Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

56
Chương 6: TRANSISTOR TRƯỜNG ỨNG FET (FIELD EFFECT TRANSISTOR) ThS. Nguyễn Bá Vương

Transcript of Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Page 1: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Chương 6:TRANSISTOR TRƯỜNG ỨNG FET

(FIELD EFFECT TRANSISTOR)

ThS. Nguyễn Bá Vương

Page 2: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

1. Đại cương và phân loại• FET ( Field Effect Transistor) -Transistor hiệu ứng trường –

Transistor trường.• Có 2 loại:- Junction field- effect transistor - viết tắt là JFET:

Transistor trường điều khiển bằng tiếp xúc P-N (hay gọi là transistor trường mối nối).

- Insulated- gate field effect transistor - viết tắt là IGFET: Transistor có cực cửa cách điện.

• Thông thường lớp cách điện được dùng là lớp oxit nên còn gọi là metal - oxide - semiconductor transistor (viết tắt là MOSFET).

• Trong loại transistor trường có cực cửa cách điện được chia làm 2 loại là MOSFET kênh sẵn (DE-MOSFET) và MOSFET kênh cảm ứng (E-MOSFET).

• Mỗi loại FET lại được phân chia thành loại kênh N và loại kênh P.

Page 3: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

FET

JFET MOSFET

N PDE-MOSFET E-MOSFET

N P N P

Page 4: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

ký hiệu

Page 5: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Ưu nhược điểm của FET so với BJT • Một số ưu điểm:– Dòng điện qua transistor chỉ do một loại hạt dẫn đa số

tạo nên. Do vậy FET là loại cấu kiện đơn cực (unipolar device).

– FET có trở kháng vào rất cao.– Tiếng ồn trong FET ít hơn nhiều so với transistor

lưỡng cực.

– Nó không bù điện áp tại dòng ID = 0 và do đó nó là cái ngắt điện tốt.

– Có độ ổn định về nhiệt cao.– Tần số làm việc cao.• Một số nhược điểm: Nhược điểm chính của FET là

hệ số khuếch đại thấp hơn nhiều so với transistor lưỡng cực.

Page 6: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Giống và khác nhau giữa FET so với BJT • Giống nhau:– Sử dụng làm bộ khuếch đại.– làm thiết bị đóng ngắt bán dẫn.– Thích ứng với những mạch trở kháng.• Một số sự khác nhau:– BJT phân cực bằng dòng, còn FET phân cực

bằng điện áp.– BJT có hệ số khuếch đại cao, FET có trở

kháng vào lớn.– FET ít nhạy cảm với nhiệt độ, nên thường

được sử dụng trong các IC tích hợp.– Trạng thái ngắt của FET tốt hơn so với BJT

Page 7: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet
Page 8: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

2. Cấu tạo JFET

NP P

Drain (D)

Source (S)

Gate (G)

PN N

Drain (D)

Source (S)

Gate (G)

P

•Có 2 loại JFET : kênh n và kênh P.•JFET kênh n thường thông dụng hơn.•JFET có 3 cực: cực Nguồn S (source); cực Cửa G (gate); cực Máng D (drain). •Cực D và cực S được kết nối vào kênh n.•cực G được kết nối vào vật liệu bán dẫn p

N

Page 9: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Cơ bản về hoạt động của JFETJFET hoạt động giống như hoạt động của một khóa nước.

•Nguồn áp lực nước-tích lũy các hạt e- ở điện cực âm của nguồn điện áp cung cấp từ D và S.•Ống nước ra - thiếu các e- hay lỗ trống tại cực dương của nguồn điện áp cung cấp từ D và S.•Điều khiển lượng đóng mở nước-điện áp tại G điều khiển độ rộng của kênh n, kiểm soát dòng chảy e- trong kênh n từ S tới D.

Page 10: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

sơ đồ mạch JFET

Page 11: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

JFET kênh N khi chưa phân cực

NP P

Drain (D)

Source (S)

Gate (G)

Page 12: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

JFET kênh N khi đặt điện áp vào D và S, chân G không kết nối

P P

Drain (D)

Source (S)

Gate (G)

VDS

ID

`

Page 13: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

JFET kênh N khi phân cực bảo hòa

P P

Drain (D)

Source (S)

Gate (G)

VDS

ID

`

VG

S=

0V

Page 14: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

JFET kênh N phân cực

P P

Drain (D)

Source (S)

Gate (G)

VDS

ID

`

VG

S<

0V

Page 15: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

JFET kênh N ở chế độ ngưng

P P

Drain (D)

Source (S)

Gate (G)

VDS

ID

`

VG

S=

-Ve

Page 16: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

JFET kênh N khi chưa phân cực

NP P

Drain (D)

