d file · Web view... giúp các công ty ghi lại và...

22
Discovering Computers 2011 Chp. 1-3 1. 255 : Số lượng trong mỗi nhóm của một địa chỉ IP là từ 0 đến ______? 2. Access provider (nhà cung cấp dịch vụ truy cập): doanh nghiệp cung cấp cho các cá nhân và tổ chức dịch vụ truy cập Internet miễn phí hoặc có tính phí 3. accounting software (phần mềm kế toán): giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính 4. animation (ảnh động) : sự chuyển động của ảnh động tạo ra bằng cách hiển thị một loạt ảnh tĩnh trong trình tự 5. Apple : 2 kiến trúc phổ biến của máy tính cá nhân, đó là PC và ________ 6. Application service provider (Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng) : tổ chức của bên thứ ba nhằm để quản lý và phân phối phần mềm và dịch vụ trên Web 7. application software ( phần mềm ứng dụng) : chương trình được thiết kế để giúp cho người dùng có hiệu suất cao hơn và / hoặc hỗ trợ họ tác vụ cá nhân 8. ARPANET ( Advanced Research Projects Agency Network ) : Mạng lưới cơ quan với các đề án nghiên cứu tân tiến, nguồn gốc của internet 9. Audio : bao gồm âm nhạc, lời nói, hay các âm thanh bất kì khác 10. BMP, GIF,JPEG, PNG, TIFF : các định dạng đồ hoạ 11. business software (phần mềm kinh doanh) : phần mềm ứng dụng giúp mọi người bắt đầu thích nghi một cách rõ ràng và hiệu quả hơn 12. central processing unit (CPU, đơn vị xử lí trung tâm) : linh kiện điện tử thông dịch và thực hiện các hướng dẫn cơ bản để vận hành máy tính 13. chat : nhập kí tự để đàm thoại tán ngẫu trên 1 máy tính

Transcript of d file · Web view... giúp các công ty ghi lại và...

Page 1: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

Discovering Computers 2011 Chp. 1-3

1. 255 : Số lượng trong mỗi nhóm của một địa chỉ IP là từ 0 đến ______?

2. Access provider (nhà cung cấp dịch vụ truy cập): doanh nghiệp cung cấp cho các cá nhân và

tổ chức dịch vụ truy cập Internet miễn phí hoặc có tính phí

3. accounting software (phần mềm kế toán): giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch

tài chính

4. animation (ảnh động) : sự chuyển động của ảnh động tạo ra bằng cách hiển thị một loạt ảnh

tĩnh trong trình tự

5. Apple : 2 kiến trúc phổ biến của máy tính cá nhân, đó là PC và ________

6. Application service provider (Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng) : tổ chức của bên thứ ba

nhằm để quản lý và phân phối phần mềm và dịch vụ trên Web

7. application software ( phần mềm ứng dụng) : chương trình được thiết kế để giúp cho người

dùng có hiệu suất cao hơn và / hoặc hỗ trợ họ tác vụ cá nhân

8. ARPANET (Advanced Research Projects Agency Network) :  Mạng lưới cơ quan với các

đề án nghiên cứu tân tiến, nguồn gốc của internet

9. Audio : bao gồm âm nhạc, lời nói, hay các âm thanh bất kì khác

10. BMP, GIF,JPEG, PNG, TIFF : các định dạng đồ hoạ

11. business software (phần mềm kinh doanh) : phần mềm ứng dụng giúp mọi người bắt đầu

thích nghi một cách rõ ràng và hiệu quả hơn

12. central processing unit (CPU, đơn vị xử lí trung tâm) : linh kiện điện tử thông dịch và thực

hiện các hướng dẫn cơ bản để vận hành máy tính

13. chat : nhập kí tự để đàm thoại tán ngẫu trên 1 máy tính

14. chat room : là vị trí trên máy chủ Internet cho phép nhiều người dùng nói chuyện với nhau

15. communicate, research and access information, shop, bank and invest, online trading,

entertainment download videos, share information, and web application (truyền thông,

nghiên cứu và truy cập thông tin, mua sấm, ngân hàng và đầu tư, giao dịch trực tuyến, tải

video giải trí, chia sẻ thông tin, và web ứng dụng) : 9 lý do cho việc sử dụng internet

16. Communications Device ( thiết bị truyền thông) : cho phép máy tính gửi và nhận dữ liệu,

lệnh, và thông tin từ một hoặc nhiều máy tính hoặc thiết bị di động

17. Computer : Thiết bị điện tử, vận hành dưới tác động của lệnh lưu trữ trong bộ nhớ riêng của

Page 2: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

18. computer literacy ( tin học) : Khi công nghệ ngày càng phát triển, máy tính trở đa thành một

phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Do đó, nhiều người tin rằng ________ là

điều quan trọng sống còn đối với thành công trong thế giới ngày nay

19. computer-aided design (CAD, thiết kế được sự hỗ trợ của máy tính): phần mềm ứng dụng

phức tạp cho phép bạn tạo ra các thiết kế kỹ thuật, kiến trúc và khoa học

20. Computer-aided manufacturing (CAM,  dùng để chỉ những phần mềm dùng để sinh ra những

đoạn ma (code) hợp lệ cho máy CNC và được máy CNC cắt theo một hình dạng đa được

thiết kế trước bởi hệ thống computer-aided design (CAD)) : đề cập đến việc sử dụng máy

tính để hỗ trợ quá trình sản xuất như chế tạo và lắp ráp

21. custom software ( phần mềm tuỳ biến): Phần mềm thực hiện các chức năng cụ thể cho một

doanh nghiệp hoặc xưởng công nghiệp

22. data : Tập hợp các khoản mục chưa qua xử lí, có thể bao gồm văn bản, số, ảnh, âm thanh,

và video

23. database software ( phần mềm csdl) : cho phép bạn tạo ra, truy cập và quản lý dữ liệu ;

thêm, thay đổi, xoá bỏ, sắp xếp, và truy xuất dữ liệu

24. desktop publishing software (Phần mềm chê bản máy tính để bàn là một công cụ để các nhà thiêt

kê đồ họa và nhưng ngươi không chuyên về thiêt kê co thể tao ra các giao tiêp trực quan cho in ấn

chuyên nghiệp hoặc máy tính để bàn cũng như trực tuyên hoặc trên màn hình xuất bản điện tử) :

cho phép bạn thiết kế và tạo ra tài liệu phức tạp có chứa văn bản, đồ họa, và nhiều màu sắc

