CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3...

304
BXÂY DNG ------------<>-------------- CHSGIÁ XÂY DNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 NĂM 2011 (CÔNG BTHEO QUYT ĐỊNH S: 950/QĐ - BXD NGÀY 31/10/2011 CA BXÂY DNG) Hà ni, tháng 10 năm 2011

Transcript of CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3...

Page 1: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

BỘ XÂY DỰNG ------------<>--------------

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ

QUÍ 3 NĂM 2011 (CÔNG BỐ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 950/QĐ - BXD

NGÀY 31/10/2011 CỦA BỘ XÂY DỰNG)

Hà nội, tháng 10 năm 2011

Page 2: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-2-

BỘ XÂY DỰNG

Số : 950/QĐ-BXD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

Về việc Công bố chỉ số giá xây dựng tháng 7, tháng 8, tháng 9 và Quí 3 năm 2011

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui

định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng; Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về

Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện

Kinh tế Xây dựng, QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng tháng 7, tháng 8, tháng 9 và Quí 3 năm 2011 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Nơi nhận: KT, BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG - Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Cơ quan TW của các đoàn thể; Đã ký - Toà án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Văn phòng Chính phủ; Trần Văn Sơn - Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành; - Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD; - Website của Bộ Xây dựng; - Lưu VP, Vụ KTXD, Viện KTXD, M.230

Page 3: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-3-

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG (Kèm theo Quyết định số 950/QĐ- BXD ngày 31/10/2011 của Bộ Xây dựng

về việc công bố Chỉ số giá xây dựng tháng 7, tháng 8, tháng 9 và Quí 3 năm 2011)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số gía xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 30 vùng (khu vực): Hà Nội, Hà Nam, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Thái Bình, Cao Bằng, Lào Cai, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Hà Giang, Điện Biên, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Phú Yên, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Cà Mau, Cần Thơ, Long An và Vĩnh Long, và bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình; - Chỉ số giá phần xây dựng; - Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây

dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu. 2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian. Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian. Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Page 4: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-4-

Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng ‘Chỉ số giá xây dựng công

trình’ đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị,

chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục

chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của

chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định

tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng ‘Chỉ số giá phần

xây dựng’ đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng). Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Page 5: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-5-

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng ‘Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công’ đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng ‘Chỉ số

giá vật liệu xây dựng chủ yếu’ phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của tháng 7, tháng 8, tháng 9 và Quí 3 năm 2011 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006.

4. Các chỉ số giá xây dựng của tháng 7, tháng 8, tháng 9 và Quí 3 năm 2011 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại các tháng của Quí 3 năm 2011 tương ứng. 5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường. Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2006 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2006

Page 6: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-6-

được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính

bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.

Page 7: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-7-

II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG 2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

Bảng 1 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 196,69 196,91 196,96 196,85 2 Công trình giáo dục 208,74 208,95 208,98 208,89 3 Công trình văn hóa 178,13 178,22 178,26 178,21

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 200,58 200,67 200,75 200,67

5 Công trình y tế 170,95 170,83 170,86 170,88 6 Công trình khách sạn 200,25 200,34 200,37 200,32

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 172,35 172,03 172,14 172,17

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 200,03 200,17 200,77 200,33 - Trạm biến áp 161,13 160,73 160,90 160,92

2 Công trình công nghiệp dệt, may 158,50 158,16 158,23 158,30

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 155,98 155,63 155,70 155,77

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 163,64 163,36 163,43 163,48

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 203,62 204,34 204,00 203,99

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 201,32 199,58 201,78 200,89

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 214,91 214,66 215,18 214,91

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 191,68 191,34 192,06 191,69

Page 8: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-8-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 203,92 204,39 204,19 204,17 2 Kênh bê tông xi măng 222,19 222,86 222,49 222,51 3 Tường chắn bê tông cốt thép 191,89 192,76 192,32 192,32

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 211,31 211,93 211,90 211,71 2 Công trình mạng thoát nước 216,98 217,46 217,29 217,25 3 Công trình xử lý nước thải 174,09 173,84 173,92 173,95

Page 9: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-9-

Bảng 2 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 203,60 203,91 203,96 203,82 2 Công trình giáo dục 220,96 221,31 221,32 221,19 3 Công trình văn hóa 200,18 200,61 200,62 200,47

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 216,77 217,03 217,10 216,97

5 Công trình y tế 207,01 207,35 207,30 207,22 6 Công trình khách sạn 219,81 220,10 220,10 220,00

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 227,41 227,54 227,61 227,52

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 202,64 202,81 203,43 202,96 - Trạm biến áp 231,95 232,10 232,39 232,15

2 Công trình công nghiệp dệt, may 213,62 213,91 213,86 213,80

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 205,70 205,92 205,89 205,84

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 209,85 210,11 210,09 210,02

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 204,87 205,62 205,27 205,25

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 202,17 200,42 202,64 201,75

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 215,38 215,13 215,65 215,39

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 194,02 193,69 194,44 194,05

Page 10: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-10-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 206,11 206,60 206,40 206,37 2 Kênh bê tông xi măng 225,63 226,35 225,97 225,98 3 Tường chắn bê tông cốt thép 191,89 192,76 192,32 192,32

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 211,31 211,93 211,90 211,71 2 Công trình mạng thoát nước 216,98 217,46 217,29 217,25 3 Công trình xử lý nước thải 235,37 235,70 235,71 235,59

Page 11: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-11-

Bảng 3 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 169,18 340,97 164,08 169,63 340,97 164,08 2 Công trình giáo dục 187,01 340,97 164,08 187,49 340,97 164,08 3 Công trình văn hóa 173,19 340,97 164,08 173,75 340,97 164,08 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 187,37 340,97 164,08 187,79 340,97 164,08

5 Công trình y tế 187,37 340,97 164,08 187,79 340,97 164,08 6 Công trình khách sạn 192,15 340,97 164,08 192,55 340,97 164,08

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

193,69 340,97 164,08 193,90 340,97 164,08

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 173,36 340,97 164,08 173,58 340,97 164,08 - Trạm biến áp 183,22 340,97 164,08 183,46 340,97 164,08 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 182,10 340,97 164,08 182,50 340,97 164,08

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 182,02 340,97 164,08 182,31 340,97 164,08

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 188,10 340,97 164,08 188,45 340,97 164,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 165,79 340,97 164,08 166,87 340,97 164,08

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

192,54 340,97 164,08 190,26 340,97 164,08

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 196,86 340,97 164,08 196,46 340,97 164,08

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 179,46 340,97 164,08 178,95 340,97 164,08

Page 12: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-12-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 174,78 340,97 164,08 175,58 340,97 164,08 2 Kênh bê tông xi măng 172,13 340,97 164,08 173,25 340,97 164,08

3 Tường chắn bê tông cốt thép 170,36 340,97 164,08 171,48 340,97 164,08

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 180,66 340,97 164,08 181,53 340,97 164,08

2 Công trình mạng thoát nước 184,36 340,97 164,08 185,03 340,97 164,08

3 Công trình xử lý nước thải 185,62 340,97 164,08 186,12 340,97 164,08

Page 13: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-13-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 169,69 340,97 164,08 169,50 340,97 164,08 2 Công trình giáo dục 187,51 340,97 164,08 187,34 340,97 164,08 3 Công trình văn hóa 173,76 340,97 164,08 173,57 340,97 164,08 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 187,73 340,97 164,08 187,63 340,97 164,08

5 Công trình y tế 187,73 340,97 164,08 187,63 340,97 164,08 6 Công trình khách sạn 192,54 340,97 164,08 192,42 340,97 164,08

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

194,02 340,97 164,08 193,87 340,97 164,08

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 174,33 340,97 164,08 173,76 340,97 164,08 - Trạm biến áp 183,88 340,97 164,08 183,52 340,97 164,08 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 182,42 340,97 164,08 182,34 340,97 164,08

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 182,27 340,97 164,08 182,20 340,97 164,08

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 188,44 340,97 164,08 188,33 340,97 164,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 166,36 340,97 164,08 166,34 340,97 164,08

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

193,14 340,97 164,08 191,98 340,97 164,08

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 197,31 340,97 164,08 196,88 340,97 164,08

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 180,10 340,97 164,08 179,50 340,97 164,08

Page 14: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-14-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 175,26 340,97 164,08 175,21 340,97 164,08 2 Kênh bê tông xi măng 172,65 340,97 164,08 172,68 340,97 164,08

3 Tường chắn bê tông cốt thép 170,91 340,97 164,08 170,92 340,97 164,08

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 181,49 340,97 164,08 181,23 340,97 164,08

2 Công trình mạng thoát nước 184,79 340,97 164,08 184,73 340,97 164,08

3 Công trình xử lý nước thải 186,14 340,97 164,08 185,96 340,97 164,08

Page 15: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-15-

Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 161,73 164,07 162,43 162,74 2 Cát xây dựng 200,98 201,15 201,15 201,09 3 Đá xây dựng 150,51 151,43 151,43 151,12 4 Gạch xây 255,93 255,93 255,93 255,93 5 Gỗ xây dựng 142,86 142,86 142,86 142,86 6 Thép xây dựng 217,58 217,60 217,88 217,68 7 Nhựa đường 235,97 227,78 237,61 233,79 8 Gạch lát 146,46 147,64 148,15 147,42 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 133,69 133,69 133,69 133,69

10 Kính xây dựng 151,02 151,92 151,92 151,62 11 Sơn và vật liệu sơn 162,21 162,21 162,21 162,21 12 Vật tư ngành điện 161,91 162,04 163,19 162,38 13 Vật tư, đường ống nước 170,66 171,68 171,68 171,34

Page 16: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-16-

2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nam

Bảng 5 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 191,44 191,99 191,97 191,80 2 Công trình giáo dục 207,43 208,01 207,99 207,81 3 Công trình văn hóa 176,17 177,01 177,00 176,73

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 196,42 197,03 197,01 196,82

5 Công trình y tế 173,38 174,42 174,42 174,07 6 Công trình khách sạn 192,82 193,60 193,58 193,34

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 162,60 163,51 163,53 163,21

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 209,20 209,48 209,46 209,38 - Trạm biến áp 159,64 160,70 160,74 160,36

2 Công trình công nghiệp dệt, may 159,62 160,72 160,75 160,37

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 157,05 158,15 158,18 157,79

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 162,68 163,73 163,75 163,39

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 221,56 223,11 223,00 222,56

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 223,01 225,08 225,07 224,39

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 200,94 202,13 202,09 201,72

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 198,41 199,90 199,85 199,39

Page 17: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-17-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 200,45 201,61 201,53 201,20 2 Kênh bê tông xi măng 209,87 211,55 211,44 210,96 3 Tường chắn bê tông cốt thép 205,58 207,67 207,52 206,93

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 201,55 201,68 201,67 201,63 2 Công trình mạng thoát nước 223,96 224,93 224,86 224,58 3 Công trình xử lý nước thải 169,82 170,91 170,92 170,55

Page 18: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-18-

Bảng 6 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 197,91 198,38 198,34 198,21 2 Công trình giáo dục 219,60 220,06 220,03 219,90 3 Công trình văn hóa 197,79 198,38 198,34 198,17

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 211,89 212,32 212,29 212,17

5 Công trình y tế 212,45 213,18 213,12 212,92 6 Công trình khách sạn 210,60 211,21 211,16 210,99

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 206,38 206,65 206,63 206,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 212,19 212,43 212,41 212,34 - Trạm biến áp 229,38 229,68 229,66 229,58

2 Công trình công nghiệp dệt, may 218,87 219,39 219,35 219,20

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 210,71 211,24 211,21 211,05

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 208,98 209,57 209,53 209,36

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 223,13 224,68 224,57 224,13

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 224,13 226,21 226,20 225,52

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 201,34 202,53 202,49 202,12

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 201,05 202,54 202,48 202,02

Page 19: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-19-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 202,57 203,71 203,63 203,30 2 Kênh bê tông xi măng 212,89 214,59 214,47 213,98 3 Tường chắn bê tông cốt thép 205,58 207,67 207,52 206,93

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 201,55 201,68 201,67 201,63 2 Công trình mạng thoát nước 223,96 224,93 224,86 224,58 3 Công trình xử lý nước thải 226,60 227,27 227,22 227,03

Page 20: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-20-

Bảng 7 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 191,80 241,62 148,55 192,47 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 217,18 241,62 148,55 217,82 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 193,09 241,62 148,55 193,86 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 207,82 241,62 148,55 208,41 241,62 148,55

5 Công trình y tế 211,09 241,62 148,55 211,97 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 207,05 241,62 148,55 207,87 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

203,49 241,62 148,55 203,93 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 206,36 241,62 148,55 206,65 241,62 148,55 - Trạm biến áp 226,20 241,62 148,55 226,65 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 218,32 241,62 148,55 219,03 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 209,77 241,62 148,55 210,46 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 212,55 241,62 148,55 213,38 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 226,05 241,62 148,55 228,28 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

235,37 241,62 148,55 238,06 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 208,07 241,62 148,55 210,02 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 213,23 241,62 148,55 215,53 241,62 148,55

Page 21: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-21-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 205,28 241,62 148,55 207,11 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 203,12 241,62 148,55 205,79 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 206,36 241,62 148,55 209,05 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 196,84 241,62 148,55 197,03 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 226,72 241,62 148,55 228,10 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 222,53 241,62 148,55 223,55 241,62 148,55

Page 22: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-22-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 192,42 241,62 148,55 192,23 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 217,77 241,62 148,55 217,59 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 193,80 241,62 148,55 193,58 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 208,36 241,62 148,55 208,20 241,62 148,55

5 Công trình y tế 211,91 241,62 148,55 211,66 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 207,81 241,62 148,55 207,57 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

203,89 241,62 148,55 203,77 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 206,63 241,62 148,55 206,54 241,62 148,55 - Trạm biến áp 226,61 241,62 148,55 226,49 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 218,98 241,62 148,55 218,78 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 210,41 241,62 148,55 210,21 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 213,32 241,62 148,55 213,08 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 228,12 241,62 148,55 227,49 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

238,05 241,62 148,55 237,16 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 209,94 241,62 148,55 209,34 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 215,44 241,62 148,55 214,74 241,62 148,55

Page 23: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-23-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 206,98 241,62 148,55 206,46 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 205,60 241,62 148,55 204,83 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 208,86 241,62 148,55 208,09 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 197,02 241,62 148,55 196,97 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 228,01 241,62 148,55 227,61 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 223,48 241,62 148,55 223,19 241,62 148,55

Page 24: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-24-

Bảng 8

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 177,40 184,22 183,73 181,78 2 Cát xây dựng 275,68 275,68 275,68 275,68 3 Đá xây dựng 276,20 276,20 276,20 276,20 4 Gạch xây 377,96 377,96 377,96 377,96 5 Gỗ xây dựng 153,61 153,61 153,61 153,61 6 Thép xây dựng 209,51 209,51 209,51 209,51 7 Nhựa đường 237,33 245,51 245,51 242,78 8 Gạch lát 124,30 124,30 124,30 124,30 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 157,94 157,94 157,94 157,94

10 Kính xây dựng 167,99 167,99 167,99 167,99 11 Sơn và vật liệu sơn 196,72 196,72 196,72 196,72 12 Vật tư ngành điện 207,05 207,05 207,05 207,05 13 Vật tư, đường ống nước 167,94 167,94 167,94 167,94

Page 25: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-25-

2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng

Bảng 9 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 185,92 187,66 187,89 187,16 2 Công trình giáo dục 201,99 205,11 205,25 204,12 3 Công trình văn hóa 174,81 175,37 175,41 175,20

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 190,00 192,23 192,50 191,58

5 Công trình y tế 167,85 170,18 170,23 169,42 6 Công trình khách sạn 187,05 189,20 189,58 188,61

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 161,95 161,70 161,77 161,81

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 182,22 182,56 182,57 182,45 - Trạm biến áp 156,01 156,62 156,71 156,44

2 Công trình công nghiệp dệt, may 158,36 159,61 159,70 159,23

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 151,81 152,36 152,44 152,20

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 158,13 158,91 158,98 158,68

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 216,89 220,83 220,83 219,51

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 213,85 213,46 215,69 214,33

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 201,28 201,55 202,12 201,65

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 189,96 190,25 191,07 190,43

Page 26: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-26-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 197,84 199,29 199,29 198,81 2 Kênh bê tông xi măng 215,54 217,81 217,81 217,05 3 Tường chắn bê tông cốt thép 194,40 196,71 196,71 195,94

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 212,99 214,96 214,96 214,31 2 Công trình mạng thoát nước 220,77 225,00 225,00 223,59 3 Công trình xử lý nước thải 169,53 170,90 170,97 170,47

Page 27: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-27-

Bảng 10 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 191,72 193,70 193,95 193,12 2 Công trình giáo dục 213,16 216,87 217,01 215,68 3 Công trình văn hóa 195,35 196,46 196,46 196,09

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 203,78 206,67 206,97 205,80

5 Công trình y tế 201,19 206,13 206,13 204,49 6 Công trình khách sạn 202,95 205,86 206,32 205,04

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 203,57 203,85 203,85 203,75

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 184,17 184,55 184,55 184,42 - Trạm biến áp 215,26 218,73 218,73 217,58

2 Công trình công nghiệp dệt, may 213,24 218,14 218,14 216,51

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 193,61 196,45 196,45 195,51

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 196,84 199,58 199,58 198,67

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 218,37 222,38 222,38 221,04

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 214,85 214,46 216,72 215,34

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 201,68 201,95 202,52 202,05

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 192,24 192,56 193,41 192,74

Page 28: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-28-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 199,84 201,36 201,36 200,85 2 Kênh bê tông xi măng 218,74 221,11 221,11 220,32 3 Tường chắn bê tông cốt thép 194,40 196,71 196,71 195,94

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 212,99 214,96 214,96 214,31 2 Công trình mạng thoát nước 220,77 225,00 225,00 223,59 3 Công trình xử lý nước thải 224,51 228,67 228,67 227,29

Page 29: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-29-

Bảng 11 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 165,16 299,23 157,97 167,97 299,23 157,97 2 Công trình giáo dục 189,72 299,23 157,97 194,82 299,23 157,97 3 Công trình văn hóa 176,47 299,23 157,97 177,93 299,23 157,97 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 177,95 299,23 157,97 181,97 299,23 157,97

5 Công trình y tế 187,45 299,23 157,97 193,47 299,23 157,97 6 Công trình khách sạn 181,02 299,23 157,97 184,92 299,23 157,97

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

173,63 299,23 157,97 174,07 299,23 157,97

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 159,77 299,23 157,97 160,24 299,23 157,97 - Trạm biến áp 177,89 299,23 157,97 183,09 299,23 157,97 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 193,75 299,23 157,97 200,44 299,23 157,97

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 175,40 299,23 157,97 179,05 299,23 157,97

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 180,43 299,23 157,97 184,30 299,23 157,97

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 199,46 299,23 157,97 205,24 299,23 157,97

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

214,92 299,23 157,97 214,42 299,23 157,97

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 188,64 299,23 157,97 189,09 299,23 157,97

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 186,20 299,23 157,97 186,71 299,23 157,97

Page 30: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-30-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 179,83 299,23 157,97 182,26 299,23 157,97 2 Kênh bê tông xi măng 182,69 299,23 157,97 186,42 299,23 157,97

3 Tường chắn bê tông cốt thép 181,27 299,23 157,97 184,24 299,23 157,97

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 195,54 299,23 157,97 198,31 299,23 157,97

2 Công trình mạng thoát nước 203,33 299,23 157,97 209,32 299,23 157,97

3 Công trình xử lý nước thải 190,02 299,23 157,97 196,45 299,23 157,97

Page 31: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-31-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 168,32 299,23 157,97 167,15 299,23 157,97 2 Công trình giáo dục 195,01 299,23 157,97 193,18 299,23 157,97 3 Công trình văn hóa 177,93 299,23 157,97 177,44 299,23 157,97 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 182,39 299,23 157,97 180,77 299,23 157,97

5 Công trình y tế 193,47 299,23 157,97 191,46 299,23 157,97 6 Công trình khách sạn 185,53 299,23 157,97 183,82 299,23 157,97

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

174,07 299,23 157,97 173,92 299,23 157,97

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 160,24 299,23 157,97 160,09 299,23 157,97 - Trạm biến áp 183,09 299,23 157,97 181,36 299,23 157,97 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 200,44 299,23 157,97 198,21 299,23 157,97

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 179,05 299,23 157,97 177,83 299,23 157,97

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 184,30 299,23 157,97 183,01 299,23 157,97

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 205,24 299,23 157,97 203,31 299,23 157,97

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

217,35 299,23 157,97 215,56 299,23 157,97

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 190,02 299,23 157,97 189,25 299,23 157,97

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 188,01 299,23 157,97 186,97 299,23 157,97

Page 32: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-32-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 182,26 299,23 157,97 181,45 299,23 157,97 2 Kênh bê tông xi măng 186,42 299,23 157,97 185,18 299,23 157,97

3 Tường chắn bê tông cốt thép 184,24 299,23 157,97 183,25 299,23 157,97

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 198,31 299,23 157,97 197,39 299,23 157,97

2 Công trình mạng thoát nước 209,32 299,23 157,97 207,33 299,23 157,97

3 Công trình xử lý nước thải 196,45 299,23 157,97 194,31 299,23 157,97

Page 33: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-33-

Bảng 12

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 163,36 168,41 168,41 166,72 2 Cát xây dựng 157,49 155,03 155,03 155,85 3 Đá xây dựng 253,02 256,97 256,97 255,65 4 Gạch xây 308,60 342,89 342,89 331,46 5 Gỗ xây dựng 179,82 189,29 189,29 186,13 6 Thép xây dựng 188,08 188,08 188,08 188,08 7 Nhựa đường 230,63 222,62 232,23 228,50 8 Gạch lát 134,76 134,76 134,76 134,76 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 131,94 131,94 131,94 131,94

10 Kính xây dựng 207,00 207,00 207,00 207,00 11 Sơn và vật liệu sơn 142,41 152,01 160,01 151,48 12 Vật tư ngành điện 148,01 148,01 148,01 148,01 13 Vật tư, đường ống nước 189,43 189,43 189,43 189,43

Page 34: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-34-

2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hưng Yên

Bảng 13 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 186,16 186,79 187,10 186,68 2 Công trình giáo dục 193,81 195,09 195,85 194,92 3 Công trình văn hóa 173,96 174,86 175,48 174,77

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 186,61 187,56 188,14 187,44

5 Công trình y tế 165,36 166,19 166,90 166,15 6 Công trình khách sạn 184,16 184,97 185,44 184,86

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 161,37 161,95 162,65 161,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 223,94 224,49 224,75 224,39 - Trạm biến áp 158,60 159,12 159,90 159,20

2 Công trình công nghiệp dệt, may 153,63 154,40 155,27 154,43

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 150,24 151,06 151,91 151,07

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 157,62 158,35 159,11 158,36

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 187,07 192,51 194,97 191,52

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 201,00 207,21 210,45 206,22

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 197,76 199,23 199,82 198,93

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 184,28 187,20 188,56 186,68

Page 35: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-35-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 185,35 188,15 189,36 187,62 2 Kênh bê tông xi măng 186,72 190,32 191,87 189,64 3 Tường chắn bê tông cốt thép 180,33 184,72 186,51 183,86

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 176,97 177,99 178,61 177,85 2 Công trình mạng thoát nước 199,08 202,78 204,47 202,11 3 Công trình xử lý nước thải 164,74 165,50 166,24 165,49

Page 36: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-36-

Bảng 14 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 192,09 192,73 192,97 192,60 2 Công trình giáo dục 203,87 205,28 206,01 205,05 3 Công trình văn hóa 194,58 195,68 196,11 195,46

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 199,84 200,90 201,38 200,71

5 Công trình y tế 197,42 198,57 199,03 198,34 6 Công trình khách sạn 199,53 200,43 200,76 200,24

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 203,55 204,27 204,60 204,14

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 227,48 228,03 228,26 227,92 - Trạm biến áp 225,99 226,63 226,93 226,52

2 Công trình công nghiệp dệt, may 201,37 202,74 203,35 202,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 191,01 192,39 193,05 192,15

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 197,02 198,11 198,56 197,90

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 188,06 193,58 196,07 192,57

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 201,87 208,14 211,40 207,13

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 198,14 199,62 200,20 199,32

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 186,37 189,40 190,76 188,84

Page 37: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-37-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 187,02 189,88 191,11 189,34 2 Kênh bê tông xi măng 188,88 192,60 194,17 191,88 3 Tường chắn bê tông cốt thép 180,33 184,72 186,51 183,86

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 176,97 177,99 178,61 177,85 2 Công trình mạng thoát nước 199,08 202,78 204,47 202,11 3 Công trình xử lý nước thải 214,50 215,62 216,06 215,40

Page 38: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-38-

Bảng 15 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 183,54 241,62 148,55 184,45 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 195,55 241,62 148,55 197,48 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 188,86 241,62 148,55 190,31 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 191,06 241,62 148,55 192,53 241,62 148,55

5 Công trình y tế 192,79 241,62 148,55 194,19 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 192,28 241,62 148,55 193,47 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

198,94 241,62 148,55 200,12 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 225,03 241,62 148,55 225,70 241,62 148,55 - Trạm biến áp 221,11 241,62 148,55 222,08 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 194,48 241,62 148,55 196,35 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 184,43 241,62 148,55 186,21 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 195,66 241,62 148,55 197,19 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 175,47 241,62 148,55 183,44 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

206,57 241,62 148,55 214,68 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 202,82 241,62 148,55 205,24 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 190,64 241,62 148,55 195,29 241,62 148,55

Page 39: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-39-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 180,38 241,62 148,55 184,97 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 165,29 241,62 148,55 171,15 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 173,90 241,62 148,55 179,54 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 162,29 241,62 148,55 163,72 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 191,43 241,62 148,55 196,67 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 203,83 241,62 148,55 205,57 241,62 148,55

Page 40: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-40-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 184,79 241,62 148,55 184,26 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 198,48 241,62 148,55 197,17 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 190,88 241,62 148,55 190,02 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 193,20 241,62 148,55 192,27 241,62 148,55

5 Công trình y tế 194,75 241,62 148,55 193,91 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 193,91 241,62 148,55 193,22 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

200,63 241,62 148,55 199,90 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 225,98 241,62 148,55 225,57 241,62 148,55 - Trạm biến áp 222,52 241,62 148,55 221,90 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 197,18 241,62 148,55 196,01 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 187,06 241,62 148,55 185,90 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 197,83 241,62 148,55 196,89 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 187,03 241,62 148,55 181,98 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

