CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Sinh học Trình độ đại học° phạm Sinh...
Transcript of CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Sinh học Trình độ đại học° phạm Sinh...
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
Ngành Sư phạm Sinh học - Trình độ đại học _____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) Sư phạm Sinh học
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Biology Teacher Education
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 7140213
5. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức
giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 135
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
12. Vị trí làm việc
Giáo viên Sinh học ở các trường Phổ thông hoặc giảng
viên tại các trường cao đẳng, đại học; nghiên cứu viên
tại các viện nghiên cứu hoặc các cơ sở sản xuất liên
quan đến lĩnh vực Sinh học; hoặc cán bộ quản lí ở các
cơ sở giáo dục.
13. Khả năng nâng cao trình độ
Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu nhằm đạt
được những trình độ cao hơn (thạc sĩ, tiến sĩ) ở các
chuyên ngành thuộc lĩnh vực Sinh học hoặc chuyển đổi
sang học các chuyên ngành gần ở bậc đại học.
14. Chương trình tham khảo
Chương trình đào tạo đại học ngành Sư phạm Sinh học
Trường Đại học Vinh, Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ
Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM
GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo các cử nhân Sinh học có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt; có đủ năng lực
chuyên môn và nghiệp vụ để giảng dạy môn Sinh học ở các cơ sở giáo dục hoặc làm việc
ở các cơ sở nghiên cứu về Sinh học; có khả năng tự học để thích ứng với sự phát triển của
khoa học và công nghệ.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức cơ bản về giáo dục đại cương và kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ về
Sinh học.
2.2. Kỹ năng tìm hiểu người học và môi trường giáo dục để dạy học và giáo dục phù
hợp. Có kỹ năng tự học để nâng cao trình độ.
2.3 Năng lực nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực khoa học sinh học và giáo dục
phổ thông.
2.4. Kỹ năng làm việc nhóm nhóm, giao tiếp và đạt trình độ ngoại ngữ theo quy
định.
2.5. Năng lực xây dựng và vận hành kế hoạch dạy học; giảng dạy môn Sinh và làm
tốt công tác quản lý học sinh.
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cương: 27 TC (Bắt buộc: 24 TC; Tự chọn: 3 TC), chiếm 19.6% TC CTĐT
1 EDU130 Giới thiệu ngành - SP SH 2 2 30 I
2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lênin 1 2 2 22 16 I
3 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lênin 2 3 3 32 26 2 II
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam 3 3 32 26 4 IV
6 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I
7 MAT103 Toán C 3 3 45 I
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
8 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 II
9 PRS103 Xác suất thống kê B 2 2 30 7 II
10 EDU103 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành
giáo dục và đào tạo 2 2 30 I
11 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 II
12 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*
3*
45 II
13 FSL101 Tiếng Pháp 1 *) 3* 45 II
14 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II
15 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*
4*
60 12 III
16 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 13 III
17 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 14 III
18 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 II,
III
19 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69
III,
IV,
V
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 29 TC (Bắt buộc: 29 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 21.0% TC CTĐT