25. dialog box ( hộp thoại) : cửa sổ cung cấp thông tin, giới thiệu tùy chọn sẵn có, hoặc yêu cầu

đáp ứng

26. Distance learning ( đào tạo từ xa) : cung cấp giáo dục tại một địa điểm trong khi học tập diễn

ra tại các địa điểm khác

27. DNS server (Domain Name System, là Hệ thống tên miền) :  chỉ một hệ thống cho phép

thiết lập tương ứng giữa địa chỉ IP và tên miền

28. Document management software ( phần mềm quản lí tài liệu) : một phương tiện để chia sẻ,

phân phối, và tìm kiếm thông qua các tài liệu bằng cách chuyển đổi chúng sang một định

dạng có thể được xem bởi bất kỳ người dùng nào

29. Domain Name ( tên miền) : phiên bản dạng văn bản của địa chỉ IP

30. Downloading ( tải ) : quá trình tiếp nhận thông tin

31. e-commerce ( thương mại điện tử) : một giao dịch kinh doanh xảy ra trên mạng lưới điện tử

32. e-mail ( thư điện tử) : truyền tải thông điệp và các tập tin thông qua một mạng máy tính

Page 3: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

33. embedded computer ( máy tính nhúng) : một máy tính chuyên dụng có chức năng như một

thành phần trong một sản phẩm lớn

34. freeware (phần mềm miễn phí) : phần mềm có bản quyền cung cấp hoàn toàn miễn phí

35. game consoles (thiết bị chơi game): thiết bị điện toán di động được thiết kế cho 1 người

hoặc nhiều người chơi trò chơi, nghe nhạc

36. graphic (đồ hoạ) : hình ảnh kỹ thuật số của thông tin phi văn bản

37. hardware ( phần cứng) : Điện, điện tử, cơ khí và các thành phần tạo nên một máy tính

38. hardware, software, data, people, procedures (phần cứng, phần mềm, dữ liệu, con người,

quy trình) : 5 yếu tố của hệ thống thông tin

39. health risks, violation of privacy, public safety, impact on labor force, impact on environment

(nguy cơ sức khỏe, vi phạm quyền riêng tư, an ninh công cộng, tác động đến lực lượng lao

động, tác động đến môi trường) : 5 nhược điểm khi sử dụng máy tính

40. Home page ( trang chủ) : Trang đầu tiên mà một trang web hiển thị

41. home users (người dùng gia đình) : Trên Internet, truy cập vào một số lượng lớn các thông

tin, tiến hành nghiên cứu, theo học các lớp đại học, thanh toán hóa đơn, quản lý đầu tư, cửa

hàng, vv

42. icons (biểu tượng) : Bạn có thể sử dụng chuột để thực hiện các hoạt động chọn _____ như

bắt đầu một chương trình

43. information ( thông tin) : Chuyển tải ý nghĩa và hữu ích cho mọi người

44. information processing cycle (chu trình xử lý thông tin) : Một số người đề cập đến hàng loạt

các hoạt động đầu vào, quá trình, đầu ra và lưu trữ như thế?

45. Input Devices (Thiết bị đầu vào) : Bất kỳ thành phần phần cứng cho phép bạn nhập dữ liệu

và ma lệnh vào một máy tính

46. Installing ( cài đặt) : Quá trình thiết lập phần mềm để làm việc với máy tính, máy in, và phần

cứng khác

47. instant messaging ( gửi tin nhắn tức thời) : dịch vụ truyền thông mạng internet thời gian thực

48. internet : tập hợp các mạng máy tính trên toàn thế giới, liên kết hàng triệu doanh nghiệp, cơ

quan nhà nước, cơ quan giáo dục và cá nhân

49. internet:…..

50. Internet Explorer,Firefox, Opera, Safari and Google Chrome : 5 ví dụ về trình duyệt web

51. Internet service provider ISP (ISP: nhà cung cấp dịch vụ Internet) : cung cấp dịch vụ truy cập

internet trên phạm vi khu vực hoặc quốc gia

Page 4: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

52. IP address ( địa chỉ IP) : Số duy nhất nhận dạng mỗi máy tính hoặc thiết bị kết nối với

Internet

53. IPv6 ( "Internet Protocol version 6", là "Giao thức liên mạng thế hệ 6") : Một mô hình địa chỉ

IP mới có thể làm tăng số lượng địa chỉ IP có sẵn

54. IT (nformation technology) department (Bộ phận Công Nghệ Thông Tin): Hầu hết các công ty

có số lượng máy tính cỡ vừa và lớn có (n) _________.

55. keyboard, mouse, microphone, scanner, and Webcam : 5 thiết bị đầu vào được sử dụng phổ

biến

56. loads : Khi bạn hướng dẫn máy tính để chạy một chương trình cài đặt, máy tính ________

nó, có nghĩa là chương trình được sao chép từ thiết bị lưu trữ vào bộ nhớ.

