CHƢƠNG 0 GIỚI THIỆU MÔN HỌC · PDF fileMạng máy tính. ......
-
Upload
vuongxuyen -
Category
Documents
-
view
218 -
download
2
Transcript of CHƢƠNG 0 GIỚI THIỆU MÔN HỌC · PDF fileMạng máy tính. ......
Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải
TOÁN RỜI RẠC
CHƢƠNG 0GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Toán rời rạc
“TOÁN RỜI RẠC” là gì?
Chương 0: Giới thiệu 2
Discrete mathematics
Là tên chung của nhiều ngành toán học nghiên cứu về các cấu trúc toán học mà về
cơ bản là “rời rạc” (discrete) chứ không“liên tục” (continuous).
(theo Wikipedia)
Chưa có định nghĩa chính xác về thuật ngữ
“Discrete mathematics” được tất cả công nhận.
Toán rời rạc
“TOÁN RỜI RẠC” là gì?
Ví dụ:
Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho SV trong kỳ thi cuối kỳ?
Xác suất thắng độ 1 trận bóng đá?
Đường đi nào ngắn nhất tới nhà người yêu?
Đường đi nào nhanh nhất tới phòng trọ thằng bạn thân?
Chương 0: Giới thiệu 3
Toán rời rạc
Toán rời rạc
Các đối tượng được nghiên cứu:
Có giá trị phân biệt, không “dính liền”.
Có thể được liệt kê ra.
Giải quyết các bài toán thuộc các tập hợp đếm được (countable sets).
Tập các đối tượng cố thể có số lượng:
hữu hạn.
vô hạn.
Chương 0: Giới thiệu 4
Toán rời rạc
Toán rời rạc
Bao gồm:
Lý thuyết tổ hợp.
Lý thuyết đồ thị.
Lý thuyết độ phức tạp.
Logic, quan hệ, đại số Boole.
…
Không bao gồm:
Các kiến thức thuộc “toán học liên tục”.
Ví dụ: Giải tích.
Chương 0: Giới thiệu 5
Toán rời rạc
Grand Challenges
Four color theorem:
1852: Tô mọi bản đồ chỉ bằng 4 màu?
→ 1976: Kenneth Appel và Wolfgang Haken đã chứng minh nhờ sự hỗ trợ của máy tính.
Chương 0: Giới thiệu 6
Toán rời rạc
Grand Challenges
Logic:
1900: Mọi tiên đề số học là nhất quán?
→1931: Điều này là không thể?
Xác thực hình thức trong phát biểu logic
→Hệ thống thông minh, hệ thống tự động.
Chương 0: Giới thiệu 7
Toán rời rạc
Grand Challenges
World War II & Cold War :
Mật mã và Phá khóa mật mã:
→Mã hóa (Cryptography).
→Khoa học Máy tính mang tính lý thuyết.
Quản lý kinh tế:
Phương thức hoạt động:
→Khoa học quản lý (Management science).
→Khoa học quyết định (Decision science).
Chương 0: Giới thiệu 8
Toán rời rạc
Grand Challenges
Telecommunication Industry:
Lý thuyết đồ thị.
Lý thuyết thông tin.
Tính toán hình học:
Đồ họa máy tính.
Công cụ thiết kế được hỗ trợ bởi máy tính (Computer Aided Design - CAD).
Video Games.
Chương 0: Giới thiệu 9
Toán rời rạc
Grand Challenges
Present & Future:
Bioinformatics.
Độ phức tạp tính toán:
Bài toán P = NP
☺1,000,000 $
Chương 0: Giới thiệu 10
Toán rời rạc
Toán rời rạc
Chương 0: Giới thiệu 11
Các nhánh nghiên cứu trên các đối tượng rời rạc được tập hợp lại từ khi có Khoa học Máy tính.
Cơ sở toán học của Khoa học Máy tính.Phát triển mạnh từ nửa sau thế kỷ 20.
Toán rời rạc
Toán rời rạc Khoa học Máy tính
Chương 0: Giới thiệu 12
Algorithms
Programming languages
Cryptography
Automatedtheorem
Software development
Computer Science
Discrete Maths
Notations
Concepts
Toán rời rạc
Vì sao phải học Toán Rời Rạc?
Đối với khóa học:
✏TRR hỗ trợ các môn khác?
✏Sử dụng TRR trong các môn khác thế nào?
✏“Học „gạo‟ để lấy điểm 5 àh?”
✏Kiến thức có dễ nhớ không?
Chương 0: Giới thiệu 13
Toán rời rạc
Vì sao phải học Toán Rời Rạc?
Đối với sự nghiệp lâu dài:
☺Sử dụng trong kỹ thuật phần mềm, mạng?
☺Ứng dụng trong giao tiếp, đàm phán?
☺Học lên Thạc sĩ, Tiến sĩ? Khoa học Máy tính.
Toán ứng dụng.
Tài chính – ngân hàng.
☺Kiếm nhiều tiền hơn?
☺Toán Rời Rạc rất khó → Đẳng cấp, Bản lĩnh?
Chương 0: Giới thiệu 14
Toán rời rạc
Nội dung chính của môn học
Logic.
Tập hợp.
Suy luận toán học.
Hàm và quan hệ.
Phép đếm.
Lý thuyết đồ thị.
Đại số Boolean.
Xác suất.
Độ phức tạp giải thuật.
Topology.
Tính toán hình học.
Nghiên cứu về hoạt động.
…
Chương 0: Giới thiệu 15
Toán rời rạc
Toán Rời Rạc trong các môn khác
Cấu trúc dữ liệu.
Giải thuật.
Cơ sở dữ liệu.
Mạng máy tính.
Game, Trí tuệ nhân tạo.
Hệ điều hành.
Bảo mật máy tính.
Lý thuyết tự động.
Ngôn ngữ hình thức.
…
Chương 0: Giới thiệu 16
Toán rời rạc
Phƣơng pháp học?
☺Đọc trước slide bài giảng, textbook.
☺Đến lớp nghe giảng.
☺Bài tập: “Để mai tính”?
☺Làm việc, làm bài tập theo nhóm.
Chương 0: Giới thiệu 17
Toán rời rạc
Thang điểm – Thi cử
Thang điểm:Thường xuyên: 30%.
Giữa kỳ: 20%.
Cuối kỳ: 50%.
BT cộng điểm: ±20%.
Lần 1: Đăng ký: tuần 2
3 đề tài (3 SV)
Lần 2: Đăng ký: tuần 4 (sau tết)
2 hoặc 3 nhóm (nhóm 2 SV)
Hình thức: Bài tập tuần:
• Trắc nghiệm.
• Tự luận.
Thi:
• Trắc nghiệm.
• Tự luận.
BT cộng điểm:
• Viết chương trình.
• Seminar.
Chương 0: Giới thiệu 18