218,90 241,62 148,55 213,38 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 206,20 241,62 148,55 204,75 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 197,40 241,62 148,55 194,44 241,62 148,55

Page 41: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-41-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 186,93 241,62 148,55 184,09 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 173,63 241,62 148,55 170,03 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 181,85 241,62 148,55 178,43 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 164,60 241,62 148,55 163,54 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 199,08 241,62 148,55 195,72 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 206,25 241,62 148,55 205,22 241,62 148,55

Page 42: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-42-

Bảng 16

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 153,73 156,87 156,87 155,82 2 Cát xây dựng 192,06 204,87 213,40 203,44 3 Đá xây dựng 167,67 187,40 197,26 184,11 4 Gạch xây 281,05 281,05 281,05 281,05 5 Gỗ xây dựng 177,05 177,05 177,05 177,05 6 Thép xây dựng 212,62 212,62 212,62 212,62 7 Nhựa đường 261,03 261,03 261,03 261,03 8 Gạch lát 113,79 113,79 113,79 113,79 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 122,64 122,64 122,64 122,64

10 Kính xây dựng 194,01 194,01 194,01 194,01 11 Sơn và vật liệu sơn 152,78 152,78 152,78 152,78 12 Vật tư ngành điện 239,75 239,75 239,75 239,75 13 Vật tư, đường ống nước 145,10 145,10 145,10 145,10

Page 43: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-43-

2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Nam Định

Bảng 17 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 194,16 195,50 195,93 195,20 2 Công trình giáo dục 205,36 206,73 207,16 206,42 3 Công trình văn hóa 178,96 179,55 179,79 179,44

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 198,85 200,23 200,67 199,92

5 Công trình y tế 167,36 167,50 167,93 167,60 6 Công trình khách sạn 189,17 189,55 190,08 189,60

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 162,33 162,03 162,13 162,17

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 284,91 295,09 295,14 291,71 - Trạm biến áp 169,17 170,36 170,45 169,99

2 Công trình công nghiệp dệt, may 155,98 155,66 155,79 155,81

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 153,53 153,28 153,39 153,40

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 159,77 159,66 159,76 159,73

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 199,79 200,81 201,40 200,67

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 208,24 210,11 210,59 209,65

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 200,55 200,84 200,94 200,78

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 185,43 185,93 186,27 185,88

Page 44: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-44-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 192,90 193,43 193,71 193,35 2 Kênh bê tông xi măng 209,25 210,60 210,92 210,26 3 Tường chắn bê tông cốt thép 190,30 191,12 191,53 190,98

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 204,63 205,26 205,27 205,05 2 Công trình mạng thoát nước 209,69 210,46 210,85 210,33 3 Công trình xử lý nước thải 173,02 173,57 173,68 173,42

Page 45: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-45-

Bảng 18 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 200,81 202,36 202,82 201,99 2 Công trình giáo dục 217,06 218,73 219,22 218,33 3 Công trình văn hóa 201,39 202,55 202,84 202,26

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 214,65 216,48 217,00 216,04

5 Công trình y tế 200,29 201,12 201,81 201,07 6 Công trình khách sạn 205,65 206,32 206,97 206,31

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 204,45 204,61 204,68 204,58

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 290,67 301,26 301,30 297,74 - Trạm biến áp 258,12 263,47 263,50 261,70

2 Công trình công nghiệp dệt, may 206,29 206,61 206,73 206,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 198,60 199,10 199,18 198,96

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 200,71 201,34 201,42 201,16

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 200,98 202,03 202,63 201,88

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 209,18 211,07 211,56 210,60

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 200,94 201,24 201,33 201,17

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 187,54 188,08 188,42 188,01

Page 46: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-46-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 194,76 195,33 195,60 195,23 2 Kênh bê tông xi măng 212,21 213,64 213,96 213,27 3 Tường chắn bê tông cốt thép 190,30 191,12 191,53 190,98

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 204,63 205,26 205,27 205,05 2 Công trình mạng thoát nước 209,69 210,46 210,85 210,33 3 Công trình xử lý nước thải 232,82 235,05 235,13 234,33

Page 47: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-47-

Bảng 19 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 188,43 265,88 152,27 190,63 265,88 152,27 2 Công trình giáo dục 205,86 265,88 152,27 208,17 265,88 152,27 3 Công trình văn hóa 192,18 265,88 152,27 193,70 265,88 152,27 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 203,84 265,88 152,27 206,39 265,88 152,27

5 Công trình y tế 192,11 265,88 152,27 193,13 265,88 152,27 6 Công trình khách sạn 193,79 265,88 152,27 194,68 265,88 152,27

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

189,76 265,88 152,27 190,03 265,88 152,27

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 296,97 265,88 152,27 309,89 265,88 152,27 - Trạm biến áp 257,79 265,88 152,27 265,81 265,88 152,27 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 194,09 265,88 152,27 194,53 265,88 152,27

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 189,00 265,88 152,27 189,65 265,88 152,27

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 194,60 265,88 152,27 195,50 265,88 152,27

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 185,83 265,88 152,27 187,34 265,88 152,27

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

212,51 265,88 152,27 214,97 265,88 152,27

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 199,09 265,88 152,27 199,57 265,88 152,27

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 186,85 265,88 152,27 187,68 265,88 152,27

Page 48: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-48-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 183,97 265,88 152,27 184,88 265,88 152,27 2 Kênh bê tông xi măng 189,58 265,88 152,27 191,83 265,88 152,27

3 Tường chắn bê tông cốt thép 182,22 265,88 152,27 183,29 265,88 152,27

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 193,88 265,88 152,27 194,77 265,88 152,27

2 Công trình mạng thoát nước 198,56 265,88 152,27 199,65 265,88 152,27

3 Công trình xử lý nước thải 219,82 265,88 152,27 223,25 265,88 152,27

Page 49: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-49-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 191,29 265,88 152,27 190,12 265,88 152,27 2 Công trình giáo dục 208,84 265,88 152,27 207,62 265,88 152,27 3 Công trình văn hóa 194,08 265,88 152,27 193,32 265,88 152,27 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 207,11 265,88 152,27 205,78 265,88 152,27

5 Công trình y tế 193,97 265,88 152,27 193,07 265,88 152,27 6 Công trình khách sạn 195,54 265,88 152,27 194,67 265,88 152,27

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

190,13 265,88 152,27 189,97 265,88 152,27

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 309,95 265,88 152,27 305,60 265,88 152,27 - Trạm biến áp 265,86 265,88 152,27 263,15 265,88 152,27 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 194,70 265,88 152,27 194,44 265,88 152,27

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 189,75 265,88 152,27 189,47 265,88 152,27

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 195,61 265,88 152,27 195,24 265,88 152,27

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 188,20 265,88 152,27 187,12 265,88 152,27

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

215,60 265,88 152,27 214,36 265,88 152,27

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 199,72 265,88 152,27 199,46 265,88 152,27

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 188,21 265,88 152,27 187,58 265,88 152,27

Page 50: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-50-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 185,32 265,88 152,27 184,72 265,88 152,27 2 Kênh bê tông xi măng 192,34 265,88 152,27 191,25 265,88 152,27

3 Tường chắn bê tông cốt thép 183,81 265,88 152,27 183,11 265,88 152,27

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 194,79 265,88 152,27 194,48 265,88 152,27

2 Công trình mạng thoát nước 200,20 265,88 152,27 199,47 265,88 152,27

3 Công trình xử lý nước thải 223,39 265,88 152,27 222,15 265,88 152,27

Page 51: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-51-

Bảng 20

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 169,05 169,05 169,05 169,05 2 Cát xây dựng 237,85 246,97 246,97 243,93 3 Đá xây dựng 192,81 196,00 198,74 195,85 4 Gạch xây 253,44 253,44 253,44 253,44 5 Gỗ xây dựng 182,61 182,61 182,61 182,61 6 Thép xây dựng 209,32 209,32 209,32 209,32 7 Nhựa đường 238,16 238,16 238,16 238,16 8 Gạch lát 125,71 136,71 149,28 137,23 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 160,43 160,43 160,43 160,43

10 Kính xây dựng 200,24 200,24 200,24 200,24 11 Sơn và vật liệu sơn 206,52 206,52 206,52 206,52 12 Vật tư ngành điện 349,03 368,42 368,42 361,96 13 Vật tư, đường ống nước 182,90 182,90 182,90 182,90

Page 52: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-52-

2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thái Bình

Bảng 21 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 189,22 189,24 189,61 189,36 2 Công trình giáo dục 192,69 194,13 195,16 193,99 3 Công trình văn hóa 171,54 171,49 171,65 171,56

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 189,83 190,44 191,07 190,45

5 Công trình y tế 164,19 165,56 166,30 165,35 6 Công trình khách sạn 187,53 187,67 188,17 187,79

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 161,77 161,86 161,90 161,84

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 216,01 215,43 215,44 215,63 - Trạm biến áp 156,23 157,72 158,15 157,36

2 Công trình công nghiệp dệt, may 151,84 153,42 153,97 153,08

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 152,79 153,91 154,27 153,66

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 158,20 159,12 159,51 158,94

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 194,68 195,00 195,60 195,09

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 201,30 201,18 201,36 201,28

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 199,22 198,06 198,03 198,44

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 187,70 186,68 186,68 187,02

Page 53: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-53-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 190,97 189,97 189,97 190,30 2 Kênh bê tông xi măng 195,11 195,11 195,40 195,21 3 Tường chắn bê tông cốt thép 191,93 190,84 190,84 191,21

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 213,83 215,25 216,04 215,04 2 Công trình mạng thoát nước 199,76 200,27 201,13 200,39 3 Công trình xử lý nước thải 164,25 165,76 166,33 165,45

Page 54: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-54-

Bảng 22 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 195,47 195,34 195,75 195,52 2 Công trình giáo dục 202,58 204,02 205,21 203,94 3 Công trình văn hóa 191,06 190,34 190,54 190,65

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 203,79 204,23 204,98 204,33

5 Công trình y tế 195,23 196,56 197,90 196,56 6 Công trình khách sạn 203,83 203,62 204,25 203,90

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 204,48 202,87 202,87 203,41

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 219,25 218,60 218,60 218,82 - Trạm biến áp 218,27 219,97 221,22 219,82

2 Công trình công nghiệp dệt, may 196,15 198,07 199,57 197,93

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 198,38 198,97 199,89 199,08

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 198,38 198,66 199,49 198,84

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 195,80 196,10 196,71 196,20

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 202,17 202,03 202,21 202,13

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 199,62 198,44 198,40 198,82

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 189,93 188,81 188,81 189,19

Page 55: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-55-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 192,80 191,73 191,73 192,09 2 Kênh bê tông xi măng 197,58 197,53 197,83 197,65 3 Tường chắn bê tông cốt thép 191,93 190,84 190,84 191,21

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 213,83 215,25 216,04 215,04 2 Công trình mạng thoát nước 199,76 200,27 201,13 200,39 3 Công trình xử lý nước thải 213,34 215,01 216,28 214,88

Page 56: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-56-

Bảng 23 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 188,33 241,62 148,55 188,16 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 193,78 241,62 148,55 195,76 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 184,24 241,62 148,55 183,30 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 196,56 241,62 148,55 197,16 241,62 148,55

5 Công trình y tế 190,13 241,62 148,55 191,75 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 198,02 241,62 148,55 197,74 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

200,44 241,62 148,55 197,86 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 214,98 241,62 148,55 214,19 241,62 148,55 - Trạm biến áp 209,56 241,62 148,55 212,11 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 187,38 241,62 148,55 189,98 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 193,92 241,62 148,55 194,67 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 197,58 241,62 148,55 197,97 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 186,63 241,62 148,55 187,06 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

206,95 241,62 148,55 206,77 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 205,24 241,62 148,55 203,31 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 196,12 241,62 148,55 194,39 241,62 148,55

Page 57: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-57-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 189,64 241,62 148,55 187,92 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 179,00 241,62 148,55 178,93 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 188,81 241,62 148,55 187,41 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 214,10 241,62 148,55 216,10 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 192,39 241,62 148,55 193,12 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 202,04 241,62 148,55 204,62 241,62 148,55

Page 58: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-58-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 188,73 241,62 148,55 188,41 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 197,38 241,62 148,55 195,64 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 183,56 241,62 148,55 183,70 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 198,21 241,62 148,55 197,31 241,62 148,55

5 Công trình y tế 193,38 241,62 148,55 191,75 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 198,57 241,62 148,55 198,11 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

197,86 241,62 148,55 198,72 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 214,19 241,62 148,55 214,45 241,62 148,55 - Trạm biến áp 213,97 241,62 148,55 211,88 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 192,02 241,62 148,55 189,79 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 195,85 241,62 148,55 194,81 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 199,14 241,62 148,55 198,23 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 187,94 241,62 148,55 187,21 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

207,01 241,62 148,55 206,91 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 203,25 241,62 148,55 203,93 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 194,39 241,62 148,55 194,97 241,62 148,55

Page 59: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-59-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 187,92 241,62 148,55 188,50 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 179,39 241,62 148,55 179,11 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 187,41 241,62 148,55 187,88 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 217,22 241,62 148,55 215,81 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 194,33 241,62 148,55 193,28 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 206,59 241,62 148,55 204,41 241,62 148,55

Page 60: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-60-

Bảng 24

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 184,40 184,40 184,40 184,40 2 Cát xây dựng 198,58 198,58 198,58 198,58 3 Đá xây dựng 191,70 189,04 189,04 189,93 4 Gạch xây 234,15 259,51 273,17 255,61 5 Gỗ xây dựng 134,29 134,29 134,29 134,29 6 Thép xây dựng 210,75 207,66 207,66 208,69 7 Nhựa đường 232,29 232,29 232,29 232,29 8 Gạch lát 148,31 148,31 148,31 148,31 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 173,11 173,11 173,11 173,11

10 Kính xây dựng 133,68 133,68 133,68 133,68 11 Sơn và vật liệu sơn 213,93 213,93 213,93 213,93 12 Vật tư ngành điện 223,60 223,60 223,60 223,60 13 Vật tư, đường ống nước 215,86 215,86 215,86 215,86

Page 61: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-61-

2.7 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cao Bằng

Bảng 25 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 176,83 177,12 177,61 177,19 2 Công trình giáo dục 184,97 185,90 186,30 185,72 3 Công trình văn hóa 162,80 163,20 163,49 163,16

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 177,79 177,87 178,06 177,91

5 Công trình y tế 158,54 159,29 159,32 159,05 6 Công trình khách sạn 177,52 177,78 177,79 177,70

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 153,91 154,43 154,46 154,27

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 181,60 175,01 175,02 177,21 - Trạm biến áp 149,17 149,07 149,11 149,11

2 Công trình công nghiệp dệt, may 148,39 149,39 149,43 149,07

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 147,21 148,05 148,09 147,78

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 151,40 152,15 152,22 151,93

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 180,49 180,96 180,96 180,80

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 202,44 205,01 204,83 204,09

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 185,67 186,28 186,24 186,06

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 175,37 176,22 176,23 175,94

Page 62: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-62-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 176,66 176,67 176,67 176,67 2 Kênh bê tông xi măng 181,49 181,73 181,74 181,65 3 Tường chắn bê tông cốt thép 175,77 175,75 175,75 175,76

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 189,63 199,54 204,99 198,05 2 Công trình mạng thoát nước 186,89 187,55 187,55 187,33 3 Công trình xử lý nước thải 156,27 156,99 157,21 156,82

Page 63: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-63-

Bảng 26 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 182,04 181,97 182,50 182,17 2 Công trình giáo dục 194,57 194,52 194,97 194,69 3 Công trình văn hóa 178,32 178,27 178,66 178,42

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 188,86 188,78 189,00 188,88

5 Công trình y tế 184,81 184,81 184,81 184,81 6 Công trình khách sạn 190,99 190,99 190,99 190,99

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 185,83 185,83 185,83 185,83

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 177,34 176,68 176,68 176,90 - Trạm biến áp 192,11 191,79 191,79 191,90

2 Công trình công nghiệp dệt, may 186,33 186,33 186,33 186,33

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 182,00 182,00 182,00 182,00

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 182,21 182,19 182,27 182,22

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 181,82 181,82 181,82 181,82

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 205,93 205,90 205,72 205,85

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 186,60 186,59 186,55 186,58

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 177,97 177,97 177,97 177,97

Page 64: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-64-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 178,04 178,04 178,04 178,04 2 Kênh bê tông xi măng 183,66 183,66 183,66 183,66 3 Tường chắn bê tông cốt thép 175,75 175,75 175,75 175,75

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 199,54 199,54 204,99 201,35 2 Công trình mạng thoát nước 187,55 187,55 187,55 187,55 3 Công trình xử lý nước thải 194,23 194,10 194,55 194,29

Page 65: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-65-

Bảng 27 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 175,36 221,33 146,67 175,27 221,33 146,67 2 Công trình giáo dục 189,21 221,33 146,67 189,15 221,33 146,67 3 Công trình văn hóa 172,08 221,33 146,67 172,02 221,33 146,67 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 182,22 221,33 146,67 182,12 221,33 146,67

5 Công trình y tế 180,86 221,33 146,67 180,86 221,33 146,67 6 Công trình khách sạn 186,31 221,33 146,67 186,31 221,33 146,67

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

179,13 221,33 146,67 179,13 221,33 146,67

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 168,16 221,33 146,67 167,36 221,33 146,67 - Trạm biến áp 179,90 221,33 146,67 179,42 221,33 146,67 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 179,81 221,33 146,67 179,81 221,33 146,67

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 177,09 221,33 146,67 177,09 221,33 146,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 179,73 221,33 146,67 179,70 221,33 146,67

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 173,25 221,33 146,67 173,25 221,33 146,67

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

214,55 221,33 146,67 214,50 221,33 146,67

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 190,45 221,33 146,67 190,43 221,33 146,67

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 181,90 221,33 146,67 181,90 221,33 146,67

Page 66: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-66-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 173,02 221,33 146,67 173,02 221,33 146,67 2 Kênh bê tông xi măng 167,40 221,33 146,67 167,40 221,33 146,67

3 Tường chắn bê tông cốt thép 171,62 221,33 146,67 171,62 221,33 146,67

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 199,96 221,33 146,67 199,96 221,33 146,67

2 Công trình mạng thoát nước 181,55 221,33 146,67 181,55 221,33 146,67

3 Công trình xử lý nước thải 182,76 221,33 146,67 182,56 221,33 146,67

Page 67: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-67-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 176,02 221,33 146,67 175,55 221,33 146,67 2 Công trình giáo dục 189,77 221,33 146,67 189,38 221,33 146,67 3 Công trình văn hóa 172,53 221,33 146,67 172,21 221,33 146,67 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 182,42 221,33 146,67 182,25 221,33 146,67

5 Công trình y tế 180,86 221,33 146,67 180,86 221,33 146,67 6 Công trình khách sạn 186,31 221,33 146,67 186,31 221,33 146,67

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

179,13 221,33 146,67 179,13 221,33 146,67

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 167,36 221,33 146,67 167,63 221,33 146,67 - Trạm biến áp 179,42 221,33 146,67 179,58 221,33 146,67 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 179,81 221,33 146,67 179,81 221,33 146,67

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 177,09 221,33 146,67 177,09 221,33 146,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 179,81 221,33 146,67 179,75 221,33 146,67

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 173,25 221,33 146,67 173,25 221,33 146,67

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

214,27 221,33 146,67 214,44 221,33 146,67

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 190,36 221,33 146,67 190,41 221,33 146,67

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 181,90 221,33 146,67 181,90 221,33 146,67

Page 68: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-68-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 173,02 221,33 146,67 173,02 221,33 146,67 2 Kênh bê tông xi măng 167,40 221,33 146,67 167,40 221,33 146,67

3 Tường chắn bê tông cốt thép 171,62 221,33 146,67 171,62 221,33 146,67

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 207,63 221,33 146,67 202,52 221,33 146,67

2 Công trình mạng thoát nước 181,55 221,33 146,67 181,55 221,33 146,67

3 Công trình xử lý nước thải 183,25 221,33 146,67 182,86 221,33 146,67

Page 69: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-69-

Bảng 28

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 163,26 163,26 163,26 163,26 2 Cát xây dựng 262,30 262,30 262,30 262,30 3 Đá xây dựng 160,00 160,00 160,00 160,00 4 Gạch xây 240,99 240,99 240,99 240,99 5 Gỗ xây dựng 164,29 164,29 164,29 164,29 6 Thép xây dựng 186,21 186,21 186,21 186,21 7 Nhựa đường 259,17 259,17 259,17 259,17 8 Gạch lát 146,45 146,45 146,45 146,45 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 137,63 137,63 137,63 137,63

10 Kính xây dựng 164,66 164,66 164,66 164,66 11 Sơn và vật liệu sơn 258,12 258,12 258,12 258,12 12 Vật tư ngành điện 162,03 160,80 160,80 161,21 13 Vật tư, đường ống nước 190,10 190,10 200,10 193,43

Page 70: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-70-

2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lào Cai

Bảng 29 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 192,42 192,42 192,42 192,42 2 Công trình giáo dục 194,74 194,74 194,74 194,74 3 Công trình văn hóa 173,95 173,95 173,95 173,95

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 192,52 192,52 192,52 192,52

5 Công trình y tế 166,15 166,15 166,15 166,15 6 Công trình khách sạn 188,18 188,18 188,18 188,18

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 161,41 161,41 161,41 161,41

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 246,28 246,28 246,28 246,28 - Trạm biến áp 161,37 161,37 161,37 161,37

2 Công trình công nghiệp dệt, may 152,81 152,81 152,81 152,81

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 152,11 152,11 152,11 152,11

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 158,28 158,28 158,28 158,28

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 185,81 185,81 185,81 185,81

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 189,04 192,13 191,99 191,05

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 196,56 197,37 197,34 197,09

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 181,74 182,83 182,83 182,47

Page 71: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-71-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 186,21 186,21 186,21 186,21 2 Kênh bê tông xi măng 188,09 188,09 188,09 188,09 3 Tường chắn bê tông cốt thép 183,25 183,25 183,25 183,25

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 198,03 198,03 198,03 198,03 2 Công trình mạng thoát nước 196,07 196,07 196,07 196,07 3 Công trình xử lý nước thải 166,56 166,56 166,56 166,56

Page 72: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-72-

Bảng 30 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 198,94 198,94 198,94 198,94 2 Công trình giáo dục 204,88 204,88 204,88 204,88 3 Công trình văn hóa 194,34 194,34 194,34 194,34

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 206,99 206,99 206,99 206,99

5 Công trình y tế 198,47 198,47 198,47 198,47 6 Công trình khách sạn 204,53 204,53 204,53 204,53

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 203,01 203,01 203,01 203,01

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 250,63 250,63 250,63 250,63 - Trạm biến áp 233,91 233,91 233,91 233,91

2 Công trình công nghiệp dệt, may 198,04 198,04 198,04 198,04

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 195,48 195,48 195,48 195,48

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 197,91 197,91 197,91 197,91

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 186,77 186,77 186,77 186,77

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 189,76 192,88 192,73 191,79

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 196,93 197,75 197,71 197,47

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 183,72 184,86 184,86 184,48

Page 73: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-73-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 187,88 187,88 187,88 187,88 2 Kênh bê tông xi măng 190,28 190,28 190,28 190,28 3 Tường chắn bê tông cốt thép 183,25 183,25 183,25 183,25

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 198,03 198,03 198,03 198,03 2 Công trình mạng thoát nước 196,07 196,07 196,07 196,07 3 Công trình xử lý nước thải 218,17 218,17 218,17 218,17

Page 74: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-74-

Bảng 31 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 193,27 241,62 148,55 193,27 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 196,93 241,62 148,55 196,93 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 188,55 241,62 148,55 188,55 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 201,00 241,62 148,55 201,00 241,62 148,55

5 Công trình y tế 194,07 241,62 148,55 194,07 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 198,94 241,62 148,55 198,94 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

198,08 241,62 148,55 198,08 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 253,29 241,62 148,55 253,29 241,62 148,55 - Trạm biến áp 232,98 241,62 148,55 232,98 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 189,95 241,62 148,55 189,95 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 190,19 241,62 148,55 190,19 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 196,90 241,62 148,55 196,90 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 173,62 241,62 148,55 173,62 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

190,90 241,62 148,55 194,94 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 200,84 241,62 148,55 202,18 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 186,55 241,62 148,55 188,30 241,62 148,55

Page 75: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-75-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 181,77 241,62 148,55 181,77 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 167,50 241,62 148,55 167,50 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 177,65 241,62 148,55 177,65 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 191,89 241,62 148,55 191,89 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 187,15 241,62 148,55 187,15 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 209,50 241,62 148,55 209,50 241,62 148,55

Page 76: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-76-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 193,27 241,62 148,55 193,27 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 196,93 241,62 148,55 196,93 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 188,55 241,62 148,55 188,55 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 201,00 241,62 148,55 201,00 241,62 148,55

5 Công trình y tế 194,07 241,62 148,55 194,07 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 198,94 241,62 148,55 198,94 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

198,08 241,62 148,55 198,08 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 253,29 241,62 148,55 253,29 241,62 148,55 - Trạm biến áp 232,98 241,62 148,55 232,98 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 189,95 241,62 148,55 189,95 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 190,19 241,62 148,55 190,19 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 196,90 241,62 148,55 196,90 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 173,62 241,62 148,55 173,62 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

194,75 241,62 148,55 193,53 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 202,12 241,62 148,55 201,72 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 188,30 241,62 148,55 187,72 241,62 148,55

Page 77: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-77-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 181,77 241,62 148,55 181,77 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 167,50 241,62 148,55 167,50 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 177,65 241,62 148,55 177,65 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 191,89 241,62 148,55 191,89 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 187,15 241,62 148,55 187,15 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 209,50 241,62 148,55 209,50 241,62 148,55

Page 78: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-78-

Bảng 32

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 174,50 174,50 174,50 174,50 2 Cát xây dựng 169,92 169,92 169,92 169,92 3 Đá xây dựng 153,88 153,88 153,88 153,88 4 Gạch xây 244,40 244,40 244,40 244,40 5 Gỗ xây dựng 170,73 170,73 170,73 170,73 6 Thép xây dựng 211,00 211,00 211,00 211,00 7 Nhựa đường 232,44 245,35 245,35 241,04 8 Gạch lát 172,67 172,67 172,67 172,67 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 166,90 166,90 166,90 166,90

10 Kính xây dựng 160,00 160,00 160,00 160,00 11 Sơn và vật liệu sơn 214,88 214,88 214,88 214,88 12 Vật tư ngành điện 282,84 282,84 282,84 282,84 13 Vật tư, đường ống nước 189,79 189,79 189,79 189,79

