Chuyen de Biodiesel Cn 8884
description
Transcript of Chuyen de Biodiesel Cn 8884
2
Cung cấp nhận thức và kiến thức về
− Tình hình khí phát thải trên thế giới hiện nay
− Hiệu ứng nhà kính và khí hậu nóng ấm toàn cầu
− Biodiesel - Nguồn nhiên liệu sinh học có thể thay thế
− Công nghệ sản xuất biodiesel
− Hiện trạng, thách thức và định hướng phát triển của
việc nghiên cứu và sản xuất biodiesel
Mục tiêu chuyên đề
3
− Ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính
− Lịch sử hình thành và phát triển của biodiesel
− Ưu và nhược điểm của biodiesel
− Công nghệ sản xuất biodiesel
− Tiêu chuẩn, phương pháp đánh giá chất lượng
biodiesel
− Hiện trạng, thách thức và triển vọng của việc nghiên cứ
sản xuất biodiesel ở Việt Nam và thế giới
Mô tả chuyên đề
4
Nội dung chuyên đề
I. Giới thiệu chung về biodiesel
II. Công nghệ sản xuất biodiesel
III. Đánh giá chất lượng biodiesel
IV. Kết luận
5
Phân bố thời gian
Chương Nội dung Tiết dạy Thời gian
1 Giới thiệu chung về biodiesel 8 15/10 22/10
2 Công nghệ sản xuất biodiesel 10 29/10 12/11
KIỂM TRA GIỮA KỲ 5/10
3 Đánh giá chất lượng biodiesel 3 12/11 12/11
4 Kết luận 1 19/11
TỔNG 22
6
Phương pháp đánh giá
Stt Nội dung Tiết dạy
1 Chuyên cần + 1
2 Thi giữa kỳ
3 Thi cuối kỳ
4 Điểm cộng (dịch bài, tiểu luận) +2
7
Tiểu luận
1. Mục đích
Kỹ năng
‒ Tìm kiếm tài liệu
‒ Đọc tài liệu tiếng Anh
‒ Trình bày vấn đề KHTH
‒ Kỹ năng trình bày văn bản
Kiến thức
‒ Số liệu thống kê và dự báo
‒ Phương pháp nghiên cứu LCA
2. Yêu cầu
SV phải
‒ Đọc tài liệu tiếng Anh
‒ Trình bày một vấn đề trong sản
xuất nghiên cứu, đánh giá
biodiesel
‒ Format chuẩn theo quy định
8
3. Tên đề tài
‒ BQ-9000 Program
‒ Phân tích vòng đời sản phẩm (Life Cycle Assessment)
‒ Tổng hợp biodiesel sử dụng xúc tác CaO- Review
‒ Xu hướng mới trong nghiên cứu và sản xuất biodiesel
‒ Hóa học xanh – Ngăn chặn ô nhiễm và Duy trì phát
triển bền vững
9
Tài liệu tham khảo
Internet:
‒ Đại học Berkeley: http://www.berkeleybiodiesel.org
‒ Đại học Colorado: http:// www.cubiodiesel.org
‒ Đại học Utah: http://www.utahbiodieselsupply.com
‒ Đại học Idaho: http://www.cals.uidaho.edu/bioenergy
‒ Hội đồng biodiesel quốc gia (USA): http:// www.biodiesel.org
‒ Hội đồng biodiesel châu Âu: http://www.ebb-eu.org/
‒ UFOP: http://www.ufop.de/english
‒ http://journeytoforever.org/biodiesel.html
‒ http://www.biodieselmagazine.com/
10
Sách, báo:
1. Dmytryshyn S, Dalai A, Synthesis and characterization of vegetable oil
derived esters: evaluation for their diesel additive properties, Bioresource
Technology, 92, 55-64, (2004).
2. Knothe G, Analyzing Biodiesel: Standards and Other Methods, Journal of
the American Oil Chemists’ Society (JAOCS), 83 (10), 823-833, (2006).
3. Mittelbach M, Diesel fuel derived from vegetable oils, VI: Specifications and
Quality Control of biodiesel, Biosource Technology, 56, 3, (1996).
4. Knothe G, Analytical methods ued in the production and fuel quality
assement of biodiesel, Trans ASAE, 44, (2), 143-200, (2001).
5. Schuchardt U, Transesterification of Vegetable Oils: a Review, Journal of
Brazilian of Chemical Society, 9(1), 199-210, (1998).
11
6. Lotero E, Goodwin J, Lopez D. The Catalysis of Biodiesel Synthesis,
The Royal Society of Chemistry, Catalysis, 19, 50-58, (2006).
7. Gerpen J, Shanks R.Prusko R, Clements D. Biodiesel Production
Technology. National Renewable Energy Laboratory NREL/SR-510-
36244, (2004).
8. Lotero E, Liu Y, Lopez D, Synthesis of Biodiesel via Acid Catalysis, Ind.
Eng. Chem. Res, 44, 5353-5363, (2005).
9. Leung D, Guo Y, Transesteification of neat and used frying oil:
Optimization for biodiesel production, Fuel Processing Technology, 87,
883–890, (2006).
10.Muniyappa P, Noureddini H, Improved conversion of plant oils and
animal fats into biodiesel and co-product, Bioresource Technology, 56,
19-24, (1996).
12
11.Zullaikah S, A two-step acid-catalyzed process for the production of
biodiesel from rice bran oil, Bioresource Technology, 96, 1889–1896,
(2005).
12.Canakci, Gerpen, Biodiesel Production via acid catalysis, American
Society of Agricultural Engineers, 42(5), 1203-1210, (1999).
13.Ma F, Hanna M, Biodiesel production: a review, Bioresource
Technology, 70, 1-15, (1999).
14.Vicente G, Martínez M, Aracil J, Integrated biodiesel production: a
comparison of different homogeneous catalysts systems, Bioresource
Technology, 92, 297–305, (2004).
15.Canakci M, Gerpen J, Biodiesel Production from Oils and Facts with
High Free Fatty Axits, Transactions of ASAE, ISSN 0001-2351, 44(6),
1430, (2001).
14
Diesel hóa thạch
‒ Phân đoạn chưng cất trung bình: 180 ÷ 280°C
‒ n-parafin, iso-parafin, chất thơm, S, O, N,….
