Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

213
1 Chương 4 Lý thuyết về hành vi của nhà sản xuất Kinh tế vi

Transcript of Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

Page 1: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

1

Chương 4Lý thuyết về hành vi

của nhà sản xuất

Kinh tế vi mô

Page 2: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

2

KINH TẾ VI MÔ

Yếu tố đầu vào và yếu tố đầu ra Công nghệ: cách thức sx hàng hóa, dịch vụ. Hàm sản xuất: Q = f (K, L)

o Q: Số lượng đầu ra ở một trình độ công nghệ nhất địnho K: vốno L: Lao động

LT SẢN XUẤT4.1.1. Sản xuất là gì?

Sản xuất là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành các yếu tố đầu ra.

Page 3: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

3

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.2.1. Năng suất biên và năng suất trung bình

Năng suất biên (MP: Marginal Product): Lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào.

K KQMP Q’K

LQ’L

LQMP

Đất đai

(ha)

Lao động

(người)

Q

1 1 31 2 71 3 121 4 161 5 191 6 211 7 221 8 221 9 21

MPL

34543210-1

Page 4: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

4

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình

KQAPK

LQAP L

Năng suất trung bình (AP: Average Product) của một yếu tố sản xuất: là phần sản lượng đầu ra tính bình quân cho một đơn vị yếu tố sản xuất, trong điều kiện các yếu tố sản xuất còn lại không đổi.

Page 5: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

5

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT

Đất đai (ha)

Lao động (người)

Q APL MPL

1 1 3 3,0 31 2 7 3,5 41 3 12 4,0 51 4 16 4,0 41 5 19 3,8 31 6 21 3,5 21 7 22 3,1 11 8 22 2,8 01 9 21 2,1 -1

4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình

LQMPL

LQAPL

Page 6: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

6

KINH TẾ VI MÔ

QUAN HỆ GIỮA Q, MPL & APL

0

0

Q

AP, MP

L

L MP

AP

L1

L1 L2

L2 L3

L3

L < L1:

MPL↑; MPL > 0 => Q↑

MPL > APL => APL ↑

L = L1: MPLmax

L1 < L < L2:

MPL↓; MPL > 0 => Q↑

MPL > APL => APL ↑

L = L2: MPL = APL; APLmax

L2 < L < L3:

MPL↓; MPL > 0 => Q↑

MPL < APL => APL ↓

L = L3: MPL = 0 => Qmax

L3 < L

MPL↓; MPL < 0 => Q↓

MPL < APL => APL ↓

TP

Page 7: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

7

KINH TẾ VI MÔ

Mối quan hệ giữa APL và MPL

Khi MPL > APL thì APL tăng. Khi MPL < APL thì APL giảm. Khi MPL = APL thì APL đạt cực

đại.Mối quan hệ giữa MP và Q Khi MP >0 thì Q tăng Khi MP<0 thì Q giảm Khi MP=0 thì đạt cực đại

4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình

Đất đai

(ha)

Lao động

(người)

Q APL MPL

1 1 3 3,0 31 2 7 3,5 41 3 12 4,0 51 4 16 4,0 41 5 19 3,8 31 6 21 3,5 21 7 22 3,1 11 8 22 2,8 01 9 21 2,1 -1

Page 8: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

8

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.2.2. Quy luật năng suất biên giảm dần

Nếu số lượng của một yếu tố sản xuất tăng dần trong khi số lượng (các) yếu tố sản xuất khác giữ nguyên thì sản lượng sẽ gia tăng nhanh dần.

Vượt qua một mốc nào đó thì sản lượng sẽ gia tăng chậm hơn.

Nếu tiếp tục gia tăng số lượng yếu tố sản xuất đó thì tổng sản lượng đạt đến mức tối đa và sau đó sẽ sút giảm.

