CHI C C TH NG KÊ HUY N C NIÊN GIÁMtienphuoc.quangnam.gov.vn/Portals/1/NGTK_TP 2017_BD.pdf ·...

220
1 CHI CC THNG KÊ HUYN TIÊN PHƯỚC NIÊN GIÁM THỐNG KÊ NĂM 201 7 HUY ỆN TIÊN PHƯỚ C Cuốn số : ................................................................................ Người nhận: ................................................................. Cơ Quan : .............................................................................. Tháng 04/2018 LƯU HÀNH NỘI BỘ

Transcript of CHI C C TH NG KÊ HUY N C NIÊN GIÁMtienphuoc.quangnam.gov.vn/Portals/1/NGTK_TP 2017_BD.pdf ·...

1

CHI CỤC THỐNG KÊ HUYỆN TIÊN PHƯỚC

NIÊN GIÁM

THỐNG KÊ

NĂM 2017

HUYỆN TIÊN PHƯỚC

Cuốn số : ................................................................................

Người nhận: .................................................................

Cơ Quan : ..............................................................................

Tháng 04/2018

LƯU HÀNH NỘI BỘ

2

LỜI NÓI ĐẦU

Niên giám Thống kê là ấn phẩm được Chi cục Thống kê huyện Tiên

Phước biên soạn hàng năm, gồm những số liệu cơ bản phản ánh thực trạng

kinh tế - xã hội của huyện Tiên Phước, đáp ứng nhu cầu nghiên cứu của

các cơ quan, tổ chức, cá nhân.

“Niên giám Thống kê huyện Tiên Phước năm 2017” bao gồm số

liệu chính thức các năm 2013 - 2016 và số liệu sơ bộ năm 2017.

Các ký hiệu nghiệp vụ cần lưu ý:

(-) Không có hiện tượng phát sinh

(…) Có hiện tượng phát sinh nhưng không thu thập được

Chi cục Thống kê huyện Tiên Phước chân thành cảm ơn những ý kiến

đóng góp của bạn đọc đối với lần phát hành trước và mong tiếp tục nhận

được nhiều ý kiến xây dựng để Niên giám Thống kê huyện Tiên Phước

ngày càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của người dùng tin.

CHI CỤC THỐNG KÊ HUYỆN TIÊN PHƯỚC

3

4

I . HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

CẤP HUYỆN - XÃ

5

01. Hệ thống 80 chỉ tiêu thống kê chủ yếu cấp Huyện

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

I. Đất đai, đơn vị hành chính, dân

số và lao động

1. Diện tích và cơ cấu đất

Diện tích đất tự nhiên (km2) 454,41 454,55 454,55 454,55 454,55

Cơ cấu sử dụng đất (%)

Đất sản xuất nông nghiệp 18,24 32,47 32,5 32,45 29,97

Đất lâm nghiệp 67,61 59,8 59,8 59,8 61,56

Đất chuyên dùng 3,53 4,01 4,0 4,02 4,53

Đất ở 5,16 1,21 1,2 1,22 1,55

2. Số đơn vị hành chính cấp xã (xã/phường/TT) 15 15 15 15 15

3. Dân số trung bình (người) 70.035 70.494 71.126 71.453 71.721

Trong đó

Thành thị 7.184 7.290 7.406 7.467 7.521

Nữ 35.286 35.481 35.784 35.945 36.088

4. Số hộ dân cư (hộ) 17.720 17.784 17.968 18.133 18.236

5. Mật độ dân số (người/km2) 154 155 156 157 158

6. Số trẻ em mới sinh (trẻ) 1.179 1.183 1.193 1.183 1.201

7. Số người chết (người ) 463 466 473 472 492

8. Số người nhập cư, xuất cư 1.256 1.035 1.425 1.219 1.157

Nhập cư (người) 361 527 616 317 429

Xuất cư (người) 895 508 809 902 728

9. Số cuộc kết hôn (cặp) … … 898 491 777

10. Số vụ ly hôn (vụ) … … 71 114 82

11. Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên (cặp vc) 185 138 127 108 176

6

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

12. Số lao động được tạo việc làm (nghìn người) 1.294 2.825 2.633 3070 2.384

13. Tỷ lệ nữ tham gia các cấp uỷ Đảng (%) 24,9 24,9 23 22

14. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền (%) 24,9 27,9 23 19

15. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị - xã hội (%) … 24,9 24,9 23

16. Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ nhiệm hợp tác xã/chủ trang trại (%) … …

II. Kinh tế

17. Tổng giá trị sản xuất trên địa bàn của một số ngành chủ yếu

Theo giá hiện hành (tỷ đồng) 1.791 2.139 2.535 3.182 3.847

Nông lâm thủy sản (tỷ đg) 518 653 737 784 861

Công nghiệp - Xây dựng (tỷ đồng) 395 382 441 715 892

Trong đó: C nghiệp (tỷ đg) 263 249 305 550 688

Thương mại, Dịch vụ* (tỷ đồng) 878 1.104 1.357 1.683 2.094

Theo giá so sánh 2010 (tỷ đg) 1.413 1.596 1.878 2.322 2.637

Nông lâm thủy sản (tỷ đg) 399 459 505 514 572

Công nghiệp - Xây dựng (tỷ đồng) 319 296 342 518 620

Trong đó: Công nghiệp (tỷ đồng) 216 197 217 375 442

Thương mại, Dịch vụ* (tỷ đồng) 695 841 1.031 1.290 1.445

Cơ cấu giá trị sản xuất (giá hiện hành_%) 100 100 100 100 100

Nông lâm thủy sản (%) 28,9 30,5 29,1 24,6 22,4

Công nghiệp - XD (%) 22,1 17,9 17,4 22,5 23,2

Trong đó: CN (%) 14,7 11,6 12 17,3 17,9

7

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Thương mai, Dịch vụ* (%) 49,02 51,61 53,5 52,9 54,4

Tốc độ tăng trưởng (giá so sánh 2010_%)

Nông lâm thủy sản (%) 110,4 115,2 110 101,7 111,3

C nghiệp - Xây dựng (%) 156,37 92,79 115,5 151,5 119,7

Trong đó: CN (%) 257 91 110 172,8 117,8

Thương mai, Dịch vụ* (%) 118 121 122,6 125,1 112

18. Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông lâm thủy sản

Cơ sở cá thể phi nông lâm thủy sản (cơ sở) 2.763 2.872 3.005 3.283 3.630

Lao động (người) 3.410 3.553 3.897 4.267 5.111

19. Số hộ, lao động kinh tế cá thể nông lâm thủy sản

Hộ nông lâm thủy sản (hộ) 15.555 13.519 12.683 12.801 12.874

Lao động (người) 29.955 29.310 27.504 27.670 27.773

20. Số trang trại, lao động trong các trang trại

Trang trại (TT) 3 3 3 3 3

Lao động (người) 9 9 9 9 9

21. Số doanh nghiệp, lao động của doanh nghiệp

Doanh nghiệp (DN) 45 66 82 85 104

Lao động (người) 966 1.013 1.312 1.462 2.078

22. Số hợp tác xã, xã viên, lao động của hợp tác xã

Hợp tác xã (HTX) 7 10 10 11 19

Xã viên (người) 49 70 70 78 151

Lao động (người) 49 70 70 78 151

8

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

23. Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do cấp huyện quản lý

Dự án (dự án)

Vốn đầu tư (tỷ đồng) 117,91 128,91 195,8 203,0 114,8

24. Giá trị sản xuất xây dựng trên địa bàn (tỷ đồng)

Theo giá hiện hành (tỷ đồng) 132 133 136 165 204

Theo giá SS 2010 (tỷ đồng) 103 99 125 143 178

25. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (tỷ đồng) 528 605 728 570 659

26. Chi ngân sách Nhà nước địa phương (tỷ đồng) 514 588 602 532 604

27. Giá trị sản xuất nông lâm thủy sản (tỷ đồng)

Theo giá hiện hành (tỷ đồng) 518 653 737 784 861

Nông nghiệp (tỷ đồng) 385,6 471 513 529 603

Lâm nghiệp (tỷ đồng) 129,6 179 220 251 253

Thủy sản (tỷ đồng) 2,8 3 3,5 3,7 4,5

Theo giá SS 2010 (tỷ đg) 399 459 505 514 572

Nông nghiệp (tỷ đồng) 293 332 362 355 400

Lâm nghiệp (tỷ đồng) 104 125 141 157 169

Thủy sản (tỷ đồng) 2 2 2,3 2,4 2,7

28. Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1ha đất trồng trọt và nuôi trồng thuỷ sản (triệu đồng) 42,95 43,1 44,02 46,53 54,4

29. Diện tích gieo trồng cây hàng năm (ha) 7.322 6.479 6.922 6.284 6.246

30. Diện tích cây lâu năm (ha) 1.616 1.583 2.282 2.285 2.322

31. Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu

9

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Lúa (tạ/ha) 47,49 48,43 49,04 46,26 50,34

Ngô (tạ/ha) 41,07 42,06 43 44,3 45,62

Sắn (tạ/ha) 144,44 169,76 184,2 157,9 192,64

Khoai lang (tạ/ha) 43,7 53 45,3 46,4 45,94

Lạc (tạ/ha) 14,31 15 15,1 16,2 16,24

32. Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu

Lúa (tấn) 20.080 17.986 20.579 16.542 20.535

Ngô (tấn) 1.503 1.346 1.419 1.341 1.396

Sắn (tấn) 16.120 16.008 15.061 12.664 11.655

Khoai lang (tấn) 1.805 1.691 1.458 1.319 905

Lạc (tấn) 531 564 630 533 531

33. Số lượng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Trâu (con) 4.641 4.452 4.670 4.674 4.195

Bò (con) 10.182 10.567 12.011 15.504 12.197

Lợn (con) 17.159 15.809 17.403 22.415 15.694

Gia cầm (nghìn con) 391 358 324 396,1 361,1

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) 1.963 1.898 2.109 3.180 2.083

- Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng (tấn) 82 79 99 270 244

- Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng (tấn) 501 530 651 1.030 776

- Sản lượng thịt heo hơi xuất chuồng (tấn) 1.380 1.289 1.359 1.880 1.063

34. Diện tích rừng trồng mới tập trung (ha) 1.665 2.722 2.413 2.510 2.820

35. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh (ha)

36. Sản lượng gỗ khai thác (m3) 145.000 130.000 150.000 220.000 180.000

10

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

37. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản (ha) 144 8 5 20 18

Trong đó: tôm nuôi (ha) 0 0 0 0 0

38. Sản lượng thuỷ sản (tấn) 129 85 105 96 100

Trong đó: khác thác (tấn) 89 53 61 36 38

39. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới (xã) 0 0 3,0 3,0 3

40. Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn

Theo giá hiện hành (tỷ đồng) 263,21 248,84 304,5 376,40 687,5

Khai khoáng (tỷ đồng) 5,78 6,65 7,6 8,5 3

Công nghiệp chế biến, chế tạo (tỷ đồng) 256,64 241,56 296,3 367,0 683

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng (tỷ đồng) 0,79 0,63 0,7 0,87 2

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải (tỷ đồng) 0 0 0 0 0

Theo giá so sánh 2010 (tỷ đồng) 216,13 197,44 217,2 250,79 442,3

Khai khoáng (tỷ đồng) 4,68 4,94 5,4 6,09 2

Công nghiệp chế biến, chế tạo (tỷ đồng) 210,88 192,07 211,4 244,17 439

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng (tỷ đg) 0,57 0,43 0,4 0,53 1

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải (tỷ đồng) 0 0 0 0 0

42. Tổng mức bán lẻ hàng hoá (tỷ đồng) 329 389 457 539 674

43. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống (tỷ đồng)

III. Xã hội, môi trường

11

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

44. Số trường, lớp, phòng học mầm non

Số trường (trường) 16 16 16 16 16

Số lớp (lớp) 105 108 108 119 119

Số phòng (phòng) 108 111 110 118 127

45. Số giáo viên mầm non (giáo viên) 159 169 182 194 213

46. Số học sinh mầm non (học sinh) 2.768 2.787 2.889 3262 3.367

47. Số trường, lớp, phòng học phổ thông tiểu học, THCS

Tiểu học

Số trường (trường) 15 15 15 15 15

Số lớp (lớp) 231 230 228 219 221

Số phòng (phòng) 244 244 231 236 246

Trung học cơ sở

Số trường (trường) 15 15 15 14 14

Số lớp (lớp) 150 145 140 135 136

Số phòng (phòng) 145 150 150 129 151

48. Số giáo viên phổ thông tiểu học, trung học cơ sở

Tiểu học (giáo viên) 389 387 393 378 382

Trung học cơ sở (giáo viên) 343 334 348 337 332

49. Số học sinh phổ thông tiểu học, trung học cơ sở

Tiểu học (học sinh) 4.915 5.169 5.265 4.941 5.090

Trung học cơ sở (học sinh) 4.851 4.282 4.185 4.026 3.956

50. Tỷ lệ học sinh phổ thông tiểu học, trung học cơ sở hoàn thành cấp học, tỷ lệ học sinh chuyển cấp

12

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tỷ lệ hoàn thành cấp học

Tiểu học (%) 100 100 100 100 100

Trung học sơ sở (%) … … 99,8 99 98,6

Tỷ lệ học sinh chuyển cấp

Tiểu học (%) 100 100 100 100 100

Trung học sơ sở (%) … … 76,3 100 85

51. Tỷ lệ học sinh phổ thông tiểu học, THCS lưu ban, bỏ học

Tỷ lệ lưu ban

Tiểu học (%) 0,36 0,51 0,0 0 0

Trung học sơ sở (%) … … 0,9 1 0,25

Tỷ lệ bỏ học

Tiểu học (%) 0 0 0 0 0

Trung học sơ sở (%) … … 5,4 0,98 0,81

52. Số người được xoá mù chữ, số học sinh bổ túc văn hoá

Số người được xóa mù chữ (người)

Số học sinh bổ túc văn hóa (người)

53. Số và tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

Xã/phường/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi (xã/phường/TT) 15 15 15 15

15

Tỷ lệ (%) 100 100 100 100 100

54. Số cơ sở y tế, số giường bệnh do cấp huyện quản lý

Cơ sở (cơ sở) 16 16 16 16 16

Giường (giường) 155 155 155 155 155

13

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

55. Số nhân lực y tế do cấp huyện quản lý (người) 191 201 198 161 201

56. Số lượng và tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ

Trạm y tế có bác sĩ (trạm) 4 4 4 5 6

Tỷ lệ (%) 27 27 27 33,33 40

57. Số lượng và tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nhân viên hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi

Trạm y tế có nhân viên hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi (trạm) 15 15 15 15 15

Tỷ lệ (%) 100 100 100 100 100

58. Số lượng và tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế

Trạm y tế đạt chuẩn quốc gia về y tế (trạm) ... ... 13 15 15

Tỷ lệ (%) ... ... 86,6 100 100

59. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) 96 98 91,1 98 99

60. Số người nghiện ma tuý có hồ sơ quản lý (người) ... ... ... 118 467

61. Số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma tuý (xã/phường/TT)

62. Số người nhiễm HIV, số bệnh nhân AIDS, số người chết do AIDS

Nhiễm HIV (người) 67 68 44 46 23

Bệnh nhân AIDS (người) 67 68 3 5 5

Chết so AIDS (người) 2 1 1 1

-

14

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

63. Số thư viện, số đầu sách và bản tài liệu trong thư viện do cấp huyện quản lý

Thư viện (thư viện) 1 1 1 1 1

Đầu sách và bản tài liệu (nghìn bản) 13.090 13.495 13.795 13.495 13.495

64. Số lượt người được phục vụ trong thư viện do cấp huyện quản lý (người) 23.760 38.680 29.680 27080 27.080

65. Số lượng và tỷ lệ hộ dân cư, xã/phường/thị trấn đạt chuẩn văn hoá

Hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa 15.087 15.611 15.998 16.650 16.504

Tỷ lệ (%) 85,14 87,78 90,6 91,82 91,0

Xã/phường/thị trấn đạt chuẩn văn hóa 3

Xã/phường/thị trấn (xã/phường/TT) 15

Tỷ lệ (%) 20

66. Số xã/phường/thị trấn có điểm bưu điện văn hoá (xã/phường/TT) 11 14 14 14 14

67. Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo và tái nghèo

Nghèo (hộ) 2.989 2.316 1.753 2.187 1.683

Thoát nghèo (hộ) 1.107 840 563 518 536

Tái nghèo (hộ) 105 9 5 2 11

68. Số hộ dân cư, nhân khẩu thiếu đói

Hộ thiếu đói (hộ) ... 2.827 5.388 1.443 4.312

Nhân khẩu thiếu đói (nhân khẩu) ... 9.938 7.128 3.360 6.001

69. Tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch, hố xí hợp vệ sinh

15

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Dùng nước sạch (%) 0 0 0 0 0

Hố xí hợp vệ sinh (%) … … 82,5 84,2 89

70. Số hộ và tỷ lệ hộ dân cư ở nông thôn dùng điện sinh hoạt

Hộ dân cư dùng điện sinh hoạt (hộ) 16.425 17.734 17.964 18.055 18.161

Tỷ lệ hộ dân cư dùng điện sinh hoạt (%) 92,69 99,72 99,8 99,57 99,59

71. Hổ trợ, cải thiện nhà ở cho người có công cách mạng (nhà) 188 54 307 711 707

72. Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

Tai nạn giao thông (vụ) 3 4 7 7 8

Số người chết (người) 4 4 7 9 9

Số người bị thương (người) 3 0 6 7 9

73. Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại 0 0 0 0 0

Vụ cháy, nổ (vụ ) 0 0 0 0 0

Mức độ thiệt hại (triệu đồng) 0 0 0 0 0

74. Số vụ, số bị can đã khởi tố

Số vụ bị khởi tố (vụ) 35 62 33 39 43

Số bị can bị khởi tố (người) 48 60 34 55 127

75. Số vụ, số bị can đã truy tố

Số vụ bị truy tố (vụ) 29 47 30 28 30

Số bị can bị khởi tố (người) 45 56 39 33 48

76. Số vụ, số người phạm tội đã kết án

Số vụ kết án (vụ) 33 43 38 32 32

Số người phạm tội bị kết án (người) 50 50 52 35 51

16

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

77. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình, số vụ đã được xử lý

Số vụ ngược đãi (vụ) 34 19 17 11 3

Số vụ đã được xử lý (vụ) 30 7 17 11 3

78. Số lượt người được trợ giúp pháp lý (lượt người) … … 1 1

0

79. Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá

Cháy rừng

Số vụ (vụ) 2 0 1 0 0

Diện tích (ha) 2 0 0,3 0 0

Chặt phá rừng

Số vụ (vụ) 33 36 21,0 20 35

Diện tích (ha) 71,2 60,8 37,3 75,76 109

80. Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

Vụ thiên tai (vụ ) 10 4 0 0 1

Mức độ thiệt hại (triệu đồng) 315 6,6 0,0 0 7.682

17

02. Hệ thống 27 chỉ tiêu thống kê chủ yếu cấp Xã năm

2017

Thị trấn Tiên Kỳ

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Châu

I. Đất đai và dân số

1. Diện tích và cơ cấu đất

Diện tích đất tự nhiên (km2) 8,38 23,6 37,61 16,51 41,02

Cơ cấu sử dụng đất (%) 81,35 97,81 97,59 97 98,14

Đất SX nông nghiệp 51,78 51,45 36,85 38,33 20,25

Đất lâm nghiệp 10,84 38,38 58,34 56,01 75,49

Đất chuyên dùng 11,21 6,52 1,4 1,71 1,44

Đất ở 7,52 1,46 1 0,95 0,96

2. Dân số trung bình (người) 7.521 3.838 4.205 2.978 4.451

Trong đó

Thành thị 7.521

Nữ 3.844 1.914 2.153 1.484 2.275

3. Số hộ dân cư (hộ) 1.939 951 1.001 726 1.207

4. Số trẻ em mới sinh (trẻ) 138 69 91 52 63

5. Số người chết (người) 33 28 27 26 38

6. Số người nhập cư, xuất cư

Nhập cư (người) 44 30 13 12 45

Xuất cư (người) 68 47 52 28 42

7. Số cuộc kết hôn, số vụ ly hôn

Kết hôn (cặp) 62 38 49 30 51

Ly hôn (vụ) 3 5 4 3 9

8. Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên (cặp VC)

13 13 9 6 9

II. Kinh tế

9. Thu, chi ngân sách Nhà nước

18

Thị trấn Tiên Kỳ

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Châu

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (tỷ đồng)

9,50

8,80

5,80

8,53

13,40

Chi ngân sách Nhà nước địa phương (tỷ đồng)

8,80

7,40

5,80

12,82

12,10

10. Số trang trại, lao động trong các trang trại

Trang trại (TT) 0 1 0 0 0

Lao động (người) 0 3 0 0 0

11. Diện tích gieo trồng cây hàng năm (ha) 314 452 321 334 365

12. Diện tích cây lâu năm (ha) 105 174,5 176,2 83,4 193,5

13. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản (ha) 5,5 2,44 0 0,09 0,57

III. Xã hội, môi trường

14. Số trường, lớp, phòng học, số giáo viên, số học sinh mầm non

Số trường (trường) 1 1 1 1 1

Số lớp (lớp) 14 7 7 5 6

Số phòng (phòng) 20 7 7 6 6

Giáo viên (GV) 28 14 14 10 10

Học sinh (H. sinh) 427 158 165 125 197

15. Số trường, lớp, phòng học, số giáo viên, số học sinh phổ thông tiểu học

Số trường (trường) 1 1 1 1 1

Số lớp (lớp) 24 9 12 7 15

Số phòng (phòng) 25 12 12 8 15

Giáo viên (GV) 44 16 19 15 25

Học sinh (h. sinh) 637 223 251 161 370

16. Số nhân lực y tế của trạm y tế (người) 5 5 4 5 5

19

Thị trấn Tiên Kỳ

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Châu

17. Số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (trẻ) 158 74 93 57 82

18. Số người nghiện ma tuý có hồ sơ quản lý (người) 34 7 27 5 49

19. Số người có HIV, số bệnh nhân AIDS, số người chết do AIDS

Nhiễm HIV (người) 2 0 2 0 0

Bệnh nhân AIDS (người) 0 0 1 0 0

Chết so AIDS (người) 0 0 0 0 0

20. Số lượng và tỷ lệ hộ dân cư, thôn/ấp/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hoá

Hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa 1.887 880 886 679 1.113

Tỷ lệ (%) 97,32 92,53 88,51 93,53 92,21

Thôn/ấp/bản/tổ đạt chuẩn văn hóa 11 6 5 5 5

Thôn/ấp/bản/tổ (thôn/tổ) 11 6 6 5 5

Tỷ lệ (%) 100 100 83,33 100 100

21. Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo và tái nghèo

Nghèo (hộ) 138 68 110 63 105

Thoát nghèo (hộ) 32 10 37 20 39

Tái nghèo (hộ) 0 0 0 0 0

22. Số hộ dân cư, nhân khẩu thiếu đói

Hộ thiếu đói (hộ) 391 197 294 323 220

Nhân khẩu thiếu đói (nhân khẩu) 395 433 386 353 220

20

Thị trấn Tiên Kỳ

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Châu

23. Số hộ và tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch, Hố xí hợp vệ sinh

Dùng nước sạch (%) 100 100 96 100 95,2

Hố xí hợp vệ sinh (%) 100 98,32 75 95 92

24. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng (nhà) 1 104 2 118 2

25. Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại 0 0 0 1 0

Vụ cháy, nổ (vụ ) 0 0 0 1 0

Mức độ thiệt hại (triệu đồng) 0 0 0 70 0

26. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình, số vụ đã được xử lý 0 0 0 0 3

Số vụ ngược đãi (vụ) 0 0 0 0 3

Số vụ đã được xử lý (vụ) 0 0 0 0 3

27. Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại 0 0 1 0 1

Vụ thiên tai (vụ ) 0 0 1 0 1

Mức độ thiệt hại (triệu đg) 0 0 369 0 2

21

02. Hệ thống 27 chỉ tiêu thống kê chủ yếu cấp Xã năm

2017 (tiếp theo…)

Xã Tiên

Lãnh Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Mỹ

I. Đất đai và dân số

1. Diện tích và cơ cấu đất

Diện tích đất tự nhiên (km2) 74,95 48,1 37,23 37,35 19,55

Cơ cấu sử dụng đất (%) 99,95 100 95,67 95,74 97,95

Đất SX nông nghiệp 12,85 14,58 22,41 41,86 50,35

Đất lâm nghiệp 76,9 78,11 71,15 48,88 43,49

Đất chuyên dùng 7,8 7,06 1,33 3,2 2,39

Đất ở 2,4 0,25 0,78 1,8 1,72

2. Dân số trung bình (nghìn người) 5.911 2.239 3.981 9.908 5.538

Trong đó

Thành thị 0

Nữ 2.916 1.128 1.991 4.987 2.777

3. Số hộ dân cư (hộ) 1.401 603 992 2.415 1.474

4. Số trẻ em mới sinh (trẻ) 71 54 73 126 74

5. Số người chết (người) 23 19 41 47 32

6. Số người nhập cư, xuất cư

Nhập cư (người) 40 7 41 44 8

Xuất cư (người) 50 29 45 78 26

7. Số cuộc kết hôn, số vụ ly hôn

Kết hôn (cặp) 82 36 35 115 46

Ly hôn (vụ) 6 2 5 13 4

8. Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên (cặp VC) 19 11 4 37 12

II. Kinh tế

22

Xã Tiên

Lãnh Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Mỹ

9. Thu, chi ngân sách Nhà nước

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (tỷ đồng) 9,70 8,26 6,10 12,00

8,30

Chi ngân sách Nhà nước địa phương (tỷ đồng) 6,30 8,11 6,10 10,60

6,70

10. Số trang trại, lao động trong các trang trại

Trang trại (TT) 0 0 0 0 0

Lao động (người) 0 0 0 0 0

11. Diện tích gieo trồng cây hàng năm (ha) 462 289 374 899 428

12. Diện tích cây lâu năm (ha) 236,5 175,4 173,6 205,8 150,5

13. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản (ha) 5 0,22 0,15 0,95 0,35

