Chương Ngân Hàng Thương Mại

55
N Â À 1 NGÂNHÀN June 2 7, 2012 Forei ign Trade Univer rsity, HCM city Ư campus NG THƯƠNG MI

description

Chương Ngân Hàng Thương Mại

Transcript of Chương Ngân Hàng Thương Mại

Page 1: Chương Ngân Hàng Thương Mại

N Â À

1

NGÂN HÀN

June 27, 2012Foreiign Trade U

niverrsity, HC

M city

Ư

campus

NG THƯƠNG MẠI

Page 2: Chương Ngân Hàng Thương Mại

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG

Khái niệm NHTMệ Chức năng của NHTM Các loại hình ngân hàng thương mạ Các nghiệp vụ ngân hàng thương m Quản trị rủi ro đối với các NHTM

Banque (Fre(safekeepingBANK

Banca (Italia(Transaction

June 27, 2

ại

012Foreign T

mại

Trade Universityy, H

CM

city cam

ench) = chest g ) m

pus

an) = Bench 2ns)

Page 3: Chương Ngân Hàng Thương Mại

KHÁI NIỆM

Luật Ngân hàng thương mại và cáậ g g g ạ2010

Điều 4:- Ngân hàng là loại hình tth hiệ tất ả á h t độ âthực hiện tất cả các hoạt động ngânnày. Theo tính chất và mục tiêu hhàng bao gồm ngân hàng thươngngân hàng hợp tác xã.

Ngân hàng thương mại là loại hìnhcả các hoạt động ngân hàng và cácả các hoạt động ngân hàng và cátheo quy định của Luật này nhằm m

ác tổ chức tín dụng Việt Nam

June 27, 2ụ g ệ

tổ chức tín dụng có thể đượchà th đị h ủ L ật

012Foreign Tn hàng theo quy định của Luật

hoạt động, các loại hình ngâng mại, ngân hàng chính sách,

Trade University

h ngân hàng được thực hiện tấtác hoạt động kinh doanh khác

y, HC

M city cam

ác hoạt động kinh doanh khácmục tiêu lợi nhuận.

mpus

3

Page 4: Chương Ngân Hàng Thương Mại

KHÁI NIỆM

Hoạt động ngân hàng là việc kinh dạ ộ g g g ệxuyên một hoặc một số các nghiệp

a) Nhận tiền gửi;ấ b) Cấp tín dụng;

c) Cung ứng dịch vụ thanh toán qua

doanh, cung ứng thường

June 27, 2, g g gvụ sau đây:

012Foreign T

a tài khoản

Trade Universityy, H

CM

city cammpus

4

Page 5: Chương Ngân Hàng Thương Mại

HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG: ĐẶC

Hoạt động NH phải thỏa mãn các đạ ộ g p Thứ nhất, hoạt động ngân hàng là l

doanh với mục đích kiếm lời, Thứ hai, hoạt động ngân hàng là lo

ro cao hơn nhiều so với các loại hìncó ảnh hưởng sâu sắc, mang tính chcó ảnh hưởng sâu sắc, mang tính chkinh tế

Thứ ba, hoạt động ngân hàng là loạó điề kiệcó điều kiện

C ĐIỂM

đặc điểm sau:

June 27, 2ặoại hình hoạt động kinh

012Foreign T

ại hình kinh doanh có độ rủinh kinh doanh khác và thườnghất dây chuyền đối với nền

Trade Universityhất dây chuyền đối với nền

ại hình hoạt động kinh doanh

y, HC

M city camm

pus

5

Page 6: Chương Ngân Hàng Thương Mại

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANHÀNG THƯƠNG MẠI

Điều 107- Luật Ngân hàng và cácậ g g 1. Dịch vụ quản lý tiền mặt, tư vấn

dịch vụ quản lý, bảo quản tài sản, cấ 2. Tư vấn tài chính doanh nghiệp, tư

nhập doanh nghiệp và tư vấn đầu tư 3 Mua bán trái phiếu Chính phủ t 3. Mua, bán trái phiếu Chính phủ, t 4. Dịch vụ môi giới tiền tệ. 5. Lưu ký chứng khoán, kinh doanhý g ,

doanh khác liên quan đến hoạt độngNgân hàng Nhà nước chấp thuận bằ

NH KHÁC CỦA NGÂN

c tổ chức tín dụng (2010)

