CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên...

38
1 CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc, Báo cáo tài chính theo các chuẩn mực kế toán Việt Nam và hệ thống kế toán Việt Nam đã được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006

Transcript of CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên...

Page 1: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

1

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI

Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc,

Báo cáo tài chính theo các chuẩn mực kế toán Việt Nam và hệ thống kế toán Việt Nam đã được kiểm toán

cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006

Page 2: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814

2

MỤC LỤC Trang 1. Báo cáo của Ban Giám đốc: 3 - 4 2. Báo cáo kiểm toán: 5 - 7 3. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán: - Bảng Cân đối kế toán 8 – 10 - Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh 11 - Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ 12 - Thuyết minh báo cáo tài chính 13 – 32 4. Phụ lục báo cáo tài chính của các công ty con 33 - 38

Page 3: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (Tiếp theo) Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2006

3

Ban Tổng Giám đốc công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội (dưới đây được gọi là “Công ty”) trình bày báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006 của Công ty đã được kiểm toán bởi các kiểm toán viên độc lập. 1. Thông tin chung

Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành lập tại Việt Nam, có tư cách pháp nhân đầy đủ, có con dấu riêng, được mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của pháp luật và tổ chức hoạt động kinh doanh theo Giấy phép đăng ký kinh doanh số 056428 ngày 19/11/1998 của Sở Kế hoạch Đầu tư Thành phố Hà Nội.

2. Các thành viên của Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc

Các thành viên của Hội đồng quản trị cho đến ngày lập Báo cáo này gồm có: Họ và tên: Chức danh:

- Ông Mai Đình Hùng Chủ tịch Hội đồng quản trị - Ông Nguyễn Văn Tiềm Phó chủ tịch Hội đồng quản trị - Ông Vũ Công Tường Uỷ viên Hội đồng quản trị - Ông Nguyễn Hồng Minh Uỷ viên Hội đồng quản trị - Ông Lưu Tường Giai Uỷ viên Hội đồng quản trị - Ông Nguyễn Quốc Dũng Uỷ viên Hội đồng quản trị - Ông Nguyễn Quang Phúc Uỷ viên Hội đồng quản trị Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc đã điều hành hoạt động của Công ty trong suốt năm tài chính và đến ngày lập Báo cáo này bao gồm: Họ và tên: Chức vụ:

- Ông Vũ Công Tường Tổng Giám đốc - Ông Nguyễn Quốc Dũng Phó Tổng Giám đốc - Ông Vũ Thanh Hải Phó Tổng Giám đốc - Ông Trần Khắc Nguyên Phó Tổng Giám đốc - Ông Nguyễn Quang Phúc Phó Tổng Giám đốc Theo nghị quyết không số ngày 02/02/2007, Hội đồng quản trị Công ty đã thống nhất quyết nghị bổ nhiệm Hội đồng quản trị mới và Ban điều hành như sau: Các thành viên của Hội đồng quản trị:

- Ông Mai Đình Hùng Chủ tịch Hội đồng quản trị - Ông Nguyễn Văn Tiềm Phó chủ tịch Hội đồng quản trị - Ông Nguyễn Hồng Minh Uỷ viên Hội đồng quản trị - Ông Nguyễn Quang Phúc Uỷ viên Hội đồng quản trị - Ông Nguyễn Quốc Dũng Uỷ viên Hội đồng quản trị - -

Ông Nguyễn Xuân Phương Ông Nguyễn Thanh Hoàn

Uỷ viên Hội đồng quản trị Uỷ viên Hội đồng quản trị

Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc:

- Ông Nguyễn Quốc Dũng Tổng Giám đốc - Ông Nguyễn Quang Phúc Phó Tổng Giám đốc

Page 4: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (Tiếp theo) Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2006

4

- Ông Vũ Thanh Hải Phó Tổng Giám đốc - Ông Trần Khắc Nguyên Phó Tổng Giám đốc

3. Trụ sở Công ty có trụ sở chính tại tầng 7 – Toà nhà Ocean Park, số 1 Đào Duy Anh, Đống Đa, thành phố Hà Nội.

4. Hoạt động chính Trong năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006, hoạt động chính của Công ty bao gồm: - Dịch vụ cho thuê văn phòng và khu siêu thị; - Vận tải đường thuỷ, đường bộ; - Dịch vụ giao nhận kho vận tải hàng hoá; - Buôn bán, sản xuất tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng; - Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hoá; - Lai dắt tàu biển; - Bốc xếp hàng hoá và container; - Xây dựng công trình giao thông; - Đại lý hàng hải; - Khai thác cảng và kinh doanh bãi container; - Kinh doanh vận tải đa phương thức; - Khai thuê hải quan. Ngoài ra, Công ty không có hoạt động đáng kể nào làm thay đổi chức năng kinh doanh đã được cho phép.

5. Tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh

Chi tiết tình hình tài chính tại ngày 31/12/2006 và kết quả hoạt động kinh doanh cho năm tài chính kết thúc cùng ngày của Công ty được trình bày trong Báo cáo tài chính đính kèm. Trong đó, kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006 như sau: Đơn vị: VNĐ

- Doanh thu thuần 223.879.670.209 - Lãi 15.704.095.235

6. Các khoản bất thường và sự kiện phát sinh sau niên độ Đến ngày lập báo cáo này, Ban Tổng Giám đốc Công ty cho rằng không có sự kiện nào có thể làm cho các số liệu và thông tin đã được trình bày trong Báo cáo tài chính đã kiểm toán của Công ty bị phản ánh sai lệch.

7. Công ty kiểm toán

Công ty Cổ phần Kiểm toán và tư vấn tài chính kế toán (AFC) – Chi nhánh Hà Nội đã được chỉ định là kiểm toán viên thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006 của Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội.

Page 5: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (Tiếp theo) Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2006

5

8. Công bố trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc đối với Báo cáo tài chính Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính và đảm bảo Báo cáo tài chính đã phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2006 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày của Công ty và nhận thấy không có vấn đề bất thường xảy ra có thể ảnh hưởng đến khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp. Để lập Báo cáo tài chính này, Ban Tổng Giám đốc Công ty được yêu cầu: - Lựa chọn phù hợp và áp dụng nhất quán các chính sách kế toán; - Thực hiện các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng; - Trình bày các nguyên tắc kế toán đang được áp dụng, tùy thuộc vào sự khác biệt trọng

yếu công bố và giải trình trong Báo cáo tài chính; và - Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ khi giả thuyết Công ty sẽ tiếp tục

hoạt động không còn phù hợp. Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính. Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo sổ kế toán được ghi chép đầy đủ, phản ánh trung thực, hợp lý tình hình tài chính của Công ty và đảm bảo Báo cáo tài chính của Công ty tuân thủ các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan. Ban Tổng Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho các tài sản và đã thực hiện các biện pháp phù hợp để ngăn ngừa và phát hiện sai sót và các trường hợp vi phạm khác.

9. Ý kiến của Ban Tổng Giám đốc

Theo ý kiến của Ban Tổng Giám đốc Công ty, Báo cáo tài chính đã được kiểm toán (đính kèm) đã phản ánh trung thực và hợp lý về tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2006, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày.

Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2007

TỔNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Quốc Dũng

Page 6: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

6

Số: /2007/BCKT-AFCHN

Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2007

BÁO CÁO KIỂM TOÁN

về Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2006 của Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội

Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội

Chúng tôi đã thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2006 của công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội bao gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2006, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, được trình bày từ trang 8 đến trang 32 kèm theo. Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc về trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về Báo cáo tài chính này dựa trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.

Báo cáo tài chính nêu trên không nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh cũng như tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ được chấp nhận chung tại các nước khác ngoài Việt Nam.

Cơ sở của ý kiến kiểm toán

Chúng tôi đã thực hiện kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này đòi hỏi chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán để đạt được mức tin cậy hợp lý về việc Báo cáo tài chính không còn chứa đựng những sai sót trọng yếu. Cuộc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong Báo cáo tài chính, đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Ban Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát Báo cáo tài chính.

