CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI Báo cáo tài ......CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG...
Transcript of CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI Báo cáo tài ......CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG...
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
Báo cáo tài chính hợp nhất QUÝ I/2018
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 5
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính hợp nhất đính kèm.
1. Đơn vị báo cáo
b. Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi (“Công ty”) là một công ty cổ phần được thành lập tại Việt Nam trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước (Công ty Đường Quảng Ngãi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) theo Quyết định số 2610/QĐ/BNN-ĐMDN ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
c. Hoạt động chính
Các hoạt động chính của Công ty là:
Công nghiệp chế biến đường, mật, bia, đồ uống, bánh kẹo, cồn, nha, sữa đậu nành, các sản phẩm từ sữa đậu nành và các loại thực phẩm khác;
Khai thác, sản xuất chế biến và kinh doanh nước khoáng;
Dịch vụ tổng hợp và hoạt động xuất nhập khẩu;
Xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng;
Sửa chữa và lắp đặt máy móc, thiết bị;
Gia công chế tạo các sản phẩm cơ khí phục vụ các ngành sản xuất và dân dụng;
Sản xuất, kinh doanh và chế tạo công cụ máy nông nghiệp;
Sản xuất và kinh doanh mía (mía giống và mía nguyên liệu);
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch;
Nhân và chăm sóc cây mía giống, cây đậu nành;
San ủi, làm đất, cày đất, làm đường kênh mương nội đồng và giao thông vùng nguyên liệu mía; Khai thác nước khoáng; Dịch vụ xử lý môi trường nước thải và chất rắn; Thu hồi và kinh doanh khí biogas; Dịch vụ cung cấp năng lượng; Kinh doanh nước sạch; Kinh doanh dịch vụ cảnh quan môi trường;
Kinh doanh phân bón vô cơ, vi sinh, vỏ chai thủy tinh, két nhựa các loại, chế phẩm, phế liệu thu hồi trong sản xuất, mật rỉ, bã đậu nành, malt bia, bã mía, bã bùn.
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
d. Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường
Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của Công ty nằm trong phạm vi 12 tháng.
Công ty có hai chi nhánh là Nhà máy Đường Phổ Phong và Nhà máy Đường An Khê hoạt động sản xuất mang tính thời vụ thường bắt đầu từ tháng 10 năm trước đến tháng 5 năm sau.
e. Cấu trúc Công ty
Tại 31/03/2018, Công ty có 16 đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc, có tổ chức kế toán riêng và một công ty con như sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 6
(i) Các Đơn vị trực thuộc
Nhà máy Bia Dung Quất;
Xí nghiệp Cơ giới Nông nghiệp An Khê;
Nhà máy Sữa đậu nành Việt Nam VINASOY;
Nhà máy Sữa đậu nành Việt Nam VINASOY Bắc Ninh;
Nhà máy Sữa đậu nành Việt Nam VINASOY Bình Dương;
Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Đậu nành VINASOY;
Nhà máy Đường Phổ Phong;
Trung tâm Môi trường và Nước sạch;
Nhà máy Đường An Khê;
Nhà máy Điện sinh khối An Khê;
Nhà máy Bánh kẹo BISCAFUN;
Nhà máy Nước khoáng Thạch Bích;
Trung tâm Giống mía Quảng Ngãi;
Nhà máy Nha Quảng Ngãi;
Nhà máy Cơ khí;
Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng giống mía Gia Lai.
(ii) Công ty con
Công ty TNHH MTV Thương mại Thành Phát.
2. Cơ sở lập báo cáo tài chính
b. Tuyên bố về tuân thủ
Báo cáo tài chính hợp nhất này được lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính. Công ty cũng lập và phát hành riêng rẽ báo cáo tài chính hợp nhất. Để có thông tin đầy đủ về tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của Công ty, báo cáo tài chính hợp nhất này cần được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty.
c. Cơ sở đo lường
Báo cáo tài chính hợp nhất, trừ báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất, được lập trên cơ sở dồn tích theo nguyên tắc giá gốc. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất được lập theo phương pháp gián tiếp.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 7
d. Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán năm của Công ty là từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.
e. Đơn vị tiền tệ kế toán
Đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty là Đồng Việt Nam (“VND”), cũng là đơn vị tiền tệ được sử dụng cho mục đích lập và trình bày báo cáo tài chính.
3. Tóm tắt những chính sách kế toán chủ yếu
Sau đây là những chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính hợp
nhất này.
b. Các giao dịch bằng ngoại tệ
Các giao dịch bằng các đơn vị tiền khác VND trong năm được quy đổi sang VND theo tỷ giá thực tế tại ngày giao dịch. Tỷ giá thực tế áp dụng cho các giao dịch bằng ngoại tệ được xác định như sau:
Tỷ giá giao dịch thực tế khi mua bán ngoại tệ là tỷ giá ký kết trong hợp đồng mua bán ngoại tệ giữa
Công ty và ngân hàng thương mại.
Tỷ giá giao dịch thực tế khi ghi nhận nợ phải thu là tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng nơi Công ty
nhận tiền từ khách hàng hoặc đối tác.
Tỷ giá giao dịch thực tế khi ghi nhận nợ phải trả là tỷ giá bán ngoại tệ của ngân hàng nơi Công ty dự
kiến thanh toán khoản phải trả đó.
Đối với các giao dịch mua sắm tài sản hoặc các khoản chi phí thanh toán ngay bằng ngoại tệ, tỷ giá
giao dịch thực tế là tỷ giá mua của ngân hàng nơi Công ty thực hiện thanh toán.
Các khoản mục tài sản và nợ phải trả có gốc bằng đơn vị tiền tệ khác VND được quy đổi sang VND theo tỷ giá giao dịch thực tế tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Tỷ giá giao dịch thực tế khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày lập báo cáo tài chính được xác định như sau:
Đối với các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ là tài sản (tiền và khoản phải thu): dùng tỷ giá mua ngoại
tệ của ngân hàng thương mại nơi Công ty thường xuyên có giao dịch tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá mua ngoại tệ của chính ngân hàng nơi Công ty gửi tiền hoặc mở tài khoản ngoại tệ.
Đối với vàng tiền tệ: dùng giá mua vàng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, hoặc trong trường hợp
không có giá mua của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thì áp dụng giá mua vàng của đơn vị được phép kinh doanh vàng theo luật định.
Đối với các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ là nợ phải trả: dùng tỷ giá bán ngoại tệ của ngân hàng
thương mại nơi Công ty thường xuyên có giao dịch tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 8
c. Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn. Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có tính thanh khoản cao, có thể dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định, không có nhiều rủi ro về thay đổi giá trị và được sử dụng cho mục đích đáp ứng các cam kết chi tiền ngắn hạn hơn là cho mục đích đầu tư hay là các mục đích khác.
d. Các khoản đầu tư
(i) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là các khoản đầu tư mà Ban Tổng Giám đốc của Công ty dự định và có khả năng nắm giữ đến ngày đáo hạn. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn gồm tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn. Các khoản đầu tư này được ghi nhận theo giá gốc trừ đi dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi.
(ii) Đầu tư vào công ty con
Cho mục đích của báo cáo tài chính hợp nhất này, các khoản đầu tư vào công ty con được ghi nhận ban đầu theo giá gốc bao gồm giá mua và các chi phí mua có liên quan trực tiếp. Sau ghi nhận ban đầu, các khoản đầu tư này được xác định theo giá gốc trừ đi dự phòng giảm giá khoản đầu tư. Dự phòng giảm giá đầu tư được lập khi đơn vị nhận đầu tư phát sinh lỗ, ngoại trừ trường hợp khoản lỗ đó đã nằm trong dự kiến của Công ty khi quyết định đầu tư. Dự phòng giảm giá đầu tư được hoàn nhập khi đơn vị nhận đầu tư sau đó tạo ra lợi nhuận để bù trừ cho các khoản lỗ đã được lập dự phòng trước kia. Khoản dự phòng chỉ được hoàn nhập trong phạm vi sao cho giá trị ghi sổ của khoản đầu tư không vượt quá giá trị ghi sổ của các chúng khi giả định không có khoản dự phòng nào đã được ghi nhận.
e. Các khoản phải thu
Các khoản phải thu khách hàng và các khoản phải thu khác được phản ánh theo nguyên giá trừ đi dự phòng phải thu khó đòi.
