Chuong 2 nm
-
Upload
robinking277 -
Category
Documents
-
view
6.537 -
download
4
Transcript of Chuong 2 nm
![Page 1: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/1.jpg)
1
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾMÓNG NÔNG
§1. Khái niệm chungI. Phân loại móng nôngI.1. Phân loại móng theo độ cứngDựa vào độ cứng của móng chia thành: móng cứng vàmóng mềm.- Nếu độ cứng của móng đủ lớn, biến dạng móng rất nhỏcó thể bỏ qua → Móng cứng.Móng cứng: + móng đơn dưới cột;
+ móng băng dưới tường.Vật liệu: gạch, đá, bêtông, BTCT…
![Page 2: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/2.jpg)
2
I.1. Phân loại móng theo độ cứng (tiếp)
- Nếu độ cứng của móng nhỏ, biến dạng móng là đáng kểkhông thể bỏ qua → Móng mềm.Móng mềm: + móng băng dưới hàng cột;
+ móng bè.Vật liệu: bêtông cốt thép.I.2. Phân loại theo cấu tạo- Móng đơn: XD riêng cho từng cấu kiện;- Móng băng: XD cho nhiều cấu kiện trên một hướng nào đó;- Móng bè: XD chung cho nhiều cấu kiện hoặc toàn bộCT.- Móng hộp.
![Page 3: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/3.jpg)
3
Móng đơn
![Page 4: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/4.jpg)
4
Móng băng
![Page 5: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/5.jpg)
5
![Page 6: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/6.jpg)
6
![Page 7: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/7.jpg)
7
I.3. Phân loại theo vật liệu- Móng gạch. - Móng đá. - Móng Bêtông.- Móng BTCT: phù hợp với trạng thái làm việc khác nhau (kéo, nén, uốn…) → Móng BTCT ngày càng phổbiến.I.4. Phân loại theo biện pháp thi công- Móng lắp ghép: chế tạo thành một khối hoặc nhiều bộphận rồi ghép lại. - Móng toàn khối đổ tại chỗ: do thi công tại chỗ nên cóthể làm móng với hình dạng bất kỳ.
![Page 8: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/8.jpg)
8
II. Tải trọng tiếp xúc dưới đáy móngII.1. Tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng cứng* Giả thiết: tải trọng tiếp xúc phân bố bậc nhất.Tải trọng tiếp xúc tại một điểm bất kỳ xác định theo
xJM
yJM
FNyxp
y
y
x
x ++=),( (II.2)
N, M{Mx, My}: là tải trọng CT ở mức đáy móng.II.2. Tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng mềm* Móng mềm có độ cứng nhỏ → móng bị biến dạng lớn khi chịu tải → quy luật phân bố tải trọng là phi tuyến.* Thiết kế móng mềm rất phức tạp: vừa phải xác định quy luật phân bố tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng đồng thời phải tìm quy luật phân bố nội lực trong móng.
![Page 9: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/9.jpg)
9
§2. Cấu tạo của móng nông
I. Một số vấn đề chung* Chiều dày tối thiểu của móng: t ≥ (15 ÷ 20)cm* Gờ móng: bề rộng gờ ≥ 5 cm.* Kết cấu móng:- Cốt thép: + Thép chịu lực: thép AII trở lên, thép có gờ; đường kính ∅ ≥ 10; khoảng cách cốt thép (10 ÷ 30)cm.+ Thép cấu tạo: thép AI trở lên.- Bêtông: cấp độ bền ≥ B15 (nên dùng ≥ B20).* Bêtông lót: cấp độ bền ≥ B7,5; chiều dày δ ≥ 10cm (thường δ = 10cm).
![Page 10: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/10.jpg)
10
I. Một số vấn đề chung (tiếp)
* Lớp bảo vệ a: a ≥ 3,0 cm.* Độ sâu đặt móng hm = f(điều kiện địa chất và tải trọng…).* Kích thước đáy móng: Móng đơn (l*b);
Móng băng (b).Tính toán kích thước đáy móng thỏa mãn điều kiện cường độ và ổn định; thỏa mãn điều kiện biến dạng.* Chiều cao móng h: tính toán thỏa mãn điều kiện cường độ vật liệu móng.