20 PSY106 Tâm lý học sư phạm cho giáo viên THCS và
THPT 4 4 60 6 II
21 PED117 Giáo dục học 3 3 45 I
22 PED541 Lý luận dạy học Sinh học 3 3 45 21 III
23 PED329 Kiểm tra đánh giá trong dạy học sinh học phổ
thông 2 2 15 30
9,
21 IV
24 PED330 Phương pháp dạy học kiến thức Sinh học tế bào 2 2 15 30 22,
32 IV
25 PED669 Phương pháp dạy học kiến thức Sinh học cơ thể 2 2 15 30 20 V
26 PED668 Phương pháp dạy học kiến thức Di truyền, Tiến
hóa và Sinh thái học 2 2 15 30
25,
48 VI
27 PED670 Phương pháp giải bài tập Sinh học phổ thông 2 2 10 40 25,
48 VI
28 PED331 Phương pháp nghiên cứu khoa học - SP SH 2 2 30 9,
22 IV
29 ESP516 Tiếng Anh chuyên ngành - SP SH 3 3 45 IV
30 PED652 Phát triển kỹ năng nghề nghiệp - SP SH 2 2 30 22 V
31 PED660 Giáo viên trong thế kỷ XXI - SP SH 2 2 30 30 VI
C Khối kiến thức chuyên ngành: 56 TC (Bắt buộc: 48 TC; Tự chọn: 8 TC), chiếm 40.6% TC CTĐT
32 BIO501 Sinh học tế bào 2 2 20 20 I
33 BIO507 Hóa sinh học 4 4 45 30 8 III
34 BIO519 Vi sinh học 3 3 30 30 32 V
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
35 BIO526 Công nghệ sinh học - SP SH 2 2 30 34 VI
36 BIO911 Đấu tranh sinh học và ứng dụng 2 2 30 35,
48 VII
37 BIO502 Hình thái - Giải phẫu thực vật 3 3 30 30 32 III
38 BIO506 Phân loại thực vật B 3 3 30 30 37 IV
39 BIO508 Sinh lý thực vật B 4 4 45 30 38 VI
40 BIO513 Trồng trọt đại cương 2 2
15 30 VI
41 BIO512 Giống cây trồng 2 15 30 48 VI
42 BIO505 Động vật không xương sống 3 3 30 30 32 II
43 BIO509 Động vật có xương sống 3 3 30 30 42 III
44 BIO520 Giải phẫu người 2 2 20 20 43 IV
45 BIO527 Sinh lý người - động vật 4 4 45 30 44 V
46 BIO538 Sinh học phát triển 2
2
30 39,
45 VII
47 BIO910 Sinh học của sự sinh sản 2 30 39,
45 VII
48 BIO515 Di truyền học 4 4 45 30 V
49 BIO543 Sinh học phân tử và di truyền người 3 3 45 48 VII
50 BIO521 Cơ sở DT chọn giống động vật 2 2
30 43,
48 VII
51 BIO539 Giống vật nuôi 2 30 43,
48 VII
52 BIO525 Tiến hóa 2 2 30 48 VI
53 BIO528 Sinh thái học 2 2 30 VI
54 BIO915 Môi trường và con người - SP SH 2 2
30 53 VII
55 BIO504 Bảo vệ môi trường 2 30 53 VII
56 BIO530 Thực tập nghiên cứu thiên nhiên 2 2 60
38,
43,
53
VII
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp - các học phần thay thế: 26 TC (Bắt buộc: 16
TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 18.8% TC CTĐT
57 PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 2 2 15 30
6,
20,
21
III
58 PED681 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm - SP SH 4 4 30 60 26 VII
59 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 2 2 15 30 57 VII
60 EDU514 Thực tập sư phạm 1 - SP SH 3 3 90 24 V
61 EDU815 Thực tập sư phạm 2 - SP SH 5 5 150 58, VIII
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
59
62 EDU948 Khóa luận tốt nghiệp - SP SH 10 10 300 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
63 BIO912 Đa dạng sinh học - SP SH 2
10
30 38 VIII
64 BIO920 Vi sinh vật chuyển hóa vật chất trong đất 2 15 30 34 VIII
65 BIO511 Nuôi cấy mô TV - SP SH 2 20 20 35 VIII
66 BIO921 Sinh lí sinh trưởng PTTV 2 20 20 39 VIII
67 BIO914 Giải phẫu so sánh động vật 2 30 43 VIII
68 BIO535 Sinh lý thần kinh cấp cao 2 30 45 VIII
69 BIO913 Tập tính động vật 2 30 45 VIII
70 BIO531 Lý sinh 2 30 39,
45 VIII
71 BIO922 Sinh học nấm và ứng dụng 2 15 30 35 VIII
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 135 TC (Bắt buộc: 117 TC; Tự chọn: 28 TC)
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
S
T
T
Mã HP Tên học phần S
ố T
ín c
hỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 EDU130 Giới thiệu ngành - SP Sinh 2 2 30
2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16
3 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30
4 MAT103 Toán C 3 3 45
