Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
-
Upload
nguyen-ngoc-phan-van -
Category
Business
-
view
6.113 -
download
5
Transcript of Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
1
Chương 4Lý thuyết về hành vi
của nhà sản xuất
Kinh tế vi mô
2
KINH TẾ VI MÔ
Yếu tố đầu vào và yếu tố đầu ra Công nghệ: cách thức sx hàng hóa, dịch vụ. Hàm sản xuất: Q = f (K, L)
o Q: Số lượng đầu ra ở một trình độ công nghệ nhất địnho K: vốno L: Lao động
LT SẢN XUẤT4.1.1. Sản xuất là gì?
Sản xuất là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành các yếu tố đầu ra.
3
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.2.1. Năng suất biên và năng suất trung bình
Năng suất biên (MP: Marginal Product): Lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào.
K KQMP Q’K
LQ’L
LQMP
Đất đai
(ha)
Lao động
(người)
Q
1 1 31 2 71 3 121 4 161 5 191 6 211 7 221 8 221 9 21
MPL
34543210-1
4
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình
KQAPK
LQAP L
Năng suất trung bình (AP: Average Product) của một yếu tố sản xuất: là phần sản lượng đầu ra tính bình quân cho một đơn vị yếu tố sản xuất, trong điều kiện các yếu tố sản xuất còn lại không đổi.
5
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT
Đất đai (ha)
Lao động (người)
Q APL MPL
1 1 3 3,0 31 2 7 3,5 41 3 12 4,0 51 4 16 4,0 41 5 19 3,8 31 6 21 3,5 21 7 22 3,1 11 8 22 2,8 01 9 21 2,1 -1
4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình
LQMPL
LQAPL
6
KINH TẾ VI MÔ
QUAN HỆ GIỮA Q, MPL & APL
0
0
Q
AP, MP
L
L MP
AP
L1
L1 L2
L2 L3
L3
L < L1:
MPL↑; MPL > 0 => Q↑
MPL > APL => APL ↑
L = L1: MPLmax
L1 < L < L2:
MPL↓; MPL > 0 => Q↑
MPL > APL => APL ↑
L = L2: MPL = APL; APLmax
L2 < L < L3:
MPL↓; MPL > 0 => Q↑
MPL < APL => APL ↓
L = L3: MPL = 0 => Qmax
L3 < L
MPL↓; MPL < 0 => Q↓
MPL < APL => APL ↓
TP
7
KINH TẾ VI MÔ
Mối quan hệ giữa APL và MPL
Khi MPL > APL thì APL tăng. Khi MPL < APL thì APL giảm. Khi MPL = APL thì APL đạt cực
đại.Mối quan hệ giữa MP và Q Khi MP >0 thì Q tăng Khi MP<0 thì Q giảm Khi MP=0 thì đạt cực đại
4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình
Đất đai
(ha)
Lao động
(người)
Q APL MPL
1 1 3 3,0 31 2 7 3,5 41 3 12 4,0 51 4 16 4,0 41 5 19 3,8 31 6 21 3,5 21 7 22 3,1 11 8 22 2,8 01 9 21 2,1 -1
8
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.2.2. Quy luật năng suất biên giảm dần
Nếu số lượng của một yếu tố sản xuất tăng dần trong khi số lượng (các) yếu tố sản xuất khác giữ nguyên thì sản lượng sẽ gia tăng nhanh dần.
Vượt qua một mốc nào đó thì sản lượng sẽ gia tăng chậm hơn.
Nếu tiếp tục gia tăng số lượng yếu tố sản xuất đó thì tổng sản lượng đạt đến mức tối đa và sau đó sẽ sút giảm.
Đất đai (ha)
Lao động (người)
Q APL MPL
1 1 3 3,0 31 2 7 3,5 41 3 12 4,0 51 4 16 4,0 41 5 19 3,8 31 6 21 3,5 21 7 22 3,1 11 8 22 2,8 01 9 21 2,1 -1
9
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình
Phối hợp sản xuất tối ưu:
APL < MPL: APL tăng dần khi tăng lao động => DN nên thuê thêm lao động.
APL > MPL: APL giảm dần khi tăng lao động => DN nên giảm thuê lao động.
APL = MPL: APL đạt max => phối hợp sản xuất có hiệu quả.