Chúng tôi tin tưởng rằng cuộc kiểm toán của chúng tôi đã cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến kiểm toán.

Hạn chế kiểm toán

• Trong năm tài chính 2006, Công ty chưa ghi nhận doanh thu và chi phí tương ứng của công trình Đê chắn sóng – Nhà máy lọc dầu số 1 Dung Quất trong khi giá trị sản lượng tạm tính đã được hai bên ký xác nhận trên Bảng tổng hợp giá trị khối lượng thực hiện (Xem Thuyết minh báo cáo tài chính, mục V.4). Vì vậy, lợi nhuận của Công ty có thể thay đổi nếu Công ty thực hiện ghi nhận doanh thu - chi phí tương ứng của công trình này.

Page 7: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

7

Ý kiến kiểm toán

Theo ý kiến chúng tôi, tuỳ thuộc vào những ảnh hưởng (nếu có) của các số dư tại ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã được kiểm toán bởi Công ty Dịch vụ Tư vấn Tài chính kế toán và kiểm toán (AASC) và ngoại trừ ảnh hưởng của hạn chế kiểm toán đã nêu ở trên đến các số liệu được trình bày trên Báo cáo tài chính, xét trên các khía cạnh trọng yếu, Báo cáo tài chính kèm theo đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2006, kết quả kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày của công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội và được lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán Việt Nam, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.

Đại diện cho Công ty Kiểm toán AFC

Đỗ Thị Ánh Tuyết Giám đốc Chứng chỉ KTV số: Đ.0079/KTV

Nguyễn Thị Hồng Liên Kiểm toán viên Chứng chỉ KTV số: 0445/KTV

Page 8: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006

Đơn vị: VND

Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo. 8

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 97.252.481.553 82.527.786.432 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 25.205.573.412 31.376.757.351 1. Tiền 111 V.01 16.355.523.412 31.376.757.351 2. Các khoản tương đương tiền 112 8.850.050.000 - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - - 1. Đầu tư ngắn hạn 121 - - 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 - - III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 52.838.090.264 42.149.065.431 1. Phải thu khách hàng 131 45.013.047.698 33.523.926.014 2. Trả trước cho người bán 132 1.347.535.594 410.800.000 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn khác 133 - - 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD 134 - - 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 8.245.013.369 8.357.052.313 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 (1.767.506.397) (142.712.896) IV. Hàng tồn kho 140 16.516.948.386 7.357.712.413 1. Hàng tồn kho 141 V.04 16.516.948.386 7.357.712.413 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - - V. Tài sản ngắn hạn khác 150 2.691.869.491 1.644.251.237 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 - - 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 1.270.825.572 - 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05 1.803.756 - 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 1.419.240.163 1.644.251.237 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 97.028.221.243 125.042.076.821 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - - II. Tài sản cố định 220 56.630.008.819 80.683.287.685 1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08 36.256.858.344 56.197.528.515 - Nguyên giá 222 125.904.524.484 137.905.890.068 - Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (89.647.666.140) (81.708.361.553) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09 11.268.722.954 17.023.560.158 - Nguyên giá 225 28.774.185.950 28.774.185.950 - Giá trị hao mòn luỹ kế 226 (17.505.462.996) (11.750.625.792) 3. Tài sản cố định vô hình 227 - - - Nguyên giá 228 - - - Giá trị hao mòn luỹ kế 229 - - 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11 9.104.427.521 7.462.199.012 III. Bất động sản đầu tư 240 - - IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 38.473.382.314 39.338.676.325 1. Đầu tư vào Công ty con 251 - - 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 V.13 32.146.726.105 32.146.726.105 3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13 6.326.656.209 7.191.950.220 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 - - V. Tài sản dài hạn khác 260 1.924.830.110 5.020.112.811 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 1.812.473.853 5.020.112.811 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - - 3. Tài sản dài hạn khác 268 112.356.257 -

CỘNG TÀI SẢN 270 194.280.702.796 207.569.863.253

TÀI SẢN Mã sốThuyết minh

31/12/2006 01/01/2006

Page 9: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006

Đơn vị: VND

Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo. 9

A. NỢ PHẢI TRẢ 300 88,373,609,950 105,367,489,809 I. Nợ ngắn hạn 310 49,166,679,680 44,742,145,614 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 14,995,444,748 14,554,021,883

2. Phải trả người bán 312 21,523,774,886 22,443,701,987

3. Người mua trả tiền trước 313 54,664,359 908,128,125

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 3,040,079,134 1,327,288,037

5. Phải trả người lao động 315 4,602,272,456 1,611,853,282

6. Chi phí phải trả 316 V.17 3,486,732,988 3,046,765,749

7. Phải trả nội bộ 317 - -

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD 318 - -

9. Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 V.18 1,463,711,109 850,386,551

II. Nợ dài hạn 330 39,206,930,270 60,625,344,195 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - -

2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 - -

3. Phải trả dài hạn khác 333 23,437,394,602 30,275,479,574

4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 15,260,831,680 29,900,799,197

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - -

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 508,703,988 449,065,424

7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 105,907,092,846 102,202,373,444

I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 104,267,830,434 100,176,460,719 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 67,056,400,000 67,056,400,000

2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - -

3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -

4. Cổ phiếu ngân quỹ 414 - -

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - -

7. Quỹ đầu tư phát triển 417 17,450,249,170 12,711,511,495

8. Quỹ dự phòng tài chính 418 4,000,019,635 3,282,633,943

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 15,761,161,629 17,125,915,281

II. Nguồn kinh phí và quĩ khác 430 1,639,262,412 2,025,912,725 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 1,639,262,412 2,025,912,725

2. Nguồn kinh phí 432 - - 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - -

CỘNG NGUỒN VỐN 430 194,280,702,796 207,569,863,253

31/12/2006 01/01/2006NGUỒN VỐN Mã sốThuyết minh

Page 10: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006

Đơn vị: VND

Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo. 10

CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Thuyết minh

31/12/2006 01/01/2006

1. Tài sản thuê ngoài - 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược - 4. Nợ khó đòi đã xử lý - 5. Ngoại tệ các loại 634.472,12 USD 1.521.243,56 USD 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án -

Ngày 14 tháng 02 năm 2007

KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Trung Dũng Nguyễn Quốc Dũng

Page 11: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2006

Đơn vị: VND

Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo. 11

CHỈ TIÊUMãsố

Thuyết minh

2006 2005

1. Doanh thu cung cấp hàng hoá và dịch vụ 01 VI.25 223.879.670.209 162.115.429.966

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.26 - -

3. Doanh thu thuần từ hàng hoá và dịch vụ 10 VI.27 223.879.670.209 162.115.429.966

4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ 11 VI.28 200.737.902.640 133.778.454.348

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 20 23.141.767.569 28.336.975.618

dịch vụ

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.29 5.086.179.595 7.356.575.792

7. Chi phí tài chính 22 VI.30 3.242.560.754 4.799.537.105

8. Chi phí bán hàng 24 547.604.635 817.641.050

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 14.514.221.300 13.431.258.172

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 9.923.560.475 16.645.115.083

11. Thu nhập khác 31 10.194.266.168 1.679.418.134

12. Chi phí khác 32 2.012.192.604 249.229.559

13. Lợi nhuận khác 40 8.182.073.564 1.430.188.575

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 18.105.634.039 18.075.303.658

Điều chỉnh tăng theo BBQT thuế năm 2005 33.852.342

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 VI.31 2.435.391.146 1.863.794.906

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 15.704.095.235 16.211.508.752

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 2.342 2.418

Ngày 14 tháng 02 năm 2007

KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Trung Dũng Nguyễn Quốc Dũng