![Page 11: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/11.jpg)
11
II. Cấu tạo móng đơn
* Giằng móng: là dầm liên kết các móng đơn với nhau theo một hoặc hai phương.* Đáy móng: hình vuông, chữ nhật hoặc hình tròn…- Kích thước cơ bản của móng:+ Móng chữ nhật: bề rộng móng b;
chiều dài móng l = α.b. + Móng tròn: đường kính b.* Cốt thép móng: chịu kéo, đặt theo 2 phương thành lưới, lưới thép là lưới buộc hoặc lưới hàn; khoảng cách cốt thép a = (10 ÷ 20)cm.
![Page 12: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/12.jpg)
12
Cấu tạo móng đơn
± 0.00Cao trình chờ cột
Thép chờ cột
t hhm
δ
≥ 100
l
b bc
lc
≥ 100 ≥ 100
![Page 13: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/13.jpg)
13
Cấu tạo móng đơnThép chờ cột
l c
Cao trình chờ cột
l lc
b
b bc
bc
t
t h
l
± 0.00
δ
hm
Thép chịu lực
BT lót
![Page 14: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/14.jpg)
14
III. Cấu tạo móng băng
* Móng băng có chiều dài l >> chiều rộng b. Khi tính coi α = ∞.- Bản thân móng băng đã là dầm móng → tính móng băng BTCT như dầm đặt trên nền đàn hồi.
![Page 15: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/15.jpg)
15
t hhm
δb
bt± 0.00
Thép chịu lực
Thép sườn dọc
BT lót
![Page 16: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/16.jpg)
16
a: móng đơn dưới cột
b: móng băngdọc
![Page 17: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/17.jpg)
17
c: móng bănggiao nhau
d: móng bè cósườn ngang
![Page 18: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/18.jpg)
18
IV. Cấu tạo móng bè
* Cấu tạo: dạng bản phẳng (như một sàn lật ngược, tựa lên nền đất):
![Page 19: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/19.jpg)
19
Móng bè
![Page 20: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/20.jpg)
20
Móng bèDạng sàn phẳng
Dạng sàn sườn
Dạng sàn nấm
Dạng hộp
![Page 21: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/21.jpg)
21
§3. Tính toán thiết kế móng nông cứng
I. Khái niệm chung* Số liệu ban đầu:- CT: Hồ sơ thiết kế kiến trúc, kết cấu của CT:+ MB đáy CT; + Tải trọng từ CT đến cốt ±0.00 (mặt đất): {No, Mo, Qo};+ Mức an toàn cần thiết Fs. Độ lún giới hạn (độ lún cho phép) Sgh ([S] ).- Tài liệu ĐCCT và ĐCTV.- Các tài liệu khác liên quan: kết cấu và móng CT lân cận…
![Page 22: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/22.jpg)
22
* Nội dung tính toán thiết kế móng nông cứng
- Xác định độ sâu đặt móng hm = f(địa chất, tải trọng…)- Xác định kích thước đáy móng (móng đơn: l*b; móng băng: b).- Tính toán kết cấu móng:+ Xác định chiều cao móng h (chiều cao bậc móng nếu có): theo điều kiện cường độ đối với vật liệu móng.+ Xác định cốt thép móng và bố trí (hàm lượng thép As (Fa), khoảng cách cốt thép a, số lượng thanh thép na).- Bản vẽ thiết kế: thể hiện các thông số đã tính toán.
![Page 23: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/23.jpg)
23
II. Lựa chọn sơ bộ kích thước đáy móng
Fsp
R ghđ =
II.1. Yêu cầu chung- Khi tính toán theo điều kiện cường độ và ổn định: dùng các trị số tải trọng tiêu chuẩn.- Kích thước móng sơ bộ chọn sao cho:
ptb, pmax: tải trọng tiếp xúc trung bình và tải trọng tiếp xúc lớn nhất ở đáy móng;Rđ ([p]): sức chịu tải tính toán của nền; pgh (pu): sức chịu tải giới hạn của nền; Fs: hệ số an toàn.
ptb ≤ Rđ
pmax ≤ 1,2Rđ(II.3)
![Page 24: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/24.jpg)
24
a. Xác định tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng
y
y
x
xtb W
MWMpp ±±=minmax,
6.2 blWy =
mo
txtb hblN
blN
FNpp .