1.1. Định nghĩa biodiesel
15
‒ Có 3 loại: No. 1-D, No. 2-D, No. 4-D
Diesel No. 1-D o Phân đoạn chưng cất nhẹ 170 ÷ 270 oC
o Động cơ có biến thiên rộng về vận tốc, tải trọng
o Kerozen, nhiên liệu phản lực
Diesel No. 2-D o Diesel thông dụng
o Phân đoạn chưng cất trung bình 180 ÷ 340 oC
o Động cơ có tải trọng, vận tốc cao
o Thành phần: n-ankan, cycloankan, ankynbezen, vòng thơm
Diesel No. 4-D o Phân đoạn chưng cất nặng 170 ÷ 270 oC
o Động cơ diesel có vận tốc thấp, trung bình trong điều kiện
vận tốc và tải trọng gần như không thay đổi
16
Quá trình cháy của nhiên liệu trong động cơ diesel:
‒ Rudolt Diesel (1858 ÷ 1913) phát minh
‒ Động cơ 4 thì
o Nạp: đưa không khí vào xylanh
o Nén:
Nén không khí đến nhiệt độ (500 ÷ 700 oC) và áp suất cao
Phun sương nhiên liệu vào xylanh
o Cháy:
Quá trình tự cháy xảy ra
Quá trình dãn nỡ sinh công làm chạy động cơ
o Xả: khí thải
20
Khả năng tự bốc cháy của diesel:
‒ Đặc trưng bằng chỉ số cetan CN
‒ Yêu cầu cho động cơ diesel: 45 ÷ 50
‒ CN cao quá: lãng phí nhiên liệu
‒ CN thấp quá: xảy ra quá trình cháy kích nổ
Xu thế sử dụng động cơ diesel
‒ Diesel có tỷ số nén cao hơn xăng (14/1 ÷ 17/1)
‒ Công suất sử dụng của diesel lớn hơn xăng
‒ Nhiên liệu diesel rẻ hơn vì không qua chế biến phức tạp
‒ Khí thải ít độc hơn vì không cần có phụ gia
21
Định nghĩa biodiesel
− Chưa có định nghĩa chính xác
− Theo ASTM D6751:
o Là monoalkyl ester (FAME)
o Ký hiệu B100
o Đi từ acid béo mạch thẳng dài của dầu mỡ động thực vật
o Sử dụng trực tiếp với động cơ diesel mà không cần hiệu chỉnh
o Phối trộn với diesel ký hiệu BXX:
XX: Vbiodiesel (%) trong dầu pha trộn
B5, B20, B25
23
Tên hãng sản xuất Biodiesel cho phép sử dụng
Case IH B20, B100
New Holland B100
Caterpillar B5, B20, B30
Chrysler B5, B20 (Dodge Ram)
Cummins B20 (ISX, ISM, ISL, ISC, ISB)
Detroit Diesel B5
Ford B5, tương lai B20
General Motors B5, B20 (yêu cầu thiết bị chuyển đổi đặc biệt trên xe cụ thể)
Isuzu B5
John Deere B2, B5, B20
Mack B5 (SME)
Mercedes B5
Volvo Truck B5
VW B5, tương lai B20
24
Website: The National Biodiesel Board (NBB):
http://www.nbb.org/
The Biodiesel Industry website:
http://www.biodiesel.org/
25
Source:
www.jsonline.com/bym/news/jan06/
389013.asp
Source:
http://www.mnsoy.com/biodiesel_pricing.htm
Nhà máy sản xuất biodiesel ở MN
26
Sternberg (Đức)
30 triệu tấn
biodiesel/năm
Nguồn: http://www.ecomotion.de/en/eco/the-
company/locations/sternberg/
27
Nhà máy sản xuất biodiesel
Grand Couronne
250.000 tấn/năm (Pháp)
Nhà máy sản xuất biodiesel
Fox - Petroli
120.000 tấn/năm (Ý)
28
1.2. Lịch sử của biodiesel
− 1890: Rudolf Diesel phát minh ra động cơ diesel
− 1892 : Diesel chạyđộng cơ bằng dầu đậu phộng
− 1930 ÷ 1940: động cơ chạy bằng dầu thực vật
− 1938: FAME chạy xe buýt Brussels ÷ Louvain
− 1981: biodiesel thương phẩm ở Nam Phi
− 1985: 1 xưởng sản xuất biodiesel ở Áo
− 1990: thương mại hóa biodiesel ở Áo
− 1990: Ford, Massey-Ferguson, Mercedes, Sam thừa nhận
Rudolf Diesel (Đức)
(1858 – 1913)
29
Thành phần hóa học:
− Triglyxerit (TG)
− Axit béo tự do (free fatty acid – FFA)
− Sterol, lipit phospho
− Vitamin A, vitamin D
− Nước, màu, mùi, và tạp chất
Trạng thái tự nhiên
− Dạng lỏng: dầu
− Dạng rắn: mỡ
1.3. Tính chất nhiên liệu của dầu mỡ
30
− Các loại dầu mỡ có thể sử dụng làm nhiên liệu
o Thực vật ăn được:
Dầu dừa, đậu nành, dầu cải, dầu hạt hoa hướng dương
Dầu cọ
o Mỡ động vật:
Mỡ bò, cừu, mỡ heo, mỡ gà
Mỡ cá,….
o Dầu không ăn được:
Dầu Jatropha, dầu vi tảo, dầu cọ,…
Dầu Pangomia,…
o Dầu đã qua sử dụng
31
Dầu mỡ
Thành phần axit béo (% khối lượng) Mức độ no
(%) C14:0 C16:0 C16:1 C18:0 C18:1 C18:2 C18:3
Cải - 3,49 - 0,85 64,40 22,30 8,23 4,34
Hoa hướng dương - 6,08 - 3,26 16,93 73,73 - 9,34
Đậu nành - 10,58 4,76 22,52 52,34 8,19 15,34
Mỡ heo 1-2 28-30 - 12-18 40-50 7-13 - 41-50
Mỡ bò 3-6 24-32 - 20-25 37-43 2-3 - 47-63
Mỡ vàng 2,4 23,24 3,79 12,96 44,32 6,97 0,67 38,63
Mỡ nâu 1,66 22,83 3,13 12,54 42,36 12,09 0,82 37,03
Thành phần axit béo trong một số dầu mỡ động thực vật
32
− Thông số nhiên liệu của dầu mỡ so với diesel
o Độ nhớt động học : 30 40 cSt ở 38oC
Độ nhớt cao: khối lượng và cấu trúc phân tử lớn
Khối lượng phân tử: 600 900, cao hơn diesel 20 lần
o Điểm chớp cháy rất cao (> 200oC)
o Điểm đục (CP), điểm chảy (PP) cao hơn
o Chỉ số cetan (CN) thấp hơn: 32 40
o Nhiệt trị: 39 40 MJ/kg < diesel (45 MJ/kg)
33
− Các thông số kỹ thuật đặc trưng của dầu mỡ
o Chỉ số axit AV: hàm lượng axit béo tự do
o Chỉ số xà phòng hóa
o Chỉ số iốt 0 200: độ không no
o Hàm lượng oxy trong phân tử (đặc trưng): 10%
o Hàm lượng nước
34
− Độ nhớt cao:
o Ảnh hưởng đến quá trình phun tự động của động cơ
o Trộn lẫn dầu mỡ với không khí không hiệu quả
o Làm hỏng các thiết bị tự động của động cơ
o Cháy không hòan tòan
o Đầu phun bị tắc nghẽn
− Nhiệt độ chớp cháy cao:
o Giảm khả năng bay hơi
o Cháy không hòan tòan
o Đầu phun bị tắc nghẽn
1.4. Sử dụng dầu mỡ làm nhiên liệu
35
− Chỉ số cetan thấp
o Tự bốc cháy thấp
o Tạo nhiều cặn, muội than
o Tính nhờn thấp
o Khởi động phải gia nhiệt
− Bị oxy hóa, polyme hóa
− Tính chất nhiệt độ thấp
− Giá cao
36
Dầu mỡ Độ nhớt động
học, 38 oC (cSt)
Chỉ số
xetan
Nhiệt trị
(MJ/kg)
Điểm đục
(oC)
Điểm chảy
(oC)
Điểm chớp
cháy (oC)
Tỷ trọng
(kg/L)
Bắp 34,9 37,6 39,5 -1,1 -40,0 277 0,910
Hạt bông 33,5 41,8 39,5 1,7 -15,0 234 0,915
Hạt lanh 27,2 34,6 39,3 1,7 -15,0 241 0,924
Đậu phộng 39,6 41,8 39,8 12,8 -6,7 271 0,903
Cải 37,0 37,6 39,7 -3,9 -31,7 246 0,912
Nành 32,6 37,9 39,6 -3,9 -12,2 254 0,914
Hướng dương 33,9 37,1 39,6 7,2 -15,0 274 0,916
Cọ 39,6 42,0 31,0 267 0,918
Diesel No.2 3,06 50 43,8 -16,0 76,0 0,855
Tính chất nhiên liệu một số dầu mỡ động thực vật
37
Mục tiêu
− Giảm độ nhớt
− Nâng chỉ số cetan
− Cải thiện tính chất nhiệt độ thấp
Phương pháp pha loãng:
− Sử dụng dung môi alcohol pha loãng với dầu thực vật
− Hỗn hợp đồng nhất và bền vững?