Đất đai (ha)
Lao động (người)
Q APL MPL
1 1 3 3,0 31 2 7 3,5 41 3 12 4,0 51 4 16 4,0 41 5 19 3,8 31 6 21 3,5 21 7 22 3,1 11 8 22 2,8 01 9 21 2,1 -1
10
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
Sản phẩm bình quân của lao động là :1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm.2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân.3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng
thêm của lao động.4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.
11
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượngSản phẩm bình quân của lao động là :1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm.2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân.3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng
thêm của lao động.4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.
Năng suất bình quân (AP) của lao động sẽ đạt cực đại khi :1. Năng suất biên của lao động > năng suất bình quân của lao động.2. Năng suất biên của lao động < năng suất bình quân của lao động.3. Năng suất biên của lao động bằng năng suất bình quân của lao động
(APL=MPL).4. Năng suất biên bằng không (MP = 0)
12
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
Số giờ lao động trong
ngày (L)
Số giờ sử dụng máy móc trong ngày (K)
1 2 3 4 5
1 20 40 55 65 752 40 60 75 85 903 55 75 90 100 1054 65 85 100 110 1155 75 90 105 115 120
13
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
Đường đẳng lượng cho biết các kết hợp khác nhau của vốn và lao động để sản xuất ra một số lượng sản phẩm nhất định q0.
1 2 3 4 5 6
. D
. C
. B
. A6
5
4
3
2
1
0 L
Q0=75
K
Q1=90
Q2=100
Hướng tăng lên của sản lượng
0),( QLKf
14
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
Đặc điểm : Tất cả những phối hợp khác nhau giữa vốn và lao động trên một đường đẳng lượng sẽ sản xuất ra một số lượng sản phẩm như nhau. Tất cả những phối hợp nằm trên đường cong phía trên mang lại mức sản lượng cao hơn. Đường đẳng lượng thường dốc xuống về hướng bên phải và lồi về phía gốc tọa độ. Những đường đẳng lượng không bao giờ cắt nhau.
. D
. C
. B
. A5
4
3
2
1
0 LQ0=75
K
Q1=90
Q2=100
Hướng tăng lên của sản
lượng
0),( QLKf
1 2 3 5
15
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3.2. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
L
Q0=75
. D. C
. B
. A5
4
3
2
1
01 2 3 4 5
ΔK
ΔL
KTỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của K cho L là số đơn vị K phải bớt đi để tăng thêm một đơn vị L mà không làm thay đổi tổng sản lượng.
KchoL LKMRTS
Dấu (-): để giữ cho MRTS có giá trị dương.
Độ dốc của đường đẳng lượng nghịch dấu với MRTS
16
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3.3. Mối quan hệ giữa MRTS và MP
MRTSLK
MPMP
K
L
LMPL. KMPK .
Sản lượng tăng thêm từ việc tăng L là L.MPL phải bù đắp vừa đủ sản lượng mất đi K.MPK từ việc giảm K.
=QL
’
QK’
17
KINH TẾ VI MÔ
Ví dụ
Giả sử có hàm số sản xuất: Q= 10K1/2L1/2. Ứng với mức sản lượng Q=100 đơn vị sản phẩm, hãy tính MRTS?
LK
KLKL
MPMPMRTS
K
LLK
2/12/1
2/12/1
/ ..2/1.5..2/1.5
18
KINH TẾ VI MÔ
Hiệu suất theo quy mô Hàm có dạng: Q = f(K,L) khi nhân K,L với m(m>1) :
Ảnh hưởng đến sản lượng Hiệu suất theo quy mô
f(mK,mL)>mf(K,L) = mQ Tăng
f(mK,mL)=mf(K,L) = mQ Không đổi (cố định)
f(mK,mL)<mf(K,L) = mQ Giảm
19
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập Các hàm sản xuất sau đây là hàm có lợi tức tăng, giảm hay
không đổi theo quy mô:Q1=5.K.L Q2=5K+3L
Như vậy để thấy được các hàm này có lợi tức như thế nào? Chúng ta giả định tăng tất cả các yếu tố đầu vào m lần. Kết quả đầu ra được xác định:
Với hàm Q1=5.K.L => Q1’=5.mK.mL =
=5.K.L.m2=m2Q > mQ=> lợi tức tăng theo quy mô
Với hàm Q2=5K+3L=>Q2’=5mK+3mL=m(5K+3L)=
=mQ = mQ => lợi tức không đổi theo quy mô
20
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.5. Đường đẳng phí
Đường đẳng phí cho biết các kết hợp khác nhau của lao động (L) và vốn (K) có thể mua được bằng một số tiền (tổng chi phí) nhất định ứng với những mức giá nhất định.