..)( γ+====
* Móng đơn:No
pmax
b
l
Mo
NM
pmin ptb
6. 2blWx =
hm
N, Mx, My: tải trọng ở đáy móng
)/(20 3mkN=γ : trọng lượng riêng trung bình của vật liệu móng và đất trên đáy móng
![Page 25: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/25.jpg)
25
a. Xác định tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng
WMpp tb ±=minmax,
6
2bW =
mo
txtb hbN
bNpp .)( γ+===
* Móng băng:- Tải trọng cho trên 1 m dài
móng.
pmax
hm
b
ptbpmin
NoMo
MN
1m dài
![Page 26: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/26.jpg)
26
b. Xác định sức chịu tải giới hạn pgh (pu) và sức chịu tải tính toán Rđ ([p])
cNqNbNp cqgh ......21
321 ααγα γ ++=
Fsp
R ghđ =
* Xác định sức chịu tải giới hạn pgh (pu) (theo công thức của Terzaghi)
q: phụ tải, q = γtb.hm; γtb: trọng lượng riêng trung bình của đất trên đáy móng;γ: trọng lượng riêng của đất dưới đáy móng;Nγ, Nq, Nc: hệ số sức chịu tải = f(ϕ);ϕ, c: góc ma sát trong và lực dính đơn vị của đất dưới đáy móng.
(II.4)
![Page 27: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/27.jpg)
27
b. Xác định sức chịu tải giới hạn pgh (pu) và sức chịu tải tính toán Rđ ([p])
lb2,012,011 −=−=
αα
* Xác định sức chịu tải giới hạn pgh (pu) (theo công thức của Terzaghi)α1, α2, α3: hệ số hiệu chỉnh hình dạng móng = f(α).+ Móng đơn (móng chữ nhật)
+ Móng băng: coi α = ∞ nên α1 = α2 = α3 =1lb2,012,013 +=+=
αα12 =α
![Page 28: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/28.jpg)
28
II.2. Lựa chọn sơ bộ kích thước đáy móng đơn* Bước 1: Chọn tỷ số α = l/b.* Bước 2: Chọn giá trị b bất kỳ, thay b vào công thức tính ptb, pmax, [p].* Bước 3: So sánh các điều kiện:ptb ≤ Rđ và pmax ≤ 1,2Rđ
- Nếu thỏa mãn → b sơ bộ lấy làm bề rộng móng.- Nếu không thỏa mãn → tăng b và tính toán cho đến khi thỏa mãn.* Bước 4: Kiểm tra điều kiện “hợp lý” về kích thước:
{1,2Rđ – pmax} ≤ (5 ÷ 10)%Rđ
- Nếu thỏa mãn: b là kích thước cần tìm thỏa mãn điều kiện sức chịu tải.- Nếu không thỏa mãn: giảm kích thước b nhưng phải thỏa mãn các điều kiện ở bước 3.
![Page 29: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/29.jpg)
29
II.3. Lựa chọn sơ bộ kích thước đáy móng băng* Bước 1: Chọn giá trị b bất kỳ, thay b vào công thức tính ptb, pmax, [p].* Bước 2: So sánh các điều kiện
ptb ≤ Rđ pmax ≤ 1,2Rđ
- Nếu thỏa mãn → b sơ bộ lấy làm bề rộng móng.- Nếu không thỏa mãn → tăng b và tính toán cho đến khi thỏa mãn.* Bước 3: Kiểm tra điều kiện “hợp lý” về kích thước:
{1,2Rđ – pmax} ≤ (5 ÷ 10)%Rđ
- Nếu thỏa mãn: b là kích thước cần tìm thỏa mãn điều kiện sức chịu tải.- Nếu không thỏa mãn: giảm kích thước b nhưng phải thỏa mãn các điều kiện ở bước 2.