− Tỷ lệ trộn với diesel tối đa là 8% (đối với dầu dừa)
− Vẫn tạo cặn nơi đầu phun
1.5. Khắc phục nhược điểm nhiên liệu dầu mỡ
38
Phương pháp sấy nóng:
− Nguyên tắc: nhiệt độ tăng độ nhớt của lưu chất giảm
− 35 ÷ 45oC: độ nhớt dầu mỡ 25 ÷ 35 mm2/s
− 80 oC: biến tính, ảnh hưởng đến hoạt động của động cơ
− Không cải thiện trị số cetan, nhiệt trị…
− Phải cài đặt thêm bộ phận
39
Phương pháp nhũ tương hóa:
− Tạo ra hệ nhũ tương giữa dầu thực vật với dung môi
kết hợp (chất phân tán) và chất hoạt động bề mặt
− Dung môi: metanol, etanol, propanol, butanol-1
− Sau đó pha trộn với diesel
− Chỉ số cetan, nhiệt trị của hệ nhũ tương thấp
− Phun sương trong buồng đốt không đều, tạo nhiều cặn
− Hệ nhũ tương không bền
40
Phương pháp cracking nhiệt:
− Xúc tác (muối kim loại) hoặc không có xúc tác
− Sản phẩm: parafin, olefin
− Tốn nhiều năng lượng, kinh phí để đầu tư thiết bị
− Sản phẩm biogasoil nhiều hơn biodiesel
− CN = 43, độ nhớt = 10.2 cSt (cao hơn diesel)
− Lưu huỳnh, nước, hạt (particulate matter-PM) nằm
trong giới hạn cho phép
− Hàm lượng cặn, tro và điểm chảy khá cao
42
Phương pháp hóa học:
− Este hóa từ axit béo, trao đổi este từ dầu mỡ với ancol
− Đặc trưng của phản ứng: thuận nghịch
− Xúc tác: axit, bazơ, enzym
− Giảm đáng kể độ nhớt do giảm trọng lượng phân tử
43
− Chất lỏng màu vàng nhạt
− Mùi nhẹ, dễ bay hơi
− Tỷ trọng ~ 0,88 g/cm3
− Độ nhớt tương đương với diesel
− Không tan trong nước
− Chất khử đối với đồng, chì thiếc
− Dung môi hữu cơ tốt hơn diesel
− Thân thiện với môi trường
1.6. Tính chất đặc trưng của biodiesel
44
− Cháy hòan tòan, không gây tiếng ồn
− Tính chất nhiệt độ thấp
o Kết tinh, đông đặc ở nhiệt độ thấp
o Gây tắc nghẽn lưới lọc, đầu phun của động cơ
o Nhiệt độ kết tinh tùy thuộc vào nguyên liệu
o Thêm diesel, phụ gia, este mạch nhánh
− Vòng đời của biodiesel (biodiesel cycle)
o Tái tạo: renewable
o Giảm ô nhiễm: low emission profile
o Thân thiện với môi trường: environmentally beneficial
o Tự phân hủy: biodegradable
48
Ưu nhược điểm của biodiesel
Ưu điểm
o Giảm ô nhiễm môi trường
o Không gây tiếng ồn
o Có thể tái tạo
o Tự phân hủy
o Tăng tuổi thọ của động cơ
o Giảm lệ thuộc vào dầu mỏ
o Phát triển nông nghiệp
51
Khí nhà kính:
– Hơi nước, CO2, CH4, N2O, O3, CFCs, HFCs, PFCs
– Khả năng hấp thụ các bức xạ sóng dài (hồng ngoại)
Bức xạ mặt trời:
– Dải ánh sáng với các bước sóng khác nhau
– Tia tử ngoại: bị O3 hấp thu mạnh
– Tia hồng ngoại: khí nhà kính hấp thu và lưu giữ
– Ánh sáng nhìn thấy:
o Bị hấp thu bởi nước, cây, đất sinh ra bức xạ hồng ngoại IR
o Một phần bức xạ này bị giữ bởi các khí nhà kính
o CO2 vừa đủ, giữ nhiệt cho trái đất ở 30 oC
o Lượng khí nhà kính tăng nhiều IR bị giữ lại tăng nhiệt độ toàn cầu
52
(Nguồn: Dr. Peter J. Bryant - University of California, Irvine, Courses in Global Sustainability, 1999)
Bức xạ mặt trời chiếu đến trái đất
54
Khí Dự báo Hiện nay
CO2 280 ppm 387 ppm
CH4 700 ppb 1,745 ppb
NOx 270 ppb 314 ppb
CFCs 0 533 ppt
Nguồn: Graham R. Thompson, Earth Science and
the Environment, Cengage Learning, (2006)
Lượng khí thải dự báo và hiên nay
Các nước có công nghiệp phát triển thì xả
khí thải càng nhiều
55
Nguồn: T.S. Ledley, EOS, Climate Change and
Greenhouse Gases, p.453, 1999
– Lượng khí nhà kính tăng nhanh đáng kể
trong thế kỷ 20
– Hấp thụ IR tăng, nhiệt độ toàn cầu tăng
56 Nguồn: hftp://ftp.eia.doe.gov/pub/oiaf/1605/cdrom/pdf/ggrpt/057304.pdf
Thống kê mức độ các nguồn gây ra khí nhà kính ở Mỹ (1990 – 2004)
63
Mẫu nhiên liệu Mức độ phân hủy sau 28 ngày (%)
Khí (gas chỉ số octan 91) 28
Dầu nặng 11
Dầu cải đã tinh luyện 78
Dầu đậu nành đã tinh luyện 76
Biodiesel từ dầu cải 88
Biodiesel từ dầu hạt hoa hướng dương 90
Nguồn: A. Demirbas, Energy Conversion and Management 50 (2009) 14–34
Khả năng phân hủy của dầu mỡ, biodiesel và diesel
64
Nhược
o Tính chất nhiệt độ thấp
o NOX hơi cao hơn diesel
o Tỷ lệ sử dụng 92% diesel
o Có thể bị oxy hóa
o Công nghệ kỹ thuật cao
o Giá thành cao hơn diesel
Tên nhiên liệu Giá bán (USD/gallon)
Diesel
Biodiesel (B 20)
Biodiesel (B 2-B5)
Biodiesel (B 100)
2.63
2.53
2.60
3.31
69
Phân bố vùng nguyên liệu sản xuất biodiesel ở Brazin
Nguồn: Angelo C. Pinto, Biodiesel: an overview, J. Braz. Chem. Soc,16(6b) (2005)
71
− Lớn nhất là EU: 75% (Đức, Pháp, Ý và Ba Lan)
− Đức: 1/2 sản lượng biodiesel trên thế giới (2005), Mỹ, …
− Malaysia, Thái Lan, Trung Quốc,…: phát triển vùng
nguyên liệu và sản xuất biodiesel
− Philipin dự kiến sử dụng 25% E10 vào năm 2010
− Nhà nước trợ giá bán thông qua thuế
72
Tình hình sản xuất biodiesel của EU (2009)
http://www.thebioenergysite.com/articles/716/eu-biodiesel-industry-showing-restrained-growth (2010)
74
2.1. Nguyên liệu điều chế biodiesel
Phong phú − Dầu mỡ động vật : bò, cừu, heo
− Dầu thực vật: nành, cọ, cải…
− Mỡ đã qua sử dụng: vàng, nâu,…
Các vấn đề của nguyên liệu
− Giá cao
− Ảnh hưởng an ninh lương thực
− Hàm lượng dầu trong nguyên liệu
− Tìm nguồn nguyên liệu mới
o Tiềm năng, sẵn có, rẻ tiền, không ăn được