Page 12: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) Năm 2006

Đơn vị: VND

Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo. 12

Mãsố

2006 2005

01 18,139,486,381 18,075,303,658

- Khấu hao TSCĐ 02 22,775,089,123 23,646,031,440 - Các khoản dự phòng 03 1,624,793,501 (8,500,000) - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 90,605,384 307,768,159 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (9,732,183,403) (1,414,599,012) - Chi phí lãi vay 06 2,155,072,547 2,405,034,010

08 35,052,863,533 43,011,038,255

- (Tăng)/giảm các khoản phải thu 09 (7,875,843,346) 2,331,822,688 - (Tăng)/giảm hàng tồn kho 10 (9,159,235,973) 1,020,074,923 - Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)

11 (4,546,695,181) (2,559,118,911)

- (Tăng)/giảm chi phí trả trước 12 3,207,638,958 (3,956,498,227) - Tiền lãi vay đã trả 13 (819,047,045) (2,372,258,020) - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (1,228,011,575) (5,975,882,921) - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 - 8,601,529,078 - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 (2,136,995,726) (12,423,847,844)

20 12,494,673,645 27,676,859,021

21 (3,083,471,802) (2,747,499,833) 22 3,767,004,761 1,747,020,000 25 - - 26 865,294,011 1,983,904,534 27 4,493,504,711 2,430,574,134 30 6,042,331,681 3,413,998,835

31 - - 34 (8,763,000,000) (8,687,928,000) 35 (5,841,694,407) (5,456,374,937) 36 (10,058,460,000) (7,919,294,000) 40 (24,663,154,407) (22,063,596,937)

50 (6,126,149,081) 9,027,260,919 60 31,376,757,351 22,331,412,030 61 (45,034,858) 18,084,402 70 25,205,573,412 31,376,757,351

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệTiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61)

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữuLưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ (20+30+40)Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

4. Tiền chi trả nợ gốc vay5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chiaLưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TSDH khác2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1. Lợi nhuận trước thuế

2. Điều chỉnh cho các khoản

3. Lợi nhuận từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động

KHOẢN MỤC

Ngày 14 tháng 02 năm 2007

KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Trung Dũng Nguyễn Quốc Dũng

Page 13: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 13

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành lập tại Việt Nam, có tư cách pháp nhân đầy đủ, có con dấu riêng, được mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của pháp luật và tổ chức hoạt động kinh doanh theo Giấy phép đăng ký kinh doanh số 056428 ngày 19/11/1998 của Sở Kế hoạch Đầu tư Thành phố Hà Nội. Vốn điều lệ theo giấy phép đăng ký kinh doanh của Công ty là 120.000.000.000 VND. Đến thời điểm 31/12/2006, vốn kinh doanh của Công ty là: 67.056.400.000 VND. Theo giấy phép đăng ký kinh doanh của Công ty, hoạt động kinh doanh chủ yếu của Công ty là: - Dịch vụ cho thuê văn phòng và khu siêu thị; - Vận tải đường thuỷ, đường bộ; - Dịch vụ giao nhận kho vận tải hàng hoá; - Buôn bán, sản xuất tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng; - Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hoá; - Lai dắt tàu biển; - Bốc xếp hàng hoá và container; - Xây dựng công trình giao thông; - Đại lý hàng hải; - Khai thác cảng và kinh doanh bãi container; - Kinh doanh vận tải đa phương thức; - Khai thuê hải quan.

Công ty có trụ sở chính tại tầng 7 – Toà nhà Ocean Park, số 1 Đào Duy Anh, Đống Đa, thành phố Hà Nội. Công ty có 6 chi nhánh phụ thuộc và 2 công ty con trực thuộc, bao gồm: - Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh - Chi nhánh tại thành phố Hải Phòng - Chi nhánh tại Quảng Ninh - Chi nhánh tại Quảng Ngãi - Chi nhánh tại Nghệ An (*) - Chi nhánh tại Cần Thơ - Công ty TNHH kinh doanh và quản lý bất động sản Hà Nội (là Công ty con của Công ty Cổ

phần Hàng hải Hà Nội thành lập theo Quyết định số 320/HĐQT ngày 29/10/2002 của Hội đồng quản trị).

- Công ty TNHH vận tải và đại lý vận tải đa phương thức (là Công ty con của Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội thành lập theo Quyết định số 21/HĐQT ngày 13/01/2005 của Hội đồng quản trị).

(*): Chi nhánh Nghệ An đã chấm dứt hoạt động từ ngày 01/06/2006 theo Quyết định số 80/HĐQT ngày 29/05/2006 của chủ tịch Hội đồng quản trị. Trong năm tài chính 2006, không có hoạt động nào đáng kể ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của Công ty Đến ngày 31/12/2006, tổng số cán bộ nhân viên Công ty là 263 người, trong đó số nhân viên quản lý là 34 người.

Page 14: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 14

II. NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

Năm tài chính của Công ty được bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 năm dương lịch. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam (VND)

III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Nguyên tắc lập Báo cáo tài chính: nguyên tắc giá gốc Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký Chung Cho đến ngày lập Báo cáo tài chính này, Ban Tổng Giám đốc Công ty đã được biết về hai mươi sáu (26) Chuẩn mực Kế toán Việt Nam đã được Bộ Tài chính ban hành như sau: - Quyết định 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 ban hành và công bố bốn (4) Chuẩn mực

Kế toán Việt Nam (đợt 1). Hướng dẫn chi tiết thi hành quyết định này cũng đã được Bộ Tài chính ban hành qua Thông tư 89/2002/TT-BTC ngày 09/10/2002.

- Quyết định 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 ban hành và công bố sáu (6) Chuẩn mực

Kế toán Việt Nam (đợt 2). Hướng dẫn chi tiết thi hành quyết định này cũng đã được Bộ Tài chính ban hành qua Thông tư 105/2003/TT-BTC ngày 04/11/2003.

- Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2003 về việc ban hành và công

bố sáu chuẩn mực kế toán Việt nam (đợt 3). Hướng dẫn chi tiết thi hành quyết định này cũng đã được Bộ Tài chính ban hành qua Thông tư 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005.

- Quyết định 12/2005/QĐ-BTC ngày 15/02/2005 ban hành và công bố sáu (6) Chuẩn mực

Kế toán Việt Nam (đợt 4). Hướng dẫn chi tiết thi hành quyết định này cũng đã được Bộ Tài chính ban hành qua Thông tư 20/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006.

- Quyết định 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 ban hành và công bố bốn (4) Chuẩn mực

Kế toán Việt Nam (đợt 5). Hướng dẫn chi tiết thi hành quyết định này cũng đã được Bộ Tài chính ban hành qua Thông tư 21/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006.

Tuân thủ các quyết định và thông tư hướng dẫn các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam nói trên, Ban Tổng Giám đốc Công ty đã lựa chọn các Chuẩn mực kế toán Việt Nam có thể áp dụng được đối với hoạt động kinh doanh của Công ty để lập Báo cáo tài chính.

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN QUAN TRỌNG

1. Tiền và các khoản tương đương tiền Tiền và khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản tương đương tiền (là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo).

Page 15: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 15

Các nghiệp vụ phát sinh bằng đồng tiền khác ngoài Việt nam đồng (VND) được chuyển đổi thành Việt nam đồng (VND) theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Số dư các tài sản bằng tiền, tương đương tiền và công nợ có gốc là ngoại tệ tại ngày kết thúc năm tài chính được quy đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại ngày kết thúc năm tài chính. Các khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh được ghi nhận vào chi phí hoặc doanh thu hoạt động tài chính trong năm tài chính.

2. Hàng tồn kho và dự phòng hàng tồn kho Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc bao gồm giá mua trên hoá đơn và các chi phí liên quan phát sinh nhằm đưa hàng tồn kho vào vị trí sẵn sàng sử dụng, hay dựa trên ước tính của Công ty. Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho với giá trị được xác định như sau: - Nguyên vật liệu: Giá bình quân gia quyền - Sản phẩm dở dang: Giá vốn nguyên vật liệu và chi phí nhân công trực tiếp cộng

chi phí sản xuất chung theo định mức hoạt động bình thường. Dự phòng hàng tồn kho được lập cho số lỗ ước tính phát sinh khi giá gốc vượt quá giá trị có thể thực hiện được của hàng tồn kho vào ngày kết thúc năm tài chính. Các khoản tăng, giảm số dư tài khoản dự phòng này được tính vào giá vốn hàng bán trong năm tài chính.

