CHƯƠNG 6
description
Transcript of CHƯƠNG 6
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 6
MỤC TIÊU
Hiểu rõ khái niệm cấu trúc tài chính1
Nắm vững ý nghĩa của phân tích cấu trúc tài chính2
Đánh giá ưu, nhược điểm trong cấu trúc tài chính của doanh nghiệp cụ thể3
2
2
Nhận diện chính sách huy động vốn của doanh nghiệp trong mối liên hệ với chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
4
Thực hành phân tích cấu trúc tài chính của các doanh nghiệp thực tế
5
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH LÀ GÌ?3
Tài sản ngắn hạn
Đầu tư dài hạn
Tài sản cố định vô hình
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản cố định hữu hình
Vay dài hạn
Nợ ngắn hạn
Vốn cổ phần ưu đãi
Vốn cổ phần phổ thôngLợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Các quĩ thuộc vốn chủ sở hữu
Tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản(sử dụng vốn)
Nguồn vốn(huy động vốn)
Cấu trúc tài chính là cơ cấu các loại nguồn vốn hình thành nên các loại tài sản của doanh nghiệp.
1
Nhận diện ưu, nhược điểm của cấu trúc tài chính hiện tại tìm kiếm biện pháp để đạt được cơ cấu tài chính tối ưu.
Nhận diện các dấu hiệu rủi ro tài chính có các quyết sách kịp thời để bảo đảm tính phát triển bền vững.
Đánh giá mức độ rủi ro tín dụng trước khi ra quyết định cho vay.
Dự báo triển vọng tài chính của doanh nghiệp.
“Rung chuông cảnh báo” đối với các doanh nghiệp có cấu trúc tài chính quá rủi ro, để hạn chế những bất ổn cho nền kinh tế.
BÊN TRONG DOANH NGHIỆP BÊN NGOÀI DOANH NGHIỆP
4
Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH2
Chỉ tiêu
số tiền
Tỷ trọng %
số tiền
Tỷ trọng
%số tiền
Tỷ lệ %
Tỷ trọng
%A. Nợ phải trả1. Nợ ngắn hạn2. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu1. Vốn chủ sở hữu2. Nguồn kinh phí và quĩ khácCộng 100 100
với đầu năm
Công ty ABCBảng phân tích cơ cấu nguồn vốn
Năm 2012Cuối năm Đầu năm Cuối năm so
PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN5
3,4,5
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN
Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ
Chỉ tiêu Cao ThấpHệ số nợ Rủi ro tài chính cao (-)
Đòn bẩy tài chính cao (+)Độc lập tài chính cao (+)Đòn bẩy tài chính thấp (-)
6
7
PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU NGUỒN VỐN
Chỉ tiêu Cao ThấpVốn vay/Tổng NV
Rủi ro cao (-)Chi phí lãi vay cao (-)Lợi về thuế TNDN (+)
Rủi ro thấp (+)Chi phí lãi vay thấp (+)Không được lợi về thuế TNDN (-)
Phải trả người bán/Tổng NV
Tăng cường vốn sử dụng cho HĐKD (Chiếm dụng vốn) (+)Không được hưởng các khoản chiết khấu (-)
Hạn chế vốn sử dụng cho HĐKD (Hạn chế chiếm dụng vốn) (-)Được hưởng các khoản chiết khấu (+)
SO SÁNH CƠ CẤU NGUỒN VỐN VINAMILK & HANOIMILK
8
CƠ CẤU NGUỒN VỐN VINAMILK 31/12/2011
CƠ CẤU NGUỒN VỐN HANOIMILK 31/12/2011
9
PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN
Chỉ tiêu
số tiền
Tỷ trọng
%số tiền
Tỷ trọng
%số tiền
Tỷ lệ %
Tỷ trọng
%A. Tài sản ngắn hạn1. Tiền2. Đầu tư tài chính ngắn hạn3. Phải thu ngắn hạn4. Hàng tồn kho5. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn1. Phải thu dài hạn2. Tài sản cố định3. Bất động sản đầu tư4. Đầu tư tài chính dài hạn5. Tài sản dài hạn khácCộng 100 100
với đầu năm
Công ty ABCBảng phân tích cơ cấu tài sản
Năm 2012Cuối năm Đầu năm Cuối năm so
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU TÀI SẢN
Tỷ trọng TS ngắn hạn/Tổng TS Tỷ trọng TS dài hạn/Tổng TS
10
11
PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN
Chỉ tiêu Cao Thấp
Tiền/Tổng TS Tăng khả năng thanh toán (+)Lãng phí vốn (-)