57. Mainframe ( máy tính lớn) : máy tính lớn đắt tiền, mạnh mẽ mà có thể xử lý hàng trăm hoặc

hàng ngàn người sử dụng kết nối cùng lúc

58. Memory ( bộ nhớ) : 2 thành phần chính trên bo mạch chủ là bộ vi xử lý và ________?

59. Memory: Một thiết bị đầu cuối là một thiết bị với một màn hình, bàn phím, và ________?

60. Memory: Linh kiện điện tử lưu trữ ma lệnh chờ đợi để được thực thi và dữ liệu cần thiết cho

những ma lệnh đó.

61. mobile computers ( máy tính di động) : máy tính cá nhân mà bạn có thể mang đi

62. mobile device ( thiết bị di động) : thiết bị máy tính đủ nhỏ để giữ trong tay của bạn

63. mobile user ( người dùng di động) : loại người sử dụng, dùng máy tính để kết nối với các

máy tính khác trên mạng hoặc trên internet, traop đổi thông tin, chơi trò chơi điện tử, nghe

nhạc và xem phim

64. modem : thiết bị truyền thông sử dụng phổ biến

65. motherboard ( bo mạch chủ) : Các mạch điện của các đơn vị hệ thống thường là một phần

của hoặc được kết nối với một bảng mạch được gọi là ….

66. Multimedia ( đa phương tiện) : đề cập đến bất kỳ ứng dụng kết hợp văn bản với đồ họa, hình

ảnh động, âm thanh, video và thực tại ảo

67. multimedia authoring software (phần mềm đa phương tiện tác nghiệp) : cho phép bạn kết

hợp văn bản, đồ họa, âm thanh, video, và hình ảnh động trong một ứng dụng tương tác

68. National ISP's : để truy cập dial-up (bằng cách quay số), một số ______ số điện thoai trong

nước và điện thoai miễn phí

69. Netiquette ( nghi thức mạng): ma của hành vi mà Internet có thể chấp nhận

Page 5: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

70. Network : tập hợp các máy tính và thiết bị kết nối với nhau, thông thường qua mạng không

dây, qua truyền thông và thiết bị và phương tiện truyền tải

71. note taking software ( phần mềm ghi chú) : cho phép người dùng nhập văn bản đánh máy,

bình luận viết tay, bản vẽ, hoặc phác thảo bất cứ nơi nào trên trang web, ghi chú được tổ

chức như một máy tính xách tay

72. online investing ( đầu tư trực tuyến) : Các nhà đầu tư thường sử dụng ______ để mua và

bán cổ phiếu và trái phiếu mà không cần sử dụng một nhà môi giới

73. Online service provider-OSP (OSP nhà cung cấp dịch vụ trực tuyến) : cung cấp nhiều tính

năng nếu là thành viên

74. open source software (phần mềm ma nguồn mở) : phần mềm cung cấp để sử dụng, sửa đổi,

và phân phối lại

75. operating system ( hệ điều hành): Thiết lập các chương trình phối hợp với hoạt động giữa

các thiết bị phần cứng máy tính

76. Operating system: Khi người dùng bắt đầu một máy tính, các phần của _____ được sao

chép vào bộ nhớ từ đĩa cứng của máy tính

77. operations ( thao tác, phép toán) : Nhiều máy tính có thể xử lý tỷ hoặc nghìn tỷ _______

trong một giây

78. Output devices ( thiết bị đầu ra) : Thành phần phần cứng truyền tải thông tin cho một hoặc

nhiều người

79. packaged software ( phần mềm đóng gói) : mass produced software is?

80. packaged software, custom software, web-based software, open source software,

shareware, freeware, public-domain software (phần mềm đóng gói, phần mềm tùy chỉnh,

phần mềm dựa trên web, phần mềm ma nguồn mở, phần mềm chia sẻ, phần mềm miễn phí,

phần mềm công miền) : 7 cách phần mềm được phân phối

81. paint/image editing software (phần mềm chỉnh sửa hình ảnh): được sử dụng để tạo và chỉnh

sửa hình ảnh

82. personal computer ( máy tính cá nhân) : thực hiện tất cả đầu vào của nó, xử lý, đầu ra, và

hoạt động lưu trữ một mình

83. personal information manager (chương trình quản lý thông tin cá nhân) : bao gồm lịch, sổ địa

chỉ, notepad, và đồng bộ hóa với máy tính để bàn

84. personal user ( người dùng cá nhân) : Những loại người sử dụng, sử dụng máy tính để quản

lý tài chính cá nhân, thông tin liên lạc và giải trí

85. personal, mobile computers and devices, game consoles, servers, mainframes,

supercomputers, embedded computers : 7 loại máy tính

Page 6: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

86. plug-in : một chương trình mở rộng khả năng của một trình duyệt web

87. Portal, News, Informational, Business/marketing, Blog, Wiki, Online Social Network,

Educational, Entertainment, Advocacy, Web Application, Content Aggregator, Personal (Cổng

thông tin, Tin tức, Thông tin, Kinh doanh / tiếp thị, Blog, Wiki, mạng xa hội trực tuyến, Giáo

dục, giải trí, Trợ giúp về kiện tụng, ứng dụng web, tập hợp nội dung, Cá nhân) : 13 loại trang

web

88. power user : Loại người dùng máy tính để làm việc với đa phương tiện, và sử dụng phần

mềm chuyên ngành

89. preinstalled ( cài đặt sẵn): Khi bạn mua một máy tính, nó thường có một số ________ phần

mềm trên đĩa cứng của nó

90. printer, monitor, speakers : 3 thiết bị xuất thông dụng

91. processor (CPU) and memory : 2 thành phần chính của đơn vị hệ thống

92. professional photo editing software : phần mềm chuyên nghiệp cho phép người dùng tùy

chỉnh các hình ảnh kỹ thuật số

93. program : một tên khác cho các phần mềm

94. program: Phần mềm còn được gọi là?