III. Xã hội, môi trường

14. Số trường, lớp, phòng học, số giáo viên, số học sinh mầm non

Số trường (trường) 1 1 1 2 1

Số lớp (lớp) 12 6 6 13 8

Số phòng (phòng) 14 6 6 13 8

Giáo viên (giáo viên) 16 8 8 26 15

Học sinh (học sinh) 335 146 180 384 244

15. Số trường, lớp, phòng học, số giáo viên, số học sinh phổ thông tiểu học

Số trường (trường) 1 0 1 2 1

Số lớp (lớp) 23 9 14 31 13

Số phòng (phòng) 23 9 14 35 14

Giáo viên (giáo viên) 36 15 23 55 23

23

Xã Tiên

Lãnh Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Mỹ

Học sinh (học sinh) 542 188 281 667 327

16. Số nhân lực y tế của trạm y tế (người) 5 5 5 7 5

17. Số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (trẻ) 127 48 85 190

18. Số người nghiện ma tuý có hồ sơ quản lý (người) 0 0 3 158 62

19. Số người có HIV, số bệnh nhân AIDS, số người chết do AIDS 0 0 0 0

Nhiễm HIV (người) 0 0 0 6 0

Bệnh nhân AIDS (người) 0 0 0 2 0

Chết so AIDS (người) 0 0 0 0 0

20. Số lượng và tỷ lệ hộ dân cư, thôn/ấp/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hoá

Hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa 1.246 528 892 2.017 1.364

Tỷ lệ (%) 88,94 87,56 89,92 83,52 92,54

Thôn/ấp/bản/tổ đạt chuẩn văn hóa 9 5 4 1 8

Thôn/ấp/bản/tổ (thôn/ấp/bản/tổ ) 12 6 5 8 9

Tỷ lệ (%) 75 83,33 80 12,5 88,89

21. Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo và tái nghèo

Nghèo (hộ) 211 105 141 103 117

Thoát nghèo (hộ) 72 49 39 5 91

Tái nghèo (hộ) 2 0 0 0 0

22. Số hộ dân cư, nhân khẩu thiếu đói

24

Xã Tiên

Lãnh Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Mỹ

Hộ thiếu đói (hộ) 428 130 365 366 253

Nhân khẩu thiếu đói (nhân khẩu) 428 290 532 553 266

23. Số hộ và tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch, Hố xí hợp vệ sinh

Dùng nước sạch (%) 90,6 96,2 100 85 100

Hố xí hợp vệ sinh (%) 86,5 97,3 85 85 75

24. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng (nhà) 1 2 4 1 14

25. Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại 0 0 0 0 0

Vụ cháy, nổ (vụ ) 0 0 0 0 0

Mức độ thiệt hại (triệu đồng) 0 0 0 0 0

26. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình, số vụ đã được xử lý 0 0 0 0 0

Số vụ ngược đãi (vụ) 0 0 0 0 0

Số vụ đã được xử lý (vụ) 0 0 0 0 0

27. Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại 0 0 1 1 1

Vụ thiên tai (vụ ) 0 0 1 1 1

Mức độ thiệt hại (triệu đồng) 0 0 500 2.447 4.164

25

02. Hệ thống 27 chỉ tiêu thống kê chủ yếu cấp Xã năm

2017 (tiếp theo…)

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên An

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Lập

I. Đất đai và dân số

1. Diện tích và cơ cấu đất

Diện tích đất tự nhiên (km2) 20,95 25,75 25,18 13,13 25,23

Cơ cấu sử dụng đất (%) 99,06 98,71 96,46 96,28 95,81

Đất sản xuất nông nghiệp 41,57 45,25 27,61 56,7 23,8

Đất lâm nghiệp 40,77 48,95 64,4 33,1 69,48

Đất chuyên dùng 14,75 2,56 3,13 3,3 1,42

Đất ở 1,97 1,95 1,32 3,18 1,11

2. Dân số trung bình (người) 3.693 6.242 3.834 4.350 3.032

Trong đó

Thành thị

Nữ 1.933 3.087 1.910 2.145 1.544

3. Số hộ dân cư (hộ) 1.053 1.573 1.080 1.005 816

4. Số trẻ em mới sinh (trẻ) 59 95 66 104 66

5. Số người chết (người) 39 49 30 37 23

6. Số người nhập cư, xuất cư

Nhập cư (người) 25 36 22 32 30

Xuất cư (người) 34 62 34 72 61

7. Số cuộc kết hôn, số vụ ly hôn

Kết hôn (cặp) 40 61 42 53 37

Ly hôn (vụ) 3 8 5 7 5

8. Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên (cặp VC) 5 7 8 10 13

II. Kinh tế

9. Thu, chi ngân sách Nhà nước

26

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên An

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Lập

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (tỷ đồng)

13,70

14,10

10,90

9,20

5,60

Chi ngân sách Nhà nước địa phương (tỷ đồng)

11,70

13,80

10,10

8,90

4,60

10. Số trang trại, lao động trong các trang trại

Trang trại (TT) 1 0 1 0

Lao động (người) 3 0 3 0

11. Diện tích gieo trồng cây hàng năm (ha) 339 485 495 357 332

12. Diện tích cây lâu năm (ha) 93,6 186 164,5 105,5 80

13. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản (ha) 0,35 0,02 1 1,2 0,15

III. Xã hội, môi trường

14. Số trường, lớp, phòng học, số giáo viên, số học sinh mầm non

Số trường (trường) 1 1 1 1 1

Số lớp (lớp) 6 8 8 6 7

Số phòng (phòng) 6 7 8 6 7

Giáo viên (giáo viên) 12 12 16 12 12

Học sinh (học sinh) 184 234 230 162 196

15. Số trường, lớp, phòng học, số giáo viên, số học sinh phổ thông tiểu học

Số trường (trường) 1 1 1 1 1

Số lớp (lớp) 11 17 14 11 11

Số phòng (phòng) 12 23 17 16 11

Giáo viên (giáo viên) 19 28 23 23 18

Học sinh (học sinh) 251 396 281 265 250

16. Số nhân lực y tế của trạm y tế (người) 5 6 5 6 5

27

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên An

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Lập

17. Số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (trẻ) 84 85 78 65 72

18. Số người nghiện ma tuý có hồ sơ quản lý (người) 17 33 23 31 18

19. Số người có HIV, số bệnh nhân AIDS, số người chết do AIDS 0

Nhiễm HIV (người) 0 3 7 3 0

Bệnh nhân AIDS (người) 0 1 0 1 0

Chết so AIDS (người) 0 0 0 0 0

20. Số lượng và tỷ lệ hộ dân cư, thôn/ấp/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hoá

Hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa 960 1.457 987 875 733

Tỷ lệ (%) 91,17 92,63 91,39 87,06 89,83

Thôn/ấp/bản/tổ đạt chuẩn văn hóa 6 10 4 4 2

Thôn/ấp/bản/tổ (thôn/ấp/bản/tổ ) 5 11 6 5 5

Tỷ lệ (%) 120 90,91 66,67 80 40

21. Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo và tái nghèo

Nghèo (hộ) 24 93 140 93 172

Thoát nghèo (hộ) 5 27 66 29 33

Tái nghèo (hộ) 0 0 0 0 0

22. Số hộ dân cư, nhân khẩu thiếu đói

Hộ thiếu đói (hộ) 185 232 315 321 292

Nhân khẩu thiếu đói (nhân khẩu) 200 380 432 333 800

28

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên An

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Lập

23. Số hộ và tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch, Hố xí hợp vệ sinh

Dùng nước sạch (%) 100 99 100 100 94

Hố xí hợp vệ sinh (%) 93,91 96 83 98,2 70,6

24. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng (nhà) 0 2 0 40 16

25. Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại 0 0 0 0 0

Vụ cháy, nổ (vụ ) 0 0 0 0 0

Mức độ thiệt hại (triệu đồng) 0 0 0 0 0

26. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình, số vụ đã được xử lý 0 0 0 0 0

Số vụ ngược đãi (vụ) 0 0 0 0 0

Số vụ đã được xử lý (vụ) 0 0 0 0 0

27. Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại 0 0 0 0 1

Vụ thiên tai (vụ ) 0 0 0 0 1

Mức độ thiệt hại (triệu đồng) 0 0 0 0 200

29

II. ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH,

ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU

30

31

01. Số đơn vị hành chính cấp xã Có đến thời điểm 31/12 hàng năm

Mã số đơn vị hành chính

Tổng số thôn, khối

phố

Chia ra

Thôn Khối phố

Thành thị 108 106 2

Thị trấn Tiên Kỳ 20854 13 11 2

Nông thôn 95 95 -

Xã Tiên Sơn 20857 6 6 -

Xã Tiên Hà 20860 6 6 -

Xã Tiên Cẩm 20863 5 5 -

Xã Tiên Châu 20866 5 5 -

Xã Tiên Lãnh 20869 12 12 -

Xã Tiên Ngọc 20872 6 6 -

Xã Tiên Hiệp 20875 5 5 -

Xã Tiên Cảnh 20878 8 8 -

Xã Tiên Mỹ 20881 9 9 -

Xã Tiên Phong 20884 6 6 -

Xã Tiên Thọ 20887 11 11 -

Xã Tiên An 20890 6 6 -

Xã Tiên Lộc 20893 5 5 -

Xã Tiên Lập 20896 5 5 -

32

02. Hiện trạng sử dụng đất

Có đến thời điểm 31/12 hàng năm Ha

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng diện tích đất tự nhiên 45.440,6 45.454,9 45.454,9 45.454,9 45.454,9

I Đất nông nghiệp 39.042,4 41.959,9 41.959,9 41.959,9 41.950,2

1, Đất sản xuất Nông nghiệp 8.288,6 14.757,8 14.757,8 14.752,3 14.749,4

Đất trồng cây hằng năm 4.668,2 4.598,9 4.598,9 4.596,4 4.595,1

Đất trồng lúa 2.811,4 2.532,6 2.532,6 2.530,6 2.530,0

Đất cỏ dùng váo chăn nuôi 97,1 0 0 0 0

Đất trồng cây hằng năm khác 1.748,7 2.066,2 2.066,2 2.065,8 2.065,0

Đất trồng cây lâu năm 3.620,4 10.158,9 10.158,9 10.156,0 10.154,4

2. Đất lâm nghiệp 30.723,2 27.182,1 27.182,1 27.182,0 27.180,8

Đất rừng sản xuất 24.050,5 20.960,2 20.960,2 20.960,1 20.958,9

Đất rừng phòng hộ 6.672,7 6.221,9 6.221,9 6.221,9 6.221,9

Đất rừng đặc dụng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

3. Đất nuôi trồng thủy sản 15,5 17,7 17,7 17,7 17,7

4. Đất nông nghiệp khác 15,2 2,3 2,3 2,3 2,3

II Đất phi nông nghiệp 5.082,6 3.248,1 3.248,1 3.253,6 3.257,8

1. Đất ở 2.346,1 551,1 551,1 554,6 555,8

Đất ở tại nông thôn 2.192,0 487,8 487,8 491,1 492,2

33

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Đất ở tại đô thị 154,1 63,3 63,3 63,5 63,7

2. Đất chuyên dùng 1.601,8 1.824,7 1.824,7 1.826,7 1.829,7

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 21,0 8,4 8,4 8,4 78,5

Đất quốc phòng, Đất an ninh 749,8 861,0 861,0 1.161,0 326,0

Đất xây dựng công trình sự nghiệp ... 66,6 66,6 68,2 535,0

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 44,3 88,4 88,4 88,4 88,7

Đất có mục đích công cộng 786,7 800,3 800,3 800,8 801,5

3. Đất tôn giáo, cơ sở tín ngưỡng 8,6 9,2 9,2 9,2 9,16

4, Đất nghĩa trang, nghĩa địa 59,5 60,8 60,8 60,8 60,8

5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng 1.065,0 802,3 802,3 801,1 802,33

6. Đất phi nông nghiệp khác 1,6 0,0 0,0 0,0 0,0

III. Đất chưa sử dụng 1.315,6 246,9 246,9 246,9 246,9

1. Đất bằng chưa sử dụng 349,2 70,1 70,1 70,1 70,1

2. Đất đồi núi chưa sử dụng 964,9 176,8 176,8 176,8 176,9

3. Núi đá, không có cây 1,5 0,0 0,0 0,0

0,0

34

03. Diện tích đất tự nhiên phân theo cấp xã Có đến thời điểm 31/12 hàng năm

Ha

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Toàn huyện 45.440,6 45.454,9 45.454,9 45.454,9 5.454,9

Thành thị 828,5 837,9 837,9 837,9 837,9

TT. Tiên Kỳ 828,5 837,9 837,9 837,9 837,9

Nông thôn 44.612,2 44.617,0 44.617,0 44.617,0 44.617,0

Xã Tiên Sơn 2.333,0 2.360,0 2.360,0 2.360,0 2.360,0

Xã Tiên Hà 3.800,6 3.761,9 3.761,9 3.761,9 3.761,9

Xã Tiên Cẩm 1.716,1 1.650,8 1.650,8 1.650,8 1.650,8

Xã Tiên Châu 4.088,8 4.101,9 4.101,9 4.101,9 4.101,9

Xã Tiên Lãnh 7.490,1 7.495,1 7.495,1 7.495,1 7.495,1

Xã Tiên Ngọc 4.855,5 4.810,0 4.810,0 4.810,0 4.810,0

Xã Tiên Hiệp 3.638,3 3.723,8 3.723,8 3.723,8 3.723,8

Xã Tiên Cảnh 3.725,4 3.734,8 3.734,8 3.734,8 3.734,8

Xã Tiên Mỹ 1.985,7 1.955,0 1.955,0 1.955,0 1.955,0

Xã Tiên Phong 2.075,2 2.095,1 2.095,1 2.095,1 2.095,1

Xã Tiên Thọ 2.590,0 2.575,2 2.575,2 2.575,2 2.575,2

Xã Tiên An 2.516,7 2.518,0 2.518,0 2.518,0 2.518,0

Xã Tiên Lộc 1.259,6 1.312,7 1.312,7 1.312,7 1.312,7

Xã Tiên Lập 2.537,3 2.522,8 2.522,8 2.522,8 2.522,8

35

04. Cơ cấu sử dụng đất phân theo cấp xã Có đến thời điểm 31/12 hàng năm

%

Tổng diện tích đất tự nhiên (ha)

Chia ra

Đất nông nghiệp

Đất phi nông

nghiệp

Đất chưa sử dụng

Toàn huyện 100,0 92,30 7,16 0,54

Thành thị 100,0 74,82 24,90 0,28

Thị trấn Tiên Kỳ 100,0 74,82 24,90 0,28

Nông thôn 100,0 92,63 6,82 0,55

Xã Tiên Sơn 100,0 89,87 9,44 0,70

Xã Tiên Hà 100,0 95,19 4,42 0,38

Xã Tiên Cẩm 100,0 94,34 3,93 1,72

Xã Tiên Châu 100,0 95,23 4,15 0,62

Xã Tiên Lãnh 100,0 91,03 8,53 0,44

Xã Tiên Ngọc 100,0 92,69 6,78 0,53

Xã Tiên Hiệp 100,0 96,28 3,51 0,20

Xã Tiên Cảnh 100,0 90,85 9,38 0,77

Xã Tiên Mỹ 100,0 93,90 5,07 1,03

Xã Tiên Phong 100,0 82,33 17,64 0,03

Xã Tiên Thọ 100,0 94,24 5,75 0,01

Xã Tiên An 100,0 92,10 6,68 1,22

Xã Tiên Lộc 100,0 89,98 9,58 0,44

Xã Tiên Lập 100,0 95,71 4,00 0,29

36

05. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc Trà

My

°C

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Bình quân năm 24,8 25,1 25,2 25,4 25,1

Tháng 1 21,1 19,4 20,0 22,9 22,0

Tháng 2 23,3 21,8 22,2 20,3 21,6

Tháng 3 24,9 25,0 25,2 23,6 24,7

Tháng 4 26,4 26,9 25,7 27,6 26,4

Tháng 5 27,0 28,0 27,9 27,8 27,4

Tháng 6 27,4 28,8 27,7 27,5 28,0

Tháng 7 26,6 27,6 27,3 27,5 27,1

Tháng 8 27,1 27,2 27,1 27,6 27,6

Tháng 9 25,7 26,9 26,8 27,2 27,1

Tháng 10 24,1 24,8 25,0 26,0 25,2

Tháng 11 23,6 24,3 24,7 24,6 23,7

Tháng 12 19,9 20,2 22,9 27,8 20,9

37

06. Số giờ nắng tại số trạm quan trắc Trà My

Giờ

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Tổng số 1,639 1,992 2,176 1,819 1.756

Bình quân năm 137 166 181 152 146

Tháng 1 70 81 121 109 70

Tháng 2 152 179 132 84 97

Tháng 3 200 190 212 134 188

Tháng 4 160 226 201 214 185

Tháng 5 250 255 252 213 194

Tháng 6 184 187 230 204 235

Tháng 7 179 187 148 253 166

Tháng 8 121 203 234 200 214

Tháng 9 116 209 210 162 214

Tháng 10 101 147 181 136 96

Tháng 11 68 110 136 96 58

Tháng 12 38 18 119 14 39

38

07. Lượng mưa tại trạm quan trắc Trà My

mm

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Tổng số 4.043,0 3.417,0 4.003,0 5.329,4 6.162,3

Bình quân năm 337,0 285,0 334,0 444,0 514

Tháng 1 113,6 143,0 265,0 120,4 378,0

Tháng 2 70,0 5,2 186,0 96,5 317,9

Tháng 3 317,6 35,6 392,6 42,4 221,0

Tháng 4 81,8 169,7 94,0 18,6 101,9

Tháng 5 211,2 166,1 255,9 175,6 510,6

Tháng 6 175,9 138,9 92,2 348,1 369,7

Tháng 7 171,0 233,9 141,4 176,2 429,6

Tháng 8 47,0 171,9 382,0 364,2 179,0

Tháng 9 636,9 197,7 303,0 692,5 282,3

Tháng 10 922,0 1075,0 529,4 464,1 556,0

Tháng 11 1243,4 526,3 1034,0 1038,8 2358,0

Tháng 12 52,2 554,0 327,3 1792,0 431,3

39

08. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc Trà My %

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Bình quân năm 88 86 87 87 88

Tháng 1 92 89 89 92 92

Tháng 2 90 85 89 89 93

Tháng 3 89 83 86 87 86

Tháng 4 89 84 84 82 88

Tháng 5 88 84 83 83 86

Tháng 6 86 79 82 85 84

Tháng 7 86 86 85 85 87

Tháng 8 84 86 86 85 86

Tháng 9 88 84 86 86 87

Tháng 10 89 91 88 90 90

Tháng 11 90 91 91 92 92

Tháng 12 90 92 91 96 90

40

41

III . DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG

42

43

THÁP TUỔI DÂN SỐ HUYỆN TIÊN PHƯỚC

(Dân số có đến 31/12/2017)

ĐVT: Người

NAM NỮ

44

45

01. Diện tích, số hộ, dân số và mật độ dân số phân theo

cấp xã năm 2017

Diện tích

(Km2) Số hộ

Dân số trung bình

(người)

Mật độ dân số

(Người/km2)

Tổng số 454.546 18.236 71.721 158

Thành thị 8.379 1.939 7.521 898

Thị trấn Tiên Kỳ 8.379 1.939 7.521 898

Nông thôn 446.167 16.297 64.200 144

Xã Tiên Sơn 23.600 951 3838 163

Xã Tiên Hà 37.619 1001 4205 112

Xã Tiên Cẩm 16.508 726 2978 180

Xã Tiên Châu 41.019 1.207 4451 109

Xã Tiên Lãnh 74.951 1.401 5911 79

Xã Tiên Ngọc 48.100 603 2239 47

Xã Tiên Hiệp 37.238 992 3981 107

Xã Tiên Cảnh 37.345 2.415 9908 265

Xã Tiên Mỹ 19.549 1.474 5538 283

Xã Tiên Phong 20.951 1.053 3693 176

Xã Tiên Thọ 25.752 1.573 6242 242

Xã Tiên An 25.180 1.080 3834 152

Xã Tiên Lộc 13.127 1005 4350 331

Xã Tiên Lập 25.228 816 3032 120

46

02. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo

thành thị, nông thôn

Người

Tổng số

Phân theo gới tính Phân theo thành thị,

nông thôn

Nam Nữ Thành

thị Nông thôn

Năm 2001 71.419 34.804 36.615 7.263 64.156

Năm 2002 71.285 34.774 36.511 7.235 64.050

Năm 2003 71.075 34.667 36.408 7.200 63.875

Năm 2004 70.702 34.545 36.157 7.092 63.610

Năm 2005 70.118 34.286 35.832 7.086 63.032

Năm 2006 69.500 34.083 35.417 6.946 62.554

Năm 2007 69.129 34.028 35.101 6.925 62.204

Năm 2008 68.860 33.854 35.006 6.968 61.892

Năm 2009 68.817 33.959 34.858 6.971 61.846

Năm 2010 69.187 34.170 35.017 6.997 62.190

Năm 2011 69.510 34.389 35.121 7.053 62.457

Năm 2012 69.844 34.606 35.238 7.115 62.729

Năm 2013 70.035 34.749 35.286 7.184 62.851

Năm 2014 70.494 35.013 35.481 7.290 63.204

Năm 2015 71.126 35342 35.784 7.406 63.720

Năm 2016 71.453 35.508 35.945 7.467 63.986

SB năm 2017 71.721 35.633 36.088 7.522 64.199

47

03. Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết, tỷ lệ nhập cư, tỷ lệ xuất cư, tỷ lệ

tăng tự nhiên, tỷ lệ tăng chung của dân số

Tỷ lệ sinh

Tỷ lệ chết

Tỷ lệ nhập cư

Tỷ lệ xuất cư

Tỷ lệ tăng tự nhiên

Tỷ lệ tăng

chung

2011 17,52 7,41 4,91 8,29 10,11 6,73

2012 16,97 7,03 5,25 12,33 9,94 2,87

2013 16,83 6,61 5,15 12,78 10,22 2,6

2014 16,78 6,61 7,48 7,21 10,17 9,9

2015 16,77 6,65 8,66 11,37 10,12 7,41

2016 16,56 6,61 4,44 12,62 9,95 1,77

Sơ bộ 2017 16,75 6,86 5,98 10,15 9,89 5,72

48

04. Dân số trung bình phân theo cấp xã

Người

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 70.035 70.494 71.126 71.453 71.721

Thành thị 7.184 7.290 7.406 7.467 7.521

TT. Tiên Kỳ 7.184 7.290 7.406 7.467 7.521

Nông thôn 62.851 63.204 63.720 63.986 64.200

Xã Tiên Sơn 3.708 3.761 3.807 3.822 3.838

Xã Tiên Hà 4.118 4.142 4.174 4.189 4.205

Xã Tiên Cẩm 2.947 2.951 2.957 2.970 2.978

Xã Tiên Châu 4.328 4.369 4.415 4.433 4.451

Xã Tiên Lãnh 5.792 5.806 5.859 5.888 5.911

Xã Tiên Ngọc 2.189 2.196 2.225 2.232 2.239

Xã Tiên Hiệp 3.896 3.919 3.948 3.963 3.981

Xã Tiên Cảnh 9.738 9.784 9.843 9.879 9.908

Xã Tiên Mỹ 5.449 5.476 5.508 5.522 5.538

Xã Tiên Phong 3.630 3.650 3.672 3.685 3.693

Xã Tiên Thọ 6.110 6.122 6.179 6.228 6.242

Xã Tiên An 3.746 3.757 3.800 3.820 3.834

Xã Tiên Lộc 4.275 4.298 4.319 4.332 4.350

Xã Tiên Lập 2.925 2.973 3.014 3.023 3.032

49

05. Dân số trung bình nam phân theo cấp xã

Người

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 34.749 35.013 35.342 35.508 35.633

Thành thị 3.495 3.553 3.615 3.651 3.677

Thị trấn Tiên Kỳ 3.495 3.553 3.615 3.651 3.677

Nông thôn 31.254 31.460 31.727 31.857 31.956

Xã Tiên Sơn 1.837 1.878 1.904 1.915 1.924

Xã Tiên Hà 1.998 2.015 2.035 2.046 2.052

Xã Tiên Cẩm 1.483 1.483 1.488 1.493 1.494

Xã Tiên Châu 2.107 2.132 2.158 2.168 2.176

Xã Tiên Lãnh 2.935 2.933 2.963 2.981 2.995

Xã Tiên Ngọc 1.111 1.101 1.111 1.109 1.111

Xã Tiên Hiệp 1.951 1.965 1980 1.983 1.990

Xã Tiên Cảnh 4.812 4.848 4880 4.902 4.921

Xã Tiên Mỹ 2.709 2.733 2.749 2.754 2.761

Xã Tiên Phong 1.741 1.746 1.754 1.758 1.760

Xã Tiên Thọ 3.088 3.091 3.121 3.147 3.155

Xã Tiên An 1.889 1.891 1910 1.918 1.924

Xã Tiên Lộc 2.171 2180 2.192 2.199 2.205

Xã Tiên Lập 1.422 1.464 1.482 1.484 1.488

50

06. Dân số trung bình nữ phân theo cấp xã

Người

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 35.286 35.481 35.784 35.945 36.088

Thành thị 3.689 3.737 3.791 3.816 3.844

Thị trấn Tiên Kỳ 3.689 3.737 3.791 3.816 3.844

Nông thôn 31.597 31.744 31.993 32.129 32.244

Xã Tiên Sơn 1.871 1.883 1.903 1.907 1.914

Xã Tiên Hà 2120 2.127 2.139 2.143 2.153

Xã Tiên Cẩm 1.464 1.468 1.469 1.477 1.484

Xã Tiên Châu 2.221 2.237 2.257 2.265 2.275

Xã Tiên Lãnh 2.857 2.873 2.896 2.907 2.916

Xã Tiên Ngọc 1.078 1.095 1.114 1.123 1.128

Xã Tiên Hiệp 1.945 1.954 1.968 1.980 1.991

Xã Tiên Cảnh 4.926 4.936 4.963 4.977 4.987

Xã Tiên Mỹ 2.740 2.743 2.759 2.768 2.777

Xã Tiên Phong 1.889 1.904 1.918 1.927 1.933

Xã Tiên Thọ 3.022 3.031 3.058 3.081 3.087

Xã Tiên An 1.857 1.866 1.890 1.902 1.910

Xã Tiên Lộc 2.104 2.118 2.127 2.133 2.145

Xã Tiên Lập 1.503 1.509 1.532 1.539 1.544

51

07. Dân số có đến 31/12 hàng năm phân theo cấp xã

Người

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 70.126 70.862 71.389 71.516 71.926