Đất đai (ha)

Lao động (người)

Q APL MPL

1 1 3 3,0 31 2 7 3,5 41 3 12 4,0 51 4 16 4,0 41 5 19 3,8 31 6 21 3,5 21 7 22 3,1 11 8 22 2,8 01 9 21 2,1 -1

Page 9: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

9

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình

Phối hợp sản xuất tối ưu:

APL < MPL: APL tăng dần khi tăng lao động => DN nên thuê thêm lao động.

APL > MPL: APL giảm dần khi tăng lao động => DN nên giảm thuê lao động.

APL = MPL: APL đạt max => phối hợp sản xuất có hiệu quả.

Đất đai (ha)

Lao động (người)

Q APL MPL

1 1 3 3,0 31 2 7 3,5 41 3 12 4,0 51 4 16 4,0 41 5 19 3,8 31 6 21 3,5 21 7 22 3,1 11 8 22 2,8 01 9 21 2,1 -1

Page 10: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

10

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng

Sản phẩm bình quân của lao động là :1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm.2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân.3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng

thêm của lao động.4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.

Page 11: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

11

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượngSản phẩm bình quân của lao động là :1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm.2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân.3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng

thêm của lao động.4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.

Năng suất bình quân (AP) của lao động sẽ đạt cực đại khi :1. Năng suất biên của lao động > năng suất bình quân của lao động.2. Năng suất biên của lao động < năng suất bình quân của lao động.3. Năng suất biên của lao động bằng năng suất bình quân của lao động

(APL=MPL).4. Năng suất biên bằng không (MP = 0)

Page 12: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

12

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng

Số giờ lao động trong

ngày (L)

Số giờ sử dụng máy móc trong ngày (K)

1 2 3 4 5

1 20 40 55 65 752 40 60 75 85 903 55 75 90 100 1054 65 85 100 110 1155 75 90 105 115 120

Page 13: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

13

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng

Đường đẳng lượng cho biết các kết hợp khác nhau của vốn và lao động để sản xuất ra một số lượng sản phẩm nhất định q0.

1 2 3 4 5 6

. D

. C

. B

. A6

5

4

3

2

1

0 L

Q0=75

K

Q1=90

Q2=100

Hướng tăng lên của sản lượng

0),( QLKf

Page 14: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

14

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng

Đặc điểm : Tất cả những phối hợp khác nhau giữa vốn và lao động trên một đường đẳng lượng sẽ sản xuất ra một số lượng sản phẩm như nhau. Tất cả những phối hợp nằm trên đường cong phía trên mang lại mức sản lượng cao hơn. Đường đẳng lượng thường dốc xuống về hướng bên phải và lồi về phía gốc tọa độ. Những đường đẳng lượng không bao giờ cắt nhau.

. D

. C

. B

. A5

4

3

2

1

0 LQ0=75

K

Q1=90

Q2=100

Hướng tăng lên của sản

lượng

0),( QLKf

1 2 3 5

Page 15: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

15

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.3.2. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên

L

Q0=75

. D. C

. B

. A5

4

3

2

1

01 2 3 4 5

ΔK

ΔL

KTỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của K cho L là số đơn vị K phải bớt đi để tăng thêm một đơn vị L mà không làm thay đổi tổng sản lượng.

KchoL LKMRTS

Dấu (-): để giữ cho MRTS có giá trị dương.

Độ dốc của đường đẳng lượng nghịch dấu với MRTS

Page 16: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

16

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.3.3. Mối quan hệ giữa MRTS và MP

MRTSLK

MPMP

K

L

LMPL. KMPK .

Sản lượng tăng thêm từ việc tăng L là L.MPL phải bù đắp vừa đủ sản lượng mất đi K.MPK từ việc giảm K.

=QL

QK’

Page 17: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

17

KINH TẾ VI MÔ

Ví dụ

Giả sử có hàm số sản xuất: Q= 10K1/2L1/2. Ứng với mức sản lượng Q=100 đơn vị sản phẩm, hãy tính MRTS?