June 27, 2ụ g ( )ngân hàng, tài chính; các

cho thuê tủ, két an toàn.ấ ấ

012Foreign T

ư vấn mua, bán, hợp nhất, sáp ư.trái phiếu doanh nghiệp

Trade Universitytrái phiếu doanh nghiệp.

h vàng và các hoạt động kinh

y, HC

M city camg ạ ộ g

g ngân hàng sau khi được ằng văn bản.

mpus

6

Page 7: Chương Ngân Hàng Thương Mại

5.2 PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG T

Căn cứ phân loại:p ạ Căn cứ vào hình thức sở hữu Căn cứ vào tính chất hoạt động Căn cứ vào cơ cấu tổ chức

THƯƠNG MẠI June 27, 2012Foreign TTrade U

niversityy, HC

M city camm

pus

7

Page 8: Chương Ngân Hàng Thương Mại

5.3 CHỨC NĂNG CỦA NHTM

Chức năng trung gian tín dụng (Integ g g ụ g ( Chức năng thanh toán (Payment) Chức năng tạo tiền cho nền kinh tế

ermediation)

June 27, 2)

(Money creation)

012Foreign TTrade U

niversityy, HC

M city camm

pus

8

Page 9: Chương Ngân Hàng Thương Mại

CHỨC NĂNG TRUNG GIAN TÍN DỤNNG (INTERMEDIATION)

June 27, 2012Foreign TTrade U

niversityy, HC

M city camm

pus

9

Page 10: Chương Ngân Hàng Thương Mại

CHỨC NĂNG TẠO TIỀN:MÔ HÌNNH TẠO TIỀN GIẢN ĐƠN June 27, 2012Foreign TTrade U

niversityy, HC

M city camm

pus

10

Page 11: Chương Ngân Hàng Thương Mại

CHỨC NĂNG TẠO TIỀN CỦA NMÔ HÌNH TẠO TIỀN TRONG TH

1D =MB*

1ERC RR

D D D

D D D

27/06/2012 Tài chính tiền tệ- Chương

NHTM HỰC TẾ

g 3 11

Page 12: Chương Ngân Hàng Thương Mại

CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ TÀI C

Các hoạt động ngoại bảng; ạ ộ g g ạ g; chứng khoán và bảo hiểm; tín thác…

CHÍNH KHÁC June 27, 2012Foreign TTrade U

niversityy, HC

M city camm

pus

12

Page 13: Chương Ngân Hàng Thương Mại

CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNNG HIỆN ĐẠI

13

Page 14: Chương Ngân Hàng Thương Mại

5.4 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN June 27, 2012Foreign TTrade U

niversityy, HC

M city camm

pus

14

Page 15: Chương Ngân Hàng Thương Mại

CÂN ĐỐI TS CÓ- TS NỢ CỦA NNGÂN HÀNG June 27, 2012Foreign TTrade U

niversityy, HC

M city camm

pus

15

Page 16: Chương Ngân Hàng Thương Mại

A. NGHIỆP VỤ TÀI SẢN NỢ (NGVỐN)

- Phần Tài sản nợ (Nguồn vốn) cho bợ ( g )đâu.

a. Các khoản nợ phải trả (Liabilitiesề• Tiền gửi

• Vốn đi vayVố hủ ở hữ (B k it l)b. Vốn chủ sở hữu (Bank capital)

• Vốn điều lệ• Các quỹ ngân hàng• Các quỹ ngân hàng• Lợi nhuận giữ lại• Nguồn vay nợ có thể chuyển đổig y ợ y

GHIỆP VỤ HUY ĐỘNG

biết NHTM huy động vốn từy ộ g

s)

thành cổ phầnp

16

Page 17: Chương Ngân Hàng Thương Mại

A. CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

* Tiền gửi: Nguồn vốn lớn và qu Tiền gửi: Nguồn vốn lớn và quNHTM

Các loại tiền gửi: - Tiền gửi than- Tiền gửi tiết- Tiền gửi có k

* Vốn đi vay- Vay từ NHTW - Vay từ các NHTM khác- Vay dưới hình thức phát hành cá- Vay khác

uan trọng nhất của cácuan trọng nhất của các

nh toánt kiệmkỳ hạn

ác giấy tờ có giá

17

Page 18: Chương Ngân Hàng Thương Mại

B. NGHIỆP VỤ TÀI SẢN CÓ (HOVỐN)

Nghiệp vụ Tài sản Có (Tài sản) chog ệp ụ ( )vốn huy động được như thế nào

a. Nghiệp vụ ngân quỹ b. Nghiệp vụ tín dụng c Nghiệp vụ đầu tư c. Nghiệp vụ đầu tư d. Tài sản khác