3. Tài sản cố định và khấu hao tài sản cố định Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế. Nguyên giá tài sản cố định (TSCĐ) bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa TSCĐ vào hoạt động như dự kiến. Các chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới TSCĐ được vốn hóa, ghi tăng nguyên giá tài sản cố định; các chi phí bảo trì, sửa chữa được tính vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Khi TSCĐ được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các khoản lãi lỗ nào phát sinh do thanh lý TSCĐ đều được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh. Tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận nguyên giá theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (không bao gồm thuế GTGT) và các chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu liên quan đến TSCĐ thuê tài chính. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại. Khấu hao TSCĐ hữu hình và khấu hao TSCĐ vô hình được tính theo phương pháp đường thẳng, áp dụng cho tất cả các tài sản theo tỷ lệ được tính toán để phân bổ nguyên giá trong suốt thời gian ước tính sử dụng và phù hợp với qui định tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. Thời gian sử dụng ước tính của các tài sản cho mục đích tính toán này như sau:

Page 16: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 16

Loại tài sản cố định: Thời gian (năm)

Máy móc thiết bị 5-10 Thiết bị văn phòng 3-8 Phương tiện vận tải 6-10 Nhà cửa, vật kiến trúc 6-25 Các tài sản khác 4-10

Tài sản cố định thuê tài chính được trích khấu hao như TSCĐ của công ty. Đối với TSCĐ thuê tài chính không chắc chắn sẽ được mua lại thì sẽ được tính trích khấu hao theo thời hạn thuê khi thời hạn thuê ngắn hơn thời gian sử dụng hữu ích của nó.

5. Các khoản đầu tư tài chính

Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư liên kết và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư. Đối với các khoản đầu tư chứng khoán và đầu tư khác ngắn hạn, dài hạn được ghi nhận như sau: - Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được

coi là “khoản tương đương tiền” - Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài

sản ngắn hạn. - Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản

dài hạn. Các hoạt động liên doanh Hoạt động liên doanh theo hình thức tài sản đồng kiểm soát được Công ty áp dụng nguyên tắc kế toán chung như với các hoạt động liên doanh thông thường khác. Trong đó, Công ty theo dõi riêng phần tài sản của Công ty đồng kiểm soát cũng như các khoản thu nhập, chi phí liên quan đến hoạt động liên doanh. Hoạt động liên doanh theo hình thức thành lập cơ sở đồng kiểm soát: Khoản đầu tư vào Công ty liên doanh được kế toán theo phương pháp giá gốc. Khoản vốn góp liên doanh không điều chỉnh theo thay đổi của phần sở hữu Công ty trong tài sản thuần của Công ty liên doanh. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty phản ánh khoản thu nhập được chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của Công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên doanh. Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng. Việc trích lập và hoàn nhập các khoản dự phòng giảm giá đầu tư được thực hiện theo Thông tư 13/2006/TT-BTC ban hành ngày 27/02/2006.

6. Chi phí đi vay và vốn hoá các khoản chi phí đi vay

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các

Page 17: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 17

khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay. Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ được tạm ngừng lại trong các giai đoạn mà quá trình đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó là cần thiết và sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đưa tài sản dở dang vào sử dụng hoặc bán ra đã hoàn thành. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ được ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh. Các khoản thu nhập phát sinh do đầu tư tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vào mục đích có được tài sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vào chi phí đi vay phát sinh khi vốn hoá. Chi phí đi vay được vốn hoá trong kỳ không được vượt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ. Các khoản lãi tiền vay và khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội được vốn hoá trong từng kỳ không vượt quá số lãi vay thực tế phát sinh và số phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó.

7. Vốn hoá các khoản chi phí khác

Chi phí trả trước phân bổ cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ được vốn hoá vào TSCĐ đang được đầu tư hoặc cải tạo nâng cấp đó. Chi phí khác phục vụ cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ được vốn hoá vào TSCĐ đang được đầu tư hoặc cải tạo nâng cấp đó. Các loại chi phí trả trước nếu chỉ liên quan đến năm tài chính hiện tại thì được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính. Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào tính chất, mực độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý.

8. Chi phí phải trả

Chi phí phải trả bao gồm giá trị các khoản chi phí đã được tính vào chi phí hoạt động kinh doanh trong kỳ, nhưng chưa được thực chi tại thời điểm kết thúc năm tài chính để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với đa số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí phần chênh lệch tương ứng.

10. Vốn chủ sở hữu

Cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại là cổ phiếu ngân quỹ của Công ty. Cổ phiếu ngân quỹ được ghi nhận theo giá trị thực tế và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp sau khi được Hội đồng Quản trị phê duyệt được trích các quỹ theo Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành, sẽ phân chia cho các bên dựa trên tỷ lệ vốn góp.

Page 18: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 18

11. Doanh thu Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau: - Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá đã được

chuyển giao cho người mua; - Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc

quyền kiểm soát hàng hoá; - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; - Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp được xác định khi thoả mãn các điều kiện sau: - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; - Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán; - Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp

dịch vụ đó. Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau: - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó; - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

12. Chi phí tài chính Chi phí tài chính của Công ty bao gồm các khoản chi phí lãi tiền vay không được vốn hoá theo quy định, chi phí cho hoạt động đầu tư chứng khoán, đánh giá chênh lệch tỷ giá, và các chi phí khác phát sinh trong năm tài chính. Trong đó chi phí lãi tiền vay là lãi vay phải trả trong năm của các khoản vay và nợ dài hạn của Công ty.

13. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành.

15. Một số nội dung khác có liên quan Khoản phải thu: Các khoản phải thu trình bày trong Báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ phải thu từ khách hàng của Công ty và các khoản phải thu khác cộng với dự phòng phải thu khó đòi.

Page 19: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 19

Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không được khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại ngày kết thúc năm tài chính. Nghĩa vụ thuế như sau: Thuế Giá trị gia tăng (GTGT): Hàng hoá, dịch vụ do Công ty sản xuất và cung cấp chịu thuế giá trị gia tăng theo các mức thuế suất sau: - Dịch vụ đại lý vận tải hàng hoá ra nước ngoài Không chịu

thuế - Dịch vụ cho nước ngoài thuê tàu 0% - Dịch vụ vận tải nội địa 5% - Dịch vụ quản lý toà nhà và các hoạt động dịch vụ khác 10%

Thuế Thu nhập Doanh nghiệp (TNDN): Công ty áp dụng mức thuế suất thuế TNDN hàng năm là 28%. Công ty được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm 2005 và 2006 theo quy định tại công văn 11914/TC-CST ngày 20/10/2004 của Bộ Tài chính về việc ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức niêm yết chứng khoán và theo công văn số 149/CPHH ngày 20/06/2005 của Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội về việc đăng ký giảm thuế TNDN phải nộp. Năm 2006 là năm cuối cùng Công ty được hưởng ưu đãi về thuế TNDN. Các loại thuế khác: theo quy định hiện hành của Việt Nam. Các khoản khác biệt về thuế sau khi Cơ quan thuế kiểm tra và kết luận sẽ được Công ty điều chỉnh sổ kế toán một cách tương ứng.

