CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn...
Transcript of CÔNG TY C˜ PH˚N CÔNG NGH˛ ĐÁNH BÓNG KIM LO˙I LEKANhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn...
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ĐÁNH BÓNG KIM LOẠI LEKALEKA POLISHING TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY
www.lekar.vn
CATALOGUE 2019
GIẢI PHÁP VỀ ĐÁNH BÓNG KIM LOẠI SOLUTION FOR METAL POLISHING
GIẢI PHÁP VỀ ĐÁNH BÓNG KIM LOẠI SOLUTION FOR METAL POLISHING
LEKA POLISHING TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANYCÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ĐÁNH BÓNG KIM LOẠI LEKA
VPPB: Lô CN2, KCN vừa và nhỏ Từ Liêm, Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.VPPN: Đường D7, KCN Nam Tân Uyên, P.Khánh Bình, TX. Tân Uyên, Bình Dương.North O�ce: CN2 Lot, Bac Tu Liem Industrial Zone, Minh Khai Ward, Bac Tu Liem District, Ha Noi Capital, VietnamSouth O�ce: D7 Lot, Nam Tan Uyen Industrial Zone, Binh Duong Province, VietnamTel: (084) 0243 7646469 / (084) 0274 3639690 / Hotline: 0903 461 499 / Email: [email protected]: http://lekar.vn - http://danhbongkimloai.com.vn - http://maydanhbongrung.com.vn
GIỚI THIỆU CHUNG BRIEF INTRODUCTIONLEKAR GROUP được thành lập từ năm 2009, là tập đoàn hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm cho ngành công nghiệp phụ trợ nói chung và công nghiệp đánh bóng nói riêng tại thị trường Việt Nam.Với đội ngũ chuyên gia trong và ngoài nước nhiều năm kinh nghiệm, LEKAR GROUP sẵn sàng mang tới những giải pháp tối ưu nhất cho việc xử lý và hoàn thiện bề mặt kim loại. Sản phẩm chất lượng, khả năng cung ứng hàng hóa rộng khắp cả nước, LEKAR GROUP chính là đối tác tin cậy của mọi Quý Công Ty, Doanh Nghiệp.“Phụng sự vì sự phát triển lớn mạnh, bền vững của nền công nghiệp Việt Nam” chính là sứ mệnh cao cả mà LEKAR GROUP luôn luôn hướng tới. Chúng tôi tin tưởng rằng, điều đó sẽ là động lực to lớn cho sự hợp tác toàn diện giữa LEKAR GROUP và Quý đối tác.
Nhân sự giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tâm, sẵn sàng phục vụ
Tham gia triển lãm thường niên, giới thiệu công nghệ mới, tư vấn chuyên sâu trong lĩnh vực xử lý bề mặt kim loại
LEKAR GROUP, established in 2009, is a leading corporation in provision of products for Vietnam’s supporting industries in general and polishing industry in particular. With an elite team of Vietnamese and foreign experts, LEKAR GROUP brings the optimal solutions to processing and finishing metal surface. With high-quality products and nation-wide supply capability, LEKAR GROUP is your reliable partner.“Serve for the strong and sustainable development of Vietnam’s industries” is the mission that LEKAR GROUP always heads towards. We truly believe that our mission is the motivation for a long-lasting and wholly cooperation between LEKAR GROUP and Valued partners.
Kho hàng 5S, dự trữ lượng hàng hóa lớn, đảm bảo mọi kế hoạch đặt hàng
Đào tạo, nghiên cứu & phát triển sản phẩm nhằm cải tiến quy trình, tối ưu chất lượng
GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ ĐÁNH BÓNG RUNGINTRODUCTION ABOUT VIBRATORY POLISHING TECHNOLOGY
Máy đánh bóng rung 3 chiều là thiết bị chuyên dụng dùng trong lĩnh vực xử lý bề mặt kim loại.Hoạt động theo nguyên lý xóc rung ba chiều, chuyển động đều hình xoắn ốc.Tác dụng: mài bavia, mài nhẵn, tạo độ bóng cho nhiều sản phẩm kim loại khác nhau như đồng, nhôm, kẽm, inox…v…v.
Three-dimensional vibratory polishing machine is specialized in metal surface processing. This machine creates three-dimensional helix vibrations for deburring, grinding, and polishing various kinds of metal such as copper, aluminum, zinc, stainless steel…etc.
Máy đánh bóng rung 3 chiều LKH-PA : Chậu rung dạng khum tròn, không có bộ phận tách sản phẩm: thể tích lòng chậu lớn, khi máy hoạt động, độ cuộn lớn, tăng hiệu quả làm việc, hạn chế việc các hạt mài bị văng ra khỏi thành máy.
Vibratory polishing machine LKH-PA: Curved process bowl, large bowl volume, strong flow, flow directed inwards to the bowl center, high efficiency, limited ejection of media.
MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG 3 CHIỀU LKH-PATHREE-DIMENSIONAL VIBRATORY POLISHING MACHINE LKH-PA
4 5
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model LKH-PA30 LKH-PA300
Dung tích (L)Total volume
Đường kính ngoài (A-mm)Max overall dimensionĐộ rộng chậu (D-mm)Process bowl widthĐộ sâu chậu (E-mm)Tunnel depth
Chiều cao máy (H-mm)Machine heightĐộng cơ (kw)Motor
Khối lượng (kg)Weight
31
640
185
225
810
0,5
100
LKH-PA80
78
830
224
270
920
0,75/1,1
120
LKH-PA100
100
1020
220
330
860
1,5/2,2
260
LKH-PA200
200
1200
220
343
900
3,0
400
300
1310
270
390
900
3,7/5,0
560
LKH-PA600
600
1820
380
500
1350
5,5/7,5
1080
LKH-PA900
900
1930
560
490
1330
9,0/11,0
1850
LKH-PA1200
1200
2020
560
645
1420
11,0/15,0
2400
6 7
Máy đánh bóng rung 3 chiều LKH-LA: Chậu rung dạng khum tròn: giúp thể tích lòng chậu lớn, khi máy hoạt động, độ cuộn lớn, tăng hiệu quả làm việc, hạn chế việc các hạt mài bị văng ra khỏi thành máy. Model LKH-LA có sàng tách giúp hỗ trợ hiệu quả cho việc lấy sản phẩm ra khỏi máy khi kết thúc quy trình đánh bóng.
