Chuong 3.2 loi giai dap so
Click here to load reader
Transcript of Chuong 3.2 loi giai dap so
Lời Giải - đáp số - chỉ dẫn
3.1. Hình 3.48. 1. a) Phương trình định luật Kiêckhop 2:
uR+uC=E. Chọn biến số là uC thì i=dt
duC
C .
Từ đó có R. i+uC=Rdt
duC
C +uC=E hay dt
duC
+αuC=αE
Trong đó α=1/RC=1/τ= 101020105
163
=−...
[1/s]
Nghiệm là:
ttt
tt
dtdt
C
CeE]eEC[e
]dteEC[e]dteEC[eu
α−αα−
αα−αα−
+=+=
α+=∫α+∫= ∫∫ .
Vì uC(0)=E+C=0 (đây là điều kiện ban đầu) nên C=-E→ uC(t)=E(1-e-αt)=100(1-e-10t)
Từ đó uR(t)=E-uC(t)=Ee-αt=100e-10t; i(t)= tR eR
E
R
)t(u α−= =0,02e-10t hay tính
i(t)= tC eR
E
dt
duC
α−= =0,02e-10t[A]
Đồ thị các đại lượng hình 3.49. b) Theo công thức 3.7. thì uC(t)=Ae-αt +B
Hệ số α theo (3.8) thì α=1/RtđC=1/RC=10[1/s] vì Rtđ=R (khi đã đóng khoá K và cho nguồn tác động bằng 0). Khi t→∞ thì uC(∞)=B=E vì lúc đó mạch ở chế độ một chiều khi C nạp đầy đến điện áp bằng E. Khi t=0 thì uC(0)=A+B=A+E=0 nên A=-E và uC(t)=E(1-e-αt)= 100(1-e-10t)
2. Nếu không mắc R thì tại t=0 có uC(0)=0 nên nguồn bị chập qua tụ C gây hỏng nguồn.
3.2. i(t)=0,5(1-e-200t) [A];uL(t)=50e-100t [V] ; uR(t)=50(1-e-100t). [V]
3.3. R1=10 Ω ; L1=0,2H ; R2=20Ω ; L2=0,1H
3.4. Từ mạch hình 3.50 a) ngắt bỏ C, nhìn từ 2 điểm vừa cắt vào mạch khi cho nguồn tác động bằng 0 sẽ có mạch hình 3.50b).Từ đó có:
Ω=+
+=+= 303020
302018312
.)R//R(RR td ; 500
10676630
116
≈==α −.,.CR
td
[1/s]
Đầu tiên tính dòng i1(t)=Ae-500t+B;
H×nh 3.48
K
C
R
E
t
i(t)
0
H×nh 3.49
R
Cu (t)
u (t)
E
tXL
0,95E
0,05E
97
i1( 13020
50
31
=+
=+
==∞=∞→ RR
EB)(i
t)t , vì khi đó mạch ở chế độ
một chiều xác lập, không có dòng một chiều qua C.
61251120
500
0 32111 ,
,R//RR
EBA)(i
t)t(i =
+=
+=+==
= , vì khi t=0
thì uC(0)=0 nên C thay bằng dây dẫn (hình 3.50c).A=1,6-B=0,6 nên i1(t)=0,6e-500t+1 [A]
Các dòng khác có thể tính tương tự, tuy nhiên nên áp dụng các định luật cơ bản để tính qua i1(t) sẽ nhanh hơn: uR1(t)=R1i1(t)=12e-500t+20[V]; uR3(t)=E-uR1(t)=-12e-500t+30[V]
]A[e,R
)t(u)t(i
tR
R140 500
3
33 +−== −
; iR2(t)=iR1(t)-iR3(t)=e-500t.[A]
]V[)e(e)t(iR)t(u)t(utt
RC
500500223 1303030 −− −=−=−=
Có thể kiểm tra giá trị uC(t) theo công thức:
)e(t
.,.
edte
.,)(udt)t(i
C
t
tt
t
t
CR
500
6
500
0
500
062 130
0106766500106766
10
1 −−
−−
− −≈−==+ ∫∫ [V]
3.5. Hình 3.515460 40,e,)t(i
t +−= − ;
]A[)e(,i
];A[e,,i
t
R
t
R
401
402
181
2172−
−
−=
+=
.e,)t(ut
L
40846 −= [V]
3.6. L=0,5H
3.7. Hình 3.52.Chưa đóng K: Mạch xác lập với dòng một chiều:
H×nh 3.50
a)K
C
R
ER
R
1
23
i (t)
i (t)
i (t)u (t)
2
3
1
C
R
RR
1
23
R
R R
1
2
i (t)
i (t)2
1
b)
i (t)3
c)
EE=0
3
1i (t)
H×nh 3.52.
