CHƯƠNG 6

31
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CHƯƠNG 6

description

CHƯƠNG 6. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH. MỤC TIÊU. Hiểu rõ khái niệm cấu trúc tài chính. 1. Nắm vững ý nghĩa của phân tích cấu trúc tài chính. 2. Đánh giá ưu, nhược điểm trong cấu trúc tài chính của doanh nghiệp cụ thể. 3. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of CHƯƠNG 6

Page 1: CHƯƠNG 6

PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH

CHƯƠNG 6

Page 2: CHƯƠNG 6

MỤC TIÊU

Hiểu rõ khái niệm cấu trúc tài chính1

Nắm vững ý nghĩa của phân tích cấu trúc tài chính2

Đánh giá ưu, nhược điểm trong cấu trúc tài chính của doanh nghiệp cụ thể3

2

2

Nhận diện chính sách huy động vốn của doanh nghiệp trong mối liên hệ với chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp

4

Thực hành phân tích cấu trúc tài chính của các doanh nghiệp thực tế

5

Page 3: CHƯƠNG 6

CẤU TRÚC TÀI CHÍNH LÀ GÌ?3

Tài sản ngắn hạn

Đầu tư dài hạn

Tài sản cố định vô hình

Chi phí trả trước dài hạn

Tài sản cố định hữu hình

Vay dài hạn

Nợ ngắn hạn

Vốn cổ phần ưu đãi

Vốn cổ phần phổ thôngLợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Các quĩ thuộc vốn chủ sở hữu

Tài sản cố định thuê tài chính

Tài sản(sử dụng vốn)

Nguồn vốn(huy động vốn)

Cấu trúc tài chính là cơ cấu các loại nguồn vốn hình thành nên các loại tài sản của doanh nghiệp.

1

Page 4: CHƯƠNG 6

Nhận diện ưu, nhược điểm của cấu trúc tài chính hiện tại tìm kiếm biện pháp để đạt được cơ cấu tài chính tối ưu.

Nhận diện các dấu hiệu rủi ro tài chính có các quyết sách kịp thời để bảo đảm tính phát triển bền vững.

Đánh giá mức độ rủi ro tín dụng trước khi ra quyết định cho vay.

Dự báo triển vọng tài chính của doanh nghiệp.

“Rung chuông cảnh báo” đối với các doanh nghiệp có cấu trúc tài chính quá rủi ro, để hạn chế những bất ổn cho nền kinh tế.

BÊN TRONG DOANH NGHIỆP BÊN NGOÀI DOANH NGHIỆP

4

Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH2

Page 5: CHƯƠNG 6

Chỉ tiêu

số tiền

Tỷ trọng %

số tiền

Tỷ trọng

%số tiền

Tỷ lệ %

Tỷ trọng

%A. Nợ phải trả1. Nợ ngắn hạn2. Nợ dài hạn

B. Vốn chủ sở hữu1. Vốn chủ sở hữu2. Nguồn kinh phí và quĩ khácCộng 100 100

với đầu năm

Công ty ABCBảng phân tích cơ cấu nguồn vốn

Năm 2012Cuối năm Đầu năm Cuối năm so

PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN5

3,4,5

Page 6: CHƯƠNG 6

ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN

Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ

Chỉ tiêu Cao ThấpHệ số nợ Rủi ro tài chính cao (-)

Đòn bẩy tài chính cao (+)Độc lập tài chính cao (+)Đòn bẩy tài chính thấp (-)

6

Page 7: CHƯƠNG 6

7

PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU NGUỒN VỐN

Chỉ tiêu Cao ThấpVốn vay/Tổng NV

Rủi ro cao (-)Chi phí lãi vay cao (-)Lợi về thuế TNDN (+)

Rủi ro thấp (+)Chi phí lãi vay thấp (+)Không được lợi về thuế TNDN (-)

Phải trả người bán/Tổng NV

Tăng cường vốn sử dụng cho HĐKD (Chiếm dụng vốn) (+)Không được hưởng các khoản chiết khấu (-)

Hạn chế vốn sử dụng cho HĐKD (Hạn chế chiếm dụng vốn) (-)Được hưởng các khoản chiết khấu (+)

Page 8: CHƯƠNG 6

SO SÁNH CƠ CẤU NGUỒN VỐN VINAMILK & HANOIMILK

8

CƠ CẤU NGUỒN VỐN VINAMILK 31/12/2011

CƠ CẤU NGUỒN VỐN HANOIMILK 31/12/2011

Page 9: CHƯƠNG 6

9

PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN

Chỉ tiêu

số tiền

Tỷ trọng

%số tiền

Tỷ trọng

%số tiền

Tỷ lệ %

Tỷ trọng

%A. Tài sản ngắn hạn1. Tiền2. Đầu tư tài chính ngắn hạn3. Phải thu ngắn hạn4. Hàng tồn kho5. Tài sản ngắn hạn khác

B. Tài sản dài hạn1. Phải thu dài hạn2. Tài sản cố định3. Bất động sản đầu tư4. Đầu tư tài chính dài hạn5. Tài sản dài hạn khácCộng 100 100

với đầu năm

Công ty ABCBảng phân tích cơ cấu tài sản

Năm 2012Cuối năm Đầu năm Cuối năm so

Page 10: CHƯƠNG 6

ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU TÀI SẢN

Tỷ trọng TS ngắn hạn/Tổng TS Tỷ trọng TS dài hạn/Tổng TS

10

Page 11: CHƯƠNG 6

11

PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN

Chỉ tiêu Cao Thấp

Tiền/Tổng TS Tăng khả năng thanh toán (+)Lãng phí vốn (-)

