CHƯƠNG IID : ANREN - fs.hcmuaf.edu.vnfs.hcmuaf.edu.vn/data/file/HOA/3 Tung/Chuong_2D.pdf ·...

19
1 CH CHƯƠ ƯƠNG IID : ANREN NG IID : ANREN Quy Quy tắc tắc Huckel Huckel : + Cơ cấu cấu vòng vòng phẳng phẳng. + Cộng Cộng hưởng hưởng liên liên tục tục trong trong vòng vòng. + Có Có 4n+ n+2 điện điện tử tử p. Ciclooctatetraen Ciclooctatetraen-1,3,5,7 1,3,5,7 Hợp Hợp chất chất hydrocarbon hydrocarbon thơm thơm quan quan trọng trọng nhất nhất benzen benzen. Vào Vào đầu đầu thế thế kỷ kỷ 15 15, từ từ vùng vùng Đông Đông Nam Nam Á xuất xuất qua qua Châu Châu Âu Âu một một loại loại nhựa nhựa (benzoin) (benzoin) được được chiết chiết xuất xuất từ từ một một loại loại cây cây bồ bồ đề đề (hoa (hoa cánh cánh kiến kiến trắng trắng - hoa hoa benzoin) benzoin) để để làm làm hương hương liệu liệu. Được Được rất rất nhiều nhiều nhà nhà hóa hóa học học quan quan tâm tâm nghiên nghiên cứu cứu. Năm Năm 1833 1833 Eilhard Eilhard Mitscherlich Mitscherlich qua qua sự sự chưng chưng cất cất nhựa nhựa benzoin benzoin (axit (axit axetic) axetic) đã đã điều điều chế chế được được một một chất chất mà ông ông đặt đặt tên tên là là benzin benzin. 1845 1845, Charles Charles Mansfield Mansfield đã đã lập lập được được benzen benzen từ từ hắc hắc ín ín than than đá đá. Bốn Bốn năm năm sau sau ông ông phát phát triển triển thành thành sản sản xuất xuất quy quy mô mô công công nghiệp nghiệp.

Transcript of CHƯƠNG IID : ANREN - fs.hcmuaf.edu.vnfs.hcmuaf.edu.vn/data/file/HOA/3 Tung/Chuong_2D.pdf ·...

1

CHCHƯƠƯƠNG IID : ANRENNG IID : ANREN

QuyQuy tắctắc HuckelHuckel ::++ CơCơ cấucấu vòngvòng phẳngphẳng..++ CộngCộng hưởnghưởng liênliên tụctục trongtrong vòngvòng..++ CóCó 44n+n+22 điệnđiện tửtử pp..

CiclooctatetraenCiclooctatetraen--1,3,5,71,3,5,7

HợpHợp chấtchất hydrocarbonhydrocarbon thơmthơm quanquan trọngtrọng nhấtnhất làlàbenzenbenzen..

VàoVào đầuđầu thếthế kỷkỷ 1515,, từtừ vùngvùng ĐôngĐông NamNam ÁÁ xuấtxuất quaquaChâuChâu ÂuÂu mộtmột loạiloại nhựanhựa (benzoin)(benzoin) đượcđược chiếtchiết xuấtxuất từtừmộtmột loạiloại câycây bồbồ đềđề (hoa(hoa cánhcánh kiếnkiến trắngtrắng -- hoahoabenzoin)benzoin) đểđể làmlàm hươnghương liệuliệu..

ĐượcĐược rấtrất nhiềunhiều nhànhà hóahóa họchọc quanquan tâmtâm nghiênnghiên cứucứu..NămNăm 18331833 EilhardEilhard MitscherlichMitscherlich quaqua sựsự chưngchưng cấtcấtnhựanhựa benzoinbenzoin (axit(axit axetic)axetic) đãđã điềuđiều chếchế đượcđược mộtmộtchấtchất màmà ôngông đặtđặt têntên làlà benzinbenzin..

