Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3...

37
Chương 3 : Các PP phân tích-Các định Bài gi ảng Giải tích Mạch 2014 3.1 Phương pháp dòng điện nhánh 3.2 Phương pháp điện thế nút 3.3 Phương pháp dòng mắt lưới 3.4 Mạch điện có ghép hỗ cảm 3.5 Mạch có khuếch đại thuật toán 3.6 Các định lý mạch 3.7 Mạch 3 pha 1

Transcript of Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3...

Page 1: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Chương 3 : Các PP phân tích-Các định lý

Bài giảng Giải tích Mạch 2014

3.1 Phương pháp dòng điện nhánh 3.2 Phương pháp điện thế nút 3.3 Phương pháp dòng mắt lưới 3.4 Mạch điện có ghép hỗ cảm 3.5 Mạch có khuếch đại thuật toán 3.6 Các định lý mạch 3.7 Mạch 3 pha

1

Page 2: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 2

Hệ phương trình miền thời gian

1 21 1

2 12 2

( )

( )

di diu t L Mdt dtdi diu t L Mdt dt

= ± ±

= ± ±

3.4 Mạch ghép hỗ cảm

Hệ phương trình miền phức

1 1 1 2

2 2 2 1

U j L I j M I

U j L I j M I

ω ω

ω ω

• • •

• • •

= ± ±

= ± ±

Page 3: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3

Xem phần tử hỗ cảm là 2 nhánh mới với thông số là 2 nguồn áp

Viết hệ pt dòng nhánh

Bổ sung thêm hai pt của phần tử hỗ cảm

3.4.1 Mạch hỗ cảm-PP dòng nhánh

1 1 1 2

2 2 2 1

U j L I j M I

U j L I j M I

ω ω

ω ω

• • •

• • •

= ± ±

= ± ±

Page 4: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 4

3.4.2 Mạch không hỗ cảm tương đương

1 1

2 2

3

( )( )

Z j L MZ j L MZ j M

ωωω

= −= −=

1 1

2 2

3

( )( )

Z j L MZ j L MZ j M

ωωω

= += += −

jωM

jωL1 jωL2

jωM

jωL1 jωL2

1 2

3

1 2

3

i1 i2i3

i1 i2

i3

Page 5: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 5

Điều kiện để cuộn dây ghép hỗ cảm được xét dưới mô hình BALT L1 , L2 là VCL nhưng tỉ số hữu hạn

Hệ số ghép

3.4.3 Mạch có biến áp lý tưởng

222 2

1 1

L N nL N

= =

1 2

1MkL L

= =

M

(k)L1

(N1)L2

(N2)

1:n

Page 6: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 6

3.4.3.1 BALT phương tr ình mô tả

2 1

2 11

U nU

I In

• •

• •

=−

=

1:n

U1 U2

I1 I21:n

U1 U2

I1 I2

2 1

2 11

U nU

I In

• •

• •

=+

=

22 1Z n Z=

Page 7: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 7

Qui đổi trở kháng Áp dụng khi 2 cuộn dây cách ly

3.4.3.2 BALT cách phân tích

Qui về sơ cấp Nguồn áp → chia xuống n lần Nguồn dòng → nhân lên n lần Trở kháng → chia xuống n2 lần

Qui về thứ cấp Nguồn áp → nhân lên n lần Nguồn dòng → chia xuống n lần Trở kháng → nhân lên n2 lần

1 2

1 2

1 22

1

1

U Un

I n I

Z Zn

• •

• •

=

=

=

2 1

2 1

22 1

1U nU

I In

Z n Z

• •

• •

=

=

= Lưu ý cực tính 2 cuộn dây !

Page 8: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 8

PP thế nút – dòng mắt lưới Áp dụng khi có dòng chảy giữa 2 cuộn dây

3.4.3.2 BALT cách phân tích

Thay các cuộn dây bằng các nguồn Nguồn áp → khi dùng pp dòng mắt lưới Nguồn dòng → khi dùng pp thế nút

Viết hệ pt mạch

2 1

2 11

U nU

I In

• •

• •

=

=

Bổ sung thêm 2 pt của BALT

2 1

2 11

U nU

I In

• •

• •

=−

=hoặc

Page 9: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 9

Khuếch đại thuật toán : OP-AMP (Operational Amplifier)

Có 5 cực chính

Thường cấp nguồn đôi

3.5 Mạch có khuếch đại thuật toán

Noninverting input

Inverting input+ Power supply

- Power supply

Ground terminal

Output

-Vcc

+Vcc

Page 10: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 10

Đặc tuyến làm việc

Có thể gần đúng chia đặc tuyến thành 3 miền

sat ccE V 1,7 V= −

E0 = vaøi traêm µV

Esat

-Esat

E0

-E0

o ou ϕ=

in + -V ϕ ϕ= −

u0

Vin

(BH döông)(BH aâm) (T.tính)Ground terminal

-Vcc

+Vccϕ-

ϕ+

ϕ0Vin

Tuy nhiên nếu OP-AMP được phân cực để làm việc trong vùng tuyến tính → Phần tử mạch tuyến tính