5 BIO501 Sinh học tế bào 2 2 20 20
6 EDU103 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục và
đào tạo 2 2 30
7 PED117 Giáo dục học 3 3 45
Học kỳ II: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26
2 ENG101 Tiếng Anh 1 3*
3*
45
3 FSL101 Tiếng Pháp 1 3* 45
4 CHI101 Tiếng Trung 1 3* 45
5 COS101 Tin học đại cương 3* 3* 25 40
6 PSY106 Tâm lý học sư phạm cho giáo viên THCS và THPT 4 4 60
7 BIO505 Động vật không xương sống 3 3 30 30
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
Tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
8 PRS103 Xác suất thống kê B 2 2 30
9 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30
10 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Học kỳ III: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
2 PED541 Lý luận dạy học Sinh học 3 3 45
3 BIO502 Hình thái - Giải phẫu thực vật 3 3 30 30
4 BIO509 Động vật có xương sống 3 3 30 30
5 PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 2 2 15 30
6 BIO507 Hóa sinh học 4 4 45 30
7 ENG102 Tiếng Anh 2 4*
4*
60
8 FSL102 Tiếng Pháp 2 4* 60
9 CHI102 Tiếng Trung 2 4* 60
10 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
11 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
2 PED329 Kiểm tra đánh giá trong dạy học sinh học phổ thông 2 2 15 30
3 PED330 Phương pháp dạy học kiến thức Sinh học tế bào 2 2 15 30
4 ESP516 Tiếng Anh chuyên ngành - SP SH 3 3 45
5 BIO506 Phân loại thực vật B 3 3 30 30
6 BIO520 Giải phẫu người 2 2 20 20
7 PED331 Phương pháp nghiên cứu khoa học - SP SH 2 2 30
8 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Học kỳ V: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 PED669 Phương pháp dạy học kiến thức Sinh học cơ thể 2 2 15 30
2 BIO527 Sinh lý người và động vật 4 4 45 30
3 BIO515 Di truyền học 4 4 45 30
4 BIO519 Vi sinh học 3 3 30 30
5 PED652 Phát triển kỹ năng nghề nghiệp - SP SH 2 2 30
6 EDU514 Thực tập sư phạm 1 - SP SH 3 3 90
7 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Học kỳ VI: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 PED668 Phương pháp dạy học kiến thức Di truyền, Tiến hóa và Sinh
thái học 2 2 15 30
2 PED670 Phương pháp giải bài tập Sinh học phổ thông 2 2 10 40
3 PED660 Giáo viên trong thế kỷ XXI - SP SH 2 2 30
4 BIO526 Công nghệ sinh học - SP SH 2 2 30
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
Tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
5 BIO525 Tiến hóa 2 2 30
6 BIO528 Sinh thái học 2 2 30
7 BIO508 Sinh lý thực vật B 4 4 45 30
8 BIO513 Trồng trọt đại cương 2 2
15 30
9 BIO512 Giống cây trồng 2 15 30
Học kỳ VII: 19 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 6 TC)
1 PED681 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm - SP SH 4 4 30 60
2 BIO530 Thực tập nghiên cứu thiên nhiên 2 2 60
3 BIO538 Sinh học phát triển 2 2
30
4 BIO910 Sinh học của sự sinh sản 2 30
5 BIO521 Cơ sở DT chọn giống động vật 2 2
30
6 BIO539 Giống vật nuôi 2 30
7 BIO915 Môi trường và con người - SP SH 2 2
30
8 BIO504 Bảo vệ môi trường 2 30
9 BIO543 Sinh học phân tử và di truyền người 3 3 45
10 BIO911 Đấu tranh sinh học và ứng dụng 2 2 30
11 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 2 2 15 30
Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)
1 EDU815 Thực tập sư phạm 2 - SP SH 5 5 150
2 EDU948 Khóa luận tốt nghiệp - SP SH 10 10 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
3 BIO912 Đa dạng sinh học - SP SH 2
10
30
4 BIO920 Vi sinh vật chuyển hóa vật chất trong đất 2 15 30
5 BIO511 Nuôi cấy mô TV - SP SH 2 20 20
6 BIO921 Sinh lí sinh trưởng PTTV 2 20 20
7 BIO914 Giải phẫu so sánh động vật 2 30
8 BIO535 Sinh lý thần kinh cấp cao 2 30
9 BIO913 Tập tính động vật 2 30
10 BIO531 Lý sinh 2 30
11 BIO922 Sinh học nấm và ứng dụng 2 15 30