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1. Tiền Đơn vị: VND

31/12/2006 01/01/2006

- Tiền 16.355.523.412 31.376.757.351 Tiền mặt tại quỹ (i) 1.364.984.611 847.696.215 Tiền gửi ngân hàng (ii) 14.990.538.801 30.529.061.136

Cộng 16.355.523.412 31.376.757.351 (i) Số dư tiền mặt tại quỹ vào ngày 31/12/2006 bao gồm:

USD VND

- Ngoại tệ - USD 4.350,23 69.999.551 Văn phòng Hà Nội 619,23 9.964.030

Page 20: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 20

Công ty TNHH VT&ĐLVT đa phương thức 3.731,00 60.035.521 - Đồng Việt Nam (VND) 1.294.985.060 Chi nhánh Cần Thơ 25.948.809 Chi nhánh Quảng Ngãi 9.677.420 Văn phòng Hà Nội 178.114.696 Chi nhánh Hải Phòng 518.193.158 Chi nhánh Quảng Ninh 79.720.997 Chi nhánh TP Hồ Chí Minh 252.302.963 Công ty TNHH VT&ĐLVT đa phương thức 192.043.603 Công ty TNHH quản lý&kinh doanh BĐS

HN 38.983.414

Cộng 1.364.984.611 (ii) Số dư tiền gửi ngân hàng tại ngày 31/12/2006 bao gồm:

USD VND

- Tiền gửi ngân hàng – USD 80.121,89 1.289.241.333 Văn phòng Hà Nội 11.394,93 183.355.819 Chi nhánh Hải Phòng 5.946,14 95.679.339 Chi nhánh TP Hồ Chí Minh 6.169,61 99.275.195 Công ty TNHH VT&ĐLVT đa phương thức 56.270,90 905.455.052 Công ty TNHH quản lý&kinh doanh BĐS

HN 340,31 5.475.928

- Tiền gửi ngân hàng – VND 13.701.297.468 Chi nhánh Cần Thơ 583.052.970 Chi nhánh Quảng Ngãi 22.555.717 Văn phòng Hà Nội 4.978.020.627 Chi nhánh Hải Phòng 280.679.579 Chi nhánh Quảng Ninh 80.533.738 Chi nhánh TP Hồ Chí Minh 6.524.490.546 Công ty TNHH VT&ĐLVT đa phương thức 17.459.452 Công ty TNHH quản lý&kinh doanh BĐS

HN 1.214.504.839

Cộng 14.990.538.801

3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác

Đơn vị: VND 31/12/2006 01/01/2006

- Phải thu khác 7.916.158.104 8.357.052.313 - Phải trả khác (dư Nợ) 328.855.265 -

Cộng 8.245.013.369 8.357.052.313

Page 21: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 21

4. Hàng tồn kho Đơn vị: VND

31/12/2006 01/01/2006

- Hàng mua đang đi đường - - Nguyên liệu, vật liệu 1.112.722.021 608.837.877 - Công cụ, dụng cụ - - - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (i) 15.404.226.365 6.748.874.536 - Thành phẩm - - - Hàng hoá - - - Hàng gửi bán - - - Hàng hoá kho bảo thuế - - - Hàng hoá bất động sản - -

Cộng 16.516.948.386 7.357.712.413

(i): Đây là chi phí xây dựng dở dang của công trình Đê chắn sóng – Nhà Máy lọc dầu số 1 Dung Quất. Theo Bảng tổng hợp giá trị khối lượng thực hiện giai đoạn I (MC32-MC42C đã được hai bên ký xác nhận, Công trình này có giá trị sản lượng tạm tính (trên cơ sở khối lượng thực hiện lấy theo hồ sơ nghiệm thu giai đoạn đã được Chủ đầu tư xác nhận và đơn giá tạm tính) với số tiền là: 11.210.686.000 đồng (trong đó các hạng mục phụ trợ là: 2.522.024.236 đồng). Trong năm tài chính 2006, Công ty chưa ghi nhận doanh thu và chi phí của công trình này do hai bên chưa hoàn tất thủ tục quyết toán A-B.

5. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước Đơn vị: VND

31/12/2006 01/01/2006

- Thuế thu nhập cá nhân nộp thừa (HCM) 1.803.756 -

Cộng 1.803.756 -

Page 22: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 22

8. Tăng giảm tài sản cố định hữu hình Đơn vị: VND

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, trang

thiết bị Phương tiện vận

tải

Thiết bị văn phòng

Tài sản đồng kiểm soát

Tổng cộng

NGUYÊN GIÁ Số dư đầu năm 177.380.645 6.716.722.756 114.425.010.994 1.356.006.152 15.230.769.521 (i) 137.905.890.068 - Mua trong năm 1.335.756.467 105.486.826 1.441.243.293 - Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán 2.815.669.616 10.614.659.261 12.280.000 13.442.608.877 - Giảm khác

Số dư cuối năm 177.380.645 3.901.053.140 105.146.108.200 1.449.212.978 15.230.769.521 125.904.524.484

GIÁ TRỊ HAO MÒN Số dư đầu năm 132.536.166 4.684.803.700 63.484.384.055 910.261.927 12.496.375.705 81.708.361.553 - Khấu hao trong năm 29.563.440 1.059.145.428 15.700.964.333 230.578.718 17.020.251.919 - Tăng khác 2.734.084.941 2.734.084.941 - Chuyển sang BĐS đầu tư - Thanh lý, nhượng bán 2.251.267.363 9.551.484.910 12.280.000 11.815.032.273 - Giảm khác

Số dư cuối năm 162.099.606 3.492.681.765 69.633.863.478 1.128.560.645 15.230.460.646 89.647.666.140

GIÁ TRỊ CÒN LẠI

Tại ngày đầu năm 44.844.479 2.031.919.056 50.940.626.939 445.744.225 2.734.393.816 56.197.528.515

Tại ngày cuối năm 15.281.039 408.371.375 35.512.244.722 320.652.333 308.875 36.256.858.344 (i) Tàu Phong Châu: Tài sản đồng kiểm soát với Tổng Công ty Hàng Hải Việt Nam. Công ty đang theo dõi nguyên giá tàu Phong Châu tương ứng với 50% vốn

của đơn vị; giá trị còn lại của tàu tương ứng với phần giá trị của tài sản mà Công ty nắm giữ. Khấu hao của tài sản đồng kiểm soát tàu Phong Châu năm 2006 đang tạm ghi nhận là 1.208.500.000 đồng theo Công văn sô 18/CV-VLC ngày 15 tháng 01

năm 2007 của Tổng công ty Hàng hải Việt Nam về việc ước tính kết quả kinh doanh của tàu Phong Châu.

Page 23: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 23

9. Tăng giảm tài sản cố định thuê tài chính

Đơn vị: VND

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, trang thiết bị

Phương tiện vận tải

Thiết bị văn phòng

Tài sản cố định khác

Tổng cộng

NGUYÊN GIÁ Số dư đầu năm - - 28.774.185.950 28.774.185.950 - Mua trong năm - Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác - Giảm khác

Số dư cuối năm 28.774.185.950 28.774.185.950

GIÁ TRỊ HAO MÒN Số dư đầu năm 11.750.625.792 11.750.625.792 - Khấu hao trong năm 5.754.837.204 5.754.837.204 - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác

Số dư cuối năm 17.505.462.996 17.505.462.996

GIÁ TRỊ CÒN LẠI

Tại ngày đầu năm 17.023.560.158 17.023.560.158

Tại ngày cuối năm 11.268.722.954 11.268.722.954 Tiền thuế PS thêm được ghi nhận là chi phí trong năm: 6.423.418.543 VND (trong đó: chi phí khấu hao: 5.754.837.204 VND, lãi: 668.581.339 VND) Căn cứ xác định tiền thuê PS thêm: Hợp đồng Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền mua tài sản: Sau 5 năm đơn vị được quyền mua lại container với giá 1USD/1container

Page 24: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 24

11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Đơn vị: VND

31/12/2006 01/01/2006

- Tổng số chi phí XDCB dở dang: 9.104.427.521 7.462.199.012 + Công trình Bến Đông Hải 2.229.188.035 586.959.526 + Công trình Bến số 2 Dung Quất 6.375.239.486 6.375.239.486 + Công trình Phù Đổng 500.000.000 500.000.000

Cộng 9.104.427.521 7.462.199.012 13. Đầu tư dài hạn khác:

Đơn vị: VND 31/12/2006 01/01/2006

- Đầu tư vào Công ty con (i) 3.332.376.493 3.332.376.493 - Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh (ii) 32.146.726.105 32.146.726.105 - Đầu tư dài hạn khác 6.326.656.209 7.191.950.220 + Đầu tư chứng khoán dài hạn 70.000.000 500.000.000 + Cho thuê TSCĐ - 435.294.011 + Đầu tư dài hạn khác 6.256.656.209 6.256.656.209

Cộng 41.805.758.807 42.671.052.818

(i) Số liệu này đã được bù trừ khi lên báo cáo hợp nhất toàn Công ty. (ii) Là khoản vốn góp (được chuyển từ khoản Tổng công ty Hàng hải Việt Nam vay của Công

ty từ những năm trước) với Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam vào dự án Trung tâm thương mại Hàng hải Quốc tế do TCT Hàng Hải Việt Nam làm chủ đầu tư nhưng cho đến ngày kết thúc năm tài chính, hai bên chưa hoàn tất việc ký kết hợp đồng hợp tác kinh doanh.