LK

KLKL

MPMPMRTS

K

LLK

2/12/1

2/12/1

/ ..2/1.5..2/1.5

Page 18: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

18

KINH TẾ VI MÔ

Hiệu suất theo quy mô Hàm có dạng: Q = f(K,L) khi nhân K,L với m(m>1) :

Ảnh hưởng đến sản lượng Hiệu suất theo quy mô

f(mK,mL)>mf(K,L) = mQ Tăng

f(mK,mL)=mf(K,L) = mQ Không đổi (cố định)

f(mK,mL)<mf(K,L) = mQ Giảm

Page 19: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

19

KINH TẾ VI MÔ

Bài tập Các hàm sản xuất sau đây là hàm có lợi tức tăng, giảm hay

không đổi theo quy mô:Q1=5.K.L Q2=5K+3L

Như vậy để thấy được các hàm này có lợi tức như thế nào? Chúng ta giả định tăng tất cả các yếu tố đầu vào m lần. Kết quả đầu ra được xác định:

Với hàm Q1=5.K.L => Q1’=5.mK.mL =

=5.K.L.m2=m2Q > mQ=> lợi tức tăng theo quy mô

Với hàm Q2=5K+3L=>Q2’=5mK+3mL=m(5K+3L)=

=mQ = mQ => lợi tức không đổi theo quy mô

Page 20: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

20

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.5. Đường đẳng phí

Đường đẳng phí cho biết các kết hợp khác nhau của lao động (L) và vốn (K) có thể mua được bằng một số tiền (tổng chi phí) nhất định ứng với những mức giá nhất định.

Phương trình đường đẳng phí: TC = vK + wL

TC: tổng chi phí

v: đơn giá vốn

w: đơn giá lao động

Page 21: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

21

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.5. Đường đẳng phí

TC/v

Đường đẳng phí

A

TC/wO L

K Độ dốc của đường đẳng phí:

vw

wTCvTCS

//

Page 22: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

22

KINH TẾ VI MÔ

LT SẢN XUẤT4.1.6. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận

TC/v

C

Q2

QO

Q1

TC/w

KC

K

LCO L

Để tối đa hóa sản lượng, nhà sản xuất sẽ lựa chọn tập hợp giữa K và L sao cho tại đó họ mua hết số tiền TC sẵn có và MRTS=với tỷ giá của L và K(w/v).

vw

MPMP

MRTSK

L

TC = vK + wL

Phương án sản xuất tối ưu (để tối thiểu hóa chi phí) phải thỏa mản 2 đk:

Tại C: độ dốc của đường đẳng lượng = độ dốc đường đẳng phí (hay MRTS=w/v)

Page 23: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

23

KINH TẾ VI MÔ

Bài tập Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất

sản phẩm X. Biết rằng doanh nghiệp đã chi ra một khoản tiền là TC=15000USD,để mua 2 yếu tố này với giá: v=600; w=300. Hàm sx: Q=2K(L-2)

a) Xác định hàm: MPL;MPK;MRTS?

b) Tìm phương án sản xuất tối ưu; Qmax?

c) Nếu doanh nghiệp muốn sx 900 đv sp, tìm phương án tối ưu với chi phí tối thiểu?

Page 24: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

24

KINH TẾ VI MÔ

Giải Ta có: Q=2K(L-2)=2KL-4KMPL=Q’

L=2K; MPK=Q’K=2L-4 MRTS= =

Phương án sx tối ưu phải thỏa mãm 2 điều kiện: MPK/v= MPL/w => 2L-4/600=2K/300 =>L=2K+2

TC=vK+wL => 600K+300L=15000 =>L=50-2K=>K=12;L=26 =>Qmax=2.12.(26-2)=576 Để Q=900=> 2K(L-2)=900 Mà ta có: L=2K+2=>2K(2K+2-2)=900 => K=15; L=32Do đó: TCmin=600.15+ 300.32=18600 USD