Page 79: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-79-

2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng Sơn

Bảng 33 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 183,85 184,38 184,37 184,20 2 Công trình giáo dục 194,51 195,54 195,56 195,20 3 Công trình văn hóa 171,80 172,52 172,65 172,33

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 185,10 185,83 185,79 185,57

5 Công trình y tế 168,04 169,11 169,06 168,73 6 Công trình khách sạn 185,99 186,73 186,64 186,46

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 161,27 162,14 162,19 161,86

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 171,82 172,03 172,05 171,97 - Trạm biến áp 151,43 152,52 152,56 152,17

2 Công trình công nghiệp dệt, may 155,29 156,37 156,46 156,04

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 152,26 153,42 153,47 153,05

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 158,61 159,62 159,67 159,30

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 207,10 208,12 208,37 207,86

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 207,21 219,59 219,65 215,48

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 198,68 202,03 202,03 200,91

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 193,95 194,45 194,59 194,33

Page 80: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-80-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 194,02 194,75 194,87 194,55 2 Kênh bê tông xi măng 200,16 201,32 201,45 200,98 3 Tường chắn bê tông cốt thép 196,19 197,40 197,57 197,05

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 201,10 201,85 202,24 201,73 2 Công trình mạng thoát nước 211,34 212,11 212,27 211,91 3 Công trình xử lý nước thải 163,50 164,50 164,57 164,19

Page 81: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-81-

Bảng 34 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 189,53 189,98 189,96 189,82 2 Công trình giáo dục 204,69 205,65 205,67 205,34 3 Công trình văn hóa 191,44 191,84 192,01 191,76

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 197,99 198,56 198,50 198,35

5 Công trình y tế 202,44 203,22 203,08 202,91 6 Công trình khách sạn 201,87 202,43 202,30 202,20

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 203,32 203,51 203,54 203,46

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 173,42 173,59 173,61 173,54 - Trạm biến áp 202,64 203,02 203,04 202,90

2 Công trình công nghiệp dệt, may 206,23 206,70 206,83 206,59

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 196,86 197,55 197,58 197,33

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 199,37 199,84 199,88 199,69

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 208,43 209,44 209,70 209,19

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 208,14 220,65 220,71 216,50

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 199,07 202,43 202,43 201,31

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 196,42 196,88 197,02 196,77

Page 82: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-82-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 195,94 196,66 196,77 196,46 2 Kênh bê tông xi măng 202,82 203,97 204,11 203,63 3 Tường chắn bê tông cốt thép 196,19 197,40 197,57 197,05

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 201,10 201,85 202,24 201,73 2 Công trình mạng thoát nước 211,34 212,11 212,27 211,91 3 Công trình xử lý nước thải 211,54 212,01 212,08 211,88

Page 83: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-83-

Bảng 35 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 179,91 241,62 148,55 180,54 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 196,67 241,62 148,55 198,00 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 184,74 241,62 148,55 185,27 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 188,49 241,62 148,55 189,28 241,62 148,55

5 Công trình y tế 198,90 241,62 148,55 199,86 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 195,40 241,62 148,55 196,14 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

198,58 241,62 148,55 198,89 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 159,03 241,62 148,55 159,23 241,62 148,55 - Trạm biến áp 186,15 241,62 148,55 186,72 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 201,10 241,62 148,55 201,74 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 191,96 241,62 148,55 192,84 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 198,97 241,62 148,55 199,63 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 204,85 241,62 148,55 206,31 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

214,69 241,62 148,55 230,87 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 204,35 241,62 148,55 209,85 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 206,10 241,62 148,55 206,81 241,62 148,55

Page 84: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-84-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 194,67 241,62 148,55 195,82 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 187,25 241,62 148,55 189,07 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 194,29 241,62 148,55 195,84 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 196,22 241,62 148,55 197,27 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 208,83 241,62 148,55 209,91 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 199,26 241,62 148,55 199,98 241,62 148,55

Page 85: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-85-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 180,51 241,62 148,55 180,32 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 198,02 241,62 148,55 197,56 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 185,49 241,62 148,55 185,16 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 189,20 241,62 148,55 188,99 241,62 148,55

5 Công trình y tế 199,69 241,62 148,55 199,48 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 195,97 241,62 148,55 195,84 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

198,94 241,62 148,55 198,80 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 159,26 241,62 148,55 159,17 241,62 148,55 - Trạm biến áp 186,74 241,62 148,55 186,54 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 201,92 241,62 148,55 201,59 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 192,89 241,62 148,55 192,56 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 199,69 241,62 148,55 199,43 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 206,67 241,62 148,55 205,94 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

230,95 241,62 148,55 225,50 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 209,85 241,62 148,55 208,01 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 207,03 241,62 148,55 206,65 241,62 148,55

Page 86: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-86-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 196,00 241,62 148,55 195,50 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 189,28 241,62 148,55 188,53 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 196,06 241,62 148,55 195,39 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 197,82 241,62 148,55 197,10 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 210,14 241,62 148,55 209,63 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 200,09 241,62 148,55 199,78 241,62 148,55

Page 87: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-87-

Bảng 36

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 178,55 181,27 181,27 180,36 2 Cát xây dựng 193,44 203,11 203,11 199,88 3 Đá xây dựng 234,60 234,60 235,75 234,98 4 Gạch xây 312,27 312,90 312,90 312,69 5 Gỗ xây dựng 161,05 161,05 161,05 161,05 6 Thép xây dựng 206,87 206,87 206,87 206,87 7 Nhựa đường 264,60 264,60 264,60 264,60 8 Gạch lát 130,56 130,56 131,27 130,80 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 134,73 134,73 134,73 134,73

10 Kính xây dựng 165,33 165,33 166,47 165,71 11 Sơn và vật liệu sơn 137,79 137,79 137,79 137,79 12 Vật tư ngành điện 138,32 138,32 138,32 138,32 13 Vật tư, đường ống nước 184,65 184,65 185,36 184,89

Page 88: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-88-

2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Tuyên Quang

Bảng 37 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 198,06 198,42 198,42 198,30 2 Công trình giáo dục 212,13 212,95 212,96 212,68 3 Công trình văn hóa 178,63 179,16 179,17 178,99

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 203,24 203,88 203,89 203,67

5 Công trình y tế 180,55 181,64 181,67 181,29 6 Công trình khách sạn 200,81 201,41 201,43 201,22

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 167,12 167,91 167,94 167,66

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 206,99 207,04 207,04 207,02 - Trạm biến áp 159,86 161,07 161,11 160,68

2 Công trình công nghiệp dệt, may 161,69 162,93 162,97 162,53

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 161,54 162,65 162,69 162,30

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 166,57 167,59 167,63 167,26

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 216,12 216,52 216,52 216,38

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 230,67 228,56 230,44 229,89

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 208,54 207,93 208,43 208,30

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 200,35 199,60 200,32 200,09

Page 89: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-89-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 202,56 202,60 202,60 202,59 2 Kênh bê tông xi măng 206,29 206,51 206,52 206,44 3 Tường chắn bê tông cốt thép 203,66 203,66 203,66 203,66

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 218,38 218,87 218,87 218,71 2 Công trình mạng thoát nước 225,83 226,36 226,36 226,19 3 Công trình xử lý nước thải 171,35 172,49 172,53 172,12

Page 90: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-90-

Bảng 38 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 205,22 205,47 205,47 205,38 2 Công trình giáo dục 225,03 225,76 225,76 225,52 3 Công trình văn hóa 201,38 201,50 201,50 201,46

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 220,27 220,73 220,73 220,58

5 Công trình y tế 225,91 226,73 226,73 226,46 6 Công trình khách sạn 220,80 221,18 221,18 221,06

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 216,74 216,74 216,74 216,74

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 209,89 209,89 209,89 209,89 - Trạm biến áp 230,10 230,87 230,87 230,62

2 Công trình công nghiệp dệt, may 224,91 225,83 225,83 225,52

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 223,72 224,29 224,29 224,10

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 218,18 218,69 218,69 218,52

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 217,60 217,98 217,98 217,85

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 231,88 229,73 231,64 231,08

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 208,98 208,36 208,86 208,74

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 203,06 202,22 202,97 202,75

Page 91: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-91-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 204,74 204,74 204,74 204,74 2 Kênh bê tông xi măng 209,18 209,36 209,36 209,30 3 Tường chắn bê tông cốt thép 203,66 203,66 203,66 203,66

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 218,38 218,87 218,87 218,71 2 Công trình mạng thoát nước 225,83 226,36 226,36 226,19 3 Công trình xử lý nước thải 230,25 231,03 231,03 230,77

Page 92: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-92-

Bảng 39 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 202,18 241,62 148,55 202,53 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 224,65 241,62 148,55 225,66 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 197,79 241,62 148,55 197,95 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 219,46 241,62 148,55 220,10 241,62 148,55

5 Công trình y tế 227,47 241,62 148,55 228,47 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 220,66 241,62 148,55 221,18 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

220,14 241,62 148,55 220,14 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 203,56 241,62 148,55 203,56 241,62 148,55 - Trạm biến áp 227,27 241,62 148,55 228,43 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 226,55 241,62 148,55 227,81 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 226,50 241,62 148,55 227,23 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 225,55 241,62 148,55 226,27 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 218,07 241,62 148,55 218,62 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

245,40 241,62 148,55 242,62 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 220,61 241,62 148,55 219,60 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 216,33 241,62 148,55 215,04 241,62 148,55

Page 93: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-93-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 208,75 241,62 148,55 208,75 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 197,27 241,62 148,55 197,55 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 203,90 241,62 148,55 203,90 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 220,51 241,62 148,55 221,19 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 229,39 241,62 148,55 230,14 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 228,16 241,62 148,55 229,37 241,62 148,55

Page 94: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-94-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 202,53 241,62 148,55 202,41 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 225,66 241,62 148,55 225,32 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 197,95 241,62 148,55 197,90 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 220,10 241,62 148,55 219,89 241,62 148,55

5 Công trình y tế 228,47 241,62 148,55 228,14 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 221,18 241,62 148,55 221,01 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

220,14 241,62 148,55 220,14 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 203,56 241,62 148,55 203,56 241,62 148,55 - Trạm biến áp 228,43 241,62 148,55 228,04 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 227,81 241,62 148,55 227,39 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 227,23 241,62 148,55 226,99 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 226,27 241,62 148,55 226,03 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 218,62 241,62 148,55 218,43 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

245,08 241,62 148,55 244,36 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 220,42 241,62 148,55 220,21 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 216,20 241,62 148,55 215,86 241,62 148,55

Page 95: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-95-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 208,75 241,62 148,55 208,75 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 197,55 241,62 148,55 197,46 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 203,90 241,62 148,55 203,90 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 221,19 241,62 148,55 220,96 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 230,14 241,62 148,55 229,89 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 229,37 241,62 148,55 228,97 241,62 148,55

Page 96: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-96-

Bảng 40

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 164,92 164,92 164,92 164,92 2 Cát xây dựng 279,34 279,34 279,34 279,34 3 Đá xây dựng 246,85 246,85 246,85 246,85 4 Gạch xây 375,98 384,41 384,41 381,60 5 Gỗ xây dựng 179,17 179,17 179,17 179,17 6 Thép xây dựng 233,60 233,60 233,60 233,60 7 Nhựa đường 247,52 237,98 246,54 244,02 8 Gạch lát 187,86 187,86 187,86 187,86 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 196,43 196,43 196,43 196,43

10 Kính xây dựng 139,24 139,24 139,24 139,24 11 Sơn và vật liệu sơn 166,63 166,63 166,63 166,63 12 Vật tư ngành điện 195,00 195,00 195,00 195,00 13 Vật tư, đường ống nước 198,56 198,56 198,56 198,56

Page 97: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-97-

2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Giang

Bảng 41 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 174,92 175,68 177,72 176,10 2 Công trình giáo dục 181,21 182,12 187,39 183,57 3 Công trình văn hóa 166,93 167,93 168,78 167,88

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 174,30 175,15 178,31 175,92

5 Công trình y tế 149,34 150,63 154,22 151,40 6 Công trình khách sạn 163,30 164,34 166,83 164,83

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 149,22 150,17 150,23 149,87

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 228,58 228,94 228,97 228,83 - Trạm biến áp 153,24 154,39 156,32 154,65

2 Công trình công nghiệp dệt, may 145,86 147,12 149,71 147,56

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 142,74 143,95 145,57 144,09

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 145,93 147,12 148,91 147,32

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 209,53 211,93 215,23 212,23

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 246,97 247,61 249,43 248,00

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 186,56 187,45 187,49 187,16

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 189,88 191,07 191,27 190,74

Page 98: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-98-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 185,78 187,35 187,51 186,88 2 Kênh bê tông xi măng 198,11 200,39 201,98 200,16 3 Tường chắn bê tông cốt thép 190,96 193,75 194,00 192,90

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 191,66 191,97 197,95 193,86 2 Công trình mạng thoát nước 197,79 199,40 203,83 200,34 3 Công trình xử lý nước thải 156,99 158,25 161,00 158,74

Page 99: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-99-

Bảng 42 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 179,68 180,38 182,62 180,89 2 Công trình giáo dục 189,32 190,16 196,24 191,91 3 Công trình văn hóa 184,33 185,15 186,36 185,28

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 184,71 185,44 189,30 186,49

5 Công trình y tế 167,38 168,58 175,24 170,40 6 Công trình khách sạn 172,89 173,83 176,99 174,57

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 175,71 176,08 176,12 175,97

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 232,29 232,61 232,64 232,51 - Trạm biến áp 208,54 209,13 215,29 210,99

2 Công trình công nghiệp dệt, may 178,72 179,69 187,13 181,85

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 169,29 170,14 174,72 171,38

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 169,39 170,30 174,43 171,38

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 210,90 213,32 216,67 213,63

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 248,38 249,00 250,85 249,41

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 186,88 187,77 187,80 187,48

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 192,19 193,37 193,58 193,05

Page 100: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-100-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 187,46 189,03 189,20 188,56 2 Kênh bê tông xi măng 200,70 203,01 204,65 202,78 3 Tường chắn bê tông cốt thép 190,96 193,75 194,00 192,90

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 191,66 191,97 197,95 193,86 2 Công trình mạng thoát nước 197,79 199,40 203,83 200,34 3 Công trình xử lý nước thải 196,03 197,10 203,57 198,90

Page 101: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-101-

Bảng 43 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 165,92 241,62 148,55 166,91 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 175,54 241,62 148,55 176,68 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 175,41 241,62 148,55 176,49 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 170,03 241,62 148,55 171,05 241,62 148,55

5 Công trình y tế 156,24 241,62 148,55 157,69 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 156,69 241,62 148,55 157,95 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

154,23 241,62 148,55 154,83 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 230,90 241,62 148,55 231,29 241,62 148,55 - Trạm biến áp 194,99 241,62 148,55 195,87 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 163,62 241,62 148,55 164,94 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 156,50 241,62 148,55 157,60 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 156,61 241,62 148,55 157,88 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 208,41 241,62 148,55 211,89 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

266,74 241,62 148,55 267,55 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 184,36 241,62 148,55 185,82 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 199,59 241,62 148,55 201,42 241,62 148,55

Page 102: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-102-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 181,08 241,62 148,55 183,60 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 183,91 241,62 148,55 187,55 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 187,56 241,62 148,55 191,15 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 182,95 241,62 148,55 183,37 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 189,60 241,62 148,55 191,87 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 175,30 241,62 148,55 176,95 241,62 148,55

Page 103: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-103-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 170,09 241,62 148,55 167,64 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 185,05 241,62 148,55 179,09 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 178,07 241,62 148,55 176,66 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 176,42 241,62 148,55 172,50 241,62 148,55

5 Công trình y tế 165,80 241,62 148,55 159,91 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 162,17 241,62 148,55 158,94 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

154,89 241,62 148,55 154,65 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 231,33 241,62 148,55 231,17 241,62 148,55 - Trạm biến áp 205,09 241,62 148,55 198,65 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 175,08 241,62 148,55 167,88 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 163,49 241,62 148,55 159,19 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 163,73 241,62 148,55 159,41 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 216,73 241,62 148,55 212,35 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

269,93 241,62 148,55 268,07 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 185,88 241,62 148,55 185,36 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 201,73 241,62 148,55 200,91 241,62 148,55

Page 104: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-104-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 183,87 241,62 148,55 182,85 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 190,13 241,62 148,55 187,20 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 191,47 241,62 148,55 190,06 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 191,79 241,62 148,55 186,04 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 198,16 241,62 148,55 193,21 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 186,95 241,62 148,55 179,74 241,62 148,55

Page 105: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-105-

Bảng 44

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 152,57 160,65 160,65 157,96 2 Cát xây dựng 274,55 274,55 274,88 274,66 3 Đá xây dựng 317,40 319,56 321,12 319,36 4 Gạch xây 108,98 111,28 111,28 110,52 5 Gỗ xây dựng 178,41 178,41 178,41 178,41 6 Thép xây dựng 148,00 148,00 148,00 148,00 7 Nhựa đường 288,15 288,15 288,15 288,15 8 Gạch lát 162,96 164,16 165,38 164,17 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 146,75 146,75 146,75 146,75

10 Kính xây dựng 221,85 221,85 221,85 221,85 11 Sơn và vật liệu sơn 183,69 183,69 183,69 183,69 12 Vật tư ngành điện 266,16 266,16 266,16 266,16 13 Vật tư, đường ống nước 180,31 180,31 184,09 181,57

Page 106: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-106-

2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện Biên

Bảng 45 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 191,61 192,05 192,06 191,90 2 Công trình giáo dục 206,86 206,99 207,00 206,95 3 Công trình văn hóa 176,82 177,55 177,57 177,31

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 194,45 194,85 194,86 194,72

5 Công trình y tế 176,81 177,73 177,74 177,42 6 Công trình khách sạn 192,50 193,18 193,19 192,96

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 164,32 165,19 165,20 164,91

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 187,52 187,69 187,70 187,64 - Trạm biến áp 153,54 154,58 154,58 154,23

2 Công trình công nghiệp dệt, may 159,34 160,38 160,39 160,04

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 157,98 158,97 158,98 158,64

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 161,99 162,98 162,98 162,65

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 223,41 224,08 224,17 223,88

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 236,04 234,00 234,13 234,72

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 207,62 207,88 207,91 207,80

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 197,82 197,99 198,11 197,97

Page 107: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-107-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 207,38 208,05 208,10 207,84 2 Kênh bê tông xi măng 206,41 207,41 207,46 207,09 3 Tường chắn bê tông cốt thép 211,78 213,14 213,20 212,71

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 206,47 206,07 206,07 206,21 2 Công trình mạng thoát nước 230,36 230,68 230,74 230,59 3 Công trình xử lý nước thải 165,97 167,00 167,02 166,66

Page 108: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-108-

Bảng 46 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 198,10 198,43 198,44 198,32 2 Công trình giáo dục 218,95 218,87 218,88 218,90 3 Công trình văn hóa 198,74 199,14 199,16 199,01

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 209,47 209,63 209,64 209,58

5 Công trình y tế 218,89 219,34 219,35 219,19 6 Công trình khách sạn 210,19 210,65 210,66 210,50

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 210,31 210,44 210,45 210,40

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 189,70 189,83 189,84 189,79 - Trạm biến áp 209,52 209,62 209,62 209,59

2 Công trình công nghiệp dệt, may 218,05 218,29 218,31 218,22

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 213,42 213,52 213,53 213,49

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 207,35 207,70 207,71 207,58

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 225,01 225,67 225,76 225,48

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 237,32 235,24 235,37 235,97

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 208,06 208,31 208,34 208,24

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 200,43 200,55 200,68 200,55

Page 109: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-109-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 209,70 210,35 210,39 210,14 2 Kênh bê tông xi măng 209,31 210,28 210,33 209,97 3 Tường chắn bê tông cốt thép 211,78 213,14 213,20 212,71

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 206,47 206,07 206,07 206,21 2 Công trình mạng thoát nước 230,36 230,68 230,74 230,59 3 Công trình xử lý nước thải 217,45 217,89 217,91 217,75

Page 110: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-110-

Bảng 47 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 192,07 241,62 148,55 192,55 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 216,29 241,62 148,55 216,18 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 194,34 241,62 148,55 194,86 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 204,45 241,62 148,55 204,67 241,62 148,55

5 Công trình y tế 218,92 241,62 148,55 219,48 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 206,51 241,62 148,55 207,12 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

209,82 241,62 148,55 210,02 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 178,90 241,62 148,55 179,06 241,62 148,55 - Trạm biến áp 196,45 241,62 148,55 196,60 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 217,20 241,62 148,55 217,53 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 213,25 241,62 148,55 213,38 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 210,24 241,62 148,55 210,74 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 228,76 241,62 148,55 229,70 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

252,43 241,62 148,55 249,74 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 219,07 241,62 148,55 219,49 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 212,29 241,62 148,55 212,47 241,62 148,55

Page 111: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-111-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 216,70 241,62 148,55 217,74 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 197,47 241,62 148,55 199,01 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 214,33 241,62 148,55 216,07 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 203,77 241,62 148,55 203,20 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 235,82 241,62 148,55 236,26 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 208,38 241,62 148,55 209,07 241,62 148,55

Page 112: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-112-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 192,56 241,62 148,55 192,39 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 216,20 241,62 148,55 216,22 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 194,88 241,62 148,55 194,69 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 204,69 241,62 148,55 204,60 241,62 148,55

5 Công trình y tế 219,49 241,62 148,55 219,30 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 207,13 241,62 148,55 206,92 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

210,04 241,62 148,55 209,96 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 179,07 241,62 148,55 179,01 241,62 148,55 - Trạm biến áp 196,60 241,62 148,55 196,55 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 217,56 241,62 148,55 217,43 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 213,40 241,62 148,55 213,34 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 210,76 241,62 148,55 210,58 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 229,84 241,62 148,55 229,43 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

249,90 241,62 148,55 250,69 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 219,53 241,62 148,55 219,36 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 212,67 241,62 148,55 212,47 241,62 148,55

Page 113: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-113-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 217,81 241,62 148,55 217,42 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 199,09 241,62 148,55 198,52 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 216,15 241,62 148,55 215,52 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 203,20 241,62 148,55 203,39 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 236,35 241,62 148,55 236,14 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 209,09 241,62 148,55 208,85 241,62 148,55

Page 114: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-114-

Bảng 48

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 176,51 183,13 183,13 180,92 2 Cát xây dựng 384,85 377,16 377,16 379,72 3 Đá xây dựng 255,66 253,10 253,53 254,10 4 Gạch xây 245,32 245,32 245,32 245,32 5 Gỗ xây dựng 287,00 287,00 287,00 287,00 6 Thép xây dựng 216,44 216,44 216,44 216,44 7 Nhựa đường 220,74 218,53 219,38 219,55 8 Gạch lát 123,64 123,64 123,64 123,64 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 177,42 177,42 177,42 177,42

10 Kính xây dựng 176,92 176,92 176,92 176,92 11 Sơn và vật liệu sơn 167,82 167,82 167,82 167,82 12 Vật tư ngành điện 158,05 158,05 158,05 158,05 13 Vật tư, đường ống nước 176,65 176,65 176,65 176,65

Page 115: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-115-

2.13 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hòa Bình

Bảng 49 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 187,91 188,36 188,72 188,33 2 Công trình giáo dục 205,45 207,07 208,42 206,98 3 Công trình văn hóa 177,86 178,51 178,82 178,40

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 191,34 191,98 192,54 191,95

5 Công trình y tế 172,87 174,27 174,82 173,99 6 Công trình khách sạn 187,01 187,78 188,13 187,64

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 161,11 162,01 162,18 161,77

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 190,10 188,27 188,52 188,96 - Trạm biến áp 154,44 155,30 155,52 155,08

2 Công trình công nghiệp dệt, may 157,58 158,70 158,96 158,41

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 156,04 157,44 157,89 157,12

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 159,41 160,52 160,83 160,25

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 208,58 208,98 210,33 209,30

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 226,81 227,89 230,97 228,56

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 195,84 196,38 196,98 196,40

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 189,91 189,92 190,61 190,14

Page 116: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-116-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 194,32 195,16 196,11 195,20 2 Kênh bê tông xi măng 201,75 203,47 205,07 203,43 3 Tường chắn bê tông cốt thép 195,26 196,84 198,41 196,84

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 205,07 206,90 208,50 206,82 2 Công trình mạng thoát nước 212,86 213,33 214,44 213,54 3 Công trình xử lý nước thải 164,03 164,97 165,24 164,75

Page 117: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-117-

Bảng 50 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 194,02 194,37 194,76 194,38 2 Công trình giáo dục 217,29 218,95 220,49 218,91 3 Công trình văn hóa 200,26 200,56 200,98 200,60

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 205,64 206,12 206,79 206,18

5 Công trình y tế 211,51 212,91 213,89 212,77 6 Công trình khách sạn 203,17 203,77 204,20 203,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 202,95 203,22 203,52 203,23

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 192,38 190,43 190,68 191,17 - Trạm biến áp 212,44 212,08 212,67 212,40

2 Công trình công nghiệp dệt, may 212,91 213,49 214,11 213,50

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 207,79 209,18 210,38 209,12

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 201,24 201,98 202,63 201,95

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 209,94 210,31 211,69 210,65

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 227,97 229,05 232,17 229,73

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 196,22 196,74 197,35 196,77

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 192,22 192,17 192,89 192,43

Page 118: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-118-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 196,26 197,07 198,06 197,13 2 Kênh bê tông xi măng 204,47 206,20 207,86 206,18 3 Tường chắn bê tông cốt thép 195,26 196,84 198,41 196,84

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 201,70 206,90 208,50 205,70 2 Công trình mạng thoát nước 212,52 213,33 214,44 213,43 3 Công trình xử lý nước thải 163,89 213,12 213,68 196,89

Page 119: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-119-

Bảng 51 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 186,28 241,62 148,55 186,77 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 214,00 241,62 148,55 216,29 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 196,30 241,62 148,55 196,70 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 199,13 241,62 148,55 199,79 241,62 148,55

5 Công trình y tế 209,95 241,62 148,55 211,65 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 197,12 241,62 148,55 197,93 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

197,99 241,62 148,55 198,42 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 182,17 241,62 148,55 179,80 241,62 148,55 - Trạm biến áp 200,82 241,62 148,55 200,29 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 210,20 241,62 148,55 210,99 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 206,02 241,62 148,55 207,80 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 201,62 241,62 148,55 202,65 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 207,02 241,62 148,55 207,56 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