18451845,, CharlesCharles MansfieldMansfield đãđã côcô lậplập đượcđược benzenbenzen từtừhắchắc ínín thanthan đáđá.. BốnBốn nămnăm sausau ôngông phátphát triểntriển thànhthànhsảnsản xuấtxuất quyquy mômô côngcông nghiệpnghiệp..

2

MặcMặc dùdù CTPTCTPT (C(C66HH66)) đãđã đượcđược xácxác địnhđịnh từtừ lâulâu nhưngnhưngtrongtrong mộtmột thờithời giangian dàidài cáccác nhànhà vẫnvẫn chưachưa xácxác địnhđịnhđượcđược CTCTCTCT củacủa nónó.. 18651865,, FriedrichFriedrich AugustAugust KekuléKekuléđăngđăng trêntrên mộtmột bàibài báobáo củacủa PhápPháp đềđề nghịnghị cấucấu trúctrúc củacủabenzenbenzen.. NămNăm sau,sau, ôngông viếtviết mộtmột bàibài báobáo chichi tiếttiết hơnhơn ởởĐứcĐức trongtrong đóđó đềđề cậpcập nhiềunhiều bằngbằng chứngchứng cụcụ thểthể :: chỉchỉcócó 11 đồngđồng phânphân dẫndẫn xuấtxuất thếthế mộtmột lầnlần vàvà cócó 33 đồngđồngphânphân dẫndẫn xuấtxuất thếthế haihai lầnlần..

CàngCàng vềvề sausau cáccác nhànhà hóahóa họchọc càngcàng tìmtìm đượcđược nhiềunhiềuhợphợp chấtchất cócó liênliên quanquan.. HofmanHofman đềđề nghịnghị đặtđặt têntên nhómnhómhợphợp chấtchất nàynày làlà hidrocarbonhidrocarbon thơmthơm (hương(hương phương)phương)..

H

H

H

HH

H

1,3971,397

3

>>

ThiêuThiêu nhiệtnhiệt molmol chuẩnchuẩn củacủa 11,,33,,55--ciclohexatrienciclohexatrien lýlýthuyếtthuyết làlà 827827 kcal/mol,kcal/mol, benzenbenzen :: 789789 kcal/molkcal/mol thấpthấphơnhơn 3838 kcal/molkcal/mol (năng(năng lượnglượng cộngcộng hưởng)hưởng)..

BenzenBenzen khôngkhông phảnphản ứngứng vớivới BrBr22/CCl/CCl44;; khôngkhông làmlàmmấtmất màumàu KMnOKMnO44 loãngloãng lạnhlạnh..

NhưNhư vậyvậy benzenbenzen bềnbền hơnhơn mộtmột xiclohexatrienxiclohexatrien lýlýthuyếtthuyết vàvà khôngkhông thểthể xếpxếp vàovào ankenanken đađa chứcchức..

CH CH2 CH2 CH3

H2/Ni, 20OOC 22--3 atm, 75 phút3 atm, 75 phút

CH2 CH3

H2/Ni, 125OOC 110 atm, 100 phút110 atm, 100 phút

4

II.. GọiGọi têntên ::

11.. TênTên quốcquốc tếtế ::

Et Pr t-Bu NO2 Br

EtylEtylbenzenbenzen

-- NếuNếu trêntrên nhânnhân thơmthơm chỉchỉ chứachứa nhómnhóm thếthế nhưnhư ::ankyl,ankyl, halogen,halogen, NONO22,, ……

Me

Me

Br

NO2

Cl

NO2

-- NếuNếu trêntrên nhânnhân thơmthơm chứachứa nhiềunhiều nhómnhóm thếthế thìthì phảiphảiđánhđánh sốsố (theo(theo quyquy tắc)tắc) ::

5

-- TuyTuy nhiênnhiên nếunếu trêntrên nhânnhân thơmthơm chứachứa nhómnhóm địnhđịnhchứcchức hóahóa họchọc thìthì mạchmạch chínhchính lúclúc nàynày (bao(bao gồmgồmbenzenbenzen vàvà nhómnhóm địnhđịnh chứcchức đó)đó) sẽsẽ cócó têntên riêngriêng vàvànhómnhóm địnhđịnh chứcchức đươngđương nhiênnhiên đánhđánh sốsố 11..