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi được lập dựa trên tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ hoặc mức tổn thất dự kiến có thể xảy ra khi một tổ chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể; hoặc người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử hoặc đang thi hành án hoặc đã chết.
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi được lập dựa trên tuổi nợ quá hạn theo Thông tư 228/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 7 tháng 12 năm 2009 như sau:
Thời gian quá hạn Tỷ lệ trích lập dự phòng
Từ trên sáu tháng đến dưới một năm 30%
Từ một năm đến dưới hai năm 50%
Từ hai năm đến dưới ba năm 70%
Từ ba năm trở lên 100%
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi chưa đến hạn thanh toán được trích lập dự trên mức tổn thất dự kiến được Ban Tổng Giám đốc xác định sau khi đánh giá khả năng thu hổi các khoản nợ này.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 9
f. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được phản ánh theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và bao gồm tất cả các chi phí phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Đối với thành phẩm và sản phẩm dở dang, giá gốc bao gồm nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và các chi phí sản xuất chung được phân bổ. Giá trị thuần có thể thực hiện được ước tính dựa vào giá bán của hàng tồn kho trừ đi các khoản chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và các chi phí bán hàng trực tiếp.
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.
g. Tài sản cố định hữu hình
(i) Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua, thuế nhập khẩu, các loại thuế mua hàng không hoàn lại và chi phí liên quan trực tiếp để đưa tài sản đến vị trí và trạng thái hoạt động cho mục đích sử dụng đã dự kiến. Các chi phí phát sinh sau khi tài sản cố định hữu hình đã đưa vào hoạt động như chi phí sửa chữa, bảo dưỡng và đại tu được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất trong năm mà chi phí phát sinh. Trong các trường hợp có thể chứng minh một cách rõ ràng rằng các khoản chi phí này làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai dự tính thu được từ việc sử dụng tài sản cố định hữu hình vượt trên mức hoạt động tiêu chuẩn theo như đánh giá ban đầu, thì các chi phí này được vốn hóa như một khoản nguyên giá tăng thêm của tài sản cố định hữu hình.
(ii) Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản cố định hữu hình. Thời gian hữu dụng ước tính như sau:
nhà cửa 5 – 25 năm máy móc và thiết bị 6 – 15 năm thiết bị và dụng cụ quản lý 3 – 10 năm phương tiện vận chuyển 6 – 15 năm
Theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 25 tháng 4 năm 2013 Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định (“Thông tư 45”), Công ty áp dụng thực hiện trích khấu hao nhanh tối đa không quá hai lần mức khấu hao xác định theo phương pháp đường thẳng nêu trên để nhanh chóng đổi mới công nghệ đối với nhóm tài sản máy móc và thiết bị. Khi thực hiện trích khấu hao nhanh, Công ty đảm bảo các điều kiện cho trường hợp khấu hao nhanh theo quy định hiện hành của Thông tư 45 của Bộ Tài chính về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
h. Tài sản cố định hữu hình thuê tài chính
Các hợp đồng thuê được phân loại là thuê tài chính nếu theo các điều khoản của hợp đồng, Công ty đã nhận phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu. Tài sản cố định hữu hình dưới hình thức thuê tài chính được thể hiện bằng số tiền tương đương với số thấp hơn giữa giá trị hợp lý của tài sản cố định và giá trị hiện tại của các khoản tiền thuê tối thiểu, tính tại thời điểm bắt đầu thuê, trừ đi giá trị hao mòn lũy kế.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 10
Khấu hao của tài sản thuê tài chính được hạch toán theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản thuê tài chính.
i. Tài sản cố định vô hình
(i) Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là quyền sử dụng đất nhận chuyển nhượng hợp pháp.
Quyền sử dụng đất được thể hiện theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá ban đầu của quyền sử dụng đất bao gồm giá trị của quyền sử dụng đất được ghi nhận trong giá mua và các chi phí liên quan trực tiếp tới việc có được quyền sử dụng đất. Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng theo thời hạn của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 15 năm.
(ii) Phần mềm máy vi tính
Giá mua của phần mềm máy vi tính mới mà phần mềm này không phải là một bộ phận gắn kết với phần cứng có liên quan thì được vốn hóa và hạch toán như tài sản cố định vô hình. Phần mềm máy vi tính được tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 1 – 3 năm.
j. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang phản ánh các khoản chi phí xây dựng và máy móc chưa được hoàn thành hoặc chưa lắp đặt xong. Không tính khấu hao cho xây dựng cơ bản dở dang trong quá trình xây dựng và lắp đặt.
k. Chi phí trả trước dài hạn
(i) Chi phí đất trả trước
Chi phí đất trả trước bao gồm tiền thuê đất trả trước, kể cả các khoản liên quan đến đất thuê mà Công ty đã nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng không đủ điều kiện ghi nhận tài sản cố định vô hình theo Thông tư 45 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định, và các chi phí phát sinh khác liên quan đến việc bảo đảm cho việc sử dụng đất thuê. Các chi phí này được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời hạn của hợp đồng thuê đất là từ 38 đến 41 năm.
(ii) Công cụ và dụng cụ
Công cụ và dụng cụ bao gồm các tài sản Công ty nắm giữ để sử dụng trong quá trình hoạt động kinh doanh bình thường, với nguyên giá của mỗi tài sản thấp hơn 30 triệu VND và do đó không đủ điều kiện ghi nhận là tài sản cố định theo Thông tư 45. Nguyên giá của công cụ và dụng cụ được phân bổ dần vào chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ tối đa không quá 3 năm.
(iii) Vỏ chai, két
Vỏ chai, két được ghi nhận theo nguyên giá và phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong vòng 2 năm.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 11
l. Các khoản phải trả người bán và các khoản phải trả khác
Các khoản phải trả người bán và khoản phải trả khác thể hiện theo nguyên giá.
m. Dự phòng
Một khoản dự phòng được ghi nhận nếu, do kết quả của một sự kiện trong quá khứ, Công ty có nghĩa vụ pháp lý hiện tại hoặc liên đới có thể ước tính một cách đáng tin cậy, và chắc chắn sẽ làm giảm sút các lợi ích kinh tế trong tương lai để thanh toán các khoản nợ phải trả do nghĩa vụ đó. Khoản dự phòng được xác định bằng cách chiết khấu dòng tiền dự kiến phải trả trong tương lai với tỷ lệ chiết khấu trước thuế phản ánh đánh giá của thị trường ở thời điểm hiện tại về giá trị thời gian của tiền và rủi ro cụ thể của khoản nợ đó.
n. Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ
Ban Tổng Giám đốc của Công ty quyết định việc trích lập và sử dụng quỹ PT KHCN theo Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN-BTC. Theo đó, Công ty trích lập quỹ PT KHCN căn cứ nhu cầu và khả năng tài chính đầu tư cho hoạt động khoa học và công nghệ của Công ty nhưng tối đa không quá 10% thu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm. Số trích quỹ PT KHCN được ghi nhận là chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Vốn cổ phần
(i) Cổ phiếu phổ thông
Chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến việc phát hành cổ phiếu, trừ đi ảnh hưởng thuế, được ghi giảm vào thặng dư vốn cổ phần.
(ii) Mua lại và phát hành lại cổ phiếu phổ thông (cổ phiếu quỹ)
Khi mua lại cổ phiếu đã được ghi nhận là vốn chủ sở hữu, giá trị khoản thanh toán bao gồm các chi phí liên quan trực tiếp, trừ đi thuế, được ghi giảm vào vốn chủ sở hữu. Cổ phiếu đã mua lại được phân loại là cổ phiếu quỹ trong phần vốn chủ sở hữu. Khi cổ phiếu quỹ được bán ra sau đó (phát hành lại), giá vốn của cổ phiếu phát hành lại được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Chênh lệch giữa giá trị khoản nhận được và giá vốn của cổ phiếu phát hành lại được trình bày trong thặng dư vốn cổ phần.
c. Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên lợi nhuận hoặc lỗ hợp nhất của năm bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng ngoại trừ trường hợp có các khoản thuế thu nhập liên quan đến các khoản mục được ghi nhận thẳng vào vốn chủ sở hữu, thì khi đó các khoản thuế thu nhập này cũng được ghi nhận thẳng vào vốn chủ sở hữu.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm, sử dụng các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế phải nộp liên quan đến những năm trước.