R1
2 Ri (t)
Ki (t)
K
LE
L
K
E
R
R2R1
ii1
i2
H×nh 3.51
5
t1
i1(t)
i2(t)
[s]
10
i1(t)=i2(t)
iK(t)
H×nh 3.53
[V]
1i (t)
R1
22R
i (t)
Ki (t)K
LE
a) b)98
ARR
E)(i)(iI 5
20
10000
21210 ==
+=== ; iK=0. Đây là trạng thai khởi điểm của
mạchKhi đóng K: Mạch gồm 2 phần độc lập nhau, nhưng tạo thành 2 dòng dùng đi qua khoá K. Hình 3.53a) Mạch bên trái gồm R1 và E là mạch thuần trở nên:
;AR
EiR
1010
100
11 ===
Mạch bên phải là sự phóng điện tự do của L qua R2:
( ) ( ) ;Aeti;,L
R;Ae)t(iti
t
R
t
LR
1002
222 100
10
10 −α− ====α==
Vì i2(0)=5 nên A=5 → i2(t) =5e-100t. Khi t=1s thì i2(1)≈0; iK(t)=i1(t)-i2(t)=10-5e-100t
Khi hở K mạch lại có i1(t)=iL(t)=iR2(t) biến thiên theo quy luật hàm mũ nên i1(t)=iL(t)=i2(t)=Be-α1(t-1)+C= ;
)( CBe 1t2000 +−−
);e()t(inªnB)s(i)s(i;AIC)t(
LXL
120001550115 −−−=−=⇒====Đồ thị hình 3.53b)
3.8.Mạch đã cho trên hình 3.54a): Tìm điều kiện ban đầu, tức tìm UC1(0) và UC2(0): Trước khi hở khoá K mạch ở chế độ một chiều xác lập, không có dòng qua C1 và C2 nên sơ đồ tương đương có dạng hình 3.54.b). Giải mạch một chiều tìm được i1(0)=1,44A; i3(0)=0,4A, i2(0)=1,44-0,4=1,04A UC1(0)=UC2(0)=UR2(0)=1,05.15 =15,6V.
Sau khi hở khoá K: Mạch tách là hai phần độc lập nhau (hình 3.54.c):
Phần mạch bên trái: 121 625
1510 α=== ;.
R//RRtd = 333
105006
16
≈−..
[1/s]
i1(t)=A1e-333t+B1; 2125
30
21
1111 ,
RR
EB)(i
t)t(i ==
+==∞=
∞⇒
212402404410
00
33311
1
11111 ,e,)t(i;,A;,
R
)(UEBA)(i
t)t(i
tC +===−
=+===
−
[A]
R
R1
21
3
K
R
CC
E
E
1
2
2
1i (t)
3i (t) i (t)2
R
R1
21
3
R
E
E2
H×nh 3.54
R
R1
21
3
R
CC
E
E
1
2
2
1i (t)
3i (t) i (t)2
a) b) c)i (0)1
i (0)3i (0)2
99
uR1(t)=R1i1(t)=2,4e-333t+12[V]; uR2(t)=uC1(t)=E1-uR1(t)=18-2,4e-333t[V]
[ ]Ae,)t(i)t(i)t(i;]A[e,,R
)t(u)t(i
t
C
tR 333211
333
2
22 4016021 −− =−=−==
Phần mạch bên phải: 55551
923
23 ,CR
;RRtd
==α== ; i3(t)=A2e-555t+B2.
0233 ==∞=∞⇒
B)(it)t(i vì dòng 1 chiều không qua đươc C2.
tCe,)t(i;,
R
E)(UA)(i
t)t(i
5553
3
22233 4040
00
0−==
−===
= [A]
3.9. Hình 3.55. Vì nguồn chuyển qua giá trị max dương tại t=0 nên αe=900, tức e(t)=Emsin(100t+900)[V]Xác định điều kiện ban đầu: tức iL(0)=? Dòng xác lập hình sin khi chưa đóng khoá K:
;eE
ej
E
,.j
eE
Z
EI
,jmjm
j
m
.
.
m
00
0
43639090
51010201010020=
+=
+==
Lúc này Ampe kế chỉ gía trị hiệu dụng nên:
]V[E;]V[E;]A[E
Im
210010052510
==== Trước khi đóng
khoá K dòng điện có biểu thức:i(t)= ),tsin(),tsin(.
00 43631001024363100252 +=+ →điều kiện ban đầu là IL0=5,66A
Biểu thức của nguồn: e(t)=100 2 sin(100t+900)[V]+Sau khi đóng khoá K: i=itự do+icưỡng bức=itd+iCb
]A[)tsin(e,)t(i
,,m;sinm,)(i;)tsin(me)t(i
Aemei
)tsin(i;eeejjXR
EI
t
t
tt
L
R
td
Cb
j)(jj
L
.
mmCb
.
0100
00100
100
045459090
451001041
412
210665451066504510010
451001010210
2100
1010
2100 0000
++−=
−=−=+==++=
==
+===+
=+
=
−
−
−−
−
3.10. )tsin(e)t(it 0314 903141212 −+= − ; ;]V)[et(sin)t(u
t
L
314314120 −−= ]V[)]tsin()t(e];V[)tcos(e)t(u
t
R
0314 453142120314120120 −=−= −
3.11. Hình 3.56.t,
Le)t(i
71252 6 −=
H×nh 3.55
Ke(t)
R0
R
L
A
1i (t)
H×nh 3.56.