o Không ảnh hưởng đến đất trồng
o Dầu thải, vi tảo, jatropha
75
Hàm lượng dầu trong một số dầu mỡ động thực vật
Loại nguyên liệu Sản lượng dầu (L/ha) Loại nguyên liệu Sản lượng dầu (L/ha)
Ngô 172 Đậu nành 446
Canola 1,190 Đậu phộng 2,689
Cọ 5,950 Jatropha 1,892
Tảo (70% dầu) 136,900 Tảo (30% dầu) 58,700
76
Giá của một số loại dầu mỡ nguyên liệu
Nguồn: W. Koerbitz, New Trends in the Development of Biodiesel World-wide, Austrian Biofuels Institute (2005)
77
Nguồn: W. Koerbitz, New Trends in the Development of Biodiesel World-wide, Austrian Biofuels Institute (2005)
Sản lượng của một số loại dầu mỡ nguyên liệu
78
Năng suất biodiesel của các loại dầu mỡ (gallon/acre)
Nguồn: W. Koerbitz, New Trends in the Development of Biodiesel World-wide, Austrian Biofuels Institute (2005)
79
So sánh các nguồn nguyên liệu đã được nghiên cứu
Nguồn: Angelo C. Pinto, Biodiesel: an overview, J. Braz. Chem. Soc,16(6b) (2005)
80
Sản lượng và dự báo sản xuất biodiesel từ 2007 đến 2019
Nguồn: CECD-FAO, Agricultural Outlook 2011-2012
81
Nguồn nguyên liệu chính sản xuất hiện nay − Mỹ: dầu cải, dầu thải, tảo
− Châu Âu: dầu hoa hướng dương
− Brazin, Maylasia: dầu cọ
− Ấn độ, Nam Phi: jatropha
Cây Jatropha: − Cây diesel, cây cọc rào
− Trồng trên đất cằn, lượng mưa ít
− Giữ đất, chống xói mòn
− Chu kỳ ngắn, hàm lượng dầu cao
− Không ăn được, hạt có độc tố
− Thành phần chính C18:1, C18:2
84 Nguồn: The Community at the World Biofuels Conference '09
http://www.jatrophabook.com/news_detail.asp?news_page=27
85
– Vấn đề của cây jatropha
o Giống, điều kiện trồng
o Năng suất, hàm lượng dầu
o Kỹ thuật trích ly dầu
o Độc tố của phụ phẩm
86
Vi tảo
− Aquatic Species Program – ASP
− NREL tiến hành 1978÷1996
− 36 000 loài, hàm lượng dầu cao
− Không ăn được
− Không tốn điện tích nuôi trồng
− Dễ mọc, chu kỳ phát triển rất ngắn
− Giảm khí CO2
− Hiệu suất biodiesel > 200 lần
www.nrel.gov/docs/legosti/fy98/24190.pdf
88
− Nuôi tảo:
o Dinh dưỡng: ánh sáng, khí CO2, nước, muối
nitrat, photphat, sắt …
o Nguồn nước: biển, ao, hồ hoặc nước lợ
o Nhiệt độ ổn định: 20 30oC.
o Giảm chi phí: ánh sáng mặt trời
o Phương pháp nuôi: raceway, photo-reactor
o Photo-reator hiệu quả hơn
o Dầu tảo có độ không no cao (C20:5), (C22:6)
o Biodiesel dễ bị oxy hóa
89
− Trích dầu từ tảo:
o Cơ học:
Tảo khô, ép cơ học
Tỷ lệ dầu 70%
Phương pháp đơn giản, rẻ tiền
o Trích ly bằng dung môi
Dung môi hecxan, độc
Tỷ lệ trích cao 95 %
Chi phí lớn
o Trích ly trong môi trường CO2 siêu tới hạn
CO2 ở điều kiện siêu tới hạn (super critical), dạng lỏng
Nhanh, hiệu quả 100 %
Chi phí lớn
90
Ánh sáng
Sản xuất
sinh khối tảo
Thu hồi sinh khối Tách chiết sinh khối
Dầu tảoSản xuất
biodiesel
Quá trình kỵ khíNăng lượng
Phân bón - Thức ăn gia súc
- Sản phẩm khác
Lưới điện
CO2
Năng lượng cho quá trình sinh khối
Nước/dinh dưỡng
CO2
Quy trình nuôi trồng tảo làm nguyên liệu sản xuất biodiesel
95
So sánh phương pháp photo-reator và raceway
Thông số Điều kiện của photoreactor Điều kiện của raceway
Khối lượng sinh khối (kg) 100 000 100 000
Hiệu quả tính trên thể tích sinh khối
(kg/m3/ngày) 1,535 0,117
Hiệu quả tính trên diện tích (kg/m2/ngày) 0,048 - 0,072 0,035
Nồng độ sinh khối trong dịch tảo (kg/m3) 4,00 0,14
Diện tích sử dụng (m2) 5681 7828
Hiệu suất dầu thu được (m3/ha) 136,9 – 58,7 99,4 – 42,6
Khối lượng CO2 tiêu thụ (kg) 183,333 183,333
Thông số của hệ thống 132 ống nối song song/bộ, d= 80 m,
đường kính=0,06 m
978 m2/hồ r =12 m, 82 m, d=h=
0,30 m
Số lượng khảo sát 6 bộ 8 hồ
97
Dầu thải hoặc đã qua sử dụng
– Cặn, màu, tạp chất
– Gum, nước, axit béo tự do
– Thu gom
– Giá rẻ
– ….
98
Tính chất nhiên liệu Dầu đã qua sử
dụng
Biodiesel từ dầu đã
qua sử dụng (WBO) Dầu diesel
Độ nhớt động học (mm2/s, 313K) 36,4 5,3 1,9-4,1
Tỷ trọng (kg/L) 0,924 0,897 0,075-0,840
Độ chớp cháy (K) 485 469 340-358
Điểm chảy (K) 284 262 254-260
CN 49 54 40-46
Hàm lượng tro (%) 0,006 0,004 0,008-0,01
Hàm lượng sunfat 0,09 0,06 0,35-0,55
Cặn cacbon (%) 0,46 0,33 0,35-0,4
Hàm lượng nước (%) 0,42 0,04 0,02-0,05
Nhiệt trị (MJ/kg) 41,40 42,65 45,62-46,48
Chỉ số axit (mgKOH/g) 1,32 0,1
So sánh tính chất nhiên liệu của dầu thải, biodiesel và dầu diesel
Nguồn: A. Demirbas, Energy Conversion and Management 50 (2009) 14–34
99
Tổ chức hệ thống thu gom dầu đã qua sử dụng
làm nguyên liệu sản xuất biodiesel ở Mỹ
Tổng thống Obama ký sắc lệnh
giảm thuế biodiesel 12.2010
100
2011:
o 1,1 tỷ galon
o 39 027 việc làm
Nguồn: http://www.biodiesel.org/production/production-statistics
101
Ảnh hưởng thành phần FA đến tính chất biodiesel
− Các tính chất bị chi phối:
o Chỉ số cetan CN Ccetan number)
o Độ nhớt (Kinematic viscosity)
o Nhiệt trị (Heating value)
o Điểm chớp cháy (Flash point)
o Chỉ số iot (Iodine Value)
o Tính chất nhiệt độ thấp (Low-temperature properties)
Điểm đục (Cloud point - CP)
Độ bền oxy hóa (Oxidation Stability)
Điểm chảy (Pour point - PP)
Điểm tắc lưới lọc (Cold filter plugging point – CFPP)
102
− Các yếu tố ảnh hưởng:
o Số nối đôi trong mạch tăng:
CN giảm
Độ nhớt giảm
Chỉ số iot tăng
Độ bền oxy hóa giảm
Tính chất nhiệt độ thấp tốt
Nguồn: S. Kent Hoekman, Review of biodiesel composition,
properties, and specifications, Renewable and Sustainable Energy
Reviews, 16, 143– 169 (2012)
104
o Mức độ no cao:
CN cao hơn (cọ, mỡ > cải, đậu nành)
Độ nhớt cao
Tính chất nhiệt độ thấp kém: CP, PP, CFPP cao
Dễ bị kết tinh, không bền trong môi trường lạnh
Dầu cọ, mỡ động vật: % độ no cao, tính chất nhiệt độ thấp kém
o Độ phân nhánh tăng:
Tính chất nhiệt độ thấp tốt: PP của biodiesel từ dầu nành
iso-propyl = - 9oC
2-butyl = -12oC
Giải pháp cho biodiesel ở những vùng lạnh
106
Đặc điểm của phản ứng
‒ Ester hóa:
‒ Trao đổi este (transesterification), ancol phân (methanolysis)
o Tác chất: rượu, TG
o Tính chất: thuận nghịch, tỏa nhiệt
o Xúc tác: tăng vận tốc phản ứng
2.2. Phản ứng điều chế biodiesel
107
− Ancol ROH:
o Bậc nhất, thẳng: metanol, etanol, propanol, butanol, amylol
o Thường sử dụng metanol (metanol phân)
o Ancol nhánh: cải thiện tính chất nhiệt độ thấp
o Tăng hiệu suất phản ứng: dùng dư ancol
− Cơ chế 3 giai đoạn: sản phẩm chính FAME và glyxerin
o Phương trình tổng quát:
109
MeOHXúc tác Dầu mỡ
Chuyển hóa esteMeOH thu hồi
Tách pha ME/glyxerinThu hồi MeOH
Pha
glycerin
Thu hồi MeOH Rửa FAME
BIODIESEL
Làm sạch
glyxerin
Chưng cất MeOH
Chưng cất
glyxerin
GLYXERIN
MeOH
Sấy FAME
Pha
FAM
E
MeOH tách ra
− Quy trình điều chế biodiesel, thu hồi metanol và glyxerin
110
Hai giai đoạn:
Phản ứng metanol phân
– FAME, G tạo thành
– Pha trên: FAME (chính), TG, DG, MG, G, MeOH
– Pha dưới: G (chính), TG, DG, MG, G, MeOH, xúc tác
Rửa, tinh chế, thu hồi
– Thu hồi MeOH, G
– Rửa biodiesel
– Loại nước
– Loại bỏ hoặc thu hồi xúc tác
112 http://www.luc.edu/biodiesel/education/labs
The Biodiesel Program at Loyola University Chicago
(Updated: August 1, 2012)
Making Biodiesel from Virgin Vegetable Oil
Biodiesel from Waste Vegetable Oil and Titrations
Topics: Utilizing waste cooking oil, titration (acid/base),
neutralizing solutions
Making Liquid Soap - From Biodiesel Glycerin
Topics: Utilizing waste glycerin and controlling physical
properties
Biofuel Life Cycle Analysis
Topics: Diagram life cycles of ethanol and biodiesel then
estimate/test/correct various process inputs
Combustion of Renewable and Fossil Fuel
Topics: Emissions, completeness of combustion, and how
matter is affected
Properties of Liquids
Topics: Differentiate and identify density and viscosity
Biodiesel Viscosity
Topics: How to identify and manipulate viscosity and its
importance
113
Nguồn: E. Santacesaria, Main technologies in biodiesel production: State of the art and
future challenges, Catalysis Today, (2012)
Số lượng nghiên cứu ,patent được công bố trong những năm vừa qua
114
2.3. Xúc tác của phản ứng điều chế biodiesel
Xúc tác bazơ đồng thể
MOH + ROH RO- +H2O + M+
ROM RO- + M+
M2CO3 + ROH ROM + HMCO3
K2CO3 + ROH ROK + HKCO3
Ancoxit
(Na, K)
Hydroxit
(NaOH, KOH)
Oxit
(CaO, MgO, ZnO)
Muối cácbonat (Na, K)
Kim loại kiềm
Kim loại kiềm thổ
116
Xúc tác axit đồng thể
− Axit Brӧnsted:
o HCl, H2SO4, H3PO4, …
o p-toluen sulfonic (PTSA)
− Axit Lewis:
o Nhận e-
o BF3, acetat của Ba, Ca, Mg, Zn, TiCl2, TiCl4,..
− Sau phản ứng, xúc tác được trung hòa
− Nếu dầu mỡ có FFA
118
Dầu mỡ có FFA (>0,5 %), H2O cao:
− Thủy phân TG
− Phản ứng xà phòng:
o Tăng độ nhớt, tạo keo
o Giảm tác dụng của xúc tác
o Trở ngại tách thu hồi glyxerin và rửa sản phẩm
119
Nguồn: Canakci M, Gerpen J, Biodiesel Production from Oils and Facts with High Free Fatty
Acids, Transactions of ASAE, ISSN 0001-2351, 44(6), 1430, (2001)
Ảnh hưởng của hàm lượng nước đến hiệu suất biodiesel
120
Ảnh hưởng của hàm lượng FFA đến hiệu suất biodiesel
Hiệu suất giảm từ 97% ÷ 6 % khi hàm lượng
FFA trong dầu từ 0,3 % ÷ 5,3 %
Nguồn: Malaya Naik, Production of biodiesel from high free fatty acid Karanja (Pongamia
pinnata) oil, Biomass and Bioenergy, (2007)
121
− Giải pháp thực hiện phản ứng hai giai đọan:
(1): Xúc tác axit:
o Phản ứng este hóa: chuyển FFA thành FAME
o AV < 0,5 %
(2): Xúc tác bazơ :
o Tính toán thêm xúc tác NaOH/KOH và MeOH
o Phản ứng trao đổi este: chuyển TG thành FAME
− Trong công nghiệp:
o Thiết bị đa chức năng
o Nguyên liệu đa dạng
122
Ví dụ: Sản xuất biodiesel bằng phương pháp thủ công 2 giai đoạn
Giai đoạn 1: este hóa xúc tác axit
1. Nấu chảy mỡ
2. Thêm metanol và axit
3. Este hóa xong
Dr Wayne Davies, A talk for Design Students University of Sydney, 8.2005
123
Giai đoạn 2: trao đổi este xúc tác NaOH
2. Phản ứng hoàn thành
3. Glyxerin bắt đầu tách ra 4. Rửa biodiesel lần 1
1. Thêm MeOH và NaOH
124
5. Sau khi rửa lần 1 6. Sau khi rửa lần 3
Dr Wayne Davies, A talk for Design Students University of Sydney, 8.2005
125
Thay đổi hàm lượng của FFA, TG và FAME trong phản ứng hai giai đọan
Nguồn: Zullaikah S, Lai C, Vali S, Ju Y, A two-step acid-catalyzed process for the production of
biodiesel from rice bran oil, Bioresource Technology, 96, 1889–1896, (2005).