Vibratory polishing machine LKH-LA: Curved process bowl, separator not included: large bowl volumn, strong flow, flow directed inwards to the bowl center, high efficiency, limited ejection of media. Including separator which helps separate workpiece from media after usage.
MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG 3 CHIỀU LKH-LATHREE-DIMENSIONAL VIBRATORY POLISHING MACHINE LKH-LA
Máy đánh bóng rung 3 chiều LKH-PB: Chậu rung hình U, không có bộ phận tách sản phẩm: miệng chậu rộng, độ rung mạnh, tăng ma sát giúp mài nhẵn, bóng sản phẩm.
Vibratory polishing machine LKH-PB: U-shaped bowl, separator not included: wide bowl top, high vibration, increased exposure of workpiece to media.
MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG 3 CHIỀU LKH-PBTHREE-DIMENSIONAL VIBRATORY POLISHING MACHINE LKH-PB
E D
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model LKH-PB30 LKH-PB300
Dung tích (L)Total volume
Đường kính ngoài (A-mm)Max overall dimensionĐộ rộng chậu (D-mm)Process bowl widthĐộ sâu chậu (E-mm)Tunnel depth
Chiều cao máy (H-mm)Machine heightĐộng cơ (kw)Motor
Khối lượng (kg)Weight
30
670
184
200
800
0,5
85
LKH-PB60
63
830
280
245
910
0,75/1,1
85
LKH-PB100
100
1020
216
330
860
1,5/2,2
260
LKH-PB200
220
1200
220
385
915
3,0
420
250
1310
270
390
900
3,7/5,0
600
LKH-PB400
400
1410
320
450
1010
5,0
850
LKH-PB600
660
1820
370
490
1140
5,5/7,5
1100
LKH-PB900
920
1930
560
510
1350
9,0
1850
LKH-PB1200
1300
1930
560
575
1350
11,0
2200
LKH-PB1500
1500
2120
630
630
1420
15,0
2400
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model
Dung tích (L)Total volume
Đường kính ngoài (A-mm)Max overall dimensionĐộ rộng chậu (D-mm)Process bowl width
Chiều cao máy (H-mm)Machine heightĐộng cơ (kw)Motor
Khối lượng (kg)Weight
LKH-LA100
100
980
220
880
1,5/2,2
280
LKH-LA200
200
1060
252
940
3,0
460
LKH-LA300
260
1286
264
920
3,7/5,5
600
LKH-LA600
580
1800
390
1200
5,5/7,5
1500
LKH-LA900
820
2100
445
1500
11,0
2470
MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG 3 CHIỀU LKH-LBTHREE-DIMENSIONAL VIBRATORY POLISHING MACHINE LKH-LB
8 9
Máy đánh bóng rung 3 chiều LKH-LB: Chậu rung hình chữ U: miệng chậu rộng, độ rung mạnh hơn, tăng khả năng mài nhẵn, bóng sản phẩm. Model LKH-LB có sàng tách giúp hỗ trợ hiệu quả cho việc lấy sản phẩm ra khỏi máy khi kết thúc quy trình đánh bóng.
Vibratory polishing machine LKH-LB: U-shaped bowl: wide bowl top, high vibration, increased exposure of workpiece to media. Including separator which helps separate workpiece from media after usage.
MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG 3 CHIỀU LKV-LTHREE-DIMENSIONAL VIBRATORYPOLISHING MACHINE LKV-L
MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG 3 CHIỀU LKV-PTHREE-DIMENSIONAL VIBRATORY POLISHING MACHINE LKV-P
LKV-L & LKV-P: Dòng máy phổ thông, có giá thành rất hợp lý, chất lượng ổn định, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
LKV-L & LKV-P: Middle-class type, reasonable price, stable quality, can meet most customers' requirements.Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model
Dung tích (L)Total volume
Đường kính ngoài (A-mm)Max overall dimensionĐộ rộng chậu (D-mm)Process bowl width
Chiều cao máy (H-mm)Machine heightĐộng cơ (kw)Motor
Khối lượng (kg)Weight
LKH-LB100
100
1080
220
980
1,5/2,2
280
LKH-LB150
150
1170
260
860
2,2
320
LKH-LB200
200
1200
252
940
3,0
460
LKH-LB300
270
1370
275
960
3,7/5,0
650
LKH-LB600
660
1860
390
1140
5,5/7,5
1180
LKH-LB400
480
1430
330
1270
5,0
780
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/ModelLKV-L80 LKV-L400
Dung tích (L)Total volume
Động cơ (kw) MotorKhối lượng (kg) Weight
Kích thước máy (mm) Machine size
80
1,1
100
810 x 810 x 700
LKV-L150
150
1,5
250
1060 x 1060 x 820
LKV-L200
200
2,2
350
1200 x 1200 x 820
LKV-L300
300
3,7
800
1500 x 1350 x 1050
400
3,7
600
1450 x 1450 x 1050
LKV-L600LKV-P80 LKV-P400LKV-P150 LKV-P200 LKV-P300 LKV-P600
600
5,5
1000
1850 x 1850 x 1220
MÁY ĐÁNH BÓNG RUNG HÌNH CHỮ NHẬTRECTANGLE VIBRATORY POLISHING MACHINE
DÂY CHUYỀN ĐÁNH BÓNG RUNG TỰ ĐỘNG LKH-LTAUTOMATIC CONVEYOR VIBRATORY POLISHING MACHINE LKH-LT LKH-XZ
10 11
Hoạt động mạnh mẽ và an toàn trên dàn lò xo chắc chắn, ổn định.Động cơ thiết kế ở 2 đầu đối diện giúp thiết bị cân bằng và có lực rung dàn đều toàn bộ thùng chứa.Đặc biệt phù hợp với các sản phẩm có kích thước tương đối lớn, trọng lượng nặng.Thiết bị bán tự động, thao tác an toàn & dễ dàng kiểm soát chất lượng bề mặt thành phẩm.