R1
22R
i (t)
Ki (t)K
LE100
)tcos(ee
)t(i)t(i)t(i
)tcos(e)t(i
t,t
K
t
07125418
21
04181
3731420610
373142010
−+−−
=−=−+−=
−−
−
3.12. a)uC(t)=200(1-e-4t) b)R=5 KΩ ;C=50 µF.3.13. Hình 3.13.
a) uC(t)=uR(t)=100e-20t; i(t)=2e-20t;b) WR(t)=5(1-e-40t) ;t1≈17,33 mS.
3.14.
Jun,e
dteW;ee
)t(p;eu)b
;Jun,.W;V)(uU);e(u)a
t
t
R
t
t
R
t
R
ECp¹nC
t
C
10080
8885000
200200
102
2001052001200
80
0
80802402
40
2640
=∞
−=====
===∞=−=
−∞−−
−−
−−
∫
3.15. a)Nguồn điện áp: s,;,Rtd
5151 =τΩ= b) Nguồn dòng: s;R
td22 =τΩ=
3.16. Mạch điện hình 3.57.
Sau khi đóng khoá K, vì nguồn là lý tưởng nên:- Có dòng độc lập qua R1 là i1(t)=E/R1=2[A]- C được nạp qua R2 theo quy luật hàm mũ
)e()e(Eut
tCR
C
500
1
11501 2 −−
−=−= [V]
tC
Ce
dt
duC)t(i)t(i
5002 6 −=== [A]
Tại thời điểm t=1 s thì uC(1s)=150(1-e-500)≈150V (đây là điều kiện ban đầu khi hở K).Sau khi hở khoá K:lúc đó C phóng điện qua R1 và R2 từ giá trị uC(1s)=150V theo quy luật hàm mũ:
uC(t)=150e )t(t)RR(C
e112521
1
150 −−+−
= [V] ; ]A[e,RR
)t(u)t(i
)t(C 1125
211 51 −−=
+= ;
]A[e,dt
duChaye,)t(i)t(i)t(i
)t(C)t(
C
1125112512 5151 −−−− −==−=−==
3.17. Mạch điện hình 3.58 a) Điện áp nạp cho tụ: uC(t)=E(1-e-αt) với
RC
11 =τ
=α =1000
H×nh 3.57
C
E R R2
1
K
i
i
2
1
H×nh 3.58
ER
C
K
101
)ee(R
E)e(e
R
E
)e(eECdt
dW)t(p
;)e(CEu
CW
tttt
ttE
C
tC
E
α−α−α−α−
α−α−
α−
−=−=
−α==
−==
222
2
222
1
1
122
020250 2211 =α+α−=−==== α−α−α−α− tttt
Cee)'ee()t(
.pkhiVAmax)t(p
C
;mS.,te,eeHayttt 6930502 1
10002 111 =→=→= −α−α−
tct
C
.,,
MAXC
etd
duC)t(i;)e()t(u
]V[E),,(E
)ee(E
p
10001000
22690690
2
101100
100250501010
250
−−
−−
==−=
=⇒−≈−==
b) Jun,E
CWE
502
2
==
c) Jun,e
dtRiW
t
R50
0200010
20003
0
2 =∞
−==
−∞
∫3.18. Hình 3.59. i1(t)=7,5(1- e -1000t); i2(t)=10e-500t; i(t)= i1(t)+ i2(t)
3.19. Hình 3.60. Trước khi hở khoá K:
00
1
0
0
0
1
562645
45
45
45
2456330102
2230
260
2301303030
301031102020
402020
2040
,jj
CLRmCm
j
j
m
m
j
CLR
CL
e,)j(eZ
.
I
.
U
;e
eZ
.
E.
I
e)j(jZ
j)j(j
)j(jZ
;jZ;jZ
−
−
−
=−==
===
=−=−=
−=−=+
+−=
−==
209010002
272805626100024563
2414214020
24563
0
0
90905626
00
0
1
−=−=
−=−=
==+
== −−−
)(i);tsin()t(i
V,)(u);,tsin(,)t(u
ee,j
e,
Z
.
U.
I
LL
CC
jj
,j
LR
Cm
Lm
Sau khi hở khoá K:
H×nh 3.59
ER
L
K
R 21
H×nh 3.60
Ce(t) R
L
1
R
K
102
- Về mặt lý thuyết thì UC giữ mãi ở mức -28,27V (má trên của tụ là âm, má dưới là dương). Thực tế tụ sẽ phóng điện qua không khí. Thời gian phóng tuỳ thuộc vào độ dẫn điện (độ ẩm) của không khí.
- Dòng ở phần còn lại là iL(t)=Ae-αt+B(t).B(t) xác định như sau:
)tsin(,)t(Be,jZRR
.
B.
B
L
m
m045
1
45100051514040
260 0
−=⇒=+
=++
= −
Từ đó .L
RR10001 =+=α ; iL(t)=Ae-1000t+1,5sin(1000t-450).
Khi t=0 thì iL(0)=- 2 =A+1,5sin(-450)=A-1,5.0,707=A-1,06.→A=-0,35 iL(t)=-0,35e-1000t+1,5sin(1000t-450) [A].