![Page 30: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/30.jpg)
30
III. Tính toán kiểm tra kích thước đáy móng
* Khi kích thước móng thỏa mãn (II.3) thì kiểm tra kích thước theo các yêu cầu khác. * Thông số ban đầu:- Kích thước sơ bộ: hm; (l*b/ b);- Tải trọng;- Địa chất:
+ γ; + (Eo, μo) hoặc đường cong nén e = f(σ), e = f(lg σ);
- Sgh ([S]): độ lún giới hạn (độ lún cho phép);- [ktr], [kl]: hệ số ổn định trượt và hệ số ổn định lật cho phép.
![Page 31: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/31.jpg)
31
III.1. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng* Điều kiện kiểm tra:
S ≤ Sgh (II.6)ΔS ≤ ΔSgh
θ ≤ θgh
- Nếu độ lún dự báo không thỏa mãn điều kiện (II.6) →tăng kích thước móng (tăng b hoặc hm) và dự báo lại độlún cho đến khi thỏa mãn.- Nếu độ lún dự báo thỏa mãn điều kiện (II.6) → lấy làm kích thước thiết kế.
![Page 32: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/32.jpg)
32
a. Dự báo độ lún cuối cùng theo mô hình LTĐH
⎟⎠⎞
⎜⎝⎛=blfconstω
- Nếu đất dưới đáy móng có thể coi là nền đồng nhất thìđộ lún cuối cùng dự báo theo công thức:
constglo
o bpE
S ωμ ...1 2−=
+ pgl: tải trọng gây lún dưới đáy móng, pgl = ptx - γtb.hm;+ ptx: tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng;+ γtb: trọng lượng riêng trung bình của đất từ đáy móng trở lên.+ b: bề rộng móng sơ bộ chọn theo điều kiện (II.3);+ ωconst: hệ số phụ thuộc hình dạng móng;+ Eo: môđun biến dạng của đất dưới đáy móng. + μo: hệ số biến dạng ngang (hệ số nở ngang) của đất.
![Page 33: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/33.jpg)
33
b. Dự báo độ lún cuối cùng theo mô hình nén 1 chiều
iiglviiigloi
ioi
ioii hmh
eah
eeeS ...
111
−− =+
=+−
= σσ
* Độ lún CT được dự báo theo phương pháp cộng lún từng lớp. Độ lún của lớp phân tố thứ i:
eoi, e1i: lần lượt là hệ số rỗng của đất ở giữa lớp phân tốthứ i trước khi có tải trọng CT và sau khi có tải trọng CT; eoi và e1i xác định trên đường cong nén tương ứng với σoi và σ1i = σoi + σgl-i;σoi, σ1i: lần lượt là ứng suất nén ở giữa lớp phân tố thứ i trước khi có tải trọng và sau khi có tải trọng;
- Độ lún của nền: ∑=
=n
iiSS
1
![Page 34: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/34.jpg)
34
b. Dự báo độ lún cuối cùng theo mô hình nén 1 chiều
)(.5)( zz glo σσ Δ≥
σgl-i: ứng suất gây lún ở giữa lớp phân tố thứ i, σgl-i = ki.pgl;
ki: hệ số ứng suất ở giữa lớp phân tố thứ i: ki = f(α =l/b; zi/b)
zi: độ sâu kể từ đáy móng đến giữa lớp phân tố thứ i;
n: số lớp phân tố dự báo lún lấy sao cho:Hn: chiều dày vùng chịu nén của nền là chiều dày kể từ đáy móng đến độ sâu thỏa mãn điều kiện:
∑=
=n
iin hH
1
![Page 35: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/35.jpg)
35
Biểu đồ ứng suất dưới đáy móng
i
σoi
σ1i
σgl-izi
z
σzh1
h2
γ1
γ2
0
σo
σgl
![Page 36: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/36.jpg)
36
III.2. Kiểm tra theo điều kiện cường độ và ổn định của nền
a. Nếu trong phạm vi nền có lớp đất yếu* Khi tính toán thiết kế có thể áp dụng 2 mô hình:- Đánh giá theo mô hình trượt sâu;- Đánh giá theo mô hình quy đổi về móng nông tương đương đặt trực tiếp lên đất yếu.