The powerful operation and safety with the reliable and stable springs.The motor with two-way electrical connection helps the machine to balance and motivate the steady vibratory force for all barrels.This machine is suitable with the big size, heavy weight products.This is semi-automatic machine, safe operating and easy to control the surface workpiece’s quality.
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model
Dung tích (L)Total volume
Đường kính ngoài (A-mm)Max overall dimension
Chiều dài khoang (A-mm)Chamber length
Chiều cao khoang (B-mm)Chamber height
Đường kính khoang (C-mm)Chamber diameter
Đường kính ống nhận hàng (D-mm)Feeding entry width
Độ dày lớp PU (mm)PU Lining thickness
Điện (kw)Power
LKH-XZ240
240
1880 x 880 x 920
690
625
670
524
LKH-XZ500
500
2870 x 880 x 920
1310
625
670
524
LKH-XZ750
750
3354 x 880 x 920
2000
625
670
524
16 16 16
1,1 x 2 2,2 x 2 2,2 x 2
Khối lượng (kg)Weight 450 1000 1600
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model
LKH-LT6500 1460 900 6500 x 450 x 600 22,0 1470 r/min
Dung tích (L)Capacity
Tốc độ (rpm)Speed
Dung tích làm việc (L)Working Capacity
Kích thướcmáng (mm)
Channel sizeĐộng cơ (kw)
MotorKhối lượng (kg)
Weight
Khu vực làm việc(LxWxH - mm)
Area
6300 9500 x 4200 x 2700
MÁY QUAY KIM ĐIỆN TỪELECTRO MAGNETIC DEBURRING
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model
Kích thước máy (mm) Machine size
Kích thước thùng chứa (¢xh)Container sizeĐộng cơ (kw) Motor
Khối lượng (kg)WeightVật tư phù hợpMedia
Nguồn (kw)Power
EMD-160
210 x 230 x 235
¢150 x 100h
DCx0,1
9,5
EMD-210
275 x 350 x 335
¢210 x 100h
DCx0,2
18
EMD-350A
470 x 470 x 470
¢280 x 110h
0,75
65
EMD-550M
680 x 680 x 590
¢500 x 260h
2,25
150
EMD-1200L
1400 x 1400 x 775
¢1100 x 300h
7,50
305
EMD-850L
900 x 900 x 610
¢750 x 300h
5,25
280
Magnetic, Media, Stainless, Steel Pins
110V or 200V - 220V (10 - 60Hz)Single Phase or 3 Phase (Inverter - Control Systems)
MÁY QUAY LY TÂM 4 LỒNG LKH-XGCENTRIFUGAL BARREL POLISHING MACHINE LXH-XG
12 13
Máy ly tâm có thể đánh bavia, mài nhẵn, đánh bóng cho các linh kiện máy móc điện tử, thiết bị, trang sức, vật trang trí và các sản phẩm nhỏ và vừa. Lớp PU có khả năng chống bào mòn và chịu nhiệt cao. Lồng xiên giúp nâng cao hiệu quả. Có biến tần, phanh motor đảm bảo máy hoạt động ổn định. Có hẹn giờ chính xác.
Centrifugal barrel finishing machine is used for deburring, rounding, and polishing machinery & electronic component, instrument and appara-tus, jewellery, decorations, small and medium-sized parts. Optional 8-degree tilted barrel for high efficiency. Inverter and motor brake can be adopted to ensure steadiness. Accurate timer.
XGBA: Lồng ngang – tháo lắpXGBD: Lồng ngang – cố định
XGXA: Lồng xiên – tháo lắpXGXD: Lồng xiên – cố định
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model
LKH-XGBA30 30 2,2 485 0 - 170 170 x 98 x 301
Dung tích (L)Capacity
Kích thước lồng(AxBxC - mm)
Động cơ (kw)Motor
Khối lượng (kg)Weight
Tốc độ (rpm)Speed
Kích thước (LxWxH - mm)Size
1020 x 990 x 1270
LKH-XGBD30 28 2,2 520 0 - 170 170 x 88 x 261 1300 x 1240 x 1545
LKH-XGXA36 36 2,2 530 0 - 170 183 x 106 x 310 930 x 1130 x 1440
LKH-XGBD60 60 4,0 800 0 - 160 196 x 110 x 394 1310 x 1364 x 1584
LKH-XGXD60 60 4,0 850 0 - 160 196 x 110 x 394 1570 x 1478 x 1642
LKH-XGBD80 80 5,5 1000 0 - 140 224 x 126 x 445 1440 x 1500 x 1760
LKH-XGXD80 80 5,5 1100 0 - 140 224 x 126 x 445 1580 x 1660 x 1810
LKH-XGBD120 120 5,5 1300 0 - 120 268 x 158 x 440 1610 x 1700 x 1950
LKH-XGBD160 160 11,0 1650 0 - 103 282 x 167 x 578 1650 x 1870 x 1788
LKH-XGBD200 200 11,0 1870 0 - 103 314 x 168 x 580 1650 x 1870 x 1788
LKH-XGBD320 320 11,0 2800 0 - 88 371 x 340 x 600 1680 x 220 x 1850
MÁY LỒNG QUAY LKH-WGSROTARY BARREL POLISHER LKH-WGS
LKH-WGS có biến tần, hẹn giờ, đảm bảo vận hành ổn định và chất lượng đồng đều. Cửa thoát sản phẩm dễ sử dụng, tăng hiệu quả, năng suất máy. Có thể chọn loại 2 lồng nếu số lượng sản phẩm lớn hoặc cho nhiều mẻ khác nhau. Dễ dàng sử dụng, có thể hoạt động liên tục tới 24 giờ.
LKH-WGS includes inverter and timer to ensure stable operation and uniform finishing quality.Convenient discharging door to increase efficiency.Optional double barrel, designed for large quantity or different lots.Easy to operate, can continuously work for 24 hours.
