CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam...

36
1 CÔNG TY CPHN NAGAKAWA VIT NAM CÔNG TY CPHN NAGAKAWA VIT NAM BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2011 Tên Công ty: CÔNG TY CPHN NAGAKAWA VIT NAM Tên tiếng Anh: NAGAKAWA VIETNAM JOINT STOCK COMPANY Tên viết tt: NAGAKAWA Mã chng khoán: NAG Trschính: Khu 9, Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc Điện thoi: (84-211) 3 873 568 Fax: (84-211) 3 873 569 Website: www.nagakawa.com.vn (Giy chng nhận đăng ký kinh doanh 2500217389 cấp thay đổi ln th04 ngày 25 tháng 8 năm 2011) 1. NHỮNG SỰ KIỆN QUAN TRỌNG. Năm 2002: Công ty Cphn Nagakawa Vi t Nam Tin thân là Công ty Liên doanh Nagakawa Vi t Nam thành lập năm 2002 tại Tỉnh Vĩnh Phúc, tên giao dịch NAGAKAWA VIETNAM JOINT VENTURE COMPANY, là công ty liên doanh gia: Bên Vit Nam: Công ty Phát tri n Kinh tế Quc tế Anh Vũ, trụ sti s44B phHàng Bún, Hà Ni, Vit Nam. Công ty Phát tri n Kinh tế Quc tế Anh Vũ góp 51% vốn pháp định, tương đương 765.000 đô la Mỹ. Bên nước ngoài: Công ty TNHH HUAGAO AIR CONDITIONING EQUIPMENTS, trsti

Transcript of CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam...

Page 1: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

1 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2011

Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Tên tiếng Anh: NAGAKAWA VIETNAM JOINT STOCK COMPANY

Tên viết tắt: NAGAKAWA

Mã chứng khoán: NAG

Trụ sở chính: Khu 9, Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

Điện thoại: (84-211) 3 873 568 Fax: (84-211) 3 873 569

Website: www.nagakawa.com.vn

(Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 2500217389 cấp thay đổi lần thứ 04 ngày 25

tháng 8 năm 2011)

1. NHỮNG SỰ KIỆN QUAN TRỌNG.

Năm 2002:

Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam – Tiền thân là Công ty Liên doanh Nagakawa Việt Nam

thành lập năm 2002 tại Tỉnh Vĩnh Phúc, tên giao dịch NAGAKAWA VIETNAM JOINT VENTURE

COMPANY, là công ty liên doanh giữa:

• Bên Việt Nam: Công ty Phát triển Kinh tế Quốc tế Anh Vũ, trụ sở tại số 44B phố Hàng

Bún, Hà Nội, Việt Nam. Công ty Phát triển Kinh tế Quốc tế Anh Vũ góp 51% vốn pháp

định, tương đương 765.000 đô la Mỹ.

• Bên nước ngoài: Công ty TNHH HUAGAO AIR CONDITIONING EQUIPMENTS, trụ sở tại

Page 2: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

2 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Songxia Industrial Zone, Songgang Town, Namahi City, Quảng Đông, Trung Quốc. Bên

nước ngòai góp 49% vốn pháp định, tương đương 735.000 đô la Mỹ.

Năm 2007:

Công ty Liên doanh Nagakawa Việt Nam chính thức chuyển đổi hình thức sở hữu thành Công ty

cổ phần theo Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 21/03/2007 UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Công ty Cổ

phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký

kinh doanh số 1903000273 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 21/03/2007.

Năm 2009:

Ngày 03/08/2009, Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam nhận được công văn số 411/TB-

SGDHN của Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội về việc chấp thuận về nguyên tắc cho Công ty cổ

phần Nagakawa được Phát hành cố phiếu tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội. Ngày

22/09/2009 Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam chính thức niêm yết 10 triệu cổ phiếu trên Sở

Giao dịch chứng khoán Hà Nội. Đây là mốc son quan trọng đánh dấu một bước ngoặt lịch sử trong

quá trình phát triển của Nagakawa Việt Nam.

Năm 2010:

Ngày 25/09/2010, Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam nhận được quyết định số số

651/QĐ-SGDHN của Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội về việc chấp thuận chấp thuận cho CTCP

Nagakawa Việt Nam được niêm yết bổ sung 1.000.000 cổ phiếu phát hành trả cổ tức năm 2009

theo Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên số 01/2010/NQ-ĐHĐCĐ.

Năm 2011:

Ngày 16/02/2011 Sở GDCK Hà Nội đã có quyết định số 70/QĐ-SGDHN chấp thuận cho CTCP

Nagakawa Việt Nam được niêm yết bổ sung 2.500.000 cổ phiếu phát hành theo Giấy chứng

nhận chào bán cổ phiếu ra công chúng số 762/UBCK-GCN.

Ngày 31/8/2011 Sở GDCK Hà Nội đã có quyết định số 436/QĐ-SGDHN chấp thuận cho CTCP

Nagakawa Việt Nam được niêm yết bổ sung 14.849.578 cổ phiếu.

Những thành tích tiêu biểu của công ty:

• Giải thưởng doanh nghiệp xuất sắc năm 2011 do tỉnh Vĩnh Phúc bình chọn.

• Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt năm 2009, 2010 một trong 200 thương hiệu tiêu biểu của

Doanh nghiệp Việt Nam

• Giải thưởng TH nổi tiếng quốc gia 2010, Doanh nhân xuất đất Việt cho TGĐ Mai Thanh

Phương.

• Giải thưởng chất lượng quốc gia năm 2010 do cục Tiêu chuẩn chất lượng đo lường cấp.

• Giải thưởng Thương hiệu Chứng khoán uy tín 2009

• Chứng nhận 1 trong 500 thương hiệu mạnh và uy tín do Trung tâm uy tín và phát triển

thương hiệu Việt chứng nhận.

Page 3: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

3 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

• Huy chương vì sự nghiệp phát triển Công nghiệp Việt Nam 2007.

• Cúp vàng Topten ngành hàng thương hiệu việt uy tín – chất lượng năm 2007.

• Cúp Sen vàng - Giải thưởng Thương hiệu mạnh và phát triển bền vững năm 2007.

• Huy chương vàng chất lượng sản phẩm hội chợ công nghiệp quốc tế năm 2006.

• Cúp vàng thương hiệu công nghiệp Việt Nam năm 2006.

• Cúp vàng thương hiệu công nghiệp hàng đầu Việt Nam năm 2006.

• Đơn vị xuất sắc năm 2006 – UBND tỉnh Vĩnh Phúc trao tặng.

• Huy chương vàng chất lượng sản phẩm kỳ hội chợ triển lãm quốc tế hàng công nghiệp tại

Việt Nam năm 2004.

• Cúp vàng thương hiệu Công Nghiệp Việt Nam – 2004

• Giải thưởng doanh nhân thành đạt năm 2006 – Bộ Công nghiệp trao tặng.

Page 4: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

4 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

2. Giới thiệu về công ty

2.1. Giới thiệu chung

• Tên Công ty CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

• Tên tiếng Anh NAGAKAWA VIETNAM JOINT STOCK COMPANY

• Tên viết tắt NAGAKAWA

• Logo

• Vốn điều lệ

148.495.780.000 đồng

(Một trăm bốn tám tỉ, bốn trăm chin lăm triệu, bảy trăm tám

mươi nghìn đồng)

• Địa chỉ Khu 9, Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

• Điện thoại (84-211) 3 873 568

• Fax (84-211) 3 873 569

• Email [email protected]

• Website www.nagakawa.com.vn

(Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 2500217389 cấp thay đổi lần thứ 04 ngày 25 tháng 8

năm 2011)

2.2. Ngành nghề kinh doanh

o Sản xuất đồ điện dân dụng

o Sản xuất điều hòa không khí

o Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất, chủ sử dụng hoặc đi thuê

o Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

o Xây nhà các loại

o Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại

o Sản xuất sắt, thép , gang

Page 5: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

5 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

o Thiết kế hệ thống thông gió, cấp nhiệt, điều hòa không khí công trình xây

dựng

o Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí

o Lắp đặt hệ thống xây dựng khác

o Mua bán máy móc thiết bị y tế

o Mua bán máy móc, sản xuất vật liệu xây dựng

o Sản xuất và mua bán các loại vật tư ngành lạnh

o Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa (trừ răng giả, kính thuốc)

o Mua bán dụng cụ y tế

o Khai thác quặng sắt

o Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt

o Khai thác và mua bán đá, cát sỏi, đất, sét

o Mua bán kim loại và quặng kim loại

o Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh theo quy định hiện hành

của Nhà nước.