OẠT ĐỘNG SỬ DỤNG

o biết NHTM sử dụng nguồnụ g g

18

Page 19: Chương Ngân Hàng Thương Mại

5.5 HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA N

Quá trình “chuyển biến tài sản”Q yNHTM huy động các tài sản nợ vàvào các tài sản có với những đặc tín“Đi ắ h à h dài “Đi vay ngắn hạn và cho vay dàilong): các NHTM thường cho vaytrợ cho chúng bởi những khoản tiền

NHTM

” (asset transformation): Các

June 27, 2( f )à dùng số tiền này để sử dụngnh khách ” (b h d l d

012Foreign Thạn” (borrow short and lend

y các khoản vay dài hạn và tàin gửi ngắn hạn

Trade Universityy, H

CM

city cammpus

19

Page 20: Chương Ngân Hàng Thương Mại

BASIC BANKING CBASIC BANKING—C

First National Bank

Assets Liabilities

Vault +$100 Checkable +$100

O i f h ki

Vault Cash

+$100 Checkable deposits

+$100

Opening of a checking accbank’s reserves equal to th

CASH DEPOSITCASH DEPOSIT

First National Bank

Assets Liabilities

0 Reserves +$100 Checkable +$100

t l d t i i th

0 Reserves +$100 Checkable deposits

+$100

count leads to an increase in the he increase in checkable deposits

9-20

Page 21: Chương Ngân Hàng Thương Mại

BAS C BA G CBASIC BANKING—CHE

First National BankFirst National Bank

Assets Liabilities

Cash items in process of

+$100 Checkabledeposits

+$

Fi t N ti l B k

process of collection

deposits

First National Bank

Assets Liabilities

Reserves +$100 Checkable +$10deposits

C D OSECK DEPOSIT

When a bank receivesWhen a bank receivesadditional deposits, it

gains an equal amount of reserves;when it loses deposits

$100

when it loses deposits,it loses an equal amount of reserves

S d N ti l B kSecond National Bank

Assets Liabilities

00 Reserves -$100 Checkable -$100deposits

9-21

Page 22: Chương Ngân Hàng Thương Mại

B B ABASIC BANKING—ASSET

First National BankFirst National Bank

Assets Liabilities

Required reser es

+$10 Checkable deposits

+$100reserves deposits

Excess reserves

+$90

Asset transformation-selling liand using the proceeds to buy characteristics

The bank borrows short and le

TTRANSFORMATION

First National BankFirst National Bank

Assets Liabilities

0 Required reser es

+$10 Checkable deposits

+$100reserves deposits

Loans +$90

iabilities with one set of characteristics assets with a different set of

ends long

9-22

Page 23: Chương Ngân Hàng Thương Mại

5.5 HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA N

Họat động ngoại bảng (Off-Balanceọ ộ g g ạ g (hoạt động kinh doanh ngân hàng tạngân hàng nhưng không làm thay đcủa ngân hàngcủa ngân hàng.

NHTM

e-Sheet Activities) :Là các

June 27, 2)ạo nên nguồn thu nhập chođổi cơ cấu bảng cân đối tài sản

012Foreign TTrade U

niversityy, HC

M city camm

pus

23

Page 24: Chương Ngân Hàng Thương Mại

HOẠT ĐỘNG NGOẠI BẢNG CỦA

Cung cấp các dịch vụ thanh toán/ thg p ị ụ Bảo lãnh Tín thác

A NGÂN HÀNG

hu hộ

June 27, 2ộ 012Foreign TTrade U

niversityy, HC

M city camm

pus

24

Page 25: Chương Ngân Hàng Thương Mại

5.6. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

Quản trị tính thanh khoản (liquidity mQ ị ( q y Quản trị tài sản có (asset managemen Quản trị tài sản nợ (liability managem Quản trị vốn chủ sở hữu (capital ade Quản trị rủi ro (risk management)

6/27/2012

CỦA QUẢN TRỊ NHTMQ

management)g )nt)ment)

equacy management)

25

Page 26: Chương Ngân Hàng Thương Mại

QUẢN TRỊ TÍNH THANH KHOẢN

Ngân hàng phải đảm bảo có đủ tiềng g phọ rút tiền.