3.20. Mạch điện hình 3.61. Vì khi nguồn đạt giá trị dương bằng giá trị hiệu dụng thì khoá K hở ra nên:u(0)=
00ee 135hoăo45
2
1arcsin;sin200
2
200 === αα .
Trước khi hở khoá K mạch ở chế độ hình sin xác lập:Với L=50mH, C=20 µF thì
s/radLC
10001
0 ==ω =ω nên mạch ở trạng thái
cộng hưởng:
=
ω+ω+
+=
LjCj
R
RZ11
1
2R=100 Ω
];A[)sin()(i;ej
e
Z
.
U.
I
;
.
Ue
.
IR
.
U;ee
Z
.
E.
I
L
j
j
L
Lm
Lm
Cmj
mLmj
jm
m
24520250
100
1002100
200
04545
454545
0
0
00
0
−=−====
======
−
]V[)sin()(uC
2502
2100451000 0 ===
Sau khi hở khoá K:Mạch tách làm 2 phần:
Mạch bên phải: tRC
t
cee)t(u
1000250250 −−==
Mạch bên trái: )t(BAe)t(BAe)t(it
tL
R
L+=+= −−
1000
H×nh 3.61
e(t) C
L
K
R
R
103
B(t) là dòng cưỡng bức hình sin khi mạch ở chế độ xác lập mới:
)tsin()t(B
j
e
LjR
EB
jm
.
.
100022
225050
200045
=
=+
=ω+
=
]A[)tsin(e)t(iA)sin(A)(BA)(i
)tsin(Ae)t(i
t
LL
t
L
1000222202200
1000221000
1000
+−=→−==+=+=
+=−
−
3.21.Hình 3.62a) +Biến là uC:
..,u.,'uHayu'u.cccc
444 10537107501503104 =+=+−
+Biến là i: ;.i.,'i44 107510750 =+
+Biến là i1: 4
14
1 1053710750 .,i.,'i =++Biến i3: Vì R1=R2 và mắc song song nên dạng như i1
+Biến là i2=iC: ;i.,'i 010750 24
2 =+b) )e(u
t
C
7500150 −−= [V]
]A[e)t(i
]A[e)t(i] ;A[)e()t(i)t(i
t
tt
7500
75002
750031
510
1515−
−−
+=
=−==
3.22. Hình 2.21b: τ=1,5 mS; Hình 2.21c: τ=2mS; Hình 2.21d: τ=3 mS;3.23. Hình 2.63 a)Phương pháp kinh điển:
;BAe)t(i
502,0
10
L
Rα;Ω10R//RRR
t50
td21td
+=
====+=
−
;A;RR
EBA)(i
t)t(i
;.
R//RR
EB)(i
t)t(i
2420
800
0
6200
1580
15
5010
800
0
2
21
−===+
=+===
==+
=+
====
H×nh 3.62
ECR
R
R
2
1
i
i ii 2 31K
H×nh 3.63
L
R R1E
R
2
K
104
]A[eii)t(i];A[e)t(i
]V[e)t(uE)t(u];V[eiR)t(u;]A[e)t(i
t
R
t
t
RR
t
R
t
5021
502
502
5050
4422
2020206062−−
−−−
−=−=+=
+=−=−==+−=
b) Phương pháp toán tử:Z(p)=R+[R1//(R+PL)]=p,
p
p,
)p,(
2015
2004
2015
2051010
++=
+++
];A[e)e,,()t(i
,pp
pA;,
pp
pA
)p
A
p
A(
p
p.
pp
p,.
p)p(Z
)p(E)p(I
tt 5050
21
21
2650514
5050
7551
050
75
504
50
754
2004
152080
−− −=−=
−=−=
+===+
+=
++=
++=
++==
3.24. Hình 3.64.
Z(p)=5+ =+
+=+ −−
p....p56 103181
105
10103181
10
p.
p,
5103181
0159015−+
+; E(p)= 22 314
314100
+p
.
)
p
BpB
p
A(
p
p.
p
)p(,
)p(..
p
.
p,
p..
p
.