Thành thị 7.220 7.360 7.451 7.481 7.562

Thị trấn Tiên Kỳ 7.200 7360 7.451 7.481 7562

Nông thôn 62.906 63.502 63.938 64.035 64.364

Xã Tiên Sơn 3.727 3.795 3.819 3.826 3.850

Xã Tiên Hà 4120 4.164 4.185 4.193 4.218

Xã Tiên Cẩm 2.957 2.945 2.968 2.973 2.983

Xã Tiên Châu 4.337 4.401 4.429 4.437 4.465

Xã Tiên Lãnh 5.778 5.834 5.884 5.892 5.930

Xã Tiên Ngọc 2.173 2.219 2.231 2.233 2.246

Xã Tiên Hiệp 3.901 3.936 3.960 3.967 3.995

Xã Tiên Cảnh 9.753 9.815 9.872 9.885 9.930

Xã Tiên Mỹ 5.454 5.498 5.518 5.526 5.550

Xã Tiên Phong 3.639 3.661 3.682 3.687 3.698

Xã Tiên Thọ 6.109 6.134 6.224 6.232 6.252

Xã Tiên An 3.731 3.783 3.817 3.822 3.846

Xã Tiên Lộc 4.288 4.309 4.329 4.336 4.363

Xã Tiên Lập 2.939 3.008 3.020 3.026 3.038

52

08. Số cuộc kết hôn và vụ ly hôn năm 2017

Người nữ trước khi kết hôn hoặc ly hôn thuộc NKTTTT của

xã/P/TT

Người nữ trước khi kết hôn hoặc ly hôn không

thuộc NKTTTT của xã/P/TT

Kết hôn (cặp)

Ly hôn (vụ)

Kết hôn (cặp)

Ly hôn (vụ)

Tổng số 777 82 467 28

Thành thị 62 3 37 1

Thị trấn Tiên Kỳ 62 3 37 1

Nông thôn 715 79 430 27

Xã Tiên Sơn 38 5 23 2

Xã Tiên Hà 49 4 29 1

Xã Tiên Cẩm 30 3 18 1

Xã Tiên Châu 51 9 31 3

Xã Tiên Lãnh 82 6 49 2

Xã Tiên Ngọc 36 2 22 1

Xã Tiên Hiệp 35 5 21 2

Xã Tiên Cảnh 115 13 69 4

Xã Tiên Mỹ 46 4 28 1

Xã Tiên Phong 40 3 24 1

Xã Tiên Thọ 61 8 37 3

Xã Tiên An 42 5 25 2

Xã Tiên Lộc 53 7 32 2

Xã Tiên Lập 37 5 22 2

53

09. Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên năm 2017

Số cặp vợ chồng sinh con trong năm (cặp)

Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba

trở lên trong năm (cặp)

Tỷ lệ cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên trong năm (%)

Tổng số 882 176 19,95

Thị trấn Tiên Kỳ 72 13 18,06

Xã Tiên Sơn 67 13 19,4

Xã Tiên Hà 66 9 13,64

Xã Tiên Cẩm 48 6 12,5

Xã Tiên Châu 47 9 19,15

Xã Tiên Lãnh 63 19 30,16

Xã Tiên Ngọc 46 11 23,91

Xã Tiên Hiệp 55 4 7,27

Xã Tiên Cảnh 110 37 33,64

Xã Tiên Mỹ 58 12 20,69

Xã Tiên Phong 36 5 13,89

Xã Tiên Thọ 79 7 8,86

Xã Tiên An 50 8 16,0

Xã Tiên Lộc 35 10 28,57

Xã Tiên Lập 50 13 26,0

54

10. Dân số trong độ tuổi lao động phân theo cấp xã Nam: 15-59; nữ: 15-54

Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Tổng số

Trong đó: nữ

Tổng số

Trong đó: nữ

Tổng số

Trong đó: nữ

Tổng số 41.442 20.891 41.464 20.914 42.328 21.360

Thành thị 4.237 2.114 4.246 2.119 4.384 2.186

TT. Tiên Kỳ 4.237 2.114 4.246 2.119 4.384 2.186

Nông thôn 37.205 18.777 37.218 18.795 37.944 19.174

Xã Tiên Sơn 2.215 1.103 2.223 1.109 2.279 1.137

Xã Tiên Hà 2.424 1.223 2.426 1.225 2.477 1.252

Xã Tiên Cẩm 1.724 858 1.713 853 1.756 875

Xã Tiên Châu 2.638 1.314 2.643 1.317 2.698 1.345

Xã Tiên Lãnh 3.465 1.773 3.452 1.767 3.517 1.801

Xã Tiên Ngọc 1.267 639 1.277 644 1.312 664

Xã Tiên Hiệp 2.291 1.169 2.297 1.173 2.355 1.204

Xã Tiên Cảnh 5.939 2.964 5.919 2.955 5.997 2.994

Xã Tiên Mỹ 3.223 1.617 3.219 1.616 3.258 1.636

Xã Tiên Phong 2.287 1.184 2.295 1.189 2.345 1.215

Xã Tiên Thọ 3.426 1.722 3.436 1.728 3.491 1.755

Xã Tiên An 2.177 1.114 2.182 1.117 2.238 1.147

Xã Tiên Lộc 2.379 1.196 2.382 1.198 2.423 1.219

Xã Tiên Lập 1.750 901 1.754 904 1.798 930

55

10. Dân số trong độ tuổi lao động phân theo cấp xã

Nam: 15-59; nữ: 15-54 (tiếp theo…)

Người

Năm 2016 Sơ bộ năm 2017

Tổng số Trong đó:

nữ Tổng số

Trong đó: nữ

Tổng số 42.589 21.491 42.749 21.576

Thành thị 4.429 2.208 4.461 2.224

Thị trấn Tiên Kỳ 4.429 2.208 4.461 2.224

Nông thôn 38.160 19.283 38.288 19.352

Xã Tiên Sơn 2.292 1.143 2.302 1.147

Xã Tiên Hà 2.488 1.258 2.498 1.264

Xã Tiên Cẩm 1.767 881 1.772 885

Xã Tiên Châu 2.712 1.352 2.723 1.358

Xã Tiên Lãnh 3.542 1.814 3.556 1.820

Xã Tiên Ngọc 1.318 667 1.322 670

Xã Tiên Hiệp 2.368 1.210 2.379 1.217

Xã Tiên Cảnh 6.025 3.008 6.043 3.014

Xã Tiên Mỹ 3.269 1.641 3.278 1.646

Xã Tiên Phong 2.356 1.221 2.361 1.225

Xã Tiên Thọ 3.531 1.775 3.539 1.778

Xã Tiên An 2.256 1.156 2.264 1.161

Xã Tiên Lộc 2.433 1.224 2.443 1.231

Xã Tiên Lập 1.803 933 1.808 936

56

11. Tỷ lệ nữ tham gia các cấp uỷ Đảng Nhiệm kỳ 2016 – 2020

Cấp huyện Cấp xã

Tổng số

(người)

Trong đó: nữ (người)

Tỷ lệ nữ

tham gia (%)

Tổng số

(người)

Trong đó: nữ (người)

Tỷ lệ nữ

tham gia (%)

Tổng số 38 7 18 166 38 23

Chia theo cấp ủy

Chi bộ

Đảng ủy 166 38 23

Đảng ủy cấp Huyện

Chia theo trình độ học vấn 38 7 18 166 38

Trung cấp 45 20 44

Cao đẳng 2

Đại học và trên đại học 38 7 18 119 18 15

Khác

Chia theo dân tộc

Kinh 38 7 18 166 38 23

Dân tộc khác

Chia theo nhóm tuổi 38 7 166 38

Dưới 30 tuổi

Từ 30 - 44 tuổi 17 4 24 129 31 24

Từ 45 tuổi trở lên 21 3 14 37 7 19

57

12. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính

quyền - Có đến 31/12/ 2017

Cấp huyện Cấp xã

Tổng số

(người)

Trong đó: nữ (người)

Tỷ lệ nữ

đảm nhiệm

(%)

Tổng số (người)

Trong đó: nữ (người)

Tỷ lệ nữ

đảm nhiệm

(%)

Tổng số 42 6 14 76 16 21

Chia theo trình độ học vấn 42 6 14 76 16 21

Trung cấp 1 0 16 3 19

Cao đẳng 6 0 0

#DIV/0!

Đại học và trên đại học 35 6 14 60 13 22

Khác

Chia theo dân tộc 42 6 14 76 16 21

Kinh 42 6 14 75 15 20

Dân tộc khác 1 1 100

Chia theo nhóm tuổi 42 6 14 76 16 21

Dưới 30 tuổi 0 0

#DIV/0!

Từ 30 - 44 tuổi 18 2 11 59 12 20

Từ 45 tuổi trở lên 24 4 17 17 4 24

58

13. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các

tổ chức chính trị - xã hội - Có đến 31/12/ 2017

Cấp huyện Cấp xã

Tổng số

(người)

Trong đó: nữ (người)

Tỷ lệ nữ

đảm nhiệm

(%)

Tổng số (người)

Trong đó: nữ (người)

Tỷ lệ nữ

đảm nhiệm

(%)

Tổng số 41 7 17 169 42 25

Chia theo trình độ học vấn

41 7 17 169 42

Trung cấp 90 20 22

Cao đẳng 2

Đại học và trên đại học

41 7 17 76 22 29

Khác 1

Chia theo dân tộc 41 7 17 169 42 25

Kinh 41 7 17 169 42 25

Dân tộc khác

Chia theo nhóm tuổi 41 7 169 42 25

Dưới 30 tuổi

Từ 30 - 44 tuổi 19 5 26 132 33 25

Từ 45 tuổi trở lên 22 2 9 37 9 24

59

IV. CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP

60

61

01. Đơn vị hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp và cơ sở

kinh tế cá thể phi nông lâm thủy sản

Đơn vị

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

1. Số đơn vị hành chính sự nghiệp 158 158 158 158 161

Hành chính 81 81 81 81 83

Trong đó: cấp xã 15 15 15 15 15

Sự nghiệp 77 77 77 77 78

2. Số doanh nghiệp 45 66 86 85 104

3. Số cơ sở cá thể phi nông lâm thủy sản 2.763 2.872 3.005 3.283 3.630

Công nghiệp 590 615 658 808 817

Khai khoáng 0 0 0 0 0

CN chế biến, chế tạo 587 612 655 805 813

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng 3 3 3 3 4

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải 0 0 0 0 0

Xây dựng 89 91 96 108 158

Dịch vụ 2.084 2.166 2.251 2.367 2.655

Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ôtô, mô tô, xe máy 1.301 1.340 1.343 1.385 1.488

Vận tải kho bãi 158 160 161 191 278

D. vụ lưu trú và ăn uống 433 460 490 509 571

Khác 192 206 257 282 318

62

02. Lao động làm việc trong các đơn vị hành chính sự

nghiệp, doanh nghiệp và cơ sở kinh tế cá thể phi nông lâm thủy sản

Lao động

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

1. Đơn vị hành chính sự nghiệp 2.406 2.408 2.420 2.426 2.513

Hành chính 902 911 915 917 893

Trong đó: cấp xã 380 380 380 383 360

Sự nghiệp 1.504 1.497 1.505 1.509 1.620

2. Doanh nghiệp 774 818 1.453 1462 2078

3. Cơ sở cá thể phi nông lâm thủy sản 3.410 3.553 3.897 4.267 5.111

Công nghiệp 710 748 822 988 1089

Khai khoáng 0 0 0 0 0

CN chế biến, chế tạo 704 742 817 984 1079

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng 6 6 5 4 10

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải 0 0 0 0 0

Xây dựng 267 274 381 443 675

Dịch vụ 2.433 2.531 2.694 2.836 3.347

Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ôtô, mô tô, xe máy 1.526 1.582 1.588 1.638 1.797

Vận tải kho bãi 158 171 194 206 313

D. vụ lưu trú và ăn uống 518 534 614 663 834

Khác 231 244 298 329 403

63

03. Hộ nông lâm thủy sản phân theo cấp xã

Hộ

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 15.555 13.519 12.683 12.801 12.874

Thị trấn Tiên Kỳ 1.426 1.126 1.055 1.060 1065

Xã Tiên Sơn 766 761 713 713 713

Xã Tiên Hà 919 819 770 773 781

Xã Tiên Cẩm 589 547 511 534 537

Xã Tiên Châu 1.080 933 852 867 868

Xã Tiên Lãnh 1.275 1.129 1.055 1.060 1065

Xã Tiên Ngọc 509 482 451 445 453

Xã Tiên Hiệp 876 736 689 691 704

Xã Tiên Cảnh 2.113 1.716 1.640 1.673 1673

Xã Tiên Mỹ 1.371 1.095 1.018 1.008 1018

Xã Tiên Phong 865 760 695 707 705

Xã Tiên Thọ 1.148 1.108 1.064 1.070 1070

Xã Tiên An 949 847 804 819 831

Xã Tiên Lộc 954 820 750 758 763

Xã Tiên Lập 715 640 616 623 628

64

04. Lao động nông lâm thủy sản phân theo cấp xã

Lao động

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Tổng số 29.955 29.310 27.504 27.670 27.773

Thị trấn Tiên Kỳ 2.746 2.676 2.517 2.543 2.561

Xã Tiên Sơn 2.746 2.676 2.517 2.543 1.351

Xã Tiên Hà 27.209 26.634 24.987 25.127 1.635

Xã Tiên Cẩm 1.475 1.428 1.338 1.345 1.039

Xã Tiên Châu 1.770 1.725 1.622 1.629 1.891

Xã Tiên Lãnh 1.134 1.102 1.029 1.036 2.251

Xã Tiên Ngọc 2.080 2.051 1.873 1.883 920

Xã Tiên Hiệp 2.455 2.382 2.226 2.242 1.554

Xã Tiên Cảnh 980 976 913 917 3.824

Xã Tiên Mỹ 1.687 1.644 1.539 1.547 2.449

Xã Tiên Phong 4.069 3.971 3.795 3.813 1.486

Xã Tiên Thọ 2.640 2.618 2.434 2.442 2.097

Xã Tiên An 1.666 1.614 1.476 1.483 1.743

Xã Tiên Lộc 2.211 2.155 2.069 2.092 1.627

Xã Tiên Lập 1.828 1.815 1.723 1.737 1.345

65

05. Số hợp tác xã, xã viên, lao động của hợp tác xã

Tổng

số

Chia ra

Nông lâm thủy sản

Công nghiệp

Xây dựng

Dịch vụ

Tổng hợp

Năm 2013

Số hợp tác xã (HTX) 7 4 0 0 1 2

Số xã viên (người) 49 28 0 0 7 14

Lao động (người) 49 28 0 0 7 14

Năm 2014

Số hợp tác xã (HTX) 10 5 0 1 2 2

Số xã viên (người) 70 35 0 7 14 14

Lao động (người) 70 35 0 7 14 14

Năm 2015

Số hợp tác xã (HTX) 10 5 0 1 2 2

Số xã viên (người) 70 35 0 7 14 14

Lao động (người) 70 35 0 7 14 14

Năm 2016

Số hợp tác xã (HTX) 11 5 0 2 2 2

Số xã viên (người) 78 35 0 15 14 14

Lao động (người) 78 35 0 15 14 14

Sơ bộ năm 2017

Số hợp tác xã (HTX) 19 9 2 3 3 2

Số xã viên (người) 151 73 14 19 32 15

Lao động (người) 151 73 14 19 32 13

66

06. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn Tỷ đồng

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 23,580 26,101 44,994 37,990 43.405

1. Tổng thu các khoản cân đối NSNN 23,580 26,101 44,994 37,990 43.405

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

Trong đó 11,365 11,400 22,089 18,390 23,466

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh 2,822 2,530 3,160 4,090 5,573

Lệ phí trước bạ 0,572 0,479 0,939 1,603 2,116

Thuế thu nhập cá nhân 0,663 0,558 1,273 1,165 1,322

Thu phí, lệ phí 4,694 8,234 13,699 11,607 7,123

Các khoản thu về nhà đất 4,698 3,939 2,347 1,135 -

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, Thuế giá trị gia tăng 3,119 1,436 2,426 3,807 -

2. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

Tổng thu ngân sách địa phương 528,449 604,873 727,579 569,932 658,613

1. Các khoản thu cân đối NSĐP 528,449 604,873 727,579 569,932 658.613

2. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN 23,580 26,101 44,994 37,990 43,405

67

07. Chi ngân sách Nhà nước địa phương

Tỷ đồng

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 516,813 593,205 602,270 531,941 603,902

1. Chi cân đối ngân sách 513,989 587,518 602,270 531,941 603,902

Trong đó

Chi đầu tư phát triển 117,760 128,132 195,802 182,962 150,820

Chi xây dựng cơ bản 117,760 128,132 195,802 182,962 150,820

Chi đầu tư phát triển khác - - - - -

Chi thường xuyên 251,595 267,598 406,652 348,976 332,240

Chi sự nghiệp kinh tế 7,650 10,105 18,722 12,923 17,553

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo 124,796 134,895 154,796 158,387 151,802

Chi sự nghiệp y tế 0 0,038 19,641 19,560 1,420

Chi sự nghiệp VH – TDTT 2,937 2,7035 3,507 3,601 4,443

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ 0,168 0,0398 0,0942 0,117 0,161

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình 1,322 1,478 1,771 1,610 1,549

Chi đảm bảo xã hội 28,323 24,709 84,393 41,260 46,964

Chi quản lý hành chính 67,640 76,578 61,433 57,812 89,972

Chi an ninh QP địa phương 11,019 11,601 20,574 12,554 14,795

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 0,921 1,378 1,368 1,562 1,566

68

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Chi trợ giá mặt hàng chính sách 0,058 0,048 0,168 0,61 0,000

Chi khác 6,7606 4,150 1,535 0,742 2,015

Chi chuyển nguồn năm sau để chi

2. Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN 2,824 5,687

3. Chi bổ sung NS cấp dưới

4. Chi nộp ngân sách cấp trên

69

V . NÔNG, LÂM NGHIỆP

VÀ THỦY SẢN

70

71

CƠ CẤU TRỊ SẢN XUẤT

NGÀNH NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN

(Theo giá so sánh năm 2010)

NĂM 2016

NĂM 2017

72

73

01. Giá trị sản xuất nông lâm thuỷ sản (theo giá hiện

hành)

Tổng số

Chia ra

Nông nghiệp

Lâm nghiệp Thủy sản

Triệu đồng

2013 517.632 385.588 129.302 2.742

2014 652.554 470.642 178.616 3.296

2015 737.005 513.385 220.150 3.470

2016 783.772 529.010 251.028 3.734

Sơ bộ 2017 860.594 603.067 253.041 4.486

Cơ cấu (%)

2013 100,0 74,49 24,98 0,53

2014 100,0 74,76 24,75 0,49

2015 100,0 69,66 29,87 0,47

2016 100,0 67,50 32,03 0,48

Sơ bộ 2017 100,0 70,08 29,40 0,52

74

02. Giá trị sản xuất nông lâm thuỷ sản (theo giá so sánh

2010)

Tổng số

Chia ra

Nông nghiệp

Lâm nghiệp

Thủy sản

Triệu đồng

2013 398.506 292.661 103.928 1.917

2014 459.252 332.215 124.617 2.420

2015 505.195 361.666 141.276 2.253

2016 513.982 355.047 156.580 2.355

Sơ bộ 2017 572.048 400.184 169.184 2.680

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

2013 110,44 104,64 130,45 129,00

2014 115,24 113,52 119,91 126,24

2015 110,00 108,87 113,37 93,10

2016 101,74 98,17 110,83 104,53

Sơ bộ 2017 111,30 112,71 108,05 113,80

75

03. Giá trị sản xuất nông nghiệp (theo giá hiện hành)

Tổng số Chia ra

Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ

Triệu đồng

2013 385.588 219.385 166.203 -

2014 470.642 288.300 182.342 -

2015 513.385 286.569 216.436 10.380

2016 529.010 269.149 250.513 9.348

Sơ bộ 2017 603.067 366.592 227.467 9.008

Cơ cấu (%)

2013 100,00 56,90 43,10 -

2014 100,00 61,26 38,74 -

2015 100,00 55,82 42,16 2,02

2016 100,01 50,88 47,36 1,77

Sơ bộ 2017 100,00 60,79 37,72 1,49

76

04. Giá trị sản xuất nông nghiệp (theo giá so sánh 2010)

Tổng số Chia ra

Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ

Triệu đồng

2011 279.677 185.005 94.672 -

2013 292.661 170.717 121.944 -

2014 332.215 207.158 125.057 -

2015 361.666 216.793 138.856 6.017

2016 355.047 186.814 163.172 5.061

Sơ bộ 2017 400.184 240.121 155.268 4.795

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

2011 103,23 111,01 90,80 -

2013 104,64 92,28 128,81 -

2014 113,52 121,35 102,55 -

2015 108,87 104,65 111,03 -

2016 98,17 86,17 117,51 84,11

Sơ bộ 2017 112,71 128,53 95,16 94,74

77

05. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá hiện hành)

Tổng số

Trong đó

Cây hằng năm

Trong đó

Cây lâu năm

Trong đó

Lương thực

Rau đậu

Cây công

nghiệp hàng năm

Cây công

nghiệp lâu

năm

Cây ăn quả

Triệu đồng

2013 219.385 182.837 164.298 4.699 13.840 36.548 16.083 20.465

2014 288.300 220.212 186.992 6.651 26.569 68.088 29.611 38.477

2015 286.569 192.972 167.477 5.584 19.911 93.597 33.678 59.919

2016 269.149 179.440 153.393 7.104 18.943 89.709 29.143 60.566

SB 2017 366.592 193.447 159.821 15.054 18.572 173.145 38.117 135.028

Cơ cấu (%)

2013 100,0 83,34 89,86 2,57 7,57 16,66 44,01 55,99

2014 100,0 76,38 84,91 3,02 12,07 23,62 43,49 56,51

2015 100,0 67,34 86,79 2,89 10,32 32,66 35,98 64,02

2016 100,0 66,67 85,48 3,96 10,56 33,33 32,49 67,51

SB 2017 100,0 52,77 82,62 7,78 9,60 47,23 22,01 77,99

78

06. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh

2010)

Tổng số

Trong đó

Cây hằng năm

Trong đó

Cây lâu năm

Trong đó

Lương thực

Rau đậu

Cây công

nghiệp hàng năm

Cây công

nghiệp lâu năm

Cây ăn quả

Triệu đồng

2013 170.717 148.726 136.523 3.064 9.139 21.991 8.669 13.322

2014 207.158 163.807 147.175 5.307 11.325 43.351 18.806 24.545

2015 216.793 169.400 150.898 4.437 14.065 47.393 12.844 34.549

2016 186.814 141.034 124.731 4.280 12.023 45.780 12.348 33.432

SB 2017 240.121 149.938 129.954 8.423 11.561 90.183 21.178 69.005

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

2013 92,3 96,82 97,07 88,97 95,95 70,04 95,10 59,79

2014 121,4 110,14 107,80 173,2 123,92 197,13 216,93 184,24

2015 104,7 103,41 102,53 83,61 124,19 109,32 68,30 140,76

2016 86,17 83,26 82,66 96,46 85,48 96,60 96,14 96,77

SB 2017 128,53 106,31 104,19 196,8 96,16 196,99 171,51 206,40

79

07. Diện tích các loại cây trồng

Tổng

số

Chia ra

Cây hàng năm Cây lâu năm

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Cây lương thực

Cây công

nghiệp hàng năm

Cây công

nghiệp lâu năm

Cây ăn quả

Ha

2013 8.938 7.322 6.894 428 1.616 290 1.326

2014 8.062 6.479 6.429 438 1.583 259 1.324

2015 9.204 6.922 6.444 478 2.282 239 1.366

2016 8.569 6.284 5.903 381 2.285 259 1.414

SB 2017 8568 6246 5.311 378 2.322 329 1.569

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

2013 95,40 95,66 95,48 98,62 94,23 90,06 95,19

2014 90,20 88,49 93,26 102,34 97,96 89,31 99,85

2015 114,17 106,84 100,23 109,13 144,16 92,28 103,17

2016 93,10 90,78 91,60 79,71 100,13 108,37 103,51

SB 2017 99,99 99,40 89,97 99,21 101,62 127,03 110,96

Cơ cấu (%)

2013 100,0 81,92 94,15 5,85 18,08 17,95 82,05

2014 100,0 80,36 99,23 6,76 19,64 16,36 83,64

2015 100,0 75,21 93,09 6,91 24,79 10,47 59,86

2016 100,0 73,33 93,94 6,06 26,67 11,33 61,88

SB 2017 100,0 72,90 85,03 6,05 27,10 14,17 67,57

80

08. Diện tích cây hàng năm phân theo cấp xã Ha

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 7.322 6.479 6.922 6.284 6246

Thành thị 400 363 365 373 314

Thị trấn Tiên Kỳ 400 363 365 373 314

Nông thôn 6.922 6.116 6.557 5.911 5932

Xã Tiên Sơn 360 315 424 422 452

Xã Tiên Hà 498 479 356 314 321

Xã Tiên Cẩm 367 322 347 301 334

Xã Tiên Châu 415 386 411 357 365

Xã Tiên Lãnh 665 579 630 444 462

Xã Tiên Ngọc 330 279 313 294 289

Xã Tiên Hiệp 494 382 402 375 374

Xã Tiên Cảnh 943 789 847 890 899

Xã Tiên Mỹ 580 494 527 437 428

Xã Tiên Phong 434 409 451 332 339

Xã Tiên Thọ 483 462 527 490 485

Xã Tiên An 583 562 573 567 495

Xã Tiên Lộc 354 322 371 343 357

Xã Tiên Lập 416 336 378 345 332

81

09. Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm chủ

yếu

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

1. Lúa

Diện tích (ha) 4.228 3.714 4.196 3.768 4.079

Năng suất (tạ/ha) 47,49 48,43 49,04 46,26 50.34

Sản lượng (tấn) 20.080 17.986 20.579 17.430 20.535

2. Ngô (bắp)

Diện tích (ha) 366 320 330 303 306

Năng suất (tạ/ha) 41,07 42,06 43,00 44,26 45,62

Sản lượng (tấn) 1.503 1.346 1.419 1.341 1.396

3. Khoai lang

Diện tích (ha) 413 320 328 284 197

Năng suất (tạ/ha) 43,70 52,84 49,04 46,44 45,94

Sản lượng (tấn) 1805 1691 1485 1319 905

4. Sắn

Diện tích (ha) 1.116 943 887 802 605

Năng suất (tạ/ha) 144,44 169,76 184,24 157,91 192,64

Sản lượng (tấn) 16120 16008 16342 12664 11.655

5. Lạc (đậu phộng)

Diện tích (ha) 371 377 418 329 327

Năng suất (tạ/ha) 14,31 14,96 15,07 16,20 16,24

Sản lượng (tấn) 531 564 630 533 531

7. Rau các loại

Diện tích (ha) 191 173 162 160 143

Năng suất (tạ/ha) 43,04 43,70 64,57 64,25 72,45

Sản lượng (tấn) 822 756 1.046 1.028 1.036

8.Đậu các loại

Diện tích (ha) 330,00 272,00 276,00 243,00 190,00

Năng suất (tạ/ha) 7,30 7,35 7,75 7,98 8,00

Sản lượng (tấn) 241,00 200 214 194 152

82

10. Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt

Diện tích Sản lượng

Tổng số Trong đó

Tổng số Trong đó

Lúa Ngô Lúa Ngô

Ha Tấn

2013 4.594 4.228 366 21.583 20.080 1.503

2014 4.034 3.714 320 19.332 17.986 1.346

2015 4.526 4.196 330 21.999 20.580 1.419

2016 4.071 3.768 303 18.771 17.430 1.341

Sơ bộ 2017 4.385 4.079 306 21.931 20.535 1.396

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

2013 97,79 97,80 97,60 101,91 101,34 110,27

2014 87,81 87,84 87,43 89,57 89,57 89,55

2015 112,20 112,98 103,13 113,80 114,42 105,42

2016 89,95 89,80 91,82 85,33 84,69 94,50

Sơ bộ 2017 107,71 108,25 100,99 116,83 117,81 104,10

Cơ cấu (%)

