Chuong 7.2 bai giai

10
bài giải-đáp số-chỉ dẫn 7.1. a) n ª n C L R R , C L f t C 2 1 0 2 1 1 mH , H , C R L nF , F . , . . . R f C C 6 10 0106 0 44 42 10 44 42 500 10 15 1 1 2 2 0 1 9 3 0 2 b) Sơ đồ mạch lọc trình bày trên hình 7.17 c) Hệ số suy giảm đặc tính : ở tần số 10Khz : 0 10 Khz c a vì tần số này thuộc dải thông. ở tần số 20Khz : nepe , ch arc f f ch arc a C Khz c 5907 1 15 20 2 2 20 ở tần số 25Khz : nepe , ch arc f f ch arc a C Khz c 1972 2 15 25 2 2 25 d) Hệ số pha đặc tính : ở tần số 5Khz: 0 5 94 38 6797 0 15 5 2 2 , rad , sin arc f f sin arc b C Khz c ở tần số 10Khz: 0 10 62 83 4596 1 15 10 2 2 , rad , sin arc f f sin arc b C Khz c ở tần số 20Khz: Khz c b 20 vì tần số này thuộc dải chặn. e) Tổng trở đặc tính: ở tần số 5 Khz, 10 Khz Z CT : ở tần số 5Khz: 4 471 15 5 1 500 1 2 2 0 5 , f f R Z C Khz CT H×nh 7.17 b) c) a) ZCT ZCT ZCT ZC ZC ZC 5,3mH 21,22 nF 5,3mH 5,3mH 42,44nF 10,6 m H 21,22 nF 21,22 nF 203

Transcript of Chuong 7.2 bai giai

Page 1: Chuong 7.2   bai giai

bài giải-đáp số-chỉ dẫn

7.1. a) Vì nªnCL

RR,CL

f tC2

10

21

1

mH,H,CRL

nF,F.,...Rf

CC

61001060

44421044425001015

11

2201

93

02

b) Sơ đồ mạch lọc trình bày trên hình 7.17

c) Hệ số suy giảm đặc tính :

ở tần số 10Khz : 010

Khz

ca vì tần số này thuộc dải thông.

ở tần số 20Khz : nepe,charcff

charcaCKhz

c 5907115

2022

20

ở tần số 25Khz : nepe,charcff

charcaCKhz

c 1972215

2522

25

d) Hệ số pha đặc tính :

ở tần số 5Khz: 0

5943867970

15

522 ,rad,sinarc

ff

sinarcbCKhz

c

ở tần số 10Khz: 0

10628345961

15

1022 ,rad,sinarc

ff

sinarcbCKhz

c

ở tần số 20Khz: Khz

cb20 vì tần số này thuộc dải chặn.

e) Tổng trở đặc tính: ở tần số 5 Khz, 10 KhzZCT :

ở tần số 5Khz:

4471

15

515001

22

05

,ff

RZCKhz

CT

ở tần số 10Khz:

7372

15

1015001

22

010

,ff

RZCKhz

CT

H×nh 7.17

b) c)a)

ZCT ZCTZCT ZCZCZC

5,3mH

21,22nF

5,3mH5,3mH

42,44nF

10,6 mH

21,22nF

21,22nF

203

Page 2: Chuong 7.2   bai giai

ZC : ở tần số 5Khz:

33530

15

51

500

122

0

5,

ff

RZ

C

KhzCT

ở tần số 10Khz:

8670

15

101

500

122

0

10,

ff

RZ

C

KhzCT

7.2. a) f119,8 Khz ; b) f2 = 8,5 Khz.

7.3. ;nepe,a;nepe,aKhz

cKhz

c 901292511812

0

6

0

5218974236 ,b;,b

Khzc

Khz,c

7.4. Xem BT 7.1.

7.5. a) F,C 58902 ; L1= 0,121 H b) f1 2350 Hz. c) Mắc 3 đốt liên thông. d) 6,592 nepe.

7.6. a) 440 ; b) 844 Hz ; c) Chuyển sang đốt lọc hình tương ứng; 601 Hz.

7.7. a) Hzf 9921 ; b) f2 1000Hz

7.8.a) L1=66,8.2=133,7 mH. C2=0,485 F.