Dự trữ vượt mức bảo hiểm các Nliê đế iệ ời ửi tiề úliên quan đến việc người gửi tiền rúcàng cao thì các NH càng muốn giữ

Dự trữ vượt mức không mang lại lợ Dự trữ vượt mức không mang lại lợ

6/27/2012

N

n để trả cho người gửi tiền khig g

NH trước được những chi phíút tiề ồ t Nhữ hi hí àút tiền ồ ạt. Những chi phí nàyữ nhiều dự trữ vượt mứcợi nhuận cho các NHợi nhuận cho các NH

26

Page 27: Chương Ngân Hàng Thương Mại

LIQUIDITY MANAGEMENTA E RAMPLE EXCESS RESERVES

Assets Liabilities

Reserves $20M Deposits $100M

Loans $80M Bank Capital

$10M

Securities $10M

If a bank has ample excesnot necessitate changes ing

T: S

Assets Liabilities

M Reserves $10M Deposits $90M

M Loans $80M Bank Capital $10M

Securities $10M

s reserves, a deposit outflow does n other parts of its balance sheetp

9-27

Page 28: Chương Ngân Hàng Thương Mại

LIQUIDITY MANAGEMENTS RSHORTFALL IN RESERVES

Assets Liabilities

Reserves $10M Deposits $100M

Loans $90M Bank Capital

$10M

Securities $10M

- Dự trữ là yêu cầu pháp lý và sự- Dự trữ dôi ra là phương tiện đảDự trữ dôi ra là phương tiện đả

các khoản chi phí gắn với dòng

T:

Assets Liabilities

M Reserves $0 Deposits $90M

M Loans $90M Bank Capital $10M

Securities $10M

ự thiếu hụt này phải được loại bỏảm bảo cho NH không phải chịuảm bảo cho NH không phải chịug tiền gửi chảy ra

9-28

Page 29: Chương Ngân Hàng Thương Mại

LIQUIDITY MANAGELIQUIDITY MANAGE

Assets

Reserves $9M

Loans $90M

Securities $10M

Chi phí của hoạt động này

EMENT: BORROWINGEMENT: BORROWING

Liabilities

M Deposits $90M

M Borrowing $9M

M Bank Capital $10M

y là lãi suất phải trả cho tiền vay

9-29

Page 30: Chương Ngân Hàng Thương Mại

LIQUIDITY MANAGEMENTS SSECURITIES SALE

Assets

Reserves $9M

Loans $90M

Securities $1M

NH phải chịu một ít chi phkhác khi bán chứng khoáng

T:

Liabilities

M Deposits $90M

M Bank Capital $10M

M

hí môi giới và chi phí giao dịchn

9-30

Page 31: Chương Ngân Hàng Thương Mại

LIQUIDITY MANAGEMENTF RFEDERAL RESERVE

Assets

Reserves $9M

Loans $90M

Securities $10M

Chi phí gắn với khoản chochiết khấu

T:

Liabilities

M Deposits $90M

M Borrow from Fed $9M

M Bank Capital $10M

o vay chiết khấu từ NHTW là lãi

9-31

Page 32: Chương Ngân Hàng Thương Mại

L MLIQUIDITY MANAGEMENT

Assets

Reserves $9M

Loans $81M

Securities $10M

Đây là phương án tốn kém nhấ

Có khả năng gây ra sự thù địchg g y ự ịvay lại.

NH khác không sẵn sàng muaủ húcủa chúng

R LT: REDUCE LOANS

Liabilities

M Deposits $90M

M Bank Capital $10M

M

ất đối với các NH

h của những khách hàng không đượcg g g ợ

các khoản cho vay đúng bằng giá trị

9-32

Page 33: Chương Ngân Hàng Thương Mại

Q Ả ÍQUẢN TRỊ TÍNH THANH KH

Dự trữ dôi ra là phương tiện đ Dự trữ dôi ra là phương tiện đphí gắn với dòng tiền chảy ra.