Page 6: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

6 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY TẠI VĨNH PHÚC

2.3. Tình hình hoạt động:

CHỈ TIÊU Năm 2010 Năm 2011 % tăng/

giảm ĐVT: đồng ĐVT: đồng

Tổng giá trị tài sản

276,619,491,701

457,675,284,641 65.45%

Doanh thu thuần

320,711,490,077

291,092,230,257 -9.24%

Lợi nhuận từ HĐKD

13,138,726,417

(15,754,171,929) -219.91%

Lợi nhuận trước thuế

12,254,390,581

(16,387,691,733) -233.73%

Lợi nhuận sau thuế

11,124,665,922

(16,343,044,136) -246.91%

Tỷ lệ trả cổ tức/mệnh giá

Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

2.4. Cơ cấu doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:

Sản phẩm

Năm 2010 Năm 2011

Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng

(triệu đồng) (%) (triệu đồng) (%)

Nhóm: Điều hoà KK

286,638,624,283 85.32%

258,052,532,641 86.13%

Nhóm: Điện gia dụng

49,318,506,850 14.68%

41,555,655,727 13.87%

Page 7: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

7 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Tổng

335,957,131,133 100.00%

299,608,188,368 100.00%

2.5. Cơ cấu lợi nhuận gộp:

Sản phẩm

Năm 2010 Năm 2011

Giá trị Tỷ trọng (%)

Giá trị Tỷ trọng (%) Triệu đồng Triệu đồng

Nhóm: Điều hoà KK

47.463,627,405 84.14%

43,083,670,952 86.23%

Nhóm: Điện gia dụng

8,946,673,766 15.86%

6,879,997,089 13.77%

Tổng

56,410,301,171 100.00%

49,963,668,041 100.00%

3. Định hướng phát triển của Công ty:

3.1. Các mục tiêu chủ yếu của Công ty:

STT Dự án

1 Đầu tư mở rộng kinh doanh sản xuất

2 Phát triển sang lĩnh vực cơ điện công trình

3 Hạ tầng và khu đô thị

Tổng giá trị đầu tư: 100.000.000đ

Các mục tiêu phát triển trong 03 năm sắp tới:

STT Chỉ tiêu 2012 2013 2014

1 Doanh thu (Triệu đồng) 230.000 350.000 400.000

2 Lợi nhuận sau thuế (Triệu đồng) 2%

Doanh thu 12.000 15.000

3 EPS bình quân (Đồng) 309 808 750

4 Vốn điều lệ (triệu đồng) 148.495 148.495 200.000

5 Tỷ lệ trả cổ tức (%) 5 – 10%

Page 8: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

8 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

3.2. Các mục tiêu trung và dài hạn:

- Tiếp tục đa dạng hóa các sản phẩm .

- Đầu tư công nghệ & nhân sự để nghiên cứu đưa vào sản xuất đa dạng điều hòa công

suất lớn và ĐH trung tâm .

- Mở nhà máy lắp ráp tại thị trường phía nam.

- Đầu tư kinh doanh sản xuất.

- Đảm bảo tăng trưởng thị phần từ 1,5 – 2% năm.

- Tăng cường triển khai thi công các dự án lắp đặt máy điều hòa trung tâm cho các công

trình xây dựng.

- Đẩy mạnh sản xuất O.E.M..

I. BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỘNG QUẢN TRỊ.

1. Những nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm

Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011

Tỷ lệ %

(2011/2010)

Doanh thu thuần (triệu đồng)

320,711

291,092 90.76%

Giá vốn hàng bán (triệu đồng)

264,301

241,128 91.23%

Lợi nhuận gộp (triệu đồng)

56,410

49,964 88.57%

Lợi nhuận trước thuế (triệu đồng)

12,254

(16,387) -133.73%

Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng)

11,124

(16,343) -146.92%

EPS (đồng/cp)

886

(1,011) -114.11%

Vốn chủ sở hữu (triệu đồng)

136,444

145,473 106.62%

Tổng tài sản (triệu đồng)

276,619

457,675 165.45%

[BÌNH LUẬN]

Năm 2011 là năm biến động vô cùng phức tạp, trong bối cảnh nền kinh tế đất nước có nhiều khó

khăn thử thách, mức lạm phát tăng cao trong lịch sử, tăng 18,5%, ngân hàng Nhà Nước xiết

chặt các hoạt động cho vay, lãi suất ngân hàng tăng cao và giá cả thị trường liên tục biến động.

Tất cả đều ảnh hưởng đến hoạt động của các doanh nghiệp trong nước nói chung và Nagakawa

không nằm ngoài sự vận động của nền kinh tế ấy.

Trong năm vừa qua, kết quả sản xuất kinh doanh của công ty bị âm. Kết quả không được như

Page 9: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

9 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

mong đợi trên là do ảnh hưởng bởi nhiều nguyên do khác nhau. Bên cạnh sự ảnh hưởng bới nền

kinh tế nói chung, riêng đối với ngành sản xuất điện lạnh như Nagakawa còn bị ảnh hưởng nặng

nề bởi khí hậu thời tiết khắc nghiệt. Mưa liên tục tháng 5, tháng 6, mùa cao điểm tuy nhiên

doanh thu thu được lại thấp so với những năm trước. Doanh thu bán hàng từ sản phẩm điều hòa

dân dụng thấp hơn hẳn so với những năm trước, nguồn thu lớn nhất của công ty trong năm

2011 chủ yếu được thu về từ lợi nhuận những công trình máy lớn. Nhận thức được điều này, Ban

lãnh đạo công ty đã chú trọng và tập trung phát triển sản phẩm máy lớn. Công ty cổ phần đầu

tư phát triển kĩ thuật Nagakawa IDT đi vào hoạt động được 2 năm đã mang lại những thành

công bước đầu. Trong năm 2011 vừa qua, sản phẩm điều hòa của Nagakawa Việt Nam đã có

mặt tại các công trình lớn trên cả nước như : Hệ thống chi nhánh Sacombank, Maritime Bank,

bệnh viện K, quận ủy tỉnh Tuyên Quang ...

Khép lại năm 2011 với nhiều biến động, bên cạnh nhiều khó khăn và thách thức. Nhưng nhờ sự

linh động trong công tác quản lý cũng như phân phối sản phẩm, tỉ lệ tăng trưởng của công ty

trong năm 2011 vừa qua không bị giảm nhiều, trên cơ bản vẫn giữ nguyên ổn định.

2. Tình hình thực hiện so với kế hoạch

Chỉ tiêu Kế hoạch 2011 Thực hiện 2011

Tỷ lệ

( TH/KH)

Doanh thu thuần (triệu đồng)

380,000

291,092 76.60%

Lợi nhuận sau thuế (Triệu

đồng)

20,000

(16,343) -81.72%

EPS (Đồng)

(1,011)

[BÌNH LUẬN]

Trong năm vừa qua, Công ty đã không hoàn thành được kế hoạch doanh thu và lợi nhuận đề ra.

Doanh thu đạt 76,60 chỉ tiêu và lợi nhuận (81,72%), kết quả như trên là do tác động bởi nhiều

yếu tố khác nhau, trong đó phải kể đến sự ảnh hưởng bới nền kinh tế thị trường nói chung đối

với các doanh nghiệp sản xuất. Ban lãnh đạo công ty đã không lường trước được mức độ khó

khăn trầm trọng vì vậy chưa đưa ra được phương án giải quyết kịp thời. Rút kinh nghiệm từ năm

2011, dự tính năm 2012 ban lãnh đạo sẽ có chủ trương thay đổi giữ ổn định phát triển công ty,

giảm thiểu sự ảnh hưởng suy thoái của nền kinh tế nói chung.

3. Những thay đổi chủ yếu trong năm:

Trong năm 2011 công ty đã tiến hành cơ cấu lại sản phẩm. Công ty tiến hành loại bỏ

những mặt hàng có doanh số tăng yếu và tỷ lệ lợi nhuận thấp, thay vào đó là những sản phẩm

mới phù hợp thị hiếu người tiêu dùng và có tỷ lệ lãi gộp cao.

