Chuyen de( Daicuongkimloai)

18

Click here to load reader

Transcript of Chuyen de( Daicuongkimloai)

Page 1: Chuyen de( Daicuongkimloai)

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế

A/ TRẮC NGHIỆM PHẦN LÍ THUYẾTDạng 1: Kim loại và hợp kim

Câu 1: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố kim loại có mặt ở các nhóm B và nhómA. IA đến VIIIA B. IA đến VIIAC. IA đến VIA D. IA đến VACâu 2: Cho cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là : 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s23p64s1; 1s22s22p63s23p1. Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng.

A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. Y < Z < X D. KQKSử dụng dữ kiện sau để giải các câu 3, 4, 5. Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3sx. Nguyên tử của nguyên tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3py. Biết x + y = 7 và nguyên tố B không phải là khí trơ.Câu 3: Chỉ ra điều đúng dưới đây : A. A, B đều là kim loại. B. A, B đều là phi kim C. A là kim loại, B là phi kim. D. A là phi kim, B là KL Câu 4: A, B lần lượt là các nguyên tố nào dưới đây :

A. Na, Al B. P, Cl C. S, K D. Mg, ClCâu 5: Trong các hợp chất tạo bởi A và B, liên kết giữa A và B là liên kết :

A. Ion B. Kim loại C. Cộng hóa trị D. Cho nhậnCâu 6: Mạng tinh thể của Fe là:

A. Lập phương tâm khối B. Lập phương tâm diệnC. Lục phương D. Ngũ phươngCâu 7: Liên kết kim loại được hình thành do

A. Các e chung của các nguyên tử kim loại trong liên kết kim loạiB. Lực hút tĩnh điên của các phần tử tích điên trái dấu C. Lực tương tác nguyên tử D. Lực hút tĩnh điên giữa ion dương và các e tự do

Câu 8: Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều:A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa tăng vừa giảm

Câu 9: Khi làm dây dẫn điện, người ta chọn loại vật liệu nào:1. Al nguyên chất 2. Hợp kim Duyra 3. Cu nguyên chất 4. Thau( hợp kim của Cu và Zn )

A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 2, 4Câu 10: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhệt:

A. Chỉ có Cu B. Chỉ có Cu, Al C. Chỉ có Fe, Pb D. Chỉ AlCâu 11: Kim loại nặng nhất trong số các kim loại sau:

A. Au B. Mg C. Zn D. OsCâu 12: Câu nào sau đây không đúng:

A. Các kim loại đều dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng đó tăng khi nhiệt độ tăngB. Các kim loại ở trạng thái rắn đều là các tinh thểC. Kim loại tác dụng với oxi tạo oxit D. Au không tác dụng với oxi

Câu 13: Nhận định đúng là:A. Các nguyên tố có phân lớp ngoài cùng là ns2 đều là các kim loại.B. các nguyên tố có e cuối cùng nằm ở phân lớp ( n- 1)dx đều là các kim loại.C. Các nguyên tố kim loại không nằm ở nhóm VIAD. Các nguyên tố có phân lớp ngoài cùng nsx đều là kim loại.

Câu 14: Dựa trên các lí tính và hoá tính nào, người ta có thể có thể phân biệt 1 cách tuyệt đối( ko có trường hợp ngoại lệ ) giữa kim loại và phi kim:1. Tính dẫn điện 2. Tính cơ học: dễ cán mỏng, kéo sợi 3. Tính khử 4. Tính oxi hoá

A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 2, 4Câu 15: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện , tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác định bằng yếu tố nào sau đây:

A. Mạng tinh thể kim loại B. Các e tự do C. Các ion dương kim loại D. tất cả đều saiCâu 16: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:

A. Tác dụng với axit B. Dễ nhường các e để trở thành các ion dươngC. Thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá họcD. b, c đúng

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng:A, Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn điện, và dẫn nhiệtB. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơiC. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lí kém bềnD. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết kém bền

Chuyên Đề LTĐH Đại Cương Kim Loại - 1 -

Chuyên đề

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

Page 2: Chuyen de( Daicuongkimloai)

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế

Câu 18: Dãy nào dưới đây có các chất được xác định cấu trúc tinh thể hoàn toàn đúng:A. Tinh thể kim cương, lưu huỳnh, phốt pho, Mg thuộc loại tinh thể nguyên tửB. Tinh thể muối ăn, xút ăn da, potat và diêm tiêu thuộc loại tinh thể ion.C. Tinh thể Na, Fe, Cu, Al, Au, than chì thuộc loại tinh thể kim loạiD. Tinh thể nước đá, đá khô(CO2 ), iot và muối ăn thuộc loại tinh thể phân tử

Câu 19: Kim loại có nhịêt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất là: A. Hg, W B. Hg, Na C. W, Hg D. W, Na

Câu 20: Dãy kim loại nào được sắp xếp theo tính dẻo tăng: A. Sn, Al, Cu, Au, Ag B. Sn, Cu, Al, Ag, Au C. Au, Ag, Al,Cu, Sn D. Cu, Sn, Al, Au, Ag Câu 21: Kim loại dẫn điên tốt nhất là :

A. Au B. Ag C.Al D. FeCâu 22: Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều tính dẫn điên, dẫn nhiệt tăng

A. Ag, Cu, Al, Fe B. Fe, Ag, Cu, Al C. Fe, Al, Cu, Ag D.Ko có dãy nàoCâu 23: Trước đây người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại:A. Có tính dẻo B. Có khả năng phản xạ tốt C. Có tỉ khối lớn D. Có khả năng dẫn nhiệt tốtCâu 24: Các kim loại khác nhau về tỉ khối, độ cứng, nhiệt độ nóng chảy là do chúng khác nhau:A. Kiểu mạng tinh thể B. Độ bền của liên kết kim loại C. Nguyên tử khối D. Tất cả đều đúng Câu 25: Hợp kim được dung trong công nghiệp chế tạo tàu vũ trụ, máy bay, ôtô là:A. Co-Cr-Mn-Mg B. W-Fe-Cr-Co C. Al-Cu-Mn-Mg D. W-Co-MnCâu 26: Hợp kim cứng nhất trong các hợp kim sau: A. W-Co B. Fe-Cr-Mn C. Sn-Pb D. Bi-Pb-SnCâu 27:Phát biểu nào dưới đây sai :A. Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim trong cùng chu kì.B. Kim loại dễ nhường electron, tức dễ bị oxi hóa.C. Những tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim) là do các electron tự do trong kim loại gây ra.D. Trong điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắnCâu 28: Trong số các dạng tinh thể của kim loại, dạng tinh thể nào kém đặc khít nhất:A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối C. Lục phương D. Dạng tinh thể nào cũng đặc khít Câu 29: Có các kết luận sau:1. Kim loại càng về bên trái thì càng hoạt động; các ion của kim loại đó càng khó bị khử2. Kim loại không tác dụng với nước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối3. Kim loại đặt bên trái đẩy kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra khỏi dung dịch muối.4. Chỉ những kim loại đầu dãy mới đẩy được hidro ra khỏi muối5. Kim loại đặt bên trái hidro đẩy được hidro ra khỏi dung dịch axit không có tính oxi hoá.Các kết luận đúng là:A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2 ,3, 4, 5 D. 3, 4 Câu 30: Những kim loại khử được H2O:A. Na, K, Zn, Ag B. Na, Ca, Fe, Cu C. Na, K, Fe, Zn D. K, Ca, Na, HgCâu 31: Hoà tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 dư thu được dung dịch A. Kết luận dúng:A. Dung dịch A có thể làm mất màu thuốc tím, không làm mất màu dung dịch nước Br2

B. Dung dịch A có thể làm mất màu dung dịch nước Br2 nhưng không hoà tan được kim loại FeC. Dung dịch A hoà tan được Fe, không làm mất màu dung dịch kali đicromat D. Dung dịch A làm mất màu cả dung dịch thuốc tím, nước Br2, Kali đicromat và hoà tan được kim loại Fe.Câu 32: Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hoá học trong hợp kim là:

A. liên kết kim loại. B. liên kết ion.C. liên kết cộng hoá trị làm giảm mật độ electron tự do. D. liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trịCâu 33: Độ dẫn điện của kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?A. Bản chất kim loại. B. Pha bề mặt hay pha thể tích. C. Nhiệt độ môi trường. D. A, B, C đúng.