MPK

MPL KL-2

Page 25: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

25

KINH TẾ VI MÔ

Bài tậpVốn (K) Sản lượng

6 10 24 31 36 40 39

5 12 28 36 40 42 40

4 12 28 36 40 40 36

3 10 23 33 36 36 33

2 7 18 28 30 30 28

1 3 8 12 14 14 12Lao động

(L) 1 2 3 4 5 6

Page 26: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

26

KINH TẾ VI MÔ

Vốn (K) Lao động (L) Q APL MPL

1 1 3 3 31 2 8 4 51 3 12 4 41 4 14 3,5 21 5 14 2,5 01 6 12 2 -2

Page 27: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

27

KINH TẾ VI MÔ

4.2. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

4.2.1. Chi phí kinh tế

4.2.2. Chi phí ngắn hạn

4.2.3. Chi phí dài hạn

4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô

Page 28: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

28

KINH TẾ VI MÔ

LT CHI PHÍ SX4.2.1. Chi phí kinh tế

Chi phí kế toán (tài chính): là những khoản phí tổn mà DN thực sự gánh chịu khi sản xuất ra hàng hóa dịch vụ trong một thời kỳ nhất định.

Chi phí cơ hội: là khoản bị mất mát do không sử dụng nguồn tài nguyên (K hoặc L) theo phương thức sử dụng tốt nhất .

Page 29: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

29

KINH TẾ VI MÔ

LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn

‘Ngắn hạn’: là khoảng thời gian mà DN không thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào (thay đổi một phần trong số các yếu tố đầu vào đang sử dụng)

Chi phí ngắn hạn: là chi phí phát sinh trong một thời kỳ mà trong đó số lượng và chất lượng của một vài đầu vào không đổi.

Page 30: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

30

KINH TẾ VI MÔ

LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn

Chi phí cố định (FC: Fixed Cost): Là những chi phí không thay đổi khi sản lượng thay đổi.

Chi phí biến đổi (VC: Variable Cost): Là những chi phí thay đổi khi sản lượng thay đổi.

Tổng chi phí (TC: Total Cost): Toàn bộ chi phí mà DN phải chi trả để sản xuất ra một số lượng sản phẩm nhất định

VCFCTC

Page 31: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

31

KINH TẾ VI MÔ

LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn

Chi phí

O

SFC

SVC

STC

q

Page 32: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

32

KINH TẾ VI MÔ

Các chi phí ngắn hạn

Sản lượng

Chi phí cố định ngắn hạn(SFC)

Chi phí biến đổi ngắn

hạn(SVC)

Tổng chi phí ngắn

hạn (STC)

Chi phí cận biên

ngắn hạn(SMC)

Chi phí trung

bình ngắn hạn(SAC)

0 30 0 30

1 30 22 52 22 52

2 30 38 68 16 34

3 30 48 78 10 26

4 30 61 91 13 22,75

Page 33: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

33

KINH TẾ VI MÔ

LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn

Chi phí trung bình (AC: Average Cost): Là tổng chi phí tính trên một đơn vị sản phẩm.

QTCAC AVCAFC

QVC

QFC

QVCFC

Chi phí cố định trung bình (AFC): là tổng chi phí cố định tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.

Chi phí biến đổi trung bình (AVC): là tổng chi phí biến đổi tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.

Page 34: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

34

KINH TẾ VI MÔ

LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn

Chi phí

O Q

MC

Chi phí biên (MC: Marginal Cost): là lượng chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.

dQdVC

dQdTC

QVC

QTCMC

Vì FC không đổi nên MC thực ra là VC tăng thêm do sản

xuất thệm một đơn vị sản phẩm.