Thuế thu nhập hoãn lại được tính theo phương pháp bảng cân đối kế toán cho các chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ cho mục đích báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích tính thuế của các khoản mục
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 12
tài sản và nợ phải trả. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận dựa trên cách thức dự kiến thu hồi hoặc thanh toán giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản và nợ phải trả sử dụng các mức thuế suất có hiệu lực hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận trong phạm vi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để tài sản thuế thu nhập này có thể sử dụng được. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi giảm trong phạm vi không còn chắc chắn là các lợi ích về thuế liên quan này sẽ sử dụng được.
d. Doanh thu và thu nhập khác
(i) Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá được chuyển giao cho người mua. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những yếu tố không chắc chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi các khoản phải thu hoặc liên quan tới khả năng hàng bán bị trả lại. Doanh thu bán hàng được ghi nhận theo số thuần sau khi đã trừ đi số chiết khấu giảm giá ghi trên hóa đơn bán hàng và số thuế tiêu thụ đặc biệt phát sinh.
(ii) Cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo tỷ lệ phần trăm hoàn thành của giao dịch tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Tỷ lệ phần trăm hoàn thành công việc được đánh giá dựa trên khảo sát các công việc đã được thực hiện. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những yếu tố không chắc chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi các khoản phải thu.
(iii) Doanh thu cho thuê
Doanh thu cho thuê tài sản được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất theo phương pháp đường thẳng dựa vào thời hạn của hợp đồng thuê. Các khoản hoa hồng cho thuê được ghi nhận như là một bộ phận hợp thành của tổng doanh thu cho thuê.
(iv) Thu nhập từ tiền lãi
Thu nhập từ tiền lãi được ghi nhận theo tỷ lệ tương ứng với thời gian dựa trên số dư gốc và lãi suất áp dụng.
(v) Thu nhập từ cổ tức
Thu nhập từ cổ tức được ghi nhận khi quyền nhận cổ tức được xác lập. Cổ tức bằng cổ phiếu không được ghi nhận là doanh thu hoạt động tài chính. Cổ tức nhận được liên quan đến giai đoạn trước khi mua khoản đầu tư được ghi giảm vào giá trị ghi sổ của khoản đầu tư.
e. Các khoản thanh toán thuê hoạt động
Các khoản thanh toán thuê hoạt động được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất theo phương pháp đường thẳng dựa vào thời hạn của hợp đồng thuê. Các khoản hoa hồng đi thuê được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất như là một bộ phận hợp thành của tổng chi phí thuê.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 13
f. Chi phí vay
Chi phí vay được ghi nhận là chi phí trong năm khi chi phí này phát sinh, ngoại trừ trường hợp chi phí vay liên quan đến các khoản vay cho mục đích hình thành tài sản đủ điều kiện vốn hóa chi phí vay thì khi đó chi phí vay sẽ được vốn hóa và được ghi vào nguyên giá các tài sản này.
g. Báo cáo bộ phận
Một bộ phận là một hợp phần có thể xác định hợp nhất biệt của Công ty tham gia vào việc cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ liên quan (bộ phận chia theo hoạt động kinh doanh), hoặc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ trong một môi trường kinh tế cụ thể (bộ phận chia theo vùng địa lý), mỗi bộ phận này chịu rủi ro và thu được lợi ích khác biệt với các bộ phận khác. Mẫu báo cáo bộ phận cơ bản của Công ty là dựa theo bộ phận chia theo hoạt động kinh doanh của từng đơn vị trực thuộc. Ban Tổng Giám đốc cho rằng Công ty kinh doanh và cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chủ yếu trong cùng một vùng địa lý duy nhất là Việt Nam với các điều kiện kinh tế, chính trị và pháp luật tương tự nhau.
h. Các bên liên quan
Các bên được coi là bên liên quan của Công ty nếu một bên có khả năng, trực tiếp hoặc gián tiếp, kiểm soát bên kia hoặc gây ảnh hưởng đáng kể tới bên kia trong việc ra các quyết định tài chính và hoạt động, hoặc khi Công ty và bên kia cùng chịu sự kiểm soát chung hoặc ảnh hưởng đáng kể chung. Các bên liên quan có thể là các công ty hoặc các cá nhân, bao gồm cả các thành viên gia đình thân cận của các cá nhân được coi là liên quan.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 14
4. Đơn vị báo cáo
Bộ phận chia theo hoạt động kinh doanh
Công ty gồm các bộ phận chia theo hoạt động kinh doanh chính của từng đơn vị trực thuộc như sau:
3 tháng đầu 3 tháng đầu 3 tháng đầu 3 tháng đầu 3 tháng đầu 3 tháng đầu 3 tháng đầu 3 tháng đầu 3 tháng đầu 3 tháng đầu 3 tháng đầu 3 tháng đầu năm 2018 năm 2017 năm 2018 năm 2017 năm 2018 năm 2017 năm 2018 năm 2017 năm 2018 năm 2017 năm 2018 năm 2017
Doanh thu bộ phận 484.139.232.375 601.799.256.861 659.124.543.592 742.079.508.553 222.348.840.379 217.679.304.584 360.390.271.169 401.107.078.210 (128.652.807.758) (131.460.706.152) 1.597.350.079.757 1.831.204.442.056
Giá vốn bộ phận 407.998.443.045 519.596.738.641 411.172.739.458 503.432.462.964 208.531.172.938 200.447.406.452 289.596.016.812 315.960.189.623 (127.055.543.626) (126.652.749.999) 1.190.242.828.627 1.412.784.047.681
Lợi nhuận gộp 76.140.789.330 82.202.518.220 - 247.951.804.134 - 238.647.045.589 - 13.817.667.441 17.231.898.132 70.794.254.357 85.146.888.587 (1.597.264.132) (4.807.956.153) 407.107.251.130 418.420.394.375
Doanh thu hoạt động tài chính 12.353.537.878 7.002.406.114
Chi phí tài chính 19.732.446.505 19.846.353.222
Chi phí bán hàng 174.349.364.464 158.439.650.579
Chi phí quản lý doanh nghiệp 41.738.580.930 33.320.430.664
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 183.640.397.109 213.816.366.024
Thu nhập khác 25.891.434.007 25.673.666.832
Chi phí khác 246.682.282 397.670.139
Lợi nhuận khác 25.644.751.725 25.275.996.693
Lợi nhuận trước thuế 209.285.148.834 239.092.362.717
Thuế TNDN 21.004.039.560 16.930.662.251
Lợi nhuận sau thuế TNDN 188.281.109.274 - 222.161.700.466
Loại trừ Tổng cộng
Báo cáo bộ phận
theo hoạt động kinh doanh
Sản phẩm đường Sản phẩm Sữa đậu nành Thành Phát Khác
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 15
31/03/2018Nguyên giá
TSCD HHHao mòn lũy kế Nợ phải thu Tổng tài sản Nợ phải trả
Khấu hao TSCĐ
3 tháng đầu năm 2018
Hoạt động SXKD sản phẩm Đường 3.109.131.222.404 (1.332.661.322.835) 122.196.659.032 2.117.856.743.563 154.900.283.927 82.783.777.082
Hoạt động SXKD sản phẩm Sữa đậu nành 1.273.986.734.481 (817.086.793.904) 54.082.875.573 1.125.734.678.136 391.222.321.585 40.352.000.000
Công ty TNHH MTV Thương mại Thành Phát 3.075.855.449 (3.075.855.449) 3.234.116.118 846.643.007.098 840.565.839.632 -
Họat động SXKD khác 1.218.331.264.816 (824.198.892.540) 865.611.877.358 5.040.520.502.718 2.253.986.624.862 17.448.670.883
5.604.525.077.150 (2.977.022.864.728) 1.045.125.528.081 9.130.754.931.515 3.640.675.070.006 140.584.447.965
Các khoản loại trừ - - (822.583.837.168) (1.663.090.490.052) (822.583.837.168) -
Tổng cộng 5.604.525.077.150 (2.977.022.864.728) 222.541.690.913 7.467.664.441.463 2.818.091.232.838 140.584.447.965
01/01/2018Nguyên giá
TSCĐ HHHao mòn lũy kế Nợ phải thu Tổng tài sản Nợ phải trả
Khấu hao TSCĐ
3 tháng đầu năm 2017
VND VND VND VND VND VND
Hoạt động SXKD sản phẩm Đường 2.941.366.421.984 (1.249.877.545.753) 231.050.668.220 2.075.179.578.851 27.098.814.736 82.168.528.126
Hoạt động SXKD sản phẩm Sữa đậu nành 1.269.019.466.481 (792.851.314.030) 19.673.938.436 1.108.745.827.696 431.026.803.777 63.461.408.712
Công ty TNHH MTV Thương mại Thành Phát 3.075.855.449 (3.075.855.449) 20.195.018.426 857.412.273.659 768.295.904.421 4.208.457
Họat động SXKD khác 1.186.663.603.816 (806.750.221.657) 791.082.467.179 4.570.929.940.836 2.062.976.286.250 14.760.418.136
5.400.125.347.730 (2.852.554.936.889) 1.062.002.092.261 8.612.267.621.042 3.289.397.809.184 160.394.563.431
Các khoản loại trừ - - (772.184.214.624) (1.613.225.952.877) (772.184.214.624) -
Tổng cộng 5.400.125.347.730 (2.852.554.936.889) 289.817.877.637 6.999.041.668.165 2.517.213.594.560 160.394.563.431
Tài sản của bộ phận
Tài sản của bộ phận
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 16
5. Tiền và các khoản tương đương tiền
6. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn thể hiện các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn gốc từ trên ba tháng đến một năm.