Dạng 2: Dãy điện hoáCâu 34: Suất điên động của pin điện hoá phụ thuộc vào:1, Bản chất của kim loại làm điện cực 2. Nồng độ dung dịch3. Nhiệt độ 4. Cơ chế phát sinh dòng điện trong pin điện hoáA. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4Câu 35: Cho một mẩu đồng vào dung dịch AgNO3 dư, thu được dung dịch X. Nhúng thanh sắt vào dung dịch X cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt ra thu được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm:A. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2; AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2

Câu 36: Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, phần không tan Z. Trong Z chứa:A. Ag B. AgCl C. Ag và AgCl D. Ag, AgCl, Fe

Chuyên Đề LTĐH Đại Cương Kim Loại - 2 -

Page 3: Chuyen de( Daicuongkimloai)

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế

Câu 37: Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng cho ra dung dịch chứa 1 muối, muối đó là:A. FeSO4 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. KQK

Câu 38: Vị trí của một số cặp oxi hoá-khử theo chiều tính khử giảm dần từ trái sang phải được sắp xếp như sau:Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag, Cl2/2Cl-. Trong các chất sau: Cu, AgNO3, Cl2. Chất nào tác dụng với

dung dịch Fe(NO3):A. Cả 3 B. Cl2 C. AgNO3 D. AgNO3, Cl2

Câu 39: Cho các chất sau: Mg, Fe, Cu, ZnSO4, AgNO3, CuCl2. Số cặp chất tác dụng với nhau là:A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 40: Cho hỗn hợp Zn, Fe vào dung dịch CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A và dung dịch B. Thành phần A,B phù hợp với thí nghiệm:

A. A( Al, Fe, Mg), B( Al3+, SO42- ) B. A( Mg, Fe), B( Al3+, SO4

2- )C. A( Mg, Fe ), B( Al3+, Mg2+, SO4

2- ) D. A( Fe ), B( Al3+, Mg2+, Fe2+, SO42- )

Câu 41: Ion kim loại Y2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion kim loại X+. Phản ứng nào đúng:A. 2X + Y2+ = 2X+ + Y B. X + Y2+ = X+ + Y C. 2X++ Y = X+ + Y D. X+ + Y = X + Y2+

Câu 42: Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe2+ nhưng HCl không tác dụng với Cu HNO3 tác dụng với Cu cho ra Cu 2+ nhưng không tác dụng với Au cho ra Au3+ .Sắp các chất oxi hóa Fe2+ ,H+ Cu2+ , NO3

- , Au3+ theo thứ tụ độ mạnh tăng dần:A. H+ < Fe2+ < Cu2+ < NO3

- < Au3+ B. NO3- < H+< Fe2+ < Cu2+<Au3+

C. Fe2+ < H+ < Cu2+ < NO3- > Au3+ D. H+ < Fe2+ < Cu2+ < Au3+ < NO3-

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 40, 41, 42, 43. X là hỗn hợp rắn gồm BaO ; Al2O3 ; Fe2O3 và CuO. Cho X vào nước dư được dung dịch A và rắn B. Sục CO2 vào dung dịch A thấy có kết tủa D. Rắn B tan một phần trong dung dịch NaOH dư, còn lại rắn E. Dần một luồng CO dư qua E nung nóng được rắn F.Câu 43: Kết tủa D là : A. Al(OH)3 B. BaCO3 C. Al(OH)3 và BaCO3 D. Fe(OH)3

Câu 44: Rắn B là hỗn hợp gồm :A. Fe2O3 và CuO B. Al(OH)3; Fe2O3; CuO C. Fe2O3; Al2O3; CuO D. Fe(OH)3; Al2O3; CuO

Câu 45: Chất rắn E: A. Fe2O3 và Al2O3 B. Fe2O3; CuO C. CuO; Al2O3 D. Al2O3 Câu 46: Chất rắn F có đặc điểm nào dưới đây:A. Tan hết trong dung dịch CuSO4 dư B. Tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dưC. Tan hết trong dung dịch FeCl3 D. Tan hết trong dung dịch NaOH dư Câu 47: Chọn phát biểu đúng:A. Một chất có tính khử gặp một chất có tính oxi hoá thì nhất thiết phải xảy ra phản ứng oxi hoá khửB. Hợp chất sắt ( III ) chỉ có tính oxi hoáC. Hợp chất sắt ( II ) chỉ có tính khử D. Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn Mg2+

Câu 48: Cho bột Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Phát biểu dúng là: A. Chất rắn Y gồm Ag và Cu B. Dung dịch X chỉ chứa Zn(NO3)2

C. Chất rắn Y có thể có Cu hoặc Ag D. Dung dịch X có ít nhất 1 muối Câu 49: Cho 3 cặp oxi hóa khử Cu2+ /Cu , NO3 -/NO , Au3+ / Au sắp xếp trên dãy hoạt động như sau

Trong 3 phản ứng sau :(1) 8HNO3 +3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O(2) 3Cu + 2Au3+ 3Cu2+ + 2Au(3) 4HNO3 + Au Au(NO3)3 + NO + 2H2O

Phản ứng nào xảy ra theo chiều mũi tên ?A. Chỉ có 1 và 2 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 1 và 3Câu 50: Muối Fe2+ làm mất màu tím của dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra Fe3+ còn Fe3+ tác dụng với I- cho ra I 2 và Fe2+

. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+ , I2 , MnO4

- theo thứ rự độ mạnh tăng dần A.Fe3+ < I2 < MnO4

- B. I2 < Fe3+ < MnO4- C. I2 < MnO4

- < Fe3+ D. MnO4-< Fe3+ < I2

Câu 51: Cho một đinh Fe vào dung dịch CuSO4 thấy có Cu đỏ xuất hiện. Nếu cho Cu vào vào dung dịch HgCl2 có Hg trắng xuất hiện. Dựa vào các kết quả trên,hãy sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Hg theo thứ tự tính khử tăng dần.A. Cu < Fe < Hg B. Cu < Hg < Fe C. Hg < Cu < Fe D. Fe < Cu< HgCâu 52: Cho biết suất điện động chuẩn: E0

Cu2+/Cu = +0.34, E0

Zn2+/Zn = -0.76. Kết luận không đúng là:

A. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Zn2+ B. Cu có tính khử yếu hơn ZnC. Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+ D. Phản ứng xảy ra khi pin hoạt động là: Zn + Cu2+ = Zn2+ + CuCâu 53: Có những pin điện hoá được ghép bởi các cặp oxi hoá-khử chuẩn sau:a. Ni2+/ Ni và Zn2+/ Zn b. Cu2+/ Cu và Hg2+/ Hg c. Mg2+/ Mg và Pb2+/ PbĐiện cực dương của các pin điện hoá là:A. Pb, Zn, Hg B. Ni, Hg, Pb C. Ni, Cu, Mg D. Mg, Zn, HgCâu 54: Biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử Mg2+/ Mg, Zn2+/ Zn, Sn2+/Sn, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu lần lượt là -2.37V; - 0.76V; - 0.14V; - 0.44V; + 0.34VQuá trình: Sn→ Sn2+ + 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào sau đâyA. Mg B. Zn C. Fe D. Cu

Chuyên Đề LTĐH Đại Cương Kim Loại - 3 -

Page 4: Chuyen de( Daicuongkimloai)

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế

Câu 55: Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hoá: E0( Cu-X ) = 0.46V; E0( Y-Cu ) = 1.1V; E0( Z-Cu ) = 0.47V ( X, Y, Z là ba kim loại ). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:A. Z, Y, Cu, X B. X, Cu, Z, Y C. Y, Z, Cu, X D. X, Cu, Y, ZCâu 56: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các:A. nguyên tử kim loại B. phân tử nước C. ion D. electronCâu 57: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu, nồng độ của các chất trong dung dịch biến đổi như thế nào:

A. Nồng độ của ion Cu2+ tăng dần và nồng độ của ion Zn2+ tăng dầnB. Nồng độ của ion Cu2+ giảm dần và nồng độ của ion Zn2+ giảm dầnC. Nồng độ của ion Cu2+ giảm dần và nồng độ của ion Zn2+ tăng dầnD. Nồng độ của ion Cu2+ tăng dần và nồng độ của ion Zn2+ giảm dần

Câu 58: Trong pin diện hoá, sự khử:A. chỉ xảy ra ở cực âm B. không xảy ra C. chỉ xảy ra ở cực dương D. xảy ra ở anot và catotCâu 59: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá là:

2Cr + 3Ni3+ = 2Cr3+ + 3Ni E0Cr

3+/ Cr = - 0.74; E0

Ni2+

/ Ni = - 0.26. E0 của pin điện hpá là:A. 1,0 B. 0,48 C. 0,78 D. 0,98

Câu 60: Trong pin điện hoá Zn – Cu, phản ứng xảy ra ở cực dương:A. Cu → Cu2+ + 2e B. Cu2+ + 2e → Cu C. Zn → Zn2+ + 2e D. Zn2+ + 2e → ZnCâu 61: Pin nhỏ dùng trong dồng hồ đeo tay là pin bạc oxit - kẽm.Phản ứng xảy ra trong pin có thể viết như sau:

Zn(r) + Ag2O(r) + H2O(l) → 2Ag(r) + Zn(OH)2 Như vậy, trong pin bạc oxit - kẽm:A. Kẽm bị oxi hoá và là anot B. Kẽm bị khử và là catotC. Bạc oxit bị khử và là anot D. Bạc oxit bị oxi hoá và là catot Câu 62: Cho hỗn hợp gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol CuSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y là một hỗn hợp kim loại. Kết luận không đúng là:A. Có thể c a B. Có thể a < c < a + bC. Trong chất rắn Y có c mol Cu D. Trong dung dịch X có b mol Fe2+

Câu 63: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO 3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:

A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b 2c – d C. 2a + 3b 2c – d D. 2a + 3b 2c + dCâu 64: Cho a gam hỗn hợp bột Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được b gam chất rắn Y . Biết b < a . Kết luận đúng là:A. Dung dịch thu được có chứa 2 muối. B. Trong chất rắn Y có Cu và Zn dưC. Chất rắn Y có thể có 3 kim loại D. Sau phản ứng muối đồng dưCâu 65: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là:A. c/3 a b/3 B. c/3 a c/3 + 2b/3 C. c/3 a < c/3 + 2b/3 D. 3c a 2b/3

Câu 66: Phản ứng cho thấy :

A. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại. B. đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành sắt kim loại.C. đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe2+ D. Đồng kim loại có thể oxi hóa Fe2+

Câu 67: Từ phản ứng hóa học sau : cho thấy

A. Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag. B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+

C. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+ D. Ag+ có tính khử yếu hơn Fe2+

Dạng 3: Điện phân:Câu 68: Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phânA. Đỏ sang tím B. Đỏ sang tím rồi sang xanh C. Đỏ sang xanh D. Chỉ một màu đỏCâu 69: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, thì :A. Nồng độ dung dịch CuCl2 không đổi. B. Nồng độ dung dịch CuCl2 giảm dần.C. Nồng độ dung dịch CuCl2 tăng dần. D. Màu xanh của dung dịch CuCl2 chuyển dần sang đỏ.Câu 70: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 với cả 2 điện cực đều bằng Cu. Thành phần dung dịch và khối lượng các điện cực thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân? Giả sử thể tích dung dịch thay đổi ko đáng kể.A. Trong dung dịch, C(H2SO4) tăng dần, C(CuSO4) giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.B. Nồng độ dd H2SO4 và CuSO4 không đổi, khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.C. Nồng độ dd H2SO4 không đổi, CuSO4 giảm dần. Khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.D. Nồng độ dd H2SO4, CuSO4 đều không đổi, khối lượng 2 điện cực không đổi.

Chuyên Đề LTĐH Đại Cương Kim Loại - 4 -

Page 5: Chuyen de( Daicuongkimloai)

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế

Câu 71: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với số mol nCuSO < nNaCl , dung dịch có chứa vài giọt quỳ. Điện phân với điện cực trơ. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân?

A. Tím sang đỏ B. Đỏ sang xanh C. Xanh sang đỏ D. Tím sang xanhCâu 72: Phương pháp nào dùng trong công nghiệp để điều chế những kim loại cần độ tinh khiết cao:A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. nhiệt phân muối nitrat D. điện phânCâu 73: Điện phân với điện cực trơ một dung dịch chưá NaCl và NaOH.pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân? giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kểA. pH tăng tới một giá trị nhất định sau đó không thay đổi B. pH lúc đầu giảm sau đó tăngC. pH lúc đầu tăng sau đó giảm D. pH tăng dần từ đầu đến cuốiCâu 74: Điện phân dung dịch nào sau đây sẽ thu được kim loại tương ứng:A. MgCl2 B. AgNO3 C. BaCl2 D. AlCl3

Câu 75: Khi điện phân dung dịch nào sau đây thì lúc đầu ở cực âm ko có khí thoát ra:A. HCl B. KOH C. Ba(NO3)2 D. CuSO4 Câu 76: Trong thùng điện phân dd NaCl để điều chế NaOH, dương cực được làm bằng than chì mà không làm bằng sắt vì lý do nào sau đây:A. Than chì dẫn điện tốt hơn sắt B. Than chì không bị khí clo ăn mònC. Than chì không bị dd NaCl phá hủy C. lý do khácCâu 77: Khi điện phân dd CuSO4 người ta thấy khối lượng catot tăng bằng khối lượng anot giảm, điều này chứng tỏA. anot trơ B. anot bằng Zn C. anot bằng Cu D. catot trơCâu 78: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 với Anot bằng Cu kim loại. Cho biết vị trí hai cặp 2H+/H2 và Cu2+/CuCatot: Cu, Mg ; Anot : Cl2 ,O2 Catot: Cu, Mg ; Anot : Cl2 ,O2 2H+ Cu2+

