

System block -- Khối hệ thống

Toàn bộ các thiết bị mà khung của chúng và các phần dẫn kết hợp tạo

thành một mạng liên kết nhất định.

The complete equipments of which their frames and interconnected

conductive parts forming a specific bonding network.

Tail of impulse current -- Đu i d ng xung

Telecom (service) earth -- Nối đất công tác (cho viễn thông)

Nối đất các bộ phận thiết bị thuộc mạch điện công tác thực hiện chức

năng là điện thế chuẩn của mạch điện.

Earthing equipment‟s parts of function circuits which taking the role

of reference potential of the circuits.

Page 82: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

82

Telecommunication Building -- Nhà trạm viễn thông

Là nhà trạm trong đó vận hành hệ thống thiết bị viễn thông, nhằm mục

đích khai thác các dịch vụ viễn thông.

Station building in which telecom equipment are operated, for the aim

of telecom services exploitation.

Telecommunication lines -- Đường dây viễn thông

Đường dây cho mục đích truyền thông giữa thiết bị có thể đặt trong

những công trình khác nhau như là đường d y điện thoại và đường dây

dữ liệu.

Lines intended for communication between equipment that may be located

in separate structures, such as phone lines and data lines .

Telecommunication station -- Trạm viễn thông

Một khu vực bao gồm một hoặc nhiều nhà trạm trong đó chứa các thiết bị

viễn thông, cột cao ăng ten và các loại trang thiết bị phụ trợ để cung

cấp dịch vụ viễn thông. Trạm viễn thông không bao gồm nhà và các thiết

bị nhà thuê bao.

An area composed of one or many station buildings which comprising

telecommunication equipment, high antena mast and accessories for

supplying telecom service. Telecom stations does not include

suscriber‟s buildings and their equipment.

Telecommunication plant -- Công trình viễn thông

Công trình xây dựng, bao gồm hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động

(nhà, trạm, cột, cống, bể) và thiết bị mạng được lắp đặt vào đó.

Construction structure, composed of passive communication infra

structures (buildings, stations, poles, ducts, chambers) and networks

equipment installed in them.

Telecommunication system -- Hệ thống thiết bị viễn thông

Một hoặc nhiều thiết bị mạng đặt trong nhà trạm viễn thông để cung cấp

dịch vụ viễn thông, bao gồm cả thiết bị, hệ thống công nghệ thông tin

trong mạng lưới viễn thông của doanh nghiệp.

One or many network equipments installed in a telecom building for

supplying telecommunication services, composed of equipments and

information technology systems in the business network.

Page 83: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

83

Terrestrial Neutral Combined System, TN-C system --

Hệ thống (Mạng) TN–C

Hệ thống (Mạng) điện trong đó chức năng trung tính và bảo vệ được kết

hợp trong một dây dẫn đơn trong toàn hệ thống.

Electical system in which neutral and protective functions are

combined in a single conductor throughout the system.

(Terrestrial Neutral Combined and Separated) , TN-C-S system --

Hệ thống (Mạng) TN-C-S

Hệ thống (Mạng) điện trong đó chức năng trung tính và bảo vệ được kết

hợp trong một dây dẫn đơn ở phần thượng nguồn của hệ thống.

Electrical system in which neutral and protective functions are

combined in a single conductor in the upstream part of the system.

Terrestrial Neutral Separated, TN-S system –- Hệ thống (Mạng) TN-S

Hệ thống (Mạng)điện có dây trung tính và dây bảo vệ phân biệt trong

toàn hệ thống.

Electrical system having separate neutral and protective conductors

throughout the system.

Terrestrial Neutral System, TN system -- Hệ thống (Mạng) TN

Hệ thống (Mạng) điện có một hay nhiều điểm của nguồn nối trực tiếp với

đất, những phần dẫn điện để hở của hệ thống lắp đặt điện được kết nối

đến điểm đó bằng dây dẫn bảo vệ..

Electrical system having one or more points of the source of energy

directly earthed, the exposed conductive parts of the installation

being connected to that point by protective conductors.

Terrestriated Terrestrial, TT system -- Hệ thống (Mạng) TT

Hệ thống (Mạng) điện có một điểm của nguồn trực tiếp nối đất, những

phần dẫn điện để hở của hệ thống lắp đặt được nối về những điện cực

đất độc lập về điện với những điện cực của nguồn.

Electrical system having one point of the source of energy directly

earthed, the exposed-conductive parts of the installation being

connected to earth electrodes electrically independent of the earth

electrodes of the source.

Page 84: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

84

Test clamp -- Kẹp kiểm tra

Khí cụ dùng để ngắt kết nối hệ thống điện cực đất khỏi phần còn lại

của hệ thống.

Device used to disconnect the earth termination system from the

remainder of the system.

Test current (It) -- Dòng thử

Dòng điện hồ quang nhỏ nhất chạy trong vỏ kim loại của cáp g y ra hư

hỏng chính do các hiệu ứng cơ hay nhiệt.