14. Chi phí trả trước dài hạn

Đơn vị: VND 31/12/2006 01/01/2006

- Chi phí bảo hiểm ô tô 1.398.484 61.869.117 - Chi phí bảo hiểm P&I tàu OP 109.557.274 89.540.682 - Chi phí bảo hiểm xe nâng Kalmar 10.179.540 9.790.420 - Chi phí bảo hiểm P&I tàu Norble River 55.173.516 - Chi phí bảo hiểm sà lan mở cáy 3.049.735 - Sửa chữa lớn MRN 17 210.095.691 - Sửa chữa lớn MRN 18 99.845.081 - Sửa chữa lớn OP 4.136.340.367 - Chi phí tiền hoạt động của HPM 284.321.066 - Chi phí nội thất văn phòng của MLO 75.156.402 125.260.652 - Chi phí sửu chữa lớn sà lan Cẩu nổi 1.394.631.689 - Chi phí bảo hiểm đội xe Hải Phòng 55.781.710 - Chi phí thuê tàu NB 110.595.238

Cộng 1.812.473.853 5.020.112.811

Page 25: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 25

15. Vay và nợ ngắn hạn Đơn vị: VND

31/12/2006 01/01/2006

- Vay ngắn hạn - - - Nợ dài hạn đến hạn trả 14.995.444.748 14.554.021.883

Cộng 14.995.444.748 14.554.021.883 16. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Đơn vị: VND 31/12/2006 01/01/2006

- Thuế giá trị gia tăng 522.075.317 32.693.650 Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội 310.132.726 (157.032.740) Công ty TNHH VT&ĐLVT đa phương thức 25.966.265 18.021.377 Công ty TNHH quản lý&kinh doanh BĐS

HN 185.976.326 171.705.013

- Thuế thu nhập doanh nghiệp 2.358.108.870 1.150.729.299 - Thuế nộp hộ đại lý 52.056.041 34.298.045 - Các loại thuế khác 107.838.906 109.567.043

Cộng 3.040.079.134 1.327.288.037 17. Chi phí phải trả

Đơn vị: VND 31/12/2006 01/01/2006

- Chi phí thuê tàu định hạn 37.881.940 439.548.045 - Chi phí vận tải của MHC 3.181.305.286 2.186.491.359 - Chi phí vận tải của MLO 267.545.762 420.726.345

Cộng 3.486.732.988 3.046.765.749 18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác:

Đơn vị: VND 31/12/2006 01/01/2006

- Tài sản thừa chờ giải quyết - - - Kinh phí công đoàn - - - Bảo hiểm xã hội 22.811.920 4.442.011 - Bảo hiểm y tế 3.182.190 22.077.116 - Phải trả về cổ phần hoá - - - Cổ tức phải trả 211.640.000 165.272.000 - Phải trả đại lý tàu biển 272.600.590 581.171.224 Harbour-link Lines 143.613.000 - Mariana Express 128.987.590 - - Phải trả tồn dầu tầu Noble River 878.473.385 - - Các khoản phải trả phải nộp khác 56.130.373 77.424.200 - Phải trả phải nộp khác – Tài khoản 138 18.872.651

Cộng 1.463.711.109 850.386.551

Page 26: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 26

20. Vay và nợ dài hạn Đơn vị: VND

31/12/2006 01/01/2006

- Vay dài hạn 8.882.232.000 17.526.000.000 + Vay ngân hàng 8.882.232.000 17.526.000.000

- Nợ dài hạn 6.378.599.680 12.374.799.197 + Thuê tài chính (i) 6.378.599.680 12.374.799.197 + Nợ dài hạn khác - -

Cộng 15.260.831.680 29.900.799.197

(i) Các khoản nợ thuê tài chính: Từ 1 năm trở

xuống Trên 1 năm đến năm năm

Trên 5 năm

- Năm nay

+ Tổng khoản thanh toán tiền thuê

TC 6.510.275.746

+ Trả tiền lãi thuê 668.581.339 + Trả nợ gốc 5.841.694.407

- Năm trước

+ Tổng khoản thanh toán tiền thuê

TC 6.327.183.472

+ Trả tiền lãi thuê 870.808.535 + Trả nợ gốc 5.456.374.937

Page 27: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 27

22. Vốn chủ sở hữu Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu Đơn vị: VND

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ phần

Vốn khác của chủ sở hữu

Cố phiếu quỹ

C. lệch đánh giá lại tài sản

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Nguồn vốn đầu tư XDCB

Tổng cộng

Số dư đầu năm trước 73.889.797.593 73.889.797.593 - Tăng vốn trong năm trước - - - Lãi trong năm trước - - - Tăng khác - - - Giảm vốn trong năm trước 6.833.397.593 6.833.397.593 - Lỗ trong năm trước - - Giảm khác - Số dư cuối năm trước/đầu năm nay 67.056.400.000 67.056.400.000 - Tăng vốn trong năm nay - - - Lãi trong năm nay - - - Tăng khác - - - Giảm vốn trong năm nay - - - Lỗ trong năm này - - - Giảm khác - -

Số dư cuối năm nay 67.056.400.000 67.056.400.000

Page 28: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 28

Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu: Đơn vị: VND

31/12/2006 01/01/2006

- Vốn góp của Nhà nước - - - Vốn góp của đối tượng khác 67.056.400.000 67.056.400.000

Cộng 67.056.400.000 67.056.400.000

Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận: Đơn vị: VND

31/12/2006 01/01/2006

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu + Vốn góp đầu năm 67.056.400.000 67.056.400.000 + Vốn góp tăng trong năm - - + Vốn góp giảm trong năm - - + Vốn góp cuối năm 67.056.400.000 67.056.400.000

- Cổ tức, lợi nhuận đã chia 10.058.460.000 8.046.768.000

Cộng 77.114.860.000 75.103.168.000

Cổ phiếu: Đơn vị: VND

31/12/2006 01/01/2006

- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 6.705.640 6.705.640

- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng 6.705.640 6.705.640 + Cổ phiếu phổ thông 6.705.640 6.705.640 + Cổ phiếu ưu đãi - -

- Số lượng cổ phiếu được mua lại - - + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi

- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 6.705.640 6.705.640 + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND/cổ phiếu

Ngày 31 tháng 12 năm 2004, Uỷ ban chứng khoán Nhà nước cấp giấy chứng nhận đăng ký phát hành cổ phiếu ra công chúng số 35.UBCK – GPNY ngày 31/12/2004. Theo giấy phép này Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội được niêm yết tại Trung tâm giao dịch Chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh là 6.705.640 cổ phiếu với tổng giá trị là: 67.056.400.000 đồng.