2013 100,00 92,03 7,97 100,00 93,04 6,96

2014 100,00 92,07 7,93 100,00 93,04 6,96

2015 100,00 92,71 7,29 100,00 93,55 6,45

2016 100,00 92,56 7,44 100,00 92,86 7,14

Sơ bộ 2017 100,00 93,02 6,98 100,00 93,63 6,37

83

11. Diện tích cây lương thực có hạt phân theo cấp xã

Ha

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 4.594 4.034 4.526 4.071 4.385

Thành thị 241 226 249 245 244

Thị trấn Tiên Kỳ 241 226 249 245 244

Nông thôn 4.353 3.808 4.277 3.826 4141

Xã Tiên Sơn 318 233 300 281 302

Xã Tiên Hà 274 246 275 203 265

Xã Tiên Cẩm 227 199 229 179 226

Xã Tiên Châu 272 242 280 245 275

Xã Tiên Lãnh 345 271 356 302 335

Xã Tiên Ngọc 225 186 218 181 211

Xã Tiên Hiệp 278 255 241 239 247

Xã Tiên Cảnh 626 593 623 628 628

Xã Tiên Mỹ 416 332 391 334 349

Xã Tiên Phong 285 247 288 214 270

Xã Tiên Thọ 363 347 368 351 357

Xã Tiên An 269 253 261 250 251

Xã Tiên Lộc 248 217 254 230 246

Xã Tiên Lập 207 187 193 189 179

84

12. Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo cấp xã

Tấn

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 21.583 19.332 21.998 18.771 21.931

Thành thị 1.125 1.089 1.215 1.117 1.207

Thị trấn Tiên Kỳ 1.125 1.089 1.215 1.117 1.207

Nông thôn 20.458 18.243 20.783 17.654 20.724

Xã Tiên Sơn 1.544 1.173 1.417 1.270 1.463

Xã Tiên Hà 1.245 1.204 1.343 893 1.329

Xã Tiên Cẩm 1.032 986 1.133 836 1.108

Xã Tiên Châu 1.249 1.150 1.208 1.171 1.373

Xã Tiên Lãnh 1.619 1.284 1.729 1.433 1.704

Xã Tiên Ngọc 1.083 885 1.132 872 1.071

Xã Tiên Hiệp 1.241 1.227 1.164 1.137 1.217

Xã Tiên Cảnh 2.929 2.787 2.949 2.942 3.165

Xã Tiên Mỹ 1.961 1.561 1.924 1.520 1.726

Xã Tiên Phong 1.337 1.182 1.391 956 1.385

Xã Tiên Thọ 1.765 1.660 1.885 1.590 1.812

Xã Tiên An 1.306 1.223 1.279 1.246 1.261

Xã Tiên Lộc 1.179 1.038 1.257 1.011 1.225

Xã Tiên Lập 968 883 972 777 885

85

13. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

phân theo cấp xã

Kg

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 308 274 309 250 306

Thị trấn Tiên Kỳ 157 149 164 143 160

Xã Tiên Sơn 416 312 372 306 381

Xã Tiên Hà 302 291 322 180 316

Xã Tiên Cẩm 350 334 383 247 372

Xã Tiên Châu 289 263 274 241 308

Xã Tiên Lãnh 280 221 295 243 288

Xã Tiên Ngọc 495 403 509 390 478

Xã Tiên Hiệp 319 313 295 274 306

Xã Tiên Cảnh 301 285 300 298 319

Xã Tiên Mỹ 360 285 349 270 312

Xã Tiên Phong 368 324 379 232 375

Xã Tiên Thọ 289 271 305 235 290

Xã Tiên An 349 326 337 325 329

Xã Tiên Lộc 276 242 291 222 282

Xã Tiên Lập 331 297 323 240 292

86

14. Diện tích lúa cả năm phân theo vụ

Tổng số Chia ra

Lúa đông xuân Lúa mùa(*)

Ha

2013 4.228 2.480 1.748

2014 3.714 2.453 1.261

2015 4.196 2.462 1.734

2016 3.768 2.453 1.315

Sơ bộ 2017 4.079 2.396 1.683

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

2013 97,80 99,40 95,62

2014 87,84 98,91 72,14

2015 112,98 100,37 137,51

2016 89,80 99,63 75,84

Sơ bộ 2017 108,25 97,68 127,98

Cơ cấu (%)

2013 100,00 58,66 41,34

2014 100,00 66,05 33,95

2015 100,00 58,67 41,33

2016 100,00 65,10 34,90

Sơ bộ 2017 100,00 58,74 41,26

(*)Thay lúa mùa bằng lúa thu đông đối với các địa phương không có lúa mùa

87

15. Năng suất lúa cả năm phân theo vụ

Tổng số Chia ra

Lúa đông xuân Lúa mùa(*)

Tạ/ha

2013 47,5 48,9 45,5

2014 48,4 50,2 45,0

2015 49,0 50,2 47,4

2016 46,3 45,9 47,0

Sơ bộ 2017 50,3 51,5 48,7

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

2013 103,60 101,18 107,24

2014 101,98 102,62 98,92

2015 101,26 100,00 105,38

2016 94,33 91,35 99,16

Sơ bộ 2017 108,73 112,29 103,61

88

16. Sản lượng lúa cả năm phân theo vụ

Tổng số Chia ra

Lúa đông xuân Lúa mùa(*)

Tấn

2013 20.080 12.131 7.949

2014 17.986 12.314 5.672

2015 20.580 12.360 8.220

2016 17.430 11.250 6.180

Sơ bộ 2017 20.535 12.339 8.196

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

2013 101,34 100,56 102,55

2014 89,57 101,51 71,35

2015 114,42 100,37 144,92

2016 84,69 91,02 75,18

Sơ bộ 2017 117,81 109,68 132,62

Cơ cấu (%)

2013 100,00 60,41 39,59

2014 100,00 68,46 31,54

2015 100,00 60,06 39,94

2016 100,00 64,54 35,46

Sơ bộ 2017 100,00 60,09 39,91

(*)Thay lúa mùa bằng lúa thu đông đối với các địa phương không có lúa mùa

89

17. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm phân theo

cấp xã

Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 4.323 45,8 19.815 4.228 47,4 20.080 4.196 49,0 20.579

Thành thị 234 47,5 1.112 232 47,3 1.097 238 49,2 1.171

TT. Tiên Kỳ 234 47,5 1.112 232 47,3 1.097 238 49,2 1.171

Nông thôn 4.089 45,7 18.703 3.996 47,5 18.983 3.958 49,0 19.408

Xã Tiên Sơn 250 47,6 1.190 250 49,7 1.243 250 48,5 1.213

Xã Tiên Hà 270 43,5 1.175 262 45,6 1.195 255 49,7 1.267

Xã Tiên Cẩm 214 46,5 995 203 47,2 958 214 50,0 1.070

Xã Tiên Châu 267 47,0 1.254 262 46,4 1.216 267 43,4 1.158

Xã Tiên Lãnh 336 46,2 1.552 335 47,2 1.581 336 48,5 1.629

Xã Tiên Ngọc 216 45,5 983 215 48,2 1.036 207 52,7 1.090

Xã Tiên Hiệp 254 46,3 1.176 254 45,9 1.166 228 48,6 1.107

Xã Tiên Cảnh 613 45,2 2.770 577 47,5 2.741 578 47,8 2.761

Xã Tiên Mỹ 375 41,2 1.545 375 47,3 1.774 374 49,4 1.848

Xã Tiên Phong 298 42,2 1.258 275 47,3 1.301 275 48,9 1.344

Xã Tiên Thọ 351 47,2 1.657 351 49,0 1.720 351 51,5 1.808

Xã Tiên An 215 49,4 1.062 212 47,7 1.011 213 48,5 1.033

Xã Tiên Lộc 240 48,5 1.164 230 48,4 1.113 230 50,3 1.157

Xã Tiên Lập 190 48,5 922 195 47,6 928 180 51,3 923

90

17. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm phân theo

cấp xã (tiếp theo…)

Năm 2016 Sơ bộ năm 2017

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 3.768 46,3 17.430 4.079 50,3 20.535

Thành thị 236 45,8 1082 236 49,4 1.167

Thị trấn Tiên Kỳ 236 45,8 1.082 236 49,4 1.167

Nông thôn 3.532 46,3 16.348 3843 50,4 19.368

Xã Tiên Sơn 227 45,4 1.030 247 49,6 1.226

Xã Tiên Hà 190 44,1 837 251 50,9 1.277

Xã Tiên Cẩm 165 47,5 784 205 50,0 1.024

Xã Tiên Châu 235 48,2 1.133 265 50,3 1.333

Xã Tiên Lãnh 293 47,4 1.388 323 50,6 1.634

Xã Tiên Ngọc 170 48,7 828 199 51,4 1.022

Xã Tiên Hiệp 219 48,1 1.054 226 50,2 1.135

Xã Tiên Cảnh 578 46,6 2.693 578 50,0 2.889

Xã Tiên Mỹ 322 45,5 1.466 336 49,9 1.678

Xã Tiên Phong 200 45,3 906 260 51,7 1.345

Xã Tiên Thọ 337 45,5 1.535 345 50,7 1.750

Xã Tiên An 210 49,3 1.036 213 50,1 1.067

Xã Tiên Lộc 206 44,3 913 225 50,4 1.135

Xã Tiên Lập 180 41,4 745 170 50,2 853

91

18. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa vụ đông xuân

phân theo cấp xã

Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 2.480 47,4 12.131 2.453 50,2 12.314 2.462 50,2 12.359

Thành thị 131 48,3 633 131 48,0 629 131 50,2 657

TT. Tiên Kỳ 131 48,3 633 131 48,0 629 131 50,2 657

Nông thôn 2.349 49,0 11.499 2.322 50,3 11.685 2.331 50,2 11.702

Xã Tiên Sơn 162 53,5 867 157 53,5 840 162 49,4 800

Xã Tiên Hà 168 49,8 837 170 51,5 876 170 50,0 850

Xã Tiên Cẩm 130 51,7 672 130 50,7 659 130 50,0 650

Xã Tiên Châu 150 48,3 725 155 50,2 778 158 49,4 780

Xã Tiên Lãnh 191 47,5 907 191 49,9 953 191 51,0 974

Xã Tiên Ngọc 115 49,7 572 107 50,0 535 107 60,7 649

Xã Tiên Hiệp 145 46,3 671 145 51,4 745 139 48,9 680

Xã Tiên Cảnh 323 47,2 1.525 323 48,0 1.550 323 48,0 1.550

Xã Tiên Mỹ 220 49,4 1.087 220 49,9 1.098 217 50,4 1.094

Xã Tiên Phong 185 48,0 888 167 50,0 835 175 49,0 858

Xã Tiên Thọ 205 50,7 1.039 205 51,8 1.062 205 51,2 1.049

Xã Tiên An 120 48,3 580 117 50,2 587 119 48,9 582

Xã Tiên Lộc 130 48,0 624 130 51,0 663 130 49,1 638

Xã Tiên Lập 105 48,2 506 105 48,0 504 105 52,2 548

92

18. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa vụ đông xuân

phân theo cấp xã (tiếp theo…)

Năm 2016 Sơ bộ năm 2017

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 2.453 45,86 11.250 4.079 50,3 11.250

Thành thị 131 48,9 641 236 49,4 641

Thị trấn Tiên Kỳ 131 48,9 641 236 49,4 641

Nông thôn 2.322 45,7 10.609 2.322 50,4 10.609

Xã Tiên Sơn 157 44,6 701 247 49,6 701

Xã Tiên Hà 164 43,4 712 251 50,9 712

Xã Tiên Cẩm 125 47,0 588 205 50,0 588

Xã Tiên Châu 158 49,7 786 265 50,3 786

Xã Tiên Lãnh 191 47,0 898 323 50,6 898

Xã Tiên Ngọc 115 47,1 542 199 51,4 542

Xã Tiên Hiệp 139 47,6 662 226 50,2 662

Xã Tiên Cảnh 323 43,9 1.418 578 50,0 1.418

Xã Tiên Mỹ 217 45,3 983 236 49,9 983

Xã Tiên Phong 175 44,8 784 260 51,1 784

Xã Tiên Thọ 205 46,9 961 345 50,7 961

Xã Tiên An 118 47,3 558 213 50,1 558

Xã Tiên Lộc 130 42,8 556 225 50,4 556

Xã Tiên Lập 105 43,8 460 170 50,2 460

93

19. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa vụ mùa phân theo

cấp xã

Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 1.748 47,4 7.949 1.261 45,0 5.672 1.734 47,4 8.220

Thành thị 101 46,0 464 88 48,7 428 107 48,0 514

TT. Tiên Kỳ 101 46,0 464 88 48,7 428 107 48,0 514

Nông thôn 1.647 45,4 7.485 1.173 44,7 5.244 1.627 47,4 7.706

Xã Tiên Sơn 88 42,8 376 45 43,3 195 88 46,9 413

Xã Tiên Hà 94 38,1 358 59 43,0 254 85 49,1 417

Xã Tiên Cẩm 73 39,2 286 54 48,5 262 84 50,0 420

Xã Tiên Châu 112 43,9 492 77 42,8 330 109 34,7 378

Xã Tiên Lãnh 144 46,8 674 60 40,7 244 145 45,2 655

Xã Tiên Ngọc 100 46,4 464 68 44,7 304 100 44,1 441

Xã Tiên Hiệp 109 45,4 495 98 43,7 429 89 48,0 427

Xã Tiên Cảnh 254 47,9 1.216 223 47,0 1.048 255 47,5 1.211

Xã Tiên Mỹ 155 44,3 687 83 40,6 337 157 48,0 754

Xã Tiên Phong 90 45,9 413 66 43,6 288 100 48,6 486

Xã Tiên Thọ 146 46,6 681 126 42,3 533 146 52,0 759

Xã Tiên An 92 46,9 431 89 46,9 418 94 48,0 451

Xã Tiên Lộc 100 48,9 489 60 45,0 270 100 51,9 519

Xã Tiên Lập 90 46,9 422 65 51,2 333 75 50,0 375

94

19. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa vụ mùa phân theo

cấp xã (tiếp theo…)

Năm 2016 Sơ bộ năm 2017

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 1.315 47,0 6.180 1.683 48,7 8.196

Thành thị 105 42,0 441 105 48,6 510

Thị trấn Tiên Kỳ 105 42,0 441 105 48,6 510

Nông thôn 1.210 47,4 5.739 1.578 48,7 7.686

Xã Tiên Sơn 70 47,0 329 85 48,9 416

Xã Tiên Hà 26 48,1 125 89 48,9 435

Xã Tiên Cẩm 40 49,0 196 80 46,8 374

Xã Tiên Châu 77 45,1 347 109 47,1 513

Xã Tiên Lãnh 102 48,0 490 140 48,8 683

Xã Tiên Ngọc 55 52,0 286 94 49,5 465

Xã Tiên Hiệp 80 49,0 392 89 50,6 450

Xã Tiên Cảnh 255 50,0 1.275 255 48,0 1224

Xã Tiên Mỹ 105 46,0 483 128 49,8 638

Xã Tiên Phong 25 48,8 122 99 50,0 495

Xã Tiên Thọ 132 43,5 574 146 48,3 705

Xã Tiên An 92 52,0 478 94 48,9 460

Xã Tiên Lộc 76 47,0 357 100 48,5 485

Xã Tiên Lập 75 38,0 285 70 49,0 343

95

20. Diện tích, năng suất, sản lượng ngô (bắp) phân theo

cấp xã

Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 366 41,07 1.503 320 42,06 1.346 330 43,00 1.419

Thành thị 8 35 28 9 34,2 32 11 40 44

TT. Tiên Kỳ 8 35,0 28 9 35,0 32 11 40,0 44

Nông thôn 358 41,2 1.475 311 591 1.314 319 43,1 1375

Xã Tiên Sơn 68 44,3 301 31 44,5 138 50 40,8 204

Xã Tiên Hà 14 35,7 50 17 44,0 75 20 38,0 76

Xã Tiên Cẩm 25 29,6 74 15 43,5 65 15 42,0 63

Xã Tiên Châu 10 33,0 33 10 41,7 42 13 38,5 50

Xã Tiên Lãnh 9 42,2 38 20 43,5 87 20 50,0 100

Xã Tiên Ngọc 10 47,0 47 11 41,5 46 11 38,2 42

Xã Tiên Hiệp 24 31,3 75 12 44,2 53 13 43,8 57

Xã Tiên Cảnh 47 40,0 188 45 42,0 189 45 41,8 188

Xã Tiên Mỹ 41 45,6 187 29 43,5 126 17 44,7 76

Xã Tiên Phong 10 36,0 36 14 42,0 59 13 36,2 47

Xã Tiên Thọ 11 40,9 45 16 40,9 65 17 45,3 77

Xã Tiên An 59 50,0 295 52 42,0 218 48 51,3 246

Xã Tiên Lộc 18 36,7 66 27 39,0 105 24 41,7 100

Xã Tiên Lập 12 33,3 40 12 38,5 46 13 37,7 49

96

20. Diện tích, năng suất, sản lượng ngô (bắp) phân theo

cấp xã (tiếp theo…)

Năm 2016 Sơ bộ năm 2017

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 303 44,26 1.341 306 45,62 1.396

Thành thị 9 39 35 8 50 40

Thị trấn Tiên Kỳ 9 38,9 35 8 50,0 40

Nông thôn 294 44,4 1.306 298 45,5 1.356

Xã Tiên Sơn 54 44,4 240 55 43,1 237

Xã Tiên Hà 13 43,1 56 14 37,1 52

Xã Tiên Cẩm 14 37,1 52 21 40,0 84

Xã Tiên Châu 10 38,0 38 10 40,0 40

Xã Tiên Lãnh 9 50,0 45 12 58,3 70

Xã Tiên Ngọc 11 40,0 44 13 37,7 49

Xã Tiên Hiệp 20 41,5 83 21 39,0 82

Xã Tiên Cảnh 50 49,8 249 50 55,2 276

Xã Tiên Mỹ 12 45,0 54 13 36,9 48

Xã Tiên Phong 14 35,7 50 10 40,0 40

Xã Tiên Thọ 14 39,3 55 12 51,7 62

Xã Tiên An 40 52,5 210 38 51,1 194

Xã Tiên Lộc 24 40,8 98 21 42,9 90

Xã Tiên Lập 9 35,6 32 8 40,0 32

97

21. Diện tích, năng suất, sản lượng khoai lang phân theo

cấp xã

Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 413 43,70 1.805 320 52,83 1.691 328 45,27 1.485

Thành thị 50 44 220 42 52,50 221 31 41,94 130

TT. Tiên Kỳ 50 44,00 220 42 52,50 221 31 41,94 130

Nông thôn 363 43,66 1.585 278 52,88 1.470 297 45,62 1355

Xã Tiên Sơn 14 47,14 66 13 54,20 70 13 48,46 63

Xã Tiên Hà 19 45,79 87 16 53,50 86 11 44,55 49

Xã Tiên Cẩm 16 46,25 74 15 51,40 77 11 47,27 52

Xã Tiên Châu 35 45,14 158 28 53,20 149 27 48,15 130

Xã Tiên Lãnh 45 40,67 183 35 52,20 183 40 45,00 180

Xã Tiên Ngọc 11 41,82 46 13 51,20 67 15 44,00 66

Xã Tiên Hiệp 47 43,40 204 13 52,00 68 12 45,83 55

Xã Tiên Cảnh 47 41,91 197 41 53,50 219 44 42,05 185

Xã Tiên Mỹ 36 42,22 152 20 52,50 105 16 45,00 72

Xã Tiên Phong 11 46,36 51 12 53,00 64 19 46,32 88

Xã Tiên Thọ 24 46,25 111 22 53,80 118 31 51,61 160

Xã Tiên An 16 46,25 74 12 52,00 62 12 46,67 56

Xã Tiên Lộc 16 47,50 76 18 53,20 96 20 43,50 87

Xã Tiên Lập 26 40,77 106,0 20 53,00 106 26 43,08 112

98

21. Diện tích, năng suất, sản lượng khoai lang phân theo

cấp xã (tiếp theo…)

Năm 2016 Sơ bộ năm 2017

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 284 53,47 1.519 197 45,94 905

Thành thị 44 41,94 176 19 36,22 176

Thị trấn Tiên Kỳ 31 41,94 130 18,5 36,22 67

Nông thôn 240 47,63 1.143 179 40,84 729

Xã Tiên Sơn 10 56,00 56 5 26,67 12

Xã Tiên Hà 14 44,29 62 5 38,00 19

Xã Tiên Cẩm 9 50,00 45 3 43,33 13

Xã Tiên Châu 26 52,69 137 22 43,18 95

Xã Tiên Lãnh 25 50,00 125 18 41,11 74

Xã Tiên Ngọc 9 42,22 38 5 40,00 20

Xã Tiên Hiệp 13 46,15 60 6 30,00 18

Xã Tiên Cảnh 45 46,67 210 45 44,89 202

Xã Tiên Mỹ 14 44,29 62 7 30,00 21

Xã Tiên Phong 8 50,00 40 4 20,00 8

Xã Tiên Thọ 20 50,00 100 24 41,67 100

Xã Tiên An 13 42,31 55 4 42,50 17

Xã Tiên Lộc 19 46,32 88 19 42,11 80

Xã Tiên Lập 15 43,33 65 12 41,67 50

99

22. Diện tích, năng suất, sản lượng sắn phân theo cấp xã

Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 16.275 1.116 144,4 943 169,8 16.008 887 184,2 16.342

Thành thị 842 60 139,3 38 169 643 37 192 710

TT. Tiên Kỳ 842 60 139,3 38 169,2 643 37 191,9 710

Nông thôn 15.433 1.056 144,7 905 169,8 15.365 850 183,9 15.632

Xã Tiên Sơn 628 36 141,7 26 173,8 452 28 182,1 510

Xã Tiên Hà 1.620 151 152,1 160 171,0 2.736 30 200,0 600

Xã Tiên Cẩm 555 25 139,2 16 178,1 285 17 188,2 320

Xã Tiên Châu 829 54 137,4 42 172,1 723 42 185,7 780

Xã Tiên Lãnh 1.137 80 143,8 80 167,4 1.339 80 181,3 1.450

Xã Tiên Ngọc 865 49 138,8 33 170,3 562 34 170,6 580

Xã Tiên Hiệp 1.120 85 134,1 40 171,0 684 50 190,0 950

Xã Tiên Cảnh 1.585 76 134,6 20 175,0 350 45 188,9 850

Xã Tiên Mỹ 551 35 142,9 35 171,1 599 34 182,9 622

Xã Tiên Phong 613 67 132,1 84 172,0 1.445 70 177,1 1.240

Xã Tiên Thọ 671 23 144,3 30 172,7 518 50 178,0 890

Xã Tiên An 3.258 250 150,0 249 166,6 4.148 250 184,0 4.600

Xã Tiên Lộc 500 20 137,5 20 170,0 340 40 192,5 770

Xã Tiên Lập 1.501 105 157,4 70 169,1 1.184 80 183,8 1.470

100

22. Diện tích, năng suất, sản lượng sắn phân theo cấp xã (tiếp theo…)

Năm 2016 Sơ bộ năm 2017

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 802 170,4 13.664 605 192,6 11.655

Thành thị 30 153 460 20 173 345

Thị trấn Tiên Kỳ 30 153,3 460 20 172,5 345

Nông thôn 772 158,1 12.204 585 193,3 11.310

Xã Tiên Sơn 38 164,5 625 32 192,5 616

Xã Tiên Hà 50 180,0 900 20 190,0 380

Xã Tiên Cẩm 24 157,5 378 20 190,0 380

Xã Tiên Châu 21 164,8 346 12 208,3 250

Xã Tiên Lãnh 48 151,5 727 44 195,5 860

Xã Tiên Ngọc 50 150,0 750 28 196,4 550

Xã Tiên Hiệp 43 152,6 656 40 180,0 720

Xã Tiên Cảnh 45 157,8 710 32 197,2 631

Xã Tiên Mỹ 15 169,3 254 10 198,0 198

Xã Tiên Phong 38 144,7 550 8 187,5 150

Xã Tiên Thọ 40 165,5 662 29 198,3 575

Xã Tiên An 250 155,8 3.894 200 192,5 3.850

Xã Tiên Lộc 35 157,7 552 30 183,3 550

Xã Tiên Lập 75 160,0 1.200 80 200,0 1.600

101

23. Diện tích, năng suất, sản lượng lạc (đậu phộng) phân

theo cấp xã

Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 371 14,3 531 377 15,0 564 418 15,1 630

Thành thị 10 12,0 12 10 16 16 8 16 13

TT. Tiên Kỳ 10 12,0 12 10 16,0 570 8 16,3 13

Nông thôn 361 14,4 519 367 14,9 548 410 15,0 617

Xã Tiên Sơn 28 13,6 38 25 15,2 38 21 15,7 33

Xã Tiên Hà 9 8,9 8 19 14,7 28 9 16,7 15

Xã Tiên Cẩm 22 18,6 41 33 15,2 50 25 14,4 36

Xã Tiên Châu 14 15,0 21 23 14,8 34 21 14,8 31

Xã Tiên Lãnh 74 15,3 113 84 14,6 123 84 14,2 119

Xã Tiên Ngọc 13 11,5 15 9 15,6 14 11 16,4 18

Xã Tiên Hiệp 27 13,0 35 20 15,0 30 52 15,0 78

Xã Tiên Cảnh 42 13,1 55 22 15,0 33 44 14,8 65

Xã Tiên Mỹ 18 16,1 29 28 15,4 43 27 15,9 43

Xã Tiên Phong 28 13,9 39 27 14,8 40 34 14,7 50

Xã Tiên Thọ 30 14,0 42 26 14,6 38 30 15,7 47

Xã Tiên An 17 12,4 21 14 15,7 22 14 16,4 23

Xã Tiên Lộc 13 14,6 19 17 14,7 25 15 16,7 25

Xã Tiên Lập 26 16,5 43 20 15,0 30 23 14,8 34

102

23. Diện tích, năng suất, sản lượng lạc (đậu phộng) phân

theo cấp xã (tiếp theo…)