COOH

1

SO3H

1

CHO

1

OH

1

NH2

1

Acid benzoicAcid benzoic Acid benzensulfonicAcid benzensulfonic BenzandehitBenzandehit

PhenolPhenol AnilinAnilin

CH3

1

ToluenToluen

Me

NO2

NO2

NO21

OH

Br1Br

COOH

OH

1

6

22.. TênTên thôngthông thườngthường ::Me Me

Me

Ph

CH CH2

ToluenToluen o,m,po,m,p--XilenXilen BiphenylBiphenyl

StirenStiren

NaptalenNaptalen

12

345

6

78

12

345

6

78 9

10

12

3

4

56

7

8

910

AntrancenAntrancen PhenantrenPhenantren

CumenCumen

Me

o,m,po,m,p--CimenCimen

Me

MeMe

MestilenMestilen

CH CH

StilbenStilben

-- NgoàiNgoài cáchcách đánhđánh sốsố đểđể chỉchỉ vịvị trítrí 22 nhómnhóm thếthế trêntrênnhânnhân thơmthơm vớivới nhaunhau ngườingười tata còncòn dùngdùng cáccác tiếptiếpđầuđầu ngữngữ :: ortoorto,, metameta,, parapara viếtviết tắttắt oo--,, mm--,, pp-- (cư(cưxửxử nhưnhư sốsố..

Cl

Cl

Me

Br

CHO

Cl

Y ortoorto

metameta

parapara

7

-- TrongTrong mộtmột sốsố trườngtrường hợphợp gọigọi têntên arenaren gặpgặp khókhókhăn,khăn, cócó thểthể xemxem nhânnhân thơmthơm làmlàm nhómnhóm thếthế..

CH (CH2)4 CH3

CH3

C CH C CH CH3

CH3

IIII.. TínhTính chấtchất vậtvật lýlý ::

-- ĐaĐa sốsố làlà chấtchất lỏnglỏng trừtrừ cáccác hợphợp chấtchất đađa nhânnhân làlàchấtchất rắnrắn..

-- ĐồngĐồng phânphân parapara thườngthường cócó điểmđiểm chảychảy caocao hơnhơn vàvàđộđộ tantan kémkém hơnhơn đồngđồng phânphân orto,orto, metameta..

IIIIII.. ĐiềuĐiều chếchế ::11.. PhảnPhản ứngứng WurtzWurtz -- FittigFittig ::

CC66HH55Br + CHBr + CH33Br + 2NaBr + 2Na CC66HH55CHCH33 + 2NaBr+ 2NaBr

22.. PhảnPhản ứngứng ankylankyl hóahóa FriedelFriedel -- CraftCraft ::

ete khanete khan

33.. PhảnPhản ứngứng ancylancyl hóahóa FriedelFriedel -- CraftCraft ::

AlCl3to

RX+

R

HX +

AlCl3to+ R C

O

Cl

C

O

R Zn, Hg/HCl

CH2 R

HCl +

8

IVIV.. TínhTính chấtchất hóahóa họchọc ::

Phản ứng trên nhân thơm Phản ứng trên nhân thơm -- Phản ứng thế thân điện tửPhản ứng thế thân điện tử

Phản ứng trên dây nhánhPhản ứng trên dây nhánhPhản ứngPhản ứng

Thế trên dây nhánhThế trên dây nhánh

Oxi hóaOxi hóa

Phản ứng cộng của benzenPhản ứng cộng của benzen

** PhảnPhản ứngứng thếthế thânthân điệnđiện tửtử ::

-- CácCác phảnphản ứngứng thếthế thânthân điệnđiện tửtử đềuđều cócó cơcơ chếchế giốnggiốngnhaunhau.. ChúngChúng chỉchỉ kháckhác nhaunhau bảnbản chấtchất vàvà cáchcách tạotạo raratáctác nhânnhân thânthân điệnđiện tửtử..