95. project management software (phần mềm quản lý dự án) : cho phép bạn lập kế hoạch, lập

kế hoạch, theo dõi và phân tích các sự kiện, nguồn lực, và chi phí của một dự án

96. public-domain software (phần mềm công cộng) : phần mềm miễn phí không có giới hạn bản

quyền

97. satellites ( vệ tinh) : Một số phương tiện truyền thông truyền dẫn, như ______ và các mạng

vô tuyến di động không dây, có nghĩa là họ không có đường về thể chất hoặc dây

98. Server: Trong nhiều mạng, một hoặc nhiều máy tính hoạt động như một?

99. Server: kiểm soát truy cập vào các phần cứng, phần mềm, và các tài nguyên khác trên

mạng, cung cấp một khu vực lưu trữ tập trung cho các chương trình, dữ liệu và thông tin

100. Server: Máy khách yêu cầu tài nguyên từ?

101. Shareware (phần mềm chia sẻ) : bản quyền phần mềm được phân phối trong thời gian miễn

phí hoặc thử nghiệm

102. smart phones, PDA : 2 ví dụ thiết bị di động

103. social networking ( mạng xa hội) : Một cộng đồng chia sẻ hình ảnh, ví dụ, là một loại cụ thể

của trang web ______

Page 7: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

104. social networking web site (trang web mạng xa hội) : khuyến khích các thành viên chia sẻ sở

thích, ý tưởng của họ, những câu chuyện, hình ảnh, âm nhạc, và video với người dùng khác

đăng ký

105. Software: bao gồm một loạt lệnh liên quan, tổ chức cho cùng mục đích, bảo máy tính những

gì tác vụ để thực hiện và làm thế nào để thực hiện chúng

106. Software: _______ Trong một hệ thống thông tin phải được phát triển một cách cẩn thận và

kiểm tra kỹ lưỡng

107. software suite ( bộ phần mềm) : bộ sưu tập của chương trình riêng được bán như là một gói

phần mềm duy nhất

108. speed, reliability, consistency, storage, communications: 5 lợi ích đối với sử dụng máy tính

109. spreadsheet software (phần mềm bảng tính) : tổ chức các dữ liệu trong các hàng và cột;

thực hiện tính toán và tính toán lại khi dữ liệu thay đổi

110. storage device (thiết bị lưu trữ) : Giữ dữ liệu, lệnh, và thông tin để sử dụng trong tương lai

111. storage media (phương tiện lưu trữ) : Máy ảnh kỹ thuật số sử dụng thẻ nhớ

112. streaming : là quy trình của chuyển giao dữ liệu trong liên tục và thậm chí lưu thông

113. supercomputer : máy tính nhanh, mạnh nhất

114. system and application (hệ thống và ứng dụng) : 2 loại phần mềm

115. system software : bao gồm các chương trình kiểm soát hoặc duy trì hoạt động của máy tính

và các thiết bị của nó

116. System Unit ( hệ thống đơn vị) : Thùng máy chứa linh kiện điện tử của máy tính được dùng

để xử lý dữ liệu

117. URL or web address : địa chỉ duy nhất cho trang web

118. utility program (chương trình tiện ích) : để người dùng thực hiện bảo trì - loại tác vụ thường

liên quan đến quản lý máy tính, thiết bị của nó, hoặc chương trình của nó

119. virtual reality (thực tế ảo) : Sử dụng máy tính để mô phỏng một môi trường thực tế hay

tưởng tượng xuất hiện như một không gian ba chiều

120. VoIP, Voice over IP (VoIP, Đàm thoại qua Giao thức Internet) : cho phép người dùng để nói

chuyện với những người dùng khác trên internet

121. Web 2.0 : đề cập đến trang web cung cấp phương pháp cho người dùng để tương tác

122. web application (ứng dụng web) : một ứng dụng phần mềm có được thông tin từ các trang

web

123. Web Browser : Cho phép người dùng truy cập các trang Web và Web 2.0

Page 8: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

124. Web pages : web site gồm các tập hợp có liên quan ?

125. web publishing ( xuất bản web) : phát triển và bảo trì các trang web

126. Web server : một máy tính cung cấp các trang web yêu cầu máy tính của bạn

127. Web site : tập hợp các web page liên quan và kết hợp khoản mục

128. Web-based software (Phần mềm trên nền web) : phần mềm lưu trữ bởi một trang web

129. Web-based training (Đào tạo trên nền web) : Tự định hướng, hướng dẫn tự học về một chủ

đề trên Web

130. Window : khu vực hình chữ nhật của màn hình hiển thị dữ liệu và thông tin

131. Wireless Internet service provider (Nhà cung cấp dịch vụ Internet không dây) : đôi khi được

gọi là một nhà cung cấp dữ liệu không dây, là một công ty cung cấp truy cập Internet không

dây cho máy tính để bàn và máy tính xách tay và các thiết bị di động

132. word processing software (phần mềm xử lý văn bản) : cho phép người sử dụng có thể tạo ra

và thao tác văn bản và đồ họa

133. World Wide Web (Mạng toàn cầu) : bao gồm tập hợp các tài liệu điện tử toàn cầu

134. World Wide Web Consortium (Tổ chức World Wide Web Consortium) : giám sát nghiên cứu

và thiết lập nguyên tắc và chuẩn

135. @ TL: Tách tên người dùng tạo các tên miền

136. 2 định dạng đồ họa phổ biến…………….TL: Định dạng JPEG và GIF

137. 2 dịch vụ Internet được sử dụng rộng rai…………TL: dịch vụ web và email

138. 2 dịch vụ web email miễn phí phổ biến…………..TL: Gmail và Yahoo mail

139. 3 loại thương mại điện tử…………….TL: 1. B2C (Business to Customer) nhà kinh doanh với

người tiêu dùng 2. C2C (Consumer to Customer) nhà cung cấp với người tiêu dùng 3. B2B