126
Dầu mỡ FFA (%) trước xử lý FFA (%) sau xử lý % xúc tác H2SO4
Cao su 17,0 <2,0 0,5
Tobacco 35,0 0,95 0,5
Polanga 22,0 <2,0 0,65
Jatropha 14,0 <1,0 1,43
Karanja 40,0 <1,0 2,0 Fe2SO4
Kết quả xử lý hàm lượng FFA sau giai đoạn 1 bằng xúc tác H2SO4
127
− Giải pháp tinh chế dầu mỡ trước khi sử dụng:
Khử gum:
o Gum làm tăng đáng kể độ nhớt và tỷ trọng của biodiesel
o Dùng nước để tách các chất hữu cơ phân cực như phospholipid
o Ly tâm để tách pha dầu mỡ nằm phía trên
Xử lý kiềm:
o Rửa dầu mỡ với dung dịch NaOH/ KOH
o Ly tâm để tách lớp dầu mỡ ở trên, lớp nước xà phòng nằmdưới
Tẩy trắng :
o Dùng cao lanh để tẩy trắng dầu mỡ, lấy đi màu, keo, khoáng vô cơ
o Lọc bỏ chất cặn
128
Rửa
nướcLy tâm
Rửa với
dung dịch
NaOH,
KOH
Ly tâm
Lọ
c Làm lạnh Lọ
cHợp chất Phospho
Dầu mỡ đã tinh chế
a. Khử gum
b. Xử lý kiềm
c. Tẩy trắng
d. Khử sáp
Khuấy
Khử sáp (kết tinh sáp):
o Hạ nhiệt độ dầu mỡ đã tẩy trắng xuống 6 ÷ 8oC
o Lọc bỏ sáp
Nguồn: Lotero E, Goodwin J, A.Bruce Jr, Suwannakarn K, Yijun Liu, Lopez D. The Catalysis of
Biodiesel Synthesis, The Royal Society of Chemistry, Catalysis, 19, 50-58, (2006)
129
Xúc tác enzym
− Enzym hoạt động tại bề mặt phân chia pha của hệ
nhũ tương dầu nước
− Cơ chế: thủy phân và este
o TG bị thủy phân tạo glyxerin và axit béo
o Axit béo phản ứng với ancol tạo thành este mới
− Hiệu suất: không phụ thuộc vào FFA và nước
− Lợi thế so với xúc tác hóa học
− Giá thành cao khó thương mại hóa sản xuất
130
2.4. Quá trình điều chế biodiesel
Hoạt hóa xúc tác
Ancol phân
Chưng cất
chân không
Lắng tách
Trung hòa xúc tác
Pha este
Chưng cất chân không
Muối photphat
MeOH, nước
Glyxerin
Pha glyxerin và ancol
Trung
hòa xúc
tác
Nước
Lắng
tách
Rửa
nước
Chưng
cất chân
không
Muối photphat
H3PO4
Biodiesel
MeOHXúc tácDầu mỡ
Sơ đồ quy trình điều chế biodiesel xúc tác bazơ đồng thể
Nguồn: Lotero E, Goodwin J, A.Bruce Jr, Suwannakarn K, Yijun Liu, Lopez D. The Catalysis of
Biodiesel Synthesis, The Royal Society of Chemistry, Catalysis, 19, 50-58, (2006)
131
− Đặc điểm xúc tác baz đồng thể:
- Điều kiện êm dịu
- Thời gian phản ứng ngắn
- Hàm lượng xúc tác thấp
- Tạo xà phòng
- Không thích hợp với FFA cao
Hiệu suất cao
90%
132
Sơ đồ quy trình điều chế biodiesel xúc tác axit H2SO4
Hoạt hóa xúc tác
Alcol phân
và este hóa
Chưng cất
chân không
Trung hòa xúc tác
H2SO4 + CaO = CaSO4 + H2O Lắng tách
Rửa nước
Chưng cất
chân không
CaO
CaSO
4
MeOH, nước
Glycerin, nước
Biodiesel
MeOH
MeOHH2SO4Dầu mỡ
Nguồn: Lotero E, Goodwin J, A.Bruce Jr, Suwannakarn K, Yijun Liu, Lopez D. The Catalysis of
Biodiesel Synthesis, The Royal Society of Chemistry, Catalysis, 19, 50-58, (2006)
133
− Đặc điểm phản ứng xúc tác axit đồng thể
o Este hóa và ancol phân đồng thời
o Phản ứng ở nhiệt độ cao, thời gian dài, hàm lượng xúc tác cao
o Thích hợp với nguyên liệu rẻ tiền có FFA và H2O cao
- Tỷ lệ alcol/dầu mỡ lớn
- Nhiệt độ phản ứng cao
- Thời gian phản ứng dài
- Điều kiện khan nước
- Thích hợp với FFA cao
Hiệu suất cao
90%
134
Sơ đồ quy trình điều chế biodiesel xúc tác enzym
Hoạt hóa xúc tác
Este hóa Lắng táchL
ớp
dư
ới
Thu hồi glycerin
Lớp
trênBiodiesel
Glyxerin
MeOHLipaseDầu mỡ
Nguồn: Lotero E, Goodwin J, A.Bruce Jr, Suwannakarn K, Yijun Liu, Lopez D. The Catalysis of
Biodiesel Synthesis, The Royal Society of Chemistry, Catalysis, 19, 50-58, (2006)
135
So sánh các loại xúc tác
Đặc điểm Xúc tác baz đồng thể Xúc tác axit đồng thể Xúc tác enzyme
Nhiệt độ phản ứng 40 70 oC 60 100 oC 30 40 oC
FFA Tạo xà phòng Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
Nước trong nguyên liệu Ảnh hưởng đến phản ứng Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
Hiệu suất Trung bình Cao Cao
Thu hồi glycerin Khó Khó Dễ
Tinh chế sản phẩm Rửa nhiều lần vì xà phòng Rửa dễ dàng hơn Không rửa
Xúc tác Khó tái sử dụng Khó tái sử dụng Dễ tái sử dụng
Chi phí Rẻ Rẻ Đắt
Quá trình Chủ yếu gián đoạn Chủ yếu gián đoạn Liên tục
136
2.5. Yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng điều chế biodiesel
100 kg dầu +
21,7 kg MeOH
1,5 kg KOH
100 kg biodiesel
+
10,4 kg glyxerin
+
11,3 kg MeOH
Đơn công nghệ sản xuất: 100 kg biodiesel từ dầu thực vật, MeOH, xúc tác KOH
137
2.5. Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất biodiesel
Nguyên liệu
Tỷ lệ mol dầu/MeOH
Xúc tác Thời gian phản ứng
Nhiệt độ phản ứng
Mức độ khuấy trộn
FFA và nước
Dung môi kết hợp
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất điều chế biodiesel
138
Nguyên liệu:
Nguồn: Jaturong Jitputti, Transesterification of crude palm kernel oil and crude coconut oil by different solid
catalysts, Chemical Engineering Journal, 116, 61–66, (2006)
Phản ứng metanol phân của
dầu cọ và dầu dừa sử dụng
xúc tác SO42−/ZrO2
139
Tỷ lệ mol dầu mỡ/ancol:
– Dùng dư ancol
– Tùy thuộc vào
o Loại nguyên liệu
o Xúc tác KOH: 1/6
o Xúc tác H2SO4: 1/30
Nguồn: B.L. Salvi, N.L. Panwar, Biodiesel resources and production technologies –A review, Renewable and
Sustainable Energy Reviews, 16, 3680– 3689, (2012)
140
Thời gian phản ứng:
– Xúc tác baz: 60 phút
– Xúc tác axit: > 30 giờ
– Thời gian tăng, hiệu suất tăng
Nguồn: Ayhan Demirbas, Progress and recent trends in biodiesel fuels, Energy Conversion and
Management, 50, 14–34 (2009)
Phản ứng metanol phân dầu bông vải
141
Nhiệt độ phản ứng:
– Hệ dị thể
– Xúc tác baz: 50 ÷ 60 oC
– Xúc tác axit: > 70 oC
Nguồn: Gemma Vicente, Kinetics of Sunflower Oil Methanolysis, Ind. Eng. Chem. Res.,44,5447-5454 (2005)
Ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng meatanol
phân dầu hoa hướng dương xúc tác KOH
142
Ảnh hưởng của xúc tác và hàm lượng xúc tác
Họat tính của NaOH > Ba(OH)2 > Ca(CH3O)2
Nguồn: Gryglewicz S, Rapeseed oil methyl esters preparation using heterogeneous catalysts,
Bioresource Technology, 70, 249-253, (1999).
