Chuong 1.2 bai giai dap so
Transcript of Chuong 1.2 bai giai dap so
Bài giải - Đáp số - chỉ dẫn
1.1. a) Đầu tiên cần ghi nhớ: sđđ có chiều từ âm nguồn sang dương nguồn (hình 1.41), dòng điện mạch ngoài có chiều từ dương nguồn về âm nguồn,
nên ;A,Rr
EI;UUR.Ir.IE 150
00 =
+=+∆=+=
Sụt áp trên nguồn ∆U=I. r0=0,45V; Điện áp giữa 2 cực của nguồn: U=I. R=1,05=E-∆U;b) Giải tương tự. 1.2. a) Hình 1.42. a)
=−−=
=+++−
=
)r.IE(U
;A,rrr
EEEI
ab 011
030201
321 50
V,),()r.IE(U;V,.,r.IEU
;V).,(
cdbc59501051935018
1045012
033022 −=−−=−−==+=+=−=−−
b
) Nếu đổi chiều nguồn E2 như ở hình 1.42. b)
V)r.IE(U
;V)r.IE(U;V)r.IE(U;ARrrr
EEEI
cd
bcab
8
64220
40
033
022011030201
321
−=−−=
−=−−=−=−−===+++
++=
Dấu “-” ở đây cho thấy chiều thực của các điện áp ngược với chiều trên hình vẽ. 1.3. Mạch trên là không thể tồn tại trong trực tế. Với cách mắc như vậy buộc phải tính đến nội trở các nguồn. Nếu các nguồn có nội trở thì bài toán trở nên đơn giản.
1.4. 2024012816302402424050
1224.,V,.,U;A,I +==−==−=
1.5. Khi ngắn mạch hai cực nguồn thì W,r
ErIp;
r
EI 40
0
2
02
0
====
Khi mắc mạch ngoài điện trở R thì R)Rr(
Ep;
Rr
EI
20
2
0 +=
+= .
Để công suất ra đạt max phải chọn biến số R thích hợp: để pmax thì p’=0:
H×nh 1.41
+_+_
U
Er0
I
R
U∆
a b c d+_+ _+_
Uab Ubc Ucd
IE1 E2 E3
a)
H×nh 1.42
a b c d+_+_+_
Uab Ubc Ucd
IE1 E2 E3
b)
R
33
mWW,,
r
Ep
rRRrRrRRrRr)rR(R)Rr(
Hay)Rr(
)rR(.R)Rr(E'p
rRmax10010
4
40
4
02222
02
0
2
022
0222
002
0
40
202
0====
=→=−=−−++=+−+
=+
+−+=
=
1.6. +Với điện áp thứ nhất: hình 1. 10. a):
<≤≤+−
≤<
=
tskhi
stskhit
skhit
tkhi
)t(u
20
21105
105
00
.
Đồ thị hình 1.43. a)
i(t)= =R
)t(u
<≤≤+−
≤<
tskhi
stskhit
skhit
tkhi
20
212
10
00
.