(Business to Business) nhà kinh doanh-với nhà-kinh doanh

140. 5 bước quan trọng trong việc xuất bản web………….TL: 1. lập kế hoạch một trang web 2.

phân tích và thiết kế một trang web 3. tạo ra một trang web 4. triển khai một trang web 5. duy

trì một trang web

141. 13 loại trang web………..TL: cổng thông tin, tin tức, thông tin, kinh doanh / tiếp thị, blog, wiki,

mạng xa hội trực tuyến, giáo dục, giải trí, vận động, ứng dụng web, nội dung tổng hợp, và cá

nhân

142. một phiên bản địa chỉ internet (IP) mới gọi là ___ có thể làm tăng số lượng địa chỉ IP có

sẵn………….TL: IPv6

Page 9: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

143. một lý do chính mà mọi người sử dụng web là……………..TL: tìm kiếm thông tin cụ thể, bao

gồm văn bản, hình ảnh, âm nhạc và video

144. truy cập internet có thể xảy ra………..TL: bất cứ lúc nào từ một máy tính bất cứ nơi nào

145. GIF động……………TL: Kỹ thuật hình ảnh động kết hợp một số hình ảnh GIF trong một tập

tin GIF đơn.

146. hoạt hình…………………TL: Xuất hiện của chuyển động được tạo ra bằng cách hiển thị một

loạt các hình ảnh vẫn còn trong chuỗi

147. vô danh FTP……………………TL: Tính năng của nhiều trang web FTP theo đó bất cứ ai có

thể chuyển một số, nếu không phải tất cả, tập tin có sẵn, hạn chế chuyển tập tin cho những

người đa được ủy quyền các tài khoản trên máy chủ FTP

148. Mục tiêu ARPA……………….TL: là xây dựng một mạng lưới 1. cho phép nhà khoa học tại

địa điểm khác nhau để chia sẻ thông tin và hợp tác trong các dự án quân sự và khoa học và

2. có thể hoạt động ngay cả khi một phần của mạng bị tàn tật hoặc bị phá hủy bởi một thảm

họa

149. Mạng ARPA được gọi là…………….TL: ARPANET.

150. bạn nhận email……………TL: một máy chủ thư đến, cũng do cung cấp dịch vụ truy cập

internet của bạn, giữ các tin nhắn trong hộp thư của bạn cho đến khi bạn sử dụng chương

trình email của bạn để lấy chúng

151. âm thanh…………….TL: bao gồm âm nhạc, lời nói, hay âm thanh khác

152. blog, viết tắt của Weblog,……………..TL; Trang web chính thức bao gồm các bài viết

timestamped, hoặc bài viết, trong một cuốn nhật ký hoặc tạp chí định dạng, thường được liệt

kê theo thứ tự thời gian đảo ngược. Ngắn cho đăng nhập Web

153. blogger hoặc vlogger…………….TL; Tác giả của một Blog.

154. thế giới blog……………………….TL: Bộ sưu tập trên toàn thế giới của các blog.

155. blog đa trở thành một phương tiện quan trọng của ………………………..TL: thông tin liên

lạc.

156. đánh dấu hoặc yêu thích……………………TL: Lưu địa chỉ trang web mà bạn truy cập bằng

cách nhấn vào tên của nó trong danh sách

157. băng thông rộng………………………………TL: Kết nối Internet tốc độ cao thông qua cáp,

DSL, cáp quang, tín hiệu vô tuyến, hoặc truyền hình vệ tinh

158. trình duyệt lấy và hiển thị đầu tiên…………….TL: home page, một số được gọi là trang chủ

của trình duyệt

Page 10: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

159. Nhà kinh doanh với người tiêu dùng (B2C) thương mại điện tử …………………….TL: Việc

bán hàng hoá và dịch vụ cho công chúng

160. kinh doanh-to business (B2B) thương mại điện tử……………… TL: Thương mại điện tử diễn

ra giữa các doanh nghiệp.

161. các trang web kinh doanh / tiếp thị có………………….TL: quảng bá hoặc bán sản phẩm hoặc

dịch vụ. Ví dụ: doanh nghiệp như Allstate InsuranceCompany, Dell, General Motors

Corporation, Kraft Food Inc, Công ty Walt Disney

162. Cáp dịch vụ Internet………………….. TL: Truy cập Internet tốc độ cao thông qua mạng

truyền hình cáp thông qua một modem cáp

163. Phòng nói chuyện (Chat Room)……………………… TL: Vị trí trên một máy chủ Internet, nơi

cho phép người dùng trò chuyện với nhau

164. nhấp (Click)………………… TL: Để di chuyển con trỏ chuột vào một nút hoặc liên kết trên

màn hình máy tính, và sau đó bấm và thả nút chuột trái

165. cách phổ biến để truy cập internet………………… TL: là thông qua một nhà cung cấp khu

vực hoặc quốc gia dịch vụ Internet, nhà cung cấp dịch vụ trực tuyến, hoặc một nhà cung cấp

dịch vụ internet không dây.

166. người tiêu dùng đến người tiêu dùng (C2C) thương mại điện tử……………. TL: Thương mại

điện tử xảy ra khi một người tiêu dùng bán trực tiếp hàng hoá đến một người dùng khác;

chẳng hạn như trong một cuộc đấu giá trực tuyến.

167. Dịch vụ DNS ……………… TL; liên quan đến một máy chủ Internet, thông thường là một nhà

cung cấp dịch vụ truy cập internet

168. tên miền……………… TL: phiển bản bản chữ của một địa chỉ IP.