Phương trình đường đẳng phí: TC = vK + wL
TC: tổng chi phí
v: đơn giá vốn
w: đơn giá lao động
21
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.5. Đường đẳng phí
TC/v
Đường đẳng phí
A
TC/wO L
K Độ dốc của đường đẳng phí:
vw
wTCvTCS
//
22
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.6. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
TC/v
C
Q2
QO
Q1
TC/w
KC
K
LCO L
Để tối đa hóa sản lượng, nhà sản xuất sẽ lựa chọn tập hợp giữa K và L sao cho tại đó họ mua hết số tiền TC sẵn có và MRTS=với tỷ giá của L và K(w/v).
vw
MPMP
MRTSK
L
TC = vK + wL
Phương án sản xuất tối ưu (để tối thiểu hóa chi phí) phải thỏa mản 2 đk:
Tại C: độ dốc của đường đẳng lượng = độ dốc đường đẳng phí (hay MRTS=w/v)
23
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất
sản phẩm X. Biết rằng doanh nghiệp đã chi ra một khoản tiền là TC=15000USD,để mua 2 yếu tố này với giá: v=600; w=300. Hàm sx: Q=2K(L-2)
a) Xác định hàm: MPL;MPK;MRTS?
b) Tìm phương án sản xuất tối ưu; Qmax?
c) Nếu doanh nghiệp muốn sx 900 đv sp, tìm phương án tối ưu với chi phí tối thiểu?
24
KINH TẾ VI MÔ
Giải Ta có: Q=2K(L-2)=2KL-4KMPL=Q’
L=2K; MPK=Q’K=2L-4 MRTS= =
Phương án sx tối ưu phải thỏa mãm 2 điều kiện: MPK/v= MPL/w => 2L-4/600=2K/300 =>L=2K+2
TC=vK+wL => 600K+300L=15000 =>L=50-2K=>K=12;L=26 =>Qmax=2.12.(26-2)=576 Để Q=900=> 2K(L-2)=900 Mà ta có: L=2K+2=>2K(2K+2-2)=900 => K=15; L=32Do đó: TCmin=600.15+ 300.32=18600 USD
MPK
MPL KL-2
25
KINH TẾ VI MÔ
Bài tậpVốn (K) Sản lượng
6 10 24 31 36 40 39
5 12 28 36 40 42 40
4 12 28 36 40 40 36
3 10 23 33 36 36 33
2 7 18 28 30 30 28
1 3 8 12 14 14 12Lao động
(L) 1 2 3 4 5 6
26
KINH TẾ VI MÔ
Vốn (K) Lao động (L) Q APL MPL
1 1 3 3 31 2 8 4 51 3 12 4 41 4 14 3,5 21 5 14 2,5 01 6 12 2 -2
27
KINH TẾ VI MÔ
4.2. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT
4.2.1. Chi phí kinh tế
4.2.2. Chi phí ngắn hạn
4.2.3. Chi phí dài hạn
4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
28
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.1. Chi phí kinh tế
Chi phí kế toán (tài chính): là những khoản phí tổn mà DN thực sự gánh chịu khi sản xuất ra hàng hóa dịch vụ trong một thời kỳ nhất định.
Chi phí cơ hội: là khoản bị mất mát do không sử dụng nguồn tài nguyên (K hoặc L) theo phương thức sử dụng tốt nhất .
29
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
‘Ngắn hạn’: là khoảng thời gian mà DN không thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào (thay đổi một phần trong số các yếu tố đầu vào đang sử dụng)
Chi phí ngắn hạn: là chi phí phát sinh trong một thời kỳ mà trong đó số lượng và chất lượng của một vài đầu vào không đổi.
30
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
Chi phí cố định (FC: Fixed Cost): Là những chi phí không thay đổi khi sản lượng thay đổi.
Chi phí biến đổi (VC: Variable Cost): Là những chi phí thay đổi khi sản lượng thay đổi.