Năm 2016 Sơ bộ năm 2017

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 329 16,2 533 327 16,2 531

Thành thị 9 17 15 8 16 13

Thị trấn Tiên Kỳ 9 16,7 15 8 16,3 13

Nông thôn 320 16,2 518 319 16,2 518

Xã Tiên Sơn 14 16,4 23 21 18,1 38

Xã Tiên Hà 8 17,5 14 5 18,0 9

Xã Tiên Cẩm 31 15,8 49 31 15,5 48

Xã Tiên Châu 20 16,5 33 20 17,5 35

Xã Tiên Lãnh 21 16,7 35 18 18,3 33

Xã Tiên Ngọc 16 16,9 27 11 18,2 20

Xã Tiên Hiệp 34 15,9 54 42 15,0 63

Xã Tiên Cảnh 37 16,2 60 40 13,8 55

Xã Tiên Mỹ 29 16,6 48 29 16,6 48

Xã Tiên Phong 30 15,7 47 20 17,0 34

Xã Tiên Thọ 30 15,3 46 30 16,0 48

Xã Tiên An 15 16,0 24 16 15,0 24

Xã Tiên Lộc 15 16,7 25 16 17,5 28

Xã Tiên Lập 20 16,5 33 20 17,5 35

103

24. Diện tích, năng suất, sản lượng vừng (mè) phân theo

cấp xã

Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 57 3,2 18 61 3,3 20 60 3,3 20

Thành thị 2 3,5 0,7 2 3 1 3 3 1

TT. Tiên Kỳ 2 3,50 0,70 2 3,3 0,65 3 3,0 0,90

Nông thôn 55 3,15 17 59 3,3 19 57 3,4 19

Xã Tiên Sơn 3 3,17 0,95 4 3,5 1,40 3 3,7 1,10

Xã Tiên Hà 4 3,10 1,24 4 3,2 1,28 3 3,3 1,00

Xã Tiên Cẩm 3 3,50 1,05 3 3,2 0,95 3 3,3 1,00

Xã Tiên Châu 5 3,42 1,71 6 3,3 1,96 5 3,4 1,70

Xã Tiên Lãnh 4 2,63 1,05 5 3,4 1,68 3 3,0 0,90

Xã Tiên Ngọc 3 2,83 0,85 3 3,2 0,95 3 3,3 1,00

Xã Tiên Hiệp 3 3,13 0,94 4 3,5 1,40 4 3,3 1,30

Xã Tiên Cảnh 10 3,07 3,07 4 3,5 1,40 7 3,4 2,40

Xã Tiên Mỹ 4 3,27 1,31 4 3,5 1,38 4 3,5 1,40

Xã Tiên Phong 3 2,80 0,84 4 3,0 1,20 3 3,0 0,90

Xã Tiên Thọ 2 3,50 0,70 4 3,0 1,20 4 3,5 1,40

Xã Tiên An 3 3,50 1,05 4 3,5 1,40 4 3,5 1,40

Xã Tiên Lộc 5 3,20 1,60 7 3,1 2,20 3 3,7 1,10

Xã Tiên Lập 3 3,13 0,94 3 3,2 0,95 8 3,1 2,50

104

24. Diện tích, năng suất, sản lượng vừng (mè) phân theo

cấp xã (tiếp theo…)

Năm 2016 Sơ bộ năm 2017

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích (ha)

Năng suất

(tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng số 52 3,3 17 51 5,4 27,4

Thành thị 2 4 1 2 6 2

Thị trấn Tiên Kỳ 2 3,5 0,70 2 5,5 1,10

Nông thôn 50 3,3 16 49 5,3 26

Xã Tiên Sơn 3 3,5 1,05 3 5,3 1,60

Xã Tiên Hà 4 3,2 1,26 3 5,0 1,50

Xã Tiên Cẩm 3 3,5 1,05 2 5,3 1,05

Xã Tiên Châu 5 3,0 1,50 5 5,0 2,50

Xã Tiên Lãnh 4 3,2 1,26 4 5,4 2,15

Xã Tiên Ngọc 3 3,2 0,95 2 5,5 1,10

Xã Tiên Hiệp 4 3,1 1,25 4 5,5 2,20

Xã Tiên Cảnh 4 3,5 1,40 6 5,2 3,10

Xã Tiên Mỹ 3 3,5 1,05 3 5,3 1,60

Xã Tiên Phong 3 3,2 0,96 2 5,5 1,10

Xã Tiên Thọ 4 3,3 1,30 4 5,3 2,10

Xã Tiên An 3 3,5 1,05 3 5,2 1,55

Xã Tiên Lộc 4 3,2 1,26 4 5,3 2,10

Xã Tiên Lập 3 3,2 0,96 4 5,3 2,10

105

25. Diện tích, sản lượng một số cây hằng năm khác

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

1. Diện tích (ha) 949 883 916 784,0 711,4

Mía

Thuốc lá, thuốc lào

Cây lấy sợi

Cây có hạt chứa dầu 428 438 478 381,0 378,0

Rau đậu các loại, hoa, cây cảnh 521 445 438 403,0 333,4

Rau, đậu các loại 521 445 438 403,0 333,4

Hoa, cây cảnh 0,0 0,0

Cây hàng năm khác

2. Sản lượng (tấn) 1612 1540 1910 1772,0 1780,4

Mía

Thuốc lá, thuốc lào

Cây lấy sợi

Cây có hạt chứa dầu 549 584 650 550,0 558,4

Rau đậu các loại, hoa, cây cảnh 1063 956 1260 1222,0 2910

Rau, đậu các loại 1063 956 1260 1222,0 2910

Hoa, cây cảnh

Cây hàng năm khác

106

26. Diện tích cây lâu năm phân theo cấp xã Ha

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 1.616 1.583 2.282 2.285,0 2304,0

Thành thị 114,3 112,0 161,4 103,8 105,0

Thị trấn Tiên Kỳ 114,3 112,0 161,4 103,8 105,0

Nông thôn 1.501,7 1.471,0 2.120,6 2.181,2 2199,0

Xã Tiên Sơn 81,4 79,7 114,9 173,1 174,5

Xã Tiên Hà 84,3 82,6 119,0 175,1 176,2

Xã Tiên Cẩm 68,9 67,5 97,3 83,0 83,4

Xã Tiên Châu 160,2 157 226,3 191,6 193,5

Xã Tiên Lãnh 127,6 125 180,2 235,2 236,5

Xã Tiên Ngọc 96,0 94 135,5 174,7 175,4

Xã Tiên Hiệp 92,3 90,5 130,4 173,0 173,6

Xã Tiên Cảnh 151,3 148,2 213,7 204,3 205,8

Xã Tiên Mỹ 155,4 152,3 219,5 148,8 150,5

Xã Tiên Phong 81,8 80,1 115,5 92,7 93,6

Xã Tiên Thọ 121,6 119 171,7 183,3 186,0

Xã Tiên An 99,4 97,3 140,3 163,0 164,5

Xã Tiên Lộc 97,9 95,9 138,2 104,7 105,5

Xã Tiên Lập 83,6 81,9 118,1 78,7 80,0

107

27. Diện tích cây công nghiệp lâu năm phân theo cấp xã

Ha

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 290,0 259,0 239,0 259,0 310,0

Thành thị 11,0 10,0 9,0 9,0 12,4

Thị trấn Tiên Kỳ 11,0 10,0 9,0 9,0 12,4

Nông thôn 279,0 249,0 230,0 250,0 297,6

Xã Tiên Sơn 19,5 17,3 16,0 16,0 19,8

Xã Tiên Hà 15,5 14,0 13,0 15,0 18,5

Xã Tiên Cẩm 17,0 15,0 14,0 14,0 17,5

Xã Tiên Châu 8,5 7,6 7,0 8,0 11,5

Xã Tiên Lãnh 33,0 29,0 27,0 44,0 47,3

Xã Tiên Ngọc 13,0 12,0 11,0 11,0 14,2

Xã Tiên Hiệp 19,5 17,5 16,0 16,0 18,7

Xã Tiên Cảnh 37,5 33,5 31,0 31,0 35,2

Xã Tiên Mỹ 15,5 14,0 13,0 13,0 17,3

Xã Tiên Phong 13,0 12,0 11,0 11,0 14,3

Xã Tiên Thọ 26,0 23,0 21,0 21,0 24,6

Xã Tiên An 19,5 17,3 16,0 16,0 18,9

Xã Tiên Lộc 25,5 22,8 21,0 21,0 24,1

Xã Tiên Lập 16,0 14,0 13,0 13,0 15,7

108

28. Diện tích cây ăn quả phân theo cấp xã Ha

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 1326,0 1324,0 1366,0 1414,4 1548,0

Thành thị 122,6 122,6 126,5 88,6 94,5

Thị trấn Tiên Kỳ 122,6 122,6 126,5 88,6 94,5

Nông thôn 1203,4 1201,4 1239,5 1325,8 1453,5

Xã Tiên Sơn 60,7 60,0 62,3 62,6 71,5

Xã Tiên Hà 64,3 64,3 66,3 66,6 75,2

Xã Tiên Cẩm 57,0 57,0 58,9 58,9 67,3

Xã Tiên Châu 181,0 180,9 186,6 171,1 181,7

Xã Tiên Lãnh 33,4 33,4 34,4 95,7 105,4

Xã Tiên Ngọc 34,0 33,8 34,8 91,5 99,5

Xã Tiên Hiệp 61,5 61,5 63,3 117,5 125,4

Xã Tiên Cảnh 129,0 129,0 133,0 117,8 127,3

Xã Tiên Mỹ 151,0 150,8 155,6 99,3 109,0

Xã Tiên Phong 62,0 62,2 64,2 57,5 66,3

Xã Tiên Thọ 108,5 108,5 111,8 135,8 145,5

Xã Tiên An 89,0 89,0 91,7 127,5 136,1

Xã Tiên Lộc 93,0 93,0 95,8 69,5 80,5

Xã Tiên Lập 79,0 78,0 80,8 54,5 62,8

109

29. Diện tích gieo trồng, diện tích thu hoạch, sản lượng

cây lâu năm

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

1. Diện tích gieo trồng (ha) 1.099 1.156 1.164 1.165 1.171,5

Cây ăn quả 1.099 1.156 1.164 1.165 1.171,5

Xoài

Cam 9,00 40 40 40 40

Táo

Nhãn

Vải, chôm chôm

Chuối 900 800 800 801 805

Dứa (thơm) 8 9 9 9 9

Gừng 8 10 12 12 13,5

Cây lấy quả chứa dầu

Điều

Hồ tiêu 13 50 60 60 65

Cao su 21 19 19 19 19

Chè 140 228 224 224 220

2. Diện tích thu hoạch (ha) 872 824 829 832 840,8

Cây ăn quả

Xoài

Cam 7 20 20 21 25,5

Táo

Nhãn

Vải, chôm chôm

Chuối 850 790 795 796 795,6

110

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Dứa (thơm) 7 7 8 8 7

Gừng 8 8 6 6 12,7

Cây lấy quả chứa dầu

Điều

Hồ tiêu 5 5 33 35 35

Cao su

Chè 100 100 200 200 146

3. Sản lượng (tấn) 3.957 4.140 4.690 5.129 8.681

Cây ăn quả

Xoài

Cam 7 10 70 80 103

Táo

Nhãn

Vải, chôm chôm

Chuối 3.800 4.000 4.500 4.929 8.480

Dứa (thơm) 110 90 90 90 62

Gừng 40 40 30 30 36

Cây lấy quả chứa dầu

Điều

Hồ tiêu 10 15 40 42 46

Cao su

Chè 100 100 20 22 680

111

30. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (theo giá hiện hành)

Tổng số

Trong đó

Gia súc

Trong đó

Gia cầm

Sản phẩm không

qua giết thịt

Trâu, bò Lợn

Triệu đồng

2013 166.203 73.776 26.330 47.446 90.327 2.100

2014 182.342 90.215 44.692 45.523 89.727 2.400

2015 216.436 112.277 58.437 53.840 101.649 2.510

2016 250.513 168.987 84.203 84.784 79.180 2.346

SB 2017 227.467 141.180 74.850 66.330 80.817 1.715

Cơ cấu (%)

2013 100,0 44,39 35,69 64,31 54,35 1,26

2014 100,0 49,48 49,54 50,46 49,21 1,32

2015 100,0 51,88 52,05 47,95 46,96 1,16

2016 100,0 67,46 49,83 50,17 31,61 0,94

SB 2017 98,4 62,07 53,02 46,98 35,53 0,75

112

31. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (theo giá so sánh

2010)

Tổng số

Trong đó

Gia súc

Trong đó

Gia cầm

Sản phẩm không

qua giết thịt

Trâu, bò Lợn

Triệu đồng

2013 121.944 42.402,3 15.651,0 26.751,3 77.938,2 1.603

2014 125.057 51.068,0 26.320,0 24.748,0 72.009,0 1.980

2015 138.856 58.412,0 31.075,0 27.337,0 78.454,0 1.990

2016 163.172 99.524,0 47.751,0 51.773,0 61.804,0 1.844

SB 2017 155.268 89.710 40.002 49.708 63.046 1.324

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

2013 128,81 80,93 61,04 100,00 191,48 101,71

2014 102,55 120,44 168,17 92,51 92,39 123,52

2015 111,03 114,38 118,07 110,46 108,95 100,51

2016 117,51 170,38 153,66 189,39 78,78 92,66

SB 2017 95,16 90,14 83,77 96,01 102,01 71,80

113

ĐÀN GIA SÚC QUA CÁC NĂM

ĐVT: Con

114

115

32. Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

1. Số lượng (con)

Trâu 4.641 4.452 4.670 4.674 4.195

Bò 10.182 10.567 12.011 15.504 12.197

Lợn 17.159 15.809 17.403 22.415 15.694

Dê 18 20 20 - -

Gia cầm (con) 390.717 357.590 323.488 396.133 361.147

Trong đó: Gà 360.134 326.773 269.952 339.802 303.289

Vịt, ngan, ngỗng 30.583 30.817 53.536 56.331 57.858

2. Sản lượng (tấn)

Thịt trâu hơi xuất chuồng 82 79 99 102 244

Thịt bò hơi xuất chuồng 501 530 651 830 776

Thịt lợn hơi xuất chuồng 1.380 1.289 1.359 880 1.063

Thịt gia cầm giết bán 602 590 691 492 1.191

Trong đó: Thịt gà 515 498 570 428 870

Trứng (nghìn quả) 80 60 110 150 674

Sữa tươi (nghìn lít) 0 0 0 0 0

Mật ong (nghìn lít) 0,4 1,5 0,5 0,6 1

Kén tằm (tấn) 0 0 0 0 0

116

33. Số lượng trâu chia theo cấp xã Con

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 4.641 4.452 4.670 4.674 4197

Thị trấn Tiên Kỳ 109 105 116 121 110

Xã Tiên Sơn 254 264 243 240 206

Xã Tiên Hà 196 156 155 145 108

Xã Tiên Cẩm 221 220 225 158 130

Xã Tiên Châu 306 260 311 273 257

Xã Tiên Lãnh 719 790 830 976 800

Xã Tiên Ngọc 408 372 413 400 308

Xã Tiên Hiệp 440 444 425 426 415

Xã Tiên Cảnh 445 443 463 457 440

Xã Tiên Mỹ 251 256 251 253 252

Xã Tiên Phong 319 290 300 309 267

Xã Tiên Thọ 280 207 240 265 337

Xã Tiên An 230 233 225 187 141

Xã Tiên Lộc 131 125 158 144 120

Xã Tiên Lập 332 287 315 320 306

117

34. Số lượng bò chia theo cấp xã

Con

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 10.182 10.567 12.011 15.504 12.197

Thị trấn Tiên Kỳ 272 280 439 463 275

Xã Tiên Sơn 1.113 1.316 1.155 1.315 1.008

Xã Tiên Hà 987 808 1.248 1.225 835

Xã Tiên Cẩm 820 1.000 1.000 1.071 740

Xã Tiên Châu 575 637 817 919 621

Xã Tiên Lãnh 729 1.018 1.123 1.597 1.296

Xã Tiên Ngọc 396 491 574 992 606

Xã Tiên Hiệp 454 500 575 899 686

Xã Tiên Cảnh 878 773 1.071 1.248 1.160

Xã Tiên Mỹ 981 978 1.005 1.017 950

Xã Tiên Phong 697 668 640 814 685

Xã Tiên Thọ 598 534 558 1.259 1.261

Xã Tiên An 414 434 521 959 695

Xã Tiên Lộc 835 650 682 920 725

Xã Tiên Lập 433 480 603 806 654

118

35. Số lượng lợn chia theo cấp xã

Con

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 17.159 15.809 17.403 22.415 15.694

Thị trấn Tiên Kỳ 1.040 637 776 1.076 617

Xã Tiên Sơn 1.436 1.165 1.010 2.468 1.581

Xã Tiên Hà 1.266 725 918 1.160 664

Xã Tiên Cẩm 1.300 1.400 1.275 1.150 901

Xã Tiên Châu 833 636 647 1.072 772

Xã Tiên Lãnh 1.368 1.517 1.435 1.744 1.257

Xã Tiên Ngọc 1.062 694 1.414 1.604 1.989

Xã Tiên Hiệp 479 410 580 992 386

Xã Tiên Cảnh 2.169 1.342 1.822 2.236 1.350

Xã Tiên Mỹ 1.005 978 1.053 1.021 889

Xã Tiên Phong 439 402 507 861 427

Xã Tiên Thọ 880 601 710 1.044 774

Xã Tiên An 446 857 567 936 411

Xã Tiên Lộc 1.225 1.600 822 1.196 630

Xã Tiên Lập 601 345 867 895 535

Công ty Hùng Vân 1.610 2.500 3.000 2.960 2.511

119

36. Số lượng gia cầm chia theo cấp xã

Con

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 390717 357.590 323.488 396.133 361.146

Thị trấn Tiên Kỳ 17.665 19.388 21.750 22.626 20.856

Xã Tiên Sơn 23.457 20.766 22.751 32.082 28.992

Xã Tiên Hà 19.836 16.435 13.410 24.219 12.913

Xã Tiên Cẩm 20.290 22.650 13.700 17.562 15.318

Xã Tiên Châu 26.208 16.300 19.076 21.762 19.005

Xã Tiên Lãnh 32.600 30.045 33.750 34..584 38.448

Xã Tiên Ngọc 19.593 15.484 16.215 16.740 14.040

Xã Tiên Hiệp 17.486 16.530 13.685 16.685 14.614

Xã Tiên Cảnh 42.992 37.058 39.869 44.007 42.768

Xã Tiên Mỹ 26.780 26.300 25.720 28.334 26.818

Xã Tiên Phong 26.630 26.230 27.608 30.215 29.918

Xã Tiên Thọ 19.273 17.437 18.529 36.098 34.796

Xã Tiên An 28.749 26.754 14.435 21.536 18.567

Xã Tiên Lộc 29.102 29.195 26.000 31.406 30.848

Xã Tiên Lập 40.056 37.018 16.990 18.277 13.245

120

37. Số lượng gà chia theo cấp xã

Con

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 360.134 326.773 269.952 339.802 303.289

Thị trấn Tiên Kỳ 15.300 18.000 18.500 20.120 17.512

Xã Tiên Sơn 22.037 19.529 19.630 29.600 25.522

Xã Tiên Hà 18.639 15.497 9.790 14.300 10.908

Xã Tiên Cẩm 18.540 19.300 11.000 14.952 11.394

Xã Tiên Châu 24.136 15.180 15.094 17.961 16.574

Xã Tiên Lãnh 29.050 25.045 28.450 28.521 33.194

Xã Tiên Ngọc 17.724 14.415 13.965 14.500 11.074

Xã Tiên Hiệp 16.142 14.115 10.341 14.569 11.731

Xã Tiên Cảnh 38.650 34.240 32.391 36.306 36.434

Xã Tiên Mỹ 22.450 22.500 23.000 26.000 23.094

Xã Tiên Phong 25.693 25.030 25.343 27.500 23.594

Xã Tiên Thọ 18.491 16.221 14.356 33.159 31.190

Xã Tiên An 28.049 25.100 11.500 18.249 15.313

Xã Tiên Lộc 26.677 26.941 22.092 27.765 25.459

Xã Tiên Lập 38.556 35.660 14.500 16.300 10.296

121

38. Giá trị sản xuất lâm nghiệp (theo giá hiện hành)

Tổng số

Chia ra

Trồng và chăm sóc

rừng

Khai thác gỗ và lâm sản khác

Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ

Dịch vụ

Triệu đồng

2013 129.302 - 104.080 16.701 8521

2014 178.616 - 148.537 20.719 9360

2015 220.150 16040 179.905 15.582 8623

2016 251.028 16325 211.377 15.875 7451

Sơ bộ 2017 253.041 21.300 208.386 20.904 2451

Cơ cấu (%)

2013 100,0 - 80,5 12,9 6,6

2014 100,0 - 83,2 11,6 5,2

2015 100,0 7,3 81,7 7,1 3,9

2016 100,0 6,5 84,2 6,3 3,0

Sơ bộ 2017 100,0 8,4 82,4 8,3 1,0

122

39. Giá trị sản xuất lâm nghiệp (theo giá so sánh 2010)

Tổng số

Chia ra

Trồng và chăm

sóc rừng

Khai thác gỗ và lâm sản khác

Thu nhặt sản phẩm từ

rừng không phải gỗ

Dịch vụ

Triệu đồng

2013 103.928 - 83.652 13.427 6.849

2014 124.617 - 103.187 14.759 6.671

2015 141.276 9369 113.592 12.178 6.137

2016 156.580 11253 128.418 11.109 5.800

Sơ bộ 2017 169.184 14.483 138.731 14.142 1.828

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

2013 130,5 - 127,8 145,7 137,8

2014 119,9 - 123,4 109,9 97,4

2015 113,4 100,0 110,1 82,5 92,0

2016 110,8 120,1 113,1 91,2 94,5

Sơ bộ 2017 108,1 128,7 108,0 127,3 31,5

123

40. Giá trị sản xuất thủy sản (theo giá hiện hành)

Tổng số Trong đó

Khai thác Nuôi trồng

Triệu đồng

2013 2.742 1.892 850

2014 3.296 1.967 1.329

2015 3.470 2.131 1.339

2016 3.735 1.446 2.289

Sơ bộ 2017 4.486 1.721 2.765

Cơ cấu (%)

2013 100,0 69,00 31,00

2014 100,0 59,68 40,32

2015 100,0 61,41 38,59

2016 100,0 61,29 38,71

Sơ bộ 2017 100,0 38,36 61,64

124

41. Giá trị sản xuất thủy sản (theo giá so sánh 2010)

Tổng số Trong đó

Khai thác Nuôi trồng

Triệu đồng

2013 1.917 1.323 594

2014 2.420 1.587 833

2015 2.253 1.517 736

2016 2.355 1.595 760

Sơ bộ 2017 2.680 760 1.920

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

2013 129,0 141,4 108,0

2014 126,2 120,0 140,2

2015 93,1 95,6 88,4

2016 104,5 105,1 103,3

Sơ bộ 2017 113,8 47,7 252,6

125

42. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản

Ha

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 144 8 5 5 18

1. Phân theo loại thủy sản 144 8 5 5 18

Tôm

Cá 144 8 5 5 18

Thủy sản khác

2. Phân theo phương thức nuôi

Diện tích nuôi thâm canh

Diện tích nuôi bán thâm canh 144 8 5 5 18

Diện tích nuôi quảng canh và quảng canh cải tiến

3. Phân theo loại nước nuôi 144 8 5 5 18

Diện tích nước ngọt 144 8 5 5 18

Diện tích nước lợ 0 0 0 0 0

Diện tích nước mặn 0 0 0 0 0

126

43. Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 129 85 105 100 100

1. Phân theo khai thác, nuôi trồng 129 85 105 100 100

Khai thác 89 53 70 40 38

Nuôi trồng 40 32 35 60 62

2. Phân theo loại thủy sản 129 85 105 100 100

Tôm

Cá 104 65 92 85 85

Thủy sản khác 25 20 13 15 15

3. Phân theo loại nước 129 85 105 100 100

Nước ngọt 129 85 105 100 100

Nước lợ 0 0 0 0 0

Nước mặn 0 0 0 0 0

127

44. Số tiêu chí NTM đạt được của các xã Tiêu chí

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 74 106 160 187 179

Xã Tiên Sơn 9 12 19 19 18

Xã Tiên Hà 3 4 8 14 11

Xã Tiên Cẩm 5 6 10 11 16

Xã Tiên Châu 3 6 10 12 16

Xã Tiên Lãnh 3 4 9 10 9

Xã Tiên Ngọc 4 7 9 11 10

Xã Tiên Hiệp 5 7 10 14 10

Xã Tiên Cảnh 9 13 19 19 16

Xã Tiên Mỹ 4 6 8 14 11

Xã Tiên Phong 10 15 19 19 17

Xã Tiên Thọ 6 7 11 12 12

Xã Tiên An 4 7 9 11 10

Xã Tiên Lộc 5 7 10 10 13

Xã Tiên Lập 4 5 9 11 10

128

45.Tổng hợp tình hình thực hiện chương trình xây dựng

nông thôn mới - Có đến thời điểm 31/12 hàng năm

Xã T. số 1* 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

Tổng số 179

14 4 7

14 6 6

14

14

14 5 6

14

11

14

13 5 4 2

12

Tiên Sơn 18 x

x

x x

x

x x x x

x

x x x x x

x

x x

Tiên Hà 11 x

x x x

x x

x x

x x x

Tiên Cẩm 16 x x x x x

x

x x x x

x

x

x x

x x

Tiên Châu 16 x x

x

x x x

x x x x x x

x

x x x

Tiên Lãnh 9 x x x x

x

x

x

x

x

Tiên Ngọc 10 x x x x x x x

x

x x

Tiên Hiệp 10 x x x x x x x

x

x x

Tiên Cảnh 16 x

x

x x x

x x x x x x x x x x

x

Tiên Mỹ 11 x

x x x x x x

x x x x

Tiên Phong 17 x x

x x

x

x x x x

x x x x x x x x

Tiên Thọ 12 x x x x x x

x

x

x x

x x

Tiên An 10 x x x x x x x

x

x x

Tiên Lộc 13 x x x x

x

x x x x x

x x

x

Tiên Lập 10 x x x x x

x

x

x x

x

129

* Bảng tiêu chí nông thôn mới

Tiêu chí số Tên tiêu chí

1 Quy hoạch và thực hiện theo quy hoạch

2 Giao thông

3 Thuỷ lợi

4 Điện nông thôn

5 Trường học

6 Cơ sở vật chất văn hoá

7 Chợ nông thôn

8 Bưu điện

9 Nhà ở dân cư

10 Thu nhập BQ đầu người/năm so với mức BQ chung của tỉnh

11 Hộ nghèo

12 Cơ cấu lao động

13 Hình thức tổ chức sản xuất

14 Giáo dục

15 Y tế

16 Văn hóa

17 Môi trường

18 Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh

19 An ninh, trật tự xã hội được giữ vững

130

131

VI. CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG

132

133

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT VÀ CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP

(Phân theo loại hình kinh tế - Theo giá so sánh 2010)

Triệu đồng %

134

135

01. Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo loại hình

kinh tế (theo giá hiện hành)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Triệu đồng

Tổng số 263.209 248.839 304.540 550.456 687.510

Kinh tế Nhà nước 0 0 0 0 0

Trung ương

Địa phương

Kinh tế ngoài Nhà nước 263.209 248.839 304.540 550.456 687.510

Tập thể

Tư nhân 118.045 141.655 165.140 412.756 531.640

Cá thể 145.164 107.184 139.400 137.700 155.870

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Cơ cấu (%)

Kinh tế Nhà nước 0 0 0 0 0

Trung ương

Địa phương

Kinh tế ngoài Nhà nước 100 100 100 100 100

Tập thể 0 0 0 0 0

Tư nhân 44,85 56,93 54,23 74,98 77,33

Cá thể 55,15 43,07 45,77 25,02 22,67

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 0 0 0 0 0

136

02. Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo loại hình kinh

tế (theo giá so sánh 2010)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Triệu đồng

Tổng số 216.128 197.443 217.168 375.342 442.300

Kinh tế Nhà nước - - - -

Trung ương

Địa phương

Kinh tế ngoài Nhà nước 216.128 197.443 217.168 375.342 442.300

Tập thể

Tư nhân 96.930 112.516 120.756 275.422 333.818

Cá thể 119.198 84.927 96.412 99.920 108.482

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Trung ương

Địa phương

Kinh tế ngoài Nhà nước 256,7 91,4 110,0 115,5 117,8

Tập thể

Tư nhân 348,9 116,1 107,3 120,5 121,2

Cá thể 211,3 72,1 113,5 109,3 108,6

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

137

03. Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành kinh tế

(theo giá hiện hành)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Triệu đồng

Tổng số 263.209 248.839 304.540 550.456 687.510

Khai khoáng 5.777 6.645 7.579 2.607 2.970

Công nghiệp chế biến, chế tạo 256.638 241.562 296.266 546.459 683.032

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 794 632 695 1.390 1.508

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - - - - -

Cơ cấu (%)

Tổng số 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Khai khoáng 2,19 2,67 2,49 0,47 0,43

Công nghiệp chế biến, chế tạo 97,50 97,08 97,28 99,27 99,35

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 0,30 0,25 0,23 0,25 0,22

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 0 0 0 0 0

138

04. Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành kinh tế

(theo giá so sánh 2010)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Triệu đồng

Tổng số 216.128 197.443 217.168 375.342 442.300

Khai khoáng 4.676 4.939 5.383 1.883 2.114

Công nghiệp chế biến, chế tạo 210.881 192.079 211.349 372.616 439.275

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 571 425 436 843 911

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - - - - -

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Tổng số 256,7 91,4 110,0 172,8 117,8

Khai khoáng 274,3 105,6 109,0 35,0 112,3

Công nghiệp chế biến, chế tạo 257,1 91,1 110,0 176,3 117,9

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 125,2 74,4 102,6 193,3 108,1

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - - - - -

139

05. Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước phân

theo ngành kinh tế (theo giá hiện hành)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Triệu đồng

Tổng số 263.209 248.839 304.540 550.456 687.510

Khai khoáng 5.777 6.645 7.579 2.607 2.970

Công nghiệp chế biến, chế tạo 256.638 241.562 296.266 546.459 683.032

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 794 632 695 1.390 1.508

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - - - - -

Cơ cấu (%)

Tổng số 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Khai khoáng 2,19 2,67 2,49 0,47 0,43

Công nghiệp chế biến, chế tạo 97,50 97,08 97,28 99,27 99,35

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 0,30 0,25 0,23 0,25 0,22

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - - - - -

140

06. Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước phân

theo ngành kinh tế (theo giá so sánh 2010)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Triệu đồng

Tổng số 216.128 197.443 217.068 375.342 442.300

Khai khoáng 4.676 4.939 5.383 1.883 2.114

Công nghiệp chế biến, chế tạo 210.881 192.079 211.249 372.616 439.275

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 571 425 436 843 911

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - - - - -

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Tổng số 256,7 91,4 109,9 172,9 117,8

Khai khoáng 274,3 105,6 109,0 35,0 112,3

Công nghiệp chế biến, chế tạo 257,1 91,1 110,0 176,4 117,9

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 125,2 74,4 102,6 193,3 108,1

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

141

07. Cơ sở sản xuất công nghiệp phân theo loại hình và

ngành kinh

Cơ sở

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 604 637 678 824 836

1. Phân theo loại hình kinh tế 604 637 678 824 836

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Trung ương

Địa phương

Kinh tế ngoài Nhà nước 604 637 678 824 836

Tập thể - - - - -

Tư nhân 14 22 20 16 19

Cá thể 590 615 658 808 817

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2. Phân theo ngành kinh tế 604 637 678 824 836

Khai khoáng 7 9 7 3 3

Công nghiệp chế biến, chế tạo 594 625 668 818 829

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 3 3 3 3 4

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - - - -

-

142

08. Lao động trong các cơ sở sản xuất công nghiệp

phân theo loại hình và ngành kinh tế

Lao động

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 1.484 1.566 1.941 2.138 2.175

1. Phân theo loại hình kinh tế 1.484 1.566 1.941 2.138 2.175

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Trung ương - - - - -

Địa phương - - - - -

Kinh tế ngoài Nhà nước 1.484 1.566 1.941 2.138 2.175

Tập thể - - - - -

Tư nhân 774 818 1.119 1.150 1.086

Cá thể 710 748 822 988 1.089

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - - - - -

2. Phân theo ngành kinh tế 1.484 1.566 1.941 2.138 2.175

Khai khoáng 25 37 34 15 13

Công nghiệp chế biến, chế tạo 1.453 1.523 1.902 2.119 2.152

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 6 6 5 4 10

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - - - - -

143

09. Cơ sở sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước phân

theo ngành kinh tế

Cơ sở

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 604 637 678 824 836

1. Phân theo loại hình kinh tế 604 637 678 824 836

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Trung ương

Địa phương

Kinh tế ngoài Nhà nước 604 637 678 824 836

Tập thể - - - - -

Tư nhân 14 22 20 16 19

Cá thể 590 615 658 808 817

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2. Phân theo ngành kinh tế 604 637 678 824 836

Khai khoáng 7 9 7 3 3

Công nghiệp chế biến, chế tạo 594 625 668 818 829

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 3 3 3 3 4

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - - - - -

144

10. Lao động trong các cơ sở sản xuất công nghiệp

ngoài Nhà nước phân theo ngành kinh tế

Lao động

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 1.484 1.566 1.941 2.138 2.175

1. Phân theo loại hình kinh tế 1.484 1.566 1.941 2.138 2.175

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Trung ương - - - - -

Địa phương - - - - -

Kinh tế ngoài Nhà nước 1.484 1.566 1.941 2.138 2.175

Tập thể - - - - -

Tư nhân 774 818 1.119 1.150 1.086

Cá thể 710 748 822 988 1.089

KV có vốn đầu tư nước ngoài - - - - -

2. Phân theo ngành kinh tế 1.484 1.566 1.941 2.138 2.175

Khai khoáng 25 37 34 15 13

C. nghiệp chế biến, chế tạo 1.453 1.523 1.902 2.119 2.152

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 6 6 5 4 10

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - - - - -

145

11. Cơ sở sản xuất công nghiệp khu vực cá thể phân

theo ngành kinh tế

Cơ sở

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 590 615 658 808 817

1. Phân theo loại hình kinh tế 590 615 658 808 817

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Trung ương - - - - -

Địa phương - - - - -

Kinh tế ngoài Nhà nước 590 615 658 808 817

Tập thể - - - - -

Tư nhân - - - - -

Cá thể 590 615 658 808 817

KV có vốn đầu tư nước ngoài

2. Phân theo ngành kinh tế 590 615 658 808 817

Khai khoáng - - - - -

Công nghiệp chế biến, chế tạo 587 612 655 805 813

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 3 3 3 3 4

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - - - - -

146

12. Lao động trong các cơ sở sản xuất công nghiệp khu

vực cá thể phân theo ngành kinh tế

Lao động

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 710 748 822 988 1.089

1. Phân theo loại hình kinh tế 710 748 822 988 1.089

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Trung ương - - - - -

Địa phương - - - - -

Kinh tế ngoài Nhà nước 710 748 822 988 1.089

Tập thể - - - - -

Tư nhân - - - - -

Cá thể 710 748 822 988 1.089

KV có vốn đầu tư nước ngoài - - - - -

2. Phân theo ngành kinh tế 710 748 822 988 1.089

Khai khoáng - - - - -

Công nghiệp chế biến, chế tạo 704 742 817 984 1.079

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 6 6 5 4 10

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - - - - -

147

13. Cơ sở sản xuất công nghiệp khu vực cá thể phân

theo cấp xã

Cơ sở

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 590 615 658 808 817

Thành thị 126 132 127 130 134

Thị trấn Tiên Kỳ 126 132 127 130 134

Nông thôn 464 483 531 678 683

Xã Tiên Sơn 24 25 31 38 39

Xã Tiên Hà 19 19 21 21 21

Xã Tiên Cẩm 24 25 27 35 35

Xã Tiên Châu 26 27 25 35 35

Xã Tiên Lãnh 46 49 53 65 65

Xã Tiên Ngọc 23 24 24 28 28

Xã Tiên Hiệp 35 36 30 38 38

Xã Tiên Cảnh 40 42 58 98 100

Xã Tiên Mỹ 42 44 47 59 59

Xã Tiên Phong 35 36 39 48 48

Xã Tiên Thọ 63 65 62 80 82

Xã Tiên An 29 30 29 35 35

Xã Tiên Lộc 32 34 64 73 73

Xã Tiên Lập 26 27 21 25 25

148

14. Lao động trong các cơ sở sản xuất công nghiệp khu

vực cá thể phân theo cấp xã

Lao động

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 710 748 822 988 1.089

Thành thị 160 176 169 173 220

Thị trấn Tiên Kỳ 160 176 169 173 220

Nông thôn 550 572 653 815 869

Xã Tiên Sơn 29 32 41 49 61

Xã Tiên Hà 26 26 30 30 30

Xã Tiên Cẩm 30 32 35 44 44

Xã Tiên Châu 30 32 30 41 41

Xã Tiên Lãnh 51 52 61 74 74

Xã Tiên Ngọc 30 30 30 35 35

Xã Tiên Hiệp 40 41 35 44 44

Xã Tiên Cảnh 51 50 72 112 134

Xã Tiên Mỹ 46 47 52 66 66

Xã Tiên Phong 42 44 49 59 59

Xã Tiên Thọ 74 76 71 98 118

Xã Tiên An 33 36 34 42 42

Xã Tiên Lộc 38 42 87 90 90

Xã Tiên Lập 30 32 26 31 31

149

15. Cơ sở và lao động hoạt động xây dựng

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Cơ sở

Tổng số 98 105 114 127 179

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Trung ương

Địa phương

Kinh tế ngoài Nhà nước 98 105 114 127 179

Tập thể - - - - -

Tư nhân 9 14 18 19 21

Cá thể 89 91 96 108 158

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - - - - -

Lao động

Tổng số 334 359 466 557 842

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Trung ương

Địa phương

Kinh tế ngoài Nhà nước 334 359 466 557 842

Tập thể - - - - -

Tư nhân 67 85 109 114 167

Cá thể 267 274 381 443 675

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - - - - -

150

151

VII. DÞCH Vô, TH¦¥NG M¹I, VËN T¶I

152

153

01. Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

1. Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ (cơ sở) 4 6 7 9 9

Khách sạn 0 0 0 0 0

Trong đó: khách sạn xếp sao

Nhà nghỉ 4 6 7 9 9

2. Số buồng (buồng) 26 36 40 53 53

Khách sạn 0 0 0 0 0

Trong đó: khách sạn xếp sao

Nhà nghỉ 26 36 40 53 53

3. Số giường (giường) 30 42 46 59 59

Khách sạn 0 0 0 0

Trong đó: khách sạn xếp sao

Nhà nghỉ 30 42 46 59 59

154

02. Cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ

phân theo loại hình và ngành kinh tế Cơ sở

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 2.106 2.196 2.290 2.418 2.698

1. Phân theo loại hình kinh tế 2.106 2.196 2.290 2.418 2.698

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Trung ương - - - - -

Địa phương - - - - -

Kinh tế ngoài Nhà nước 2.106 2.196 2.290 2.418 2.698 Tập thể - - - - - Tư nhân 22 30 39 51 43

Cá thể 2.084 2.166 2.251 2.367 2.655

Khu vực có VĐT ngoài

2. Phân theo ngành kinh tế 2.106 2.196 2.290 2.418 2.698 Bán buôn và bán lẻ; sửa

chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 1.319 1.366 1.380 1.428 1.523

Vận tải kho bãi 159 160 163 193 280 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 433 460 490 509 571 Thông tin và truyền thông 13 19 21 21 21 Hoạt động tài chính, ngân

hàng và bảo hiểm 3 3 2 2 1 Hoạt động kinh doanh bất

động sản 0 0 1 0 38 Hoạt động chuyên môn,

khoa học và công nghệ 10 12 16 13 13 Hoạt động hành chính và

dịch vụ hỗ trợ 29 31 47 52 54 Giáo dục và đào tạo 1 1 1 2 4 Y tế và HĐ trợ giúp xã hội 6 4 6 8 10 N. thuật, vui chơi và giải trí 14 15 21 19 22 Hoạt động dịch vụ khác 119 125 142 171 161 HĐ làm thuê các công việc

trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - - - - -

155

03. Lao động trong các cơ sở hoạt động kinh doanh

thương mại, dịch vụ phân theo loại hình và ngành kinh tế

Lao động

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 2558 2641 2822 3034 3554

1. Phân theo loại hình kinh tế 2558 2641 2822 3034 3554

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Trung ương

Địa phương

Kinh tế ngoài Nhà nước 2558 2641 2822 3034 3554

Tập thể - - - - -

Tư nhân 125 110 128 198 207

Cá thể 2433 2531 2694 2836 3347

Khu vực có VĐT nước ngoài

2. Phân theo ngành kinh tế 2558 2641 2822 3034 3554 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa

ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 1617 1674 1692 1770 1926

Vận tải kho bãi 171 171 198 232 368

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 518 534 614 663 834

Thông tin và truyền thông 20 24 27 30 30 Hoạt động tài chính, ngân hàng

và bảo hiểm 3 3 2 2 1 Hoạt động kinh doanh bất động

sản - - 1 - 38 Hoạt động chuyên môn, khoa

học và công nghệ 22 26 30 25 23 Hoạt động hành chính và dịch

vụ hỗ trợ 40 41 57 60 98

Giáo dục và đào tạo 2 2 4 5 11

Y tế và HĐ trợ giúp xã hội 6 5 9 12 11

N. thuật, vui chơi và giải trí 18 18 28 25 28

Hoạt động dịch vụ khác 141 143 160 210 186 HĐ làm thuê các công việc

trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - - - - -

156

04. Cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ

ngoài Nhà nước phân theo ngành kinh tế

Cơ sở

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Tổng số 2.106 2.196 2.290 2.418 2.698

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 1.319 1.366 1.380 1.428 1.523

Vận tải kho bãi 159 160 163 193 280

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 433 460 490 509 571

Thông tin và truyền thông 13 19 21 21 21

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 3 3 2 2 1

Hoạt động kinh doanh bất động sản 0 0 1 0 38

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 10 12 16 13 13

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 29 31 47 52 54

Giáo dục và đào tạo 1 1 1 2 4

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 6 4 6 8 10

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 14 15 21 19 22

Hoạt động dịch vụ khác 119 125 142 171 161

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - - - - -

157

05. Lao động trong các cơ sở hoạt động kinh doanh

thương mại, dịch vụ ngoài Nhà nước phân theo ngành kinh tế

Lao động

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Tổng số 2.558 2.641 2.822 3.034 3.554

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 1.617 1.674 1.692 1.770 1.926

Vận tải kho bãi 171 171 198 232 368

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 518 534 614 663 834

Thông tin và truyền thông 20 24 27 30 30

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 3 3 2 2 1

Hoạt động kinh doanh bất động sản 0 0 1 0 38

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 22 26 30 25 23

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 40 41 57 60 98

Giáo dục và đào tạo 2 2 4 5 11

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 6 5 9 12 11

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 18 18 28 25 28

Hoạt động dịch vụ khác 141 143 160 210 186

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - - - - -

158

06. Cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ

khu vực cá thể phân theo ngành kinh tế

Cơ sở

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Tổng số 2.084 2.166 2.251 2.367 2.655

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 1.301 1.340 1.343 1.385 1.488

Vận tải kho bãi 158 160 161 191 278

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 433 460 490 509 571

Thông tin và truyền thông 12 19 21 21 21

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 3 3 2 2 1

Hoạt động kinh doanh bất động sản 0 0 1 0 38

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 9 9 16 10 13

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 29 31 47 51 48

Giáo dục và đào tạo 1 1 1 2 4

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 6 4 6 8 10

N. thuật, vui chơi và giải trí 14 15 21 19 22

Hoạt động dịch vụ khác 118 124 142 169 161

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - - - - -

159

07. Lao động trong các cơ sở hoạt động kinh doanh

thương mại, dịch vụ khu vực cá thể phân theo ngành kinh tế

Lao động

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Tổng số 2.433 2.531 2.694 2.836 3.347

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 1.526 1.582 1.588 1.638 1.797

Vận tải kho bãi 158 171 194 206 313

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 518 534 614 663 834

Thông tin và truyền thông 15 24 27 30 30

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 3 3 2 2 1

Hoạt động kinh doanh bất động sản 0 0 1 0 38

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 14 14 20 15 23

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 40 41 51 57 75

Giáo dục và đào tạo 2 2 4 5 11

Y tế và HĐ trợ giúp xã hội 6 5 9 12 11

N. thuật, vui chơi và giải trí 18 18 28 25 28

Hoạt động dịch vụ khác 133 137 156 183 186

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - - - - -

160

08. Cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ khu

vực cá thể phân theo cấp xã Cơ sở

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Tổng cộng 2.084 2.166 2.251 2.367 2.655

Thành thị 617 637 618 651 655

Thị trấn Tiên Kỳ 617 637 618 651 655

Nông thôn 1.467 1.529 1.633 1.716 2.000

Xã Tiên Sơn 78 81 74 84 100

Xã Tiên Hà 79 82 91 95 121

Xã Tiên Cẩm 68 71 81 84 86

Xã Tiên Châu 81 85 97 109 121

Xã Tiên Lãnh 106 111 147 151 167

Xã Tiên Ngọc 47 49 39 40 56

Xã Tiên Hiệp 108 112 107 110 112

Xã Tiên Cảnh 177 183 244 275 328

Xã Tiên Mỹ 99 103 103 108 124

Xã Tiên Phong 101 105 135 136 125

Xã Tiên Thọ 298 313 309 311 353

Xã Tiên An 92 95 64 66 130

Xã Tiên Lộc 65 68 85 87 80

Xã Tiên Lập 68 71 57 60 97

161

09. Lao động trong các cơ sở hoạt động kinh doanh

thương mại, dịch vụ khu vực cá thể phân theo cấp xã

Lao động

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Tổng cộng 2.433 2.531 2.694 2.836 3.347

Thành thị 863 892 873 911 888

Thị trấn Tiên Kỳ 863 892 873 911 888

Nông thôn 1.570 1.639 1.821 1.925 2.459

Xã Tiên Sơn 86 89 82 94 132

Xã Tiên Hà 87 98 113 118 121

Xã Tiên Cẩm 68 71 86 90 87

Xã Tiên Châu 81 85 103 118 143

Xã Tiên Lãnh 107 122 172 178 190

Xã Tiên Ngọc 52 54 44 45 67

Xã Tiên Hiệp 119 123 118 122 139

Xã Tiên Cảnh 195 201 277 313 466

Xã Tiên Mỹ 109 113 113 120 169

Xã Tiên Phong 111 116 171 172 171

Xã Tiên Thọ 301 307 302 305 412

Xã Tiên An 101 105 74 77 148

Xã Tiên Lộc 72 75 100 103 85

Xã Tiên Lập 81 80 66 70 129

162

10. Siêu thị, chợ

Tên chợ Địa chỉ Thành thị (1); nông thôn (2)

Kiên cố (1); bán kiên cố

(2); khác (3)

Chợ Tiên Lãnh Thôn 10 2 3

Chợ Tiên Thọ Thôn 3 2 3

Chợ Tiên Kỳ Khối Phố Bình Phước 1 1

163

VIII. GIÁO DỤC - Y TẾ

164

165

HỌC SINH PHỔ THÔNG, MẪU GIÁO QUA CÁC NĂM HỌC

Học sinh %

166

167

01. Trường, phòng học, lớp, giáo viên, học sinh mẫu

giáo

Năm học

2013

Năm học

2014

Năm học

2015

Năm học

2016

Sơ bộ năm học

2017

Số trường học (trường) 16 16 16 16 16

Công lập 16 16 16 16 16

Ngoài công lập - - - -

Số lớp học (lớp) 105 108 108 119 119

Công lập 105 108 108 116 116

Ngoài công lập - - - 3 3

Số phòng học (phòng) 108 111 110 118 127

Phân theo loại hình

Công lập 108 111 110 115 124

Ngoài công lập - - - 3 3

Phân theo loại phòng

Phòng kiên cố 10 10 8 10 10

Phòng bán kiên cố 98 101 102 108 142

Phòng tạm - - - - 0

Số giáo viên (người) 159 169 182 194 213

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên 159 169 182 194 205

Công lập 159 169 182 186 205

168

Năm học

2013

Năm học

2014

Năm học

2015

Năm học

2016

Sơ bộ năm học

2017

Ngoài công lập - - - 8 8

Số học sinh (học sinh) 2.768 2.787 2.889 3.262 3.367

Phân theo loại hình

Công lập 2.768 2.787 2.889 3.237 3.341

Ngoài công lập - - - 25 26

Phân theo giới tính 2.768 2.787 2.889 3.262 3.367

Nam 1.336 1.345 1.495 1.685 1.712

Nữ 1.432 1.442 1.394 1.577 1.655

Phân theo nhóm tuổi 2.768 2.787 2.889 3.262 3.367

Nhà trẻ (3 tháng đến 03 tuổi) 45 45 - 63 26

Mẫu giáo (3 tuổi đến 6 tuổi) 2.723 2.742 2.889 3.199 3.341

Số học sinh bình quân một giáo viên (học sinh) 17 16 16 17 16

Số học sinh bình quân một lớp học (học sinh) 26 26 27 27 28

169

02. Số trường học, lớp học phổ thông

Năm học

2013

Năm học

2014

Năm học

2015

Năm học

2016

Sơ bộ năm học

2017

Số trường học (trường) 32 32 32 32 32

Tiểu học 15 15 15 15 15

Công lập 15 15 15 15 15

Ngoài công lập - - - - -

Trung học cơ sở 15 15 15 14 14

Công lập 15 15 15 14 14

Ngoài công lập - - - - -

Trung học phổ thông 2 2 2 2 2

Công lập 2 2 2 2 2

Ngoài công lập - - - - -

Số lớp học (lớp) 448 439 426 412 398

Tiểu học 231 230 228 219 221

Công lập 231 230 228 219 221

Ngoài công lập - - - - -

Trung học cơ sở 150 145 140 136 136

Công lập 150 145 140 136 136

Ngoài công lập - - - - -

Trung học phổ thông 67 67 58 57 56

Công lập 67 67 58 57 56

Ngoài công lập - - - - -

170

03. Số phòng học phổ thông

Phòng

Năm học

2013

Năm học

2014

Năm học

2015

Năm học

2016

Sơ bộ năm học

2017

Tổng số phòng học 431 436 423 423 481

Phòng kiên cố 242 242 242 264 289

Phòng bán kiên cố 189 194 181 159 192

Phòng tạm - - - - -

Tiểu học 244 244 231 236 246

Phòng kiên cố 80 80 80 96 97

Phòng bán kiên cố 164 164 151 140 149

Phòng tạm - - - - -

Trung học cơ sở 145 150 150 129 151

Phòng kiên cố 120 120 120 110 108

Phòng bán kiên cố 25 30 30 19 43

Phòng tạm - - - - -

Trung học phổ thông 42 42 42 42 68

Phòng kiên cố 42 42 42 42 68

Phòng bán kiên cố - - - - -

Phòng tạm - - - - -

Phổ thông cơ sở 16 16 16 16 16

Phòng kiên cố 16 16 16 16 16

171

04. Số giáo viên, học sinh phổ thông

Người

Năm học

2013

Năm học

2014

Năm học

2015

Năm học

2016

Sơ bộ năm học

2017

Số giáo viên (người) 857 845 875 853 796

Tiểu học 389 387 393 378 382

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên 389 387 393 378 382

Công lập 389 387 393 378 382

Ngoài công lập - - - - -

Trung học cơ sở 343 334 348 337 332

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên 343 334 348 337 332

Công lập 343 334 348 337 332

Ngoài công lập - - - - -

Trung học phổ thông 125 124 134 138 113

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên 74 78 109 138 113

Công lập 125 124 134 138 113

Ngoài công lập - - - - -

Số học sinh (học sinh) 12.60

8 12.03

5 11.83

1 11267 10.864

Tiểu học 4.915 5.169 5.265 4.941 5.090

Công lập 4.915 5.169 5.265 4.941 5.090

Ngoài công lập - - - - -

Trung học cơ sở 4.851 4.282 4.185 4.026 3.956

Công lập 4.851 4.282 4.185 4.026 3.956

Ngoài công lập - - - - -

Trung học phổ thông 2.842 2.584 2.381 2.300 2.155

Công lập 2.842 2.584 2.381 2.300 2.155

Ngoài công lập - - - - -

172

05. Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo viên và

bình quân 1 lớp học

Học sinh

Năm học

2013

Năm học

2014

Năm học

2015

Năm học

2016

Sơ bộ năm học

2017

Số học sinh bình quân một giáo viên

Tiểu học 13 13 13 13 14

Công lập 13 13 13 13 14

Ngoài công lập - - - - -

Trung học cơ sở 14 13 12 12 12

Công lập 14 13 12 12 12

Ngoài công lập - - - - -

Trung học phổ thông 23 21 18 17 19

Công lập 23 21 18 17 19

Ngoài công lập - - - - -

Số học sinh bình quân một lớp học

Tiểu học 21 22 23 23 27

Công lập 21 22 23 23 27

Ngoài công lập - - - - -

Trung học cơ sở 32 30 30 30 29

Công lập 32 30 30 30 29

Ngoài công lập - - - - -

Trung học phổ thông 42 40 41 40 38

Công lập 42 40 41 40 38

Ngoài công lập - - - - -

173

06. Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông

Năm học

2013

Năm học

2014

Năm học

2015

Năm học

2016

Sơ bộ năm học

2017

Trường đạt chuẩn quốc gia (trường)