H2 Cu Trong quá trình điện phân sẽ xuất hiện chất gì bên catot và anot?A. Catot: Cu, H2 ; Anot : O2 B. Catot: Cu ; Anot : O2

C. Catot: Cu ; Anot : không có chất gì xuất hiện D. Catot: H2 ; Anot : O2

Câu 79: Nhận định luôn đúng:A. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 + NaCl thì pH của dung dịch không đổi.D. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dd tăng dần.C. Khi điện phân dung dịch ZnSO4 pH của dd tăng dầnD. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dd giảm dần

Dạng 4: Ăn mòn kim loại:Câu 80: Trong hiện tượng ăn mòn điện hóa, xảy ra :A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng hóa hợp. D. Phản ứng oxi hóa - khử.Câu 81: Trong hiện tượng ăn mòn điện hóa, xảy ra : A. Sự oxi hóa ở cực âm. B. Sự khử ở cực âm.C. Sự oxi hóa ở cực dương. D. Sự oxi hóa - khử đều ở cực dươngCâu 82: Một chiếc chìa khoá làm bằng hợp kim Cu – Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa khoá sẽ:A. bị ăn mòn hoá học B. bị ăn mòn điện hoáC. không bị ăn mòn D. ăn mòn điện hoá hoặc ăn mòn hoá học

tuỳ theo lượng Cu – Fe có trong chìa khoá Câu 83: Cột sắt ở Newdheli, ấn độ đã có tuổi trên 1500 năm.Tại sao cột sắt đó không bị ăn mòn? Điều lí giải nào sau đây là đúng? Cột sắt bền là do:A. được chế tạo bởi một loại hợp kim bền của sắt. B. được chế tạo bởi sắt tinh khiết.C. được bao phủ bởi một lớp oxit bền vững. D. Chưa có lời giải thích thoả đáng.Câu 84: Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị ăn mònB. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị ăn mòn điện hoá C. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị khửD. Một vật bằng kim loại nguyên chất có thể bị ăn mòn hoá học Câu 85: Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là:A. ăn mòn điện hoá B. ăn mòn hoá học C. sự khử kim loại D. ăn mòn kim loạiCâu 86: Trong sự gỉ sét của tấm tôn (xem tôn là sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm, thìA. Sắt là cực dương, kẽm là cực âm. B. Sắt là cực âm, kẽm là cực dương.

Chuyên Đề LTĐH Đại Cương Kim Loại - 5 -

Page 6: Chuyen de( Daicuongkimloai)

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế

C. Sắt bị oxi hóa, kẽm bị khử. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hóa.Câu 87: Để hạn chế sự ăn mòn con thuyền đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ thuyền (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại nào dưới đây :A. đồng B. chì C. kẽm D. bạcCâu 88: Trong quá trình ăn mòn vỏ mạn tàu thuỷ (thép) ở khu vực mạn tàu tiếp xúc với nước biển và không khí, các tạp chất trong thép như Si, C đóng vai trò:A. anot B. catot C. không có vai trò gì D. không xác địnhCâu 88: Ngâm một cây đinh sắt (có quấn dây đồng) vào dung dịch HCl. Hiện tượng quan sát được là :A. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt cây đinh sắt. B. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt dây đồng. C. Khí thoát trên bề mặt cây đinh sắt và dây đồng đều nhanh như nhau.D. Không thấy khí thoát ra trên bề mặt đinh sắt cũng như dây đồngCâu 90: Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hóa là:A. Tồn tại cặp kim loại khác nhau và một trong hai kim loại là sắt.B. Kim loại tiếp xúc với môi trường bị nhiễm bẩn.C. Tồn tại cặp điện cực khác nhau tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li.D. Kim loại không nguyên chất.Câu 91: Sắt là chất có tính khử, ở nhiệt độ thường trong không khí khô và không khí ẩm sắt có bị ăn mòn khôngA. đều bị ăn mòn C. đều không bị ăn mònB. trong không khí khô không bị ăn mòn, trong không khí ẩm bị ăn mònD. trong không khí khô bị ăn mòn, trong không khí ẩm không bị ăn mònCâu 92: Trong hiện tượng ăn mòn điện hóa thì xảy raA. sự oxi hóa ở cực âm B. sự khử ở cực âmC. sự oxi hóa ở cực dương D. sự oxi hóa khử đều ở cực dươngCâu 93: Ăn mòn hoá học thường xảy ra do tác dụng của :A. Chất khí khô B. không khí ẩm C. đung dịch điện li D. dòng điệnCâu 94: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dd điện li: Al -Fe, Cu - Fe, Fe- Sn, Mg – Fe. Có mấy cặp Fe bị ăn mòn điện hoá:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 95: Hàn thiếc một vật bằng sắt với một vật bằng đồng, có thể có mấy cặp ăn mòn điện hoá:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 96: So sánh tóc độ thoát khí khi cho một đinh sắt vào dd H2SO4 1M (1) và cho một đinh sắt vào dd H2SO4 1M có một ít CuSO4 (2)A. 1 lớn hơn 2 B. 1 bằng 2 C. ko xác định được D. 2 lớn hơn 1 Câu 97: Cuốn một sợi dây thép vào 1 kim loại rồi nhúng vào dd H2SO4 loãng. Quan sát thấy bọt khí thoát ra rất mạnh từ sợi dây thép. Thanh kim loại có thể là kim loại nào trong số kim loại sau:A. Mg B. Ag C. Cu D. Sn Câu 98: Số pin điện hoá xuất hiện khi để gang, thép trong không khí ẩm là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. vô sốCâu 99: Khi để gang trong khôpng khí ẩm, ở cực dương:A. 2H+ + 2e → H2 B. Fe → Fe3+ + 3e C. Fe → Fe2+ + 2e D. O2 + 2H2O + 4e → 4OH-

Dạng 5: Điều chế, tách, nhận biết kim loạiCâu 100: Hoá chất nào sau đây dùng để tách nhanh bột Al ra khỏi hỗn hợp bột: Mg, Zn, Al, Cu:A. Dung dịch NaOH và khí SO2 B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội D. Dung dịch HCl và NaOH Câu 101: Nguyên tắc điều chế kim loại là:A. Thực hiện quá trình oxi hoá kim loại B. Thực hiện quá trình khử ion kim loạiC. Thực hiện qứa trình khử các kim loại D. Thực hiện quá trình oxi hoá - khửCâu 102: Để điều chế một ít Cu trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dung phương pháp nào trong các phương pháp sau :1.Dùng Fe cho vào dung dịch CuSO4 2. Điện phân dung dịch CuSO4 3. Khử CuO bằng CO ở to caoA. Chỉ dùng 1 B. Dùng 3 C. Dùng 1 và 2 D. Dùng 2 và 3Câu 103: Xác định phương pháp điều chế Cu(OH)2 có độ tinh khiết cao từ CuCO3.Cu(OH)2

1. Hoà tan CuCO3 trong axit (H2SO4, HNO3 ...) CuCO3.Cu(OH)2 + 2H2SO4 = 2CuSO4 + CO2 + 3H2OSau đó cho tác dụng với bột Fe Fe + Cu2+ = Fe2+ + Cu2. Nung CuCO3.Cu(OH)2 → 2Cu + CO2 + H2OSau đó dùng chất khử H2 (CO, Al ...) để khử CuO, ta thu được Cu3. Hoà tan hỗn hợp trong axit HCl ta được CuCl2, điện phân CuCl2 thu được CuA. 1, 2 B. 2, 3 C. 1 ` D. 3Câu 104: Dùng tổ hợp 2 trong 4 hóa chất sau :dung dịch HCl,dung dịch NaOH,nước Cl2,dung dịch NH4OH kết hợp với sự điện phân dể tách 3 kim loại Cu,Fe,Al ra khỏi hỗn họp 3 kim loại này.