Công ty đã hoàn thành kế hoạch nâng vốn từ 135 tỷ lên 148, 49 tỷ thông qua hình thức

phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ.

Thực hiện kế hoạch phát hành trái phiếu ( Trái phiếu có tài sản đảm bảo và không

chuyển đổi thành cổ phiếu) mã NAG_BOND với tổng giá trị trái phiếu thực bán là 47 tỷ.

Page 10: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

10 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

4. Triển vọng và kế hoạch trong tương lai:

Bước sang năm 2012, tình hình kinh tế vẫn còn rất nhiều khó khăn và chưa có dấu hiệu

phục hồi.

Các những bất ổn chính trị ở thế giới đã làm giá dầu thế giới tăng nhanh. Trong khi đó,

tại Việt Nam chinh phủ đã không thực hiện chính sách bình ổn giá xăng dầu và giá điện,

mà được điều chỉnh theo cơ chế thị trường.

Lạm phát chưa có dấu hiệu giảm, giá cả các mặt hàng thiết yếu tăng cao đã dẫn đến

áp lực tăng lương rất lớn đối với công ty trong khi giá bán chưa tăng làm cho khó khăn lại

thêm khó khăn.

Trong bối cảnh đó, Hội đồng Quản trị xác định phương hướng hoạt động trong năm

2012 như sau:

Stt Chỉ tiêu Trị giá (VNĐ)

1 Doanh thu: 230 tỷ

2 Lợi nhuận sau thuế: 2% Doanh thu

Page 11: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

11 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

II. Báo cáo của Ban Tổng Giám Đốc

1. Báo cáo tình hình tài chính

- Khả năng sinh lời :

Các hệ số

Năm 2010 Năm 2011

Thay đổi

2011/2010 về khả năng sinh lời

EBIT (đồng)

12,254,390,581

(16,387,691,733) (1.34)

ROE (%) 8.02 -11.26

(1.40)

Lợi nhuận sau thuế (đồng)

10,944,112,752

(16,380,903,412)

(1.50)

Lăi cơ bản

886

(1,011)

(1.14) trên mỗi cổ phiếu (đồng)

[BÌNH LUẬN]

Các chỉ tiệu về khả năng sinh lời năm 2011 đều giảm so với năm 2010. Năm 2011, là một năm

đầy khó khăn với Nagakawa nói riêng và thị trường điện tử tiêu dùng Việt Nam nói chung. Cùng

với sự cạnh tranh mạnh mẽ của các thương hiệu mới xuât hiện, cùng những dấu hiệu của lạm

phát tăng cao làm ảnh hưởng đến tâm lý cũng như sức mua của người tiêu dùng. Chính các yêu

tố kinh tế vĩ mô khách quan làm ảnh hưởng đến khả năng tiêu thụ các sản phẩm điện tử điện

lạnh, là những nguồn doanh thu chủ yếu của một doanh nghiệp sản xuất điện tử gia dụng lớn

như Nagakawa.

- Khả năng thanh toán:

Các hệ số về khả năng thanh toán Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011

Khả năng thanh toán hiện hành

(lần) 1,91 1,68 1.33

Khả năng thanh toán nhanh

(lần) 0,96 0,82 0.70

[BÌNH LUẬN]

Các hệ số thanh toán của công ty đều giảm so với năm 2010, điều nay xuất phát do sự tăng đột

biết về các tài sản ngắn hạn và nợ phải trả của công ty. Nguyên nhân của sự tăng đột biến này

là do sự thay đổi về tỉ lệ hoa hồng cho đại lý của Nagakawa: tăng tỷ lệ % hoa hồng cho đại lý,

thực hiện chính sách ký gửi các sản phẩm điện máy ở showroom và chính sách bán hàng trả tiền

chậm. Bên cạnh các chính sách đó Nagakawa đã tiến hành đổi mới và đẩy mạnh tái cơ cấu lại

nhà máy để sản xuất ra nhiều sản phẩm mới có nhiều tính năng ưu việt: tiết kiệm điện và thân

thiện với môi trường hơn. Tuy nhiên, các chỉ số thanh toán hiện hành của Nagakwa vấn ở trên 1,

là một mức an toàn đối với các doanh nghiệp trong cùng ngành.

- Những biến động - những thay đổi lớn trong năm 2011:

- Năm 2011 là năm chứng kiến thị trường tài chính có những biến động bất thường.

Với mức lạm phát tăng cao 18,5%, Chính phủ đã ngừng chương trình hỗ trợ về lãi

suất. Lãi vay ngân hàng năm 2011 tăng cao so với năm 2010, lãi suất giao dịch trên

Page 12: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

12 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

thị trường liên ngân hàng có lúc đã lên 30% , 31% cho kỳ hạn 1 tháng. Bên cạnh đó,

ngoại hối biến động mạnh, thị trường ngoại tệ trở khan hiếm.

- Tháng 2/2011, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 11, thực hiện chính sách tài khóa

thắt chặt, cắt giảm đầu tư công, giảm bội chi ngân sách nhà nước. Trong đó danh mục

cắt giảm đầu tư, có danh mục sản phẩm Điều hòa không khí – sản phẩm chính của công

ty.

- Thị trường bất động sản đóng băng trên diện rộng và được đánh giá là tồi tệ nhất trong

khoảng 10 năm trở lại đây. Cùng theo đó, thì trường Xây dựng đình trệ, các dự án dở

dang. Điều này ảnh hưởng đặc biệt sâu sắc đối với nghành điện lạnh.

- Năm 2011, các mặt hàng thiết yếu tăng giá, đặc biệt xăng dầu, kim loại mầu tăng

đột biến trong khi giá bán sản phẩm không tăng đã làm giảm lợi nhuận đáng kể của

cty.

- Riêng đối với ngành Điện lạnh, sự cạnh tranh tại thị trường Việt Nam vốn đã khốc

liệt nay lại càng khốc liệt hơn. Trong khi các sản phẩm sản xuất trong nước chịu ảnh

hưởng của tỉ giá và lãi xuất cao, sản phẩm nhập khẩu chịu lãi xuất gần như bằng

không. Đó là một trong nhưng thách thức lớn đối với sản phẩm của Nagakawa.

- Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12/2011:

- Những thay đổi về vốn cổ đông/ vốn góp : Trong năm 2011 công ty tăng vốn cổ phần từ

110.000.000.000 VNĐ lên 148.495.780.000 VNĐ thông qua hình thức phát hành cổ phiếu cho cổ

đông chiến lược và việc chi trả cổ tức bằng cổ phiếu . Số cổ phiếu phát hành thêm trong cả hai

đợt phát hành đã được niêm yết bổ sung trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội.

- Tổng số cổ phiếu theo từng loại:

Cổ phiếu phổ thông Cổ phiếu ưu đãi Tổng số cổ phiếu

Tại 31/03/2011 13.500.000 0 13.500.000

Tại 15/04/2012 14. 849. 576 0 14. 849. 576

- Tổng số trái phiếu đang lưu hành: Trái phiếu có tài sản đảm bảo và không chuyển đổi thành cổ

phiếu : 47 trái phiếu.

- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành tính đến thời điểm ngày 20/04/2012 theo từng loại: Toàn bộ

14. 849. 576 cổ phiếu phổ thông của công ty đều đang được lưu hành

- Số lượng cổ phiếu quỹ: Không có.

- Cổ tức chi trả cho cổ đông: Hội đồng quản trị thống nhất không trả cổ tức năm 2011 cho cổ

đông.