Page 35: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

35

KINH TẾ VI MÔ

LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn

AVC

AC

AFC

MC

Q

Chi phí

O

MC<AC: AC giảm, SAC dốc xuống

MC=AC: ACmin

MC>AC: AC tăng, SAC dốc lên A

B

Chú ý: MC luôn đi qua điểm cực tiểu của đường AC và đường AVC

Page 36: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

36

KINH TẾ VI MÔ

LT CHI PHÍ SX4.2.3. Chi phí dài hạn ‘Dài hạn’: là khoảng thời gian đủ để dn thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào.

Tổng chi phí dài hạn là chi phí tối thiểu để sản xuất mỗi mức sản lượng khi dn có thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào.

Chi phí cận biên dài hạn là mức tăng tổng chi phí dài hạn khi sản lượng tăng thêm một đơn vị.

Đường tổng chi phí dài hạn (LTC): mô tả chi phí tối thiểu cho việc sản xuất ra ở mỗi mức sản lượng.

Page 37: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

37

KINH TẾ VI MÔ

LT CHI PHÍ SX4.2.3. Chi phí dài hạn

Q

A

LMC

0Q*

LAC

Chi phí

LAC giảm khi LMC < LAC

LMC tăng khi LMC > LAC

LACmin khi LMC cắt LAC

Page 38: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

38

KINH TẾ VI MÔ

Chi phí trung bình và chi phí cận biên

MC <AC MC=AC MC>AC

AC Giảm Nhỏ nhất tăng

Page 39: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

39

KINH TẾ VI MÔ

LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô

LAC

Chi phí

O Q

Tăng sản lượng làm cho chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp giảm => có tính kinh tế nhờ quy mô (hiệu suất tăng theo quy mô).

Page 40: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

40

KINH TẾ VI MÔ

LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô

Chi phí

LAC

O Q

Tăng sản lượng làm cho chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp vẫn không đổi => hiệu suất không đổi theo quy mô.

Page 41: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

41

KINH TẾ VI MÔ

LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô

LAC

O Q

Chi phí

Tăng sản lượng làm cho chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp tăng => có tính phi kinh tế của quy mô (hiệu suất giảm theo quy mô).

Page 42: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

42

KINH TẾ VI MÔ

4.3.1. Tối đa hóa lợi nhuận

Doanh thu (TR: Total Revenue): là tổng số tiền DN thu được từ việc bán hàng hóa dịch vụ

Doanh thu biên (MR): là phần doanh thu tăng thêm khi DN bán thêm một đơn vị sản phẩm

QTRMR

TR’Q

Page 43: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

43

KINH TẾ VI MÔ

Tối đa hóa lợi nhuận

Khi giá bán không đổi theo lượng hàng bán ra của doanh nghiệp, thì MR cũng không đổi và bằng giá bán P:

MR=TR’Q=(PQ)’=P

Khi giá bán thay đổi theo lượng hàng bán ra của doanh nghiệp, MR sẽ giảm dần. Tại :

MR =0 thì TR đạt cực đại

Page 44: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

44

KINH TẾ VI MÔ

4.3.1.Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận

)()()( QTCQTRQ

dQdTC

dQdTR

dQd 0

MCMR

Lợi nhuận; TR: doanh thu; TC: chi phí

MC

MR

A

Q*

MR, MC

O Q

Page 45: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

45

KINH TẾ VI MÔ

Mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận. Trong những trường hợp nhất định, ngắn hạn doanh nghiệp lại thực hiện mục tiêu tối đa hóa doanh thu:

TRmax khi TR’ = 0 hoặc MR = 0

Vậy, dn có thể đồng thời tối đa hóa lợi nhuận và tối đa hóa doanh thu?