Chuyên Đề LTĐH Đại Cương Kim Loại - 6 -

Page 7: Chuyen de( Daicuongkimloai)

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế

A. Dung dịch NaOH, dung dịch NaCl B. dung dịch HCl, nước Cl2

C. Dung dịch NaOH, dung dịch NH4OH D. Dung dịch NaOH, nước Cl2

Câu 105: Dùng tổ hợp 2 trong 4 hóa chất sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, nước Br2, dung dịch NH4OH dể phân biệt Al, Zn, Cu, Fe2O3 ( đúng thứ tự )A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH B. dung dịch NaOH, dung dịch NH4OHC. dung dịch HCl, dung dịch NH4OH D. Nước Br2, dung dịch NaOHCâu 106: Để phân biệt Fe, hỗn hợp FeO+ Fe2O3, hỗn hợp Fe+ Fe2O3 ta có thể dùngA. Dung dịch HNO3, dung dịch NaoH B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOHC. Nước Cl2, dung dịch NaOH D. dung dịch HNO3,nước Cl2

Câu 107: Để nhận biết được 4 kim loại: Ag, Na, Mg và Al. Chỉ cần dùng hóa chất nào sau đây?A. H2O B. NaOH loãng C. HCl loãng D. dung dịch NH3

Câu 108: Phương pháp nào sau đây dùng trong công nhiệp để điều chế các kim loại cần độ tinh khiết cao:A. Thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân D. nhiệt phân muối Câu 109: Cho 5 mẫu bột kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ có dung dịch H2SO4( không được dùng thêm chất nào khác, kể cả quì tím và nước nguyên chất ), có thể nhận biết dược mấy kim loại:A. 1 B. 2 C. 4 D. 5Câu 110: Cơ sở của phương pháp thuỷ luyệnA. Kim loại có tính khử mạnh khử ion kim loại có tính oxi hoá mạnh trong dung dịchB. Dùng một dung dịch để hoà tan hợp chất kim loạiC. A, B D. Phản ứng thuỷ phân, đun nóngCâu 111: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?

A. Fe, Al, Cu. B. Zn, Mg, Fe. C. Fe, Mn, Ni. D. Ni, Cu, Ca.Câu 112: Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?A. Kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca… B. Kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn…C. Các kim loại như Al, Zn, Fe… D. Các kim loại như Hg, Ag, Cu…Câu 113: Từ dung dịch CuCl2, có mấy cách để điều chế kim loại CuA. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu114: Từ mỗi chất Cu(OH)2, NaCl, FeS2 lựa chọn phuơng pháp thích hợp để điều chế các kim loại tương ứng. Khi đó, số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được 3 kim loại là:

A.3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 115: Chỉ dùng một kim loại để nhận biết các dung dịch sau: (NH4)2SO4; NH4NO3 ; FeSO4 ; AlCl3. Đó là kim loại nào?

A. Ba B. Mg C. Cu D. AlCâu 116: Để điều chế Ba kim loại, người ta có thể dùng các phương pháp sau:1. Điện phân dung dịch BaCl2 có vách ngăn xốp 2. Điện phân BaCl2 nóng chảy 3.Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi oxit BaO (phương pháp nhiệt nhôm)4. Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl2

Chọn phương pháp thích hợpA. Chỉ có 2 B. Chỉ có 2,3 C. Chỉ có 2,4 D. Chỉ có 1,2Câu 117: Cho hỗn hợp bột Ag, Cu, Fe. Phương án hoá học thích hợp để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp: A. Dùng dd H2SO4 loãng, lọc, điện phân dd, dùng dd AgNO3 , điện phân dung dịch.

B. Dùng dd HCl, dùng dd NaOH, nung, dùng CO, dùng dd AgNO3, lọc, dùng Fe, dùng dd HCl.C. Dùng dd HCl, lọc, dùng dd NaOH, nung, dùng H2, dùng dd AgNO3, điện phân dung dịch.D. A, B, C

Dang 6: Kim loại, hợp chất của kim loại và một số phản ứng hoá học thường gặpCâu 118: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp: NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác Câu 119: Hòa tan một lượng oxit sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Chia dung dịch thuđược sau phản ứng thành 2 phần. Nhỏ dung dịch KMnO4 vào phần 1 thấy màu tím biến mất. Cho bột đồng kim loại vào phần 2 thấy bột đồng tan, dung dịch có màu xanh. Suy ra công thứcoxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4

Câu 120: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp rắn còn lại là:A. Cu, Fe, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, MgO C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, FeO, ZnO, MgOCâu 121: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm NaNO3, Cu(NO3)2, ÀgNO3, Al(NO3)3, MgCO3 được hỗn hợp rắn Y. Cho dòng CO dư đi qua Y nung nóng cho tới phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn Z gồm bao nhiêu kim loại:

A.4 B. 5 C. 2 D. 4Câu 122: Cho các kim loại và các dung dịch sau: Al, Cu, FeSO4, HNO3 loãng, HCl, AgNO3. Số lượng phản ứng xảy ra giữa từng cặp chất là:

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Chuyên Đề LTĐH Đại Cương Kim Loại - 7 -

Page 8: Chuyen de( Daicuongkimloai)

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế

Câu 123: Cho 2 oxit của 2 kim loại X, Y hoà tan vào nước dư được 1 muối duy nhất Z. Cho Z phản ứng với dung dịch H2SO4 dư được 1 chất kết tủa và 1 muối tan. X và Y là:

A.K, Al B. Ba, Al C. Na, Zn D. Ba, NaCâu 124: Cho 0.4 mol Na vào 200 ml dung dịch chứa CuSO4 0.1M và H2SO4 0.1M. hiện tượng quan sát được là:A. có khí bay lên B. có khí bay lên và có kết tủa màu xanhC. có kết tủa D. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kết tủa tan dần Câu 125: Hoà tan hỗn hợp BaO, K2O, Al2O3, ZnO, CuO, MgO vào nước thu được dung dịch A và chất rắn B. Sục CO2 đến dư vào dung dịch A. Dẫn CO dư qua B đến phản ứng hoàn toàn rồi lấy chất rắn C thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH thấy tan một phần. Thành phần của C và hiện tượng khi sục CO2 vào A có bao nhiêu kim loại:

A. 2 B. 4 C.3 D.1Câu 126: M là 1 kim loại nhóm IIA (Mg, Ca, Ba). Dung dịch muối MCl2 cho kết tủa với dung dịch Na2CO3, NaSO4 nhưng ko tạo kết tủa với dung dịch NaOH . Xác định kim loại MA. Chỉ có thể là Mg B. Chỉ có thể là Ba C. Chỉ có thể là Ca D. Chỉ có thể là Mg, Ba

Câu 127: Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước ta thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ:

A. Nước dư B. nước dư và nK ≥ nAl C. Nước dư và nAl ≥ nK D. Al tan hoàn toàn trong nướcCâu 128: X và Y là kim loại trong số các kim loại sau: Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn. - X tan trong dd HCl, dd HNO3 đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong nước.