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model
LKH-WGS25 25 8 680 x 700 x 750 0,55 100
Dung tích (L)Capacity
Khối lượng (kg)Weight
Độ dày lớp PU (mm)PU thickness
Kích thướcmáng (mm)
Channel sizeĐộng cơ (kw)
MotorTốc độ (rpm)
Speed
85
LKH-WGS50 50 8 730 x 720 x 1200 1,1 150 60
LKH-WGS100 100 10 1020 x 900 x 1300 1,1 200 40
LKH-WGS200 200 10 1090 x 1000 x 1420 2,2 500 30
LKH-WGS300 300 10 1450 x 1000 x 1420 2,2 560 30
LKH-WGS500 500 10 1660 x 1300 x 1520 5,5 1000 25
14 15
MÁY ĐÁNH BÓNG DẠNG ĐĨA QUAY LY TÂM TỐC ĐỘ CAO LKH-VAWHIGH-SPEED CENTRIFUGAL POLISHING MACHINE LKH-VAW
MÁY ĐÁNH BÓNG DẠNG ĐĨA QUAY LY TÂM LKH-LDCENTRIFUGAL POLISHING MACHINE LKH-LD
Thiết kế phù hợp cả quy trình khô và ướt. Thùng chứa tráng lớp vỏ PU được đúc nóng. Bệ đỡ làm từ sứ/ hợp kim Vonfram có độ chống bào mòn cao. Có biến tần để kiểm soát tốc độ. Có hệ thống tái sử dụng nước tự động.
Compact design suits both wet and dry process. Process containers with hot-molded PU lining.Bearing made with wear-resistant ceramic/tungsten alloy ring.
Speed control with inverter. Automatic water recycling device.
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model
LKH-LD50A 50 400 22 460 50 - 180
Dung tích (L)Capacity
Tốc độ (rpm)Speed
Đường kính khoang (mm)
Chamber dimension
Khối lượng (kg)Weight
Độ dày lớp PU (mm)PU thickness
Kích thướcSize (LxWxH - mm)
1390 x 700 x 1240
LKH-LD50 50 300 22 460 50 - 180 1000 x 660 x 1120
LKH-LD120 120 600 26 640 0 - 160 1740 x 900 x 1470
LKH-LD230 230 1100 30 800 0 - 140 1620 x 1008 x 1135
LKH-LDBZ50AB 50 450 22 460 50 - 180 1565 x 660 x 1300
LKH-LDBZ50 50 350 22 460 50 - 180 1010 x 660 x 1220
LKH-LDBZ120 120 1100 26 640 0 - 160 1700 x 1380 x 1410
LKH-LDBZ230 230
1,5
Động cơ (kw)Motor
1,5
4,0
7,5
1,5
1,5
4,0
7,5 2000 30 800 0 - 140 2450 x 1700 x 2000
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model
LKH-VAW20 140 450
Dung tích (L)Capacity
Tốc độ (rpm)Speed
Khối lượng (kg)Weight
Kích thướcSize (LxWxH - mm)
720 x 800 x 1450
LKH-VAW20/2 235 450 1180 x 800 x 1450
LKH-VAW20/3 330 450 1700 x 800 x 1450
LKH-VAW38 220 400 900 x 820 x 1450
LKH-VAW38/2 370 400 1500 x 820 x 1450
LKH-VAW38/3 530 400 2150 x 820 x 1450
LKH-VAW50
20L
20 x 2L
20 x 3L
38L
38 x 2L
38 x 3L
50L 650 380 1450 x 2000 x 2350
0.75kw
Động cơ (kw)Motor
2 x 0.75kw
3 x 0.75kw
2.20kw
2 x 2.20kw
3 x 2.20kw
2.2kw
16 17
MÁY SẤY LY TÂM LKH-LHCENTRIFUGAL DRYER LKH-LH
MÁY SẤY LY TÂM THỔI KHÍ NÓNGHOT BLAST CENTRIFUGAL DRYER
MÁY SẤY LY TÂM LKV-LHCENTRIFUGAL DRYER LKV-LH
MÁY SÀNG TÁCH LKH-ZSSEPARATING MACHINE LKH-ZS
Là thiết bị máy sấy cao cấp, với chất liệu vỏ inox. Thiết bị có mayso đốt nóng thiết kế trên nắp khi hoạt động. Hơi nóng sẽ được hút sâu và tản đều vào trong lòng máy giúp sấy khô sản phẩm.
High-quality centrifugal dryer, made from stainless steel. During operation, resistance wire on the top creates heat, heat is distributed evenly inside the dryer to all surfaces of workpieces.
Máy sấy nóng có thiết kế và công dụng tương tự máy sấy ly tâm cao cấp. Hiệu quả sấy ưu việt hơn do khí nóng có thể thổi hết hơi nước đọng trong máy.
Centrifugal dryer with hot-blast air is based on typical Centrifugal dryer. With large hot air flow, hot steam in Centrifugal dryer can be blown away, thus achieve better drying performance with high efficiency.
Là thiết bị máy sấy phổ thông, với chất liệu vỏ thép. Thiết bị có mayso đốt nóng bên cạnh tỏa nhiệt, làm khô sản phẩm.
Middle-class dryer, made from steel. Resistance wire creates heat to dry workpiece.
Thiết bị hỗ trợ việc tách và lấy sản phẩm sau quá trình rung bóng, hoàn thiện sản phẩm.
Device helping in separating workpiece from media after finishing process.