Source (S)

Gate (G)

Page 17: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

JFET kênh N khi đặt điện áp vào D và S, chân G không kết nối

P P

Drain (D)

Source (S)

Gate (G)

VDS

ID

`

Page 18: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

JFET kênh N khi phân cực bảo hòa

P P

Drain (D)

Source (S)

Gate (G)

VDS

ID

`

VG

S=

0V

Page 19: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

JFET kênh N phân cực

P P

Drain (D)

Source (S)

Gate (G)

VDS

ID

`

VG

S<

0V

Page 20: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

JFET kênh N ở chế độ ngưng

P P

Drain (D)

Source (S)

Gate (G)

VDS

ID

`

VG

S=

-Ve

Page 21: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Đặc điểm hoạt động JFET

JFET kênh N có 3 chế độ hoạt động cơ bản khi VDS >0:

A. VGS = 0, JFET hoạt động bảo hòa, ID=Max

B. VGS < 0, JFET hoạt động tuyến tính, ID↓

C. VGS =-Vngắt, JFET ngưng hoạt động, ID=0

Page 22: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet
Page 23: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Nguyên lý hoạt động của JFET

Page 24: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Đặc tuyến truyền đạt

Page 25: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

0

2

4

6

8

2 4 6 8 10

ID(mA)

UDS(V)

10

UGS=-4V

UGS=-0.5V

UGS=-1V

UGS=-2V

UGS=-0V

3

Vùng dòng điện ID không đổi

Vùng thuần

trở

UDSsat

đánh thủng

Đặc tuyến ra của JFET , UGS=const, ID=f(UDS)

Page 26: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Các cách mắc của JFET trong sơ đồ mạch

Page 27: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Sơ đồ cực nguồn chung

VDD

RDiD

C2

URa

RS CSRG

C1

Uvào

iG

Page 28: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Sơ đồ cực nguồn chung VDD

RDiD

C2

URa

RS CSRS

C1

Uvào

iG

• Đặc điểm của sơ đồ cực nguồn chung:- Tín hiệu vào và tín hiệu ra ngược pha nhau.

- Trở kháng vào rất lớn Zvào = RGS ≈ ∞

- Trở kháng ra Zra = RD // rd

- Hệ số khuếch đại điện áp μ ≈ S rd > 1- Đối với transistor JFET kênh N thì hệ số khuếch đại điện áp khoảng từ 150 lần đến 300 lần, còn đối với transistor JFET kênh loại P thì hệ số khuếch đại chỉ bằng một nửa là khoảng từ 75 lần đến 150 lần.

Page 29: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Sơ đồ mắc cực máng chung

VDD

iS

C2

URa

RSRS

C1

Uvào

iG

Page 30: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Sơ đồ mắc cực máng chung

• Đặc điểm của sơ đồ này có:

- Tín hiệu vào và tín hiệu ra đồng pha nhau.

- Trở kháng vào rất lớn Zvào = RGD = ∞

- Trở kháng ra rất nhỏ

- Hệ số khuếch đại điện áp μ < 1

- Sơ đồ cực máng chung được dùng rộng rãi hơn, cơ bản là do nó giảm được điện dung vào của mạch, đồng thời có trở kháng vào rất lớn. Sơ đồ này thường được dùng để phối hợp trở kháng giữa các mạch.

VDD

iS

C2

URa

RSRS

C1

Uvào

iG

Page 31: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Sơ đồ mắc cực cửa chung

• Sơ đồ này theo nguyên tắc không được sử dụng do có trở kháng vào nhỏ, trở kháng ra lớn.

S D

G G

Uvào URa

Page 32: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Transistor trường loại cực cửa cách ly (MOSFET)

Page 33: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Transistor MOSFET

• Đây là loại transistor trường có cực cửa cách điện với kênh dẫn điện bằng một lớp cách điện mỏng. Lớp cách điện thường dùng là chất oxit nên ta thường gọi tắt là transistor trường loại MOS. Tên gọi MOS được viết tắt từ ba từ tiếng Anh là: Metal - Oxide - Semiconductor.

• Transistor trường MOS có hai loại: transistor MOSFET có kênh sẵn và transistor MOSFET kênh cảm ứng. Trong mỗi loại MOSFET này lại có hai loại là kênh dẫn loại P và kênh loại N.

Page 34: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Cấu tạo của MOSFET kênh sẵn • Transistor trường MOSFET kênh sẵn còn gọi là

MOSFET-chế độ nghèo (Depletion-Mode MOSFET viết tắt là DE-MOSFET).

• Transistor trường loại MOS có kênh sẵn là loại transistor mà khi chế tạo người ta đã chế tạo sẵn kênh dẫn.