BV =

Tổng giá trị Tài sản – (Tài sản cố định vô hình + Nợ)

= (4.576) (đồng/cp)

Số lượng cp đang lưu hành

Page 13: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

13 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

STT Chỉ tiêu

năm năm

2010 2011

1 Tổng tài sản (đồng) 276,619,491,701 457,675,284,641

2 Tài sản ngắn hạn (đồng) 218,196,702,448 294,189,437,152

3 Tài sản dài hạn (đồng) 58,422,789,253 163,485,847,489

4 Nợ phải trả (đồng) 137,594,251,833 309,585,197,909

5 Vốn chủ sở hữu (đồng) 136,444,686,698 145,473,674,286

6 Doanh Thu (đồng) 335,957,131,133 299,608,188,368

7 Giá vốn (đồng) 264,301,188,906 241,128,562,216

8 Lợi nhuận sau thuế (đồng) 11,124,665,922 (16,343,044,136)

9 EPS (đồng/cp) 886 (1,011)

2. Những tiến bộ công ty đã đạt được:

Năm 2011 là năm khó khăn nhất trong 5 năm trở về đây. Tuy nhiên, chính những lúc khó

khăn này đã góp phần tạo nên sự đoàn kết và thúc đẩy tư duy làm việc của toàn thể cán bộ

nhân viên Nagakawa. Điều đó được thể hiện trên phương diện lãnh đạo của bộ máy quản lý và

cơ cấu tái tổ chức lại bộ máy hoạt động của công ty. Nhân viên trong công ty có thái độ tích

cực, đoàn kết lao động cùng giúp công ty vượt qua giai đoạn khó khăn này.

3. Kế hoạch phát triển trong tương lai:

Hội đồng quản trị xác định năm 2012 là một năm cực kỳ khó khăn , để hoàn thành các

chỉ tiêu của đại hội cần phải nghiêm túc triển khai các công tác sau :

- Tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp theo mô hình mới trên nguyên tắc điều hành tập trung,

chuyên nghiệp cho phù hợp với giai đoạn hiện tại. Giảm thiểu tối đa các chi phí.

- Tiếp tục phát triển theo hướng lấy sản xuất và kinh doanh sản phẩm điện tử điện lạnh

làm lĩnh vực chủ lực..

- Tranh thủ hơn nữa các mối quan hệ, phát huy thế mạnh của thương hiệu Nagakawa,

đẩy mạnh các hoạt động kỹ thuật dịch vụ của công ty Nagakawa IDT. Xây dựng

Nagakawa IDT trở thành một nhà thầu mang tầm vóc quốc tế.

Page 14: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

14 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

II. Báo cáo tài chính được kiểm toán:

1. Bảng cân đối kế toán

Chỉ tiêu Mã chỉ

tiêu Số cuối năm Số đầu năm

TÀI SẢN

A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 100

294,189,437,152

218,196,702,448

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110

6,627,192,023

7,024,523,613

1. Tiền 111

6,627,192,023

7,024,523,613

2. Các khoản tương đương tiền 112

-

-

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120

-

3,000,000,000

1. Đầu tư ngắn hạn 121

3,000,000,000

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129

-

-

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130

94,575,783,054

81,781,259,035

1. Phải thu khách hàng 131

63,894,373,670

56,977,928,849

2. Trả trước cho người bán 132

20,676,521,232

25,590,208,514

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133

-

-

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng

xây dựng 134

-

-

5. Các khoản phải thu khác 135

10,986,555,534

69,701,672

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139

(981,667,382)

(856,580,000)

IV. Hàng tồn kho 140

139,779,321,033

111,290,495,021

1. Hàng tồn kho 141

139,779,321,033

111,290,495,021

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149

-

-

V.Tài sản ngắn hạn khác 150

53,207,141,042

15,100,424,779

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151

356,365,220

988,459,122

2. Thuế GTGT được khấu trừ 152

10,128,838,134

7,171,880,850

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà

nước 154

111,003,589

-

4. Tài sản ngắn hạn khác 158

42,610,934,099

6,940,084,807

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200

163,485,847,489

58,422,789,253

I. Các khoản phải thu dài hạn 210

-

-

Page 15: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

15 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211

-

-

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212

-

-

3. Phải thu dài hạn nội bộ 213

-

-

4. Phải thu dài hạn khác 218

-

-

5. Dự phòng các khoản phải thu dài hạn

khó đòi 219

-

-

II.Tài sản cố định 220

45,837,583,949

53,507,667,130

1. Tài sản cố định hữu hình 221

45,809,455,748

53,471,122,262

- Nguyên giá 222

87,715,959,497

86,819,502,588

- Giá trị hao mòn lũy kế 223

(41,906,503,749)

(33,348,380,326)

2. Tài sản cố định thuê tài chính 224

-

-

- Nguyên giá 225

-

-

- Giá trị hao mòn lũy kế 226

-

-

3. Tài sản cố định vô hình 227

28,128,201

36,544,868

- Nguyên giá 228

160,962,600

143,962,600

- Giá trị hao mòn lũy kế 229

(132,834,399)

(107,417,732)

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230

-

-

III. Bất động sản đầu tư 240

-

-

- Nguyên giá 241

-

-

- Giá trị hao mòn lũy kế 242

-

-

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250

117,224,739,312

4,422,508,774

1. Đầu tư vào công ty con 251

-

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252

4,224,739,312

4,422,508,774

3. Đầu tư dài hạn khác 258

113,000,000,000

-

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài

hạn 259

V. Tài sản dài hạn khác 260

423,524,228

492,613,349

1. Chi phí trả trước dài hạn 261

142,438,442

251,847,090

2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại 262

139,907,354

21,476,903

3. Tài sản dài hạn khác 268

Page 16: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

16 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

141,178,432 219,289,356

VI. Lợi thế thương mại 269

-

-

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270

457,675,284,641

276,619,491,701

NGUỒN VỐN

-

-

A. NỢ PHẢI TRẢ 300

309,585,197,909

137,594,251,833

I. Nợ ngắn hạn 310

221,101,060,741

129,857,847,312

1. Vay và nợ ngắn hạn 311

126,653,293,728

94,650,565,732

2. Phải trả người bán 312

20,464,228,002

10,652,623,664

3. Người mua trả tiền trước 313

51,222,461,717

17,440,389,988

4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 314

10,028,367,729

4,584,403,326

5. Phải trả người lao động 315

862,225,607

1,249,662,367

6. Chi phí phải trả 316

11,391,886,174

879,899,372

7. Phải trả nội bộ 317

-

-

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng

xây dựng 318

-

-

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn

khác 319

421,074,751

309,379,830

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320

-

-

11. Quỹ khen thưởng phúc lợi 323

57,523,033

90,923,033

II. Nợ dài hạn 330

88,484,137,168

7,736,404,521

1. Phải trả dài hạn người bán 331

-

-

2. Phải trả dài hạn nội bộ 332

-

-

3. Phải trả dài hạn khác 333

-

-

4. Vay và nợ dài hạn 334

86,610,863,415

4,848,085,564

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335

-

-

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336

144,437,762

144,437,762

7. Dự phòng phải trả dài hạn 337

1,728,835,991

2,743,881,195

8. Doanh thu chưa thực hiện 338

-

-

9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339

-

-

B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 400

145,473,674,286

136,444,686,698

Page 17: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

17 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

I. Vốn chủ sở hữu 410

145,473,674,286

136,444,686,698

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411

148,495,780,000

110,000,000,000

2. Thặng dư vốn cổ phần 412

5,672,110,000

12,000,000,000

3. Vốn khác của chủ sở hữu 413

-

-

4. Cổ phiếu quỹ 414

(20,000)

(20,000)

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415

-

-

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416

-

-

7. Quỹ đầu tư phát triển 417

2,955,874,625

2,955,874,625

8. Quỹ dự phòng tài chính 418

544,719,321

544,719,321

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419

-

-

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420

(12,194,789,660)

10,944,112,752

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421

-

-

12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422

-

-

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430

-

-

1. Nguồn kinh phí 432

-

-

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433

-

-

C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 439

2,616,412,446

2,580,553,170

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440

457,675,284,641

276,619,491,701

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG

-

-

1. Tài sản thuê ngoài 01

-

-

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia

công 02

-

-

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký

cược 03

-

-

4. Nợ khó đòi đã xử lý 04

-

-

5. Ngoại tệ các loại 05

34.58

137.03

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án 06

-

-

Page 18: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

18 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Chỉ tiêu

chỉ

tiêu

Năm nay Năm trước

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch

vụ 01 299,608,188,368

335,957,131,133

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 8,515,958,111

15,245,641,056

3. Doanh thu thuần về bán hàng và

cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 291,092,230,257

320,711,490,07

7

4. Giá vốn hàng bán 11 241,128,562,216

264,301,188,906

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung

cấp dịch vụ(20=10-11) 20 49,963,668,041

56,410,301,171

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 2,827,293,907

612,963,683

7. Chi phí tài chính 22 38,225,265,508

15,593,639,232

- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 36,104,323,876

8,933,845,299

8. Chi phí bán hàng 24 9,895,253,948

13,821,055,855

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 20,424,614,421

14,469,843,350

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh

doanh{30=20+(21-22) - (24+25)} 30

(15,754,171,929)