-Y không tan trong dd NaOH, dd HCl mà tan trong dd AgNO3, dd HNO3 đặc nguội.

X và Y lần lượt là: A. Al và Cu B. Zn và Cu C. Na và Ag D. Ca và AgCâu 129: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS2, FeCO3, Fe2O3 ta có thể dùng:A. dd HNO3. B. dd H2SO4 đặc nóng. C. dd HCl. D. dd NaOH.Câu 130: Cho Zn vào dd HNO3 thu được hỗn hợp khí E gồm N2O, N2. khi phản ứng đẫ kết thúc, ta cho thêm dd NaOH vào lại thấy thoát ra hh khí F. Vậy hh khí F gồm có:A. H2 và NO2 B. H2 và N2O C. H2 và NH3 D. NO và NO2

B/ TRẮC NGHIỆM Dạng 1: Bài tập điện phân

Câu 1: Điện phân NaCl nóng chảy với cường độ I= 1,93 A trong thời gian 6 phút 40 giây thì thu được 0,1472g Na.Tính hiệu suất điện phân?A. 100% B. 90% C. 80% D. 75%Câu 2: Sau một thời gian điện phân 500 ml dd CuCl2, người ta thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot. Sau đó ngâm một đinh sắt sạch trong dd còn lại sau điện phân, phản ứng xong, khối lượng đinh sắt gia tăng 1,6g. Vậy nồng độ của CuCl 2

trước khi điện phân là: A. 0.7M B. 0.1M C. 0.2M D. 0.5MCâu 3: Điện phân hoàn toàn dd chứa 1,35 g muối clorua của một kim loại thì thu được 224ml khí ở anot (đktc). Kim loại đó là: A. Fe B. Mg C. Zn D. CuCâu 4: Để tạo một lớp mạ Cr, người ta điện phân một dung dịch Cr2O7

2- ở môi trường axit Cr6+ biến thành Cr ở catot. Vật được đặt bên catot. Nếu điện phân với cường độ 3,68 A trong thời gian 10000s với hiệu suất 50%. Tính bề dày lớp mạ, biết rằng diện tích ngoài của vật mạ là 1 dm2. Cho Cr = 52, tỉ trọng 7.A. 0,0495 mm B. 0,297 mm C. 0,0495 cm D. 0,207 cmCâu 5: Điện phân hết một hỗn hợp NaCl và BaCl2 nóng chảy thu được 18,3 g kim loại và 4,48 lít (đktc) khí Cl2 . Tính khối lượng Na và khối lượng Ba đã dùng. Biết Na =23 và Ba =137 A. 4,6g Na; 13,7 g Ba B. 2,3 g Na ; 16g BaC. 6,3 g Na ; 12g Ba D. D.4,2g Na ; 14,1g BaCâu 6: Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I= 1,93A. Tính thời gian điện phân (với hiệu suất là 100%)1. Để kết tủa hết Ag (t1)2. Để kết tủa hết Ag và Cu (t2)A. t1 = 500s, t2 = 1000s B. t1 =1000s, t2 = 1500s C. t1 = 500s, t2 = 1200s D. t1 = 500s, t2 = 1500sCâu 7: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I=9,65A. Tính khối lượng Cu bám bên catot khi thời gian điện phân t1 =200s và t2 =500s (với hiệu suất là 100%)A. 0,32g ; 0,64g B. 0,64g ; 1,28g C. 0,64g ; 1,32g D. 0,32g ; 1,28gCâu 8: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%. Thể tích dung dịch được xem như không đổi. Lấy lg2= 0,30A. pH=1,0 B. pH=0,7 C. pH=2,0 D. pH=1,3Câu 9: Điện phân 100 ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I=1,93 A. Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH=12, thể tích dung dịch được xem như không đổi, hiệu suất là 100%.

Chuyên Đề LTĐH Đại Cương Kim Loại - 8 -

Page 9: Chuyen de( Daicuongkimloai)

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế

A. 100s B. 50s C. 150s D. 200sCâu 10: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I=3,86 A. Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g. Cho Cu=64, Ag=108A. 250s B. 1000s C. 500s D. 750sCâu 11: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện không đổi thì sau 600s, nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực. Nếu thời gian điện phân là 300s thì khối lượng Cu thu được bên catot là 3,2g. Tính nồng độ mol của CuSO4

trong dung dịch ban đầu và cường độ dòng điện.A. 0,1M; 16,08A B. 0,25M; 16,08AC. 0,20 M; 32,17A D. 0,12M; 32,17ACâu 12: Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0,08M. Cho dung dịch thu được sau khi điện phân tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,861g kết tủa. Tính khối lượng Cu bám bên catot và thể tích thu được bên anot. Cho Cu=64. A. 0,16g Cu; 0,056 l Cl2 B. 0,64g Cu; 0,112l Cl2

C. 0,32g Cu; 0,112l Cl2 D. 0,64g Cu; 0,224 l Cl2

Câu 13: Cho một dòng điện có cường độ I không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp,bình 1 chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian điện phân 500s thì bên bình 2 xuất hiện khí ở catot, tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot của bình 1 và thể tích khí (đktc) xuất hiện bên anot của bình 1. Cho Cu = 64.A. 0,193A; 0,032g Cu; 5,6 ml O2 B. 0,193A; 0,032g Cu; 11,2 ml O2