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model
Dung tích (L)Total volumeSức chứa (kg)working capacityNhiệt độ (⁰C)Working temperatureTốc độ quay (r/min)Speed of rotationTốc độ quay (r/min)Speed of motorKích thước máy (mm)Dimension of machine
Trọng lượng máy (kg)Weight of machine
LKH-LHA35
¢400 x 300
35
50⁰C ~ 70⁰C 50⁰C ~ 80⁰C
552
1430
735 x 780 x 750
LKH-LHB35
¢380 x 280
35
552
1430
780 x 600 x 750
150 161
50⁰C ~ 70⁰C
LKH-LHA75
¢500 x 400
75
300
1430
850 x 900 x 880
230
50⁰C ~ 80⁰C
LKH-LHB75
¢480 x 280
75
300
1430
1000 x 800 x 860
242
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model
Dung tích (L)Total volumeSức chứa (kg)working capacityNhiệt độ (⁰C)Working temperatureTốc độ quay (r/min)Speed of rotationTốc độ quay (r/min)Speed of motorKích thước máy (mm)Dimension of machine
Trọng lượng máy (kg)Weight of machine
LKH-LHB400B
¢300 x 280
35
50⁰C ~ 80⁰C 50⁰C ~ 80⁰C
552
1430
780 x 600 x 750
LKH-LHB500B
¢480 x 280
1430
1000 x 800 x 860
161
75
300
242
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Mẫu/Model
Kích thước máy (mm)Dimension of machineĐộng cơ (kw)MotorTrọng lượng máy (kg)Weight of machine
LKH-ZS35
1320 x 622 x 800
0.125kw x 2
90
LKH-ZS50
1750 x 640 x 900
0,25kw x 2
160
LKH-ZS100
2900 x 910 x 880
0,37kw x 2
500
18 19
DANH SÁCH DUNG DỊCH XỬ LÝ BỀ MẶT KIM LOẠILIST OF SURFACE ACTIVE PREPARATION
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DUNG DỊCH XỬ LÝ BỀ MẶT KIM LOẠIGENERAL INTRODUCTION ABOUT SURFACE ACTIVE PREPARATION
Dung dịch được cung cấp bởi LEKAR GROUP sử dụng cho toàn bộ quy trình xử lý và hoàn thiện bề mặt kim loại, bao gồm dung dịch đánh bóng, đánh bavia, tẩy dầu và chống rỉ. Dung dịch được sản xuất theo dây chuyền tiên tiến dưới sự kiểm soát chặt chẽ nhằm đảm bảo chất lượng ổn định, tuyệt đối an toàn cho môi trường và sức khỏe con người.
Surface active preparations provided by LEKAR GROUP can be used in all stages of metal surface finishing process, including polishing, deburring, degreasing, and anti-rusting. Surface active prepa-rations are produced in automatic system, under strict regulations in order to ensure stable quality and absolute safety for human health and the environment.
MÃ DUNG DỊCHCODE
DẠNGFORM LOẠI MÁY PHÙ HỢP MACHINE
VẬT TƯ PHÙ HỢPMEDIA
CÔNG DỤNGUSAGE
LK-T-18Mỡ
Cream
Dung dịch đánh bóngphù hợp cho tất cả kim loạiSuitable for all types of metal
LK-H-01Lỏng
Liquid
LK-H-04Mỡ
Cream
Đánh bóng inox, đồng, nhôm, sắt, thép, kẽm, không mài mòn sản phẩmPolishing stainless steel, aluminum,iron, steel, zinc
LK-Q-31Mỡ
Cream
Dung dịch đánh bóng phù hợp chotất cả kim loạiSuitable for all types of metal
LK-T-20Lỏng
Liquid
LK-H-09Lỏng
Liquid
LK-H-14Lỏng
Liquid
LK-H-16Lỏng
LiquidPhù hợp đánh bavia trên chất liệu nhựa.Suitable for deburring on plastic
LK-Q-32Lỏng
Liquid
Dung dịch đánh bavia phù hợp cho tất cả kim loạiSuitabe for all types of metal
Đánh bavia nhựaDeburring plastic
LK-T-19Lỏng
Liquid
LK-T-23Lỏng
Liquid
LK-Q-37Lỏng
Liquid
LK-T21Lỏng
Liquid
LK-T22Lỏng
Liquid
LK-T39Lỏng
Liquid
Đánh bavia đồng, nhôm, kẽm, thiếc,sắt (không làm đen nhôm).Deburring copper, aluminum, zinc, tin, iron (not blacken aluminum).
Các loại đá thô,trung, tinh.
Rough, medium - cutting,
and fine polishing media
Không sử dụng dung dịch này cho kim loại mềm như:nhôm, kẽm, magie.Not applicable to soft metals:aluminum, zinc, magnesium
Dung dịch dùng để tẩy dầu,đánh gỉ vết ố đen, vết giam nhiệt.Degreasing, removing rust andblack stains from heating
Dung dịch dùng để chống gỉ bề mặtkim loại.Making an anti-rust cover for metalsurface.
Máy rung, máy lồng quay,máy ly tâm
Vibratory polishing machine, Centrifugal barrel
polishing machine, Centrifugal polishing machine
Máy rung, máy lồng quay,máy ly tâm
Vibratory polishing machine,Centrifugal barrel
polishing machine,Centrifugal polishing machine
Có thể ngâm, nhúng, phun trực tiếphoặc dùng với máy rung.
Soak, immerse, spray directlyto workpiece or use
with vibratory machine
Thời gian chống gỉ phụ thuộc vào độ đậm đặccủa dung dịch khi pha với nước.Density of compound when adding to waterdecides the antirust duration.
Các loại đá mài thôRough media
NHÓM DUNG DỊCH XỬ LÝ BAVIADEBURRING
NHÓM DUNG DỊCH ĐÁNH BÓNGPOLISHING
NHÓM DUNG DỊCH TẨY DẦU, ĐÁNH GỈDEGREASING, DUST-REMOVING
NHÓM DUNG DỊCH CHỐNG GỈANTI-RUST
Máy rung, máy lồng quay,máy ly tâm
Vibratory polishing machine, Centrifugal barrel
polishing machine,Centrifugal polishing machine
Các loại đáđánh bóng tinh,
bi đánh bóng.Fine media,
polishing ball.
Đánh bóng đồng, nhôm, sắt, thép, vòng bi thép, kẽm, hợp kim kẽm, có mài mòn Polishing and grinding copper, alumi-num, iron, steel, steel balls, zinc, zinc alloy
20 21
DANH SÁCH VẬT TƯ ĐÁ MÀILIST OF MEDIA
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐÁ MÀIGENERAL INTRODUCTION ABOUT MEDIA
Đá mài được cung cấp bởi LEKAR GROUP sử dụng cho quy trình đánh bavia hoặc đánh bóng cho bề mặt kim loại. Đá mài được sản xuất với quy mô lớn và chất lượng cao, đa dạng về chất liệu đá, hình dạng, kích thước và độ nhám phù hợp với mọi thiết bị đánh bóng rung.
