Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
CHUYÊN NGHIỆP UY TÍN · 2020-03-02 · 2. Kiểm định thiết bị chịu áp lực, hệ...
Transcript of CHUYÊN NGHIỆP UY TÍN · 2020-03-02 · 2. Kiểm định thiết bị chịu áp lực, hệ...
01 KIỂM ÐỊNH KỸ THUẬT
AN TOÀN LAO ÐỘNG OCCUPATIONAL SAFETY
TECHNICAL INSPECTION
1. Kiểm định nồi hơi, nồi đun nước nóng,
nồi gia nhiệt dầu.
2. Kiểm định thiết bị chịu áp lực, hệ thống
chịu áp lực.
3. Kiểm định thang máy, thang cuốn, bǎng
tải chở người.
4. Kiểm định máy vận thǎng.
5. Kiểm định thiết bị nâng: cần trục, cầu
trục, cổng trục, sàn nâng, pa lǎng, xe nâng,
bộ phận mang tải,…
6. Các loại máy móc, thiết bị, vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
theo quy định.
1. Inspection of boiler, water heater,
thermal oil heater.
2. Inspection of pressure equipment and
pressure system.
3. Inspection of elevator, escalator and
passenger conveyor.
4. Inspection of building hoist.
5. Inspection of lifting equipment includ-
ing: crane, overhead crane, gantry crane,
elevating table, lifting platform, hoist,
winder, forklift truck, boom lift and all
kinds of load-bearing parts,…
6. Inspection of machinery, equipment
and materials with strict requirements on
occupational safety.
02 HUẤN LUYỆN AN TOÀN
VỆ SINH LAO ÐỘNG
OCCUPATIONAL
HEALTH AND
SAFETY TRAINING
Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động theo
quy định của pháp luật.
Nhóm 1: Người quản lý phụ trách công
tác an toàn, vệ sinh lao động.
Nhóm 2: Người làm công tác an toàn, vệ
sinh lao động.
Nhóm 3: Người lao động làm công việc
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh
lao động.
Nhóm 4: Người lao động khác, bao gồm cả
người học nghề, tập nghề, thử việc.
Nhóm 5: Người làm công tác y tế.
Nhóm 6: An toàn, vệ sinh viên.
Occupational health and safety training
as required by the law.
Group 1: The manager in charge of
occupational health and safety.
Group 2: The person performing the
occupational health and safety
Group 3: Employees performing work
with strict requirements on occupational
health and safety.
Group 4: Other employees, including
the trainee, apprentice.
Group 5: Persons who perform health
work.
Group 6: health and safety employees
(specified in Article 74 of the law on
occupational health and safety).
03 QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG LAO ÐỘNG
OBSERVATION
OF WORKING
ENVIRONMENT
Quan trắc yếu tố có hại trong môi trường
lao động.
1. Ðo, thử nghiệm, phân tích các yếu tố
vi khí hậu.
2. Ðo, thử nghiệm, phân tích các yếu tố
vật lý.
3. Ðánh giá yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp.
4. Ðánh giá gánh nặng lao động và một
số chỉ tiêu tâm sinh lý lao động
Ec-gô-nô-my.
5. Lấy mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm.
Observing the harmful factors in the
working environment.
1. Measuring, testing and analyzing the
microclimate factors.
2. Measuring, testing and analyzing the
physical factors.
3. Assessing the factors of occupational
exposure, including the factors of
microorganism, allergy, sensitivity and
solvent.
4. Assessing the occupational burden
and some ergonomic psychophysiological
indicators.
5. Taking sample, preserving, measuring
and testing harmful factors.