C. 0,386A; 0,64g Cu; 22,4 ml O2 D. 0,193A; 0,032g Cu; 22,4 ml O2

Câu 14: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M với cường độ I = 9,65A. tính thể tích khí thu được bên catot và bên anot lúc t1 = 200s và t2 = 300s.A. Catot: 0;112ml; anot: 112; 168ml B. Catot:112;168ml; anot: 56;84mlC. Catot: 0; 112ml; anot: 56; 112ml D. Catot: 56; 112ml; anot: 28; 56mlCâu 15: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M.Tính cường độ I biết rằng phải điện phân trong thời gian 1000s thì bắt đầu sủi bọt bên catot và tính pH của dung dịch ngay khi ấy. Thể tích dung dịch được xem như không thay đổi trong quá trình điện phân.Lấy lg2= 0,30.A. I = 1,93A; pH = 1,0 B. I = 2,86A; pH = 2,0 C. I = 1,93A; pH = 1,3 D. D. I = 2,86A; pH = 1,7Câu 16: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M và AgNO3 0,2M với điện cực trơ. Sau khi ngừng điện phân thu được dung dịch A chứa 2 ion kim loại. Thêm NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa. Đem nung kết tủa này ngoài không khí đến khối lượng không đổi được một chất rắn nặng 1,48g. Tính thể tích khí thu được bên anot(đktc).Cho Cu = 64,Ag=108A. 22,4ml B. 56ml C. 33,6ml D. 11,2mlCâu 17: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân, tính khối lượng kim loại bám bên catot và thể tích khí (đktc) thoát ra bên anot. Cho Cu = 64, Mg= 24A. 1,28g; 2,24l B. 0,64g; 1,12l C. 1,28g; 1,12l D. 0,64g; 2,24lCâu 18: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,12M thu được 0,384g Cu bên catot lúc t1= 200s; nếu tiếp tục điện phân với cường độ I2 bằng 2 lần cường độ I1 của giai độan trên thì phải tiếp tục điện phân trong bao lâu để bắt đầu sủi bọt bên catot ? Cho Cu = 64. A. 150s B. 200s C. 180s D. 100sCâu 19: Điện phân với 2 bình mắc nối tiếp. Bình 1 chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch NaCl 0,1M. Ngừng điện phân khi dung dịch thu được trong 2 bình có pH =13. Tính nồng độ mol của Cu2+ còn lại trong bình 1, thể tích dung dịch được xem như không đổiA. 0,05M B. 0,04M C. 0,08M D. 0,10M Câu 20: Khi điện phân 1 dm3 dung dịch NaCl (d= 1.2 g/ml). Trong quá trình điện phân chỉ thu dược 1 chất khí ở điện cực. Sau quá trình điện phân kết thúc, lấy dung dịch còn lại trong bình điện phân cô cạn cho hết hơi H2O thu được 125 cặn khô. Đem cặn khô đó nhiệt phân, khối lượng giảm 8 g. Hiệu suất quá trình điện phân là:A. 50% B. 20.3% C. 56.8% D. 25.3% Câu 21: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0.1 mol FeCl3; 0.2 mol CuCl2 và 0.1 mol HCl( điện cực trơ, màng ngăn xốp ). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này, khối lượng catot đã tăng: A. 6 g

B. 5.6 g C. 12.8 g D. 18.4 gCâu 22: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0.2 M với cường độ I= 9.65A. Khi thời gian điện phân t = 500s thì khối lượng Cu bám trên catot là:A. 1.52g B. 1.41g C. 1.28g D. 0.86g Câu 23: Hoà tan 20 g K2SO4 vào 150 g nước, thu được dung dịch A. Tiến hành điện phân dung dịch A một thời gian. Sau khi điện phân khối lượng K2SO4 trong dung dịch chiếm 15% khối lượng của dung dịch. Biết lượng nước bị bay hơi là không đáng kể. Thể tích khí thoát ra ở mỗi điện cực đo ở đktc lần lượt là:A. 22,815l và 11,4l B. 40l và 22l C. 45,63l và 22,8l D. KQKCâu 24: Nung a g CaCO3 để lấy khí CO2. Điện phân một dung dịch có b g muối ăn, có màng ngăn với hiệu suất 58,5% để lấy dung dịch NaOH. Sục khí CO2 vào NaOH dược dung dịch Y. Dung dịch Y vừa tác dụng được với KOH vừa tác dụng với BaCl2. Biểu thức biễu diễn quan hệ giữa a và b là:A. 0,685a < b < 1,37a B. 0,585a < b < 1,17a C. a < b < 2a D. 0,5a < b < a

Chuyên Đề LTĐH Đại Cương Kim Loại - 9 -

Page 10: Chuyen de( Daicuongkimloai)

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế

Câu 25: Điện phân 100 ml dung dịch A (của 2 axit trong nước H2SO4 0.3M và HCl 0.4M) bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện 2.68A trong thời gian t giờ. Hàm số mô tả sự phụ thuộc của [H+] vào thời gian điên phân là (0 < t < 1 giờ):A. hàm bậc hai B. hàm hằng C.hàm bậc nhất D.B, C

Dạng 2: kim loại tác dụng với axitCâu 26: Cho m g hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Mg vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. thêm tiếp KNO3 dư vào dung dịch Y thì thu được 0.672l khí NO duy nhất (đktc). Vậy khối lượng Fe có trong mg hỗn hợp X là: A. 1.68g

B. 3.36g C. 5.04g D. 6.72gCâu 27: Cho hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M + H2SO4 0.4 M làm thoát ra V l khí H2 và dung dịch X. X tác dụng vừa hết với 11 g CaCO3. Tính V lít khí H2 (đktc):

A. 5.6 l B. 4.48 l C. 6.72 l D. 4.32 l Câu 28: Dung dịch X có chứa 0.4 mol HCl và 0.12 mol Cu(NO3)2. Khi thêm m g bột Fe vào dung dịch X, sau khi kết thúc thu dược hỗn hợp kim loại có khối lượng ) bằng 5 m. Giá trị của m là:

A. 1,92g B. 20,48g C. 9,28g D. 14,88gCâu 29: Cho 1,35 gam hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được hh khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Cô cạn dd sau phản ứng thu được hh muối với khối lượng là:

A. 5,69 gam B. 5,5 gam C. 4,98 gam D. 4,72 gam

Câu30: Cho phương trình phản ứng sau:

Nếu tỉ lệ mol của N2O và N2 là 2:3 thì sau khi phản ứng đẫ được cân bằng thì hệ số của Al, N2O và N2 là:A. 23 : 8 : 6 B. 46 : 6 : 9 C. 46 : 2 : 3 D. 20 : 2 : 3 Câu 31: Vàng cũng như bạch kim chỉ bị hòa tan trong nước cường toan (vương thủy), đó là ddgồm một thể tích HNO3 đậm đặc và ba thể tích HCl đâm đặc. 34,475 gam thỏi vàng có lẫntạp chất trơ được hòa tan hết trong nước cường toan, thu được 3,136 lít khí NO duy nhất (đktc).Phần trăm khối lượng vàng có trong thỏi vàng trên là: A. 90% B. 80% C. 70% D. 60%Câu 32: Thực hiện 2 thí nghiêm sau:1. Cho 9,6 g Cu tác dụng với 180 ml dung dịch HNO3 1M thu được V1 l khí NO và dung dịch A.2. Cho 9,6 g Cu tác dụng với 180 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu được V2 l khí NO và dung dịch B.Quan hệ giữa V1 và V2 là:A. 2V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. 0,5V1 = V2 D. V1 = V2

Câu 33: Cho 1,92 g Cu tác dụng với 100ml dung dịch A chứa HNO3 1M; HCl 0,5M; H2SO4 0,4M. Hỏi sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được những muối gì:A. CuSO4 B. Cu(NO3)2 C. CuSO4; Cu(NO3)2 D. CuSO4; Cu(NO3)2; CuCl2