Đồ thị hình 1.43. b) Công suất tức thời:
p(t)=R. i2(t)= =R
)t(u2
<≤≤+−
≤<
tskhi
stskhi)tt(
skhit
tkhi
20
21445
105
00
2
2
Đồ thị hình 1.43c Năng lượng tiêu tán dưới dạng nhiệt năng:
W,
Wt
dttdt)t(pWR
671
3
5
0
1
355
31
0
21
0
≈
==== ∫∫
+Với điện áp thứ hai đồ thị hình1.10b)
u(t)
t [s]
[V]
0 1 2
5 a)
i(t)
t [s]
[A]
0 1 2
1b)
p(t)
t [s]
[W]
0 1 2
5 c)
H×nh1.43u(t)
t [s]
[V]
0 1 2
5
a)
i(t)
t [s]
[A]
0 1 2
1
b)
p(t)
t [s]
[W]
0 1 2
5
c)
H×nh1.44
34
<≤≤−
≤<
=
tskhi
stskhit
skhit
tkhi
)t(u
20
2155
105
00
. Đồ thị hình 1.44. a)
<≤≤−≤<
==
tskhi
stskhit
skhit
tkhi
R
)t(u)t(i
20
211
10
00
Đồ thị hình 1.44. b)
<≤≤+−
≤
<
===
tkhi
tkhi)tt(
khit
tkhi
)t(i.RR
)t(u)t(p
20
21125
105
00
2
22
2
Đồ thị hình 1.44. c)
W≈1,67 W;+Với điện áp thứ ba đồ thị hình 1.10c)
<≤≤+−≤≤≤≤
<
=
tskhi
stskhit
stskhi
stkhit
tkhi
)t(u
30
32155
215
105
00
; Hình 1.45a)
<≤≤+−
≤≤≤≤
<
=
tskhi
stskhit
stskhi
stkhit
tkhi
)t(i
30
323
211
10
00
; Hình 1.45b)
<≤≤+−
≤≤≤≤
<
=
tskhi
tskhi)tt(
stskhi
stkhit
tkhi
)t(p
30
32965
215
105
00
2
2
Hình 1.45c)
W≈1,67 W;
1.7. Điện áp hình 1.11. có biểu thức giải tích:
t [s]
[V]
0 1 2
5
a)
3
t [s]
[A]
0 1 21
b)
3
u(t)
i(t)
t [s]
[V]
0 1 2
5c)
3b)
p(t)
H×nh 1.45
35
≤≤−≤≤+−
≤≤=
s4ts3khi4t
s3ts1khi2t
s1t0khit
)t(u ;
1. Trên điện trở R=1Ω: a) Biểu thức dòng điện:
≤≤−≤≤+−
≤≤===
S4tS3khi4t
S3tS1khi2t
S1t0khit
1
)t(u
R
)t(u)t(iR
Đồ thị này vẫn có dạng giống điện áp như hình 1.46. b) Năng lượng toả nhiệt:
=+−=+−
=+−=+−
==
====
∫
∫
∫
∫∫
)J(3
1
3
4)t16t4
3
t(dt)16t8t(
)J(3
2
1
3)t4t2
3
t(dt)4t4t(
)J(3
1
0
1
3
tdtt
dtR
URdtiQW
234
3
2
233
1
2
31
0
2
t
t
2t
t
2R
2
1
2
1
t [s]
[V]
0 1 2
1
3
u(t)
4
-1
H×nh 1.46
36
+ Với 1s ≤ t ≤ 3s
501
22
1211 2
11
,t
tt
)(idt)t()(iudtL
)t(iL
t
L
t
L+
+−=++−=+= ∫∫ =
;tt
,),(tt
122
5025022
22
−+−=++−−+−=
(Có thể kiểm tra lại iL(t=1s) theo công thức này iL(1s)=0,5- ứng với quy luật biến thiên liên tục của dòng qua L. )
Như vậy có iL(t=3s)= 503
122
2
,t
tt =
=−+−
+ Với 3s ≤ t ≤ 4s
503
42
3431 2
33
,t
tt
)(idt)t()s(iudtL
)t(iL
t
L
t
L+
−=+−=+= ∫∫
842
50342
34
2
222
+−=+−−−= tt
,).(tt
.
(Có thể kiểm tra lại iL(t=3s) theo công thức này iL(3s)=0,5- ứng với quy luật biến thiên liên tục của dòng qua L. )
Kết quả có
≤≤+−
≤≤−+−
≤≤
=+= ∫s4ts3khi8t4
2
t
s3ts1khi1t22
t
s1t0khi2
t
)t(iudtL
1)t(i
2
2
2
0L
t
t
L
0
b) Tìm quy luật biến thiên của năng lượng từ trường tích luỹ trong L.