240,34 241,62 148,55 241,74 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 199,69 241,62 148,55 200,56 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 199,64 241,62 148,55 199,57 241,62 148,55

Page 120: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-120-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 195,17 241,62 148,55 196,48 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 189,85 241,62 148,55 192,58 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 193,10 241,62 148,55 195,12 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 201,80 241,62 148,55 204,37 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 210,97 241,62 148,55 211,64 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 201,23 241,62 148,55 201,69 241,62 148,55

Page 121: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-121-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 187,33 241,62 148,55 186,79 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 218,41 241,62 148,55 216,23 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 197,25 241,62 148,55 196,75 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 200,72 241,62 148,55 199,88 241,62 148,55

5 Công trình y tế 212,84 241,62 148,55 211,48 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 198,50 241,62 148,55 197,85 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

198,90 241,62 148,55 198,44 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 180,10 241,62 148,55 180,69 241,62 148,55 - Trạm biến áp 201,17 241,62 148,55 200,76 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 211,84 241,62 148,55 211,01 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 209,34 241,62 148,55 207,72 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 203,58 241,62 148,55 202,62 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 209,55 241,62 148,55 208,04 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

245,77 241,62 148,55 242,62 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 201,55 241,62 148,55 200,60 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 200,67 241,62 148,55 199,96 241,62 148,55

Page 122: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-122-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 198,06 241,62 148,55 196,57 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 195,19 241,62 148,55 192,54 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 197,14 241,62 148,55 195,12 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 206,61 241,62 148,55 204,26 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 213,22 241,62 148,55 211,95 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 202,56 241,62 148,55 201,83 241,62 148,55

Page 123: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-123-

Bảng 52

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 150,67 157,16 159,39 155,74 2 Cát xây dựng 351,80 377,35 400,20 376,45 3 Đá xây dựng 247,45 238,03 238,03 241,17 4 Gạch xây 296,46 296,46 296,46 296,46 5 Gỗ xây dựng 154,84 154,84 154,84 154,84 6 Thép xây dựng 205,72 205,72 205,72 205,72 7 Nhựa đường 209,67 209,67 210,87 210,07 8 Gạch lát 136,46 136,46 136,46 136,46 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 178,98 178,98 178,98 178,98

10 Kính xây dựng 229,47 229,47 229,47 229,47 11 Sơn và vật liệu sơn 190,45 190,45 190,45 190,45 12 Vật tư ngành điện 173,28 169,20 169,20 170,56 13 Vật tư, đường ống nước 174,85 174,85 174,85 174,85

Page 124: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-124-

2.14 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thanh Hóa

Bảng 53 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 185,54 185,52 185,62 185,56 2 Công trình giáo dục 207,79 207,43 207,51 207,58 3 Công trình văn hóa 180,93 180,69 180,95 180,86

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 191,10 190,99 190,99 191,03

5 Công trình y tế 167,82 167,39 167,42 167,54 6 Công trình khách sạn 190,13 189,94 190,00 190,02

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 160,75 160,40 160,50 160,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 187,07 188,73 188,39 188,06 - Trạm biến áp 154,44 154,14 154,13 154,24

2 Công trình công nghiệp dệt, may 158,63 158,03 158,13 158,27

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 154,28 153,79 153,87 153,98

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 158,98 158,58 158,65 158,74

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 207,48 207,66 207,86 207,67

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 226,55 226,59 226,25 226,47

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 198,85 199,03 199,09 198,99

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 189,14 189,38 189,44 189,32

Page 125: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-125-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 192,92 193,13 193,39 193,15 2 Kênh bê tông xi măng 214,33 214,64 214,89 214,62 3 Tường chắn bê tông cốt thép 195,37 195,87 196,27 195,84

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 200,37 200,16 200,07 200,20 2 Công trình mạng thoát nước 213,87 213,82 213,91 213,86 3 Công trình xử lý nước thải 164,64 164,30 164,31 164,41

Page 126: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-126-

Bảng 54 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 191,30 191,49 191,45 191,41 2 Công trình giáo dục 219,86 219,64 219,61 219,71 3 Công trình văn hóa 204,26 204,55 204,52 204,45

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 205,12 205,16 205,11 205,13

5 Công trình y tế 201,15 200,87 200,87 200,96 6 Công trình khách sạn 206,88 206,86 206,86 206,87

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 200,82 200,94 200,94 200,90

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 189,20 191,04 190,58 190,28 - Trạm biến áp 210,15 210,57 210,35 210,36

2 Công trình công nghiệp dệt, may 214,02 213,58 213,58 213,73

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 200,77 200,59 200,59 200,65

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 198,86 198,81 198,79 198,82

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 208,80 209,19 209,19 209,06

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 227,71 227,57 227,41 227,56

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 199,24 199,52 199,47 199,41

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 191,38 191,72 191,72 191,61

Page 127: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-127-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 194,78 195,28 195,28 195,11 2 Kênh bê tông xi măng 217,48 218,09 218,09 217,89 3 Tường chắn bê tông cốt thép 195,37 196,27 196,27 195,97

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 200,37 200,07 200,07 200,17 2 Công trình mạng thoát nước 213,87 213,91 213,91 213,89 3 Công trình xử lý nước thải 212,85 212,90 212,81 212,86

Page 128: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-128-

Bảng 55 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 182,41 241,62 148,55 182,69 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 217,54 241,62 148,55 217,24 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 201,56 241,62 148,55 201,95 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 198,40 241,62 148,55 198,46 241,62 148,55

5 Công trình y tế 197,33 241,62 148,55 196,99 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 202,05 241,62 148,55 202,03 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

194,57 241,62 148,55 194,75 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 178,30 241,62 148,55 180,54 241,62 148,55 - Trạm biến áp 197,40 241,62 148,55 198,03 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 211,72 241,62 148,55 211,12 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 196,98 241,62 148,55 196,75 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 198,25 241,62 148,55 198,17 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 205,37 241,62 148,55 205,95 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

240,00 241,62 148,55 239,81 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 204,61 241,62 148,55 205,07 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 198,35 241,62 148,55 198,87 241,62 148,55

Page 129: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-129-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 192,81 241,62 148,55 193,61 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 210,35 241,62 148,55 211,30 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 193,23 241,62 148,55 194,39 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 195,18 241,62 148,55 194,77 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 212,41 241,62 148,55 212,46 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 201,29 241,62 148,55 201,36 241,62 148,55

Page 130: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-130-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 182,62 241,62 148,55 182,58 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 217,20 241,62 148,55 217,33 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 201,90 241,62 148,55 201,81 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 198,39 241,62 148,55 198,41 241,62 148,55

5 Công trình y tế 196,99 241,62 148,55 197,10 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 202,03 241,62 148,55 202,04 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

194,75 241,62 148,55 194,69 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 179,98 241,62 148,55 179,61 241,62 148,55 - Trạm biến áp 197,69 241,62 148,55 197,71 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 211,12 241,62 148,55 211,32 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 196,75 241,62 148,55 196,83 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 198,15 241,62 148,55 198,19 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 205,95 241,62 148,55 205,76 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

239,61 241,62 148,55 239,81 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 205,01 241,62 148,55 204,90 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 198,87 241,62 148,55 198,69 241,62 148,55

Page 131: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-131-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 193,61 241,62 148,55 193,34 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 211,30 241,62 148,55 210,98 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 194,39 241,62 148,55 194,00 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 194,77 241,62 148,55 194,91 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 212,46 241,62 148,55 212,45 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 201,23 241,62 148,55 201,29 241,62 148,55

Page 132: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-132-

Bảng 56

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 166,94 169,89 169,89 168,90 2 Cát xây dựng 298,67 298,67 298,67 298,67 3 Đá xây dựng 242,99 242,99 242,99 242,99 4 Gạch xây 320,19 314,09 314,09 316,12 5 Gỗ xây dựng 140,37 140,37 140,37 140,37 6 Thép xây dựng 211,87 211,87 211,87 211,87 7 Nhựa đường 236,40 236,40 236,40 236,40 8 Gạch lát 115,00 115,00 115,00 115,00 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 144,89 144,89 144,89 144,89

10 Kính xây dựng 284,62 284,62 284,62 284,62 11 Sơn và vật liệu sơn 243,79 243,79 243,79 243,79 12 Vật tư ngành điện 166,88 170,09 169,25 168,74 13 Vật tư, đường ống nước 169,82 169,82 169,82 169,82

Page 133: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-133-

2.15 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Nghệ An

Bảng 57 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 188,45 188,74 188,64 188,61 2 Công trình giáo dục 199,65 199,99 199,89 199,84 3 Công trình văn hóa 167,99 168,46 168,38 168,28

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 189,80 190,00 189,92 189,91

5 Công trình y tế 169,42 169,97 169,84 169,74 6 Công trình khách sạn 188,83 189,09 188,97 188,96

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 152,74 153,40 153,39 153,18

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 209,47 208,05 207,99 208,51 - Trạm biến áp 143,84 144,42 144,43 144,23

2 Công trình công nghiệp dệt, may 142,90 143,67 143,66 143,41

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 141,57 142,34 142,32 142,08

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 150,11 150,78 150,74 150,54

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 200,64 200,66 200,27 200,52

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 216,21 216,20 216,03 216,15

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 204,16 204,16 203,95 204,09

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 192,32 192,36 192,17 192,29

Page 134: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-134-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 194,98 195,01 194,73 194,91 2 Kênh bê tông xi măng 198,74 198,79 198,37 198,63 3 Tường chắn bê tông cốt thép 195,18 195,18 194,64 195,00

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 183,55 187,26 187,23 186,01 2 Công trình mạng thoát nước 212,43 212,43 212,18 212,34 3 Công trình xử lý nước thải 155,09 155,77 155,73 155,53

Page 135: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-135-

Bảng 58 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 196,84 197,05 196,93 196,94 2 Công trình giáo dục 213,93 214,15 214,03 214,04 3 Công trình văn hóa 195,74 195,89 195,74 195,79

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 208,70 208,68 208,57 208,65

5 Công trình y tế 223,96 223,96 223,68 223,87 6 Công trình khách sạn 211,50 211,50 211,34 211,45

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 211,71 211,71 211,64 211,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 213,27 211,76 211,70 212,24 - Trạm biến áp 226,71 225,96 225,89 226,18

2 Công trình công nghiệp dệt, may 211,54 211,54 211,40 211,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 206,87 206,87 206,74 206,83

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 208,74 208,74 208,59 208,69

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 202,23 202,23 201,83 202,09

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 217,51 217,49 217,31 217,43

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 204,70 204,69 204,48 204,62

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 195,54 195,54 195,34 195,47

Page 136: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-136-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 197,57 197,57 197,27 197,47 2 Kênh bê tông xi măng 202,16 202,16 201,72 202,01 3 Tường chắn bê tông cốt thép 195,18 195,18 194,64 195,00

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 183,55 187,26 187,23 186,01 2 Công trình mạng thoát nước 212,43 212,43 212,18 212,34 3 Công trình xử lý nước thải 221,38 221,40 221,23 221,34

Page 137: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-137-

Bảng 59 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 190,29 241,62 148,55 190,58 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 209,39 241,62 148,55 209,68 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 190,37 241,62 148,55 190,57 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 203,37 241,62 148,55 203,35 241,62 148,55

5 Công trình y tế 225,10 241,62 148,55 225,10 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 208,24 241,62 148,55 208,24 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

212,06 241,62 148,55 212,06 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 207,69 241,62 148,55 205,83 241,62 148,55 - Trạm biến áp 222,19 241,62 148,55 221,07 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 208,33 241,62 148,55 208,33 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 204,84 241,62 148,55 204,84 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 212,22 241,62 148,55 212,22 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 195,90 241,62 148,55 195,90 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

226,80 241,62 148,55 226,77 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 213,59 241,62 148,55 213,58 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 204,75 241,62 148,55 204,75 241,62 148,55

Page 138: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-138-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 197,27 241,62 148,55 197,27 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 186,21 241,62 148,55 186,21 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 192,99 241,62 148,55 192,99 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 171,55 241,62 148,55 176,76 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 210,37 241,62 148,55 210,37 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 214,47 241,62 148,55 214,49 241,62 148,55

Page 139: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-139-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 190,41 241,62 148,55 190,43 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 209,52 241,62 148,55 209,53 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 190,37 241,62 148,55 190,44 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 203,20 241,62 148,55 203,31 241,62 148,55

5 Công trình y tế 224,76 241,62 148,55 224,98 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 208,03 241,62 148,55 208,17 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

211,94 241,62 148,55 212,02 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 205,76 241,62 148,55 206,43 241,62 148,55 - Trạm biến áp 220,96 241,62 148,55 221,41 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 208,15 241,62 148,55 208,27 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 204,66 241,62 148,55 204,78 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 212,00 241,62 148,55 212,15 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 195,33 241,62 148,55 195,71 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

226,54 241,62 148,55 226,71 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 213,23 241,62 148,55 213,46 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 204,45 241,62 148,55 204,65 241,62 148,55

Page 140: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-140-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 196,80 241,62 148,55 197,11 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 185,52 241,62 148,55 185,98 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 192,30 241,62 148,55 192,76 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 176,71 241,62 148,55 175,01 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 210,01 241,62 148,55 210,25 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 214,23 241,62 148,55 214,39 241,62 148,55

Page 141: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-141-

Bảng 60

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 175,82 175,82 174,06 175,23 2 Cát xây dựng 278,70 278,70 278,70 278,70 3 Đá xây dựng 198,72 198,72 198,72 198,72 4 Gạch xây 328,22 328,22 328,22 328,22 5 Gỗ xây dựng 170,45 170,45 170,45 170,45 6 Thép xây dựng 225,93 225,93 225,93 225,93 7 Nhựa đường 264,47 264,47 264,47 264,47 8 Gạch lát 136,57 136,57 136,57 136,57 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 136,85 136,85 136,85 136,85

10 Kính xây dựng 151,56 151,56 151,56 151,56 11 Sơn và vật liệu sơn 155,77 155,77 155,77 155,77 12 Vật tư ngành điện 205,74 202,93 202,93 203,87 13 Vật tư, đường ống nước 140,20 147,00 147,00 144,74

Page 142: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-142-

2.16 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng Bình

Bảng 61 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 181,00 182,52 182,86 182,13 2 Công trình giáo dục 180,06 181,63 182,17 181,29 3 Công trình văn hóa 166,77 168,40 168,69 167,96

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 178,76 180,25 180,55 179,85

5 Công trình y tế 155,68 157,30 157,55 156,84 6 Công trình khách sạn 176,67 178,52 178,77 177,99

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 159,75 161,44 161,56 160,92

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 207,55 208,47 208,62 208,21 - Trạm biến áp 151,95 153,22 153,34 152,84

2 Công trình công nghiệp dệt, may 146,32 147,68 147,84 147,28

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 147,51 149,05 149,25 148,60

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 153,23 154,84 155,04 154,37

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 178,26 179,59 180,60 179,48

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 183,48 184,25 185,00 184,24

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 191,81 193,50 193,84 193,05

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 178,45 179,90 180,39 179,58

Page 143: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-143-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 182,29 184,00 184,66 183,65 2 Kênh bê tông xi măng 182,65 184,14 185,12 183,97 3 Tường chắn bê tông cốt thép 178,10 180,26 181,41 179,92

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 213,09 215,85 217,46 215,47 2 Công trình mạng thoát nước 185,09 186,64 187,34 186,36 3 Công trình xử lý nước thải 158,64 160,02 160,25 159,63

Page 144: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-144-

Bảng 62 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 186,39 187,93 188,29 187,54 2 Công trình giáo dục 188,00 189,60 190,20 189,27 3 Công trình văn hóa 184,11 185,84 186,24 185,40

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 190,20 191,70 192,06 191,32

5 Công trình y tế 179,26 181,07 181,50 180,61 6 Công trình khách sạn 189,97 191,94 192,25 191,38

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 199,85 201,91 202,09 201,28

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 210,48 211,38 211,53 211,13 - Trạm biến áp 204,36 205,33 205,57 205,09

2 Công trình công nghiệp dệt, may 180,05 181,34 181,69 181,03

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 183,11 184,90 185,36 184,45

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 186,65 188,54 188,92 188,04

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 179,10 180,43 181,45 180,33

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 184,13 184,89 185,66 184,89

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 192,16 193,85 194,19 193,40

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 180,33 181,78 182,29 181,46

Page 145: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-145-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 183,87 185,59 186,27 185,24 2 Kênh bê tông xi măng 184,66 186,15 187,17 185,99 3 Tường chắn bê tông cốt thép 178,10 180,26 181,41 179,92

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 213,09 215,85 217,46 215,47 2 Công trình mạng thoát nước 185,09 186,64 187,34 186,36 3 Công trình xử lý nước thải 199,97 201,32 201,79 201,03

Page 146: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-146-

Bảng 63 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 175,45 241,62 148,55 177,63 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 173,72 241,62 148,55 175,91 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 175,11 241,62 148,55 177,39 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 177,66 241,62 148,55 179,75 241,62 148,55

5 Công trình y tế 170,69 241,62 148,55 172,90 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 179,50 241,62 148,55 182,13 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

193,00 241,62 148,55 196,33 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 204,27 241,62 148,55 205,37 241,62 148,55 - Trạm biến áp 188,72 241,62 148,55 190,18 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 165,43 241,62 148,55 167,19 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 174,27 241,62 148,55 176,57 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 181,00 241,62 148,55 183,67 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 162,56 241,62 148,55 164,47 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

183,62 241,62 148,55 184,61 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 193,02 241,62 148,55 195,79 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 181,32 241,62 148,55 183,56 241,62 148,55

Page 147: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-147-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 175,33 241,62 148,55 178,09 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 158,65 241,62 148,55 160,99 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 171,03 241,62 148,55 173,80 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 213,07 241,62 148,55 216,95 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 171,58 241,62 148,55 173,77 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 181,38 241,62 148,55 183,47 241,62 148,55

Page 148: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-148-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 178,15 241,62 148,55 177,07 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 176,75 241,62 148,55 175,46 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 177,92 241,62 148,55 176,81 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 180,25 241,62 148,55 179,22 241,62 148,55

5 Công trình y tế 173,42 241,62 148,55 172,34 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 182,54 241,62 148,55 181,39 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

196,61 241,62 148,55 195,31 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 205,55 241,62 148,55 205,07 241,62 148,55 - Trạm biến áp 190,53 241,62 148,55 189,81 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 167,67 241,62 148,55 166,76 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 177,17 241,62 148,55 176,01 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 184,20 241,62 148,55 182,96 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 165,95 241,62 148,55 164,32 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

185,60 241,62 148,55 184,61 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 196,35 241,62 148,55 195,05 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 184,34 241,62 148,55 183,07 241,62 148,55

Page 149: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-149-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 179,18 241,62 148,55 177,53 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 162,60 241,62 148,55 160,75 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 175,29 241,62 148,55 173,37 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 219,21 241,62 148,55 216,41 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 174,76 241,62 148,55 173,37 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 184,19 241,62 148,55 183,01 241,62 148,55

Page 150: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-150-

Bảng 64

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 158,89 162,56 165,15 162,20 2 Cát xây dựng 174,57 179,45 184,48 179,50 3 Đá xây dựng 165,29 165,29 166,40 165,66 4 Gạch xây 147,28 147,28 147,28 147,28 5 Gỗ xây dựng 136,81 136,81 136,81 136,81 6 Thép xây dựng 205,25 209,01 209,01 207,75 7 Nhựa đường 213,66 213,66 213,66 213,66 8 Gạch lát 127,30 127,30 127,30 127,30 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 150,49 150,49 150,49 150,49

10 Kính xây dựng 131,86 131,86 131,86 131,86 11 Sơn và vật liệu sơn 152,61 152,61 152,61 152,61 12 Vật tư ngành điện 212,11 212,11 212,11 212,11 13 Vật tư, đường ống nước 227,97 232,21 234,43 231,54

Page 151: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-151-

2.17 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng Trị

Bảng 65 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 181,19 181,82 182,64 181,88 2 Công trình giáo dục 188,86 189,44 190,11 189,47 3 Công trình văn hóa 172,69 173,58 174,04 173,44

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 179,71 180,44 180,75 180,30

5 Công trình y tế 160,38 161,41 161,37 161,05 6 Công trình khách sạn 179,62 180,59 180,52 180,24

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 159,81 161,04 161,06 160,63

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 164,81 165,24 165,40 165,15 - Trạm biến áp 146,30 147,39 147,44 147,05

2 Công trình công nghiệp dệt, may 150,66 151,75 151,76 151,39

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 150,28 151,44 151,44 151,05

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 154,43 155,57 155,62 155,21

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 198,43 198,61 198,44 198,49

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 217,33 217,66 217,99 217,66

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 196,62 197,37 197,29 197,09

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 189,96 190,51 190,55 190,34

Page 152: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-152-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 192,04 192,59 192,41 192,35 2 Kênh bê tông xi măng 197,00 197,23 196,93 197,05 3 Tường chắn bê tông cốt thép 193,80 194,26 193,88 193,98

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 211,25 211,28 221,31 214,61 2 Công trình mạng thoát nước 200,15 200,61 200,50 200,42 3 Công trình xử lý nước thải 157,12 158,10 158,44 157,89

Page 153: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-153-

Bảng 66 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 186,61 187,15 188,06 187,27 2 Công trình giáo dục 198,15 198,62 199,38 198,72 3 Công trình văn hóa 192,73 193,38 194,02 193,38

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 191,36 191,94 192,31 191,87

5 Công trình y tế 188,08 188,79 188,65 188,51 6 Công trình khách sạn 193,73 194,59 194,48 194,26

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 199,98 200,99 200,94 200,64

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 166,15 166,55 166,71 166,47 - Trạm biến áp 185,95 186,33 186,37 186,22

2 Công trình công nghiệp dệt, may 192,72 193,21 193,13 193,02

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 191,12 191,81 191,71 191,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 189,48 190,26 190,29 190,01

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 199,61 199,77 199,60 199,66

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 218,39 218,71 219,04 218,71

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 197,00 197,75 197,66 197,47

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 192,27 192,79 192,83 192,63

Page 154: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-154-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 193,90 194,43 194,24 194,19 2 Kênh bê tông xi măng 199,55 199,73 199,42 199,56 3 Tường chắn bê tông cốt thép 193,80 194,26 193,88 193,98

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 211,25 211,28 221,31 214,61 2 Công trình mạng thoát nước 200,15 200,61 200,50 200,42 3 Công trình xử lý nước thải 196,36 196,76 197,49 196,87

Page 155: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-155-

Bảng 67 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 175,75 241,62 148,55 176,53 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 187,68 241,62 148,55 188,32 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 186,44 241,62 148,55 187,29 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 179,28 241,62 148,55 180,08 241,62 148,55

5 Công trình y tế 181,43 241,62 148,55 182,29 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 184,51 241,62 148,55 185,66 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

193,21 241,62 148,55 194,84 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 150,15 241,62 148,55 150,64 241,62 148,55 - Trạm biến áp 161,16 241,62 148,55 161,73 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 182,70 241,62 148,55 183,37 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 184,58 241,62 148,55 185,47 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 185,00 241,62 148,55 186,10 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 192,13 241,62 148,55 192,36 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

227,94 241,62 148,55 228,35 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 200,98 241,62 148,55 202,20 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 199,72 241,62 148,55 200,51 241,62 148,55

Page 156: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-156-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 191,41 241,62 148,55 192,25 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 182,10 241,62 148,55 182,38 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 191,22 241,62 148,55 191,80 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 210,49 241,62 148,55 210,52 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 192,94 241,62 148,55 193,59 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 175,81 241,62 148,55 176,43 241,62 148,55

Page 157: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-157-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 177,81 241,62 148,55 176,70 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 189,36 241,62 148,55 188,46 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 188,13 241,62 148,55 187,28 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 180,59 241,62 148,55 179,99 241,62 148,55

5 Công trình y tế 182,12 241,62 148,55 181,95 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 185,51 241,62 148,55 185,23 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

194,77 241,62 148,55 194,27 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 150,83 241,62 148,55 150,54 241,62 148,55 - Trạm biến áp 161,78 241,62 148,55 161,56 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 183,25 241,62 148,55 183,11 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 185,33 241,62 148,55 185,13 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 186,15 241,62 148,55 185,75 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 192,11 241,62 148,55 192,20 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

228,78 241,62 148,55 228,36 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 202,06 241,62 148,55 201,74 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 200,57 241,62 148,55 200,27 241,62 148,55

Page 158: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-158-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 191,94 241,62 148,55 191,87 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 181,89 241,62 148,55 182,12 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 191,31 241,62 148,55 191,44 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 224,62 241,62 148,55 215,21 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 193,44 241,62 148,55 193,33 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 177,55 241,62 148,55 176,60 241,62 148,55

Page 159: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-159-

Bảng 68

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 172,48 172,48 170,76 171,91 2 Cát xây dựng 270,89 270,89 270,89 270,89 3 Đá xây dựng 220,35 220,35 221,34 220,68 4 Gạch xây 161,95 161,95 161,95 161,95 5 Gỗ xây dựng 158,62 158,62 158,62 158,62 6 Thép xây dựng 200,87 202,89 202,89 202,22 7 Nhựa đường 249,14 249,14 250,38 249,55 8 Gạch lát 149,89 149,89 150,34 150,04 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 158,81 158,81 158,81 158,81

10 Kính xây dựng 201,40 201,40 201,40 201,40 11 Sơn và vật liệu sơn 147,59 147,59 147,59 147,59 12 Vật tư ngành điện 126,87 126,87 127,25 127,00 13 Vật tư, đường ống nước 210,06 210,06 228,51 216,21

Page 160: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-160-

2.18 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng

Bảng 69 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 205,64 206,97 207,37 206,66 2 Công trình giáo dục 215,57 217,64 218,00 217,07 3 Công trình văn hóa 190,37 191,70 192,00 191,36

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 202,47 204,43 204,66 203,85

5 Công trình y tế 170,58 172,92 172,98 172,16 6 Công trình khách sạn 198,65 200,29 200,38 199,77

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 172,31 173,27 173,32 172,97

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 211,82 212,29 212,37 212,16 - Trạm biến áp 161,37 162,86 162,87 162,37

2 Công trình công nghiệp dệt, may 159,29 161,39 161,46 160,71

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 156,09 158,46 158,50 157,68

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 164,38 166,21 166,29 165,63

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 220,07 223,88 224,85 222,93

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 230,59 231,46 232,32 231,46

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 220,10 221,50 221,68 221,09

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 206,46 208,16 208,70 207,78