EE++ E

H

E

9

EE++

E

+

H E

EE E

Cộng hưởng p-s-C+

11.. PhảnPhản ứngứng nitrônitrô hóahóa ::-- ĐiềuĐiều kiệnkiện :: HNOHNO33đđ/Hđđ/H22SOSO44đđđđ

NO2

H

NO2NO O

O N

O

OH

O N

O

OH

H

H2O + N

O

O

HH22SOSO44HH++ HSOHSO44

--

NitroniumNitronium

++

10

22.. PhảnPhản ứngứng sulfonsulfon hóahóa ::-- ĐiềuĐiều kiệnkiện :: HH22SOSO44 bốcbốc khóikhói

SO3H

H

SO3HSO O

OH

HH22SOSO44

HSOHSO44--

+ H+ H22SOSO44

++SO O

O

SO O

OH

HSOHSO44--++

-- AxitAxit sulfonicsulfonic khôngkhông bềnbền cócó thểthể bịbị thủythủy phânphân chocho raravòngvòng thơmthơm vàvà HH22SOSO44..

CH3

H2SO4ññto

CH3

SO3H

CH3

+

SO3H

CH3

SO3H

H3O+

to

CH3

+ H2SO4ññ

11

33.. PhảnPhản ứngứng halogenhalogen hóahóa ::

-- ĐiềuĐiều kiệnkiện :: ClCl22/FeCl/FeCl33,, BrBr22/FeBr/FeBr33,, II22/CuCl/CuCl22

Br

H

Br

FeBrFeBr44--

+ FeBr+ FeBr33 + HBr+ HBr

Br Br FeBrFeBr33 BrBr33Fe…...Br…...BrFe…...Br…...Brdd--dd++

BrBr33Fe…...Br…...BrFe…...Br…...Brdd--dd++

44.. PhảnPhản ứngứng ankylankyl hóahóa FridelFridel--CraftsCrafts ::

-- ĐiềuĐiều kiệnkiện :: xúcxúc táctác AlClAlCl33,, ttoo

CH3

H

CH3

AlClAlCl44--

+ AlCl+ AlCl33 + HCl+ HCl

CH3 Cl AlClAlCl33 CH3 AlCl4

CH3

AlCl3to

RX+

R

HX +

12

-- PhảnPhản ứngứng nàynày rấtrất khókhó dừngdừng ởở đơnđơn ankylankyl hóahóa vìvìnhómnhóm ankylankyl làlà nhómnhóm tăngtăng hoạthoạt nhânnhân thơmthơm làmlàmchocho nhânnhân thơmthơm cócó thểthể nhậnnhận thêmthêm nhiềunhiều nhómnhómankylankyl nữanữa dẫndẫn đếnđến sựsự đađa ankylankyl hóahóa.. ĐểĐể tránhtránh sựsựđađa ankylankyl hóahóa ngườingười tata thườngthường sửsử dụngdụng lượnglượngthừathừa benzenbenzen..

AlCl3, to(CH3)3CCl

C(CH3)3

C(CH3)3

C(CH3)3

+

-- NếuNếu sửsử dụngdụng halogenuahalogenua cócó nhiềunhiều nhómnhóm halogenhalogentata sẽsẽ thuthu đượcđược sảnsản phẩmphẩm cócó nhiềunhiều nhânnhân thơmthơm(đa(đa nhân)nhân) ::

AlCl3to

+ CH2 CH2

Cl Cl

2

+ CHCl33 AlCl3to

13

-- PhảnPhản ứngứng ankylankyl hóahóa FridelFridel--CraftsCrafts khôngkhông xảyxảy raratrongtrong cáccác trườngtrường hợphợp sausau ::++ KhiKhi RR == vinylvinyl hoặchoặc phenylphenyl ::

+ Cl

+Cl

++ KhiKhi trêntrên nhânnhân thơmthơm cócó nhữngnhững nhómnhóm rútrút điệnđiện tửtửmạnhmạnh nhưnhư :: --NRNR33,, --NONO22,, --SOSO33H,H, --CN,CN, --CHO,CHO,COR,COR, --COOH,COOH, --COORCOOR hoặchoặc cáccác nhómnhóm aminoaminonhưnhư :: --NHNH22,, --NHR,NHR, --NRNR22..