Page 11: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 11

Công nghệ chế tạo 1941: First (vacuum tube) op-amp 1947: First op-amp with an explicit

non-inverting input 1948: First chopper-stabilized op-amp 1961: First discrete IC op-amps 1962: First op-amps in potted modules 1963: First monolithic IC op-amp 1966: First varactor bridge op-amps 1968: Release of the μA741 - would be

seen as a nearly ubiquitous chip 1970: First high-speed, low-input

current FET design 1972: Single sided supply op-amps

being produced GAP/R's K2-W: a vacuum-tube op-amp

(1953)

Page 12: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 12

Công nghệ chế tạo

GAP/R's model P45: a solid-state,

discrete op-amp (1961)

GAP/R's model PP65 a solid-state,

op-amp in a potted module (1962)

ADI's HOS-050: a high speed hybrid IC op-amp (1979)

Page 13: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 13

Công nghệ chế tạo Hiện nay phần tử này được chế tạo theo công nghệ tích

hợp (IC), đóng vỏ dạng DIP

1

4

5

Page 14: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 14

Sơ đồ mạch tương đương của OP-AMP

iR 1 M> Ω

oR 200< Ω

COMMERCIAL OP-AMPS AND THEIR MODEL VALUES

4 5A 10 10= ÷

iR ≈ ∞

oR 0≈

A ≈ ∞

Page 15: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 15

OP-AMP lý tưởng (ideal OP-Amp)

( Heä ptrình moâ taû ôû 3cheá ñoä )

0; 0

. 0

0

= = = ↔ ≠− < < ↔ =

+ -

ino cc in

in

cc o cc in

i iV

u V VV

V u V V

sat ccE V=

E0 = 0

o ou ϕ=

in + -V ϕ ϕ= −+

Esat

-Esat

E0

-E0

u0

Vin

(Ñaëc tuyeán thöïc)

Vcc

-Vcc

u0

Vin

(Ñaëc tuyeán lí töôûng)

Page 16: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 16

Mô hình OP-AMP tuyến tính

inV 0ϕ ϕ+ −= − =

Vcc

-Vcc

u0

Vin

(Mieàn tuyeán tính)

Khi OP-AMP ñöôïc phaân cöïcsao cho : -Vcc < u0 < Vcc , ta coù :

(Heä ptrình mieàn tuyeán tính)

00

ϕ ϕ+ −

= = =

+

-

ii

Ground terminal

-Vcc

+Vccϕ-

ϕ+

ϕ0Vin

i+

i-

Page 17: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 17

3.6 Các định lý mạch

Các định lý trình bày ở đây chỉ đúng cho mạch tuyến tính

Mạch điện trở (DC)Mạch phức

Page 18: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 18

3.6.1 Định lý thay thế

U

I

MạchB

MạchA

U

I

MạchA

U

I

MạchA

Page 19: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

: kích thích (nguồn áp, nguồn dòng)

: các hằng số (thực hoặc phức)

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 19

Quan hệ tuyến tính

3.6.2 Tính chất tuyến tính

: đáp ứng của nhánh k (dòng điện, điện áp)

1 1

m n

k ki i kj ji j

X a E b J• • •

= =

= +∑ ∑

kX•

,i jE J• •

,ki kja b

Page 20: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 20

VD : tìm dòng điện chảy trong các nhánh3.6.2 Tính chất tuyến tính

1 1 2 2 2

2

( ) ( )m m

m

I Z Z I Z E

I J

• • •

• •

+ − =

= −

21

1 2 1 2( ) ( )E Z JI

Z Z Z Z

• ••

= −+ +

12 1 2

1 2 1 2( ) ( )m mE Z JI I I

Z Z Z Z

• •• • •

= − = ++ +

Im1 Im2 JE

Z1

Z2

I1

I2

Page 21: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 21

Nguyên lý tỉ lệ

3.6.2 Tính chất tuyến tính

Nếu đồng loạt các nguồn kích thích cùng tăng lên K lần thì tất cả các đáp ứng cũng tăng lên K lần.

