CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn...

16
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ĐÁNH BÓNG KIM LOẠI LEKA LEKA POLISHING TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY www.lekar.vn CATALOGUE 2019 GIẢI PHÁP VỀ ĐÁNH BÓNG KIM LOẠI SOLUTION FOR METAL POLISHING GIẢI PHÁP VỀ ĐÁNH BÓNG KIM LOẠI SOLUTION FOR METAL POLISHING LEKA POLISHING TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ĐÁNH BÓNG KIM LOẠI LEKA VPPB: Lô CN2, KCN vừa và nhỏ Từ Liêm, Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. VPPN: Đường D7, KCN Nam Tân Uyên, P.Khánh Bình, TX. Tân Uyên, Bình Dương. North Office: CN2 Lot, Bac Tu Liem Industrial Zone, Minh Khai Ward, Bac Tu Liem District, Ha Noi Capital, Vietnam South Office: D7 Lot, Nam Tan Uyen Industrial Zone, Binh Duong Province, Vietnam Tel: (084) 0243 7646469 / (084) 0274 3639690 / Hotline: 0903 461 499 / Email: [email protected] Web: http://lekar.vn - http://danhbongkimloai.com.vn - http://maydanhbongrung.com.vn

Transcript of CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn...

Page 1: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ĐÁNH BÓNG KIM LOẠI LEKALEKA POLISHING TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY

www.lekar.vn

CATALOGUE 2019

GIẢI PHÁP VỀ ĐÁNH BÓNG KIM LOẠI SOLUTION FOR METAL POLISHING

GIẢI PHÁP VỀ ĐÁNH BÓNG KIM LOẠI SOLUTION FOR METAL POLISHING

LEKA POLISHING TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANYCÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ĐÁNH BÓNG KIM LOẠI LEKA

VPPB: Lô CN2, KCN vừa và nhỏ Từ Liêm, Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.VPPN: Đường D7, KCN Nam Tân Uyên, P.Khánh Bình, TX. Tân Uyên, Bình Dương.North O�ce: CN2 Lot, Bac Tu Liem Industrial Zone, Minh Khai Ward, Bac Tu Liem District, Ha Noi Capital, VietnamSouth O�ce: D7 Lot, Nam Tan Uyen Industrial Zone, Binh Duong Province, VietnamTel: (084) 0243 7646469 / (084) 0274 3639690 / Hotline: 0903 461 499 / Email: [email protected]: http://lekar.vn - http://danhbongkimloai.com.vn - http://maydanhbongrung.com.vn

Page 2: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

GIỚI THIỆU CHUNG BRIEF INTRODUCTIONLEKAR GROUP được thành lập từ năm 2009, là tập đoàn hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm cho ngành công nghiệp phụ trợ nói chung và công nghiệp đánh bóng nói riêng tại thị trường Việt Nam.Với đội ngũ chuyên gia trong và ngoài nước nhiều năm kinh nghiệm, LEKAR GROUP sẵn sàng mang tới những giải pháp tối ưu nhất cho việc xử lý và hoàn thiện bề mặt kim loại. Sản phẩm chất lượng, khả năng cung ứng hàng hóa rộng khắp cả nước, LEKAR GROUP chính là đối tác tin cậy của mọi Quý Công Ty, Doanh Nghiệp.“Phụng sự vì sự phát triển lớn mạnh, bền vững của nền công nghiệp Việt Nam” chính là sứ mệnh cao cả mà LEKAR GROUP luôn luôn hướng tới. Chúng tôi tin tưởng rằng, điều đó sẽ là động lực to lớn cho sự hợp tác toàn diện giữa LEKAR GROUP và Quý đối tác.

Nhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ

Tham gia triển lãm thường niên, giới thiệu công nghệ mới, tư vấn chuyên sâu trong lĩnh vực xử lý bề mặt kim loại

LEKAR GROUP, established in 2009, is a leading corporation in provision of products for Vietnam’s supporting industries in general and polishing industry in particular. With an elite team of Vietnamese and foreign experts, LEKAR GROUP brings the optimal solutions to processing and finishing metal surface. With high-quality products and nation-wide supply capability, LEKAR GROUP is your reliable partner.“Serve for the strong and sustainable development of Vietnam’s industries” is the mission that LEKAR GROUP always heads towards. We truly believe that our mission is the motivation for a long-lasting and wholly cooperation between LEKAR GROUP and Valued partners.

Kho hàng 5S, dự trữ lượng hàng hóa lớn, đảm bảo mọi kế hoạch đặt hàng

Đào tạo, nghiên cứu & phát triển sản phẩm nhằm cải tiến quy trình, tối ưu chất lượng

Page 3: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ ĐÁNH BÓNG RUNGINTRODUCTION ABOUT VIBRATORY POLISHING TECHNOLOGY

Máy đánh bóng rung 3 chiều là thiết bị chuyên dụng dùng trong lĩnh vực xử lý bề mặt kim loại.Hoạt động theo nguyên lý xóc rung ba chiều, chuyển động đều hình xoắn ốc.Tác dụng: mài bavia, mài nhẵn, tạo độ bóng cho nhiều sản phẩm kim loại khác nhau như đồng, nhôm, kẽm, inox…v…v.

Three-dimensional vibratory polishing machine is specialized in metal surface processing. This machine creates three-dimensional helix vibrations for deburring, grinding, and polishing various kinds of metal such as copper, aluminum, zinc, stainless steel…etc.

Máy đánh bóng rung 3 chiều LKH-PA : Chậu rung dạng khum tròn, không có bộ phận tách sản phẩm: thể tích lòng chậu lớn, khi máy hoạt động, độ cuộn lớn, tăng hiệu quả làm việc, hạn chế việc các hạt mài bị văng ra khỏi thành máy.

Vibratory polishing machine LKH-PA: Curved process bowl, large bowl volume, strong flow, flow directed inwards to the bowl center, high efficiency, limited ejection of media.

MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG 3 CHIỀU LKH-PATHREE-DIMENSIONAL VIBRATORY POLISHING MACHINE LKH-PA

4 5

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model LKH-PA30 LKH-PA300

Dung tích (L)Total volume

Đường kính ngoài (A-mm)Max overall dimensionĐộ rộng chậu (D-mm)Process bowl widthĐộ sâu chậu (E-mm)Tunnel depth

Chiều cao máy (H-mm)Machine heightĐộng cơ (kw)Motor

Khối lượng (kg)Weight

31

640

185

225

810

0,5

100

LKH-PA80

78

830

224

270

920

0,75/1,1

120

LKH-PA100

100

1020

220

330

860

1,5/2,2

260

LKH-PA200

200

1200

220

343

900

3,0

400

300

1310

270

390

900

3,7/5,0

560

LKH-PA600

600

1820

380

500

1350

5,5/7,5

1080

LKH-PA900

900

1930

560

490

1330

9,0/11,0

1850

LKH-PA1200

1200

2020

560

645

1420

11,0/15,0

2400

Page 4: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

6 7

Máy đánh bóng rung 3 chiều LKH-LA: Chậu rung dạng khum tròn: giúp thể tích lòng chậu lớn, khi máy hoạt động, độ cuộn lớn, tăng hiệu quả làm việc, hạn chế việc các hạt mài bị văng ra khỏi thành máy. Model LKH-LA có sàng tách giúp hỗ trợ hiệu quả cho việc lấy sản phẩm ra khỏi máy khi kết thúc quy trình đánh bóng.

Vibratory polishing machine LKH-LA: Curved process bowl, separator not included: large bowl volumn, strong flow, flow directed inwards to the bowl center, high efficiency, limited ejection of media. Including separator which helps separate workpiece from media after usage.

MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG 3 CHIỀU LKH-LATHREE-DIMENSIONAL VIBRATORY POLISHING MACHINE LKH-LA

Máy đánh bóng rung 3 chiều LKH-PB: Chậu rung hình U, không có bộ phận tách sản phẩm: miệng chậu rộng, độ rung mạnh, tăng ma sát giúp mài nhẵn, bóng sản phẩm.

Vibratory polishing machine LKH-PB: U-shaped bowl, separator not included: wide bowl top, high vibration, increased exposure of workpiece to media.

MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG 3 CHIỀU LKH-PBTHREE-DIMENSIONAL VIBRATORY POLISHING MACHINE LKH-PB

E D

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model LKH-PB30 LKH-PB300

Dung tích (L)Total volume

Đường kính ngoài (A-mm)Max overall dimensionĐộ rộng chậu (D-mm)Process bowl widthĐộ sâu chậu (E-mm)Tunnel depth

Chiều cao máy (H-mm)Machine heightĐộng cơ (kw)Motor

Khối lượng (kg)Weight

30

670

184

200

800

0,5

85

LKH-PB60

63

830

280

245

910

0,75/1,1

85

LKH-PB100

100

1020

216

330

860

1,5/2,2

260

LKH-PB200

220

1200

220

385

915

3,0

420

250

1310

270

390

900

3,7/5,0

600

LKH-PB400

400

1410

320

450

1010

5,0

850

LKH-PB600

660

1820

370

490

1140

5,5/7,5

1100

LKH-PB900

920

1930

560

510

1350

9,0

1850

LKH-PB1200

1300

1930

560

575

1350

11,0

2200

LKH-PB1500

1500

2120

630

630

1420

15,0

2400

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model

Dung tích (L)Total volume

Đường kính ngoài (A-mm)Max overall dimensionĐộ rộng chậu (D-mm)Process bowl width

Chiều cao máy (H-mm)Machine heightĐộng cơ (kw)Motor

Khối lượng (kg)Weight

LKH-LA100

100

980

220

880

1,5/2,2

280

LKH-LA200

200

1060

252

940

3,0

460

LKH-LA300

260

1286

264

920

3,7/5,5

600

LKH-LA600

580

1800

390

1200

5,5/7,5

1500

LKH-LA900

820

2100

445

1500

11,0

2470

Page 5: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG 3 CHIỀU LKH-LBTHREE-DIMENSIONAL VIBRATORY POLISHING MACHINE LKH-LB

8 9

Máy đánh bóng rung 3 chiều LKH-LB: Chậu rung hình chữ U: miệng chậu rộng, độ rung mạnh hơn, tăng khả năng mài nhẵn, bóng sản phẩm. Model LKH-LB có sàng tách giúp hỗ trợ hiệu quả cho việc lấy sản phẩm ra khỏi máy khi kết thúc quy trình đánh bóng.

Vibratory polishing machine LKH-LB: U-shaped bowl: wide bowl top, high vibration, increased exposure of workpiece to media. Including separator which helps separate workpiece from media after usage.

MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG 3 CHIỀU LKV-LTHREE-DIMENSIONAL VIBRATORYPOLISHING MACHINE LKV-L

MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG 3 CHIỀU LKV-PTHREE-DIMENSIONAL VIBRATORY POLISHING MACHINE LKV-P

LKV-L & LKV-P: Dòng máy phổ thông, có giá thành rất hợp lý, chất lượng ổn định, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

LKV-L & LKV-P: Middle-class type, reasonable price, stable quality, can meet most customers' requirements.Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model

Dung tích (L)Total volume

Đường kính ngoài (A-mm)Max overall dimensionĐộ rộng chậu (D-mm)Process bowl width

Chiều cao máy (H-mm)Machine heightĐộng cơ (kw)Motor

Khối lượng (kg)Weight

LKH-LB100

100

1080

220

980

1,5/2,2

280

LKH-LB150

150

1170

260

860

2,2

320

LKH-LB200

200

1200

252

940

3,0

460

LKH-LB300

270

1370

275

960

3,7/5,0

650

LKH-LB600

660

1860

390

1140

5,5/7,5

1180

LKH-LB400

480

1430

330

1270

5,0

780

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/ModelLKV-L80 LKV-L400

Dung tích (L)Total volume

Động cơ (kw) MotorKhối lượng (kg) Weight

Kích thước máy (mm) Machine size

80

1,1

100

810 x 810 x 700

LKV-L150

150

1,5

250

1060 x 1060 x 820

LKV-L200

200

2,2

350

1200 x 1200 x 820

LKV-L300

300

3,7

800

1500 x 1350 x 1050

400

3,7

600

1450 x 1450 x 1050

LKV-L600LKV-P80 LKV-P400LKV-P150 LKV-P200 LKV-P300 LKV-P600

600

5,5

1000

1850 x 1850 x 1220

Page 6: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG HÌNH CHỮ NHẬTRECTANGLE VIBRATORY POLISHING MACHINE

DÂY CHUYỀN ĐÁNH BÓNG RUNG TỰ ĐỘNG LKH-LTAUTOMATIC CONVEYOR VIBRATORY POLISHING MACHINE LKH-LT LKH-XZ

10 11

Hoạt động mạnh mẽ và an toàn trên dàn lò xo chắc chắn, ổn định.Động cơ thiết kế ở 2 đầu đối diện giúp thiết bị cân bằng và có lực rung dàn đều toàn bộ thùng chứa.Đặc biệt phù hợp với các sản phẩm có kích thước tương đối lớn, trọng lượng nặng.Thiết bị bán tự động, thao tác an toàn & dễ dàng kiểm soát chất lượng bề mặt thành phẩm.