HzCL

fC 12501

21

b) 5252

10 C

LR

c) nepe,charcaHz

C 093921250

20002

2000

204

Page 3: Chuong 7.2   bai giai

nepe,charcaHz

C 633921250

25002

2500

d) 0

5001647

1250

5002 ,sinarcb

HzC

0

9207894

1250

9202 ,sinarcb

HzC

e) .ZHz

CT

4811250

5001525

2

500

f) Hình 7.18

7.9.

707

2250

0R)b

Hzf)a C

f) Hình 7.19

7.10. 276731 0R)b;Hzf)a C

f) Hình 7.20

7.11.

H×nh 7.18

F0,2425

133,7 mH

F0,2425

H×nh 7.19

b)a)50 mH50 mH

0,2

100 mH

0,1 0,1F FF

H×nh 7.20

0,06 mH0,06 H

1,58 F

205

Page 4: Chuong 7.2   bai giai

8002504

1

4

1

4

1

2

1

01

12

121

20

..fRC;

CLf

;CL

;CL

R)a

cC

C

mH,H,..CRL;F,F., 87524024875010398250398010983 921

22

70

b) Hình 7.21

c) nepe,charcff

charca C

Hzc 7164

150

80022

150

)ng«thi¶dthuécHz(a;nepe,charcaHz

cHz

c 1000009392500

8002

1000500

d)

e) ;

1200HzZ;

1200HzZ CCT

335

1200

8001

250186

1200

8001250

2

2

7.12. a) Hz)b;Hz 750212

7.13. 1 nepe 8,69 dB ; 1 dB 0,115 nepe Hzf)b;Hzf)a 40050 21

7.14.

a) Hzf;.H,,

L,F,C 24515502

310680 021 b) 4770R

c) nepe,a;nepe,aHz

cHz

c 6521318318090

H×nh 7.21

b) c)a)

ZCT ZCTZCT ZCZCZC

0,796

49,75mH

F FF0,796 0,796

24,875mH

F0,398

49,75mH

49,75mH

206

Page 5: Chuong 7.2   bai giai

d) .rad,b;bHz

cHz

c 7441320100

e) 826CZ

f) Hình 7.22

7.16.

2211

2102

1

2

1105128

CLCL.Khz,.f.ff)a

.nFF.

R

LC;mHH,

.F.R

L

;Khz,,L

RF;

LR

;CL

CL

R

831083600604500

850

5485122

920

12

01

1

0

1

0

1

2

2

10

.mHH.C).f(

LCL

f.ff

.nF,F.,,.).(L).f(

CCL

f.ff

31032

1

2

1

22410224060210

1

2

1

2

1

3

22

02

22210

924

12

01

11210

b) Các mạch lọc hình “Ô , hình “T” và hình “” trình bày trên hình 7.23

c) Hệ số suy giảm đặc tính ở các tần số 5Khz và 20Kz.

H×nh 7.22

0,155 H

1,36 F 1,36 F

H×nh 7.23

b)c)

a)

ZCT ZCTZCT

ZCZCZC

30 mH 30 mH 30 mH 60 mH 4,22nF

6mH 41,5nF83nF3mH

6mH 6mH41,5nF 41,5nF

8,44 nF

8,44 nF

8,44 nF

207

Page 6: Chuong 7.2   bai giai

0

12

0

0

ffff

f

ff

FCC

;

KhzfKhzf

F,,,

,F

205

3333450

51

10

85125

10

10

5

.Nepe,,charcaaKhzf

CKhzf

C 7476333332520

d) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 5 Kz , 9 Khz , 11,111 Khz 20 Khz. (Hình 7.24)

e) Tổng trở đặc tính ở các tần số 9 Khz , 11,111 Khz

9622201

850

7502201850

22046910

111119

111119

211111

29

2

,ZZ

,ZZ

.,,FF

Khz,C

KhzC

Khz,CT

KhzCT

Khz,Khz

7.17.

radb

rad,,sinarc

,,

,

sinarcb

rad,,sinarc

,sinarcb

;radb

KhzfC

Khz,fC

KhzfC

KhzfC

20

0

11111

0

9

5

5697660469102

45011111

10

10

11111

2

5697660469102

4509

10

10

9

2

H×nh 7.24

f [Khz]108 12,55 20

bc

9

11,111

[rad]

0,9766

-0,9766

_

208

Page 7: Chuong 7.2   bai giai

Khz,f;Khz,f;Khz,f

;s/rad;s/rad;s/rad;R

CC

CC

081153165078

6186904141451531000

210

2100

7.18.

