Chuong 1 incoterms_2010_3871

20
CHƯƠNG 1: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) CHƯƠNG 2: HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU Ths. Nguyễn Duy Quang Email: [email protected] Tel: 0908822689

description

 

Transcript of Chuong 1 incoterms_2010_3871

Page 1: Chuong 1 incoterms_2010_3871

CHƯƠNG 1: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010)

CHƯƠNG 2: HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU

Ths. Nguyễn Duy Quang

Email: [email protected]

Tel: 0908822689

Page 2: Chuong 1 incoterms_2010_3871

CHƯƠNG 1: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010)

1. Các hoạt ñộng cần phải thực hiện ñể giao và

nhận hàng hóa xuất nhập khẩu là gì?

2. Các ñối tác nào thường liên quan ñến hoạt ñộng

xuất nhập khẩu hàng hóa?

3. Khi giao và nhận hàng hóa XNK, trách nhiệm,

chi phí, rủi ro sẽ phân bổ như thế nào?

4. Làm sao ñể tránh những tranh chấp trong hoạt

ñộng giao nhận XNK?

5. Khi xảy ra tổn thất, các nhà xnk phải làm gì?

Page 3: Chuong 1 incoterms_2010_3871

CHƯƠNG 1: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010)

1. Giới thiệu chung và giải thích một sốthuật ngữ trong Incoterms 2010:

2. Nội dung các ñiều kiện Incoterms 2010

3. Cách dùng Incoterms 2010

4. Những ñiểm mới của Incoterms 2010 so với Incoterms 2000

Page 4: Chuong 1 incoterms_2010_3871

1. Giới thi ệu chung và gi ải th ích một sốthu ật ng ữ trong Incoterms 2010

1.1. Giới thiệu chung:

Page 5: Chuong 1 incoterms_2010_3871

1. Giới thi ệu chung và gi ải th ích một số thu ậtngữ trong Incoterms 2010

1.1. Giới thiệu chung:

- Incoterms = International + commercial +

terms (các ñiều kiện thường mại quốc tế)

- Incoterms là bộ tập quán thương mại quốc tế

do ICC ban hành.

- Incoterms giải thích các ñiều kiện thương mại

bằng ba chữ cái, thể hiện tạp quán giao dịch

giữa các doanh nghiệp trong các hợp ñồng

mua bán hàng hóa

Page 6: Chuong 1 incoterms_2010_3871

1. Giới thi ệu chung và gi ải th ích một sốthu ật ng ữ trong Incoterms 2010

1.1. Giới thi ệu chung :

- Incoterms ñược xuất bản ñầu tiên năm 1936 gồm 7

ñiều kiện. Đến nay, ñã 7 lần sửa ñổi bổ sung. Gồmcó Incoterms 1953; Incoterms 1967; Incoterms

1976; Incoterms 1980; Incoterms 1990; Incoterms2000 và Incoterms 2010

- Incoterms chủ yếu mô tả các nghĩa vụ, chi phí và rủiro trong quá trình hàng hóa ñược giao từ người

bán sang người mua

Page 7: Chuong 1 incoterms_2010_3871

1. Giới thi ệu chung và gi ải th ích một sốthu ật ng ữ trong Incoterms 2010

1.2. Giải thích một số thuật ngữ trong Incoterms 2010

- Người chuyên chở: là một bên mà với người ñó việc

vận chuyển ñược ký kết hợp ñồng

- Thủ tục hải quan: là những yêu cầu cần ñáp ứng ñể

tuân thủ những quy ñịnh về hải quan và có thể baogồm chứng từ, an ninh, thông tin và nghĩa vụ kiểm

tra thực tế

- Giao hàng: ñịa ñiểm tại ñó rủi ro về việc hàng hóa bịmất mát hoặc hư hỏng ñược chuyển giao từ người

bán sang người mua

Page 8: Chuong 1 incoterms_2010_3871

1. Giới thi ệu chung và gi ải th ích một sốthu ật ng ữ trong Incoterms 2010

1.2. Giải thích một số thuật ngữ trong Incoterms 2010

- Chứng từ giao hàng: là một chứng từ vận tải hoặcmột chứng từ ñiện tử tương ứng, chứng mình choviệc giao hàng.