Media provided by LEKAR GROUP can be used for metal surface deburring and polishing processes. Media are produced on a large scale with high quality and vast variety of materials, shapes, sizes, and grits in order to suit with all types of vibratory polishing machines.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ VẬT TƯ ĐẶC BIỆTGENERAL INTRODUCTION ABOUT SPECIAL MEDIA
Ngoài các vật tư đánh bavia và đánh bóng truyền thống, LEKAR GROUP còn cung cấp các loại vật tư đặc biệt nhằm phục vụ quy trình đánh bóng khô cho các chất liệu mềm, có yêu cầu độ bóng cao và bề mặt nhẵn mịn. Vật tư đặc biệt cung cấp bởi LEKAR GROUP có chất liệu, hình dạng, kích thước đa dạng và mang tính ứng dụng cao, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Beside traditional media used for deburring and polishing, LEKAR GROUP also provides special media for dry polishing process of soft metals, metals which require high level of bright-ness and smoothness. LEKAR’s special media have a wide range of materials, shapes, sizes and applications, suitable for different purposes.
a(mm) axb(mm) axb(mm) axb(mm) axb(mm)
CER(Đá thô)
Ceramic Media Rough
CEP (Đá tinh)
Ceramic Media Polishing
CEFP
Ceramic Media Fine Polishing
1.7×5.2 3×10 7×23
2×8 3.5×10
High - classCeramicMedia Fine Polishing
2.9 - 3.4
Có thể đặt kích thước theo yêu cầu (Can be customized)
2,70
6
8
Hình dángShape
2,58
2,53
2,51
2,50
2,44
2,60
12
14
15
16
18
1
2
Khối lượng riêngSpecific Weight
(g/cm3)
20
22
25
10
6×6 20×20
8×8
10×7
10×10
15×15
3
4
5
8×8
10×7
10×10
15×15
18×1818×18
20×15
2×2
3×3
3×6
4×4
4×6
4×8
25×25
30×30
35×35
40×40
6×6
10×16
10×20
12×25
14×20
15×25
15×30
15×3820×20
25×25
30×30
35×35
20×15
2×2
3×3
3×6
4×4
4×6
4×8
40×40
2.5×8
2×5
3×6
4×8
6×12
6×16
8×16
10×12
1.3×3
6×12
6×16
8×16
10×12
40×40 2×5
3×6
4×8
4.5×14
Đá tròn (B) Đá đũa phẳng (RR)Đá tam giác cân (TR) Đá đũa xiên (AR)Đá tam giác xiên (TAR)
15×38
40×4010×16
10×20
12×25
14×20
15×25
15×30
ĐÁ CERAMICCERAMIC MEDIA
PLMĐá nhựa trung
Plastic Media Medium
PLFĐá nhựa tinh
Plastic Media Fine
25×4015×15 8×8 50×50×30
PLRĐá nhựa thô
Plastic Media Rough 67×63×3723×2325×25
CONE (Đá nón) TET (Đá chóp 4 mặt) PYR (Đá chóp 5 mặt) PAR (đá nón xiên) TAR (Đá tam giác xiên)Khối lượng riêngSpecific Weight
(g/cm3) axb(mm) axb(mm) axb(mm) a×b×c(mm)
38×35×20
a×b(mm)
10×10 6×6
20×20 10×10
Mức độQuality
Hình dángShape
1,56
1.67
1,8
6×6
12×12
15×18
10×10
15×15
25×25
Xanh lá cây đậm/Nâu đậm/Hồng/Xanh nước biển/Cà phê/Đen/Trắng (Làm theo yêu cầu)Dark Green/Dark brown/Pink/Blue/Coffee color/Black/White (Can be customized)
50×50
20×20 30×3035×35
35×35 60×6030×30 45×45
45×45 100×10040×40 80×80
60×60
MàuMedia Color
ĐÁ NHỰAPLASTIC MEDIA
SPECIAL MEDIAĐÁ ĐẶC BIỆT
Bi đĩa bayStell Satellite 3PBi thép/Bi inox
Steel Ball
Lõi ngôCorn Cob
Vỏ óc chóWalnut Shell
Thanh gỗWooden Bar
Mức độQuality
(Đá sứ)
CESFP(Đá sứ cao cấp)
BÁNH MÀI KEO CÁTCOATED POLISHING WHEEL
NHÁM GIÁPCOATED ABRASIVE PRODUCTS
22 23
1. Keo (Keo cát) - là loại keo đóng gói sẵn dùng để kết dính bánh mài và cát mài rất tốt, đặc điểm có dạng kem màu hồng, không bị hư hỏng, keo khi khô có độ cứng, thích hợp với công việc đánh bóng thô.
1. Glue (Glue cement) is used to glue grain to polishing wheels. Characteristics include: pink color, liquid form, imperishable, hardened when dried, suitable for grinding process.
Vật liệu nhám giáp được cấu thành từ các loại hạt mài và keo kết dính trên nền giấy hoặc vải bìa. Các sản phẩm nhám giáp thông thường bao gồm: Giấy giáp, nhám đai, bánh giáp xếp và đĩa giáp xếp. Các sản phẩm nhám giáp của LEKAR có chất lượng ổn định, hạt mài đều nhau, keo gắn chắc chắn, an toàn khi sử dụng, độ cắt gọt mài mòn đồng đều, sản phẩm sáng, vết mài đều, đẹp.
Coated abrasive products are made from grain and glue on paper or cloth base. Common coated abra-sive products include: sand paper, sand belt, flap wheel and flap disc. LEKAR coated abrasive prod-ucts have stable quality and testified safety during usage. Workpiece will have smooth and bright surface.
2. Cát mài - vật liệu mài được sử dụng để xử lý bề mặt kim loại hay phi kim loại trong công nghiệp, thường được dùng để làm sạch và hoàn thiện bề mặt kim loại bằng cách chà nhám hoặc phun.
2. Grain is used to process metal and nonmetal surface, normally used in abrasive pads for grinding or in spraying process.
3. Bánh mài kết hợp cùng cát mài và keo (keo cát) để tạo nên bánh mài lăn cát. Bánh mài lăn cát sử dụng cho tất cả các loại phôi kim loại.
Đây là bánh mài có chi phí thấp nhất nhưng có hiệu quả cao trong việc bào mòn bề mặt phôi. Bánh có độ mềm vừa phải, có thể đánh theo hình dạng của phôi gia công.