Minimum current injected by arc in the cable sheath that causes a

primary failure due to thermal or mechanical effects.

Test joint -- Mối nối kiểm tra

Mối nối thiết kế và bố trí để thuận tiện việc kiểm tra và đo thử điện

trở và sự liên tục của những thành phần chống sét.

Joint designed and arranged to facilitate testing and measurement for

electrical resistance and continuity of LPS components.

Tetanization threshold (current) -- Ngưỡng d ng o ơ

Với một tần số và dạng sóng xác định, gía trị nhỏ nhất của dòng điện

gây ra một sự co rút cơ duy trì không cố ý, và không kháng lại được.

For a stated frequency and wave form, minimum value of electric

current for which an insuperable, involuntary, sustained muscular

contraction is produced.

Threshold of ventricular fibrillation, Ventricular fibrillation

threshold (current) -- Ngưỡng dòng rung liệt tâm thất

Giá trị nhỏ nhất của dòng điện gây ra rung liệt tâm thất.

Minimum value of electric current which causes ventricular

fibrillation.

Thunder day, thunderstorm day -- Ngày dông

Ngày mà về đặc trưng khí tượng người quan trắc có thể nghe rõ tiếng

sấm.

Page 85: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

85

Day with meteorological characteristics that thunder is heard clearly

by observer.

Time interval – Thời khoảng sét.

Time parameters (T1/T2) -– Tham số thời gian (T1/T2).

Time to half value of short stroke current T2 -- Thời gi n đến giá trị

giữa củ xung d ng ú sét ng n

Tham số ảo xác định như khoảng thời gian giữa gốc ảo O1 và thời điểm

tại đó dòng điện đã giảm xuống một nửa giá trị đỉnh của đuôi xung.

Virtual parameter defined as the time interval between the virtual

origin O1 and the instant at which the current has decreased to half

the peak value of the tail.

Tin plated copper – Đồng bọc thiếc.

Tolerable risk (RT) -- Rủi ro chấp nhận được

Là giá trị rủi ro lớn nhất có thể chấp nhận được đối với công trình

được bảo vệ.

Maximum value of the risk which can be tolerated for the structure to

be protected.

Tolerable touch voltage (UL) -- Điện áp tiếp xúc giới hạn cho phép.

Total value of goods in dangerous place outside the structure, in

currency – ổng gi trị ng ở nơi nguy iển ên ngo i ng trìn ,

t n tiền

ot v u o t stru tur , in urr n y – i trị ủ ng trìn ,

t n tiền

Touch current -- ng điện tiếp xúc

Dòng điện đi qua một cơ thể người hay đi qua một cơ thể động vật khi

chạm vào một hay nhiều điểm tiếp cận được của một hệ thống lắp đặt hay

thiết bị.

Electric current passing through a human body or through an animal

body when he or it touches one or more accessible parts of an

installation or of equipment.

Page 86: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

86

Transfer (coupling) impedance of metal cable sheath -- Trở kháng

truyền đạt (trở kháng ghép) của vỏ che chắn kim loại của cáp

Tỉ số giữa điện áp sụt từ mặt trong ra mặt ngoài vỏ che chắn kim loại

của cáp trên toàn bộ dòng điện chảy trong vỏ che chắn kim loại.

The ratio between the voltage reduction from the inside surface to the

outside surface of the metal sheath of a cable and the total current

flows in the sheath.

Transfer inductance -- Điện cảm truyền

Tính chất của một mạch theo đó một điện áp được cảm ứng trong một mạch

vòng bởi một dòng điện biến thiên trong một mạch khác, mà một phần của

mạch này bao gồm trong mạch vòng.

Property of a circuit whereby a voltage is induced in a loop by a

changing current in another circuit, some part of which is included in

the loop.

Transferred potential -- Điện thế chuyển

Hiệu số giữa điện thế của đất ở xa với điện thế tăng cao nhất của hệ

thống nối đất trong thời gian sự cố chạm đất.

Difference between the remote earth potential and the full rise of the

earthing system during earth fault.

Transient control level (TCL) -- Mức khống chế xung

Mức xung lớn nhất xảy ra trong một hệ thống có bảo vệ đạt được nhờ

thiết kế bảo vệ (màn chắn v.v ) hay bằng các bộ triệt xung.

Maximum level of transients occurring in a protected system, achieved

by design of protection (screening etc.) or by use of surge

suppressors.

Type A arrangement -- Bố trí (nối đất) loại A.

Type A earthing system -- Hệ thống nối đất loại A .

Type B earthing system -- Hệ thống nối đất loại B.

Type of damage -- Loại thiệt hại .

Type of loss -- Loại tổn thất.

Page 87: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

87

Underground cable-route earth electrode, Underground cable-route

ground electrode (US) -- Điện cự đất tuyến cáp ngầm

Điện cực đất thường đặt dọc theo tuyến cáp để cung cấp nối đất dọc

theo tuyến.

Earth electrode usually laid along the cable route to provide earthing

along its route.