13,138,726,417

11. Thu nhập khác 31 155,103,310

179,815,956

12. Chi phí khác 32 590,853,652

614,430,782

13. Lợi nhuận khác(40=31-32) 40

(435,750,342)

(434,614,826)

14. Phần lãi lỗ trong công ty liên kết, liên

doanh 45 (197,769,462)

(449,721,010)

15. Tổng lợi nhuận kế toán trước

thuế(50=30+40+45) 50

(16,387,691,733)

12,254,390,581

16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 73,782,854

1,151,201,562

17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 (118,430,451)

(21,476,903)

18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập

doanh nghiệp(60=50-51-52) 60

(16,343,044,136)

11,103,189,019

18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu

số 61 37,859,276

180,553,170

18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công

ty mẹ 62 (16,380,903,412)

10,944,112,752

19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 70 (1,011)

886

Page 19: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

19 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Chỉ tiêu

chỉ

tiêu

Năm nay Năm trước

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh

doanh

1. Lợi nhuận trước thuế 01

(16,387,691,733)

12,254,390,581

2. Điều chỉnh cho các khoản

- Khấu hao TSCĐ 02 8,614,299,363

8,429,220,651

- Các khoản dự phòng 03 125,087,382

- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa

thực hiện 04 235,710,629

(116,420,944)

- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05

(2,072,291,666)

(171,056,324)

- Chi phí lãi vay 06 36,104,323,876

8,933,845,299

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

trước thay đổi vốn lưu động 08

26,619,437,851

29,329,979,263

- Tăng, giảm các khoản phải thu 09

(15,610,452,026)

(54,186,620,723)

- Tăng, giảm hàng tồn kho 10

(28,488,826,012)

(38,042,888,175)

- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể

lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh

nghiệp phải nộp) 11 47,681,024,427

23,069,337,842

- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 741,502,550

(591,104,174)

- Tiền lãi vay đã trả 13

(25,204,907,833)

(8,789,639,988)

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14

(601,737,043)

(694,097,184)

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 2,362,061,484

- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16

(38,201,548,714)

(1,234,681,327)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động

kinh doanh 20

(30,703,445,316)

(51,139,714,466)

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và

các tài sản dài hạn khác 21

(944,216,182)

(2,383,604,512)

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và

các tài sản dài hạn khác 22 - -

3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của

đơn vị khác 23

(3,000,000,000)

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ

nợ của đơn vị khác 24 3,000,000,000

3,102,443,779

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25

(113,000,000,000)

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị

khác 26 - -

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận

được chia 27 2,072,291,666 228,829,891

Page 20: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

20 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động

đầu tư 30

(108,871,924,516)

(2,052,330,842)

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài

chính

1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn

góp của chủ sở hữu 31 25,420,000,000

2,400,000,000

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,

mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát

hành 32

(20,000)

3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33

319,928,508,335

232,083,682,949

4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34

(206,170,404,621)

(194,414,451,729)

5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - -

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài

chính 40

139,178,103,714

40,069,211,220

Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 =

20+30+40) 50

(397,266,118)

(13,122,834,088)

Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 7,024,523,613

20,147,216,914

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy

đổi ngoại tệ 61 (65,472) 140,787

Tiền và tương đương tiền cuối năm (70

= 50+60+61) 70

6,627,192,023

7,024,523,613

III. Bản giải trình Báo cáo tài chính và Báo cáo kiểm toán

1. Kiểm toán độc lập

1.1. Đơn vị kiểm toán độc lập

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán và Tư vấn A&C

Địa chỉ: 229 Đồng Khởi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh tại Hà Nội: 40 Giảng Võ, Q. Đống Đa, Hà Nội

1.2. Ý kiến kiểm toán độc lập

Các báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Tập

đoàn vào ngày 31 tháng 12 năm 2011, kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu

chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm kết thúc cùng ngày phù hợp với các chuẩn mực kế toán và hệ

thống kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy định có liên quan.

1.2.1. Các nhận xét đặc biệt

Không có

2. Kiểm toán nội bộ

2.1. Ý kiến kiểm toán nội bộ

Không có

2.2. Các nhận xét đặc biệt

Page 21: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

21 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Không có

IV. Các công ty có liên quan

1. Công ty có trên 50% vốn cổ phần, công ty nắm giữ

- Danh sách Công ty nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với Công

ty CP Nagakawa Việt Nam: Không có.

- Danh sách những Công ty mà Công ty CP Nagakawa Việt Nam nắm giữ quyền

kiểm soát:

• Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Nagakawa ( Nagakawa IDT )

2. Tình hình đầu tư vào các công ty có liên quan

Không có

3. Tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty liên quan

Không có

V. TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ:

1. Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty:

ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TGĐ 1 PHÓ TGĐ 2 PHÓ TGĐ 3

BKS

PH

ÒN

G

KẾ H

OẠCH

VẬT T

Ư

PH

ÒN

G H

ÀN

H C

HÍN

H

NH

ÂN

SỰ

PH

ÒN

G Q

CC

PH

ÒN

G K

Ế T

N T

ÀI

CH

ÍNH

PH

ÒN

G M

AR

KE

TIN

G

CH

I NH

ÁN

H

TP

.HC

M

CH

I NH

ÁN

H

NỘ

I

PH

ÒN

G R

&D

TR

UN

G T

ÂM

TV

&C

SK

H

NH

À M

ÁY

KH

Í

NH

À M

ÁY

LẮ

P R

ÁP

CH

I NH

ÁN

H

ĐÀ

NẴ

NG

GĐ KINH DOANH

Page 22: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

22 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành:

1.1. Tổng giám đốc: Ông Mai Thanh Phương

▪ Họ và tên: Mai Thanh Phương

▪ Số CMND: 011401989 cấp ngày 30/03/2005 nơi cấp: HN

▪ Giới tính: Nam

▪ Ngày tháng năm sinh: 23/07/1971

▪ Nơi sinh: Hải Dương.

▪ Quốc tịch: Việt Nam.

▪ Dân tộc: Kinh.

▪ Quê quán: Thành phố Hải Dương.

▪ Địa chỉ thường chú: 17/117 Thái Hà – Quận Đống Đa – Hà Nội.

▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568

▪ Trình độ văn hóa: 12/12

▪ Trình độ chuyên môn: Kỹ sư mỏ địa chất, Cử nhân Quản trị doanh nghiệp.

▪ Quá trình công tác:

- Từ 1995-1999: Công ty Seaprodex Quảng Ninh - Quản lý bán hàng thị trường tại khi vực

phía Bắc

- Từ 2000 - 2004 : Công ty TNHH Thương mại vận tải du lịch – Giám đốc

- Từ 2005-2007: Công ty Cổ phần Điện gia dụng Nagakawa – Giám đốc

▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty.

▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không

▪ Số cổ phần nắm giữ : 2.552.000 cổ phần

Sở hữu cá nhân : 2.552.000 cổ phần

Đại diện sở hữu : 0 cổ phần

▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không

▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không

▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không

▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không có

▪ Lợi ích liên quan đến Công ty : Không

Page 23: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

23 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

1.2. Phó Tổng Giám Đốc: Bà Đào Thị Soi

▪ Họ và tên: Đào Thị Soi

▪ Số CMND: 012204877 cấp ngày 29/03/1999 nơi cấp:Hà Nội

▪ Giới tính: Nữ

▪ Ngày tháng năm sinh: 30/08/1960

▪ Nơi sinh: Gia Bình – Bắc Ninh.

▪ Quốc tịch: Việt Nam.

▪ Dân tộc: Kinh.

▪ Quê quán: Gia Bình – Bắc Ninh.

▪ Địa chỉ thường chú: Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội.

▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211.3873 568

▪ Trình độ văn hóa: 10/10

▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân.

▪ Quá trình công tác:

- Từ 1981 – 1986 : Giáo viên trường THCS Trung Chính - Bắc Ninh

- Từ 1987 – 2006 : Giáo viên trường THCS Hữu Hoà - Hà Nội

- Từ 2007 – 2008 : Trưởng phòng QCC – CTCP Nagakawa Việt Nam

▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ công ty.

▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Giám đốc Công ty TNHH Phát triển

Kinh tế quốc tế Anh Vũ

▪ Số cổ phần nắm giữ : 851.000 cổ phần

Sở hữu cá nhân : 0 cổ phần

Đại diện sở hữu : 851.000 cổ phần

(đại diện cho Công ty TNHH Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ)

▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không

▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không

▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không

▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan:

STT Họ và tên Quan hệ Số cổ phần nắm giữ

1 Nguyễn Đức Khả Chồng 5.148.000 cổ phần

2 Nguyễn Thị Huyền Thương Con 110.000 cổ phần

Page 24: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

24 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

1.3. Phó Tổng Giám Đốc : Ông Nguyễn Hồng Điệp

▪ Họ và tên: Nguyễn Hồng Điệp

▪ Số CMND: 012971694 cấp ngày 03/07/2007 nơi cấp: Hà Nội

▪ Giới tính: Nam

▪ Ngày tháng năm sinh: 15/01/1977

▪ Nơi sinh: Mê Linh – Vĩnh Phúc

▪ Quốc tịch: Việt Nam.

▪ Dân tộc: Kinh.

▪ Quê quán: Đại Thịnh – Mê Linh – Vĩnh Phúc

▪ Địa chỉ thường chú: Tập thể Viện KHVN, Tổ 19, Nghĩa Đô, Hà Nội

▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568

▪ Trình độ văn hóa: 12/12

▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân Tài chính – Ngân hàng.

▪ Quá trình công tác:

- Từ 2000 – 2002 Trưởng phòng XNK Công ty TNHH Anh Vũ

- Từ 2002 – 2007 Trưởng phòng Kế toán – Tài chính Cty Liên danh Nagakawa Việt Nam

- Từ 2007 – nay Phó TGĐ kiêm Thành viên HĐQT CTCP Nagakawa Việt Nam

▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ công ty

▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không

▪ Số cổ phần nắm giữ : 12.100 cổ phần

Sở hữu cá nhân : 12.100 cổ phần

Đại diện sở hữu : 0 cổ phần

▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không

▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không

▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không

▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không

1.4 Phó tổng giám đốc : Vũ Minh Chính

• Họ và tên Vũ Minh Chính

• Số CMND: 010303653 cấp ngày 22/2/2001 nơi cấp: Hà Nội

• Giới tính: Nam

• Ngày tháng năm sinh: 30-6-1958

• Nơi sinh: Hải Phòng .

• Quốc tịch: Việt Nam.

Page 25: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

25 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

• Dân tộc: Kinh.

• Quê quán: Hải Dương

• Địa chỉ thường trú: B18 lô 9 khu đô thị mới Định Công Q. Hoàng Mai HN.

• Số điện thoại liên lạc cơ quan: 04. 978 2990

• Trình độ văn hóa: 12/12

• Trình độ chuyên môn: Đại học giao thông vận tải ngành thông tin tín hiệu.

• Quá trình công tác: 1981-1987 : Tổng cục đường sắt : Cán bộ kỹ thuật

1988-1995 : Tổng cty điện máy : Cán bộ kinh doanh

2007-2006 : Cty điện tử Samsung Vina : GĐ Chi nhánh Hanoi

2007-nay : Cty cp Nagakawa VN

Chức vụ hiện nay: Phó TGĐ phụ trách kinh doanh

Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác : Không

Số cổ phần nắm giữ : 0 cổ phần

Sở hữu cá nhân : 0 cổ phần

Đại diện sở hữu : 0 cổ phần

Hành vi vi phạm pháp luật : Không

2. Thay đổi Tổng Giám đốc điều hành trong năm:

Không

3. Quyền lợi của ban Tổng Giám đốc:

[tiền lương; thưởng của Ban Tổng giám đốc và các quyền khác của ban Tổng Giám đốc]

4. Số lượng cán bộ, nhân viên và chính sách với người lao động:

Tiêu chí Số lượng

Đại học, trên Đại học 120

Cao đẳng 70

Trung cấp, Công nhân kỹ thuật 153

Phổ thông trung học 107

Tổng cộng 450

5. Thay đổi thành viên HĐQT; Chủ tịch; Ban Tổng Giám Đốc; Ban kiểm soát; kế toán

trưởng: Thay đổi kế toán trưởng

Page 26: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

26 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

VI. Thông tin về thành viên HĐQT công ty:

1. Hội đồng quản trị và kiểm soát viên:

Danh sách thành viên Hội đồng quản trị:

STT Họ và tên Ngày sinh Số CMND Chức vụ

1 Nguyễn Đức Khả 02/12/1959 012567067 Chủ tịch HĐQT

2 Mai Thanh Phương 23/07/1971 011401989 Thành viên HĐQT kiêm Tổng

Giám đốc

3 Đào Thị Soi 30/08/1960 012204877 Thành viên HĐQT kiêm Phó

Tổng Giám đốc

4 Nguyễn Thị Huyền Thương 13/10/1983 012142742 Thành viên HĐQT

5 Nguyễn Hồng Điệp 15/01/1977 012971694 Thành viên HĐQT kiêm Phó

Tổng Giám đốc

1.1 Chủ tịch Hội đồng Quản trị - Ông Nguyễn Đức Khả

▪ Họ và tên : Nguyễn Đức Khả

▪ Số CMND: 012567067 cấp ngày 08/02/2007 Nơi cấp: Hà Nội

▪ Giới tính: Nam

▪ Ngày tháng năm sinh: 02/12/1959

▪ Nơi sinh: Phá Lãng – Lương Tài – Bắc Ninh.

▪ Quốc tịch: Việt Nam.

▪ Dân tộc: Kinh.

▪ Quê quán: Phá Lãng – Lương Tài – Bắc Ninh.

▪ Địa chỉ thường chú: Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội.

▪ Số điện thoại liên lạc: 0211.3873 568

▪ Trình độ văn hóa: 12/12

▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân.

▪ Quá trình công tác:

- Từ 1981 đến 1984: Sở Văn Hoá Hà Bắc

- Từ 1984 đến 1992: Phòng Văn hoá huyện Gia Lương - Bắc Ninh

- Từ 1993 đến 2000: Phó Giám đốc – Công ty XNK Bách Hoá Hà Nội

Page 27: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

27 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

- Từ 2001 đến 2002: Giám đốc Công ty TNHH Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ

- Từ 2002 đến 2010: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty CP Nagakawa Việt Nam

▪ Chức vụ hiện nay tại công ty: Chủ tịch HĐQT.

▪ Số cổ phần nắm giữ(đến thời điểm 11/03/2011) : 5.148.000 cổ phần.

Trong đó: + Sở hữu cá nhân : 5.148.000 cổ phần.

+ Đại diện sở hữu : 0 cổ phần.

▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không

▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không

▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không

▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan :

STT Họ và tên Quan hệ Số cổ phần nắm giữ

1 Đào Thị Soi Vợ 851.000 cổ phần (đại diện cho Công ty TNHH

Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ)

2 Nguyễn Thị Huyền Thương Con 110.000 cổ phần

1.2 Thành viên HĐQT – Ông Mai Thanh Phương

▪ Họ và tên Mai Thanh Phương

▪ Số CMND: 011401989 cấp ngày 30/03/2005 nơi cấp: Hà Nội

▪ Giới tính: Nam

▪ Ngày tháng năm sinh: 23/07/1971

▪ Nơi sinh: Hải Dương.

▪ Quốc tịch: Việt Nam.

▪ Dân tộc: Kinh.

▪ Quê quán: Thành phố Hải Dương.

▪ Địa chỉ thường chú: 17/117 Thái Hà – Quận Đống Đa – Hà Nội.

▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568

▪ Trình độ văn hóa: 12/12

▪ Trình độ chuyên môn: Kỹ sư mỏ địa chất, Cử nhân Quản trị doanh nghiệp.