Tổng chi phí (TC: Total Cost): Toàn bộ chi phí mà DN phải chi trả để sản xuất ra một số lượng sản phẩm nhất định
VCFCTC
31
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
Chi phí
O
SFC
SVC
STC
q
32
KINH TẾ VI MÔ
Các chi phí ngắn hạn
Sản lượng
Chi phí cố định ngắn hạn(SFC)
Chi phí biến đổi ngắn
hạn(SVC)
Tổng chi phí ngắn
hạn (STC)
Chi phí cận biên
ngắn hạn(SMC)
Chi phí trung
bình ngắn hạn(SAC)
0 30 0 30
1 30 22 52 22 52
2 30 38 68 16 34
3 30 48 78 10 26
4 30 61 91 13 22,75
33
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
Chi phí trung bình (AC: Average Cost): Là tổng chi phí tính trên một đơn vị sản phẩm.
QTCAC AVCAFC
QVC
QFC
QVCFC
Chi phí cố định trung bình (AFC): là tổng chi phí cố định tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.
Chi phí biến đổi trung bình (AVC): là tổng chi phí biến đổi tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.
34
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
Chi phí
O Q
MC
Chi phí biên (MC: Marginal Cost): là lượng chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
dQdVC
dQdTC
QVC
QTCMC
Vì FC không đổi nên MC thực ra là VC tăng thêm do sản
xuất thệm một đơn vị sản phẩm.
35
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
AVC
AC
AFC
MC
Q
Chi phí
O
MC<AC: AC giảm, SAC dốc xuống
MC=AC: ACmin
MC>AC: AC tăng, SAC dốc lên A
B
Chú ý: MC luôn đi qua điểm cực tiểu của đường AC và đường AVC
36
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.3. Chi phí dài hạn ‘Dài hạn’: là khoảng thời gian đủ để dn thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào.
Tổng chi phí dài hạn là chi phí tối thiểu để sản xuất mỗi mức sản lượng khi dn có thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào.
Chi phí cận biên dài hạn là mức tăng tổng chi phí dài hạn khi sản lượng tăng thêm một đơn vị.
Đường tổng chi phí dài hạn (LTC): mô tả chi phí tối thiểu cho việc sản xuất ra ở mỗi mức sản lượng.
37
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.3. Chi phí dài hạn
Q
A
LMC
0Q*
LAC
Chi phí
LAC giảm khi LMC < LAC
LMC tăng khi LMC > LAC
LACmin khi LMC cắt LAC
38
KINH TẾ VI MÔ
Chi phí trung bình và chi phí cận biên
MC <AC MC=AC MC>AC
AC Giảm Nhỏ nhất tăng
39
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
LAC
Chi phí
O Q
Tăng sản lượng làm cho chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp giảm => có tính kinh tế nhờ quy mô (hiệu suất tăng theo quy mô).
40
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
Chi phí
LAC
O Q
Tăng sản lượng làm cho chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp vẫn không đổi => hiệu suất không đổi theo quy mô.
41
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
LAC
O Q
Chi phí
Tăng sản lượng làm cho chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp tăng => có tính phi kinh tế của quy mô (hiệu suất giảm theo quy mô).
42
KINH TẾ VI MÔ
4.3.1. Tối đa hóa lợi nhuận
Doanh thu (TR: Total Revenue): là tổng số tiền DN thu được từ việc bán hàng hóa dịch vụ
Doanh thu biên (MR): là phần doanh thu tăng thêm khi DN bán thêm một đơn vị sản phẩm
QTRMR
TR’Q
43
KINH TẾ VI MÔ
Tối đa hóa lợi nhuận
Khi giá bán không đổi theo lượng hàng bán ra của doanh nghiệp, thì MR cũng không đổi và bằng giá bán P:
MR=TR’Q=(PQ)’=P
Khi giá bán thay đổi theo lượng hàng bán ra của doanh nghiệp, MR sẽ giảm dần. Tại :
MR =0 thì TR đạt cực đại
44
KINH TẾ VI MÔ
4.3.1.Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
)()()( QTCQTRQ
dQdTC
dQdTR
dQd 0
MCMR
Lợi nhuận; TR: doanh thu; TC: chi phí
MC
MR
A
Q*
MR, MC
O Q
45
KINH TẾ VI MÔ
Mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận. Trong những trường hợp nhất định, ngắn hạn doanh nghiệp lại thực hiện mục tiêu tối đa hóa doanh thu:
TRmax khi TR’ = 0 hoặc MR = 0
Vậy, dn có thể đồng thời tối đa hóa lợi nhuận và tối đa hóa doanh thu?