)p(Z
)p(E)p(I
2221
22
5
22
5
22
3149436280
943
314
314
6280
94301590
31410318
314
100314
0159015
103181
314
100314
++
++
=++
+
=++
+=
++
+==
−−
399010376310376
314943314
1943
0
314943943314
24
14
22
21
1
2212
122
,B;.,B;.,A
B.A
BB
BA
pBpBp.BpB.AAp
==−=⇒
=+
=+=+
+=+++++
−−
)p
,p.,
p
.,(
22
44
314
399010376
943
103766280
+++
+− −−
),tcos(,t
e)tsin,cos,(.t
e
)tsin.,cos.,(t
e.,[
)tsin,
cos.,(t
e.,[)t(i
09434943
449434
49434
3663314922843147123143761062804
3141071231410376103766280
314314
399031410376103766280
−+−=++−≈
=++−
=++−=
−−−
−−−−
−−−
i(t)=-4e-943t+8,922cos(314t-63,360)= 4e-943t+8,922sin(314t+26,640) [A]Chú ý: biến đổi dùng công thức:
)
a
bctgarcxcos[ba
)b
atgarcxcos(ba)
b
atgarcxsin(baxsinbxcosa
−+
=−++=++=+
22
02222 90
H×nh 3.64
e(t)
5
318 10
Ω
ΩFµ
i
ii1 2
K
105
222
432
422
43
32
4432
3222
2
22432
222
22
5225
314
18852
943
2
188522
8429741943314
0943
0
8429741943943314
314943943314
8429741
10
943314
42087491
31410318
1
943314
31462800
103181
10
++−+
+=
=−≈≈⇒
=+
=+=+
=++++++
++
+=
++==
++=
++++=
+=
−−
p
p
p)p(I
;B;B;A
BA
BB
BA
BpBpBpBApA
p
BpB
p
A
)p)(p(
)p(U)p(I
)p)(p(
)p(.)p)(p(
)p(
p.).p(I)p(U
C
C
),tcos(,t
e]tsintcos[t
e
]tsintcos[t
e)t(i
0943943
9432
56713143262314632422
314314
188532422
++=+−+
=+−+=
−−
−
i2(t)=2e-943 t +6,32cos(314t+71,560).= 2e-943 t +6,32sin(314t-18,430).
)p)(p(
p
)p)(p(
p..
)p)(p(
p..pC).p(U)p(I
C
943314
6280
943314
1031842074819
943314
10318420748192222
6
22
6
1 ++=
++=
++==
−−
222653
632
65
53
6652
5322
3
22653
314
86266
943
6862666
0943314
6280943
0
6280943943314
314943
+++
+−==≈−≈⇒
=+
=+=+
=+++++
++
++
=
p
,p
p)p(I;,B;B;A
BA
BB
BA
pBpBpBpBApA
p
BpB
p
A
),tsin(,t
e),tcos(,t
e
)tsintcos(t
e)tsin,
tcos(t
e)t(i
09430943
9439432
5671314326643183143266
314231466314314
862631466
++−=−+−
=++−≈++−=
−−
−−
i1(t)=- 6e-943t+6,32cos(314t-18,430)= - 6e-943t+6,32sin(314t+71,560) [A]Chú ý: Nếu tính theo công thức 3.9, tức giải theo kiểu BT3.9 sẽ thấy đơn
giản hơn nhiều. 3.25. Đưa về sơ đồ toán tử tương đương như ở hình 3.65 sẽ có phương trình:
p
)(u)(i)LL(
]Cp
)LL(pRRR)[p(I
C
L
00
1
21
21321
++
=+++++
106
Hình 3.24
L
R
1R 1
R3 L
3
C
2
i(t) M N
L1.iL1(0)
L2.iL2(0) p
)(uC
0
002
1
2
1
2
3
2
1
4
3
4
12
311
33
=→−=+=
+=+=→
−−
−−−−
)(u;eedt
diL)t(iR)t(u
]A[ee)ee()t(i
MN
t
t
MN
t
t
t
t
3.26. Hình 3.66. e(t)=100sin(314t-340)=100sin314tcos340-cos314tsin340=83sin314t- 56cos314t
;314p
26062p56
314p
p56
314p
83.314)p(E
222 ++−=
+−
+=
Mạch RLC nối tiếp:
p
.,p.,p.
p.p.,
pCpLR)p(z
6323
63
104621042110282
10144
1108224
1
++
=++=++=
−
−−
==)p(Z
)p(E)p(I =
++++−
)p)(.,p.,p(
pp
22632
2
3141046210421
2606256355
=++
+++
+]
.,p.,p
DCp
p
BAp[
63222 1046210421314355
).,Pp
P,
p
,p,()p(I
,A;,C;D;,B
D.,B
C.,B.,A
DB.,.A
CA
6222
26
236
3
104621420
7300910
314
89200910355
009100091073892
031410462
260623141042110462
5610421
0
++−−
+−=
=−=−==
=+=++
−=++=+
).,Pp
P,
p
,p,()p(I
6222 104621420
7300910
314
89200910355
++−−
+−=
]V[)tsin(e)tsin(,Ri)t(u
]A[)tsin(e,)tsin(,)t(i
t
R
t
07100
07100
11139870453142418
1113986871745314564
+−+≈=
+−+=−
−
==pC)p(I)p(U
C
1
p.)p)(.,p.,p(
pp
144
10
3141046210421
2606256355
6
22632
2
++++−
=
].,p.,p
NMp
p
KHp[.,
63222
6
104621042131410462
++++
++
H×nh 3.66
L
Ce(t)
R
K