WM(t)= =2
)t(Li2L
≤≤+−+−
≤≤+−+−
≤≤
==
s4ts3khi8t32t12t28
t
s3ts1khi5,0t2t5,2t8
t
s1t0khi8
t
2
)t(Li)t(W
234
234
4
2L
M
37
c) Tốc độ biến thiên của năng lượng từ trường chính là công suất phản kháng:
≤≤−+−
≤≤−+−
≤≤
==
s4ts3khi32t24t62
t
s3ts1khi2t5t32
t
s1t0khi2
t
dt
dW)t(p
23
23
3
L
3. a) iC(t)=C =dt
duC
≤≤≤≤−
≤≤
431
311
101
tkhi
tkhi
tkhi
b) Năng lượng điện trường:
==2
2C
E
uCW
≤≤+−
≤≤+−
≤≤
43842
31222
102
2
2
2
tkhitt
tkhitt
tkhit
c) Tốc độ biến thiên của năng lượng điện trường chính là công suất phản
kháng: ==dt
dW)t(p
E uCic =
≤≤−≤≤−
≤≤
434
312
10
tkhit
tkhit
tkhit
.
1.8. Dòng điện qua R
tsin,R
)t(e)t(i
R40010== [A].
Đồ thị hình 1.47b, lặp lại dạng e(t) hình 1.47a. Dòng điện qua diện cảm L:
]A[tcos,tsin,
)(idt)t(uL
)t(i
t
t
LL
4001040010250
1
01
0
0
−=
=+=
∫
∫.
Đồ thị hình 1.47c
1.9
tπ π2
π2
π3
e(t)
10[V]
-10i (t)
0,1[A]
t
-0,1
R
i (t)0,1
[A]
-0,1
L
ω
tω
tωc)
a)
b)
H×nh 1.47
38
>≤≤
<=
stkhi
stkhit
khi
)t(e
12
102
000
s
stkhi
tkhit
khi
R
e)t(i
R
>≤≤
<==
11
10
000
⇒ iR(0,5)=0,5A; iR(0,9)=0,9A; iR(1)=1A; iR(1,2)=1A
>−=+=+
=→≤≤=+
<
=+=
∫
∫∫
stkhitt
t)(idt
)(istKhit)(itdt
tkhi
)t(idt)t(eL
)t(i
t
L
L
t
L
t
t
LL
11211
212
111002
00
1
1
0
20
0
⇒ iL(0,5)=0,25A; iL(0,9)=0,81A; iL(1)=1A; iL(1,2)=1,4A
iC(t)=
>≤≤
<=
1tKhi0
1t0khi1
0tkhi0
dt
deC ; iC(0,5)=1A; iC(0,9)=1A; iC(1)=1A; iR(1,2)=0;
1.10.
≤≤+−≤≤
=sts,khit
s,tkhit)t(i
15044
5004
a)
== )()( tRituR
≤≤+−≤≤
sts,khit
s,tkhit
15088
5008; ==
dt
diLtuL )(
≤≤−≤≤
sts,khi
s,tkhi
1504
5004
u(t)=uR(t)+uL(t)=
≤≤+−≤≤+
sts,khit
s,tkhit
15048
50048
b) Umax=8V c) Phương trình công suất tiêu tán:
p(t)=u(t)i(t)=
≤≤+−=+−≤≤+=+
sts,khi)tt(tt
s,tkhi)t(ttt
15013216164832
5001216163222
2
p(0,25s)=16 W;p(0,75 s)=- 2 W;
1.11.
≤≤+−≤≤
=sts,khit
s,tkhit)t(i
15044
5004
a) uR(t)=Ri=
≤≤+−≤≤
=sts,khit
s,tkhit)t(i
1504040
50040;
39
≤≤−+−
≤≤=⇒
−+−=++−=
+=→≤≤
=→=
==
+=→≤≤
+=
∫
∫
∫
∫
sts,khitt
s,tkhit)t(u
tt],
t)t
t.[(
),(uidtC
)t(usts,Khi
V),(u;)(u
ttdt,
)t(uidtC
)t(us,tKhi
:)t(uidtC
)t(u
C
C
t
,
c
C
C
t
C
t
t
c
C
t
t
c
1504124
5004
4124150
42
42
501
150
15000
4450
1
1500
1
2
2
22
50
2
0
0
0
0
0
u(t)=u(t)+uC(t)=
≤≤+−−≤≤+
sts,khitt
s,tkhitt
15036284
5004042
2
b) UMax=21V
b) p(t)=u(t)i(t)=
≤≤+−+
≤≤+
sts,khi
ttt
s,tkhi)t(t
150
1442569616
500101623
2
;
p(0,25)≈2,7W;p(0,75)=12,75W Các đồ thị hình 1.481.12. .