Lợi nhuận max: MR=MC Doanh thu max: MR=0 mà MC >0

4.3.3. Tối đa hóa doanh thu

Page 46: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

46

KINH TẾ VI MÔ

Bài tập Doanh nghiệp H có hàm cầu về sản phẩm của mình

là Q=245-0,5P và hàm tổng chi phí bình quân: AC=1,5Q trong đó Q là sản lượng,

Hãy xác định mức sản lượng và giá bán tối ưu

Page 47: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

47

KINH TẾ VI MÔ

Bài tập Ta có: TC= AC.Q=0,5QA MC = TC’

Q= QA =3A Mà: MR=TR’

Q trong đó: TR = P.Q = Q(490-2Q) MR= TR’

Q= 490-4Q Mức sản lượng và giá bán tối ưu đạt được khi lợi

nhuận được tối đa hóa: MR=MC 3Q = 490-4Q => P=350;Q=70

Page 48: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

48

KINH TẾ VI MÔ

Bài tập

Cho hàm cầu về sản phẩm của một DN là: P = 100 - 0,01Q, trong đó Q là sản lượng và P tính theo USD.

Hàm tổng chi phí của DN là: TC = 50Q

Yêu cầu

a) Viết phương trình biểu diễn tổng doanh thu, doanh thu biên và chi phí biên.

b) Xác định mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của DN

c) Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa hóa doanh thu và chiến lược tối đa hóa lợi nhuận của dn?

Page 49: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

49

KINH TẾ VI MÔ

GIẢI

a. TR=P.Q=100Q-0,01Q2

MR=TR’=100-0,02Q; MC=TC’Q=50

b. MR=MC=> 100-0,02Q=50 =>Q=2500;P=75

LNMAX=TR-TC=62.500

Page 50: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

50

KINH TẾ VI MÔ

Bài tập

Giả sử một dn có các hàm: P = 80-Q ; TC = Q2 +20Q+350

a. Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa hóa doanh thu và chiến lược tối đa hóa lợi nhuận của dn?

b. Xác định Q và P của dn khi theo đuổi mục tiêu doanh thu càng lớn càng tốt, trong điều kiện ấn định tổng mức lợi nhuận là 50?

Page 51: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

51

KINH TẾ VI MÔ

Giảia. Để tối đa hóa doanh thu: MR=0TR = P.Q =(80-Q)Q =>MR = 80-2Q = 0 => Q=40;P=40TR = 40.40 = 1600=>LN = TR-TC = -1150 Để tối đa hóa lợi nhuận : MR = MCMC = TR’

Q = 2Q+20MR = MC=> 80-2Q = 2Q+20 => Q=15;P=65TR = P.Q = 15*65 = 975 => LN=100Vậy, khi dn thực hiện tối đa hóa doanh thu thì dn bị lỗ,

nhưng dn thực hiện chiến lược tối đa hóa lợi nhuận thì dn lại có lãi

Page 52: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

52

KINH TẾ VI MÔ

4.3.2. Quyết định cung của DN

Quyết định cung trong dài hạn: Doanh thu, chi phí

MR

LAC

LMC

Q

A

B

Q*

LAC1

O

Page 53: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

53

KINH TẾ VI MÔ

4.3.2. Quyết định cung của DN

Quyết định cung trong ngắn hạn:

C

B

Doanh thu, chi phí

SAC1

SAC

MR

SAVC

SMC

Q

A

Q*

SAVC1

O

Page 54: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

54

KINH TẾ VI MÔ

Page 55: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

55

KINH TẾ VI MÔ

Page 56: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

56

KINH TẾ VI MÔ

Page 57: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

57

KINH TẾ VI MÔ

Page 58: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

58

KINH TẾ VI MÔ

Page 59: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

59

KINH TẾ VI MÔ

Page 60: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

60

KINH TẾ VI MÔ

Page 61: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

61

KINH TẾ VI MÔ

Page 62: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

62

KINH TẾ VI MÔ

Page 63: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

63

KINH TẾ VI MÔ

Page 64: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

64

Page 65: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

65

Page 66: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

66

KINH TẾ VI MÔ

Page 67: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

67

KINH TẾ VI MÔ

Page 68: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

68

KINH TẾ VI MÔ

Page 69: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

69

KINH TẾ VI MÔ

Page 70: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

70

KINH TẾ VI MÔ

Page 71: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

71

KINH TẾ VI MÔ

Page 72: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

72

KINH TẾ VI MÔ

Page 73: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

73

KINH TẾ VI MÔ

Page 74: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

74

KINH TẾ VI MÔ

Page 75: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

75

KINH TẾ VI MÔ

Page 76: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

76

KINH TẾ VI MÔ

Page 77: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

77

KINH TẾ VI MÔ

Page 78: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

78

KINH TẾ VI MÔ

Page 79: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

79

Page 80: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

80

Page 81: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

81

KINH TẾ VI MÔ

Page 82: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

82

KINH TẾ VI MÔ

Page 83: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

83

KINH TẾ VI MÔ

Page 84: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

84

KINH TẾ VI MÔ

Page 85: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

85

KINH TẾ VI MÔ

Page 86: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

86

KINH TẾ VI MÔ

Page 87: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

87

KINH TẾ VI MÔ

Page 88: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

88

KINH TẾ VI MÔ

Page 89: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

89

KINH TẾ VI MÔ

Page 90: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

90

KINH TẾ VI MÔ

Page 91: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

91

KINH TẾ VI MÔ

Page 92: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

92

KINH TẾ VI MÔ

Page 93: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

93

KINH TẾ VI MÔ

Page 94: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

94

Page 95: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

95

Page 96: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

96

KINH TẾ VI MÔ

Page 97: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

97

KINH TẾ VI MÔ

Page 98: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

98

KINH TẾ VI MÔ

Page 99: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

99

KINH TẾ VI MÔ

Page 100: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

100

KINH TẾ VI MÔ

Page 101: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

101

KINH TẾ VI MÔ

Page 102: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

102

KINH TẾ VI MÔ

Page 103: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

103

KINH TẾ VI MÔ

Page 104: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

104

KINH TẾ VI MÔ

Page 105: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

105

KINH TẾ VI MÔ

Page 106: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

106

KINH TẾ VI MÔ

Page 107: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

107

KINH TẾ VI MÔ

Page 108: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

108

KINH TẾ VI MÔ

Page 109: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

109

Page 110: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

110

Page 111: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

111

KINH TẾ VI MÔ

Page 112: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

112

KINH TẾ VI MÔ

Page 113: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

113

KINH TẾ VI MÔ

Page 114: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

114

KINH TẾ VI MÔ

Page 115: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

115

KINH TẾ VI MÔ

Page 116: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

116

KINH TẾ VI MÔ

Page 117: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

117

KINH TẾ VI MÔ

Page 118: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

118

KINH TẾ VI MÔ

Page 119: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

119

KINH TẾ VI MÔ

Page 120: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

120

KINH TẾ VI MÔ

Page 121: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

121

KINH TẾ VI MÔ

Page 122: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

122

KINH TẾ VI MÔ

Page 123: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

123

KINH TẾ VI MÔ

Page 124: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

124

Page 125: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

125

Page 126: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

126

KINH TẾ VI MÔ

Page 127: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

127

KINH TẾ VI MÔ

Page 128: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

128

KINH TẾ VI MÔ

Page 129: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

129

KINH TẾ VI MÔ

Page 130: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

130

KINH TẾ VI MÔ

Page 131: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

131

KINH TẾ VI MÔ

Page 132: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

132

KINH TẾ VI MÔ

Page 133: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

133

KINH TẾ VI MÔ