- Đóng gói:

. Việc ñóng gói hàng hóa nhằm ñáp ứng yêu cầu củahợp ñồng mua bán hàng hóa

. Việc ñóng gói hàng hóa sao cho phù hợp với quátrình vận chuyển

. Việc sắp xếp hàng hóa có bao bì trong container hoặc trong các phương tiện vận tải khác

Page 9: Chuong 1 incoterms_2010_3871

2. Nội dung các ñiều ki ện Incoterms 2010

Incoterms 2010 có 11 ñiều ki ện:

CIP

DDPCPTFOB

DAPCIFFAS

DATCFRFCAEXW

Nhóm DNhóm CNhóm FNhóm E

Page 10: Chuong 1 incoterms_2010_3871

2.1 Giao tại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịañiểm giao hàng ] Incoterms 2010

2.1.1. Định ngh ĩa:

Ex-works: có nghĩa là người bán giao hàng khi

ñặt hàng hóa dưới quyền ñịnh ñoạt của ngườimua tại cơ sở của người bán hoặc tại một ñịa

ñiểm chỉ ñịnh.

Page 11: Chuong 1 incoterms_2010_3871

2.1 Giao t ại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giaohàng] Incoterms 20102.1.2. Phân chia Ngh ĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:

B1: Ngh ĩa vụ chung- Phải thanh toán tiền hàngnhư quy ñịnh trong hợp ñồngmua bán

B2: Gi ấy phép, ki ểm tra an ninh và các th ủ tục khácNếu có quy ñịnh, Phải tự chịurủi ro và phí tổn ñể lấy giấyphép xuất khẩu, nhập khẩuhay giấy tờ khác ñể XNK.

A1: Ngh ĩa vụ chung- Cung cấp hàng hóa và hóañơn thương mại phù hợp vớihợp ñồng mua bán

A2: Gi ấy phép, ki ểm tra an ninh và các th ủ tục khácNếu có quy ñịnh, phải hỗ trợngười mua; chịu chi phí và rủiro ñể lấy giấy phép xuất khẩu, hay giấy tờ khác ñể xuất khẩu

NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN

Page 12: Chuong 1 incoterms_2010_3871

2.1 Giao t ại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giaohàng] Incoterms 20102.1.2. Phân chia Ngh ĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:

B3: Hợp ñồng v ận tải và BH- Không có nghĩa vụ ký kếthợp ñồng vận tải và hợp ñồngBảo hiểm ñối với người bán

A3: Hợp ñồng v ận tải và BH- Không có nghĩa vụ ký kếthợp ñồng vận tải và hợp ñồngBảo hiểm ñối với người mua- Tuy nhiên, phải cung cấpcho người mua, nếu ngườimua yêu cầu và chịu rủi ro vàchi phí, những thông tin màngười mua cần ñể mua bảohiểm

NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN

Page 13: Chuong 1 incoterms_2010_3871

2.1 Giao t ại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giaohàng] Incoterms 20102.1.2. Phân chia Ngh ĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:

B4: NHẬN HÀNG- Người mua phải nhận hàngkhi hàng ñã ñược giao theomục A4 và A7

A4: GIAO H ÀNG- Phải giao hàng bằng việc ñặthàng hóa dưới quyền ñịnhñoạt của người mua tại ñịañiểm giao hàng quy ñịnh. Nếukhông có thỏa thuận về mộtñịa ñiểm cụ thể tại nơi giaohàng, thì có thể chọn một ñịañiểm giao hàng phù hợp nhấtvới mục ñích của mình.- Giao vào ngày hoặc thời hạnñã thỏa thuận

NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN

Page 14: Chuong 1 incoterms_2010_3871

2.1 Giao t ại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giaohàng] Incoterms 20102.1.2. Phân chia Ngh ĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:

B5: CHUYỂN RỦI RO- Chịu mọi rủi ro về mất máthay hư hỏng của hàng hóa kểtừ khi hàng ñược giao- Nếu người mua không thôngbáo cho người bán như quyñịnh ở ñiều B7, thì người muaphải chịu mọi rủi ro về mấtmát hay hư hỏng của hànghóa kể từ ngày quy ñịnh hoặcngày cuối cùng của thời hạnquy ñịnh

A5: CHUYỂN RỦI RO- Phải chịu tất cả rủi ro về mấtmát hư hỏng của hàng hóacho ñến khi hàng hóa ñượcgiao theo ñiều A4 trừ trườnghợp mất mát hoặc hư hỏngtrong các trường hợp quy ñịnhtại ñiều B5

NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN

Page 15: Chuong 1 incoterms_2010_3871

2.1 Giao t ại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giaohàng] Incoterms 20102.1.2. Phân chia Ngh ĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:

B6: PHÂN CHIA CHI PH Ía) Trả mọi chi phí liên quan tớihàng hóa khi hàng ñã giaob) Trả mọi chi phí phát sinh do không nhận hàng từ khi hàngñược ñặt dưới quyền củamìnhc) Trả tất cả các loại thuế, lệphí, chi phí TTHQXK và chi phí khácd) Hoàn trả tất cả chi phí và lệphí mà người bán chi ra khigiúp người mua theo mục A2