Chi phí gắn với dòng tiền chảyp g g yNH muốn nắm giữ càng lớn

Ả KẾ ẬHOẢN-KẾT LUẬN

ảm bảo cho NH không phải chị các chiảm bảo cho NH không phải chị các chi

y ra càng cao, mức dự trữ dôi ra mà cácy g , ự

9-33

Page 34: Chương Ngân Hàng Thương Mại

QUẢN TRỊ TÀI SẢN - ASSET MA Chiến lược cơ bản với ba mục tiê

ể ốĐể tối đa hoá lợi nhuận, NH pnhững khoản cho vay và đầu tưtính thanh khoản với việc nắm gtính thanh khoản với việc nắm gcao.

6/27/2012

ANAGEMENTêu:

ế ấphải tìm kiếm lợi tức cao nhất từ, giảm thiểu rủi ro và đảm bảo đủ

giữ các tài sản có tính thanh khoảngiữ các tài sản có tính thanh khoản

34

Page 35: Chương Ngân Hàng Thương Mại

QUẢN LÝ TÀI SẢN CÓ

Bốn cách thức cơ bản: Tìm kiếm những người đi vay có

cao Mua chứng khoán có lợi tức cao và Đa dạng hoá tài sản để giảm rủi roĐả bả tí h th h kh ả ủ tài Đảm bảo tính thanh khoản của tài s

June 27, 2

năng lực tài chính tốt, trả lãi

012Foreign T

à rủi ro thấp

Trade Universitysản y, H

CM

city cammpus

35

Page 36: Chương Ngân Hàng Thương Mại

QUẢN LÝ TÀI SẢN CÓ

Bốn cách thức cơ bản: Tìm kiếm những người đi vay có

cao Mua chứng khoán có lợi tức cao và Đa dạng hoá tài sản để giảm rủi roĐả bả tí h th h kh ả ủ tài Đảm bảo tính thanh khoản của tài s

June 27, 2

năng lực tài chính tốt, trả lãi

012Foreign T

à rủi ro thấp

Trade Universitysản y, H

CM

city cammpus

36

Page 37: Chương Ngân Hàng Thương Mại

QUẢN TRỊ TÀI SẢN NỢ- LIABIL

Đóng vai trò ngày càng quan trọngg g y g q ọ g Huy động vốn với chi phí thấp Hình thức huy động vốn ngày càng NH chủ động hơn trong hoạt động

6/27/2012

LITY MANAGEMENT

g đa dạngnày

37

Page 38: Chương Ngân Hàng Thương Mại

QUẢN TRỊ VỐN CHỦ SỞ HỮU- CMANAGEMENT

Vì sao NH phải quyết định về số vốp q y ị- Vốn chủ sở hữu giúp các NH không- Vốn chủ sở hữu ảnh hưởng đến lợi- Các cơ quan pháp luật yêu cầu phải

hữu tối thiểu

CAPITAL ADEQUACY

ốn chủ sở hữu mà họ phải có?

June 27, 2ọ pg bị phá sảntức mà chủ NH được hưởng

012Foreign T

i duy trì một tỷ lệ vốn chủ sở

Trade Universityy, H

CM

city cammpus

38

Page 39: Chương Ngân Hàng Thương Mại

CAPITAL ADEQUACY MANPHÁ SẢN CỦA NHÂN HÀNGPHÁ SẢN CỦA NHÂN HÀNG

High Bank Capital

Assets LiabilitiesReserves $10M Deposits $9

Loans $90M Bank Capital $1

High Bank Capital

Assets LiabilitiesReserves $10M Deposits $9Reserves $10M Deposits $9

Loans $85M Bank Capital $

NH cần duy trì mức vốn sở hnguy cơ bị mất khả

NAGEMENT: PHÒNG NGỪA SỰG KHI TÀI SẢN GIẢM SÚTG KHI TÀI SẢN GIẢM SÚT

Low Bank Capital

Assets Liabilities90M Reserves $10M Deposits $96M

10M Loans $90M Bank Capital $4M

Low Bank Capital

Assets Liabilities90M Reserves $10M Deposits $96M90M Reserves $10M Deposits $96M

$5M Loans $85M Bank Capital -$1M

hữu sao cho giảm bớt đượcả năng thanh toán 9-39

Page 40: Chương Ngân Hàng Thương Mại

CAPITAL ADEQUACY MANAGERETURNS TO EQUITY HOLDER

Return on Assets: net proReturn on Assets: net pro

ROA = ne

Return on Equity: net profit aReturn on Equity: net profit a

ROE = ne

Relationship between RORelationship between ROEquity Multiplier: the amoun

EM =

net profit after taxesequity capital

net

ROE =

EMENT: RS

ofit after taxes per dollar of assetsofit after taxes per dollar of assetset profit after taxes