≤−≤≤
=
≤−≤≤
=
tskhi
stkhi)t(i)a
tskhi
stkhi)t(u
R 21
201
21
201
≤+−=+−
=→≤≤
=+= ∫
tskhit)(it
t
)(istkhit
)t(iudtL
)t(i
L
L
t
t
LL
o
2422
2220
10
≤+−≤≤+
=+=tskhit
stkhit)t(i)t(ii
LR 23
201
H×nh 1.480 0,5 1
t [s]
u (t)R
20
1
u(t)
u (t)C
4
21
2 t[s]
1
-1
H×nh 1.49
23
4
[A]i(t)
i (t)
i (t)
L
R
0
40
≤−≤≤+
==
=
tskhit
stkhit)t(i)t(u)t(p)d
;i)bmax
23
201
3
Đồ thị hình 1.49.
1.13.
CL
eCdte
L)t(i;
R
e
R
e)t(i)a
ttt
L
t
R+−=+===
−−
−
∫2
0
22
212
Để iL(0)=0 thì hằng số L
C1= → iL(t)= )e(
L
t211 −−
i(t)=R
e)e(
L
t
t
22 2
11 −
− +−
Ta có hệ phương trình lập từ điều kiện t1=0,5 s
Ω==⇒
=−+=
−==
−−
−
756320
011112
50
11
150
11
1
R`;H,L
;,)e(LR
e),(i
)e(L
),(iL
b) ;e555,1582,1)t(i);e1(582,1)t(i;e0267,0)t(i t2t2L
t2R
−− −=−==
1.14. Hình 1.14a)
<≤≤
==tskhi
stkhiR)t(Ri)t(u)a
R 20
202
Ω==⇒
=+=
=+=≤≤+=
=⇒=≤≤=+== ∫
350
144
22
102
2120
22
0020221
00
R;F,C
CR)s(u
CR)s(u
;tkhiC
tR)t(u
)AUDo(tkhiC
tAt
Cidt
C)t(u
C
t
C
b) Tác động hình 1.17b là i =1,5t khi 0≤ t ≤ 2
∫ ===+=
====t
CCCC
RRR
;V)(U;V,)(U;t,)(utdt,)t(u
;V)(u;V,)(u;t,)t(Riu
0
2 62511510512
9254154
.V)(u;V)(u;t,t,u 152615451 2 ==+=1.15. Mạch điện hình 1.50. a) Phương trình theo định luật Kieckhop 2: uR(t)+uL(t)+ uC(t)=e(t). + Biến số là i(t):
.)t(eidtCdi
diL)t(Ri =++ ∫
1 Đạo hàm 2 vế
phương trình này và viết cho gọn
Ri’+Li”+C
1i=e’
u (t)
i(t)
L
C
H×nh 1.50
e(t)
Ru (t)
u (t)
41
Hay i”+2αi’+ω20i=
L
'e
với α=LC
,L
R 1
2 0 =ω
+ Biến là điện áp uL(t): Vì )(IdtuL
iL
t
L0
1
0
+= ∫ nên
)(Udt)(IdtuLC
)(UidtC
uC
t
L
t
LC
t
C00
110
1
0 00
+
+=+= ∫ ∫∫ .