Giảm khả năng thanh toán (-)Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)

Hàng tồn kho/Tổng TS

Lãng phí vốn (-)Tránh nguy cơ “cháy kho” (+)Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+)

Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)Nguy cơ “cháy kho” (-)Mất khách hàng (-)

Nợ phải thu/Tổng TS

Bị chiếm dụng vốn (-)Khuyến khích tăng doanh thu (+)

Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+)Không khuyến khích tăng doanh thu (-)

TSCĐ/Tổng TS (Hệ số đầu tư TSCĐ)

Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy kinh doanh cao (+)Rủi ro kinh doanh cao (-)

Rủi ro kinh doanh thấp (+)Đòn bẩy kinh doanh thấp (-)

Page 12: CHƯƠNG 6

SO SÁNH CƠ CẤU TÀI SẢN VINAMILK & HANOIMILK

12

CƠ CẤU TÀI SẢN VINAMILK 31/12/2011

CƠ CẤU TÀI SẢN HANOIMILK 31/12/2011

Page 13: CHƯƠNG 6

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1

Theo quan điểm luân

chuyển vốn

2

Theo tính ổn định

của nguồn tài trợ

13

Page 14: CHƯƠNG 6

Tiền

Tài sản KDQuá trình KD

CHU TRÌNH LUÂN CHUYỂN VỐN14

Page 15: CHƯƠNG 6

TIỀN VỐN KINH DOANH CÓ TỪ ĐÂU ?

Vốn chủ sở hữu

Vốn vay

Nguồn vốn trong thanh toán (Nợ phải trả người bán,…)

15

Page 16: CHƯƠNG 6

TIỀN VỐN KINH DOANH ĐI ĐÂU?

TS dài hạn (Máy móc thiết bị, …)

TS ngắn hạn (NVL, Hàng hoá, …)

TS trong thanh toán (Phải thu ở khách hàng,…)

16

Page 17: CHƯƠNG 6

17

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN

Page 18: CHƯƠNG 6

18

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN

Page 19: CHƯƠNG 6

19

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN

Nếu hiệu số dương (+), DN không sử dụng hết số vốn hiện có, bị chiếm dụng vốn.Nếu hiệu số âm (-), nhu cầu TS kinh doanh vượt quá số vốn hiện có, đi chiếm dụng vốn.

Page 20: CHƯƠNG 6

20

Chỉ tiêu (31/12/2011) Vinamilk Hanoimilk1.Tổng vốn đầu tư 12.477.205 179.225 Vốn chủ sở hữu 12.477.205 132.239 Vốn vay - 46.9862.Tài sản hoạt động kinh doanh 13.332.823 154.718 Tài sản ngắn hạn (không bao gồm

nợ phải thu ngắn hạn)7.298.478 62.293

Tài sản dài hạn (không bao gồm nợ phải thu dài hạn)

6.034.345 92.425

3.Vốn thừa (thiếu) Số tiền (855.618) 24.507 Tỉ lệ % /tổng vốn đầu tư (6,9%) 13,7%

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN

Page 21: CHƯƠNG 6

Hai loại vốn tài trợ cho HĐKD Vốn thường xuyên (vốn dài hạn)

Vốn chủ sở hữu Vay nợ dài hạn

Vốn tạm thời (vốn ngắn hạn) Vay nợ ngắn hạn

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

21

Page 22: CHƯƠNG 6

TS ngắn hạn TS dài hạn Vốn tạm thời Vốn thường xuyên

+ = +

Tài trợ

Tài trợ

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

22

Page 23: CHƯƠNG 6

TÀI SẢN NGẮN HẠN 40

TÀI SẢN DÀI HẠN 60

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG

TÀI SẢN NGUỒN VỐN

23

Page 24: CHƯƠNG 6

TÀI SẢN NGẮN HẠN 40

TÀI SẢN DÀI HẠN 60

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN

TÀI SẢN NGUỒN VỐN

24

Page 25: CHƯƠNG 6

TÀI SẢN NGẮN HẠN 40

TÀI SẢN DÀI HẠN 60

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN

TÀI SẢN NGUỒN VỐN

25

Page 26: CHƯƠNG 6

26

VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN

Ưu điểm Nhược điểm•Chi phí thấp•TS thế chấp thấp•Linh hoạt

•Rủi ro cao•Chi phí đàm phán cao•Các nhà đầu tư kém tin tưởng

Page 27: CHƯƠNG 6

27

VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN

Ưu điểm Nhược điểm•An toàn•Các nhà đầu tư tin tưởng

•Chi phí cao•Kém linh hoạt•TS thế chấp nhiều

Page 28: CHƯƠNG 6

Vốn hoạt động thuần

(Vốn lưu động thuần)=

TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn=

Vốn thường xuyên - TS dài hạn

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

28

Page 29: CHƯƠNG 6

Vốn hoạt động thuần = 0 → Cân bằng lý tưởng Vốn hoạt động thuần > 0 → TS dài hạn & một phần

TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng

tiền & khả năng thanh toán

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

29

Page 30: CHƯƠNG 6

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

30

Page 31: CHƯƠNG 6

Kết thúc chương 631