169. hệ thống tên miền (DNS-Domain Name Service) ………….. TL: Phương pháp quản lý

Internet, sử dụng để lưu trữ tên miền và địa chỉ IP tương ứng của họ.

170. tải về (download)…………….. TL: Quy trình Tiếp nhận thông tin máy tính, như vậy là một

trang web từ một máy chủ trên Internet

171. DSL (Digital Subscriber Line)…………… TL: Đó là loại công nghệ kỹ thuật số cung cấp kết

nối Internet tốc độ cao bằng cách sử dụng đường dây cáp đồng điện thoại thông thường

172. trang web động ……….. TL: Một trang web cho phép người sử dụng có thể tùy chỉnh một số

hoặc tất cả các chức năng một cách dễ dàng

173. thương mại điện tử (e-Commerce) ………… TL: Đó là một giao dịch kinh doanh xảy ra qua

mạng điện tử Chẳng hạn như Internet.

174. e-mail (thư điện tử)

Page 11: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

175. Địa chỉ mail ………………….. TL: Sự kết hợp của một tên người dùng và một tên miền đa

xác định đó người sử dụng do đó, em có thể nhận được Internet e-mail

176. chương trình e-mail …………… TL: phần mềm được sử dụng để tạo, gửi, nhận, chuyển tiếp,

lưu trữ, in ấn, và xóa tin nhắn e-mail

177. bán lẻ điện tử ………….. TL: Khi các doanh nghiệp, doanh nhân thực hiện hình thức bán sản

phẩm thông qua môi trường Web.

178. từng tổ chức chứng khoán trên Internet là trách nhiệm ……………. Tl: Duy trì công nghệ

thông tin mạng riêng, không một cá nhân, công ty, tổ chức, hoặc cơ quan kiểm soát hoặc sở

hữu chính phủ Internet

179. trang web giáo dục cung cấp ……….. TL: con đường thú vị, đầy thách thức cho việc giảng

dạy và học tập chính thức và không chính thức.

180. Cửa hàng điện tử ………………. TL: hình thức kinh doanh trực tuyến cho phép khách

hàngtham khảo sản phẩm có chứa mô tả, đồ họa, và một giỏ hàng mua sắm.

181. ví dụ về internet băng thông rộng ………… TL: cáp, DSL, cáp quang, tín hiệu radio, truyền

hình vệ tinh

182. ví dụ về ISP cấp quốc gia (của Việt Nam)………………… TL: VNPT, VietTel

183. Tệp tin……………… TL: là một đơn vị có tên và dung lượng lưu trữ.

184. FTP (File Transfer Protocol) ………… TL: gia thức Internet tiêu chuẩn cho phép tải lên và tải

về với các máy tính khác trên Internet.

185. máy chủ FTP ……………. TL: cho phép người dùng máy tính để tải lên và / hoặc tải các tập

tin bằng cách sử dụng FTP

186. Định dạng GIF hoạt động tốt nhất cho ………………. TL: hình ảnh chỉ có một vài màu khác

biệt nhau, như biểu tượng công ty

187. Thông thường, trang chủ chứa…………… TL: liên kết đến các tài liệu khác, các trang web,

các trang web hoặc

188. máy chủ ……………… TL: là bất kỳ máy tính cung cấp dịch vụ và kết nối đến các máy tính

khác trên mạng

189. Hot-spot (điểm nóng) ………………. TL: điểm truy cập WiFi kết nối mạng Internet không dây

đến máy tính di động và các thiết bị khác

190. HTTP (giao thức truyền siêu văn bản) ……… TL: là một bộ quy tắc xác định các trang

chuyển như thế nào trên Internet

191. Siêu phương tiện …………….. TL: trang Web cung cấpnội dung nhất quán của văn bản dựa

trên liên kết kết hợp với đồ họa, âm thanh, video và liên kết

Page 12: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

192. HyperText (siêu văn bản) …………… TL: Thuật ngữ này dùng để liên kết trong tài liệu dựa

trên văn bản

193. tin nhắn nhanh ………….. TL: Phần mềm được sử dụng bởi những người tham gia vào nhắn

tin tức thời.

194. Internet…………… TL: Cũng được gọi là Net, là một bộ sưu tập rộng thế giới của các mạng

của hàng triệu liên kết các doanh nghiệp kinh doanh, các cơ quan chính phủ, các tổ chức

giáo dục, và Cá nhân

195. Iternet ………………. TL: sử dụng rộng rai một công cụ nghiên cứu, Cung cấp xa hội có

quyền truy cập thông tin toàn cầu và truyền thông thời gian

196. Internet đa được phát triển vào cuối những năm …………….. TL: 1960

197. Internet ………. TL: là một nghiên cứu phi lợi nhuận và dự án phát triển kết nối hơn 200

trường đại học và 115 công ty thông qua một mạng lưới tin tốc độ cao.

198. Internet được thành lập vào ………… TL: 1996

199. IP (giao thức internet) địa chỉ …………… TL: Một số xác định duy nhất mỗi cổ phần máy tính

hoặc thiết bị kết nối với internet

200. Địa chỉ IP bao gồm…………… TL: 4 nhóm số, cách nhau bởi một khoảng thời gian each.số

lượng trong mỗi nhóm chứng khoán là giữa 0 và 225.

201. ISP (Internet Service Provider).………….. TL: Nhà cung cấp dịch vụ truy cập Internet khu

vực hoặc quốc gia

202. liên kết cho phép bạn để có được các thông tin trong một …………. TL: cách phi tuyến, nói

cách khác, thay vì truy cập các chủ đề theo một thứ tự nhất định, bạn di chuyển trực tiếp đến

một chủ đề quan tâm

203. m-Commerce (thương mại di động) …………….. TL: Thương mại điện tử chiếm bằng cách

sử dụng các thiết bị di động.