Các quỹ của doanh nghiệp:

Đơn vị: VND 31/12/2006 01/01/2006

- Quỹ đầu tư phát triển 17.450.249.170 12.711.511.495 - Quỹ dự phòng tài chính 4.000.019.635 3.282.633.943 - Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu -

Cộng 21.450.268.805 15.994.145.438

Page 29: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 29

Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp: - Quỹ đầu tư được trích lập nhằm bổ sung vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh

nghiệp. - Quỹ dự phòng tài chính được trích lập nhằm đảm bảo tình hình tài chính của doanh nghiệp

không bị biến động khi có sự cố xảy ra. Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

25. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Đơn vị: VND

2006 2005

Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 223.879.670.209 162.115.429.966 - Doanh thu vận tải và đại lý vận tải đa

phương thức 206.958.214.632 137.363.574.377

- Doanh thu khai thác bãi 7.949.472.762 15.353.836.714 - Doanh thu lai dắt tàu 5.264.324.789 4.940.575.236 - Doanh thu hoạt động quản lý toà nhà 3.707.658.026 4.457.443.639

26. Các khoản giảm trừ doanh thu Đơn vị: VND

2006 2005

Tổng các khoản giảm trừ doanh thu - -

- Chiết khấu thương mại - Giảm giá hàng bán - Thuế GTGT phải nộp (PP trực tiếp) - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế xuất khẩu

27. Doanh thu thuần

Đơn vị: VND

2006 2005

D. thu thuần về bán hàng và cung cấp d. vụ 223.879.670.209 162.115.429.966 - Doanh thu thuần vận tải và đại lý vận tải

đa phương thức 206.958.214.632 137.363.574.377 - Doanh thu thuần khai thác bãi 7.949.472.762 15.353.836.714 - Doanh thu thuần lai dắt tàu 5.264.324.789 4.940.575.236 - Doanh thu thuần hoạt động quản lý toà

nhà 3.707.658.026 4.457.443.639

Page 30: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 30

28. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp Đơn vị: VND

2006 2005

- Giá vốn hàng hoá đã bán 200.737.902.640 133.778.454.348

+ Giá vốn vận tải và đại lý vận tải đa phương thức 190.953.596.037 117.084.008.277

+ Giá vốn khai thác bãi 4.614.707.050 11.498.772.231 + Giá vốn lai dắt tàu 3.911.396.109 3.148.368.006 + Giá vốn hoạt động quản lý toà nhà 1.258.203.444 2.047.305.834

Cộng 200.737.902.640 133.778.454.348

29. Doanh thu hoạt động tài chính Đơn vị: VND

2006 2005

- Lãi tiền gửi, tiền cho vay 266.610.060 298.778.928 - Lãi đầu tư chứng khoán 1.056.730.000 - Cổ tức, lợi nhuận được chia - 60.000.000 - Lãi góp vốn liên doanh (i) 2.167.573.117 4.771.350.000 - Lãi cho thuê tài sản 951.145.236 2.014.727.379 - Lãi chênh lệch tỷ giá 459.841.361 211.719.485 - Doanh thu hoạt động tài chính khác 184.279.821 -

Cộng 5.086.179.595 7.356.575.792 (i) Trong đó số tiền lãi của tài sản đồng kiểm soát tàu Phong Châu năm 2006 đang được Công ty tạm ghi nhận là 526.000.000 đồng theo Công văn sô 18/CV-VLC ngày 15 tháng 01 năm 2007 của Tổng công ty Hàng hải Việt Nam về việc ước tính kết quả kinh doanh của tàu Phong Châu.

30. Chi phí tài chính

Đơn vị: VND

2006 2005

- Lãi tiền vay 2.155.072.547 2.405.034.010 - Chi phí đầu tư chứng khoán 5.393.510 - - Chi phí thuê tài sản - 1.335.385.476 - Lỗ chênh lệch tỷ giá 659.178.031 668.839.841 - Chi phí tài chính khác 422.916.666 390.277.778

Cộng 3.242.560.754 4.799.537.105 31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Đơn vị: VND

2006 2005 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trên

thu nhập chịu thuế năm hiện hành

2.273.396.247 1.863.794.906 - Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập của năm

trước vào chi phí thuế TNHH của năm nay

161.994.899 -

Cộng 2.435.391.146 1.863.794.906

Page 31: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 31

32. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố Đơn vị: VND

2006 2005

- Chi phí nguyên liệu, vật liệu 47.474.891.111 12.937.758.598 - Chi phí nhân công 17.223.405.824 11.902.168.937 - Chi phí khấu hao TSCĐ 22.775.089.123 23.646.031.440 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 82.048.656.450 80.438.641.397 - Chi phí khác bằng tiền 47.365.174.274 21.497.256.293 - Chi phí lãi vay 2.155.072.547 2.405.034.010

Cộng 219.042.289.329 152.826.890.675 VII. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO

LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 34. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyên tiền tệ và các khoản tiền

do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng - Các khoản tiền nhận ký cược, ký quỹ dài hạn: 23.437.394.602 đồng

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC 3. Thông tin về các bên có liên quan

Các bên liên quan: Các bên được xem là các bên liên quan khi một bên có khả năng kiểm soát phía bên kia hoặc tạo ra ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong các quyết định về tài chính và kinh doanh. Trong kỳ tài chính và tại ngày kết thúc kỳ tài chính, bên sau đây được nhận biết là bên liên quan của Công ty:

STT Tên gọi Địa điểm Quan hệ

1. Công ty TNHH Quản lý và kinh doanh bất động sản Hà Nội

Việt Nam Công ty con (tỷ lệ 100% quyền biểu quyết)

2. Công ty TNHH Vận tải và đại lý vận tải đa phương thức

Việt Nam Công ty con (tỷ lệ 100% quyền biểu quyết)

3. Tổng Công ty hàng hải Việt Nam Việt Nam Tài sản kinh doanh đồng kiểm soát và góp vốn liên doanh

4. Công ty TNHH vận tải hàng công nghệ cao (Transvina)

Việt Nam Góp vốn liên doanh (15% quyền biểu quyết)

Nghiệp vụ với các bên liên quan:

Vào thời điểm lập Bảng Cân đối Kế toán, các khoản phải thu, phải trả của Công ty với các công ty có quan hệ đầu tư được thể hiện như sau:

Page 32: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) Năm 2006

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 32

Bên liên quan Quan hệ Nghiệp vụ Số tiền VND

Công ty TNHH Quản lý và kinh doanh bất động sản Hà Nội

Công ty con Phải thu từ lợi nhuận của năm 2005:

244.403.205

Công ty TNHH Vận tải và đại lý vận tải Đa phương thức

Công ty con Các khoản phải thu do chi hộ chi phí hoạt động:

141.492.139

Tổng Công ty hàng hải Việt Nam

Tài sản kinh doanh đồng

kiểm soát và góp vốn liên doanh

Phải thu về khấu hao và lợi nhuận của tàu Phong Châu: Các khoản phải thu từ hoạt động quản lý toà nhà: Các khoản phải thu từ cung cấp dịch vụ

3.071.939.331

645.936.492

126.565.000

Công ty TNHH vận tải hàng công nghệ cao (Transvina)

Góp vốn liên doanh

Các khoản phải thu từ cung cấp dịch vụ vận chuyển: Các khoản phải trả về chi phí hoạt động:

153.000.000

(2.700.000)

5. Thông tin so sánh

Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã được Công ty Dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và kiểm toán (AASC) kiểm toán và được phân loại lại cho phù hợp với quy định tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Ngày 14 tháng 02 năm 2007

KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Trung Dũng Nguyễn Quốc Dũng

Page 33: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CÔNG TY TNHH QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006

33

STT TÀI SẢN Mã số

Thuyết minh

31/12/2006 01/01/2006

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 2.234.296.553 1.485.774.359 I. Tiền và tương đương tiền 110 1.258.964.181 404.952.402 1. Tiền 111 1.258.964.181 404.952.402 2. Các khoản tương đương tiền 112 - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 917.220.372 714.433.000 1. Phải thu khách hàng 131 917.220.372 274.433.000 2. Trả trước cho người bán 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD 134 5. Các khoản phải thu khác 135 440.000.000 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (…) IV. Hàng tồn kho 140 4.202.000 241.506.957 1. Hàng tồn kho 141 4.202.000 241.506.957 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 53.910.000 124.882.000 1. Chi phí trả trước dài hạn 151 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác phải thu N. Nước 154 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 53.910.000 124.882.000