.nFF.,

R

LC

nFnF,F.,,)..(L)f..(

C

mHmH,H,.,.

L

;L

RKhz,,,F;

CL

CL

R

;CLCL

Khz,.,f.ff)a CC

80108010

079770

5964109640797702108

1

2

1

80777907977010993

1000

9932562410

2

1

2

182410256

962

0

12

923

12

01

31

1

0

1

2

2

10

2211210

mHmH,H.,..)f(C)f(C)f(

L 595410947410802

1

2

1

2

1 392

022

022

02

b) Sơ đồ hình 7.25

H×nh 7.25

b)a)

ZCT ZCTZCT

ZCZCZC

10 nF

40 mH10 mH

40 nF

10 nF10 nF

40 mH 40 mH

5 mH

80 nF

10 mH10 mH

40 nF 40 nF

5 nF

80 mH

c)

c) Đặc tính biên độ tần số và đặc tính pha tần số : hình 7.26.d)Hệ số suy giảm đặc tính ở các tần số 7, 5 Khz và 8,533 Kz.

nepe,,

charcaa

,FF

Khz,c

Khz,c

Khz,Khz,

05342590

12

2590

533857

533857

e) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 4 Kz , 7,5 Khz , 8,533 Khz và 16 Khz.

209

Page 8: Chuong 7.2   bai giai

0

4

165338

533857

0

4

164

94383

12

12

69790

69790

94383

12

12

3

8

99316

8

8

16

34980

51

8

9934

8

8

4

,sinarcF

sinarcb

b;rad,b

;b;b

rad,

,sinarcF

sinarcb

,F;

,,

,F

Khzc

Khzc

Khz,c

Khz,c

Khz,c

Khzc

KhzKhz

7.19. a) Đầu tiên tính cho lọc loại K tương ứng sẽ đượcH,L;F,C 320320 12 . Chuyển sang lọc loại m theo công thức (7.31) có :

H,L;F,C;H,L mmm 120160160 221

b) Sơ đồ hình T trình bày trên hình 7.27

c) Tính theo công thức (7.36) ứng với mẫu số bằng 0 được 7255rad-đó chính là tần số cộng hưởng của nhánh dọc ;f 1155 Hz

H×nh 7..26

a

C1 C20

a

C1 C20

_

H×nh 7.27

ZCTZCT

0,08 H 0,08 H

0,12 H

0,16 F

210

Page 9: Chuong 7.2   bai giai

d) 22

2

1

2 1

2

14

2

mff

mcharc

mZZ

mcharca

C

C

nepe,

,

,charca

nepe,

,

,charca

HzC

HzC

974

5011160

1000

502

3972

5011100

1000

502

221160

221100

7.21. a) 40101000100

446

..RCC rad/s

b)22

41

28

RCRC)RC(

sharcaC

7.22. a) Lọc thông dải (hình 7.28): gồm nửa đốt thông thấp mắc liên thông với nửa đốt thông cao.b) Nửa đốt thứ hai là thông cao có 2C2=400 F; C2=200F;2R2=50;R2=25;tần số cắt thứ nhất:

s/rad...CR.C 5010200254

1

4

16

221

Nửa đốt thứ nhất là thông thấp có 2

1C= 200F ; C 1= 400F;

;,R;,R

5122562

1

Tần số cắt thứ hai s/rad..,.CRC 200104005124

4

4

46

112

c) Tính aC1 của đốt lọc thứ nhất theo công thức (7.40). Tính aC2 của đốt lọc thứ hai theo công thức (7.43).Tính aC=aC1+aC2,kết quả cho và bảng 7.3.

Bảng 7.3

rad/s 0 25 50 75 100 125 150 175 200 225 250 275 300aC1nepe

H×nh 7.28

400

200 F

F6,25

50

21R

22C

2R2

2C2

211

Page 10: Chuong 7.2   bai giai

aC2nepe

aC nepe

Hết chương 7

212