204. Nhiều người bắt đầu với địa chỉ trang web ……………. TL: HTTP://

205. trang web chia sẻ phương tiện truyền thông ………………. TL: Cụ thể các loại ... các thành

viên mạng xa hội trực tuyến để chia sẻ cho phép các phương tiện truyền thông Chẳng hạn

như hình ảnh, nhạc và video.

206. bảng tin …………… TL: Loại phổ biến của nhóm thảo luận dựa trên Web mà không đòi hỏi

một newsreader.

207. micro blog ………………. TL: Blog cho phép người sử dụng để xuất bản các tin nhắn ngắn,

thường là giữa 100 và 200 ký tự, cho những người khác để đọc

Page 13: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

208. người sử dụng điện thoại di động truy cập Internet sử dụng ……………. TL: kết nối Internet

có dây hoặc không dây

209. một trong những dịch vụ của ban đầu trên internet, kích hoạt và nghiên cứu khoa học làm

việc trên các dự án chính phủ tài trợ để giao tiếp với các đồng nghiệp tại các địa điểm khác

…………… TL: e-mail

210. một loại cấu hình thiết bị cho người dùng thực hiện cuộc gọi thông qua internet …………..

TL: VoIP.

211. mạng xa hội, mạng xa hội trực tuyến hoặc trang web …………….. TL: Đó là trang web

khuyến khích các thành viên trong cộng đồng công nghệ thông tin trực tuyến để chia sẻ Sở

thích của họ, ý tưởng, những câu chuyện, hình ảnh, âm nhạc và video với người dùng khác

đa đăng ký. Còn được gọi là một trang web mạng xa hội.

212. plug-in (cắm trên) …………… TL: Chương trình mở rộng khả năng của một trình duyệt,

thường được sử dụng để tăng cường tính năng đa phương tiện.

213. Podcast …………… TL: Ghi lại âm thanh gần đáy, thường là một tập tin MP3, được lưu trữ

trên một Website Điều đó có thể được tải về một máy tính hoặc một máy nghe nhạc kỹ thuật

số di động: chẳng hạn như một chiếc iPod

214. POP3 (giao thức bưu điện) ……………. TL: Giao thức truyền thông được sử dụng bởi một

số máy chủ email gửi đến.

215. phương pháp phổ biến của phân phối âm thanh ………………. TL: podcasting.

216. Pull ……………… TL: Yêu cầu thông tin từ một Webserver....

217. thời gian thực ……………. TL: Mô tả người sử dụng và người trò chuyện với người mà họ

đang Đang trực tuyến cùng một lúc

218. RSS 2.0 (Really Simple Syndication) ………….. TL: Really Simple Syndication. Đặc điểm kỹ

thuật đó tập hợp hạnh phúc sử dụng để phân phối vui mừng khi thuê bao.

219. Dịch vụ internet vệ tinh…………. TL: Cung cấp kết nối Internet tốc độ cao qua vệ tinh đến

một đĩa vệ tinh giao tiếp với một modem vệ tinh.

220. công cụ tìm kiếm ………….. TL: Mà chương trình tìm kiếm trên nền web, các trang web, hình

ảnh, video, tin tức, bản đồ và các thông tin khác liên quan đến một chủ đề cụ thể

221. SMTP (giao thức chuyển thư đơn giản ……………….. TL: giao thức truyền thông được sử

dụng bởi một số máy chủ thư điện tử, gửi/nhận thư.

222. audio streaming ……………. TL: Chuyển giao các dữ liệu âm thanh trong một dòng chảy liên

tục và thậm chí, tất cả mà cho phép người dùng nghe các tập tin âm thanh như nó tải về.

Page 14: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

223. streaming video ………………….. TL: Chuyển dữ liệu video trong một dòng chảy liên tục và

thậm chí, tất cả đa cùng Cho phép người dùng xem video trực tiếp hoặc hình ảnh tải về như

họ có.

224. lướt web ,……………… TL: đề cập đến các hoạt động của việc sử dụng các liên kết để

khám phá các trang web.

225. sự khác biệt giữa wiki và blog ……………. người dùng không thể thay đổi bài viết ban đầu

được thực hiện bởi các blogger

226. bước đầu tiên trong tìm kiếm thành công là……………. TL: xác định các ý tưởng chính hay

khái niệm trong các chủ đề về Tất cả mà bạn đang tìm kiếm thông tin, xác định bất kỳ từ

đồng nghĩa, chính tả thay thế, hoặc các hình thức từ biến thể cho các chủ đề, sử dụng một

công cụ tìm kiếm để xác định vị trí thông tin.

227. mục tiêu của Internet2 ……………. TL: là để phát triển và thử nghiệm các công nghệ tiên

tiến mạng trong tương lai đó sẽ có lợi cho người sử dụng Internet trong ngắn hạn

228. trang chủ ban đầu ……………….. TL: Đó là một trong những lựa chọn được hiển thị bằng

trình duyệt web của bạn, bạn có thể thay đổi trang chủ của trình duyệt của bạn bất cứ lúc

nào

229. Cấu trúc bên trong của Internet hoạt động giống như một ………………. TL: hệ thống giao

thông (transportation system).

230. càng nén các tập tin, ……………. TL: hình ảnh nhỏ hơn và thấp hơn chất lượng.

231. trình duyệt web rộng rai được sử dụng cho máy tính cá nhân là ………….. TL: Internet

Explorer, Firefox, Opera, Safari và Google Chrome.

232. ARPANET ban đầu bao gồm bốn máy tính chính ……………. TL: MỖI một đặt tại trường Đại

học California tại Los Angele, Đại học California tại Santa Barbara, Viện nghiên cứu Stanford

và Đại học Uta

233. các máy chủ web có thể lưu trữ ______ các trang web …………………… TL: nhiều.