-- PhảnPhản ứngứng ankylankyl hóahóa FridelFridel--CraftsCrafts cócó mộtmột nhượcnhượcđiểmđiểm làlà rấtrất khókhó dùngdùng đểđể tổngtổng hợphợp nhânnhân thơmthơm cócódâydây nhánhnhánh dàidài dodo carbocationcarbocation RR++ cócó thểthể chuyểnchuyểnvịvị từtừ bậcbậc II sangsang bậcbậc caocao hơnhơn (bền(bền hơn)hơn) ::

CH2 ClCH2CH2CH3AlClAlCl33 AlCl4CH2CH2CH2CH3

CH2CH2CH2CH3c/vịc/vị CH3CHCH2CH3

AlCl3, toCH3(CH2)3Cl

CHCH2CH3 CH2(CH2)2CH3

+

CH3

14

55.. PhảnPhản ứngứng ancylancyl hóahóa FridelFridel--CraftsCrafts ::

CO

H

R

COR

AlClAlCl44--

+ AlCl+ AlCl33 + HCl+ HCl

AlClAlCl33

R C O

AlCl3to+ R C

O

Cl

C

O

RHCl +

R C

O

Cl AlCl4 ++ R C O

Quy tắc định hướng trên nhân thơmQuy tắc định hướng trên nhân thơmQuy tắc HollowmanQuy tắc Hollowman

H

H

H

HH

H

Yortoorto

metameta

parapara

** NhómNhóm YY ảnhảnh hưởnghưởng lênlên phảnphản ứngứng thếthế thânthân điệnđiện tửtửlênlên nhânnhân thơmthơm haihai yếuyếu tốtố ::a)a) ĐộĐộ phảnphản ứngứngb)b) ĐịnhĐịnh hướnghướng

15

OH Cl NO2

Vận tốc phản ứng nitro hóaVận tốc phản ứng nitro hóa11 0,0330,033 6x106x10--8810001000

a)a) ĐộĐộ phảnphản ứngứng ::

-- NhưNhư vậyvậy cócó 22 loạiloại nhómnhóm ::++ NhómNhóm làmlàm tăngtăng vậnvận tốctốc phảnphản ứngứng thếthế thânthân điệnđiện

tửtử tiếptiếp theotheo đượcđược gọigọi làlà nhữngnhững nhómnhóm tăngtăng hoạthoạt..++ NhómNhóm làmlàm giảmgiảm vậnvận tốctốc phảnphản ứngứng thếthế thânthân điệnđiện

tửtử tiếptiếp theotheo đượcđược gọigọi làlà nhữngnhững nhómnhóm giảmgiảm hoạthoạt..

-- NhữngNhững nhómnhóm tăngtăng hoạthoạt làlà nhữngnhững nhómnhóm đẩyđẩy điệnđiệntửtử vàovào trongtrong nhânnhân thơmthơm làmlàm chocho nhânnhân thơmthơm giàugiàuđiệnđiện tửtử hơnhơn phảnphản ứngứng tốttốt hơnhơn..

-- NhữngNhững nhómnhóm giảmgiảm hoạthoạt làlà nhữngnhững nhómnhóm rútrút điệnđiệntửtử củacủa nhânnhân thơmthơm làmlàm chocho nhânnhân thơmthơm kémkém giàugiàuđiệnđiện tửtử hơnhơn phảnphản ứngứng kémkém hơnhơn..