Page 161: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-161-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 212,30 214,63 215,07 214,00 2 Kênh bê tông xi măng 224,16 227,95 228,46 226,85 3 Tường chắn bê tông cốt thép 208,39 212,79 213,46 211,54

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 242,03 243,02 246,92 243,99 2 Công trình mạng thoát nước 223,36 226,13 226,76 225,42 3 Công trình xử lý nước thải 174,30 176,16 176,35 175,60

Page 162: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-162-

Bảng 70 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 213,58 214,89 215,34 214,60 2 Công trình giáo dục 229,00 231,18 231,59 230,59 3 Công trình văn hóa 218,46 219,76 220,20 219,47

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 219,33 221,41 221,70 220,81

5 Công trình y tế 207,22 210,36 210,48 209,35 6 Công trình khách sạn 218,05 219,75 219,86 219,22

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 228,64 229,02 229,13 228,93

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 214,91 215,34 215,42 215,22 - Trạm biến áp 235,01 236,70 236,75 236,16

2 Công trình công nghiệp dệt, may 217,90 221,32 221,52 220,25

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 207,94 212,14 212,27 210,78

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 213,01 215,42 215,60 214,68

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 221,62 225,47 226,46 224,52

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 231,81 232,66 233,54 232,67

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 220,60 222,01 222,19 221,60

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 209,40 211,11 211,67 210,73

Page 163: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-163-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 214,76 217,12 217,57 216,48 2 Kênh bê tông xi măng 227,72 231,59 232,12 230,47 3 Tường chắn bê tông cốt thép 208,39 212,79 213,46 211,54

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 242,03 243,02 246,92 243,99 2 Công trình mạng thoát nước 223,36 226,13 226,76 225,42 3 Công trình xử lý nước thải 237,28 239,77 240,23 239,09

Page 164: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-164-

Bảng 71 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 189,98 319,26 161,33 191,85 319,26 161,33 2 Công trình giáo dục 205,03 319,26 161,33 208,03 319,26 161,33 3 Công trình văn hóa 202,18 319,26 161,33 203,90 319,26 161,33 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 193,11 319,26 161,33 196,00 319,26 161,33

5 Công trình y tế 191,33 319,26 161,33 195,16 319,26 161,33 6 Công trình khách sạn 195,73 319,26 161,33 198,01 319,26 161,33

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

205,07 319,26 161,33 205,68 319,26 161,33

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 193,00 319,26 161,33 193,53 319,26 161,33 - Trạm biến áp 198,02 319,26 161,33 200,55 319,26 161,33 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 194,23 319,26 161,33 198,89 319,26 161,33

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 189,50 319,26 161,33 194,91 319,26 161,33

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 198,06 319,26 161,33 201,45 319,26 161,33

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 197,28 319,26 161,33 202,83 319,26 161,33

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

233,91 319,26 161,33 235,02 319,26 161,33

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 212,68 319,26 161,33 214,97 319,26 161,33

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 207,92 319,26 161,33 210,56 319,26 161,33

Page 165: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-165-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 196,36 319,26 161,33 200,14 319,26 161,33 2 Kênh bê tông xi măng 186,52 319,26 161,33 192,62 319,26 161,33

3 Tường chắn bê tông cốt thép 195,51 319,26 161,33 201,17 319,26 161,33

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 230,30 319,26 161,33 231,70 319,26 161,33

2 Công trình mạng thoát nước 200,43 319,26 161,33 204,36 319,26 161,33

3 Công trình xử lý nước thải 199,56 319,26 161,33 203,41 319,26 161,33

Page 166: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-166-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 192,48 319,26 161,33 191,44 319,26 161,33 2 Công trình giáo dục 208,59 319,26 161,33 207,22 319,26 161,33 3 Công trình văn hóa 204,47 319,26 161,33 203,52 319,26 161,33 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 196,40 319,26 161,33 195,17 319,26 161,33

5 Công trình y tế 195,30 319,26 161,33 193,93 319,26 161,33 6 Công trình khách sạn 198,15 319,26 161,33 197,30 319,26 161,33

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

205,85 319,26 161,33 205,53 319,26 161,33

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 193,63 319,26 161,33 193,38 319,26 161,33 - Trạm biến áp 200,63 319,26 161,33 199,74 319,26 161,33 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 199,17 319,26 161,33 197,43 319,26 161,33

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 195,07 319,26 161,33 193,16 319,26 161,33

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 201,71 319,26 161,33 200,41 319,26 161,33

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 204,25 319,26 161,33 201,45 319,26 161,33

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

236,15 319,26 161,33 235,03 319,26 161,33

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 215,27 319,26 161,33 214,30 319,26 161,33

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 211,43 319,26 161,33 209,97 319,26 161,33

Page 167: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-167-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 200,87 319,26 161,33 199,12 319,26 161,33 2 Kênh bê tông xi măng 193,45 319,26 161,33 190,86 319,26 161,33

3 Tường chắn bê tông cốt thép 202,03 319,26 161,33 199,57 319,26 161,33

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 237,17 319,26 161,33 233,06 319,26 161,33

2 Công trình mạng thoát nước 205,26 319,26 161,33 203,35 319,26 161,33

3 Công trình xử lý nước thải 204,12 319,26 161,33 202,36 319,26 161,33

Page 168: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-168-

Bảng 72

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 175,89 190,56 190,56 185,67 2 Cát xây dựng 257,23 257,23 257,23 257,23 3 Đá xây dựng 224,63 224,63 229,12 226,13 4 Gạch xây 232,95 245,21 245,21 241,12 5 Gỗ xây dựng 127,78 127,78 127,78 127,78 6 Thép xây dựng 214,48 214,07 214,07 214,21 7 Nhựa đường 262,38 264,14 264,14 263,55 8 Gạch lát 165,39 165,39 165,39 165,39 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 128,27 142,51 142,51 137,76

10 Kính xây dựng 223,24 223,24 223,24 223,24 11 Sơn và vật liệu sơn 135,87 135,87 135,87 135,87 12 Vật tư ngành điện 187,75 187,75 187,75 187,75 13 Vật tư, đường ống nước 229,80 229,80 236,91 232,17

Page 169: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-169-

2.19 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Phú Yên

Bảng 73 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 176,86 182,90 185,08 181,61 2 Công trình giáo dục 191,23 197,91 200,86 196,67 3 Công trình văn hóa 164,84 172,03 173,12 170,00

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 179,24 186,26 188,82 184,77

5 Công trình y tế 159,72 168,58 169,83 166,04 6 Công trình khách sạn 176,35 185,27 186,42 182,68

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 154,27 163,17 163,27 160,24

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 168,66 172,47 172,74 171,29 - Trạm biến áp 143,92 151,76 151,83 149,17

2 Công trình công nghiệp dệt, may 147,51 155,77 156,79 153,35

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 148,03 156,55 158,73 154,44

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 150,55 159,26 160,31 156,71

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 186,88 190,55 193,92 190,45

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 195,51 202,87 211,25 203,21

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 184,42 192,45 195,72 190,86

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 172,61 179,83 183,12 178,52

Page 170: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-170-

STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 182,57 188,07 190,88 187,17 2 Kênh bê tông xi măng 204,09 207,60 212,75 208,15 3 Tường chắn bê tông cốt thép 178,98 184,44 188,69 184,03

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 195,77 197,41 208,64 200,60 2 Công trình mạng thoát nước 196,27 202,40 204,68 201,12 3 Công trình xử lý nước thải 153,77 161,44 162,12 159,11

Page 171: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-171-

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí 2/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 189,98 190,07 190,44 190,16 2 Công trình giáo dục 206,43 203,35 203,51 204,43 3 Công trình văn hóa 176,09 176,22 176,31 176,21

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 193,48 192,78 193,26 193,18

5 Công trình y tế 173,19 171,75 171,61 172,18 6 Công trình khách sạn 190,02 188,95 188,93 189,30

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 163,57 162,74 162,84 163,05

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 186,59 195,80 200,69 194,36 - Trạm biến áp 154,64 155,21 156,03 155,29

2 Công trình công nghiệp dệt, may 158,33 157,45 157,46 157,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 159,90 158,26 158,31 158,82

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 162,16 161,16 161,21 161,51

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 201,52 198,29 197,04 198,95

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 218,38 210,21 211,26 213,29

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 200,60 199,28 199,19 199,69

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 188,24 187,00 186,89 187,37

Page 172: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-172-

STT Loại công trình Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí 2/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 195,86 193,48 192,68 194,01 2 Kênh bê tông xi măng 219,89 211,50 210,16 213,85 3 Tường chắn bê tông cốt thép 197,16 193,54 191,89 194,19

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 216,22 211,46 211,36 213,02 2 Công trình mạng thoát nước 210,71 207,80 207,11 208,54 3 Công trình xử lý nước thải 165,32 165,16 165,46 165,31

Page 173: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-173-

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 191,01 191,20 193,01 191,74 2 Công trình giáo dục 205,27 205,45 207,97 206,23 3 Công trình văn hóa 176,82 176,75 180,06 177,88

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 193,97 194,05 195,13 194,38

5 Công trình y tế 172,46 172,56 173,33 172,78 6 Công trình khách sạn 189,31 189,83 190,40 189,84

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 162,85 162,58 162,67 162,70

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 200,59 197,65 200,99 199,74 - Trạm biến áp 156,46 155,58 156,22 156,09

2 Công trình công nghiệp dệt, may 157,99 157,75 158,86 158,20

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 158,82 158,51 158,68 158,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 161,45 161,18 161,43 161,35

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 197,98 198,73 199,66 198,79

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 212,73 214,22 214,12 213,69

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 198,63 199,37 199,61 199,21

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 186,32 187,12 187,26 186,90

Page 174: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-174-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 192,97 193,54 194,12 193,54 2 Kênh bê tông xi măng 212,66 213,29 213,81 213,26 3 Tường chắn bê tông cốt thép 192,49 193,37 194,05 193,30

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 212,91 212,98 213,04 212,98 2 Công trình mạng thoát nước 207,85 208,60 209,82 208,76 3 Công trình xử lý nước thải 165,83 165,38 165,95 165,72

Page 175: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-175-

Bảng 74 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 182,54 188,29 190,72 187,18 2 Công trình giáo dục 201,96 208,31 211,75 207,34 3 Công trình văn hóa 184,43 190,88 192,58 189,30

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 192,36 198,97 202,16 197,83

5 Công trình y tế 192,86 201,76 204,33 199,65 6 Công trình khách sạn 191,47 200,42 201,95 197,95

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 196,16 205,18 205,74 202,36

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 170,40 174,03 174,31 172,91 - Trạm biến áp 193,69 199,34 200,14 197,72

2 Công trình công nghiệp dệt, may 196,69 203,89 207,36 202,65

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 197,64 205,60 212,39 205,21

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 189,68 198,26 201,08 196,34

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 187,98 191,57 195,00 191,52

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 196,39 203,73 212,21 204,11

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 184,76 192,79 196,09 191,21

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 174,52 181,69 185,11 180,44

Page 176: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-176-

STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 184,36 189,76 192,66 188,93 2 Kênh bê tông xi măng 207,15 210,47 215,82 211,15 3 Tường chắn bê tông cốt thép 178,98 184,44 188,69 184,03

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 195,77 197,41 208,64 200,60 2 Công trình mạng thoát nước 196,27 202,40 204,68 201,12 3 Công trình xử lý nước thải 197,88 203,96 205,94 202,60

Page 177: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-177-

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí 2/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 196,20 196,37 196,76 196,44 2 Công trình giáo dục 218,29 214,84 215,00 216,04 3 Công trình văn hóa 197,21 197,70 197,78 197,56

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 208,05 207,34 207,90 207,76

5 Công trình y tế 211,21 209,08 208,71 209,67 6 Công trình khách sạn 206,73 205,55 205,50 205,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 207,28 206,24 206,30 206,61

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 188,70 198,28 203,34 196,78 - Trạm biến áp 210,80 214,14 216,52 213,82

2 Công trình công nghiệp dệt, may 213,14 211,83 211,60 212,19

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 217,03 213,53 213,45 214,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 206,37 204,89 204,84 205,37

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 202,73 199,47 198,19 200,13

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 219,44 211,18 212,24 214,28

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 201,00 199,67 199,58 200,08

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 190,45 189,18 189,06 189,57

Page 178: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-178-

STT Loại công trình Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí 2/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 197,81 195,38 194,55 195,91 2 Kênh bê tông xi măng 223,24 214,57 213,18 217,00 3 Tường chắn bê tông cốt thép 197,16 193,54 191,89 194,19

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 216,22 211,46 211,36 213,02 2 Công trình mạng thoát nước 210,71 207,80 207,11 208,54 3 Công trình xử lý nước thải 214,47 215,02 215,55 215,01

Page 179: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-179-

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 197,33 197,61 199,60 198,18 2 Công trình giáo dục 216,95 217,26 220,15 218,12 3 Công trình văn hóa 198,28 198,47 203,23 199,99

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 208,64 208,90 210,20 209,25

5 Công trình y tế 209,84 210,60 211,94 210,79 6 Công trình khách sạn 205,83 206,67 207,36 206,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 205,62 205,86 205,91 205,80

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 203,23 200,20 203,65 202,36 - Trạm biến áp 216,73 215,36 217,14 216,41

2 Công trình công nghiệp dệt, may 212,16 212,72 215,71 213,53

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 213,92 214,26 214,50 214,23

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 204,68 204,95 205,36 204,99

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 199,14 199,91 200,85 199,97

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 213,72 215,23 215,14 214,70

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 199,01 199,76 200,00 199,59

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 188,45 189,31 189,45 189,07

Page 180: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-180-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 194,83 195,43 196,03 195,43 2 Kênh bê tông xi măng 215,75 216,43 216,96 216,38 3 Tường chắn bê tông cốt thép 192,49 193,37 194,05 193,30

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 212,91 212,98 213,04 212,98 2 Công trình mạng thoát nước 207,85 208,60 209,82 208,76 3 Công trình xử lý nước thải 215,70 215,53 216,73 215,99

Page 181: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-181-

Bảng 75 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: % Tháng 1 Tháng 2

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 171,21 241,62 139,18 179,38 241,62 139,18 2 Công trình giáo dục 193,50 241,62 139,18 206,64 241,62 139,18 3 Công trình văn hóa 176,43 241,62 139,18 186,61 241,62 139,18 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 181,42 241,62 139,18 194,62 241,62 139,18

5 Công trình y tế 187,75 241,62 139,18 201,42 241,62 139,18 6 Công trình khách sạn 182,17 241,62 139,18 195,77 241,62 139,18

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

188,94 241,62 139,18 203,26 241,62 139,18

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 155,41 241,62 139,18 160,15 241,62 139,18 - Trạm biến áp 173,03 241,62 139,18 182,53 241,62 139,18 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 188,88 241,62 139,18 202,97 241,62 139,18

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 193,76 241,62 139,18 212,28 241,62 139,18

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 187,00 241,62 139,18 202,12 241,62 139,18

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 176,48 241,62 139,18 185,96 241,62 139,18

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

201,13 241,62 139,18 220,66 241,62 139,18

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 184,17 241,62 139,18 200,85 241,62 139,18

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 175,82 241,62 139,18 190,17 241,62 139,18

Page 182: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-182-

Tháng 1 Tháng 2

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 178,75 241,62 139,18 190,55 241,62 139,18 2 Kênh bê tông xi măng 194,76 241,62 139,18 208,02 241,62 139,18

3 Tường chắn bê tông cốt thép 173,27 241,62 139,18 185,12 241,62 139,18

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 189,88 241,62 139,18 207,31 241,62 139,18

2 Công trình mạng thoát nước 188,45 241,62 139,18 199,81 241,62 139,18

3 Công trình xử lý nước thải 178,57 241,62 139,18 190,79 241,62 139,18

Page 183: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-183-

Đơn vị tính: %

Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 182,12 241,62 144,53 177,57 241,62 140,96 2 Công trình giáo dục 206,64 241,62 144,53 202,26 241,62 140,96 3 Công trình văn hóa 186,61 241,62 144,53 183,22 241,62 140,96 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 194,62 241,62 144,53 190,22 241,62 140,96

5 Công trình y tế 201,42 241,62 144,53 196,86 241,62 140,96 6 Công trình khách sạn 195,77 241,62 144,53 191,23 241,62 140,96

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

203,26 241,62 144,53 198,49 241,62 140,96

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 160,15 241,62 144,53 158,57 241,62 140,96 - Trạm biến áp 182,53 241,62 144,53 179,36 241,62 140,96 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 202,97 241,62 144,53 198,28 241,62 140,96

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 212,28 241,62 144,53 206,10 241,62 140,96

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 202,12 241,62 144,53 197,08 241,62 140,96

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 185,96 241,62 144,53 182,80 241,62 140,96

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

220,66 241,62 144,53 214,15 241,62 140,96

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 200,85 241,62 144,53 195,29 241,62 140,96

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 190,17 241,62 144,53 185,38 241,62 140,96

Page 184: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-184-

Tháng 3 Quí 1/2011

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 190,55 241,62 144,53 186,62 241,62 140,96 2 Kênh bê tông xi măng 208,02 241,62 144,53 203,60 241,62 140,96

3 Tường chắn bê tông cốt thép 185,12 241,62 144,53 181,17 241,62 140,96

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 207,31 241,62 144,53 201,50 241,62 140,96

2 Công trình mạng thoát nước 199,81 241,62 144,53 196,03 241,62 140,96

3 Công trình xử lý nước thải 190,79 241,62 144,53 186,71 241,62 140,96

Page 185: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-185-

Đơn vị tính: %

Tháng 4 Tháng 5 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 189,37 241,62 148,55 189,61 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 215,37 241,62 148,55 210,63 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 192,30 241,62 148,55 192,95 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 202,48 241,62 148,55 201,48 241,62 148,55

5 Công trình y tế 209,58 241,62 148,55 206,99 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 201,86 241,62 148,55 200,28 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

204,95 241,62 148,55 203,27 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 177,69 241,62 148,55 189,38 241,62 148,55 - Trạm biến áp 198,37 241,62 148,55 203,37 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 210,51 241,62 148,55 208,73 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 217,90 241,62 148,55 213,39 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 208,86 241,62 148,55 206,78 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 196,63 241,62 148,55 191,92 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

229,30 241,62 148,55 218,61 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 207,50 241,62 148,55 205,33 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 196,92 241,62 148,55 194,96 241,62 148,55

Page 186: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-186-

Tháng 4 Tháng 5

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 197,66 241,62 148,55 193,76 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 219,42 241,62 148,55 205,76 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 195,54 241,62 148,55 190,87 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 217,48 241,62 148,55 210,78 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 207,92 241,62 148,55 203,80 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 203,79 241,62 148,55 204,63 241,62 148,55

Page 187: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-187-

Đơn vị tính: %

Tháng 6 Quí 2/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 190,17 241,62 148,55 189,72 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 210,85 241,62 148,55 212,28 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 193,04 241,62 148,55 192,77 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 202,27 241,62 148,55 202,07 241,62 148,55

5 Công trình y tế 206,54 241,62 148,55 207,70 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 200,21 241,62 148,55 200,78 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

203,37 241,62 148,55 203,86 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 195,56 241,62 148,55 187,54 241,62 148,55 - Trạm biến áp 206,93 241,62 148,55 202,89 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 208,42 241,62 148,55 209,22 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 213,29 241,62 148,55 214,86 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 206,70 241,62 148,55 207,45 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 190,08 241,62 148,55 192,88 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

219,99 241,62 148,55 222,63 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 205,18 241,62 148,55 206,00 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 194,78 241,62 148,55 195,55 241,62 148,55

Page 188: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-188-

Tháng 6 Quí 2/2011

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 192,45 241,62 148,55 194,62 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 203,56 241,62 148,55 209,58 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 188,75 241,62 148,55 191,72 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 210,63 241,62 148,55 212,96 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 202,81 241,62 148,55 204,85 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 205,45 241,62 148,55 204,62 241,62 148,55

Page 189: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-189-

Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 190,98 241,62 148,55 191,38 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 213,53 241,62 148,55 213,96 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 193,70 241,62 148,55 193,95 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 203,30 241,62 148,55 203,65 241,62 148,55

5 Công trình y tế 207,92 241,62 148,55 208,83 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 200,65 241,62 148,55 201,77 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

202,28 241,62 148,55 202,67 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 195,42 241,62 148,55 191,72 241,62 148,55 - Trạm biến áp 207,24 241,62 148,55 205,19 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 209,18 241,62 148,55 209,94 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 213,90 241,62 148,55 214,33 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 206,47 241,62 148,55 206,85 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 191,45 241,62 148,55 192,57 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

221,90 241,62 148,55 223,86 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 204,25 241,62 148,55 205,48 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 193,84 241,62 148,55 195,16 241,62 148,55

Page 190: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-190-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 192,89 241,62 148,55 193,86 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 207,61 241,62 148,55 208,69 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 189,53 241,62 148,55 190,66 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 212,82 241,62 148,55 212,91 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 203,87 241,62 148,55 204,93 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 205,68 241,62 148,55 205,42 241,62 148,55

Page 191: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-191-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 194,20 241,62 148,55 192,19 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 217,94 241,62 148,55 215,15 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 200,21 241,62 148,55 195,96 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 205,46 241,62 148,55 204,14 241,62 148,55

5 Công trình y tế 210,47 241,62 148,55 209,07 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 202,70 241,62 148,55 201,71 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

202,74 241,62 148,55 202,57 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 195,94 241,62 148,55 194,36 241,62 148,55 - Trạm biến áp 207,87 241,62 148,55 206,77 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 214,02 241,62 148,55 211,04 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 214,65 241,62 148,55 214,29 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 207,44 241,62 148,55 206,92 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 193,92 241,62 148,55 192,65 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

223,73 241,62 148,55 223,17 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 205,88 241,62 148,55 205,20 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 195,37 241,62 148,55 194,79 241,62 148,55

Page 192: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-192-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 194,81 241,62 148,55 193,85 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 209,53 241,62 148,55 208,61 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 191,54 241,62 148,55 190,58 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 213,00 241,62 148,55 212,91 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 206,67 241,62 148,55 205,16 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 207,27 241,62 148,55 206,12 241,62 148,55

Page 193: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-193-

Bảng 76

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

1 Xi măng 136,84 141,75 152,68 143,75 2 Cát xây dựng 347,55 347,55 370,59 355,23 3 Đá xây dựng 178,10 178,10 176,94 177,71 4 Gạch xây 222,93 245,92 245,92 238,25 5 Gỗ xây dựng 177,36 177,36 177,36 177,36 6 Thép xây dựng 199,58 217,25 215,82 210,88 7 Nhựa đường 183,96 192,65 204,75 193,78 8 Gạch lát 147,93 147,93 147,93 147,93 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 181,01 181,01 211,61 191,21

10 Kính xây dựng 177,66 177,66 177,66 177,66 11 Sơn và vật liệu sơn 130,34 130,34 141,90 134,19 12 Vật tư ngành điện 137,38 137,38 137,38 137,38 13 Vật tư, đường ống nước 168,69 168,69 185,19 174,19

STT Loại vật liệu Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí 2/2011

1 Xi măng 179,12 176,49 170,67 175,43 2 Cát xây dựng 370,59 301,47 301,47 324,51 3 Đá xây dựng 176,94 176,94 176,94 176,94 4 Gạch xây 277,00 277,00 277,00 277,00 5 Gỗ xây dựng 177,36 177,36 177,36 177,36 6 Thép xây dựng 215,82 215,22 215,82 215,62 7 Nhựa đường 220,59 223,53 227,94 224,02 8 Gạch lát 164,69 164,69 164,69 164,69 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 212,80 212,80 213,86 213,15

10 Kính xây dựng 177,66 183,71 183,66 181,68 11 Sơn và vật liệu sơn 141,90 141,90 145,70 143,17 12 Vật tư ngành điện 162,29 181,38 190,93 178,20 13 Vật tư, đường ống nước 194,17 194,17 194,17 194,17

Page 194: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-194-

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí

3/2011 1 Xi măng 170,67 173,00 174,19 172,62 2 Cát xây dựng 324,51 324,51 324,51 324,51 3 Đá xây dựng 176,94 176,94 176,94 176,94 4 Gạch xây 277,00 277,00 277,00 277,00 5 Gỗ xây dựng 181,13 184,91 196,23 187,42 6 Thép xây dựng 214,03 214,32 214,32 214,23 7 Nhựa đường 222,06 227,94 227,94 225,98 8 Gạch lát 181,00 181,00 181,00 181,00 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 213,86 213,86 213,86 213,86

10 Kính xây dựng 187,90 188,76 220,86 199,17 11 Sơn và vật liệu sơn 145,70 152,66 157,15 151,84 12 Vật tư ngành điện 190,93 184,95 190,93 188,94 13 Vật tư, đường ống nước 194,17 194,17 194,17 194,17

Page 195: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-195-

2.20 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hòa

Bảng 77 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 201,12 201,92 202,10 201,71 2 Công trình giáo dục 217,36 218,25 218,39 218,00 3 Công trình văn hóa 190,43 191,38 191,50 191,10

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 204,58 205,19 205,26 205,01

5 Công trình y tế 172,68 173,95 173,98 173,54 6 Công trình khách sạn 199,60 201,94 201,94 201,16

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 171,46 172,46 172,53 172,15

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 252,39 242,27 242,26 245,64 - Trạm biến áp 166,50 164,71 164,79 165,33

2 Công trình công nghiệp dệt, may 159,77 160,08 160,15 160,00

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 159,30 159,84 159,91 159,68

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 165,75 166,45 166,52 166,24

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 208,00 210,48 210,39 209,62

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 210,82 211,40 211,24 211,15

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 215,45 218,28 218,20 217,31

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 195,10 197,56 197,52 196,73

Page 196: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-196-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 208,02 210,90 210,84 209,92 2 Kênh bê tông xi măng 232,80 235,46 235,36 234,54 3 Tường chắn bê tông cốt thép 207,73 211,78 211,65 210,39

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 208,49 208,74 210,86 209,36 2 Công trình mạng thoát nước 218,22 220,79 220,72 219,91 3 Công trình xử lý nước thải 174,46 173,97 174,10 174,18

Page 197: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-197-

Bảng 78 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 208,49 209,44 209,62 209,18 2 Công trình giáo dục 230,90 232,04 232,19 231,71 3 Công trình văn hóa 218,08 219,77 219,89 219,25

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 221,69 222,59 222,65 222,31

5 Công trình y tế 210,26 213,21 213,17 212,21 6 Công trình khách sạn 218,97 222,15 222,11 221,08

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 225,38 228,52 228,51 227,47