Page 35: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet
Page 36: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Nguyên lý hoạt động

• Khi transistor làm việc, thông thường cực nguồn S được nối với đế và nối đất nên US=0.

• Các điện áp đặt vào các chân cực cửa G và cực máng D là so với chân cực S.

• Nguyên tắc cung cấp nguồn điện cho các chân cực sao cho hạt dẫn đa số chạy từ cực nguồn S qua kênh về cực máng D để tạo nên dòng điện ID trong mạch cực máng.

• Còn điện áp đặt trên cực cửa có chiều sao cho MOSFET làm việc ở chế độ giàu hạt dẫn hoặc ở chế độ nghèo hạt dẫn.

• Nguyên lý làm việc của hai loại transistor kênh P và kênh N giống nhau chỉ có cực tính của nguồn điện cung cấp cho các chân cực là trái dấu nhau.

• Đặc tính truyền đạt: ID = f(UGS) khi UDS = const

Page 37: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Nguyên lý hoạt động

Page 38: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet
Page 39: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Đặc tuyến

a. Họ đặc tuyến điều khiển ID = f(UGS) khi UDS không đổib. Họ đặc tuyến ra ID = f(UDS) khi UGS không đổi

Page 40: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Cấu tạo của MOSFET kênh cảm ứng

• Transistor trường loại MOS kênh cảm ứng còn gọi là MOSFET chế độ giàu (Enhancement-Mode MOSFET viết tắt là E-MOSFET).

• Khi chế tạo MOSFET kênh cảm ứng người ta không chế tạo kênh dẫn.

• Do công nghệ chế tạo đơn giản nên MOSFET kênh cảm ứng được sản xuất và sử dụng nhiều hơn.

Page 41: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet
Page 42: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Nguyên lý hoạt động E-MOSFET• Nguyên lý làm việc của loại kênh P và

kênh N giống hệt nhau chỉ khác nhau về cực tính của nguồn cung cấp đặt lên các chân cực.

• Trước tiên, nối cực nguồn S với đế và nối đất, sau đó cấp điện áp giữa cực cửa và cực nguồn để tạo kênh dẫn.

Page 43: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet
Page 44: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet
Page 45: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

MOSFET Summary

MOSFET type Vgs >0 Vgs =0 Vgs <0

N-Channel DE-MOSFET ON ON OFF

N-Channel E-MOSFET ON OFF OFF

P-Channel DE-MOSFET OFF ON ON

P-Channel E-MOSFET OFF OFF ON

Page 46: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Cách mắc MOSFET

• Có 3 cách mắc, tương tự như JFET

• 2 cách thông dụng nhất là cực D chung và cực S chung.

Page 47: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Phân cực JFET và DE-MOSFET điều hành theo kiểu hiếm

Page 48: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Phân cực cố định

VGG+-

+VDD

RDiD

D

S

GiG

Page 49: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Phân cực tự động ID(mA)

VGS(V)

0VGS(Off)

Q

VGSQ

IDSS

RG

+VDD

RDiD

D

S

GiG

IDQ

Đường phân cực

D GSS

1I V

R

RSiS

Page 50: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Phân cực bằng cầu chia điện thế ID(mA)

VGS(V)

0VGS(Off)

Q1

VG

SQ

1

IDSS

R2

+VDD

RDiD

D

SG

iG

ID1

GD2

S2

VI

R

RSiS

R1

RS2

RS1>RS2

VG

Q2

VG

SQ

2

ID2G

D1S1

VI

R

GS G S DV V R I

Page 51: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

DE-MOSFET điều hành kiểu tăng

Page 52: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Phân cực bằng cầu chia điện thế ID(mA)

VGS(V)

0

VGS(Off)

10.67

R2

+VDD=+18V

RDiD

D

SG

iG

RSiS

R1

Q

VG

7.6110M

10M

1.8k

150Ω

iDSS=6mAVGS(Off)=-3V

-3V1

1.5-1

10

IDQ

VG

SQ

Page 53: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Phân cực bằng mạch hồi tiếp điện thế

+VDD

RDiD

D

SG

iG

RG

iDSS

Page 54: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Mạch phân cực E-MOSFET

Page 55: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Phân cực bằng hồi tiếp điện thế

+VDD

RDiD

D

SG

iG

RG

ID(mA)

VGS(V)0 VGS(th) VDD

Q

DD

D

V

R

VGSQ

IDQ

Page 56: Chuong 06 Transistor FET, Mosfet

Phân cực bằng cầu chia điện thế

R2

+VDD

RDiD

D

SG

iG

RSiS

R1

ID(mA)

VGS(V)0 VGS(th) VG

Q

G

D

V

R

VGSQ

Đặc tuyến truyền

Đường phân cực

IDQ