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 394.453.631 320.286.297 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 1. Khoản phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 4. Phải thu dài hạn khác 218 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 II. Tài sản cố định 220 394.453.631 35.965.241 1. Tài sản cố định hữu hình 221 394.453.631 35.965.241 - Nguyên giá 222 448.410.875 56.990.945 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (53.957.244) (21.025.704) 3. Tài sản cố định vô hình 227 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 (…) (…) 4. Chi phí XDCB dở dang 230 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 259 (…) (…) V. Tài sản dài hạn khác 260 284.321.056 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 284.321.056 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 3. Tài sản dài hạn khác 268

CỘNG 270 2.628.750.184 1.806.060.656

Page 34: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CÔNG TY TNHH QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006

34

STT NGUỒN VỐN Mã số

Thuyết minh

31/12/2006 01/01/2006

A. NỢ PHẢI TRẢ 300 1.052.814.112 911.043.862 I. Nợ ngắn hạn 310 1.039.562.144 903.168.862 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 2. Phải trả người bán 312 89.647.910 411.516.297 3. Người mua trả tiền trước 313 4. Thuế và khoản phải nộp Nhà nước 314 306.798.694 219.637.620 5. Phải trả người lao động 315 390.712.335 235.672.345 6. Chi phí phải trả 316 7. Phải trả nội bộ 317 244.403.205 8. Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD 318 9. Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác 319 8.000.000 36.342.600 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 II. Nợ dài hạn 330 13.251.968 7.875.000 1. Phải trả dài hạn người bán 331 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 3. Phải trả dài hạn khác 333 7.875.000 7.875.000 4. Vay và nợ dài hạn 334 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 5.376.968 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1.575.936.072 895.016.794 I. Vốn chủ sở hữu 410 1.575.936.072 895.016.794 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 637.613.589 637.613.589 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (…) (…) 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 938.322.483 257.403.205

CỘNG NGUỒN VỐN 430 2.628.750.184 1.806.060.656

Ngày 14 tháng 02 năm 2007

KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Thị Hương Giang Nguyễn Hồng Minh

Page 35: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 PHỤ LỤC 2: BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

CÔNG TY TNHH QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI Năm 2006

35

STT CHỈ TIÊU Mã số

Thuyết minh

2006 2005

1. Doanh thu cung cấp hàng hóa và dịch vụ 01 3.707.658.026 4.457.443.639 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02

3. Doanh thu thuần từ hàng hóa và dịch vụ 10 3.707.658.026 4.457.443.639 4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ 11 1.258.203.444 2.047.305.934

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20 2.449.454.582 2.410.137.705

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 11.575.213 23.766.803 7. Chi phí hoạt động tài chính 22 - 8. Chi phí bán hàng 24 184.600.481 197.821.411 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.188.085.352 1.926.011.940

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 1.088.343.962 274.071.157

11. Thu nhập khác 31 2.728.692 654.377

12. Chi phí khác 32

13. Lợi nhuận khác 40 2.728.692 654.377

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 1.091.072.654 274.725.534

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 152.750.171 38.461.575

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 938.322.483 236.263.959

Ngày 14 tháng 02 năm 2007

KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Thị Hương Giang Nguyễn Hồng Minh

Page 36: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CÔNG TY TNHH VẬN TẢI VÀ ĐẠI LÝ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006

36

STT TÀI SẢN Mã số

Thuyết minh

31/12/2006 01/01/2006

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 4.090.439.681 4.610.084.234 I. Tiền và tương đương tiền 110 1.174.993.628 1.611.623.964 1. Tiền 111 1.174.993.628 1.611.623.964 2. Các khoản tương đương tiền 112 - - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - - III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 2.686.210.531 2.732.238.354 1. Phải thu khách hàng 131 1.669.835.829 2.264.516.994 2. Trả trước cho người bán 132 - 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD 134 - - 5. Các khoản phải thu khác 135 1.016.374.702 467.721.360 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 - - IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho 141 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 229.235.522 266.221.916 1. Chi phí trả trước dài hạn 151 - - 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác phải thu N. Nước 154 - - 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 229.235.522 266.221.916

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 206.658.918 149.750.041 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 1. Khoản phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 4. Phải thu dài hạn khác 218 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 II. Tài sản cố định 220 19.146.259 24.489.379 1. Tài sản cố định hữu hình 221 19.146.259 24.489.379 - Nguyên giá 222 26.715.680 26.715.680 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (7.569.421) (2.226.301) 3. Tài sản cố định vô hình 227 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 (…) (…) 4. Chi phí XDCB dở dang 230 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 259 (…) (…) V. Tài sản dài hạn khác 260 187.512.659 125.260.662 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 75.156.402 125.260.662 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 3. Tài sản dài hạn khác 268 112.356.257

CỘNG 270 4.297.098.599 4.759.834.275

Page 37: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CÔNG TY TNHH VẬN TẢI VÀ ĐẠI LÝ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006

37

STT NGUỒN VỐN Mã số

Thuyết minh

31/12/2006 01/01/2006

A. NỢ PHẢI TRẢ 300 1.888.261.827 2.133.938.469 I. Nợ ngắn hạn 310 1.886.939.721 2.133.938.469 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 2. Phải trả người bán 312 1.078.992.145 1.288.979.095 3. Người mua trả tiền trước 313 4. Thuế và khoản phải nộp Nhà nước 314 55.606.214 73.435.793 5. Phải trả người lao động 315 14.410.000 - 6. Chi phí phải trả 316 267.545.762 420.726.345 7. Phải trả nội bộ 317 141.492.139 - 8. Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD 318 - - 9. Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác 319 328.893.461 350.797.236 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 II. Nợ dài hạn 330 1.322.106 1. Phải trả dài hạn người bán 331 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 3. Phải trả dài hạn khác 333 4. Vay và nợ dài hạn 334 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 1.322.106 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 2.408.836.772 2.625.895.806 I. Vốn chủ sở hữu 410 2.408.836.772 2.625.895.806 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 2.694.762.904 2.694.762.904 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (…) (…) 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 (285.926.132) (68.867.098) 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421

CỘNG NGUỒN VỐN 430 4.297.098.599 4.759.834.275

Ngày 14 tháng 02 năm 2007

KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Thanh Lan Vũ Thanh Hải

Page 38: CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI · Công ty Cổ phần Hàng hải Hà Nội, có tên giao dịch là HANOI MARITIME HOLDING COMPANY là doanh nghiệp được thành

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI HÀ NỘI Địa chỉ: P703 – Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh Điện thoại: 04. 577 0810 Fax: 04. 577 0814 PHỤ LỤC 4: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

CÔNG TY TNHH VẬN TẢI VÀ ĐẠI LÝ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC Năm 2006

38

STT CHỈ TIÊU Mã số

Thuyết minh

2006 2005

1. Doanh thu cung cấp hàng hóa và dịch vụ 01 12.168.407.727 11.630.377.168 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02

3. Doanh thu thuần từ hàng hóa và dịch vụ 10 12.168.407.727 11.630.377.168 4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ 11 10.778.734.237 10.560.566.107

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20

1.389.673.490 1.069.811.061

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 81.048.869 16.441.035 7. Chi phí hoạt động tài chính 22 35.478.343 6.603.802 8. Chi phí bán hàng 24 83.657.500 272.172.524 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.637.512.648 876.342.868

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 (285.926.132) (68.867.098)

11. Thu nhập khác 31

12. Chi phí khác 32

13. Lợi nhuận khác 40

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 (285.926.132) (68.867.098)

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 (285.926.132) (68.867.098)

Ngày 14 tháng 02 năm 2007

KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Thanh Lan Vũ Thanh Hải