![Page 37: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/37.jpg)
37
a.Trong phạm vi nền có lớp đất yếu (tiếp)
* Mô hình trượt sâu: Đánh giá bằng cách vẽ nhiều mặt trượt bất kỳ đi qua mép móng có tâm khác nhau:
hmh1
hy
h*
Đất yếu
A
B
C
D
E
C’
![Page 38: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/38.jpg)
38
* Mô hình trượt sâu (tiếp)- Hai mặt trượt phải phân tích:+ Mặt trượt giả định là mặt trượt trụ tròn ABCDE;+ Mặt trượt giả định là mặt trượt hỗn hợp ABC’DE. Hệsố ổn định k của các mặt trượt xác định theo phương pháp đã biết trong Cơ học đất:
tr
gi
MM
Fsk =≡ )(Mgi: mômen chống trượt đối với tâm trượt 0;Mtr: mômen gây trượt đối với tâm trượt 0.
Sau khi xác định hệ số k đối với mỗi mặt trượt giả định, chọn trị số nhỏ nhất kmin để xét độ ổn định của nền. Nền muốn ổn định phải thỏa mãn điều kiện: kmin ≥ [k][k] = 1,2 ÷ 1,5.
![Page 39: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/39.jpg)
39
a.Trong phạm vi nền có lớp đất yếu (tiếp)
* Mô hình quy đổi về móng nông:
h1
hy
hm
h* σtđ
b
Btđ
α* = 30°α*
![Page 40: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/40.jpg)
40
* Mô hình quy đổi về móng nông (tiếp)- Coi gần đúng tác dụng tải trọng CT lên lớp đất yếu được mở rộng từ mép móng ra mỗi phía theo góc phân bố ứng suất α* = 30°. - Đáy móng khối quy ước:
Btđ = b + 2h*.tgα* = b + 2h*.tg30°Ltđ = l + 2h*.tgα* = l + 2h*.tg30°
- Điều kiện kiểm tra tương tự móng nông trên nền tựnhiên: σtđ ≤ [p]đy.+ σtđ: ứng suất tại đáy móng khối, σtđ = σbt + σ(p) σbt: ứng suất do trọng lượng bản thân tại đáy móng khối, σbt = γ1(hm + h’) = γ1.h1.σ(p): ứng suất do tải trọng ngoài gây ra tại đáy móng khối, σ(p) = k.(ptb - γ1.hm).
![Page 41: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/41.jpg)
41
* Mô hình quy đổi về móng nông (tiếp)
⎟⎠⎞
⎜⎝⎛ ====≡
bh
bz
bbxfkk z
',00
⎟⎠⎞
⎜⎝⎛ ==≡
bh
bz
blfkk o
',
Fsp
R ghđ
22
−=
Móng chữ nhật:
Móng băng:
Rđ2: sức chịu tải cho phép của đất yếu dưới đáy móng khối
pgh-2: sức chịu tải giới hạn của đất yếu dưới đáy móng khối;Fs: hệ số an toàn.
![Page 42: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/42.jpg)
42
Xác định sức chịu tải giới hạn pgh-2
đycqđytđgh cNqNBNp ......21
3212 ααγα γ ++=−
tđ
tđ
LB.2,012,013 +=+=
αα
tđ
tđ
LB.2,012,011 −=−=
αα
q: phụ tải: q = γ1.(hm + h*) = γ1.h1;γđy: trọng lượng riêng của đất yếu dưới đáy móng khối;Nγ, Nq, Nc: hệ số sức chịu tải = f(ϕđy);ϕđy, cđy: góc ma sát trong và lực dính đơn vị của đất yếu;Ltđ, Btđ: chiều dài, bề rộng móng khối quy ước.α1, α2, α3: hệ số hiệu chỉnh hình dạng móng = f(α).+ Móng đơn (móng chữ nhật)
12 =α
+ Móng băng: α1 = α2 = α3 =1
![Page 43: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/43.jpg)
43
b. Kiểm tra ổn định
][ ltr
gil kMM
k ≥=
* Nếu CT XD chịu tải trọng ngang lớn: có thể xảy ra mất ổn định do trượt phẳng theo đáy móng hoặc bị lật quanh mép móng.- Kiểm tra trượt phẳng theo đáy móng:Tgi: tổng tải trọng chống trượt tại mức đáy móng;Ttr: tổng tải trọng gây trượt.