Unshielded cable -- Cáp không che chắn

Nhóm một hay nhiều đôi cáp vặn xoắn, cân bằng so với đất, kết hợp với

nhau, và không có vỏ bọc bảo vệ kim loại.

Group of one or more pairs of twisted wires balanced with respect to

earth and assembled together without a metallic sheath.

Upward flash -- i sét ướng lên

Tia sét khởi đầu bằng tia tiên đạo hướng lên, từ một công trình nối

đất lên đám m y.

Tia s t hướng lên gồm một cú sét dài đầu tiên, có hoặc không có nhiều

xung (cú sét ngắn) chồng trập. Một hay nhiều xung (cú sét ngắn) có thể

theo sau bởi một cú sét dài.

Lightning flash initiated by an upward leader from an earthed struture

to cloud .

Upward flash consists of a first long stroke, with or without

superimposed impulses (short strokes). One or more impulses (short

strokes) may be followed by a long stroke.

Urban environment -- M i trường đ t ị

Khu vực với mật độ cao các tòa nhà hay có những cộng đồng d n cư đông

đúc với những tòa nhà cao.

GHI CHÚ : „Trung tâm thị xã „ là một ví dụ của môi trường đô thị.

Area with a high density of buildings or densely populated communities

with tall buildings.

NOTE: ‟Town center‟ is an example of an urban environment.

Value of the animals in the zone, in urr n y – i trị động vật trong

v ng, t n tiền

Page 88: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

88

Value of the building relevant to t zon , in urr n y – i trị t

n iên qu n với v ng, t n tiền

Value of the content in t zon , in urr n y – i trị vật ứ trong

v ng, t n tiền

Value of the cultural heritage in the zone, in currency – Giá trị di

sản v n trong v ng, t n tiền.

Value of the internal systems (including their activities)in t zon ,

in urr n y – i trị n ững ê t ống ên trong ( o gồm ả oạt động

ủ úng) trong v ng, t n tiền

Ventricular fibrillation -- Rung liệt tâm thất

Rung liệt tim, giới hạn vào những tâm thất, dẫn đến tuần hoàn máu

không hiệu quả rồi dẫn đến ngưng tim.

Cardiac fibrillation, limited to the ventricles, leading to

ineffective circulation and then to heart failure.

V rti ondu tor – ây dẫn dọ

Vertical electrode -- Điện cực thẳng đứng .

Virtual origin of impulse (short stroke) current O1 -- Gốc ảo của xung

dòng (cú sét ngắn)

Giao điểm với trục thời gian của đường thẳng kẻ qua các điểm tham

chiếu 10% và 90% trên sườn trước của xung dòng cú s t; nó đến trước

thời điểm 0 1T1 khi dòng đạt được 10% trị số đỉnh.

Point of intersection with time axis of a straight line drawn through

the 10% and the 90% referrence points on the stroke current front; it

precedes by 0,1T1 that instant at which the current attains 10% of peak

value.

Voltage-limiting type SPD -- SPD loại hạn chế điện áp

SPD có tổng trở cao khi không có hiện diện xung đột biến nhưng sẽ

giảm tổng trở một cách liên tục khi dòng và áp của xung đột biến tăng.

GHI CHÚ 1: Ví dụ thông thường của thành phần dùng như khí cụ phi tuyến là

varistor và diod bộ triệt. Những SPD này thường được gọi là “loại kẹp”.

GHI CHÚ 2: Một khí cụ hạn áp có đặc tuyến điện áp/dòng điện liên tục.

SPD that has a high impedance when no surge is present, but will

reduce it continuously with increased surge current and voltage .

Page 89: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

89

NOTE 1: Common examples of components used as non-linear devices are

varistors and suppressor diodes. These SPDs are sometimes called “clamping

type”.

NOTE 2: A voltage-limiting device has a continuous voltage/current

characteristic.

Voltage-switching type SPD -- SPD loại chuyển mạ điện áp

SPD có một tổng trở cao khi không có hiện diện xung đột biến nhưng có

thể có một thay đổi đột ngột trong tổng trở đến một giá trị tương ứng

với xung điện áp.

GHI CHÚ 1: Những ví dụ thông thường về thành phần dùng như khí cụ chuyển mạch

điện áp bao gồm khe phóng điện, ống phóng điện chứa khí (GDT), thyristor

(chỉnh lưu điều khiển Silicon SCR) và triac. Những SPD này đôi khi được gọi

là “ loại đòn bẫy ”.

GHI CHÚ 2: Một khí cụ chuyển mạch điện áp có đặc tuyến V/A không liên tục.

SPD that has a high impedance when no surge is present, but can have a

sudden change in impedance to a low value in response to a voltage

surge.

NOTE 1: Common examples of components used as voltage switching devices

include spark gaps, gas discharge tubes (GDT), thyristors (silicon controlled

rectifiers) and triacs. These SPDs are sometimes called “crowbar type” .

NOTE 2: A voltage-switching device has a discontinuous voltage/current

characteristic.