▪ Quá trình công tác:

- Từ 1995-1999: Công ty Seaprodex Quảng Ninh - Quản lý bán hàng thị trường tại khi vực

phía Bắc

Page 28: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

28 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

- Từ 2000 - 2004 : Công ty TNHH Thương mại vận tải du lịch – Giám đốc

- Từ 2005-2007: Công ty Cổ phần Điện gia dụng Nagakawa – Giám đốc

▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty.

▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không

▪ Số cổ phần nắm giữ (đến thời điểm 11/03/2011) : 2.552.000 cổ phần

Sở hữu cá nhân : 2.552.000 cổ phần

Đại diện sở hữu : 0 cổ phần

▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không

▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không

▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không

▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không có

▪ Lợi ích liên quan đến Công ty: Không

1.3 Thành viên HĐQT – Bà Đào Thị Soi

▪ Họ và tên Đào Thị Soi

▪ Số CMND: 012204877 cấp ngày 29/03/1999 nơi cấp: Hà Nội

▪ Giới tính: Nữ

▪ Ngày tháng năm sinh: 30/08/1960

▪ Nơi sinh: Gia Bình – Bắc Ninh.

▪ Quốc tịch: Việt Nam.

▪ Dân tộc: Kinh.

▪ Quê quán: Gia Bình – Bắc Ninh.

▪ Địa chỉ thường chú: Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội.

▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211.3873 568

▪ Trình độ văn hóa: 10/10

▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân.

▪ Quá trình công tác:

- Từ 1981 – 1986 : Giáo viên trường THCS Trung Chính - Bắc Ninh

- Từ 1987 – 2006 : Giáo viên trường THCS Hữu Hoà - Hà Nội

- Từ 2007 – 2008 : Trưởng phòng QCC – CTCP Nagakawa Việt Nam

▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ công ty.

▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Giám đốc Công ty TNHH Phát triển Kinh tế quốc tế

Anh Vũ

▪ Số cổ phần nắm giữ (đến thời điểm 11/03/2011) : 851.000 cổ phần

Sở hữu cá nhân : 0 cổ phần

Page 29: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

29 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Đại diện sở hữu : 851.000 cổ phần

(đại diện cho Công ty TNHH Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ)

▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không

▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không

▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không

▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan:

STT Họ và tên Quan hệ Số cổ phần nắm giữ

1 Nguyễn Đức Khả Chồng 5.148.000 cổ phần

2 Nguyễn Thị Huyền Thương Con 110.000 cổ phần

1.4 Thành viên HĐQT – Ông Nguyễn Hồng Điệp

▪ Họ và tên: Nguyễn Hồng Điệp

▪ Số CMND: 012971694 cấp ngày 03/07/2007 nơi cấp: Hà Nội

▪ Giới tính: Nam

▪ Ngày tháng năm sinh: 15/01/1977

▪ Nơi sinh: Mê Linh – Vĩnh Phúc

▪ Quốc tịch: Việt Nam.

▪ Dân tộc: Kinh.

▪ Quê quán: Đại Thịnh – Mê Linh – Vĩnh Phúc

▪ Địa chỉ thường chú: Tập thể Viện KHVN, Tổ 19, Nghĩa Đô, Hà Nội

▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568

▪ Trình độ văn hóa: 12/12

▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân Tài chính – Ngân hàng.

▪ Quá trình công tác:

- Từ 2000 – 2002: Trưởng phòng XNK Công ty TNHH Anh Vũ

- Từ 2002 – 2007: Trưởng phòng Kế toán – Tài chính Cty Liên danh Nagakawa Việt Nam

- Từ 2007 – nay: Phó TGĐ kiêm Thành viên HĐQT CTCP Nagakawa Việt Nam

▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ công ty

▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không

▪ Số cổ phần nắm giữ (đến thời điểm 11/03/2011) : 12.100 cổ phần

Sở hữu cá nhân : 12.100 cổ phần

Page 30: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

30 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Đại diện sở hữu : 0 cổ phần

▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không

▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không

▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không

▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không

1.5 Thành viên HĐQT – Bà Nguyễn Thị Huyền Thương

▪ Họ và tên Nguyễn Thị Huyền Thương

▪ Số CMND: 012142742 cấp ngày 26/10/2006 nơi cấp: Hà Nội

▪ Giới tính: Nữ

▪ Ngày tháng năm sinh: 13/10/1983

▪ Nơi sinh: Phá Lãng – Lương Tài – Bắc Ninh.

▪ Quốc tịch: Việt Nam.

▪ Dân tộc: Kinh.

▪ Quê quán: Phá Lãng – Lương Tài – Bắc Ninh.

▪ Địa chỉ thường trú: Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội.

▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568

▪ Trình độ văn hóa: 12/12

▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân ngoại ngữ

▪ Quá trình công tác:

- Từ 2004 – nay: Nhân viên phòng Hành chính CTCP Nagakawa Việt Nam

▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT CTCP Nagakawa Việt Nam

▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác : Không

▪ Số cổ phần nắm giữ (đến thời điêm 11/03/2011) : 110.000 cổ phần

Sở hữu cá nhân : 110.000 cổ phần

Đại diện sở hữu : 0 cổ phần

▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không

▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không

▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không

▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan :

STT Họ và tên Quan hệ Số cổ phần nắm giữ

1 Nguyễn Đức Khả Cha 5.148.000 cổ phần

Page 31: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

31 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

2 Đào Thị Soi Mẹ 851.000 cổ phần (đại diện cho Công ty TNHH

Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ)

2. Thành viên Ban kiểm soát:

STT Họ và tên Ngày sinh Số CMND Chức vụ

1 Trần Diệu Linh 12/10/1960 012795391 Trưởng Ban Kiểm soát

2 Phạm Tiến Dũng 25/06/1981 125048443 Thành viên Ban Kiểm soát

3 Nguyễn Thị Ngọc Lan 18/09/1982 012753871 Thành viên Ban Kiểm soát

2.1 Trưởng Ban kiểm soát – Bà Trần Diệu Linh:

▪ Họ và tên: Trần Diệu Linh

▪ Số CMND: 012795391 cấp ngày 03/07/2007 nơi cấp: Hà Nội

▪ Giới tính: Nữ

▪ Ngày tháng năm sinh: 12/10/1960

▪ Nơi sinh: Thành phố Bắc Giang – Tỉnh Bắc Giang.

▪ Quốc tịch: Việt Nam.

▪ Dân tộc: Kinh.

▪ Quê quán: Kim Bảng – Hà Nam

▪ Địa chỉ thường chú: 36/178/1 phố Thái Hà, Hà Nội

▪ Số điện thoại liên lạc: 098 768 1818

▪ Trình độ văn hóa: 10/10

▪ Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Tiếng Anh

▪ Quá trình công tác:

- Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Bắc : Giáo viên tiếng Anh

- Công ty TNHH Toyota TC Hà Nội : Trợ lý Giám đốc kỹ thuật,

trưởng phòng quan hệ khách hàng .

- Chức vụ hiện nay: Trưởng Ban kiểm soát Công ty CP SX – TM

Nagakawa.

- Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không.

▪ Số cổ phần nắm giữ : 3.000 cổ phần

Sở hữu cá nhân : 3.000 cổ phần

Page 32: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

32 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Đại diện sở hữu : 0 cổ phần

▪ Hành vi vi phạm pháp luật: Không

▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: Không

▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không

▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không

▪ Lợi ích liên quan đến Công ty: Không

2.2 Thành viên Ban kiểm soát – Ông Phạm Tiến Dũng:

▪ Họ và tên Phạm Tiến Dũng

▪ Số CMND: 125048443 cấp ngày 04/01/2008 nơi cấp: Bắc Ninh

▪ Giới tính: Nam

▪ Ngày tháng năm sinh: 25/06/1981

▪ Nơi sinh: Thị trấn Thứa – Lương Tài – Bắc Ninh.

▪ Quốc tịch: Việt Nam.

▪ Dân tộc: Kinh.

▪ Quê quán: Thị trấn Thứa – Lương Tài – Bắc Ninh.