The powerful operation and safety with the reliable and stable springs.The motor with two-way electrical connection helps the machine to balance and motivate the steady vibratory force for all barrels.This machine is suitable with the big size, heavy weight products.This is semi-automatic machine, safe operating and easy to control the surface workpiece’s quality.

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model

Dung tích (L)Total volume

Đường kính ngoài (A-mm)Max overall dimension

Chiều dài khoang (A-mm)Chamber length

Chiều cao khoang (B-mm)Chamber height

Đường kính khoang (C-mm)Chamber diameter

Đường kính ống nhận hàng (D-mm)Feeding entry width

Độ dày lớp PU (mm)PU Lining thickness

Điện (kw)Power

LKH-XZ240

240

1880 x 880 x 920

690

625

670

524

LKH-XZ500

500

2870 x 880 x 920

1310

625

670

524

LKH-XZ750

750

3354 x 880 x 920

2000

625

670

524

16 16 16

1,1 x 2 2,2 x 2 2,2 x 2

Khối lượng (kg)Weight 450 1000 1600

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model

LKH-LT6500 1460 900 6500 x 450 x 600 22,0 1470 r/min

Dung tích (L)Capacity

Tốc độ (rpm)Speed

Dung tích làm việc (L)Working Capacity

Kích thướcmáng (mm)

Channel sizeĐộng cơ (kw)

MotorKhối lượng (kg)

Weight

Khu vực làm việc(LxWxH - mm)

Area

6300 9500 x 4200 x 2700

MÁY QUAY KIM ĐIỆN TỪELECTRO MAGNETIC DEBURRING

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model

Kích thước máy (mm) Machine size

Kích thước thùng chứa (¢xh)Container sizeĐộng cơ (kw) Motor

Khối lượng (kg)WeightVật tư phù hợpMedia

Nguồn (kw)Power

EMD-160

210 x 230 x 235

¢150 x 100h

DCx0,1

9,5

EMD-210

275 x 350 x 335

¢210 x 100h

DCx0,2

18

EMD-350A

470 x 470 x 470

¢280 x 110h

0,75

65

EMD-550M

680 x 680 x 590

¢500 x 260h

2,25

150

EMD-1200L

1400 x 1400 x 775

¢1100 x 300h

7,50

305

EMD-850L

900 x 900 x 610

¢750 x 300h

5,25

280

Magnetic, Media, Stainless, Steel Pins

110V or 200V - 220V (10 - 60Hz)Single Phase or 3 Phase (Inverter - Control Systems)

Page 7: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

MÁY QUAY LY TÂM 4 LỒNG LKH-XGCENTRIFUGAL BARREL POLISHING MACHINE LXH-XG

12 13

Máy ly tâm có thể đánh bavia, mài nhẵn, đánh bóng cho các linh kiện máy móc điện tử, thiết bị, trang sức, vật trang trí và các sản phẩm nhỏ và vừa. Lớp PU có khả năng chống bào mòn và chịu nhiệt cao. Lồng xiên giúp nâng cao hiệu quả. Có biến tần, phanh motor đảm bảo máy hoạt động ổn định. Có hẹn giờ chính xác.

Centrifugal barrel finishing machine is used for deburring, rounding, and polishing machinery & electronic component, instrument and appara-tus, jewellery, decorations, small and medium-sized parts. Optional 8-degree tilted barrel for high efficiency. Inverter and motor brake can be adopted to ensure steadiness. Accurate timer.

XGBA: Lồng ngang – tháo lắpXGBD: Lồng ngang – cố định

XGXA: Lồng xiên – tháo lắpXGXD: Lồng xiên – cố định

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model

LKH-XGBA30 30 2,2 485 0 - 170 170 x 98 x 301

Dung tích (L)Capacity

Kích thước lồng(AxBxC - mm)

Động cơ (kw)Motor

Khối lượng (kg)Weight

Tốc độ (rpm)Speed

Kích thước (LxWxH - mm)Size

1020 x 990 x 1270

LKH-XGBD30 28 2,2 520 0 - 170 170 x 88 x 261 1300 x 1240 x 1545

LKH-XGXA36 36 2,2 530 0 - 170 183 x 106 x 310 930 x 1130 x 1440

LKH-XGBD60 60 4,0 800 0 - 160 196 x 110 x 394 1310 x 1364 x 1584

LKH-XGXD60 60 4,0 850 0 - 160 196 x 110 x 394 1570 x 1478 x 1642

LKH-XGBD80 80 5,5 1000 0 - 140 224 x 126 x 445 1440 x 1500 x 1760

LKH-XGXD80 80 5,5 1100 0 - 140 224 x 126 x 445 1580 x 1660 x 1810

LKH-XGBD120 120 5,5 1300 0 - 120 268 x 158 x 440 1610 x 1700 x 1950

LKH-XGBD160 160 11,0 1650 0 - 103 282 x 167 x 578 1650 x 1870 x 1788

LKH-XGBD200 200 11,0 1870 0 - 103 314 x 168 x 580 1650 x 1870 x 1788

LKH-XGBD320 320 11,0 2800 0 - 88 371 x 340 x 600 1680 x 220 x 1850

MÁY LỒNG QUAY LKH-WGSROTARY BARREL POLISHER LKH-WGS

LKH-WGS có biến tần, hẹn giờ, đảm bảo vận hành ổn định và chất lượng đồng đều. Cửa thoát sản phẩm dễ sử dụng, tăng hiệu quả, năng suất máy. Có thể chọn loại 2 lồng nếu số lượng sản phẩm lớn hoặc cho nhiều mẻ khác nhau. Dễ dàng sử dụng, có thể hoạt động liên tục tới 24 giờ.