Mầm non 2 4 5 5 6

Tiểu học 9 10 14 15 14

Trung học cơ sở 2 3 5 6 7

Trung học phổ thông - - 1 1 1

Tiểu học (%)

Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp học 100 100 100 100 100

Tỷ lệ học sinh chuyển cấp 100 100 100 100 100

Tỷ lệ học sinh lưu ban - - - - -

Tỷ lệ học sinh bỏ học 0,36 0,51 - - -

Trung học cơ sở (%)

Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp học ... ... 99,8 99 98,6

Tỷ lệ học sinh chuyển cấp ... ... 76,29 100 85

Tỷ lệ học sinh lưu ban ... ... 0,91 0 0,25

Tỷ lệ học sinh bỏ học 5,36 0,98 0,81

Trung học phổ thông (%)

174

Năm học

2013

Năm học

2014

Năm học

2015

Năm học

2016

Sơ bộ năm học

2017

Tỷ lệ tốt nghiệp 99,9 98,0 94,47 93,68 98,5

Tỷ lệ học sinh lưu ban 0,2 0,2 2,65 3,2 3,7

Tỷ lệ học sinh bỏ học 4,6 4,4 1,91 2,1 1,5

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trường Mẫu giáo (%) 100 100 100 100 100

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trường Tiểu học (%) 100 100 100 100 100

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trường Trung học cơ sở (%) 100 100 100 100 100

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi (%) 100 100 100 100 100

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục Trung học cơ sở (%) 100 100 100 100 100

175

07. Cơ sở Y tế, giường bệnh và cán bộ Y tế cấp Huyện quản lý

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Cơ sở y tế (cơ sở) 16 16 16 16 16

Bệnh viện 1 1 1 1 1

Phòng khám đa khoa khu vực - - - - -

Nhà hộ sinh - - - - -

Trạm y tế xã, phường, thị trấn 15 15 15 15 15

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp - - - - -

Giường bệnh (giường) 155 155 155 155 155

Bệnh viện 80 80 80 80 80

Phòng khám đa khoa khu vực - - - - -

Nhà hộ sinh - - - - -

Trạm y tế xã, phường, thị trấn 75 75 75 75 75

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp - - - - -

Cán bộ ngành y (người) 154 164 161 161 164

Bác sĩ 20 22 23 27 25

Y sĩ 72 78 75 67 76

Y tá 39 41 41 45 41

Hộ sinh 22 22 21 21 21

Kỹ thuật viên 1 1 1 1 1

Cán bộ ngành dược (người) 9 9 9 7 9

Dược sĩ (kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa) - - - 3 2

Dược sĩ trung cấp 7 9 7 3 6

Dược tá 2 - 2 1 1

Khác 28 28 28 28 28

176

08. Cán bộ trạm y tế cấp xã

Người

Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Bác sĩ

Hộ sinh, y sĩ sản

Bác sĩ

Hộ sinh, y sĩ sản

Bác sĩ

Hộ sinh, y sĩ sản

Tổng cộng 80 3 77 81 4 77 81 4 77

Thị trấn Tiên Kỳ 5 0 5 5 0 5 5 0 5

Xã Tiên Sơn 5 0 5 5 0 5 5 0 5

Xã Tiên Hà 5 0 5 6 1 5 6 1 5

Xã Tiên Cẩm 6 0 6 6 0 6 6 0 6

Xã Tiên Châu 5 1 4 5 1 4 5 1 4

Xã Tiên Lãnh 5 0 5 5 0 5 5 0 5

Xã Tiên Ngọc 6 0 6 6 0 6 6 0 6

Xã Tiên Hiệp 5 0 5 5 0 5 5 0 5

Xã Tiên Cảnh 5 0 5 5 0 5 5 0 5

Xã Tiên Mỹ 5 1 4 5 1 4 5 1 4

Xã Tiên Phong 7 0 7 7 0 7 7 0 7

Xã Tiên Thọ 5 0 5 5 0 5 5 0 5

Xã Tiên An 5 0 5 5 0 5 5 0 5

Xã Tiên Lộc 6 1 5 6 1 5 6 1 5

Xã Tiên Lập 5 0 5 5 0 5 5 0 5

177

08. Cán bộ trạm y tế cấp xã

Người

Năm 2016 Sơ bộ năm 2017

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Bác sĩ

Hộ sinh, y sĩ sản

Bác sĩ

Hộ sinh, y sĩ sản

Tổng cộng 76 5 71 70 6 64

Thị trấn Tiên Kỳ 4 0 4 4 0 4

Xã Tiên Sơn 4 0 4 6 1 5

Xã Tiên Hà 6 0 6 5 1 4

Xã Tiên Cẩm 5 1 4 4 0 4

Xã Tiên Châu 5 1 4 5 0 5

Xã Tiên Lãnh 5 0 5 5 1 4

Xã Tiên Ngọc 5 0 5 4 0 4

Xã Tiên Hiệp 5 1 4 4 1 3

Xã Tiên Cảnh 5 0 5 7 1 6

Xã Tiên Mỹ 5 1 4 4 0 4

Xã Tiên Phong 7 0 7 4 0 4

Xã Tiên Thọ 5 0 5 5 1 4

Xã Tiên An 5 0 5 4 0 4

Xã Tiên Lộc 6 1 5 5 0 5

Xã Tiên Lập 4 0 4 4 0 4

178

09. Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

1. Khám chữa bệnh Tây y

Bệnh viện Tư nhân (bệnh viện) 0 0 0 0 0

Nhân lực (người)

Trong đó: bác sĩ

Phòng khám Tư nhân (cơ sở) 12 12 12 12 12

Nhân lực (người) 12 12 12 12 12

Trong đó: bác sĩ 12 12 12 12 12

2. Khám chữa bệnh Đông y

Số cơ sở (cơ sở) 3 3 3 3 3

Nhân lực (người) 3 3 3 3 3

Trong đó: bác sĩ 3 3 3 3 3

3. Kinh doanh dược phẩm

Số cơ sở (cơ sở) 24 24 24 24 24

Trong đó: Đông y 3 3 3 3 3

179

10. Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khỏe

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Bác sĩ bình quân 1 vạn dân (người) 2,9 3,1 3,2 3,8 3,5

Giường bệnh tính bình quân 1 vạn dân (giường) 22,1 22 21,8 21,7 21,6

Trong đó: không kể trạm y tế cấp xã 11,4 11,3 11,2 11,2 11,2

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ (%) 26,6 26,6 26,6 33 40

Tỷ lệ tram y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh (%) 100 100 100 93,3 100

Số ca mắc các bệnh dịch (ca)

Số người chết vì các bệnh dịch (người)

Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram (%) 0,3 0,6 … … 0

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) … … 99,1 98 95,1

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (%) … … 9,65 7,33 …

Tỷ lệ phụ nữ có thai tiêm đủ VAT (%) 100 100 100 100 100

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế (%) 86,6 100 100

180

11. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các

loại vắc xin phân theo cấp xã

%

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Toàn huyện 94,0 95,0 99,0 98,0 99,0

Thị trấn Tiên Kỳ 92,0 98,0 100,0 100,0 100

Xã Tiên Sơn 92,0 98,0 100,0 99,0 90,1

Xã Tiên Hà 96,0 98,0 98,8 96,3 100

Xã Tiên Cẩm 91,0 94,0 98,0 96,0 100

Xã Tiên Châu 91,5 93,0 98,8 100,0 97,5

Xã Tiên Lãnh 90,0 91,0 99,1 96,0 96,0

Xã Tiên Ngọc 94,0 96,0 100,0 98,0 98,2

Xã Tiên Hiệp 93,0 95,0 98,7 99,3 90,0

Xã Tiên Cảnh 92,5 94,0 99,4 98,3 94,3

Xã Tiên Mỹ 93,0 94,5 99,1 100,0 90,0

Xã Tiên Phong 94,0 96,0 98,6 100,0 94,9

Xã Tiên Thọ 90,0 95,0 99,2 88,3 98,2

Xã Tiên An 90,0 94,0 98,8 100,0 93,6

Xã Tiên Lộc 94,0 96,0 100,0 100,0 90,8

Xã Tiên Lập 94,0 98,0 98,8 98,0 95,0

181

12. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng nhẹ cân

phân theo cấp xã

%

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Thị trấn Tiên Kỳ 11,96 10,16 9,15 7,33 5,57

Xã Tiên Sơn 11,31 7,67 6,42 4,61 3,50

Xã Tiên Hà 13,68 12,12 9,20 9,54 3,29

Xã Tiên Cẩm 15,68 12,63 9,90 7,94 6,05

Xã Tiên Châu 16,46 15,53 13,99 11,86 10,48

Xã Tiên Lãnh 12,87 11,46 10,14 9,43 8,70

Xã Tiên Ngọc 14,69 13,55 11,11 9,18 7,04

Xã Tiên Hiệp 15,72 13,78 9,03 7,45 6,25

Xã Tiên Cảnh 13,23 9,41 8,22 7,09 6,53

Xã Tiên Mỹ 12,78 11,17 9,11 7,27 5,44

Xã Tiên Phong 17,83 16,19 11,80 10,22 8,33

Xã Tiên Thọ 13,17 11,79 10,00 8,29 6,69

Xã Tiên An 11,50 10,80 9,02 6,93 5,23

Xã Tiên Lộc 13,24 11,45 10,53 7,99 5,90

Xã Tiên Lập 13,38 11,25 9,42 8,24 7,21

182

13. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thấp còi

phân theo cấp xã

%

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Thị trấn Tiên Kỳ 16,27 17,70 16,50 12,70 8,51

Xã Tiên Sơn 7,07 9,33 7,77 5,26 2,87

Xã Tiên Hà 12,28 14,05 15,03 11,08 2,10

Xã Tiên Cẩm 16,22 14,74 13,54 10,28 9,30

Xã Tiên Châu 18,63 17,39 15,45 14,29 13,17

Xã Tiên Lãnh 13,07 10,10 9,94 13,04 11,67

Xã Tiên Ngọc 15,64 24,30 8,65 12,24 9,15

Xã Tiên Hiệp 15,38 16,61 11,29 10,25 10,00

Xã Tiên Cảnh 13,80 11,08 10,08 7,68 6,65

Xã Tiên Mỹ 15,34 12,18 11,08 10,45 9,46

Xã Tiên Phong 15,65 14,03 12,13 10,54 8,01

Xã Tiên Thọ 14,15 13,76 11,86 10,83 10,46

Xã Tiên An 11,18 5,11 5,04 4,80 4,13

Xã Tiên Lộc 13,97 11,83 12,98 8,31 5,90

Xã Tiên Lập 14,72 12,54 11,25 10,23 9,91

183

14. Tỷ lệ phụ nữ có thai tiêm đủ VAT phân theo cấp xã

%

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Thị trấn Tiên Kỳ 90,0 90,0 92,5 100,0 103,1

Xã Tiên Sơn 88,0 89,0 91,4 94,0 101,4

Xã Tiên Hà 90,5 91,0 101,3 100,0 85,9

Xã Tiên Cẩm 90,0 89,0 90,0 92,0 83,3

Xã Tiên Châu 85,0 87,0 94,1 81,0 77,5

Xã Tiên Lãnh 90,0 92,0 89,1 96,0 90,4

Xã Tiên Ngọc 90,0 90,0 102,1 91,0 96,4

Xã Tiên Hiệp 92,0 93,0 90,7 83,0 77,5

Xã Tiên Cảnh 94,0 96,0 97,2 83,0 94,3

Xã Tiên Mỹ 90,5 91,0 104,3 95,0 70,5

Xã Tiên Phong 90,0 90,0 81,4 87,0 73,1

Xã Tiên Thọ 92,0 95,0 74,0 84,0 57,3

Xã Tiên An 91,0 93,0 65,9 86,0 107,7

Xã Tiên Lộc 91,0 91,0 86,7 95,0 80,0

Xã Tiên Lập 90,0 92,0 84,7 86,0 87,5

184

15. Số cặp vợ chồng sử dụng các biện pháp tránh thai

phân theo cấp xã

Cặp vợ chồng

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng cộng 7.275 7.394 7.183 7.278 3.880

Thành thị 761 858 797 781 482

Thị trấn Tiên Kỳ 761 858 797 781 482

Nông thôn 6.514 6.536 6.386 6.497 3.398

Xã Tiên Sơn 372 424 397 394 299

Xã Tiên Hà 452 477 479 467 228

Xã Tiên Cẩm 302 297 288 294 169

Xã Tiên Châu 438 431 413 406 171

Xã Tiên Lãnh 607 585 574 606 359

Xã Tiên Ngọc 191 212 211 255 95

Xã Tiên Hiệp 392 452 411 416 196

Xã Tiên Cảnh 951 898 888 894 550

Xã Tiên Mỹ 584 561 532 561 290

Xã Tiên Phong 375 383 401 400 200

Xã Tiên Thọ 661 646 663 659 291

Xã Tiên An 407 433 401 409 178

Xã Tiên Lộc 429 401 363 364 173

Xã Tiên Lập 353 336 365 372 199

185

16. Số người nghiện ma túy, nhiễm HIV và chết do AIDS

Người

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Số người nghiện ma túy được phát hiện và có hồ sơ quản lý ... ... ... 118 467

Nam ... ... ... 118 467

Nữ ... ... ... 0

Số người nhiễm HIV 67 68 44 46 23

Nam 65 65 38 40 17

Nữ 2 3 6 6 6

Trong đó: phụ nữ mang thai từ 15-25 tuổi 0 0 0 0 0

Số bệnh nhân AIDS 67 68 3 5 5

Nam 65 65 2 5 5

Nữ 2 3 1 0 0

Số người chết do AIDS 2 1 1 1 0

Nam 1 1 0 1 0

Nữ 1 0 1 0 0

186

187

IX. VĂN HÓA - THỂ THAO - XÃ HỘI

188

189

01. Hoạt động văn hóa

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Thư viện (thư viện) 1 1 1 1 1

Số sách trong thư viện (đầu sách, báo, ấn phẩm, tài liệu)

Sách

Đầu sách 13.090 13.495 13.795 13.495 13.495

Bản sách 13.090 13.495 13.795 13.495 13.495

Báo, tạp chí 13 14 12 12 12

Ấn phẩm khác - - - - -

Tài liệu điện tử/số - - - - -

Số lượt người được thư viện phục vụ (nghìn lượt người) 23,760 38,680 29,680 27,080 27,080

Phòng đọc; tủ sách xã/thị trấn (phòng đọc, tủ sách) 17 29 29 29 29

Bảo tàng (bào tàng) - - - - -

Số lượt người tham quan (nghìn lượt người) - - - - -

Trung tâm triển lãm (trung tâm) - - - - -

Cuộc triễn lãm (cuộc) - - 4 1 1

Số lượt người xem (nghìn lượt người) - - … 5 5

Bưu điện văn hóa xã (đơn vị) 15 15 15 15 15

Nhà văn hóa cấp xã (nhà) 11 14 14 14 14

Nhà văn hóa cấp thôn (nhà) - - - 11 11

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn văn hóa (%) 7 7 9 107 20

Tỷ lệ thôn/khối phổ đạt chuẩn văn hóa (%) - - - 13,34 76,85

Tỷ lệ gia đình văn hóa (%) 45,37 51,85 76,85 88,89 91,61

190

02. Hoạt động thể dục thể thao

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Trung tâm thể dục thể thao (trung tâm) - - - - -

Sân vận động (sân) - 1 1 1 1

Tổ chức giải thi đấu cấp huyện (giải) 6 7 7 8 10

Bóng đá 1 1 2 2 1

Bóng chuyền 2 3 3 3 2

Điền kinh 1 1 - - 1

Cầu lông 1 1 1 2 1

Bóng bàn - - - - 1

Cờ vua - - - - -

Cờ tướng 1 1 1 1 1

Đua thuyền - - - - -

Võ thuật - - - - -

Đẩy gậy - - - - 1

Kéo co - - - - 1

Việt dã - - - - 1

191

03. Tỷ lệ thôn/khối phổ đạt chuẩn văn hóa phân theo cấp

xã %

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Thị trấn Tiên Kỳ 61,54 84,62 92,00 84,62 76,92

Xã Tiên Sơn 33,00 83,33 83,33 100,00 100,00

Xã Tiên Hà 50,00 83,33 66,67 100,00 83,33

Xã Tiên Cẩm 60,00 80,00 80,00 100,00 100,00

Xã Tiên Châu 20,00 60,00 80,00 100,00 100,00

Xã Tiên Lãnh 41,67 41,67 83,33 83,33 75,00

Xã Tiên Ngọc 16,67 66,67 83,33 83,33 83,33

Xã Tiên Hiệp 40,00 20,00 60,00 60,00 80,00

Xã Tiên Cảnh 12,50 12,50 62,50 62,50 12,50

Xã Tiên Mỹ 44,44 44,44 77,88 88,89 88,89

Xã Tiên Phong 50,00 50,00 83,33 100,00 83,33

Xã Tiên Thọ 54,45 45,45 81,82 100,00 91,00

Xã Tiên An 50,00 16,67 33,33 83,33 66,67

Xã Tiên Lộc 80,00 40,00 60,00 100,00 80,00

Xã Tiên Lập 40,00 40,00 100,00 100,00 40,00

192

04. Tỷ lệ hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa phân theo cấp xã

%

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Thị trấn Tiên Kỳ 92,71 94,01 94,88 96,30 97,32

Xã Tiên Sơn 91,39 88,01 89,38 92,64 92,53

Xã Tiên Hà 87,75 89,94 92,53 98,40 88,51

Xã Tiên Cẩm 94,79 92,91 96,67 96,96 93,53

Xã Tiên Châu 90,58 93,44 94,05 96,05 92,21

Xã Tiên Lãnh 71,33 87,77 93,84 94,50 88,94

Xã Tiên Ngọc 81,02 85,79 85,06 83,00 87,56

Xã Tiên Hiệp 76,51 81,57 89,84 84,86 89,92

Xã Tiên Cảnh 77,77 76,73 80,68 85,13 83,52

Xã Tiên Mỹ 91,13 89,79 92,18 91,60 92,54

Xã Tiên Phong 83,22 82,25 92,45 90,68 91,17

Xã Tiên Thọ 92,00 90,99 91,14 89,57 92,63

Xã Tiên An 73,03 86,87 89,43 93,40 91,39

Xã Tiên Lộc 86,88 93,42 91,41 95,44 87,06

Xã Tiên Lập 89,27 89,62 92,10 94,00 89,83

193

05. Danh mục các di tích Có đến thời điểm 31/12 hàng năm

Tên di tích Địa điểm Cấp công

nhận

Năm công nhận

Mộ Trần Huỳnh Thôn 3 Tiên Thọ Tỉnh 2005

Mộ Lê Vĩnh Huy Thôn 1 Tiên Cảnh Tỉnh 2005

Mộ Lê Vĩnh Khanh Thôn 1 Tiên Cảnh Tỉnh 2005

Công binh xưởng QB 150 Thôn 4 Tiên Cảnh Tỉnh 2005

Nền Trường Tân Học Phú Lâm Thôn 4 Tiên Sơn Tỉnh 2005

Nhà Nguyễn Huỳnh Anh Thôn 4 Tiên Cảnh Tỉnh 2005

Lò Chén Phú Lâm Thôn 4 Tiên Sơn Tỉnh 2009

Vụ Thảm Sát Gò Vàng Thôn 4 Tiên Sơn Tỉnh 2009

Vụ Thảm Sát Đồng Trại Thôn 2 Tiên Cẩm Tỉnh 2009

Chiến Thắng Núi Ngang Thôn 4 Tiên Sơn Tỉnh 2009

Đài tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc Thôn 3 Tiên Thọ Tỉnh 2009

Nghĩa Trũng Tiên Phú Tây Tiên Mỹ Tỉnh 2009

Nhà Lưu Niệm Cụ Huỳnh Thôn 1 Tiên Cảnh Quốc gia 1990

Khu Căn cứ Tỉnh Uỷ Quảng Nam Thôn 3 Tiên Sơn Quốc gia 2013

Đình làng Hội An Thôn Hội An Tiên Châu Tỉnh 2015

194

06. Hộ dân cư nghèo, thoát nghèo, tái nghèo và cận

nghèo

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số hộ dân cư (hộ) 17.720 17.784 17.895 18.133 18.236

Thành thị 1.901 1.901 1.919 1928 1.939

Nông thôn 15.819 15.883 15.976 16.204 16.297

Hộ nghèo (hộ) 2.989 2.316 1.753 2.187 1.683

Thành thị 205 157 126 166 138

Nông thôn 2.784 2.159 1.627 2.021 1.545

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Thành thị 10,78 8,26 6,57 8,61 7,12

Nông thôn 17,6 13,59 10,18 12,47 9,48

Hộ thoát nghèo (hộ) 1.107 840 563 518 554

Thành thị 56 57 31 118 32

Nông thôn 1.051 783 532 400 522

Hộ tái nghèo (hộ) 105 9 5 2 2

Thành thị 7 - 2 - -

Nông thôn 98 9 3 2 2

Hộ cận nghèo (hộ) 3.404 2.781 2.275 1.858 1.145

Thành thị 299 208 143 180 115

Nông thôn 3.105 2.573 2.132 1.678 1.030

Tỷ lệ hộ cận nghèo (%)

Thành thị 15,73 10,94 7,45 9,33 5,93

Nông thôn 19,63 16,2 13,34 10,36 6,32

195

07. Hộ dân cư nghèo và tỷ lệ phân theo cấp xã

Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Hộ Tỷ lệ (%)

Hộ Tỷ lệ (%)

Hộ Tỷ lệ (%)

Tông cộng 2.989 16,87 2.316 13,02 2.564 14,33

Thành thị 205 10,78 157 8,26 276 14,38

Thị trấn Tiên Kỳ 205 10,78 157 8,26 276 14,38

Nông thôn 2.784 17,6 2.159 13,59 2.288 14,32

Xã Tiên Sơn 128 13,36 99 10,41 88 9,25

Xã Tiên Hà 256 26,18 187 19,12 167 16,92

Xã Tiên Cẩm 117 16,88 106 15,34 85 12,30

Xã Tiên Châu 181 15,75 155 13,33 162 13,80

Xã Tiên Lãnh 222 16,72 189 14,30 304 22,69

Xã Tiên Ngọc 161 28,45 132 22,84 161 27,20

Xã Tiên Hiệp 211 22,64 171 18,35 203 21,78

Xã Tiên Cảnh 249 10,60 117 4,98 107 4,53

Xã Tiên Mỹ 276 19,13 228 15,53 257 17,40

Xã Tiên Phong 79 7,49 47 4,48 41 3,90

Xã Tiên Thọ 209 13,29 154 9,79 131 8,38

Xã Tiên An 271 26,29 213 20,27 231 21,77

Xã Tiên Lộc 187 18,63 152 15,37 142 14,26

Xã Tiên Lập 237 31,14 209 26,56 209 26,19

196

07. Hộ dân cư nghèo và tỷ lệ phân theo cấp xã (tiếp theo…)

Năm 2016 Sơ bộ năm 2017

Hộ Tỷ lệ (%) Hộ Tỷ lệ (%)

Tông cộng 2.187 12,06 1.683 9,23

Thành thị 166 8,61 138 7,12

Thị trấn Tiên Kỳ 166 8,61 138 7,12

Nông thôn 2.021 14,47 1.545 9,48

Xã Tiên Sơn 78 8,20 68 7,15

Xã Tiên Hà 147 14,83 110 10,99

Xã Tiên Cẩm 79 10,94 63 8,68

Xã Tiên Châu 144 11,95 105 8,70

Xã Tiên Lãnh 271 19,44 211 15,06

Xã Tiên Ngọc 148 25,00 105 17,41

Xã Tiên Hiệp 175 17,97 141 14,21

Xã Tiên Cảnh 106 4,39 103 4,27

Xã Tiên Mỹ 205 14,04 117 7,94

Xã Tiên Phong 29 2,75 24 2,28

Xã Tiên Thọ 117 7,44 93 5,91

Xã Tiên An 198 18,61 140 12,96

Xã Tiên Lộc 121 12,12 93 9,25

Xã Tiên Lập 203 15,09 172 21,08

197

08. Hộ dân cư cận nghèo và tỷ lệ phân theo cấp xã

Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Hộ Tỷ lệ (%)

Hộ Tỷ lệ (%)

Hộ Tỷ lệ (%)

Tổng cộng 3.404 19,21 2.781 15,64 2.043 12,71

Thành thị 299 15,73 208 10,94 193 7,45

Thị trấn Tiên Kỳ 299 15,73 208 10,94 193 7,45

Nông thôn 3.105 19,63 2.573 16,20 1.850 13,34

Xã Tiên Sơn 173 18,06 133 13,99 87 10,83

Xã Tiên Hà 197 20,14 177 18,10 145 15,60

Xã Tiên Cẩm 102 14,72 96 13,89 69 12,45

Xã Tiên Châu 196 17,06 167 14,36 114 11,50

Xã Tiên Lãnh 265 19,95 222 16,79 162 14,55

Xã Tiên Ngọc 128 22,61 105 18,17 74 15,54

Xã Tiên Hiệp 246 26,39 209 22,42 258 17,70

Xã Tiên Cảnh 469 19,97 329 13,99 264 12,07

Xã Tiên Mỹ 276 19,13 229 15,60 146 12,05

Xã Tiên Phong 135 12,80 85 8,10 18 6,37

Xã Tiên Thọ 212 13,48 178 11,32 96 8,38

Xã Tiên An 367 35,60 365 34,73 230 29,78

Xã Tiên Lộc 155 15,44 129 13,04 85 9,24

Xã Tiên Lập 184 24,18 149 18,93 102 16,67

198

08. Hộ dân cư cận nghèo và tỷ lệ phân theo cấp xã (tiếp theo…)

Năm 2016 Sơ bộ năm 2017

Hộ Tỷ lệ (%) Hộ Tỷ lệ (%)