▪ Địa chỉ thường chú: Phố Nguyễn Chính - Tân Mai – Hoàng Mai – Hà Nội

▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568

▪ Trình độ văn hóa: 12/12

▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế

▪ Quá trình công tác:

- Từ 2004 – 2005 : Nhân viên Kế toán Công ty Liên doanh Nagakawa Việt Nam

- Từ 2005 – nay : Phó phòng Kế hoạch Vật tư – CTCP Nagakawa Việt Nam

▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên Ban kiểm soát CTCP Nagakawa Việt Nam.

▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không

▪ Số cổ phần nắm giữ: 9.400 cổ phần

- Sở hữu cá nhân: 9.400 cổ phần

- Đại diện sở hữu: 0 cổ phần

▪ Hành vi vi phạm pháp luật: Không

▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: Không

▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không

▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: Không

▪ Lợi ích liên quan đến Công ty: Không

Page 33: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

33 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

2.3 Thành viên Ban kiểm soát – Bà Nguyễn Thị Ngọc Lan:

▪ Họ và tên Nguyễn Thị Ngọc Lan

▪ Số CMND: 012753871 cấp ngày 25/02/2005 nơi cấp: Hà Nội

▪ Giới tính: Nữ

▪ Ngày tháng năm sinh: 18/09/1982

▪ Nơi sinh: Hải Dương.

▪ Quốc tịch: Việt Nam.

▪ Dân tộc: Kinh.

▪ Quê quán: Kim Môn – Hải Dương.

▪ Địa chỉ thường chú: Tập thể Cầu Bươu – Thanh Liệt – Thanh Trì – Hà Nội

▪ Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 0211. 3873 568

▪ Trình độ văn hóa : 12/12

▪ Trình độ chuyên môn : Kế toán

▪ Quá trình công tác:

- Từ 2002 - 2007 : CTCP Điện gia dụng Nagakawa – Nhân viên kế toán

- Từ 06/2008 - nay : CTCP Cơ điện lạnh Hoàn Kiếm - Nhân viên kế toán

▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên Ban kiểm soát CTCP Nagakawa Việt Nam.

▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không

▪ Số cổ phần nắm giữ (đến thời điêm 11/03/2011) : 0 cổ phần

- Sở hữu cá nhân : 0 cổ phần

- Đại diện sở hữu : 0 cổ phần

▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không

▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không

▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không

▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không

3. Kế toán trưởng

STT Họ và tên Ngày sinh Số CMND Chức vụ

1 Huy Thị Dung 01/6/1979 142157965 Kế toán trưởng

▪ Họ và tên Huy Thị Dung

▪ Số CMND: 111476379 cấp ngày 26/5/1997 nơi cấp: Hà Tây

▪ Giới tính: Nữ

▪ Ngày tháng năm sinh: 01/6/1979

Page 34: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

34 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

▪ Nơi sinh: Thanh Oai, Hà Tây

▪ Quốc tịch: Việt Nam

▪ Dân tộc: Kinh

▪ Quê quán: Thanh Oai, Hà Tây

▪ Địa chỉ thường chú: SN 69 tổ dân phố 15 phường Kiến Hưng quận Hà Đông Hà Nội.

▪ Điện thoại liên lạc ở cơ quan : 0211 3873568 - 224

▪ Trình độ văn hóa : 10/10

▪ Trình độ chuyên môn : Cử nhân kinh tế

▪ Quá trình công tác:

- Từ 2001 - 2005 : CTCP Lucky Star – Kế toán trưởng

- Từ 2006 - 2007 : CTCP Nagakawa Việt Nam – Kế toán trưởng

- Từ 2008 – 2010 : CTCP Nagakawa Việt Nam Chi nhánh Hà Nội – Kế toán trưởng.

▪ Chức vụ hiện nay: Kế toán trưởng CTCP Nagakawa Việt Nam.

▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không

▪ Số cổ phần nắm giữ: 3.684 cổ phần

- Sở hữu cá nhân: 3.684 cổ phần

- Đại diện sở hữu: 0 cổ phần

▪ Hành vi vi phạm pháp luật: Không

▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: Không

▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không

▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không

▪ Lợi ích liên quan đến Công ty: Không

4. Hoạt động của HĐQT

Trong năm 2011, HĐQT đã họp 08 lần, thông qua một số vấn đề chính sau:

- V.v tổ chức họp đại hội cổ đông 2011

- V.v thay đổi đăng ký kinh doanh, mở rộng sản xuất

- V.v chấm dứt dự án xây dựng nhà máy số 2 tại Vĩnh Phúc

- V.v chuyển văn phòng giao dịch

- V.v hoàn tất thủ tục phát hành trái phiếu

- V.v đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 2011 và xây dựng kế hoạch và định

Page 35: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

35 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

hướng hoạt động năm 2012

- V.v thưởng tết 2012 cho cán bộ nhân viên

5. Hoạt động của Ban kiểm soát

6. Thù lao; các lợi ích của HĐQT/BKS;

7. số lượng thành viên HĐQT/BKS đã có chứng chỉ đào tạo về quản lý công ty.

8. Thông tin về giao dịch cổ phiếu/chuyển nhượng phần vốn góp của các thành viên

HĐQT/BKS

STT Người thực hiện

giao dịch

Quan hệ

với cổ

đông nội

bộ/cổ

đông lớn

Số cổ phiếu sở

hữu đầu kỳ

Số cổ phiếu sở hữu

cuối kỳ

Lý do tăng, giảm

(mua, bán,

chuyển đổi,

thưởng...)

Số cổ

phiếu

Tỷ lệ Số cổ

phiếu

Tỷ lệ

1 Nguyễn Đức

Khả

HĐQT 3.080.000 22,8%

5,148,000 34,67% Chuyển đổi danh

mục đầu tư và

nhận cổ tức 2010

2 Mai Thanh

Phương

HĐQT 1.320.000 9,8% 2,552,000 17,19% Chuyển đổi danh

mục đầu tư và

nhận cổ tức 2010

3 Công ty TNHH

Phát triển kinh

tế quốc tế Anh

HĐQT 1.650.000 12,2%

846,000 5,67% Chuyển đổi danh

mục đầu tư và

nhận cổ tức 2010

4 Nguyễn Thị

Huyền Thương

HĐQT 1.100.000 8,1% 110,000 0,07% Chuyển đổi danh

mục đầu tư và

chia cổ tức 2010

5 Nguyễn Hồng

Điệp

HĐQT 11.000 0,0% 12,100 0,00% Chia cổ tức 2010

9. Thống kế về cổ đông và các thành viên góp vốn:

9.1. Cổ đông góp vốn Nhà Nước: (không có)

9.2. Cổ đông sáng lập (tính đến thời điểm 20/04/2012):

ST

T Tên cổ đông Địa chỉ

Số CMND/

ĐKKD

Số cổ phần

sở hữu

Giá trị

(triệu

đồng)

Tỷ lệ (%)

1 Nguyễn Đức Khả

Số nhà 411 – Tổ

24C – Phường

Phương Liệt – Quận

Thanh Xuân – Hà

Nội

012567067 5.148.000 51.480 34,67%

Page 36: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM¡o cáo... · Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng

36 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

2 Mai Thanh Phương

Số nhà 69 – Ngõ 97

– Đường Nguyễn Chí

Thanh – Đống Đa –

HN

011401989 2.552.000 25.520 17,18%

3

Công ty TNHH Phát

triển Kinh tế Quốc tế

Anh Vũ

Tổ 24C – Phường

Phương Liệt – Thanh

Xuân – Hà Nội

0102001498 851.000 8.510 5,73%

4 Nguyễn Thị

Huyền Thương

Xã Đàn 2, Nam Đồng,

Đống Đa, Hà Nội. 012142742 110.000 1.100 0,74%

Tổng cộng 8.661.000 86.610 58.32%

Những biến động về sở hữu của cổ đông sáng lập trong năm 2011: Không.

9.3. Cơ cấu cổ đông: [số liệu căn cứ trên file excel TTLK cấp ngày 11/03/2012)

Số lượng Tổng số cổ phần Tỉ lệ

Cá nhân 1466 cá nhân 13.996.530 cổ phần 94,25 %

Tổ chức 31 tổ chức 853.046 cổ phần 5,75 %

Tổng 1497 14. 849. 576 cổ phần 100 %

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2012

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC NIÊM YẾT

CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM