CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

40
 L N go ï c Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T y N guyeâ n 1 CHUYÊN ĐỀ HÌNH GI I TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Phương tr  ình mt phng  Bài 1 Lp phương tr ình tham s ca mt phng (P) đi qua đim M(2,3,2) và c p VTCP là (2,1,2); (3,2, 1)    a b   Bài 2: Lp phương tr ình tham s ca mt phng (P) đi qua M(1,1,1) và 1) Song song vớ i các tr c 0x và 0y. 2) Song song vớ i các tr c 0x,0z. 3) Song song vớ i các tr c 0y, 0z.  Bài 3: Lp phương tr ình tham s ca mt phng đi qua 2 đim M(1,-1,1) và B(2,1,1) và : 1) Cùng phương vớ i tr c 0x. 2) Cùng phương vớ i tr c 0y. 3) Cùng phương vớ i tr c 0z.  Bài 4: Xác đị nh to độ ca véc tơ    n  vuông góc vi hai véc tơ (6 , 1 , 3 ); (3 ,2 ,1 )    a b .  Bài 5: Tìm mt VTPT ca mt phng (P) ,biết (P) có c p VTCP là (2 , 7 , 2 ); (3 , 2 , 4 )    a b   Bài 6: Lp phương tr ình tng quát ca mt phng (P) biết : 1) (P) đi qua đim A(-1,3,-2) và nhn (2 , 3 , 4 );    n  làm VTPT. 2) (P) đi qua đim M(-1,3,-2) và song song vớ i (Q): x+2y+z+4=0.  Bài7: Lp phương tr ình tng quát ca các mt phng đi qua I(2,6,-3) và song song vớ i các mt phng to độ.  Bài 8: (ĐHL-99) :Trong không gian 0xyz cho đim A(-1,2,3) và hai mt phng (P): x-2=0 , (Q) : y-z-1=0 .Viết phương tr ình mt phng (R) đi qua đim A và vuông góc vớ i hai mt  phng (P),(Q).

Transcript of CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

Page 1: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 1/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

1

CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG

KHÔNG GIAN

Phương tr ình mặt phẳng

 Bài 1  Lập phương tr  ình tham số của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2,3,2) và cặp VTCP là

(2,1,2); (3,2, 1)   

a b   

 Bài 2: Lập phương tr  ình tham số của mặt phẳng (P) đi qua M(1,1,1) và

1)  Song song vớ i các trục 0x và 0y.

2)  Song song vớ i các trục 0x,0z.

3)  Song song vớ i các trục 0y, 0z.

 Bài 3: Lập phương tr  ình tham số của mặt phẳng đi qua 2 điểm M(1,-1,1) và B(2,1,1) và :

1)  Cùng phương vớ i trục 0x.

2)  Cùng phương vớ i trục 0y.

3)  Cùng phương vớ i trục 0z.

 Bài 4: Xác định toạ độ của véc tơ 

  

n  vuông góc với hai véc tơ  (6, 1, 3); (3,2,1)

   

a b  .

 Bài 5: Tìm một VTPT của mặt phẳng (P) ,biết (P) có cặp VTCP là (2, 7,2); (3, 2, 4)   

a b   

 Bài 6: Lập phương tr  ình tổng quát của mặt phẳng (P) biết :

1)  (P) đi qua điểm A(-1,3,-2) và nhận (2, 3, 4);  

n  làm VTPT.

2)  (P) đi qua điểm M(-1,3,-2) và song song vớ i (Q): x+2y+z+4=0.

 Bài7: Lập phương tr  ình tổng quát của các mặt phẳng đi qua I(2,6,-3) và song song vớ i các

mặt phẳng toạ độ.

 Bài 8: (ĐHL-99) :Trong không gian 0xyz cho điểm A(-1,2,3) và hai mặt phẳng (P): x-2=0 ,

(Q) : y-z-1=0 .Viết phương tr   ình mặt phẳng (R) đi qua điểm A và vuông góc vớ i hai mặt

phẳng (P),(Q).

Page 2: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 2/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

2

Chuyển dạng phương tr ình mặt phẳng

 Bài1: Tìm một cặp VTCP của các mặt phẳng sau:

1)  (P) : x-2y-1=0

2) 

1 2

1 2 1 2

1 2

1( ) : 2 ( ; )

1 3

x t t P y t t t t R  

z t t 

 

3)  (P) : x+4y+7z+16=0

 Bài 2: Tìm một cặp VTPT của các mặt phẳng sau:

1)

1 2

1 2 1 2

1 2

1

( ) : 2 ( ; )

1 3

x t t 

P y t t t t R  

z t t 

 

2) (P): x-2y-1=0.

3) (P) :x+4y+7z+16=0.

 Bài 3: Chuyển dạng phương tr   ình tổng quát của (P) sang dạng tham, số trong các trườ ng

hợ p sau:

1) (P): x+2y+3z-12=0.

2) (P): 3x+2y+z-6=0.

3) (P): x+2y-4=0.

4) (P): 2y+3z-6=0.

 Bài 4: Chuyển dạng phương tr   ình tham số của (P) sang dạng tổng quát trong các trườ ng

hợ p sau:

1)

1 2

1 1 2

2

1

( ) : 2 ( ; )

2

x t t 

P y t t t R  

z t 

 

Page 3: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 3/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

3

2)

1 2

1 2 1 2

1 2

1

( ) : 2 ( ; )

1 3

x t t 

P y t t t t R  

z t t 

 

 Bài 5: Cho mặt phẳng (P) phương tr  ình tham số:

1

2 1 2

1

1

( ) : 2 ( ; )

3

x t 

P y t t t R  

z t 

 

1) Lập phương tr  ình tổng quát của (P).

2) Lập phương tr  ình tổng quát của (Q) đi qua điểm A(1,2,3) và song song vớ i (P).

 Bài 6: Lập phương tr   ình tham số và phương tr   ình tổng quát của mặt phẳng (P) trong các

trườ ng hợ p sau:

1)  Đi qua hai điểm A(0,-1,4) và có cặp VTCP là 3, 2,1  

a  và 3, 0,1  

b   

2)  Đi qua hai điểm B(4,-1,1) và C(3,1,-1) và cùng phương vớ i trục vớ i 0x.

 Bài 7: Cho tứ diện ABCD có A(5,1,3) B(1,6,2) C(5,0,4) D(4,0,6) .

1)  Viết phương tr   ình tham số  và phương tr   ình tổng quát các mặt phẳng (ABC) (ACD)

(ABD) (BCD).

2)  Viết phương tr  ình tham số và phương tr  ình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua cạnh AB

và song song vpí cạnh CD.

 Bài 8: Viết phương trình tham số và tổng quát của (P)

1)  Đi qua ba điểm A(1,0,0), B(0,2,0) , C(0,03) .

2)  Đi qua A(1,2,3) ,B(2,2,3) và vuông góc vớ i mặt phẳng (Q) : x+2y+3z+4=0

3)  Chứa 0x và đi qua A(4,-1,2) ,

4)  Chứa 0y và đi qua B(1,4,-3)

 Bài 9: Cho hai điểm A(3,2,3) B(3,4,1) trong không gian 0xyz

1)  Viết phương tr  ình mặt phẳng (P) là trung trực của AB.

2)  Viết phương tr  ình mặt phẳng (Q) qua A vuông góc vơi (P) và vuông góc vớ i mặt phẳng

y0z

Page 4: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 4/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

4

3)  Viết phương tr  ình mặt phẳng (R) qua A và song song vớ i mặt phẳng (P).

Vị trí tương đối của hai mặt phẳng 

 Bài 1: Xét vị trí tương đối ciủa các cặp mặt phẳng sau:

1)  (P1): y-z+4=0, và

1

2 1 2 1 2

1 2

3 2

: 1 4 , ,

5 4

x t 

P y t t t t R  

z t t 

 

2)  (P1): 9x+10y-7z+9=0

1 2

2 1 2 1 2

1 2

1 2 3

: 7 2 , ,

3 4

x t t 

P y t t t t R  

z t t 

 

3)  (P1): x+y-z-4=0và

1 2

2 1 2 1 2

1 2

1

: 2 2 , ,

1

x t t 

P y t t t t R  

z t t 

 

Chùm mặt phẳng 

 Bài 1: Lập phương tr  ình mặt phẳng qua M(2,1,3) và chứa (d) , biết :

1) 

2 3 5 0:

2 1 0

x y z d 

x y z  

2) 

: 2 2

1 2

x t 

d y t 

z t 

 

 Bài 2:Lập phương tr  ình mặt phẳng đi qua điểm M(2,1,-1) và qua hai giao tuyến của hai mặt

phẳng (P1) và (P2) có phương tr  ình :

(P1): x-y+z-4=0 và (P2) 3x-y+z-1=0

 Bài 3: Lập  phương tr  ình mặt phẳng chứa đườ ng thẳng

3 2 3 0:

2 0

x y z d 

x z và song

song vớ i mặt phẳng (Q) có phương tr  ình :

Page 5: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 5/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

5

(Q): 11x-2y-15z-6 =0.

 Bài 4: Lập phương tr  ình mặt phẳng qua giao tuyến của (P1): y+2z-4=0 và (P2) :  x+y-z-3=0

và song song vớ i mặt phẳng (Q): x+y+z-2=0.

 Bài 5: Lập phương tr  ình mặt phẳng chứa đườ ng thẳng

3 2 3 0:2 0

x y z d x z 

và vuông

góc với (Q) có phương tr  ình ;

1)  (ĐHNNI-95): (Q): x-2y+z+5=0.

2) 

1 2

1 2 1 2

1 2

4 3

: 4 2 , ,

5

x t t 

Q y t t t t R  

z t t 

 

 Bài 6: Lập phương tr  ình của mặt phẳng qua hai giao tuyến của hai mặt phẳng (P1): 3x-y+z-

2=0 và (P2): x+4y-5=0 và vuông góc vớ i mặt phẳng : 2x-z+7=0.

 Bài 7: Lập phương tr  ình chứa mặt phẳng đườ ng thẳng :

3 2 3 0:

2 0

x y z d 

x z và song

song với đườ ng thẳng (d) có phương tr  ình :

1) 

3 2 7 0

: 3 2 3 0

x y z 

d  x y z   

2) 

2 3 5:

2 4 5

x y z d   

 Bài 8:Lập phương tr  ình chứa mặt phẳng đườ ng thẳng :

2 0:

3 2 3 0

x y d 

x y z và vuông

góc đườ ng thẳng (d) có phương tr  ình :

1) 

3 2 7 0:

3 2 3 0

x y z d 

x y z  

2) 

2 3 5:

2 4 5

x y z d   

Page 6: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 6/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

6

 Bài 9: Lập phương tr  ình chứa mặt phẳng đườ ng thẳng và vớ i mặt phẳng (Q) một góc 60 độ 

biết:

3 2 3 0:

2 0

x y z d 

x z và (Q):3x+4y-6=0

 Bài 10: Lập phương tr  ình mặt phẳng chứa đườ ng thẳng

3 2 0:

5 1 0

x z d 

y z và có khoảng

cách đến điểm A(1,-1,0) bằng 1.

 Bài 11: Cho đườ ng thẳng (d) và hai mặt phẳng

2 0:

1 0

x z d 

y z 

và (P1): 5x+5y-3z-2=0 và (P2):2x-y+z-6 =0. Lập phương tr   ình mặt

phẳng (P) chứa đườ ng thẳng (d) sao cho: 1

P P  và 2

P P   là hai đườ ng trực giao.

 Bài 12: (ĐHKT-93): cho hai đườ ng thẳng (d1) và (d2) có phương tr  ình :

1

8 23 0: ,

4 1 0

x z d 

y z ,

2

2 3 0:

2 2 0

x z d 

y z .

1)  Viết phương tr   ình các mặt phẳng 1P  , 2

P  song song vớ i nhau và lần lượ t chứa 1d   

2d   

2)  Tính khoảng cách giữa 1d  , 2

d   

3)  Lập phương tr  ình đườ ng thẳng (D) song song vớ i trục Oz và cắt cả  2 đườ ng

thẳng 1d  , 2

d   

Page 7: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 7/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

7

Khoảng cách từ một điểm tớ i mặt phẳng 

 Bài1:Tính khoảng cách từ điểm M(2,2,1) đến mặt phẳng (P) trong các trườ ng hợ p sau:

1)  (P): 2x+y-3z+3=0

2)  1t

1 2

1 2 2

1 2

4 3: 4 2 ,

5

x t t P y t t t R  

z t t 

 

 Bài2:Trong không gian vớ i hệ toạ độ trực chuẩn Oxyz , cho tứ diện có 4 đỉnh  A(5,1,3);

  B(1,6,2); C(5,0,4); D(4,0,6)

1)  Lập phương tr  ình tổng quát mặt phẳng (ABC)

2)  Tính chiều dài đườ ng thẳng cao hạ từ đỉnh D của tứ diện, từ đó suy ra thể tích của tứ 

diện

3)  Viết phương tr  ình mặt phẳng phân giác của góc nhị diện (A,BC,D)

 Bà3:Trong không gian vớ i hệ toạ  độ trực chuẩn Oxyz , cho tứ diện có 4 đỉnh  A(1,1,1);

 B(-2,0,2); C(0,1,-3; ) D(4,-1,0)

1)  (ĐH Luật 1996) Tính chiều dài đườ ng thẳng cao hạ từ đỉnh D của tứ diện

2)  Viết phương tr  ình mặt phẳng phân giác của góc nhị diện (A,BC,D)

Page 8: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 8/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

8

ĐƯỜ NG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

Phương tr ình đườ ng thẳng

 Bài 1:Lập phương trình đườ ng thẳng (d) trong các trườ ng hợ p sau :

1)  (d) đi qua điểm M(1,0,1) và nhận (3,2, 3)  

a  làm VTCP

2)  (d) đi qua 2 điểm A(1,0,-1) và B(2,-1,3)

 Bài 2: Trong không gian Oxyz lập phương tr  ình tổng quát của các giao tuyến của mặt phẳng

(P) : x-3y+2z-6 =0 và các mặt phẳng toạ độ 

 Bài 3: Viết phương tr  ình chính tắc của đườ ng thẳng đi qua điểm M(2,3,-5) và song song vớ i

đườ ng thẳng (d) có phương tr  ình

3 2 7 0:

3 2 3 0

x y z d 

x y z  

 Bài 4: Cho đườ ng thẳng (D) và mặt phẳng (P) có phương tr  ình là :

3 4 1 0:

2 3 7 0

x y z d 

x y z và (P): x+y+z+1=0

Tìm phương tr   ình chính tắc của đườ ng thẳng (t) đi qua A(1,1,1) song song vớ i mặt phẳng

(P) và vuông góc với đườ ng thẳng (D)

  Bài 5: Cho mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(3,0,0), B(0,6,0), C(0,0,9). Viết phương tr  ình

tham số của đườ ng thẳng (d) đi qua trọng tâm tam giác ABC và vuông góc vớ i mặt phẳng

chứa tam giác đó 

Page 9: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 9/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

9

Chuyển dạng phương tr ình đườ ng thẳng 

 Bài 1: Tìm véc tơ chỉ  phương của các đườ ng thẳng sau

1) 

1 2 1( ) :

3 4 3

x y z d   

2) 

4 10 0:

2 4 6 0

x y z d 

x y z  

 Bài 2: Cho đườ ng thẳng (d) có phương tr  ình :

4 10 0:

2 4 6 0

x y z d 

x y z . Hãy viết phương

trình tham số của đườ ng thẳng đó

 Bài3: Cho đườ ng thẳng (d) có phương tr  ình :

4 10 0: 2 4 6 0

x y z d  x y z  . Hãy viết phương

trình chính tắc của đườ ng thẳng đó

 Bài4 :Cho đườ ng thẳng (d) có phương tr  ình : , t R

: 2 2

1 2

x t 

d y t 

z t 

. Hãy viết phương

trình tổng quát của đườ ng thẳng đó

 Bài5: Lập phương tr   ình tham số, chính tắc và tổng quát của đườ ng thẳng (d) đi qua điểm

A(2,1,3) và vuông góc vớ i mặt phẳng (P) trong các trườ ng hợ p sau:

1)  (P): x+2y+3z-4=0

2)  1t

1 2

1 2 2

1 2

4 3

: 4 2 ,

5

x t t 

P y t t t R  

z t t 

.

3)  1t

1

2 2

2

1

: 2 ,

3

x t 

P y t t R  

z t 

 

 Bài 6:Lập phương tr   ình tham số, chính tắc và tổng quát của đườ ng thẳng (d) đi qua điểm

A(1,2,3) và song song với đườ ng thẳng (D) cho bở i :

Page 10: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 10/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

10

1)  t

2 2

: 3

3

x t 

D y t R  

z t 

.

2) 

1 0:

4 1 0

x y D 

x z  

 Bài 7: Lập phương tr  ình tham số, chính tắc và tổng quát của đườ ng thẳng (d) đi qua điểm

A(1,2,3) và vuông góc với 2 đườ ng thẳng :

1

2 2 0:

2 3 0

x y d 

x z ,

2

4 10 0:

2 4 6 0

x y z d 

x y z  

 Bài8: Trong không gian Oxyz, lập phương tr  ình tham số, chính tắc và tổng quát của đườ ng

thẳng (d) đi qua điểm A(3,2,1), song song vớ i mặt phẳng (P) và vuông góc với đườ ng thẳng

 

Biết mặt phẳng (P): x+y+z-2=0 và

1 0( ) :

4 1 0

x y 

y z  

Vị trí tương đối của đườ ng thẳng và mặt phẳng 

 Bài1: Xét vị trí tương đối của đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (P) ,biết:

1)  , t R

1

: 3

2

x t 

d y t 

z t 

(P): x-y+z+3=0

2)  , t R

12 4

: 9

1

x t 

d y t 

z t 

(P): y+4z+17=0

3)   

2 3 6 10 0:

5 0

x y z d 

x y z (P): y+4z+17=0

Page 11: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 11/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

11

4)   

3 0:

1 0

x y z d 

y (P): x+y-2=0

 Bài 2: Hãy tính số đo góc tạo bởi đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (P) cho bở i :

1)  (t

12 4

: 9 3 )

1

x t 

d y t R  

z t 

.và 1( t

1

2 2

2

1

: 2 , )

3

x t 

P y t t R  

z t 

.

2)   

2 3 6 10 0:

5 0

x y z d 

x y z  

1( t

1 2

2 2

1

2

: 1 2 , )

x t t 

P y t t R  

z t 

 

3)  , t R

1 2

: 2

2 2

x t 

d y t 

z t 

(P): x-2y+2z+3=0.

  Bài 3:  (ĐHNN_TH-98): Cho mặt phẳng (P) và đườ ng thẳng (d) có phương tr   ình (P)

:2x+y+z=0 và

1 2:

2 1 3

x y z d  .

1)  Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (P) .

2)  Lập phương tr  ình đườ ng thẳng (d1) qua A vuông góc vớ i (d) và nằm trong mặt phẳng (P)

.

 Bài 4:  (ĐH Khối A-2002): Trong không gian 0xyz ,cho mặt phẳng (P) và đườ ng thẳng (dm)

có phương tr  ình : (P) :2x-y+2=0 ,  

(2 1) (1 ) 1 0:

(2 1) 4 2 0m 

m x m y m  d 

mx m z m  xác định m để 

(dm)//(P)

Page 12: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 12/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

12

Vị trí tương đối của hai đườ ng thẳng

 Bài 1: Sử dụng tích hỗn tạp xác định vị trí tương đối của hai đườ ng thẳng (d1) và (d2) có

 phương tr  ình cho bở i:

1)  t

1

3 2: 2 3

6 4

x t d y t R  

z t 

,

2

4 19 0:

15 0

x y d 

x z  

2)  t

1

1 2

: 2

3 3

x t 

d y t R  

z t 

,  

2

2

: 3 2

3 1

x u 

d y u 

z u 

 

3) 

  1

2 1 0:

1 0

x y d 

x y z ,

 

2

3 3 0:

2 1 0

x y z d 

x y  

 Bài 2:  Trong không gian 0xyz ,cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

 

1

5 2

: 1

5

x t 

d y t 

z t 

, 1t,t

1

2 1

1

3 2

: 3

1

x t 

d y t R  

z t 

 

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) song song vớ i nhau .

2)  Viết phương tr  ình đườ ng thẳng (d) song song ,cách đều (d1),(d2) và thuộc mặt phẳng

chứa (d1),(d2) .

 Bài 3: Cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương trình cho bở i :

1

7 5 9

: 3 1 4

x y z 

d  ,

2

4 18

: 3 1 4

x y z 

d   

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) song song vớ i nhau .

2)  Viết phương tr  ình đườ ng thẳng (d) song song ,cách đều (d1),(d2) và thuộc mặt phẳng

chứa (d1),(d2).

 Bài 4: Trong không gian 0xyz ,cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

Page 13: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 13/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

13

t R

1

3 2

: 2

6 4

x t 

d y t 

z t 

,  

2

4 19 0:

15 0

x y d 

x z  

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) cắt nhau .

2)  Viết phương tr  ình đườ ng phân giác của (d1),(d2)

 Bài5: Trong không gian 0xyz ,cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

1

1 2 4:

2 1 3

x y z d    t

2

1

:

2 3

x t 

d y t R  

z t 

 

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) cắt nhau.

2)  Viết phương tr  ình đườ ng phân giác của (d1),(d2)

 Bài 6:  Trong không gian 0xyz ,cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

 

1

1

:

1

x t 

d y t 

, 1t,t

1

2 1

1

2

: 1

x t 

d y t R  

z t 

 

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) chéo nhau.

2)  Viết phương tr  ình mặt phẳng(P) song song ,cách đều (d1),(d2) .

 Bài 7:  Trong không gian 0xyz ,cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

1

x 8z 23 0d :

y-4z 10 0

,  

2

2 3 0:

2 2 0

x z d 

y z  

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) chéo nhau.

2)  Viết phương tr  ình mặt phẳng(P) song song, cách đều (d1),(d2) .

 Bài8:  Trong không gian 0xyz ,cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

1

1 2 3:

1 2 3

x y z d   

2

2 0:

2 3 5 0

x y z d 

x y z  

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) chéo nhau.

2)  Viết phương tr  ình mặt phẳng(P) song song, cách đều (d1),(d2) .

Page 14: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 14/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

14

Hai đườ ng thẳng đồng phẳng và bài tập liên quan

 Bài 1:  (ĐHBK-TPHCM-93): Viết phương tr  ình mặt phẳng (P) chứa (d1),(d2) ,biết:

1

1 1 3:

3 2 2

x y z d   

2

1 3:

1 1 2

x y z d   

 Bài 2:  (ĐHSPII-2000): Cho điểm A(1,-1,1) và hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình

cho bở i :

1

3x-y-z 3 0d :

2x-y 1 0

  t

2: 1 2

3

x t 

d y t R  

z t 

 

CMR (d1),(d2) và điểm A cùng thuộc mặt phẳng.

 Bài 3: Cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

1

2x y 0d :

x-y 1 0

1

z   

2

3 3 0:

2 1 0

x y z d 

x y  

1)  CMR hai đườ ng thẳng đó cắt nhau.

2)  Viết phương tr  ình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa (d1),(d2).

3)  Viết phương tr  ình đườ ng phân giác của(d1),(d2)

 Bài 4: Cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

1

2 1 1:

1 2 1

x y z d   

t

2

1 2

: 2

1 3

x t 

d y t R  

z t 

 

1)  CMR hai đườ ng thẳng đó cắt nhau.Xác định toạ độ giao điểm của nó.

2)  Viết phương tr  ình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa (d1),(d2).

3)  Viết phương tr  ình đườ ng phân giác của(d1),(d2)

 Bài5:  cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

Page 15: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 15/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

15

1

3 1 2:

1 4 3

x y z d  ,  

2

4 2 0:

3 0

x y d 

x z  

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) song song vớ i nhau.

2)  Viết phương tr  ình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa (d1),(d2).

3)  Viết phương tr  ình đườ ng thẳng (d) trong (P) song song cách đều (d1),(d2) .

Hai đườ ng thẳng chéo nhau và bài tập liên quan

 Bài 1: (ĐHNN-96): cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

 

1

7 3

: 4 2

4 3

x t 

d y t 

z t   1t,t

1

2 1

1

1

: 9 2

12

x t 

d y t R  

z t  

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) chéo nhau.

2)  Viết phương tr  ình đườ ng thẳng vuông góc chung của (d1),(d2) .

 Bài 2:  (ĐHTCKT-96): Trong không gian 0xyz , cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương

trình cho bở i : (d1): x=-y+1=z-1, (d2): - x+1=y-1=z

Tìm toạ độ điểm A1 thuộc (d1) và toạ độ điểm A2 thuộc (d2) để đườ ng thẳng A1A2 vuông

góc vớ i (d1) và vuông góc vớ i (d2) .

 Bài 3:  (ĐH L 1996) Cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

 

1

1

:

1

x t 

d y t 

, 1t,t

1

2 1

1

2

: 1

x t 

d y t R  

z t 

 

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) chéo nhau.Viết phương tr  ình mặt phẳng (P),(Q)

song song vớ i nhau và lần lượ t chứa (d1),(d2)

2)  Tính khoảng cách giữa (d1),(d2) .

 Bài 4: (ĐHTS-96): Cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

Page 16: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 16/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

16

t R

1

1 3

: 3 2

2 1

x t 

d y t 

   

2

3 2 8 0:

5 2 12 0

x y d 

x z  

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) chéo nhau. Tính khoảng cách giữa (d1),(d2)

2)  Viết phương tr  ình đườ ng thẳng vuông góc chung của (d1),(d2) .

 Bài 5:  (PVBC 99) Cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) ,biết:

1

1 1 2:

2 3 1

x y z d   

2

2 2:

2 5 2

x y z d   

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) chéo nhau.

2)  Viết phương tr  ình đườ ng thẳng vuông góc chung của (d1),(d2) .

 Bài 6: (ĐHSPQui Nhơn-D-96): cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) ,biết:

1

x y 0d :

x-y 0

4z   t

2

1 3

:

2

x t 

d y t R  

z t 

 

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) chéo nhau.

2)  Tính khoảng cách giữa (d1),(d2)

 Bài 7: cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) ,biết:

1

7 3 9:

1 2 1

x y z d   

2

3 1 1:

7 2 3

x y z d   

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) chéo nhau.

2)  Viết phương tr  ình đườ ng thẳng vuông góc chung của (d1),(d2) .

 Bài 8: (ĐH Huế 1998) Cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

1

1 1

2 2

: 1

1

x t 

d y t 

, 1 2t ,t

2 2

2

1

: 1

3

d y t R  

z t 

 

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) chéo nhau.

2)  Viết phương tr  ình mặt phẳng (P) chứa (d1) và song song vớ i (d2) .

3)  Tính khoảng cách giữa (d1),(d2) .

Page 17: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 17/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

17

 Bài 9:  (ĐHNN-97): Cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình cho bở i :

1

x y 2z 0d :

x-y 0

1z   t

2

2 2

: 5

2

x t 

d y t R  

z t 

 

1)  Chứng tỏ rằng hai đườ ng thẳng (d1),(d2) chéo nhau.

2)  Tính khoảng cách giữa (d1),(d2) .

3)  Viết phương tr  ình đườ ng thẳng (d) đi qua M(1,1,1) và cắt đồng thờ i (d1),(d2) .

 Bài 10:  (ĐHKT-98): Cho tứ diện SABC với các đỉnh S(-2,2,4), A(-2,2,0) ,B(-5,2,0) ,C(-

2,1,1). Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối SA và SB.

ĐIỂM, ĐƯỜ NG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

Đườ ng thẳng đi qua một điểm cắt cả hai đườ ng thẳng cho trướ c. 

 Bài1: Viết phương tr  ình đườ ng thẳng đi qua A(1,2,3) và cắt cả hai đườ ng thẳng

1) 

1

x 8z 3 0

d : y-4z 10 0

2

   

2

2 3 0

: 2 2 0

x z 

d  y z   

2) 

1

1 2 3:

1 2 3

x y z d     

2

2 0:

2 3 5 0

x y z d 

x y z  

 Bài 2: Viết phương tr  ình đườ ng thẳng đi qua gốc toạ độ và cắt cả hai đườ ng thẳng:

t

1

1 2

: 2

3 3

x t 

d y t R  

z t 

,  

2

2

: 3 2

3 1

x u 

d y u 

z u 

 

  Bài 3: Viết phương tr  ình đườ ng thẳng (d) song song với đườ ng thẳng () và cắt cả hai

đườ ng thẳng:

Page 18: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 18/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

18

 

2 0:

1 0

x y z 

x y z   t

1

2

: 1

2

x t 

d y t R  

z t 

   

2

2 2 0:

3 0

x z d 

y  

 Bài 4:  (ĐHDL-97): Viết phương tr  ình đườ ng thẳng đi qua A(1,-1,0) và cắt cả hai đườ ng

thẳng:

1

1 1:

1 1 2

x y z d 

2

1:

1 2 1

x y z d   

  Bài 5:  (ĐHTS-99): Viết phương tr  ình đườ ng thẳng đi qua A(1,-1,0) và cắt cả hai đườ ng

thẳng:

1

3x-2y-8 0d :

5x 2z-12 0

  t

2

1 3

: 3 2

2

x t 

d y t R  

z t 

 

  Bài 6: Viết phương tr  ình đườ ng thẳng (d) vuông góc vớ i (P) :x+y+z-2=0 và cắt cả hai

đườ ng thẳng (d1) và (d2):

t

1

2

: 1

2

x t 

d y t R  

z t 

   

2

2 2 0:

3 0

x z d 

y  

 Bài 7: Viết phương tr  ình đườ ng thẳng (d) đi qua gốc toạ độ và cắt cả 2 đườ ng thẳng (d1) và

(d2):

Đườ ng thẳng đi qua một điểm vuông góc vớ i cả hai đườ ng thẳng cho trướ c.

 Bài 1: Viết phương tr  ình đườ ng thẳng đi qua A(1,2,3) và cắt cả hai đườ ng thẳng (d1) ,(d2):

1)  1

x 8z 3 0d :

y-4z 10 0

2   

2

2 3 0:

2 2 0

x z d 

y z  

2)   

1

3 2 8 0:

5 2 12 0

x y d 

x z  t

2

1 3

: 3 2

2

x t 

d y t R  

z t 

 

Page 19: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 19/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

19

 Bài 2: (ĐHTCKT 1999) Viết phương tr  ình đườ ng thẳng (d) đi qua A(1,1,-2) song song vớ i

mặt phẳng (P) và vuông góc với đườ ng thẳng (d):

01 1 2

: ( ) : - - - 12 1 3

x y z d P x y z  

 

Đườ ng thẳng đi qua một điểm vuông góc vớ i một đườ ng và cắt một đườ ng thẳng

khác

 Bài 1:  (ĐHSP TPHCM-95): Viết phương trình đườ ng thẳng đi qua A(0,1,1) và vuông góc

với đườ ng thẳng (d1) và cắt (d2) ,biết :

1

1 2:

3 1 1

x y z d     

2

2 0:

1 0

x y z d 

x  

 Bài 2: Viết phương tr  ình đườ ng thẳng đi qua A(1,1,1) và vuông góc với đườ ng thẳng (d1)

và cắt (d2) ,biết :

1

x y z-3 0d :

y z-1 0

   

2

2 2 9 0:

1 0

x y z d 

y z  

 Bài 3: Viết phương tr  ình đườ ng thẳng cắt cả  ba đườ ng thẳng (d1) (d2) , (d3) và vuông góc

với vectơ  1,2, 3  

u  , biết:

1

x-y 0d :

z 1 0

1   

2

1 0:

0

x y d 

z    

3

1 0:

1

x y d 

z  

 Bài 4: Tìm tất cả các đườ ng thẳng cắt (d1), (d2) dướ i cùng một góc , biết:

:1

- 0mx y 

d  z a 

   

2

0

:

mx y 

d  z a   

  Bài 5:  (ĐHTL-97):Viết phương tr  ình đườ ng thẳng đi qua A(3,-2,-4) song song vớ i mặt

phẳng (P) :3x-2y-3z-7=0 và cắt đườ ng thẳng (d) biết:

2 4 1:

3 2 2

x y z d   

Page 20: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 20/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

20

Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng

 Bài 1: Tìm toạ độ điểm đối xứng của A(-2,1,3) qua (P) cho bở i:

1)  (P): 2x+y-z-3=0.

2)  1 2t ,t

1 2

1 2

1 2

1: 2 2

1

x t t P y t t R  

z t t 

 

 Bài 2:  (ĐHKTCN-97): Cho điểm A(1,2,3) và mặt phẳng (P) có phương tr  ình :2x-y+2z-3=0

1)  Lập phương tr  ình mặt phẳng qua A và song song vớ i (P).

2)  Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên

(P). Xác định toạ độ của H

 Bài3: (ĐHGTVTTPHCM-99): Cho ba điểm A(1,1,2),B(-2,1,-1) ,C(2,-2,-1) .Xác định toạ độ 

hình chiếu vuông góc của điểm O lên mặt phẳng (ABC).

 Bài 4:  (ĐHTCKT-2000): Cho điểm A(2,3,5) và mặt phẳng (P) có phương tr  ình :2x+3y+z-

17=0

1)  Lập phương tr  ình đườ ng thẳng (d) qua A và vuông gócvớ i (P).

2)  CMR đườ ng thẳng (d) cắt trục 0z , tìm giao điểm M của chúng.

3)  Xác định toạ độ điểm A1 đối xứng vớ i A qua (P).

 Bài 5: Cho mặt phẳng (P) và đườ ng thẳng (d) có phương tr  ình :

(P): 2x+5y+z+17=0 và  

3 4 27 0:

6 3 7 0

x y z d 

x y z  

1)  Xác định toạ độ giao điểm A của (d) và (P).

2)  Lập phương tr  ình đườ ng thẳng (d1) đối xứng vớ i (d) qua (P)

 Bài 6: Cho mặt phẳng (P) và đườ ng thẳng (d) có phương tr  ình :

(P): 2x+y+z+4=0 và  

2 3 0:

3 2 7 0

x y d 

x z  

1)  Xác định toạ độ giao điểm A của (d) và (P).

2)  Lập phương tr  ình đườ ng thẳng (d1) đối xứng vớ i (d) qua (P)

Page 21: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 21/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

21

 Bài 7:  (ĐHQG 1998) Cho các điểm A(a,0,0); B(0,b,0); C(0,0,c) (a,b,c dương ) >Dựng hình

hộp chữ nhật nhận O,A,B,C làm 4 đỉnh và gọi D là đỉnh đối diện với đỉnh O của hình hộp

đó

1)  Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABD)

2)  Tính toạ độ hình chiếu vuông góc của C xuống mặt phẳng (ABD). Tìm điều kiện đối vớ i

a,b,c để hình chiếu đó nằm trong mặt phẳng (xOy)

Hình chiếu vuông góc của đườ ng thẳng lên mặt phẳng

 Bài 1:  (ĐHQG TPHCM 1998) Trong không gian vớ i hệ trục toạ độ trực chuẩn 0xyz ,cho

đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương tr  ình :

(P):x+y+z-3=0 và  

3 0:

2 3 0

x z d 

y z Lập phương tr   ình hình chiếu vuông góc của

đườ ng thẳng (d) lên (Q).

  Bài 2: Lập phương tr   ình hình chiếu vuông góc của giao tuyến (d) của hai mặt phẳng 3x-

y+z-2=0 và x+4y-5=0 lên mặt phẳng 2x-z+7=0.

 Bài3: (ĐHMĐC-98) :Trong không gian vớ i hệ toạ độ trực chuẩn 0xyz cho đườ ng thẳng (d)

và mặt phẳng (P) có phương tr  ình :

4 1:

4 3 2

x y z d  và (P): x-y+3z+8=0.

Hãy viết phương tr  ình chính tắc hình chiếu vuông góc của (d) lên (P) .

 Bài4: Trong không gian 0xyz cho đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (Q) có phương tr  ình :

3x-2y z-3 0

d :x-2z 0

  1 2t ,t

1 2

1 2

1 2

4 3: 4 2

5

x t t Q y t t R  

z t t 

 

Lập phương tr  ình hình chiếu vuông góc của đườ ng thẳng (d) lên (Q) .

 Bài5: Cho đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (Q) có phương tr  ình :

Page 22: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 22/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

22

 2 - 1 0

:2 - - 3 0

x y z d 

x y z 

  (Q): x-y+z+10=0

Hãy viết phương tr  ình chính tắc hình chiếu vuông góc (d1) của (d) lên (P) .

 Bài6:  (ĐH Cần Thơ 1998) Trong không gian vớ i hệ toạ  độ  vuông góc 0xyz cho đườ ng

thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương tr  ình :

1 2 1:

1 2 3

x y z d  và (P): x+y+z+1=0.

Hãy viết phương trình chính tắc hình chiếu vuông góc (d1) của (d) lên (P) .

 Bài7: (HVQY-95): Trong không gian vớ i hệ toạ độ vuông góc 0xyz cho đườ ng thẳng (d) và

mặt phẳng (P) có phương tr  ình :

1 2 1:

1 2 3

x y z d  và (P): x+y+z+1=0.

1)  Hãy viết phương tr  ình chính tắc hình chiếu vuông góc (d1) của (d) lên (Oxy) .

2)  CMR khi m thay đổi đườ ng thẳng (d1) luôn tiếp xúc vớ i một đườ ng tròn cố định trong

mặt phẳng 0xy.

 Bài8: (ĐHQG-98): Trong không gian vớ i hệ toạ độ vuông góc 0xyz cho mặt phẳng (P) và

hai đườ ng thẳng (d1) và (d2) có phương tr  ình :

(P):x+y-z+1=0; 1

2y-z 0d :

x 2y 0

1  

2

3 12 0:

2 0

y z d 

x z  

1)  Hãy viết phương tr  ình hình chiếu vuông góc (1), (2) của (d1), (d2) lên (P) .Tìm toạ độ 

giao điểm I của (d1), (d2).

2)  Víêt phương tr  ình mặt phẳng 1P  chứa (d1) và vuông góc vớ i (P).

Page 23: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 23/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

23

Hình chiếu vuông góc của điểm lên đườ ng thẳng

 Bài 1: cho điểm A(1,2,3) và đườ ng thẳng (d) có phương tr  ình :  

2 2 9 0:

1 0

x y z d 

y z  

.Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên (d) .Từ đó t ìm toạ độ điểm A1 đối xứng

vớ i A qua (d) .

 Bài2: cho điểm A(1,2,-1) và đườ ng thẳng (d) có phương tr   ình : t

2 1

: 2

3 3

x t 

d y t R  

z t 

 

Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên (d) .Từ đó t ìm toạ độ điểm A1 đối xứng vớ i

A qua (d) .

 Bài3:  cho điểm A(2,1,-3) và đườ ng thẳng (d) có phương tr   ình :

1 2 3:

1 2 1

x y z d   .Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên (d) .Từ đó

tìm toạ độ điểm A1 đối xứng vớ i A qua (d) .

  Bài 4:  (ĐHhuế /A,B phân ban 98): Trong không gian 0xyz cho điểm A(2,-1,1) và đườ ng

thẳng (d) có phương tr  ình :  

4 0:

2 2 0

y z d 

x y z  

1)  Viết phương tr  ình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc (d) . 

2)  Xác định toạ độ điểm B đối xứng vớ i A qua (d) .

 Bài 5:  (Đề 60-Va): Lập phương tr  ình đườ ng thẳng qua A(3,2,1) và vuông góc với đườ ng

thẳng

(d)

3

:2 4 1

x y z và cắt với đườ ng thẳng đó . 

  Bài 6:  (ĐHTM-2000): Lập phương tr  ình đườ ng thẳng qua A(2,-1,0) và vuông góc vớ i

đườ ng thẳng  

5 2 0:

2 1 0

x y z d 

x y z  

và cắt với đườ ng thẳng đó . 

Page 24: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 24/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

24

 Bài7: (HV BCVT-2000): Cho 2 đườ ng thẳng () và (d) có phương tr  ình :

3 1 1:

7 2 3

x y z 

7 3 9:

1 2 1

x y z d   

Lập phương tr  ình đườ ng thẳng (d1) đối xứng vớ i (d) qua ()

 Bài 8: (ĐHHH-1999): Trong không gian cho 2 đườ ng thẳng (d1),(d2) :

2(d t R

1

2 1 0: ) : 1 2

1 04 5

x t x y 

d y t x y z 

z t 

 

1)  (d1) , (d2) có cắt nhau hay không

2)  Gọi B,C lần lượt là các điểm đối xứng của A(1,0,0) qua (d1),(d2) . Tính diện tích tam

giác ABC

 Bài 9: (ĐHTM-1999): Trong không gian cho đườ ng thẳng (d1) và mặt phẳng (P) :

(P

1

2 2 3 0: ) : 2 3 0

2 2 17 0

x y z d x y z  

x y z  

1)  Tìm điểm đối xứng của điểm A(3,-1,2) qua đườ ng thẳng (d)

2)  Viết phương tr  ình hình chiếu vuông góc của đườ ng thẳng (d) trên mặt phẳng (P)

 Bài10: Trong không gian 0xyz cho bốn đườ ng thẳng (d1), (d2), (d3), (d4) có phương tr  ình :

 

1

0:

mx y d 

z h ,  

2

0:

mx y d 

z h ,  

3

0:

mx y d 

z h ,  

4

0:

mx y d 

z h  

CMR các điểm đối xứng A1, , A2, , A3,

A4 của A bất kì trong không gian qua (d1), (d2), (d3), (d4) là đồng phẳng . Lập phương tr  ình

mặt phẳng chứa chúng .

Page 25: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 25/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

25

Điểm và mặt phẳng

 Bài 1: cho hai điểm A(1,0,2) ;B(2,-1,3) và mặt phẳng (P): x-2y+z-4=0.Tìm điểm M thuộc

(P) sao cho AM+BM nhỏ nhất.

 Bài 2: cho hai điểm A(1,1,0) ;B(0,-1,1) và mặt phẳng (P): x-2y+z-4=0.Tìm điểm M thuộc

(P) sao cho AM+BM nhỏ nhất.

  Bài 3: (ĐHhuế /A hệ  chưa phân ban 97):Trong không gian vớ i hệ toạ  độ 0xyz cho mặt

phẳng (P): 2x-y+z+1=0 và hai điểm A(3,1,0), B(-9,4,9) .Tìm toạ độ điểm M trên mặt phẳng

(P) sao cho MA MB   là lớ n nhất .

 Bài 4: (ĐHQG-2000):Cho mặt phẳng

(P):x+y+z-1=0 và hai điểm A(1,-3,0) ,B(5,-1,-2)

1)  Chứng tỏ rằng đườ ng thẳng đi qua A,B cắt mặt phẳng (P) tại một điểm I, tìm toạ độ điểm

đó . 

2)  Tìm toạ độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA MB   đạt giá trị lớ n nhất.

 Bài 5: (ĐHMĐC-97):

cho ba điểm A(1,4,5) B(0,3,1) ,C(2,-1,0) và mặt phẳng (P): 3x-3y-2z-15=0.Gọi G là trọng

tâm ABC .CMR điều k ịên cần và đủ  để M nằm trên mặt phẳng (P) có tổng các bình

 phương khoảng cách đến các điểm A,B,C nhỏ nhất là điểm M phải là hình chiếu vuông góc

của điểm G trên mặt phẳng (P) .Xác định toạ độ của điểm M đó. 

 Bài 6: Cho mặt phẳng (P) 3x+3y+mz-6-m=0.

1)  CMR (P) luôn đi qua một điểm cố định M, Tìm toạ độ của M.

2)  Giả sử (P) cắt 0x,0y,0z theo thứ tự tại A,B,C .

  Tính 0A,0B,0C để tứ diện 0ABC đạt giá trị nhỏ nhất .  Tính 0A,0B,0C để 0A+0B+0C là nhỏ nhất .

Page 26: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 26/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

26

Điểm và đườ ng thẳng

 Bài 1: Tìm trên đườ ng thẳng (d) điểm M(xM,yM,zM) sao cho 2 2 2

M M M x y z  nhỏ nhất

,biết:

1)  t

2

: 1 2

3

x t 

d y t R  

z t 

 

2) 

3 1 4:

2 3 5

x y z d   

3)   

3 4 1 0:

2 3 7 0

x y z d 

x y z  

 Bài 2: Cho đườ ng thẳng (d) có phương tr  ình :  

3 0:

5 0

x y z d 

x y .Tìm điểm M thuộc

(d) sao cho AM+BM nhỏ nhất khi :

1)  A(1,2,-1), B(8,1,-2) .

2)  A(1,2,-1),B(0,1,2).

 Bài 3: (ĐHBK -98):Cho đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (P)có phương tr  ình :

t

1 2

: 2

3

x t 

d y t R  

z t 

,(P):2x-y-2z+1=0

1)  Tìm toạ độ các điểm thuộc đườ ng thẳng(d) sao cho khoảng cách từmỗi điểm đó đến mặt

phẳng (P) bằng 1.

2)  Gọi K là điểm đối xứng của điểm

I(2,-1,3) qua đườ ng thẳng (d) .Xác định toạ độ K.

 Bài 4: (ĐHHồng Đức -2000): Cho đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương tr  ình :

t

1

: 1

2

x t 

d y t R  

z t 

và (P): x+2y+z-1=0.

Page 27: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 27/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

27

1)  Tìm toạ độ các điểm thuộc đườ ng thẳng(d) sao cho khoảng cách từmỗi điểm đó đến mặt

phẳng (P) bằng 6 .

2)  Gọi K là điểm đối xứng của điểm I(2,0,-1) qua đườ ng thẳng (d) .Xác định toạ độ K.

 Bài 5: (ĐHĐà nẵng -2000): Cho điểm

A(-4,4,0),B(2,0,4),C(1,2,-1),D(7,-2,3).

1)  CMR A,B,C,D đồng phẳng .

2)  Tính khoảng cách từ Cđến đườ ng thẳng (AB)

Góc trong không gian

 Bài 1: Xác định số đo góc giữa 2 đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr  ình :

1)  2

4x y-19 0& (d ):

x-z 15 0

1

3 2

: 2 3

6 4

x t 

d y t 

z t 

 

2)   

1

2 1

: 2

3 3

x t 

d y t 

z t 

,  

2

2

: 3 2

1 3

x u 

d y u 

z u 

 

3)   

1

2 1 0:

1 0

x y d 

x y z   

2

3 3 0:

2 1 0

x y z d 

x y  

 Bài 2: (ĐHHH-2000): Cho ba đườ ng thẳng (d1),(d2), (d3) có phương tr  ình :

t

1

1

: 2 4

2 3

x t 

d y t R  

z t 

,  

2

4 3 0:

2 1 0

x y z d 

x y z  

3

1 5:

3 1 1

x y z d   

1)  Xác định cosin góc giữa (d1),(d2).

2)  Lập phương tr  ình đườ ng thẳng (d) song song vớ i (d3) đồng thờ i cắt cả (d1),(d2).

 Bài 3:Xác định số đo góc giữa đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương tr  ình cho bở i :

Page 28: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 28/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

28

1)   

4 19 0:

15 0

x y d 

x z và (P):x+y-7z-58=0.

2)   

2 1 0:

1 0

x y d 

x y z &  

1 2

1 2

1 2

1

: 2

1 3

x t t 

P y t t  

z t t 

 

 Bài 4:(CĐSP TP.HCM-99): Cho đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương tr  ình :

3 4 3:

1 2 1

x y z d  và (P):2x+y+z-1=0

1)  Xác định số đo góc giữa đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (P) .

2)  Tìm toạ độ giao điểm A của đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (P).

3)  Lập phương tr   ình tổng quát của đườ ng thẳng (d1) đi qua A vuông góc vớ i (d) và nằmtrong mặt phẳng (P).

 Bài 5: (ĐHAN-CS-98): Cho đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương tr  ình :

1 3 1:

1 2 2

x y z d  và (P): x+z+2=0

1)  Xác định số đo góc giữa đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (P) .

2)  Lập phương tr  ình đườ ng thẳng (d1) là hình chiếu vuông góc của (d) lên mặt phẳng (P).

Tam giác trong không gian

 Bài 1: Cho ABC bíêt A(1,2,5), B(1,4,3), C(5,2,1) và mặt phẳng (P):x-y-z-3=0.

1)  Lập phương tr  ình đườ ng trung tuyến ,đường caơ và đườ ng phân giác trong k ẻ từ đỉnh A.

2)  Gọi G là trọng tâm ABC .CMR điều k ịên cần và đủ để điểm M nằm trên mặt phẳng (P)

có tổng các bình phương khoảng cách đến các điểm A,B,C nhỏ nhất là điểm M phải làhình chỉếu vuông góc của điểm G trên mặt phẳng (P) .Xác định toạ độ của điểm M đó. 

 Bài 2: Cho mặt cầu

2 2 2: 2 4 6 0S x y z x y z   .

Page 29: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 29/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

29

1)  Gọi A,B,C lần lượt là giao điểm (khác gốc toạ độ ) của mặt cầu (S) vớ i 0x,0y,0z .Các

đỉnh toạ độ của A,B,C và lập phương tr  ình mặt phẳng (ABC).

2)  Lập phương tr   ình các đườ ng trung tuyến , đường cao và đườ ng phân giác trong k ẻ từ 

đỉnh A của ABC.

3) 

Xác định toạ độ tâm và tính bán kính đườ ng tròn ngoại tiếp

ABC. Bài 3: Cho mặt cầu

2 2 2: 2 4 4 0S x y z x z    và các điểm A(3,1,0), B(2,2,4) ,C(-1,2,1).

1)  Lập phương tr  ình mặt phẳng (ABC).

2)  Lập phương tr   ình các đườ ng trung tuyến ,đường cao và đườ ng phân giác trong k ẻ từ 

đỉnh A của ABC.

3)  Xác định toạ độ tâm và tính bán kính đườ ng tròn ngoại tiếp ABC.

MẶT CẦU

Phương tr ình mặt cầu 

 Bài 1: Trong các phương trình sau đây ,phương tr  ình nào là phương tr  ình của mặt cầu ,khi

đó chỉ rõ toạ độ tâm và bán kính của nó ,biết:

1) 

2 2 2: 2 4 6 2 0S x y z x y z    

2)  2 2 2: 2 4 2 9 0S x y z x y z    

3)  2 2 2: 3 3 3 6 3 9 3 0S x y z x y z    

4)  2 2 2: 4 2 5 7 0S x y z x y z    

5)  2 2 2: 2 2 0S x y z x y    

 Bài 2: Cho họ mặt cong (Sm) có phương tr  ình :

2 2 2 2: 4 2 6 4 0m 

S x y z mx my z m m    

1)  Tìm điều kiện của m để (Sm) là một họ mặt cầu .

2)  CMR tâm của (Sm) luôn nằm trên một đườ ng thẳng cố định.

Page 30: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 30/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

30

 Bài 3: Cho họ mặt cong (Sm) có phương tr  ình :

2 2 2 2 2: 4 2 8 5 0m 

S x y z mx m y m    

1)  Tìm điều kiện của m để (Sm) là một họ mặt cầu .

2)  Tìm qu ĩ tích tâm của họ (Sm) khi m thay đổi.

3)  Tìm điểm cố định M mà (Sm) luôn đi qua. 

 Bài 4: Cho họ mặt cong (Sm) có phương tr  ình :

2 2 2: 2 sin 2 cos 3 0m 

S x y z x m y m    

1)  Tìm điều kiện của m để (Sm) là một họ mặt cầu .

2)  CMR tâm của (Sm) luôn chạy trên một đườ ng tròn (C) cố định trong mặt phẳng 0xy khi

m thay đổi.

3)  Trong mặt phẳng 0xy, (C) cắt 0y tại A và B. Đườ ng thẳng y=m(-1<m<1 ,m#0) ,cắt (C)

tại T, S , đườ ng thẳng qua A , T cắt đườ ng thẳng qua B ,S tại P .Tìm tập hợp các điểm P

khi m thay đổi .

 Bài 5: Lập phương tr  ình mặt cầu (S) ,biết :

1)  Tâm I(2,1,-1), bán kính R=4.

2)  Đi qua điểm A(2,1,-3) và tâm I(3,-2,-1).

3)  Đi qua điểm A(1,3,0) ,B(1,1,0) và tâm I thuộc 0x.

4)  Hai đầu đườ ng kính là A(-1,2,3), B(3,2,-7)

 Bài 6: Cho 3 đườ ng thẳng (d1),(d2), (d3) có phương tr  ình :

1

2 2 1:

3 4 1

x y z d 

2

7 3 9:

1 2 1

x y z d   

3

1 3 2:

3 2 1

x y z d   

1)  Lập phương tr  ình đườ ng thẳng (d) cắt cả hai đườ ng thẳng (d1),(d2) và song song vớ i

đườ ng thẳng (d3).

2)  Giả sử  1

d d A , 2

d d B  .Lập phương tr  ình mặt cầu đườ ng kính AB.

Page 31: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 31/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

31

  Bài 7:  Cho 2 đườ ng thẳng (d1),(d2) có phương tr   ình :

t

1

2

: 1

2

x t 

d y t R  

z t 

,  

2

2 2 0:

3 0

x z d 

y  

1)  CMR (d1) và (d2) chéo nhau.

2)  Viết phương tr  ình đườ ng vuông góc chung của (d1) và (d2).

3)  Lập phương tr  ình mật cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2).

4)  Viết phương tr  ình tổng quát của mặt phẳng cách đều (d1) và (d2).

Mặt cầu tiếp xúc vớ i mặt phẳng 

 Bài 1: Viết phương tr  ình mặt cầu (S) biết :

1)  Tâm I(1,2,-2) và tiếp xúc vớ i mặt phẳng (P):6x-3y+2z-11=0.

2)  (CĐGTVT-2000): Tâm I(1,4,-7) và tiếp xúc vớ i mặt phẳng (P) :6x+6y-7z+42=0.

3)  Bán kính R=9 và tiếp xúc vớ i

(P): x+2y+2z+3=0 tại điểm M(1,1,-3).

  Bài 2: Viết phương tr   ình mặt cầu có tâm I trên đườ ng thẳng (d) và tiếp xúc vớ i hai mặt

phẳng ( 1P  )và 2P  , biết :

1)  (ĐHL-95):

2 1 1:

3 2 2

x y z d   

1P  :x+2y-2z-2=0. và 2

P  :x+2y-2z+4=0.

2)   

4 2 7 0:

5 4 14 0

x y z d 

x y z ,

1P  :2x+2y-z-12=0. và 2

P  :-2x+2y-z+8=0.

3)  t

1 2

: 3

2

x t 

d y t R  

z t 

,

Page 32: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 32/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

32

1P  :3x4y+2z-10=0 2

P  :2x-3y+4z-10=0

 Bài 3: (ĐHLN-97):Cho đườ ng thẳng (d) và hai mặt phẳng 1P  , 2

P  ,biết :

1 1

: 2 3 2

x y z 

d  , 1P  :x+y-2z+5=0. và 2P  :2x-y+z+2=0

1)  Gọi A là giao điểm của (d) vớ i 1P  và 2

P    .Tính độ dài đoạn AB.

2)  Viết phương tr  ình mặt cầu cod tâm I trên đườ ng thẳng (d) và tiếp xúc vớ i hai mặt phẳng

1P  và 2

P  .

Mặt cầu cắt mặt phẳng

 Bài 1: Lập phương tr  ình mặt cầu có tâm tạo giao điểm I của mặt phẳng (P) và đườ ng thẳng(d) sao cho mặt phẳng (Q) cắt khối cầu theo thíêt diện là hình tròn có diện tích 12ẽ ,biết :

1)  t

1

: 3

2

x t 

d y t R  

z t 

,(P):x-y-z+3=0

2)   

3 0:

1 0

x y z d 

y , (P):x+y-2=0.

 Bài 2: Lập phương tr  ình mặt cầu có tâm thuộc đườ ng thẳng (d) và cắt mặt phăng (P) theo

thiết diện là đườ ng tròn lớ n có bán kính bằng 18.biết:

t

12 4

: 9 3

1

x t 

d y t R  

z t 

và (P):y+4z+17=0.

 Bài 3: Trong không gian 0xyz , cho hai điểm A(0,0,-3),B(2,0,-1) ,và mặt phẳng

(P):3x-8y+7z-1=0 .

1)  (HVNH-2000): Tìm toạ độ điểm C nằm trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác đều .

2)  Lập phương tr  ình mặt cầu (S) đi qua 3 điểm A,B,C và có tâm thuộc mặt phẳng

(P):x-y-z-2=0.

Page 33: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 33/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

33

Mặt cầu tiếp xúc vớ i đườ ng thẳng

 Bài 1: Viết phương tr  ình mặt cầu (S) biết :

1)  Tâm I(1,2,-1) và tiếp xúc với đườ ng thẳng (d) có phương tr   ình :

t

1:

1

x t d y t R  

 

2)  Tâm I(3,-1,2) và tiếp xúc với đườ ng thẳng (d) có phương tr   ình :

 

2 2 3 0:

2 2 3 17 0

x y z d 

x y z  

 Bài 2: Trong không gian 0xyz, cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) ,biết :

t

1

1 2

: 1

2 3

x t 

d y t R  

z t 

,  

2

3 4 0:

2 1 0

x y d 

x y z  

Lập phương tr   ình mặt cầu (S) tiếp xúc vớ i (d1) tại điểm H(3,1,3) và có tâm thuộc đườ ng

thẳng (d2).

 Bài 3: Trong không gian 0xyz, cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) ,biết :

 

1

2 1 0:

1 0

x y d 

x y z ,  

2

3 3 0:

2 1 0

x y z d 

x y  

1)  CMR hai đườ ng thẳng đó cắt nhau .Xác định tọa độ giao điểm I của chúng .

2)  Viết phương tr  ình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua hai đườ ng thẳng (d1) và (d2).

3)  Lập phương tr   ình mặt cầu tiếp xúc vớ i (d1),(d2) và có tâm thuộc đườ ng thẳng (d) có

 phương tr  ình : t

1 2

: 2

3 3

x t 

d y t R  

z t 

 

 Bài 4: Trong không gian 0xyz, cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) ,biết :

Page 34: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 34/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

34

(t R)

1

3 2

: 2 3

6 4

x t 

d y t 

z t 

,  

2

4 19 0:

15 0

x y d 

x z  

1)  CMR hai đườ ng thẳng đó cắt nhau .Xác định tọa độ giao điểm I của chúng .

2)  Viết phương tr  ình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua hai đườ ng thẳng (d1) và (d2).

3)  Lập phương tr   ình mặt cầu tiếp xúc vớ i (d1),(d2) và có tâm thuộc đườ ng thẳng (d) có

 phương tr  ình :

7 5 9:

3 1 4

x y z d   

 Bài 5: Trong không gian 0xyz, cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) ,biết :

1

2 1:

2 3 4

x y z d  ,

2

7 2:

6 9 12

x y z d   

1)  CMR hai đườ ng thẳng đó song song vớ i nhau.

2)  Viết phương tr  ình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua hai đườ ng thẳng (d1) và (d2).

3)  Lập phương tr   ình mặt cầu tiếp xúc vớ i (d1),(d2) và có tâm thuộc đườ ng thẳng (d) có

 phương tr  ình :

t

1

:

1

x t 

d y t R  

 

 Bài 6: Trong không gian 0xyz, cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) ,biết :

1

7 5 9:

3 1 4

x y z d  ,

2

4 18:

3 1 4

x y z d   

1)  CMR hai đườ ng thẳng đó song song vớ i nhau.

2)  Viết phương tr  ình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua hai đườ ng thẳng (d1) và (d2).

3)  Lập phương tr   ình mặt cầu tiếp xúc vớ i (d1),(d2) và có tâm thuộc đườ ng thẳng (d) có

 phương tr  ình :

t

3 2

: 3

1

x t 

d y t R  

z t 

 

 Bài 7: Trong không gian 0xyz, cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) ,biết :

Page 35: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 35/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

35

(t R)

1

1 2

: 2

3 3

x t 

d y t 

z t 

,  

2

2

: 3 2

1 3

x u 

d y u 

z u 

 

1)  CMR hai đườ ng thẳng đó chéo nhau. 

2)  Viết phương tr  ình đườ ng vuông góc chung của(d1) và (d2).

3)  Tính khoảng cách giữa (d1) và (d2).

4)  Lập phương tr  ình mặt cầu tiếp xúc vớ i (d1),(d2) và có tâm thuộc mặt phẳng

(P) : xy+z-2=0

 Bài 8: Trong không gian 0xyz, cho hai đườ ng thẳng (d1),(d2) ,biết :

 

1

3 0:

1 0

x y z d 

x z ,

 

2

2 2 9 0:

1 0

x y z d 

y z  

1)  CMR hai đườ ng thẳng đó chéo nhau. 

2)  Viết phương tr  ình đườ ng vuông góc chung của(d1) và (d2).

3)  Lập phương tr  ình mặt cầu tiếp xúc vớ i (d1),(d2) và có tâm thuộc mặt phẳng

(P):2x-y+3z-6=0. 

Mặt cầu cắt đườ ng thẳng

  Bài 1:  (ĐHQG-96): Cho điểm I(2,3,-1) và đườ ng thẳng (d) có phương tr   ình :

 

5 4 3 20 0:

3 4 8 0

x y z d 

x y z  

1)  Xác định VTCP  

a  của (d) suy ra phương tr   ình mặt phẳng (P) qua I và vuông góc vớ i

(d):

2)  Tính khoảng cách từ I đến (d) từ đó suy ra phương tr  ình mặt cầu (S) có tâm sao cho (S)

cắt (d) tại hai điểm phân biệt A,B thoả mãn AB=40.

 Bài 2: Cho đườ ng thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương tr  ình : t

1 2

: 2

3

x t 

d y t R  

z t 

,

(P):2x-y-2z+1=0.

Page 36: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 36/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

36

1)  (ĐHBK -98):Tìm toạ  độ các điểm thuộc đườ ng thẳng (d) sao cho khoảng cách từ mỗi

điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng 1.

2)  (ĐHBK -98):Gọi K là điểm đối xứng của điểm I(2,-1,3) qua đườ ng thẳng (d) .Xác định

toạ độ K.

3)  Lập phương tr  ình mặt cầu tâm I cắt đườ ng thẳng (d) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho

AB=12.

4)  Lập phương tr  ình mặt cầu tâm I tiếp xúc vớ i mặt phẳng (P).

5)  Lập phương tr  ình mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đườ ng tròn có

diện tích bằng 216  

Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

  Bài 1:  (ĐH Huế-96): Trong không gian vớ i hệ toạ  độ trực chuẩn 0xyz ,cho bốn điểm

A(1,0,1), B(2,1,2),C(1,-1,1),D(4,5,-5).

1)  Viết phương tr   ình tham số của đườ ng thẳng đi qua D và vuông góc vớ i mặt phẳng

(ABC).

2)  Viết phương tr  ình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

 Bài 2: Cho bốn điểm 0(0,0,0),A(6,3,0), B(-2,9,1), S(0,5,8)

1)  (ĐHKT-99): CMR SB vuông góc SA.

2)  (ĐHKT-99): CMR hình chiếu của cạnh SB lên mặt phẳng (0AB) vuông góc vớ i cạnh

0A. Gọi K là giao điểm của hình chiếu đó vớ i 0A. Hãy xác định toạ dộ của K.

3)  Viết phương tr  ình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

4)  (ĐHKT-99): Gọi P,Q lần lượt là điểm giữa của các cạnh S0,AB . Tìm toạ độ của điểm M

trên SB sao cho PQ và KM cắt nhau.

 Bài 3: Trong không gian vớ i hệ toạ độ trực chuẩn 0xyz ,cho bốn điểm A(4,4,4), B(3,3,1),

C(1,5,5), D(1,1,1).

1)  (HVKTQS-98): Tìm hình chiếu vuông góc của D lên (ABC) và tính thể tích tứ diện

ABCD.

2)  (HVKTQS-98): Viết phương tr   ình tham số đườ ng thẳng vuông góc chung của AC và

BD.

Page 37: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 37/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

37

3)  Viết phương tr  ình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

4)  Tính thể tích tứ diện ABCD.

 Bài 4: cho bốn điểm A(-1,3,2), B(4,0,-3), C(5,-1,4), D(0,6,1).

1)  (HVNHTPHCM-99):Viết phương tr  ình tham số của đườ ng thẳng BC .Hạ AH vuông góc

BC .Tìm toạ độ của điểm H.

2)  (HVNHTPHCM-99):Viết phương tr  ình tổng quát của (BCD) .Tìm khoảng cách từ A đến

mặt phẳng (BCD).

3)  Viết phương tr  ình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

 Bài 5: Trong không gian 0xyz, cho hình chóp .biết toạ độ bốn đỉnh S(5,5,6), A(1,3,0),

B(-1,1,4), C(1,-1,4), D(3,1,0).

1) 

Lập phương tr  ình các mặt của hình chóp.2)  Lập phương tr  ình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp .

3)  Tính thể tích hình chóp SABCD

 Bài 6: (HVKTMM-97) Cho bốn điểm A(1,2,2), B(-1,2,-1), C(1,6,-1), D(-1,6,2).

1)  CMR tứ diện ABCD có cặp cạnh đối diện bằng nhau .

2)  Xác định toạ độ trọng tâm G của tứ diện.

Mặt cầu nội tiếp khối đa diện

 Bài 1: Lập phương tr  ình mặt cầu nội tiếp hình chóp SABCD ,biết:

1) 

4( , 0, 0)

3S  ,A(0,-4,0), B(0,-4,0),C(3,0,0).

2)  S≡0,A(a,0,0),B(0,b,0), C(0,0,c), vớ i a,b,c>0.

 Bài 2: Cho hình chóp SABCD .Đỉnh 1 9

( , , 4)2 2S   đáy ABCD là h  ình vuông có A(-4,5,0)

,đươngf chéo BD có phương tr  ình :  

7 8 0:

0

x y d 

z  

1)  Tìm toạ độ các đỉnh của hình chóp .

2)  Lập phương tr  ình nặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

Page 38: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 38/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

38

3)  Lập phương tr  ình mặt cầu nội tíêp hình chóp.

 Bài 3: Cho ba điểm A(2,0,0), B(0,2,0), C(0,0,3).

1)  Viết phương tr  ình tổng quát các mặt phẳng (0AB), (0BC), (0CA), (ABC).

2)  Xác định tâm I của mặt cầu nội tiếp tứ diện 0ABC .

3)  Tìm toạ độ điểm J đối xứng vớ i I qua mặt phẳng (ABC).

 Bài 4: (HVKTMM-99):Cho bốn điểm A(1,2,2), B(-1,2,-1), C(1,6,-1), D(-1,6,2).

1)  CMR tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối diện bằng nhau.

2)  Xác định toạ độ trọng tâm G của tứ diện .

3)  Viết phương tr  ình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

4)  Viết phương tr  ình mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD.

Vị trí tương đối của điểm và mặt cầu

 Bài 1: Cho mặt cầu 2 2 2: 4 3 0S x y z x y z   .xét vị trí tưpng đối của điểm A

đối vớ i mặt cầu (S) trong các trườ ng hợ p sau:

1)  điểm A(1,3,2).

2)  điểm A(3,1,-4).

3)  điểm A(-3,5,1).

  Bài 2: Tìm toạ  độ điểm M thuộc mặt cầu 2 2 2: 2 4 2 3 0S x y z x y z   .Sao

cho khoảng cách MA đạt giá trị lớ n nhất ,nhỏ nhất,biết:

1)  điểm A(1,-2,0).

2)  điểm A(1,1,-2).

Vị trí tương đối của đườ ng thẳng và mặt cầu

  Bài 1: Cho mặt cầu 2 2 2: 2 2 2 6 0S x y z x y z   .Tìm toạ  độ  điểm M thuộc

(S) sao cho khoảng cách từ M đến (d) đạt giá trị lớ n nhất, nhỏ nhất,biết:

1)  t

2

: 1

1

x t 

d y t R  

z t 

 

Page 39: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 39/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

39

2)   

2 3 0:

2 1 0

x y z d 

y z  

Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu

  Bài 1:  (ĐHDL-97):Trong không gian vớ i hệ toạ đô trực chuẩn 0xyz, cho mặt cầu (S) và

mặt phẳng (P) có phương tr  ình :

2 2 2: 2 2 0S x y z x   ,(P):x+z-1=0.

1)  Tính bán kính và toạ độ tâm của mặt cầu (S).

2)  Tính bán kính và toạ độ tâm của đườ ng tròn giao của (S) và (P).

 Bài 2: (ĐHSPV-99): Cho điểm I(1,2,-2) và mặt phẳng 2x+2y+z+5=0 .

1)  Lập phương tr  ình mặt cầu (S) tâm I sao cho giao của (S) và (P) là đườ ng tròn có chu vi

bằng 8ẽ .

2)  CMR mặt cầu (S) tiếp xúc vớ i mặt phẳng 2x-2=y+3=z.

3)  Lập phương tr  ình mặt phẳng chứa đườ ng thẳng (d) và tiếp xúc vớ i (S).

  Bài 3:  (ĐHBK -A-2000): Cho hình chóp SABCD vớ i S(3,2,-1), A(5,3,-1), B(2,3,-4),

C(1,2,0).

1)  CMR SABC có đáy ABC là tam giác đều và ba mặt bên là các tam giác vuông cân.

2)  Tính toạ độ điểm D đối xứng với điểm C qua đườ ng thẳng AB. M là điểm bất kì thuộc

mặt cầu tâm D, bán kính 18R   .(điểm M không phụ thuộc mặt phẳng (ABC) ). Xét

tam giác có độ dài các cạnh bằng độ dài các đoạn tjẳmg MA, MB, MC. Hỏi tam giác đó

có đặc điểm gì ?

  Bài 4:  (ĐHPCCC-2000): Cho đườ ng tròn (C) có phương tr   ình :

2 2 2 14:

0

x y z C 

 

.Lập hương tr  ình mặt cầu chứa (C) và tiệp xúc vớ i mặt phẳng: 2x+2y-z-6=0.

 Bài 5: (CĐHQ-96): Cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương tr  ình :

2 2 2: ( 3) ( 2) ( 1) 9S x y z   ,(P):x+2y+2z+11=0. Tìm điểm M sao cho M thuộc

(S) sao cho khoảng cách từ M tớ i mặt phẳng (P) nhỏ nhất .

Page 40: CHUYÊN ĐỀ HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG

5/13/2018 CHUYÊN ĐÊ ̀ HÌNH GIA ̉I TÍCH TRONG KHÔNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-hinh-giai-tich-trong-khong 40/40

 

L eâN goïc Sôn_ SP T oaùn K 07 _ Ñ H T aây N guyeân

40

Vị trí tương đối của hai mặt cầu

 Bài1:Cho hai mặt cầu: 2 2 2

1: 2 2 7 0S x y z x y   , 2 2 2

2: 2 0S x y z x    

1)  CMR hai mặt cầu (S1) và (S2) cắt nhau.

2)  Viết phương tr  ình mặt cầu qua giao điểm của (S1) và (S2) qua điểm M(2,0,1).

 Bài2: Cho hai mặt cầu: 2 2 2

1: 9S x y z   , 2 2 2

2: 2 2 2 6 0S x y z x y z    

1)  CMR hai mặt cầu (S1) và (S2) cắt nhau.

2)  Viết phương tr  ình mặt cầu qua giao điểm của (S1) và (S2) qua điểm M(-2,1,-1).