Voltage to earth during a short-circuit, Voltage to ground during a

short-circuit (US) -- Điện áp so với đất trong thời gian ngắn mạch

Điện áp giữa một điểm xác định và đất tham chiếu đối với một vị trí

sự cố ngắn mạch và một giá trị dòng sự cố ngắn mạch.

Voltage between a specified point and reference earth, for a given

location of the short-circuit and value of short-circuit current.

Voltage to earth during an earth fault, Voltage to ground during a

ground fault (US) -- Điện áp so với đất trong thời gian sự cố chạm đất

Điện áp giữa một điểm xác định và đất tham chiếu đối với một vị trí

sự cố chạm đất và một giá trị dòng sự cố chạm đất.

Voltage between a specified point and reference earth, for a given

location of the earth fault and a given value of earth-fault current.

Page 90: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

90

Warning notices -- Cảnh báo.

Welding – Hàn.

Welded joint – Mối nối hàn.

Zone 0 -- Vùng 0

Vùng trong đó một khí quyển dể nổ gồm có một h n hợp không khí và chất

dễ cháy dưới dạng khí hơi hoặc sương mù hiện diện liên tục , hoặc

trong những thời gian dài, hoặc xảy ra thường xuyên.

Place in which an explosive atmosphere consisting of a mixture of air

and flammable substances in the form of gas, vapour or mist is present

continuously, or for long periods or frequently.

Zone 1 -- Vùng 1

Vùng trong đó một khí quyển dể nổ gồm có một h n hợp không khí và chất

dễ cháy dưới dạng khí hơi hoặc sương mù dường như xảy ra trong điều

kiện thường một cách thỉnh thoảng.

Place in which an explosive atmosphere consisting of a mixture of air

and flammable substances in the form of gas, vapour or mist is likely

to occur in normal operation occasionally .

Zone 2 -- Vùng 2

Vùng trong đó một khí quyển dể nổ gồm có một h n hợp không khí và chất

dễ cháy dưới dạng khí hơi hoặc sương mù dường như không xảy ra trong

diều kiện thường nhưng nếu nó xảy ra, sẽ chỉ tồn tại trong một thời

gian ngắn.

GHI CHÚ 1: Trong định nghĩa này, từ “tồn tại” có nghĩa là tổng thời gian khí

quyển dễ cháy sẽ hiện hữu.

Thời gian này gồm cả tổng thời gian hình thành, cộng thêm thời gian cần để

bầu khí dễ cháy này khuyếch tán sau khi đã ngưng hình thành.

GHI CHÚ 2: Các chỉ định về chu kỳ xảy ra và thời gian của nó có thể tham khảo

từ các tiêu chuẩn liên quan đến các công nghệ và ứng dụng đặc biệt.

Place in which an explosive atmosphere consisting of a mixture of air

and flammable substances in the form of gas, vapour or mist is not

likely to occur in normal operation but, if it does occur, will

persist for a short period only.

NOTE 1: In this definition, the word "persist" means the total time for which

the flammable atmosphere will exist.

Page 91: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

91

This will normally comprise the total of the duration of the release, plus

the time taken for the flammable atmosphere to disperse after the release has

stopped.

NOTE 2: Indications of the frequency of the occurrence and duration may be

taken from codes relating to specific industries or applications.

Zone 20 -- Vùng 20

Vùng trong đó một khí quyển dễ nổ dưới dạng một đám m y bụi dễ cháy

trong không khí, liên tục hiện diện, hoặc trong những thời gian dài,

hoặc xảy ra thường xuyên.

Place in which an explosive atmosphere, in the form of a cloud of

combustible dust in air, is present continuously, or for long periods,

or frequently.

Zone 21 -- Vùng 21

Vùng trong đó một khí quyển dễ nổ dưới dạng một đám m y bụi dễ cháy

trong không khí dường như xảy ra thỉnh thoảng trong điều kiện vận

hành bình thường.

Place in which an explosive atmosphere, in the form of a cloud of

combustible dust in air, is likely to occur in normal operation

occasionally.

Zone 22 -- Vùng 22

Vùng trong đó một khí quyển dễ nổ dưới dạng một đám m y bụi dễ cháy

trong không khí, dường như không xảy ra trong vận hành bình thường

nhưng nếu nó xảy ra, chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn.

Place in which an explosive atmosphere, in the form of a cloud of

combustible dust in air, is not likely to occur in normal operation

but, if it does occur, will persist for a short period only .

Zone o pr t tion – V ng ảo vệ

Zone of a structure -- Vùng bảo vệ của môt công trình.

---oooOOO000OOOooo---

Page 92: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

92

SYMBOLS AND ABBREVIATIONS

KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

Các chữ viết tắt t ng t ường

DC Down conductor -- Dây xuống.

GL Ground level -- Mặt đất.

HC Horizontal conductor -- Dây dẫn ngang.

LEMP Lightning Electromagnetic Impulse -- Xung điện từ do sét.

LPC Lightning Protection Class -- Cấp bảo vệ chống sét.

LPL Lightning Protection Level -- Mức bảo vệ chống sét.