Thay i vào uC vào phương định luật Kieckhop 2:
e)(Udt)(IdtuLC
u)(IdtuL
RC
t
L
t
LLL
t
L=+
+++
+ ∫ ∫∫ 00
110
1
0 00
Lấy đạo hàm bậc 2 cả 2 vế phương trình này:
"euuudt
edu
dt
du
dt
ud
dt
ed
CL
u
dt
ud
dt
du
L
RL
'
L
''
LL
LLLLL =ω+α+→=ω+α+→=++ 202
2202
2
2
2
2
2
22 b
)Trong khoảng 0÷2s:
;t)(utidtC
)t(u;t)t(u;t)(idtuL
)t(i C
t
CRL
t
L22
00
2021
2401 =+====+= ∫∫
)tt(ttu 22422 22 ++=++=1.16. Phương trình viết theo định luật Kieckhop 1 là ig+iL+iC=i0
Biến số là u(t):
dt
di
C
1u
dt
du2
dt
udcóta
LC
1;
C2
glà
haydt
di
dt
udC
L
u
dt
dugi
dt
duC)0(Iudt
L
1gu
0202
2
0
t
0
02
2
0L
=++==
=++→=+++ ∫
ωαωα
Biến số là iL(t):
Vì dt
digLi;
dt
idLC
dt
duCinªn
dt
diLu
L
g
L
C
L ====2
2
Thay vào phương trình định luật Kieckhop 1:
.i
idt
di
dt
idhayi
dt
idLCi
dt
digL
L
LLL
L
L
20
0202
2
02
2
2ω
=ω+α+=++
Biến số là iC(t): Vì ∫ +=t
CCC)(Udti
Cu
0
01
)(Idt)(UdtiCL
)(IudtL
i;)(UdtiC
gguiL
tt
CCL
t
L
t
CCg00
110
10
10
00
0
+
+=+=
+== ∫ ∫∫∫
Thay vào phương trình định luật Kieckhop 1:
42
20
2202
2
20
2
2
20
0
0000
2
011
0011
01
dt
idi
dt
di
dt
idhay
td
id
dt
id
LC
i
dt
di
C
ghay
dt
di
dt
di)(Udti
CLi
C
g
ii)(Idt)(UdtiCL
)(UdtiC
g
C
LC
CCCC
t
CCC
CL
tt
CC
t
CC
=ω+α+
=++=+
++
=++
++
+
∫
∫ ∫∫
1.17. 34
3
2
3
24
224
4
56
dt
id
R
L
dt
id
R
L
dt
diLRiuu
ad+++==
1.18. 3
43
2
24
2224
4 242dt
udRLC
dt
ud)CRLC(
dt
du)
R
LRC(uuu
ad+++++==
1.19. Quan hệ giữa điện áp một chiều và điện dung : k
k
kkkKU
qCHayUCq == .
(qK-điện tích ). Năng lượng tích luỹ ở điện dung CK là 2
2k
kK
UCW =
Hai điện dung Ck và Cl mắc song song thì cho điện dung tương đương Ckl=CK+Cl.Hai điện dung Ck và Cl mắc nối tiếp thì cho điện dung tương đương là Ckl=
lk
lk
CC
CC
+ . Từ đó thay thế tương đương từ
phải sang trái của mạch hình 1.51
F,,
.,C;F,,C;F,
,
.,C
;F,CCC;F,CC
CCC
td
36
7912078954
789537895337895078950
1753
1753
75334
3750
4
3
234562356
53636563
63
===+==+
=
=+=+===+
=
Như vậy điện tích trong điện dung tương đương là : q=E.Ctđ=7,912 . Từ đó:
UC1= Jun,U
CWV,C
qC
3312
912721
111
≈=→=
Jun,U
CW;V,UEUUCCCC
539662
088224
441365244 ===−==
C
C C
CC
CE
1 32
4 65 H×nh 1.51CCCCC 36356235623456t®
43
.Jun,W
;V,,,UU;Jun,W;,C
qU
,qq)CvµCQua(q;,.,UCq
C
CCCC
28980
44064810882358916481
6481264630882
5
365522
22
436522444
=
=−=====
=−====
W,W;Jun,W;,,,U;V,C
qU
,,,qqqq;,,.CUq
CC0188005370112032804403280
328032164813214403
6363
33
5263555
===−===
=−=−=====+
1.23.