assetsafter taxes per dollar of equity capitalafter taxes per dollar of equity capitalet profit after taxes

equity capitalOA and ROE is expressed by theOA and ROE is expressed by thent of assets per dollar of equity capital

AssetsE it C it lEquity Capitalt profit after taxes

assets assets

equity capital9-40= ROA EM

Page 41: Chương Ngân Hàng Thương Mại

TÁC ĐỘNG CỦA VỐN CHỦ SỞ HNGƯỜI CHỦ

ROE = ROA * EM EM = Tổng giá trị tài sản/ Tổng giá

NH A

Tài sản (Assets) 100 tr

Vốn cổ phần (Equity) 10 tr

Nhân tử vốn cổ phần 10(EM)Giả sử hai NH quản lýtốt như nhau (ROA)

1%

ROE? 10%

HỮU TỚI LỢI TỨC CỦA

June 27, 2

á trị vốn cổ phần

012Foreign TTrade U

niversity

NH B

100 tr y, HC

M city cam

4 tr

25 mpus

1%

4125%

Page 42: Chương Ngân Hàng Thương Mại

QUẢN TRỊ RỦI RO

Quản trị rủi ro tín dụngQ ị ụ g Quản trị rủi ro lãi suất…

6/27/2012 42

Page 43: Chương Ngân Hàng Thương Mại

CÁC LOẠI RỦI RO

Rủi ro tín dụngụ g Rủi ro lãi suất Rủi ro hối đoái Rủi ro thanh khoản Các loại rủi ro khác: cướp NH, hỏa

June 27, 2012Foreign T

a hoạn, lỗi công nghệ…

Trade Universityy, H

CM

city cammpus

43

Page 44: Chương Ngân Hàng Thương Mại

RỦI RO TÍN DỤNG

Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra nụ g g ycho NH do khách hàng vay trả khôntrả không đầy đủ vốn và lãi.

những tổn thất ngoài dự kiến

June 27, 2g g ựng đúng hạn, không trả hoặc

012Foreign TTrade U

niversityy, HC

M city camm

pus

44

Page 45: Chương Ngân Hàng Thương Mại

NHỮNG VẤN ĐỀ LÀM KHẢ NĂN

Sự lựa chọn đối nghịch: Những ngưự ự ọ g ị g g(những người có nhiều khả năng khtiền vay của mình) luôn tìm mọi cáS iả đ đứ tồ t i t ê th Sự suy giảm đạo đức tồn tại trên thđi vay có thể có động cơ tham gia vmong muốn nếu xét theo quan điểm

NG VỠ NỢ DỄ XẢY RA

ười có rủi ro tín dụng cao

June 27, 2ụ ghông hoàn trả được các khoảnách để vay tiềnhị t h bởi ì ời

012Foreign Thị trương cho vay bởi vì người

vào những hoạt động kôngm của người cho vay

Trade Universityy, H

CM

city cammpus

45

Page 46: Chương Ngân Hàng Thương Mại

NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ RỦI RO

Sàng lọc và giám sátg ọ g Mối quan hệ dài hạn với khách hàn Cam kết cho vay Thế chấp và số dư bù Hạn chế tín dụng

O TÍN DỤNG June 27, 2

ng

012Foreign TTrade U

niversityy, HC

M city camm

pus

46

Page 47: Chương Ngân Hàng Thương Mại

RỦI RO LÃI SUẤT

Rủi ro lãi suất là khả năng xảy ra tổg ysuất thay đổi ngoài dự tính

Lãi suất ngân hàng (cả bên tài sản lê biế độ ới á ứ độ khxuyên biến động với các mức độ kh