LPMS LEMP protection measures system --

Hệ thống biện pháp bảo vệ chống xung điện từ do sét.

LPZ Lightning Protection Zone -- Vùng bảo vệ chống sét.

SPD Surge Protective Device -- Thiết bị bảo vệ xung, Khí cụ bảo

vệ quá áp, Thiết bị chống xung đột biến.

VC Vertical conductor -- Dây dẫn dọc.

Page 93: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

93

Symbols and abbreviations – Ký hiệu và viết tắt

(theo IEC 62305:2010)

a Amortization rate – Suất khấu hao.

AD Collection area for flashes to an isolated structure

Diện tích thu s t đánh vào một công trình cách ly.

ADJ Collection area for flashes to an adjacent structure

Diện tích thu s t đánh vào một công trình liền kề.

AD' Collection area attributed to an elevated roof protrusion

Diện tích thu s t đánh vào phần nhô lên của mái.

AI Collection area for flashes near a line

Diện tích thu s t đánh gần một đường dây.

AL Collection area for flashes to a line

Diện tích thu s t đánh vào một đường dây.

AM Collection area for flashes striking near the structure

Diện tích thu s t đánh gần một công trình.

B Building - Tòa nhà.

CD Location factor - Hệ số vị trí.

CDJ Location factor of an adjacent structure

Hệ số vị trí của một công trình liền kề.

CE Environmental factor - Hệ số môi trường.

CI Installation factor of the line

Hệ số lắp đặt của đường dây.

CL Annual cost of total loss in absence of protection measures

Chi phí tổn thất hằng năm khi không có biện pháp bảo vệ.

CLD Factor depending on shielding, grounding and isolation

conditions of the line for flashes to a line

Hệ số phụ thuộc những điều kiện che chắn, nối đất, và cách

ly của đường d y đối với những tia s t đánh vào đường dây.

Page 94: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

94

CLI Factor depending on shielding, grounding and isolation

conditions of the line for flashes near a line

Hệ số phụ thuộc những điều kiện che chắn, nối đất, và cách

ly của đường d y đối với những tia s t đánh gần đường dây.

CLZ Cost of loss in a zone - Chi phí tổn thất trong một vùng.

CP Cost of protection measures - Chi phí các biện pháp bảo vệ.

CPM Annual cost of selected protection measures

Chi phí hằng năm các biện pháp bảo vệ được chọn.

CRL Annual cost of residual loss

Chi phí hằng năm cho tổn thất còn lại.

RLZ Cost of residual loss in a zone

Chi phí cho tổn thất còn lại trong một vùng.

CT Line type factor for a HV/LV transformer on the line

Hệ số loại đường dây cho một MBA Trung/Hạ thế trên đường

dây.

ca Value of the animals in the zone, in currency

Giá trị động vật trong vùng, thành tiền.

cb Value of the building relevant to the zone, in currency

Giá trị tòa nhà tương ứng với vùng, thành tiền.

cc Value of the content in the zone, in currency

Giá trị vật chứa trong vùng, thành tiền.

ce Total value of goods in dangerous place outside the

structure, in currency

Tổng giá trị hàng hóa ở nơi nguy hiểm bên ngoài công trình,

thành tiền.

cs Value of the internal systems (including their activities)

in the zone, in currency

Giá trị những hệ thống bên trong (bao gồm cả hoạt động của

chúng) trong vùng, thành tiền.

ct Total value of the structure, in currency

Giá trị của công trình, thành tiền.

Page 95: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

95

cz Value of the cultural heritage in the zone, in currency

Giá trị di sản văn hóa trong vùng thành tiền.

D1 Injury to living beings by electric shock

Tổn thương sinh mạng do điện giật.

D2 Physical damage - Thiệt hại vật chất.

D3 Failure of electrical and electronic systems

Hư hỏng những hệ thống điện và điện tử.

hz Factor increasing the loss when a special hazard is present

Hệ số gia tăng tổn thất khi một mối đe dọa đặc biệt tồn

tại.

H Height of the structure - Chiều cao công trình.

HJ Height of the adjacent structure

Chiều cao công trình liền kề.

i Interest rate - Lãi suất.

KMS Factor relevant to the performance of protection measures

against LEMP

Hệ số liên quan đến hiệu năng của những biện pháp bảo vệ

chống LEMP.

KS1 Factor relevant to the screening effectiveness of the

structure

Hệ số liên quan đến tính hiệu quả che chắn của công trình.

KS2 Factor relevant to the screening effectiveness of shields

internal to the structure

Hệ số liên quan đến tính hiệu quả che chắn của các màn chắn

bên trong công trình.

KS3 Factor relevant to the characteristics of internal wiring

Hệ số liên quan đến đặc tính của hệ thống đi d y bên trong.

KS4 Factor relevant to the impulse withstand voltage of a

system

Hệ số liên quan đến điện áp kháng xung của hệ thống.

L Length of structure - Chiều dài của công trình.

LJ Length of the adjacent structure

Chiều dài của công trình liền kề.