Page 134: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

134

KINH TẾ VI MÔ

Page 135: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

135

KINH TẾ VI MÔ

Page 136: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

136

KINH TẾ VI MÔ

Page 137: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

137

KINH TẾ VI MÔ

Page 138: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

138

KINH TẾ VI MÔ

Page 139: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

139

Page 140: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

140

Page 141: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

141

KINH TẾ VI MÔ

Page 142: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

142

KINH TẾ VI MÔ

Page 143: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

143

KINH TẾ VI MÔ

Page 144: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

144

KINH TẾ VI MÔ

Page 145: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

145

KINH TẾ VI MÔ

Page 146: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

146

KINH TẾ VI MÔ

Page 147: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

147

KINH TẾ VI MÔ

Page 148: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

148

KINH TẾ VI MÔ

Page 149: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

149

KINH TẾ VI MÔ

Page 150: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

150

KINH TẾ VI MÔ

Page 151: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

151

KINH TẾ VI MÔ

Page 152: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

152

KINH TẾ VI MÔ

Page 153: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

153

KINH TẾ VI MÔ

Page 154: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

154

Page 155: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

155

Page 156: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

156

KINH TẾ VI MÔ

Page 157: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

157

KINH TẾ VI MÔ

Page 158: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

158

KINH TẾ VI MÔ

Page 159: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

159

KINH TẾ VI MÔ

Page 160: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

160

KINH TẾ VI MÔ

Page 161: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

161

KINH TẾ VI MÔ

Page 162: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

162

KINH TẾ VI MÔ

Page 163: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

163

KINH TẾ VI MÔ

Page 164: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

164

KINH TẾ VI MÔ

Page 165: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

165

KINH TẾ VI MÔ

Page 166: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

166

KINH TẾ VI MÔ

Page 167: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

167

KINH TẾ VI MÔ

Page 168: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

168

KINH TẾ VI MÔ

Page 169: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

169

Page 170: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

170

Page 171: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

171

KINH TẾ VI MÔ

Page 172: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

172

KINH TẾ VI MÔ

Page 173: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

173

KINH TẾ VI MÔ

Page 174: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

174

KINH TẾ VI MÔ

Page 175: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

175

KINH TẾ VI MÔ

Page 176: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

176

KINH TẾ VI MÔ

Page 177: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

177

KINH TẾ VI MÔ

Page 178: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

178

KINH TẾ VI MÔ

Page 179: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

179

KINH TẾ VI MÔ

Page 180: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

180

KINH TẾ VI MÔ

Page 181: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

181

KINH TẾ VI MÔ

Page 182: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

182

KINH TẾ VI MÔ

Page 183: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

183

KINH TẾ VI MÔ

Page 184: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

184

Page 185: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

185

Page 186: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

186

KINH TẾ VI MÔ

Page 187: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

187

KINH TẾ VI MÔ

Page 188: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

188

KINH TẾ VI MÔ

Page 189: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

189

KINH TẾ VI MÔ

Page 190: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

190

KINH TẾ VI MÔ

Page 191: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

191

KINH TẾ VI MÔ

Page 192: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

192

KINH TẾ VI MÔ

Page 193: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

193

KINH TẾ VI MÔ

Page 194: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

194

KINH TẾ VI MÔ

Page 195: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

195

KINH TẾ VI MÔ

Page 196: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

196

KINH TẾ VI MÔ

Page 197: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

197

KINH TẾ VI MÔ

Page 198: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

198

KINH TẾ VI MÔ

Page 199: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

199

Page 200: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

200

Page 201: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

201

KINH TẾ VI MÔ

Page 202: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

202

KINH TẾ VI MÔ

Page 203: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

203

KINH TẾ VI MÔ

Page 204: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

204

KINH TẾ VI MÔ

Page 205: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

205

KINH TẾ VI MÔ

Page 206: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

206

KINH TẾ VI MÔ

Page 207: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

207

KINH TẾ VI MÔ

Page 208: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

208

KINH TẾ VI MÔ

Page 209: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

209

KINH TẾ VI MÔ

Page 210: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

210

KINH TẾ VI MÔ

Page 211: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

211

KINH TẾ VI MÔ

Page 212: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

212

KINH TẾ VI MÔ

Page 213: Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

213

KINH TẾ VI MÔ