1. NaOH
2. Ba(OH)2
3. Ca(CH3O)2
4. CaO
143
Ảnh hưởng hàm lượng xúc tác CaO
Nguồn: Ayhan Demirbas, Progress and recent trends in biodiesel fuels, Energy Conversion and
Management, 50, 14–34 (2009)
144
Ảnh hưởng của xúc tác KOH và KOH/Al2O3 (sử dụng được 3 lần)
của phản ứng metanol phân dầu thải
Nguồn: Madhu Agarwal, Study of catalytic behavior of KOH as homogeneous and
heterogeneous catalyst for biodiesel production, Journal of the Taiwan Institute of Chemical
Engineers, 43, 89–94, (2012)
145
Ảnh hưởng của mức độ khuấy trộn – Hệ dị thể
– Tăng tiếp xúc, tăng hiệu suất
– Sử dụng các phương pháp hỗ trợ hiện đại: vi sóng, siêu âm
Nguồn: Ma F, Clements L, Hanna M, The
effect of mixing on transesteification of
beef tallow, Bioresource Technology, 69,
289-293, (1999)
146
Ảnh hưởng của dung môi kết hợp (co-solvent)
– Dung môi kết hợp: dị thể → đồng thể → tăng vận tốc phản ứng
Nguồn: Zhenqiang Yang, Soybean oil transesterification over zinc oxide modified with alkali earth metals,
Fuel Processing Technology, 88, 631–638 (2007)
Ảnh hưởng của dung môi kết hợp tetrahydrofuran THF (CH2)4O
147
Các thông số kỹ thuật quan trọng của biodiesel:
‒ Phản ứng hoàn toàn và thu hồi hết glyxerin:
o Hàm lượng glycerin tự do:
Thu hồi
Trôi theo nước rửa
Làm tăng hàm lượng cặn carbon do cháy không hòan tòan
o Glycerin tổng:
GTỔNG = GTD + GLK
GLK = Mono- + Di- + Tri-glyxerit
Đánh giá mức độ chuyển hóa của phản ứng
Dự báo hàm lượng cặn carbon
o Tính chất nhiệt độ thấp:
Độ vẩn đục: CP
Điểm đông đặc: PP
Độ nhớt
148
‒ Không còn ancol
o Điểm chớp cháy cốc kín (ASTMD 6751, EN 14214)
o Hàm lượng metanol hoặc etanol (EN 14214)
‒ Không còn xúc tác
o Hàm lượng tro sulfat: ASTM D6751, EN 14214
o Hàm lượng kim loại (Na, K, Ca, Mg): EN 14214
‒ Không còn axit béo tự do
o Chỉ số axit AV: số mg KOH cần thiết để trung hòa hết 1g biodiesel
o Đánh giá khả năng ăn mòn động cơ
‒ Độ nhớt:
o Biểu thị lực ma sát đối với dòng chảy của biodiesel
o Độ nhớt cao: giảm hiệu quả đốt cháy, tăng lượng khí thải và cặn
149
Dạng mẻ
Bình
phản ứng
Tách
Tách
alcol
Tách
alcol
Rửa
Rửa
SấyEster
Alcol
Nước
Glycerin thô
AlcolNước
Nước
Biodiesel
Nước rửa
2.6. Công nghệ sản xuất biodiesel
– Công suất nhỏ
– Hiệu suất không cao
– Tiện lợi khi vận hành
– Đa dạng công nghệ, nguồn nguyên liệu
150
Dạng liên tục
Đun
nhẹ
Tách
Bay
hơi
Phản ứng
lần 1
Alcol
Phản ứng
lần 2
Glycerin
EsterAlcol
Alcol
Triglyceride
Ester
Alcol
Xúc tác
Dầu béo
– Hiệu suất cao, chi phí thấp
– An toàn cao, rủi ro thấp
– Khó thay đổi công nghệ hay nguồn nguyên liệu
– Đầu tư thiết bị lớn
152
3.1. Hệ thống tiêu chuẩn của biodiesel
Thông số
Biodiesel Diesel pha
biodiesel Diesel
Châu Âu Đức Mỹ Châu Âu Mỹ
Tên tiêu chuẩn EN
14214:2003
DIN V
51606
ASTM
D 6751
EN
590:1999
ASTM
D 975
Phạm vi áp dụng FAME FAME FAMAE Diesel Diesel
Hệ tiêu chuẩn
− Do hiệp hội các công ty sử dụng nhiên liệu xây dựng
− Tùy thuộc vào đối tượng sử dụng và nguyên liệu
− Các hệ tiêu chuẩn biodiesel quan trọng:
153
Mục tiêu của tiêu chuẩn
− Chuẩn hóa chất lượng biodiesel
− Bảo vệ người tiêu dùng
− Quy định rõ đối tượng áp dụng
− Chỉ định rõ một hay nhiều phương pháp kiểm tra
Nội dung tiêu chuẩn
− Hai loại chỉ tiêu kỹ thuật:
o Tính chất nhiên liệu
o Nguồn gốc nguyên liệu
− Giới hạn cho phép của chỉ tiêu kỹ thuật
− Phương pháp thử
154
− Hội đồng châu Âu 5/2003:
Hội đồng châu Âu CEN = EEC + EFTA
Hiệp hội đồng kinh tế châu Âu : EEC
Các quốc gia của tổ chức tự do thương mại châu Âu: EFTA
Mục tiêu của hệ thống tiêu chuẩn
Chất lượng sản phẩm, quy trình và dịch vụ
Tính kinh tế, hiệu quả công nghiệp
Thương mại quốc tế bằng cách loại bỏ các rào cản
155
EN/TC19/WG24: Đặc điểm của biodiesel ô tô: EN 590, EN 14214
CEN/TC19/WG25: Đặc điểm của ME nhiên liệu đốt: EN 14213
CEN/TC19/WG26: Kiểm tra phương pháp thử: EN 14213, EN 14214
CEN/TC307/WG1: Các phương pháp xác định thành phần FAME
Tiêu chuẩn chất lượng châu Âu:
Biodiesel B100 cho động cơ: EN 14214, 24 chỉ tiêu
Biodiesel đốt nóng: EN 14213, 19 chỉ tiêu
Nhiên liệu B5: EN 590
− Đức: áp dụng nguyên liệu dầu cải
DIN V 51606: 1994
DIN 51606: 1997
DIN EN 14214: 2003
156
− Cộng hòa Sec:
CSN 656507 (RME)
CSN 656509 (5% RME)
CSN 656508 (30% RME)
− Mỹ: ASTM D 6751-02, 17 chỉ tiêu
Không đầy đủ chặt chẽ như của CEN
Có tính cập nhật
Không có tiêu chuẩn cho biodiesel pha trộn
− Brazin: ANP 255
157
− Việt Nam: TCVN 7717:2007
Ban hành 30/09/2009
Phạm vi B100
Không quy định xuất xứ nguyên liệu, mục đích sử dụng
18 chỉ tiêu kỹ thuật
Không có hàm lượng ancol
Chỉ tiêu, giới hạn, phương pháp thử nghiệm tham khảo tiêu
chuẩn của ASTM D6751 và EN 14214
158
Phương pháp phân tích biodiesel
− Tiêu chuẩn quy định phép thử
− Chỉ tiêu nhiên liệu: tương tự diesel
− Nguồn gốc nguyên liệu
o Thành phần axit béo: tùy thuộc tiêu chuẩn
o AV, iốt, xà phòng hóa…
− Mức độ chuyển hóa thành biodiesel
o FAME: tùy thuộc tiêu chuẩn
o Glyxerin tổng = MG + DG + TG + glyxerin
o Glyxerin tự do: G