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 256,94 246,48 246,46 249,96 - Trạm biến áp 249,44 245,07 245,06 246,52

2 Công trình công nghiệp dệt, may 217,34 219,49 219,46 218,76

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 215,29 218,11 218,08 217,16

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 214,85 217,41 217,40 216,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 209,32 211,86 211,76 210,98

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 211,78 212,37 212,21 212,12

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 215,93 218,77 218,69 217,80

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 197,57 200,15 200,10 199,27

Page 198: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-198-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 210,33 213,31 213,24 212,29 2 Kênh bê tông xi măng 236,64 239,42 239,31 238,46 3 Tường chắn bê tông cốt thép 207,73 211,78 211,65 210,39

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 208,49 208,74 210,86 209,36 2 Công trình mạng thoát nước 218,22 220,79 220,72 219,91 3 Công trình xử lý nước thải 236,27 235,99 236,13 236,13

Page 199: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-199-

Bảng 79 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 191,44 291,38 156,39 192,80 291,38 156,39 2 Công trình giáo dục 216,68 291,38 156,39 218,44 291,38 156,39 3 Công trình văn hóa 208,19 291,38 156,39 210,56 291,38 156,39 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 205,41 291,38 156,39 206,74 291,38 156,39

5 Công trình y tế 199,86 291,38 156,39 203,40 291,38 156,39 6 Công trình khách sạn 204,60 291,38 156,39 208,78 291,38 156,39

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

212,17 291,38 156,39 217,20 291,38 156,39

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 250,31 291,38 156,39 237,52 291,38 156,39 - Trạm biến áp 232,78 291,38 156,39 226,25 291,38 156,39 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 201,67 291,38 156,39 204,61 291,38 156,39

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 204,99 291,38 156,39 208,61 291,38 156,39

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 207,96 291,38 156,39 211,58 291,38 156,39

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 189,14 291,38 156,39 192,79 291,38 156,39

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

212,16 291,38 156,39 212,92 291,38 156,39

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 214,82 291,38 156,39 219,48 291,38 156,39

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 196,36 291,38 156,39 200,33 291,38 156,39

Page 200: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-200-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 199,58 291,38 156,39 204,36 291,38 156,39 2 Kênh bê tông xi măng 214,94 291,38 156,39 219,32 291,38 156,39

3 Tường chắn bê tông cốt thép 199,90 291,38 156,39 205,11 291,38 156,39

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 191,62 291,38 156,39 191,97 291,38 156,39

2 Công trình mạng thoát nước 202,31 291,38 156,39 205,95 291,38 156,39

3 Công trình xử lý nước thải 212,18 291,38 156,39 211,76 291,38 156,39

Page 201: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-201-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 193,05 291,38 156,39 192,43 291,38 156,39 2 Công trình giáo dục 218,44 291,38 156,39 217,86 291,38 156,39 3 Công trình văn hóa 210,56 291,38 156,39 209,77 291,38 156,39 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 206,74 291,38 156,39 206,29 291,38 156,39

5 Công trình y tế 203,40 291,38 156,39 202,22 291,38 156,39 6 Công trình khách sạn 208,78 291,38 156,39 207,39 291,38 156,39

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

217,20 291,38 156,39 215,52 291,38 156,39

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 237,52 291,38 156,39 241,78 291,38 156,39 - Trạm biến áp 226,22 291,38 156,39 228,41 291,38 156,39 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 204,56 291,38 156,39 203,61 291,38 156,39

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 208,57 291,38 156,39 207,39 291,38 156,39

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 211,57 291,38 156,39 210,37 291,38 156,39

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 192,66 291,38 156,39 191,53 291,38 156,39

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

212,71 291,38 156,39 212,60 291,38 156,39

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 219,34 291,38 156,39 217,88 291,38 156,39

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 200,25 291,38 156,39 198,98 291,38 156,39

Page 202: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-202-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 204,25 291,38 156,39 202,73 291,38 156,39 2 Kênh bê tông xi măng 219,15 291,38 156,39 217,80 291,38 156,39

3 Tường chắn bê tông cốt thép 204,94 291,38 156,39 203,32 291,38 156,39

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 194,96 291,38 156,39 192,85 291,38 156,39

2 Công trình mạng thoát nước 205,87 291,38 156,39 204,71 291,38 156,39

3 Công trình xử lý nước thải 211,97 291,38 156,39 211,97 291,38 156,39

Page 203: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-203-

Bảng 80

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 203,92 213,07 212,65 209,88 2 Cát xây dựng 328,78 328,78 328,78 328,78 3 Đá xây dựng 162,32 162,32 162,32 162,32 4 Gạch xây 226,62 226,62 226,62 226,62 5 Gỗ xây dựng 127,52 127,52 127,52 127,52 6 Thép xây dựng 234,31 239,89 239,89 238,03 7 Nhựa đường 218,57 219,92 219,92 219,47 8 Gạch lát 146,61 146,61 146,61 146,61 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 163,59 164,78 164,78 164,38

10 Kính xây dựng 241,04 241,04 241,04 241,04 11 Sơn và vật liệu sơn 139,07 139,07 139,07 139,07 12 Vật tư ngành điện 268,25 246,23 246,23 253,57 13 Vật tư, đường ống nước 170,23 170,23 174,15 171,54

Page 204: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-204-

2.20 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk

Bảng 81 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 176,13 176,45 178,05 176,88 2 Công trình giáo dục 185,38 185,06 186,19 185,54 3 Công trình văn hóa 167,28 167,29 168,59 167,72

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 179,26 179,43 181,07 179,92

5 Công trình y tế 161,93 161,50 162,32 161,92 6 Công trình khách sạn 181,81 181,59 183,27 182,23

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 159,30 158,89 160,34 159,51

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 179,32 184,29 190,36 184,66 - Trạm biến áp 149,29 149,56 150,71 149,85

2 Công trình công nghiệp dệt, may 149,87 149,38 149,79 149,68

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 149,26 148,68 149,33 149,09

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 154,31 153,93 154,86 154,37

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 182,13 181,86 180,19 181,39

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 184,39 182,48 184,52 183,80

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 193,50 193,18 195,10 193,92

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 177,21 176,86 178,26 177,44

Page 205: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-205-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 183,74 183,51 183,68 183,64 2 Kênh bê tông xi măng 192,96 191,86 190,09 191,63 3 Tường chắn bê tông cốt thép 182,73 182,42 180,95 182,03

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 186,33 185,64 185,52 185,83 2 Công trình mạng thoát nước 192,05 191,78 191,97 191,93 3 Công trình xử lý nước thải 158,33 158,31 158,98 158,54

Page 206: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-206-

Bảng 82 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 180,92 181,34 183,09 181,78 2 Công trình giáo dục 193,98 193,71 195,00 194,23 3 Công trình văn hóa 184,39 184,70 186,54 185,21

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 190,57 190,93 192,93 191,48

5 Công trình y tế 190,10 189,87 191,29 190,42 6 Công trình khách sạn 196,24 196,16 198,27 196,89

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 197,49 197,41 200,57 198,49

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 181,16 186,34 192,63 186,71 - Trạm biến áp 193,37 195,72 199,20 196,10

2 Công trình công nghiệp dệt, may 188,45 188,27 189,24 188,65

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 186,23 185,79 187,43 186,48

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 187,80 187,80 189,84 188,48

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 183,01 182,76 181,06 182,28

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 185,04 183,12 185,18 184,44

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 193,85 193,53 195,46 194,28

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 179,01 178,67 180,11 179,26

Page 207: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-207-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 185,33 185,11 185,28 185,24 2 Kênh bê tông xi măng 195,31 194,20 192,36 193,95 3 Tường chắn bê tông cốt thép 182,73 182,42 180,95 182,03

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 186,33 185,64 185,52 185,83 2 Công trình mạng thoát nước 192,05 191,78 191,97 191,93 3 Công trình xử lý nước thải 197,83 198,69 200,11 198,88

Page 208: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-208-

Bảng 83 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 167,67 241,62 148,55 168,27 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 181,95 241,62 148,55 181,57 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 175,46 241,62 148,55 175,87 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 178,18 241,62 148,55 178,68 241,62 148,55

5 Công trình y tế 183,88 241,62 148,55 183,61 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 187,85 241,62 148,55 187,73 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

189,22 241,62 148,55 189,09 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 168,48 241,62 148,55 174,80 241,62 148,55 - Trạm biến áp 172,26 241,62 148,55 175,79 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 176,88 241,62 148,55 176,64 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 178,29 241,62 148,55 177,72 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 182,63 241,62 148,55 182,62 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 168,20 241,62 148,55 167,83 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

184,79 241,62 148,55 182,31 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 195,80 241,62 148,55 195,27 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 179,29 241,62 148,55 178,76 241,62 148,55

Page 209: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-209-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 177,67 241,62 148,55 177,33 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 175,42 241,62 148,55 173,67 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 176,98 241,62 148,55 176,58 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 175,46 241,62 148,55 174,48 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 181,45 241,62 148,55 181,07 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 178,08 241,62 148,55 179,41 241,62 148,55

Page 210: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-210-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 170,75 241,62 148,55 168,90 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 183,35 241,62 148,55 182,29 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 178,28 241,62 148,55 176,54 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 181,45 241,62 148,55 179,44 241,62 148,55

5 Công trình y tế 185,33 241,62 148,55 184,27 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 190,55 241,62 148,55 188,71 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

194,17 241,62 148,55 190,82 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 182,48 241,62 148,55 175,26 241,62 148,55 - Trạm biến áp 181,00 241,62 148,55 176,35 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 177,95 241,62 148,55 177,15 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 179,83 241,62 148,55 178,62 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 185,51 241,62 148,55 183,59 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 165,38 241,62 148,55 167,13 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

184,98 241,62 148,55 184,03 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 198,43 241,62 148,55 196,50 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 180,99 241,62 148,55 179,68 241,62 148,55

Page 211: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-211-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 177,60 241,62 148,55 177,53 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 170,77 241,62 148,55 173,29 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 174,69 241,62 148,55 176,08 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 174,32 241,62 148,55 174,75 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 181,33 241,62 148,55 181,28 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 181,60 241,62 148,55 179,69 241,62 148,55

Page 212: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-212-

Bảng 84

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 186,89 186,89 176,88 183,56 2 Cát xây dựng 182,64 172,40 172,40 175,81 3 Đá xây dựng 147,81 148,40 148,40 148,21 4 Gạch xây 200,40 200,40 200,40 200,40 5 Gỗ xây dựng 147,82 147,82 147,82 147,82 6 Thép xây dựng 210,47 210,47 217,61 212,85 7 Nhựa đường 229,98 227,09 235,75 230,94 8 Gạch lát 184,07 184,07 184,07 184,07 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 146,40 146,40 146,40 146,40

10 Kính xây dựng 170,00 170,00 170,00 170,00 11 Sơn và vật liệu sơn 134,92 134,92 134,92 134,92 12 Vật tư ngành điện 155,62 165,34 175,07 165,34 13 Vật tư, đường ống nước 171,29 171,29 171,29 171,29

Page 213: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-213-

2.21 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Gia Lai

Bảng 85 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 182,38 183,96 184,51 183,61 2 Công trình giáo dục 198,66 202,25 203,92 201,61 3 Công trình văn hóa 173,05 174,26 174,61 173,97

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 187,50 189,23 189,96 188,90

5 Công trình y tế 166,81 167,88 168,48 167,72 6 Công trình khách sạn 187,77 188,54 188,93 188,42

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 161,77 161,55 161,70 161,68

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 192,16 192,73 192,88 192,59 - Trạm biến áp 153,63 153,98 154,36 153,99

2 Công trình công nghiệp dệt, may 153,86 154,65 155,08 154,53

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 153,35 153,81 154,33 153,83

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 158,73 159,16 159,56 159,15

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 210,24 213,94 214,94 213,04

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 219,38 228,33 230,89 226,20

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 201,68 202,98 203,25 202,64

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 191,54 193,98 194,29 193,27

Page 214: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-214-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 198,21 199,34 199,87 199,14 2 Kênh bê tông xi măng 220,91 224,06 226,43 223,80 3 Tường chắn bê tông cốt thép 205,61 207,09 207,88 206,86

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 208,01 218,84 222,82 216,56 2 Công trình mạng thoát nước 212,73 216,14 217,19 215,35 3 Công trình xử lý nước thải 163,94 164,88 165,38 164,73

Page 215: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-215-

Bảng 86 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 187,81 189,62 190,22 189,22 2 Công trình giáo dục 209,32 213,57 215,47 212,79 3 Công trình văn hóa 192,79 194,85 195,29 194,31

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 200,70 202,98 203,85 202,51

5 Công trình y tế 199,25 201,82 202,85 201,30 6 Công trình khách sạn 203,87 205,03 205,49 204,80

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 203,15 203,50 203,69 203,45

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 194,48 195,09 195,24 194,94 - Trạm biến áp 207,53 210,14 211,09 209,59

2 Công trình công nghiệp dệt, may 200,08 203,66 204,67 202,80

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 198,07 200,64 201,92 200,21

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 198,25 200,17 200,95 199,79

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 211,61 215,38 216,39 214,46

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 220,44 229,51 232,10 227,35

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 202,08 203,39 203,66 203,04

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 193,87 196,44 196,75 195,69

Page 216: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-216-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 200,22 201,41 201,95 201,19 2 Kênh bê tông xi măng 224,30 227,60 230,05 227,32 3 Tường chắn bê tông cốt thép 205,61 207,09 207,88 206,86

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 208,01 218,84 222,82 216,56 2 Công trình mạng thoát nước 212,73 216,14 217,19 215,35 3 Công trình xử lý nước thải 211,20 214,34 215,35 213,63

Page 217: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-217-

Bảng 87 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 177,46 241,62 148,55 180,03 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 203,04 241,62 148,55 208,89 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 186,49 241,62 148,55 189,20 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 192,25 241,62 148,55 195,43 241,62 148,55

5 Công trình y tế 195,02 241,62 148,55 198,15 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 198,03 241,62 148,55 199,59 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

198,31 241,62 148,55 198,88 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 184,74 241,62 148,55 185,48 241,62 148,55 - Trạm biến áp 193,47 241,62 148,55 197,39 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 192,73 241,62 148,55 197,59 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 193,51 241,62 148,55 196,82 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 197,39 241,62 148,55 200,10 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 209,43 241,62 148,55 214,86 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

230,60 241,62 148,55 242,33 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 209,28 241,62 148,55 211,42 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 202,19 241,62 148,55 206,13 241,62 148,55

Page 218: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-218-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 201,53 241,62 148,55 203,42 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 221,09 241,62 148,55 226,28 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 206,39 241,62 148,55 208,30 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 205,93 241,62 148,55 221,16 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 210,79 241,62 148,55 215,63 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 198,74 241,62 148,55 203,58 241,62 148,55

Page 219: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-219-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 180,88 241,62 148,55 179,46 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 211,51 241,62 148,55 207,81 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 189,78 241,62 148,55 188,49 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 196,63 241,62 148,55 194,77 241,62 148,55

5 Công trình y tế 199,40 241,62 148,55 197,52 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 200,20 241,62 148,55 199,27 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

199,18 241,62 148,55 198,79 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 185,67 241,62 148,55 185,30 241,62 148,55 - Trạm biến áp 198,80 241,62 148,55 196,55 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 198,97 241,62 148,55 196,43 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 198,47 241,62 148,55 196,26 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 201,20 241,62 148,55 199,56 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 216,33 241,62 148,55 213,54 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

245,68 241,62 148,55 239,54 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 211,86 241,62 148,55 210,85 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 206,62 241,62 148,55 204,98 241,62 148,55

Page 220: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-220-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 204,28 241,62 148,55 203,08 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 230,15 241,62 148,55 225,84 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 209,31 241,62 148,55 208,00 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 226,75 241,62 148,55 217,95 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 217,12 241,62 148,55 214,52 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 205,14 241,62 148,55 202,49 241,62 148,55

Page 221: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-221-

Bảng 88

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 204,20 199,90 199,90 201,33 2 Cát xây dựng 300,30 320,07 340,31 320,23 3 Đá xây dựng 234,32 247,99 247,99 243,43 4 Gạch xây 251,03 273,34 278,92 267,76 5 Gỗ xây dựng 125,00 125,00 125,00 125,00 6 Thép xây dựng 213,98 213,98 213,98 213,98 7 Nhựa đường 222,74 234,46 234,46 230,55 8 Gạch lát 161,75 161,75 161,75 161,75 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 136,98 137,78 137,78 137,51

10 Kính xây dựng 168,51 174,41 174,41 172,44 11 Sơn và vật liệu sơn 146,16 146,16 146,16 146,16 12 Vật tư ngành điện 174,18 174,88 174,88 174,65 13 Vật tư, đường ống nước 189,74 204,81 208,99 201,18

Page 222: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-222-

2.23 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Kon Tum

Bảng 89 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 179,99 179,52 179,66 179,72 2 Công trình giáo dục 185,79 185,48 185,83 185,70 3 Công trình văn hóa 173,51 173,33 173,33 173,39

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 177,89 177,48 177,62 177,66

5 Công trình y tế 156,25 156,26 156,38 156,29 6 Công trình khách sạn 174,63 173,86 173,84 174,11

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 158,41 158,54 158,52 158,49

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 199,53 198,98 198,88 199,13 - Trạm biến áp 150,97 151,75 151,88 151,53

2 Công trình công nghiệp dệt, may 149,07 149,71 149,85 149,54

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 148,32 148,84 148,92 148,69

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 153,02 153,31 153,38 153,24

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 190,84 190,22 189,77 190,28

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 195,86 195,73 195,64 195,74

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 192,43 191,29 190,96 191,56

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 181,95 181,09 180,78 181,27

Page 223: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-223-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 187,74 186,75 186,28 186,92 2 Kênh bê tông xi măng 193,25 192,61 192,01 192,62 3 Tường chắn bê tông cốt thép 189,25 188,04 187,14 188,14

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 193,63 196,07 198,37 196,02 2 Công trình mạng thoát nước 192,26 191,35 191,23 191,61 3 Công trình xử lý nước thải 158,04 158,62 158,80 158,49

Page 224: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-224-

Bảng 90 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 185,27 184,62 184,76 184,88 2 Công trình giáo dục 194,62 194,04 194,43 194,36 3 Công trình văn hóa 193,92 193,02 192,99 193,31

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 189,13 188,30 188,46 188,63

5 Công trình y tế 180,33 179,13 179,29 179,58 6 Công trình khách sạn 187,36 185,99 185,94 186,43

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 196,76 195,25 195,14 195,72

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 202,16 201,53 201,43 201,71 - Trạm biến áp 201,14 200,52 200,83 200,83

2 Công trình công nghiệp dệt, may 188,08 187,24 187,54 187,62

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 185,43 184,30 184,39 184,71

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 186,15 184,93 185,00 185,36

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 191,89 191,24 190,78 191,30

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 196,66 196,51 196,41 196,53

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 192,79 191,63 191,30 191,91

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 183,96 183,02 182,69 183,22

Page 225: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-225-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 189,48 188,42 187,93 188,61 2 Kênh bê tông xi măng 195,66 194,94 194,31 194,97 3 Tường chắn bê tông cốt thép 189,25 188,04 187,14 188,14

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 193,63 196,07 198,37 196,02 2 Công trình mạng thoát nước 192,26 191,35 191,23 191,61 3 Công trình xử lý nước thải 198,54 198,00 198,33 198,29

Page 226: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-226-

Bảng 91 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 173,86 241,62 148,55 172,93 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 182,82 241,62 148,55 182,03 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 188,00 241,62 148,55 186,82 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 176,17 241,62 148,55 175,02 241,62 148,55

5 Công trình y tế 171,99 241,62 148,55 170,54 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 176,02 241,62 148,55 174,18 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

188,05 241,62 148,55 185,62 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 194,12 241,62 148,55 193,35 241,62 148,55 - Trạm biến áp 183,91 241,62 148,55 182,97 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 176,38 241,62 148,55 175,23 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 177,26 241,62 148,55 175,81 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 180,29 241,62 148,55 178,56 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 181,00 241,62 148,55 180,06 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

199,84 241,62 148,55 199,64 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 194,05 241,62 148,55 192,16 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 186,92 241,62 148,55 185,47 241,62 148,55

Page 227: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-227-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 184,32 241,62 148,55 182,63 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 175,97 241,62 148,55 174,84 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 185,36 241,62 148,55 183,81 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 185,72 241,62 148,55 189,14 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 181,75 241,62 148,55 180,46 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 179,17 241,62 148,55 178,34 241,62 148,55

Page 228: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-228-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 173,13 241,62 148,55 173,31 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 182,56 241,62 148,55 182,47 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 186,78 241,62 148,55 187,20 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 175,25 241,62 148,55 175,48 241,62 148,55

5 Công trình y tế 170,73 241,62 148,55 171,09 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 174,12 241,62 148,55 174,77 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

185,44 241,62 148,55 186,37 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 193,22 241,62 148,55 193,56 241,62 148,55 - Trạm biến áp 183,44 241,62 148,55 183,44 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 175,64 241,62 148,55 175,75 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 175,93 241,62 148,55 176,33 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 178,66 241,62 148,55 179,17 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 179,40 241,62 148,55 180,15 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

199,51 241,62 148,55 199,66 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 191,61 241,62 148,55 192,61 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 184,96 241,62 148,55 185,78 241,62 148,55

Page 229: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-229-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 181,83 241,62 148,55 182,93 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 173,85 241,62 148,55 174,89 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 182,65 241,62 148,55 183,94 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 192,38 241,62 148,55 189,08 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 180,29 241,62 148,55 180,83 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 178,86 241,62 148,55 178,79 241,62 148,55

Page 230: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-230-

Bảng 92

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 181,65 179,82 176,87 179,45 2 Cát xây dựng 238,30 238,30 238,30 238,30 3 Đá xây dựng 192,01 192,01 192,01 192,01 4 Gạch xây 147,21 147,21 152,02 148,81 5 Gỗ xây dựng 140,00 140,00 140,00 140,00 6 Thép xây dựng 194,74 191,87 191,87 192,83 7 Nhựa đường 206,74 206,74 206,74 206,74 8 Gạch lát 120,10 120,10 120,10 120,10 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 153,21 153,21 153,21 153,21

10 Kính xây dựng 221,16 221,16 221,16 221,16 11 Sơn và vật liệu sơn 130,17 130,17 130,17 130,17 12 Vật tư ngành điện 197,17 197,17 197,17 197,17 13 Vật tư, đường ống nước 183,53 188,12 191,94 187,87

Page 231: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-231-

2.24 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đồng Nai

Bảng 93 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 199,87 200,73 200,74 200,45 2 Công trình giáo dục 200,55 202,01 202,02 201,53 3 Công trình văn hóa 182,96 185,33 185,35 184,55

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 195,55 196,10 196,11 195,92

5 Công trình y tế 165,77 166,55 166,58 166,30 6 Công trình khách sạn 193,12 193,58 193,59 193,43

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 170,61 171,44 171,47 171,17

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 226,97 227,09 227,09 227,05 - Trạm biến áp 160,48 161,48 161,53 161,17

2 Công trình công nghiệp dệt, may 154,20 155,62 155,67 155,16

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 151,81 152,78 152,82 152,47

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 160,73 161,61 161,65 161,33

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 211,80 212,31 212,31 212,14

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 205,63 201,52 201,35 202,83

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 216,14 215,26 215,22 215,54

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 199,25 198,08 198,09 198,47

Page 232: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-232-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 210,23 210,63 210,63 210,49 2 Kênh bê tông xi măng 220,16 220,73 220,73 220,54 3 Tường chắn bê tông cốt thép 206,57 207,24 207,24 207,02

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 208,96 209,01 209,01 208,99 2 Công trình mạng thoát nước 215,51 215,82 215,82 215,72 3 Công trình xử lý nước thải 171,05 171,95 171,99 171,66

Page 233: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-233-

Bảng 94 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 207,21 208,02 208,02 207,75 2 Công trình giáo dục 211,66 213,12 213,12 212,64 3 Công trình văn hóa 207,68 210,49 210,49 209,55

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 210,82 211,18 211,18 211,06

5 Công trình y tế 198,20 198,43 198,43 198,35 6 Công trình khách sạn 210,98 211,18 211,18 211,11

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 224,74 224,83 224,83 224,80

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 230,62 230,69 230,69 230,67 - Trạm biến áp 232,14 232,23 232,23 232,20

2 Công trình công nghiệp dệt, may 203,04 204,51 204,51 204,02

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 195,54 195,71 195,71 195,65

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 204,37 204,56 204,56 204,49

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 213,21 213,71 213,71 213,54

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 206,55 202,37 202,19 203,70

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 216,62 215,73 215,69 216,01

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 201,91 200,65 200,65 201,07

Page 234: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-234-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 212,63 213,00 213,00 212,87 2 Kênh bê tông xi măng 223,56 224,11 224,11 223,92 3 Tường chắn bê tông cốt thép 206,57 207,24 207,24 207,02

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 208,96 209,01 209,01 208,99 2 Công trình mạng thoát nước 215,51 215,82 215,82 215,72 3 Công trình xử lý nước thải 229,54 229,75 229,75 229,68

Page 235: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-235-

Bảng 95 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 181,23 319,28 159,04 182,38 319,28 159,04 2 Công trình giáo dục 181,32 319,28 159,04 183,34 319,28 159,04 3 Công trình văn hóa 188,24 319,28 159,04 191,94 319,28 159,04 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 181,45 319,28 159,04 181,96 319,28 159,04

5 Công trình y tế 180,47 319,28 159,04 180,75 319,28 159,04 6 Công trình khách sạn 186,45 319,28 159,04 186,72 319,28 159,04

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

199,25 319,28 159,04 199,39 319,28 159,04

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 212,19 319,28 159,04 212,28 319,28 159,04 - Trạm biến áp 193,78 319,28 159,04 193,92 319,28 159,04 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 174,17 319,28 159,04 176,17 319,28 159,04

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 173,75 319,28 159,04 173,97 319,28 159,04

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 186,25 319,28 159,04 186,52 319,28 159,04

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 185,42 319,28 159,04 186,13 319,28 159,04

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

201,63 319,28 159,04 196,23 319,28 159,04

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 206,95 319,28 159,04 205,49 319,28 159,04

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 197,23 319,28 159,04 195,29 319,28 159,04

Page 236: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-236-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 193,59 319,28 159,04 194,18 319,28 159,04 2 Kênh bê tông xi măng 180,13 319,28 159,04 180,99 319,28 159,04

3 Tường chắn bê tông cốt thép 193,44 319,28 159,04 194,31 319,28 159,04

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 184,10 319,28 159,04 184,16 319,28 159,04