mA,,,
I;V.,"E
V,.'E;K,,.,
R;mA,R
E'I)a
258080160
1005610012580
561603501601
8020350
20
70
3
121
0
−=++
−===
==Ω=====
(Hình 1. 22→hình 1.52 a,b)
i
0
3
Hình 1.22
I
R 3R
R R
1
42E
i
0
3
I
R 3
R R42
R1
I’0
i3R 3 R4
2R1
E’ E”
b)a)
Hình 1.52
⇒
,
,,RRR
RRR;,.,RI,
RR
Eu)b
tdh
960
881604480125801
7080
4
21
21
40
21 =
+=++
=−=−=−+
=
(Hình 1.53a,b)
mA
, , R R
u i
td
h 25 8 0 96 0
44
3 5 − =
+
− =
+ =
44
81831808080806180
618020
70
0
2432
432131
0
,,,,,
,,
,.,,
RRRR
)RR//(RR
E
i
IKhi)c
=+++
+
=++
++=
→=
Khi E=0(Hình 1.54 a,b)
mA
,,iii
,,,,,
R
RR
RRRR
Ii
25
8185681831
81856801608080
125
32313
4
21
2143
032
−=−=+=
−=++
−
=
+++
−=
1.24. Mạch điện hình 1.23. đã cho được biến thành mạch hình 1.55 như sau:+Lần thứ nhất cho E1=0, E2 tác động: Hình 1.55 a) Mạch có dòng qua R4 bằng 0 . Mạch được rút gọn: E2 mắc nối tiếp với R2 nối tiếp với (R3//R5)
==+
=+
=7
100
2050
2050
RR
RRR
53
5335
..14,285714
29≈14,3Ω
A28070
50380
RR
Rii
A10070
20380
RR
Rii
A380339
15
31425
15
RR
ei
53
32151
53
52131
352
221
,,
,,
,,,
.
.
−=−=+
−=
−=−=+
−=
≈=+
=+
=
⇒
0
100
280
41
3111
5101
=−===−=
i
,ii
,ii
0IR
RR
1
42E
i3R 3
t®Rb)a)
Hình 1.53
uh
hu
0IR
RR
1
42E
i3R 31
R R42
R1 i3R 32
b)a)
Hình 1.54
Hình 1.23
i1
i2
i4i3
R2
R4R5
R3
e2
e1
b)a)
i5
i11
i21
i41
i31
R2
R5
R3
e2
e1 i1
i2
i4i3
R2
R4R5
R3e1
i5i51
i01i0 i02
Hình 1.55
45
+Lần thứ hai cho E2=0, E1 tác động: Hình 1.55 b) Mạch rút gọn là: Nhánh 1 là e1 mắc // R4 ;R3 mắc nối tiếp với (R2//R5)
R25= R5//R2= 11145
2520,
. ≈ Ω
A,ii;A,ii
A,,RR
ei;A,,
R
ei
18045
25150
45
20
33011150
20170166660
23522322
253
132
4
142
−≈−=−≈−=
≈+
=+
=≈==
i12=i32+i42=0,5A;i02=i42-i52=0,17+0,18=0,35A+Tổng lại: i1=-0,1+0,4=0,4 A; i2=0,38-0,15=0,23 A
i3=10,1+0,33=0,23 A; i4=0,17 Ai5=-0,28-0,18=-0,46 A; i0=0,28+0,35=0,63 A
1.25. uab ≈54,25V
1.26.Để sử dụng định lý nguồn tương đương cắt R5 như hình 1.56 tìm Uab hở mạch:
400
300100125
100
431
4312
2.
RRR
)RR(RR
Ei
R
+=
+++
+=
=
V,..,
u;V,.,u;,RR
512100100400
505621255050
200
10032 =====
Uab
=75V;Rtđ
=[(R1
//R2
)+R3
]//R4
=87,5Ω;i5
=0,447A
1.27. Sử dụng định lý tương hỗ ta mắc nguồn sang nhánh R5 tìm dòng qua nhánh đã mắc nguồn như mạch hình 1.57
597,0805,87
100i;5,87R//]R
RR
RR[R E43
21
21td =
+==+
+=
A,iii;,,
i
;,R
R]RRR
RR[
,i
E 447750149250100225
33580
335805970
252
4
4321
213
=−===
=++
+
=3
4
Hình 1.57
R
R
R1
2E
RR5i
i
i
2
E
5
46
3
4
Hình 1.56
R
R
R1
2E R
b
a