LKH-WGS includes inverter and timer to ensure stable operation and uniform finishing quality.Convenient discharging door to increase efficiency.Optional double barrel, designed for large quantity or different lots.Easy to operate, can continuously work for 24 hours.

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model

LKH-WGS25 25 8 680 x 700 x 750 0,55 100

Dung tích (L)Capacity

Khối lượng (kg)Weight

Độ dày lớp PU (mm)PU thickness

Kích thướcmáng (mm)

Channel sizeĐộng cơ (kw)

MotorTốc độ (rpm)

Speed

85

LKH-WGS50 50 8 730 x 720 x 1200 1,1 150 60

LKH-WGS100 100 10 1020 x 900 x 1300 1,1 200 40

LKH-WGS200 200 10 1090 x 1000 x 1420 2,2 500 30

LKH-WGS300 300 10 1450 x 1000 x 1420 2,2 560 30

LKH-WGS500 500 10 1660 x 1300 x 1520 5,5 1000 25

Page 8: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

14 15

MÁY ĐÁNH BÓNG DẠNG ĐĨA QUAY LY TÂM TỐC ĐỘ CAO LKH-VAWHIGH-SPEED CENTRIFUGAL POLISHING MACHINE LKH-VAW

MÁY ĐÁNH BÓNG DẠNG ĐĨA QUAY LY TÂM LKH-LDCENTRIFUGAL POLISHING MACHINE LKH-LD

Thiết kế phù hợp cả quy trình khô và ướt. Thùng chứa tráng lớp vỏ PU được đúc nóng. Bệ đỡ làm từ sứ/ hợp kim Vonfram có độ chống bào mòn cao. Có biến tần để kiểm soát tốc độ. Có hệ thống tái sử dụng nước tự động.

Compact design suits both wet and dry process. Process containers with hot-molded PU lining.Bearing made with wear-resistant ceramic/tungsten alloy ring.

Speed control with inverter. Automatic water recycling device.

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model

LKH-LD50A 50 400 22 460 50 - 180

Dung tích (L)Capacity

Tốc độ (rpm)Speed

Đường kính khoang (mm)

Chamber dimension

Khối lượng (kg)Weight

Độ dày lớp PU (mm)PU thickness

Kích thướcSize (LxWxH - mm)

1390 x 700 x 1240

LKH-LD50 50 300 22 460 50 - 180 1000 x 660 x 1120

LKH-LD120 120 600 26 640 0 - 160 1740 x 900 x 1470

LKH-LD230 230 1100 30 800 0 - 140 1620 x 1008 x 1135

LKH-LDBZ50AB 50 450 22 460 50 - 180 1565 x 660 x 1300

LKH-LDBZ50 50 350 22 460 50 - 180 1010 x 660 x 1220

LKH-LDBZ120 120 1100 26 640 0 - 160 1700 x 1380 x 1410

LKH-LDBZ230 230

1,5

Động cơ (kw)Motor

1,5

4,0

7,5

1,5

1,5

4,0

7,5 2000 30 800 0 - 140 2450 x 1700 x 2000

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model

LKH-VAW20 140 450

Dung tích (L)Capacity

Tốc độ (rpm)Speed

Khối lượng (kg)Weight

Kích thướcSize (LxWxH - mm)

720 x 800 x 1450

LKH-VAW20/2 235 450 1180 x 800 x 1450

LKH-VAW20/3 330 450 1700 x 800 x 1450

LKH-VAW38 220 400 900 x 820 x 1450

LKH-VAW38/2 370 400 1500 x 820 x 1450

LKH-VAW38/3 530 400 2150 x 820 x 1450

LKH-VAW50

20L

20 x 2L

20 x 3L

38L

38 x 2L

38 x 3L

50L 650 380 1450 x 2000 x 2350

0.75kw

Động cơ (kw)Motor

2 x 0.75kw

3 x 0.75kw

2.20kw

2 x 2.20kw

3 x 2.20kw

2.2kw

Page 9: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

16 17

MÁY SẤY LY TÂM LKH-LHCENTRIFUGAL DRYER LKH-LH

MÁY SẤY LY TÂM THỔI KHÍ NÓNGHOT BLAST CENTRIFUGAL DRYER

MÁY SẤY LY TÂM LKV-LHCENTRIFUGAL DRYER LKV-LH

MÁY SÀNG TÁCH LKH-ZSSEPARATING MACHINE LKH-ZS

Là thiết bị máy sấy cao cấp, với chất liệu vỏ inox. Thiết bị có mayso đốt nóng thiết kế trên nắp khi hoạt động. Hơi nóng sẽ được hút sâu và tản đều vào trong lòng máy giúp sấy khô sản phẩm.

High-quality centrifugal dryer, made from stainless steel. During operation, resistance wire on the top creates heat, heat is distributed evenly inside the dryer to all surfaces of workpieces.

Máy sấy nóng có thiết kế và công dụng tương tự máy sấy ly tâm cao cấp. Hiệu quả sấy ưu việt hơn do khí nóng có thể thổi hết hơi nước đọng trong máy.

Centrifugal dryer with hot-blast air is based on typical Centrifugal dryer. With large hot air flow, hot steam in Centrifugal dryer can be blown away, thus achieve better drying performance with high efficiency.

Là thiết bị máy sấy phổ thông, với chất liệu vỏ thép. Thiết bị có mayso đốt nóng bên cạnh tỏa nhiệt, làm khô sản phẩm.

Middle-class dryer, made from steel. Resistance wire creates heat to dry workpiece.

Thiết bị hỗ trợ việc tách và lấy sản phẩm sau quá trình rung bóng, hoàn thiện sản phẩm.

Device helping in separating workpiece from media after finishing process.

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model

Dung tích (L)Total volumeSức chứa (kg)working capacityNhiệt độ (⁰C)Working temperatureTốc độ quay (r/min)Speed of rotationTốc độ quay (r/min)Speed of motorKích thước máy (mm)Dimension of machine

Trọng lượng máy (kg)Weight of machine

LKH-LHA35

¢400 x 300

35

50⁰C ~ 70⁰C 50⁰C ~ 80⁰C

552

1430

735 x 780 x 750

LKH-LHB35

¢380 x 280

35

552

1430

780 x 600 x 750

150 161

50⁰C ~ 70⁰C

LKH-LHA75

¢500 x 400

75

300

1430

850 x 900 x 880

230

50⁰C ~ 80⁰C

LKH-LHB75

¢480 x 280

75

300

1430

1000 x 800 x 860

242

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model

Dung tích (L)Total volumeSức chứa (kg)working capacityNhiệt độ (⁰C)Working temperatureTốc độ quay (r/min)Speed of rotationTốc độ quay (r/min)Speed of motorKích thước máy (mm)Dimension of machine

Trọng lượng máy (kg)Weight of machine

LKH-LHB400B

¢300 x 280

35

50⁰C ~ 80⁰C 50⁰C ~ 80⁰C

552

1430

780 x 600 x 750

LKH-LHB500B

¢480 x 280

1430

1000 x 800 x 860

161

75

300

242

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Mẫu/Model

Kích thước máy (mm)Dimension of machineĐộng cơ (kw)MotorTrọng lượng máy (kg)Weight of machine

LKH-ZS35

1320 x 622 x 800

0.125kw x 2

90

LKH-ZS50

1750 x 640 x 900

0,25kw x 2

160

LKH-ZS100

2900 x 910 x 880

0,37kw x 2

500

Page 10: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

18 19

DANH SÁCH DUNG DỊCH XỬ LÝ BỀ MẶT KIM LOẠILIST OF SURFACE ACTIVE PREPARATION

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DUNG DỊCH XỬ LÝ BỀ MẶT KIM LOẠIGENERAL INTRODUCTION ABOUT SURFACE ACTIVE PREPARATION

Dung dịch được cung cấp bởi LEKAR GROUP sử dụng cho toàn bộ quy trình xử lý và hoàn thiện bề mặt kim loại, bao gồm dung dịch đánh bóng, đánh bavia, tẩy dầu và chống rỉ. Dung dịch được sản xuất theo dây chuyền tiên tiến dưới sự kiểm soát chặt chẽ nhằm đảm bảo chất lượng ổn định, tuyệt đối an toàn cho môi trường và sức khỏe con người.

Surface active preparations provided by LEKAR GROUP can be used in all stages of metal surface finishing process, including polishing, deburring, degreasing, and anti-rusting. Surface active prepa-rations are produced in automatic system, under strict regulations in order to ensure stable quality and absolute safety for human health and the environment.

MÃ DUNG DỊCHCODE

DẠNGFORM LOẠI MÁY PHÙ HỢP MACHINE

VẬT TƯ PHÙ HỢPMEDIA

CÔNG DỤNGUSAGE

LK-T-18Mỡ

Cream

Dung dịch đánh bóngphù hợp cho tất cả kim loạiSuitable for all types of metal

LK-H-01Lỏng

Liquid

LK-H-04Mỡ

Cream

Đánh bóng inox, đồng, nhôm, sắt, thép, kẽm, không mài mòn sản phẩmPolishing stainless steel, aluminum,iron, steel, zinc

LK-Q-31Mỡ

Cream

Dung dịch đánh bóng phù hợp chotất cả kim loạiSuitable for all types of metal

LK-T-20Lỏng

Liquid

LK-H-09Lỏng

Liquid

LK-H-14Lỏng

Liquid

LK-H-16Lỏng

LiquidPhù hợp đánh bavia trên chất liệu nhựa.Suitable for deburring on plastic

LK-Q-32Lỏng

Liquid

Dung dịch đánh bavia phù hợp cho tất cả kim loạiSuitabe for all types of metal

Đánh bavia nhựaDeburring plastic

LK-T-19Lỏng

Liquid

LK-T-23Lỏng

Liquid

LK-Q-37Lỏng

Liquid

LK-T21Lỏng

Liquid

LK-T22Lỏng

Liquid

LK-T39Lỏng

Liquid

Đánh bavia đồng, nhôm, kẽm, thiếc,sắt (không làm đen nhôm).Deburring copper, aluminum, zinc, tin, iron (not blacken aluminum).

Các loại đá thô,trung, tinh.

Rough, medium - cutting,

and fine polishing media

Không sử dụng dung dịch này cho kim loại mềm như:nhôm, kẽm, magie.Not applicable to soft metals:aluminum, zinc, magnesium

Dung dịch dùng để tẩy dầu,đánh gỉ vết ố đen, vết giam nhiệt.Degreasing, removing rust andblack stains from heating

Dung dịch dùng để chống gỉ bề mặtkim loại.Making an anti-rust cover for metalsurface.

Máy rung, máy lồng quay,máy ly tâm

Vibratory polishing machine, Centrifugal barrel

polishing machine, Centrifugal polishing machine

Máy rung, máy lồng quay,máy ly tâm

Vibratory polishing machine,Centrifugal barrel

polishing machine,Centrifugal polishing machine

Có thể ngâm, nhúng, phun trực tiếphoặc dùng với máy rung.

Soak, immerse, spray directlyto workpiece or use

with vibratory machine

Thời gian chống gỉ phụ thuộc vào độ đậm đặccủa dung dịch khi pha với nước.Density of compound when adding to waterdecides the antirust duration.

Các loại đá mài thôRough media

NHÓM DUNG DỊCH XỬ LÝ BAVIADEBURRING

NHÓM DUNG DỊCH ĐÁNH BÓNGPOLISHING

NHÓM DUNG DỊCH TẨY DẦU, ĐÁNH GỈDEGREASING, DUST-REMOVING

NHÓM DUNG DỊCH CHỐNG GỈANTI-RUST

Máy rung, máy lồng quay,máy ly tâm

Vibratory polishing machine, Centrifugal barrel

polishing machine,Centrifugal polishing machine

Các loại đáđánh bóng tinh,

bi đánh bóng.Fine media,

polishing ball.

Đánh bóng đồng, nhôm, sắt, thép, vòng bi thép, kẽm, hợp kim kẽm, có mài mòn Polishing and grinding copper, alumi-num, iron, steel, steel balls, zinc, zinc alloy

Page 11: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

20 21

DANH SÁCH VẬT TƯ ĐÁ MÀILIST OF MEDIA

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐÁ MÀIGENERAL INTRODUCTION ABOUT MEDIA

Đá mài được cung cấp bởi LEKAR GROUP sử dụng cho quy trình đánh bavia hoặc đánh bóng cho bề mặt kim loại. Đá mài được sản xuất với quy mô lớn và chất lượng cao, đa dạng về chất liệu đá, hình dạng, kích thước và độ nhám phù hợp với mọi thiết bị đánh bóng rung.

Media provided by LEKAR GROUP can be used for metal surface deburring and polishing processes. Media are produced on a large scale with high quality and vast variety of materials, shapes, sizes, and grits in order to suit with all types of vibratory polishing machines.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ VẬT TƯ ĐẶC BIỆTGENERAL INTRODUCTION ABOUT SPECIAL MEDIA

Ngoài các vật tư đánh bavia và đánh bóng truyền thống, LEKAR GROUP còn cung cấp các loại vật tư đặc biệt nhằm phục vụ quy trình đánh bóng khô cho các chất liệu mềm, có yêu cầu độ bóng cao và bề mặt nhẵn mịn. Vật tư đặc biệt cung cấp bởi LEKAR GROUP có chất liệu, hình dạng, kích thước đa dạng và mang tính ứng dụng cao, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.

Beside traditional media used for deburring and polishing, LEKAR GROUP also provides special media for dry polishing process of soft metals, metals which require high level of bright-ness and smoothness. LEKAR’s special media have a wide range of materials, shapes, sizes and applications, suitable for different purposes.

a(mm) axb(mm) axb(mm) axb(mm) axb(mm)

CER(Đá thô)

Ceramic Media Rough

CEP (Đá tinh)

Ceramic Media Polishing

CEFP

Ceramic Media Fine Polishing

1.7×5.2 3×10 7×23

2×8 3.5×10

High - classCeramicMedia Fine Polishing

2.9 - 3.4

Có thể đặt kích thước theo yêu cầu (Can be customized)

2,70

6

8

Hình dángShape

2,58

2,53

2,51

2,50

2,44

2,60

12

14

15

16

18

1

2

Khối lượng riêngSpecific Weight

(g/cm3)

20

22

25

10

6×6 20×20

8×8

10×7

10×10

15×15

3

4

5

8×8

10×7

10×10

15×15

18×1818×18

20×15

2×2

3×3

3×6

4×4

4×6

4×8

25×25

30×30

35×35

40×40

6×6

10×16

10×20

12×25

14×20

15×25

15×30

15×3820×20

25×25

30×30

35×35

20×15

2×2

3×3

3×6

4×4

4×6

4×8

40×40

2.5×8

2×5

3×6

4×8

6×12

6×16

8×16

10×12

1.3×3

6×12

6×16

8×16

10×12

40×40 2×5

3×6

4×8

4.5×14

Đá tròn (B) Đá đũa phẳng (RR)Đá tam giác cân (TR) Đá đũa xiên (AR)Đá tam giác xiên (TAR)

15×38

40×4010×16

10×20

12×25

14×20

15×25

15×30

ĐÁ CERAMICCERAMIC MEDIA

PLMĐá nhựa trung

Plastic Media Medium

PLFĐá nhựa tinh

Plastic Media Fine

25×4015×15 8×8 50×50×30

PLRĐá nhựa thô

Plastic Media Rough 67×63×3723×2325×25

CONE (Đá nón) TET (Đá chóp 4 mặt) PYR (Đá chóp 5 mặt) PAR (đá nón xiên) TAR (Đá tam giác xiên)Khối lượng riêngSpecific Weight

(g/cm3) axb(mm) axb(mm) axb(mm) a×b×c(mm)

38×35×20

a×b(mm)

10×10 6×6

20×20 10×10

Mức độQuality

Hình dángShape

1,56

1.67

1,8

6×6

12×12

15×18

10×10

15×15

25×25

Xanh lá cây đậm/Nâu đậm/Hồng/Xanh nước biển/Cà phê/Đen/Trắng (Làm theo yêu cầu)Dark Green/Dark brown/Pink/Blue/Coffee color/Black/White (Can be customized)

50×50

20×20 30×3035×35

35×35 60×6030×30 45×45

45×45 100×10040×40 80×80

60×60

MàuMedia Color

ĐÁ NHỰAPLASTIC MEDIA

SPECIAL MEDIAĐÁ ĐẶC BIỆT

Bi đĩa bayStell Satellite 3PBi thép/Bi inox

Steel Ball

Lõi ngôCorn Cob

Vỏ óc chóWalnut Shell

Thanh gỗWooden Bar

Mức độQuality

(Đá sứ)

CESFP(Đá sứ cao cấp)

Page 12: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

BÁNH MÀI KEO CÁTCOATED POLISHING WHEEL

NHÁM GIÁPCOATED ABRASIVE PRODUCTS

22 23

1. Keo (Keo cát) - là loại keo đóng gói sẵn dùng để kết dính bánh mài và cát mài rất tốt, đặc điểm có dạng kem màu hồng, không bị hư hỏng, keo khi khô có độ cứng, thích hợp với công việc đánh bóng thô.

1. Glue (Glue cement) is used to glue grain to polishing wheels. Characteristics include: pink color, liquid form, imperishable, hardened when dried, suitable for grinding process.

Vật liệu nhám giáp được cấu thành từ các loại hạt mài và keo kết dính trên nền giấy hoặc vải bìa. Các sản phẩm nhám giáp thông thường bao gồm: Giấy giáp, nhám đai, bánh giáp xếp và đĩa giáp xếp. Các sản phẩm nhám giáp của LEKAR có chất lượng ổn định, hạt mài đều nhau, keo gắn chắc chắn, an toàn khi sử dụng, độ cắt gọt mài mòn đồng đều, sản phẩm sáng, vết mài đều, đẹp.

Coated abrasive products are made from grain and glue on paper or cloth base. Common coated abra-sive products include: sand paper, sand belt, flap wheel and flap disc. LEKAR coated abrasive prod-ucts have stable quality and testified safety during usage. Workpiece will have smooth and bright surface.

2. Cát mài - vật liệu mài được sử dụng để xử lý bề mặt kim loại hay phi kim loại trong công nghiệp, thường được dùng để làm sạch và hoàn thiện bề mặt kim loại bằng cách chà nhám hoặc phun.

2. Grain is used to process metal and nonmetal surface, normally used in abrasive pads for grinding or in spraying process.

3. Bánh mài kết hợp cùng cát mài và keo (keo cát) để tạo nên bánh mài lăn cát. Bánh mài lăn cát sử dụng cho tất cả các loại phôi kim loại.

Đây là bánh mài có chi phí thấp nhất nhưng có hiệu quả cao trong việc bào mòn bề mặt phôi. Bánh có độ mềm vừa phải, có thể đánh theo hình dạng của phôi gia công.

3. Polishing wheel is coated with grain and glue (glue cement) and then applied to metal workpiece.

Coated polishing wheel has the lowest price while bringing high efficiency in grinding and deburring workpiece. Coated polishing wheel has reasonable hardness and is made suitable for workpiece's shape.

Page 13: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

VẬT LIỆU NỈ NON-WOVEN ABRASIVE PRODUCTS

24 25

Vật liệu nỉ bao gồm bánh nỉ, bùi nhùi được làm từ sợi nylon tổng hợp dưới các hình dáng như dạng tấm, dạng miếng tròn, dạng cuộn, dạng đai vòng..v...v. Chúng được cấu thành bới sự pha trộn của các sợi nylon, các loại keo kết dính đặc biệt và các loại hạt mài theo tiêu chuẩn quốc tế.Nhờ vào các đặc tính này, sản phẩm có khả năng mài, cắt mà không gây ảnh hưởng tới hình dáng và thiết kế của phôi gia công. Phù hợp với việc làm sạch, hoàn thiện bề mặt phôi trên mọi chất liệu.

Bánh nỉ được chia là 2 dòng chính:High - cutter: Cấu trúc của nylon, đánh bay bụi của kim loại cứng hoặc bụi gỗ rất tốt. Tuổi thọ sản phẩm lâu bền, dùng được lâu dài, thích hợp với kim loại nhẹ và gỗ.Satiner: Cấu trúc dày đặc, độ mềm vừa phải, độ bền cao, thích hợp với công việc mài mòn và trang trí lớp bề mặt, tạo xước satin đều, đẹp trên bề mặt kim loại.

Bánh nỉ dạng đặc biệt: Convolute wheelsLà bánh mài sợi tổng hợp nén loại đặc biệt, sợi nylon có độ mịn và bền cao, thích hợp dùng để tạo hình sợi và điều chỉnh bề mặt.

Bánh nỉ dạng đặc biệt: Flap brushFlap brush là bánh mài được tạo thành từ nhiều tấm xếp lại với nhau, có độ dày đa dạng, thuận tiện cho việc sử dụng, thích hợp cho các công việc mài từ mài thô cho tới mài bóng để hoàn thiện bề mặt sản phẩm cho tới việc tạo hình sợi trên phôi.

Bùi nhùi giáp xếp:Sản phẩm thích hợp dùng cho các bề mặt đặc biệt, chất liệu có sự kết hợp giữa sợi tổng hợp và giấy nhám giúp bánh mài có độ co dãn, dễ dàng khi sử dụng.

Non-woven abrasive products are made from polyes-ter fibers and can come in different shapes, such as wheel, pad, roll, belt…etc.Grains are attached to polyester fibers by special glue according to international standard.This structure allows non-woven abrasive products to grind and deburr without changing the shape and design of workpiece. Non-woven abrasive products are suitable for cleaning and finishing workpiece of all material.

Non-woven wheels are divided to two main types:High-cutter: polyester fibers efficiently remove dust on hard metals and wood. High-cutter non-woven wheels can lengthen workpiece's age and are suitable for soft metal and wood.Satiner: High density, reasonable hardness, long-last-ing, suitable for grinding and decorating surface, making satin marks and smoothing surface.

Special type: Convolute wheelPolyester fibers have high smoothness and long life, are suitable for designing marks and adjusting surface.

Special type: Flap brushFlap brush is made of multiple sheets assembled together, has flexible thickness for flexible use, suit-able for all finishing processes.

Scouring pad & flap wheel:Suitable for special surfaces. Made from polyester fibers and abrasive papers, which enhances flexibility; easy to use.

Page 14: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

26 27

BÁNH VẢIBUFF PRODUCTS

Bánh vải là sản phẩm tiêu chuẩn được dùng trong công nghiệp, sản xuất từ nguyên liệu chất lượng, khách hàng có thể tùy ý lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu công việc và đặt hàng sản xuất theo nhu cầu.

Bias buffs (bánh vải nhăn): Bánh vải nhăn có cấu trúc đặc biệt dùng được lâu hơn và có hiệu quả cao hơn, thích hợp với công việc mài tự động.

Buffing wheel is a standard product in production, made from high-quality ingredients, can be customized and selected according to customer's specific need.

Bias buff: special structure which allows longer use and higher efficiency, suitable for automatic process.

SÁP MÀI (LƠ ĐÁNH BÓNG)POLISHING COMPOUND

Sáp mài hay còn gọi là lơ đánh bóng hoặc sáp đánh bóng là sản phẩm dùng để mài bề mặt kim loại và phi kim loại, làm cho bề mặt phôi được trơn mịn và sáng bóng.Ngoài ra còn có sáp mài dạng lỏng được phát triển từ sáp mài dạng thanh sáp, đặc biệt có sự tiết kiệm và thuận tiện trong sử dụng. Tốt nhất khi sử dụng với máy mài tự động.

Polishing compound is used to grease metal and nonmetal surface, making surface smoother and brighter.Polishing compound can be in liquid or bar form. Liquid compound is economical and convenient during usage, best when used in automatic process.

NƯỚC ĐÁNH BÓNGLIQUID COMPOUNDSNước đáng bóng dạng lỏng được phát triển giúp tiết kiệm hơn, hiệu quả hơn và dễ sử dụng, đặc biệt là với máy đánh bóng tự động.

Liquid Compounds are developed for better economy, more efficiency and ease of use, especially with automatic polishing machine.

BÁNH CƯỚC SỢI ĐỒNGSTEEL WHEEL

Bánh cước sợi đồng đa dạng kích thước, dễ dàng đánh sạch gỉ tại khe rãnh, chi tiết góc cạnh.Sợi hợp kim đồng dạng gợn sóng, nâng cao hiệu năng xử lý bề mặt.Tùy chọn kích thước đầu sợi, phù hợp đánh sạch gỉ hoặc tạo viết xước mịn hơn trên bề mặt chi tiết gia công.

Steel wheel has the diversified size, be easy for anti-rusting and degreasing at every slot and respect.The waved copper alloy fiber helps to raise the surface polishing effect. Optional fiber size, be suitable for anti-rust or create more smooth highlight on the surface workpiece.

Page 15: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

28 29

ĐĨA CẮTCUTTING DISC

ĐĨA NHÁMFLAP DISC

Sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại, chất lượng cao. Khả năng cắt nhanh, gọn, độ bền cao. Chịu lực tốt, không cong vênh khi sử dụng.

Produced in high-tech, high-quality production line. High cutting performance, compact design, strong stability. High endurance, unlikely to warp during usage.

Sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại, chất lượng cao. Tuổi thọ lâu dài, tiết kiệm chi phí. Hạt mài cứng, sắc: tiết kiệm thời gian, sức người.

Produced in high-tech, high-quality production line. Long-lasting, economical. Sharp grain helps save time and effort.

MÁY 2 ĐẦU TRỤC TWO-SPINDLE GRINDING MACHINE

MÁY MÀI MẶT PHẲNGFLAT POLISHING MACHINE

Tốc độ quay động cơ/Motor spinning speed: 2850r/minCông suất động cơ/Motor : 5,5KwĐiện áp/Voltage: 380V

Máy mài mặt phẳng được thiết kế giúp mài kim loại dạng mặt phẳng đơn giản, an toàn, sản lượng lớn.Bảng điều khiển nhiều chế độ, kết hợp di chuyển theo cả 4 hướng, tùy chỉnh khu vực làm việc theo yêu cầu kỹ thuật.Kết cấu chắc chắn, động cơ và hệ thống truyền động bền bỉ, hoạt động ổn định với cường độ cao trong thời gian dài.

This machine is used for grinding the flat metal workpieces. It is suitable for the simple and safe products and large quantity.The control panel has many modes, is combined with the 4 way direction, adjustable the work place as the technical requirement. The reliable structure and the enduring-operated system, stable running with high intensity for the long time.

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Kích Thước / Dimension

107x1,2x16mm105x1,2x16mm355x3x25,4mm

Aluminium

Stainless SteelSteel

Cast IronAluminium Alloy

Hạt Mài / Grain 4 in 1

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

107x1,2x16mm105x1,2x16mm355x3x25,4mm

Đế sợi 75 / Fiberglass Backing 75Đế sợi 90 / Fiberglass Backing 90Đế nhựa 75 / Plastic Backing 75

Aluminium 40 60 80 100 120 240 320 400Stainless Steel

SteelCast Iron

Aluminium Alloy

Kích Thước / DimensionMẫu / Model Hạt Mài / Grain Cỡ Hạt / Grit 4 in 1

ĐĨA NỈNONWOVEN DISC

Đĩa nỉ là bánh mài sợi tổng hợp nén loại đặc biệt, sợi nylon có độ mịn và bền cao. Nonwoven disc polyester fibers have high smoothness and long life.

Kích thước bàn làm việc/ Desk size:: 400x600mm (Tùy ý/Optional)Bàn làm việc có thể điều chỉnh lên xuống 40mm/the desk can be adjusted up or down 40mm (Có thể thiết kế độ cao theo yêu cầu/Optional)Động cơ số 1/Motor No 1: 7.5Kw Động cơ số 2/Motor No 2 : 0.37KwĐộng cơ số 3/Motor No 3 : 0.37Kw Động cơ số 4/Motor No 4: 0.4KwKích thước máy/Machine dimension: 1650 x 1500 x 1500mmTrọng lượng/Weight:1.1 Tấn/1.1tonsĐường kính trục chính/Main pivot diameter: 32mm

Page 16: CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ Tham gia triển lãm thường niên, giới

30 31

MÁY ĐÁNH BÓNG ỐNG THẲNGTUBE POLISHING MACHINE

MÁY ĐÁNH BÓNG ỐNG CONGTUBE POLISHING MACHINE

Đường kính gia công/Tube diameter: 2 ~ 120mmChiều dài gia công/Tube length: Tùy ý/OptionalĐộ chính xác gia công/Tolerance: 0,005mmTốc độ quay không tải/Idle spinning speed: 2800r/minTrọng lượng máy/Gross weight: 360KgĐiện áp/Voltage: 380VQuy cách bánh đánh bóng/Abrasive wheel dimen-sion: 250-300x50x32mm (250-300x80x32mm)Kích thước máy/Machine dimension: 860x780x850mm

MÁY MÀI DÂY ĐAI 2 QUẢ LÔ NGANG HORIZONTAL TWO-WHEEL GRINDING MACHINE

MÁY MÀI DÂY ĐAI 2 QUẢ LÔ DỌCVERTICAL TWO-WHEEL GRINDING MACHINE

MÁY MÀI DÂY ĐAI 3 QUẢ LÔTHREE-WHEEL GRINDING MACHINE

Kích thước đai/Belt dimension:2100x50mm Kích thước máy/Machine dimension:1200x1150x1145mmCông suất động cơ/Motor:3KwTốc độ quay của động cơ/Motor spinning speed:1420r/minTốc độ dây đai/Belt speed:34m/sĐiện áp/Voltage:380V

Kích thước đai/Belt dimension:2100x50mm Kích thước máy/Machine dimension:1200x1150x1145mmCông suất động cơ/Motor:3KwTốc độ quay của động cơ/Motor spinning speed:1420r/minTốc độ dây đai/Belt speed:34m/sĐiện áp/Voltage:380V

Kích thước đai/Belt dimension:3000x50mm Kích thước máy/Machine dimension:1200x1150x1145mmCông suất động cơ/Motor:3KwTốc độ quay của động cơ/Motor spinning speed:1420r/minTốc độ dây đai/Belt speed:34m/sĐiện áp/Voltage:380V

Mẫu/Model LPC 90

Thông số kĩ thuật / Technical Data:

Kích thước máy (mm) Machine size

Kích thước dây nhám (mm)Belt dimension

D = 5/25 mm1" max

D = 5/50 mm2" max

D = 5/100 mm4" max

D = 5/150 mm6" max

D = 10/203 mm8" max

46

262 x 14

0,55

80

622 x 30

2,2

150

940 x 60

3

210

1300 x 80

5,5

225

1500 x 90

7,5

66 163 270 400 455

Cung R nhỏ nhất (mm)R Min

Động cơ (kw)MotorKhối lượng (kg)Weight

LPC 160 LPC 300 LPC 400 LPC 500