Tổng cộng 1.858 10,25 1.145 6,28

Thành thị 180 9,33 115 5,93

Thị trấn Tiên Kỳ 180 9,33 115 5,93

Nông thôn 1.678 10,36 1.030 6,32

Xã Tiên Sơn 68 7,15 47 4,94

Xã Tiên Hà 113 11,40 51 5,09

Xã Tiên Cẩm 60 8,31 42 5,79

Xã Tiên Châu 109 9,05 50 4,14

Xã Tiên Lãnh 144 10,35 83 5,92

Xã Tiên Ngọc 106 17,91 57 9,45

Xã Tiên Hiệp 181 18,58 98 9,88

Xã Tiên Cảnh 251 10,39 223 9,23

Xã Tiên Mỹ 139 9,52 70 4,75

Xã Tiên Phong 25 2,37 14 1,33

Xã Tiên Thọ 93 5,91 51 3,24

Xã Tiên An 217 20,39 122 11,30

Xã Tiên Lộc 87 8,72 53 5,27

Xã Tiên Lập 85 10,51 69 8,46

199

09. Hộ dân cư, nhân khẩu thiếu đói năm 2017

Tổng số hộ dân cư (hộ)

Tổng số nhân khẩu

(người)

Số hộ thiếu

đói (hộ)

Số nhân khẩu thiếu đói (người)

Tổng cộng 18.133 71.565 4.312 6.001

Thành thị 1.929 7.482 391 395

Thị trấn Tiên Kỳ 1.929 7.482 391 395

Nông thôn 16.204 64.083 3.921 5.606

Xã Tiên Sơn 951 3.828 197 433

Xã Tiên Hà 991 4.193 294 386

Xã Tiên Cẩm 722 2.976 323 353

Xã Tiên Châu 1.205 4.438 220 220

Xã Tiên Lãnh 1.394 5.900 428 428

Xã Tiên Ngọc 592 2.235 130 290

Xã Tiên Hiệp 974 3.969 365 532

Xã Tiên Cảnh 2.415 9.889 366 553

Xã Tiên Mỹ 1.460 5.526 253 266

Xã Tiên Phong 1.056 3.690 185 200

Xã Tiên Thọ 1.573 6.249 232 380

Xã Tiên An 1.064 3.830 315 432

Xã Tiên Lộc 998 4.337 321 333

Xã Tiên Lập 809 3.023 292 800

200

10. Mẹ Việt Nam anh hùng Có đến thời điểm 31/12/2017 hàng năm

Mẹ VNAH

Tổng số được phong tặng (mẹ)

Trong đó

Mẹ còn sống

Chia ra

Định xuất nuôi

dưỡng cô đơn

Được nhận phụng dưỡng

Tổng cộng 614 22 2 22

Thị trấn Tiên Kỳ 28 1 1 1

Xã Tiên Sơn 94 0 1 0

Xã Tiên Hà 68 1 - 1

Xã Tiên Cẩm 83 4 - 4

Xã Tiên Châu 3 0 - 0

Xã Tiên Lãnh 24 0 - 0

Xã Tiên Ngọc 19 1 - 1

Xã Tiên Hiệp 2 2 - 2

Xã Tiên Cảnh 19 1 - 1

Xã Tiên Mỹ 4 0 - 0

Xã Tiên Phong 75 3 - 3

Xã Tiên Thọ 81 4 - 4

Xã Tiên An 22 4 - 4

Xã Tiên Lộc 28 0 - 0

Xã Tiên Lập 64 1 - 1

201

11. Đối tượng chính sách đang hưởng chế độ

Có đến thời điểm 31/12 hàng năm

Người

Tổng

số

Thân nhân liệt sỹ

Thương binh

Bệnh binh

Có công CM

Lão thành CM

Tổng cộng 1.089 456 350 180 102 1

Thành thị 108 37 52 12 6 1

Thị trấn Tiên Kỳ 108 37 52 12 6 1

Nông thôn 981 419 298 168 96 -

Xã Tiên Sơn 120 50 44 17 9 -

Xã Tiên Hà 93 42 30 18 3 -

Xã Tiên Cẩm 82 36 23 9 14 -

Xã Tiên Châu 23 10 4 9 0 -

Xã Tiên Lãnh 97 27 21 30 19 -

Xã Tiên Ngọc 33 17 8 5 3 -

Xã Tiên Hiệp 14 7 5 2 0 -

Xã Tiên Cảnh 51 23 15 13 0 -

Xã Tiên Mỹ 35 21 8 6 0 -

Xã Tiên Phong 156 60 55 22 19 -

Xã Tiên Thọ 146 55 49 17 25 -

Xã Tiên An 29 15 6 7 1 -

Xã Tiên Lộc 39 19 14 5 1 -

Xã Tiên Lập 63 37 16 8 2 -

202

12. Đối tượng chính sách được hưởng chế độ BHXH

Có đến thời điểm 31/12 hàng năm

Tổng

số Hưu

Mất sức lao

động

Trợ cấp cán bộ xã

Trợ cấp 91

Tai nạn lao

động-BNN

Tuất định suất cơ bản

Tuất định suất nuôi

dưỡng

Trợ cấp 613

Tổng cộng 813 600 105 13 1 26 64 0 4

Thành thị 267 226 24 2 0 8 7 0 0

Thị trấn Tiên Kỳ 267 226 24 2 0 8 7 0 0

Nông thôn 546 374 81 11 1 18 57 0 4

Xã Tiên Sơn 39 24 8 1 0 2 4 0 0

Xã Tiên Hà 34 18 10 2 0 1 3 0 0

Xã Tiên Cẩm 31 19 7 0 0 0 5 0 0

Xã Tiên Châu 30 22 1 1 1 2 2 0 1

Xã Tiên Lãnh 18 12 4 1 0 0 1 0 0

Xã Tiên Ngọc 7 4 1 1 0 0 1 0 0

Xã Tiên Hiệp 22 14 2 0 0 1 4 0 1

Xã Tiên Cảnh 77 62 9 0 0 3 2 0 1

Xã Tiên Mỹ 73 59 9 0 0 2 3 0 0

Xã Tiên Phong 61 43 6 1 0 1 10 0 0

Xã Tiên Thọ 80 52 15 1 0 2 9 0 1

Xã Tiên An 23 13 1 0 0 3 6 0 0

Xã Tiên Lộc 30 17 6 0 0 1 6 0 0

Xã Tiên Lập 21 15 2 3 0 0 1 0 0

203

13. Tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch, hố xí hợp vệ sinh;

số hộ và tỷ lệ hộ dân cư ở nông thôn dùng điện sinh hoạt

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch (%) ... ... ... ... …

Thành thị

Nông thôn

Tỷ lệ hộ dân cư sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) 78,5 81,5 82,46 84,2 89

Thành thị 95,2 98,8 100 100 100

Nông thôn 76,5 79,4 85,1 82,3 87,4

Hộ dân cư nông thôn sử dụng điện sinh hoạt (hộ) 16.426 17.095 17.803 18.055 18161

Thành thị 1.882 1.901 1.919 1.929 1939

Nông thôn 14.544 15.194 15.884 16.126 16222

Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn sử dụng điện sinh hoạt (%) 92,69 96,12 99,48 99,57 99,59

Thành thị 99 100 100 100 100

Nông thôn 92,24 95,66 98,97 99,53 99,54

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có điện 100 100 100 100 100

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có đường ô tô đến UBND xã 100 100 100 100 100

204

14. Tỷ lệ hộ dân cư sử dụng hố xí hợp vệ sinh phân theo

cấp xã

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 78,50 81,50 82,46 85,10 89,0

Thành thị 95,20 98,84 100,00 100,00 100,0

Thị trấn Tiên Kỳ 95,20 98,84 100,00 100,00 100,0

Nông thôn 76,50 79,40 85,10 83,40 87,9

Xã Tiên Sơn 87,11 90,43 91,50 99,30 98,3

Xã Tiên Hà 40,93 42,50 43,00 75,60 75,0

Xã Tiên Cẩm 88,15 91,52 92,60 95,00 95,0

Xã Tiên Châu 86,63 89,94 91,00 90,40 92,0

Xã Tiên Lãnh 69,76 72,43 73,28 73,28 86,5

Xã Tiên Ngọc 72,35 75,12 76,00 70,00 97,3

Xã Tiên Hiệp 85,68 88,95 90,00 80,00 85,0

Xã Tiên Cảnh 87,58 90,93 92,00 75,80 85,0

Xã Tiên Mỹ 68,54 71,16 72,00 75,00 75,0

Xã Tiên Phong 90,44 93,89 95,00 98,00 93,9

Xã Tiên Thọ 95,20 98,84 100,00 100,00 96,0

Xã Tiên An 39,98 41,51 42,00 62,00 83,0

Xã Tiên Lộc 92,34 95,87 97,00 98,00 98,2

Xã Tiên Lập 41,89 43,49 44,00 81,00 70,6

205

15. Tỷ lệ hộ dân cư dùng điện sinh hoạt

%

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng số 92,69 96,12 99,48 99,57 99,59

Thành thị 99,00 100,00 100,00 100,00 99,84

Thị trấn Tiên Kỳ 99,00 100,00 100,00 100,00 99,84

Nông thôn 92,24 95,66 98,97 99,53 99,37

Xã Tiên Sơn 91,96 94,85 100,00 100,00 100,00

Xã Tiên Hà 90,79 96,54 96,54 100,00 100,00

Xã Tiên Cẩm 95,95 97,62 97,62 100,00 99,86

Xã Tiên Châu 86,85 92,28 96,13 100,00 100,00

Xã Tiên Lãnh 90,73 94,63 100,00 99,10 99,49

Xã Tiên Ngọc 90,63 95,15 100,00 100,00 100,00

Xã Tiên Hiệp 95,17 97,24 99,07 98,16 98,16

Xã Tiên Cảnh 86,75 91,87 98,76 99,10 99,10

Xã Tiên Mỹ 96,88 98,58 98,58 99,26 100,00

Xã Tiên Phong 92,41 96,61 100,00 100,00 100,00

Xã Tiên Thọ 98,28 99,87 99,87 99,37 99,94

Xã Tiên An 90,29 95,74 99,34 99,62 99,62

Xã Tiên Lộc …. 96,13 100 100 100,00

Xã Tiên Lập …. 94,56 100 100 97,28

206

16. Hỗ trợ, cải thiện nhà ở cho người có công cách mạng

Tổng cộng Xây mới Sửa chữa

Tổng số nhà (nhà)

Trị giá xây

dựng (triệu đồng)

Tổng số nhà (nhà)

Trị giá xây

dựng (triệu đồng)

Tổng số nhà (nhà)

Trị giá xây

dựng (triệu đồng)

2011 157 2.857 55 1.768 102 1.089

2013 188 4.960 60 2.400 128 2.560

2014 54 1.700 31 1.240 23 460

2015 307 9.340 157 6.340 150 3.000

2016 711 16.460 112 4.480 599 11.980

2017 707 16.460 109 4.500 598 11.960

17. Lao động được đào tạo nghề, Giải quyết việc làm,

Xuất khẩu lao động

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Đào tạo nghề 586 490 521 958 584

Giải quyết việc làm 1.294 2.825 2.633 3.070 2.300

Xuất khẩu lao động 28 50 74 75 84

207

18. Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do

tai nạn giao thông; số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tai nạn giao thông

Số vụ tai nạn (vụ) 3 4 7 7 8

Đường bộ 3 4 7 7 8

Đường sắt 0 0 0 0 0

Đường thủy 0 0 0 0 0

Số người chết (người) 4 4 7 9 9

Đường bộ 4 4 7 9 9

Đường sắt 0 0 0 0 0

Đường thủy 0 0 0 0 0

Số người bị thương (người) 2 0 6 7 9

Đường bộ 3 0 6 7 9

Đường sắt 0 0 0 0 0

Đường thủy 0 0 0 0 0

Cháy nổ 0 0 0 0 0

Số vụ (vụ) 0 0 0 1 0

Số người chết (người) 0 0 0 1 0

Số người bị thương (người) 0 0 0 0 0

Giá trị thiệt hại về tài sản (triệu đồng) 0 0 0 0 0

208

19. Số vụ, số bị can đã khởi tố, truy tố; số vụ, số người

phạm tội đã kết án; số vụ việc và lượt người được trợ giúp pháp lý

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Khởi tố

Số vụ (vụ) 35 62 33 39 43

Số bị can (người) 48 60 34 55 127

Trong đó: Nữ (người) 3 2 0 5 0

Truy tố

Số vụ (vụ) 29 47 30 28 30

Số bị can (người) 45 56 39 33 48

Trong đó: Nữ (người) 3 1 2 0 0

Phạm tội kết án

Số vụ (vụ) 33 43 38 32 32

Số bị cáo (người) 50 50 52 35 51

Trong đó: Nữ (người) 3 1 3 0 0

Số vụ việc trợ giúp pháp lý (vụ) 1 1 0

Lượt người được trợ giúp pháp lý (lượt người) 1 1 0

209

20. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong

gia đình, số vụ đã được xử lý

Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017

Số vụ bạo

lực gia đình

Số vụ bạo lực gia đình đã được

xử lý

Số vụ bạo lực

gia đình

Số vụ bạo lực gia đình đã được

xử lý

Số vụ bạo lực

gia đình

Số vụ bạo lực gia đình đã được

xử lý

Tổng cộng 17 17 11 11 3 3

Thành thị 1 1 0 0 0 0

Thị trấn Tiên Kỳ 1 1 0 0 0 0

Nông thôn 16 16 11 11 3 3

Xã Tiên Sơn 0 0 0 0 0 0

Xã Tiên Hà 1 1 0 0 0 0

Xã Tiên Cẩm 0 0 0 0 0 0

Xã Tiên Châu 2 2 4 4 3 3

Xã Tiên Lãnh 2 2 0 0 0 0

Xã Tiên Ngọc 4 4 0 0 0 0

Xã Tiên Hiệp 0 0 1 1 0 0

Xã Tiên Cảnh 3 3 3 3 0 0

Xã Tiên Mỹ 0 0 0 0 0 0

Xã Tiên Phong 0 0 0 0 0 0

Xã Tiên Thọ 4 4 2 2 0 0

Xã Tiên An 0 0 0 0 0 0

Xã Tiên Lộc 0 0 1 1 0 0

Xã Tiên Lập 0 0 0 0 0 0

210

21. Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá; số vụ

thiên tai và mức độ thiệt hại

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Cháy rừng

Số vụ cháy (vụ) 2 0 1 0 0

Diện tích rừng bị cháy (ha) 2 0 0,28 0 0

Giá trị thiệt hại (triệu đồng) 0 0 20 0 0

Chặt phá rừng

Số vụ chặt phá (vụ) 33 36 21 20 35

Diện tích rừng bị chặt phá (ha) 71,20 60,76 37,32 75,76 108,89

Giá trị thiệt hại (triệu đồng)

Số vụ thiên tai 10 4 0 0 1

Thiệt hại về người

Số người chết (người) 2 1 0 0 0

Số người mất tích (người) 0 0 0 0 0

Số người bị thương (người) 10 1 0 0 0

Giá trị thiệt hại (triệu đồng) 315 6,6 0 0 7.682

211

22. Giao quân hàng năm

Người

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Sơ bộ năm 2017

Tổng cộng 200 180 177 191 155

Thành thị 14 10 12 9 7

Thị trấn Tiên Kỳ 14 10 12 9 7

Nông thôn 186 170 165 182 148

Xã Tiên Sơn 15 7 10 9 12

Xã Tiên Hà 12 12 9 16 12

Xã Tiên Cẩm 11 9 9 15 8

Xã Tiên Châu 13 9 11 12 10

Xã Tiên Lãnh 15 16 15 16 12

Xã Tiên Ngọc 7 6 9 7 6

Xã Tiên Hiệp 14 14 10 8 14

Xã Tiên Cảnh 29 37 23 19 16

Xã Tiên Mỹ 15 17 10 14 8

Xã Tiên Phong 10 10 10 20 9

Xã Tiên Thọ 19 8 12 18 12

Xã Tiên An 7 6 13 11 15

Xã Tiên Lộc 13 12 11 10 7

Xã Tiên Lập 6 7 11 7 7

212

213

Mục lục

Tên biểu Trang

Lời nói đầu 3

I. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN - XÃ 7

1. Hệ thống 80 chỉ tiêu thống kê chủ yếu cấp Huyện 9

2. Hệ thống 27 chỉ tiêu thống kê chủ yếu cấp Xã năm 2016 21

II. ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU 33

1. Số đơn vị hành chính cấp xã 35

2. Hiện trạng sử dụng đất 36

3. Diện tích đất tự nhiên phân theo cấp xã 38

4. Cơ cấu sử dụng đất phân theo cấp xã 39

5. Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm 40

6. Số giờ nắng các tháng trong năm 41

7. Lượng mưa các tháng trong năm 42

8. Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm 43

III. DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG 45

1. Diện tích, số hộ, dân số và mật độ dân số phân theo cấp xã năm 2016 49

2. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn 50

3. Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết, tỷ lệ nhập cư, tỷ lệ xuất cư, tỷ lệ tăng tự nhiên, tỷ lệ tăng chung của dân số 51

4. Dân số trung bình phân theo cấp xã 52

5. Dân số trung bình nam phân theo cấp xã 53

6. Dân số trung bình nữ phân theo cấp xã 54

7. Dân số có đến 31/12 hàng năm phân theo cấp xã 55

8. Số cuộc kết hôn và vụ ly hôn năm 2014 56

9. Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên năm 2014 57

10. Dân số trong độ tuổi lao động phân theo cấp xã 58

11. Tỷ lệ nữ tham gia các cấp uỷ Đảng 60

12. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền 61

214

Tên biểu Trang

13. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị - xã hội 62

IV. CHỈ TIÊU KINH TẾ TỔNG HỢP 63

1. Đơn vị hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp và cơ sở kinh tế cá thể phi nông lâm thủy sản 65

2. Lao động làm việc trong các đơn vị hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp và cơ sở kinh tế cá thể phi nông lâm thủy sản 66

3. Hộ nông lâm thủy sản phân theo cấp xã 67

4. Lao động nông lâm thủy sản phân theo cấp xã 68

5. Số trang trại, lao động trong các trang trại 69

6. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn 70

7. Chi ngân sách Nhà nước địa phương 71

V. NÔNG LÂM THUỶ SẢN 73

1. Giá trị sản xuất nông lâm thuỷ sản (theo giá hiện hành) 77

2. Giá trị sản xuất nông lâm thuỷ sản (theo giá so sánh 2010) 78

3. Giá trị sản xuất nông nghiệp (theo giá hiện hành) 79

4. Giá trị sản xuất nông nghiệp (theo giá so sánh 2010) 80

5. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá hiện hành) 81

6. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 2010) 82

7. Diện tích các loại cây trồng 83

8. Diện tích cây hàng năm phân theo cấp xã 84

9. Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm chủ yếu 85

10. Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt 86

11. Diện tích cây lương thực có hạt phân theo cấp xã 87

12. Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo cấp xã 88

13. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo cấp xã 89

14. Diện tích lúa cả năm phân theo vụ 90

15. Năng suất lúa cả năm phân theo vụ 91

16. Sản lượng lúa cả năm phân theo vụ 92

17. D.tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm phân theo cấp xã 93

18. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa vụ đông xuân phân theo cấp xã 95

215

Tên biểu Trang

19. D.tích, năng suất, sản lượng lúa vụ mùa phân theo cấp xã 97

20. D. tích, năng suất, sản lượng ngô (bắp) phân theo cấp xã 99

21. D. tích, năng suất, sản lượng khoai lang phân theo cấp xã 101

22. Diện tích, năng suất, sản lượng sắn phân theo cấp xã 103

23. Diện tích, năng suất, sản lượng lạc (đậu phộng) phân theo cấp xã 105

24. D. tích, năng suất, sản lượng vừng (mè) phân theo cấp xã 107

25. Diện tích, sản lượng một số cây hằng năm khác 109

26. Diện tích cây lâu năm phân theo cấp xã 110

27. Diện tích cây công nghiệp lâu năm phân theo cấp xã 111

28. Diện tích cây ăn quả phân theo cấp xã 112

29. Diện tích gieo trồng, diện tích thu hoạch, sản lượng cây lâu năm 113

30. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (theo giá hiện hành) 115

31. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (theo giá so sánh 2010) 116

32. Chăn nuôi gia súc, gia cầm 117

33. Số lượng trâu chia theo cấp xã 118

34. Số lượng bò chia theo cấp xã 121

35. Số lượng lợn chia theo cấp xã 122

36. Số lượng gia cầm chia theo cấp xã 123

37. Số lượng gà chia theo cấp xã 124

38. Giá trị sản xuất lâm nghiệp (theo giá hiện hành) 125

39. Giá trị sản xuất lâm nghiệp (theo giá so sánh 2010) 126

40. Giá trị sản xuất thủy sản (theo giá hiện hành) 127

41. Giá trị sản xuất thủy sản (theo giá so sánh 2010) 128

42. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản 129

43. Tổng sản lượng thủy sản 130

44. Số tiêu chí NTM đạt được của các xã 131

45.Tổng hợp tình hình thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới 132

VI. CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG 135

1. Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo loại hình kinh tế (theo giá hiện hành) 139

216

Tên biểu Trang

2. Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo loại hình kinh tế (theo giá so sánh 2010) 140

3. Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành kinh tế (theo giá hiện hành) 141

4. Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành kinh tế (theo giá so sánh 2010) 142

5. Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước phân theo ngành kinh tế (theo giá hiện hành) 143

6. Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước phân theo ngành kinh tế (theo giá so sánh 2010) 144

7. Cơ sở sản xuất công nghiệp phân theo loại hình và ngành kinh tế 145

8. Lao động trong các cơ sở sản xuất công nghiệp phân theo loại hình và ngành kinh tế 146

9. Cơ sở sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước phân theo ngành kinh tế 147

10. Lao động trong các cơ sở sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước phân theo ngành kinh tế 148

11. Cơ sở sản xuất công nghiệp khu vực cá thể phân theo ngành kinh tế 149

12. Lao động trong các cơ sở sản xuất công nghiệp khu vực cá thể phân theo ngành kinh tế 150

13. Cơ sở sản xuất công nghiệp khu vực cá thể phân theo cấp xã 150

14. Lao động trong các cơ sở sản xuất công nghiệp khu vực cá thể phân theo cấp xã 152

15. Cơ sở và lao động hoạt động xây dựng 153

VII. DỊCH VỤ - THƯƠNG MẠI – VẬN TẢI 155

1. Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ 157

2. Cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ phân theo loại hình và ngành kinh tế 158

3. Lao động trong các cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ phân theo loại hình và ngành kinh tế 159

4.Cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ ngoài Nhà nước phân theo ngành kinh tế 160

217

Tên biểu Trang

5. Lao động trong các cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ ngoài Nhà nước phân theo ngành kinh tế 161

6. Cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ khu vực cá thể phân theo ngành kinh tế 162

7. Lao động trong các cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ khu vực cá thể phân theo ngành kinh tế 163

8. Cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ khu vực cá thể phân theo cấp xã 164

9. Lao động trong các cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ khu vực cá thể phân theo cấp xã 165

10. Siêu thị, chợ 166

VIII. GIÁO DỤC - Y TẾ 167

1. Trường, phòng học, lớp, giáo viên, học sinh mẫu giáo 171

2. Số trường học, lớp học phổ thông 173

3. Số phòng học phổ thông 174

4. Số giáo viên, học sinh phổ thông 175

5. Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo viên và bình quân 1 lớp học 176

6. Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông 177

7. Cơ sở Y tế, giường bệnh và cán bộ Y tế cấp Huyện quản lý 179

8. Cán bộ trạm y tế cấp xã 180

9. Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân 181

10. Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khỏe 183

11. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo cấp xã 184

12. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo cấp xã 185

13. Tỷ lệ phụ nữ có thai tiêm đủ VAT phân theo cấp xã 186

14. Tỷ lệ phụ nữ có thai tiêm đủ VAT phân theo cấp xã 187

15. Số cặp vợ chồng sử dụng các biện pháp tránh thai phân theo cấp xã 188

16. Số người nghiện ma túy, nhiễm HIV và chết do AIDS 189

IX. VĂN HÓA - THỂ THAO - XÃ HỘI 191

1. Hoạt động văn hóa 193

218

Tên biểu Trang

2. Hoạt động thể dục thể thao 194

3. Tỷ lệ thôn/khối phổ đạt chuẩn văn hóa phân theo cấp xã 195

4. Tỷ lệ hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa phân theo cấp xã 196

5. Danh mục các di tích 197

6. Hộ dân cư nghèo, thoát nghèo, tái nghèo và cận nghèo 198

7. Hộ dân cư nghèo và tỷ lệ phân theo cấp xã 199

8. Hộ dân cư cận nghèo và tỷ lệ phân theo cấp xã 201

9. Hộ dân cư, nhân khẩu thiếu đói năm 2016 203

10. Mẹ Việt Nam anh hùng 204

11. Đối tượng chính sách đang hưởng chế độ 205

12. Đối tượng chính sách được hưởng chế độ BHXH 206

13. Tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch, hố xí hợp vệ sinh; số hộ và tỷ lệ hộ dân cư ở nông thôn dùng điện sinh hoạt 207

14. Tỷ lệ hộ dân cư sử dụng hố xí hợp vệ sinh phân theo cấp xã 208

15. Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng điện sinh hoạt 209

16. Hỗ trợ, cải thiện nhà ở cho người có công cách mạng 210

17. Lao động được đào tạo nghề, Giải quyết việc làm, Xuất khẩu lao động 210

18. Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông; số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại 211

19. Số vụ, số bị can đã khởi tố, truy tố; số vụ, số người phạm tội đã kết án; số vụ việc và lượt người được trợ giúp pháp lý 212

20. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình, số vụ đã được xử lý 213

21. Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá; số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại 214

22. Giao quân hàng năm 215

Mục lục 217

219

220

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ HUYỆN TIÊN PHƯỚC – NĂM 2017

Chỉ đạo biên soạn

Chi cục trưởng: Trần Văn Thương

Biên soạn: Chi cục Thống kê huyện Tiên Phước

Địa chỉ: TT. Tiên Kỳ,Tiên Phước, Quảng Nam

Điện thoại: 0235.3884310

Email:[email protected]

Chi cục Thống kê huyện Tiên Phước 04/2018