107
].,p.,p
,p.,
p
.,p.,[.,)p(U
.,HM;,N;.,K;.,H
NK.,
MKH.,
NKH
HMMH
NNppM
.,Kp.,KKpp.,Hp.,H
C 632
5
22
356
535
26
26
222
632623
1046210421
032010932
314
102991093210462
1093203201029910932
2606231410462
56314142010462
01420
0
314314
10462104211046210421
++++
++−=
=−===−==+
−=++=++
−=⇒=+
++++++++
−−−
−−−
)tcos(e)tcos()t(ut
C
07100 3813989245314102 ++−≈ − [V]
3.27.Hình 3.67.tsine,)t(i)t(i
t
R866698710 500
1−−== [A]
tsine,)t(it 8663961510 500
2−−= [A]
)tsin(.e,)t(it 0500
3 60866667 += − [A]
3.28. Hình 3.68. tt
ee)t(i605195 9 −− −≈ =iC(t)
tt
R
tt
L
e,e,)t(i)t(i
e,e,i)t(i
6051951
6051952
88118838
8828828−−
−−
−+==
−+==
3.29. Hình 3.69.1. Xuất phát từ các phương trình:
;dtuL
i;iii;iRu
;dt
duCi;euu
cLCLR
c
CCR
∫=+==
==+
1
Từ đó chứng minh được:
ẩn là uC: RC
'e
CL
u
RC
'u''u
cc
c=++
ẩn là i: RLC
e
R
"e
LCi
RC
'i"i +=++ 1
ẩn là i2=iC: R
''e
LC
i
CR
'i''i =++ 222
ẩn là i1=iL: CRL
ei
CLi
CRi
'" =++ 11111
2.Thực hiện một số ký hiệu qua các thông số mạch từ quan hệ L=4R2C:
H×nh 3.67
L
R
C
1R
K
+_E
ii
i 2
3
1
H×nh 3.68
E
Ki
ii1 2C
R
L+ -
E21
H×nh 3.69
L
R
C
2
Ki
108
00 22
2
1
1
2
11
22
11 ω===ρ
=ρ===ωLC
C
LCC
RC;
C
LR;
LC
;p
E)p(eeE)t(e
;)p(
]pp[R
)p(
]RC
p)p[(R
)p(C
]RC
p)p[(RC
)p(C
p)p(RC
)p(C
pR
)p(LC
pLR
LCp
pLR
pcpL
pCpL
R)p(Z
t
α+=⇒=
ω+ω+ω+
=ω+
+ω+=
ω+
+ω+=
ω++ω+
=ω+
+=ω+
+=+
+=+
+=
α− 00
20
2
200
2
20
2
20
2
20
2
20
2
20
2
20
2
20
220
22
2
11
1
]
)p(
C
p
C
p
A[
R
E
)p)(p(
p
R
E
)pp)(p(
p
R
E
)p(Z
)p(e)p(I
20
2
0
10
20
20
20
200
2
20
20
2
ω++
ω++
α+
=ω+α+
ω+=
ω+ω+α+ω+
==
Tìm các hệ số theo công thức Heviside:
20
20
2
200
2
20
2
200
2
20
2
22 )(ppp
pA
ω−αω+α
=ω+αω−α
ω+α=
α−=ω+ω+ω+
=
20
0
02
20
2
0
20
2
1
0
20
0
20
2
2
22
2
)(p)p(
)p()p(p
p]
p
p[
dp
dC
pp
pC
ω−ααω−
=ω−=α+
ω+−α+=
ω−=α+ω+
=
ω−αω
=ω−=α+
ω+=
[ ] =++=
ω+ω−αω
+ω+ω−α
αω−
α+ω−αω+α
=
ω−ω−α− ttt
o
etCeCAeR
E)t(i
])p()(p)(p)(
[)p(I
0021
0
200
2
02
0
02
0
20
2 12121
]et)(
e)(
e)(
[R
E tott 00
0
2
20
02
0
20
20 22 ω−ω−α−
ω−αω
+ω−α
αω−
ω−αω+α
b) Các thông số mạch đã cho đúng với quan hệ L=4R2C α=100 ; E0=100V ;
=
ω−α
ω+
ω−ααω
−ω−α
ω+α=
=ω+α=ω−α−=ω−α===ω
ωω−α−
−
tott
o
te)(
e)(
e)(R
E)t(i
;.;)(;;,.,
00
0
2
20
02
0
20
20
420
24200
4
22
1051010020050
100
10250
1
109
[ ]
ttt
tttttt
etee
teeete.
e.
e.
200200100
200200100200
4
4200
4
4100
4
4
321620
845410
108
10
104
10
105
25
100
−−−
−−−−−−
+−
=+−=
+−
uR(t) =Ri(t)=2000e-100t-1600e-200t+3200te-200t [V] uC(t)=e(t)-uR(t)= 1600e-200t-3200te-200t-1900e-100t [V]
3.30. Hình 3.70. Dùng phương pháp toán tử tìm được i(t)=2+4,25e-100tsin400t [A] ; từ đó tìm uL, rồi tìm uC=e-uL; iR=uC/R; iC=i-iR
uC(t)=100-103e-100tsin(400t+1040) [V] iR(t)=2-2,06e-100tsin(400t+1040) [A]iC(t)= e-100t[4,25sin400t+2,06sin(400t+1040)] =4,49sin400t+280) [A]Để biến đổi iC dùng công thức:A1 sin(ωt+ϕ1)+A2 sin(ωt+ϕ2)=A sin(ωt+ϕ) với
2211
22111211
22
21 ϕ+ϕ
ϕ+ϕ=ϕϕ−ϕ++=
cosAcosA
sinAsinAarctg;)cos(AAAAA
3.31. Hình 3.71. Lập hệ phương trình roán tử cho 2 vòng thuận chiều kim đồng hồ, tìm được:
).pp(
p)p(I)p(I V 421
102200500
++== →
i(t)= 5e-100tsin100t [A] i1(t)=i2(t)= 2,5e-100tsin100t [A]
)t(u)t(u)t(u)dt(Ri)i(u
;dt
di)ML(
dt
diM
dt
diLu
LRCR
L
−−=→=
+=+= 1211
3.32. Hình3.72 Tìm điều kiện ban đầu:
]A[I
);tsin()t(i;eLjR
EI
L
L
jm
.
m
.