K là hằng số tỉ lệ (có thể thực hoặc phức) Đặc biệt khi mạch điện có duy nhất 1 nguồn kích thích

thì mỗi đáp ứng sẽ tỉ lệ với kích thích đó

1 1

m n

k ki i kj ji j

X a E b J• • •

= =

= +∑ ∑1 1

( ) ( )m n

ki i kj j ki j

K Ka E J Kb X• • •

= =

+ =∑ ∑

Page 22: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 22

VD : tìm dòng điện chảy trong các nhánh3.6.2 Tính chất tuyến tính

1 1 2 2 2

2

( ) ( )m m

m

KI Z Z I

I K

Z E

J

• • •

• •

+ − =

= −

21 1 ( )

1 2 1 2( ) ( ) OldE Z JK K KI I

Z Z Z Z

• •• •

= − =+ +

12 1 2 2 ( )

1 2 1 2( ) ( )m m OldE Z JK K KI I I I

Z Z Z Z

• •• • • •

= − = + =+ +

Im1 Im2 KJKE

Z1

Z2

I1

I2

Page 23: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 23

VD : tìm dòng điện chảy trong các nhánh3.6.2 Tính chất tuyến tính

I1

I2

2 Ω

4 Ω

I31,5 Ω

I51 Ω

I4

5 ΩI6

4 ΩI8

2 Ω

I52 Ω I7

3 Ω

12 VI9

2 Ω

a b c d

ef

Giả sử dòng trong nhánh cuối cùng là đã biết Tìm giá trị nguồn giả sử → hệ số tỉ lệ K Áp dụng nguyên lý tỉ lệ để suy ra giá trị thật cần tìm

Page 24: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 24

Giả sử : I’9 = 1A tính E’ ?

3.6.2 Tính chất tuyến tính

' '9 81 1I A I A= → =

I’1

I’2

2 Ω

4 Ω

I’31,5 Ω

I’5

1 Ω

I’4

5 ΩI’

6

4 ΩI’

8

2 Ω

I’5

2 Ω I’7

3 Ω

E’I’

9

2 Ω

a b c d

ef

' ' '7 8 9 2I I I A= + =

' '7 83 2 8ceU I I V= + =

'6 / 4 2ceI U A= =

' ' '5 6 7 4I I I A= + =

' '5 6(2 1) 4 20bfU I I V= + + =

'4 / 5 4bfI U A= =' ' '3 4 5 8I I I A= + =

Page 25: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 25

Giả sử : I’9 = 1A tính E’ ?

3.6.2 Tính chất tuyến tínhI’

1

I’2

2 Ω

4 Ω

I’31,5 Ω

I’5

1 Ω

I’4

5 ΩI’

6

4 ΩI’

8

2 Ω

I’5

2 Ω I’7

3 Ω

E’I’

9

2 Ω

a b c d

ef

' '3 41,5 5 32afU I I V= + =

' '4 34 ; 8I A I A= =

'2 / 4 8afI U A= =' ' '1 2 3 16I I I A= + =

' ' '1 22 4 64E I I V= + =

Hệ số tỉ lệ

'

12 0,187564E

K E= = =

Page 26: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 26

3.6.2 Tính chất tuyến tính

'1'2'3'4'5

16 ;

8 ;

8 ;

4 ;

4 ;

I AI AI AI AI A

=

=

=

=

=

'i iI KI=

'6'7'8'9

'

2 ;

2 ;

1 ;

1 ;

64 ;

I AI AI AI AE V

=

=

=

=

=

1

2

3

4

5

3 ;

1,5 ;

1,5 ;

0,75 ;

0,75 ;

I AI AI AI AI A

=

=

=

=

=

6

7

8

9

0,375 ;

0,375 ;

0,1875 ;

0,1875 ;

12 ;

I AI AI AI AE V

=

=

=

=

=

I1

I2

2 Ω

4 Ω

I31,5 Ω

I51 Ω

I4

5 ΩI6

4 ΩI8

2 Ω

I52 Ω I7

3 Ω

12 VI9

2 Ω

a b c d

ef

Page 27: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

: đáp ứng do nguồn kích thích gây ra

Chỉ xếp chồng ảnh phức khi các kích thích có cùng tần số

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 27

Nguyên lý xếp chồng

3.6.2 Tính chất tuyến tính

ki ki iX c F• •

= iF•

1 1

n n

k ki i kii i

X c F X• • •

= =

= =∑ ∑

Khi các nguồn kích thích khác tần số (tổng quát)→ xếp chồng trong miền thời gian

1 1 1( ) ( ) ( ) ( )

n m r

ki ki kji i j

k i i jx t f t e t jc b ta= = =

= = +∑ ∑ ∑

Page 28: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 28

VD : tìm dòng điện chảy trong các nhánh3.6.2 Tính chất tuyến tính

21

1 2 1 2( ) ( )E Z JI

Z Z Z Z

• ••

= −+ +

12

1 2 1 2( ) ( )E Z JI

Z Z Z Z

• ••

= ++ +

JE

Z1

Z2

I1

I2

E

Z1

Z2

I1E

I2E

Z1

Z2

I1J

I2JJ

1 1 1E JI I I• • •

= +

2 2 2E JI I I• • •

= +

Page 29: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 29

3.6.2 Tính chất tuyến tính

31 2( ) ( ) ( ) 12 6cos(10 ) [ ]e t e t e t t V= + = +

3 0( ) 2cos(10 45 ) [ ]j t t A= +

1 2( ) ( ) ( ) ( ) [ ]e e ji t i t i t i t A→ = + +

j(t)e(t)i(t)