Câu 34: Đốt cháy m g hỗn hợp Al, Fe, Cu trong không khí thu được m + 24 g chất rắn X là các oxit. Dùng dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và H2SO4 0,15M để hoà tan hỗn hợp X. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:A. m + 18,42 B. m + 17,42 C. m + 17,92 D. m + 12,9Câu 35: Cho 7,6g hỗn hợp gồm Fe và 3 oxit Fetác dụng với HNO3 vừa đủ tạo ra dung dịch A chứa 1 muối Sắt III và 1,12l NO (đktc). Cô cạn A được bao nhiêu g muối Fe3+:A. 26,62 B. 32,84 C. 12,1 D. 24,2Câu 36: Chia 2,29g hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau:- Phần 1 tan hoàn toàn trong dd HCl giải phóng 1,456 lít H2 (đktc) và tạo ra m gam hỗn hợp muối Clorua- Phần 2 bị oxi hoá hoàn toàn thu được m’ gam hỗn hợp 3 oxita) Khối lượng m có giá trị:A. 4,42g B. 3,355g C. 2,21g D. 5,76b) Khối lượng hỗn hợp oxit là:A. 2,185g B. 4,37g C. 6,45g D. 4,15gCâu 37: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là:A. 13,6g B. 17,6 g C. 21,6g D. 29,6gCâu 38: Đem nung hỗn hợp A gồm 2 kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian, thu được 63,2g hỗn hợp B gồm 2 kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hoà tan hết lượng hỗn hợp B bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 0,3 mol SO2. x là:A. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,7 mol D. 0,5 molCâu 39: Cho m g hỗn hợp gồm FeCO3 và Fe phản ứng với 1 l dung dịch HNO3 (a mol/l) thu được hỗn hợp khí A gồm 2 kgí có thỉ khối so với H2 bằng 22,8 và dung dịch B. Cho dung dịch B phản ứng với dung dịch NaOH. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 24 g chất rắn. Tính a và m:A. 1,5M và 28,8 g B. 1,6M và 28,8g . 1,4M và 22,8g C. 1,5M và 22,8g

Chuyên Đề LTĐH Đại Cương Kim Loại - 10 -

Page 11: Chuyen de( Daicuongkimloai)

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế

Dạng 3: Kim loại tác dụng với muốiCâu 40: Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 15g trong 340g dung dịch AgNO3 6%. Sau 1 thời gian lấy vật ra thấy khối lương AgNO3 trong dung dịch giảm đi 25%. Khối lượng của vật sau phản ứng là:A. 3.24g B. 2.28g C. 17.28g D. 24.12gCâu 41: Nhúng 1 thanh kẽm và 1 thanh sắt vào cùng 1 dung dịch CuSO4. Sau 1 thời gian lấy 2 thanh kim loai ra thấy trong dung dịch còn lại có nồng độ mol ZnSO4 bằng 2.5 lần nồng độ mol FeSO4. Mặt khác khối lượng dung dịch giảm 2.2g. Khối lượng Cu bám lên thanh kẽm và sắt lần lượt là:A. 12.8g; 3,2g B. 64g; 25,6gC. 32g; 12,8g D. 25,6g; 64gCâu 42: Khi lấy 3,33 g muối clorua của 1 kim loại có hoá trị II và 1 lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua nói trên, thấy khác nhau 1,59g. Kim loại trong 2 muối nói trên là:A. Mg B. Ba C. Ca D.ZnCâu 43: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 :A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 MC. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.Câu 44: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đề cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,8m gam và V(l) khí duy nhất không màu hoá nâu ngoài không khí. Giá trị của m và V là:A. 17,36g và 2,24 l B. 35,6g và 2,24 lC. 11,2g và 4,48 l D. 36,5g và 4,48 lCâu 45: Cho 24,3g bột Al vào 225ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1M và NaOH 3M khuấy đều cho đến khi ngừng khí thoát ra thì dừng lại. Thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 2,268 l B. 15,12 l C. 5,04 l D. 20,16 lCâu 46: Dung dịch X chứa 0,4mol HCl và 0,12mol Cu(NO3)2. Khi thêm m (gam) bột Fe vào dung dịch X,sau khi kết thúc thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,5m. Giá trị của m là?A. 19,2g B. 20,48g C. 9,28g D. 14,88gCâu 47: Hoà tan 5,6g bột Fe vào 250ml dung dịch AgNO3 1M, kết thúc phản ứng thu đựơc m(g) chất rắn. Giá trị của m là:A. 21,6g B. 2,16g C. 27g D. 2,7gCâu 48: Hoà tan hoàn toàn 0,1mol kim loại Mg và Fe trong 450ml dung dịch AgNO3 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và m(gam) chất rắn. Giá trị của m làA. 43,2g B. 48,6g C. 50,2g D. 28gCâu 49: Hoà tan 0,72g bột Mg vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,15M và Fe(NO3) 0,1M. Khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (gam) chất rắn. Giá trị của m là:A. 3,52g B. 3,8g C. 1,12g D. 4,36gCâu 50: Cho 8,3g hỗn hợp X gồm Al, Fe (nAl = nFe) vào 100ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hoà tan A vào dung dịch HCl dư thấy có 1,12 l khí thoát ra (đktc) và còn lại 28g chất rắn không tan B. Nồng độ CM của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch Y là:A. 2M và 1M B. 1M và 2M C. 0,2M và 0,1M D. 0,2M và 0,3MCâu 51: Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dung dịch CuSO4, sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác,nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Biết rằng số mol CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia ở hai trường hợp là như nhau. Kim loại M đó làA. Zn B. Fe C. Mg D. NiCâu 52: Khi lấy 14,25g muối clorua của 1 kim loại M chỉ có hoá trị II với 1 muối nitrat của M với số mol như nhau thì khối lượng khác nhau là 7,95g. Công thức của 2 muối làA. CuCl2, Cu(NO3)2 B. FeCl2, Fe(NO3)2 C. MgCl2, Mg(NO3)2 D.CaCl2, Ca(NO3)2

Dạng 4: Một số bài tập khác:Câu 53: Cho a g hỗn hợp A gồm Fe2O3, FeO, CuO có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HNO3, khi đung nóng nhẹ thu được dung dịch B và 3,136l (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 là 20,43. Tính nồng độ dung dịch HNO3 dã dùng:A. 2M B. 4M C. 7M D. 7,5MCâu 54: Dẫn một luồng khí CO đi qua ống sứ có chứa m g hỗn hợp rắn X gồm CuO và Fe2O3 đun nóng. Sau một thời gian ống sứ còn lại n g hỗn hợp rắn Y. Khí thoát ra được hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được p g kết tủa. Lập biểu thức liên hệ giữa m, n, p:A. m = n – 0,16p B. m = n + 0,16p C. n = m + 0,16p D. n = m – 0,32pCâu 55: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam Fe và 448 ml CO2

(đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là công thức nào sau đây:A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định

Chuyên Đề LTĐH Đại Cương Kim Loại - 11 -

Page 12: Chuyen de( Daicuongkimloai)

Trường THPT Chu Văn An GV. Phan Văn Kế

Câu 56: Cho a g một oxit sắt phản ứng với CO dư, toàn bộ CO2 sinh ra phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo 4,5 g kết tủa. Lấy lượng Fe sinh ra cho phản ứng với dung dịch HNO3 tạo thành dung dịch A chỉ chứa một muối sắt và 0,672l NO (đktc). Công thứa của oxit sắt là:A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. A, CCâu 57: Cho luồng khí hiđro có dư qua ống sứ có đựng 9,6 gam bột Đồng (II) oxit đun nóng. Cho dòng khí và hơi thoát ra cho hấp thụ vào bình B đựng muối Đồng (II) sunfat khan có dư đểĐồng (II) sunfat khan hấp thụ hết chất mà nó hấp thụ được. Sau thí nghiệm, thấy khối lượng bìnhB tăng thêm 1,728 gam. Hiệu suất Đồng (II) oxit bị khử bởi hiđro là:A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

…………………………………………H ẾT…………………………………..

Chuyên Đề LTĐH Đại Cương Kim Loại - 12 -