- Kiểm tra lật quanh mép móng:Mgi: tổng mômen chống trượt đối với tâm quay;Mtr: tổng mômen gây trượt đối với tâm quay.
][ trtr
gitr k
TT
k ≥=
![Page 44: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/44.jpg)
44
IV. Tính toán thiết kế kết cấu móng
- Kết cấu móng phải được thiết kế thỏa mãn điều kiện về cường độ đối với vật liệu móng:
σmax ≤ R.+ σmax: ứng suất lớn nhất trong móng, σmax = {τmax, σkc, σk};+ R: cường độ cho phép (cường độ tính toán) tương ứng với sự phá hoại của ứng suất, R = {Rc, Rk}.- Khi tính toán dựa vào giả thiết:+ Tính cốt thép chịu kéo (không tính chịu cắt);+ Biến dạng của bản thân móng được bỏ qua.
![Page 45: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/45.jpg)
45
IV. Tính toán thiết kế kết cấu móng (tiếp)* Thông số ban đầu:- Kích thước đáy móng (l*b/b);- Tải trọng po → phản lực nền r;- Yêu cầu cấu tạo;- lc, bc: kích thước cột ở mức đỉnh móng; bt: bề dày tường ở mức đỉnh móng;- Vật liệu móng: Cấp độ bền bêtông; Cường độ cốt thép.* Nội dung:- Xác định chiều cao móng h thích hợp;- Xác định hàm lượng cốt thép móng Fa, từ đó chọn đường kính cốt thép ∅, khoảng cách cốt thép a, số lượng thanh thép na.
![Page 46: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/46.jpg)
46
IV. Tính toán thiết kế kết cấu móng (tiếp)
- Móng có thể bị phá hỏng theo các kiểu như sau:+ Bị chọc thủng bởi ứng suất
cắt (ứng suất tiếp)
+ Bị đâm thủng (ép thủng) do ứng suất kéo chính.
+ Bị nứt gãy do tác dụng của mômen uốn (chịu ứng suất kéo khi uốn)
![Page 47: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/47.jpg)
47
VI.1. Xác định áp lực không kể trọng lượng vật liệu móng và đất trên đáy móng
y
y
x
xoo W
MWMpp ±±=minmax,
6.2 blWy =
blN
FNpp oo
otbo .)( ==−
* Móng đơn:No
pomax
b
l
Mo
pomin Po-tb
6. 2blWx =
hm
![Page 48: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/48.jpg)
48
VI.1. Xác định áp lực không kể trọng lượng vật liệu móng và đất trên đáy móng (tiếp)
WMpp oo ±=minmax,
6
2bW =
bNp o
o =
* Móng băng:- Tải trọng cho trên 1 m dài
móng.
pomax
hm
b
po-tbpomin
NoMo
1m dài
![Page 49: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/49.jpg)
49
IV.1. Tính toán thiết kế chiều cao móng
* Phản lực nền r:
opr rr=
lcbc
l
b
hoh
r
No
![Page 50: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/50.jpg)
50
a. Thiết kế chiều cao móng đơn
Tháp đâm thủng
45° 45°
* Phá hoại “ép thủng” hay “đâm thủng”
![Page 51: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/51.jpg)
51
Chu vi trung bình củatháp đâm thủng
45°45°
bclc
bc+2ho
l c+
2ho
Fđt
No
Móng đơn chịu tải đúng tâm
ho45°
![Page 52: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/52.jpg)
52
Chiều cao móng còn thỏa mãn điều kiện:Pđt ≤ Pcđt = α.Rbt.utb.ho
α: hệ số phụ thuộc vào loại bêtông, α = 1 với BT nặng;Rbt (Rk): Cường độ chịu kéo tính toán của bêtông;ho: Chiều cao làm việc của móng;utb: Giá trị trung bình số học của chu vi phía trên vàphía dưới của tháp đâm thủng, utb = 2(lc + bc + 2ho);Pđt: Lực đâm thủng xác định theo tính toán.