31/03/2018 01/01/2018
Tiền mặt 31.490.654.469 8.126.143.196
Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn 246.799.271.976 519.836.587.531
Cộng 278.289.926.445 527.962.730.727
31/03/2018 01/01/2018
Tiền gửi có kỳ hạn: 1.013.000.000.000 751.000.000.000
Cộng 1.013.000.000.000 751.000.000.000
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 17
7. Phải thu của khách hàng ngắn hạn
8. Phải thu khác
a. Ngắn hạn
b. Dài hạn
31/03/2018 01/01/2018
Công ty TNHH Metro Cash & Carry Việt Nam 1.278.487.271 1.258.023.825
Công ty TNHH Dịch vụ EB 353.859.057 2.551.481.917
Siêu thị Big C 1.712.920.610 2.920.411.625
Công ty CP Tetra Pak Việt Nam 28.410.000.000
Các đối tượng khác 47.654.075.079 14.984.653.756
Cộng 79.409.342.017 21.714.571.123
Giá trị Dự phòng Giá trị Dự phòng
Phải thu về cổ tức, lợi nhuận
được chia, lãi tiền gửi 7.531.097.641 - 8.933.702.779 -
Tạm ứng 5.819.567.326 - 2.553.117.992 -
Ký cược, ký quỹ 171.838.632 - 90.296.000 -
Phải thu khác 1.136.802.763 - 4.383.626.438 -
Cộng 14.659.306.362 - 15.960.743.209 -
31/03/2018 01/01/2018
Giá trị Dự phòng Giá trị Dự phòng
Ký cược, ký quỹ 690.181.497 - 690.181.497 -
Phải thu khác - - -
Cộng 690.181.497 - 690.181.497 -
31/03/2018 01/01/2018
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 18
9. Trả trước cho người bán ngắn hạn
10. Dự phòng phải thu khó đòi
11. Chi phí trả trước
a. Ngắn hạn
b. Dài hạn
31/03/2018 01/01/2018
Công ty Krones AG 755.917.502 947.608.616
Công ty CP Tetra Pak Việt Nam - 4.506.929.417
Chi nhánh 03- Công ty TNHH MTV Nguyên Liêm
- Nhà máy tinh bột sắn Vân Canh - 10.230.000.000
Các đối tượng khác 138.536.426.962 247.300.345.702
Cộng 139.292.344.464 262.984.883.735
31/03/2018 01/01/2018
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn
- Từ 3 năm trở lên 10.400.912.584 10.423.931.084
- Từ 2 năm đến dưới 3 năm 408.971.217 408.971.217
- Từ 1 năm đến dưới 2 năm 425.744.976 425.744.976
- Trên 6 tháng đến dưới 1 năm 273.854.650 273.854.650
Cộng 11.509.483.427 11.532.501.927
31/03/2018 01/01/2018
Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ 21.547.200 356.915.830
Công cụ, dụng cụ xuất dùng 889.894.914 956.865.025
Các khoản khác 2.753.306.616 2.130.178.745
Cộng 3.664.748.731 3.443.959.600
31/03/2018 01/01/2018
Chi phí thuê đất trả trước 190.137.122.620 191.464.774.472
Công cụ và dụng cụ 11.159.662.021 15.670.880.969
Vỏ chai, két 4.165.541.485 2.370.188.789
Các khoản khác 24.670.986.051 29.347.085.098
Cộng 230.133.312.177 238.852.929.328
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 19
12. Hàng tồn kho
Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng
Hàng mua đang đi trên đường - - 20.770.873.781 -
Nguyên liệu, vật liệu 239.532.895.310 - 200.664.570.899 -
Công cụ, dụng cụ 7.365.229.180 - 9.172.281.387 -
Chi phí SX, KD dở dang 83.632.097.067 - 41.738.795.799 -
Thành phẩm 632.024.182.030 - 47.604.299.278 -
Hàng hóa 14.868.688.722 - 420.809.565 -
Hàng gửi bán 2.187.973.335 - 80.283.070 -
Cộng 979.611.065.644 - 320.451.913.779 -
31/03/2018 01/01/2018
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 20
13. Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, Máy móc P.tiện vận tải Thiết bị, dụng
vật kiến trúc thiết bị truyền dẫn cụ quản lý Cộng
Nguyên giá
Số đầu năm 1.056.999.127.278 4.028.616.260.228 250.386.674.848 64.123.285.376 5.400.125.347.730
Mua sắm trong kỳ - 714.750.000 6.819.075.000 35.300.000 7.569.125.000
Đ/tư XDCB h/thành 29.559.904.162 143.172.164.258 24.098.536.000 - 196.830.604.420
T/lý, nhượng bán - - - - -
Giảm khác - - - - -
Số cuối kỳ 1.086.559.031.440 4.172.503.174.486 281.304.285.848 64.158.585.376 5.604.525.077.150
Khấu hao
Số đầu năm 540.573.660.667 2.118.739.834.957 147.711.402.087 45.530.039.178 2.852.554.936.889
Tăng trong kỳ 19.700.000.000 99.600.000.000 3.100.000.000 2.067.927.839 124.467.927.839
- Khấu hao 19.700.000.000 99.600.000.000 3.100.000.000 2.067.927.839 124.467.927.839
T/lý, nhượng bán - - - - -
Giảm khác - - - - -
Số cuối kỳ 560.273.660.667 2.218.339.834.957 150.811.402.087 47.597.967.017 2.977.022.864.728
Giá trị còn lại
Số đầu năm 516.425.466.611 1.909.876.425.271 102.675.272.761 18.593.246.198 2.547.570.410.841
Số cuối kỳ 526.285.370.773 1.954.163.339.529 130.492.883.761 16.560.618.359 2.627.502.212.422
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 21
14. Tài sản cố định hữu hình thuê tài chính
Công ty thuê một số thiết bị sản xuất theo các hợp đồng thuê tài chính khác nhau. Đến cuối giai đoạn thuê của từng hợp đồng thuê, Công ty có quyền lựa chọn mua lại những thiết bị này với giá thỏa thuận. Thiết bị thuê được dùng để đảm bảo cho nghĩa vụ thanh toán các khoản nợ thuê tài chính tương ứng.