Giảm khả năng thanh toán (-)Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
Hàng tồn kho/Tổng TS
Lãng phí vốn (-)Tránh nguy cơ “cháy kho” (+)Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+)
Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)Nguy cơ “cháy kho” (-)Mất khách hàng (-)
Nợ phải thu/Tổng TS
Bị chiếm dụng vốn (-)Khuyến khích tăng doanh thu (+)
Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+)Không khuyến khích tăng doanh thu (-)
TSCĐ/Tổng TS (Hệ số đầu tư TSCĐ)
Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy kinh doanh cao (+)Rủi ro kinh doanh cao (-)
Rủi ro kinh doanh thấp (+)Đòn bẩy kinh doanh thấp (-)
SO SÁNH CƠ CẤU TÀI SẢN VINAMILK & HANOIMILK
12
CƠ CẤU TÀI SẢN VINAMILK 31/12/2011
CƠ CẤU TÀI SẢN HANOIMILK 31/12/2011
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1
Theo quan điểm luân
chuyển vốn
2
Theo tính ổn định
của nguồn tài trợ
13
Tiền
Tài sản KDQuá trình KD
CHU TRÌNH LUÂN CHUYỂN VỐN14
TIỀN VỐN KINH DOANH CÓ TỪ ĐÂU ?
Vốn chủ sở hữu
Vốn vay
Nguồn vốn trong thanh toán (Nợ phải trả người bán,…)
15
TIỀN VỐN KINH DOANH ĐI ĐÂU?
TS dài hạn (Máy móc thiết bị, …)
TS ngắn hạn (NVL, Hàng hoá, …)
TS trong thanh toán (Phải thu ở khách hàng,…)
16
17
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN
18
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN
19
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN
Nếu hiệu số dương (+), DN không sử dụng hết số vốn hiện có, bị chiếm dụng vốn.Nếu hiệu số âm (-), nhu cầu TS kinh doanh vượt quá số vốn hiện có, đi chiếm dụng vốn.
20
Chỉ tiêu (31/12/2011) Vinamilk Hanoimilk1.Tổng vốn đầu tư 12.477.205 179.225 Vốn chủ sở hữu 12.477.205 132.239 Vốn vay - 46.9862.Tài sản hoạt động kinh doanh 13.332.823 154.718 Tài sản ngắn hạn (không bao gồm
nợ phải thu ngắn hạn)7.298.478 62.293
Tài sản dài hạn (không bao gồm nợ phải thu dài hạn)
6.034.345 92.425
3.Vốn thừa (thiếu) Số tiền (855.618) 24.507 Tỉ lệ % /tổng vốn đầu tư (6,9%) 13,7%
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN
Hai loại vốn tài trợ cho HĐKD Vốn thường xuyên (vốn dài hạn)
Vốn chủ sở hữu Vay nợ dài hạn
Vốn tạm thời (vốn ngắn hạn) Vay nợ ngắn hạn
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
21
TS ngắn hạn TS dài hạn Vốn tạm thời Vốn thường xuyên
+ = +
Tài trợ
Tài trợ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
22
TÀI SẢN NGẮN HẠN 40
TÀI SẢN DÀI HẠN 60
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
23
TÀI SẢN NGẮN HẠN 40
TÀI SẢN DÀI HẠN 60
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
24
TÀI SẢN NGẮN HẠN 40
TÀI SẢN DÀI HẠN 60
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
25
26
VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN
Ưu điểm Nhược điểm•Chi phí thấp•TS thế chấp thấp•Linh hoạt
•Rủi ro cao•Chi phí đàm phán cao•Các nhà đầu tư kém tin tưởng
27
VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN
Ưu điểm Nhược điểm•An toàn•Các nhà đầu tư tin tưởng
•Chi phí cao•Kém linh hoạt•TS thế chấp nhiều
Vốn hoạt động thuần
(Vốn lưu động thuần)=
TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn=
Vốn thường xuyên - TS dài hạn
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
28
Vốn hoạt động thuần = 0 → Cân bằng lý tưởng Vốn hoạt động thuần > 0 → TS dài hạn & một phần
TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng
tiền & khả năng thanh toán
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
29
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
30
Kết thúc chương 631