o Metyl este của axit linoleic (C18:3): tùy thuộc tiêu chuẩn
159
− Chỉ số cetan:
o Cetan number
o ASTM D 613
o Kiểm tra trên động cơ
− Trị số cetan:
o Cetan index
o Tính toán gián tiếp thông qua các chỉ tiêu khác
o ASTM D4737:
CI = 454.74-1641.416 D + 774.74 D2 - 0.554 T50 + 97.803[log10(T50)]2
D: tỷ trọng ở 15oC
T50 : nhiệt độ ứng với điểm 50 % trên đường cong chưng cất
160
o ASTM D 976 :
CI = 45.2 + 0.0892(T10N) + 0.131(T50N) + 0.0523(T90N)
+ 0.901B(T50N) - 0.420B(T90N) + 4.9x10-4(T10N)2
-4.9x10-4(T90N)2+ 107B + 60 B2
− T10, T50, T90: Nhiệt độ (oC) ứng với 10%, 50%, 90% thể tích chưng cất
− T10N = T10 – 215
− T50N = T50 – 260
− T90N = T90 – 310
− B = [exp(-3.5DN)] - 1
− DN: tỷ trọng ở 15 oC – 0.85
161
Ví dụ:
− Tỷ trọng ở 15 oC: 0.8537 g/mL
− T10 = 413˚F (212.0˚C)
− T50 = 502˚F (261.4˚C)
− T90 = 592˚F (311.4˚C)
ASTM D976:
CI = 454.74 - 641.416(0.8537) + 774.74(0.8537)2
- 0.554 (261.4) + 97.803[log10(261.4)]2
= 44.8
162
ASTM D4737:
DN = 0.8537 - 0.85 = 0.0037
B = exp(-3.5 x 0.0037) - 1 = -0.0129
CI = 45.2 + 0.0892(-3.0) + 0.131(1.4) + 0.0523(1.4) + 0.901(-0.0129)(1.4)
-0.42(-0.0129)(1.4) + 4.9x10-4(-3)2- 4.9x10-4(1.4)2
+ 107(-0.0129) + 60(-0.0129)2
= 43.8
ASTM D 613:
− Lần 1: 47.8
− Lần 2: 45.7
− TB: 46.75
164
BQ-9000 program
– Nhãn “Good Housekeeping” TM cho nhà sản xuất và phân phối biodiesel
– Hệ thống kiểm soát chất lượng: sản xuất , kiểm tra, pha trộn, lưu kho, xuất hàng và phân phối biodiesel
– Chất lượng sản phẩm đạt ASTM
– Công ty đạt chuẩn quốc gia BQ-9000
http://www.bq-9000.org
167
Stt Tên chỉ tiêu
Biodiesel (ASTM 6751) Diesel (ASTM D 975) 2-D
Phương pháp
kiểm tra Giới hạn
Phương pháp
kiểm tra Giới hạn
A. Nhóm chỉ tiêu đặc trưng cho tính chất nhiên liệu
1 Cặn sunfat (% khối lượng) D 874 0.020 max D 482 0.01
2 Hàm lượng sulfur (% khối lượng) D 5453 0,0015 max D 129 0.50 max
3 Cặn cacbon (% khối lượng) D 4530 0.050 max D 524 0.35 max
4 Nhiệt độ chưng cất, 90% thu hồi D 1160 360 max D 86 282-338
B. Nhóm chỉ tiêu đặc trưng cho tính chất nguyên liệu
1 Chỉ số axit (mmgKOH/g) D 664 0.5
2 Glycerin tự do (% khối lượng) D 6584 0.02
3 Tổng glycerin (% khối lượng) D 6584 0.24
4 Phosphorus (% khối lượng) D 4951 0.001 max
3.2. So sánh phương pháp phân tích biodiesel & diesel
168
Thông số Giới hạn Phương tháp thử
Lưu huỳnh ≤ 500 mg/kg ASTM D 5453/TCVN 6701 (ASTM D2622)
Tỷ trọng ở 15 oC 860 – 900 kg/m3 TCVN 6594 (ASTM D 1298)
Nhiệt độ chưng cất 90% thu hồi ≤ 360 oC ASTM D 1160
Tro sulfate ≤ 0.020% khối lượng TCVN 2689 (ASTM D 874)
Độ nhớt ở 40 oC 1.9 – 6.0 m2/s TCVN 3171 (ASTM D 445)
Điểm chớp cháy ≥ 130.0 oC TCVN 2693 (ASTM D 93)
Cặn carbon 10% cặn chưng cất ≤ 0.05 % khối lượng ASTM D 4530
Nước và cặn ≤ 0.050% thể tích TCVN 7757 (ASTM 2709)
Hàm lượng este ≥ 96.5% khối lượng TCVN 7868 (EN 14103)
Phospho ≤ 10 mg/kg TCVN 7866 (ASTM D 4951)
Trị số acid ≤ 0.5 mg KOH/g TCVN 7630 (ASTM D 664)
Glycerin tự do ≤ 0,020 % khối lượng TCVN 7867 (ASTM D 6584)
Tổng glycerin ≤ 0,240 % khối lượng TCVN 7867 (ASTM D 6584)
Độ ổn định oxy hóa ở 110 oC ≥ 6 giờ TCVN 7895 (EN 14112)
Kim loại ≤ 5mg/kg (Na, K) EN 14108, EN 14109
Ăn mòn đồng (3 giờ ở 50 oC) A (biodiesel ≤ 10 mg/kg S) TCVN 2694 (ASTM D 130)
Trị số cetane ≥ 47 TCVN 7760 (ASTM D 613)
Trị số iod ≤ 120 g I2/100g TCVN 6122 (EN 14111)
Tiêu chuẩn biodiesel Việt Nam TCVN 7717:2007
170
− Giải pháp hữu hiệu thay thế cho diesel
− Chưa thay thế hòan tòan được diesel
− Tái tạo được, thân thiện với môi trường
− Có khả năng tự phân hủy
− Công nghệ sản xuất: gián đọan với xúc tác bazơ đồng thể
− Xúc tác axit: hiệu suất cao sử dụng cho dầu mỡ có hàm
lượng nước và FFA cao
− Giá thành cao chủ yếu do giá nguyên liệu
− Tiêu chuẩn chất lượng biodiesel kèm theo các phương
pháp kiểm tra bắt buộc nhằm bảo vệ động cơ và người
tiêu dùng khỏi các sản phẩm kém chất lượng
171
– Chiến lược quốc gia:
Công nghệ: xúc tác, nguồn nguyên liệu
Chính sách: o Thuế ưu đãi, khuyến khích công nghiệp, thương mại
o Đầu tư nguồn nguyên liệu
o Kết hợp nguồn nguyên liệu của ngành công nghiệp khác
Đầu tư nghiên cứu: o Thiết bị hệ liên tục
o Nguyên liệu không ăn được, không tốn diện tích
o Xúc tác rẻ, sẵn có, tái sinh và tái sử dụng được
o Công nghệ hiện đại để tối ưu hóa quá trình
172
Với chính sách hỗ trợ giá của chính phủ, giá biodiesel
ở Đức thấp hơn giá diesel
Nguồn: W. Koerbitz, New Trends in the Development of Biodiesel World-wide, Austrian Biofuels Institute (2005)
173
Thông số
Phương pháp điều chế
Xúc tác
H2SO4
Xúc tác
NaOH
Metanol siêu
tới hạn
Nhiệt độ (o C) 65 65 350
Áp suất (MPa) Thường Thường 43
Tỷ lệ mol metanol/dầu 30:1 6:1 42:1
Hàm lượng xúc tác (%) 3 1,5 Không
Thời gian phản ứng (giờ) 48 1 Không
Sử dụng môi trường siêu tới hạn – Hiệu suất cao
– Thiết bị đầu tư
– Giá thành
174
Lựa chọn công nghệ thích hợp cho các nguồn nguyên liệu
Dầu không ăn được
• Xúc tác ?
• Công nghệ nào?
Dầu thải
• Thu gom, tồn trữ?
• Công nghệ?
• Xúc tác?
Mỡ động vật
• Xúc tác?
• Công nghệ