15. Tài sản cố định vô hình
Máy móc
thiết bị Cộng
Nguyên giá
Số đầu năm 566.855.012.526 566.855.012.526
Thuê tài chính trong kỳ
Tăng khác - -
Giảm trong kỳ - - Số cuối kỳ 566.855.012.526 566.855.012.526
Khấu hao
Số đầu năm 316.485.954.204 316.485.954.204
Khấu hao trong kỳ 15.004.990.246 15.004.990.246
Giảm trong kỳ - - Số cuối kỳ 331.490.944.450 331.490.944.450
Giá trị còn lại
Số đầu năm 250.369.058.322 250.369.058.322 Số cuối kỳ 235.364.068.076 235.364.068.076
Quyền sử Phần mềm
dụng đất máy tính Cộng
Nguyên giá
Số đầu năm 986.388.000 8.908.475.217 9.894.863.217
Mua trong kỳ - - -
Giảm khác - -
Số cuối kỳ 986.388.000 8.908.475.217 9.894.863.217
Khấu hao
Số đầu năm 577.592.000 1.922.560.127 2.500.152.127
Khấu hao trong kỳ 1.111.529.880 1.111.529.880
Giảm khác - Số cuối kỳ 577.592.000 3.034.090.007 3.611.682.007
Giá trị còn lại
Số đầu năm 408.796.000 6.985.915.090 7.394.711.090 Số cuối kỳ 408.796.000 5.874.385.210 6.283.181.210
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 22
16. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Các công trình xây dựng cơ bản dở dang lớn như sau:
31/03/2018 01/01/2018
Mua sắm 1.727.869.105 25.753.405.105 - Máy nông nghiệp - 24.025.536.000 - Mua đất của hộ dân 1.727.869.105 1.727.869.105
Xây dựng cơ bản 1.861.000.255.365 2.020.936.589.863
- Dự án mở rộng Nhà máy Đường An Khê 18.000TMN 75.192.606.382 229.958.686.469
- Mở rộng Nhà máy Sữa Tiên Sơn - Bắc Ninh - 3.932.379.606
- Dự án Nhà máy điện sinh khối 1.753.787.114.100 1.743.899.803.385
- Dự án dây chuyền đường RE 1.365.600.000
- Các công trình khác 30.654.934.883 43.145.720.403
Cộng 1.862.728.124.470 2.046.689.994.968
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 23
17. Các khoản phải trả người bán ngắn hạn
Phải trả người bán chi tiết theo nhà cung cấp lớn
18. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
31/03/2018 01/01/2018
Công ty TNHH Bao bì NGK Crown Đà Nẵng - 2.442.552.266
Công ty TNHH Asia Packing Industries Việt Nam 13.319.913.895 12.207.345.080
Công ty TNHH TM & Vận tải Thái Tân 4.415.904.350 6.248.634.150
Công ty CP Bao bì nhựa Sài Gòn 1.638.073.376 5.552.195.605
Công ty CP In bao bì Khatoco 6.794.066.119 6.794.066.119
DNTN Sản xuất Ngọc Hòa 394.228.780 319.508.420
Công ty Cổ Phần Tetra Pak Việt Nam 5.556.861.141 -
Công ty TNHH Truyền thông WPP 23.718.854.420 12.880.711.323
Công ty CP Phân bón Việt Nhật 466.800.000 9.416.000.000
Công ty CP Hóa chất Á Châu 7.729.368.900 6.421.017.350
Công ty CP Bao bì Kinh Bắc 2.963.510.638 2.906.737.790
Công ty CP Giấy Hiệp Thành 226.084.529 453.121.465
Công TNHH SX-TM-DV Minh Thông 1.555.688.650 1.282.200.000
Công ty CP Cơ điện Xây lắp Hùng Vương 7.389.915.105 5.080.993.636
Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật HAXU - 3.110.430.730
Công ty CP Cơ khí và Lắp máy Đại Hãn 3.997.974.185 3.488.482.508
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ DKSH - 12.000.000.000
Công ty TNHH MTV Ứng Dụng& PT Công nghệ 194.563.792.264 221.796.239.270
Công ty CP Xây dựng Đô thị & Khu Công nghiệp 11.521.351.650 16.430.880.350
Công ty TNHH TM &KT Nguyễn Liêu 3.469.568.678 5.566.784.372
Công ty CP Nồi hơi Sài Gòn 273.756.980 1.567.698.635
Công ty CP Cơ khí Gang Thép 729.748.742 2.612.948.742
Tập đoàn Viễn thông Quân Đội - 3.209.367.700
Các đối tượng khác 163.377.916.854 197.878.305.256
Cộng 454.103.379.256 539.666.220.767
31/03/2018 01/01/2018
Công ty TNHH Minh Đức 148.018.512 5.935.713.480
Công ty TNHH Đầu tư và PP Thuận Phát - Đống Đa 133.248.442 67.352.894
Công ty CP XD & TM 127 13.078.294 50.503.991
DNTN TM Minh Chiểu 108.920.148 10.480.397
Công ty TNHH MTV Hữu Thủy 1.223.177.681 858.386.000
Công ty TNHH TM & DV Hưng Oanh 63.560.102 666.524.092
Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Trung - 91.564.098
Công ty TNHH Thương mại Sơn Hà 42.848.258 12.013.234
Các đối tượng khác 21.252.586.137 30.125.146.437
Cộng 22.985.437.574 37.817.684.623
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 24
19. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
20. Chi phí phải trả ngắn hạn
21. Dự phòng phải trả ngắn hạn
Phải thu Phải nộp Phải nộp Thực nộp Phải thu Phải nộp
Thuế giá trị gia tăng - 8.010.956.246 66.848.319.677 52.510.846.013 - 22.348.429.910
Thuế giá trị gia tăng NK - - 1.551.791.758 1.551.791.758 - -
Thuế tiêu thụ đặc biệt - 20.270.922.905 81.226.983.227 77.801.491.552 - 23.696.414.580
Thuế xuất nhập khẩu - 61.189.608 69.182.569 238.327.849 190.914.529 82.958.857
Thuế thu nhập doanh nghiệp - 51.563.744.478 20.870.268.218 51.566.900.027 - 20.867.112.669
Thuế thu nhập cá nhân - 151.074.945 7.294.996.465 7.116.528.797 - 329.542.613
Thuế tài nguyên - 128.050.311 495.481.255 406.508.885 - 217.022.681
Thuế nhà đất, tiền thuê đất - - - - - -
Các loại thuế khác 25.785.512 27.937.921 125.347.018 153.284.939 25.785.512 -
Phí và lệ phí - 9.791.248 32.692.846 28.636.596 - 13.847.498
Cộng 25.785.512 80.223.667.662 178.515.063.033 191.374.316.416 216.700.041 67.555.328.808
Số cuối kỳSố đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ
31/03/2018 01/01/2018
Trích trước chi phí bán hàng 69.668.367.161 -
Trích trước lãi vay 1.974.997.422 1.497.281.684
Các khoản trích trước khác 3.588.178.409 -
Cộng 75.231.542.992 1.497.281.684
31/03/2018 01/01/2018
Dự phòng sửa chữa lớn 15.666.829.626 -
Dự phòng chi phí thu mua, vùng nguyên liệu 11.522.856.136 -
Cộng 27.189.685.762 -
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 25
22. Các khoản phải trả khác
a. Phải trả ngắn hạn khác
b. Phải trả dài hạn khác
23. Vay và nợ thuê tài chính
a. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
31/03/2018 01/01/2018
Kinh phí công đoàn 1.737.908.889 1.536.449.341
Chiết khấu thương mại - -
Chi phí vận chuyển - 5.486.887.388
Bảo hiểm xã hội, y tế, bảo hiểm thất nghiệp 6.721.938.089 7.079.689.151
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 2.511.055.361 1.920.571.085
Cổ tức, lợi nhuận phải trả 73.010.825 102.656.910.875
Phải trả khác 4.032.767.537 5.994.144.186
Cộng 15.076.680.701 124.674.652.026
31/03/2018 01/01/2018
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 18.066.044.914 18.090.177.914
Cộng 18.066.044.914 18.090.177.914
Đầu nămTăng
trong kỳ
Giảm
trong kỳCuối kỳ
Vay ngắn hạn 1.335.668.155.538 1.629.669.766.274 1.202.694.551.771 1.762.643.370.041
- Ngân hàng Đầu tư và PT Quảng Ngãi 259.230.606.436 581.875.116.268 197.588.099.933 643.517.622.771
- Ngân hàng Công Thương Quảng Ngãi 685.158.626.032 671.364.480.142 598.480.658.825 758.042.447.349
- Ngân hàng Ngoại Thương Quảng Ngãi 371.914.904.033 321.178.338.813 387.261.773.976 305.831.468.870
- Ngân hàng Quân Đội Quảng Ngãi 19.364.019.037 55.251.831.051 19.364.019.037 55.251.831.051
- Ngân hàng SHB Quảng Ngãi - -
-
Vay dài hạn đến hạn trả 2.607.889.572 - 475.468.336 2.132.421.236
- Ngân hàng Đầu tư và PT Quảng Ngãi 997.675.332 225.468.336 772.206.996
- Ngân hàng Công Thương Quảng Ngãi 993.266.100 250.000.000 743.266.100
- Ngân hàng Nông nghiệp Quảng Ngãi 616.948.140 616.948.140
Nợ thuê tài chính đến hạn 65.807.004.043 - 16.273.862.143 49.533.141.900
- AB Svensk Exportkredit 65.807.004.043 16.273.862.143 49.533.141.900
Cộng 1.404.083.049.153 1.629.669.766.274 1.219.443.882.250 1.814.308.933.177
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 26
b. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
Vay dài hạn Ngân hàng Đầu tư và Phát triển CN Quảng Ngãi theo các hợp đồng sau:
Hợp đồng số 05/HĐTD ngày 24/10/1996 với thời hạn vay là 23 năm. Mục đích sử dụng tiền vay: Đầu tư dự án mở rộng Nhà máy Đường Phổ Phong. Lãi suất cho vay: 5,4%/năm. Hình thức đảm bảo: tài sản hình thành từ vốn vay.