2 Công trình mạng thoát nước 189,53 319,28 159,04 189,98 319,28 159,04

3 Công trình xử lý nước thải 187,70 319,28 159,04 188,03 319,28 159,04

Page 237: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-237-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 182,38 319,28 159,04 182,00 319,28 159,04 2 Công trình giáo dục 183,34 319,28 159,04 182,67 319,28 159,04 3 Công trình văn hóa 191,94 319,28 159,04 190,71 319,28 159,04 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 181,96 319,28 159,04 181,79 319,28 159,04

5 Công trình y tế 180,75 319,28 159,04 180,66 319,28 159,04 6 Công trình khách sạn 186,72 319,28 159,04 186,63 319,28 159,04

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

199,39 319,28 159,04 199,34 319,28 159,04

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 212,28 319,28 159,04 212,25 319,28 159,04 - Trạm biến áp 193,92 319,28 159,04 193,88 319,28 159,04 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 176,17 319,28 159,04 175,50 319,28 159,04

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 173,97 319,28 159,04 173,90 319,28 159,04

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 186,52 319,28 159,04 186,43 319,28 159,04

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 186,13 319,28 159,04 185,90 319,28 159,04

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

196,00 319,28 159,04 197,96 319,28 159,04

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 205,41 319,28 159,04 205,95 319,28 159,04

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 195,29 319,28 159,04 195,94 319,28 159,04

Page 238: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-238-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 194,18 319,28 159,04 193,99 319,28 159,04 2 Kênh bê tông xi măng 180,99 319,28 159,04 180,70 319,28 159,04

3 Tường chắn bê tông cốt thép 194,31 319,28 159,04 194,02 319,28 159,04

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 184,16 319,28 159,04 184,14 319,28 159,04

2 Công trình mạng thoát nước 189,98 319,28 159,04 189,83 319,28 159,04

3 Công trình xử lý nước thải 188,03 319,28 159,04 187,92 319,28 159,04

Page 239: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-239-

Bảng 96

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 196,61 198,80 198,80 198,07 2 Cát xây dựng 196,80 196,80 196,80 196,80 3 Đá xây dựng 185,64 185,64 185,64 185,64 4 Gạch xây 127,19 127,19 127,19 127,19 5 Gỗ xây dựng 180,96 180,96 180,96 180,96 6 Thép xây dựng 208,63 208,63 208,63 208,63 7 Nhựa đường 239,70 222,57 222,57 228,28 8 Gạch lát 132,13 132,13 132,13 132,13 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 118,20 118,20 118,20 118,20

10 Kính xây dựng 176,35 195,75 195,75 189,28 11 Sơn và vật liệu sơn 136,35 136,35 136,35 136,35 12 Vật tư ngành điện 218,15 218,15 218,15 218,15 13 Vật tư, đường ống nước 187,66 187,66 187,66 187,66

Page 240: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-240-

2.25 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Bà Rịa – Vũng Tàu

Bảng 97 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 197,09 197,78 197,59 197,49 2 Công trình giáo dục 202,07 202,85 202,71 202,54 3 Công trình văn hóa 181,53 182,35 182,20 182,03

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 195,36 196,11 195,94 195,80

5 Công trình y tế 167,96 169,39 169,28 168,88 6 Công trình khách sạn 192,97 194,51 194,26 193,92

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 169,45 170,70 170,56 170,24

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 219,36 215,32 215,18 216,62 - Trạm biến áp 159,65 160,04 160,04 159,91

2 Công trình công nghiệp dệt, may 155,77 156,86 156,84 156,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 153,58 154,75 154,69 154,34

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 161,66 162,74 162,65 162,35

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 211,08 211,27 211,21 211,19

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 225,91 225,09 225,81 225,60

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 215,99 216,47 216,40 216,29

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 202,65 202,90 203,03 202,86

Page 241: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-241-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 205,98 206,55 206,36 206,30 2 Kênh bê tông xi măng 212,56 212,80 212,73 212,70 3 Tường chắn bê tông cốt thép 202,31 202,78 202,60 202,56

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 210,24 210,26 210,25 210,25 2 Công trình mạng thoát nước 216,93 217,41 217,23 217,19 3 Công trình xử lý nước thải 170,04 170,65 170,63 170,44

Page 242: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-242-

Bảng 98 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 204,14 204,76 204,55 204,48 2 Công trình giáo dục 213,42 214,10 213,92 213,81 3 Công trình văn hóa 205,59 206,15 205,90 205,88

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 210,58 211,19 210,97 210,91

5 Công trình y tế 202,29 203,76 203,49 203,18 6 Công trình khách sạn 210,79 212,37 212,04 211,73

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 222,08 223,13 222,74 222,65

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 222,72 218,49 218,33 219,85 - Trạm biến áp 229,42 227,54 227,40 228,12

2 Công trình công nghiệp dệt, may 207,61 208,13 207,93 207,89

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 200,67 201,39 201,12 201,06

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 206,58 207,22 206,92 206,91

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 212,47 212,65 212,58 212,57

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 227,07 226,22 226,95 226,74

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 216,48 216,95 216,88 216,77

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 205,44 205,65 205,78 205,62

Page 243: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-243-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 208,26 208,81 208,60 208,55 2 Kênh bê tông xi măng 215,68 215,88 215,80 215,79 3 Tường chắn bê tông cốt thép 202,31 202,78 202,60 202,56

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 210,24 210,26 210,25 210,25 2 Công trình mạng thoát nước 216,93 217,41 217,23 217,19 3 Công trình xử lý nước thải 227,13 226,66 226,51 226,77

Page 244: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-244-

Bảng 99 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 184,90 293,33 154,93 185,77 293,33 154,93 2 Công trình giáo dục 192,11 293,33 154,93 193,05 293,33 154,93 3 Công trình văn hóa 191,52 293,33 154,93 192,26 293,33 154,93 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 189,49 293,33 154,93 190,33 293,33 154,93

5 Công trình y tế 189,92 293,33 154,93 191,70 293,33 154,93 6 Công trình khách sạn 193,30 293,33 154,93 195,40 293,33 154,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

206,36 293,33 154,93 208,05 293,33 154,93

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 208,12 293,33 154,93 202,95 293,33 154,93 - Trạm biến áp 201,94 293,33 154,93 199,13 293,33 154,93 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 187,99 293,33 154,93 188,69 293,33 154,93

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 185,92 293,33 154,93 186,84 293,33 154,93

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 196,10 293,33 154,93 197,01 293,33 154,93

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 193,22 293,33 154,93 193,47 293,33 154,93

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

231,96 293,33 154,93 230,86 293,33 154,93

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 215,66 293,33 154,93 216,42 293,33 154,93

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 208,67 293,33 154,93 209,01 293,33 154,93

Page 245: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-245-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 196,05 293,33 154,93 196,92 293,33 154,93 2 Kênh bê tông xi măng 181,06 293,33 154,93 181,36 293,33 154,93

3 Tường chắn bê tông cốt thép 192,77 293,33 154,93 193,38 293,33 154,93

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 193,71 293,33 154,93 193,74 293,33 154,93

2 Công trình mạng thoát nước 200,04 293,33 154,93 200,71 293,33 154,93

3 Công trình xử lý nước thải 197,15 293,33 154,93 196,43 293,33 154,93

Page 246: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-246-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 185,47 293,33 154,93 185,38 293,33 154,93 2 Công trình giáo dục 192,80 293,33 154,93 192,65 293,33 154,93 3 Công trình văn hóa 191,93 293,33 154,93 191,90 293,33 154,93 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 190,02 293,33 154,93 189,94 293,33 154,93

5 Công trình y tế 191,37 293,33 154,93 191,00 293,33 154,93 6 Công trình khách sạn 194,96 293,33 154,93 194,55 293,33 154,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

207,43 293,33 154,93 207,28 293,33 154,93

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 202,77 293,33 154,93 204,61 293,33 154,93 - Trạm biến áp 198,91 293,33 154,93 199,99 293,33 154,93 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 188,43 293,33 154,93 188,37 293,33 154,93

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 186,50 293,33 154,93 186,42 293,33 154,93

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 196,58 293,33 154,93 196,56 293,33 154,93

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 193,38 293,33 154,93 193,36 293,33 154,93

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

231,80 293,33 154,93 231,54 293,33 154,93

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 216,32 293,33 154,93 216,13 293,33 154,93

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 209,20 293,33 154,93 208,96 293,33 154,93

Page 247: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-247-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 196,60 293,33 154,93 196,52 293,33 154,93 2 Kênh bê tông xi măng 181,25 293,33 154,93 181,22 293,33 154,93

3 Tường chắn bê tông cốt thép 193,16 293,33 154,93 193,10 293,33 154,93

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 193,73 293,33 154,93 193,73 293,33 154,93

2 Công trình mạng thoát nước 200,46 293,33 154,93 200,40 293,33 154,93

3 Công trình xử lý nước thải 196,19 293,33 154,93 196,59 293,33 154,93

Page 248: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-248-

Bảng 100

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 170,88 170,88 170,88 170,88 2 Cát xây dựng 219,09 219,09 219,09 219,09 3 Đá xây dựng 217,22 217,22 217,22 217,22 4 Gạch xây 198,21 198,21 198,21 198,21 5 Gỗ xây dựng 173,91 173,91 173,91 173,91 6 Thép xây dựng 217,57 219,68 218,90 218,72 7 Nhựa đường 282,57 278,90 282,57 281,35 8 Gạch lát 120,63 135,60 135,60 130,61 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 129,39 129,39 129,39 129,39

10 Kính xây dựng 175,59 175,59 175,59 175,59 11 Sơn và vật liệu sơn 138,89 138,89 138,89 138,89 12 Vật tư ngành điện 209,30 200,69 200,69 203,56 13 Vật tư, đường ống nước 190,41 190,41 190,41 190,41

Page 249: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-249-

2.26 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng 101 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 205,15 205,60 205,86 205,54 2 Công trình giáo dục 210,14 210,82 211,05 210,67 3 Công trình văn hóa 185,73 186,46 186,68 186,29

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 204,02 204,65 204,87 204,52

5 Công trình y tế 171,95 172,92 173,08 172,65 6 Công trình khách sạn 202,45 203,07 203,25 202,92

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 177,16 178,07 178,15 177,79

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 215,17 215,41 216,14 215,57 - Trạm biến áp 163,16 164,27 164,45 163,96

2 Công trình công nghiệp dệt, may 158,99 160,15 160,26 159,80

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 157,90 159,03 159,14 158,69

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 166,78 167,79 167,93 167,50

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 219,81 220,28 220,93 220,34

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 228,03 228,38 228,43 228,28

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 228,60 228,82 229,02 228,82

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 212,17 212,49 212,82 212,49

Page 250: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-250-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 218,76 219,04 219,46 219,08 2 Kênh bê tông xi măng 233,95 234,25 234,85 234,35 3 Tường chắn bê tông cốt thép 211,43 211,72 212,48 211,88

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 206,88 207,67 208,24 207,60 2 Công trình mạng thoát nước 225,64 226,14 226,57 226,12 3 Công trình xử lý nước thải 176,16 177,19 177,40 176,92

Page 251: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-251-

Bảng 102 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 213,04 213,39 213,67 213,37 2 Công trình giáo dục 222,73 223,30 223,55 223,20 3 Công trình văn hóa 211,71 212,13 212,43 212,09

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 221,23 221,69 221,94 221,62

5 Công trình y tế 209,78 210,37 210,62 210,26 6 Công trình khách sạn 222,90 223,30 223,51 223,23

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 239,76 240,03 240,14 239,98

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 218,38 218,57 219,33 218,76 - Trạm biến áp 240,84 241,31 241,75 241,30

2 Công trình công nghiệp dệt, may 217,00 217,70 217,92 217,54

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 213,19 213,80 213,99 213,66

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 218,67 219,16 219,40 219,07

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 221,35 221,81 222,47 221,88

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 229,21 229,55 229,60 229,45

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 229,16 229,37 229,57 229,37

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 215,33 215,60 215,94 215,62

Page 252: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-252-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 221,41 221,65 222,09 221,72 2 Kênh bê tông xi măng 237,87 238,13 238,75 238,25 3 Tường chắn bê tông cốt thép 211,43 211,72 212,48 211,88

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 206,88 207,67 208,24 207,60 2 Công trình mạng thoát nước 225,64 226,14 226,57 226,12 3 Công trình xử lý nước thải 241,71 242,23 242,64 242,19

Page 253: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-253-

Bảng 103 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 179,47 350,60 166,71 179,97 350,60 166,71 2 Công trình giáo dục 186,27 350,60 166,71 187,06 350,60 166,71 3 Công trình văn hóa 186,01 350,60 166,71 186,57 350,60 166,71 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 185,62 350,60 166,71 186,26 350,60 166,71

5 Công trình y tế 189,03 350,60 166,71 189,74 350,60 166,71 6 Công trình khách sạn 193,59 350,60 166,71 194,12 350,60 166,71

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

209,08 350,60 166,71 209,52 350,60 166,71

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 190,50 350,60 166,71 190,74 350,60 166,71 - Trạm biến áp 191,97 350,60 166,71 192,67 350,60 166,71 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 183,80 350,60 166,71 184,75 350,60 166,71

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 189,49 350,60 166,71 190,28 350,60 166,71

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 197,86 350,60 166,71 198,55 350,60 166,71

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 186,13 350,60 166,71 186,79 350,60 166,71

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

225,92 350,60 166,71 226,36 350,60 166,71

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 215,76 350,60 166,71 216,12 350,60 166,71

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 209,64 350,60 166,71 210,06 350,60 166,71

Page 254: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-254-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 195,47 350,60 166,71 195,87 350,60 166,71 2 Kênh bê tông xi măng 186,37 350,60 166,71 186,78 350,60 166,71

3 Tường chắn bê tông cốt thép 193,57 350,60 166,71 193,93 350,60 166,71

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 171,41 350,60 166,71 172,51 350,60 166,71

2 Công trình mạng thoát nước 193,38 350,60 166,71 194,08 350,60 166,71

3 Công trình xử lý nước thải 190,47 350,60 166,71 191,28 350,60 166,71

Page 255: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-255-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 180,36 350,60 166,71 179,93 350,60 166,71 2 Công trình giáo dục 187,41 350,60 166,71 186,91 350,60 166,71 3 Công trình văn hóa 186,96 350,60 166,71 186,51 350,60 166,71 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 186,61 350,60 166,71 186,16 350,60 166,71

5 Công trình y tế 190,05 350,60 166,71 189,61 350,60 166,71 6 Công trình khách sạn 194,41 350,60 166,71 194,04 350,60 166,71

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

209,68 350,60 166,71 209,43 350,60 166,71

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 191,66 350,60 166,71 190,97 350,60 166,71 - Trạm biến áp 193,33 350,60 166,71 192,66 350,60 166,71 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 185,04 350,60 166,71 184,53 350,60 166,71

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 190,53 350,60 166,71 190,10 350,60 166,71

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 198,89 350,60 166,71 198,43 350,60 166,71

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 187,75 350,60 166,71 186,89 350,60 166,71

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

226,42 350,60 166,71 226,23 350,60 166,71

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 216,44 350,60 166,71 216,11 350,60 166,71

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 210,58 350,60 166,71 210,09 350,60 166,71

Page 256: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-256-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 196,56 350,60 166,71 195,96 350,60 166,71 2 Kênh bê tông xi măng 187,75 350,60 166,71 186,97 350,60 166,71

3 Tường chắn bê tông cốt thép 194,91 350,60 166,71 194,14 350,60 166,71

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 173,31 350,60 166,71 172,41 350,60 166,71

2 Công trình mạng thoát nước 194,69 350,60 166,71 194,05 350,60 166,71

3 Công trình xử lý nước thải 191,92 350,60 166,71 191,22 350,60 166,71

Page 257: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-257-

Bảng 104

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 187,82 187,82 189,88 188,51 2 Cát xây dựng 219,66 219,66 219,66 219,66 3 Đá xây dựng 186,21 187,39 188,23 187,28 4 Gạch xây 196,07 199,62 199,76 198,48 5 Gỗ xây dựng 133,68 133,68 133,68 133,68 6 Thép xây dựng 222,66 223,15 223,15 222,98 7 Nhựa đường 297,32 297,32 297,32 297,32 8 Gạch lát 135,93 135,93 135,93 135,93 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 137,18 138,21 138,21 137,87

10 Kính xây dựng 147,08 148,01 148,01 147,70 11 Sơn và vật liệu sơn 102,00 102,00 102,00 102,00 12 Vật tư ngành điện 181,80 181,95 183,18 182,31 13 Vật tư, đường ống nước 161,25 162,30 163,24 162,26

Page 258: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-258-

2.27 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cà Mau

Bảng 105 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 183,02 183,46 183,85 183,44 2 Công trình giáo dục 193,36 193,68 193,98 193,67 3 Công trình văn hóa 166,30 166,59 166,86 166,58

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 190,23 191,35 191,85 191,15

5 Công trình y tế 172,39 173,36 173,64 173,13 6 Công trình khách sạn 189,54 190,18 190,82 190,18

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 161,32 161,81 162,13 161,75

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 169,15 169,04 169,13 169,11 - Trạm biến áp 148,80 149,64 149,98 149,48

2 Công trình công nghiệp dệt, may 154,90 156,20 156,58 155,89

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 155,38 157,31 157,66 156,78

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 156,70 157,68 158,01 157,46

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 201,02 200,76 201,76 201,18

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 191,30 187,92 188,94 189,39

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 197,18 196,56 196,75 196,83

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 181,02 180,10 180,67 180,59

Page 259: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-259-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 193,77 193,72 194,18 193,89 2 Kênh bê tông xi măng 203,52 203,49 204,04 203,68 3 Tường chắn bê tông cốt thép 187,87 188,22 188,90 188,33

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 185,30 184,99 185,01 185,10 2 Công trình mạng thoát nước 211,67 211,22 211,87 211,59 3 Công trình xử lý nước thải 161,07 161,83 162,17 161,69

Page 260: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-260-

Bảng 106 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 188,66 189,01 189,39 189,02 2 Công trình giáo dục 203,41 203,57 203,85 203,61 3 Công trình văn hóa 183,56 183,41 183,58 183,52

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 204,36 205,44 205,95 205,25

5 Công trình y tế 210,87 211,58 211,70 211,38 6 Công trình khách sạn 206,49 206,96 207,64 207,03

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 203,85 203,32 203,44 203,54

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 170,66 170,50 170,58 170,58 - Trạm biến áp 194,80 194,64 194,70 194,71

2 Công trình công nghiệp dệt, may 205,67 207,02 207,22 206,64

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 206,47 209,63 209,76 208,62

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 195,27 195,85 195,98 195,70

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 202,25 201,97 202,98 202,40

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 192,05 188,62 189,64 190,10

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 197,56 196,93 197,12 197,20

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 183,00 182,00 182,58 182,53

Page 261: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-261-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 195,70 195,60 196,07 195,79 2 Kênh bê tông xi măng 206,32 206,24 206,79 206,45 3 Tường chắn bê tông cốt thép 187,87 188,22 188,90 188,33

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 185,30 184,99 185,01 185,10 2 Công trình mạng thoát nước 211,67 211,22 211,87 211,59 3 Công trình xử lý nước thải 206,21 206,25 206,39 206,28

Page 262: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-262-

Bảng 107 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 168,33 273,78 156,58 168,84 273,78 156,58 2 Công trình giáo dục 184,35 273,78 156,58 184,58 273,78 156,58 3 Công trình văn hóa 166,63 273,78 156,58 166,43 273,78 156,58 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 186,75 273,78 156,58 188,25 273,78 156,58

5 Công trình y tế 203,48 273,78 156,58 204,33 273,78 156,58 6 Công trình khách sạn 192,52 273,78 156,58 193,14 273,78 156,58

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

184,73 273,78 156,58 183,88 273,78 156,58

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 148,73 273,78 156,58 148,53 273,78 156,58 - Trạm biến áp 159,17 273,78 156,58 158,93 273,78 156,58 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 190,68 273,78 156,58 192,51 273,78 156,58

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 197,16 273,78 156,58 201,23 273,78 156,58

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 184,31 273,78 156,58 185,12 273,78 156,58

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 184,59 273,78 156,58 184,19 273,78 156,58

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

188,66 273,78 156,58 184,23 273,78 156,58

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 189,75 273,78 156,58 188,72 273,78 156,58

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 176,92 273,78 156,58 175,37 273,78 156,58

Page 263: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-263-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 181,72 273,78 156,58 181,57 273,78 156,58 2 Kênh bê tông xi măng 176,02 273,78 156,58 175,90 273,78 156,58

3 Tường chắn bê tông cốt thép 177,28 273,78 156,58 177,73 273,78 156,58

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 163,96 273,78 156,58 163,51 273,78 156,58

2 Công trình mạng thoát nước 198,45 273,78 156,58 197,81 273,78 156,58

3 Công trình xử lý nước thải 174,55 273,78 156,58 174,61 273,78 156,58

Page 264: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-264-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 169,37 273,78 156,58 168,85 273,78 156,58 2 Công trình giáo dục 184,96 273,78 156,58 184,63 273,78 156,58 3 Công trình văn hóa 166,65 273,78 156,58 166,57 273,78 156,58 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 188,96 273,78 156,58 187,99 273,78 156,58

5 Công trình y tế 204,48 273,78 156,58 204,09 273,78 156,58 6 Công trình khách sạn 194,06 273,78 156,58 193,24 273,78 156,58

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

184,07 273,78 156,58 184,23 273,78 156,58

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 148,63 273,78 156,58 148,63 273,78 156,58 - Trạm biến áp 159,01 273,78 156,58 159,03 273,78 156,58 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 192,79 273,78 156,58 191,99 273,78 156,58

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 201,40 273,78 156,58 199,93 273,78 156,58

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 185,31 273,78 156,58 184,91 273,78 156,58

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 185,65 273,78 156,58 184,81 273,78 156,58

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

185,56 273,78 156,58 186,15 273,78 156,58

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 189,03 273,78 156,58 189,17 273,78 156,58

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 176,26 273,78 156,58 176,18 273,78 156,58

Page 265: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-265-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 182,32 273,78 156,58 181,87 273,78 156,58 2 Kênh bê tông xi măng 176,75 273,78 156,58 176,23 273,78 156,58

3 Tường chắn bê tông cốt thép 178,61 273,78 156,58 177,87 273,78 156,58

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 163,54 273,78 156,58 163,67 273,78 156,58

2 Công trình mạng thoát nước 198,73 273,78 156,58 198,33 273,78 156,58

3 Công trình xử lý nước thải 174,84 273,78 156,58 174,67 273,78 156,58

Page 266: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-266-

Bảng 108

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 151,93 157,18 157,18 155,43 2 Cát xây dựng 183,16 177,47 177,47 179,37 3 Đá xây dựng 211,42 206,08 210,69 209,40 4 Gạch xây 199,05 199,05 199,05 199,05 5 Gỗ xây dựng 248,40 248,40 248,40 248,40 6 Thép xây dựng 204,50 203,40 203,40 203,77 7 Nhựa đường 183,85 177,47 177,47 179,60 8 Gạch lát 303,32 303,32 303,32 303,32 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 245,00 266,30 266,30 259,20

10 Kính xây dựng 135,00 135,00 135,00 135,00 11 Sơn và vật liệu sơn 121,70 133,10 143,11 132,64 12 Vật tư ngành điện 125,00 125,00 125,00 125,00 13 Vật tư, đường ống nước 156,63 156,63 156,63 156,63

Page 267: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-267-

2.28 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ

Bảng 109 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 200,37 200,20 201,08 200,55 2 Công trình giáo dục 213,99 213,28 214,59 213,95 3 Công trình văn hóa 180,72 181,05 181,91 181,23

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 202,98 202,85 203,81 203,21

5 Công trình y tế 172,85 173,19 173,88 173,31 6 Công trình khách sạn 203,61 203,55 204,67 203,94

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 171,37 171,92 172,75 172,01

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 186,32 186,16 186,92 186,47 - Trạm biến áp 157,19 158,02 158,27 157,83

2 Công trình công nghiệp dệt, may 158,67 159,51 159,83 159,34

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 158,80 159,40 160,02 159,40

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 165,24 165,81 166,45 165,83

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 234,73 235,50 236,54 235,59

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 261,37 260,79 263,09 261,75

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 221,68 221,38 222,74 221,93

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 214,57 214,90 216,13 215,20

Page 268: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-268-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 219,14 219,14 220,53 219,60 2 Kênh bê tông xi măng 233,97 238,82 239,97 237,59 3 Tường chắn bê tông cốt thép 223,41 223,52 225,10 224,01

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 219,66 218,59 219,58 219,28 2 Công trình mạng thoát nước 233,33 233,47 234,78 233,86 3 Công trình xử lý nước thải 171,17 171,88 172,18 171,74

Page 269: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-269-

Bảng 110 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 207,77 207,43 208,40 207,87 2 Công trình giáo dục 227,17 226,14 227,65 226,99 3 Công trình văn hóa 204,42 204,26 205,47 204,72

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 219,95 219,47 220,64 220,02

5 Công trình y tế 211,48 210,88 212,12 211,49 6 Công trình khách sạn 224,37 223,91 225,33 224,54

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 226,48 225,94 227,75 226,72

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 188,46 188,24 189,03 188,58 - Trạm biến áp 221,41 220,94 221,63 221,33

2 Công trình công nghiệp dệt, may 216,07 215,84 216,67 216,19

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 215,77 214,87 216,54 215,72

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 215,04 214,48 215,90 215,14

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 236,53 237,28 238,35 237,39

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 262,95 262,34 264,68 263,32

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 222,19 221,89 223,26 222,45

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 217,81 218,11 219,37 218,43

Page 270: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-270-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 221,81 221,76 223,19 222,25 2 Kênh bê tông xi măng 237,89 242,86 244,06 241,61 3 Tường chắn bê tông cốt thép 223,41 223,52 225,10 224,01

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 219,66 218,59 219,58 219,28 2 Công trình mạng thoát nước 233,33 233,47 234,78 233,86 3 Công trình xử lý nước thải 229,83 229,57 230,20 229,87

Page 271: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-271-

Bảng 111 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 188,03 298,88 158,07 187,56 298,88 158,07 2 Công trình giáo dục 209,09 298,88 158,07 207,68 298,88 158,07 3 Công trình văn hóa 188,47 298,88 158,07 188,26 298,88 158,07 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 200,53 298,88 158,07 199,86 298,88 158,07

5 Công trình y tế 200,02 298,88 158,07 199,30 298,88 158,07 6 Công trình khách sạn 209,74 298,88 158,07 209,12 298,88 158,07