1.28. Chọn các nút như hình 1.58 sẽ có hệ phương trình điện thế nút của mạch như sau:
ϕ+−−=
ϕ++++ϕ−ϕ−
ϕ+=ϕ−ϕ+++ϕ−
=ϕ−ϕ−ϕ++
5
0
7
7
1
1
37521
27
11
6
0
7
73
72
7641
4
1
13
12
41
431
111111
11111
11111
RR
E
R
E
)RRRR
(RR
RR
E
R)
RRR(
R
R
E
RR)
RRR(
80
45814605714250
40
1437497970
100
97
14458080
45814541681
25
1509745814
4581414374
9760
259
64
6
1150050040
05008500250
0400250075
0
5413
21
32
10
3
2
1
,i;A,
,i;A,i
;A,,
i;A,,
i
,;,
;;
,
,
,,,
,,,
,,,
+==−===
===+−−=
−=ϕ=ϕ=ϕ=ϕ
⇒
−=
ϕϕϕ
−−−−−−
A,,,
i
;A,,
i;,
43005020
801437445814
141430100
60143749307250
7
6
−=+−−=
=−==
1.29.. i1= 0,541A; i2=0,39A; i3=0,387A ; i4=0,155A; i5=0,233A; i6=83,4693 mA; i7= - 71,275 mA1.30. Tất nhiên người giải có thể sử dụng phương pháp bất kỳ, tuy nhiên ở đây sẽ sử dụng công thức biến đổi sao-tam giác: biến đổi đoạn mạch đấu sao thành đấu tam giác: từ mạch hình 1.28 đã cho về hình 1.59:
1
Hình 1.58
R3R
R R2EE
RR
4
0
7
51
R6
E7
ϕ
ϕ ϕ
ϕ
0
3
21
21
H×nh 1.59
3
R6
R
4
4
7R
3
R R
12R1 2
13 233
R2
R
4'
3
5R1 2
7
1
H×nh 1.28
R
3R RR
2
E
R
R4
6
8
5R
R
1
3
24'
4
R’ R’
12R’
1
3
2313
”
” ”2 47
30060
12060180
30060
60120180
150120
6060120
7
464613
6
747423
4
767612
=+=++=
=+=++=
=+=++=
.
R
RRRR'R
.
R
RRRR'R
.
R
RRRR'R
333933
280
3
4080
120
404080
3
525212 ,
.
R
RRRR''R ==+=+=++=
280
40
12040160
28040
40120160
5
323213
2
535323
=+=++=
=+=++=
.
R
RRRR''R
.
R
RRRR''R
132323
232323
1212
121212
8144280300
280300
535733393150
333393150
R,.
''R'R
''R.'RR
;,,
,.
''R'R
''R.'RR
==+
=+
=
=+
=+
=
Từ mạch hình 1.59 chuyển sang mạch hình 1.60, xác định :
321
814425
814425238
238121311
,,
,.R//R
;)]R//R(R//[RR
EI
=+
=
++=
51837881442381213 ≈=+ ,//,)R//R(R//[R
W,.,P;,,
,
,I
,,,,
,I;,I
R911256906908144
258144
8090
8090814483788144
251251
5129
100
28
121
≈==+
=
=+
==+
=
1.31 i3=0,169 A
1.32. Sử dụng kết quả bài tập1.30 : Rtđ≈80Ω
1.33 . Phương pháp điện thế nút sẽ chỉ cần lập 1 phương trình .Chọn các nút như ở hình 1.61:ϕ1=E1=50V;ϕ2=E1+E2=150V;
3
21
2
1
3
2
2
13
321
111
R
EE
R
E
RR)
RRR(
++=
ϕ+
ϕ=ϕ++
1
H×nh 1.60
13R R R
E
R
R23
12
8
1
H×nh 1.61
R3
EE 2
R4
1
2R
R
ϕ
ϕ
ϕ
1
3
2
0
48
0950120
396150
6140100
39613961
026330
61671
2
13
,,
i
;,,
i;V,,
,
−=−=
≈===ϕ
383824892875180
15070880
125
39611502143 ,i;,i;,i;,
,i
EE=====−=
1.34. Với phương pháp dòng mạch vòng sẽ có hệ phương trình và kết quả:
068060604040535680
5516406200015960
9
20
22
452520
255520