3. Polishing wheel is coated with grain and glue (glue cement) and then applied to metal workpiece.
Coated polishing wheel has the lowest price while bringing high efficiency in grinding and deburring workpiece. Coated polishing wheel has reasonable hardness and is made suitable for workpiece's shape.
VẬT LIỆU NỈ NON-WOVEN ABRASIVE PRODUCTS
24 25
Vật liệu nỉ bao gồm bánh nỉ, bùi nhùi được làm từ sợi nylon tổng hợp dưới các hình dáng như dạng tấm, dạng miếng tròn, dạng cuộn, dạng đai vòng..v...v. Chúng được cấu thành bới sự pha trộn của các sợi nylon, các loại keo kết dính đặc biệt và các loại hạt mài theo tiêu chuẩn quốc tế.Nhờ vào các đặc tính này, sản phẩm có khả năng mài, cắt mà không gây ảnh hưởng tới hình dáng và thiết kế của phôi gia công. Phù hợp với việc làm sạch, hoàn thiện bề mặt phôi trên mọi chất liệu.
Bánh nỉ được chia là 2 dòng chính:High - cutter: Cấu trúc của nylon, đánh bay bụi của kim loại cứng hoặc bụi gỗ rất tốt. Tuổi thọ sản phẩm lâu bền, dùng được lâu dài, thích hợp với kim loại nhẹ và gỗ.Satiner: Cấu trúc dày đặc, độ mềm vừa phải, độ bền cao, thích hợp với công việc mài mòn và trang trí lớp bề mặt, tạo xước satin đều, đẹp trên bề mặt kim loại.
Bánh nỉ dạng đặc biệt: Convolute wheelsLà bánh mài sợi tổng hợp nén loại đặc biệt, sợi nylon có độ mịn và bền cao, thích hợp dùng để tạo hình sợi và điều chỉnh bề mặt.
Bánh nỉ dạng đặc biệt: Flap brushFlap brush là bánh mài được tạo thành từ nhiều tấm xếp lại với nhau, có độ dày đa dạng, thuận tiện cho việc sử dụng, thích hợp cho các công việc mài từ mài thô cho tới mài bóng để hoàn thiện bề mặt sản phẩm cho tới việc tạo hình sợi trên phôi.
Bùi nhùi giáp xếp:Sản phẩm thích hợp dùng cho các bề mặt đặc biệt, chất liệu có sự kết hợp giữa sợi tổng hợp và giấy nhám giúp bánh mài có độ co dãn, dễ dàng khi sử dụng.
Non-woven abrasive products are made from polyes-ter fibers and can come in different shapes, such as wheel, pad, roll, belt…etc.Grains are attached to polyester fibers by special glue according to international standard.This structure allows non-woven abrasive products to grind and deburr without changing the shape and design of workpiece. Non-woven abrasive products are suitable for cleaning and finishing workpiece of all material.
Non-woven wheels are divided to two main types:High-cutter: polyester fibers efficiently remove dust on hard metals and wood. High-cutter non-woven wheels can lengthen workpiece's age and are suitable for soft metal and wood.Satiner: High density, reasonable hardness, long-last-ing, suitable for grinding and decorating surface, making satin marks and smoothing surface.
Special type: Convolute wheelPolyester fibers have high smoothness and long life, are suitable for designing marks and adjusting surface.
Special type: Flap brushFlap brush is made of multiple sheets assembled together, has flexible thickness for flexible use, suit-able for all finishing processes.
Scouring pad & flap wheel:Suitable for special surfaces. Made from polyester fibers and abrasive papers, which enhances flexibility; easy to use.
26 27
BÁNH VẢIBUFF PRODUCTS
Bánh vải là sản phẩm tiêu chuẩn được dùng trong công nghiệp, sản xuất từ nguyên liệu chất lượng, khách hàng có thể tùy ý lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu công việc và đặt hàng sản xuất theo nhu cầu.
Bias buffs (bánh vải nhăn): Bánh vải nhăn có cấu trúc đặc biệt dùng được lâu hơn và có hiệu quả cao hơn, thích hợp với công việc mài tự động.
Buffing wheel is a standard product in production, made from high-quality ingredients, can be customized and selected according to customer's specific need.
Bias buff: special structure which allows longer use and higher efficiency, suitable for automatic process.
SÁP MÀI (LƠ ĐÁNH BÓNG)POLISHING COMPOUND
Sáp mài hay còn gọi là lơ đánh bóng hoặc sáp đánh bóng là sản phẩm dùng để mài bề mặt kim loại và phi kim loại, làm cho bề mặt phôi được trơn mịn và sáng bóng.Ngoài ra còn có sáp mài dạng lỏng được phát triển từ sáp mài dạng thanh sáp, đặc biệt có sự tiết kiệm và thuận tiện trong sử dụng. Tốt nhất khi sử dụng với máy mài tự động.
Polishing compound is used to grease metal and nonmetal surface, making surface smoother and brighter.Polishing compound can be in liquid or bar form. Liquid compound is economical and convenient during usage, best when used in automatic process.
NƯỚC ĐÁNH BÓNGLIQUID COMPOUNDSNước đáng bóng dạng lỏng được phát triển giúp tiết kiệm hơn, hiệu quả hơn và dễ sử dụng, đặc biệt là với máy đánh bóng tự động.
Liquid Compounds are developed for better economy, more efficiency and ease of use, especially with automatic polishing machine.
BÁNH CƯỚC SỢI ĐỒNGSTEEL WHEEL
Bánh cước sợi đồng đa dạng kích thước, dễ dàng đánh sạch gỉ tại khe rãnh, chi tiết góc cạnh.Sợi hợp kim đồng dạng gợn sóng, nâng cao hiệu năng xử lý bề mặt.Tùy chọn kích thước đầu sợi, phù hợp đánh sạch gỉ hoặc tạo viết xước mịn hơn trên bề mặt chi tiết gia công.
Steel wheel has the diversified size, be easy for anti-rusting and degreasing at every slot and respect.The waved copper alloy fiber helps to raise the surface polishing effect. Optional fiber size, be suitable for anti-rust or create more smooth highlight on the surface workpiece.