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

210,54 298,88 158,07 209,68 298,88 158,07

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 165,09 298,88 158,07 164,82 298,88 158,07 - Trạm biến áp 187,26 298,88 158,07 186,55 298,88 158,07 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 197,70 298,88 158,07 197,39 298,88 158,07

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 203,95 298,88 158,07 202,79 298,88 158,07

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 206,20 298,88 158,07 205,41 298,88 158,07

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 225,74 298,88 158,07 226,83 298,88 158,07

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

277,17 298,88 158,07 276,38 298,88 158,07

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 222,34 298,88 158,07 221,84 298,88 158,07

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 225,61 298,88 158,07 226,07 298,88 158,07

Page 272: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-272-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 215,09 298,88 158,07 215,01 298,88 158,07 2 Kênh bê tông xi măng 213,02 298,88 158,07 220,85 298,88 158,07

3 Tường chắn bê tông cốt thép 218,61 298,88 158,07 218,74 298,88 158,07

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 205,00 298,88 158,07 203,50 298,88 158,07

2 Công trình mạng thoát nước 221,25 298,88 158,07 221,44 298,88 158,07

3 Công trình xử lý nước thải 198,40 298,88 158,07 198,01 298,88 158,07

Page 273: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-273-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 188,93 298,88 158,07 188,17 298,88 158,07 2 Công trình giáo dục 209,75 298,88 158,07 208,84 298,88 158,07 3 Công trình văn hóa 189,86 298,88 158,07 188,86 298,88 158,07 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 201,49 298,88 158,07 200,63 298,88 158,07

5 Công trình y tế 200,81 298,88 158,07 200,04 298,88 158,07 6 Công trình khách sạn 211,02 298,88 158,07 209,96 298,88 158,07

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

212,58 298,88 158,07 210,93 298,88 158,07

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 165,78 298,88 158,07 165,23 298,88 158,07 - Trạm biến áp 187,58 298,88 158,07 187,13 298,88 158,07 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 198,52 298,88 158,07 197,87 298,88 158,07

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 204,94 298,88 158,07 203,89 298,88 158,07

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 207,42 298,88 158,07 206,34 298,88 158,07

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 228,36 298,88 158,07 226,98 298,88 158,07

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

279,40 298,88 158,07 277,65 298,88 158,07

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 224,09 298,88 158,07 222,76 298,88 158,07

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 228,02 298,88 158,07 226,57 298,88 158,07

Page 274: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-274-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 217,30 298,88 158,07 215,80 298,88 158,07 2 Kênh bê tông xi măng 222,74 298,88 158,07 218,87 298,88 158,07

3 Tường chắn bê tông cốt thép 220,78 298,88 158,07 219,38 298,88 158,07

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 204,88 298,88 158,07 204,46 298,88 158,07

2 Công trình mạng thoát nước 223,30 298,88 158,07 222,00 298,88 158,07

3 Công trình xử lý nước thải 198,98 298,88 158,07 198,46 298,88 158,07

Page 275: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-275-

Bảng 112

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 194,92 194,86 194,86 194,88 2 Cát xây dựng 396,07 380,16 396,78 391,01 3 Đá xây dựng 267,32 273,99 275,44 272,25 4 Gạch xây 241,09 241,09 237,83 240,01 5 Gỗ xây dựng 130,06 130,06 130,06 130,06 6 Thép xây dựng 216,05 214,95 218,19 216,40 7 Nhựa đường 278,49 278,49 278,49 278,49 8 Gạch lát 142,17 142,17 142,17 142,17 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 135,98 135,98 135,98 135,98

10 Kính xây dựng 140,23 141,12 141,12 140,82 11 Sơn và vật liệu sơn 246,07 246,07 246,07 246,07 12 Vật tư ngành điện 140,21 140,21 140,21 140,21 13 Vật tư, đường ống nước 177,55 177,55 177,55 177,55

Page 276: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-276-

2.29 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Long An

Bảng 113 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 196,82 196,96 196,53 196,77 2 Công trình giáo dục 200,58 200,76 199,90 200,41 3 Công trình văn hóa 181,10 181,53 181,17 181,27

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 195,64 195,90 195,45 195,67

5 Công trình y tế 170,53 171,18 170,78 170,83 6 Công trình khách sạn 194,88 195,19 194,75 194,94

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 167,90 168,69 168,59 168,39

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 211,87 211,92 211,67 211,82 - Trạm biến áp 156,49 157,46 157,36 157,10

2 Công trình công nghiệp dệt, may 155,33 156,25 156,08 155,89

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 154,62 155,54 155,27 155,14

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 161,70 162,50 162,25 162,15

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 218,51 218,54 216,96 218,00

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 224,90 224,92 222,76 224,19

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 211,57 211,58 210,71 211,28

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 203,91 203,96 202,98 203,62

Page 277: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-277-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 208,78 208,82 207,69 208,43 2 Kênh bê tông xi măng 213,19 213,24 211,48 212,64 3 Tường chắn bê tông cốt thép 211,62 211,62 209,60 210,95

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 214,90 214,90 214,07 214,62 2 Công trình mạng thoát nước 220,87 220,87 219,75 220,49 3 Công trình xử lý nước thải 167,38 168,19 167,94 167,84

Page 278: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-278-

Bảng 114 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 203,86 203,86 203,38 203,70 2 Công trình giáo dục 211,69 211,69 210,68 211,35 3 Công trình văn hóa 204,96 204,96 204,41 204,78

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 210,94 210,94 210,37 210,75

5 Công trình y tế 207,12 207,12 206,30 206,85 6 Công trình khách sạn 213,23 213,23 212,65 213,04

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 218,53 218,53 218,22 218,43

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 214,96 214,96 214,69 214,87 - Trạm biến áp 219,12 219,12 218,66 218,97

2 Công trình công nghiệp dệt, may 206,35 206,35 205,73 206,14

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 203,68 203,68 202,78 203,38

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 206,66 206,66 205,98 206,43

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 220,04 220,04 218,43 219,50

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 226,04 226,04 223,86 225,32

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 212,03 212,03 211,16 211,74

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 206,75 206,75 205,73 206,41

Page 279: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-279-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 211,14 211,14 209,97 210,75 2 Kênh bê tông xi măng 216,34 216,34 214,51 215,73 3 Tường chắn bê tông cốt thép 211,62 211,62 209,60 210,95

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 214,90 214,90 214,07 214,62 2 Công trình mạng thoát nước 220,87 220,87 219,75 220,49 3 Công trình xử lý nước thải 220,79 220,79 220,12 220,57

Page 280: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-280-

Bảng 115 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 193,47 263,89 151,22 192,80 263,89 151,22 2 Công trình giáo dục 199,17 263,89 151,22 197,78 263,89 151,22 3 Công trình văn hóa 197,42 263,89 151,22 196,69 263,89 151,22 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 199,38 263,89 151,22 198,59 263,89 151,22

5 Công trình y tế 200,81 263,89 151,22 199,82 263,89 151,22 6 Công trình khách sạn 204,52 263,89 151,22 203,75 263,89 151,22

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

213,40 263,89 151,22 212,90 263,89 151,22

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 204,96 263,89 151,22 204,64 263,89 151,22 - Trạm biến áp 200,35 263,89 151,22 199,67 263,89 151,22 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 194,81 263,89 151,22 193,97 263,89 151,22

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 196,02 263,89 151,22 194,87 263,89 151,22

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 203,66 263,89 151,22 202,71 263,89 151,22

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 214,07 263,89 151,22 211,76 263,89 151,22

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

234,75 263,89 151,22 231,93 263,89 151,22

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 218,21 263,89 151,22 216,79 263,89 151,22

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 217,17 263,89 151,22 215,60 263,89 151,22

Page 281: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-281-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 211,13 263,89 151,22 209,26 263,89 151,22 2 Kênh bê tông xi măng 197,15 263,89 151,22 194,28 263,89 151,22

3 Tường chắn bê tông cốt thép 210,10 263,89 151,22 207,50 263,89 151,22

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 209,00 263,89 151,22 207,84 263,89 151,22

2 Công trình mạng thoát nước 215,15 263,89 151,22 213,56 263,89 151,22

3 Công trình xử lý nước thải 202,27 263,89 151,22 201,23 263,89 151,22

Page 282: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-282-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 192,77 263,89 151,22 193,01 263,89 151,22 2 Công trình giáo dục 197,85 263,89 151,22 198,27 263,89 151,22 3 Công trình văn hóa 196,86 263,89 151,22 196,99 263,89 151,22 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 198,55 263,89 151,22 198,84 263,89 151,22

5 Công trình y tế 199,87 263,89 151,22 200,17 263,89 151,22 6 Công trình khách sạn 203,80 263,89 151,22 204,02 263,89 151,22

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

212,96 263,89 151,22 213,09 263,89 151,22

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 203,73 263,89 151,22 204,44 263,89 151,22 - Trạm biến áp 199,13 263,89 151,22 199,72 263,89 151,22 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 194,15 263,89 151,22 194,31 263,89 151,22

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 194,93 263,89 151,22 195,27 263,89 151,22

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 202,73 263,89 151,22 203,03 263,89 151,22

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 212,25 263,89 151,22 212,69 263,89 151,22

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

232,16 263,89 151,22 232,95 263,89 151,22

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 216,84 263,89 151,22 217,28 263,89 151,22

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 215,89 263,89 151,22 216,22 263,89 151,22

Page 283: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-283-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 209,51 263,89 151,22 209,97 263,89 151,22 2 Kênh bê tông xi măng 194,56 263,89 151,22 195,33 263,89 151,22

3 Tường chắn bê tông cốt thép 207,79 263,89 151,22 208,46 263,89 151,22

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 207,84 263,89 151,22 208,23 263,89 151,22

2 Công trình mạng thoát nước 213,87 263,89 151,22 214,19 263,89 151,22

3 Công trình xử lý nước thải 201,08 263,89 151,22 201,53 263,89 151,22

Page 284: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-284-

Bảng 116

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 185,71 180,45 180,45 182,20 2 Cát xây dựng 235,29 224,60 224,60 228,17 3 Đá xây dựng 261,68 261,68 263,22 262,19 4 Gạch xây 184,51 184,51 184,51 184,51 5 Gỗ xây dựng 186,19 186,19 186,19 186,19 6 Thép xây dựng 223,63 223,63 223,63 223,63 7 Nhựa đường 242,48 239,58 239,58 240,54 8 Gạch lát 181,26 181,26 181,26 181,26 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 150,41 150,41 150,41 150,41

10 Kính xây dựng 163,98 163,98 164,94 164,30 11 Sơn và vật liệu sơn 152,07 152,07 152,07 152,07 12 Vật tư ngành điện 199,31 199,31 197,89 198,84 13 Vật tư, đường ống nước 208,70 208,70 208,70 208,70

Page 285: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-285-

2.30 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Vĩnh Long

Bảng 117 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 180,59 177,76 177,82 178,72 2 Công trình giáo dục 193,42 191,93 192,23 192,53 3 Công trình văn hóa 171,82 172,11 172,16 172,03

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 181,14 178,18 178,30 179,21

5 Công trình y tế 159,25 159,79 159,89 159,64 6 Công trình khách sạn 179,87 175,46 175,52 176,95

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 156,73 157,35 157,41 157,16

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 168,45 168,36 168,41 168,41 - Trạm biến áp 148,32 149,25 149,33 148,96

2 Công trình công nghiệp dệt, may 151,83 152,70 152,78 152,44

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 149,30 150,14 150,27 149,90

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 153,06 153,75 153,84 153,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 195,92 195,99 196,20 196,04

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 225,02 223,99 224,54 224,52

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 192,83 192,61 192,65 192,69

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 185,78 185,69 185,77 185,75

Page 286: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-286-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 185,50 185,42 185,57 185,50 2 Kênh bê tông xi măng 193,44 193,53 193,80 193,59 3 Tường chắn bê tông cốt thép 185,35 185,32 185,53 185,40

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 196,73 196,73 197,12 196,86 2 Công trình mạng thoát nước 197,90 197,79 197,99 197,89 3 Công trình xử lý nước thải 157,64 158,41 158,48 158,18

Page 287: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-287-

Bảng 118 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 185,94 182,67 182,73 183,78 2 Công trình giáo dục 203,42 201,48 201,83 202,25 3 Công trình văn hóa 191,45 191,24 191,29 191,33

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 193,12 189,17 189,30 190,53

5 Công trình y tế 185,97 185,74 185,88 185,86 6 Công trình khách sạn 194,05 188,04 188,09 190,06

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 192,91 192,53 192,58 192,67

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 169,92 169,78 169,83 169,84 - Trạm biến áp 192,51 192,38 192,50 192,46

2 Công trình công nghiệp dệt, may 196,13 195,97 196,08 196,06

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 188,28 188,05 188,30 188,21

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 186,24 185,97 186,09 186,10

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 197,06 197,11 197,32 197,16

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 226,17 225,11 225,66 225,65

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 193,18 192,95 192,99 193,04

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 187,93 187,79 187,87 187,86

Page 288: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-288-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 187,17 187,05 187,20 187,14 2 Kênh bê tông xi măng 195,85 195,90 196,17 195,97 3 Tường chắn bê tông cốt thép 185,35 185,32 185,53 185,40

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 196,73 196,73 197,12 196,86 2 Công trình mạng thoát nước 197,90 197,79 197,99 197,89 3 Công trình xử lý nước thải 197,60 197,49 197,58 197,56

Page 289: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-289-

Bảng 119 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100) Đơn vị tính: %

Tháng 7 Tháng 8 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 174,81 241,62 148,55 170,16 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 194,93 241,62 148,55 192,27 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 184,76 241,62 148,55 184,48 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 181,71 241,62 148,55 176,22 241,62 148,55

5 Công trình y tế 178,86 241,62 148,55 178,58 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 184,95 241,62 148,55 176,92 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

181,86 241,62 148,55 181,25 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 154,76 241,62 148,55 154,59 241,62 148,55 - Trạm biến áp 170,98 241,62 148,55 170,79 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 187,34 241,62 148,55 187,13 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 180,93 241,62 148,55 180,63 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 180,41 241,62 148,55 180,04 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 188,45 241,62 148,55 188,52 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

238,01 241,62 148,55 236,64 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 194,70 241,62 148,55 194,32 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 193,04 241,62 148,55 192,81 241,62 148,55

Page 290: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-290-

Tháng 7 Tháng 8

STT Loại công trình Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 180,63 241,62 148,55 180,43 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 176,27 241,62 148,55 176,35 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 180,35 241,62 148,55 180,31 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 190,08 241,62 148,55 190,08 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 189,75 241,62 148,55 189,59 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 177,73 241,62 148,55 177,56 241,62 148,55

Page 291: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-291-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 170,25 241,62 148,55 171,74 241,62 148,55 2 Công trình giáo dục 192,74 241,62 148,55 193,31 241,62 148,55 3 Công trình văn hóa 184,55 241,62 148,55 184,59 241,62 148,55 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 176,40 241,62 148,55 178,11 241,62 148,55

5 Công trình y tế 178,75 241,62 148,55 178,73 241,62 148,55 6 Công trình khách sạn 176,99 241,62 148,55 179,62 241,62 148,55

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

181,34 241,62 148,55 181,48 241,62 148,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - Đường dây 154,64 241,62 148,55 154,66 241,62 148,55 - Trạm biến áp 170,97 241,62 148,55 170,91 241,62 148,55 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 187,28 241,62 148,55 187,25 241,62 148,55

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 180,95 241,62 148,55 180,83 241,62 148,55

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 180,20 241,62 148,55 180,22 241,62 148,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

- Đường bê tông xi măng 188,83 241,62 148,55 188,60 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

237,35 241,62 148,55 237,33 241,62 148,55

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 194,39 241,62 148,55 194,47 241,62 148,55

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 192,95 241,62 148,55 192,93 241,62 148,55

Page 292: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-292-

Tháng 9 Quí 3/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 180,67 241,62 148,55 180,57 241,62 148,55 2 Kênh bê tông xi măng 176,78 241,62 148,55 176,47 241,62 148,55

3 Tường chắn bê tông cốt thép 180,59 241,62 148,55 180,42 241,62 148,55

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 190,61 241,62 148,55 190,25 241,62 148,55

2 Công trình mạng thoát nước 189,87 241,62 148,55 189,74 241,62 148,55

3 Công trình xử lý nước thải 177,69 241,62 148,55 177,66 241,62 148,55

Page 293: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-293-

Bảng 120

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Quí 3/2011

1 Xi măng 153,78 154,27 154,27 154,11 2 Cát xây dựng 294,24 294,24 299,88 296,12 3 Đá xây dựng 219,95 219,95 219,95 219,95 4 Gạch xây 229,80 229,80 229,80 229,80 5 Gỗ xây dựng 143,53 143,53 143,53 143,53 6 Thép xây dựng 186,81 186,01 186,01 186,28 7 Nhựa đường 261,03 261,03 261,03 261,03 8 Gạch lát 142,81 142,81 142,81 142,81 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 146,20 146,20 146,20 146,20

10 Kính xây dựng 235,83 235,83 235,83 235,83 11 Sơn và vật liệu sơn 141,52 141,52 141,52 141,52 12 Vật tư ngành điện 140,33 140,33 140,33 140,33 13 Vật tư, đường ống nước 174,41 174,41 174,41 174,41

Page 294: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-294-

§Ýnh chÝnh Sửa lại Số liệu chỉ số giá xây dựng công trình và chỉ số giá phần xây dựng của vùng (khu vực) Thành Phố Hồ Chí Minh tại các Bảng 93, 94 của Quyết định số 552/QĐ-BXD ngày 13/05/ 2011 về việc công bố chỉ số giá xây dựng tháng 1, tháng 2, tháng 3 và Quí 1 năm 2011 và tại các Bảng 97, 98 của Quyết định số 857/QĐ- BXD ngày 20/09/2011 về việc công bố Chỉ số giá xây dựng tháng 4, tháng 5, tháng 6 và Quí 2 năm 2011của Bộ Xây dựng như sau:

Bảng 93 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 188,79 196,44 197,41 194,22 2 Công trình giáo dục 193,74 200,40 200,87 198,33 3 Công trình văn hóa 170,18 178,90 179,40 176,16

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 188,05 196,12 196,80 193,66

5 Công trình y tế 158,06 166,96 166,98 164,00 6 Công trình khách sạn 184,43 194,50 194,74 191,22

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 163,72 173,64 173,85 170,40

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 192,60 204,82 209,07 202,16 - Trạm biến áp 153,07 161,80 162,28 159,05

2 Công trình công nghiệp dệt, may 149,15 157,13 157,08 154,45

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 146,48 155,19 155,15 152,28

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 153,72 162,93 163,21 159,95

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 198,33 203,29 203,87 201,83

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 194,35 195,68 204,23 198,09

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 203,69 212,34 215,87 210,63

Page 295: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-295-

STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 187,02 194,11 197,93 193,02

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 196,74 204,65 205,87 202,42 2 Kênh bê tông xi măng 214,35 219,85 220,16 218,12 3 Tường chắn bê tông cốt thép 183,46 192,50 193,17 189,71

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 188,81 189,34 189,97 189,37 2 Công trình mạng thoát nước 204,67 211,49 212,05 209,40 3 Công trình xử lý nước thải 165,07 173,16 173,41 170,54

Page 296: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-296-

Bảng 94 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 195,71 203,23 204,33 201,09 2 Công trình giáo dục 204,85 211,17 211,76 209,26 3 Công trình văn hóa 192,20 200,86 201,72 198,26

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 203,18 211,07 211,97 208,74

5 Công trình y tế 189,76 198,67 198,99 195,81 6 Công trình khách sạn 201,78 212,19 212,58 208,85

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 217,84 229,09 229,98 225,64

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 195,23 207,57 211,99 204,93 - Trạm biến áp 223,49 231,90 234,19 229,86

2 Công trình công nghiệp dệt, may 201,48 207,77 208,20 205,82

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 193,15 201,55 202,03 198,91

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 197,17 206,85 207,93 203,98

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 199,63 204,52 205,11 203,08

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 195,21 196,45 205,11 198,92

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 204,15 212,79 216,34 211,09

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 189,48 196,51 200,48 195,49

Page 297: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-297-

STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 198,95 206,83 208,09 204,62 2 Kênh bê tông xi măng 217,79 223,17 223,50 221,49 3 Tường chắn bê tông cốt thép 183,46 192,50 193,17 189,71

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 188,81 189,34 189,97 189,37 2 Công trình mạng thoát nước 204,67 211,49 212,05 209,40 3 Công trình xử lý nước thải 224,79 231,79 232,83 229,80

Page 298: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-298-

Bảng 97 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí 2/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 202,86 204,02 204,52 203,80 2 Công trình giáo dục 206,69 208,15 208,96 207,93 3 Công trình văn hóa 183,74 184,69 185,15 184,53

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 201,72 202,83 203,46 202,67

5 Công trình y tế 170,00 171,04 171,48 170,84 6 Công trình khách sạn 200,11 201,33 201,74 201,06

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 176,64 176,87 177,06 176,86

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 214,65 215,94 217,95 216,18 - Trạm biến áp 162,96 163,28 163,79 163,34

2 Công trình công nghiệp dệt, may 158,11 158,54 158,86 158,51

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 156,85 157,29 157,63 157,26

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 165,68 166,23 166,58 166,16

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 211,65 215,56 217,46 214,89

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 216,54 219,72 225,12 220,46

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 224,05 225,85 227,33 225,74

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 206,04 208,38 210,53 208,32

Page 299: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-299-

STT Loại công trình Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí 2/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 213,54 216,08 217,13 215,58 2 Kênh bê tông xi măng 226,67 230,36 231,85 229,63 3 Tường chắn bê tông cốt thép 202,54 207,10 208,83 206,16

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 201,83 202,61 203,22 202,55 2 Công trình mạng thoát nước 219,83 222,47 223,82 222,04 3 Công trình xử lý nước thải 175,06 175,72 176,21 175,66

Page 300: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-300-

Bảng 98 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí 2/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 210,47 211,75 212,30 211,51 2 Công trình giáo dục 218,68 220,37 221,29 220,11 3 Công trình văn hóa 208,60 210,03 210,64 209,76

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 218,29 219,69 220,42 219,47

5 Công trình y tế 205,71 207,76 208,46 207,31 6 Công trình khách sạn 219,79 221,37 221,85 221,00

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 237,98 238,62 238,90 238,50

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - Đường dây 217,82 219,17 221,25 219,41 - Trạm biến áp 239,17 240,43 241,79 240,46

2 Công trình công nghiệp dệt, may 213,59 215,00 215,72 214,77

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 209,27 210,73 211,46 210,49

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 215,46 216,88 217,53 216,63

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ - Đường bê tông xi măng 213,04 217,03 218,96 216,34

- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa 217,58 220,80 226,26 221,55

2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 224,58 226,39 227,87 226,28

3 Công trình sân bay - Đường băng cất hạ cánh 208,95 211,38 213,60 211,31

Page 301: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-301-

STT Loại công trình Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí 2/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 216,02 218,64 219,71 218,12 2 Kênh bê tông xi măng 230,30 234,13 235,67 233,37 3 Tường chắn bê tông cốt thép 202,54 207,10 208,83 206,16

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 201,83 202,61 203,22 202,55 2 Công trình mạng thoát nước 219,83 222,47 223,82 222,04 3 Công trình xử lý nước thải 238,46 240,16 241,15 239,92

Page 302: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-302-

MỤC LỤC

Nội dung Trang

I, Giới thiệu chung 3

II, Chỉ số giá xây dựng 7

2,1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội 7

2,2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nam 16

2,3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng 25

2,4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hưng Yên 34

2,5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Nam Định 43

2,6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thái Bình 52

2,7 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cao Bằng 61

2,8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lào Cai 70

2,9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng Sơn 79

2,10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Tuyên Quang 88

2,11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Giang 97

2,12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện Biên 106

2,13 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hòa Bình 115

2,14 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thanh Hóa 124

2,15 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Nghệ An 133

2,16 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng Bình 142

2,17 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng trị 151

2,18 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng 160

2,19 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Phú Yên 169

Page 303: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-303-

2,20 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hoà 195

2,21 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk 204

2,22 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Gia Lai 213

2,23 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Kon Tum 222

2,24 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đồng Nai 231

2,25 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Bà Rịa – Vũng Tàu 240

2,26 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh 249

2,27 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cà Mau 258

2,28 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ 267

2,29 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Long An 276

2,30 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Vĩnh Long 285

§Ýnh chÝnh số liệu chỉ số giá xây dựng công trình và chỉ số giá phần xây dựng tháng 1, tháng 2, tháng 3 và Quí 1/2011 và tháng 4, tháng 5, tháng 6 và Quí 2/2011 của vùng (khu vực) Thành Phố Hồ Chí Minh

294

Page 304: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 …ivc.com.vn/upload/iblock/d50/QD 950_1320652794535.pdf · -2-BỘ XÂY DỰNG Số : 950/QĐ-BXD CỘNG HOÀ

-304-

DANH MỤC SỐ CÁC BẢNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

STT Địa phương Chỉ số giá xây dựng công trình

Chỉ số giá phần cây

dựng

Chỉ số giá vật liệu,

nhân công, máy thi

công

Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ

yếu

1 Hà Nội 1 2 3 4 2 Hà Nam 5 6 7 8 3 Hải Phòng 9 10 11 12 4 Hưng Yên 13 14 15 16 5 Nam Định 17 18 19 20 6 Thái Bình 21 22 23 24 7 Cao Bằng 25 26 27 28 8 Lào Cai 29 30 31 32 9 Lạng Sơn 33 34 35 36 10 Tuyên Quang 37 38 39 40 11 Hà Giang 41 42 43 44 12 Điện Biên 45 46 47 48 13 Hòa Bình 49 50 51 52 14 Thanh Hóa 53 54 55 56 15 Nghệ An 57 58 59 60 16 Quảng Bình 61 62 63 64 17 Quảng Trị 65 66 67 68 18 Đà Nẵng 69 70 71 72 19 Phú Yên 73 74 75 76 20 Khánh Hòa 77 78 79 80 21 Đắk Lắk 81 82 83 84 22 Gia Lai 85 86 87 88 23 Kon Tum 89 90 91 92 24 Đồng Nai 93 94 95 96 25 Bà Rịa-Vũng

Tàu 97 98 99 100

26 Tp, Hồ Chí Minh

101 102 103 104

27 Cà Mau 105 106 107 108 28 Cần Thơ 109 110 111 112 29 Long An 113 114 115 116 30 Vĩnh Long 117 118 119 120