202090
432
321
3
2
1
,i;,i;,i
,I;,I;,I
I
I
I
VVV
V
V
V
===
⇒===⇒
−=
−−−−−−
Với phương pháp điện thế nút sẽ có hệ phương trình và kết quả:
068060604040535680
3
713621
798113
450
262
140050
050170432
3
2
1
2
1,i;,i;,i,
,
,
,
,,
,,===
=ϕ⇒=ϕ
=ϕ⇒
−
=
ϕϕ
−
−
1.35. Với các dòng mạch vòng chọn như ở hình 1.62 có hệ phương trình và kết quả:
mA,i
mA,i
mA,i
I
,I
,I
I
I
,,
,,
V
V
V
V
V
765125
822085
822089
4
761
5811
14
22
92651
651152
5
3
2
3
2
1
2
1
===
===
⇒
−
=
−
−
Với phương pháp điện thế nút sẽ có hệ phương trình và kết quả:
mA,i
mA,i
mA,i
,
,
,
,
,
,,
,,,
,,
765125
822065
9822040
441284
83632
765121
36
58
511
86802
803352
25255
5
3
2
3
2
1
3
2
1
===
⇒
=ϕ−=ϕ−=ϕ
⇒
−−
=
ϕϕϕ
−−−−−−
1.36. Von kế chỉ 1,6 V
1.37. Ampe kế chỉ 0,6 A
1.38. Ampe kế chỉ 0,48A
1.39.Chuyển mạch về hình 1.63 có
R1
R5
R2 R3
I0
e2
i3
e1
H×nh 1.62
e5
I
II
V1
V2V3
ϕ ϕ ϕ21 3
49
R1//R4= ;K,. Ω=+
801040
1040
R2 nối tiếp (R1//R4)=14,2+0,8=15KΩ
mA,I;mA,I
;mA,RRR
II;mA
.I
;mA.RR
II
A2923
80625
1510
4101510
10
15
4
441
213
32
2
==
=+
===
=+
=+
=
1.40ở khâu cuối thứ n : Đây là một mạch cầu nên nó cân bằng khi R1(n).Rt=R3(n).R4(n)
Chọn R1(n)= Rt=R0 ; R3(n).R4(n)=R2
0 (*) nên dòng qua R2(n) bằng 0 nên
0
440
0
10
40
1
1
1
R
RRR
R
U
U;R
RR
UU
)n()n(n
n
)n(
n
n
+=
+=
+=
−
−
an (**)dB)R
Rlog(
U
Ulog
)n(
n
n
0
41 12020 +== −
Trong khâu cuối nếu ta thay đổi R4(n) cùng với R3(n) sao cho giữ nguyên(*) thì có thể thay đổi được an .Điện trở vào của khâu n:
0n4)n(30
n4)n(300
n4)n(30
n4)n(3020
n4)n(30
n4)n(30n4)n(320
0)n(40)n(3Vn
RRRR2
RRR2R
RRR2
)RR(RR2
RRR2
)RR(RRRR)RR//()RR(R
=++++
=++
++
=++
+++=++=
Với cách mắc như vậy thì điện trở vào của khâu n luôn là R0
ở khâu n-1: Khâu này có tải là R0 và ta chọn R1(n-1)=R0 sẽ có cầu cân bằng khi R3(n-1).R4(n-1)=R2
0 (*) và như vậy thì
)R
R1log(20a
0
)1n(41n
−− +=
Tương tự ở khâu đầu tiên )R
R1log(20a
0
)1(41 +=
Vì ]dB[aa....aaU
U....
U
U
U
Ulog20
U
Ulog20a n1n21
n
1n
2
1
1
v
n
v +++=== −−
Sơ đồ trên thực chất có dạng hình 1.64 gọi là bộ suy hao tín hiệu trên điện trở (magazin điện trở). Ở từng khâu ta có thể tính toán để ai thay đổi suy hao trong một khoảng nhất định . Ví dụ với 3 khâu: a1(10÷100 dB),
R2
R3
R4R1
I
IA
I3
I1I4
I2
H×nh1.63
R0 RR
R3(1)
4(1)
R0
R3(2)
4(2) RR
0
R3(n)
4(n)
R0
H×nh1.64
50
a2(1÷10dB) ,a3(0÷1dB)-Kết quả ta có thể điều chỉnh suy hao 0÷100 dB qua mỗi nấc nhảy là từng dB.
Hết chương 1
51