234. trang web là một nguồn tài nguyên ______ trên toàn thế giới ………………. TL: thông tin.

235. các trang web trên toàn thế giới ………………. TL: một dịch vụ của Internet.

236. Thumbnail …………. TL: một phiên bản nhỏ của một hình ảnh lớn hơn.

237. để hạn chế rủi ro, trình duyệt và nhiều trang web không yêu cầu …………. TL: phần http:// và

www của địa chỉ trang web vào thanh địa chỉ

238. tiết kiệm thời gian, người sử dụng tạo ra ___ cho các trang web thường xuyên truy cập của

họ ……………… TL: bookmark

239. Ngày nay, hơn __ triệu máy chủ kết nối với Internet ………………….. TL: 550 triệu.

Page 15: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

240. tải lên……………… TL: Quá trình Chuyển giao tài liệu, đồ họa, và các đối tượng khác từ một

máy tính đến một máy chủ trên Internet

241. URL (Uniform Resource Locator, hoặc địa chỉ trang web) ………… TL: một trang web có địa

chỉ duy nhất

242. video blog, vlog, ………………… TL: Rằng blog có chứa video clip

243. thực tế ảo (VR) ………… TL: Máy tính được sử dụng để mô phỏng một môi trường thực tế

hay tưởng tượng đó Xuất hiện như một ba chiều (3-D) không gian

244. virus ……………… TL: Đó là một chương trình máy tính có thể làm hỏng các tập tin và hệ

điều hành.

245. VoIP (thoại qua IP, điện thoại Internet)……………. TL: Công nghệ đó cho phép người dùng

để nói chuyện với những người dùng khác trên Internet sử dụng máy tính của họ máy tính

để bàn, máy tính di động, hoặc thiết bị di động

246. Thế giới VR ……………… TL: Đó là môi trường 3-D có chứa không gian vô hạn và chiều

sâu tạo ra với phần mềm VR đặc biệt

247. Sứ mệnh W3C …………… TL: là đóng góp vào sự phát triển của Web.

248. Web 2.0 ……… TL: Hạn được sử dụng để tham khảo đến các trang web cung cấp một

phương tiện phân nhóm cho người dùng để chia sẻ thông tin cá nhân, cho phép người dùng

chỉnh sửa trang web hạnh phúc, và có phần mềm ứng dụng được xây dựng trong các trang

web cho du khách sử dụng

249. bao gồm các địa chỉ web ………….. TL: giao thức, tên miền, và đôi khi đường dẫn đến một

trang web hoặc vị trí cụ thể trên một trang web.

250. địa chỉ web của một trang web có thể được loại trong …………… TL: thanh địa chỉ ở phía

trên cùng của cửa sổ trình duyệt.

251. Web Applications, được gọi là các ứng dụng web ……………TL: trang web cho phép người

dùng truy cập và tương tác với phần mềm thông qua một trình duyệt web trên bất kỳ máy

tính hoặc thiết bị đó được kết nối với internet. ví dụ bao gồm Google Docs, thuế turbo, và

Windows Live Hotmail.

252. trình duyệt web, hoặc trình duyệt ……………….. TL: Phần mềm ứng dụng đó cho phép

người dùng truy cập và xem các trang web.

253. xuất bản web ………………… TL: phát triển và bảo trì các trang web

254. máy chủ web ……………….. TL: Đó là máy tính cung cấp các trang web theo yêu cầu một

máy tính.

255. Website ………………. TL: Tập hợp các trang web có liên quan và các mặt hàng liên quan,:

chẳng hạn như tài liệu và hình ảnh được lưu trữ trên một máy chủ Web

Page 16: d   file · Web view... giúp các công ty ghi lại và báo cáo các giao dịch tài chính. ... và thực hiện các hướng dẫn ... phần không thể thiếu

256. Khi bạn nhập một địa chỉ trang web trong trình duyệt, bạn yêu cầu, hoặc __, thông tin từ một

máy chủ web. …………… TL: Pull

257. Khi bạn nhập vào địa chỉ trang web trong trình duyệt web, nó sẽ gửi một yêu cầu đến

………….. TL: máy chủ web chứa tên miền.

258. Khi bạn gửi một tin nhắn e-mail đến ………….. TL: Đó là một máy chủ thư gửi đi được điều

hành bởi nhà cung cấp truy cập Internet của bạn định làm thế nào để định tuyến các tin nhắn

qua mạng Internet và sau đó gửi các tin nhắn

259. Wi-Fi ……….. TL: Loại kết nối Internet băng thông rộng, sử dụng tín hiệu vô tuyến để cung

cấp kết nối tốc độ cao Internet hoặc phù hợp các máy tính được trang bị đúng cách và các

thiết bị không dây

260. wiki …………………….. TL: Trang web hợp tác ... đó cho phép người dùng tạo ra, thêm,

chỉnh sửa, hoặc xóa các trang web thông qua trình duyệt web của họ một cách dễ dàng.

261. nhà cung cấp dịch vụ internet không dây ………………. TL: Công ty cung cấp truy cập

Internet không dây cho máy tính để bàn và máy tính xách tay và các thiết bị di động, : chẳng

hạn như điện thoại thông minh và các phương tiện truyền thông xách tay chơi, với xây dựng

trong khả năng không dây (: như Wi-Fi miễn phí) hoặc khả năng (: như Wi-Fi) hoặc máy tính

sử dụng modem không dây hoặc thiết bị truy cập không dây

262. World Wide Web Consortium (W3C) ………………… TL: giám sát tiêu chuẩn và hướng dẫn

cho nhiều lĩnh vực của Internet và nghiên cứu bộ.

263. xuất hiện trang web trên toàn thế giới trong những năm đầu ………….. TL: Năm 1990.