Page 96: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

96

LA Loss due to injury to living beings by electric shock

(flashes to structure)

Tổn thất do thương tổn sinh mạng bởi điện giật (tia sét

đánh vào công trình).

LB Loss in a structure related to physical damage (flashes to

structure)

Tổn thất trong một công trình liên quan đến thiệt hại vật

chất (tia s t đánh vào công trình).

LL Length of line section - Chiều dài của đoạn đường dây.

LC Loss related to failure of internal systems (flashes to

structure).

Tổn thất liên quan đến hư hỏng của những hệ thống bên trong

(tia s t đánh vào công trình).

LE Additional loss when the damage involves surrounding

structures.

Tổn thất cộng thêm khi thiệt hại liên quan đến những công

trình xung quanh.

LF Loss in a structure due to physical damage

Tổn thất trong một công trình do thiệt hại vật chất.

LFE Loss due to physical damage outside the structure.

Tổn thất do thiệt hại vật chất bên ngoài công trình.

LFT Total loss due to physical damage in and outside the

structure.

Tổng tổn thất do thiệt hại vật chất trong và bên ngoài công

trình.

LM Loss related to failure of internal systems (flashes near

structure) .

Tổn thất liên quan đến hư hỏng hệ thống bên trong (tia sét

đánh gần công trình).

LO Loss in a structure due to failure of internal systems

Tổn thất trong một công trình do hư hỏng hệ thống bên

trong.

LT Loss due to injury by electric shock

Tổn thất do tổn thương bởi điện giật.

Page 97: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

97

LU Loss due to injury of living beings by electric shock

(flashes to line) .

Tổn thất do tổn thương sinh mạng gây bởi điện giật (tia sét

đánh vào đường dây).

LV Loss in a structure due to physical damage(flashes to

line).

Tổn thất trong một công trình do thiệt hại vật chất (tia

s t đánh vào đường dây).

LW Loss related to failure of internal systems(flashes to

line).

Tổn thất liên quan đến hư hỏng hệ thống bên trong (tia sét

đánh vào đường dây).

LX Loss consequent to damages relevant to structure .

Hậu quả tổn thất cho những thiệt hại liên quan đến công

trình.

LZ Loss related to failure of internal systems (flashes near a

line).

Tổn thất liên quan đến hư hỏng hệ thống bên trong (tia sét

gần một đường dây).

L1 Loss of human life - Tổn thất nhân mạng.

L2 Loss of service to the public - Tổn thất dịch vụ công cộng.

L3 Loss of cultural heritage - Tổn thất di sản văn hóa.

L4 Loss of economic value - Tổn thất giá trị kinh tế.

m Maintenance rate - Suất bảo dưỡng (duy trì).

Nx Number of dangerous events per annum

Số biến cố nguy hiểm hàng năm.

ND Number of dangerous events due to flashes to structure

Số biến cố nguy hiểm do tia s t đánh vào công trình.

NDJ Number of dangerous events due to flashes to adjacent

structure.

Số biến cố nguy hiểm do tia s t đánh vào công trình liền

kề.

NG Lightning ground flash density

Mật độ tia s t đánh xuống đất.

Page 98: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

98

NI Number of dangerous events due to flashes near a line

Số biến cố nguy hiểm do tia s t đánh đánh gần một đường

dây.

NL Number of dangerous events due to flashes to a line

Số biến cố nguy hiểm do tia s t đánh vào một đường dây.

NM Number of dangerous events due to flashes near a structure

Số biến cố nguy hiểm do tia s t đánh do tia s t đánh gần

một công trình.

nz Number of possible endangered persons (victims or users not

served)

Số người có thể bị nguy hiểm (nạn nh n hay người dùng không

được phục vụ).

nt Expected total number of persons (or users served)

Tổng số kỳ vọng nh n viên (hay người dùng được phục vụ).

P Probability of damage - Xác suất thiệt hại.

PA Probability of injury to living beings by electric shock

(flashes to a structure)

Xác suất tổn thương sinh mạng do điện giật (tia sét vào

công trình).

PB Probability of physical damage to a structure (flashes to a

structure)

Xác suất thiệt hại vật chất cho công trình (tia sét vào

công trình).

PC Probability of failure of internal systems (flashes to a

structure)

Xác suất hư hỏng hệ thống bên trong (tia sét vào công

trình).

PEB Probability reducing PU and PV depending on line

characteristics and withstand voltage of equipment when EB

is installed

Xác suất giảm PU và PV tùy thuộc vào đặc tính đường dây và

điện áp kháng xung của thiết bị khi được lắp đặt liên kết

đẳng thế (EB).

Page 99: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

99

PLD Probability reducing PU, PV and PW depending on line

characteristics and withstand voltage of equipment (flashes

to connected line).

Xác suất giảm PU, PV và PW tùy thuộc vào đặc tính đường dây

và điện áp kháng xung của thiết bị (tia s t vào đường dây

kết nối).