28 29
ĐĨA CẮTCUTTING DISC
ĐĨA NHÁMFLAP DISC
Sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại, chất lượng cao. Khả năng cắt nhanh, gọn, độ bền cao. Chịu lực tốt, không cong vênh khi sử dụng.
Produced in high-tech, high-quality production line. High cutting performance, compact design, strong stability. High endurance, unlikely to warp during usage.
Sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại, chất lượng cao. Tuổi thọ lâu dài, tiết kiệm chi phí. Hạt mài cứng, sắc: tiết kiệm thời gian, sức người.
Produced in high-tech, high-quality production line. Long-lasting, economical. Sharp grain helps save time and effort.
MÁY 2 ĐẦU TRỤC TWO-SPINDLE GRINDING MACHINE
MÁY MÀI MẶT PHẲNGFLAT POLISHING MACHINE
Tốc độ quay động cơ/Motor spinning speed: 2850r/minCông suất động cơ/Motor : 5,5KwĐiện áp/Voltage: 380V
Máy mài mặt phẳng được thiết kế giúp mài kim loại dạng mặt phẳng đơn giản, an toàn, sản lượng lớn.Bảng điều khiển nhiều chế độ, kết hợp di chuyển theo cả 4 hướng, tùy chỉnh khu vực làm việc theo yêu cầu kỹ thuật.Kết cấu chắc chắn, động cơ và hệ thống truyền động bền bỉ, hoạt động ổn định với cường độ cao trong thời gian dài.
This machine is used for grinding the flat metal workpieces. It is suitable for the simple and safe products and large quantity.The control panel has many modes, is combined with the 4 way direction, adjustable the work place as the technical requirement. The reliable structure and the enduring-operated system, stable running with high intensity for the long time.
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Kích Thước / Dimension
107x1,2x16mm105x1,2x16mm355x3x25,4mm
Aluminium
Stainless SteelSteel
Cast IronAluminium Alloy
Hạt Mài / Grain 4 in 1
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
107x1,2x16mm105x1,2x16mm355x3x25,4mm
Đế sợi 75 / Fiberglass Backing 75Đế sợi 90 / Fiberglass Backing 90Đế nhựa 75 / Plastic Backing 75
Aluminium 40 60 80 100 120 240 320 400Stainless Steel
SteelCast Iron
Aluminium Alloy
Kích Thước / DimensionMẫu / Model Hạt Mài / Grain Cỡ Hạt / Grit 4 in 1
ĐĨA NỈNONWOVEN DISC
Đĩa nỉ là bánh mài sợi tổng hợp nén loại đặc biệt, sợi nylon có độ mịn và bền cao. Nonwoven disc polyester fibers have high smoothness and long life.
Kích thước bàn làm việc/ Desk size:: 400x600mm (Tùy ý/Optional)Bàn làm việc có thể điều chỉnh lên xuống 40mm/the desk can be adjusted up or down 40mm (Có thể thiết kế độ cao theo yêu cầu/Optional)Động cơ số 1/Motor No 1: 7.5Kw Động cơ số 2/Motor No 2 : 0.37KwĐộng cơ số 3/Motor No 3 : 0.37Kw Động cơ số 4/Motor No 4: 0.4KwKích thước máy/Machine dimension: 1650 x 1500 x 1500mmTrọng lượng/Weight:1.1 Tấn/1.1tonsĐường kính trục chính/Main pivot diameter: 32mm
30 31
MÁY ĐÁNH BÓNG ỐNG THẲNGTUBE POLISHING MACHINE
MÁY ĐÁNH BÓNG ỐNG CONGTUBE POLISHING MACHINE
Đường kính gia công/Tube diameter: 2 ~ 120mmChiều dài gia công/Tube length: Tùy ý/OptionalĐộ chính xác gia công/Tolerance: 0,005mmTốc độ quay không tải/Idle spinning speed: 2800r/minTrọng lượng máy/Gross weight: 360KgĐiện áp/Voltage: 380VQuy cách bánh đánh bóng/Abrasive wheel dimen-sion: 250-300x50x32mm (250-300x80x32mm)Kích thước máy/Machine dimension: 860x780x850mm
MÁY MÀI DÂY ĐAI 2 QUẢ LÔ NGANG HORIZONTAL TWO-WHEEL GRINDING MACHINE
MÁY MÀI DÂY ĐAI 2 QUẢ LÔ DỌCVERTICAL TWO-WHEEL GRINDING MACHINE
MÁY MÀI DÂY ĐAI 3 QUẢ LÔTHREE-WHEEL GRINDING MACHINE
Kích thước đai/Belt dimension:2100x50mm Kích thước máy/Machine dimension:1200x1150x1145mmCông suất động cơ/Motor:3KwTốc độ quay của động cơ/Motor spinning speed:1420r/minTốc độ dây đai/Belt speed:34m/sĐiện áp/Voltage:380V
Kích thước đai/Belt dimension:2100x50mm Kích thước máy/Machine dimension:1200x1150x1145mmCông suất động cơ/Motor:3KwTốc độ quay của động cơ/Motor spinning speed:1420r/minTốc độ dây đai/Belt speed:34m/sĐiện áp/Voltage:380V
Kích thước đai/Belt dimension:3000x50mm Kích thước máy/Machine dimension:1200x1150x1145mmCông suất động cơ/Motor:3KwTốc độ quay của động cơ/Motor spinning speed:1420r/minTốc độ dây đai/Belt speed:34m/sĐiện áp/Voltage:380V
Mẫu/Model LPC 90
Thông số kĩ thuật / Technical Data:
Kích thước máy (mm) Machine size
Kích thước dây nhám (mm)Belt dimension
D = 5/25 mm1" max
D = 5/50 mm2" max
D = 5/100 mm4" max
D = 5/150 mm6" max
D = 10/203 mm8" max
46
262 x 14
0,55
80
622 x 30
2,2
150
940 x 60
3
210
1300 x 80
5,5
225
1500 x 90
7,5
66 163 270 400 455
Cung R nhỏ nhất (mm)R Min
Động cơ (kw)MotorKhối lượng (kg)Weight
LPC 160 LPC 300 LPC 400 LPC 500