Hợp đồng số 07/97/HĐ ngày 05/10/1997 với thời hạn vay là 22 năm. Mục đích sử dụng tiền vay: Đầu tư dự án mở rộng Nhà máy Đường Phổ Phong. Lãi suất cho vay: 5,4%/năm. Hình thức đảm bảo: tài sản hình thành từ vốn vay.
Hợp đồng số 08/97/HĐ ngày 05/10/1997 với thời hạn vay là 22 năm. Mục đích sử dụng tiền vay: Đầu tư dự án mở rộng Nhà máy Đường Phổ Phong. Lãi suất cho vay: 5,4%/năm. Hình thức đảm bảo: tài sản hình thành từ vốn vay.
Hợp đồng số 01/98/HĐ ngày 26/05/1998 với thời hạn vay là 21 năm. Mục đích sử dụng tiền vay: Đầu tư dự án mở rộng Nhà máy Đường Phổ Phong. Lãi suất cho vay: 5,4%/năm. Hình thức đảm bảo: tài sản hình thành từ vốn vay.
Vay dài hạn Ngân hàng Công thương CN Quảng Ngãi theo hợp đồng vay số 01B/HĐTD ngày 01/01/2006 với thời hạn vay là 15 năm. Mục đích sử dụng tiền vay: Đầu tư dự án mở rộng Nhà máy Đường Quảng Phú. Lãi suất cho vay: 5,4%/năm. Hình thức đảm bảo: tài sản hình thành từ vốn vay.
Vay dài hạn Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn CN Quảng Ngãi theo hợp đồng vay số 01B/HĐTD ngày 16/08/2006 với thời hạn vay là 13 năm. Mục đích sử dụng tiền vay: Đầu tư dự án mở rộng Nhà máy Đường Phổ Phong. Lãi suất cho vay: 5,4%/năm. Hình thức đảm bảo: tài sản hình thành từ vốn vay.
Thuê tài chính AB Svensk Exportkredit theo các hợp đồng thuê tài chính dài hạn bằng đồng USD sau:
Các hợp đồng số 200625, số 200685 và số 200630 ngày 21/5/2015 với thời hạn vay là 5 năm. Mục đích sử dụng tiền vay: Đầu tư dự án mở rộng Nhà máy Sữa Vinasoy Bắc Ninh. Lãi suất
Đầu nămTăng
trong kỳ
Giảm
trong kỳCuối kỳ
Vay dài hạn 2.607.889.572 - 475.468.336 2.132.421.236
- Ngân hàng Đầu tư và PT Quảng Ngãi 997.675.332 - 225.468.336 772.206.996
- Ngân hàng Công Thương Quảng Ngãi 993.266.100 - 250.000.000 743.266.100
- Ngân hàng NN&PTNT Quảng Ngãi 616.948.140 - - 616.948.140
Nợ thuê tài chính 210.978.463.749 - 19.958.498.321 191.019.965.428
- AB Svensk Exportkredit 210.978.463.749 19.958.498.321 191.019.965.428
Cộng 213.586.353.321 - 20.433.966.657 193.152.386.664
Trong đó:
- Vay dài hạn đến hạn trả trong vòng
1 năm 2.607.889.572 2.132.421.236
- Nợ thuê tài chính đến hạn 65.807.004.043 49.533.141.900
Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 145.171.459.706 141.486.823.528
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 27
cho vay: 2,55%/năm + Libor 3 tháng;
Các hợp đồng số 200707 và số 200708 ngày 08/6/2015 với thời hạn vay là 5 năm. Mục đích sử dụng tiền vay: Đầu tư dự án mở rộng Nhà máy Sữa Vinasoy Bắc Ninh. Lãi suất cho vay: 2,55%/năm + Libor 3 tháng;
Hợp đồng số 200962 ngày 14/4/2016 với thời hạn vay là 4 năm. Mục đích sử dụng tiền vay: Đầu tư dự án Máy rót TPA 250 Sq. Lãi suất cho vay: 2,45%/năm + Libor 3 tháng.
Các hợp đồng số 201075, số 201106 và số 201107 ngày 12/08/2016 với thời hạn vay là 5 năm. Mục đích sử dụng tiền vay: Đầu tư dự án mở rộng Nhà máy Sữa Vinasoy Bình Dương. Lãi suất cho vay: 2,45%/năm + Libor 3 tháng;
24. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ này được trích lập từ lợi nhuận chưa phân phối theo sự phê duyệt của các cổ đông tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông. Quỹ được sử dụng để chi trả các khoản khen thưởng và phúc lợi cho các nhân viên, Ban Tổng Giám đốc và Thành viên Hội đồng Quản trị của Công ty theo chính sách khen thưởng và phúc lợi của Công ty. Biến động của quỹ khen thưởng, phúc lợi trong kỳ như sau:
25. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
03 tháng đầu
năm 2018
03 tháng đầu
năm 2017
Số dư đầu kỳ 41.740.272.633 36.743.481.443
Trích lập trong kỳ 20.535.974.254 14.099.000.000
Sử dụng trong kỳ 5.216.135.216 4.354.245.548
Số dư cuối kỳ 57.060.111.671 46.488.235.895
3 tháng đầu
năm 2018
3 tháng đầu
năm 2017
Số dư đầu năm 9.049.093.087 14.807.331.120
Tăng trong năm (trích lập quỹ) -
Giảm trong năm -
- Hoàn nhập trích quỹ
- Đầu tư mua sắm tài sản cố định -
- Chi khác cho hoạt động khoa học và công nghệ -
Số dư cuối năm 9.049.093.087 14.807.331.120
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 28
26. Thay đổi vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
b. Các giao dịch về vốn chủ sở hữu
Biến động vốn góp chủ sở hữu trong kỳ
Cổ phiếu phổ thông có mệnh giá là 10.000 VND. Mỗi cổ phiếu phổ thông tương ứng với một phiếu biểu quyết tại các cuộc họp cổ đông của Công ty. Các cổ đông được nhận cổ tức mà Công ty công bố vào từng thời điểm. Tất cả cổ phiếu phổ thông đều có thứ tự ưu tiên như nhau đối với tài sản còn lại của Công ty.
Cổ phiếu quỹ của Công ty là cổ phiếu do công ty con (Công ty TNHH MTV Thương mại Thành Phát) mua vào nắm giữ. Tại ngày 31/03/2018, công ty con đang nắm giữ 38.565.699 cổ phiếu của Công ty (trong đó số lượng cổ phiếu mua là 16.467.808 cổ phiếu, số lượng cổ phiếu được chia từ cổ tức là 22.097.891 cổ phiếu );
c. Cổ tức
Trả cổ tức năm 2017:
Theo Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 số 14/NQ/QNS-ĐHĐCĐ2018 ngày 31/03/2018 của Công ty, phương án trả cổ tức từ lợi nhuận năm 2017 như sau:
Trả cổ tức bằng tiền với tỷ lệ 15% vốn điều lệ;
Trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ 20% vốn điều lệ.
Số dư tại 01/01/2017 1.875.493.730.000 288.350.082.456 (834.457.318.216) 383.972.302.694 2.197.857.093.949 3.911.215.890.883
Tăng trong kỳ - 70.494.000.000 222.161.700.466 292.655.700.466
Giảm trong kỳ - - - 163.534.725.000 163.534.725.000 Số dư tại 31/03/2017 1.875.493.730.000 288.350.082.456 (834.457.318.216) 454.466.302.694 2.256.484.069.415 4.040.336.866.349
Số dư tại 01/01/2018 2.438.130.540.000 288.335.082.456 (834.457.318.216) 454.466.302.694 2.135.353.466.671 4.481.828.073.605
Tăng trong kỳ 51.339.935.636 188.281.109.274 239.621.044.910
Giảm trong kỳ 71.875.909.890 71.875.909.890 Số dư tại 31/03/2018 2.438.130.540.000 288.335.082.456 (834.457.318.216) 505.806.238.330 2.251.758.666.055 4.649.573.208.625
Vốn góp của
chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ
phần Cổ phiếu quỹ Quỹ đầu tư
phát triểnCộngLNST
chưa phân phối
Số lượng
cổ phiếu
Vốn góp của
chủ sở hữu
Số lượng
cổ phiếu
Vốn góp của
chủ sở hữu
Số dư đầu năm 243.813.054 2.438.130.540.000 187.549.373 1.875.493.730.000
Tăng trong năm - -
- Trả cổ tức bằng cổ phiếu - -
- Phát hành cho người lao động
Số dư cuối kỳ 243.813.054 2.438.130.540.000 187.549.373 1.875.493.730.000
3 tháng đầu năm 2018 3 tháng đầu năm 2017
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 29
Công ty đã thực hiện chi trả cổ tức như sau:
Trả cổ tức bằng tiền theo 3 đợt:
Đợt 1: Tạm ứng với tỷ lệ 5%, tương ứng 102.623.677.500 đồng theo Nghị quyết HĐQT số 60/NQ/CPĐQN-HĐQT ngày 13/07/2017 (Ngày chốt danh sách cổ đông: 31/07/2017; ngày thực hiện chi trả: 16/08/2017);
Đợt 2: Tạm ứng với tỷ lệ 5%, tương ứng 102.623.677.500 đồng theo Nghị quyết HĐQT số 78/NQ-QNS-HĐQT ngày 05/12/2017 (Ngày chốt danh sách cổ đông: 20/12/2017; ngày thực hiện chi trả: 05/01/2018);
Đợt 3: Trả cổ tức còn lại bằng tiền với tỷ lệ 5%, tương ứng 102.623.677.500 theo Nghị quyết HĐQT số 19/NQ/QNS-HĐQT ngày 04/04/2018 (Ngày chốt danh sách cổ đông: 20/04/2018; ngày thực hiện chi trả: 07/05/2018).
Trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ 20% vốn điều lệ theo Nghị quyết HĐQT số 23/NQ/QNS-HĐQT ngày 19/04/2018 (Ngày chốt danh sách cổ đông: 10/05/2018)
27. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
3 tháng đầu
năm 2018
3 tháng đầu
năm 2017
Lợi nhuận kỳ trước chuyển sang 2.135.353.466.671 2.197.857.093.949
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp năm nay 188.281.109.274 222.161.700.466
Phân phối lợi nhuận 71.875.909.890 163.534.725.000
- Phân phối lợi nhuận kỳ trước 71.875.909.890 163.534.725.000
+ Trích quỹ đầu tư phát triển 51.339.935.636 70.494.000.000
+ Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi 20.535.974.254 14.099.000.000
+ Trả cổ tức bằng tiền 78.941.725.000
+ Trả cổ tức bằng cổ phiếu
- Tạm phân phối lợi nhuận kỳ này
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối cuối kỳ 2.251.758.666.055 2.256.484.069.415
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 30
28. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thể hiện tổng giá trị hàng bán và dịch vụ đã cung cấp, không bao gồm thuế giá trị gia tăng.
29. Các khoản giảm trừ doanh thu
30. Giá vốn hàng bán
3 tháng đầu
năm 2018
3 tháng đầu
năm 2017
Doanh thu bán thành phẩm 1.585.393.811.649 1.771.535.369.508
Doanh thu bán hàng hóa 9.416.000.000 22.424.779.005 Doanh thu cung cấp dịch vụ và xây dựng 14.464.681.539 44.055.830.376
Cộng 1.609.274.493.188 1.838.015.978.889
3 tháng đầu
năm 2018
3 tháng đầu
năm 2017
Chiết khấu thương mại 10.930.132.693 6.487.916.638Giảm giá hàng bán - - Hàng bán bị trả lại 994.280.738 323.620.195
Cộng 11.924.413.431 6.811.536.833
3 tháng đầu
năm 2018
3 tháng đầu
năm 2017
Giá vốn của thành phẩm đã bán 1.158.220.775.844 1.350.368.696.730
Giá vốn của hàng hóa đã bán 9.416.000.000 22.402.360.105
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 22.606.052.783 40.012.990.846
Cộng 1.190.242.828.627 1.412.784.047.681
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 31
31. Doanh thu hoạt động tài chính
32. Chi phí tài chính
33. Chi phí bán hàng
3 tháng đầu
năm 2018
3 tháng đầu
năm 2017
Lãi tiền gửi, tiền cho vay 8.544.242.537 4.509.462.410Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 332.652 21.445.559Chiết khấu thanh toán 3.808.962.689 2.471.498.145
Cộng 12.353.537.878 7.002.406.114
3 tháng đầu
năm 2018
3 tháng đầu
năm 2017
Chi phí lãi vay 19.647.621.717 19.207.900.203Chiết khấu thanh toán - 612.696.473Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 84.824.788 25.756.546
Cộng 19.732.446.505 19.846.353.222
3 tháng đầu
năm 2018
3 tháng đầu
năm 2017
Chi phí nhân viên bán hàng 61.070.550.702 53.191.856.607Chi phí vận chuyển, bốc xếp 32.717.042.563 27.944.236.759Chi phí quảng cáo 64.190.398.281 56.252.177.336Chi phí khuyến mãi 2.037.203.569 2.215.736.774Chi phí dịch vụ mua ngoài khác 2.909.608.071 5.071.195.634Các khoản khác 11.424.561.278 13.764.447.385
Cộng 174.349.364.464 158.439.650.579
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 32
34. Chi phí quản lý doanh nghiệp
35. Thu nhập khác
36. Chi phí khác
37. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
3 tháng đầu
năm 2018
3 tháng đầu
năm 2017
Chi phí lương nhân viên quản lý 22.979.203.518 14.262.483.649Chi phí dịch vụ mua ngoài 738.007.631 378.406.236Chi phí tiếp khách 1.236.581.036 954.243.639Chi phí vật liệu, đồ dùng văn phòng phẩm 2.296.306.896 1.977.240.696Các khoản khác 14.488.481.849 15.748.056.444
Cộng 41.738.580.930 33.320.430.664
3 tháng đầu
năm 2018
3 tháng đầu
năm 2017
Nhận hỗ trợ marketing 25.827.272.727 25.000.000.000
Thu nhập thanh lý vật tư, TSCĐ - 366.290.909
Các khoản khác 64.161.280 307.375.923
Cộng 25.891.434.007 25.673.666.832
3 tháng đầu
năm 2018
3 tháng đầu
năm 2017
Thanh lý vật tư. TSCĐ - 242.107.229
Các khoản phạt - 4.000.000
Các khoản khác 246.682.282 151.562.910
Cộng 246.682.282 397.670.139
3 tháng đầu
năm 2018
3 tháng đầu
năm 2017
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 20.870.268.218 16.831.463.724
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 133.771.342 99.198.527
21.004.039.560 16.930.662.251
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 33
38. Lãi cơ bản/lãi suy giảm trên cổ phiếu
39. Quản lý rủi ro
a. Quản lý rủi ro vốn
Thông qua công tác quản trị nguồn vốn, Công ty xem xét, quyết định duy trì số dư nguồn vốn và nợ phải trả thích hợp trong từng thời kỳ để vừa đảm bảo hoạt động liên tục vừa tối đa hóa lợi ích của các cổ đông.
b. Quản lý rủi ro tài chính
Rủi ro tài chính bao gồm rủi ro thị trường (rủi ro về lãi suất, rủi ro về tỷ giá, rủi ro về giá), rủi ro tín dụng và rủi ro thanh khoản.