PLI Probability reducing PZ depending on line characteristics

and withstand voltage of equipment (flashes near a

connected line)

Xác suất giảm PZ tùy thuộc vào đặc tính đường d y và điện áp

kháng của thiết bị (tia sét vào gần đường dây kết nối).

PM Probability of failure of internal systems (flashes near a

structure)

Xác suất hư hỏng hệ thống bên trong (tia sét vào gần công

trình).

PMS Probability reducing PM depending on shielding, wiring and

withstand voltage of equipment

Xác suất giảm PM phụ thuộc vào che chắn cách đi d y và điện

áp kháng của thiết bị.

PSPD Probability reducing PC, PM, PW and PZ when a coordinated SPD

system is installed

Xác suất giảm PC, PM, PW and PZ khi hệ thống SPD tọa độ được

lắp đặt.

PTA Probability reducing PA depending on protection measures

against touch and step voltages

Xác suất giảm PA phụ thuộc vào những biện pháp bảo vệ chống

điện áp tiếp xúc và điện áp bước.

PU Probability of injury to living beings by electric shock

(flashes to a connected line)

Xác suất tổn thương sinh mạng do điện giật (s t vào đường

dây kết nối).

PV Probability of physical damage to a structure (flashes to

a connected line)

Xác suất thiệt hại vật chất cho một công trình (sét vào

đường dây kết nối).

Page 100: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

100

PW Probability of failure of internal systems (flashes to

connected line)

Xác suất hư hỏng hệ thống bên trong (s t vào đường dây kết

nối).

PX Probability of damage relevant to a structure

Xác suất thiệt hại phát sinh cho một công trình.

PZ Probability of failure of internal systems (flashes near a

connected line) Reduction factor associated with the type

of surface

Xác suất hư hỏng hệ thống bên trong (sét vào gần đường dây

kết nối) Hệ số giảm liên quan với loại bề mặt.

rf Factor reducing loss depending on risk of fire

Hệ số giảm tổn thất phụ thuộc vào rủi ro cháy.

rp Factor reducing the loss due to provisions against fire

Hệ số giảm tổn thất do dự phòng chống cháy.

R Risk - Rủi ro.

RA Risk component (injury to living beings – flashes to

structure)

Thành phần rủi ro (tổn thương sinh mạng – tia sét vào công

trình).

RB Risk component (physical damage to a structure – flashes to

a structure)

Thành phần rủi ro (thiệt hại vật chất cho công trình – tia

sét vào công trình).

RC Risk component (failure of internal systems –flashes to

structure)

Thành phần rủi ro (hư hỏng hệ thống bên trong – tia sét vào

công trình).

RM Risk component (failure of internal systems – flashes near

structure)

Thành phần rủi ro (hư hỏng hệ thống bên trong – tia sét gần

công trình).

RS Shield resistance per unit length of a cable

Điện trở che chắn m i đơn vị chiều dài của cáp.

RT Tolerable risk - Rủi ro chấp nhận được.

Page 101: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

101

RU Risk component (injury to living being – flashes to

connected line)

Thành phần rủi ro (tổn thương sinh mạng – tia s t vào đường

dây kết nối).

RV Risk component (physical damage to structure – flashes to

connected line)

Thành phần rủi ro (thiệt hại vật chất cho công trình – tia

s t vào đường dây kết nối).

RW Risk component (failure of internal systems – flashes to

connected line)

Thành phần rủi ro (hư hỏng hệ thống bên trong – tia sét vào

đường dây kết nối).

RX Risk component for a structure

Thành phần rủi ro cho một công trình.

RZ Risk component (failure of internal systems – flashes near

a line)

Thành phần rủi ro (hư hỏng hệ thống bên trong – tia sét gần

một đường dây).

R1 Risk of loss of human life in a structure

Rủi ro tổn thất nhân mạng trong một công trình.

R2 Risk of loss of service to the public in a structure

Rủi ro tổn thất dịch vụ công cộng trong một công trình.

R3 Risk of loss of cultural heritage in a structure

Rủi ro tổn thất di sản văn hóa trong một công trình.

R4 Risk of loss of economic value in a structure

Rủi ro tổn thất giá trị kinh tế trong một công trình.

R’4 Risk R4 when protection measures are adopted

Rủi ro R4 khi các biện pháp bảo vệ được áp dụng.

S Structure - Công trình.

SM Annual saving of money - Tiết kiệm hằng năm về tiền.

SL Section of a line - Phần của đường dây.

S1 Source of damage – Flashes to a structure

Nguồn thiệt hại – Tia sét vào công trình.

Page 102: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

102

S2 Source of damage – Flashes near a structure

Nguồn thiệt hại – Tia sét gần công trình.

S3 Source of damage – Flashes to a line

Nguồn thiệt hại – Tia s t vào đường dây.

S4 Source of damage – Flashes near a line

Nguồn thiệt hại – Tia sét gần đường dây.

te Time in hours per year of presence of people in a dangerous

place outside the structure

Thời gian tính bằng giờ m i năm có hiện diện công chúng ở

một vùng nguy hiểm bên ngoài công trình.

tz Time in hours per year that persons are present in a

dangerous place

Thời gian tính bằng giờ m i năm mà người ta hiện diện ở một

nơi nguy hiểm.