04 KIỂM TRA
THỬ NGHIỆM TESTING
1. Kiểm tra không phá hủy (NDT): kiểm
tra siêu âm, kiểm tra từ tính,…
2. Kiểm tra, cân chỉnh, hiệu chuẩn: van an
toàn, đồng hồ áp suất,…
3. Kiểm tra an toàn hệ thống điện.
4. Kiểm định an toàn hệ thống chống sét
các công trình xây dựng, dân dụng, công
nghiệp,…
1. Non- destructive testing including Ultra-
sonic Testing (UT), Magnetic Particle Test-
ing (MT), Penetrating Testing (PT),…
2. Testing and calibrating: safety valves,
pressure gauges,…
3. Testing safety of power system.
4.Testing safety of lightning protection
systems for the construction and civil
industry,…
05 CHỨNG NHẬN
PRODUCT
CERTIFICATION
1. Kiểm tra chất lượng thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động.
2. Chứng nhận sản phẩm hợp tiêu chuẩn
ISO/IEC 17065: 2012
06 TƯ VẤN
1. Checking the quality of equipment
with strict requirements on occupational
safe.
2. Certification of products conforming
to regulations, standards (according to
ISO/IEC 17065: 2012)
GIÁM SÁT CONSULTANCY
1. Tư vấn an toàn lao động, vệ sinh lao động và bệnh nghề nghiệp.
2. Tư vấn, giám sát thực hiện công tác an toàn – vệ sinh lao động.
3. Thẩm định thiết kế và giám sát quá trình chế tạo, lắp đặt.
4. Xây dựng biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố.
5. Hỗ trợ lập hồ sơ kỹ thuật.
6. Tư vấn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
1. Consultancy of occupational health and safety, diseases.
2. Consultancy, supervision of implementation of occupational health and safety.
3. Evaluate the design and supervise fabri- cation and installation process of equip-ment with strict equirements on safety working.
4. Develop measures to prevent and respond to incidents and accidents.
5. Support to make technical documents.
6. Consultancy of quality management system ISO 9001:2015
SẢN PHẨM
STRUCTURE OF
THE COMPANY
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH 6
CÔNG TY CON
CÔNG TY CỔ PHẦN AN TOÀN KIỂM ĐỊNH 6
CÔNG TY CỔ PHẦN HUẤN LUYỆN KIỂM ĐỊNH 6
MẠNG LƯỚI
CHI NHÁNH
CHI NHÁNH HÀ NỘI
CHI NHÁNH HCM
CHI NHÁNH ĐỒNG NAI
07 CƠ CẤU
CÔNG TY
KIEM DINH 6 JSC
SUBSIDIARIES
COMPANIES
SAFETY KIEM
DINH 6 JSC
TRAINING KIEM
DINH 6 JSC
HA NOI BRANCH
HCM BRANCH
DONG NAI
BRANCH
BRANCHES
THÔNG TIN LIÊN HỆ CONTACT
Trụ sở chính:
151/19 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thới Hòa,
Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
Văn phòng tại TP. HCM:
56A Lê Khôi, Phường Phú Thạnh, Quận Tân
Phú, Tp. Hồ Chí Minh
Văn phòng tại Đồng Nai:
Tổ 11, Ấp Tân Cang, Xã Phước Tân, Thành
phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Vǎn phòng tại Hà Nội
Lầu 26, Tòa nhà Sông Ðà, Ðường Phạm Hùng,
Phường Mỹ Ðình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Thông tin liên hệ
Tel : 028 3973 5102 Fax: 028 3973 8649
Email : [email protected] – [email protected]
Hotline : 0935 468 666
Head office
151/19 Luy Ban Bich st., Tan Thoi Hoa ward,
Tan Phu district, Ho Chi Minh city
Office in Ho Chi Minh
56A Le Khoi st., Phu Thanh ward,
Tan Phu district, Ho Chi Minh city
Office in Dong Nai
Group 11, Hamlet Tan Cang, Phuoc Tan Village, Bien
Hoa City, Dong Nai Province.
Office in Ha Noi
26th Floor, Song Da Tower, Pham Hung st.,
My Dinh 1 Ward, Nam Tu Liem District, Ha Noi