Lợi nhuận max: MR=MC Doanh thu max: MR=0 mà MC >0
4.3.3. Tối đa hóa doanh thu
46
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập Doanh nghiệp H có hàm cầu về sản phẩm của mình
là Q=245-0,5P và hàm tổng chi phí bình quân: AC=1,5Q trong đó Q là sản lượng,
Hãy xác định mức sản lượng và giá bán tối ưu
47
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập Ta có: TC= AC.Q=0,5QA MC = TC’
Q= QA =3A Mà: MR=TR’
Q trong đó: TR = P.Q = Q(490-2Q) MR= TR’
Q= 490-4Q Mức sản lượng và giá bán tối ưu đạt được khi lợi
nhuận được tối đa hóa: MR=MC 3Q = 490-4Q => P=350;Q=70
48
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
Cho hàm cầu về sản phẩm của một DN là: P = 100 - 0,01Q, trong đó Q là sản lượng và P tính theo USD.
Hàm tổng chi phí của DN là: TC = 50Q
Yêu cầu
a) Viết phương trình biểu diễn tổng doanh thu, doanh thu biên và chi phí biên.
b) Xác định mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của DN
c) Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa hóa doanh thu và chiến lược tối đa hóa lợi nhuận của dn?
49
KINH TẾ VI MÔ
GIẢI
a. TR=P.Q=100Q-0,01Q2
MR=TR’=100-0,02Q; MC=TC’Q=50
b. MR=MC=> 100-0,02Q=50 =>Q=2500;P=75
LNMAX=TR-TC=62.500
50
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
Giả sử một dn có các hàm: P = 80-Q ; TC = Q2 +20Q+350
a. Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa hóa doanh thu và chiến lược tối đa hóa lợi nhuận của dn?
b. Xác định Q và P của dn khi theo đuổi mục tiêu doanh thu càng lớn càng tốt, trong điều kiện ấn định tổng mức lợi nhuận là 50?
51
KINH TẾ VI MÔ
Giảia. Để tối đa hóa doanh thu: MR=0TR = P.Q =(80-Q)Q =>MR = 80-2Q = 0 => Q=40;P=40TR = 40.40 = 1600=>LN = TR-TC = -1150 Để tối đa hóa lợi nhuận : MR = MCMC = TR’
Q = 2Q+20MR = MC=> 80-2Q = 2Q+20 => Q=15;P=65TR = P.Q = 15*65 = 975 => LN=100Vậy, khi dn thực hiện tối đa hóa doanh thu thì dn bị lỗ,
nhưng dn thực hiện chiến lược tối đa hóa lợi nhuận thì dn lại có lãi
52
KINH TẾ VI MÔ
4.3.2. Quyết định cung của DN
Quyết định cung trong dài hạn: Doanh thu, chi phí
MR
LAC
LMC
Q
A
B
Q*
LAC1
O
53
KINH TẾ VI MÔ
4.3.2. Quyết định cung của DN
Quyết định cung trong ngắn hạn:
C
B
Doanh thu, chi phí
SAC1
SAC
MR
SAVC
SMC
Q
A
Q*
SAVC1
O
54
KINH TẾ VI MÔ
55
KINH TẾ VI MÔ
56
KINH TẾ VI MÔ
57
KINH TẾ VI MÔ
58
KINH TẾ VI MÔ
59
KINH TẾ VI MÔ
60
KINH TẾ VI MÔ
61
KINH TẾ VI MÔ
62
KINH TẾ VI MÔ
63
KINH TẾ VI MÔ
64
65
66
KINH TẾ VI MÔ