TD Thunderstorm days per year - Số ngày dông m i năm.

UW Rated impulse withstand voltage of a system

Điện áp kháng xung định mức của hệ thống.

wm Mesh width - Độ rộng lưới.

W Width of structure - Chiều rộng của công trình.

WJ Width of the adjacent structure

Chiều rộng của công trình liền kề.

X Subscript identifying the relevant risk component

Chỉ số xác định thành phần rủi ro phát sinh.

ZS Zones of a structure - Vùng của một công trình.

---ooo000ooo---

Page 103: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

103

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt:

* TCVN 9385:2012: Chống s t cho các Công trình X y dựng – Hướng dẫn Thiết kế Kiểm tra

và Bảo trì Hệ thống – Protection of Structures against Lightning – Guide for Design,

Inspection and Maintenance;

* TCVN 8071:2009: Công trình Viễn thông – Quy tắc thực hành Chống s t và Tiếp đất --

Telecommunication plant – Code of practice for lightning protection and earthing;

* TCVN 7447: 2005-2011: Hệ thống Lắp đặt Điện của các Toà nhà -- Electrical

installations of buildings;

* QCVN 9:2010/BTTTT: QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TIẾP ĐẤT CHO CÁC TRẠM VIỄN THÔNG -

- National technical regulation on earthing of telecommunication stations;

* QCVN 32:2011/BTTTT: QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHỐNG SÉT CHO CÁC TRẠM VIỄN THÔNG

VÀ MẠNG CÁP NGOẠI VI VIỄN THÔNG -- National technical regulation on lightning

protection for telecommunication stations and outside cable network;

* Từ điển Vật l Anh-Việt –- English–Vietnamese Physics Dictionary; Đặng Mộng L n và

Ngô Quốc Qu nh; NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội; 1976;

* Từ điển Toán học Anh-Việt -- English–Vietnamese Mathematics Dictionary; Hoàng Tụy

Lê Văn Thêm và Nhóm cộng tác; NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội; 1976;

* Từ điển Khoa học và Kỹ thuật Anh-Việt -- English–Vietnamese Scientific and Technical

Dictionary; NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội; 1996;

* Từ điển Kỹ thuật X y dựng Anh-Việt –- English-Vietnamese Dictionary of Construction

Engineering; Đại học Bách Khoa TP.HCM; 1994;

* Từ điển Kỹ thuật Điện Anh–Việt -- English–Vietnamese Dictionary of Electrical

Engineering; Đ Quang Đạt Đ Gia Phan; NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội; 2003;

Tài liệu tiếng Anh:

* IEC 62305:2010 – Protection against Lightning -- Bảo vệ Chống s t;

* IEC 60364:2009 – Electrical Installations of Buildings – Hệ thống Lắp đặt Điện của

các Tòa nhà;

* NFPA 780:2008 – Standard of Lightning Protection Systems -- Tiêu chuẩn Hệ thống

Chống s t;

* NF C 17-102:1995 – Protection of Structures and Open Areas Against Lightning using

Early Streamer Emission Air terminals – Bảo vệ Chống s t cho Công trình và Sân bãi

dùng Cực thu s t Phóng tia Tiên đạo;

* ITU-T-K39:1996 – RISK ASSESSMENT OF DAMAGES TO TELECOMMUNICATION SITES DUE TO

LIGHTNING DISCHARGES – Đánh giá Rủi ro của các Thiệt hại cho Công trình Viễn thông do

Phóng điện Sét;

* ITU-T-K40:1996 – PROTECTION AGAINST LEMP IN TELECOMMUNICATIONS CENTRES -- Bảo vệ

chống Xung Điện từ do S t trong các Trung t m Viễn thông;

* ITU-T-K27:1996 – BONDING COFIGURATIONS AND EARTHING INSIDE A TELECOMMUNICATION

BUILDING -- Cấu hình Liên kết và Nối đất bên trong Tòa nhà Viễn thông;

* ITU-T-K47:2008 – PROTECTION OF TELECOMMUNICATION LINES USING METALLIC CONDUCTORS

AGAINST DIRECT LIGHTNING DISCHARGES – Bảo vệ Đường d y Viễn thông cáp đồng Chống Phóng

điện s t Trực tiếp.

---oooOOOooo---

Page 104: d i Hc Khoa Hc t Nhien Tp.hcm s Tay

104

Thầy Vũ Hùng Cường

Chủ nhiệm Chuyên Đề THIẾT KẾ ĐIỆN HỢP CHUẨN

TRUNG TÂM ĐIỆN TỬ - MÁY TÍNH, ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN,

TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM.

0983809620 , [email protected] , www.ttdtmt.com

227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TPHCM, Tel: 08 38321998

145 Pasteur, Q.3, TPHCM, Tel: 08 38241044