A6: PHÂN CHIA CHI PH Í- Phải trả mọi chi phí có liênquan ñến hàng hóa cho ñếnkhi hàng ñã ñược giao theomục A4, trừ những khoản sẽdo người mua chi trả theoñiều B6

NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN

Page 16: Chuong 1 incoterms_2010_3871

2.1 Giao t ại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giaohàng] Incoterms 20102.1.2. Phân chia Ngh ĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:

B7: THÔNG BÁO CHO NG ƯỜI BÁN

- Người mua phải, khi ngườimua có quyền quyết ñịnhngày và/hoặc ñiểm nhậnhàng tại ñịa ñiểm ñã thỏathuận, thông báo kịp thờicho người bán về việc ñóB8: B ằng ch ứng c ủa việcgiao hàngPhải cung cấp cho ngườibán bằng chứng thích hợpvề việc ñã nhận hàng

A7: THÔNG BÁO CHO NG ƯỜI MUA

- Phải thông báo các thôngtin cần thiết ñể tạo ñiều kiệncho người mua tiến hànhnhận hàng

A8: Ch ứng t ừ giao hàngKhông có nghĩa vụ

NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN

Page 17: Chuong 1 incoterms_2010_3871

2.1 Giao t ại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giaohàng] Incoterms 20102.1.2. Phân chia Ngh ĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:

B9: KI ỂM TRA HÀNG HÓA

- Phải trả các phí tổn cho bấtkỳ việc kiểm tra bắt buộcnào trước khi gửi hàng, kểcả việc kiểm tra theo yêucầu của cơ quan có thẩmquyền của nước xuất khẩu

A9: KI ỂM TRA – ĐÓNG GÓI, BAO BÌ –KÝ MÃ HIỆU

- Phải trả các chi phí vềkiểm tra (như kiểm tra chấtlượng, cân, ño, ñếm) cầnthiết ñể giao hàng theo quyñịnh ở mục A4- Phải ñóng gói hàng hóa vàchịu chi phí trừ khi quy ñịnhhàng không cần ñóng gói- Bao bì phải ñược ghi kýmã hiệu thích hợp

NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN

Page 18: Chuong 1 incoterms_2010_3871

2.1 Giao t ại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giaohàng] Incoterms 20102.1.2. Phân chia Ngh ĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:

B10: HỖ TRỢ THÔNG TIN VÀ CHI PHÍLIÊN QUAN

- Phải thông báo cho ngườibán một cách kịp thời cácthông tin an ninh ñể ngườibán có thể thực hiện theomục A10- Phải hoàn trả cho ngườibán tất cả chi phí và lệ phímà người bán ñã chi ñể cóñược những chứng từ vàthông tin theo mục A10.

A10: HỖ TRỢ THÔNG TIN VÀ CHI PHÍLIÊN QUAN

- Nếu có quy ñịnh, phải giúpñỡ người mua ñể lấy cácchứng từ và thông tin kể cảthông tin an ninh mà ngườimua cần ñể xuất và/hoặcnhập khẩu hàng hóavà/hoặc vận tải ñến ñịa ñiểmcuối cùng

NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN

Page 19: Chuong 1 incoterms_2010_3871

19

2.1.3. Sơ ñồ phân chia Ngh ĩa vụ -Rủi ro và Chi phí EXW:

Rủi ro và trách nhiệm của người mua• Nhận hàng tại ñịa ñiểm của người bán• Tự thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm hàng hóa• Làm thủ và chịu chi phí thông quan xuất khẩu, quá cảnh, nhập khẩu.

Người bán Người muaCảng bốchàng

Cảng tới

Hải quanXuất khẩu

Hải quanNhập khẩu

Giá hàng:Không gồm:Phí vận chuyểnPhí bảo hiểm

EXW

Page 20: Chuong 1 incoterms_2010_3871

2.1 Giao t ại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giaohàng] Incoterms 20102.1.4. Hướng d ẫn sử dụng EXW:

- Có thể sử dụng cho mọi phương thức vận tải và vậntải ña phương thức

- Quy ñịnh cụ thể ñịa ñiểm tại nơi giao hàng chỉ ñịnhvì chi phí và rủi ñến ñiểm ñó do người bán chịu.

- Nghĩa vụ của người bán là ít nhất. Cần lưu ý:. Người bán không nghĩa vụ xếp hàng. Nếu làm, thì

rủi ro và chi phí do người mua chịu.. Người bán không có nghĩa vụ làm thủ tục hải quan

mà chỉ hỗ trợ khi người mua làm thủ tục hải quan. Người mua có nghĩa vụ cung cấp thông tin cho

người bán liên quan ñến xuất khẩu hàng hóa.