2
451002222
0
01
450
=
+==ω+
=
+Sau khi đóng khoá K: Chuyển về sơ đồ toán tử tương đương cần chú ý đến điện áp toán tử hỗ cảmM.IL10 ở nhánh 2. Lập hệ phương trình toán tử với 2 vòng thuận chiều kim đồng hồ.
−=−++−
+=+−+
LIMI
)p(pMI)p(pMI)p(pLI)p(pLI
I.L)p(e)p(pMI)p(pLI)p(I)pLR(
LL
VVVV
LVVV
00
2121
0221
22
H×nh 3.70
L
C R
K
E
C Ri
i i
H×nh 3.71
Ki
ii1R
2
*L L
M
1 1
+_ E
*
uC(t)
1 2
H×nh 3.72
Ki
ii1
R 2
* *L L
M
1 2
L 1.IL 10
M.IL10
110
]p
p,
,p
,[)p(I
V 42110
96281
33133
2802
+++
+−=
]A[)tcos(,e,
]tsin,tcos,[e,)t(i)t(i
t,
t,
V
033133
331331
3710023560
1009601002812560
−+−≈
++−==−
−
]p
,p.,
,p
.,
p
.,[,)p(I V 42
333
210
7201069
33133
1012105733133
+++
+−−=
−−−
)e,()tcos(,
)]tcos(.e.,.,[,)t(i)t(i
t,
t,
V
331330
03331333322
28013710061
3710012101012105733133−
−−−−
+−−=
−+−−==
i1(t)=i(t)-i2(t)=1+1,6cos(100t-370)+0,28e-133,33t [A]
3.33. Mạch hình 3.73. Giải tương tự như BT3.32 được
3.34. Mạch điện hình 3.74a.
Điều kiện ban đầu:iL2(0)=E2/R=2A.→Sơ đồ toán tử tương đương hình 3.74b
+=+++
+=+++
202
121
201
221 2
LVVV
LVVV
LIp
EMpI)p(I)LR()p(RI
MIp
EMpI)p(RI)LpR)(p(I
Thay số vào sẽ có:
+=+++
+=+++
p
p,)p(I)p,()p(I)p,(
p
p,)p(I)p,()p(I)p,(
VV
VV
1204020601060
24020106020120
21
21
=∆ (120+0,2p) (60+0,2p)-(60+0,1p)2=0,03(p+200)(p+600).
p
p
p
)p,)(p,(
p
)p,)(p,(
720024120401060
2402020601
+=++−
++=∆
H×nh 3.73
Kiii1
R
2
* *L L
M
E R
]A[eeii)t(i
)t(i]A[ee)t(i
)t(i]A[e)t(i
tt
VV
tt
V
t
V
600200211
2600200
2
2001
2
2
24
−−
−−
−
+−=−=
=−−=
=−=
L
RK
E E
i
i
iK
L* *
MR
2
3
11 2
H×nh 3.74
L
RK
i
i
iK
L* *
MR
2
3
11 2M.IL20
L.IL20
IV1 IV2
1 2
p
E 1
p
E 2
a)
b)
111
36060240201060
12040201202
+=++
−++=∆
p,p
)p,)(p,(
p
)p,)(p,(
]p
A
p
A
p
A[
)p)(p(p,
p)p(I
V
600200800
600200030
720024
321
11
++
++=
+++=
∆∆
=
31
31
31
10251600200
300
10251200600
3001052
0600200
300
−
−−
−=−=+
+=
−=−=+
+===++
+=
.,p)p(p
pA
.,p)p(p
pA;.,
p)p)(p(
pA
tt
VVee)t(i)t(i];
p
,
p
,
p
,[,)p(I
600200111 2
600
251
200
2515280 −− −−==
+−
+−=
)p()p)(p(
p
)p)(p(,
p,)p(I
V 200
2
600200
6002
600200030
3606012 +
=++
+=++
+=∆∆
=
]A[e)t(t)t(i)t(i
]A[e)t(i)t(i
t
VV
t
V
600213
20022
2
2−
−
−=+=
==
3.35.Chỉ dẫn: Phương trình đặc trưng hay( phương trình đặc tính) của mạch là phương trình định thức toán tử ∆(p)=0(của hệ phương trình lập theo phương pháp dòng mạch vòng hoặc điện thế nút).Lúc đó tính phản ứng FK(p) thì ngiệm của đa thức mẫu số chính là nghiệm của phương trình ∆(p)=0.Khi phân tích đa thức mẫu số thành các thừa số bậc 1 và bậc 2 dạng mẫư số là p-pK=p+αK và p2+2αip+βi
2.Vì trong mạch thực bao giờ cũng có tổn hao nên αi>0vì thực tế khi t→ ∞ thì các thành phần tự do là t
kkeA
α− và tieα− phải tiến tới 0.(Xem các công
thức 6,12-14,16 bảng3.1).Nghĩa là các ngiệm thực αk phải là số thực âm,các
nghiệm phức dạng 222iiiii
jj ω±α−=α−β±α− cũng phải có phần thực âm,
tức các nghiệm phải nằm ở nửa trái của mặt phẳng phức.