Pđt = No – Fđt.rtb
rtb: phản lực đất trung bình trong phạm vi đâm thủng.Fđt: diện tích đáy tháp đâm thủng.
Móng đơn chịu tải đúng tâm
![Page 53: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/53.jpg)
53
45°45°
No
rminrmax
b
llđt
ho
rđtrđt-tb
btb
Móng đơn chịu tải lệch tâm
![Page 54: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/54.jpg)
54
Móng đơn chịu tải lệch tâm
- Chiều cao móng còn thỏa mãn điều kiện dưới dạng:Pđt ≤ Pcđt = Rk.btb.ho;
- btb: + Nếu bc + 2ho > b: btb = (bc + b)/2+ Nếu bc + 2ho ≤ b: btb = (bc + ho)- Pđt = rđt-tb.b.lđt;+ rđt-tb: phản lực đất trung bình trong phạm vi đâm thủng;+ lđt = (l – lc - 2ho)/2
![Page 55: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/55.jpg)
55
b. Thiết kế chiều cao móng băng
* Phá hoại đâm thủngPđt ≤ Pcđt = α.Rk.ho+ Pđt = rđt-tb.1.bđt;+ bđt = (b – bt - 2ho)/2
1 đ.
cịc.
dài
bt
b
h ho
No
r
bđt
![Page 56: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/56.jpg)
56
IV.2. Tính toán cốt thép móng
obt hRMAs
..9,0=
As (Fa): hàm lượng cốt thép;Rbt (Ra): cường độ chịu kéo của cốt thép. - Có hàm lượng Fa, từ đó chọn đường kính cốt thép ∅, khoảng cách cốt thép a (nên chọn chẵn đến 5mm), số lượng thanh thép na.- Cách biểu diễn na∅ (10 ∅16) hoặc ∅a (∅16a150).
* Tính mômen tại tiết diện nguy hiểm nhất, sau đó, tính toán cốt thép theo công thức:
![Page 57: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/57.jpg)
57
a. Tính toán cốt thép móng đơn
8)(.
2c
IllbrM −
=
8)(.
2c
tbIIbblrM −
=
obt
II hR
MAs..9,0
=
* Tính cốt thép theo phương cạnh dài:
AsI AsII hoh
b
l’
b’
l
I
I
II II
obt
IIII hR
MAs..9,0
=
* Tính cốt thép theo phương cạnh ngắn:
r=(rmax+rng)/2
rtb
rmaxrng
![Page 58: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/58.jpg)
58
* Cốt thép theo phương cạnh dài đặt theo cấu tạo.* Tính cốt thép chịu lực (thép theo phương cạnh ngắn):
b’
h ho
1 đ.
cịc.
dài
b8
)(.2
tbbrM −=
rmax
obt hRMAs
..9,0=
b. Tính toán cốt thép móng băng
r=(rmax+rng)/2
rng
![Page 59: Chuong 2 nm](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052217/5575b421d8b42a3b498b4ef5/html5/thumbnails/59.jpg)
59
Móng đơn chịu tải lệch tâm
chbRPP obtnb
cđđđt
24 ..)1( ϕϕ +
=≤
8)(.
2c
tbIIbblrM −
=
obtn hbR
N..
1,0=ϕ
* Chiều cao móng thỏa mãn điều kiện:
obt
IIII hR
MAs..9,0
=
ϕb4: hệ số phụ thuộc loại bêtông, ϕb4 = 1,5 với BT nặng
nhưng ϕn ≤ 0,5.
và ϕb3(1 = ϕn) ≤ Pcđt ≤ 0,25.Rb.b.ho.ϕb3: hệ số phụ thuộc loại bêtông, ϕb4 = 0,6 với BT nặng