67
KINH TẾ VI MÔ
68
KINH TẾ VI MÔ
69
KINH TẾ VI MÔ
70
KINH TẾ VI MÔ
71
KINH TẾ VI MÔ
72
KINH TẾ VI MÔ
73
KINH TẾ VI MÔ
74
KINH TẾ VI MÔ
75
KINH TẾ VI MÔ
76
KINH TẾ VI MÔ
77
KINH TẾ VI MÔ
78
KINH TẾ VI MÔ
79
80
81
KINH TẾ VI MÔ
82
KINH TẾ VI MÔ
83
KINH TẾ VI MÔ
84
KINH TẾ VI MÔ
85
KINH TẾ VI MÔ
86
KINH TẾ VI MÔ
87
KINH TẾ VI MÔ
88
KINH TẾ VI MÔ
89
KINH TẾ VI MÔ
90
KINH TẾ VI MÔ
91
KINH TẾ VI MÔ
92
KINH TẾ VI MÔ
93
KINH TẾ VI MÔ
94
95
96
KINH TẾ VI MÔ
97
KINH TẾ VI MÔ
98
KINH TẾ VI MÔ
99
KINH TẾ VI MÔ
100
KINH TẾ VI MÔ
101
KINH TẾ VI MÔ
102
KINH TẾ VI MÔ
103
KINH TẾ VI MÔ
104
KINH TẾ VI MÔ
105
KINH TẾ VI MÔ
106
KINH TẾ VI MÔ
107
KINH TẾ VI MÔ
108
KINH TẾ VI MÔ
109
110
111
KINH TẾ VI MÔ
112
KINH TẾ VI MÔ
113
KINH TẾ VI MÔ
114
KINH TẾ VI MÔ
115
KINH TẾ VI MÔ
116
KINH TẾ VI MÔ
117
KINH TẾ VI MÔ
118
KINH TẾ VI MÔ
119
KINH TẾ VI MÔ
120
KINH TẾ VI MÔ
121
KINH TẾ VI MÔ
122
KINH TẾ VI MÔ
123
KINH TẾ VI MÔ
124
125
126
KINH TẾ VI MÔ
127
KINH TẾ VI MÔ
128
KINH TẾ VI MÔ
129
KINH TẾ VI MÔ
130
KINH TẾ VI MÔ
131
KINH TẾ VI MÔ
132
KINH TẾ VI MÔ
133
KINH TẾ VI MÔ
134
KINH TẾ VI MÔ
135
KINH TẾ VI MÔ
136
KINH TẾ VI MÔ
137
KINH TẾ VI MÔ
138
KINH TẾ VI MÔ
139
140
141
KINH TẾ VI MÔ
142
KINH TẾ VI MÔ
143
KINH TẾ VI MÔ
144
KINH TẾ VI MÔ
145
KINH TẾ VI MÔ
146
KINH TẾ VI MÔ
147
KINH TẾ VI MÔ
148
KINH TẾ VI MÔ
149
KINH TẾ VI MÔ
150
KINH TẾ VI MÔ
151
KINH TẾ VI MÔ
152
KINH TẾ VI MÔ
153
KINH TẾ VI MÔ
154
155
156
KINH TẾ VI MÔ
157
KINH TẾ VI MÔ
158
KINH TẾ VI MÔ
159
KINH TẾ VI MÔ
160
KINH TẾ VI MÔ
161
KINH TẾ VI MÔ
162
KINH TẾ VI MÔ
163
KINH TẾ VI MÔ
164
KINH TẾ VI MÔ
165
KINH TẾ VI MÔ
166
KINH TẾ VI MÔ
167
KINH TẾ VI MÔ
168
KINH TẾ VI MÔ
169
170
171
KINH TẾ VI MÔ
172
KINH TẾ VI MÔ
173
KINH TẾ VI MÔ
174
KINH TẾ VI MÔ
175
KINH TẾ VI MÔ
176
KINH TẾ VI MÔ
177
KINH TẾ VI MÔ
178
KINH TẾ VI MÔ
179
KINH TẾ VI MÔ
180
KINH TẾ VI MÔ
181
KINH TẾ VI MÔ
182
KINH TẾ VI MÔ
183
KINH TẾ VI MÔ
184
185
186
KINH TẾ VI MÔ
187
KINH TẾ VI MÔ
188
KINH TẾ VI MÔ
189
KINH TẾ VI MÔ
190
KINH TẾ VI MÔ
191
KINH TẾ VI MÔ
192
KINH TẾ VI MÔ
193
KINH TẾ VI MÔ
194
KINH TẾ VI MÔ
195
KINH TẾ VI MÔ
196
KINH TẾ VI MÔ
197
KINH TẾ VI MÔ
198
KINH TẾ VI MÔ
199
200
201
KINH TẾ VI MÔ
202
KINH TẾ VI MÔ
203
KINH TẾ VI MÔ
204
KINH TẾ VI MÔ
205
KINH TẾ VI MÔ
206
KINH TẾ VI MÔ
207
KINH TẾ VI MÔ
208
KINH TẾ VI MÔ
209
KINH TẾ VI MÔ
210
KINH TẾ VI MÔ
211
KINH TẾ VI MÔ
212
KINH TẾ VI MÔ
213
KINH TẾ VI MÔ