3.36. Hình 3.75.
3.37. Hình 3.76.
( )
dtR
)(de
dt
)(di
dt
)(di;
dt
)(di
;R
)(ei)(i;)(i
LCR
ei)
LCR
RR(
dt
di)
LCR
LCRR(
dt
di
1
312
1312
12
1
212
1
212
22
0000
0
00000
+===
+=+=+=
=+
++
+
H×nh 3.75
K
i 2
R
L
e
R C
ii31
2
1
u(t)
tX0 t
9,18 V
tX0 t
10 V
0,82 V
uC(t)uR(t)
H×nh 3.76
-9,18 V
10V
112
Hằng số thời gian của mạch τ=RC=500.10-5 =5.10-3s =5mS. Hệ số tắt dần của dao động: α=1/τ=200 Trong khoảng thời gian 0 ≤ t ≤ tX =12,5mS uc(t)=10(1-e-αt) =10(1- e-200t)[V] ; uR(t)=10 e-200t[V] i(t)=0,02e-200t[A] = 20e-200 t [mA] ; Tại t=tX=12,5 ms = 12,5.10-3 s uC(tX) ≈ 9,18 [V]; i(tX) =1,64 [mA]. ; uR(tX)≈0,82 [V]. Trong khoảng thời gian tX ≤ t: Đó là quá trình dao động tự do:uC(t)=9,18e-200(t-tx) [V]uR(t)=- 9,18e-200(t-tx) [V] iR(t)=-18,4e-200(t-tx)[mA]. Đồ thị hình 3.763.38.Phân tích tương tự như BT3.37.
3.39.
u(t)=
<≤≤
<
ts,khi
s,tkhi]V[t
tkhi
0100
01002000
00
Trong khoảng thời gian 0÷0,01 s: Tác động là hàm tuyến tính nên sẽ dùng phương pháp toán tử Laplas:
]A[,e),(),(is,ti¹T
]A[et)t(ippp
)p(I
p)p(C;
ppC;
ppA
p
C
p
C
p
A
)p(p)p,(p)p(Z
)p(u)p(I
X
t
736020102002010010
220022002
100
2
20100
00020200
0100
000202
100
00020
100100
00020
1010
2000
1
1002
2122
221
22
≈++−=→=
++−=→+−+
=
−==+
−===+
==−=
=
+++
=+
=+
==
−
−
Trong khoảng thời gian 0,01 s<t Dao động tự do trong mạch với i(t)=0,736e-100(t-0,01);i(t1)=0,736e-1≈0,270A; i(t2)=0,736e-2≈0,0996 [A].
3.40.
]A];V[ [ts,khie,
s,tkhie,e)t(i
ts,khie,
s,tkhi)ee(
),t(
tt
),t(
tt
<−≤≤−
=
<≤≤−
−−
−−
−−
−−
005034440
0050050
00502217
00500100005050
50100
005050
10050
113
3.41.a)
<−
==−≈≤≤−
≈≤≤−
=
−−
−−
−
ts,khi]V[e
)t(ucãs,ti¹T]V)s,(u;s,ts,khi]Ve,
]V,)s,(u;s,tkhi]V)e(
)t(u
),t(
C
C
),t(
C
t
C
[[
[[
02040
0014890
400200200101002163
26301001001100
020100
11
010100
100
<
−≈≤≤
−
≈≤≤
=−=
−−
−−
−
ts,khi]V[e
]V[,)s,(u
;s,ts,khi
]Ve,
]V[,)s,(u
s,tkhi]V[e
)t(u)t(u)t(u
),t(
R
),t(
R
t
CR
02040
260020
020010
2163
836010
0100100
020100
010100
100
<
−≈≤≤
−
≈≤≤
=
−−
−−
−
ts,khi]A[e,
]A[,)s,(i
;s,ts,khi
]A[e,
]A[,)s,(i
;s,tkhi]A[e
)t(i
),t(
),t(
t
02040
60020
020010
6321
3680010
0100
020100
010100
100
Đồ uC(t),uR(t)thị hình 3.77.Đồ thị i(t) lặp lại dạng uR(t)nhưng có tỷ lệ xích theo trục tung nhỏ hơn 100 lần.
b) ∫∫ ++=2
1
1 2
0
2 t
t
R
t
R
Rdt
R
udt
R
u(t)W
c)q(t)= Cu(t)
C
t[s]0,010
H×nh 3.77.
0,02
63,2
-40
u (t) [ V]
R
t[s]0,010 0,02
100
-163,2
u (t) [ V]
36,8
-60,2
40
114