Quản lý rủi ro thị trường: Hoạt động kinh doanh của Công ty sẽ chủ yếu chịu rủi ro khi có sự biến động lớn về lãi suất, tỷ giá và giá.
Quản lý rủi ro về lãi suất
Rủi ro lãi suất của Công ty phát sinh chủ yếu từ các khoản vay đã ký kết. Để giảm thiểu rủi ro này, Công ty đã ước tính ảnh hưởng của chi phí lãi vay đến kết quả kinh doanh từng thời kỳ cũng như phân tích, dự báo để lựa chọn các thời điểm trả nợ thích hợp. Ban Tổng Giám đốc cho rằng rủi ro về biến động lãi suất ngoài dự tính của Công ty ở mức thấp.
Quản lý rủi ro về tỷ giá
Do có các giao dịch mua hàng, bán hàng và vay nợ có gốc ngoại tệ, Công ty sẽ chịu rủi ro khi có biến động về tỷ giá. Rủi ro này được Công ty quản lý thông qua các biện pháp như: duy trì hợp lý cơ cấu vay ngoại tệ và nội tệ, tối ưu hóa thời hạn thanh toán các khoản nợ, lựa chọn thời điểm mua và thanh toán các khoản ngoại tệ phù hợp, dự báo tỷ giá ngoại tệ trong tương lai, sử dụng tối ưu nguồn tiền hiện có để cân bằng giữa rủi ro tỷ giá và rủi ro thanh khoản.
Giá trị ghi sổ của các công cụ tài chính có gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối kỳ như sau:
3 tháng đầu
năm 2018
3 tháng đầu
năm 2017
Lợi nhuận thuần trong kỳ 188.281.109.274 222.161.700.466
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận sau thuế - -
- Điều chỉnh tăng
- Điều chỉnh giảm (trích quỹ khen thưởng phúc lợi)
LN hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông 188.281.109.274 222.161.700.466
Số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ 205.247.355 205.247.355
Lãi cơ bản/lãi suy giảm trên cổ phiếu 917 1.082
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 34
Quản lý rủi ro về giá
Công ty mua hàng hóa, nguyên vật liệu từ nhà cung cấp trong nước và nước ngoài để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, do đó sẽ chịu sự rủi ro từ việc thay đổi giá của hàng hóa, nguyên vật liệu đầu vào. Nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng cao trong tổng giá thành sản phẩm nên Công ty đặc biệt chú ý đến rủi ro về giá nguyên vật liệu trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Để giảm thiểu rủi ro này, Công ty lựa chọn những nhà cung cấp uy tín, quan hệ kinh doanh lâu năm và luôn yêu cầu được cung cấp những biến động về giá kịp thời nhất. Công ty còn tham khảo giá giữa các nhà cung cấp khác nhau để đảm bảo mua hàng với mức giá hợp lý nhất. Với chính sách quản lý về giá trên, Ban Tổng Giám đốc cho rằng rủi ro về biến động về giá hàng hóa, nguyên vật liệu ngoài dự tính của Công ty ở mức thấp.
Quản lý rủi ro tín dụng
Phải thu khách hàng
Công ty bán hàng theo các phương thức sau: bán buôn thông qua các nhà phân phối chính và các đại lý và bán lẻ thông qua Công ty con là Công ty TNHH MTV Thương mại Thành Phát.
Rủi ro tín dụng xảy ra khi một khách hàng hoặc đối tác không đáp ứng được các nghĩa vụ trong hợp đồng dẫn đến các tổn thất tài chính cho Công ty. Công ty có các rủi ro tài chính là một số khoản nợ phải thu. Công ty giảm thiểu rủi ro tín dụng bằng nhiều biện pháp tuỳ vào các phương thức bán hàng:
Bán hàng qua các nhà phân phối chính: Thanh toán trước khi nhận hàng hoặc chậm trả.
Bán hàng qua các đại lý: Công ty có hệ thống các đại lý là những đơn vị có tình hình tài chính tốt. Các đại lý sẽ được hưởng các chính sách bán hàng ưu đãi về giá, về sản lượng, về chiết khấu thanh toán. Tùy theo từng mặt hàng, từng thời điểm mà đại lý được áp dụng các điều khoản thanh toán phù hợp như thanh toán tiền trước khi nhận hàng (Đường, Sữa, Bia...) hoặc chậm trả.
Bán lẻ: Thông qua các cửa hàng bán lẻ thuộc Công ty TNHH MTV Thương mại Thành Phát với hình thức thu bằng tiền mặt.
Do đó Ban Tổng Giám đốc Công ty đánh giá rằng rủi ro tín dụng của Công ty với các khoản phải thu khách hàng là kiểm soát được.
Đầu tư tài chính
Các khoản tiền gửi ngân hàng của Công ty được giao dịch tại các ngân hàng lớn. Ban Tổng Giám đốc Công ty đánh giá rằng Công ty không có rủi ro tín dụng trọng yếu với các khoản tiền gửi ngân hàng.
31/03/2018 01/01/2018
Tài sản tài chính
Tiền- USD 422.437,95 26.277,97 - EUR 47,51 47,50 Phải thu khách hàng (USD) 30,00 8.694,00
Nợ phải trả tài chính
Các khoản vay và nợ (USD) 8.402.878,65 9.279.897,24 Phải trả người bán (USD) 14.800,00 29.850,25
Phải trả người bán (EUR) 7.250,00 7.862,52
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 03 tháng đầu năm 2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) (Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Trang 35
Quản lý rủi ro thanh khoản
Để quản lý rủi ro thanh khoản, đáp ứng các nhu cầu về vốn, nghĩa vụ tài chính hiện tại và trong tương lai, Công ty thường xuyên theo dõi và duy trì đủ mức dự phòng tiền, tối ưu hóa các dòng tiền nhàn rỗi, tận dụng được tín dụng từ khách hàng và đối tác, chủ động kiểm soát các khoản nợ đến hạn, sắp đến hạn trong sự tương quan với tài sản đến hạn và nguồn thu có thể tạo ra trong thời kỳ đó,…
Tổng hợp các khoản nợ phải trả tài chính của Công ty theo thời hạn thanh toán như sau:
Ban Tổng Giám đốc cho rằng Công ty không có rủi ro thanh khoản và tin tưởng rằng Công ty có thể tạo ra đủ nguồn tiền để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính khi đến hạn.
Tổng hợp các tài sản tài chính hiện có tại Công ty được trình bày trên cơ sở tài sản thuần như sau:
31/03/2018 Không quá 1 năm Trên 1 năm Tổng
Phải trả người bán 454.103.379.256 - 454.103.379.256
Chi phí phải trả 75.231.542.992 - 75.231.542.992
Vay và nợ thuê tài chính 1.814.308.933.177 141.486.823.528 1.955.795.756.705
Phải trả khác 6.616.833.723 18.066.044.914 24.682.878.637
Cộng 2.350.260.689.148 159.552.868.442 2.509.813.557.590
01/01/2018 Không quá 1 năm Trên 1 năm Tổng
Phải trả người bán 539.666.220.767 - 539.666.220.767
Chi phí phải trả 1.497.281.684 - 1.497.281.684
Vay và nợ thuê tài chính 1.404.083.049.153 145.171.459.706 1.549.254.508.859
Phải trả khác 116.058.513.534 18.090.177.914 134.148.691.448
Cộng 2.061.305.065.138 163.261.637.620 2.224.566.702.758
31/03/2018 Không quá 1 năm Trên 1 năm Tổng
Tiền và các khoản tương đương tiền 278.289.926.445 - 278.289.926.445
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 1.013.000.000.000 - 1.013.000.000.000
Phải thu khách hàng 74.879.364.888 - 74.879.364.888
Phải thu khác 8.667.900.404 690.181.497 9.358.081.901
Cộng 1.374.837.191.737 690.181.497 1.375.527.373.234
01/01/2018 Không quá 1 năm Trên 1 năm Tổng
Tiền và các khoản tương đương tiền 527.962.730.727 - 527.962.730.727
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 751.000.000.000 - 751.000.000.000
Phải thu khách hàng 18.627.279.023 - 18.627.279.023
Phải thu khác 11.885.736.128 690.181.497 12.575.917.625
Cộng 1.309.475.745.878 690.181.497 1.310.165.927.375