thất Rủi ro lãi suất có liên quan chặt chẽ Rủi ro lãi suất có liên quan chặt chẽ

ổn thất cho ngân hàng khi lãi

June 27, 2g g

lẫn bên nguồn vốn) thườnghá h ó thể dẫ đế tổ

012Foreign Thác nhau có thể dẫn đến tổn

ẽ với rủi ro tín dụng

Trade Universityẽ với rủi ro tín dụng y, H

CM

city cammpus

47

Page 48: Chương Ngân Hàng Thương Mại

RỦI RO L·I

C¸cl ilo¹i

RRLS

R

SUÊT

Rñi ro vÒ thu nhËp

ñ ¶ ¶Rñi ro gi¶m gi¸ trÞ tμi s¶n

48

Page 49: Chương Ngân Hàng Thương Mại

INTEREST RATE RISINTEREST-RATE RIS

First NFirst N

AssetsRate-sensitive assets $

V i bl t d h t t lVariable-rate and short-term loans

Short-term securities

Fixed-rate assets $ReservesLong-term loansLong-term securities

Nếu một NH có nhiều khoản nợ nhạtrong lãi suất sẽ làm giảm lợi nhuậntrong lãi suất sẽ làm giảm lợi nhuậnnhuận của nó

SKSK

National BankNational Bank

Liabilities$20M Rate-sensitive liabilities $50M

V i bl t CDVariable-rate CDs

Money market deposit accounts

$80M Fixed-rate liabilities $50MCheckable depositsSavings depositsLong-term CDs

ạy cảm với lãi suất hơn là tài sản thì sự gia tăngvà sự giảm sút trong lãi suất sẽ làm tăng lợi

Equity capital

9-49

và sự giảm sút trong lãi suất sẽ làm tăng lợi

Page 50: Chương Ngân Hàng Thương Mại

I S RA R SINTEREST RATE RISK: Basic GBasic G

(rate-sensitive assets(rate sensitive assets interest rate

Maturity Bmeasures the gap for smeasures the gap for s

Standardizaccounts for differing

Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved.

ccou s o d e g

GA A A S SGAP ANALYSIS

Gap Analysis:Gap Analysis:

rate sensitive liabilities)rate sensitive liabilities)es = in bank profits

Bucket Approachseveral maturity subintervalsseveral maturity subintervalsed Gap Analysis

g degrees of rate sensitivity

9-50

g deg ees o e se s v y

Page 51: Chương Ngân Hàng Thương Mại

INTEREST RATE RISK: DURATI

DuratiDurati

% market v% market vpercentage point int

Uses the weightea financial institution'sa financial institution s

to see how net wortinte inte

Copyri

Addison ght ©

2007 Pearn-W

esley. All rig

reserv

ION ANALYSIS

on Analysis: rson ghts ved.

on Analysis:

value of security value of securityerest rate duration in years

ed average duration of s assets and of its liabilitiess assets and of its liabilitiesh responds to a change in

erest rates9-51

erest rates

Page 52: Chương Ngân Hàng Thương Mại

KHÁI NIỆM ĐỘ DÀI MACAULAAY June 27, 2012Foreign TTrade U

niversityy, HC

M city camm

pus

52

Page 53: Chương Ngân Hàng Thương Mại

RỦI RO LÃI SUẤT

NN

Sù biÕn ®éng c

Sù kh«ng c©μTSC vμ T

Nguyên nhân

53

Nguyên nhân

cña l·i suÊt thÞ tr−êng

©n xøng vÒ kú h¹nñTSN cña NHTM

Page 54: Chương Ngân Hàng Thương Mại

CÁ Â Ố À ÃCÁC NHÂN TỐ LÀM LÃI S

Tû suÊt lîitøc dù tÝnhcña CC nîî

Tμi s¶nvμ

CungtÝn dông

LSthu nhËp

TÝnh lángCC nîî

RR cña CC nî

Ấ Ế ỘSUẤT BIẾN ĐỘNG

54L¹m ph¸tdù tÝnh

Lîi tøcCÇutÝn dôngS

Lîi tøcdù tÝnhcña CC ®Ç t−®Çu t−

Th©m hôtNSNN

Page 55: Chương Ngân Hàng Thương Mại

RỦI RO TỶ GIÁ

Là khả năng xảy ra tổn thất ngoài dg y gđoái thay đổi vượt quá thay đổi dự

dự kiến cho NH khi tỷ giá hối

June 27, 2ự ỷ gtính

012Foreign TTrade U

niversityy, HC

M city camm

pus

55