NH2 OH OCH3 NH CO

CH3 R -H F Cl IBr OCH C

O

OR C

O

OH C

O

R C N N RR

NOR

QUY TAÉC HOLLEMAN

Nhoùm taêng hoaït

SO3H NO2

Nhoùm giaûm hoaït

--I, I, --RR--I, +RI, +R

16

b)b) ĐịnhĐịnh hướnghướng ::

--YY ortoorto metameta parapara--NONO22

--COOHCOOH--SOSO33HH

7722222121

919176767272

222277

--ClCl--BrBr--II--MeMe--OHOH

35354343454563635050

1111113300

64645656545434345050

Hiệu suất sản phẩm phản ứng nitro hóa CHiệu suất sản phẩm phản ứng nitro hóa C66HH55Y (%)Y (%)

-- CóCó nhữngnhững nhómnhóm quyếtquyết địnhđịnh phảnphản ứngứng thếthế thânthânđiệnđiện tửtử tiếptiếp theotheo chocho sảnsản phẩmphẩm chủchủ yếuyếu làlà đồngđồngphânphân orto,orto, parapara đượcđược gọigọi làlà nhữngnhững nhómnhóm địnhđịnhhướnghướng orto,orto, parapara..

-- CóCó nhữngnhững nhómnhóm quyếtquyết địnhđịnh phảnphản ứngứng thếthế thânthânđiệnđiện tửtử tiếptiếp theotheo chocho sảnsản phẩmphẩm chủchủ yếuyếu làlà đồngđồngphânphân metameta đượcđược gọigọi làlà nhữngnhững nhómnhóm địnhđịnhhướnghướng metameta..

-- HoànHoàn toàntoàn quyếtquyết địnhđịnh bởibởi hiệuhiệu ứngứng cộngcộng hưởnghưởng..NH2 OH OCH3 NH C

OCH3 R -H F Cl IBr OCH C

O

OR C

O

OH C

O

R C N N RR

NOR

QUY TAÉC HOLLEMAN

Nhoùm ñònh höôùng orto, para

SO3H NO2

Nhoùm ñònh höôùng meta

--RR+R+R

17

-- GiảiGiải thíchthích ::

OH OH OH OH OH

NOO

NOO

NOO

NOO

NOO

NO O

NH2 OH OCH3 NH CO

CH3 R -H F Cl IBr OCH C

O

OR C

O

OH C

O

R C N N RR

NOR

QUY TAÉC HOLLEMAN

Nhoùm taêng hoaït ñònh höôùng orto, para Nhoùm giaûm hoaïtñònh höôùng orto, para

SO3H NO2

Nhoùm giaûm hoaït ñònh höôùng meta

Trường hợp hai nhóm thế (CTrường hợp hai nhóm thế (C66HH44XY)XY)

-- TrườngTrường hợphợp 11 :: 22 nhómnhóm hỗhỗ trợtrợ nhaunhau

Me

NO2

HNOHNO33

HH22SOSO44

pp--NitrotoluenNitrotoluen

Me

NO2

18

-- TrườngTrường hợphợp 22 :: 22 nhómnhóm địnhđịnh hướnghướng kháckhác nhaunhau

OH

Me

Br/FeBrBr/FeBr33ttoo

pp--MetylphenolMetylphenol(p(p--Cresol)Cresol)

OH

Me

** PhảnPhản ứngứng trêntrên dâydây nhánhnhánh ::

66.. PhảnPhản ứngứng halogenhalogen hóahóa ::

CH2 CH2 CH3

CH CH2 CH3

Cl

Cl2aùs

-- ĐặcĐặc điểmđiểm :: phảnphản ứngứng thếthế tạitại HH

19

77.. PhảnPhản ứngứng oxioxi hóahóa (KMnO(KMnO44đđ)đđ) ::-- ĐặcĐặc điểmđiểm :: oxioxi hóahóa (cắt(cắt đứtđứt mạch)mạch) tạitại tấttất cảcả CC

CH2 CH2

COOH

KMnO4to

CH3

+ CH3COOH

C CH3

KMnO4to

CH3

CH3

** PhảnPhản ứngứng cộngcộng củacủa benzenbenzen (tự(tự đọc)đọc) ::88.. PhảnPhản ứngứng cộngcộng HH22 ::

99.. PhảnPhản ứngứng cộngcộng ClCl22 ::

Ni, top cao

H

H

H

H

H

H

Cl2

Cl

Cl

Cl

Cl

Cl

Cl

aùs

HexaclociclohexanHexaclociclohexan