100 Ω 10 µF

50 Ω50mHe1(t)

ie1(t)

100 Ω

50 Ω

j(t)e2(t)

ie2(t)+ij(t)

100 Ω 10 µF

50 Ω50mH

VD : tìm dòng điện i(t)

Cho biết

Page 30: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 30

3.6.2 Tính chất tuyến tính

11

( ) 12( ) 0,08 [ ]50 100 150DC e

e ti i t A→ = = = =+

e1(t)ie1(t)

100 Ω

50 Ω

Kích thích DC 1( ) 12 [ ]e t V=

Triệt tiêu các nguồn AC Ngắn mạch nguồn áp e2(t) Hở mạch nguồn dòng j(t)

Loại bỏ các phần tử kháng Ngắn mạch cuộn L Hở mạch tụ

Giải mạch điện DC

j(t)e(t)i(t)

100 Ω 10 µF

50 Ω50mH

Page 31: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 31

3.6.2 Tính chất tuyến tính

Kích thích AC3

23 0

( ) 6cos(10 ) [ ]

( ) 2cos(10 45 )[ ]

e t t Vj t t A

=

= + Giữ những nguồn cùng tần số ωk

triệt tiêu tất cả các nguồn khác Ngắn mạch nguồn áp e1(t) Hở mạch nguồn dòng (nếu có)

Phức hóa mạch theo tần số ωk Giải mạch phức rồi chuyển về

miền thời gian

6100 Ω

50 Ω j50 Ω

002 450

-j100 Ω

I

I = Ie2+Ij

0 0

3 02

1,0009 42,57 1 42,57

( ) ( ) ( ) 1cos(10 42,57 )[ ]AC e j

Ii t i t i t t A

= ∠ ≈ ∠

= + = −

Page 32: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 32

3.6.2 Tính chất tuyến tính

3 0( ) ( ) 0,08 cos(10 42,57 ) [ ]DC ACi t i i t t A→ = + = + −

j(t)e(t)i(t)

100 Ω 10 µF

50 Ω50mH e1(t)ie1(t)

100 Ω

50 Ω

j(t)e2(t)

ie2(t)+ij(t)

100 Ω 10 µF

50 Ω50mH

Xếp chồng trong miền t

1( ) 0,08 [ ]DC ei i t A= =

3 0( ) 1cos(10 42,57 )[ ]ACi t t A= −

Page 33: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 33

Mạch tương đương Thevenin

3.6.3 Định lý Thevenin - Định lý Norton

U

I

MạchB

MạchA

tuyến tính

a

b

U

I

MạchB

a

b

ETH

ZTH

U

I

MạchB

a

b

JN ZN Mạch tương đương

Norton

Page 34: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 34

CM định lý Thevenin

3.6.3 Định lý Thevenin - Định lý Norton

U

I

MạchB

MạchA

tuyến tính

a

b

U

IMạch

A

tuyến tính

a

b

U

IMạch

A

tuyến tính

a

b

U

I1Mạch

Akhoâng

nguồn ñoäc laäp

a

b

U

I2Mạch

A

tuyeán tính

a

b

Page 35: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 35

CM định lý Thevenin3.6.3 Định lý Thevenin - Định lý Norton

U

IMạch

A

tuyến tính

a

b

U

I1Mạch

Akhoâng

nguồn ñoäc laäp

a

b

1 2I I I• • •

= +VZ

U

I2Mạch

A

tuyeán tính

a

b

nmV

UI IZ

•• •−

→ = +

Inm

V hmU Z I U• • •

= − +

Khi hở mạch a-b 0 hmnm

V

U IZ

••−

= +

TH hm

TH V

E UZ Z

• •

==

1

VUZI

−=

Page 36: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 36

Mạch tương đương Thevenin

3.6.3 Định lý Thevenin - Định lý Norton

U

I

MạchB

MạchA

tuyến tính

a

b

U

I

MạchB

a

b

ETH

ZTH

TH hm

TH V

E UZ Z

• •

==

hm V nmU Z I• •

=

Page 37: Chương 3 : Các PP phântích-Các định lýdqtuan/Giai tich mach/GTM Chuong 3.pdf · Chương3 : Các PP phântích-Các địnhlý Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3.1

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 37

Mạch tương đương Norton

3.6.3 Định lý Thevenin - Định lý Norton

U

I

MạchB

MạchA

tuyến tính

a

b

N nm

N V

J IZ Z

• •

==

hm V nmU Z I• •

=

U

I

MạchB

a

b

JN ZN